Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

Tài liệu KHBM sinh 7 theo chuan KTKN HKII

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.21 KB, 16 trang )

Trường THCS Tây Sơn KHBM Sinh học 7 GV: Phạm Thế Huy
TRƯỜNG THCS TÂY SƠN
Tổ: Sinh-Hóa-Sử-Địa-TD-CD
KẾ HOẠCH BỘ MÔN SINH HỌC LỚP 7
HỌC KỲ II
CHƯƠNG VI: NGÀNH DỘNG VẬT CÓ XƯƠNG SỐNG
I. KIẾN THỨC:
Nêu được đặc điểm cơ bản của động vật không xương sống, so sánh với động vật có xương sống. Nêu được các đặc điểm đặc trưng cho mỗi lớp.
II. KỸ NĂNG
- Quan sát, sử dụng dụng cụ để tiến hành thực hành trong mổ động vật.
- Sưu tầm tư liệu ở các lớp.
- Xem băng hình.
ST
T
TIẾT
DẠY
TÊN BÀI
DẠY
MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT (kiến thức, kỹ năng, thái độ)
PHƯƠNG PHÁP/
KĨ THUẬT DẠY
HỌC TÍCH CỰC
CHUẨN BỊ
GHI
CHÚ
1 37
Bài 35:
Ếch đồng
1. Kiến thức:
a. Đạt chuẩn:
Nêu được đặc điểm cấu tạo và hoạt động sống của lớp Lưỡng


cư thích nghi với đời sống vừa ở nước vừa ở trên cạn. Phân biệt
được quá trình sinh sản và phát triển qua biến thái.
b. Trên chuẩn:
HS giải thích được vì sao ếch thường sống ở nơi ẩm ướt, gần bờ
nước và bắt mồi về đêm.
2. Kĩ năng:
a. Kĩ năng môn học:
- Rèn kĩ năng quan sát tranh và mẫu vật.
- Kĩ năng hoạt động nhóm.
b. Kĩ năng sống:
- Kĩ năng thể hiện sự tự tin khi phát biểu trước tập thể.
- Kĩ năng giải quyết vấn đề.
- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin khi đọc SGK
3. Thái độ: Yêu thích môn học, có hứng thú qua quá trình học.
- Động não
- Trực quan.
- Vấn đáp – tìm tòi.
- Dạy học nhóm.
1. Giáo viên:
- Bảng phụ ghi nội dung
bảng SGK trang 114.
- Tranh cấu tạo ngoài của
ếch đồng.
- Mô hình ếch đồng..
2. Học sinh:
- Mỗi nhóm chuẩn bị 2
con ếch đồng.
- Bảng nhóm
2 38 Bài 36:
Thực

hành:
1. Kiến thức:
a. Đạt chuẩn:
- HS nhận dạng các cơ quan của ếch trên mẫu mổ.
- Trực quan
- Thực hành - quan sát
- Trình bày
1. Giáo viên:
- Mẫu mổ ếch đủ cho các
nhóm.
- 1 -
Trường THCS Tây Sơn KHBM Sinh học 7 GV: Phạm Thế Huy
Quan sát
cấu tạo
trong của
ếch đồng
trên mẫu
mổ
- Tìm những cơ quan, hệ cơ quan thích nghi với đời sống mới
chuyển lên cạn.
b. Trên chuẩn:
HS phân biệt được sự khác nhau giữa cấu tạo trong của ếch với
cấu tạo trong của cá ở các hệ cơ quan: Hô hấp, tuần hoàn, bài tiết,
thần kinh và giác quan.
2. Kĩ năng:
a. Kĩ năng môn học:
- Biết cách mổ ếch, quan sát cấu tạo trong của ếch
b. Kĩ năng sống:
- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin.
- Kĩ năng hợp tác, lắng nghe tích cực.

- Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm.
3. Thái độ: Nghiêm túc, trung thực và yêu thích môn học
- Mẫu mổ sọ hoặc mô
hình não ếch.
- Bộ xương ếch.
- Tranh cấu tạo trong của
ếch.
2. Học sinh:
- Xem trước bài 36
3 39
Bài 37: Đa
dạng và
đặc điểm
chung của
lớp Lưỡng

1. Kiến thức:
a. Đạt chuẩn:
- Mô tả được tính đa dạng của lưỡng cư. Nêu được những đặc
điểm để phân biệt ba bộ trong lớp Lưỡng cư ở Việt Nam.
- Nêu được vai trò của lớp lưỡng cư trong tự nhiên và đời sống
con người, đặc biệt là những loài quí hiếm.
b. Trên chuẩn:
HS phân biệt được sự khác nhau giữa những đặc điểm của lưỡng
cư so với lớp cá.
2. Kĩ năng:
a. Kĩ năng môn học:
Sưu tầm tư liệu về một số đại diện khác của lưỡng cư như cóc,
ễnh ương, ếch giun,...
b. Kĩ năng sống:

- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin
- Kĩ năng thể hiện sự tự tin.
- Kĩ năng hợp tác lắng nghe tích cực.
3. Thái độ: - Giáo dục ý thức bảo vệ động vật có ích.
- Dạy học nhóm
- Biểu đạt sáng tạo.
1. Giáo viên:
- Tranh ảnh hình 37.1
SGK
- Bảng phụ: Các mảnh
giấy rời ghi câu trả lời lựa
chọn.
2. Học sinh:
- Sưu tầm một số loài
lưỡng cư ở địa phương
- Bảng nhóm
4 40 Bài 38:
Thằn lằn
bóng đuôi
dài.
1. Kiến thức:
a. Đạt chuẩn:
- Nêu được các đặc điểm cấu tạo phù hợp với sự di chuyển của bò
sát trong môi trường sống trên cạn.
- Động não
- Trực quan.
- Vấn đáp – tìm tòi.
- Dạy học nhóm.
1. Giáo viên :
- Tranh cấu tạo ngoài thằn

lằn bóng.
- Bảng phụ ghi nội dung
- 2 -
Trường THCS Tây Sơn KHBM Sinh học 7 GV: Phạm Thế Huy
- Biết tập tính di chuyển và bắt mồi của thằn lằn.
b. Trên chuẩn:
HS phân biệt được sự khác nhau giữa những đặc điểm của thằn
lằn bóng đuôi dài với ếch đồng.
2. Kĩ năng:
a. Kĩ năng môn học:
- Rèn kĩ năng quan sát.
- Kĩ năng hoạt động nhóm.
b. Kĩ năng sống:
- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin
- Kĩ năng thể hiện sự tự tin.
- Kĩ năng giải quyết vấn đề.
3. Thái độ: - Giáo dục niềm yêu thích môn học.
bảng trang 125 SGK.
- Phiếu học tập ghi nội
dung so sánh đặc điểm
đời sống thằn lằn bóng và
ếch đồng.
2. Học sinh:
- Xem trước nội dung bài
học
- Bảng nhóm

5 41
Bài 39:
Cấu tạo

trong của
thằn lằn
1. Kiến thức:
a. Đạt chuẩn:
Nêu được những đặc điểm cấu tạo của các hệ cơ quan thích nghi
với điều kiện sống của thằn lằn bóng đuôi dài.
b. Trên chuẩn:
Mô tả được hoạt động của hệ tuần hoàn.
2. Kĩ năng:
a. Kĩ năng môn học:
- Rèn kĩ năng quan sát.
- Kĩ năng hoạt động nhóm.
b. Kĩ năng sống:
- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin.
- Kĩ năng tư suy sáng tạo.
- Kĩ năng giải quyết vấn đề.
3. Thái độ: - Giáo dục niềm yêu thích môn học.
- Động não
- Trực quan.
- Vấn đáp – tìm tòi.
- Dạy học nhóm.
1. Giáo viên:
- Tranh cấu tạo trong của
thằn lằn.
- Bộ xương ếch, bộ
xương thằn lằn.
- Mô hình bộ não thằn
lằn.
2. Học sinh:
- Xem nội dung của 2 bài:

39 và bài 36 (phần cấu
tạo trong)
- Bảng nhóm
6 42 Bài 40: Đa
dạng và
đặc điểm
chung của
lớp Bò sát.
1. Kiến thức:
a. Đạt chuẩn:
- Trình bày được tính đa dạng và thống nhất của bò sát. Phân biệt
được ba bộ bò sát thường gặp (có vảy, rùa, cá sấu).
- Nêu được vai trò của bò sát trong tự nhiên và tác dụng của nó
đối với con người (làm thuốc, đồ mỹ nghệ, thực phẩm,...).
b. Trên chuẩn:
HS phân biệt được sự khác nhau giữa những đặc điểm chung của
- Dạy học nhóm
- Vấn đáp- tìm tòi
- Biểu đạt sáng tạo
1. Giáo viên:
- Tranh vẽ hình 40.1, 40.2
SGK.
- Bảng phụ ghi nội dung
phiếu học tập.
2. Học sinh:
- Sưu tầm tranh vẽ về các
loài khủng long đã tuyệt
- 3 -
Trường THCS Tây Sơn KHBM Sinh học 7 GV: Phạm Thế Huy
bò sát so với lớp lưỡng cư.

2. Kĩ năng:
a. Kĩ năng môn học:
Sưu tầm tư liệu về các loài khủng long đã tuyệt chủng, các loài
rắn, cá sấu,...
b. Kĩ năng sống:
- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin
- Kĩ năng tư suy sáng tạo.
- Kĩ năng thể hiện sự tự tin.
3. Thái độ: - Giáo dục niềm yêu thích môn học.
chủng, các loài rắn, cá
sấu,...
- Bảng nhóm
7 43
Bài 41:
Chim bồ
câu
1. Kiến thức:
a. Đạt chuẩn:
- Nêu được các đặc điểm cấu tạo ngoài phù hợp với sự di chuyển
của chim trong không khí
- Biết những cách di chuyển của chim bồ câu.
b. Trên chuẩn:
HS phân biệt được sự khác nhau giữa đời sống, cấu tạo ngoài của
chim bồ câu so với thằn lằn bóng đuôi dài.
2. Kĩ năng:
a. Kĩ năng môn học:
- Rèn kĩ năng quan sát tranh.
- Kĩ năng hoạt động nhóm.
b. Kĩ năng sống:
- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin

- Kĩ năng tư suy sáng tạo.
- Kĩ năng hợp tác.
3. Thái độ: - Giáo dục ý thức bảo vệ các loài chim.
- Động não
- Trực quan.
- Vấn đáp – tìm tòi.
- Dạy học nhóm.
1. Giáo viên:
- Tranh cấu tạo ngoài của
chim bồ câu.(hình 41.1,
41.2)
- Bảng phụ ghi nội dung
bảng 1 và 2 trang 135,
136.
- Mỗi HS kẻ sẵn bảng 1, 2
vào vở.
2. Học sinh:
- Xem nội dung 2 bài: 38
và 41
- Bảng nhóm
8 44 Bài 43:
Cấu tạo
trong của
chim bồ
câu.
1. Kiến thức:
a. Đạt chuẩn:
Nêu được những đặc điểm cấu tạo của các hệ cơ quan thích nghi
với điều kiện sống bay lượn.
b. Trên chuẩn:

Mô tả được sự khác nhau giữa các hệ cơ quan của chim và thằn
lằn bóng: hệ tuần hoàn và hệ hô hấp
2. Kĩ năng:
a. Kĩ năng môn học:
- Trực quan.
- Vấn đáp – tìm tòi.
- Dạy học nhóm.
- So sánh
1. Giáo viên:
- Tranh vẽ: 43.1, 43.2,
43.3, 43.4
- Bảng phụ
2. Học sinh:
- Xem nội dung 2 bài: 43
và 39
- Bảng nhóm
- 4 -
Trường THCS Tây Sơn KHBM Sinh học 7 GV: Phạm Thế Huy
- Rèn kĩ năng quan sát tranh.
- Kĩ năng hoạt động nhóm.
b. Kĩ năng sống:
- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin.
- Kĩ năng tư suy sáng tạo.
- Kĩ năng giải quyết vấn đề
3. Thái độ: Hứng thú trong học tập, yêu thích môn học.
9 45
Bài 44: Đa
dạng và
đặc điểm
chung của

lớp Chim
1. Kiến thức:
a. Đạt chuẩn:
- Mô tả được tính đa dạng của lớp Chim. Trình bày được đặc
điểm cấu tạo ngoài của đại diện những bộ chim khác nhau.
- Nêu được vai trò của lớp Chim trong tự nhiên và đối với con
người.
b. Trên chuẩn:
- So sánh được đặc điểm cấu tạo ngoài của bộ Ngỗng, bộ Gà, Bộ
Chim ưng.
2. Kĩ năng:
a. Kĩ năng môn học:
- Rèn kĩ năng quan sát tranh.
- Kĩ năng hoạt động nhóm.
b. Kĩ năng sống:
- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin.
- Kĩ năng thể hiện sự tự tin.
- Kĩ năng hợp tác lắng nghe tích cực.
3. Thái độ: - Giáo dục ý thức bảo vệ các loài chim..
- Dạy học nhóm
- Vấn đáp- tìm tòi
- Biểu đạt sáng tạo
1. Giáo viên:
- Tranh vẽ: 44.1, 44.2,
44.3,
- Bảng phụ/145 SGK
2. Học sinh:
- Xem trước bài
- Bàng nhóm
10 46 Bài

42&43:
Thực hành
quan sát
bộ xương,
mẫu mổ
chim bồ
câu. Xem
băng hình
về đời
sống và
1. Kiến thức:
a. Đạt chuẩn:
- Quan sát bộ xương chim bồ câu.
- Biết cách mổ chim. Phân tích những đặc điểm cấu tạo của Chim.
- Biết được một số tập tính và đời sống của một số số loài chim
qua băng hình
b. Trên chuẩn:
- Phân biệt được những điểm sai khác cơ bản của bộ xương, hệ cơ
quan của chim so với thằn lằn bóng.
2. Kĩ năng:
a. Kĩ năng môn học:
- Trực quan
- Thực hành - quan sát
- Trình bày
1. Giáo viên :
- Mô hình bộ xương chim
- Mô hình mẫu mổ chim
bồ câu.
- Máy tính, băng hình.
2. Học sinh: Xem trước

bài thực hành
- 5 -
Trường THCS Tây Sơn KHBM Sinh học 7 GV: Phạm Thế Huy
tập tính
của của
Chim.
- Rèn kĩ năng quan sát tranh.
- Kĩ năng hoạt động nhóm.
- Kĩ năng năng phân tích tổng hợp.
b. Kĩ năng sống:
- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin.
- Kĩ năng thể hiện sự tự tin.
- Kĩ năng hợp tác trong nhóm
- Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm.
3. Thái độ: - Giáo dục ý thức bảo vệ các loài chim. Hứng thú
trong học tập.
11 47
Bài 46:
Thỏ
1. Kiến thức:
a. Đạt chuẩn:
Trình bày được các đặc điểm về hình thái cấu tạo các hệ cơ quan
của thú. Nêu được hoạt động của các bộ phận trong cơ thể sống,
tập tính của thú, hoạt động của thú ở các vùng phân bố địa lí khác
nhau.
- Nêu được đặc điểm cấu tạo ngoài của thỏ.
b. Trên chuẩn:
So sánh sự tiến hóa nhất so với các lớp động vật đã học: cấu tạo
ngoài, sinh sản, thân nhiệt và các tập tính (tự vệ, chăm sóc con
non,...)

2. Kĩ năng:
a. Kĩ năng môn học:
- Rèn kĩ năng quan sát tranh.
- Kĩ năng hoạt động nhóm.
b. Kĩ năng sống:
- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin
- Kĩ năng thể hiện sự tự tin
- Kĩ năng tư duy sáng tạo.
3. Thái độ: Yêu thích môn học, có hứng thú trong học tập.
- Động não
- Trực quan.
- Vấn đáp – tìm tòi.
- Dạy học nhóm.
1. Giáo viên:
- Tranh vẽ: 46.1, 46.2,
46.3, 46.4, 46.5
- Bảng phụ/150 SGK
2. Học sinh:
- Xem lại các bài 31, 35,
38, 41.
- Bảng nhóm.
12 48 Bài 47:
Cấu tạo
trong của
Thỏ.
1. Kiến thức:
a. Đạt chuẩn:
Nêu được những đặc điểm cấu tạo trong của Thỏ
b. Trên chuẩn:
So sánh sự tiến hóa nhất so với các lớp động vật đã học: tuần

hoàn, hô hấp, thần kinh.
- Trực quan.
- Vấn đáp – tìm tòi.
- Dạy học nhóm.
- So sánh
1. Giáo viên:
- Tranh vẽ: 47.1, 47.2,
47.3, 47.4, 46.5
- Bảng phụ/153 SGK
2. Học sinh:
- Xem trước bài
- 6 -

×