Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (234.77 KB, 24 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>TUẦN 3</b></i>
<i><b> Ngày soạn 04/9/2010</b></i>
<i><b> Ngày giảng: Thứ hai 06/9/2010</b></i>
<b>TIẾT 1</b>
<i><b>CHÀO CỜ</b></i>
<i>(Lớp trực tuần nhận xét)</i>
TI T 2Ế
NTĐ 1 NTĐ 2
Mơn
Tên bài
A.Mục đích
u cầu
B.Đồ dùng
TIẾNG VIỆT
<b>ÂM L, H (T 1)</b>
- HS đọc được: l, h, lê, hè. Từ
và câu ứng dụng: ve ve ve, hè
<b>về.</b>
- Viết được: l, h, lê, hè(Viết
được 1/2số dòng quy định trong
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ
đề le le.
Tranh ảnh minh hoạ, quả lê,
THỂ DỤC
<b>QUAY PHẢI, QUAY TRÁI ...</b>
- Bước đầu biết cách thực hiện
quay phải quay trái.
Ôn trò chơi “Nhanh lên bạn ơi”.
Yêu cầu biét cách chơi và thực hiện
theo yêu cầu của trò chơi .
- Sân tập, cịi
C.Các ho t ơng d y v h cạ đ ạ à ọ
T/gi HĐ NTĐ 1 NTĐ 2
1 GV cho HS đọc, viết bài cũ(ê, v,
<b>bê, ve, bé vẽ bê)</b>
Cho hs quan sát tranh, quả lê và
trả lời
GV viết tiếng khoá (lê, hè)
HS ôn tập hợp hàng dọc, dóng
hàng, điểm số
2 HS đọc tiếng khoá và nhận diện
chữ, so sánh l với b.
GV kiểm tra, chỉnh sửa
HD quay phải, quay trái
3 GV cho HS trình bày (Giống
nhau: đều có nét khuyết trên và
nét móc ngược; khác nhau:chữ b
có thêm nét thắt
Hướng dẫn HS phát âm và đánh
vần.
HS tự tập quay phải, quay trái
4
HS phát âm và đánh vần, nhận
diện chữ h, so sánh với chữ l
GV kiểm tra, nhận xét.
HD ôn đứng nghiêm, đứng nghỉ,
quay phải, quay trái
5 GV cho HS trình bày (Giống
ngược)
HD phát âm và đánh vần.
6 HS phát âm và đánh vần. GV kiểm tra, nhân xét.
HD trò chơi “Nhanh lên bạn ơi”
7 GV gọi HS đọc, chỉnh sửa
HDviết
HS thực hiện trò chơi
8 HS viết vào bảng con (l, h, lê, hè)
9 GV kiểm tra, chỉnh sửa
Củng cố, dặn dò: Nhận xét chung.
TI T 3Ế
NTĐ 1 NTĐ 2
Mơn
Tên bài
A.Mục đích
u cầu
B.Đồ dùng
TIẾNG VIỆT
<b>ÂM L, H (T 2)</b>
Như tiết 1
Tranh minh hoạ
TOÁN
<b>KIỂM TRA(T11)</b>
Kiểm tra kết quả ôn tập đầu năm của
HS:
+ Đọc, viết số có hai chữ số; viết số liền
trước, số liền sau.
+ Kĩ năng thực hiện phép cộng và phép
trừ(khơng nhớ) trong phạm vi 100.
+ Giải bài tốn bằng một phép tính(cộng
hoặc trừ, chủ yếu là dạng thêm hoặc bớt
một số đơn vị từ số đã biết).
+ Đo và viết số đo độ dài.
Giấy kiểm tra, đề bài
C. Các ho t ạ động d y v h cạ à ọ
T/gi HĐ NTĐ 1 NTĐ 2
1
HS luyện đọc bài: từ, tiếng ứng
dụng
GV ra đề
Bài 1: Viết các số
a)Từ 60 đến 70:...
b) Từ 89 đến 95:...
Bài 2: a)Số liền trước của 61 là...
b) Số liền sau của 99 là...
Bài 3: Tính:
Bài 5; Đo độ dài đoạn thẳng AB rồi
viết số thích hợp vào chỗ chấm:
A B
Độ dài đoạn thẳng AB là ...cm
hoặc:...dm.
2 GV gọi HS đọc, chỉnh sửa.
GT câu ứng dụng: ve ve ve, hè về
HD đọc, chỉnh sửa. Cho HS tìm
tiếng mới trong câu.
HD viết bài
HS làm bài.
3 HS viết bài vào vở. GV theo dõi chung.
4 GV kiểm tra, giúp đỡ.
HD luyện nói : le le
HS tiếp tục làm bài.
5 HS luyện nói GV thu bài, nhận xét chung.
6 GV gọi HS trình bày trước lớp,
chỉnh sửa.
GV cho HS tìm tiếng ngồi có
chứa chữ vừa học. Chốt lại bài.
HS xem lai bài.
Củng cố, dặn dị: Nhận xét chung.
TI T 4Ế
NTĐ 1 NTĐ 2
Mơn
Tên bài
A.Mục tiêu
B.Đồ dùng
TOÁN
<b>LUYỆN TẬP (T9)</b>
Giúp HS củng cố về:
Nhận biết các số trong phạm
vi 5; biết đọc, viết, đếm các số
trong phạm vi 5.
TẬP ĐỌC
<b>BẠN CỦA NAI NHỎ</b>
- Biết đọc liền mạch các từ, cụm từ
trong câu; ngắt nghỉ hơi đúng rõ
ràng.
- Hiểu ý nghĩa của câu chuyện. Thấy
được các đức tính ở bạn của Nai
Nhỏ: Khoẻ mạnh, nhanh nhẹn, dám
liều mình cứu người. Rút ra được
nhận xét từ câu chuyện: Người bạn
đáng tin cậy là người sẵn lòng giúp
đỡ và cứu người.
Tranh minh hoạ, câu cần HD HS
đọc.
C. Các ho t ạ động d y v h cạ à ọ
T/gi HĐ NTĐ 1 NTĐ 2
2 HS làm bài 1 GV kiểm tra, nhận xét.
GT chủ điểm, bài, đọc mẫu
3 GV cho HS trình bày, nhận xét
HD làm bài 2
HS luyện đọc từng câu, từng
đoạn.
4 HS làm bài 2 GV cho HS đọc, sửa sai.
5 GV cho HS trình bày, nhận xét. HS luyện đọc từng đoạn
6 HS làm bài 3 GV cho HS đọc, chỉnh sửa
7 GV kiểm tra, nhận xét.
Cho HS viết các số 1, 2, 3, 4, 5
HS luyện đọc trong nhóm
8 HS Viết số 1, 2, 3, 4, 5 GV cho HS thi đọc.
Cho cả lớp đọc đồng thanh
9 GV kiểm tra, nhận xét, chốt lại bài HS luyện đọc
Củng cố, dặn dò: Nhận xét chung.
TI T 5Ế
NTĐ 1 NTĐ 2
Môn
Tên bài
B.Đồ dùng
ĐẠO ĐỨC
GỌN GÀNG, SẠCH SẼ (T1)
- HS nêu được một số biểu hiện cụ
thể về ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.
- Biết ích lợi của việc ăn mặc gọn
gàng, sạch sẽ.
- Biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, đầu
tóc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ.
Lược; bài hát “Rửa mặt như mèo”
TẬP ĐỌC
BẠN CỦA NAI NHỎ
Như tiết 1
C. Các ho t ạ động d y v h cạ à ọ
T/gi HĐ NTĐ 1 NTĐ 2
1 GV cho HS quan sát tranh bài 1 và
giao nhiệm vụ.
HS đọc bài
2 HS quan sát và thảo luận, nhận xét
nội dung tranh
GV cho HS đọc bài
3 GV cho HS trình bày, giải thích,
nhận xét.
KL:hình 1, 2, 3, 5, 6, 7 là không
gọn gàng, sạch sẽ; hình 2, 8 là gọn
gàng, sạch sẽ.
HS luyện đọc và tìm hiểu bài.
HS liên hệ tại lớp về bản thân
+Nai Nhỏ xin phép cha đi đâu?( đi
chơi xa cùng các bạn)
+Cha Nai Nhỏ nói gì?(...hãy kể cho
cha nghe về bạn của con)
+Nai Nhỏ đã kể cho cha nghe những
hành động nào của bạn mình?(lấy vai
hích..;nhanh trí kéo Nai Nhỏ...;lao
vào gã sói...)
+Theo em, người bạn tốt là người
như thế nào?(...sẵn lòng giúp người,
cứu người là người bạn tốt, đáng tin
ND:Người bạn đáng tin cậy là người
sẵn lịng giúp người, cứu người.
5 GV cho HS trình bày nhận xét của
mình về bản thân, về bạn.
KL:
Cho HS biết yêu cầu bài 2
HS luyện đọc lại trong nhóm
6 HS quan sát và thảo luận GV cho HS đọc trước lớp, nhận xét.
Vì sao cha của Nai Nhỏ vui lịng cho
con trai bé bỏng của mình đi chơi xa?
(...biết con mình sẽ đi cùng với một
người ban tốt...)
7 GV cho HS trình bày lựa chọn của
mình, nhận xét.
KL:Quần áo đi học cần sạch sẽ, gọn
gàng. Không mặc quần áo rách, tuột
chỉ, đứt khuy, bẩn hôi, xộc xệch đên
lớp
HS tiếp tục luyện đọc
Củng cố, dặn dò: Nhận xét chung.
<i><b> Ngày soạn 05/9/2010</b></i>
<i><b> Ngày giảng: Sáng Thứ ba ngày </b></i>
<i><b>07/9/2010</b></i>
<b>TIẾT 1</b>
NTĐ 1 NTĐ 2
Môn
Tên bài
A.Mục tiêu
THỂ DỤC
<b>ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ</b>
<b> TRỊ CHƠI...</b>
- Biết cách tập hợp hàng dọc, dóng
thẳng hàng.
- Bước đầu biết cách đứng nghiêm,
đứng nghỉ (bắt chước đúng theo
GV).
THỂ DỤC
<b>QUAY PHẢI, QUAY TRÁI</b>
<b>TRÒ CHƠI…</b>
- Bước đầu biết cách thực hiện
quay phải, quay trái.
B.Đồ dùng
- Tham gia chơi được (có thể vẫn
cịn chậm)
Sân trường, cịi
- Biết cách và thực hiện theo yêu
cầu của trò chơi.
Sân trường, cịi
C. Các ho t ơng d y v h cạ đ ạ à ọ
T/gi HĐ NTĐ 1 NTĐ 2
1 Phần mở đầu
- Tập trung HS, phổ biến yêu cầu, nhiệm vụ tiết học cho cả hai lớp
- Nhắc HS chấn chỉnh trang phục.
- Cho HS đứng hát kết hợp vỗ tay bài “Quê hương tươi đẹp”
- Cho giậm chân tại chỗ. Giao nhiệm vụ cho từng lớp
Phần cơ bản
2 GV cho HS ôn tập hợp hàng dọc,
dóng
hàng
HS tập hợp hàng dọc
3 HS ơn tập hợp... GV tập trung HS, phổ biến nội dung
yêu cầu giờ học
4 GV kiểm tra, chỉnh sửa
HD tư thế đứng nghiêm, đứng nghỉ
KL ‘Nghiêm...!” “Thôi!”
HS hát kết hợp vố tay, giậm chân tại
chỗ. Ôn quay phải quay trái
5 HS thực hành đứng nghiêm, đứng
nghỉ
GV dạy động tác vươn thở
6 GV kiểm tra, nhận xét
Cho HS chơi trò chơi
HS luyện tập động tác thể dục.
7 HS chơi trò chơi “Diệt các con vật có
hại”
GV kiểm tra, nhận xét.
8 GV theo dõi chung HS luyện tập động tác tay
9 HS tự chơi GV kiểm tra, nhận xét.
Cho HS đứng hát kết hợp vỗ tay, cúi
thả lỏng người
Nhận xét tiết học.
10 Phần kết thúc
- Cho HS đứng và hát kết hợp vỗ tay
- Cùng HS hệ thống bài.
- Nhận xét giờ học.
<b>TIẾT 2</b>
NTĐ 1 NTĐ 2
Mơn
Tên bài
A.Mục đích
u cầu
TIẾNG VIỆT
<b>ÂM O – C</b>
- HS đọc được: o, c, bò, cỏ.
CHÍNH TẢ( TẬP CHÉP)
<b>BẠN CỦA NAI NHỎ</b>
B.Đồ dùng
<b>bó cỏ</b>
- Viết được: o,c,bị, cỏ
- Luyện nói từ 2- 3 câu theo
chủ đề vó bè.
Bộ đồ dùng học vần
- Làm đúng BT2, BT3(a,b)
Bài tập chép, VBT
C. Các ho t ạ động d y v h cạ à ọ
T/gi HĐ NTĐ 1 NTĐ 2
1 GV cho HS quan sát tranh SGK
GT chữ mới o, c
Cho HS đọc theo:o, bò; c, cỏ
HS đọc bài tập chép.
2 HS nhận diện chữ o ( chữ o gồm một
nét cong kín)
GV hỏi: Vì sao cha Nai Nhỏ n
lịng cho con đi chơi với bạn? (...bạn
của con mình vừa khoẻ mạnh, thông
minh, nhanh nhẹn, ...)
HD nhận xét số câu, cách viết, viết
hoa
3 GV cho HS trình bày
HD phát âm và đánh vần tiếng
HS chép bài
4 HS nhận diện chữ c (gồm một nét
cong hở phải); so sánh với chữ o
(giống nhau: nét cong; khác nhau: c
có nét cong hở, o có nét cong kín
GV kiểm tra, chấm điểm, nhận xét.
5 GV cho HS trình bày.
HS phát âm và đánh vần
HS làm bài 2: Điền... ng hay ngh.
<i>Ngày tháng, nghỉ ngơi, người bạn, </i>
<i>nghề nghiệp.</i>
6 HS thực hành ghép bộ học vần và
đọc
GV cho HS trình bày, giúp HS nắm
quy tắc viết chữ ng/ngh
GV kiểm tra, HD viết HS làm bài 3: Điền vào...
a) tr hay ch?
Cây tre, mái che, trung thành,
chung sức.
b) đổ hay đỗ
đổ rác, thi đỗ, đổ mưa, xe đỗ lại
7 HS viết o, c, bị, cỏ GV cho HS trình bày, nhận xét.
Chốt lại lời giải đúng
8 GV kiểm tra, sửa sai HS xem lại bài
Củng cố, dặn dò: Nhận xét chung
TI T 3Ế
NTĐ 1 NTĐ 2
Tên bài
A.Mục đích
yêu cầu
B. Đồ dùng
<b>ÂM O, C ( T 2)</b>
Như tiết 1
Tranh minh hoạ
<b>PHÉP CỘNG CÓ TỔNG BẰNG</b>
<b>10(T12)</b>
- Biết cộng 2 số có tổng bằng 10.
- Biết dựa vào bảng cộng để tìm một
số chưa biết trong phép cộng có tổng
bằng 10.
- Biết viết 10 thành tổng của 2 số trong
đó có 1 số cho trước,
- Biết cộng nhẩm: 10 cộng với số có 1
chữ số.
- Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ
vào 12.
10 que tính, bảng gài
C. Các ho t ạ động d y v h cạ à ọ
T/gi HĐ NTĐ1 NTĐ 2
1 HS luyện đọc lại bài ở tiết 1 GV giới thiệu phép cộng 6 + 4 = 10
(sử dụng que tính, bảng gài)
HD kĩ thuật đặt tính và trình bày
2 GV giới thiệu câu ứng dụng (sử
dụng tranh)
Cho HS đọc câu ứng dụng
HS xem lại bài và làm bài 1: Viết số
thích hợp...
9 + 1 = 10 8 + 2 = 10 7+ 3=10
1 + 9 = 10 2 + 8 = 10 3+ 7=10
10 = 9 + 1 10 = 8 + 2 10 = 7+3
10 = 1 + 9 10 = 2 + 8 . 10 = 3 +7
3 HS luyện đọc câu ứng dụng GV cho HS trình bày kết quả, nhậ xét
4 GV cho HS tìm tiếng có âm mới
Kiểm tra HS đọc, chỉnh sửa
HD viết vào vở
HS làm bài 2: Tính:
7 5 2 1 4
+ + + + +
3 5 8 9 6
____ ____ ____ ____
____
10 10 10 10 10
5 HS viết bài GV kiểm tra, nhận xét (chú ý cách
trình bày)
6 GV kiểm tra, nhận xét
HD luyện nói: vó bè
HS làm bài 3: Tính nhẩm
7 + 3 + 6 = 16 9 + 1 +2 = 12
Các dòng còn lại HS tự làm ở nhà.
7 HS luyện nói GV cho HS trình bày, nhận xét
8 GV chốt lại bài HS làm bài 4
Củng cố, dặn dò: Nhận xét chung
TI T 4Ế
NTĐ 1 NTĐ 2
Mơn
Tên bài
A.Mục tiêu
B. Đồ dùng
TỐN
<b>BÉ HƠN. DẤU < (T 10)</b>
- HS thực hành so sánh các số .
Các nhóm đồ vật, bìa ghi từng
số 1, 2, 3, 4, 5, <
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
<b>TỪ CHỈ SỰ VẬT: KIỂU CÂU AI</b>
<i><b>LÀ GÌ?</b></i>
HS nhận biết được các từ chỉ sự vật
(danh từ).
HS biết đặt câu theo mẫu Ai (hoặc cái
<i>gì, con gì) là gì?</i>
Tranh minh hoạ các sự vật, bài 2
C. Các ho t ạ động d y v h cạ à ọ
T/gi HĐ NTĐ 1 NTĐ 2
1 GV hướng dẫn HS nhận biết
quan hệ bé hơn.( sử dụng các
nhóm đồ vật)
Viết bảng:1<2, 2<3, 3<4, ...
Cho HS đọc: “Một bé hơn hai”,...
HS Tự chia nhóm theo biểu tượng GV
yêu cầu.
2 HS viết dấu < GV cho HS đọc yêu cầu bài 1: Tìm
những từ ...
3 GV kiểm tra, nhận xét
HD làm bài 2
HS quan sát từng tranh, suy nghĩ
4 HS làm bài 2
3 < 5 2 < 4 4 < 5
GV cho HS trình bày, nhận xét
KL:..bộ đội, công nhân, ô tô, máy bay,
<i>voi, trâu, dừa, mía</i>
5 GV kiểm tra, sửa sai
HD làm bài 3
HS thảo luận làm bài 2: Tìm các từ chỉ
sự vật...
6 HS làm bài 3
1 < 3 2 < 5 3 < 4 1 <
GV cho HS trình bày, nhận xét.
KL:Các từ chỉ sự vật (bạn, thước kẻ, cô
<i>giáo, thầy giáo, bảng, học trò, nai, cá </i>
<i>heo, phượng vĩ, sách.)</i>
7 GV kiểm tra, nhận xét
HD làm bài 4
HS làm bài 3: Đặt câu theo mẫu ...
Ai (hoặc cái gì, con
gì)
là gì?
Bạn Sảng
Bố Xà
Con trâu kia
là HS lớp 2.
là trưởng bản.
là của nhà em
8 HS làm bài 4
1 < 2 2 < 3 3 < 4
4 < 5 2 < 4 3 < 5
GV cho HS trình bày, nhận xét, chỉnh
sửa.
Củng cố, dặn dò: Nhận xét chung
<b>Chiều </b>
<b>TIẾT 1 ÂM NHẠC</b>
<b>(GV dạy chun)</b>
TI T 2Ế
NTĐ1 NTĐ2
Mơn
Tên bài
A. Mục
đích u
cầu
B. Đồ dùng
Tiếng Việt
<b>Ôn Tiếng Việt</b>
Củng cố cho HS nắm chắc
hơn về các âm, dấu thanh đã
học.
- Viết được các âm và dấu
thanh đã học.
Bộ đồ dùng dạy học TV
Tiếng Việt
<b>Ơn Tiếng Việt</b>
Luyện đọc, viết chính tả cho HS.
Bài mẫu chính tả
C. Các hoạt động dạy học
HĐ NTĐ1 NTĐ
1 GV yêu cầu HS mở SGK đọc
lại các bài đã học
HS chuẩn bị vở luyện viết
2 HS mở SGK đọc theo nhóm 2
GV kết hợp theo dõi NTĐ1
đọc bài
GV đọc chậm cho HS viết chính tả
nghe viết bài: Ngày hôm qua đâu rồi
HS viết bài
3 HS lấy vở ô li chuẩn bị luyện
viết- HS viết bài.
GV yêu cầu HS mở SGK luyện đọc
các bài tập đọc đã học
4 GV Viết mẫu uốn nắn HS viết
từng nét
HS luyện đọc theo cặp
GV theo dõi chỉnh sửa cách đọc cho
HS.
* Củng cố dặn dò chung.
<b>Tiết 3: ToÁn</b>
NTĐ 1 NTĐ 2
Tên bài
A.Mục tiêu
B. Đồ dùng
<b>Ơn tốn</b>
- Giúp HS nắn chắc hơn vế thứ
tự các số đã học.
- Nhận biết các đồ vật có số
lượng tương ứng.
Các thẻ số, Vở bài tập
<b>Ơn tốn</b>
- Củng cố về số hạng - tổng; Số bị
trừ, số trừ, hiệu.
- Biết làm các bài tập theo các
dạng toán đã học.
Vở bài tập toán
<b>C. Các hoạt động dạy học</b>
HĐ NTĐ1 NTĐ2
2 HS luyện đếm xuôi, đếm ngược các
số theo cặp.
GV cho HS làm bài tập 1. Số?
Số
hạng
15 42 31 27
Số
hạng
23 37 54 42
Tổng <b>38</b> <b>79</b> <b>85</b> <b>69</b>
3 GV hướng dẫn làm bài tập
1 3 4
2 3
HS làm bài
GV nhận xét HD làm bài tập 2:
Đặt tính rồi tính
25 + 32 85 - 62
47 + 51 99 - 59
HS làm vở
4 HS làm bài tập vào vở GV nhận xét chữa
<b>* Củng cố đặn dò chung</b>
<i><b> Ngày soạn 06/9/2009 </b></i>
<i><b> Ngày giảng: Thứ tư ngày 9/9/2009</b></i>
TI T 1Ế
NTĐ 1 NTĐ 2
Mơn
Tên bài
A.Mục tiêu
B. Đồ dùng
TIẾNG VIỆT
<b>ÂM Ơ – Ơ (T1) </b>
Đọc được từ và câu ứng dụng: bé
<b>có vở vẽ.</b>
<b>- Viết được: ơ, ơ, cơ, cờ.</b>
- Luyện nói được 2 – 3 câu theo
chủ đề bờ hồ.
<b>Bộ đồ dùng TV</b>
ĐẠO ĐỨC
<b>BIẾT NHẬN LỖI VÀ SỬA LỖI</b>
<b>(T1)</b>
<b>- Biết khi mắc lỗi cần phải nhận lỗi</b>
và sửa lỗi.
- Biết được vì sao cần phải nhận lỗi
và sửa lỗi.
- Thực hiện nhận lỗi và sửa lỗi.
Tranh minh hoạ SGK
Vở bài tập
C. Các ho t ạ động d y v h cạ à ọ
T/gi HĐ NTĐ 1 NTĐ 2
1 GV cho HS đọc và viết: o, c, bò,
<b>cỏ; đọc câu bò bê có bó cỏ</b>
GT chữ mới ơ, ơ
HS đọc truyện “ Cái bình hoa”
2 HS thực hành ghép tiếng khố cơ,
cờ
GV kể chuyện “Cái bình hoa”
3 GV kiểm tra và cho HS đọc HS thảo luận câu chuyện
4 HS nhận diện chữ
( chữ ô gồm chữ o và dấu mũ; so
sánh ô với o: giống nhau:chữ o;
GV mời đại diện trình bày.
khác nhau: ơ có thêm dấu mũ) +Em thấy cần làm gì sau khi có lỗi?
(Biết nhận lỗi và sửa lỗi..)
+Biết nhận lỗi và sửa lỗi có tác dụng
gì?(...mau tiến bộ...
KL: Trong cuộc sống, ai cũng có khi
nắc lỗi,...Nhưng điều quan trọng là
biét nhậnlỗi và sửa lỗi. Biết nhận lỗi
và sửa lỗi sẽ mau tiến bộ và được mọi
5 GV cho HS phát âm và đánh vần
tiếng
HS đọc các ý kiến của bài 2 và thảo
luận
6 HS phát âm và đánh vần (ơ, cơ) GV cho HS trình bày ý kiến, nhận xét.
KL: ý kiến a, d, đ là đúng; ý c, e là sai;
ý b là cần thiết nhưng chưa đủ
Biết nhậ lỗi và sửa lỗi sẽ giúp các em
mau tiến bộ và được mọi người quý
mến.
7 GV cho HS nhận diện chữ ơ ( gồm
chữ o và dấu râu; so sánh ơ với o:
giống nhau:chữ o; khác nhau: ơ có
thêm dấu râu)
HD phát âm- gọi HS phát âm và
đánh vần (ơ, cờ)
HD viết ô, cô, ơ, cờ
HS tự liện hệ và trao đổi với nhau.
8 HS viết bài GV cho HS trình bày, bổ sung, nhận
xét
Nêu quyền: Quyền được sửa lỗi để
phát triển tốt hơn.
9 GV kiểm tra, nhận xét HS xem lại bài
Củng cố, dặn dò: Nhận xét chung.
TIẾT 2
NTĐ 1 NTĐ 2
Mơn
Tên bài
A.Mục đích
u cầu
B. Đồ dùng
TIẾNG VIỆT
<b>ÂM Ơ – Ơ (T2) </b>
(Như tiết 1)
Tranh minh hoạ
TẬP ĐỌC
<b>GỌI BẠN</b>
- Biết ngắt nhịp rõ ở từng câu thơ,
- Hiểu ND: Tình bạn cảm động giữa
Bê Vàng và Dê Trắng. (Trả lời được
các câu hỏi trong SGK )
Học thuộc lòng 2 khổ thơ cuối bài.
Tranh minh hoạ
C. Các ho t ạ động d y v h cạ à ọ
1 HS đọc bài tiết 1 GV đọc mẫu, HD giọng đọc
2 GV giới thiệu câu ứng dụng (sử dụng
tranh)
HS đọc nối tiếp từng dòng thơ, khổ
thơ
3 HS đọc câu ứng dụng: bé có vở vẽ GV cho HS đọc trước lớp, sửa sai
4 GV cho HS đọc và tìm tiếng chứa âm
mới, chỉnh sửa.
HD viết vở
HS đọc thầm tìm hiểu bài
5 HS viết bài ơ, ơ, cơ, cờ GV gọi HS trả lời
+Đôi bạn Bê Vàng và Dê Trắng
sống ở đâu?(...trong rừng xanh sâu
+Vì sao Bê Vàng phải đi tìm cỏ? (Vì
trời hạn hán, cỏ cây héo khơ, dơi
ban khơng cịn gì để ăn,...)
+Khi Bê Vàng quên đường về, Dê
trắng làm gì?(...thương bạn, chạy
khắp nơi tìm gọi bạn)
+Vì sao đến bây giờ Dê Trắng vẫn
kêu “Bê! Bê!”?(...Dê Trắng vẫn còn
nhớ thương bạn cũ)
ND: Tình bạn cảm động giữa Dê
Trắng và Bê Vàng.
6 GV kiểm tra, chỉnh sửa
GT tranh bài luyện nói bờ hồ
<b> Cảnh bờ hồ có những gì?</b>
Cảnh đó có đẹp khơng?
Các bạn nhỏ đang đi tren con đường
đó có sạch khơng? Nếu được đi trên
con đường đó em cảm thấy thế nào?
HS tự đọc thuộc lịng
7 HS luyện nói và tìm tiếng ngồi có
GV cho HS xng phong đọc thuộc
lòng, nhận xét, động viên.
Chốt lại bài, liên hệ
8 GV kiểm tra, nhận xét.
Chốt lại bài
HS xem lại bài
Củng cố, dặn dò: Nhận xét chung.
TI T 3Ế
NTĐ 1 NTĐ 2
Tên bài
A.Mục tiêu
B. Đồ dùng
<b>NHẬN BIẾT CÁC VẬT </b>
<b>XUNG QUANH</b>
Hiểu được mắt, mũi, tai, lưỡi,
tay(da) là các bộ phận giúp ta
nhận biết được các vật xung
quanh.
Tranh minh hoạ trong SGK,
<b>26 + 4; 36 + 24 ( T13)</b>
- HS biết thực hiện phép cộng có nhớ
trong phạm vi 100, dạng 26 + 4;36 +
24.
- Biết giải bài tốn có lời văn bằng
một phép cộng.
4 bó que tính, bảng gài
C. Các ho t ạ động d y v h cạ à ọ
T/gi HĐ NTĐ 1 NTĐ 2
1 GV cho HS quan sát tranh trang 8 và
thảo luận về: hình dáng, màu sắc, sự
nóng, lạnh,...
HS chuẩn bị que tính để trên bàn
2 HS thảo luận GV giới thiệu phép cộng 26 + 4
HD cách đặt tính và tính
3 GV cho HS trình bày ý kiến, bổ sung.
Giao nhiệm vụ tiếp theo
HS thực hiện lại phép tính 26 +4
và thực hiện 36 + 24
4 HS thảo luận vai trò của các giác quan GV cho HS trình bày, chỉn sửa
(nếu sai)
5 GV cho HS trình bày, nhận xét.
KL:Nhờ có mắt, mũi, tai, lưỡi và da
mà chúng ta nhận biết được mọi vật
xung quanh.
HS làm bài 1:Tính
6 HS thảo luận về việc mất đi chức năng
của một trong những giác quan trên.
GV cho HS trình bày kết quả, nhận
xét
HD làm bài 2
7 GV cho HS trình bày.
- Điều gì xảy ra nếu mắt của chúng ta
bị hỏng?
...
KL: Chúng ta cần phải bảo vệ và giữ
gìn an tồn cho các giác quan của cơ
thể.
Chốt lại bài.
HS làm bài 2
Bài giải
Số gà hai nhà nuôi được tất cả là:
22 + 18 = 40 (con gà)
Đáp số: 40 con gà
8 GV cho HS trình bày kết quả, nhận
xét
Chốt lại bài
Củng cố, dặn dò: Nhận xét chung.
TI T 4Ế
NTĐ 1 NTĐ 2
<b>Mơn</b>
<b>Tên bài</b>
TỐN
LỚN HƠN. DẤU > (T11)
<b>A.Mục</b>
<b>tiêu</b>
B. Đồ dùng
HS bước đầu biết so sánh số lượng và
biết sử dụng từ “lớn hơn”, dấu >, để so
sánh các số.
HS thực hành so sánh các số trong
phạm vi 5 theo quan hệ lớn hơn.
Các nhóm đồ vật, bìa ghi 1, 2, 3, 4, 5,
>
- HS biết viết chữ cái B viết hoa
theo cỡ chữ vừa và nhỏ.
- Biết viết ứng dụng câu Bạn bè
sum họp theo cỡ nhỏ, chữ viết
đúng mẫu, đều nét và nối chữ
đúng quy định.
Mẫu chữ cái B
C. Các ho t ạ động d y v h cạ à ọ
T/gi HĐ NTĐ 1 NTĐ 2
1 GV hướng dẫn HS nhận biết số
lượng của từng nhóm đối tượng rồi
so sánh (sử dụng các nhóm đồ vật)
Viết: 3>1, 3>2, 4>3, ...Cho HS đọc
“ba lớn hơn một”,...
HS viết bảng Ă, Â, Ăn
2 HS viết dấu > GV kiểm tra, nhận xét
HD quan sát chữ mẫu
3 GV kiểm tra, chỉnh sửa
HD làm bài 2: Viết...
HS quan sát và thảo luận
4 HS làm bai 2
5 > 3 4 > 2 3 > 1
GV cho HS trình bày (chữ B cao 5 li,
gồm 2 nét: nét 1 giống móc ngược
trái...,nét 2 là kết hợp của 2 nét cơ
bản.
HD cách viết
5 GV kiểm tra, nhận xét.
HD làm bài 3: Viết theo mẫu
HS viết chữ B
6 HS làm bài 3
4 > 3 5 > 2 5 > 4 3 > 2
GV kiểm tra, uốn nắn.
HS viết câu ứng dụng
xét.
HD làm bài 4: Viết dấu > vào chỗ
trống
HS viết câu ứng dụng vào bảng con
HS làm bài 4
3 > 1 5 > 3 4 > 1 2 > 1
4 > 2 3 > 2 4 > 3 5 > 2
GV kiểm tra, nhận xét
Cho HS viết vào vở
GV cho HS trình bày kết quả.
Chốt lại bài.
HS viết bài vào vở
GV kiểm tra, nhận xét, chốt lại bài
Củng cố, dặn dò: Nhận xét chung.
<i><b> Ngày giảng: Thứ năm ngày 9/9/2010</b></i>
TI T 1Ế
NTĐ 1 NTĐ 2
Môn
Tên bài
A.Mục tiêu
B. Đồ dùng
TIẾNG VIỆT
ÔN TẬP
- HS đọc: ê, v, h, l, o, c, ô, ơ; các từ
ngữ, câu ứng dụng từ bài 7 đến bài
11.
- Viết được: ê, v, h, l, o, c, ô, ơ; các
từ ngữ ứng dụng từ bài 7 đến bài 11.
- Nghe, hiểu và kể lại được một đoạn
truyện theo tranh truyện kể: hổ.
Bảng ơn, tranh minh hoạ
CHÍNH TẢ(NGHE-VIẾT)
GỌI BẠN
- HS nghe-viết lại chính xác, trình
bày đúng hai khổ thơ cuối bài thơ
5 chữ Gọi bạn.
- Làm được BT2; BT3(a,b)
Bài mẫu; Vở bài tập TV
C.Các ho t ạ động d y v h cạ à ọ
T/gi HĐ NTĐ 1 NTĐ 2
1 GV cho HS viết ơ, ơ, cơ, cờ; đọc:bé có
vở vẽ.
HS đọc bài chính tả và tìm hiểu
ND bài, tìm từ khó và viết.
2 HS đọc các chữ và âm vừa học GV cho HS trình bày
Đọc bài cho HS viết bài.
Chấm một số bài.
3 GV cho HS đọc trước lớp, nhận xét.
HD ghép chữ.
HS làm bài 2: Em chọn những từ
ngữ...?
a.(ngờ, nghiêng): nghiêng ngả,
nghi ngờ.
b. (ngon, nghe): nghe ngóng, ngon
ngọt.
4 HS ghép chữ thành tiếng như trong
bảng ôn
GV kiểm tra, nhận xét.
5 GV kiểm tra, nhận xét HS làm bài 3: Em chọn ...?
a.(chở, trò): trò chuyện, che chở.
(trắng, chăm):trắng tinh, chăm
chỉ.
b.(gổ, gỗ): cây gỗ, gây gổ.
(mỡ, mở): màu mỡ, cửa mở.
6 HS đọc từ ứng dụng lò cị, vơ cỏ GV cho HS trình bày kết quả, nhận
xét.
Chốt lại bài
7 GV cho HS đọc trước lớp. HS xem lại bài
8 HS viết từ ứng dụng lò cò, vơ cỏ.
9 GV kiểm tra, chỉnh sửa
10 HS đọc bài
Củng cố, dặn dò: Nhận xét chung.
TI T 2Ế
Mơn
Tên bài
A.Mục đích
u cấu
B. Đồ dùng
TIẾNG VIỆT
Như tiết 1
Tranh minh hoạ SGK
TOÁN
<b>LUYỆN TẬP</b>
- Biết cộng nhẩm dạng 9 + 1 + 5
- Biết thực hiện phép cộng có nhớ
trong phạm vi 100, dạng 26 + 4;
36 + 24.
Biết giải bài toán bằng một phép
cộng.
Vở bài tập, phiếu bài tập
C. Các ho t ạ động d y v h cạ à ọ
T/gi HĐ NTĐ 1 NTĐ 2
1 HS đọc bài tiết 1 GV kiểm tra bài cũ
2 GV cho HS đọc lại, chỉnh sửa.
GT câu ứng dụng
HS làm bài 1: Tính nhẩm:
9 + 1 +5 = 8 + 2+ 6 =
...
3 HS đọc câu ứng dụng: bé vẽ cơ, bé vẽ
<b>cờ</b>
GV cho HS trình bày kết quả.
4 GV cho HS đọc trước lớp, chỉnh sửa.
HD viết vở
HS làm bài 2: Tính
36 7 25 52 19
+ + + + +
4 33 45 18 61
40 40 70 70 70
5 HS viết bài vào vở: lò cò, vơ cỏ GV kiểm tra, nhận xét.
HD nêu yêu cầu bài 3
6 GV kiểm tra, nhận xét. HS làm bài 3: đặt tính rồi tính
24 48 3
+ + +
6 12 27
30 60 30
7 HS quan sát tranh hổ và thảo luận. GV kiểm tra, nhận xét
HD làm bài 4
Bài giải
Lớp học đó có là:
14 + 16 = 30 ( học sinh)
Đáp số: 30 học sinh
9 HS tập kể theo tranh GV kiểm tra, nhận xét.
Cho HS khá làm miệng bài 5.
Chốt lại bài.
Ý nghĩa câu chuyện:Hổ là con vật vô
ơn, đáng khinh bỉ
Củng cố, dặn dò: Nhận xét chung.
<b>TIẾT 3: THỦ CÔNG </b>
(GV dạy chuyên)
TI T4 Ế
NTĐ 1 NTĐ 2
Mơn
Tên bài
A.Mục tiêu
B. Đồ dùng
TỐN
LUYỆN TẬP (T12)
- Biết sử dụng các dấu<, > và các từ
<i>bé hơn, lớn hơn khi so sánh hai số;</i>
- Bước đầu biết diễn đạt sự so sánh
theo hai quan hệ bé hơn và lớn hơn có
(2 <3 thì có 3> 2)
Phiếu bài tập, vở bài tập
TN & XH
<b>HỆ CƠ</b>
Nêu được tên và chỉ được vị trí
các vùng cơ chính: Cơ đầu, cơ
ngực, cơ lưng, cơ bụng, cơ tay,
cơ chân.
Tranh vẽ hệ cơ
C. Các ho t ạ động d y v h cạ à ọ
T/gi HĐ NTĐ 1 NTĐ 2
GV cho HS nêu và viết hai dấu <, >
HD làm bài 1
HS quan sát tranh và thảo luận
(chỉ và nói tên một số cơ của cơ
thể:cơ mông, cơ chân, cơ tay, cơ
HS làm bài 1:
3 < 4 5 > 2 1 < 3 2 <4
4 > 3 2 < 5 3 > 1 4 > 2
GV cho HS trình bày, nhận xét,
sửa chữa
KL:...có rất nhiều cơ. Các cơ bao
phủ tồn bộ cơ thể...Nhờ cơ bám
vào xương mà ta có thể thực hiện
được mọi cử động như: chạy,
nhảy, ăn, uống, cười, nói,...
GV kiểm tra, nhận xét.
HD làm bài 2: Viết (theo mẫu)
HS quan sát lại các hệ cơ
HS làm bài 2 GV hướng dẫn thực hành co và
duỗi tay
GV kiểm tra, nhận xét.
HD làm bài 3
HS thực hành co và duỗi tay,
nhận xét
Nhờ có sự co và duỗi của cơ mà
các bộ phận của cơ thể có thể cử
động được.
GV kiểm tra, nhận xét, chỉnh sửa.
Chốt lại bài
HS thảo luận ND: Làm gì để cơ
được săn chắc?
HS xem lại bài GV cho HS trình bày(...tập thể
dục, vận động hàng ngày, lao
động vừa sức, ăn uống đầy đủ,...)
Chốt lại và nhắc nhở: các em
nên ăn uống đầy đủ, tập thể dục,
rèn luyện thân thể hằng ngày để
cơ được săn chắc.
HS xem lại bài
Củng cố, dặn dò: Nhận xét chung.
<b>Chiều</b>
TI T 1+2Ế
NTĐ1 NTĐ2
Mơn
Tên bài
A. Mục
đích u
cầu
B. Đồ dùng
Tiếng Việt
<b>Ôn Tiếng Việt</b>
Củng cố cho HS nắm chắc hơn về các âm,
dấu thanh đã học.
- Viết được các âm và dấu thanh đã học.
Bộ đồ dùng dạy học TV
Tiếng Việt
<b>Ơn Tiếng Việt</b>
Luyện đọc, viết chính tả
cho HS.
Bài mẫu chính tả
C. Các hoạt động dạy học
HĐ NTĐ1 NTĐ
1 GV yêu cầu HS mở SGK đọc
lại các bài đã học
HS chuẩn bị vở luyện viết
2 HS mở SGK đọc theo nhóm 2
GV kết hợp theo dõi NTĐ1
đọc bài
GV đọc chậm cho HS viết chính tả
nghe viết bài: Mít làm thơ
HS viết bài
3 HS lấy vở ơ li chuẩn bị luyện
viết- HS viết bài.
GV yêu cầu HS mở SGK luyện đọc
các bài tập đọc đã học
4 GV Viết mẫu uốn nắn HS viết
từng nét
HS luyện đọc theo cặp
GV theo dõi chỉnh sửa cách đọc cho
HS.
* Củng cố dặn dò chung.
NTĐ 1 NTĐ 2
Tên bài
A.Mục tiêu
B. Đồ dùng
<b>Ơn tốn</b>
- Giúp HS nắn chắc hơn vế thứ
tự các số đã học.
- Nhận biết các đồ vật có số
lượng lớn hơn, bé hơn.
Các thẻ số, Vở bài tập
<b>Ơn tốn</b>
- Củng cố về cộng các số trong
phạm vi100
- Biết làm các bài tập theo các
dạng toán đã học.
Vở bài tập toán
<b>C. Các hoạt động dạy học</b>
HĐ NTĐ1 NTĐ2
1 GV gắn các số từ 1 đến 5 lên bảng HS thảo luận nhắc lại các bài đã
học.
2 HS luyện đếm xuôi, đếm ngược các
số theo cặp.
GV cho HS làm bài tập 1. Số?
hạng
15 52 45 17
Số
hạng
42 37 53 41
Tổng
3 GV hướng dẫn làm bài tập :
Điền dấu <,>
5…4 4…2 3….5 1…3
3….4 1…5 2….4 3…2
HS làm bài
GV nhận xét HD làm bài tập 2:
Đặt tính rồi tính
52 + 36 78 - 61
7 + 51 98 - 5
HS làm vở
4 HS làm bài tập vào vở GV nhận xét chữa
Củng cơ, dặn dị: Nhận xét chung.
Ngày soạn 8/9/2010
<i><b> Ngày giảng: Thứ sáu ngày 10/9/2010</b></i>
TI T 1Ế
NTĐ 1 NTĐ 2
Môn
Tên bài
A.Mục tiêu
B. Đồ dùng
TIẾNG VIỆT
ÂM I – A
- HS đọc được: i, a, bi, cá, từ
và câu ứng dụng bé hà có vở
<i><b>ơ li.</b></i>
- Viết được i, a, bi, cá
- Luyện nói từ 2 –3 câu theo
chủ đề lá cờ.
Bộ đồ dùng HV, tranh minh
TẬP LÀM VĂN
SẮP XẾP CÂU TRONG BÀI
HS biết sắp xếp lại thứ tự các bức tranh;
Kể lại được nối tiếp từng đoạn câu
chuyện Gọi bạn.(BT1)
Xếp đúng thứ tự các câu trong truyện
Kiến và Chim gáy(BT2) Lập được
danh sách từ 3 – 5 HS theo
mẫu(BT 3)
hoạ
C. Các ho t ạ động d y v h cạ à ọ
T/gi HĐ NTĐ 1 NTĐ 2
1 GV cho HS đọc và viết lò cò, vơ
<b>cỏ; đọc bé vẽ cô, bé vẽ vở.</b>
GT chữ mới
HS nghiên cứu bài 1
2 HS đọc i, bi, a, cá.
Nhận diện chữ i, a
GV cho HS đọc yêu cầu
Cho HS sắp xếp lại.
3 GV cho HS trình bày.
HD phát âm và đánh vần tiếng.i,
<b>bờ-i-bi; a, cờ-a-ca-sắc- cá</b>
HS sắp xếp lại ( thứ tự đúng của tranh
là:
1 - 4 -3 – 2)
4 HS phát âm và đánh vần GV cho HS trình bày, nhận xét
HD làm bài 2:...hãy sắp xếp ...
5 GV cho HS đọc, chỉnh sửa.
GT tiếng, từ ứng dụng.
HD đọc
HS làm bài 2: ( Thứ tự đúng của truyện
là: b – d – a – c )
6 HS đọc tiếng, từ ứng dụng:
bi vi li
ba va la
bi ve ba lơ
GV cho HS trình bày, nhận xét, bổ
sung.
HD làm bài 3
mới học.
HD viết i, a, bi, cá vào bảng con
HS làm bài 3: Lập danh sách ...
Số
thứ
tự
Họ và
tên
Nam,
nữ
Ngày
sinh
Nơi ở
8 HS viết bài GV cho HS trình bày, nhận xét, chỉnh
sửa
Chốt lại bài.
9 GV kiểm tra, chỉnh sửa HS xem lại bài
Củng cố, dặn dò: Nhận xét chung.
TI T 2Ế
NTĐ 1 NTĐ 2
Mơn
Tên bài
A.Mục đích
u cầu
B. Đồ dùng
TIẾNG VIỆT
<b>ÂM I – A</b>
Như tiết 1
Tranh minh hoạ SGK
TOÁN
<b>9 CỘNG VỚI MỘT SỐ 9 + 5 (T15)</b>
HS biết cách thực hiện phép cộng dạng
9 + 5, từ đó thành lập được bảng 9
cộng với một số.
- Nhận biết được tính giao hốn của
phép cộng.
- Biết giải bài tốn bằng một phép tính
T/gi HĐ NTĐ 1 NTĐ 2
1 HS đọc lại bài tiết 1 GV giới thiệu phép cộng 9 + 5: cho
HS thao tác bằng que tính.
HD đặt tính và tình
2 GV kiểm tra, chỉnh sửa.
GT câu ứng dụng
HS làm bài 1: Tính nhẩm
3 HS đọc câu ứng dụng và tìm tiếng có
âm mới
GV cho HS trình bày kết quả, nhận
xét, bổ sung.
4 GV cho HS trình bày, nhận xét.
HD viết vở: i, a, bi, cá
HS làm bài 2: Tính
9 9 9 9 7
5
+ + + + +
+
2 8 9 9 9
9
5 HS viết bài GV kiểm tra, nhận xét.
6 GV theo dõi giúp HS viết chưa đúng HS làm bài 3: Tính
9 + 6 + 3 = 18 9 + 4 + 2 = 15
9 + 9 +1 = 19 9 + 2 + 4 =
15
7 HS tiếp tục viết. GV cho HS trình bày kết quả, nhận
xét.
HD làm bài 4
8 GV kiểm tra, nhận xét.
HS luyện nói
HS làm bài 4
Bài giải
Số cây táo trong vườn có tất cả là:
9 + 6 =15 (cây táo)
Đáp số: 15 cây táo
9 HS trao đổi với nhau trong nhóm. GV cho HS trình bày , nhận xét.
Chốt lại bài
xét. Chốt lại bài
HS xem lại bài.
Củng cố, dặn dò: Nhận xét chung.
<b>TIẾT 3: MĨ THUẬT</b>
(GV dạy chuyên)
NTĐ 1 NTĐ 2
Mơn
Tên bài
A.Mục tiêu
B. Đồ dùng
LUYỆN VIẾT
<b>BÊ, VE, CƠ, CỜ, BI, CÁ</b>
HS luyện viết một số từ: bê, ve, cơ,
<b>cờ, bi, cá.</b>
HS thích luyện viết.
KỂ CHUYỆN
<b>BẠN CỦA NAI NHỎ</b>
Dựa theo tranh và gợi ý dưới mỗi
tranh, nhắc lại được lời kể của Nai
Nhỏ về bạn mình(BT1); nhắc lại
C.Các ho t ạ động d y v h cạ à ọ
T/gi HĐ NTĐ 1 NTĐ 2
1 GV yêu cầu HS nhắc lại các âm, tiếng,
từ đã học
HS xem tranh minh hoạ và gợi ý
từng đoạn
2 HS đọc lại các chữ sẽ viết GV hướng dẫn HS nhắc lại lời kể
của Nai Nhỏ...
3 GV cho HS đọc trước lớp, nhắc lại
cách viết.
HS tập kể trong nhóm
4 HS viết bài GV cho HS nhắc lại lời kể trước
lớp, nhận xét, bổ sung
HD phân vai (người dẫn chuyện,
Nai Nhỏ, cha Nai Nhỏ) dựng lại
câu chuyện
5 GV theo dõi, nhắc nhở chung HS tập dựng trong nhóm
6 .
HS tiếp tục viết
GV theo dõi, giúp đỡ HS
7 GV kiểm tra, nhận xét HS tiếp tục tập kể
<b>TIẾT 5 : SINH HOẠT TUẦN 3</b>
I - Mục tiêu
Giúp HS thấy ưu nhược điểm trong tuần qua.
Giúp HS có hướng khắc phục cho tuần tới
II – Lên lớp
1.Nhận xét
a) Đạo đức: - Đa số các em ngoan ngoãn, lễ phép, biết nghe lời cô giáo.
- Gặp người lớn đã biết lễ phép chào hỏi.
- Các em đã có ý thức trong học tập, hăng hái phát biểu ý kiến
xây
dựng bài.
- Song còn một vài em chưa chú ý nghe giảng: Xà(lớp2), Mỉ
(Lớp 1)
- Các em chưa quen với mơ hình lớp ghép. Cịn bị ảnh hưởng
tán giữa lớp nọ với lớp kia. Còn nghỉ học (Bẩy lớp 1)
c) Các hoạt động khác
- Vệ sinh các em thực hiện tương đối tốt.
- Bước đầu có ý thức thực hiện nền nếp vệ sinh lớp học cũng như vệ sinh cá
nhân.
<b>2. Phương hướng</b>
Đi học đủ, đúng giờ.
Thực hiện tốt mọi nền nếp lớp học. Làm quen với kiểu học lớp ghép, không
phân tán tư tưởng của nhau.