Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (234.96 KB, 13 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> Tiết 22 </b>
<b>A / MỤC TIÊU : </b>
- HS hiểu đồ thị hàm số y = ax + b (a 0) là một đường thẳng cắt trục tung tại
điểm có tung độ bằng b, song song với đường thẳng y = ax nếu b 0 hoặc trùng
với đường thẳng y = ax nếu b = 0.
- HS biết vẽ đồ thị hàm số y = ax + b bằng cách xác định hai điểm thuộc đồ thị.
- bảng phụ
<b>C.HOẠT ĐỘNG D ẠY HOC : </b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Ho</b>
<b> ạt động 1: ( Đồ thị của</b>
<b>Hs y = a x + b ( a </b><b><sub>0)</sub></b>
Hãy nêu lại cách vẽ đồ thị Hs
y = a x ( a <sub>0)</sub>
- GV cho HS laøm ?1
Cho HS vẽ và trả lời các
+ Có nhận xét gì về
hoành độ, tung độ của các
điểm A và A’ , B và B’ , C
và C’.
+ Hãy chứng minh
A’B’//AB , B’C’//BC.
+ Từ đó suy ra các vị trí
của A, B, C và A’, B’, C’.
- Cho HS làm ?2
Treo bảng phụ 1.
Hãy điền vào phiếu đã
chuẩn bị và trả lời : với giá
trị <i>x</i> <sub> thì giá trị tương ứng</sub>
của <i>y</i> <sub> như thế nào ? (GV</sub>
treo bảng)
+ Em nào có thể kết luận
về đồ thị hàm số y = 2 <i>x</i> <sub>,</sub>
y = 2 <i>x</i> <sub>+3.</sub>
+ Vậy đồ thị hàm số
y = a <i>x</i> <sub>+b là một đường</sub>
như thế nào ?
+ GV giới thiệu chú ý.
<b>Ho</b>
<b> ạt động 2: (Cách vẽ đồ</b>
<b>thị hàm số)</b>
- Chuyển ý : Ta đã biết đồ
Nêu cách vẽ
- Một HS lên bảng, còn lại
làm vào tập.
- HS thực hiện và trả lời :
+ Cùng hồnh độ thì tung độ
của mỗi điểm A’ , B’ , C’ đều
lớn hơn tung độ của mỗi điểm
tương ứng A , B, C là 3 đơn vị.
+ Các tứ giác AA’B’B ,
BB’C’C là hình bình hành.
+ Nếu A, B, C cùng nằm trên
một đường thẳng thì A’, B’,
C’ cũng nằm trên một đường
thẳng song song với đường
thẳng chứa A, B , C .
+ Đồ thị hàm số y = 2 <i>x</i> <sub>, </sub>
y = 2 <i>x</i> <sub>+ 3 là một đường</sub>
thẳng đi qua gốc tọa độ và
song song với nhau.
+ Đồ thị hàm số y = a <i>x</i> <sub>+b</sub>
là một đường thẳng cắt trục
tung tại điểm có tung độ bằng
b và song song với đường
thẳng
<i>y</i> <sub>= a</sub> <i>x</i> <sub> neáu b</sub>0 , truøng
với đường thẳng <i>y</i> <sub>= a </sub> <i>x</i>
neáu b=0.
<b>1) Đồ thị của hàm số </b> <i>y</i> <b><sub>= a</sub></b> <i>x</i> <b><sub>+b</sub></b>
Tổng quát : (SGK T 50)
Chú ý : (SGK)
<b>2) Cách vẽ đồ thị hàm số </b>
VD :
Vẽ đồ thị của các hàm số sau :
a) <i>y</i> <sub> = 2</sub> <i>x</i> <sub> -3 </sub>
Khi <i>x </i>= 0 thì <i>y </i>= -3 <sub> A(0 ;-3)</sub>
Khi x= 1 thì y= -1 <sub> A(1;-1)</sub>
thị hàm số y =a <i>x</i> <sub>+b laø</sub>
một đường thẳng vậy muốn
vẽ đồ thị hàm số y = a <i>x</i>
+ b ta làm như thế nào ?
- Chia nhóm để giải quyết
hai vấn đề sau :
+ Khi b = 0 thì hàm số
bậc nhất y = a <i>x</i> <sub>+b coù</sub>
dạng như thế nào và cách
vẽ đồ thị như thế nào ?
+ Khi a 0, b 0 thì
hàm số bậc nhaát y = a <i>x</i>
+b dạng đồ thị của nó như
thế nào ?
Hướng dẫn cách vẽ
Cho HS làm ?3
1 HS lên bảng , các HS
còn lại tự làm.
GV chú ý cho HS nhận
định :
a>0 : nhận xét giá trị x, y
(đồng biến , nghịch biến)
a<0 : nhận xét giá trị x, y
(đồng biến , nghịch biến)
Cho HS làm nhóm và cử đại
diện trả lời.
+ Khi b = 0 thì hàm số bậc
nhất có dạng y = a <i>x</i> <sub>. Caùch</sub>
vẽ : cần xác định thêm một
điểm thuộc độ thị (khác gốc
tọa độ) rồi vẽ đường thẳng đi
qua điểm đó và điểm O.
+ Khi a 0, b 0 , đồ thị
hàm số y =a <i>x</i> <sub>+b là một</sub>
đường thẳng Cách vẽ : cần xác
định hai điểm phân biệt thuộc
đồ thị rồi vẽ đường thẳng đi
- 1 HS lên bảng , các HS còn
lại tự làm.
2
-2
-5 5
y = 2x - 3
<b> Ho ạt động 3:Củng cố và luyện tập : </b>
- Cho HS làm bài tập : 15 SGK.
Ho<b>ạt động 4: Hướng dẫn về nhà : </b>
- Học lý thuyết. Học kĩ cách vẽhàm số
- Làm bài tập : 16, 17 SGK.
<b> </b>
<b> Tiết 23: </b>
<b>A / MỤC TIÊU :</b>
HS củng cố đồ thị hàm số y = ax + b là một đường thẳng luôn cắt trục tung tại điểm
có tung độ là b, song với đường thẳng y = ax nếu b 0 hoặc trùng với đường thẳng y = ax
neáu b = 0.
HS vẽ thành thạo đồ thị hàm số y = ax + b bằng cách xác định hai điểm phân biệt
thuộc đồ thị ( thường là giao điểm trục tung với trục hoành.
- GV : Bảng phụ viết sẵn bài tập 16 ,19
- HS : máy tính bỏ tuùi
<b>C.HOẠT ĐỘNG D ẠY HOC : </b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài </b>
<b>cũ : </b>
Nêu cách vẽ đồ thị của hàm số
<i>y</i> = a<i>x </i>+ b (a0). Vẽ đồ thị
hàm số <i>y</i> = 2<i>x </i>+ 2 ; y = x
Nhận xét cho điểm
<b>Ho</b>
<b> ạt động 2: Luyện tập</b>
<b>Làm BT 16</b>
b/ Hướng dẫn HS tìm tọa độ
c/ Gọi Hs vẽ hình
Gọi HS tìm tọa độ điểm C
Viết cơng thức tính diện tích tam
giác?
u cầu HS tính
Nhận xét
- Bài 17
Gọi 2 HS lên bảng vẽ hình.
* Cho HS làm một số bài tập
mới :
-Bài 18 :
* Gợi ý :
+ Khi <i>x</i> = 4 thì <i>y</i> = 11 có là
điểm thuộc đồ thị khơng ?
+ Thay điểm đó vào hàm số :
y = 3 x + b.
<b>Ho</b>
<b> ạt động 3: Củng cố và </b>
<b>luyện tập : - Nhắc lại </b>
cách vẽ đồ thị hàm số bậc nhất
y = ax + b.
Hai HS lên bảng trình bày.
HS cịn lại quan sát để nhận xét .
Theo dõi
HS vẽ hình
C( 2; 2)
1
.
2<i>BC AH</i>
4
2
-2
-4
-5 5
q x = -x+3
H
C
A B
b/ A( -1; 0); B( 3; 0) ; C ( 1;2)
c/ AC = BC = 4 4 8<sub>; AB = 4</sub>
Chu vi tam giác ABC
AB + AC + BC= 4 + 2 8
S tam giác:
1
.
2<i>AB CH</i> <sub>= 4cm</sub>
+ HS đọc đề và tìm hướng làm.
+ HS trình bày vào tập, hai HS lên
bảng trình bày.
+ Hai HS khác lên vẽ đồ thị.
Khi <i>x</i> = 1 <i><sub> y</sub></i><sub>=1 </sub>
<i>y </i>= 2<i>x +2</i>
Khi <i>x</i> = 0 <i><sub> y </sub></i><sub>= 2 </sub>
Khi x = 1 <i><sub> y </sub></i><sub>= 4 </sub>
4
2
-2
-5 5
g x = 2x+2 <sub>f x</sub> <sub> = x</sub>
B
A
C
b/Phương trình hồnh độ giao điểm
2x + 2 = x <sub>x = - 2</sub>
Thế x = -2 vào y = x <sub>y = -2</sub>
Vậy toạ độ điểm A(-2 ; -2 )
c) C ( 2 ; 2)
S= (4 x 2) : 2 = 4
<b>Baøi 17 / T51</b>
<i>* y </i>= <i>x +1 </i>
Khi <i>x</i> = 0 <i><sub> y</sub></i><sub>=1 ;</sub>
Khi <i>y</i> = 0 <i><sub>x</sub></i><sub>= -1 </sub>
* <i>y </i>= -<i>x +3</i>
Khi <i>x</i> = 0 <i><sub> y </sub></i><sub>= 3 ;</sub>
Khi <i>y</i> = 0 <i><sub>x </sub></i><sub>= 3 </sub>
4
2
-2
-4
-5 5
q x = -x+3
h x = x+1
H
C
A B
b/ A( -1; 0); B( 3; 0) ; C ( 1;2)
c/ AC = BC = 4 4 8<sub>; AB = 4</sub>
Chu vi tam giác ABC
AB + AC + BC= 4 + 2 8
S tam giác:
1
.
2<i>AB CH</i><sub>= 4cm</sub>
<b>Baøi 18 / T51</b>
a) Thay x = 4 vaø y = 11 vào hàm
số :
y = 3 x + b <sub> 11 = 3. 4 + b</sub>
<sub> b = -1</sub>
+ HS đọc đề và tìm hướng làm.
+ Đồ thị đi qua một điểm có x= 3 ,
y = a x + 5 <sub> 3 = a. (-1) + 5</sub>
<sub> a = 2 </sub>
Vẽ đồ thị hàm số : y = 2 x + 5
4
2
-2
-4
-5 5
g x = 2x+5
f x = 3x-1
<b>Ho</b>
<b> ạt động 4:Hướng dẫn về nhà : </b>
- Ôn lý thuyết.
- Làm bài tập : 19 SGK ,
- Nghiên cứu trước § 4.
<b>A / MỤC TIÊU :</b>
- HS biết được điều kiện hai đường thẳng y = ax + b (a 0) và y’= a’x + b’ (a’ 0)
khi nào cắt nhau , song song , truøng nhau.
- HS biết chỉ ra các cặp đường thẳng song song cắt nhau, học sinh biết vận dụng lý
thuyết vào việc tìm các giá trị của tham số trong các hàm số bậc nhất sao cho đồ
thị của nó là những đường thẳng cắt nhau, song song, trùng nhau.
- GV : BP1 : Hình 9 SGK,
- HS : Bảng nhóm.
<b>C.HOẠT ĐỘNG D ẠY HOC :</b>
<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b> <b> Ghi bảng</b>
<b> Hoạt động 1: Kiểm tra bài </b>
<b>cuõ : </b>
Vẽ đồ thị hàm số <i>y</i> <sub> = 2</sub>
<i>x</i> <sub> -2 , </sub> <i>y</i> <sub> = 2</sub> <i>x</i> <sub> + 2 treân</sub>
cùng hệ trục tọa độ.
Nhận xét, cho điểm.
<b>Hoạt động 2 (Đường thẳng</b>
- Từ hình trên có nhận xét gì
về đồ thị hai đường thẳng đã
cho ?
+ Vì sao ?
- GV : Giải thích vì sao hai
đường thẳng <i>y</i> <sub>= 2</sub> <i>x</i> <sub> +3</sub>
+ Song song
+ Giải thích.
<b>1) Đường thẳng song song :</b>
4
2
-2
-4
-5 5
q x = 2x-2
h x = 2x+2
Hai đường thẳng y = 2 <i>x</i> <sub>+3</sub>
vaø <i>y</i> <sub>=2</sub> <i>x</i> <sub>-2 song song</sub>
với nhau nhưng không trùng
nhau ?
- Vậy hai đường thẳng
<i>y </i>= a <i>x</i> <sub>+b (a</sub>0) vaø <i>y</i> = a’
<i>x</i> <sub>+b (a’</sub>0) song song với
nhau khi nào và trùng nhau
khi nào ?
Chốt lại
<b>Ho</b>
<b> ạt động 3: Đường thẳng</b>
<b>cắt nhau</b>
-Cho HS laøm ?2
(khơng cần vẽ hình).
Vậy hai đường thẳng <i>y </i>= a
<i>x</i> <sub>+b (a</sub>
(a’0) cắt với nhau khi nào ?
+ Đọc tổng quát trong SGK.
+ Giới thiệu chú ý.
<b>Ho</b>
<b> ạt động 4: Bài toán áp</b>
<b>dụng</b>
- GV viết đề lên bảng
Chia nhóm thực hiện và trình
bày vào bảng con .
+ GV chú ý cho HS nhớ điều
kiện hệ số a
GV chốt lại cách trình bài và
nhận xét kết quả làm việc.
+ GV chú ý cho HS nhớ điều
kiện hệ số a
<b>Ho</b>
<b> ạt động 5:Củng cố và </b>
<b>luyện tập : </b>
- Cho HS laøm bài tập 20,
21 SGK.
- Cho HS nhắc lại với
điều kiện nào thì hai đường
thẳng song song, trùng nhau,
cắt nhau.
<b> Ho ạt động 6 : Hướng dẫn về</b>
<b>nhaø : </b>
- Học lý thuyết.
- Làm bài tập : 22, 23
SGK. Bài tập cho HS khá :
+ Song song với nhau khi và chỉ
khi a=a’ , b b’ .
+ Trùng nhau khi và chỉ khi a=a’
, b=b’.
Vài HS lặp lại.
+ <i>y</i> <sub>= 0,5</sub> <i>x</i> <sub> +2 caét </sub> <i>y</i> <sub>=1,5</sub>
<i>x</i> <sub>+2</sub>
+ <i>y</i> <sub>= 0,5</sub> <i>x</i> <sub> -1 caét </sub> <i>y</i> <sub>= 1,5</sub>
<i>x</i> <sub> +2</sub>
+ Khi a a’
Vài HS đọc tổng quát.
HS thaûo luận và trình bài vào
bảng con .
HS nhận xét và góp ý.
y = 2<i>x</i>-2 song song.
<b> Kết luận :</b>
Hai đường thẳng y = a <i>x</i> <sub>+b (a</sub>
0) vaø y = a’ <i>x</i> <sub>+b’ (a</sub>0)
+ Song song với nhau khi và chỉ
khi a = a’ , b b’ .
+ Truøng nhau khi và chỉ khi a=a’
, b=b’.
<b>2) Đường thẳng cắt nhau : </b>
Hai đường thẳng <i>y</i> = a <i>x</i> +b (a
0) vaø <i>y </i>= a’ <i>x</i> <sub>+b’ (a</sub>0) cắt
nhau khi và chỉ khi a a’ .
+ <i>Chú ý</i> : SGK T 53.
<b>3) Bài toán áp dụng : </b>
Cho hai hàm số bậc nhất
<i>y</i> = 2m <i>x</i> <sub> + 3 và </sub><i><sub>y </sub></i><sub>= (m+1)</sub> <i>x</i>
+2
Tìm m để đồ thị của hai hàm số
đã cho là :
a) Hai đường thẳng cắt nhau
b) Hai đường thẳng song song
với nhau.
Giải:
ÑK : 2m
m+1
a) Để hai đường thẳng trên cắt
nhau khi và chỉ khi
2m
Vậy hai đường thẳng trên cắt
nhau thì m
b) Để hai đường thẳng song song
với nhau khi và chỉ khi
2m = m + 1 <sub>m =1(thỏa ĐK)</sub>
- Học lý thuyết. Điều kiện để hai đường thẳng song song, cắt nhau, trùng nhau.
- Làm bài tập : 22, 23 SGK.
<b>A / MUÏC TIEÂU :</b>
<b>C.HOẠT ĐỘNG D ẠY HOC :</b>
1
2
2
2
3
<i>y</i> <i>x</i>
1
2
2
2
3
<i>y</i> <i>x</i>
0 3
<i>x</i> <i>y</i>
3
2
2
<i>y</i> <i>x</i>
2 1
<i>x</i> <i>y</i>
4
2
-2
-5 5
v x = -3
2
3
2 2 3
1 2 1
3<i>x</i> 3<i>x</i> <i>x</i> 2
;1
2
3 3 2
1 2 1
2 <i>x</i> 2 <i>x</i> <i>x</i> 3
;1
3
<b>A / MỤC TIÊU :</b>
<b>C.HOẠT ĐỘNG D ẠY HOC :</b>
<i>y</i>
<i>x</i>
2
3
3 71 34 '
2
3
<i>o</i>
<i>OA</i>
<i>tg</i>
<i>OB</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
2
3 71 34 '
2
3
<i>o</i>
<i>OA</i>
<i>tg</i>
<i>OB</i>
6
4
2
-2
-4
-5 5 10
<b>A / MỤC TIÊU :</b>
<b>C.HOẠT ĐỘNG D ẠY HOC :</b>
3
0
2
27
4 <i>A</i>
<sub>180</sub>0 <sub>(45</sub>0 <sub>27 ) 108</sub>0 0
<i>C</i>
2
20 8 6 13 <i>cm</i>
3
2
2
<i>y</i> <i>x</i>
4 0
<i>x</i> <i>y</i>
0 2
<i>y</i> <i>x</i>
6
4
2
-2
-4
-6
-5 5
h x = -x+2 <sub>g x</sub> = 1
2
x+2
A B
C
0
2
27
4 <i>A</i>
<sub>180</sub>0 <sub>(45</sub>0 <sub>27 ) 108</sub>0 0
<i>C</i>
2
20 8 6 13 <i>cm</i>
<b>A / MỤC TIÊU :</b>
<b>C.HOẠT ĐỘNG D ẠY HOC :</b>
3
3
2
3
6 13
;
5 5
2 2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>
2
6 13 26 13
4
5 5 5
1 13
845 5
5 5