Tải bản đầy đủ (.doc) (41 trang)

Tuan 6 lop 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (275.5 KB, 41 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Thứ hai, ngày 20 tháng 9 năm 2010</b>


<b>Đạo đức</b>



<b>Biết bày tỏ ý kiến (TIẾT 2)</b>



<b>I. MỤC TIÊU : </b>(Như tiết 1)


- Nhận thức được các em có quyền có kiến, có quyền trình bày ý kiến của mình về
những vấn đề có liên quan đến trẻ em.


- Biết thực hiện quyền tham gia ý kiến của mình trong cuộc sống ở gia đình và ở nhà
trường.


- Biết tôn trọng ý kiến của những ngườI khác.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- 1 chiếc micrô không dây và đồ dùng hóa trang


III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>1. Bài cũ :</b>


- Gọi HS đọc Ghi nhớ
- Nhận xét, cho điểm


<b>2. Bài mới:</b>



<b>HĐ1: </b><i><b>Tiểu phẩm "</b><b>Một buổi tối trong gia</b></i>
<i><b>đình bạn Hoa"</b></i>


- Gọi 3 em đã được phân công lên sắm vai:
Hoa, bố Hoa, mẹ Hoa


- Nêu vấn đề để HS thảo luận :


 Em có nhận xét gì về ý kiến của mẹ Hoa,
bố Hoa về việc học tập của Hoa ?


 <b>Hoa đã có ý kiến giúp đỡ gia đình như</b>
<b>thế nào ? </b>Ý kiến của bạn Hoa có phù hợp
khơng ?


 Nếu là bạn Hoa, em sẽ giải quyết như thế
nào ?


- KL : Con cái nên cùng bố mẹ tìm cách giải
quyết vấn đề gia đình có liên quan đến các
em. Các em biết bày tỏ rõ ràng, lễ độ, bố mẹ
sẽ lắng nghe, tơn trọng.


<b>HĐ2: </b><i><b>Trị chơi "</b><b>Phóng viên"</b></i>


- Cho HS chơi trị <i>Phóng viên </i>phỏng vấn các
bạn theo ND bài tập 3/ 10 và các câu hỏi
khác như :


 Sở thích hiện nay của bạn là gì ?



 Điều mà bạn quan tâm nhất hiện này là
gì ?


- KL : Mỗi người đều có quyền có những
suy nghĩ riêng và có quyền bày tỏ ý kiến của
mình.


<b>HĐ3 : </b><i><b>BT 4/ 10</b></i>


- 2 em đọc.


- HS xem tiểu phẩm.
- HS tiếp nối trả lời :


 Mẹ muốn Hoa nghỉ học giúp gia
đình, bố khuyên nên hỏi ý kiến của
Hoa.


 Hoa muốn tiếp tục đi học còn 1
buổi làm bánh phụ mẹ.


 Em cũng sẽ làm như bạn Hoa.
- Lắng nghe


- 1 số em xung phong đóng vai phóng
viên phỏng vấn các bạn trong lớp.
- Cả lớp tự giác tham gia trò chơi tự
nhiên, sơi nổi.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Cho HS trình bày các bài vẽ, bài viết


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- Nhận xét
- Dặn CB bài 4


kiến.


- Lắng nghe


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………



………


………


………


………


………


………


………



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Tập đọc</b>



<b>Nỗi dằn vặt của An-đrây-ca</b>



<b>I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU :</b>


1.Biết đọc với giọng kể chậm rói, tình cảm, bước đầu biết phân biệt lời nhân vật với
lời người kể chuyện.


2. Hiểu nội dung câu chuyện : Nỗi dằn vặt của An-đrây-ca thể hiện tình cảm yêu
thương và ý thức trách nhiệm đối với người thân, lòng trung thực, sự nghiêm khắc với
lỗi lầm của bản thân. (Trả lời được các câu hỏi SGK)


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Tranh minh họa


- Bảng phụ viết các câu, đoạn văn cần HD đọc


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS



<b>1. Bài cũ :</b>


- Gọi HS đọc thuộc lòng bài thơ <i>Gà Trống</i>
<i>và Cáo </i>và TLCH 1, 4 - Nêu ý nghĩa


<b>2. Bài mới:</b>


<i><b>* GT bài</b></i>


- Câu chuyện <i>Nỗi dằn vặt của An-đrây-ca</i>
sẽ cho các em biết An-đrây-ca có phẩm
chất rất đáng q mà khơng phải ai cũng
có. Bài học này sẽ cho các em hiểu điều đó.


<b>HĐ1: </b><i><b>GV đọc diễn cảm</b></i>


- GV đọc cả bài, giọng trầm buồn, xúc
động, nhấn giọng ở những từ ngữ gợi tả,
gợi cảm.


<b>HĐ2: </b><i><b>Luyện đọc và tìm hiểu đoạn 1</b></i>
- Gọi HS đọc đoạn 1 (từ đầu ... về nhà)
- Cho HS quan sát tranh minh họa
- Sửa lỗi phát âm, cách đọc
- Chia nhóm luyện đọc
- Gọi HS đọc cả đoạn


 <b>Khi câu chuyện xảy ra, An-đrây-ca mấy</b>
<b>tuổi, hồn cảnh gia đình em lúc đó ra sao</b>


<b>?</b>


 An-đrây-ca đã làm gì trên đường đi
mua thuốc cho ông ?


- Gọi 2 em đọc đoạn 1


- HD đọc câu nói của ơng : chậm rãi, mệt
nhọc


<b>HĐ3: </b><i><b>Luyện đọc và tìm hiểu đoạn 2</b></i>
- Gọi HS nối tiếp đọc đoạn 2


- 3 em đọc.
- HS nhận xét.


- Lắng nghe


- Lắng nghe, theo dõi SGK


- 2 em đọc.
- Quan sát


 An-đrây-ca, nghỉ hơi khi đọc dấu ba
chấm ...


- Nhóm đơi luyện đọc
- 2 em đọc.


 Cậu 9 tuổi, sống cùng ông và mẹ,


ông đang ốm nặng.


 nhập cuộc đá bóng, quên lời mẹ
dặn, mãi một lúc sau mới nhớ ra
- 2 em đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- GV kết hợp sửa sai phát âm
- Chia nhóm luyện đọc
- 2 em đọc cả đoạn


 Chuyện gì xảy ra khi An-đrây-ca mang
thuốc về ?


 An-đrây-ca tự dằn vặt mình như thế nào ?
 Em hiểu <i>dằn vặt </i>nghĩa như thế nào ?
 Câu chuyện cho thấy An-đrây-ca là cậu bé
như thế nào ?


- Gọi 1 em đọc cả bài


 Nêu nội dung chính của bài ?
- Gọi 2 em nhắc lại, GV ghi bảng.


<b>HĐ4: </b><i><b>Đọc diễn cảm</b></i>


- Treo bảng phụ có viết đoạn "Bước vào ...
khỏi nhà"


- Tổ chức thi đọc diễn cảm đoạn văn trên
- HD đọc phân vai



- Nhận xét, cho điểm


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- Đặt tên khác cho truyện ?
- Nhận xét tiết học


- Dặn HS luyện đọc nhiều hơn
- CB bài 12


- 2 em đọc nối tiếp, cả lớp theo dõi
SGK.


- Nhóm 2 em luyện đọc.
- 2 em đọc.


 Mẹ khóc nấc lên : ơng đã qua đời.
 ịa khóc, cho rằng chỉ vì mình mải
chơi bóng, mua thuốc về chậm ...
- 1 em trả lời như SGK.


 yêu thương ông, khơng tha thứ cho
mình - Rất có ý thức trách nhiệm về
việc làm của mình - Trung thực nhận
lỗi với mẹ và nghiêm khắc với bản
thân.


- 1 em đọc.



 Nỗi dằn vặt của An-đrây-ca thể hiện
tình cảm yêu thương và ý thức trách
nhiệm đối với người thân, lòng trung
thực và sự nghiêm khắc với lỗi lầm
của bản thân mình.


- 1 em đọc, cả lớp theo dõi tìm ra cách
đọc hay.


- 3 em / 2 đội thi đọc.
- Nhóm 4 em đọc.


- 2 nhóm thi đọc phân vai.


- HS nhận xét, bình chọn nhóm đọc
hay hơn.


 Tự trách mình, Chú bé trung
thực ...


- Lắng nghe




</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> Toán</b>



<b>Luyện tập </b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>



Giúp HS :


- Đọc được một số thông tin trên biểu đồ.
*BT: 1, 2


*KT: B1, 2a


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Giấy khổ lớn và bảng phụ vẽ sẵn biểu đồ của bài 3


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>1. Bài cũ :</b>


- Gọi 2 em làm lại bài 1/31, 2/32


<b>2. Bài mới:</b>


Bài 1:


- Cho HS đọc và tìm hiểu u cầu BT
- Chia nhóm thảo luận


- Cho HS trình bày kết quả lần lượt từng câu
lên BC


- Hỏi thêm :



 Cả 4 tuần bán được bao nhiêu m vải hoa?
 Tuần 2 bán nhiều hơn tuần 1 bao nhiêu m
vải hoa ?


Bài 2:


- Cho HS đọc đề


- Yêu cầu HS tự làm VT rồi gọi 3 em lên
bảng


- HD HS yếu làm câu 2c, nêu cách tìm số
TBC của 3 số.


- GV kết luận.
Bài 3:HS KG


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- Nhận xét


- Chuẩn bị bài 27, ôn đọc viết STN trong hệ
thập phân


- 2 em làm miệng.


- 1 em đọc đề, nêu yêu cầu đề.
- Nhóm 2 em thảo luận.



- HS điền Đ - S vào BC.
 S, Đ, S, Đ, S


 700m
 100m


- Cả lớp đọc thầm, 1 em đọc to.
- HS làm VT, 3 em tiếp nối lên bảng
làm 3 câu.


 T7 : 18 ngày


 T8 nhiều hơn T9 : 12 ngày
 TB mỗi tháng :


(18 + 15 + 3) : 3 = 12 (ngày)
- HS nhận xét.


- Lắng nghe


………


………


………


………


………



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

………


………


………


………



………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Lịch sử</b>



<b>Khởi nghĩa Hai Bà Trưng (NĂM 40)</b>



<b>I. MỤC TIÊU :</b>


<b> </b>Học xong bài này, HS biết :


-Kể ngắn gọn cuộc khởi nghĩa của Hai Bà Trưng(Nguyờn nhõn khởi nghĩa,người lónh
đạo,ý nghĩa).


-Sử dụng lược đồ để kể lại nột chớnh về diễn biến cuộc khởi nghĩa



<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Lược đồ khởi nghĩa Hai Bà Trưng


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>1. Bài cũ :</b>


- Dưới ách thống trị của các triều đại phong
kiến phương Bắc, cuộc sống của dân ta cực
khổ như thế nào ?


- Nhân dân ta đã phản ứng ra sao ?


<b>2. Bài mới:</b>


<b>HĐ1: </b><i><b>Nguyên nhân dẫn đến cuộc khởi</b></i>
<i><b>nghĩa</b></i>


- GV giải thích : "Thời nhà Hán đô hộ nước
ta, vùng đất Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ chúng
đặt là quận Giao Chỉ."


- Câu hỏi thảo luận :


 Hai Bà Trưng kêu gọi nhân dân khởi nghĩa
trong hoàn cảnh nào ?



 Lưu ý : Việc Thi Sách bị giết hại chỉ là cái
cớ để cuộc khởi nghĩa nổ ra, nguyên nhân
sâu xa là do lòng yêu nước, căm thù giặc
của hai bà.


<b>HĐ2: </b><i><b>Diễn biến của cuộc khởi nghĩa</b></i>


- GV treo lược đồ lên bảng và giải thích :
Cuộc khởi nghĩa diễn ra trên phạm vi rất
rộng, lược đồ chỉ phản ứng khu vực chính
nổ ra khởi nghĩa.


- Yêu cầu HS xem lược đồ và dựa vào ND/
SGK trình bày lại diễn biến chính của cuộc
khởi nghĩa


- GV HDHS nhận xét, bổ sung.


<b>HĐ3: </b><i><b>Kết quả của cuộc khởi nghĩa </b></i>
- Hỏi :


 <b>Khởi nghĩa Hai Bà Trưng thắng lợi có ý</b>
<b>nghĩa gì ?</b>


- GV kết luận.


- 2 em lên bảng.


- HS nhận xét, bổ sung.



- Nhóm 4 em
- Lắng nghe


- Nhóm 4 em thảo luận.


 Do nhân dân ta căm thù quân xâm
lược, đặc biệt là Thái thú Tô Định.
- Đại diện nhóm trình bày.


- HS nhận xét, bổ sung.


- Làm việc cá nhân
- Lắng nghe


- HS dựa vào lược đồ và SGK trình
bày lại diễn biến cuộc khởi nghĩa.
- 2 em lên bảng trình bày kết hợp chỉ
lược đồ.


- Làm việc cả lớp
- HS trả lời.


 Sau hơn 200 năm bị phong kiến
phương Bắc đô hộ, lần đầu tiên nhân
dân ta giành được độc lập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- Gọi 2 em đọc ghi nhớ


- Nhận xét


- Dặn HS CB bài 5


- 2 em đọc.
- Lắng nghe


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………



………


………



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Thứ ba, ngày 21 tháng 9 năm 2010</b>


<b>Tốn</b>



<b>Luyện tập chung</b>



<b>I. MỤC TIÊU :</b>


Giúp HS ơn tập, củng cố về :


- Viết, đọc, so sánh được các STN, nêu được giá trị của chữ số trong một số.
-Đọc được thông tin trên biểu đồ cột


-Xác định được một năm thuộc thế kỉ nào
*BT: 1, 2(a, c), 3(a, b, c), 4(a, b)


*KT: B1, 2a, 3(a, b)


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Bảng phụ vẽ sơ đồ và các câu hỏi của bài 3 / 35


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>1. Bài cũ :</b>



- Gọi 2 em làm miệng lại bài 1/ 33 và
2/ 34 ở SGK


<b>2. Bài mới:</b>


Bài 1:


- Gọi HS đọc đề


- Cho HS thảo luận nhóm


- Gọi 2 em lên bảng làm bài 1a, b và trả lời
 Muốn tìm số liền trước (liền sau) ta làm
thế nào ?


- GV lần lượt viết 3 số của bài 1c lên bảng
rồi yêu cầu HS đọc và nêu giá trị của chữ
số 2


Bài 2:


- Hỏi : Khi so sánh 2 số, ta có mấy trường
hợp xảy ra ? Với mỗi trường hợp, ta so
sánh như thế nào ?


- Yêu cầu đọc thầm bài 2 và tự làm bài
 Gợi ý HS yếu :


5 tấn 175kg = 5 175kg nên chữ số điền


vào ơ trống phải là 0 để có


5 tấn 175kg > 5 075kg
- GV kết luận, ghi điểm.


Bài 3:


- GV treo biểu đồ lên bảng, yêu cầu HS
đọc tên biểu đồ và đọc thầm các câu hỏi
- Cho HS thảo luận theo nhóm


- Tổ chức cho HS chơi "Đố bạn" với các
câu hỏi đã cho


- 2 em làm miệng.
- HS nhận xét.


- 1 em đọc.


- Nhóm 2 em thảo luận.


 liền sau số 2835917 là số 2835918
 liền trước của số 2835917 là số
2835916


 số liền trước : - 1
 số liền sau : + 1
- 3 em đọc, trả lời.
 82 360 945 : 2 000 000
 7 283 096 : 200 000


 1 547 238 : 200
- Có 2 trường hợp xảy ra :


 2 số có số chữ số khơng bằng nhau
 2 số có số chữ số bằng nhau


- HS tự làm VT.


- 2 em lên bảng làm bài.
 475 936 > 475 836
 903 876 < 913 000
 5 tấn 175kg > 5 075kg
- HS nhận xét.


- Quan sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Cuối cùng, GV củng cố :


 Muốn tìm số TBC của nhiều số, ta làm
thế nào ?(HS KG)


Bài 4:


- Yêu cầu HS đọc đề
- Cho nhóm thảo luận


- Gọi đại diện 3 nhóm trình bày, HS khác
nhận xét, bổ sung


- GV kết luận.



<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- Nhận xét
- CB: Bài 28


a) 3 lớp : 3A, 3B, 3C


b) Lớp 3A có 18 HS giỏi tốn, lớp 3B
có 27 HS giỏi, lớp 3C có 21 HS giỏi
tốn.


c) Lớp 3A có nhiều HS giỏi tốn nhất
và lớp 3A có ít HS giỏi tốn nhất.


d) TB mỗi lớp có 22 HS giỏi tốn. (HS
KG)


- 1 em đọc.


- Nhóm 2 em thảo luận và đại diện
nhóm trình bày :


 năm 2000 : TK XX
 năm 2005 : TK XXI


TK XXI :2001  2100(Cú thời gian)
- Lắng nghe


………



………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Chính tả</b>



<b>Nghe viết: Người viết truyện thật thà</b>



<b>I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU :</b>



1. Nghe - viết đúng và trình bày bài chính tả sạch sẽ, trình bày đúng lời đối thoại của
nhân vật trong bài


2. Làm đúng các bài tập


*KT : Nhỡn sỏch viết bài vào vở


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Giấy khổ lớn


III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>1. Bài cũ :</b>


- Gọi 1 HS đọc, 2 em viết bảng lớp, cả lớp
viết Vn các từ có vần en/eng


<b>2. Bài mới :</b>


<i><b>* GT bài</b></i>


- Nêu MĐ - YC tiết học


<b>HĐ1: </b><i><b>HD nghe - viết</b></i>
- Gọi đọc bài chính tả
- Gọi 1 em đọc lại
- Hỏi :



 Nhà văn Ban- dắc có tài gì ?


 Trong cuộc sống, ông là người như thế
nào ?


- u cầu HS đọc thầm tìm từ ngữ khó viết
 thẹn : mắc cỡ


- Cho HS viết BC, 1 em viết bảng lớp
- HD HS cách trình bày khi viết lời thoại
- Đọc cho HS viết


- Đọc cho HS dò lại bài
- HDHS tự bắt lỗi


- GV chấm 4 bài, nhận xét


<b>HĐ2: </b><i><b>HD làm BT</b></i>
Bài 1 :


- Yêu cầu HS đọc đề


- Yêu cầu HS ghi lỗi và chữa vào VBT, phát
giấy lớn cho 2 em


- GV HD HS nhận xét, kết luận
Bài 2 :


- Yêu cầu đọc đề


 Từ láy là gì ?


- Chia nhóm 4 em tìm từ


- Tổ chức tìm từ tiếp sức, đội 1 tìm từ láy có
âm s/x, đội 2 tìm từ láy có thanh ? / ~


- cái kẻng, chén bát, chen chúc, xen
kẽ, xà beng ...


- Lắng nghe


- HS theo dõi SGK.
- 1 em đọc.


 tưởng tượng khi viết truyện ngắn,
truyện dài


 Ơng là người rất thật thà, nói dối là
đỏ mặt, ấp úng.


- Nhóm 2 em


 Ban-dắc, truyện dài, dự tiệc, ấp úng,
thẹn ...


 Ban-dắc, truyện dài, dự tiệc, ấp úng.
- Lắng nghe


- HS viết bài.


- HS tự sốt lại bài.


- HS tự nhìn SGK bắt lỗi bài viết của
mình.


- 1 em đọc đề và mẫu.
- Tự ghi lỗi và chữa lỗi


- Các em làm phiếu dán lên bảng.
- HS nhận xét.


- 1 em đọc đề và mẫu.
- 2 em trả lời, cho VD.


- Nhóm 4 em thảo luận tìm từ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Gọi các đội nhận xét chéo, tổng kết số từ
tìm đúng, ghi điểm


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- Nhận xét


- Dặn HS ghi nhớ các hiện tượng chính tả
trong bài để khơng viết sai


- Dặn CB : Bài 7


từ láy tìm được lên bảng.
 sục sôi, se sẻ, sụt sùi ...


 xa xôi, xúm xít, xơn xao ...
 sởn sơ, phe phẩy, tua tủa ...
 mẫu mực, màu mỡ, bỡ ngỡ ...
- Lắng nghe


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………




………



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Luyện từ và câu</b>



<b>Danh từ chung và danh từ riêng</b>



<b>I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU :</b>


-Hiểu được khái niệm DT chung và DT riêng


-Nhận biết được DT chung và DT riêng dựa trên dấu hiệu về ý nghĩa khái quát của
chúng.Nắm được quy tắc viết hoa DT riêng và bước đầu vận dụng quy tắc đó vào thực
tế.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : </b>


- Bản đồ tự nhiên VN (có sơng Cửu Long)


- 2 bảng phụ viết nội dung bài 1/I và đoạn văn trong bài 1/II
- Giấy khổ lớn


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>1. Bài cũ :</b>


- Danh từ là gì ? Cho VD
- Tìm danh từ trong câu :



Việt Nam đất nước ta ơi !


Mênh mông biển lúa đâu trời đẹp hơn.


<b>2. Bài mới:</b>


<i><b>* GT bài</b></i>


- Em có nhận xét gì về cách viết các danh
từ tìm được trong đoạn thơ ?


- Tại sao có DT viết hoa, có DT khơng
viết hoa ? Bài học hơm nay sẽ giúp các
em trả lời câu hỏi đó.


<b>HĐ1: </b><i><b>Nhận xét</b></i>
Bài tập 1:


- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung
- Yêu cầu HS thảo luận và tìm từ đúng


- GV treo bảng phụ có nội dung BT1.
- Dùng Bản đồ tự nhiên VN giới thiệu
sông Cửu Long và nói vài nét về vua Lê
Lợi


Bài 2:


- Yêu cầu HS đọc đề



- Yêu cầu thảo luận cặp đơi TLCH


- GV kết luận bằng cách dán phiếu có ghi
nội dung các câu trả lời lên bảng.


- KL :  Những tên chung của 1 loại sự
vật như <i>sông, vua </i>được gọi là danh từ
chung.


 Những tên riêng của 1 sự vật nhất
định như <i>Cửu Long, Lê Lợi </i>gọi là DT


- 1 em trả lời.


 Việt Nam / đất nước / biển / lúa / trời


 Danh từ <i>Việt Nam </i>được viết hoa, còn
các danh từ khác khơng viết hoa.


- Lắng nghe


- 2 em đọc.


- Nhóm 2 em thảo luận :


a. sông b. Cửu Long
c. vua d. Lê Lợi


- Đại diện 4 nhóm lên bảng trình bày.
- HS nhận xét.



- 1 em đọc.


- Nhóm 2 em thảo luận, đại diện nhóm
trình bày.


 sơng : tên chỉ chung những dịng nước
chảy tương đối lớn.


 Cửu Long : tên riêng một dịng sơng
 vua : tên chỉ chung người đứng đầu nhà
nước PK


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

riêng.
Bài 3:


- Gọi HS đọc yêu cầu


- Yêu cầu thảo luận nhóm 2 và trả lời
- Gọi HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ
sung


- KL : Danh từ riêng chỉ người, địa danh
cụ thể luôn luôn phải viết hoa.


<b>HĐ2: </b><i><b>Ghi nhớ</b></i>


 Thế nào là DT chung, DT riêng ? Cho
VD



 <b>Khi viết DT riêng lưu ý điều gì ?</b>


- Gọi HS đọc ghi nhớ


- Yêu cầu đọc thầm, thuộc tại lớp


<b>HĐ3: </b><i><b>Luyện tập</b></i>
Bài 1:


- Yêu cầu đọc yêu cầu và nội dung


- Treo bảng phụ có ghi đoạn văn lên bảng
- GV gạch chân các danh từ trong bảng
phụ.


- Yêu cầu HS thảo luận xác định DT
chung, DT riêng trong số các DT tìm
được viết vào giấy khổ lớn


Bài 2 :


- Yêu cầu đọc đề


- Yêu cầu HS tự làm bài


- Yêu cầu HS nhận xét bài của bạn trên
bảng


- Hỏi :



 <b>Họ tên các bạn ấy là DT chung hay</b>
<b>DT riêng ?</b> Vì sao ?


- Nhắc HS luôn viết hoa tên người, địa
danh


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- Nhận xét


- Dặn HS về nhà tìm và viết : 5 DT chung
và 5 DT riêng


- CB : Bài 12


- 1 em đọc.


- Thảo luận nhóm đơi


 Tên chung của dịng nước chảy tương
đối lớn "sông" không viết hoa. Tên riêng
chỉ cụ thể 1 dịng sơng "Cửu Long" viết
hoa.


 Tên chung chỉ người đứng đầu nhà
nước PK "vua" không viết hoa. Tên riêng
chỉ 1 vị vua cụ thể "Lê Lợi" được viết
hoa.


- 2 em trả lời.



 luôn luôn viết hoa
- 2 em đọc.


- HS học thuộc lòng.


- 2 em đọc.


- HS đọc thầm, nhóm 2 em tìm danh từ
rồi trình bày miệng


 núi / trái / dịng / sơng / dãy / mặt / sông
/ ánh / nắng / đường / phải / nhà / trước /
giữa


- Nhóm 4 em làm trên giấy khổ lớn rồi
dán lên bảng.


- HS nhận xét.
- 1 em đọc.


- Viết tên bạn vào VBT, 3 em lên bảng
viết.


- HS nhận xét.


- Họ tên người là DT riêng vì chỉ một
người cụ thể nên phải viết hoa.


- Lắng nghe



………


………



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Khoa học</b>



<b>Một số cách bảo quản thức ăn </b>



<b>I. MỤC TIÊU :</b>


Sau bài học, HS có thể:


- Kể tên một số cách bảo quản thức ăn: Làm khô, ướp lạnh, ướp mặn, đóng hộp,…
- Thực hiện một số biện pháp bảo quản thức ăn ở nhà.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Hình trang 24, 25/ SGK
- Phiếu học tập


- 1 số SP được bảo quản


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>1. Bài cũ :</b>


- Vì sao cần ăn nhiều rau và quả chín ?
- Làm thế nào để thực hiện vệ sinh an tồn


TP ?


<b>2. Bài mới:</b>


<b>HĐ1: </b><i><b>Tìm hiểu các cách bảo quản thức ăn</b></i>
- Chia nhóm 2 em, yêu cầu quan sát các
hình trang 24, 25 và TLCH :


 <b>Chỉ và nói những cách bảo quản thức ăn</b>
<b>trong từng hình ?</b>


- Gọi đại diện 1 số nhóm trình bày
- GV và HS nhận xét.


<b>HĐ2: </b><i><b>Tìm hiểu cơ sở khoa học của các</b></i>
<i><b>cách bảo quản thức ăn</b></i>


- Giảng : Các loại thức ăn tươi có nhiều
nước và các chất dinh dưỡng, đó là mơi
trường thích hợp cho vi sinh vật phát triển.
Vì vậy, chúng dễ bị hư hỏng, ơi thiu. Chúng
ta cần biết cách bảo quản.


- Cho HS thảo luận câu hỏi :


 Nguyên tắc chung của việc bảo quản thức
ăn là gì ?


- Gợi ý cho HS trả lời, GV kết luận.
- Cho HS làm BT :



 Trong các cách bảo quản thức ăn đã nêu ở
HĐ1, cách nào làm cho vi sinh vật khơng có
điều kiện hoạt động ? Cách nào ngăn không
cho các vi sinh vật xâm nhập vào thức ăn ?


<b>HĐ3: </b><i><b>Tìm hiểu một số cách bảo quản thức</b></i>
<i><b>ăn ở nhà</b></i>


- Phát phiếu học tập cho HS


- 2 em lên bảng.
- HS nhận xét.


- Nhóm 4 em


- Nhóm 4 em thảo luận ghi vào Vn,
đại diện nhóm trình bày.


H1: Phơi khơ H2: Đóng hộp
H3, 4 : Ướp lạnh H5: Làm mắm
H6: Làm mứt H7: Ướp muối
- HĐ cả lớp


- Lắng nghe


- HS trả lời :


 làm cho các vi sinh vật khơng có mơi
trường hoạt động hoặc ngăn khơng cho


các vi sinh vật xâm nhập vào thức ăn.
 Phơi khô, làm mắm, ướp muối, làm
mứt : làm cho vi sinh vật khơng có
điều kiện hoạt động.


 Đóng hộp : ngăn không cho các vi
sinh vật xâm nhập vào thực phẩm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

* Điền vào bảng sau tên của 3 - 5 loại thức ăn
và cách bảo quản ở gia đình em


Tên thức ăn Cách bảo quản
1 ....


5


* Lưu ý : Những cách làm trên chỉ giữ được
thức ăn trong 1 thời gian nhất định. Vì vậy
khi mua cần xem hạn sử dụng.


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- Nhận xét
- CB: Bài 12


- HS làm việc với phiếu BT


- 1 số em trình bày, các em khác bổ
sung và học tập lẫn nhau.



- Lắng nghe


- Tập xem trên 1 số vỏ hộp và bao gói
(hộp sưó, gói kẹo, bánh ...)


- Lắng nghe


………

………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………



………


………






</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Thứ tư, ngày 22 tháng 9 năm 2910</b>


<b>Tập đọc</b>


<b>Chị em tôi</b>



<b>I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU :</b>


1.Biết đọc bài với giọng kể nhẹ nhàng, bước đầu diễn tả được nội dung cõu chuyện
2.Hiểu nội dung, ý nghĩa câu chuyện : Khuyên HS khơng được nói dối. Nói dối là 1
tính xấu làm mất lịng tin, sự tơn trọng của mọi người đối với mình.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
<b>- </b>Tranh minh họa


- Bảng phụ viết đoạn văn cần luyện đọc


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>1. Bài cũ :</b>


- Gọi 2 em đọc truyện <i>Nỗi dằn vặt của</i>
<i>An-đrây-ca</i> và TLCH 3, 4 SGK



<b>2. Bài mới:</b>


<i><b>* GT bài</b></i>


- Nói dối là 1 tính xấu, làm mất lòng tin
của mọi người, làm mọi người ghét bỏ,
xa lánh. Truyện <i>Chị em tôi </i>các em học
hôm nay kể về 1 cơ chị hay nói dối và đã
sửa được tính xấu nhờ sự giúp đỡ của cơ
em.


<b>HĐ1: </b><i><b>Luyện đọc</b></i>


- Gọi HS đọc tiếp nối 3 đoạn


- GV kết hợp sửa sai phát âm, ngắt nghỉ
hơi


- Gọi HS đọc chú giải
- Cho nhóm luyện đọc
- Gọi HS đọc cả bài.


- GV đọc mẫu : nhẹ nhàng, hóm hỉnh.


<b>HĐ2: </b><i><b>Tìm hiểu bài</b></i>


- Yêu cầu đọc đoạn 1 và TLCH :
 <b>Cô chị xin phép đi đâu ?</b>



 Cô có đi học nhóm thật khơng ? Em
đốn xem cơ đi đâu ?


 Cơ đã nói dối ba như vậy nhiều lần
chưa ? Vì sao cơ nói dối được nhiều lần
như vậy ?


 Vì sao mỗi lần nói dối, cô chị lại thấy
ân hận ?


- Yêu cầu đọc đoạn 2 và TLCH :


- 2 em lên bảng.


- Lắng nghe


- 2 lượt :


HS1: Từ đầu ... cho qua
HS2: TT ... cho nên người


<b>*HS3</b>: Còn lại
- 1 em đọc.
- Nhóm 2 em
- 2 em


- Theo dõi SGK


- 1 em đọc, cả lớp đọc thầm.
 đi học nhóm



 Cơ khơng đi học nhóm mà đi chơi với bạn
bè, xem phim, la cà ...


 Cơ đã nói dối ba rất nhiều lần như vậy
vì lâu nay ba vẫn tin cơ.


 Vì cơ thương ba, biết mình đã phụ lịng tin
của ba.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

 Cơ em đã làm gì để chị mình thơi nói
dối ?


 Thái độ của người cha lúc đó như thế
nào ?


- Yêu cầu đọc đoạn 3 và TLCH :


 Vì sao cách làm của cô em giúp chị
tỉnh ngộ ?


 <b>Cô chị đã thay đổi như thế nào ?</b>


 Câu chuyện muốn nói với chúng ta
điều gì ?


- GV ghi nội dung- ý nghĩa lên bảng, 2
em nhắc lại.


<b>HĐ3: </b><i><b>Đọc diễn cảm</b></i>



- Gọi HS nối tiếp đọc cả bài.


- HD đọc đoạn có nhiều lời thoại
"Nhưng đáp lại ... nên người"


- Tổ chức cho HS thi đọc phân vai
- Nhận xét, cho điểm


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- Nhận xét


- Dặn HS rút ra bài học cho mình
- CB bài <i>Trung thu độc lập</i>


- Cả lớp đọc thầm, 1 em đọc to.


 Cô cũng bắt chước chị nói dối là đi văn
nghệ để đi xem phim, lại lướt qua mặt chị
với bạn. Chị thấy em nói dối lại tức giận bỏ
về.


 Khi bị chị mắng, cơ em lại thủng thẳng trả
lời, lại cịn giả bộ ngây thơ hỏi lại để cơ chị
sững sờ vì bị bại lộ.


 Ông buồn rầu khuyên hai chị em cố gắng
học cho giỏi.



- 1 em đọc to, cả lớp đọc thầm.


 Vì cơ biết cơ là tấm gương xấu cho em.
 Vẻ buồn rầu của ba đã tác động đến cơ.
 Cơ khơng bao giờ nói dối ba đi chơi nữa.
 Câu chuyện khun chúng ta khơng nên
nói dối. Nói dối là 1 tính xấu, làm mất lịng
tin ở mọi người đối với mình.


- 3 em đọc, HS theo dõi tìm ra giọng đọc
đúng.


- Nhóm 2 em luyện đọc.
- Các nhóm thi đọc với nhau.


- HS nhận xét, bình chọn nhóm đọc diễn
cảm nhất.


- Lắng nghe


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………



………


………


………



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Toán</b>



<b>Luyện tập chung </b>



<b>I. MỤC TIÊU :</b>


Giúp HS ôn tập, củng cố về :


- Viết, đọc, so sánh được các số tự nhiên, nêu được giá trị của chữ số trong một số
-Chuyển đổi được đơn vị đo khối lượng, thời gian.


-Đọc được thông tin trên biểu đồ cột.
-Tỡm được số trung bỡnh cộng.
*BT: Bài1, bài2


*KT: B1(a, b, c), B2(a, b, c, d, e, g)


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Bảng phụ viết ND bài tập 1


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>1. Bài cũ :</b>



- Gọi 2 em làm lại bài 1a, b và bài 2 SGK


<b>2. Bài mới:</b>


Bài 1:


- Gọi HS đọc yêu cầu của đề
- Yêu cầu HS tự làm bài


- Gọi 5 em nối tiếp lên bảng giải từng câu
- Kết hợp hỏi HS yếu :


 1 tấn = ? kg
 1 phút = ? giây
- GV kết luận.
Bài 2:


- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung của
bài 2


- Chia nhóm thảo luận, giúp các nhóm yếu
làm bài


- Gọi HS trình bày


- HDHS nhận xét, bổ sung


- Hỏi HS yếu về cách tìm số TBC của nhiều
số



Bài 3:(HS KG)


- Gọi 1 em lên bảng giải
- HDHS nhận xét


- 2 em lên bảng.


- 1 em đọc, cả lớp đọc thầm.
- HS làm VT.


a. khoanh vào D
b. khoanh vào B
c. khoanh vào C
d. khoanh vào C
e. khoanh vào C
- HS nhận xét.


- 1 em đọc yêu cầu, 1 em đọc nội
dung đề.


- Nhóm 2 em thảo luận.


- Đại diện nhóm trình bày từng câu
lên bảng.


a. Hiền đọc 33 quyển.
b. Hòa đọc 40 quyển.


c. Hòa nhiều hơn Trực : 15 quyển.


d. Trung đọc ít hơn Trực : 3 quyển
e. Hịa được nhiều nhất


g. Trung đọc ít nhất.


h. TB mỗi bạn đọc : 30 quyển.
Ngày thứ 2 bán được :


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- Nhận xét
- Dặn CB bài 29


TB mỗi ngày bán được :
(120 + 60 + 240) : 3 = 140 (m)
- Lắng nghe


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………



………


………



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Địa lý</b>


<b>Tây Nguyên</b>



<b>I. MỤC TIÊU :</b>


Học xong bài này, HS biết :


-Nêu được một số đặc điểm tiêu biểu về địa hình, khớ hậu của Tõy Nguyờn


-Chỉ được các cao nguyên ở Tây Nguyên trên bản đồ(lược đồ) tự nhiên Việt Nam: Kon
Tum, Plõy Ku, Đắk Lắk, Lâm Viên, Di Linh.


*HS KG: Nêu được đặc điểm của mùa mưa, mùa khô ở Tây Nguyên.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Bản đồ địa lí tự nhiên VN


- Tranh vẽ dãy núi Hoàng Liên Sơn và đỉnh núi Phan-xi-păng


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>1. Bài cũ :</b>


- Mô tả vùng trung du Bắc Bộ ?



- Trung du Bắc Bộ thích hợp cho việc trồng
những loại cây gì ?


<b>2. Bài mới:</b>


<i><b>2.1. Tây Nguyên - xứ sở của các cao nguyên</b></i>
<i><b>xếp tầng</b></i>


<i><b>HĐ1:</b> Làm việc cả lớp</i>


- GV chỉ vào vị trí của khu vực Tây Nguyên
trên bản đồ Địa lí tự nhiên VN và nói : "Tây
Nguyên là cùng đất cao, rộng lớn, gồm các cao
nguyên xếp tầng cao thấp khác nhau".


- Yêu cầu xem lược đồ chỉ vị trí các cao
nguyên và đọc tên theo thứ tự từ Bắc xuống
Nam


- Gọi 1 em lên bảng chỉ bản đồ và trình bày
- Yêu cầu dựa vào bảng số liệu xếp các cao
nguyên theo thứ tự từ thấp đến cao


<i><b>HĐ2: </b>Làm việc cả lớp</i>


- GV giới thiệu 1 số tranh ảnh về các cao
nguyên và giới thiệu :


 Đắk Lắk : Bề mặt khá bằng phẳng, nhiều


sống suối và đồng cỏ. Đây là nơi đất đai phì
nhiêu nhất, đơng dân nhất ở Tây Ngun.
 Kon-tum : rộng lớn, bề mặt khá bằng phẳng,
có chỗ giống đồng bằng, thực vật chủ yếu là
các loại cỏ.


- 2 em lên bảng.
- HS nhận xét.


- Lắng nghe


- HS tự xem lược đồ, xác định vị trí
và nêu : Kon-tum, Plây-cu, Đắk
Lắk, Lâm Viên, Di Linh


- 1 em lên bảng trình bày.


 Đắk Lắk, Kon-tum, Di Linh, Lâm
Viên


- Quan sát, nhận xét
- Lắng nghe


- 1 số em trình bày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

 Di Linh : gồm những đồi lượn sóng dọc
theo những dòng sông. Bề mặt bằng phẳng
được phủ lớp đất đỏ bazan. Mùa khô ở đây
không khắc nghiệt nên cao nguyên lúc nào
cũng có màu xanh.



 Lâm Viên : địa hình phức tạp, nhiều núi,
thung lũng sâu, sơng suối nhiều thác ghềnh,
khí hậu mát mẻ.


<i><b>2.2. Tây Ngun có 2 mùa rõ rệt : mùa mưa</b></i>
<i><b>và mùa khơ</b></i>


<i><b>HĐ3:</b>Làm việc cá nhân</i>


- Yêu cầu dựa vào mục 2 và bảng số liệu ở
mục 2 SGK để TLCH :


 Ở Buôn Ma Thuột, mùa mưa vào những
tháng nào? Mùa khô vào những tháng nào ?


 <b>Khí hậu ở Tây Ngun có mấy mùa ? Là</b>
<b>những mùa nào ?</b>


 Mô tả cảnh mùa mưa và mùa khô ở Tây
Nguyên ?


- GV kết luận.
<i><b>HĐ4:</b></i>


- Gọi HS nêu ghi nhớ
- Yêu cầu đọc thuộc tại lớp


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>



- Nhận xét


- Học thuộc ghi nhớ
- CB: Bài 6


- HS tiếp nối trả lời câu hỏi.
 Mùa mưa : tháng 5, 6, 7, 8, 9, 10
 Mùa khô : tháng 1, 2, 3, 4, 11, 12
 có 2 mùa : mùa mưa và mùa khô
 Mùa mưa, cả rừng núi bị phủ 1
bức màn nước trắng xóa. Mùa khơ,
trời nắng gay gắt, đất khơ vụn bở.
- HS nhận xét.


- 3 em đọc.


- Lắng nghe


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………




</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

………


………



<b>Kể chuyện</b>



<b>Kể chuyện đã nghe, đã đọc</b>



<b>I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU</b>


- Dựa vào gợi ý(SGK),biết chọn và kể lại được câu chuyện đó nghe, đó đọc, nói về
lũng tự trọng.


- Hiểu câu chuyện và nờu được nội dung chớnh của truyện.


*KT: Dựa vào gợi ý(SGK),biết chọn và đọc được câu chuyện đó nghe, đó đọc, nói về
lũng tự trọng.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Một số truyện viết về lòng tự trọng
- Giấy dài ghi đề bài


- Giấy khổ lớn viết dàn ý KC, tiêu chí đánh giá bài KC


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>1. Bài cũ:</b>



- Gọi HS kể chuyện về tính trung thực và
nêu ý nghĩa của truyện


- Nhận xét, ghi điểm


<b>2. Bài mới:</b>


<i><b>* GT bài</b></i>


- Kiểm tra việc chuẩn bị truyện của HS
- Những đức tính : trung thực, tự trọng ...
của con người đều đáng quý. Hôm nay lớp
ta sẽ thi xem bạn nào kể chuyện về lịng tự
trọng mới lạ và hấp dẫn nhất.


<b>HĐ1: </b><i><b>Tìm hiểu đề</b></i>


- Gọi HS đọc đề bài và phân tích đề


- GV gạch chân các từ quan trọng : lòng tự
trọng, được nghe, được đọc.


- Gọi HS tiếp nối nhau đọc gợi ý
- Hỏi :


 Thế nào là lòng tự trọng ?


 Em đã đọc các câu chuyện nào nói về
lịng tự trọng ?



 Em đọc những câu chuyện đó ở đâu ?


- 3 em kể chuyện và nêu ý nghĩa.


- Tổ trưởng báo cáo việc chuẩn bị của
các bạn.


- Lắng nghe


- 1 em đọc đề.


- 1 em nêu những từ ngữ quan trọng.
- 4 em tiếp nối đọc.


 tự tơn trọng bản thân, giữ gìn phẩm
giá, khơng để ai coi thường mình.


 Truyện kể về danh tướng Trần Bình
Trọng


 Buổi học TD (TV3 / II) : cậu bé Nen-li
 Sự tích dưa hấu : Mai An Tiêm ...
 Truyện cổ tích VN, Truyện đọc lớp 4,
xem ti vi ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Yêu cầu đọc thầm dàn ý KC (gợi ý 3)
- GV dán dàn ý KC và tiêu chí đánh giá
bài KC


 ND đúng chủ đề : 4đ


 Chuyện ngoài SGK : 1đ
 Kể hay, phối hợp điệu bộ : 3đ
 TLCH của bạn : 1đ


<b>HĐ2: </b><i><b>Kể chuyện trong nhóm</b></i>
- Chia nhóm 2 em


- GV đi giúp đỡ từng nhóm, gợi ý cho HS
các câu hỏi.


<b>HĐ3: </b><i><b>Thi kể trước lớp</b></i>
- Tổ chức cho HS thi kể


- GV ghi tên câu chuyện, tên bạn kể.


- GV cùng HS nhận xét, ghi điểm. Bình
chọn bạn kể hay nhất, có câu chuyện hay
nhất và bạn có câu hỏi hay nhất.


<b>3. Củng cố, dặn dị:</b>


- Nhận xét


- Dặn HS xem trước các tranh minh họa
truyện "Lời ước dưới trăng" và gợi ý


- 1 em đọc to.


- HS kể cho nhau nghe, trao đổi ý nghĩa
câu chuyện.



- 4 - 5 em kể, các em khác lắng nghe để
hỏi lại bạn hoặc TLCH của bạn.


- HS nhận xét, bình chọn.


- Lắng nghe


………

………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………



………



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Kĩ thuật



Khâu ghép hai mảnh vải


bằng mũi khâu thường(tiết1)



<b>I. MỤC TIÊU:</b>



-HS biết cách khâu ghép hai mép vải bằng mũi khâu thường.
-Khâu ghép được hai mép vải bằng mũi khâu thường.


-Có ý thức rèn luyện kĩ năng khâu thường để áp dụng vào cuộc sống.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


-Vật liệu và dụng cụ cần thiết:


+Hai mảnh vải hoa giống nhau, mỗi mảnh vải có kích cỡ 20 x 30cm.
+Len (hoặc sợi) chỉ khâu.


+Kim khâu len kim khâu chỉ, thước may, kéo, phấn vạch.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


-Kiểm tra dụng cụ học tập.


<b>2. Bài mới: </b>


* Giới thiệu bài: Khâu ghép hai mép vải bằng mũi khâu
thường.


* Hướng dẫn cách làm:


<b>Hoạt động 3</b><i><b>: HS thực hành khâu ghép hai mép vải bằng</b></i>


mũi khâu thường.


MT: Khâu ghép được hai mép vải bằng mũi khâu thường.
TH: HS nhắc lại quy trình khâu ghép mép vải.(phần ghi
nhớ).


-GV nhận xét và nêu lại các bước khâu ghép hai mép vải
bằng mũi khâu thường:


+Bước 1: Vạch dấu đường khâu.
+Bước 2: Khâu lược.


+Bước 3: Khâu ghép hai mép vải bằng mũi khâu thường.
+GV yêu cầu HS thực hành cá nhân.


-GV chỉ dẫn thêm cho các HS còn lúng túng và những
thao tác chưa đúng.


<b>Hoạt động 4</b><i><b>: Đánh giá kết quả học tập của HS</b></i>
MT: HS biết đánh giá sản phẩm của mình, của bạn.
TH: GV tổ chức HS trưng bày sản phẩm thực hành.
-GV nêu các tiêu chuẩn đánh giá sản phẩm:


-Chuẩn bị đồ dùng học tập
-HS lắng nghe.


-1 HS nhắc lại.
- HS nghe.


-HS thực hành


- HS theo dõi.


-HS trưng bày sản phẩm.
-HS tự đánh giá các sản phẩm
theo tiêu chuẩn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

+Khâu ghép được hai mép vải theo cạnh dài của mảnh
vải. Đường khâu cách đều mép vải.


+Đường khâu ở mặt trái của hai mảnh vải ghép và tương
đối thẳng.


+Các mũi khâu tương đối cách đều nhau và bằng nhau.
+Hoàn thành sản phẩm đúng thời gian quy định.


-GV gợi ý cho HS trang trí sản phẩm và chọn ra những
sản phẩm đẹp để tuyên dương nhằm động viên, khích lệ
các em.


-Đánh giá sản phẩm của HS.
<b>3. Củng cố dặn dò:</b>


-Nhận xét về sự chuẩn bị, tinh thần học tập của HS.


-Chuẩn bị vật liệu, dụng cụ theo SGK để học bài “Khâu đột
thưa


-HS nghe.


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………





</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Thứ năm, ngày 23 tháng 9 năm 2010</b>


<b>Tập làm văn</b>



<b>Trả bài văn viết thư </b>



<b>I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU :</b>


Biết rút kinh nghiệm về bài TLV viết thư(Đúng ý, bố cục rừ, dựng từ, đặt câu và viết
đúng chính tả ....), tự sửa được các lỗi đó mắc trong bài viết theo sự hướng dẫn của GV
*HS KG : Biết nhận xét và sửa lỗi để có các câu văn hay.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Bảng phụ viết sẵn 4 đề TLV


- Phiếu học tập có sẵn nội dung


Lỗi chính


tả / sửa lỗi Lỗi dùng từ /sửa lỗi Lỗi về câu / sửa lỗi Lỗi diễn đạt /sửa lỗi Lỗi về ý / sửa lỗi


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>HĐ1: </b><i><b>GV nhận xét chung về kết quả bài viết của</b></i>
<i><b>cả lớp</b></i>


- Dán đề bài lên bảng
- Nhận xét kết quả làm bài


 Ưu điểm : Xác định đúng yêu cầu của đề, kiểu
thư, bố cục rõ ràng, diễn đạt trôi chảy


(Dương)


 Tồn tại : Trình bày chưa rõ 3 phần, nội dung
chớnh chưa đầy đủ và sai chính tả, diễn đạt câu văn
cũn yếu.


- Thông báo kết quả :


G : o K : 1 TB : 2 Y : 5


<b>HĐ2: </b><i><b>HDHS chữa bài</b></i>


- Trả vở cho HS


<i>a. HDHS sửa lỗi</i>


- Phát phiếu cho từng HS


- Đến từng bàn HD, nhắc nhở từng HS
- Theo dõi, kiểm tra HS làm việc
<i>b. HD chữa lỗi chung</i>


- GV ghép các lỗi định chữa lên bảng :
 Nge,gưởi,vuôi, khẻo, khẻ


- 2 em đọc đề.
- Lắng nghe


- Lớp trưởng phát vở.


- Đọc lại lời nhận xét của thầy cơ
và bài làm của mình


- Viết vào phiếu các lỗi trong bài
làm theo từng loại và sửa lỗi
- Đổi bài làm và phiếu cho bạn để
soát lỗi và việc sửa lỗi


- 1 số em tiếp nối lên bảng chữa
từng lỗi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

 Hôm nay ,con viết bức thư này để hỏi thăm năm


mới ?


 Từ lặp :...khụng ạ !
- Gọi HS nhận xét, bổ sung
- GV chữa lại bằng phấn màu.


<b>HĐ3: </b><i><b>HD học tập những đoạn thư, lá thư hay</b></i>
- Đọc đoạn thư của các bạn trong lớp (Dương)


<b>HĐ4: </b><i><b>Củng cố, dặn dò</b></i>
- Nhận xét


- Dặn các em viết chưa đạt về nhà viết lại
- CB bài 12


- Cả lớp tự chữa trên vở nháp.
 Hụm nay, con viết thư này thăm
ụng bà,chỳc ụng bà năm mới
mạnh khoẻ.


- Nhận xét, bổ sung
- HS chép vào vở.


- Nhóm 2 em trao đổi, thảo luận
để tìm ra cái hay, đúng học tập.
- Lắng nghe


………


………


………



………


………


………


………


………


………


………


………


………


………



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Toán</b>


<b>Phép cộng</b>



<b>I. MỤC TIÊU :</b>


Giúp HS :


Biết đặt tính và biết thực hiện phép cộng các số có đến sáu chữ số khơng nhớ hoặc có
nhớ khụng quỏ 3 lượt và khơng liên tiếp.


*BT: B1, B2(dũng 1,3), B3


* Giảm tải: Bài 2/ 29 giảm 2 phép tính : 6 094 + 8 566 ; 514 625 + 82 398
*KT: B1a, B2(dũng 1),B3


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- 2 giấy khổ lớn viết quy trình thực hiện 2 phép cộng như trang 38/ SGK



<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>1. Bài cũ :</b>


- Gọi 2 em lên bảng :


a. Xếp các số sau theo thứ tự lớn dần :
82 705, 82 075, 8 750, 820 057, 82 750
b. Đổi ra kg :


 5 tấn 120 kg  3 tấn 12 kg


<b>2. Bài mới:</b>


<b>HĐ1: </b><i><b>Củng cố cách thực hiện phép cộng</b></i>
- GV nêu và viết phép cộng lên bảng :


48 352 + 21 026


- Hỏi : Nêu cách thực hiện phép cộng ?
- Gọi 1 em lên bảng vừa tính vừa nói


- GV dán giấy khổ lớn có ghi các bước tính,
yêu cầu HS lên bảng chỉ vào phép tính và
trình bày.


- Tiếp tục HDHS thực hiện phép cộng
367 859 + 541 728 tương tự như trên



- Hỏi : Muốn thực hiện phép cộng, ta làm thế
nào ?


- Gọi HS nhắc lại


<b>HĐ2: </b><i><b>Luyện tập</b></i>
Bài 1:


- Cho HS làm BC, tiếp nối gọi 4 em lên bảng
- Gọi HS nhận xét, chữa bài


Bài 2:


- Yêu cầu tổ 1 : bài 2a, tổ 2 : bài 2b


- Gọi HS nhận xét, ghi điểm


- 2 em lên bảng làm bài.


- Những em còn lại theo dõi, nhận
xét.


- 1 em đọc phép cộng.


 đặt cột dọc, tính từ phải sang trái
- 1 em thực hiện.


- 1 em trình bày : 48 352
21 026


69 378
- HĐ cả lớp


 Đặt tính : các chữ số cùng hàng
thẳng cột với nhau.


- 2 em nhắc lại.


- HS làm BC, 4 em lần lượt lên
bảng.


a. 6 987, 7 988 b. 9 492, 9 184
- HS tự làm VT, 2 em lên bảng làm
bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Bài 3:


- Gọi HS đọc đề
- Yêu cầu tự làm VT


- Giúp đỡ HS yếu viết lời giải, trình bày có
đáp số


Bài 4 : (HS KG)
- Gọi HS đọc đề


 Cho biết tên thành phần của x trong từng
biểu thức ?


 Muốn tìm SBT, ta làm thế nào ?



 Muốn tìm số hạng chưa biết, ta làm thế nào ?
phát giấy lớn cho 1 em


 Lưu ý : dấu = thẳng hàng


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- Nhận xét


- Dặn các em chưa hoàn thành bài về nhà làm
tiếp - CB bài 30


b. 434 390, 800 000
- 1 em đọc.


- HS làm VT, 1 em lên bảng :
325 164 + 60 830 = 385 994


- 1 em đọc.


a. x là SBT
b. x là số hạng


- HS trung bình tiếp nối trả lời.
- 1 số em nhắc lại.


- Dán bài làm lên bảng, HS nhận xét:
a. x = 1338 b. x = 608



- Lắng nghe


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Luyện từ và câu</b>



<b>Mở rộng vốn từ : TRUNG THỰC - TỰ TRỌNG </b>
<b>I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU :</b>


Biết thêm được nghĩa một số từ ngữ về chủ điểm Trung thực – Tự trọng(BT1, BT2) ;
bước đầu biết xếp các từ Hán Việt có tiếng“trung”theo hai nhóm nghĩa(BT3) và đặt câu
được với một từ trong nhóm(BT4)


*KT : Bài 2, 3


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Phiếu khổ to ghi sẵn ND bài tập 1, 2, 3



<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>1. Bài cũ :</b>


- Gọi HS lên bảng viết :


 5 DT chung là tên gọi các đồ dùng
 5 DT riêng là tên riêng của người, sự vật


<b>2. Bài mới:</b>


<i><b>* GT bài</b></i>


- Nêu MĐ - YC cần đạt của tiết học


<b>HĐ1: </b><i><b>HD làm bài tập</b></i>
Bài 1:


- Yêu cầu đọc yêu cầu và ND
- Chia nhóm thảo luận và làm bài


- Treo 2 bảng phụ có ghi đoạn văn chưa
hoàn chỉnh lên bảng. Chia làm thành 2
đội thi tiếp sức điền từ thích hợp


- Kết luận, ghi điểm



- Gọi HS đọc bài đã hoàn chỉnh
Bài 2:


- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung
- Chia nhóm thảo luận


- Tổ chức thi giữa 2 nhóm thảo luận xong
trước dưới hình thức :


 Nhóm 1 : đưa ra từ


 Nhóm 2 : tìm nghĩa của từ, sau đó đổi
lại nhóm 2 đưa ra nghĩa của từ để nhóm 1
tìm từ.


- Kết luận lời giải đúng :


 Một lịng một dạ gắn bó với lí tưởng, tổ
chức hay người nào


 Trước sau như một, khơng gì lay chuyển
nổi


 Một lịng một dạ vì việc nghĩa


- 2 em lên bảng viết.


- Lắng nghe


- 2 em đọc.



- Nhóm 2 em thảo luận làm VBT.
- 2 đội thi điền tiếp sức (3 em/ 1 đội)
 tự trọng, tự kiêu, tự ti, tự tin, tự ái, tự
hào


- HS nhận xét, bổ sung.
- 2 em đại diện cho 2 đội đọc.
- 2 em đọc đề.


- Nhóm 4 em làm bài.


- 2 nhóm thi, nhóm nào nói đúng thưởng
1điểm.


- 2 em đọc lời giải đúng.
 trung thành


 trung kiên


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

 Ăn ở nhân hậu, thành thật, trước sau
như một là


 Ngay thẳng, thật thà
Bài 3:


- Gọi HS đọc yêu cầu


- Phát giấy và bút dạ cho các nhóm làm
bài



- Gọi HS nhận xét, bổ sung
- Gọi 2 em đọc lại 2 nhóm từ


Bài 4 :


- Gọi HS đọc yêu cầu


- Yêu cầu HS tự làm VT rồi trình bày
miệng


- GV lưu ý HS về lỗi câu, sử dụng từ.


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- Nhận xét
- Dặn CB bài 13


 trung nghĩa
 trung hậu
 trung thực
- 1 em đọc.


- Nhóm 4 em làm bài trên giấy.
- Dán bài lên bảng


 <i>trung</i> có nghĩa là ở giữa : trung thu,
trung bình, trung tâm


 <i>trung</i> có nghĩa là <i>một lòng một dạ</i> :


trung thành, trung nghĩa, trung kiên,
trung thực, trung hậu


- 1 em đọc.


- Tiếp nối nhau đặt câu :


 Chúng em rước đèn vui trung thu.
 Phụ nữ VN rất trung hậu, đảm đang.


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>Thứ sáu ngày 24 tháng 9 năm 2010</b>


<b>Khoa học</b>



<b>Phòng một số bệnh do thiếu chất dinh dưỡng</b>



<b>I. MỤC TIÊU :</b>



Sau bài học, HS có thể :


- Nêu cách phịng tránh 1 số bệnh do thiếu chất dinh dưỡng
+Thường xuyên theo dừi cõn nặng của em bộ.


+Cung cấp đủ chất dinh dưỡng và năng lượng
-Đưa trẻ đi khám để chữa trị kịp thời.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Hình trang 26, 27 SGK


- Tranh tuyên truyền về bệnh suy dinh dưỡng, bướu cổ, còi xương ...


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>1. Bài cũ :</b>


- Nêu các cách bảo quản thức ăn mà em biết
- Theo em, vì sao những cách trên lại giữ
được thức ăn lâu ?


<b>2. Bài mới:</b>


<b>HĐ1: </b><i><b>Nhận dạng một số bệnh cho thiếu</b></i>
<i><b>chất dinh dưỡng</b></i>



- Yêu cầu các nhóm làm việc :


 Quan sát hình 1, 2 trang 26, nhận xét, mô
tả các dấu hiệu của bệnh còi xương, suy
dinh dưỡng và bệnh bướu cổ.


 Nguyên nhân dẫn đến các bệnh trên ?


- GV kết luận.


<b>HĐ2: </b><i><b>Thảo luận về cách phòng bệnh do</b></i>
<i><b>thiếu chất dinh dưỡng</b></i>


- Yêu cầu HS trả lời các câu hỏi :


 <b>Ngoài các bệnh còi xương, suy dinh</b>
<b>dưỡng, bướu cổ, các em còn biết bệnh</b>
<b>nào do thiếu dinh dưỡng ?</b>


 Nêu cách phát hiện và đề phòng các bệnh
do thiếu dinh dưỡng ?


- 2 em lên bảng.
- HS nhận xét.


- Nhóm 4 em


- Nhóm trưởng điều khiển nhóm làm
việc.



- HS tự mơ tả, các em khác bổ sung.
 không được ăn đủ lượng và đủ chất,
đặc biệt là đạm sẽ bị suy dinh dưỡng.
 thiếu vi-ta-min D thì bị cịi xương
 thiếu i-ốt dễ bị bướu cổ


- HĐ cả lớp


- 1 số em trả lời, các em khác nhận xét.
 Bệnh quáng gà, khô mắt do thiếu
vi-ta-min A


 Bệnh phù do thiếu vi-ta-min B


 Bệnh chảy máu chân răng do thiếu
vi-ta-min C


 Để đề phòng các bệnh suy dinh
dưỡng cần ăn đủ lượng và đủ chất, trẻ
em cần theo dõi cân nặng. Nếu phát
hiện trẻ bị bệnh phải điều chỉnh thức ăn
hợp lí và đến bệnh viện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

- GV kết luận.


<b>HĐ3: </b><i><b>Chơi trò chơi "</b><b>Thi kể tên một số </b></i>
<i><b>bệnh"</b></i>


- Chia lớp thành 2 đội



- Phổ biến cách chơi và luật chơi. VD :
 Đội 1 nói "Thiếu chất đạm", đội 2 trả lời
nhanh : "Sẽ bị suy dinh dưỡng". Tiếp theo,
đội 2 lại nêu : "Thiếu i-ốt", đội 1 trả lời, nếu
đội 1 trả lời sai, đội 2 ra câu đố tiếp tục. Có
thể đội hỏi nói tên bệnh, đội trả lời nói thiếu
chất gì.


<b>HĐ4: </b><i><b>Ghi nhớ</b></i>


- Gọi HS đọc mục "Bạn cần biết"


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- Nhận xét
- Dặn CB: Bài 13


- Mỗi đội cử 1 đội trưởng, rút thăm
chọn đội nói trước.


- HS chơi tự giác, trật tự, sơi nổi.


- 2 em đọc.
- Lắng nghe


………


………


………


………


………



………


………


………


………


………


………



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<i><b> </b></i>


<b>Tập làm văn</b>



<b>Luyện tập xây dựng đoạn văn kể chuyện</b>



<b>I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU :</b>


- Dựa vào 6 tranh minh họa truyện Ba lưỡi rìu và lời dẫn giải dưới tranh để kể lại được
cốt truyện(BT1).


- Biết phát triển ý nờu dưới 2, 3 tranh để tạo thành 2, 3 đoạn văn kể chuyện(BT2).


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- 6 tranh minh họa truyện
- Bảng lớp kẻ sẵn các cột :


Đoạ


n Hành động củanhân vật Lời nói củanhân vật Ngoại hình nhânvật Lưỡi rìu, vàng,bạc, sắt


1 . . . .



<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>1. Bài cũ :</b>


- Gọi 1 em đọc phần Ghi nhớ của tiết trước
- Gọi 1 em kể câu chuyện <i>Hai mẹ con và bà</i>
<i>tiên</i>


<b>2. Bài mới:</b>


<i><b>* GT bài:</b></i>


- Muốn kể câu chuyện hay, hấp dẫn phải có
từng đoạn truyện hay gộp thành. Bài học hôm
nay giúp các em xây dựng những đoạn văn kể
chuyện hay, hấp dẫn.


<i><b>*</b><b>HD làm bài tập</b></i>
Bài 1 :


- Yêu cầu HS đọc đề


- Dán 6 tranh minh họa lên bảng, yêu cầu HS
quan sát, đọc thầm phần lời dưới mỗi tranh và
TLCH :


 Truyện có những nhân vật nào ?


 Câu chuyện kể lại chuyện gì ?


 Truyện có ý nghĩa gì ?


- u cầu HS đọc lời gợi ý dưới mỗi bức


- 1 em đọc.
- 1 em kể.


- Lắng nghe


- 1 em đọc.


- Quan sát tranh minh họa, đọc thầm
phần lời, tiếp nối nhau TLCH.


 Có 2 nhân vật : chàng tiều phu và
cụ già


 Kể lại việc chàng trai nghèo đi đốn
củi được tiên ông thử thách tính thật
thà, trung thực qua việc mất rìu.
 Khuyên chúng ta hãy trung thực,
thật thà trong cuộc sống sẽ được
hưởng hạnh phúc.


- 6 em đọc tiếp nối.
- 3 em kể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

tranh



- Yêu cầu dựa vào tranh minh họa kể lại cốt
truyện <i>Ba lưỡi rìu</i>


Bài 2 :


- Gọi HS đọc yêu cầu


- Giảng : Để phát triển ý thành 1 đoạn văn kể
chuyện, cần quan sát kĩ tranh minh họa, hình
dung mỗi nhân vật đang làm gì, nói gì, ngoại
hình như thế nào, chiếc rìu bằng gì. Từ đó tìm
từ ngữ để miêu tả cho thích hợp.


- GV làm mẫu tranh 1 : Yêu cầu quan sát
tranh và TLCH, GV ghi lên bảng.


 Anh chàng tiều phu làm gì ?
 Khi đó chàng trai nói gì ?
 Ngoại hình chàng trai thế nào ?
 Lưỡi rìu thế nào ?


- Gọi HS kể lại đoạn 1
- Gọi HS nhận xét


- Yêu cầu HS làm việc với 5 tranh còn lại


- GV ghi nhanh lên bảng.
- Tổ chức HS thi kể từng đoạn
- Nhận xét sau mỗi lượt kể


- Tổ chức HS thi kể cả chuyện
- Nhận xét, cho điểm


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- Nhận xét
- Dặn CB Bài 13


- HS nhận xét.
- 2 em đọc.
- Lắng nghe


- Quan sát, trả lời


 đang đốn củi thì lưỡi rìu bị văng
xuống sơng


 Cả gia tài nhà ta chỉ có lưỡi rìu.
Nay mất rìu khơng biết làm gì sinh
sống.


 nghèo, ở trần, quấn khăn màu nâu
 Lưỡi rìu bóng lống.


- 2 em kể.
- HS nhận xét.


- Nhóm 2 em quan sát tranh 2, 3, 4,
5, 6, suy nghĩ, tìm ý cho các đoạn
văn.



- HS phát biểu ý kiến.


- Mỗi nhóm cử 1 em thi kể 1 đoạn.
- 3 em kể.


- Lắng nghe


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>Tốn</b>


<b>Phép trừ</b>



<b>I. MỤC TIÊU :</b>


Biết đặt tính và biết thực hiện phép trừ các số có đến sáu chữ số khơng nhớ hoặc có
nhớ khơng q 3 lượt và không liên tiếp


*BT: Bài 1, bài 2(dũng 1), bài 3
* Giảm tải : Giảm bài 4/ 40


*KT: B1a, B2(a1), B3


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Giấy khổ lớn viết quy trình thực hiện 2 phép trừ như trang 39/ SGK


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>1. Bài cũ :</b>


- Gọi 2 em giải bài 1 SGK trang 39
- Nhận xét, cho điểm


<b>2. Bài mới:</b>


<b>HĐ1: </b><i><b>Củng cố cách thực hiện phép trừ</b></i>
- GV tổ chức các hoạt động tương tự như
đối với phép cộng (tiết trước)


- Nêu và viết phép trừ lên bảng :
865 279 - 450 237


- Gọi HS lên bảng đặt tính rồi tính, vừa
tính vừa nói


- Dán giấy lớn ghi các bước tính, yêu cầu
HS lên bảng vừa chỉ vào phép tính vừa
trình bày



- Tiếp tục HDHS thực hiện phép trừ :
647 253 - 285 749 tương tự như trên


- Hỏi : Muốn thực hiện phép trừ, ta làm thế
nào ?


- Gọi HS nhắc lại


<b>HĐ2: </b><i><b>Luyện tập</b></i>
Bài 1:


- Cho HS làm BC, gọi 1 số em lên bảng


- Gọi HS nhận xét
Bài 2:


- Yêu cầu HS tự làm VT, tổ 1 làm bài 2a,
tổ 2, 3 làm bài 2b


- 2 em lên bảng.


- HĐ cả lớp


- 1 em đọc phép trừ.


- 1 em lên bảng : 865 279
450 237
415 042
- 1 em trình bày.



- HĐ cả lớp


 Đặt tính, viết ST dưới SBT sao cho
các chữ số cùng hàng thẳng cột với
nhau.


 Trừ từ trái sang phải.
- 2 em nhắc lại.


- HS lần lượt làm BC, 4 em tiếp nối lên
bảng.


a. 204 613, 313 131
b. 592 147, 592 637


- HS làm VT, 2 em lên bảng làm bài.
a. 39 145, 51 243


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

Bài 3:


- Gọi HS đọc đề


- Yêu cầu tự làm VT, phát giấy lớn cho 2
em


- Kết luận, ghi điểm


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>



- Nhận xét
- Dặn CB bài 31


- 1 em đọc.


- HS tự làm VT, 2 em làm giấy khổ lớn.
- Dán bài làm lên bảng :


1 730 + 1 315 = 415 (km)
- HS nhận xét.


- Lắng nghe


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………



</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

Âm nhạc



Tập đọc nhạc: TĐN số 1



Giới thiệu một vài nhạc cụ dân tộc




<b>I. Mục tiêu cần đạt:</b>


-Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca của hai bài hát đó học.


-Nhận biết một vài nhạc cụ dân tộc : Đàn nhị, đàn tam, đàn tứ, đàn tỡ bà.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Giáo viên: Chép sẵn bài tập cao độ, tiết tấu,
- Học sinh: Thanh phách, vở nhạc.


<b>III. Phương pháp:</b>


- Tổng quát - giảng giải, đàm thoại, làm mẫu, thực hành, lý thuyết.


<b>IV. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>1. ổn định tổ chức </b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ </b>


- Gọi học sinh lên bảng hát bài “Bạn ơi lắng
nghe”.


- Giáo viên nhận xét, đánh giá.


<b>3. Bài mới </b>


<i><b>a. Giới thiệu bài:</b></i>



- Tiết học hôm nay các em sẽ hát đúng lời ca
của hai bài hát đó học và tìm hiểu về một số
nhạc cụ dân tộc.


<i><b>b. Nội dung:</b></i>


1.Ôn lại bài hát “Bạn ơi lắng nghe”và “Em
u hịa bình”


- Giáo viên bắt nhịp cho học sinh hát dưới
nhiều hình thức: cả lớp, dãy, bàn, tổ.


- Giáo viên nghe sửa sai cho học sinh
2. Giới thiệu một vài nhạc cụ dân tộc:


? Quan sát tranh em thấy có những loại nhạc
cụ dân tộc nào


? Những nhạc cụ này có đặc điểm gì


- 3 em lên bảng hát


- Học sinh ôn lại bài hát cả lớp, dãy, bàn, tổ


- Có đàn nhị, đàn tam, đàn tứ, đàn tì bà
- Học sinh trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

- Giáo viên giới thiệu về đặc điểm tác dụng
của 4 loại nhạc cụ trên như trong sách giáo
viên.



<b>4. Củng cố dặn dò </b>


- Cho học sinh hỏt lại hai bài hỏt một lần.
- Giáo viên nhận xét tinh thần giờ học.
- Về nhà ôn lại bài và chuẩn bị bài tiết sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>Khối 4 Tuần :6</b>



Năm học: 2010 – 2011


<b>THỨ</b> <b>TIẾT</b> <b>MÔN</b> <b>TÊN BÀI DẠY</b> <b><sub>CHÚ</sub>GHI</b>


HAI
20/9


Chào cờ


<b>6</b> Đạo đức Biết bài tỏ ý kiến (t2)


<b>11</b> Tập đọc Nỗi dằn vặt của An-đrây-ca


<b>26</b> Toán Luyện tập


<b>6</b> Lịch sử Khởi nghĩa Hai Bà Trưng năm 40


BA
21/9


Thể dục



<b>27</b> Tốn Luyện tập chung


<b>6</b> Chính tả Nv: Người viết truyện thật tha


<b>11</b> Luyện từ & câu Danh từ chung và danh từ riêng


<b>11</b> Khoa học Một số cách bảo quản thức ăn



22/9


<b>12</b> Tập đọc Chị em tơi


<b>28</b> Tốn Luyện tập chung


<b>6</b> Địa lý Tây Ngun


<b>6</b> Kể chuyện Kể chuyện đã nghe đã đọc


<b>6</b> Kỹ thuật Khâu ghép hai mép vải bằng mủi khâu
thường


NĂM
23/9


Thể dục


<b>11</b> Tập làm văn Trả bài văn viết thư



<b>29</b> Toán Phép cộng


<b>12</b> Luyện từ & câu MRVT: Trung thực - Tự trọng


<b>6</b> Mĩ thuật VTM :Vẽ quả dạng hình cầu


SÁU
24/9


<b>12</b> Khoa học Phòng một số bệnh do thiếu chất dinh


dưỡng Hết tháng


điểm
thứ 2
HKI


<b>12</b> Tập làm văn Luyện tập xây dựng đoạn văn kể chuyện


<b>30</b> Toán Phép trừ


<b>6</b> Âm nhạc Tập đọc nhạc số 1
HĐTT


<i><b>Ghi chú</b></i><b>: </b>Mơn Am nhạc, Thể dục, Mĩ thuật có giáo viên bộ mơn dạy theo thời khố
biểu riêng, giáo viên đổi tiết sau cho phù hợp


<b> Duyệt BGH Khối Trưởng</b>


</div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×