Tải bản đầy đủ (.doc) (160 trang)

GA lop 5 du cac mon

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (674.81 KB, 160 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần 1

<i><sub>Thứ hai ngày 25 tháng 8 năm 2008</sub></i>

.


<b>Tập đọc</b>


<b>Th gưi c¸c häc sinh</b>



I/ Mục đích u cầu:


1. Đọc trơi chảy, lu loát bức th của Bác Hồ
- Đọc đúng các từ ngữ, câu trong bài.


- Thể hiện đợc tình cảm thân ái, trìu mến, thiết tha, tin tởng của Bỏc i vi
thiu nhi Vit Nam.


2. Hiểu bài:


- Hiểu các từ ngữ trong bài.


- Hiu ni dung bc th: Bỏc hồ khuyên học sinh chăm học, nghe thầy yêu bạn
và tin tởng rằnghọc sinh sẽ kế tục xứng đáng sự nghiệp của cha ông, xây dựng thành
công nớc Việt Nam mi.


II/ Đồ dùng dạy học:


- Tranh minh hoạ.
- Bảng phụ.


III/ Hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>A. Mở đầu:</b>



- Giáo viên nêu một số điểm cần lu ý
về tập đọc lớp 5, củng cố nề nếp học tập
của học sinh.


<b>B. Bµi míi:</b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi:</b>


- G giới thiệu chủ điểm Việt Nam –
Tổ quốc em – Giới thiệu bài tập đọc và
treo tranh minh hoạ


<b>2. Luyện đọc:</b>
- Gọi HS đọc bài.


G chia 2 đoạn, gọi HS đọc nối tiếp.
- Lần 1: Đọc + sửa phát âm.


- Lần 2: Đọc + giảng nghĩa từ
+ Đ1: - VN dân chủ cộng hoà


- Bao nhiêu cuộc.thờng.
+Đ2: - 80 năm giêi n« lƯ.


- Cơ đồ, hồn cầu, kiến thiết.
- Các cờng quốc năm châu.
- Lần 3: Đọc + nhận xét, đánh giá
- Y/c Hs luyện đọc theo cặp.


- HS l¾ng nghe.



- HS nghe và quan sát tranh


- 1 Hs c.


- Hs nối tiếp nhau đọc đoạn.
Đ1: Từ đầu……em nghĩ sao.
Đ2: Phần còn lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Gọi 1 Hs đọc c bi
- G c mu


<b>3. Tìm hiểu bài:</b>


- Y/c hs đọc thầm đoạn 1 và trả lời
câu hỏi:


? Ngày khai trờng 9/1945 có gì đặc
biệt so với những ngày khai trờng khác?


* TK: Bức th Bác Hồ gửi học sinh cả
nớc nhân ngày khai giảng đầu tiên sau
khi nớc ta giành độc lập…


- Y/c hs đọc thầm đoạn 2 và tr li
cõu hi 2, 3 .


? Sau Cách mạng tháng 8, nhiệm vụ
của toàn dân là gì?


? Hc sinh cú trách nhiệm nh thế nào


trong công cuộc kiến thiết đất nớc?


* TK: Lời khuyên, niềm hy vọng của
Bác vào thiếu nhi Việt Nam, những chủ
nhân tơng lai của đất nớc


? Nội dung của bài là gì?


<b>4. Đọc diễn cảm và HTL:</b>


? Khi đọc toàn bài ta phải đọc nh thế
nào?


- Gọi hs đọc nối tiếp đoạn 1,2 nêu
giọng đọc từng đoạn


- Hs đọc diễn cảm đoạn 2.


- Gọi hs thi đọc trớc lớp
- Nx, sửa sai.


- Hs nhÈm häc thuéc lßng: Tõ: “Sau
80…”


- Gọi hs đọc thuộc lịng, Nx và cho
điểm.


<b>5. Cđng cè dỈn dò:</b>


- Tóm nội dung bài, liên hệ thực tế.


- Nx tiết học, dặn dò về nhà


- 1 hs c bi


- ngày khai trờng đầu tiên


- bắt đầu hởng mét nỊn gi¸o dơc…Vn


- Xây dựng lại cơ đồ…ảitên tồn cầu.
- Học sinh phải cố gắng, siêng năng, …
năm châu


- Bác Hồ khuyên học sinh chăm học, tin
t-ởng học sinh sẽ kế tục xứng đáng sự
nghiệp của cha ông, xây dựng thành công
nớc Việt Nam mới


- Thân ái, thiết tha, tin tởng, hy vọng
- Đ1: Thân ái, trìu mến.


- Đ2: Thiết tha tin tởng


Sau 80 nmxõy dựng lại…trông mong /
chờ đợi...t ơi đẹp …hay không…sánh
vai...phần


- 3 hs thi đọc.


- 3 Hs đọc thuộc lũng v nhn xột



- HTL bài và chuẩn bị bài sau


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>ôn tập: khái niệm về phân số</b>



I/ Mơc tiªu:


Gióp häc sinh:


- Củng cố khái niệm ban đầu về phân số, đọc, viết phân số.
- Ôn tập về các viết thơng, viết số tự nhiên dới dạng phân s.


II/ Đồ dùng dạy học:


Cỏc tm bỡa ct v nh trong sỏch giỏo khoa.
III/ Hot ng dy hc:


<b>Phơng pháp</b> <b>Nội dung</b>


<b>1. Giới thiệu bài:</b>


- Giới thiệu sơ lợc chơng trình toán 5.
<b>2. Ôn tập khái niệm ban đầu vỊ</b>
<b>ph©n sè.</b>


- G hớng dẫn học sinh quan sát từng
tấm bài rồi y/c hs nêu tên gọi phân số,
viết phân số và đọc phân s.


- Cho hs quan sát tấm bìa, nêu:



? Mt bng giấy đợc chia thành mấy
phần bằng nhau? đã tô màu mấy phần?


- Y/c hs lên bảng viết và đọc phân số.
- Làm tơng tự với các tấm bìa cịn lại.


3
2


,


10
5


,


4
3


,


100
40


đợc gọi là gì?


? Phân số gồm những phần nào? Cách
đọc? Cách viết?


<b>3. ¤n tËp c¸c viÕt th¬ng hai sè tự</b>


<b>nhiên, cách viết mỗi số tự nhiên dới</b>
<b>dạng phân số:</b>


G yêu cầu học sinh viết 1 : 3; 4 : 10;
9:2 dới dạng phân số.


1 : 3 có thơng là bao nhiêu?


- Rút ra ghi nhí 1 trong s¸ch giáo
khoa


- Hớng dẫn tơng tự với các chú ý 2, 3,
4, trong SGK.


<b>4. Thùc hµnh:</b>


- Y/c học sinh đọc theo cặp.


- Gọi học sinh đọc trớc lớp các phân
số và nêu tử số và mẫu số của từng phân
số- Nx, cha.


Học sinh lắng nghe


- Viết


3
2


Đọc: hai phần ba


- Hs là tơng tự


- Là các phân số


- Phân sè cã tư sè vµ mÉu sè…


- 1 hs viÕt, lớp viết bảng.
- 1 chia cho 3 có thơng là


3
1


<b>Bµi 1( 4- sgk)</b>


7
5


;


100
25


;


38
91


;


77


60


;


1000
85


7
5


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Củng cố khái niệm phân số, đọc phân
số.


- Hs tự làm, chữa bài.
- Củng cố chú ý 1.


- Hs tự làm, chữa bài.
- Củng cố chú ý 2.


- Gọi học sinh nêu miệng kết quả và
giải thích.


<b>5. Củng cố dặn dò:</b>


Tóm nội dung Chuẩn bị bài sau


<b>Bài 2 ( 4 – sgk )</b>
3 : 5 =


7


3


75 : 100 =


100
75


<b>Bµi 3 ( 4 – sgk )</b>
32 =


1
32


105 =


1
105


<b>Bµi 4 ( 4 – sgk )</b>
a, 1 =


6
6


b, 0 =


5
0


<b>Khoa học:</b>


Bài 1: <b>Sự sinh sản</b>


I/ mục tiêu:


Giúp häc sinh:


- Nhận ra mọi trẻ em đều do bố mẹ sinh ra, con cái có những đặc điểm giống b
m ca mỡnh.


- Hiểu và nêu ý nghĩa của sự sinh s¶n.


II/ đồ dùng dạy học:


- Các hình minh hoạ trong sách giáo khoa.
- Bộ phiếu dùng cho trò chơi “ Bé là con ai”
III/ Hoạt động dạy hoc:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1. Gới thiệu bài:</b>


- Y/c học sinh đọc mục lục, so sánh
SGK khoa học lớp 4 với lớp 5.


- G giới thiệu bài:
<b>2. Hoạt động:</b>


<b>* Hoạt động 1: Trò chơ “Bé là con</b>
ai”


- G nêu tên trò ch¬i, phỉ biÕn luËt


ch¬i.


- Chia lớp thành 4 nhóm, phát đồ
dùng.


Khoa học lớp 5 có thêm chủ đề Môi trờng
và tài nguyên thiên nhiên.


- Theo dâi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Gọi đại diện hai nhóm dán phiếu và
trả lời câu hỏi của nhóm khác.


- NhËn xÐt, khen.


? Nhờ đâu các em t×m bè mĐ cho
từng bé?


- Qua trò chơi, em có nhận xét gì về
trẻ em và bố mẹ của chúng?


*KL: Mi tr em đều do bố mẹ sinh
ra,..nhìn đặc điểm bên ngồi có thể nhận
ra bố mẹ của em bé.


<b>* Hoạt động 2: ý nghĩa của sự sinh</b>
sản ở ngời.


- Y/s hs quan sát hình minh hoạ và
hoạt động theo cặp.



- Treo tranh minh hoạ ( khơng có lời
của nhân vật ) y/c hs lên giới thiệu các
thành viên trong gia đình bạn Liên.


- Nx, khen.


? Gia đình bạn Liên có mấy thế hệ?
? Nhờ đâu mà có các thế hệ trong
mỗi gia đình:


* KL: Nhờ có sự sinh sản mà các thế
hệ trong một gia đình, mỗi dịng họ, đợc
duy trì, kế tiếp nhau…


<b>* Hoạt đơng 3: Liên hệ thực tế: Gia</b>
đình của em.


Y/c hs vẽ tranh về gia đình mình.
- Hớng dẫn, gợi ý thêm.


- Y/c hs lên giới thiệu gia đình mình
qua tranh.


- Nx, khen những hs có tranh vẽ đẹp,
và có lời giới thiệu hay.


<b>* Hoạt động kết thúc:</b>


? Tại sao chúng ta nhận ra đợc các


em bé và bố mẹ của các em? Nhờ đâu
mà các thế hệ trong một gia iỡnh, dũng
h c k tip nhau?


?Theo em điều gì sẽ xảy ra nếu con
ngời không có khả năng sinh s¶n?


- G tóm nội dung bài, rút ra bài học
và y/c học sinh đọc .


- Nx söa


- Em bé có đặc điểm giống bố mẹ của
mình


- Trẻ em đều do bố mẹ sinh ra và chúng có
những đặc điểm giống bố mẹ của mình.
- Hs lắng nghe.


- Hs1 đọc từng câu hỏi về nội dung tranh
cho Hs2 trả lời.


- 2 hs giíi thiệu.


- 2 thế hệ: Bố mẹ Liên và Liên
- Nhờ cáo sự sinh sản.


- Hs lắng nghe.


- Vẽ hình vào giấy A4


3 5 hs dán và giới thiệu
- Nx bạn trình bày.


- Học sinh trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Nx tiết học và đăn dò về nhà.


<b>o c:</b>


<b>Em là học sinh lớp 5</b>



I/ mục tiêu.


Sau bài học này học sinh biết:


- Vị thế của học sinh líp 5 so víi c¸c líp tríc.


- Bớc đầu có kĩ năng tự nhận thức, kĩ năng đạt mục tiêu.


- Vui và tự hào khi là học sinh lớp 5. Có ý thức học tập, ren luyện để xứng đáng là
học sinh lớp 5.


II/ Tài liệu phơng tiện.
- Các bài hát về chủ đề trờng em.


- Mi – crô khơng dây để học sinh chơi trị chơi “ Phóng viên”.
III/ Hoạt đông dạy học:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>Khởi động: Y/c hs hát tập thể bài “</b>



Em yªu trêng em”.


<b>Hoạt động 1: Quan sát tranh và thảo</b>
luận.


*MT: Hs thấy đợc vị thế mới của học
sinh lớp 5, vui và tự hào.


*CTH:


- Y/c hs quan sát từng tranh ảnh trong
sách giáo khoan


? Tranh vẽ gì?


? Em nghĩ gì khi xem các tranh ảnh
trên?


? Học sinh lớp 5 có gì khác với häc
sinh khèi líp kh¸c?


? Theo em chúng ta cần là gỡ xng
ỏng l hc sinh lp 5?


* KL: Năm nay các em lên lớp 5. Lớp
5 là lớp lớn nhất trờnggơng mẫu về mọi
mặt.


<b>Hot ng 2: Lm bi tp 1- SGK</b>


* MT: Giúp học sinh xác định đợc
nhiệm vụ của học sinh lớp 5.


* CTH: - G nêu y/c bài tập 1, yêu cầu
học sinh thảo luận bài tập theo cặp.


- Gọi vài nhóm lên trình bày.


- Cả lớp hát.


- Quan sát tranh, trả lời câu hỏi
- Hs trả lời với từng tranh.
- Hs nói cảm nghĩ của mình.


- Là học sinh lớn nhất trờng, phảI gơng
mẫu cho các em dới noi theo.


- Chăm học, tự giác trong công việc hằng
ngày và trong học tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Nx và kết luận.


Các điểm a.b.c.d.e trong bµi tËp 1 là
những nhiệm vụ của häc sinh líp 5 mµ
chóng ta ph¶i thùc hiƯn.


<b>Hoạt động 3: Tự liên hệ( Bài tập </b>
2-SGK)


* MT: Giúp học sinh nhận thức về bản


thân và có ý thức học tập, rèn luyện để là
học sinh lớp 5.


* CTH:


- G nªu y/c học sinh liên hệ
- Y/c hs thảo luận theo cặp


- Gäi mét sè häc sinh tù liªn hƯ tríc
líp.


* KL: Các em cần cố gắng phát huy
những điểm mà mình thực hiện tốt, khắc
phục những mặt cịn thiếu sót để là học
sinh lớp 5.


<b>Hoạt động 4: Chơi trò chơi “Phóng</b>
viên”.


*MT: Củng cố lại nội dung bài học.
* CTH: Tổ chức cho học sinh thay
phiên nhau đóng vai phóng viên để phỏng
vấn các bạn học sinh khác về một số nội
dung của bài học.


- G theo dâi, nhËn xÐt, kÕt luËn:


C¸c em cần cố gắng học giỏi.phát
huy điểm mạnh, khắc phục điểm yếu,



Rỳt ra ghi nhớ, gọi học sinh nhắc lại.
<b>Hoạt động tiếp nối:- G hớng dẫn học</b>
sinh thực hành.


- Nx giêi häc.
- Dặn dò về nhà.


- Trao i theo cp.
- 3 học sinh liên hệ.


- VÝ dơ:


? Theo b¹n häc sinh lớp 5 cần phảI làm
gì?


? Bạn cảm thấy nh thế nµo khi lµ häc sinh
líp 5?


Hát, đọc một bài thơ về chủ để “Trờng
học”?


- 2 Hs nhắc lại


<i>Thứ ngày tháng 9 năm 2007</i>


<b>Toán:</b>


<b>Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số</b>



I/ Mục tiêu:



Giúp học sinh:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- áp dụng tính chất cơ bản của phân số để rút gọn và quy dồng mẫu số các phân
số.


II/ Hoạt ng dy hc:


<b>Phơng pháp</b> <b>Nội dung</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gäi häc sinh lµ bµi 2,3 ( SKG )
- Nx, cho điểm.


<b>B. Dạy học bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>


<b>2. Ôn tập tính chất cơ bản của phân</b>
<b>số.</b>


* Vớ d 1: G viết VD1 lên bảng và yếu
cầu học sinh tìm số thích hợp để điền vào
chỗ trống.


- Nx bảng – gọi một số học sinh dới
lớp đọc bài của mình.


? Khi nhân cả tử số và mẫu của một
phân số cho cùng một số tự nhiên khác
khơng thì ta đợc gì?



<b>3. øng dơng tÝnh chất cơ bản của</b>
<b>phân số:</b>


* Rút gọn phân số:


? Thể nào là rút gọn phân số?
G ghi phân số


120
90


lên bảng, gọi học
sinh làm.


- Nx chữa.


? Khi rút gän ph©n sè ta phải chú ý
điều gì ?


- Y/c 2 hs đọc lại cách rút gọn của 2
bạn trình bày trên bảng, cho biết cách nào
nhanh hơn ?


* KL: Có nhiều cách rút gọn phân số
nhng cách nhanh nhất là ta tìm đớcos lớn
nhất mà tử số và mẫu số đều chia hết cho
số đó.


* Quy đồng mẫu số các phân số:



VD1: ? Thế nào là quy đồng mẫu số
các phõn s?


- Gọi học sinh lên làm và Nx


hs làm bài


- 1 hs lên làm, lớp làm nháp.


6
5


=


3
6


3
5


<i>x</i>
<i>x</i>


=


18
15


- ….ta đợc 1 phân số bằng với phân số đã


cho


Tìm một phân số = với phân số đã cho
nh-ng có tử số và mẫu số nhỏ hn.


2 hs lên bảng làm, lớp làm nháp.


120
90


=


10
:
120


10
:
90


=


12
9


=


3
:
12



3
:
9


=


4
3


hc


120
90


=


30
:
120


30
:
90


- Phải rút gọn cho đến phân số tối giản.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

VD2: Híng dÉn t¬ng tù vÝ dô 1.


? Cách quy đồng mãu số ở 2 ví dụ trên


có gì khác nhau?


*KL: Nªn chän MSC lµ sè lín nhÊt
cïng chia hÕt cho các mẫu số.


<b>4. Thực hành:</b>


- Hs nêu y/c, làm cá nhân, Nx chữa.
- Củng cố cách rút gọn phân số.


- Hs nêu y/c, làm cá nhân, chữa.


Y/c hs giải thích lại phần b, C2<sub> cách</sub>


quy ng mu s cỏc phõn s.


- Hs nêu yêu cầu, làm vở.
- Một hs lên bảng làm bài.


- Nx, Y/c hs giải thích tại sao chúng
bằng nhau.


<b>5. Củng cố dặn dò:</b>


- Túm ni dung bài: Rút gọn phân số,
quy đồng mẫu số các phân s, tớnh cht
ca phõn s.


- Nx tiết học, dăn dò về nhà.



*
5
2
=
7
5
7
2
<i>x</i>
<i>x</i>
=
35
14
;
7
4
=
5
7
5
4
<i>x</i>
<i>x</i>
=
35
20


Vì 10: 2 = 5, ta chän MSC lµ 10, ta cã


5


3
=
2
5
2
3
<i>x</i>
<i>x</i>
=
10
6


, giữ nguyên


10
9


- VD1: MSC là tính mẫu của 2 phân số.
- VD2: MSC chính là một trong 2 mẫu số
của phân số.


<b>Bài 1 ( 6 sgk )</b>


25
15
=
5
:
25
5


:
15
=
5
3
;
27
18
=
9
:
27
9
:
18
=
3
2
64
36
=
4
:
64
4
:
36
=
16
9


<b>Bµi 2 ( 6- sgk )</b>
a,
3
2

8
5
;
3
2
=
8
3
8
2
<i>x</i>
<i>x</i>
=
24
16
;
8
5
=
3
8
3
5
<i>x</i>


<i>x</i>
=
24
15
b,
4
1

12
7
;
4
1
=
3
4
3
1
<i>x</i>
<i>x</i>
=
12
3


; giữ nguyên


12
7


<b>Bài 3 ( 6 – sgk )</b>


Ta cã:
30
12
=
6
:
30
6
:
12
=
5
2
;
21
12
=
3
:
21
3
:
12
=
7
4
35
20
=
5

:
35
5
:
20
=
7
4
;
100
40
=
20
:
100
20
:
40
=
5
2
VËy
5
2
=
30
12
=
100
40

;
7
4
=
21
12
=
35
20


- Häc lµm bµi 2 trong sách, chuẩn bị bài
sau


<b>Chính tả ( nghe viết ):</b>


<b>Việt Nam thân yêu</b>



I/ Mục tiêu:


- Nghe vit ỳng, trinh bày đúng bài chính tả: Việt Nam thân yêu.
- Làm bài tập để củng cố quy tắc viết chính tả với ng/ngh, g/gh,.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- B¶ng phơ.


III/ Hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>A.Mở đầu:</b>


- G nêu một số đặc điểm cần chú ý về


u cầu của chính tả.


<b>B. Bµi míi:</b>
<b>1. Gíi thiƯu bµi:</b>


<b>2. Hớng dẫn học sinh nghe viết.</b>
- G đọc bài chính tả.


? Những hình ảnh nào cho thấy nớc ta
có nhiều cnh p?


? Nêu cách trình bày đoạn thơ ?


- Hớng dẫn học sinh viết từ khó trong
bài.


+ Đọc cho học sinh viÕt
+ Nx, sưa, ph©n tÝch.


- Y/c học sinh gấp SGK, G đọc cho
học sinh viết bài, lu ý t th ngi vit cho
hc sinh.


- Đọc cho học sinh soát lỗi.


- Thu 5 7 bài chấm và nhận xét.
<b>3. Luyện tập.</b>


- G nhắc nhở thêm yêu cầu bài.
- Gọi hs làm.



- Nx chữa.


- Y/c hc sinh c li bi hồn chỉnh.


- Y/c hs lµm bµi.


- Gọi học sinh lên bảng làm.
- Nx chốt lời giải đúng.


- Gäi 2 hs nhìn bảng nhắc lại quy tắc
viết c/k, ng/ngh, g/gh.


- Y/c hs đọc nhẩm học thuộc quy tắc.
- G cất bảng, gọi 1 – 2 em nhắc lại
quy tắc đã học thuộc.


- Hs l¾ng nghe.


- Theo dõi, đọc thầm theo.


- BiÕn lúa mênh mông, mây mờ bao phủ
- Viết hoa: Việt Nam, Trờng Sơn.


- Câu 6 lùi vào 2 ô, câu 8 lùi váo 2 ô.
- 2 Hs lên bảng viết, lớp viết nháp.
- Mênh mông, biển lúa, dập dờn.
- Học sinh viết bài.


- Học sinh soát lỗi.



- Đổi chéo vở kiểm tra theo SGK
<b>Bài 2 ( 6 )</b>


- Hs nêu y/c, làm vở bài tập, 1 hs làm bảng
phụ.


- Nx chữa.


1 2 Hs c li.


- Thứ tự các từ cần điền: ngày, ghi, ngát,
<i><b>ngữ, nghỉ, gái, có, ngày, của, kiên, kỉ.</b></i>
<b>Bài 3 ( 7 ) </b>


- Hs nêu y/c, làm bài tập.
- Một học sinh lên bảng.
- Nhận xét bổ sung.


<b>m ng</b>
<b>u</b>


<b>ng trc i,</b>
<b>e, ờ.</b>


<b>Đứng trớc</b>
<b>các âm còn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>4. Củng cố dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học.


- Dặn dò về nhà.


Âm cờ
Âm gờ
Âm ngờ


Viết là “k”
ViÕt lµ “gh”
ViÕt lµ “ngh”


ViÕt lµ “c”
ViÕt lµ “g”
ViÕt lµ ng


- Ghi nhớ quy tắc chính tả và chuẩn bị bài
sau.


<b>Luyện từ và câu:</b>


<b>T ng ngha</b>



I/ Mục tiêu:


- Hiu th nào là từ đồng nghĩa, từ đồng nghĩa hoàn toàn và khơng hồn tồn.
- Vận dụng những hiểu biết đã có, làm đúng các bài tập thực hành. tìm dúng từ
đồng nghĩa, đặt câu phân biệt từ đồng nghĩa.


II/ §å dùng dạy học:


- Bảng phụ.



III/ Hot ng dy hc:


<b>Hot ng của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>


<b>2. Phần nhận xét:</b>
+ Yêu cầu 1: Gọi hs đọc


- Gọi hs nêu các từ đợc in đậm trong
bài.


- G Híng dÉn học sinh so sánh nghĩa
của các từ in đậm trong đoạn văn a,b xem
chúng giống nhau hay khác nhau.


*KL: Những từ có nghĩa giống nhau
nh vậy là từ đồng nghĩa.


+ Yªu cÇu 2:


- Y/c hs trao đổi theo cặp.
- Gọi hs phát biểu.


- Nx, chèt:


+ Những từ đồng nghĩa hoàn toàn có
thể thay thế đợc cho nhau.


+ Những từ đồng nghĩa khơng hồn


tồn thì ngợc lại..


<b>3. Ghi nhí:</b>


? Thế nào là từ đồng nghĩa?


- 1 hs đọc, lớp đọc thầm.
- 1 hs nêu.


a, X©y dùng - kiÕn thiÕt


b, Vàng xuộm – vàng hoe – vàng lịm.
- Nghĩa của các từ này giống nhau (cùng
chỉ 1 hoạt động, 1 màu)


- 1 Hs đọc yêu cầu.
- Làm bài theo cặp.
- 2 – 3 hs phát biểu.


+ Xây dựng và kiến thiết có thể thay thế
đợc cho nhau vì nghĩa của chúng giống
nhau hoàn toàn.


+ Vàng xuộm – vàng hoe – vàng lịm
khơng thể thay thế đợc cho nhau vì chúng
chỉ có một nét nghĩa giống nhau con mức
độ lại khác nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Y/c hs lÊy vÝ dô minh ho¹.



? Những từ đồng nghĩa nh thế nào thì
có thể thay thế ( không thể thay thế ) đợc
cho nhau?


- Y/c hs lÊy vÝ dô.


- Gäi hs nêu lại ghi nhí trong s¸ch
gi¸o khoa.


<b>4. Lun tËp</b>
<b>Bµi 1 ( 8 )</b>


- Y/c hs lµm bài theo cặp.
- Gọi hs phát biểu.


- Nx, cht li giải đúng.
<b>Bài 2 ( 8 )</b>


- Chia líp 4 nhãm, phát bảng phụ, y/c
các nhóm làm bài


- Dán kết quả.


- NhËn xÐt, bỉ sung, khen.


<b>Bµi 3 ( 8 )</b>


- Y/c hs làm bài.


Gọi hs nối tiếp nhau nêu câu.



Nx, sửa, khen học sinh làm tốt, có tiến
bộ.


5. Củng cố dặn dò:
- Tóm nội dung bài:
- Nx tiết học Dặn dò.


gần giống nhau.


VD: chăm chỉ, cần cù,


- Nhng t ng nghĩa hồn tồn thì thay
thế đợc.


- Những từ đồng nghĩa khụng hon ton
thỡ khụng thay th c.


- VD: ăn, xơi, chén,..


mang, khiêng, vác
- 1 2 hs nêu.


Hs nờu y/c, nội dung bài, đọc những từ in
đậm.


- Hs lµn bµi theo cặp.
- 1 hs trả lời, bổ sung.
+ Nớc nhà non sông.
+ Hoàn cầu năm châu.


- Hs nêu y/c.


- 4 nhóm hoạt dộng, dán bài lên bảng
- Nx, bỉ sung thªm:


+ Đẹp: đẹp đẽ, xinh xắn, tơi đẹp,…
+ To lớn: To, lớn, to đùng, khổng lồ,…
+ Học tập: hc, hc hnh, hc hi,
- Hs c y/c


Làm bài cá nhân


- 4- 5 hs nói câu văn của mình
- Lớp nhận xét, sửa.


VD: Chúng em chăm chỉ học hành.


Ai còng thÝch häc hái những điều hay
từ bạn bè.


<b>Lịch sử:</b>


<b> Bỡnh tõy i nguyờn soỏi Trng nh</b>


I/ Mục tiêu:


Học xong bài này học sinh biết:


- Trơng Định là một trong những tấm gơng tiêu biểu trong phong trào chống thực
dân Pháp xâm lợc ở Nam Kú.



- Với lịng u nớc, Trơng Định đã khơng tuân theo lệnh vua và kiên quyết ở lại
cùng nhân dân chống Pháp xâm lợc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Hình trong sgk phóng to.
- Bản đồ hành chính việt Nam.
- Phiếu học tập của học sinh.
III/ Hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>A. ổn định tổ chức:</b>


<b>B. Bµi míi:</b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi:</b>


- G nêu khái qt hơn 80 năm chống
thực dân Pháp xâm lợc và đô hộ.


- G giới thiệu bài và dùng bản đồ
hành chính VN chỉ địa danh Đà Nẵng, 3
tỉnh miền Đông và 3 tỉnh miền Tây Nam
Kỳ.


<b>2. Nêu nhiệm vụ bài học:</b>


? Trng Định đã làm gì để chống
thực dân Pháp xâm lợc?


<b>3. Hoạt động:</b>



* Hoạt động 1: Thảo luận nhóm
- G chia nhóm 4 y/c hs thảo luận để
hồn thành phiếu sau:


1, Năm 1862, vua ra lệnh cho Trơng
Định làm gì? Theo em lệnh của nhà vua
đúng hay sai? Vì sao?


2, Nhận đợc lệnh vua Trơng Định có
thái độ và suy nghĩ nh thế nào?


3, Nghĩa quân và dân chúng đã làm
gì trớc băn khoăn đó của Trơng Định?
Việc làm đó có tác dụng nh thế nào?


4, Trơng Định đã làm gì để đáp lại
lịng tin u của nhân dân?


- Tổ chức cho học sinh báo cáo kết
quả.


- Nx, kt luận: Năm 1862,…Pháp.
<b>Hoạt động 2: Làm việc cả lớp.</b>
- G nêu câu hỏi, gọi học sinh trả lời:
? Nêu cảm nghĩ của em về Bình Tây
đại ngun sối Trơng Định?


- Hs lắng nghe.
- Hs quan sát.



- Các nhóm thảo luận dựa và sgk và trả
lời câu hỏi


- Năm 1862, An Giang…


- Lệnh của nhà vua không hợp lí vì lệnh
đó thể hiện sự nhợng bộ của triều đình
với thực dân Pháp…tráI với nghuyện
vọng của nhân dân.


- Nhận đợc lệnh vua…tiếp tục kháng
chiến


- Nghĩa quân… suy tơn…sối. Điều đó
đã cổ vũ, động viên ơng quyết tâm đánh
giặc.


- Phản đối mệnh lệnh của triều ỡnh
quyt tõm ligic.


- Các nhóm trình bày từng câu hỏi
- nhóm khác nhận xét bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

? HÃy kể thêm về một vài mẩu truyện
về ông mµ em biÕt?


? Em có biết đờng phố, trờng học nào
mang tên Trơng Định?


*KL: Trơng Định là một trong những


tấm gơngtiêu biểu trong phong trào đấu
tranh chống thực dân Pháp xâm lợc ở
Nam Kỳ.


4. Ghi nhớ: G tóm, rút ra ghi nhớ.
- Gọi hs đọc.


5. Cđng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Dặn dò về nhà.


ông.


- 2 3 hs kể.


- 2 hs c.


- Học và chuẩn bị bài sau.
<b>Thể dục:</b>


<b>Gới thiệu chơng trình - Tổ chức lớp - ĐHĐN - Trò</b>


<b>chơi " Kết bạn"</b>



I/ Mục tiêu:


- Gi thiu chng trỡnh th dc lp 5. Yêu cầu học sinh biết đợc một số nội dung
cơ bản của chơng trình và có thái độ học tập đúng.


- Một số quy định về nội quy, y/c luyện tập. Y/c học sinh biết những điểm cơ bản
để thực hiện trong các bài học thể dục.



- Biªn chÕ tỉ, chän cns sù bé m«n.


- Ơn ĐHĐN: Cách chào, báo cáo khi bắt đầu và kết thúc giờ học, cách xin phép
ra vào lớp. Y/c thực hiện cơ bản đúng động tác và cách nói to, rõ, đủ nội dung.


- Trò chơi " Kết bạn". Y/c hs nắm đợc cách chơi, nội quy chơi, hứng thú trong
khi chơi.


III/ Địa điểm, phơng tiện:


- Trên sân trờng, vệ sinh nơi tập.
- Chuẩn bị một còi.


III/ Nội dung và phơng pháp lên lớp:


<b>Nội dung</b> <b>Định lợng</b> <b>Phơng pháp</b>


<b>1. Phần mở đầu:</b>


- Tập hợp phổ biến nhiệm vụ,
yêu cầu giờ học...


- Đứng tại chỗ vỗ tay hát.
* Trò chơi tìm ngời chỉ huy
<b>2. Phần cơ bản:</b>


6 10


18 22



x x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x x


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

a, Giíi thiƯu tãm tắt chơng
trình môn thể dục lớp 5.


b, Phæ biÕn néi quy yêu cầu
tập luyện.


c, Biên chế tổ tập luyện: 4 tổ.
d, Chọn cán sự thĨ dơc: líp
tr-ëng.


e, Ơn đội hình đội ngũ: Cách
chào, báo cáo khi bắt đầu và kt
thỳc gi hc, cỏch xin phộp ra vo
lp.


g, Trò chơi " Kết bạn".
<b>3. Phần kết thúc:</b>


- G cïng häc sinh hƯ thèng
bµi.


- Nx, đánh giá kết quả bài
học, giao bài về nhà.


5 – 6



4 – 5
4 - 6


- G làm mẫu, chỉ dẫn cho cán sự
và cả lớp cùng làm.


- G nêu tên trò chơi, học sinh
nhắc lại cách chơi, chơi thử,
chơi thật.


- Đội hình 4 hàng ngang.


<i>Thứ ngày tháng 9 năm 2007.</i>


<b>Toán:</b>


<b>Ôn tập: So sánh hai phân số</b>



I/ Mục tiêu:


Giúp học sinh:


- Nhớ lại cách so sánh hai phân số cïng mÉu sè, kh¸c mÉu sè.
- BiÕt so s¸nh hai phân số có cùng tử số.


II/ Hot ng dy hc:


<b>Phơng pháp</b> <b>Nội dung</b>


<b>A. Bài cũ:</b>



- Gọi học sinh chữa bài 2.
- Nx, chấm điểm.


<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>


<b>2. Ôn tập cách so sánh hai phân </b>
<b>số:</b>


- G ghi bảng hai phân số:


7
2




7
5


. Y/c
học sinh so sánh 2 phân số.


? Khi so sánh 2 phân số cùng mẫu, ta


* So sánh 2 phân số cùng mẫu


7
2



< <sub>7</sub>5 <sub>7</sub>5 > <sub>7</sub>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

lµm nh thÕ nµo?
- G ghi


4
3




7
5


, y/c học sinh so sánh 2
phân số trên?


- Nx, chữa.


? Muốn so sánh 2 phân số khác mẫu,
ta làm nh thế nào?


- Cho một vài học sinh nhắc lại.
<b>3. Thực hành:</b>


- Y/c hc sinh t lm bi.
- Gi hc sinh c bi.


- Nx, chữa, Củng cố so sánh 2 phân
số cùng mẫu số, khác mẫu số.



- Y/c hc sinh c y/c.


? Bài tập yêu cầu các em làm gì?
- Hs làm bài.


- Gọi 2 hs lên bảng làm.
- Nhận xét chữa.


? Lm th no cỏc em sp xếp đúng
thứ tự các phân số từ bé đến ln?


<b>4. Củng cố dặn dò:</b>
- Tóm nội dung bài.


- Nhận xét tiết học Dặn dò về
nhà.
lớn hơn
4
3

7
5


* So sánh hai phân số khác mẫu.
- Thực hiện QĐMS 2 phân số rồi so
sánh:
28
21
7
4


7
3
4
3


<i>x</i>
<i>x</i>
;
28
20
4
7
4
5
7
5


<i>x</i>
<i>x</i>
;
Vì 21 > 20 nªn


7
5
4
3





- Ta quy đồng mẫu số các phân số, sau
đó so sánh phân số cùng mẫu s.


<b>Bài 1 (7 sgk)</b>


11
6
11
4
;
14
12
7
6


(? Nêu cách làm)
17
10
17
15
;
4
3
3
2


(? Nêu cách làm)


<b>Bài 2 (7 sgk)</b>



a, QMC cỏc phõn s ta c:


18
16
2
9
2
8
9
8


<i>x</i>
<i>x</i>
;
18
15
3
6
3
5
6
5


<i>x</i>
<i>x</i>


; giữ nguyên



18
17
Ta có:
18
17
18
16
18
15


Vậy


18
17
9
8
6
5

.


b, Làm tơng tự:


4
3
8
5
2


1



QMS v so sỏnh sau ú xp th t.


- Học và chuẩn bị bài sau


<b>Tp c:</b>


<b>Quang cảnh làng mạc ngày mùa</b>



I/ Mục tiêu:


<b>1. Đọc lu loát toàn bài.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

-Bit c din cảm toàn bài văn miêu tả quang cảnh làng mạc ngày mùa với
giọng tả chậm rãi, dịu dàng, nhấn giọng những từ ngữ miêu tả màu vàng rất


kh¸c nhau của cảnh vật.
<b>2. Hiểu bài văn.</b>


- Hiu cỏc t ng: Phân biệt đợc các sắc thái của từ đồng nghĩa chỉ màu sẵ trong
bài.


- Nội dung chính của bài: Bài văn miêu tả quang cảnh làng mạc giữa ngày mùa,
làm hiện lên một bức tranh làng quê thật đẹp, sinh động và trù phú, qua đó thể hiện
tình u tha thit ca tỏc gi vi quờ hng.


II/ Đồ dùng dạy häc:



- Tranh minh hoạ bài trong sgk.
III/ Hoạt động dạy học:


<b>Hoạt đơng của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>A. Bài cũ.</b>


- Gọi học sinh đọc thuộc lòng đoạn
thơ “ Sau80…em”


? Học sinh có trách nhiệm nh thế
nào trong công cuộc kiến thiết đất nớc?


? Néi dung bøc th muốn nói với em
điều gì?


- Nx, cho điểm


- 2 hs đọc bài và trả lời cầu hỏi


<b>B. Bµi míi:</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi: Qs tranh vµ giíi</b>
thiƯu


<b>2. Luyện đọc:</b>


- Gọi 1 hs đọc cả bài. - 1hs đọc


- G chia bài thành 4 đoạn. Đ1: Câu mở đầu.


Đ2: Có lẽlửng.


3: Từng chiếc….đỏ chói.
Đ4: Cịn lại


- Gọi học sinh đọc nối tiếp đoạn:
+ Lần 1: Đọc sửa phát âm.


+ Lần 2: Đọc, giảng nghĩa từ.
+ Lần 3: Đọc nhận xét đánh giá
- Gọi 1 hs đọc cả bài


- G đọc mẫu: chậm, rõ, dịu dàng.
<b>3. Tìm hiểu bài:</b>


- Y/c học sinh đọc thầm cả bài, kể
tên những sự vật trong bài có màu vàng
và từ chỉ màu vàng đó?


- Hs đọc nối tiếp.


- Gi¶ng nghÜa tõ chó gi¶i.


- <i>Cã lÏ / bắt đầu từsa/ thì bóng tối</i>
<i>cứng/ </i>


- 1 hs c


- Hs nêu yêu cầu.



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

trự phỳ m ấm.
- G giảng: Mỗi sự vật đều đợc tác


gi¶ quan s¸t rÊt tØ mØ vµ tinh tế. Bao
trùm cảnh vật là màu vàng, những màu
vàng khác nhau.


? Hóy chn 1 t ch màu vàng trong
bài và cho biết từ đó gợi cho em cảm
giác gì?


- Mỗi 1 học sinh chon 1 sự vật, phát biểu.
VD: Vàng xuộm – Màu vàng đậm trên
diện rộng, lúa vàng xuộm là lúa đã chín.
- Y/ c học sinh đọc thầm đoạn cuối


vµ cho biÕt:


? Thời tiết ngày mùa đợc miêu tả
nh thế no?


- Không còn cảm giáckhông nắng,
không ma


? Hình ảnh con ngêi thĨ hiƯn trong
bíc tranh nh thÕ nµo?


- Khơng ai tởng đến ngày….ra đồng ngay.
? Những chi tiết về thời tiết và con



ngêi gỵi cho ta c¶m nhËn điều gì về
làng quê vào ngµy mïa?


- Thời tiết đẹp- gợi ngày mùa ấm no. Con
ngời cần cù lao động… Bức tranh về làng
quê thêm đẹp và sinh động.


G: Thời tiết của ngày mùa rất đẹp…
Con ngời đã làm cho bức tranh thờm
sng ng..


? Nêu ý chính từng đoạn?


? Bài văn thể hiện tình cảm gì của tác
giả với quê hơng?


<i>1.Màu sắc bao trùm lên làng quê ngày</i>
<i>mùa là màu vàng.</i>


<i>2. Những màu vàng cụ thể của cảnh vật</i>
<i>trong bức tranh làng quê.</i>


<i>3. Thi tit và và con ngời làm cho bức</i>
<i>tranh thêm đẹp.</i>


- T/g rất yêu quê hơng Việt Nam.


Bài văn miêu tả quang cảnh làng mạc giữa
ngày mùa, làm hiƯn lªn mét bøc tranh
lµng..



? Néi dung chÝnh cđa bµi là gì?


<b>4. Đọc diễn cảm.</b>


? Nờu cỏch c ca ton bài? - Đọc nhẹ nhàng, ân hởnglắng đọng.
? Để làm nổi bật vẻ đẹp của các sự


vật, chúng ta nên nhấn giọng ở những
từ ngữ nào khi đọc bài?


- Nhấn ở các từ chỉ màu vàng.


? Nờu cỏch c từng đoạn kết hợp
đọc nối tiếp


- Hs đọc nối tiếp từng đoạn, trình bày
cách đọc.


- Nx, đánh giá bạn đọc
- Hớng dẫn đọc diễn cảm 1 đoạn:


+ Nêu cách đọc
+ Đọc theo cặp.


- Hs luyện đọc đoạn:


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

+ Thi đọc trứoc lớp.
+ Nx, cho điểm



- 3 hs thi đọc.
- Nx bình chọn
<b>5. Củng cố dặn dò:</b>


? Theo em nghệ thuật tạo nên nét
đặc sắc của bài văn là gỡ?


- Chính là cách dùng các từ chỉ màu vàng
khác nhau của tác giả.


? Em cú bit nhng t ch màu vàng
khác nào nữa? Đặt câu với từ em vừa
tìm c?


VD:


Vàng hơm : Đàn ngan con vàng hơm.
Vàng rộm: Nong tăm vàng rộm.
Vàng vọt: Nắng chiều vàng vọt.
- Nx tiết học- Dặn dò về nhà. - Học bài, chuẩn bị bài sau


<b>Tập làm văn:</b>


<b>Cấu tạo của bài văn tả cảnh</b>



I/ Mục tiêu:


Giúp học sinh:


- Hiểu đợc cấu tạo của bài văn tả cảnh gồm: mở bài, thân bài, kết bài và yêu cầu


của từng phần.


- Phân tích đợc cấu tạo của một bài văn tả cảnh cụ thể.
- Bớc đầu biết cách quan sát một sự vật.


III/ Hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>A. Mở bài:</b>


- G gíi thiƯu s¬ qua vỊ TLV líp 5. Häc sinh nghe
<b>B. Bµi míi:</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi:</b>
<b>2. NhËn xÐt:</b>


<b>Bµi 1: gäi học sinh nêu yêu cầu và</b>
nội dung


1 hc sinh c
? Hồng hơn là thời điểm nào trong


ngµy?


- Ci bi chiỊu tríc khi trêi lỈn
G giíi thiƯu: Sông Hơng là dòng


sông thơ mộng, hiền hoà chảy qua thành
phố Huế.



? Mµu ngäc lam lµ mµu nh thĨ nµo? - Xanh ®Ëm
- G gi¶i thÝch: nhạy cảm, ảo giác


(sgk)


- G y/c học sinh làm cá nhân - Học sinh làm cá nhân
- Gọi học sinh nêu từng phân và nội


dung từng phần


- Mởi bài: Cuối buổi này.


Lỳc hồng hơn, Huế đặc biệt n tĩnh.
- Thân bài: Mùa thu….dứt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

hồng hơn cho đên khi lên đèn.
- Kết bài: Huế thức…nó.


Sự thức dậy của Huế sau hồng hôn.
- Nx, chốt lời giải đúng.


? Em cã nhËn xÐt gì về thân bài của
bài văn Hoàng hôn trên sông Hơng?


- Đoạn thân bài có 2 đoạn:


+2: T s thay đổi màu sắc của sông
Hơng từ lúc bắt đầu hồng hơn đến lúc
tối hẳn.



+Đ3: Tả hoạt động của con ngời bên bờ
sông, trên mặt sông từ lúc hồng hơn
đến…


? Bài văn đợc tả theo trình tự nào? - Trình tự thời gian.
<b>Bài tập 2: Gọi học sinh đọc.</b> 1 học sinh đọc


- Y/c hs hoạt động theo cặp - Hs thảo luận và làm bài
- Gọi hs trình bày. - Trình bày, Nx, bổ sung


G chốt lời giải đúng Bài “Quang cảnh làng mạc ngày mựa t
tng b phn ca cõy.


MB: Giới thiệu màu sắc bao trùm làng
quê ngày mùa là màu vàng.


TB: Tả các màu vàng rất khác nhau của
cảnh vật, của vật.


KL: Tả thêi tiÕt, con ngêi.


Bài “ Hoàng hôn trên sông Hơng” tả
cảnh thay đổi theo thời gian.


- Mëi bµi: Ci bi …nµy.


Lúc hồng hơn, Huế đặc biệt yên tĩnh.
- Thân bài: Mùa thu….dứt.


Sự thay đổ sắc màu của sơng Hơng, từ


hồng hơn cho đên khi lên đèn.


- KÕt bµi: H thøc…nã.


Sù thøc dËy cđa H sau hoµng hôn.
? Bài vă tả cảnh gồm những phân


nào?


3 phần : Mở bài, thân bài, kết bài
? NhiƯm vơ chÝnh của từng phần


trong bài văn tả cảnh là gì?


-MB: Gii thiu bao quỏt v cnh sẽ tả.
- TB: Tả từng phần của cảnh hoặc sự
thay đổi của cảnh theo thời gian để minh
hoạ cho nhận xét ở mở bài.


- KB: Nêu nhận xét hoặc cảm nghĩ của
ngời viết.


<b>3. Ghi nhí:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Gäi häc sinh nªu yªu cầu và nội
dungcủa bài.


-1 hs c
- G hng dn:



+ Bài văn có mấy phần? Nội dung?
+ Trình tự miêu tả cảu bài văn


- Y/c hs tự làm bài, gọi 2 hs lên bảng
lam.


- Làm vào VBT, 2 hs lên bảng.


- Nx chốt Bài văn Nắng tra có 3 phần:


- MB: Nngt: Nờu nhn xt về năng
tra.


- TB: Buæi tra..xong: Cảnh vật trong
nắng tra gồm 4 đoạn:


1: Hi t trong nng tra d di.


Đ2: Tiếng võng đa và câu hát ru em
trong năng tra.


Đ3: Cây cối và con vật trong nắng tra.
Đ4: Hình ảnh ngời mẹ trong năng tra.
- KB: Cảm nghĩ về mẹ.


<b>5. Củng cố dặn dò:</b>


? Bài văn tả cảnh có cấu tạo nh thế
nào?



- Hs trả lời.
- Nx tiết hoc:


- Dn dũ v nhà. - Học ghi nhớ, quan sát cảnh vật ni
mỡnh (Cụng viờn, ng ph).


<b>Địa lí:</b>


<b>Việt Nam - Đất nớc của chúng ta</b>



I/ Mục tiêu:


Học xong bài này häc sinh:


- Chỉ đợc ví trí địa lí và giới hạn của nớc Việt Nam trên bảng đồ (lợc đồ) và trên
quả địa cầu.


- Mơ tả đợc vị trí địa lí, hình dạng của nớc ta.
- Nhớ diện tích lãnh thổ của nớc Việt Nam.


- Biết đợc những thuận lợi và một số khó khăn do vị trí địa lí ca nc ta mang li.


II/ Đồ dùng dạy học:


- Bn đồ địa lí tự nhiên Viết Nam., Phiếu thảo luận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

III/ Hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>



- G giíi thiƯu chung nội dung Địa lí
lớp 5.


- Giới thiệu bài học.
<b>2. Néi dung:</b>


* Hoạt động 1: Hđ cá nhân.


? Níc ta n»m trong khu vùc nµo cđa
thÕ giíi?


- Gọi hs lên chỉ vị trí của VN trên
quả địa cầu.


- Y/c học sinh hoạt động theo cặp,
quân sát lợc đố VN trong khu vực Đông
nam á:


? Chỉ phần đất liền của nớc ta?


? Nêu tên các nớc giáp phần đất liền
của nớc ta?


? Cho biÕt biÓn bao bọc phía nào của
nớc ta? Tên biển là gì?


? K tên một số đảo và quần đảo của
nớc ta?



- G treo lợc đồ, gọi hs lên chỉ và trình
bày kết quả


- NhËn xÐt bæ sung.


? Vậy đất nớc ta gồm những bộ phận
nào?


*KL: Việt Nam năm trên bán đảo
Đông Dơng thuộc ĐNA, có đất liền,
biển…


* Hoạt động 2: Hoạt động nhóm.
- Y/ c hs suy nghĩ và trả lời cầu hỏi:
? Vì sao nói Việt Nam có nhiều
thuận lợi cho việc giao lu với các nớc
trên thế giới bằng đờng bộ, đờng biển,
đ-ờng hàng không?


- Nx, bỉ sung.


- Hs l¾ng nghe.


<i><b>1. Vị trí địa lí và gii hn ca nc ta.</b></i>


- VN thuộc Châu á, Nằm trong khu vực
ĐNA


- 2 hs lên chỉ.
- Hđ theo cặp



+ Chỉ theo đờng biên giới của nớc ta.
+ Trung Quốc, Lào, Cam Pu Chia.


+ Chỉ vào phần biển của nớc ta: Biển
Đông bao bọc các phía đơng, nam, tây
nam của nớc ta.


+ ChØ vµ nêu tên: Cát Bà, Bạch Long Vĩ,
Côn Đảo, Phú Quốc, quần đẩo Hoàng
Sa, Trờng Sa.


- 3 hs trình bày.
- Nx, bæ sung.


- Gồm: Đất liền, biển, đảo và quần đảo.


* Thn lỵi:


- Phần đất liền giáp TQ, Lào, CPC mở
đ-ờng bộ giao lu với các nớc này, đi qua
các nớc này để giao lu với các nớc khác.
- VN giáp biển, có đờng bờ biển dài,
giao lu với các nớ bắng đờng biển.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

* Hoạt động 3: Hoạt động nhóm.
- G chia nhóm 4, phát phiếu thảo
luận.


<i><b>2. Hình dạng và diện tích:</b></i>



Phiếu thảo luận


1. Phần đất liền nớc ta có đặc im gỡ?
a, Hp ngang.


b, Rộng hình tam giác
c, Chạy dài.


d, Cú ng bin nh hỡnh ch S.


2. Điền chữ hoặc số vào chỗ chấm trong các câu sau:


a, T bc vào Nam theo đờng thẳng, phấn đất liền nớc ta dài 1650 km
b, Từ Tây sang Đông, nơi hẹp nhất của nớc ta ở Đồng Hới cha đầy 50 km
<b>c, Diện tích lãnh thổ nớc Việt Nam rộng khoảng 330 000km</b>


- Gọi các nhóm trình bày Nx, bổ
sung.


- Y/c hs dùa vµo b¶ng sè liƯu, hÃy
cho biết những nớc có diện tích lớn hơn
và nhá h¬n VN?


- NX Chốt: Phần đất liền của nớc ta
hẹp ngang, chạy dài theo chiều Bắc
Nam, với đờng bờ biển hình chữ S…


* Hoạt động kết thúc: Củng cố dặn
dị.



? Qua bài học hơm nay em biết gì về
đất nớc ta?


- G rót ra ghi nhí, häc sinh nhắc lại.
* Trò chơi tiếp sức:


- Treo 2 lc đồ câm, gọi 2 nhóm hs
tham gia, mỗi nhóm phát 7 tấm bìa..


- G hơ “ Bắt đầu” Lần lợt học sinh
lên dán tấm bìa vào lợc đồ câm.


- Nhận xét đánh giá từng đội chơi .
- Nx tiết học, D2<sub> về nhà.</sub>


- Hs đọc bảng số liệu.


+ Níc có S lớn hơn: TQ, Nhật Bản.
+ Nớc có S nhỏ hơn: Lào, Cam Pu Chia


- .thuc NA..qun o.
- 2 Hs nhc.


- 2 nhóm, mỗi nhóm 7 ngời thực hiện trò
chơi.


- Tổng kết trò chơi.


- Học bài và chuẩn bị bài sau.



<b>Kĩ thuật:</b>


<b>Đính khuy hai lỗ</b>



x


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

I/ Mục tiªu:


Học sinh cần biết:
- Cách đính khuy hai lỗ.


- RÌn luyện tính cẩn thận, khéo léo.


III/ Đồ dùng dạy học.


- Mẫu đính khuy hai lỗ.


- Một số sản phẩm đính khuy hai lỗ.
- Vật liệu và dụng cụ:


+ 1 mảnh vải, chỉ khâu, kim.
+ Phấn may, thớc, kéo.
III/ Hoạt động dạy học.


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1. Giới thiệu bài: Giới thiệu nêu</b>


mục đích bài học.
<b>2. Hoạt động:</b>



* Hoạt động 1: Quan sát và nhận xét
mẫu.


Yc hs quan sát hình 1a trong sgk.
? Nhận xét về đặc điểm hình dạng,
kích thớc, màu sắc của khuy hai lỗ?


- G giới thiệu mẫu đính khuy hai lỗ:
? Nhận xét về đờng chỉ đính khuy,
khoảng cách giữa các khuy trên sản
phẩm?


- Tæ chøc cho học sinh Qs khuy trên
áo.


? Nhận xét, so sánh vị trí các khuy và
lỗ khuyết trên hai nẹp áo.


* KL: Khuy đợc làm bằng nhiều vật
liệu khác nhau… với nhiều hình dạng,
kích thớc khác nhau…


Hoạt động 2: Hớng dẫn thao tác kĩ
thuật.


- Yc hs đọc lớt nội dung mục II trong
sgk, nêu tên các bớc trong quy trình
đính khuy.



- Yc hs đọc mục 1 và quan sát hình 2
trong sgk nêu cách vạch dấu các im
ớnh khuy hai l.


+ Gọi một học sinh lên bảng thao tác


- hs qs và trả lời câu hỏi:


- Tròn, dài,to, nhỏ, nhiều màu: trắng,
đỏ , đen…


- Đờng chỉ đính khuy với vải phải qua 2
lỗ khuy.


- VÞ trí của khuy ngang bằng với vị trí
cảu lỗ khuyết


- 2 bớc: + Vạch dấu các đỉnh đính khuy.
+ Đính khuy vào cả điểm vch
du.


- 1,2 hs nêu.
- 1 hs thao tác


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

kĩ thuật.


+ G quan sát uốn nắn sửa sai, hớng
dẫn học sinh nhanh một lợt.


- Tơng tự hớng dẫn với các bớc còn


lại.


Hng dn nhanh ln th hai cỏc bc
ớnh khuy.


- Tỉ chøc cho häc sinh thùc hµnh bíc
1


<b>* Hoạt ng kt thỳc:</b>


- Nx tiết học, chuẩn bị bài sau


- Quấn chỉ xung quanh chân khuy.
kết thúc đính khuy.


Hs thùc hành ( nếu còn thời gian)


<i>Thứ ngày tháng 9 năm 2007</i>


<b>Toán:</b>


<b>Ôn tập: So sánh hai phân số </b>

<sub>( tiếp theo)</sub>



I/ Mục tiêu:


Giúp học sinh củng cè vÒ:


- So sánh hai phân số với đơn vị.


- So sánh hai phân số cùng mẫu số, khác mẫu số.
- So sánh hai phân số cùng tử số.



II/ Hot động dạy học.


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>A.Bài c:</b>


- Gọi học sinh chữa bài1.
- Nhận xét, cho điểm.
<b>B. Bài mới;</b>


<b>1. Giới thiệu bài:</b>


<b>2. Hớng dẫn học sinh ôn tËp.</b>
- Yc häc sinh tù lµm bµi.
- 1 Häc sinh lên bảng.
- Nx, chữa.


? Thế nào là phân số lớn hơn 1, phân
số nhỏ hơn 1 và phân số bằng 1?


- Học sinh nêu yêu cầu, tự làm.
- 1 hs làm bảng.


- Nx ,chữa.


<b>Bài1 (7- sgk)</b>


5
3



<1


2
2


= 1


4
9


>1 1 >


8
7


- Phân số lớn hơn 1: TS >MS
- phân số nhỏ hơn 1: TS < MS
- Phân sè b»ng1: TS = MS
<b>Bµi tËp 2 (7-sgk)</b>


.
5
2


>


7
2


;



9
5


<


6
5


;


2
11


>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

? Nêu cách so sánh hai phân số cùng
tử số?


- Hs nêu yêu cầu.


- Nhắc học sinh nên lùa chän c¸ch so
s¸nh sao cho thn tiƯn.


- 3 Hs làm bảng.
- Nx chữa


*KL: so sỏnh hai phõn s trong bài
ta có thể quy đồng Ms, quy đồng tử
số, ( so sánh qua đơn vị) rồi thực hiện


so sánh.


- Hs c bi


- Yc làm cá nhân, chữa.


? Lm th nào để có kết quả em đợc
mẹ cho nhiều quýt hn?


( So sánh phân số chỉ số quả quýt ẹm
cho chị và cho em)


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- Tãm néi dung : C¸ch so s¸nh hai
phân số


- Nx tiết học, dặn dò về nhµ .


- Phân số nào có mẫu số bé hơn thì phân
số đó lớn hơn và ngợc lại.


<b>Bµi 3( 7-sgk)</b>
a,
4
3

7
5
;


4
3
=
7
4
7
3
<i>x</i>
<i>x</i>
=
28
21
;
28
20
4
7
4
5
7
5


<i>x</i>
<i>x</i>

7
5
28
20

28
21


4
3
n


b, (QĐtửsố rồisosánh).
9
4

2
7
14
4
2
7
2
2
7
2


<i>x</i>
<i>x</i>
giữ nguyên
9
4



Vì 14 > 9 nên


9
4
9
4
14
4


7
2
n

c,
5
8

8
5
ta có:
5
8
1
5
8
1
8
5




8
5
vậy
;


<b>Bài 4( 7- sgk)</b>
- MĐ cho chÞ


3
1


số quả qt tức là chị đợc


6
2


sè qt.
- MĐ cho em


5
2


sè qu¶ quýt.
- Mà
6
2
<
5


2
2
1
5
2

<i>n</i>


<i>n</i>ê .


- Làm bài tập ở nhà chuẩn bị bài sau.


<b>Kể chuyện:</b>


<b>Lý Tự Trọng</b>



I/ Mục tiêu:


<b>1. Rèn kí năng nói.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Hiu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi anh Lý Tự Trọng giàu lịng u nớc, dũng
cảm bảo vệ đồng chí, hiên ngang, bt khut trc k thự.


<b>2. Rèn kĩ năng nghe:</b>


- Chm chú lắng nghe bạn kể chuyện: nhận xét, đánh giá đúng lời kể của bạn; kể
tiếp đợc lời kể của bạn.


II/ Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ truyện.


III/ Hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1.Giới thiệu bài:</b>


<b>2. GV hớng dẫn học sinh kể chuyện.</b>
- Yc học sinh đọc thầm và quan sát
tranh.


- G kĨ lÇn 1.


- G kĨ lÇn 2: Kết hợp chỉ tranh minh
hoạ, giảng nghĩa từ khó.


+ Sáng dạ: rất thông minh.


+ Mớt tinh: cuc hi hp ca đơng đảo
quần chúng có nội dung chính trị,…


+ Lt s: ngời bào chữa.


+ Tuổi thành niên: Từ 18 tuổi trở lªn.
+ Quèc tÕ ca: Bài hát của giai cấp
công nhân.


<b>3. Học sinh kể chuyện:</b>


<b>Bi tập 1: Gọi học sinh nêu yêu cầu.</b>
- Yêu cầu học sinh trao đổi theo cặp về
nội dung từng tranh.



- Gọi học sinh trình bày.


- Kết luận dán lời minh hoạ dới từng
tranh.


<b>Bài tập 2: Học sinh nêu yêu cầu.</b>
- Chia nhãm 3, yªu cÇu häc sinh kể
từng đoạn, câu chuyện trong nhóm.


- Tổ chức cho häc sinh kĨ chun tríc
líp.


- Häc sinh l¾ng nghe.
- Quan sát, nghe.
- Đ1: tranh 1
- Đ2: tranh 2,3,4.
- Đ3: tranh 5,6.


- 1 học sinh đọc.


- Hoạt động theo cặp, trình bày, bổ sung.
* Tranh 1: Lý Tự Trọng rất sáng dạ, đợc
cử ra nớc ngoài học tập.


* Tranh 2: Về nớc anh đợc giao nhiệm vụ
chuyển nhận th từ, tài liu,


* Tranh 3: Lý Tự Trọng nhanh trí, gan dạ,
bình tÜnh,..



* Tranh 4: …anh đã bắn chết tên mật
thám


* Tranh 5: Trớc toà anh đã khẳng định lí
tởng cách mạng của mình.


* Tranh 6: Ra pháp trờng, Lý Tự Trọng
hát vang bài Quốc tế ca.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Nx, khen.


<b>Bài tập 3: Gọi học sinh đọc yêu cầu.</b>
- Yc học sinh thảo luận về ý ngha cõu
chuyn.


? Vì sao những ngời coi ngục gọi anh
Trọng là ông nhỏ?


? Cõu chuyn giỳp bn hiu c gỡ?
G ghi ý chớnh.


<b>4. Củng cố dặn dò:</b>


? Câu chuyện giúp em hiểu điều gì về
con ngời Việt Nam?


- Nx tiết học, dặn dò về nhà.


- 3 Hs kể và chỉ tranh ( một học sinh kể


một đoạn)


- 2 hs kể toàn bộ câu chuyện và chỉ tranh
- Nx, bình chọn ngời kể hay nhất.


- Thảo luận, trình bày, nhận xét bổ sung.
- Mọi ngời khâm phục anh vì tuổi nhỏ
nh-ng trí lớn, dũnh-ng cảm thônh-ng minh.


* Ca ngợi anh Trọng giàu lòng yêu nớc,
dũng cảm hiên ngang, bất khuất trớc kẻ
thù.


- Ngời Việt Nam rất yêu nớc, sẵng sáng
hi sinh bản thân vì nớc,


- Kể lại câu chuyện, chuẩn bị bài sau:
Tìm hiểu những truyện kể về anh hùng,
danh nhân của nớc ta.


<b>Luyện từ và câu:</b>


<b>Luyn tp v t ng ngha</b>



I/ Mục tiªu:


- Tìm đợc nhiều từ dồng nghĩa với từ đã cho.


- Cảm nhận đợc sự khác nhau giữa những từ đồng nghĩa khơng hồn tồn, từ đó
biết cân nhắc, lựa chọn từ thích hợp với ngữ cảnh cụ thể.



II/ §å dùng dạy học:


- Từ điển.
- Bảng phụ.


III/ Hot ng dy học:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>A. Bài cũ.</b>


? Thế nào là từ đồng nghĩa?


? Thế nào là từ động nghĩa hồn tồn?
Cho ví dụ?


? Thế nào là từ động nghĩa khơng hồn
tồn? Cho ví dụ?


- NhËn xÐt, cho điểm.
<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài.</b>


<b>2. Hớng dẫn học sinh làm bài tập:</b>
<b>Bài 1: Gọi học sinh nêu yêu cÇu cđa</b>


- 3 häc sinh thùc hiƯn.
- NhËn xÐt bỉ sung.



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

bài.


- Chia nhóm 4, yêu cầu các nhóm thảo
luận, tìm từ viết vào bảng phụ.


- Gọi các nhóm trình bày.
- Nhận xét, kết luận.


* KL: Tỡm c rất nhiều từ đồng nghĩa
cùng chỉ một màu…


<b>Bài 2: Gọi học sinh đọc yêu cầu.</b>
- Yc học sinh tự làm bài.


- Gäi 2 häc sinh lên bảng làm, nx,
chữa.


- Gọi một số em nêu c©u.


- Nx, sửa, khên học sinh đặt câu hay.
<b>Bài 3: Gọi học sinh đọc yêu cầu.</b>
- Yêu cầu học sinh làm bài theo cặp.
- G hớng dẫn: Xác định nghĩa của từng
từ trong ngoặc- chọn từ thích hợp.


- Gọi 1 học sinh lên bảng làm.
- Nx, kết luận lời giải đúng.


? Tại sao lại dùng từ “ điên cuồng”
trong câu “ Suốt đêm…cuồng”



? T¹i sao nói mặt trời nhô lên chứ
không phải là mäc” hay “ ngoi” lªn?


- Gọi học sinh đọc lại bài hoàn chỉnh.
*KL: Chúng ta nên thận trọng khi
dùng từ đồng nghĩa khơng hồn tồn.
Trong mỗi ngữ cảnh sắc thái của từ s
thay i .


<b>3. Củng cố dặn dò:</b>


- Túm nội dung bài: Cách sử dụng từ
đồng nghĩa.


- NhËn xÐt tiết học, dặn dò về nhà.


- Cỏc nhúm hot ng.


- Trình bày, nhận xét, bổ sung.


a, chỉ màu xanh: xanh biếc, xanh lè, xanh
lét, xanh tơi, xanh đậm,..


b, Ch màu đỏ: đỏ au, đỏ chói, đỏ đọc, đỏ
lửa, đổ i,..


c, Chỉ màu trắng: trắng tinh, trắng muốt,
trắng bốp, trắng loá, trắng phốp,..



d, Chỉ màu đen: đen kịt, đen thui,..
- Học sinh làm bài cá nhân.


- 2 học sinh làm bảng.
- 3, 4 em học sinh nêu câu.
- Nhận xét, bỉ sung.


-VD: Cánh đồng xanh mớt ngơ khoai.
- Bạn Nga có nớc da trắng hồng.
- Các cặp làm bài.


- 1häc sinh lên bảng.


- Thứ tự cần điền là: điên cuồng, nhô
<i><b>lên, sáng rực, gầm vang, hèi h¶.</b></i>


- Vì điên cuồng có nghĩa là mất phơng
h-ng, khụng t kim ch c.


- Vì nhô là đa phần đầu cho vợt lên phía
trớc so với những cái xung quanh một
cách bình tĩnh.


- 1 hc sinh c hon chnh.


- Chuẩn bị bài sau.
<b>Mĩ Thuật:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>ĐHĐN- Trò chơi Chạy tại chỗ, vỗ tay nhau và</b>


<b>lò cò tiếp sức</b>




I/ Mục tiêu:


- ễn củng cố và nâng cao kĩ thuật động tác đội hình đội ngũ: Cách chào, báo
cáo khi bắt đầu và kết thúc bài học, cách xin phép ra vào lớp. Yc thuần thục động tác
và cách báo cáo to, rõ ràng, đủ nội dung báo cáo.


- Trò chơi “ Chạy đổi chỗ, vỗ tay nhau”, “ Lò cò tiếp sức”. Yêu cầu biết chơi
đúng luật, hào hứng trong khi chơi.


II/ Địa điểm, phơng tiện:


- Trên sân trờng, vệ sinh nơi tập.


- 1 còi, 2 4 lá cờ đuôi nheo, kể sân cho trò chơi.
III/ Nội dung và phơng pháp lên lớp.


<b>Nội dung</b> <b>Định lợng</b> <b>Phơng pháp</b>


1. Phần mở đầu:


- Tập hợp lớp, phổ biến nội dung
yêu cầu tiết học. Nhắc lại nội quy
tập luyện.


- Đứng tại chỗ vỗ tay hát.
* Trò chơi tìm ngời chỉ huy
2. Phần cơ bản:


a, i hỡnh i ng:



- Ôn cách chào, báo cáo khi bắt
đầu vµ kÕt thóc giê häc, c¸ch xin
phÐp ra vào lớp.


b, Trũ chi vn ng:


- Chơi trò chơi Chạy tại chỗ vỗ
tay nhau, Lò cò tiếp søc”.


3. PhÇn kÕt thóc:


- Cho học sinh thực hiện động tác
thả lỏng.


- G cùng học sinh hệ thống bài.
- G nhận xét, đánh giá kết quả
bài học.


6 – 10
phót


18–22
phót
7 – 8 phót


10–12
phót


4 - 6 phót



- §éi hình vòng tròn.


x x x x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x x x x


* GV


- Tập hợp theo đội hình chơi.
- G nêu tên trò chơi, hớng dẫn
cách chơi.


- Líp thi ®ua.


x x x x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x x x x


* GV


<i>Thø ngày tháng 9 năm 2007</i>


<b>Toán:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

I/ Mục tiêu:


- Biết thế nào là phân số thập ph©n.


- BiÕt cã mét sè, ph©n sè cã thĨ chun thành phân số thập phân và biết chuyển
các số này thành số thập phân.



II/ Hot ng dy hc:


<b>Phơng pháp</b> <b>Nội dung</b>


<b>A. Bài cũ.</b>


- Goi học sinh chữa bài 2,3.
- Nhận xét, cho điểm.
<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài:</b>


<b>2. Giới thiệu ph©n sè thËp ph©n.</b>
- G viÕt ; ; ;...


1000
17
100


5
10


3


và yêu cầu
học sinh đọc.


? Em cã nhËn xÐt g× về mẫu số của
các phân số?



- G gi thiu: Các phân số có mẫu là:
10, 100, 1000,… đợc gọi là các phân số
thập phân.


- Gäi häc sinh nh¾c lại.


- G ghi bảng ;yêucầu họcsinh
5


3


tìm
một phân sè thËp ph©n b»ng ph©n sè


5
3


?
? Làm thế nào em tỡm c phõn s
thp phõn


10
6


băng với phân số
5
3


?


- G yêu cầu tơng tự với các phân số:
125


20
;
4
7


.


? Khi muốn chuyển một phân số
thành phân số thập phân ta làm nh thế
nào?


*KL: Có 1 phân số có thể viết thành
phân số thập phân.


- Yc học sinh nhắc lại, giáo viên ghi
bảng.


<b>3. Thực hành:</b>


- Yc học sinh đọc, G ghi các phân số.
- Gọi học sinh đọc bài.


- NhËn xÐt söa.


* Lu ý: Khi đọc mẫu số: Phần mời,


- 2 häc sinh lµm bài


- nhận xét, bổ sung.


- Các phân số có mẫu sè lµ 10, 100, 1000.


-


10
6
2
x
5


2
x
3
3
5




 .


- Ta nhËn thÊy 5x2 = 10 nên ta nhân cả tử
số và mÉu sè cđa ph©n sè


5
3


với 2 thì đợc
phân số bằng với phân số đã cho.



- Tìm một số để nhân với mẫu để có 10,
100, 1000,…rồi lấy cả tử và mẫu nhân với
số đó để đợc phân số thập phân( hoặc rút
gọn phân số)


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

phần trăm, phần nghìn,..


- Hc sinh c yờu cầu, làm vở.
- Gọi 2 học sinh lên bảng, G đọc cho
học sinh viết phân số thập phân.


- NhËn xÐt ch÷a, khen..


- Học sinh đọc yêu cầu, làm vở.
- Gọi học sinh trả lời và giải thích.
- Nhận xét cha.


? Trong các phân số còn lại, phân số
nào có thể viết thành phân số thập phân?


? Bài tập yêu cầu làm gì?
- Học sinh tự làm bài.
- 2 học sinh lêm bảng.


- Nhận xét chữa, yêu cầu học sinh
trình bày lại cách giải.


<b>4. Củng cố dặn dò:</b>



- Tóm nội dung bài: Khái niệm về
phân số thập phân, cách đọc viết phân số
thập phân.


- NhËn xÐt tiÕu học, dặn dò về nhà.


triệu
một
phần
2005
1000000
2005
trăm;
một
phần
624

100
624
trăm
một
phần
hai
ời
m
100
12
;
m ời
phần


chín
10
9


<b>Bài 2( 8-sgk)</b>


1000000
1

;
1000
475

;
100
20

;
10
7


<b>Bµi 3 ( 8-sgk)</b>
- Phân số


100
17

;
10
4



là phân số thập
phân.


- Phân số:


10000
345
5
x
200
5
x
69
200
69



<b>Bài 4 (8-sgk)</b>
a,
10
35
5
x
2
5
x
7
2


7


b,
100
75
24
x
4
25
x
3
4
3


c,
10
2
3
:
30
3
:
6
30
6


d,

100
8
8
:
800
8
:
64
800
64



- Học nhắc lại kiến thức đã học.


- Häc và làm bài, chuẩn bị bài sau
<b>Tập làm văn:</b>


<b>Luyện tập tả cảnh</b>



I/ Mục tiêu:


Giúp học sinh:


- Nhn bit c cỏch quan sát của nhà văn trong đoạn văn “ Buổi sớm trên cánh
đồng”.


- Hiểu đợc thế nào là nghệ thuật quan sát và miêu tả trong bài văn tả cảnh.


- Lập đợc dàn ý bài văn tả cảnh từ những điều quan sát đợc và trình bày theo dàn


ý.


II/ §å dïng d¹y häc:


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

III/ Hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>A. Bài cũ:</b>


? H·y nªu cÊu tạo của bài văn tả
cảnh?


? Nêu cấu tạo của bài văn Nắng tra?
- Nx, cho điểm.


<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>


<b>2. Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp:</b>
<b>Bµi 1: Gäi học sinh nêu yêu cầu và</b>
nội dung của bài?


- Yêu cầu học sinh làm bài tập theo
cặp.


- Gọi học sinh trình bày.


a, Tác giả tả những sự vËt g× trong
bi sím mïa thu?



b, Tác giả quan sát sự vật bằng những
giác quan nµo?


c, Tìm một chi tiết thể hiện sự quan
sát tinh tế của tác giả. Tại sao em lại
cho rằng sự quan sát đó là tinh tế?
- Nhận xét, khen, kết luận: Tác giả đã
<i><b>lựa chọ chi tiết tả cảnh rất đặc sắc</b></i>
<i><b>và sựng nhiều giác quan để cảm</b></i>
<i><b>nhận vẻ đẹp riêng của từng cảnh vật.</b></i>
<b>Bài 2: Gọi học sinh đọc yêu cầu:</b>
- Gọi học sinh đọc kết quả quan sát
cảnh một buổi trong ngày (đã chuẩn
bị)?


- Nx, khen.


- Tæ chøc cho häc sinh lµm bài cá
nhân.


- G hớng dẫn, gợi ý các nội dung ở
phần: Mở bài, thân bài, kết bài.


- Chọ học sinh làm bài tốt trình bày
dàn ý.


- Nx, sửa.


<b>3. Củng cố dặn dò:</b>



- 2 học sinh thực hiện yêu cÇu.
- nx, bỉ sung.


- 1 học sinh đọc.


- Học sinh trao đổi theo cặp và trả lời câu
hỏi.


- Cánh đồng buổi sớm, đám mây, vòm
trời, những rọt ma, những sợi cỏ, gánh
rau, bó hoa huệ của ngời bán hàmg, bầy
sao…đồng, mặt trời mc.


- Bằng xúc giác thị giác..


- Một vài giọt…thuỷ.” Tác giả cảm
nhận đợc giọt ma rơI trên tóc, rất nhẹ.
- “ Giữa những đám mây…lạnh” Tác giả
quan sát bằng thị giác cảm nhận đợc màu
sắc của vòm trời, đám mây.


- “ Những sợi cỏlạnh. Tác giả cảm
nhận sự vật bằng làn da, thấy ớt lạnh bàn
chân.


-2-3 hc sinh c tip nối.
- nhận xét bạn.


- 2 häc sinh lËp dµn ý vào bảng phj, lớp
làm vào vở bài tập.



- Treo bảng phơ nhËn xÐt, bỉ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

- Tãm néi dung bài: Cách lập dàn ý.
- Nx tiết học, dặn dò về nhà.


- Hoàn thiện, viết lại dàn ý, chuẩn bị bài
sau


<b>Khoa học:</b>


<b>Nam hay nữ?</b>



I/ Mục tiêu:


Giúp học sinh:


- Phân biệt đợc nam nữ dựa vào các đặc điểm sinh học và đặc điển xã hội.
- Hiểu đợc sự cần thiết phải thay đổi một số quan niệm xã hội về nam và nữ.
- Ln có ý thức tơn trọng mọi ngời cùng giới hoặc khác giới. Đoàn kết, yêu
th-ơng giúp đỡ mọi ngời, bàn bè không phân bit nam hay n.


II/ Đồ dùng dạy học:


- Hình minh hoạ, học sinh chuẩn bị hình vẽ.


III/ Hot ng dy học:


<b>1. Khởi động:</b>



- KTBC: ? Em cã nhËn xÐt g× về trẻ em và bố mẹ của chúng?
? Sù sinh s¶n cđa ngêi cã ý nghÜa nh thÕ nµo?
- Gäi häc sinh tr¶ lêi – nhËn xét, cho điểm.
- Giới thiệu bài:


? Con ngời có những giới nào? ( Nam và nữ)
- G giới thiệu bài:


2. Bài mới:


<b>Hot động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i>Hoạt động 1</i>: Hoạt động cả lớp.


- Gọi học sinh lên bảng dán tranh vẽ đã
chuẩn bị ở nhà.


? V× sao em vÏ bạn nam khác bạn nữ?
? Tranh 1 có mấy bạn nam, bạn nữ?
? Lớp bạn có bao nhiêu bạn trai, bạn
gái?


? Nêu một vài ®iĨm gièng nhau và
khác nhau giữa bạn trai và bạn gái?


- Nx, Kl: Nam và nữ có sự khác biệt về
đặc điểm ngoại hình (Song cũng có nhiều
nam giới để tóc dài, dịu dàng, nữ cắt tóc
ngắn,..)



- Yêu cầu học sinh đọc cõu hi 3, suy


- Quan sát và trả lời câu hỏi.


- Một học sinh dán tranh vẽ, cả lớp quan
sát


- Giữa nam và n÷ cã nhiỊu điểm khác
nhau.


-5 nam, 5 nữ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

nghĩ và trả lời.


? Khi mt em bé sinh ra dựa vào cơ
quan nào của cơ thể để biết là bé trai hay
bé gái?


* KL: Nam nữ khác nhau cơ bản về
cấu tạo và chức năng cđa c¬ quan sinh
dôc.


<i>Hoạt động 2:</i> Hoạt dộng cá nhân.
- Yêu cầu học sinh quan sát hình 2,3
trong sgk.


- G giíi thiƯu tinh trùng và trứng:


? Tinh trùng do cơ quan sinh dơc nam
hay n÷ tao ra? ( Trøng?).



G: Những ngời nam đến tuổi trởng
thành, thờng có râu, có tinh trùng. Nữ thì
có kinh nguyệt ( tức là có hiện tợng rụng
trứng) . Nếu trong thời kì này trứng gặp
tinh trùng thì nữ có thai và sinh con.


? H·y nªu mét sè diểm khác biết về
mặt sinh học giữa nam và nữ?


- G hớng dẫn học sinh cách vệ sinh cơ
quan sinh dục.


<b>* Hot ng kt thỳc: Cng c dn</b>
<b>dũ:</b>


- Tóm nội dung, yêu cầu học sinh nhắc
lại.


- Nx tiết học, dặn dò về nhà.


- Học sinh chọn ý trả lời:
c, Cơ quan sinh dục.


- Quan sát tranh và trả lời câu hỏi


- Tinh trùng do c¬ quan sinh dơc nam.
- Trøng do c¬ quan sinh dục nữ.


- Nam: Vỡ tiếng, giọng ồm, có râu,


- Nữ: Tuyến vú phất triển, mặt có trứng
cá, có kinh nguyÖt,..


- học sinh đọc lại bài học.
- Học và chuẩn b bi sau.
<b>m nhc:</b>


( GV chuên soạn)
<b>Sinh hoạt:</b>


<b>Nhận xét tuần 1</b>



I/ Mơc tiªu:


- Nhận xét các hoạt động của lớp trong tuần.
- Học sinh rút ra kinh nghiệm cho bản thân.


II/ Néi dung:


<b>1. Líp trëng nhËn xÐt.</b>
<b>2. G nhËn xÐt chung.</b>


<i>a, Ưu điểm:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

- Nhiu em cú ý thức tự giác trong học tập.
- Chuẩn bị đồ dùng sách vở tơng đối tốt.
- Giữ vệ sinh lớp học sch s.


- Có ý thức tự quản.



<i>b, Nhợc điểm:</i>


- Mt số em cịn nói chuyện trong giờ học: Hồn, Thắng,…
- Cha chuẩn bị đồ dùng chu đáo: Sơn


III/ Ph¬ng híng tn tíi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

Tuần 2:

<i>Thứ hai ngày 17 tháng 9 năm 2007</i>

.
<b>Tp c:</b>


<b>Nghìn năm văn hiến</b>



I/ Mục tiêu:


- Bit c ỳng một văn bản khoa học thờng thức có bảng thống kê.


- Hiểu nội dung bài: Việt Nam có truyền thống khoa cử lâu đời. Đó là một bằng
chứng về nền vn hin lõu i ca nc ta.


II/ Đồ dùng dạy học:


- Tranh minh hoạ trong sách giáo khoa.


III/ Hot ng dạy học:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>A. Bài cũ:</b>


- Gọi học sinh đọc bài “ Quang cảnh
làng mạc ngày mùa”



? Em thích chi tiết nào nhất trong
đoạn văn em vừa đọc? Vì sao?


? Những chi tiết nào làm cho bức
tranh quê thêm đẹp và sinh động?


? Néi dung chÝnh cña bài là gì?
- Nx, cho điểm.


<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: Giới thiệu và quan</b>
sát tranh.


? Tranh vẽ cảnh ở đâu?


? Em biết gì vÒ khu di tích lịch sử
này?


- Gii thiu bài.
<b>2. Luyện đọc:</b>


- G đọc mẫu: rõ ràng, rành mạch, trõn
trng, t ho.


- G chia bài thành 3 đoạn:
Đ1: Từ đầunh sau.
Đ2: Bảng tthống kê.
Đ3: Phần còn lại:



- Gọi học sinh đọc nối tiếp đoạn 2
lần.


- Nhận xét, đánh giá học sinh đọc.


- 3 học sinh đọc và trả lời câu hỏi.
- Hs1: Mùa ụngvng i.


- Hs 2: Tàungay.
- Hs3: Cả bài.


- Nhn xột bạn đọc.


- Hs quan sát tranh và trả lời câu hỏi.
- Vẽ Khuê Văn Các ở Quốc Tử Giám.
- Là khu di tích nổi tiếng ở thủ đơ Hà Nội.
Đây là trờng đại học đầu tiên của Việt
nam, ..có rất nhiều rùa đội bia tiến sĩ.


- Häc sinh gnhe.


- Học sinh đánh dấu đoạn.


- Học sinh đọc nối tiếp + sửa lỗi phát âm,
giải nghĩa từ ( chú giải)


- Câu dài:82 tấm bia..tiếnsĩ/ từ khoa…
<i><b>1779/ nh đời.</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

- Gọi học sinh đọc cả bài.
<b>3. Tìm hiểu bài:</b>


- Yêu cầu học sinh đọc đoạn 1 và trả
lời câu hỏi.


? Đến thăm Văn Miếu, khách nớc
ngoài ngạc nhiên về ®iỊu g×?


*TK: Truyền thống khoa cử của nớc
ta đã có t lõu i


? Đoạn 1 cho ta biết điều gì?


- Yêu cầu học sinh đọc bảng thống kể
để tìm xem:


?Triều đại nào tổ chức nhiều khoa thi
nhất?


? Triều đại nào có nhiều tiến sĩ nhất?
G: Văn Miếu vừa là nơi thờ Khổng
Tử,…là nơI dạy các tháI t hc tp,,


? Bài văn giúp em hiểu gì về truyền
thống văn hoá Việt Nam?


? Đoạn còn lại của bài văn cho em
biết điều gì?



? Bài văn nói lên điều gì?
- G ghi, gọi học sinh nhắc lại.


G: Khu Vn Miu Quc T Giám
đợc tu sủa rất nhiều qua các triều đại…là
niềm tự hào của dân tộc ta về đạo học.


<b>4. Luyện đọc lại:</b>


? Nêu cách đọc của cả bài?


- Gọi học sinh đọc từng đoạn, hớng
dẫn cách đọc- nhận xét.


- Hớng dẫn luyện đọc đoạn 3:
+ Nêu cách đọc.


+ Luyện đọc theo cặp.
+ Thi đọc .


+ NhËn xÐt cho ®iĨm.
<b>5. Cđng cè dặn dò:</b>


- Tóm nội dung bài, cho học sinh liên
hệ thực tế.


- Nhận xét tiết học, dặn dò về nhà.


- Đọc thầm trả lời câu hỏi, nhận xét, bổ
sung.



- Từ năm 1079, nớc ta,gần 3000 tiến sĩ.


<b>1.Vit Nam cú truyền thống khoa cử lâu</b>
<b>đời.</b>


- Triều đại nhà Lê: 104 khoa.
- Triều đại Lê: 1780 tiến sĩ.


- Tử xa nhân dân ta đã coi trọng đạo học,
là một n


… ơc một nến văn hiến lâu đời ở
Việt Nam.


<b>2. Chứng tích về một nền văn hiến lâu</b>
<b>đời ở Việt Nam.</b>


- Bài văn nói lên Việt Nam có truyền
thống khoa cử lâu đời.


- râ rµng, tù hµo.


- Học sinh đọc đoạn, nêu cách đọc –
nhận xét.


- <i>“ Ngày nay</i> <i>muỗm già cæ kÝnh, 82</i>
<i>tÊm…</i> <i>tiÕn sÜ / nh chøng tÝch về một nền</i>
<i>văn hiến lâu dài.</i>



- 3 hc sinh thi đọc – nhận xét.


- 1,2 häc sinh liªn hệ.
- Học và chuẩn bị bài sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>Luyện tập</b>



I/ Mục tiêu:


Giúp học sinh:


- Nhận biết các phân số thập phân.


- Chuyển một phân số thành một phân số thËp ph©n.


- Giải bài tốn về tìm giá trị một phân số của một số cho trớc.
II/.Hoạt động dạy học:


<b>Ph¬ng pháp</b> <b>Nội dung</b>


<b>A. Bài cũ: </b>


- Gọi hs chữa bài 4


?Thế nào là phân số thập phân?
- Nhận xét, cho ®iĨm.


<b>B. Bµi míi:</b>
<b>1.Giíi thiƯu bµi: </b>



- G giíi thiƯu bµi, ghi bảng
<b>2.Bài mới: Hớng dẫn luyện tập</b>


- G vẽ tia số, 1 hs lên bảng làm, lớp
làm vở


- Nhận xét, ch÷a


- Cho hs đọc các phân số thập phân
trên tia s


Hs c yờu cu


? Muốn viết thành phân số thập phân
em làm nh thế nào?


- Hs làm, chữa


- Hs c y/c


- G y/c hs tự làm bài ,chữa


* Cùng nhân hoặc chia TS và MS với
cùng


1 STN c phân số thập phân có
mẫu số là 100


- Hs đọc y/c, tự làm bài
- 2hs lên bảng làm


- Nhận xét, cha


- Y/c hs nêu cách so sánh .


- Là những phân số cã mÉu sè 10,
100,1000


- Nhận xét
- Lắng nghe


<b>Bài 1(9) </b>


<b>Bài 2 ( 9 )</b>


2
11
=
5
2
5
11
<i>x</i>
<i>x</i>
=
10
55

4
15
=


25
4
25
15
<i>x</i>
<i>x</i>
=
100
375
5
31
=
2
5
2
31
<i>x</i>
<i>x</i>
=
10
62


<b>Bµi 3( 9 )</b>


25
6
=
4
25
4


6
<i>x</i>
<i>x</i>
=
100
24

1000
500
=
10
:
1000
10
:
500
=
100
50
200
18
=
2
:
200
2
:
18
=
100

9


<b>Bµi 4 ( 9 )</b>


10
7
<
10
9

100
92
>
100
87

10
5
=
100
50
10
8
>
100
29


- Q§MS ta cã


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

- Hs đọc đề bài



? Líp häc cã bao nhiêu hs?


? Số hs giỏi toán ntn so với hs cả lớp?
? Em hiểu câu Số hs giỏi toán bằng
số hs cả lớp ntn ?


- Y/c hs tìm số hs giỏi toán, tiếng việt
- Hs làm bài, 1hs lên bảng làm bài
- Nhận xét, chữa


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>
- Tóm néi dung bµi


- NhËn xÐt tiÕt häc, D2<sub>VN</sub>


100
80


>


100
29


vËy


10
8


>



100
29


Bµi 5 ( 9 )
- Cã 30 hs
- Bằng


10
3


- Nếu số hs cả lớp chia thành 10 phần =
nhau thì số hs giogr toán chiếm 3 phần nh
thế


<i><b>Bài giải</b></i>
Số hs giỏi toán là:


30 x


10
3


= 9 ( hs )
Sè hs giái TV lµ:


30 x


10
2



= 6 ( hs )
Đáp số: 9 hs, 6hs.


- Học bài, chuẩn bị bài sau.
<b>Khoa học:</b>


<b>Nam hay nữ?</b>

<sub>( tiếp theo)</sub>



I/ Mục tiêu:


Sau bài học, học sinh biết:


- Nhn ra s cn thiết phảI thay đổi một số quan niệm xã hội về nam và nữ.
- Có ý thức tơn trọng các bạn cùng giới và khá giới, không phân biệt bạn nam,
bn n.


II/ Đồ dùng dạy học:


- Hình trang 6,7 sgk.


- C¸c tÊm phiÕu nh trang 8 sgk.


III/ Hoạt động dạy học:
<b>1. Khởi động:</b>


- KTBC: Gọi học sinh trả lời câu hỏi trong sách giáo khoa, nhận xét, cho điểm.
? Nêu một số đặc điểm khác nhau giữa nam và nữ về mặt sinh học?


- G giíi thiƯu bµi:


2. Bµi míi:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
* Hoạt động 1: HĐ nhóm


- G chia nhóm 4, y/c hs đọc trị chơi
trong sgk , y/c các nhóm trao đổi trong
2 phỳt


- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

- Gọi mỗi dÃy bàn cử 3 bạn tham gia
trò chơi


+ G hd cách ch¬i


+ Quy định thời gian, cho 2 nhóm dán
kết quả


+ Thống nhất kết quả đúng


? V× sao em cho r»ng chỉ có nam có
râu còn nữ thì không ?


?...du dàng là đặc điểm chung của
nam và nữ ?


- Tổng kết trò chơi, tuyên dơng nhóm
thắng cuộc



* KL: ..nam và nữ có nhiều đặc điểm
chung về mặt xã hội


* Hoạt động 2: Thảo luận nhóm
- Y/c hs qs hình 4


? ảnh chụp gì ? Bức ảnh gợi cho em
suy nghÜ g× ?


? Nêu một số VD về vai trị của nữ ở
trong trờng lớp , địa phơng em ?


? Em có nhận xét gì về vai trò của phụ
nữ.


- G chia nhóm 4, y/c hs thảo luận và
cho biết em có đồng ý với mỗi ý kiến dới
đây khơng? Vỡ sao ?


1. Công việc nội trợ, chăm sóc con cái
là của phụ nữ.


2. n ụng l ngi kim tin ni cả
gia đình


3. Con g¸i nên học nữ công gia
chánh , con trai nên học kỹ thuật


4. Trong gđ, những y/c hay c xử của
cha mẹ với con trai và con gái có khác



- c, trao i nhúm


- 2 Đội tham gia chơi, nx, bổ sung


Nam Cả nữ


và nam


Nữ
- Có


râu, cquan
sinh
dục


- Dịu
dàng,mạnh
mẽ, kiên
nhẫn


- Mang
thai, cho
con bú


- Do sự tác động của hoocs mơn sinh
dục nam nên đến độ tuổi nhất định nam
có râu


- …nam khi động viên, giúp đỡ bn


n


* Một số quan niệm về nam và nữ
- Qs h×nh


+ Các nữ cầu thủ đang đá bóng…nữ có
thể chơi bóng chớ khơng chỉ riêng nam


+ Líp: n÷ lớp tr]ơngr, tổ trởng
+ Trờng nữ hiệu trởng, hiệu phó..


+ Địa phơng : Nữ bác sĩ, giám đốc,
CTU BND,…


+ Cã vai trß rÊt quan trọng trong XH
- Các nhóm thảo luận


+ Khôngnam giíi h·y chia sẻ với
nữchăm sóc con cái là thể hiện tình th
-ơng của cha mẹ


+ Khụngvic kim tin l trách nhiệm
của mỗi thành viên trong gia đình


+ 2 việc cả trai và gái đều nên biết


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

nhau không ? khác nhau ntn? Nh vậy có
hợp lý không?


Cho hs liên hệ trong lớp, trong gia


đình


? Tại sao khơng nên đối xử phân biệt
giữa nam và nữ ?


<b>3. Hoạt động kết thúc:</b>


- G tãm ND, y/c hs nªu ND chÝnh
- NhËn xÐt tiÕt häc , dặn dò về nhà


Khụng hp lý vì trai và gái đều có khả
năng làm việc nh nhau, đều có nghĩa v
chm súc, giỳp b m


-Hs liên hệ


+ Nữ có vai trò quan trọng không kém
nam giới


- 2 hs nêu


- Học, chuẩn bị bài sau.
<b>Đạo đức:</b>


<b>Em lµ häc sinh líp 5</b>

<sub>( tiÕp theo )</sub>



I.Mơc tiªu:


Nh tiÕt 1



II.Tài liệu và phơng tiện:


- Giấy trắng, bút màu.


- Cỏc truyện nói về tấm gơng hs lớp 5 gơng mẫu.
III. Hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động của thầy</b>
A. Bài cũ:


- Gọi học sinh trả lời câu hỏi:


? Học sinh lớp 5 có gì khác với học
sinh khối lớp khác?


<b>Hot động của trò</b>


- 2 học sinh trả lời câu hỏi
? Các em cần làm gì để xứng đáng là


hs líp 5 ?


- NhËn xÐt, khen.
<b>B. Bµi míi: </b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi:</b>


- G giới thiệu bài, ghi bảng.
<b>2. Hoạt động:</b>


<i><b>Hoạt động 1 :Hoạt động nhóm</b></i>



*MT: Rèn hs kĩ năng đặt mục tiêu, có
ý thức vơn lên


*CTH: + G chia nhãm 4, y/c hs trình
bày kế hoạch của mình


+ Mi mt vi hs trình bày trớc lớp
+ G nhận xét chung, kết luận: Để
xứng đáng là hs lớp 5, các em cần phải
quyết tâm phấn đấu, rèn luyn 1 cỏch cú


+ Ngoan, chăm học, gơng mẫu
- Nhận xÐt, bỉ sung.


- L¾ng nghe


* Thảo luận về kế hoạch phấn đấu


- Các nhóm trao đổi, góp ý kiến
- 3 hs trình bày


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

kÕ ho¹ch


<i><b>Hoạt động 2: Hoạt động cá nhân</b></i>
* MT: Hs thừa nhận , học tập theo
g-ơng tốt


* CTH:



- Y/c hs kể về các hs lớp 5 gơng mẫu (
trong lớp, trong trờng, qua báo, đài )


- G nhËn xÐt, cã thĨ giíi thiƯu thêm 1
vài tấm gơng khác


* KL: Chỳng ta cn hc tập theo các
tấm gơng của ban bè để mau tiến bộ


<i><b>Hoạt động 3 :Hoạt động nhóm</b></i>


* MT: GD hs tình yêu đối với trờng
lớp


* CTH: - G chia nhãm theo lùa chän
- Y/c hs thùc hiÖn néi dung nhãm lùa
chän


- Gọi hs trình bày trớc lớp
- Nhận xét tuyên dơng


* KL: Trách nhiệm của hs lớp 5 phải
học tập, rèn luyện, XD, lớp trờng tốt để
xứng đáng là hs lớp 5


<b>Hoạt động kết thúc:</b>
- Y/ c hs nêu lại ghi nhớ
- Nhận xét tiết học, D2<sub> về nhà</sub>


*KĨ chun vỊ các tấm gơng hs lớp 5


gơng mẫu:


- 2-3 hs kể


- Nhận xét, lớp thảo luận về những
điều có thể học tập từ các tấm gơng đó


- L¾ng nghe


*Hát, múa, đọc thơ,giới thiệu tranh vễ
chủ đề trờng em


- Thực hiện y/c


- Các nhóm nối tiếp trình bày
- Nhận xét, bổ sung


- Lắng nghe
- 2 hs nêu


- Học, chuẩn bị bài sau


<i>Thứ ba ngày 18 tháng 9 năm 2007</i>

.
<b>Toán (Tiết 7):</b>


<b>Ôn tập: Phép cộng và phép trừ hai phân số</b>



I/ Mục tiêu:


Giúp học sinh:



- Cng c k năng thực hiện phép cộng, phép trừ các phân số.
II/ Hot ng dy hc:


<b>Phơng pháp</b> <b>Nội dung</b>


<b>A. Bài cũ:</b>


- Gọi học sinh lên bảng chữa bài
3-sgk.


- Nhận xét bổ sung, cho điểm.
<b>B. Dạy học bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>2. Híng dÉn häc sinh «n tËp phÐp</b>
<b>céng, phép trừ hai phân số:</b>


- G viết lên bảng hai phép tính:
15
3
15
10

7
5
7
3


.


- Yêu cầu häc sinh thùc hhiÖn tÝnh.
? Muèn céng ( trõ ) hai ph©n sè
cïng mÉu số, ta làm nh thế nào?


- Nhận xét câu trả lêi cña häc sinh.


- G viÕt tiÕp hai phÐp tính lên bảng.
9
7
8
7

;
3
10
9
7


và yêu cầu học sinh
tính.


? Khi muốn cộng ( trừ ) hai phân số
khác mẫu số ta làm nh thế nào?


- Nhận xét câu trả lời của học sinh.
<b>3. Thực hành:</b>



- Yêu cầu học sinh tự làm bài.


- Gọi học sinh nhận xét bài làm của
bạn, chữa.


- Yờu cu hc sinh tự làm bài, sau
đó đi giúp đỡ các em yếu:


+ Viết số tự nhiên dạng phân số có
mẫu số là 1, sau đó quy đồng mẫu số
để tính.


+ ViÕt thµnh phân số có mẫu số và
tử số bằng nhau.


- Gäi häc sinh lên bảng chữa bài,
nhận xét, bổ sung.


- 2 Học sinh lên bảng làm bài, dới lớp
làm vào giấy nháp.


15
7
15
3
10
15
3
15
10


7
8
7
5
3
7
5
7
3








90
79
90
27
70
90
27
90
70
10
3
9
7







72
7
72
56
63
72
56
72
63
9
7
8
7







- Khi mun cng hoc tr hai phân số
khác mẫu số, ta quy đồng hai phân số đó
rồi thực hiện cộng hoặc trừ nh trừ hai
phân số cùng mẫu số.



<b>Bµi 1( - sgk)</b>


18
5
18
3
8
18
3
18
8
6
1
9
4
12
13
12
10
3
12
10
12
3
6
5
4
1
40


9
40
15
24
40
15
40
24
8
3
5
3
56
82
56
35
48
56
35
56
48
8
5
7
6


























<b>Bµi 2: ( - Sgk)</b>


15
4
15
11
5
15
15
11


1
)
3
1
5
2
(
1
7
23
7
5
28
7
5
7
28
7
5
1
4
7
5
4
5
17
5
2
15
5

2
5
15
5
2
1
3
5
2
3

























<b>Bµi 3: ( - sgk)</b>


Số bóng đỏ và xanh chiếm


6
5
3
1
2
1


hép bãng.


- Nghĩa là hộp bánh chia thành 6 phần
bằng nhau thì số bóng đỏ và bóng xanh
chiếm 5 phần nh thế.


- Số bóng vàng chiếm 6 -5 =1 phần.
- Tổng số bóng của cả hộp là


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

- Gi học sinh đọc đề toán.
- Yêu cầu học sinh làm bài.
- G chữa bài.


? Số bóng đỏ và bóng xanh chiếm


bao nhiêu phần của hộp bóng?


? Em hiĨu
6
5


hép bãng cã nghÜa lµ
thÕ nµo?


? Số bóng vàng chiếm mấy phần?
? Hãy đọc phân số chỉ tổng số búng
ca c hp.


? HÃy tìm phân số chỉ số bóng màu
vàng?


- G kiểm tra một số bài giải của học
sinh.


<b>3. Củng cố:</b>


- Tóm nội dung: Cách cộng trừ hai
phân số.


- Dặn dò về nhà:


- Phân số chỉ bóng vàng là:


6
1


6
5
6
6





hộp bóng.


<i><b>Bài giải:</b></i>


Phõn s ch tng s búng và bóng
xanh là:


6
5
3
1
2
1




 ( sè bãng trong hép)


Ph©n sè chØ sè bãng vµng lµ:
6


1


6
5
6
6




 ( sè bãng trong hép )


Đáp số:
6
1


hộp bóng


- Học sinh nêu nội dung của bài.
- Học và làm bài về nhà, chuẩn bị bài
sau.


<b>Chính tả: ( Nghe - Viết)</b>


<b>Lơng Ngọc Quyến</b>



I. Mc đích, u cầu:


1. Nghe, viết đúng, trình bày đúng bài chính tả Lơng Ngọc Quyến.
2. Nắm đợc mơ hình cấu tạo vần. Chép đúng tiếng, vần vào mơ hỡnh.


II. Đồ dùng dạy học:



- Bảng lớp kẻ sẵn mô hình cấu tạo vần trong bài tập 3.


<b>III. Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động hc</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

từ ngữ cần chó ý chÝnh t¶ cđa tiÕt häc
tríc.


Hỏi:Nêu qui tắc chính tả viết đối với
c/k; g/ gh; ng/ ngh.


- Nhận xét, ghi điểm.
<b>2. Dạy học bài mới:</b>
<b>2.1 Giới thiệu bài:</b>
- GV giới thiệu, ghi bảng
<b>2.2 Hớng dẫn nghe viết.</b>
a) Tìm hiểu nội dung bài viết:
- Gọi 1 HS đọc tồn bài chính tả.
? Em biết gì về Lơng Ngọc Quyến?
? Ơng đợc giải thốt khỏi nhà giam
khi nào?


b) Híng dÉn HS viÕt tõ khã:


L¬ng Ngäc Quyến, Lơng Văn Can,
lực lợng, khoét, xích sắt.



c) Vit chớnh t
- GV c bi viết.
d) Sốt lỗi, chấm bài.
<b>2.3 Luyện tập</b>


<b>Bµi 1 a)</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung của
bài tập.


- Yªu cầu HS tự làm bài cá nhân.


ngô nghê.


- 1- 2 HS nêu trớc lớp.


- HS l¾ng nghe.


- 1 HS đọc bài trớc lớp.
- 2-3 HS trả lời trớc lớp.


- Ngày 30/8/1917 khi cuộc khởi nghĩa
Thái Nguyên do Đội Cấn lãnh đạo.


- 2 HS lªn b¶ng viÕt tõ khã, HS díi líp
viÕt b¶ng con.


- HS viÕt bµi.



- 1HS lµm trên bảng lớp, HS díi líp
lµm vµo vë bµi tËp.


a) trạng- ang Hiền- iên
nguyên- uyên Khoa- oa
Nguyễn - uyên Thi- i
- Nhận xét, kết luận lời giải đúng.


<b> Bµi 2:</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung của
bài tập.


Hái: Dùa vµo bµi tËp 1 em hÃy nêu
mô hình cấu tạo của tiếng?


Hỏi: Vần gồm có những bộ phận nào?
- Yêu cầu HS làm bµi vµo vë bµi tËp.


1 HS đọc đề bài trớc lớp.


- TiÕng gåm cã âm đầu, vần, dÊu,
thanh.


- Vần gồm có âm đệm, am chính, âm
cuối.


- 2 HS nèi tiÕp lên bảng làm bài tập.


- Nhận xét, hoàn chỉnh bài làm.



- Yêu cầu HS nhìn vào bảng mô hình


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

Hỏi: Bộ phận nào bắt buộc phải có để
tạo vần? Bộ phận nào có thể thiếu?


<b>Kết luận:</b><i> Phần vần của tất cả các</i>
<i>tiếng đều có âm chính. Ngồi âm chính</i>
<i>một số vần cịn có âm cuối v õm m...</i>


<b>3) Củng cố- Dặn dò: </b>


Hi: Qua bài học hôm nay em đợc
biết thêm iu gỡ?


- Nhận xét tiết học, dặn dò HS về nhµ.


+ Có vần có âm đệm, có vần khơng có;
có vàn có âm cuối; có vần khơng có âm
cuối.


- HS lắng nghe.


2-3 HS trả lời trớc lớp.


<b>Luyện từ và câu:</b>


<b>Mở réng vèn tõ: Tỉ Qc</b>


I. Mục đích, u cầu:



Gióp HS :


- Mở rộng và hệ thống hoá vốn từ ngữ về Tổ quốc.
- Tìm đợc từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc.


- Đặt câu đúng, hay với những từ ngữ núi v T quc, quờ hng.


II. Đồ dùng dạy học


- Từ điển HS


- Giấy khổ to, bút dạ.


III. Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị</b> <b>:</b>


+Hỏi: Thế vào là từ đồng nghĩa?
+Hỏi: Thế nào là từ đồng nghĩa hoàn
toàn?


+Hỏi: Thế nào là từ đồng nghĩa
khơng hồn tồn?


- NhËn xét, ghi điểm cho HS.


- 3 HS lần lợt lên bảng trả lời câu hỏi


nội dung bài trớc.


<b>2. Dạy học bài mới:</b>
<i><b>2.1 Giới thiệu bài:</b></i>


- GV giới thiệu, ghi bảng - HS lắng nghe, nhắc lại.
<i><b>2.2 Hớng dẫn làm bài tËp</b></i>


<b>Bµi 1(sgk)</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập.
- Yêu cầu một nửa lớp đọc bài “ Th
gửi các học sinh”, một nửa lớp đọc bài


- 1 HS đọc thành tiéng trớc lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

“Việt nam thân yêu”, viết ra giấy nháp
các từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc.


- GV nhận xét, kết luận những từ
đúng.


+Hái: Em hiĨu Tỉ qc là gì?


Gii thớch: T quc l t nc gn bú
vi những ngời dân của nớc đó. Tổ quốc
giống nh một ngôi nhà chung của tấy cả
mọi ngời dân sống trong đất nớc đó.


- HS tiếp nối nhau phát biểu trớc lớp.


+Những từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc :


<i>- nớc, nớc nhà, non sông.</i>
<i>- đất nớc, quê hơng.</i>


<b> Bµi 2 ( sgk )</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập.
- Yêu cầu HS thảo luận theo cặp để
tìm ra những từ đồng nghĩa với từ Tổ
quốc.


- Gọi HS phát biểu, GV ghi bảng
- Nhận xét, kết luận những từ đúng.


- 1 HS đọc yêu cầu của bài tập trớc lớp.
- HS làm việc theo cặp cùng tìm ra các
từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc: đất nớc, quê
hơng, quốc gia, giang sơn, non sơng, nớc
nhà.


- 2 HS nhắc lại các từ vừa tìm đợc.
<b>Bài 3 ( sgk)</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập.
- Tổ chức cho HS hoạt động theo
nhóm (mỗi nhóm có 4 HS)


- Yêu cầu HS trình bày truớc lớp. GV
có thể hỏi HS về nghĩa của một số từ có


tiếng “ quốc’’ và đặt câu.


+ Hái: Em hiĨu thÕ nµo lµ quèc
doanh ?


....


<b>Bµi 4(sgk)</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập.
- Yêu cầu HS tự làm bài cá nhân, 4HS
lên bảng đặt câu.


- Nhận xét, gọi một số HS đọc câu
mình đặt.


- Yêu cầu HS giải nghĩa các từ: <i>quê</i>
<i>mẹ, quê hơng, quê cha đất tổ, nơi chôn</i>
<i>rau</i>


- 1 HS đọc yêu cầu bài tập trớc lớp.
- HS thảo luận, trao đổi làm vào bảng
nhóm. Ví dụ: <i>quốc ca, quốc tế, quốc</i>
<i>doanh,...</i>


+)‘‘quèc doanh’’ lµ do nhµ níc kinh
doanh.


- 1 HS đọc yêu cầu bài tập trớc lớp.
- 4HS lên bảng đặt câu. HS dới lớp làm


vào vở.


- HS nèi tiÕp gi¶i thÝch theo ý hiểu của
mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


+Hi: Qua bài học hôm nay các em
đã đợc mở rộng một số vốn từ ngữ
thuộc ch no?


- Nhận xét tiết học, dặn dò về nhà.


- Học sinh trả lời.


- Học và chuẩn bị bài sau
<b>Lịch sử:</b>


Bài 2:

<b>Nguyễn Trờng Tộ </b>



<b>Mong mun canh tõn đất nớc</b>



<b>I. Mơc tiªu</b>


Sau bài học HS nêu đợc:


- Những đề nghị chủ yếu để canh tân đất nớc của Nguyễn Trờng Tộ.


- Suy nghĩ và đánh giá của nhân dân ta về những đề nghị canh tân và lòng yờu nc
ca ụng.



<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Chân dung Nguyễn Trêng Té
- PhiÕu häc tËp cho HS


- HS tìm hiểu về Nguyễn Trờng Tộ.
III. Các hoạt động dạy và học


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


KiĨm tra bµi cị – Giíi thiƯu bµi


- GV gọi 3 HS lên bảng hỏi và yêu cầu
trả lời câu hỏi về nội dung bài cũ, sau đó
nhận xét và cho điểm học sinh.


- 3 Hs lần lợt lên bảng trả lời các câu
hỏi sau:


+ Em hãy nêu những băn khoăn, suy
nghĩ của Trơng Định khi nhận đợc lệnh
vua.


+ Em hãy cho biết tình cảm của nhõn
dõn ta i vi Trng nh.


+ Phát biểu cảm nghĩ của em về Trơng
Định?



<i><b> - GV gii thiu bài: Trớc sự xâm lợc của thực dân Pháp, một số nhà nho yêu nớc</b></i>
nh Nguyễn Lộ Trạch, Phạm Phú Thứ, Nguyễn Trờng Tộ … chủ trơng canh tân đất
n-ớc để đủ sức tự lực, tự cờng. Với bản điều trần mong muốn nhà vua vì sự phồn thịnh
của đất nớc mà tiến hành đổi mới. Nội dung của những bản điều trần đó thế nào?
Nhà vua và triều đình có thái độ ra sao với các bản điều trần đó? Nhân dân ta nghĩ gì
về chủ trơng của Nguyễn Trờng Tộ, Chúng ta cùng tìm hiểu qua bài học hôm nay.


<b>Hoạt động 1</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

- GV tổ chức cho HS hoạt động theo
nhóm để chia sẻ các thơng tin đã tìm
hiểu đợc về Nguyễn Trờng Tộ theo hớng
dẫn:


+ Từng bạn trong nhóm đa ra các
thông tin, bài báo, tranh ảnh về Nguyễn
Trờng Tộ mà mình su tầm c.


+ Cả nhóm chọn lọc thông tin và th kí
ghi vào phiếu theo trình tự nh sau:


Năm sinh, năm mất của Nguyễn
Tr-ờng Tộ.


Quê quán của ông.


Trong cuộc đời cảu mình ơng đã
đ-ợc đi đâu và tìm hiểu những gì?


 Ơng đã có suy nghĩ để cứu nớc nhà


khỏi tình trạng lức bấy giờ?


- GV cho HS c¸c nhóm báo cáo kết
quả làm việc.


- GV nhận xét kết quả làm viƯc cđa
HS.


- GV nêu tiếp vấn đề: Vì sao lúc đó
Nguyễn Trờng Tộ lại nghĩ đến việc phải
thực hiện canh tân đất nớc. Chúng ta
cùng tìm hiểu tiếp bài.


- HS chia nhóm 6 HS. Hoạt động theo
hớng dẫn của giáo viên.


Nguyễn Trờng Tộ sinh năm 1830,
mất năm 1871. Ông xuất thân trong một
gia đình Cơng giáo ở làng Bùi Chu,
huyện Hng Nguyên, tỉnh Nghệ An. Từ
bé, ông nổi tiếng là ngời thông minh, học
giỏi đợc nhân dân trong vùng gọi là
Trạng Tộ. Năm 1860, ông đợc sang Pháp.
Trong những năm ở Pháp ơng đã chú ý
quan sát, tìm hiểu sự văn minh, giàu có
của nớc Pháp. Ông suy nghĩ rằng phải
thực hiện canh tân đất nớc thì mới thốt
khỏi đói nghèo và trở thành nớc mạnh
đ-ợc.



- Đại diện các nhóm trả lời.


<b>Hot ng 2</b>


Tỡnh hỡnh t nớc ta trớc sự xâm lợc của thực dân Pháp


- GV yêu cầu HS tiếp tục hoạt động
theo nhóm, cùng trao đổi để trả lời các
câu hỏi sau:


Theo em, tai sao thực dân Pháp có
thể dễ dàng xâm lợc nớc ta? Điều đó cho
thấy tình hình đất nớc ta lúc đó nh thế
nào?


- Hoạt động trong nhóm cùng trao đổi
và trả lời câu hỏi:


Thùc dân Pháp có thể dễ dàng vào
xâm lợc níc ta v×:


+ Triều đình nhà Nguyễn nhợng bộ
thực dân Pháp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

- GV cho HS báo cáo kết quả trớc lớp.
- Hỏi: Theo em, tình hình đất nớc nh
trên đã đặt ra yêu cầu gì để khỏi bị lạc
hậu?


- HS ph¸t biĨu ý kiÕn.



- Nớc ta cần đổi mới để đủ sức tự lập,
tự cờng.


- GV nêu kết luận: Vào nửa cuối thế kỉ XIX, khi thực dân Pháp xâm lợc nớc ta,
triều đình nhà Nguyễn nhợng bộ chúng, trong khi đó nớc ta cũng rất nghèo nàn, lạc
hậu không đủ sức tự lực, tự cờng. Yêu cầu tất yếu đối với hoàn cảnh của nớc ta lúc
bấy giờ là phải thực hiện đổi mới đất nớc. Hiểu đợc điều đó, Nguyễn Trờng Tộ đã
gửi lên vua Tự Đức và triều đình nhiều bản điều trần đề nghị canh tân đất nớc. Sau
đây chúng ta cung tìm hiểu về những đề nghị của ơng.


<b>Hoạt động 3</b>


Những đề nghị canh tân đất nớc của Nguyễn Trờng Tộ


- GV yêu cầu HS tự làm việc với SGk
và trả lời các câu hỏi sau:


+ Nguyn Trờng Tộ đa ra những đề
nghị gì để canh tân đất nớc?


+ Nhà vua và triều đình nhà Nguyễn
có thái độ nh thế nào với những đề nghị
của Nguyễn Trờng Tộ? Vì sao?


- GV tỉ chøc cho HS b¸o c¸o kÕt quả
làm việc trớc lớp: GV nêu từng câu hỏi
cho HS tr¶ lêi


+ Việc vua quan nhà Nguyễn phản đối


đề nghị canh tân của Nguyễn Trờng Tộ
cho thấy họ là ngời nh thế nào?


- HS đọc SGK và tìm câu trả lời.


+ Nguyễn Trờng Tộ đề nghị thực hiện
các việc sau để canh tân đất nớc:


 Më réng quan hƯ ngo¹i giao, buôn
bán với nhiều nớc.


Thuê chuyên gia nớc ngoài gióp ta
ph¸t triĨn kinh tÕ.


 Xây dựng qn đội hùng mạnh.


 Mở trờng dạy sử dụng máy móc,
đóng tàu, đúc súng…


+ Triều đình khơng cần thực hiện các
đề nghị của Nguyễn Trờng Tộ. Vua Tự
Đức bảo thủ cho rằng những phơng pháp
cũ đã đủ để điều khiển quốc gia rồi.


- HS nªu ý kiÕn


+ HS nªu ý kiến cá nhân theo suy nghĩ
của mình.


- Tiu kt: Vi mong muốn canh tân đất nớc, phụng sự quốc gia, Nguyễn Trờng


Tộ đã gửi đến nhà vua và triều đình nhiều bản điều trần đề nghị cải cách những điều
mà các em vừa tìm hiểu. Tuy nhiên, những nội dung hết sức tiến bộ đó của ơng
khơng đợc vua Tự Đức và triều đình chấp nhận vì triều đình quá bảo thủ và lạc hậu.
Chính điều đó đã góp phần làm cho đất nớc ta thêm suy yếu, chịu sự đô hộ của thực
dân Pháp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

-GV nêu câu hỏi, yêu cầu HS trả lời:
+ Nhân dân ta đánh giá nh thế nào về
con ngời và những đề nghị canh tân đất
nớc của Nguyễn Trờng Tộ?


+ H·y ph¸t biĨu c¶m nghÜ cđa em vỊ
Ngun Trêng Té


- GV nhËn xÐt tiết học, dặn dò HS về
nhà học thuộc bài và su tầm thêm các tài
liệu về Chiếu cần vơng, nhân vật lịch sử
Tôn Thất Thuyết và ông vua yêu nớc
Hàm Nghi.


- HS trả lời:


+ Nhân dân ta tỏ lòng kính trọng ông,
coi ông là ngời có hiểu biết sâu rộng, có
lòng yêu nớc và mong muốn dân giàu
n-ớc mạnh.


<b>Thể dục:</b>
<b>Bài 3:</b>



<b>i hỡnh i ng- trũ chơi: “ chạy tiếp sức”</b>



I/ Mơc tiªu:


- Ơn để củng cố và nâng cao kĩ thuật động tác đội hình đội ngũ: Cách chào, báo
cáo khi bắt đầu và kết thúc bài học, cách xin phép ra vào lớp. Tập hợp hàng dọc, dóng
hàng, điểm số, đứng nghiêm đứng nghỉ, quay phải, quay trái, quay sau. Yc báo cáo
mạch lạc, tập hợp hàng nhanh, quay trái, quay sau đúng hớng, thành thạo, đều đẹp,
đúng với khẩu lệnh.


- Trò chơi “ Chạy tiếp sức”. Yêu cầu biết chơi đúng luật, trật t nhanh nhn ho
hng trong khi chi.


II/ Địa điểm, phơng tiện:


- Trên sân trờng, vệ sinh nơi tập.


- 1 còi, 2 4 lá cờ đuôi nheo, kẻ sân cho trò chơi.
III/ Nội dung và phơng pháp lên lớp.


<b>Nội dung</b> <b>Định lợng</b> <b>Phơng pháp</b>


<b>1. Phần mở đầu:</b>


- Tập hợp lớp, phổ biến nội dung
yêu cầu tiết học. Nhắc lại nội quy
tập luyện.


- Đứng tại chỗ vỗ tay hát.
<b>2. Phần cơ bản:</b>



<i><b>a, i hình đội ngũ</b>:</i>


- Ơn cách chào, báo cáo khi bắt
đầu và kết thúc giờ học, cách xin
phép ra vào lớp. Tập hợp hàng dọc,
dóng hàng, điểm số, đứng nghiêm
đứng nghỉ, quay phải, quay trái,


6 - 10 phút


18 - 22
phút
10 - 12


phút


- Đội hình vòng tròn.


- Lần 1-2 híng dÉn häc sinh «n
tËp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

quay sau.


<i>b, Trũ chi vn ng:</i>


- Chơi trò chơi Chạy tiếp søc”


<b>3. PhÇn kÕt thóc:</b>



- Cho học sinh thực hiện động tác
thả lỏng.


- G cùng học sinh hệ thống bài.
- G nhận xét, đánh giá kết quả
bài học.


8 - 10 phót


4 - 6 phót


* GV


- Tập hợp theo đội hình chơi.
- G nêu tên trò chơi, hớng dẫn
cách chơi.


- Líp ch¬i thư, ch¬i thật.
- Tổ chức thi đua giữa các tổ.


x x x x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x x x x


* GV

<i>Thứ t ngày 19 tháng 9 năm 2007</i>

.


<b>Toán ( Tiết 8 ):</b>


<b>Ôn tập: Phép nhân và phép chia hai phân số</b>




I/ Mục tiêu:


Giúp học sinh:


Cng c k nng thc hiện phép tính nhân và phép tính chia hai phân s.
II/ Hot ng dy hc:


<b>Phơng pháp</b> <b>Nội dung</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gọi học sinh lên bảng chữa bài 3
sgk.


? Muốn cộng trừ hai phân số khác
mẫu số ta làm nh thế nào?


- Nhận xét, cho điểm.
<b>B. Dạy học bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>


<b>2. Hớng dẫn ôn tập về cách thực</b>
<b>hiện phép nhân và phép chia:</b>


<i><b>a, Phép nhân hai phân số:</b></i>
- G viết lên bảng phép nhân


9
5


7
2


<i>x</i>


và yêu cầu học sinh thực hiện phép
tính.


- Yêu cầu häc sinh nhËn xét bài
của bạn trên bảng.


? Muốn nhân hai phân số ta làm


- Hai học sinh lên bảng


- 1 học sinh lên bảng làm bài.


63
10
9
7


5
2
9
5
7
2






<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


- Nhn xột ỳng sai.


- Mn nh©n hai ph©n sè víi nhau ta lÊy
tư sè nh©n tư sè, mÉu sè nh©n mÉu sè.


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

nh thế nào?


<i><b>b, Phép chia hai phân số:</b></i>
- G viÕt phÐp chia


8
3
:
5
4


và yêu
cầu học sinh thực hiện tính.


- Yêu cầu häc sinh nhËn xÐt bài
làm của bạn..


? Muốn chia một phân số cho một
phân số ta làm nh thế nào?



<b>3. Thực hành:</b>


- Yêu cầu học sinh tự làm bài.
- Nhận xét bài làm của học sinh.
- Củng cố cách nhân chia hai ph©n
sè.


- Yêu cầu học sinh đọc đề.
? Bài tập yêu cầu làm gì?
- Yêu cầu học sinh làm bài tập
- Yêu cầu học sinh nhận xét bài
làm trên bảng.


- G nhËn xÐt.


? Muèn nh©n chiaq hai ph©n sè ta
lµm nh thÕ nµo?


- Yêu cầu học sinh đọc đề và t
lm bi.


- Nhận xét và chữa bài.


15
32
3
5
8
4


3
8
5
4
8
3
:
5
4



<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


- Hc sinh nhận xét đúng sai.


- Muốn chia một phân số cho một phân
số ta lấy phân số thứ nhất nhân với phân số
thứ hai đảo ngợc.


<b>Bµi 1 ( 10 )</b>
a,
15
2
90
12
9
10


4
3
9
4
10
3



<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
4
5
8
10
8
2
x
5
1
2
x
8
5
2
1
:
8
5

10
3
20
6
5
x
4
2
x
3
5
2
x
4
3
5
14
3
x
5
7
x
6
3
7
x
5
6
7
3

:
5
6










b,
2
3
2
3
x
1
8
3
x
4
8
3
x


4   




6
1
3
x
2
1
3
1
x
2
1
3
:
2
1
6
2
x
3
1
2
x
3
2
1
:
3








<b>Bµi 2: ( -sgk) học sinh lên bảng làm bài.</b>
a,
4
3
3
x
2
x
2
x
5
5
x
3
x
3
6
x
10
5
x
9
6
5
x


10
9







b,
35
8
7
x
3
x
5
x
5
4
x
5
x
2
x
3
21
x
25
20

x
6
21
20
x
25
6
20
21
:
25
6









c, 16


5
x
7
7
x
2
x


8
x
5
5
x
7
14
x
40
5
14
x
7
40







d,
3
2
3
x
7
1
x
3

1
2
x
3
1
x
7
1
51
x
13
26
x
17
51
26
x
13
17
26
51
:
13
17










<b>Bài 3 ( sgk)</b>


- Học sinh lên bảng lớp làm bài, học sinh
dới lớp làm vào vở ô li:


<b>Bài giải:</b>
DiƯn tÝch cđa tÊm bìa là:


6
1
3
1
x
2
1


( m2)


Chia tấm bìa thành 2 phần bằng nhau thì
diện tích mỗi tấm bìa là:


18
1
3
:
6
1



( m2)


Đáp số:
18


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

? Muèn tÝnh diƯn tÝch h×nh chữ
nhật ta làm nh thế nào?


<b>3. Củng cố dặn dò:</b>


Tóm nội dung tiết học: Cách nhân
chia hai phân số


- Dặn dò về nhà:


- Học và làm bài, chuẩn bị bài sau.


<b>Tp c:</b>


<b>Sắc màu em yêu</b>


I. Mc ớch yờu cu


<i>Giúp HS:</i>


- Đọc đúng các từ ngữ và đọc trôi chảy, diễn cảm toàn bài thơ với giọng nhẹ
nhàng tha thiết.


- Hiểu nội dung bài thơ: Tình cảm của bạn nhỏ với những sắc màu, những con ngời


và sự vật xung quanh, qua đó thể hiện tình u ca bn vi quờ hng t nc.


II. Đồ dùng dạy häc


- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK


- Bảng phụ viết sẵn những câu thơ cần luyện đọc.
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị</b>


- Gọi 3 HS lên bảng đọc bài ‘‘Nghìn
năm văn hiến’’ và trả lời một số câu hỏi
về nội dung trong SGK.


- NhËn xÐt, ghi ®iĨm cho HS


- 3 HS lên bảng thực hiện yêu cầu.


<b>2. Bµi míi</b> <b>:</b>


<i>2.1 Giíi thiƯu bµi</i>


- GV cho HS quan sát tranh minh hoạ
trong SGK, giới thiệu bài và ghi tên bài
lên bảng


- HS lắng nghe.



<i>2.2 Hng dn HS luyện đọc</i>


+ Lần 1: Hớng dẫn HS đọc, kết hợp
với sửa sai.


+ Lần 2:Hớng dẫn HS đọc, kết hợp
với giải thích từ khó:<i> chín rộ, sờn bạc.</i>


+ Lần 3:Hớng dẫn HS đọc, kết hợp


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

với hớng dẫn đọc câu khó.


<i>- Em yêu / tất cả</i>
<i>Sắc màu Việtt Nam</i>


- Gi 1 HS đọc tồn bài
- GV đọc mẫu.


<i>2.3 Híng dÉn HS tìm hiểu bài:</i>


- GV hng dón HS trao i v trả lời
câu hỏi trong SGK.


+Hái:B¹n nhá yêu thơng sắc màu
nào?


+Hỏi: Mỗi màu sắc gợi ra những hình
ảnh nào?



+Hi: Mỗi sắc màu đều gắn với
những hình ảnh rất đỗi thân thuộc đối
với bạn nhỏ. Tại sao mỗi màu sắc ấy,
bạn nhỏ lại kiên tởng đến những hình
ảnh cụ thể ấy?


+Hái: Vì sao bạn nhỏ nói rằng: Em
yêu tất cả- Sắc mµu ViƯt Nam?


+Hỏi: Bài thơ nói lên điều gì về tình
cảm của bạn nhỏ đối với quê hơng đất
nớc?


+Hái: Néi dung của bài thơ cho em
biết điều gì?


- 1 HS khá đọc lại toàn bài.


+ Bạn nhỏ yêu tất cả những sắc màu
Việt Nam: xanh, đỏ, tím, vàng...


+ Màu đỏ: màu máu của con tim.
+ Màu xanh: màu của đồng bằng, rừng
núi.


...


+ Màu đỏ: màu máu, màu cờ, màu
khăn quàng, để chúng ta luôn ghi nhớ
công ơn, sự hi sinh của cha ông.



...


+ Vì mỗi sắc màu đều gắn liền với
những cảnh vật, sự vật, con ngời, gần gũi,
thân quen với bạn nhỏ.


- HS nèi tiÕp nhau nªu.


* <i>Bài thơ nói lên tình cảm của bạn</i>
<i>nhỏ đối với những sắc màu, những con</i>
<i>ngời, sự vật xung quanh mình. Qua đó</i>
<i>thể hiện tình u q hơng, đất nớc tha</i>
<i>thiết của bạn nhỏ</i>


<i>2.4 Hớng dẫn HS đọc diễn cảm</i>


- GV gọi 2 HS nối tiếp nhau đọc bài
+Hỏi: Em hãy dựa vào nội dung bài
để tìm giọng đọc cho phù hợp với nội
dung bài.


- GV treo bảng phụ có nội dung cần
luyện đọc (Đoạn 1)


- GV đọc mẵu, hớng dẫn HS cách đọc
phù hợp.


- Yêu cầu HS luỵên đọc theo cặp
- Tổ chức HS thi đọc diễn cảm và học


thuộc lịng.


- NhËn xÐt, ghi ®iĨm.


- Tồn bài đọc với giọng nhẹ nhàng,
dàn trải, tha thiết ở khổ thơ cuối.


- HS luyện đọc theo sự hớng dẫn của
GV


-3 - 4 HS thi đọc diễn cảm trớc lp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

+Hỏi: Trong bài thơ này em thích khổ
thơ nào nhất? Vì sao?


- GV nhận xét tiết học, dặn dò HS về
nhà.


2-3 HS nối tiếp nhau trả lời.


<b>Tập làm văn</b>



<b>Luyện tập tả cảnh</b>



I, Mc ớch yờu cu:


- Hc sinh biết phát hiện những hình ảnh đẹp trong hai bài văn tả cảnh.


- Biết chuyển một phần của dàn ý đã lập trong tiết học trớc thành một đoạn vn t
cnh mt bui trong ngy.



II, Đồ dùng dạy häc:


- Tranh rõng trµm; ghi chÐp vµ dµn ý quan sát cảnh một buổi trong ngày.


III, Cỏc hot ng dy – học:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A, KiĨm tra bµi cị.</b>


- Gọi học sinh trình bày kết quả quan
sát cảnh một buổi trong ngày (đã hớng
dẫn bi trc).


Nhận xét cho điểm.
<b>B, Dạy bài mới.</b>
<b>1, Giới thiƯu bµi.</b>


<b>2, Híng dÉn lun tËp.</b>
<i><b>Bµi tËp 1 (21).</b></i>


- Nhận xét cách đọc của học sinh.
- Giới thiệu tranh rừng tràm.


- Yêu cầu học sinh đọc thầm 2 bài văn,
tìm các hình ảnh mình thích ghi vào vở
bài tập.


- Gọi học sinh phát biểu ý kiến.


+ Vì sao em thích hình ảnh đó?.


- Nhận xét, khen ngợi học sinh tìm c
cỏc hỡnh nh p.


- Để tả cảnh Rừng tra (Chiều tối) tác
giả tả những nét nào?.


<i><b>Bài tập 2 (21).</b></i>


- Hớng dẫn: Mở bài, kết bài cũng là
một phần của dàn ý song nên chọn viết
phần thân bài. Dựa vào các nội dung quan
sát ở nh vit.


- 2- 3 3m học sinh trình bày.


- 2 em đọc yêu cầu bài và nội dung 2
bài vn.


- Học sinh tìm và ghi lại.


- Học sinh nèi tiÕp ph¸t biĨu ý kiÕn
theo ý.


- Häc sinh tr¶ lêi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

- Quan sát giúp đỡ học sinh viết. Phát
phiếu cho 2 em lm.



- Nhận xét chữa bài.


Chấm điểm một số bài viết tốt, sáng
tạo, có ý riêng.


<b>D, Củng cố dặn dò:</b>


- Bình chọn ngời viết văn hay, học
tốt.


- Nhận xét giờ học. Dặn dò: làm lại
bài tập 2.


- Học sinh viÕt bµi vµo vë bµi tËp 2 em
viÕt vµo phiếu khổ to.


- Ln lt c bi lm ca mỡnh.


Địa lí:


Bài 2:

<b>Địa hình và khoáng sản</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


Sau bài häc, HS cã thÓ:


- Dựa vào bản đồ nêu đợc một số đặc điểm chính của địa hình, khống sản nớc ta.
- Kể tên và chỉ đợc vị trí một số dãy núi, đồng bằng lớn của nớc ta trên bản đồ.
- Kể tên một số loại khoáng sản của nớc ta và chỉ trên bản đồ vị trí các m than,
st, a-pa-tớt, du m.



<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Bn đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam.
- Các hình minh họa trong SGK.
- Phiếu học tập của HS.


III. Các hoạt động dạy học


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>KiĨm tra bµi cị giíi thiƯu bµi</b>–


- GV gọi 3 HS lên bảng, yêu cầu trả
lời các câu hỏi về nội dung bài cũ, sau
đó nhận xét và cho điểm HS.


- Giới thiệu bài: Trong tiết học này
chúng ta cùng tìm hiểu về địa hình,
khống sản của nớc ta và những thuận


- 3 HS lần lợt lên bảng trả lời các câu
hỏi sau:


+ Chỉ vị trí địa lí của nớc ta trên lợc
đồ VIệt Nam trong khu vực Đông Nam á
và trên quả địa cầu.


+ Phần đất liền của nớc ta giáp với
những nớc nào? Diện tích lãnh thổ là bao


nhiêu ki-lô-mét vuông?


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

lợi do a hỡnh v khoỏng sn mang li.


<b>Hot ng 1</b>


<b>Địa hình ViÖt Nam</b>


- GV yêu cầu thảo luận theo cặp, quan
sát Lợc đồ địa hình VIệt Nam và thực
hiện các nhiệm vụ sau:


+ Chỉ vùng núi và vùng đồng bằng
của nớc ta.


+ So sánh diện tích của vùng đồi núi
với vùng đồng bằng của nớc ta.


+ Nêu tên và chỉ trên lợc đồ các dãy
núi ở nớc ta. Trong các dẫy núi đó,
những dãy núi nào có hớng tây bắc
-đông nam, những dãy núi nào có hình
cánh cung?


+ Nêu tên và chỉ trên lợc đồ các đồng
bằng và cao nguyên ở nớc ta.


- GV gäi HS trình bày kết quả thảo
luận trớc lớp.



- GV nhận xét và giúp HS hoàn thiện
câu trả lời.


- Hi: Nỳi nc ta cú my hng chính,
đó là những hớng nào?


- GV tổ chức cho một số HS thi thuyết
trình các đặc điểm về địa hình Việt Nam
trên Bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam.


- GV nhËn xÐt .


- HS nhËn nhiƯm vơ vµ cïng nhau
thùc hiÖn.


+ Dùng que chỉ khoanh vào từng vùng
trên lợc đồ.


+ Diện tích đồi núi lớn hơn đồng bằng
nhiều lần ( gấp khoảng 3 lần ).


+ Nêu tên đến dãy núi nào thì chỉ vào
vị trí cảu dãy núi đó trên lợc đồ.


 C¸c d·y nói h×nh cánh cung là:
Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông
Triều, Trờng Sơn Nam


Cỏc dóy nỳi có hớng tây bắc - đơng
nam là: Hồng Liên Sơn, Trờng Sơn Bắc.


+ Các đồng bằng: Bắc bộ, Nam bộ,
duyên hải miền trung.


+ C¸c cao nguyên: Sơn La, Mộc
Châu.


- Hs trình bày.


+ Nỳi nc ta có hai hớng chính đó là
hớng tây bắc - đơng nam và hình vịng
cung.


- HS thi thut tr×nh 3 HS.


<b>- Kết luận: Trên phần đất liền của nớc ta, </b>3


4 diện tích là đồi núi nhng chủ yếu là


đồi núi thấp. Các dãy núi ở nớc ta chạy theo hai hớng chính là tây bắc - đơng nam
và hớng vịng cung, 1


4 diện tích nớc ta là đồng bằng, các đồng bằng này chủ yếu là


do phù sa của sụng ngũi bi p nờn.


<b>Hot ng 2</b>


<b>Khoáng sản việt Nam</b>


- GV treo lợc đồ một số khoáng sản


Việt Nam và yêu cầu HS trả lời các câu


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

hái sau:


+ Hãy đọc tên lợc đồ và cho biết lợc
đồ này dùng để làm gì?


+ Dựa vào lợc đồ và kiến thức của em,
hãy nêu tên một số loại khoáng sản ở
n-ớc ta. Loại khoáng sản nào cú nhiu
nht?


+ Chỉ những nơi có mỏ than, sắt,
a-pa-tit , bô-xít, dầu mỏ.


- GV nhn xột các câu trả lời của HS
vừa chỉ, sau đó yêu cầu HS vừa chỉ lợc
đồ trong SGK vừa nêu khái quát về
khoáng sản ở nớc ta cho bạn bên cạnh
nghe.


- GV gọi HS trình bày trớc lớp về đặc
điểm khoáng sản của nớc ta.


- GV nhËn xÐt.


+ Lợc đồ một số khoáng sản Việt
Nam giúp ta nhận xét về khoáng sản
Việt Nam.



+ Nớc ta có nhiều loại khống sản nh
dầu mỏ, khí tự nhiên, than, sắt, thiếc,
đồng, bơ-xít, vàng, a-pa-tít… Than đá là
loại khống sản có nhiều nhất.


+ HS lên bảng chỉ trên lợc .
- HS lm vic theo cp.


- HS lên bảng thực hiƯn.


<b>- Kết luận: Nớc ta có nhiều loại khống sản nh: than, dầu mỏ, khí tự nhiên, sắt,</b>
thiếc, đồng, bơ-xít…. Trong đó than đá là loại khống sản có nhiều nhất ở nớc ta và
tập trung chủ yếu ở Quảng Ninh.


<b>Hoạt động 3</b>


<b>Những ích lợi do địa hình và khống sản mang lại cho</b>
<b>nớc ta</b>


- GV chia HS thành các nhóm nhỏ,
phát cho mỗi nhóm 1 phiếu học tập và
yêu cầu các em cùng thảo luận để hoàn
thành phiếu.


- GV theo dõi HS làm việc và giúp đỡ
các nhóm gặp khó khă.


- GV yêu cầu 2 nhóm HS lên bảng
trình bày kết quả thảo luận, mỗi nhóm
trình bày theo 1 bài tập. GV theo dõi HS


báo cáo và sửa chữa hoàn thiện câu trả
lời của HS.


- GV nhận xét kết quả làm việc của
HS.


- HS chia thành các nhóm.


- 2 nhãm lªn bảng và trình bày kết
quả thảo luận.


Đáp án:


1. a) nông nghiệp ( trång lóa )


b) khai th¸c kho¸ng sản; công
nghiệp


Vẽ mũi tên theo chiều


2. Sử dụng đất phải đi đôi với việc bồi
bổ đất để đất không bị bạc màu, xúi
mũn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

không phải là vô tận.


<b>- Kết luận: Đồng bằng nớc ta chủ yếu do phù sa của sơng ngịi bồi đắp, từ hàng</b>
nghìn năm trớc nhân dân ta đã trồng lúa trên các đồng bằng này, tuy nhiên để đất
khơng bạc màu thì việc sử dunngj phải đi đôi với bồi bổ cho đất. Nớc ta có nhiều
loại khống sản có trữ lợng lớn cung cấp ngun liệu cho nhiều ngành cơng nghiệp,


nhng khống sản không phải là vô tận nên khai thác và sử dụng cần tiết kiệm và
hiệu quả.


<b>Cđng cè dỈn dß</b>–


- GV tổ chức cho HS chơi trị chơi “ Những nhà quản lí khống sản tài ba ”.
- GV tổng kết bài: Trên phần đất liền của nớc ta, 3


4 diện tích là đồi núi,
1
4 diện


tích là đồng bằng. Nớc ta có nhiều khống sản nh than ở Quảng Ninh, a-pa-tit ở Lào
Cai, sắt ở Hà Tĩnh, bơ-xít ở Tây Nguyên, dầu mỏ và khí tự nhiên ở bin ụng.


- GV dặn dò HS về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.
<b>Kỹ thuật:</b>


<b>Đính khuy hai lỗ</b> (T<i>iết 2)</i>


I/ Mơc tiªu:


Học sinh cần biết:
- Cách đính khuy hai lỗ.


- RÌn lun tÝnh cÈn thËn, khÐo lÐo.


II/ §å dïng d¹y häc


Sản phẩm đang làm dở ở tiết 1 và một số vật liệu cần thiết


III/ Hoạt động dạy học


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>


- GV giới thiệu bài và nêu mục đích bài
học


<b>2. Hoạt động :</b>


<b>Hoạt động 3: HS thực hành</b>


- GV yêu cầu HS nhắc lại cách đính khuy
2 lỗ


- GV nhận xét và nhắc lại một số điểm
cần lu ý khi đính khuy 2 lỗ


- GV kiểm tra kết quả thực hành ở tiết 1
và sự chuẩn bị dụng cụ, vật liệu thực hành
đính khuy 2 lỗ của HS


- GV nêu yêu cầu và thời gian thực hành:
Mỗi HS đính 2 khuy trong khoảng thời gian
50 phút. Hớng dẫn HS đọc yêu cầu cần đạt
của sản phẩm ở cuối bài để các em theo ú


- HS lắng nghe


- 2 HS nhắc lại



- Lắng nghe và ghi nhớ


- HS chuẩn bị dụng cụ lên mặt bàn


- Nghe và thực hiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

thc hiện cho đúng


- Yêu cầu HS thực hành đính khuy 2 lỗ
- GV quan sát uốn nắn cho những HS
thực hiện cha đúng thao tác kỹ thuật hoặc
h-ớng dẫn thêm cho những HS còn lúng túng


<b>Hoạt động 4: Đánh giá sản phẩm</b>
- GV tổ chức cho HS trng bày sản phẩm
- Gọi HS nêu các yêu cầu của sản phẩm
(ghi ở phần đánh giá trong SGK), GV ghi
bảng.


- Cử 2, 3 HS lên đánh giá sản phẩm của
bạn theo các yêu cầu đã nêu


- GV đánh giá, nhận xét kết quả thực
hành của HS theo 2 mức: A và B. Những HS
hồn thành sớm, đính khuy đúng kỹ thuật,
chắc chắn và vợt mức quy định đợc đánh giỏ
mc A+


3. Nhận xét, dặn dò:



- GV nhn xột sự chuẩn bị, tinh thần thái
độ học tâp và kết quả thực hành của HS.


- Dặn dò HS chuẩn bị đồ dùng.


- HS thực hành theo nhóm 4, trao
đổi, học hỏi, giúp đỡ lẫn nhau


- Ba nhãm lªn bảng trng bày sản
phẩm, lớp quan sát theo dõi


- Hai HS nêu


- 2,3 HS lên bảng thực hiện yêu cầu
- Theo dõi, tuyên dơng nhãm cã s¶n
phÈm tèt.


-HS thu dọn đồ dùng


-ChuÈn bị vải, khuy 4 lỗ, kim, chỉ
khâu.


<i>Thứ năm ngày 20 tháng 9 năm 2007</i>

.
<b>Toán ( Tiết 9 ):</b>


<b>Hỗn số</b>



I/ Mục tiêu:



- Nhn bit c hn s.
- Bit c, vit hn s.


II/ Đồ dùng dạy học:


- Cỏc hỡnh vẽ nh trong sgk vẽ vào giấy khổ to, hoặc bng ph.
III/ Hot ng dy hc.


<b>Phơng pháp</b> <b>Nội dung</b>


<b>A. Bài cò:</b>


- Gäi häc sinh lên bảng chữa bài
3/sgk.


? Muốn nhân hai phân số ta làm nh
thế nào?


? Muốn chia hai phân số ta làm nh
thế nào?


2 häc sinh lªn bảng chữa bàivà trả lời
câu hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

- Nhận xét, bổng sung, cho điểm
<b>B. Dạy học bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bµi:</b>


<b>2. Giới thiệu bớc đầu về hỗn số:</b>


- G treo đồng dùng dạy học nh phần
bài học, cho học sinh quan sỏt v nờu
vn :


? Cô cho bạn An 2 cái bánh và
4
3


cái bánh. HÃy tìm cách viết số bánh mà
cô cho bạn An. Các em có thể dïng sè
hc phÐp tÝnh.


- G nhận xét sơ lợc về các mà học
sinh đa ra, sau đó giới thiệu:


Trong cuộc sống và trong toán học,
để biểu diễn số bánh mà cô đã cho bạn
An, ngời ta dùng hỗn số.


* Cã 2 cái bánh và
4
3


cái bánh ta
viết gọn nh sau: 2


4
3


cái bánh.


* Có 2 và


4
3


hay 2 +
4
3


viÕt thµnh 2
4


3


- 2
4
3


gọi là hỗn số, đọc hai và ba
phầ t ( có thể đọc gọn là: hai, ba phần t)


2
4
3


cã phần nguyên là 2 và phần
phân số là


4
3


.


- G viết phóng to hỗn số và chỉ cho
học sinh thấy đâu là phần nguyên và
đau là phần phân số. Sau đó yờu cu
hc sinh c hn s.


- Yêu cầu học sinh viết hỗn số 2
4
3
.
? Em có nhận xét gì về phân số


4
3


và 1?


*KL: Phần phân số của hỗn số bao
giờ cùng nhỏ hơn 1.


<b>3. Thực hành:</b>


- G treo tranh 1 hình tròn và
2
1


hình


- Trao i với nhau, sau đó một số em


trình bày cách viết của mình trớc lớp:


VD: Cơ đã cho An:
- 2 cái bánh và


4
3


c¸i b¸nh.
-2 c¸i b¸nh +


4
3


c¸i b¸nh.
- (2 +


4
3


)c¸i b¸nh.
-2


4
3


c¸i b¸nh.


- Häc sinh nghe.



- Một số học sinh nối tiếp đọc và nêu rõ
từng phần của hỗn s 2


4
3
.


- Học sinh viết vào giấy nháp và rút ra
c¸ch viÕt: Bao giê cịng ph¶i viÕt phần
nguyên trớc, phần phân số sau.


- Học sinh:
4
3


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

trịnđợc tơ mầu và u cầu học sinh viết
hỗn số chỉ phần hình trịn đã đợc tơ màu


? Vỡ sao em vit ó tụ mu 1
2
1


hình
tròn?


- G treo các hình cịn lại của bài và
u cầu học sinh tự viết và đọc các hỗn
số đợc biểu diễn ở mỗi hình.


- Cho học sinh nối tiếp nhau đọc các


hỗn số trên trớc lớp.


- G vẽ hai tia số nh trong sgk, yêu
cầu học sinh làm bài, sau đó i giỳp
hc sinh yu.


- Nhận xét bải làm của học sinh trên
bảng.


- Gi hc sinh c phn s v cỏc
hn s trờn tng tia s.


<b>4. Củng cố dặn dò:</b>


- Túm ni dung: cỏch c vit hn
s.


- Dặn dò về nhµ:


<b>Bµi 1: (sgk)</b>


- 1 học sinh lên bảng viết v c hn s:
1


2
1


<i>Đọc: một và một phần hai</i>


- Vỡ đã tơ màu 1 hình trịn và tơ thêm


2
1


hình trũn na, nh vy ó tụ mu 1
2
1


hình
tròn.


a,


4
1


2 <i>đọc là hai và một phần t</i>


b,


5
4


2 <i>đọc là hai và bốn phần năm</i>


c,


3
2


3 <i>đọc là ba và hai phần ba</i>



<b>Bµi 2 ( sgk )</b>


- 2 häc sinh lên bảng làm, học sinh cả
lớp làm vào vở.


- Hc sinh nêu lại cách đọc và viế hỗn
số.


- Häc vµ làm bài ở nhà, chuẩn bị bài sau.
<b>Kể chuyện:</b>


<b>K chuyn đã nghe, đã đọc</b>



I. Mơc tiªu:


Gióp HS:


- Kể lại tự nhiên bằng lời của mình một câu chuyện đã nghe, đã đọc nói về các
anh hùng danh nhân của đất nớc.


- HiĨu ý nghÜa cđa chun c¸ b¹n kĨ.


- Nghe và biết nhận xét, đánh giá, đặt câu hỏi, trả lời câu hỏi về câu chuyện mà
các bạn kể.


- Rèn luyện thói quen ham đọc sách.


II. §å dïng d¹y häc



</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

III. Các hoạt động dạy học chủ yếu


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ</b> <b>:</b>


- GV gọi 3 hs lên bảng tiếp nối nhau
kể lại câu truyện Lý Tự Trọng


+Hỏi: Câu truyện ca ngợi về ai, về
điều gì ?


- Nhận xét, ghi điểm.


- 3 hs lên bảng tiếp nối nhau kê
chuyện và trả lời câu hỏi của GV


<b>2. Dạy học bài mới</b> <b>:</b>


<i>2.1 Giới thiệu bài:</i> GV gới thiệu, ghi
bảng


- hs lắng nghe.


<i>2.2 Hớng dẫn kĨ chun</i>


<b>a) Tìm hiểu đề bài:</b>


- GV gọi hs đọc đề bài, dùng phấn
màu gachụ chân dới các từ: <i>đã nghe, đã</i>


<i>đọc, anh hùng, danh nhân</i>.<i> </i>


+Hỏi: Những ngời nh thế nào thì đợc
gọi là anh hùng, danh nhân?


-2 hs đọc yêu cầu của bài.


+ Danh nhân là những ngời có danh
tiếng, có cơng trạng với đất nớc, tên tuổi
họ đợc ngời đời ghi nhớ.


+ Anh hùng là ngờig lập nên công
trạng đặc biệt lớn lao đối với nhân dân,
đất nớc.


- Gọi 4 hs đọc phần gợi ý. - 4 hs nối tiếp nhau đọc
- GV giới thiệu : Trong chơng trình


Tiếng Việt lớp 1,2,3,4 các em đợc học
rất nhiều truyện về anh hùng, danh
nhân nh truyện : Hai Bà Trng, Bóp nát
quả cam,..


-3-5 hs nèi tiÕp kể câu chuyện của
mình.


- GV yờu cu hs c kĩ phần 3, treo
bảng có ghi tiêu chí đánh giá, yêu cầu
hs đọc.



<b>b) KÓ trong nhãm</b>


- Chia hs thành các nhóm, mỗi nhóm
4 hs.


- 1 hs c rõ các tiêu chí đánh giá trớc
lớp.


- hs cïng kĨ chun, nhËn xÐt, bỉ
xung cho nhau.


c) Thi kể và trao đổi về ý nghĩa câu
chuyện.


- Thµnh lËp BGK vµ tỉ chøc cho hs
kĨ tríc líp.


- Tỉ chøc cho hs bình chọn hs có
chuyện kể hay nhất và trao giải cho hs.


- Đại diện 4 hs của 4 tỉ lªn thi kĨ
chun.


- hs dới lớp lắng nghe và có thể hỏi
bạn một số câu hỏi liên quan đến nội
dung truyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

+Hỏi: Những ngời nh thế nào thì đợc
gọi là anh hùng, danh nhõn?



- GV nhận xét tiết học, dặn dò về
nhà.


-2-3 hs trả lời.


<b>Luyện từ và câu:</b>


<b>Luyn tp v t đồng nghĩa</b>



I. mơc tiªu


Gióp HS:


- Tìm đợc những từ đồng nghĩa trong đoạn văn cho trớc.


- Hiểu nghĩa các từ đồng nghĩa, phân loại các từ đồng nghĩa thành các nhóm
thích hợp


- Sử dụng từ đồng nghĩa trong đoạn vn miờu t.


II. Đồ dùng dạy học:


- Bài tập 1 viết sẵn vào bảng phụ
- Giấy khổ to, bút d¹.


III. Các hoạt động dạy học chủ yếu


<b>Hoạt động dạy</b> <b><sub>Hoạt động học</sub></b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị</b>



- ucầu 3 HS lên bảng. Mỗi HS đặt
một câu trong đó có sử dụng từ đồng
nghĩa với từ <i>Tổ quốc.</i>


- GV nhận xét và ghi điểm cho HS


- 3 HS lờn bảng đặt câu, HS dới lớp
làm vào giấy nháp.


<b>2.2 Dạy học bài mới</b>


<i><b>2.1 Giới thiệu bài: GV giới thiệu, ghi </b></i>
bảng.


- HS lắng nghe.


<i><b>2.2 Hớng dẫn HS làm bài tËp</b></i>
<b>Bµi tËp1:</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung ca
bi tp 1.


- Yêu cầu HS làm bài cá nhân vào vở.
- Gọi HS nhËn xÐt bµi làm của bạn
trên bảng líp.


- GV nhận xét, két luận lời giải đúng:


<i>Các từ đồng nghĩa trong đoạn văn trên</i>


<i>là: mẹ, má, u, bu, bầm, bủ, mạ.</i>


<b>Bµi tËp 2</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập.
- Hớng dẫn và yêu cầu HS làm việc
vào bảng nhóm


- 1 HS đọc nội dung và yêu cầu trớc
lớp.


- 1 HS lên bảng làm bài tập.


- HS lm bi vào bảng nhóm
Các nhóm từ đồng nghĩa


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

- GV gäi nhãm làm xong lên d¸n
phiÕu.


- Nhận xét, kết luận lời giải đúng.
+Hỏi: Các từ ở từng nhóm có nghĩa
chung là gỡ?


bao la lung


linh


vắng vẻ
mênh



mông


long
lanh


hiu
quạnh
bát ngát lóng


lánh


vắng teo
thênh


thang


lấp
loáng


vng
ngt
lp lỏnh hiu ht
+) Nhóm 1: Điều chỉnh một khơng
gian rộng lớn, đến mức nh vơ cùng vơ
tận


+) Nhóm 2: Đều gợi tả vẻ lay động
rung rinh của một vật có ánh sáng
phản chiếu vào.



- Nhận xét, khen ngợi HS giải thích
đúng.


+) Nhóm 3: Đều gợi tả sự vắng vẻ
khơng có ngời, khơng có biểu hiện
hoạt động của con ngời.


<b>Bµi tËp 3</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập.
- Hớng dẫn HS cách làm bài, sau đó
u cầu HS tự làm bài.


- 2 HS lµm bµi vµo giÊy khỉ to, HS
díi líp lµm vµo vë.


- Gäi 2 HS dới lớp lên dán kết quả bài
làm.


- GV chữa lỗi dùng từ cho HS .


- Gi một số HS dới lớp đọc đoạn văn
của mình.


- HS c¶ líp nhËn xÐt, bỉ xung.


3- 4 HS đọc bài.
<b>3. Củng cố - dặn dò</b>


+Hỏi: Thế nào là từ đồng nghĩa?


- GV nhận xét tiết học, dặn dò về nhà.


2-3 HS tr¶ lêi.
Mĩ thuật:


( Gv chuyên dạy)
<b>Thể dục:</b>


<b>Bài 4:</b>


<b>i hỡnh i ng - trị chơi: “ kết bạn”</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

- Ơn để củng cố và nâng cao kĩ thuật động tác đội hình đội ngũ: Tập hợp hàng
dọc, dóng hàng, điểm số, đứng nghiêm đứng nghỉ, quay phải, quay trái, quay sau. Yc
tập hợp hàng nhanh, quay trái, quay sau đúng hớng, thành thạo, đều đẹp, đúng với
khẩu lệnh.


- Trò chơi “ Kết bạn”. Yêu cầu biết chơi đúng luật, trật t nhanh nhn ho hng
trong khi chi.


II/ Địa điểm, phơng tiện:


- Trên sân trờng, vệ sinh nơi tập.


- 1 còi, 2 4 lá cờ đuôi nheo, kẻ sân cho trò chơi.
III/ Nội dung và phơng pháp lên lớp.


<b>Nội dung</b> <b>Định lợng</b> <b>Phơng pháp</b>


<b>1. Phần mở đầu:</b>



- Tập hợp lớp, phổ biến nội dung
yêu cầu tiết học. Nhắc lại néi quy
tËp lun.


- Trị chơi “Thi đua xếp hàng.”
- Giậm chân tại chỗ, đếm theo
nhịp 1 - 2; 1 - 2.


<b>2. Phần cơ bản:</b>
<i><b>a, Đội hình đội ngũ:</b></i>


- Ơn tập hợp hàng dọc, dóng
hàng, điểm số, đứng nghiêm đứng
nghỉ, quay phải, quay trái, quay sau.


<i><b>b, Trò chơi vận động:</b></i>
- Trò chơi “Kết bạn”


<b>3. Phần kết thúc:</b>


- Cho học sinh vừa hát vừa vỗ tay
theo nhÞp.


- G cùng học sinh hệ thống bài.
- G nhận xét, đánh giá kết quả bài
học.


6 - 10 phót



18 - 22
phót
10 - 12


phót


8 - 10 phót


4 - 6 phót


- Đội hình 4 hàng dọc


- Lần 1-2 cán sự điều khiĨn G
theo dâi, híng dÉn, sưa sai.


- Tổ tập hợp thi đua.


- Lần 3 4 tỉ chøc cho häc sinh
«n cđng cè


- Tập hợp theo đội hình chơi.
- G nêu tên trò chơi, hớng dẫn
cách chơi.


- Líp ch¬i thư, ch¬i thËt.


- G qua sát sử lí các tình huống.
x x x x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x x x x



* GV

<i>Thứ sáu ngày 21 tháng 9 năm 2007</i>

.


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<b>Hỗn số </b>

( tiếp theo )



I/ Mục tiêu:


Giúp học sinh:


- Biết cách chuyển hỗn số thành phân số.


- Thc hành chuyển hỗn số thành phân số và áp dụng gii toỏn.


II/ Đồ dùng dạy học:


- Cỏc tm bỡa cắt hình vẽ nh phần bài học trong sgk để thể hiện hỗn số


8
5
2 .
III/ Các hoạt động dạy hc:


<b>Phơng pháp</b> <b>Nội dung</b>


<b>A. Bài cũ:</b>


- Gọi học sinh chữa bµi 1 (sgk)


? Khi đọc viết hỗn số, ta đọc vit nh th


no?


- Nhận xét, cho điểm:
<b>B. Dạy học bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>


<b>2. Hớng dẫn học sinh chuyển hỗn số</b>
<b>thành phân số:</b>


- G dán hình vẽ nh phần bài học trong
sách giáo khoa lên bảng.


? Hóy đọc hỗn số chỉ phần hình vng
đã tơ màu?


? Hãy đọc phân số chỉ số hình vng đã
đợc tơ màu?


- G nêu: ĐÃ tô màu


8
5


2 hỡnh vuụng hay
ó tụ mu


8
21


hình vuông. Vậy ta có:



8
5
2 =


8
21


.


- G nêu vấn đề: Hãy tìm cách giải thích
vì sao 2


8
5


=
8
21


.


- GV cho học sinh trình bày cách của
mình trớc lớp, nhận xét cách của minỳh đa
ra, sau ú yờu cu:


? HÃy viết hỗn số


8
5



2 thành tổng của
phần nguyên và phần thập phân råi tÝnh


- 2 học sinh lên bảng lµm bµi vµ häc
sinh nhËn xÐt.häc sinh díi líp theo dâi,
nhËn xÐt vµ bỉ sung.


- Học sinh nghe xác định mục tiêu bi
hc.


- học sinh quan sát hình


- Học sinh nêu: ĐÃ tô màu


8
5


2 hình
vuông.


- Tô màu hai hình tròn tức là tô màu 16
phần. Tô màu thêm


8
5


hình vuông tức
là tô màu thêm 5 phần. ĐÃ tô màu 16 +
5 = 21 phần. Vậy có



8
21


hình vuông
đ-ợc tô màu.


- Hc sinh trao đổi để tìm ra cách giải.


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

tổng này.


- GV viết to và rõ các bớc chuyển từ hỗn
số


8
5


2 ra phân số
8
21


.


Yêu cầu học sinh nêu rõ từng phần cho
hỗn số


8
5
2 .



- GV điền tên các phần của hỗn số


8
5
2


vo cỏc bc chuyn có sơ đồ nh sau:


8
5


2 =


8
21

8
5


8

x

2



- G yêu cầu: Dựa vào sơ đồ trên, em hãy
nêu cách chuyển một hỗn số thành phân


số?


- G cho học sinh đọc phần nhận xét
trong sgk.


<b>3. Thùc hµnh:</b>


- Yêu cầu học sinh đọc đề bài và hỏi: ?
Bi tp yờu cu chỳng ta lm gỡ?


- Yêu cầu häc sinh lµm bµi.


- G chữa bài cho học sinh trên bảng, sau
đó yêu cầu học sinh tự kiểm tra bài của
mình.


- Yêu cầu học sinh đọc đề bài và nêu
yêu cầu của đề bài.


- Yêu cầu học sinh tự đọc mẫu và làm
bài.


- Gäi häc sinh ch÷a bài của bạn trên
bảng.


- NhËn xÐt, bæ sung.


- Yêu cầu học sinh đọc yêu cầu:


8


21
8
5
8
x
2
8
5
8
8
x
2
8
5
2
8
5


2       


- Häc sinh nêu:
* 2 là phần nguyên
*


8
5


là phân số với 5 là tử số của phân
số, 8 là mẫu số của phân số.



- 1 học sinh nêu trớc lớp, cả líp theo dâi
vµ bỉ sung ý kiÕn.


- 2 học sinh c li.


Bài 1( sgk)


- Bài tập yêu cầu chúng ta chuyển các
phân số thành hỗn số.


- 2 Học sinh lên bảng làm.


Bài 2 ( sgk)


- 1 học sinh nêu : bài tập yêu cầu chúng
ta chuyển hỗn số thành phân số rồi thực
hiện tính.


- 3 học sinh lên bảng lµm bµi:
a,
3
20
3
13
3
7
3
1
4
3


1


2    


b,
7
103
7
38
7
65
7
3
5
7
2


9    


c,
10
56
10
47
10
103
10
7
4
10


3


10    
<b>PhÇn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

? Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?


? Muốn chuyển hỗn số thành phân số ta
làm nh thế nào?


- Yêu cầu học sinh làm bài cá nhân.
- Gọi học sinh chữa bài trên bảng.
- Nhận xét bổ sung.


<b>4. Củng cố dặn dò:</b>


- Tóm nội dung bài: Cách chuyển một
hỗn số thành phân số và cách thực hiện
tính.


- Dặn dò về nhà:


Bài 3:( sgk)


- 3 học sinh lên bảng làm.
a,


4
49
12


147
12
21
x
3
7
4
1
5
x
3
1


2


b,


35
272
7


16
x
5
17
7
2
2
x
5


2


3 


c,


15
49
30
98
5
2
x
6
49
2
5
:
6
49
2
1
2
:
6
1


8    


- Häc sinh nªu



- Häc vµ lµm bµi ë nhµ, chuÈn bị bài
sau.


<b>Tập làm văn:</b>


<b>Luyện tập làm báo cáo thống kê</b>



A, Mc ớch yờu cu:


- Da theo bài “Nghìn năm văn hiến” học sinh hiểu cách trình bày các số liệu
thống kê và tác dụng của các số liệu thống kê (Giúp thấy rõ kết quả, đặc biệt là những
kết quả có tính so sánh).


- Biết thống kê đơn giản gắn với các số liệu về từng tổ học sinh trong lớp. Biết trình
bày kết quả thống kờ theo bng biu.


B, Đồ dùng dạy học.


- V bài tập, bút dạ, phiếu ghi mẫu thống kê.
C, Các hoạt động dạy – học:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>I, KiĨm tra bµi cị.</b>


- Gọi 2- 3 em đọc đoạn văn tả cảnh
trong ngày đã biết hoàn chỉnh.


NhËn xÐt cho điểm.


<b>II. Dạy bài mới.</b>
<b>1, Giới thiệu bài.</b>


<b>2, Hớng dẫn luyện tập.</b>
<i><b>Bài tập 1.</b></i>


- Giải thích yêu cầu bài.


- Yêu cầu học sinh làm bài theo cặp.
Nhận xét chốt câu trả lêi.


- 3 em đọc bài.


- 1- 2 em đọc yêu cầu bài.


- Học sinh mở lại bài tập đã đọc “Nghìn
năm văn hiến” để thảo luận, trả lời các câu
hỏi.


- Từng cặp hỏi đáp trớc lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

? Nhìn vào đâu em biết số triều đại, số
khoa thi, số tin s, s trng nguyờn?


<i><b>Bài tập 2:</b></i>


- Giải thích yêu cầu bài.


- Chia nhóm, phát phiếu cho các nhóm
làm bài. Tính thời gian.



- Yêu cầu các nhóm dán phiếu.


- Gi học sinh nhận xét, trình bày kết
quả. Nhận xét, chữa bi biu dng nhúm
ỳng.


- Nêu tác dụng của bảng thống kê số
liệu?.


<b>3, Củng cố dặn dò:</b>


- Cỏc s liu thng kê đợc trình bày
d-ới những hình thức nào?.


- Thống kê số liệu dùng để làm gì?.
- Nhận xét giờ học, dặn dò, chuẩn bị
bài sau.


- Số khoa thi, số tin s v trng nguyờn
ca tng triu i:


<b>Triu</b>
<b>i</b>


<b>Số</b>
<b>khoa</b>
<b>thi</b>


<b>Số</b>


<b>tiến sĩ</b>


<b>Số</b>
<b>trạng</b>
<b>nguyên</b>


<b>Lý</b> <b>6</b> <b>11</b> <b>0</b>


<b>Trần</b> <b>14</b> <b>51</b> <b>9</b>


<b>Hồ</b> <b>2</b> <b>12</b> <b>0</b>


<b>Lê</b> <b>104</b> <b>1780</b> <b>27</b>


<b>M¹c</b> <b>21</b> <b>484</b> <b>10</b>


<b>Ngun</b> <b>38</b> <b>558</b> <b>0</b>


- Sè bia 82, số tiến sĩ có tên khắc trên
bia 1306.


b) Số liệu thống kê đợc trình bày dới 2
hình thức: Nêu số liệu, trình bày bảng.


c) T¸c dơng: Gióp dễ tiếp nhận thông
tin, so sánh, tăng tính thuyết phơc...


- 1-2 em đọc u cầu bài.
- Về nhóm nhận phiếu làm bài.



<b>Tỉ</b> <b>Sè</b>


<b>hs</b>


<b>Sè</b>
<b>hs n÷</b>


<b>Sã</b>
<b>hs</b>
<b>nam</b>


<b>Hs</b>
<b>giái,</b>
<b>hs tt</b>
<b>1</b>


<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>


<b>9</b>
9


<b>TS</b> <b>37</b> <b>19</b> <b>8</b>


- Tác dụng: Thấy rõ kết quả, đặc biệt là
những kết quả có tính so sánh.


- Häc sinh nªu.
- NHËn xÐt, bỉ sung.



<b>Khoa häc:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

I. mơc tiªu


Gióp HS:


- Hiểu đợc cơ thể mỗi con ngời đợc hình thành từ sự kết hợp giữa trứng của
ng-ời mẹ và tinh trựng ca ngng-i b.


- Mô tả khái quát quá trình thô tinh


- Phân biệt đợc một vài giai đoạn phỏt trin ca thai nhi


II. Đồ dùng dạy học


<b>- Các hình ảnh trong SGK trang 10,11</b>


III. cỏc hot động dạy học chủ yếu


<b>Hoạt dộng dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>Hoạt động khởi động </b>
- Kiểm tra bài cũ


+Gvgäi 3 HS kiểm tra bài trớc.
+ Nhận xét cho điểm từng HS


- 3HS lên bảng lần lợt trả lời các câu
hỏi:



+ HÃy nêu những điểm khác biệt giữa
nam và nữ về mặt sinh học?


+ HÃy nói về vai trò của phụ nữ ?


- Giới thiệu bài:


+ Hỏi: Ngời phụ nữ có khả năng có
thai và sinh con khi nào?


+ Nêu: Cơ quan sinh dục nữ có khả
năng tạo ra trứng. Nếu trứng gặp tinh
trùng thì ngời phụ nữ có khả năng mang
thai và sinh con. Vậy quá trình thụ tinh
diễn ra nh thế nào? Sự phát triển của bào
thai ra sao? Các em cùng tìm hiểu qua bài
học hôm nay.


+Ti sao khụng nờn phõn biệt đối xử
giữa nam và nữ ?


<b>- Ngêi phô nữ có khả năng có thai và </b>
sinh con khi cơ quan sinh dục của họ tạo
ra trứng, trứng gỈp tinh trïng.


<b>Hoạt động 1: Sự hình thành cơ thể ngời</b>
+ Hỏi: Cơ quan nào trong cơ thể quyết


định giới tính của mỗi ngời?



+ Hái: C¬ quan sinh dơc nam có chức
năng gì?


+ Hỏi: Cơ quan sinh dục nữ có chức
năng gì?


+ Hi:Bo thai c hỡnh thnh từ đâu?
+ Hỏi:Em có biết sau bao lâu mẹ mang
thai thỡ embộ c sinh ra?


+Cơ quan sinh dục nam tạo ra tinh
trùng


+ Cơ quan sinh dục nữ tạo ra trứng
+ Bào thai dợc hình thành từ trứng gặp
tinh trïng


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

<b>Giảng: Cơ quan sinh dục nam tạo ra </b>
tinh trùng, cơ quan sinh dục nữ tạo ra
trứng. Cơ thể của mỗi con ngời đợc kết
hợp giữa trứng của ngời mẹ với tinh trùng
của ngời bố...


- L¾ng nghe


<b>Hoạt động 2: Mơ tả khái quát quá trình thụ tinh</b>
- Yêu cầu HS làm việc theo cặp : Cùng


quan sát hình minh hoạ trong SGK và đọc


chú thích để tìm xem mỗi chú thích phù
hợp với hình nào ?


- Gọi một cặp lên bảng thực hiện
Gọi HS dới líp nhËn xÐt


*Kết luận :<i> Khi trứng rụng có rất </i>
<i>nhiều tinh trùng muốn vào gặp trứng </i>
<i>nh-ng trứnh-ng chỉ tiếp nhận một tinh trùnh-ng. Ki </i>
<i>tinh trùng và trứng kết hơp với nhau sẽ </i>
<i>tạo thành hợp tử. đó là sự thụ tinh.</i>


- 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, thảo
luận, dùng bút chì nối vào các hình với
chú thích thích hợp trong SGK


- 1 cỈp HS lên bảng làm bài và mô tả lại


<b>Hot ng 3: Các giai đoạn phát triển của thai nhi</b>
- GV yêu cầu HS đọc mục bạn cần biết


trang 11- SGK và quan sát các hình minh
hoạ 2,3,4,5 và cho biết hình nào chụp thai
đợc 5 tuần, 8 tuần, 3 tháng, khoảng 9
tháng.


- GV gäi HS nªu ý kiÕn


- GV yêu cầu HS mô tả đặc điểm của
thai nhi, em bé ở từng thời điểm đợc chụp


trong ảnh.


- HS làm việc theo cặp cùng đọc SGK,
quan sát hình và xác định các thời điểm
ca thai nhi c chp .


- 4 HS lần lợt nêu ý kiến của mình về
từng hình, các HS khác theo dõi và bổ
xung ý kiến.


+ Hỡnh 2: Thai đợc khoảng 9 tháng
+ Hình 3:Thai đợc 8 tuần


+ Hình 4: Thai đợc 3 tháng
+ Hình 5: Thai đợc 6 tuần
- 4 HS nối tiếp nhau trả lời :


+ Khi thai đợc 5 tuần ta nhìn thấy hình
dạng của đầu và mắt nhng cha có hình
dạng của ngời, vẫn cịn một cái đi .


+ Khi thai đợc 8 tuần đã có hình dạng
của một con ngời, đã nhìn thấy mắt, tai,
tay và chân nhng tỉ lệ giữa đầu, thân và
chân tay cha cân đối. Đầu rất to.


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

- NhËn xÐt, khen ngỵi HS


<b>* Kết luận :</b><i>Hợp tử phát triển thành </i>
<i>phôi rồi thành bào thai. Đến tuần thứ </i>


<i>12(tháng thứ 3), thai đã có đầy đủ các cơ </i>
<i>quan của cơ thể và có thể coi là một cơ </i>
<i>thể ngời. Sau khoảng 9 tháng ở trong </i>
<i>bụng mẹ, em bé đợc sinh ra. </i>


+ Thai đợc khoảng 9 tháng, đã là một
cơ thể ngời hồn chỉnh.


<b>Hoạt động kết thúc</b>
+ Hỏi: Q trình thụ tinh din ra nh th no?


+ Hỏi: HÃy mô tả một số giai đoạn phát triển của thai nhi mà em biÕt?
- NhËn xÐt tiÕt häc, dỈn HS học bài ở nhà.


Âm nhac:
GV chuyên dạy


<b>Sinh hoạt:</b>


<b>Nhận xét tuần 2</b>



I/ Mơc tiªu:


- Nhận xét các hoạt động của lớp trong tuần.
- Học sinh rút ra kinh nghiệm cho bản thân.


II/ Néi dung:


<b>1. Líp trëng nhËn xÐt.</b>
<b>2. G nhËn xÐt chung.</b>



<i>a, Ưu điểm:</i>


- Nhiu em cú ý thc t giỏc trong học tập.
- Chuẩn bị đồ dùng sách vở tơng đối tốt.
- Giữ vệ sinh lớp học sạch sẽ.


- Cã ý thức tự quản.


<i>b, Nhợc điểm:</i>


- Mt s em cũn nói chuyện trong giờ học: Hồn, Thắng,…
- Cha chuẩn bị dựng chu ỏo: Sn


III/ Phơng hớng tuần tới:


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

Tuần 3

:

<i>Thứ hai ngày 24 thỏng 9nm 2007</i>

.
<b>Tp c:</b>


<b>Lòng dân</b>



I. Mc ớch yờu cu


<i>Giúp HS:</i>


- Đọc trơi chảy tồn bài, biết ngắt giọng đúng để phân biệt đợc tên nhân
vật và lời nhân vật. Đọc đúng ngữ điệu các câu hỏi, các câu kể, câu cầu khiến,
câu cảm trong vở kịch.


- Hiểu ý nghĩa các từ khó trong bài: cai, hổng thấy, thiệt, quẹo vô, lẹ, láng.


- Hiểu nội dung phần một của vở kịch: Ca ngợi dì Năm dũng cảm, mu trí
trong cuộc đấu trí để lừa giặc, cứu cán bộ cỏch mng.


II. Đồ dùng dạy học


- Tranh minh ho bài đọc trong SGK
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị</b>


- Gọi 3 HS lên bảng đọc thuộc lòng
bài thơ “<i>Sắc màu em yêu</i>’’ và trả lời một
số câu hỏi về nội dung trong SGK.


- NhËn xÐt, ghi ®iĨm cho HS


- 3 HS lên bảng thực hiện yêu cầu.


<b>2. Bài mới</b> <b>:</b>


<i>2.1 Giới thiệu bài</i>


- GV cho HS quan sát tranh minh hoạ
trong SGK, giới thiệu bài và ghi tên bài
lên bảng


- HS lắng nghe.



<i>2.2 Hng dn HS luyn c</i>


- Đây là vở kịch cần GV đọc mẫu,
định hớng cho HS cách đọc để phân biệt
tên nhân vật với lời nói của nhân vật.


- G đọc mẫu, chia on v hng dn H
luyn c


+ Lần 1: Đọc kết hợp sửa sai


+ Lần 2: Đọc kết hợp giải thích một
số từ khó trong bài: cai, hổng thấy, thiệt,
quẹo vô, lẹ, láng.


+ Lần 3: Đọc diễn cảm.


- Gi 5 H đọc diễn cảm dới hình thức
phân vai.


- NhËn xét.


- HS chú ý lắng nghe.


+ Đoạn 1: Anh chị kia!.. Thằng nầy là
con.


+ Đoạn 2 : Chồng chị à ?...Rục rịch tao
bắn.



+ on 3 : Tri i!... ựm bc lấy nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

- Tổ chức cho H trao đổi thảo luận câu
hỏi của SGK. Sau đó gọi 1 H khá lên
điều khiển: nêu câu hỏi, yêu cầu H dới
lớp trình by.


+Hỏi: Câu chuyện xảy ra ở đâu?
Trong thời gian nào?


- Câu chuyện xảy ra trong mét ngôi
nhà nông thôn Nam Bé trong thêi kì
kháng chiến.


+Hỏi: Chú cán bộ gặp chuyện gì nguy
hiểm?


- Chú bị địch rợt bắt trong khi đi làm
nhiệm vụ.


+Hỏi: Dì Năm đã nghĩ ra cách gì để
cứu chú cán bộ?


+Hỏi:Triều đại nào tổ chức nhiều
khoa thi nhất?


- Dì vội da cho chú một chiéc áo để
thay và mời chú ngồi xuống chõng để ăn
cơm... không nhận ra.



+Hỏi: Qua hành động đó, bạn thấy dì
Năm là ngời nh th no?


- Dì Năm là ngời dũng cảm mu trí.
+Hỏi: Nội dung chính của đoạn kịch


cho chúng ta biết điều gì?


- 3- 4 H nối tiếp phát biểu.
G kết luận: <i>Vở kịch Lòng dân nói</i> ”


<i>lên tấm lòng của ngời dân Nam Bộ đối</i>
<i>với cách mạng. Nhân vật Dì Năm đại</i>
<i>diện cho bà con Nam Bộ...</i>


- H l¾ng nghe.


- G ghi nội dung của vở kịch lên bảng. * <i>Bài văn ca ngợi dì Năm dũng cảm,</i>
<i>mu trí trong cuộc đấu trí để lừa giặc, cứu</i>
<i>cán bộ cách mạng.</i>


2.4 Hớng dẫn H đọc diễn cảm


+Hỏi: Em hãy dựa vào nội dung bài
để tìm giọng đọc cho phù hợp với từng
nhân vật


- Yêu cầu H luyện đọc theo nhóm
- Tổ chức H thi đọc diễn cảm giữa các
nhóm.



- NhËn xÐt, ghi điểm.


+ Ngời dẫn chuyện: Đọc lời mở đầu
bằng giọng kể, giới thiệu tình huống diễn
ra vở kịch.


+ Giọng cai và lính: hống hách, xấc
x-ợc


+ Giọng dì Năm: tù nhiªn, khi than
v·n, lóc nghĐn ngµo.


+ Giọng An: giọng một đứa trẻ đang
khóc.


- HS luyện đọc theo sự hng dn ca
G.


<b>3. Củng cố- Dặn dò:</b>


+Hỏi: Qua vở kịch hôm nay em thích
chi tiết nào nhất? Vì sao?


- GV nhận xét tiết học, dặn dò HS về


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

nhà.


<b>Toán (Tiết 11):</b>



<b>Luyện tập</b>



I/ Mục tiêu:
Giúp học sinh:


- Củng cố kĩ năng chuyển hỗ số thành phân số.


- Củng cố kĩ năng làm tính, so sánh các hỗn số ( bằng cách chuyển hỗn số thành
phân số rồi làm tính, so sánh).


II/ Đồ dùng dạy học:


- Cỏc hỡnh vẽ nh trong sgk vẽ vào giấy khổ to, hoặc bng ph.
III/ Hot ng dy hc.


<b>Phơng pháp</b> <b>Nội dung</b>


<b>A. Bài cò:</b>


- Gäi häc sinh lên bảng chữa
bài 2 vµ 3/sgk.


? Mn chun hỗn số thành
phân số ta làm nh thÕ nµo?


- NhËn xÐt, bổng sung, cho
điểm


<b>B. Dạy học bµi míi:</b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi:</b>



<b>2. Híng dÉn lun tËp:</b>
- Gäi học sinh nêu yêu cầu.
- Yêu cầu học sinh tự làm bài
- Chữa bài và hỏi học sinh:? Em
hÃy nêu cách chuyển hỗn số thành
phân số ?


- Gi hc sinh đọc đề toán.
- G viết lờn bng


10
9
2
...
10
9
3


yêu cầu häc sinh suy nghĩ và tìm
các so sánh hai hỗn số trên.


- G nhận xét tất cả các cách häc
sinh ®a ra, khuyen skhích các em
chịu khó tìm tòi, cách hay: Cac em
chỉ việc chuyển hỗn số thành phân
số rồi ta so s¸nh nh so sánh hai


2 học sinh lên bảng chữa bài và trả lời câu
hỏi.



- Nhận xét, bổ sung.


<b>Bài 1 ( 14-sgk)</b>


- 2 họcc sinh lên bảng làm bài, lớp làm vào
vở bài tập.


- Học sinh trả lời


10
127
10
7
10
x
12
10
7
12
;
8
84
8
3
8
x
9
8
3


9
9
49
9
4
9
x
5
9
4
5
;
5
13
5
3
5
x
2
5
3
2














<b>Bài 2 (14- sgk )</b>


- Học sinh trao đổi để tìm các so sánh.
- Một số học sinh trình bày.


* Chun c¶ hai hỗn số thành phân số rồi
so sánh.


* So sánh từ phần của hỗn số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

phân số.


- Gọi học sinh đọc bài của
mình.


- G nhËn xÐt, cho ®iÓm.


- Gọc học sinh đọc đề bài v
nờu yờu cu cua r bi:


- Yêu cầu học sinh lµm bµi.
- Gäi häc sinh nhËn xÐt bµi lµm
cđa bạn trên bảng.


? Muốn cộng trõ hai ph©n số


khác mẫu ( cùng mẫu ) ta làm nh
thế nào?


- Nhận xét, chốt nội dung.


<b>4. Củng cố dặn dò:</b>


- Tãm néi dung: so sánh các
hỗn số.


- Dặn dò vỊ nhµ:


<b>Bµi 3( 14- sgk )</b>


- Chuyển hỗn số thành ph©n sè råi thùc
hiÖn tÝnh.
a,
6
17
6
9
8
3
4
2
3
3
1
1
2


1


1      


b,
21
23
21
33
56
7
11
3
8
7
4
1
3
2


2      


c, 14


4
x
3
7
x
3


x
2
x
4
4
21
x
3
8
4
1
5
x
3
2


2 


d, 3
9
14
9
4
x
2
7
4
9
:
2


7
4
1
2
:
2
1




- Học và chuẩn bị bài sau


<b>Khoa học:</b>


<b>Bi 5: </b>

<b>cần làm gì để cả mẹ và bé đều khoẻ?</b>



I. Mơc tiªu:


Gióp HS:


- Kể đợc những việc nên làm và không nên làm đối với ngời phụ nữ có thai để đảm
bảo mẹ khoẻ và thai nhi khoẻ.


- Nêu đợc những viẹc mà ngời chồng và các thành viên khác trong gia đình phải
làm để chăm sóc, giúp đỡ phụ nữ có thai.


Ln có ý thức giỳp ph n cú thai.


II. Đồ dùng dạy học



- Hình minh hoạ trang 12, 13 <b>SGK</b>


- Giấy khổ to, bót d¹


III. Các hoạt động dạy học chủ yếu


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>Hoạt động khởi động</b>
- Kiểm tra bi c :


- GV gọi HS lên bảng yêu cầu trả lời
các câu hỏi về nội dung bài trớc.


- 3 HS lên bảng trả lời


+ Hi: C thể của mỗi ngời đợc hình
thành nh thế nào?


+ HÃy mô tả khái quát qá trình thụ
tinh?


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

+ Nhận xét và cho điểm từng HS triển cđa thai nhi ?
- GV giíi thiƯu bµi


+ Hỏi: theo em ngời mẹ và thai nhi có
ảnh hởng đến nhau khơng? Tại sao?


+ Ngời mẹ và thai nhi có ảnh hởng rất


lớn đến nhau vì thai nhi sống trong bụng
mẹ khoảng 9 tháng mới ra đời


- GV nêu: em bé trong bụng mẹ 9
tháng mới ra đời. Vì thế, sức khoẻ của
thai tuỳ thuộc vào sức khoẻ của mẹ. Vậy
trong thời kì mang thai phụ nữ nên và
khơng nên làm gì? Các thành viên khác
trong gia đình nên làm gì để chăm sóc
giúp đỡ phụ nữ có thai? Các em sẽ biết
điều đó qua bài học ngày hơm nay.


<b>Hoạt động 1: Phụ nữ có thai nên và khơng nên làm gì?</b>
<b>- GV chia HS thành nhóm nhỏ, yêu</b>


cầu HS thảo luận theo hớng dẫn sau:
- Các em cùng quan sát hình minh hoạ
trang 12- SGK và dựa vào các hiểu biết
của mình để nêu những việc phụ nữ có
thai nên làm và khơng nên làm


- Gọi nhóm làm xong trớc dán phiếu
lên bảng, đọc những việc mà nhóm vừa
tìm đợc.


- Gọi các nhóm khác bổ sung
- Gọi HS đọc lại phiếu hồn chỉnh.


<b>- HS chia </b>nhãm cïng th¶o luận và viết
vào phiếu học tập của nhóm mình.



- 1 nhóm trình bày trớc lớp, các nhóm
khác bổ sung.


- C lớp hoàn thành phiếu đầy đủ.
<b> Nên</b>


- Ăn nhiều thức ăn chứa chất đạm:
Tôm, cá, thịt lợn, thịt gà, ốc, cua,...


- Ăn nhiều hoa quả, rau xanh.
- Ăn dầu thực vật, võng, l¹c.


- Ăn đủ chất bột đờng, gạo, mì, ngơ.
- Đi khám thai định kì.


- Vận động vừa phải.


- Luôn tạo không khí, tinh thần vui vẻ,
thoải mái.


<b> Không nên</b>
<b>- Cáu gắt</b>


- Hút thuốc lá


- Ăn kiêng quá mức
- Uống rợu, cà phê


- Sử dụng ma tuý và các chất kích thích.


- Ăn quá cay, quá mặn.


- Làm việc quá nặng.


- Tip xỳc trực tiếp với phân bón, thuốc
trừ sâu, các hố chất c hi.


- Uống thuốc bừa bÃi
<b>- GV tuyên dơng các nhóm làm việc</b>


tích cực.


- Yờu cu HS c mc <i>Bạn cần biết</i>


trang 12


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

<b>Hoạt động 2</b>: Trách nhiệm của mọi thành viên trong gia đình
với phụ nữ có thai


- Yêu cầu HS làm việc theo cặp, cùng
thảo luận để trả lời câu hỏi :


+ Hỏi : Mọi ngời trong gia đình cần
làm gì để quan tâm, chăm sóc, giúp đỡ
phụ nữ có thai ?


- Gợi ý : quan sát H 5,6,7- SGK và
cho biết các thành viên trong gia đình
đang làm gì ? Việc làm đó có ý nghĩa gì
với phụ nữ mang thai? Hãy kể thêm


những việc khác mà các thành viên trong
gia đình có thể làm để giúp đỡ ngời phụ
nữ khi mang thai.


- Gọi HS trình bày, HS khác bổ sung.


- Kt lun: <i>Ngời phụ nữ mang thai có</i>
<i>nhiều thay đổi về tính tình và thể trạng.</i>
<i>Do vậy, chuẩn bị cho em bé chào đời là</i>
<i>trách nhiệm của mọi ngời trong gia</i>
<i>đình.</i>


- 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, thảo
luận, trả lời câu hỏi.


+ Ngời chồng : giúp vợ việc nặng, gắp
thức ăn cho vợ, quạt cho vợ, động viên an
ủi vợ, chăm sóc vợ từng việc nhỏ,...


+ Con : CÇn gióp mĐ những việc nhà
phù hợp với khả năng vµ løa ti của
mình : nhặt rau, lau nhà, lấy quần ¸o,...


+ Những việc làm đó ảnh hởng trực tiếp
đến ngời mẹ và thai nhi. Nếu ngời mẹ vui
vẻ, khoẻ mạnh, em bé sẽ phát triển tốt,
khoẻ mạnh.


<b>Hoạt động 3: Trò chơi:</b>
úng vai



- Chia lớp thành các nhóm, giao cho
mỗi nhãm mét t×nh huống và yêu cầu
thảo luận, tìm cách giải quyết, chọn vai
diễn và diễn trong nhãm


+ Tình huống1: Em đang trên đờng
đênd trờng rất vội vì hơm nay em dậy
muộn thì gặp cơ Lan cùng xóm đi cùng
đờng. Cô Lan đang mang bầu lại phải
xách nhiều đồ trên tay. Em sẽ làm gỡ khi
ú?


+ Tình huống 2: Em và nhóm bạn đi


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

xe buýt vÒ nhµ. Sau bi häc, ai cịng
mƯt mái. Xe bt lại quá chật, bỗng có
một phụ nữ mang thai bớc lên xe. Chị đa
mắt tìm chõ ngồi nhng không còn.


- GV gợi ý cho HS đóng vai theo ch


- Gọi các nhóm lên trình bày trớc lớp
- NhËn xÐt vµ khen ngợi các nhãm
diÔn tèt


<b>- Kết luận: </b><i>Mọi ngời đều có trách</i>
<i>nhiệm quan tâm, chăm sóc, giúp đỡ phụ</i>
<i>nữ có thai.</i>



- 4 nhóm cử diẽn viên lên trình diễn.


<b>Hot ng kết thúc</b>
+ Hỏi :Phụ nữ cần làm những việc gì


để thai nhi phát triển khoẻ mạnh ?


+ Hái :T¹i sao nãi r»ng : Chăm sóc
sức khoẻ của ngời mẹ và thai nhi là trách
nhiệm của mọi ngời ?


- Nhận xét tiết học, dặn dò HS về nhà
su tầm ảnh chụp của mình hoặc trẻ em ở
các giai đoạn khác nhau.


- 2 HS nối tiếp nhau trả lời.


<b>o c:</b>


<b>Bài 2: </b>

<b>Có trách nhiệm về việc làm của mình</b>



I. Mục tiªu


<i><b>1. KiÕn thøc</b></i>
Gióp HS hiĨu:


- Mỗi ngời cần suy nghĩ kỹ trớc khi hành động và có trách nhiệm về việc làm của
mình cho dù là vơ lý.



- Cần nói lời xin lỗi, nhận trách nhiệm về mình, khơng đổ lỗi cho ngời khác khi đã
gây ra lỗi.


- Trẻ em có quyền tham gia ý kiến và quyết định những vấn đề của trẻ em.
<i><b>2. Thái độ</b></i>


- Dũng cảm nhận lỗi, chịu trách nhiệm về hành vi không đúng của mình.


- Đồng tình với những hành vi đúng, khơng tán thành việc trốn tránh trách nhiệm,
đổ lỗi cho ngời khác…


<i><b>3. Hµnh vi.</b></i>


- Phân biệt đợc đâu là hành vi tốt, đâu là hành vi không tốt gây hậu quả, ảnh h ởng
xấu cho ngời khác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

III. §å dïng dạy học


- Phiếu bài tập
- Bảng phụ


III. Cỏc hot ng dạy học chủ yếu.


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>Hoạt ng 1</b>


<b>Tìm hiểu Chuyện của bạn Đức</b>


GV t chc cho HS làm việc cả lớp.


+ GV gọi 2 HS đọc “ Chuyện của bạn
Đức ” trang 6 SGK.


- GV yêu cầu HS thảo luận cặp đôi trả
lời câu hỏi:


1. Đức đã gây ra chuyện gì?


2. Đức đã vơ tình hày cố ý gây ra
chuyện đó?


3. Sau khi gây ra chuyện Đức và Hợp
đã làm gì? Việc làm đó của hai bạn ỳng
hay sai?


4. Khi gây ra chuyện, Đức cảm thấy
thế nào?


5. Theo em, Đức nên làm gì? Vì sao
lại làm nh vậy?


- GV gọi các nhóm lên trả lời trớc lớp.
- Yêu cầu các nhóm còn lại nhận xét,
bổ sung.


- GV kết luận: Khi chúng ta làm điểu
gì đó có lỗi, dù là vơ tình chúng ta cũng
nên dũng cảm nhận lỗi và sửa lỗi, dám
chịu trách nhiệm đối với việc làm của
mình.



HS thùc hiƯn.


+ HS đọc chuyn cho c lp cựng nghe.
HS thc hin


Đáp án:


1. c đã đá quả bóng vào một bà đang
gánh đồ.


2. Đức đã vơ tình gây ra chuyện đó.
3. Sau khi gây ra chuyện Hợp đã ù té
chạy mất. Còn Đức luồn theo rặng tre chạy
vội về nhà. Việc làm đó của hai bạn là sai.


4. Khi về đến nhà Đức cảm thấy ân hận
và xấu hổ.


5. Theo em, hai bạn nên chạy ra xin lỗi
và giúp bà Doan thu dọn đồ. Vì khi chúng
ta là gì đó sai chúng ta nên có trách nhiệm
đối với việc lm ca mỡnh.


- HS trình bày trớc lớp.
- HS nhận xét, bổ sung.


<b>Hot ng 2</b>


<b>Thế nào là ngời có trách nhiƯm?</b>



- GV tỉ chøc cho HS lµm viƯc theo
nhãm.


+ Phát phiếu bài tập và yêu cầu HS
thảo luận để làm phiếu:


Néi dung phiÕu bµi tËp.


<b>Câu 1: Hãy đánh dấu + vào trớc</b>


- HS chia thành nhóm nhỏ ( 6 HS 1
nhóm ), cùng trao đổi để làm bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

nh÷ng biĨu hiện của ngời sống có trách
nhiệm và dÊu – tríc nh÷ng biĨu hiƯn
cđa nh÷ng ngêi sèng vô trách nhiệm.


a. ó nhn lm vic gỡ thỡ lm vic ú
n ni n chn.


b. Trớc khi làm việc gì cũng phải suy
nghĩ cẩn thận.


c. Thấy việc dễ thì làm, việc khó thì từ
chối.


d. Khi làm việc gì sai, sẵn sàng nhận
lỗi và chịu trách nhiệm về việc làm của
mình.



e. Thích thì làm, khơng thích thì bỏ.
g. Việc tốt thì nhận cơng của mình
cịn thất bại thỡ li cho ngi khỏc.


h. Làm việc hỏng thì xin làm lại cho
tốt.


i. Chỉ nói nhng không làm.


k. Không làm theo những việc xấu.
<b>Câu 2:</b>


Theo em, điều gì sẽ x¶y ra nÕu:


- Em khơng suy nghĩ kỹ trớc khi lm
mt vic gỡ ú?


- Em không dám chịu trách nhiệm về
việc làm của mình?


+ GV cho nhóm trởng từng nhóm lên
ghi kết quả bài tập 1 lên bảng phụ.


+ GV đa ra kết quả đúng.


+ GV yªu cầu các nhóm trả lời c©u
hái 2.


- GV nhËn xét câu trả lêi cđa c¸c


nhãm.


- GV hỏi tổng quát: Điều gì sẽ xảy ra
nếu chúng ta có những hành động vô
trách nhiệm?


a. +
b. +
c. –
d. +


e. –
g. –
h. +
i. –
k. +


+ Đại diện các nhóm lên ghi kết quả
của nhóm mình.


Chỉ cần ghi:


Dấu +: a, b, d, h, k
DÊu - : c, e, g, i


+ HS lần lợt trả lời câu 2.


HS: Nu chỳng ta có những hành động
vơ trách nhiệm: chúng ta sẽ gây hậu quả tai
hại cho bản thân, cho gia đình và những


ngời xung quanh. Chúng ta không đợc mọi
ngời quý trọng, sẽ trở thành ngời hèn nhát.
Chúng ta sẽ không tiến bộ, chúng ta sẽ
không làm đợc một cơng việc gì cả.


<b>Hoạt động 3</b>


<b>Liªn hƯ bản thân</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

+ Yờu cu mi HS k về một việc làm
mà em đã thành công và nêu ta lý do dẫn
đến sự thành cơng đó với bạn. Nêu cảm
nghĩ của em khi nghĩ đến thành cơng
đó?


- GV cho HS làm việc cả lớp.
+ GV gọi 4 Hs trình bày trớc lớp.
+ Hỏi: Nh vậy, bạn đã suy nghĩ kỹ
tr-ớc khi lmà một việc gì cha?


+ Kết quả bạn đạt đợc là gì?


- GV tổ chức cho HS tiếp tục làm việc
cặp đôi.


+ Yêu cầu mỗi HS kể về một việc làm
đã không thành công và nêu rõ tại sao lại
không thành công?


- GV cho HS làm việc cả lớp.


+ GV gọi 3 HS trình bày trớc lớp.
+ Ngồi những lý do bạn đã nêu cịn
có lý do nào khác gây đến việc làm của
bạn không đạt đợc kết quả nh mong đợi
không?


+ Em rút ra đợc bài học gì từ những
câu chuyện của bạn?


- GV nhận xét và kết luận: Trớc khi
làm một việc gì, chúng ta cần suy nghĩ
thật kỹ, đã ra quyết định một cách có
trách nhiệm. Sau đó, chúng ta phải kiên
trì thực hiện quyết định của mình đến
cùng.


+ HS nghe để hiểu yêu cầu liên hệ bản
thân.


- HS làm việc cả lớp theo yêu cầu:


+ HS trình bày trớc lớp phần liên hệ của
mình.


- HS thực hiện.
3 HS kể.


- HS thực hiện:


+ HS trình bày trớc lớp.



- HS lắng nghe và ghi nhớ.


<b>Hot ng 4</b>


<b>Hớng dẫn thực hành</b>


- Yêu cầu HS về nhà s tầm những câu chuyện, những bài báo kể về những bạn có
trách nhiệm với việc làm của mình.


- Yờu cu HS tỡm hiu xung quanh (trờng, lớp, gần nơi em ở )những tấm gơng của
một bạn mà em biết đã có trách nhiệm với vic mỡnh lm.


<i>Thứ ba ngày 25 tháng 9 năm 2007</i>

.
<b>Toán ( tiÕt 12):</b>


<b>Lun tËp chung</b>



I/ Mơc tiªu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

- Nhận biết phân số thập phân và chuyển một phân số thành phân số thập phân.
- Chuyển hỗn số thành ph©n sè.


- Chuyển các số đo có hai tên đơn vị thành số đo có một tên đơn vị ( Số đo viết dới
dạng hỗn số kèm theo một tờn n v o.


III/ Hot ng dy hc.


<b>Phơng pháp</b> <b>Nội dung</b>



<b>A. Bài cũ:</b>


- Gọi học sinh chữa bài 3 sgk.
? Nêu cách chuyển hỗn số thành
phân số?


? Nêu cách chuyển phân số
thành số thập phân?


- Nhận xét, cho điểm.
<b>B. Dạy häc bµi míi:</b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi:</b>


<b>2. Híng dÉn lun tËp.</b>


- Yêu cầu học sinh đọc đề toán.
? Phân số nh thế nào thì đợc gọi
là phân số thập phân?


? Muèn chuyÓn mét phân số
thành một phân sè thËp ph©n, ta
làm nh thé nào?


- Yêu cầu học sinh làm bài,
chọn cách sao cho phù hợp.


- Gọi học sinh nhận xét bài làm
của bạn.


- Yờu cu hc sinh đọc đề bài.


? Bài tập yêu cầu chúng ta làm
gì?


? Ta có thể chuyển một hỗn số
thành phân số nh thÕ nµo?


- Yêu cầu học sinh làm bài.
- Nhận xét bài làm của học sinh.
- Yêu cầu học sinh đọc đề bài và
hỏi: Bài tập yêu cầu chúng ta làm
gì?


- Yêu cầu học sinh làm bài.
- Nhận xét, chữa bài cho học


- 3 học sinh lên bảng.
- 2 học sinh trả lời câu hỏi.
- Nhận xét, bổ sung.


<b>Bi 1: (15-sgk)</b>
- 1 học sinh đọc.


- Những phân số có mẫu là 10, 100,
1000,..đợc gọi là các phân số thập phân.


- Tìm một số để nhân với mẫu ( hoặc chia) để
có 10, 100, 1000,..sau đó nhân ( chia ) cả tử và
mẫu với số đó để phân số thập phân bằng với
phân số đã cho.



100
25
3
:
300
3
:
75
300
75
10
2
7
:
70
7
:
14
70
14




1000
46
2
x
500
2


x
23
500
23
100
44
4
x
25
4
x
11
25
11





<b>Bµi 2: (15-sgk)</b>


- Chuyển hỗn số thành phân số.


- ta lấy mẫu nhân với phần nguyên rồi cộng với
tử số và mẫu sè b»ng mÉu sè cđa ph©n sè.
- 2 häc sinh lên bảng làm bài.


10
21
10


1
2
x
10
10
1
2

;
7
31
7
3
4
x
7
7
3
4
4
23
4
3
5
x
4
4
3
5


;
5
42
5
2
8
x
5
5
2
8













<b>Bµi 3: ( 15-sgk)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

sinh.


- G viết lên bảng số đo
5m7dm: ? Hãy suy nghĩ để tìm


cách viết số đo 5m7dm thành số
đo có một đơn vị là m.


- Nhận xét cách làm của học
sinh, sau đó nêu: Trong bài tập này
chúng ta chuyển số đo có hai tên
đơn vị thành số đo có một tên đơn
vị viết đới dạng hỗn số.


- Líp nhËn xÐt chữa bài của học
sinh trên bảng.


- Yờu cu hc sinh đọc đề, sau
đó tự là bài.


- Gọi học sinh đọc bài của mình
trớc lớp.


- NhËn xÐt bµi lµm cđa häc sinh.


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- Tóm nội dung: Các chuyển
phân số thành phân số thập phân,
phân số thành hỗn số và ngợc lại.


- Dặn dò về nhà:


- Học sinh suy nghĩ cách làm.



m
100
37
4
m
100
37
m
4
cm
37
m
4
m
100
53
1
m
100
53
m
1
cm
53
m
1
m
10
3
2


m
10
310
m
2
dm
3
m
2









<b>Bài 5(15-sgk)</b>
a, 3m=300cm.
Sợi dây dài là:
300 + 27 = 327 (cm)


b, 3m = 30dm.
27cm = 2dm + dm


10
7


.


Sợi dây dài là:
30 + 2 + (dm)


10
7
32
10
7


c, 27cm= m
100


27


Sợi dây dài là:


3 + (m)


100
27
3
100
27


- Học sinh nghe.


- Học và chuẩn bị bài sau.



<b>Chính tả (nhớ viết):</b>


<b>Th gửi c¸c häc sinh</b>



I. Mục đích, u cầu:


1. Nhớ, viết đúng và đẹp đoạn ‘‘Sau 80 năm giời nô lệ... nhờ một phần lớn ở công
học tập của các em’’trong bài ‘‘Th gửi các học sinh’’.


2. Luyện tập về cấu tạo của vần, hiểu đợc qui tắc dấu thanh trong ting.


II. Đồ dùng dạy học:


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

III. Các hoạt động dạy học chủ yếu


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hot ng hc</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


+Hỏi: Phần vÇn cđa tiÕng gồm
những bộ phận nào?


- Nhận xét, ghi điểm.
<b>2. Dạy häc bµi míi:</b>
<b>2.1 Giíi thiƯu bµi:</b>
- GV giíi thiƯu, ghi bảng
<b>2.2 Hớng dẫn viết chính tả.</b>
a) Tìm hiểu nội dung bµi viÕt:


- Gọi 2 - 3 H đọc thuộc lòng nội


dung đoạn văn.


Hỏi: Câu nói ‘‘Non sơng Việt Nam
có trở len tơi đẹp hay không...ở công
học tập của các em’’của Bác thể hiện
điều gì?


b) Híng dÉn HS viết từ khó:


- 80 năm giời, nô lệ, kiến thiết,
<i><b>c-ờng quốc.</b></i>


c) Viết chính tả


- G yêu cầu H tự viết bài.
d) Soát lỗi, chấm bài.


- G thu v chấm bài của 5H, yêu cầu
H dới lớp đổi vở chéo cho nhau để
kiểm tra.


- NhËn xÐt bµi viÕt cđa H.
<b>2.3 Lun tËp</b>


<b>Bµi 1:</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung
của bài tập.


- Yêu cầu HS tự làm bài cá nhân.




+Phn vần gồm: âm đệm, âm chính, âm
cuối.


- HS l¾ng nghe.


- HS đọc bài trớc lớp.
- 2-3 HS trả lời trớc lớp.


- Câu nói của Bác thể hiện niềm tin của
Ngời đối với các cháu thiếu nhi- những chủ
nhân tơng lai ca t nc.


- 2 HS lên bảng viÕt tõ khã, HS díi líp
viÕt b¶ng con.


- H viÕt bµi vµo vë.
- HS viÕt bµi.


- H dới lớp đổi vở chéo cho nhau, kiểm
tra và báo cáo kết quả trc lp.


- 1HS làm trên bảng lớp, HS dới lớp làm
vào vở bài tập.


Tiếng Vần


m
m



Âm
chính


Âm
cuối


em e m


yêu yê u


màu a u


tím i m


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

- Yêu câu H nhận xét bài làm của
bạn trên bảng lớp.


cµ a


hoa o a


sim i m


- Nhận xét, kết luận lời giải đúng.
<b>Bài 3:</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung
của bài tập.



Hỏi: Dựa vào mơ hình cấu tạo vần
của bài tập 2 em hãy cho biết khi viết
một tiếng, dấu thanh cần đợc đặt ở
đâu?


<b>Kết luận:</b><i> Dấu thanh luôn đợc đặt ở</i>
<i>âm chính: dấu nặng đặt bên dới âm</i>
<i>chính, các dấu khác đặt ở phía trên âm</i>
<i>chính.</i>


<b>3) Củng cố- Dặn dò: </b>


Hi: Qua bi hc hụm nay em đợc
củng cố thêm điều gì về cách viết dấu
thanh?


- NhËn xÐt tiÕt học, dặn dò HS vỊ
nhµ.


- 1 HS đọc đề bài trớc lớp.


+ Khi viết một tiếng, dấu thanh cần đợc
đặt ở õm chớnh.


- HS lắng nghe và nhắc lại.


2-3 HS trả lời trớc lớp.


<b>Luyện từ và câu:</b>



<b>Mở rộng vốn từ nhân dân</b>



I. Mục tiêu:


Giúp HS :


- Mở rộng và hệ thống hoá một số từ ngữ về Nhân dân.


- Hiu đợc một số từ ngữ về Nhân dân và thành ngữ ca ngợi phẩm chất của dân
Việt Nam.


- TÝch cực hoá vốn từ của HS : tìm từ, sử dụng từ.


II. Đồ dùng dạy học:


- Từ điển HS


- Giấy khổ to, bút dạ.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cò:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

sử dụng một số từ đồng nghĩa
- Nhận xét, ghi điểm cho HS.


hái néi dung bµi tríc.


<b>2. Dạy học bài mới:</b>


<i><b>2.1 Giới thiệu bài:</b></i>


- GV giới thiệu, ghi bảng - HS lắng nghe, nhắc lại.
<i><b>2.2 Hớng dẫn lµm bµi tËp:</b></i>


<b>Bµi 1(SGK)</b>


- Gọi HS đọc nội dung và yờu cu ca bi
tp.


- Yêu cầu HS làm việc theo cặp
- GV ghi sẵn lên bảng các nhóm từ:
a) Công nhân


b) Nông dân
c) doanh nhân
d) Quân nhân
e) Trí thức
g) Häc sinh


- GV nhận xét, kết luận lời giải đáp. Hỏi
HS về nghĩa của một số từ. Nếu HS giải thích
cha rõ, GV có thể giải thích lại


VD: TiĨu th¬ng nghĩa là gì?
Chủ tiệm nghĩa là gì?


- 1 HS c


- HS trao đổi, đại diện 1 HS lên


bảng làm bài tập


KÕt qu¶:


a) thợ điện, thợ cơ khí
b) thợ cấy, thợ cày
c) tiểu thơng, chủ tiệm
d) đại uý, trung sĩ
e) giáo viên, bác sĩ, kĩ s


g) học sinh tiểu học, học sinh trung
học


Là ngời buôn bán nhá


Lµ ngêi chđ cưa hµng kinh doanh
<b> Bµi 2(SGK)</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập.


- Yêu cầu HS hoạt động trong nhóm theo
hớng dẫn:


+ §äc kÜ từng câu thành ngữ, tục ngữ.
+ Tìm hiểu nghĩa của từng câu thành ngữ,
tục ngữ.


+ HTL các câu thành ngữ, tơc ng÷.


- Mời 1HS khá lên điều khiển các bạn trao


đổi, về nghĩa của các thành ngữ, tục ngữ.


+ ChÞu thơng chịu khó.


- Gi HS c thuc lũng cỏc thnh ngữ,
tục ngữ.


-1 HS đọc yêu cầu của bài tập trớc
lớp.


- Hoạt động trong nhóm, mỗi nhóm
4 HS


- 1 HS điều khiển: đọc câu thành
ngữ, tục ngữ, mời bạn dới lớp phát
biểu, bổ sung và thống nhất nghĩa của
câu đó.


- Nói lên phẩm chất của ngời Việt
Nam cần cù, chăm chỉ, chịu đựng gian
khổ.


- 3 HS đọc thuộc lòng
<b>Bài 3 (SGK)</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập.


- Yc HS trao đổi theo cặp trả lời câu hỏi:
H: Vì sao ngời Việt Nam ta gọi nhau là



- 2 HS tiếp nối nhau đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

“đồng bào”?


H: Theo em, từ “đồng bào” có nghĩa là gì?
GV nêu: Từ “đồng” có nghĩa là “cùng”
các em cùng tìm từ bắt đầu bằng tiếng
“đồng” có nghĩa là “cùng”?


- C¸c nhãm d¸n phiÕu, nhËn xÐt


- Gọi HS giải thích nghĩa của một từ trong
những từ vừa tìm đợc và đặt câu với từ đó.


cđa mĐ Âu Cơ.


- ... những ngời cùng một giống nòi,
cùng một dân tộc.


- HS làm việc theo nhóm.


VD: đồng hơng, đồng ngữ, đồng
môn ...


VD: “đồng hơng” là ngời cùng quê.
Bố và bác Toàn là đồng hơng vi
nhau.


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>



+Hi: Qua bi hc hụm nay các em đã đợc
mở rộng một số vốn từ ngữ thuộc chủ
no?


- Nhận xét tiết học, dặn dò về nhà thuộc
các thành ngữ, tục ngữ ở bài 2.


<b>Lịch sử:</b>


Bài 3:

<b>Cuộc phản công ở kinh thành huế</b>



i. Mục tiêu


Sau bài học HS cã thĨ:


- Thuật lại đợc cuộc phản cơng ở kinh thnàh Huế do Tôn Thất Thuyết chỉ huy vào
đêm mông 5/7/1885.


- Nêu đợc cuộc phản công ở kinh thành Huế đã mở đầu cho phong trào Cần Vơng
(1885 – 1896 ).


- Biết trân trọng, tự hào về truyền thống yêu nớc, bất khuất của dân tộc ta.


ii. Đồ dùng d¹y häc


- Lợc đồ kinh thành Huế năm 1885.
- Bản đồ hành chính Việt Nam.
- Hình minh họa trong SGK
- Phiếu học tập của HS.



III. Các hoạt động dạy học chủ yếu


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>KiĨm tra bµi cị Giíi thiƯu bµi míi</b>–


- GV gọi 3 HS lên bảng hỏi và yêu cầu
trả lời câu hỏi về nội dung bài cũ, sau đó
nhận xét và cho điểm hc sinh.


- 3 Hs lần lợt lên bảng trả lời các câu
hỏi sau:


+ Nờu nhng ngh canh tõn t nớc
của Nguyễn Trờng Tộ


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

theo vµ thùc hiƯn không? Vì sao?


+ Phát biểu cảm nghỉ của em về viƯc
lµm cđa Ngun Trêng Té.


- Giới thiệu bài: Trong phần lịch sử lớp 4 các em đã đợc biết về một kinh thành Huế
uy nghiêm, tráng lệ ven dòng Hơng Giang. Trong bài học hôm nay chúng ta cùng trở
về với sự kiện bị tráng diễn ra đêm 5/7/1885 tại kinh thành Huế.


<b>Hoạt động 1</b>


<b>Ngời đại diện phái chủ chiến</b>


- GV nêu vấn đề: Năm 1884, triều đình


nhà Nguyễn kí hiệp ớc công nhận quyền
đô hộ của thực dân Pháp trên toàn đất nớc
ta. Sau hiệp ớc này, tình hình nớc ta có
những nét chính nào? Em hãy đọc SGK
và trả lời các câu hỏi sau:


+ Quan lại triều đình nhà Nguyễn có
thái độ đối với thực dân Pháp nh thế nào?


+ Nhân dân ta phản ứng thế nào trớc sự
việc triều đình kí hiệp ớc với thc dõn
Phỏp?


- GV nêu từng câu hỏi trên và gọi HS
trả lời trớc lớp.


- GV nhận xét và kết luận: Sau khi
triều đình nhà Nguyễn kí hiệp ớc công
nhận quyền đô hộ của thực dân Pháp,
nhân dân vẫn kiên quyết chiến đấu không
khuất phục; các quan lại nhà Nguyễn chia
thành hai phái” phái chủ chiến do Tôn
Thất Thuyết chủ trơng và phái chủ hòa.


- HS lắng nghe và xác định nhiệm vụ.


+ Quan lại triều đình nhà Nguyễn chia
thành hai phỏi:


Phái chủ hòa chủ trơng thơng thuyết


với thực dân Pháp.


Phỏi ch chin, i din l Tụn Tht
Thuyt, chủ trơng cùng nhân dân tiếp tục
chiến đấu chống thực dân Pháp, giành lại
độc lập dân tộc. Để chuẩn bị kháng chiến
lâu dài Tôn Thất Thuyết cho lập các căn
cứ ở vùng rừng núi từ Quảng Trị đến
Thanh Hóa. Ơng còn lập các đội nghĩa
binh ngày đêm luyện tập sẵn sng ỏnh
Phỏp.


+ Nhân dân ta không chịu khuất phục
thực dân Pháp.


- 2 HS lần lợt trả lời.


<b>Hot ng 2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

- GV chia HS thành các nhóm, yêu cầu
thảo luận để trả lời các câu hỏi sau:


+ Nguyên nhân nào dẫn đến cuộc phản
công ở kinh thành Huế?


+ H·y thuật lại cuộc phản công ở kinh
thành Huế


- GV tổ chức cho HS trình bày kết quả
thảo luận trớc lớp.



- GV nhËn xÐt.


- HS chia nhãm 6, cïng th¶o luËn và
ghi các câu trả lời vào phiếu.


+ Tụn Tht Thuyt, ngời đứng đầu phái
chủ chiến đã tích cực chuẩn bị để chống
Pháp. Giặc Pháp lập mu bắt ông nhng
không thành. Trớc sự uy hiếp của kẻ thù,
Tôn Thất Thuyết quyết định nổ súng trớc
để giành thế chủ động.


+ Đêm mông 5/7/1885, cuộc phản
công ở kinh thành Huế bắt đầu bằng tiếng
nổ rầm trời của súng “ thần công ”, quân
ta do Tôn Thất Thuyết chỉ huy tấn cơng
thẳng vào đồn Mang Cá và Tịa Khâm sứ
Pháp. Bị đánh bất ngờ, quân Pháp vô
cùng bối rối. Nhng nhờ có u thế về vũ
khí, đến gần sáng thì đánh trả lại. Quân ta
chiến đấu oanh liệt, dũng cảm nhng vũ
khí lạc hậu, lực lợng ít.


Từ đó một phong trào chống Pháp
bùng lên mạnh mẽ trong cả nớc.


- C¸c nhóm trình bày kết quả thảo
luận.



<b>Hot ng 3</b>


<b>Tôn THất thuyết, vua hàm nghi và phong trào cần vơng</b>


- GV yêu cầu HS trả lời:


+ Sau khi cuc phn công ở kinh thành
Huế thất bại, Tôn Thất Thuyết đã làm gì?
Việc làm đó có ý nghĩa nh thế nào với
phong trào chống Pháp của nhân dân ta?


- GV yêu cầu HS làm việc theo nhóm,
chia sẻ với các bạn trong nhóm những
thơng tin, hình ảnh mìh su tầm, tìm hiểu
đợc về ơng vua u nớc Hàm Nghi và về
chiếu Cần Vơng


- GV gäi Hs tr×nh bày kết quả thảo
luận.


- GV giíi thiƯu thªm vỊ vua Hµm
Nghi.


+ Sau khi cuộc phản cơng thất bại, Tơn
Thất Thuyết đã đa vua Hàm Nghi và đoàn
tùy tùng lên vùng rừng núi Quảng Trị để
tiếp tục kháng chiến.


Tại đây, ông đã lấy danh nghĩa vua
Hàm Nghi ra chiếu Cần Vơng kêu gọi


nhân dân cả nớc đứng lên giúp vua.


- HS lµm viƯc trong nhóm theo yêu cầu
của GV.


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

- GV hỏi:


+ Em hÃy nêu tên các cuộc khởi nghĩa
tiêu biểu hởng ứng chiếu Cần Vơng.


+ Phạm Bành, Đinh Công Tráng ( Ba
Đinh Thanh Hóa)


+ Phan Đình Phùng ( Hơng Khê - Hà
Tĩnh).


+ Nguyễn Thiện Thuật ( BÃi Sậy
H-ng Yên)


<b>Củng cố dặn dò</b>


- GV nhận xét tiết học.


- Dặn dò HS về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.
Thể dục:


<b>Bài 5:</b>


<b>i hỡnh i ngũ - trị chơi: “ bỏ khăn”</b>




I/ Mơc tiªu:


- Ơn để củng cố và nâng cao kĩ thuật động tác đội hình đội ngũ: Tập hợp hàng
dọc, dóng hàng, điểm số, đứng nghiêm đứng nghỉ, quay phải, quay trái, quay sau, dàn
hàng, dồn hàng.. Yc dàn hàng, dồn hàng nhanh, trật tự, quay trái, quay sau đúng
h-ớng, đều đẹp, đúng với khẩu lệnh.


- Trò chơi “ Kết bạn”. Yêu cầu biết chơi đúng luật, trật tự nhanh nhẹn hào hng
trong khi chi.


II/ Địa điểm, phơng tiện:


- Trên sân trờng, vệ sinh nơi tập.


- 1 còi, 2 4 lá cờ đuôi nheo, kẻ sân cho trò chơi.
III/ Nội dung và phơng pháp lên lớp.


<b>Nội dung</b> <b>Định </b>


<b>l-ợng</b>


<b>Phơng pháp</b>
<b>1. Phần mở đầu:</b>


- Tập hợp lớp, phổ biến nội dung
yêu cầu tiết học. Nhắc lại néi quy tËp
lun.


- Trị chơi “Thi đua xếp hàng.”
- Giậm chân tại chỗ, đếm theo nhịp


1 - 2; 1 - 2.


<b>2. Phần cơ bản:</b>
<i><b>a, Đội hình đội ngũ:</b></i>


- Ơn tập hợp hàng dọc, dóng hàng,
điểm số, đứng nghiêm đứng nghỉ,
quay phải, quay trái, quay sau, dàn
hàng, dồn hàng.


6 - 10
phót


18 - 22
phót
10 - 12


phót


x x x x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x x x x


* GV


- Lần 1-2 G điều khiển lớp tập có
nhận xét sửa chữa động tác sai
cho học sinh.



</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

<i><b>b, Trò chơi vận động:</b></i>
- Trò chơi “Bỏ khăn”


<b>3. PhÇn kÕt thóc:</b>


- Cho học sinh chạy đều thành một
vịng trịn lớn. Sau đó khép thành một
vịng trịn nhỏ rồi đứng lại, quay mặt
vào tâm.


- G cùng học sinh hệ thống bài.
- G nhận xét, đánh giá kết quả bài
học.


8 - 10
phót


4 - 6 phót
sai


- Tổ chức thi đua giữa các tổ.
- Tập hợp theo đội hình chơi.
- G nêu tên trò chơi, hớng dẫn
cách chơi.


- Lớp chơi thử, chơi thật.


- Nhận xét tuyên dơng nhóm chơi
tốt.



Đội hình vòng tròn.


<i>Thứ t ngày 26 tháng 9 năm 2007</i>

.
<b>Toán ( tiết 13):</b>


<b>Luyện tập chung</b>



I/ Mục tiêu:


Giúp học sinh củng cố về:


- Phép cộng, phép trừ các phân số.


- Chuyển các số đo có hai tên đơn vị thành số đo có một tên đơn vị dới dạng hỗn
số.


- Giải bài tốn tìm một số khi biết hiệu và tie số cua hai số đó.
II/ Các hoạt động dy hc


<b>Phơng pháp</b> <b>Nội dung</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gäi häc sinh lên bảng chữa bài 3,4
trong s¸ch gi¸o khoa.


- NhËn xÐt, bỉ sung.


? Muốn chuyển một hỗn số thành một
phân số ta làm nh thế nào?



<b>B. Dạy học bài mới:</b>
<b>1. Gới thiệu bài:</b>


<b>2. Híng dÉn lun tËp:</b>


- u cầu học sinh tự làm bài, nhắc học
sinh khi quy đồng mẫu số các phân số,
chú ý chọn mẫu số chung nhỏ nhất.


- Yêu cầu học sinh đổi chéo v kim


- 2 học sinh chữa bài


- Một học sinh nhËn xÐt


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

tra.


- G yêu cầu học sinh đọc đề và tự làm
bài.


- Lu ý häc sinh:


+ Khi quy đồng mẫu số chọn mẫu số
chung bé nhất.


+ NÕu kết quả cha là phân số tối giản
thì cần rút gọn thành phân số tối giản.


- Gv cho học sinh chữa bài trớc lớp.


- Nhận xét, bổ sung.


- Học sinh nêu yêu cầu.
- Cho học sinh tự làm.


? Vỡ sao khoanh vào đáp án C.
- Học sinh nêu yêu cầu:


? Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở,
- Nhận xét, chữa.


- Gi học sinh đọc đề toán.


- G vẽ sơ đồ, yêu cầu học sinh quan sát
và trả lời câu hỏi:


? Em hiÓu “
5
3


quãng đờng AB dài
12km” nh thế nào?


? Bài toán thuộc dạng toán gì?
? Tìm nh thế nào?


- Yêu cầu học sinh làm bài.


- Gi hc sinh c chữa bài, nhận xét,


bổ sung.
5
7
10
14
10
3
10
5
10
6
10
3
2
1
5
3
,
c
24
41
24
21
24
20
8
7
6
5
,

b
90
151
90
81
90
70
10
9
9
7
,
a
















<b>Bµi 2 (16-sgk)</b>



3
1
6
2
6
5
6
3
6
4
6
5
2
1
3
2
,
c
20
7
20
15
20
22
4
3
10
11
4


3
10
1
1
,
b
40
9
40
16
40
25
5
2
8
56
,
a



















<b>Bµi 3 (16-sgk)</b>
Khoanh vµo C.
- Học sinh trả lời.
<b>Bài 4 (16-sgk)</b>


cm
10
5
12
cm
10
5
cm
12
mm
5
cm
12
m
10
9
8
dm
10


9
dm
8
cm
9
dm
8
m
10
3
7
m
10
3
m
7
dm
3
m
7
m
10
5
9
m
10
5
m
9
dm

5
m
9













<b>Bài 5 (16-sgk)</b>
<i><b>Bài giải</b>:</i>


T sơ đồ ta nhận thấynếu chia quãng
đ-ờng AB thành 10 phần bằng nhau thì 3
phn di 12 km.


Mỗi phần dài là:


12 :3 = 4 (km)
Quãng đờng AB dài là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

<b>3. Cñng cè dặn dò:</b>



- Tóm nội dung: «n tËp vỊ céng, trõ,
nh©n, chia, ph©n sè.


- Tìm một s khi bit giỏ tr ca phõn
s ú.


<b>Tp c:</b>


<b>Lòng dân</b>

(tiÕp theo)


I. Mục đích u cầu


<i>Gióp HS:</i>


- Đọc trơi chảy toàn bài, biết ngắt giọng đúng để phân biệt đợc tên nhân vật và
lời nói của nhân vật. Đọc đúng ngữ điệu các câu hỏi, các câu kể, câu cầu khiến,
câu cảm trong vở kịch.


- Giọng đọc thay đổi linh hoạt, phù hợp với tính cách của từng nhân vật và tình
huống căng thẳng, đầy kịch tính của vở kịch . Biết đọc diễn cảm vở kịch theo
cách phân vai.


- Hiểu nội dung phần một của vở kịch: Ca ngợi mẹ con dì Năm dũng cảm, mu
trí trong cuộc đấu trí để lừa giặc, cứu cán bộ cách mạng; tấm lòng son sắc của
ngời dân Nam Bộ i vi cỏch mng.


II. Đồ dùng dạy học


- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK



- Bảng phụ viết sẵn đoạn kịch cần hớng dẫn H luyện đọc.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị</b>


- Gọi 6 lên bảng đọc phân vai đoạn
đầu vở kịch “Lòng dân’’và trả lời một số
câu hỏi về nội dung trong SGK.


- NhËn xÐt, ghi ®iĨm cho HS


- 6 HS lên bảng thực hiện yêu cầu.


<b>2. Bài mới</b> <b>:</b>


<i>2.1 Giới thiệu bài</i>


- GV cho HS quan sát tranh minh hoạ
trong SGK, giới thiệu bài và ghi tên bài
lên bảng


- HS l¾ng nghe.


<i>2.2 Hớng dẫn HS luyện đọc</i>


- Đây là vở kịch đã đợc học trong giờ
trớc, G gọi 3 H nối tiếp đọc vở kịch.



- G chia đoạn và hớng dẫn H luyện
đọc


+ LÇn 1: Đọc kết hợp sửa sai


+ Lần 2: Đọc kết hợp giải thích một


- HS chú ý lắng nghe.


+ Đoạn 1: Cai: Hừm! Thằng nhỏ...(chú
toan đi, cai cản lại).


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

số từ khó trong bài:


+ Lần 3: Đọc diƠn c¶m.


- Gọi 6 H đọc diễn cảm dới hình thc
phõn vai.


- Nhận xét.


+ Đoạn 3: Cai: Thôi!...nhậu chơi hà!


<i>2.3 Hớng dẫn HS tìm hiểu bài</i>


- T chc cho H trao đổi thảo luận câu
hỏi của SGK. Sau đó gọi 1 H khá lên
điều khiển: nêu câu hỏi, yêu cầu H dới
lớp trình bày.



+Hỏi: An đã làm cho bọn giặc mừng
hụt nh thế nào ?


- Khi bọn giặc hỏi: Ông đó có phải là
tía mày khơng, An đã trả lời l khụng....
lm chỳng tn tũ.


+Hỏi: Những chi tiết nào cho thấy dì
Năm ứng xử rất thông minh?


- Dỡ v hỏi chú cán bộ... để chú biết mà
nói theo.


+Hái:Em cã nhận xét gì về từng nhân
vật trong đoạn kịch?


+ Dì Năm: rất mu trí,dũng cảm lừa giặc
+ Bé An : vô t, hồn nhiên, thông minh..
+ Chú cán bộ: bình tĩnh, tự nhiên tham
gia vào màn kịch...


+ Cai, lính : Khi thì hống hách, hênh
hoan, khi thì nhón nhêng...


+Hỏi: Vì sao vở kịch đợc đặt tên là
“Lòng dân”?


- Vở kịch thể hiện tấm lòng son sắt của
ngời dân Nam Bộ đối với cách mạng.
+Hỏi: Nội dung của vở kịch cho



chóng ta biÕt điều gì?


- 3- 4 H nối tiếp phát biểu.
G kết luận: <i>Vở kịch Lòng dân nãi</i>“ ”


<i>lên tấm lòng của ngời dân Nam Bộ đối</i>
<i>với cách mạng. Nhân vật Dì Năm đại</i>
<i>diện cho bà con Nam Bộ...</i>


- H l¾ng nghe.


- G ghi nội dung của vở kịch lên bảng. * <i>Bài văn ca ngợi dì Năm và bế An dũng</i>
<i>cảm, mu trí trong cuộc đấu trí để lừa giặc,</i>
<i>cứu cán bộ cách mạng.</i>


2.4 Hớng dẫn H đọc diễn cảm


+Hỏi: Em hãy dựa vào nội dung bài
để tìm giọng đọc cho phù hợp với từng
nhân vật?


- G gọi 5 H đọc diễn cảm trớc lớp.


- Yêu cầu H luyện đọc theo nhóm
- Tổ chức H thi đọc diễn cảm giữa các


+ Ngời dẫn chuyện: Những chữ trong
ngoặc đơn giới thiệu thái độ, cử chỉ, hành
động của nhân vật.



+ Giäng cai và lính: lúc dịu giọng mua
chuộc, dụ dỗ, lúc hống hách, lúc ngọt ngào
xin ăn.


+ Giọng dì Năm, chú cán bộ: tự nhiên,
bình tĩnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

nhóm.


- Nhận xét, ghi điểm.
<b>3. Củng cố- Dặn dò:</b>


+Hỏi: Qua vở kịch hôm nay em thích
chi tiết nào nhất? Vì sao?


- GV nhận xét tiết học, dặn dò HS về
nhà.


2- 3 H nèi tiÕp tr¶ lêi.


Tập làm văn:


<b>Luyện tập tả cảnh</b>



I, Mc ớch yờu cu:


- Qua phân tích bài văn ma rào, hiểu thêm về cách quan sát và chọn lọc chi tiết
trong một bài văn tả cảnh.



- Bit chuyn nhng iu ó quan sỏt đợc về một cơn ma thành một dàn ý với các ý
thể hiện sự quan sát của riêng mình, biết trình bày dàn ý.


II, §å dïng:


- Vë BTTV; häc sinh quan sát ghi chép sau cơn ma.
- Bứt dạ, giÊy khæ to.


III, Các hoạt động dạy – học:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ.</b>


- Kiểm tra bảng thống kê ở BT 2 của
học sinh.


- Nêu tác dụng của bảng thống kê số
liệu.


Nhận xét cho điểm.
<b>B , Dạy bài mới.</b>
<b>1, Giới thiệu bài.</b>


<b>2, Hớng dẫn häc sinh lµm bµi tËp.</b>
<i><b>Bµi tËp 1.</b></i>


- Gäi häc sinh nêu yêu cầu bài.


- Yờu cu hc sinh lm bi cặp đôi. GV
phát phiếu cho 2 cặp làm.



- Thảo luận cả lớp nhận xét.
Chốt lời giải đúng.


- Gọi học sinh đọc lại nội dung.


*TK: Tác giả quan sát cơn ma rất tinh
tế bằng tất cả các giác quan. Từ lúc có
dấu hiệu báo ma đến khi ma tạnh tác giả


- BT 2.


- 2 em tr¶ lêi.


- 2 em đọc, cả lớp đọc thầm.
- Học sinh làm bài.


a) Dấu hiệu báo cơn ma sắp đên.


- Mây nặng, đặc xịt, lổm ngổm đầy trời
tản ra từng nắm nhỏ rồi san đều trên nền
trời đen xám xịt.


+ Gió: thổi giật, đổi mát lạnh, nhuốm
hơi nớc...


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

đã nghe, ngửi, nhìn thấy sự biến đổi của
cảnh vật, âm thanh...nhờ khả năng quan
sát tinh tế, cách dùng từ ngữ miêu tả
chính xác, độc đáo, tác giả đã viết đợc


một bài văn miêu tả cơn ma đầu mùa rất
chân thực.


<i><b>Bài tập 2 (Sgk </b></i>–<i><b> 32).</b></i>
- Gọi học sinh đọc yêu cầu.


- Nêu yêu cầu làm quan sát, giúp đỡ.
- Gọi học sinh đọc bài làm của mình.
Nhận xét, cha bi. Cho im bi tt
nht.


* TK: Bài văn tả cảnh gồm những phần
nào.


<b> 3, Củng cố dặn dò:</b>


- GV tổng kết nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.


- Dặn dò chuẩn bị bài sau.


- Tiếng ma lúc đàu lẹt đẹt, lách tách...
- Hạt ma: giọt nớc lăn xuống...tuôn rào
rào, ma xiên xuống, lao xuống...


c) Từ tả cây cối, con vật, bầu trời trong
và sau trËn ma.


- Trong ma: + Lá đào...vẫy tai run rẩy.
+ Con gà...tìm chỗ trú


+ Vòm trời tối thm
vang lờn...


- Sau cơn ma: + Trời rạng dần.


+ Chim chào mào hót
râm ran.


+ ...m¶ng trêi trong vắt,
mặt trời ló ra, chói lọi...lấp lánh.


d) Tả bằng gi¸c quan


- Mắt nhìn: thấy những đám mây...
- Tai nghe: gió thổi, tiếng ma rơi..
- Làn da: Thấy sự mát lnh...


- Mũi ngửi: mùi nồng ngai ngái, xa lạ...
- 2 em.


- Học sinh làm bài vào vở dựa vào các
ghi chộp ó quan sỏt nh.


<b>Địa lí:</b>


Bài 3<b>: </b>

<b>Khí hậu</b>



I. Mục tiêu


Sau bài học, HS có thể:



- Trỡnh by c đặc điểm của khí hậu nhiệt đới gió mùa ở nớc ta.
- Nhận biết mối quan hệ địa lí giữa địa hình và khí hậu nớc ta.
- Chỉ trên lợc đồ ranh giới khí hậu hai miền Nam, Bắc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

II. Đồ dùng dạy học.


- Bn a lớ Việt Nam.
- Các hình minh họa SGK.
- Phiếu học tập của HS.


III. Các hoạt động dạy và học


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>KiĨm tra bµi cị </b>– <b> Giíi thiƯu bµi</b>


- GV gọi 3 HS lên bảng, yêu cầu trả
lời các câu hỏi về nội dung bài cũ, sau
đó nhận xét và cho điểm HS.


- Giíi thiƯu bµi:


+ Hỏi: Hãy kể một số đặc điểm về khí
hậu của nớc ta mà em biết?


+ GV nêu: Trong bài học hơm nay
chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về khí hậu của
Việt Nam và những ảnh hởng của khí
hậu đến đời sống và sản xuất.



- 3 Hs lần lợt lên bảng trả lời các câu hái
sau:


+ Trình bày đặc điểm chính của địa hình
nớc ta.


+ Nêu tên và chỉ một số dãy núi và đồng
bằng trên Bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam.


+ KĨ tên một số loại khoáng sản của nớc
ta và cho biết chúng có ở đâu?


+ Một số HS trả lời nhanh trớc lớp theo
kinh nghiệm của bản thân.


<b>Hot ng 1</b>


<b>Nc ta có khí hậu nhiệt đới gió mùa.</b>


- GV chia HS thành các nhóm nhỏ,
phát phiếu họhc tập cho từng nhóm và
nêu yêu cầu HS thảo luận để hoàn thành
phiếu.


- GV theo dõi HS làm việc và giúp đỡ
các nhóm gặp khó khăn.


- GV yêu cầu 2 nhãm HS lªn bảng
trình bày kết quả thảo luận.



- GV nhận xét kết quả làm việc của
HS.


- GV t chc cho HS da vào phiếu
học tập thi trình bày đặc điểm khí hậu
nhiệt đới gió mùa của Việt Nam.


- GV nhËn xÐt phÇn trình bày của các


- HS chia thnh cỏc nhúm, mi nhóm 4
HS, nhận nhiệm vụ và triển khai thảo luận
để hon thnh phiu.


- 2 nhóm HS lên bảng trình bày kết quả
thảo luận.


Đáp án:


1. a) Nhit i; b) Nóng
c) Gần biển;


d) Có gió mùa hoạt động.


e) Có ma nhiều, gió ma thày đổi theo
mùa.


2. ( 1 ) nèi víi ( b )


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

HS.



<i><b>- Kết luận: Nớc ta nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa nên nói chung là</b></i>
nóng, có nhiều ma và gió, ma thay đổi theo mùa.


<b>Hoạt động 2</b>


<b>KhÝ hËu c¸c miỊn cã sù kh¸c nhau</b>


- GV u cầu HS thảo luận theo cặp,
cùng đọc SGK, xem Lợc đồ khí hậu VIệt
Nam để thực hiện các nhiệm cụ sau:


+ Chỉ trên lợc đồ ranh giới khí hậu
giữa miền Bắc và miền Nam nớc ta.


+ Dựa vào bảng số liệu hãy nhận xét
về sự chênh lệch nhiệt độ trung bình
giữa tháng 1 và tháng 7 của Hà Nội và
Thành phố Hồ Chí Minh.


+ Miền Bắc có những hớng gió nào
hoạt động? ảnh hởng của hớng gió đó
đến khí hậu miền Bắc?


+ Miền Nam có những hớng gió nào
hoạt động? ảnh hởng của hớng gió đó
đến khí hậu miền Nam?


+ Chỉ trên lợc đồ miền khí hậu có mùa
đơng lạnh và miền khí hậu có nóng


quanh năm.


- GV gọi một số HS lên bảng trình
bày kết quả thảo luận theo yêu cầu: Nớc
ta có mấy miền khí hậu, nêu đặc điểm
chủ yếu của từng miền khí hậu?


- GV theo dâi, sưa chữa chỉnh câu trả
lời của HS.


+ Hi: Nu lónh th nớc ta khơng trải
dài từ Bắc vào Nam thì khí hậu có thay
đổi theo miền khơng?


- HS nhËn nhiƯm vơ và cungnf nnahu
thực hiện.


+ Chỉ vị trí và nêu: DÃy núi Bạch MÃ là
ranh giới khí hậu giữa miền Bắc và miền
Nam nớc ta.


+ Nhit trung bình vào tháng 1 của
Hà Nội thấp hơn nhiều so với của Thành
phố Hồ Chí Minh.


+ Nhiệt độ trung bình vào thánh 7 của
Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh gần
bằng nhau.


+ Vào khoảng tháng 1, ở miền Bắc có


gió mùa đông bắc tạo ra khí hậu miền
đơng, trời lạnh, ít ma.


+ Vào khoảng tháng 7, ở miền Bắc có
gió mùa đơng nam tạo ra khí hậu màu hạ,
trời nóng và nhiều ma.


+ ở miền Nam vào khoảng tháng 1 có
gió đơng nam, tháng 7 có gió tây nam, khí
hậu nóng quanh năm, có một mùa ma và
một mùa khô.


+ Dùng que chỉ, chỉ tho đờng bao quanh
của từng miền khí hậu.


- 3 HS lần lợt lên bảng, vừa chỉ trên lợc
đồ, vừa nêu đặc điểm của từng miền khí
hậu.


+ Nếu lãnh thổ nớc ta khơng trải dài từ
Bắc vào Nam thì khí hậu sẽ khơng thay đổi
theo miền.


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

rƯt.


<b>Hoạt động 3</b>


<b>ảnh hởng của khí hậu đến đời sống và sản xuất.</b>


- GV tổ chức cho HS cả lớp cùng trao


đổi trả lời các câu hi sau:


+ Khí hậu nóng và ma nhiều giúp gì
cho sự phát triển cây cối của nớc ta?


+ Ti sao nói nớc ta có thể trồng đợc
nhiều loại cây khác nhau?


+ Vào mùa tma, khí hậu nớc ta thờng
xảy ra hiện tợng? Có hại gì với đời sống
và sản xuất của nhân dân?


+ Mùa khơ kéo dài gây hại gì cho sản
xuất và đời sống?


- GV gäi HS tr¶ lêi.


- HS nghe c©u hái cđa GV.


+ KhÝ hËu nãng, ma nhiều giúp cây cối
dễ phát triển.


+ Vỡ mi loi cõy có u cầu về khí hậu
khác nhau nên sự thay đổi của khí hậu theo
mùa và theo vùng giúp nhân dân ta có thể
trồng đợc nhiều loại cây.


+ Vµo mïa ma, lợng nớc nhiều gây ra
bÃo, lũ lụt; gây thiệt hại về ngời và của cho
nhân dân.



+ Mựa khụ kộo dài làm hạn hán thiếu
n-ớc cho đời sống và sản xuất.


- Kết luận: Khí hậu nóng ẩm, ma nhiều giúp cây cối phát triển nhanh, xanh tốt
quanh năm. Sự thay đổi của khí hậu theo vùng, theo miền đóng góp tích cực cho việc
đa dạng hóa cây trồng. Tuy nhiên hằng năm, khí hậu cũng gây ra những trận bão, lũ
lụt, hạn hán làm ảnh hởng không nhỏ đến đời sống và sản xuất của nhân dân ta.


<b>Củng cố </b> <b> dặn dò</b>


- GV tổng kết các néi dung chÝnh cđa khÝ hËu ViƯt Nam.


- Nhận xét tiết học, dặn dị HS về nhà thực hành: trình bày khí hậu Việt Nam trên
l-ợc đồ, chuẩn bị bi sau.


<b>Kỹ thuật:</b>


<b>Đính khuy bốn lỗ</b>

<b> (</b><i>Tiết 1</i><b>)</b>


I/ Mục tiêu:


HS cần phải:


- Bit cỏch ớnh khuy bn l theo 2 cách.


- Đính đợc khuy bốn lỗ đúng quy trình, đúng kỹ thuật.
- Rèn luyện tính cẩn thận.


II/ §å dïng d¹y häc:



- Mẫu đính khuy 4 lỗ đợc đính theo hai cách.
- Một số sản phẩm may mặc có đính khuy 4 lỗ.
- Vật liệu và dụng cụ cần thiết:


+ Một số khuy 4 lỗ đợc làm bằng các vật liệu khác nhau với nhiều màu sắc, kích
cỡ, hình dạng khác nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

+ Chỉ khâu, kim, phấn, thớc, kéo.
III/Hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>


- GV giới thiệu bài và nêu mục
đích bài học.


<b>2. Hoạt động:</b>


<b>Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét mẫu</b>
- Giới thiệu một số sản phẩm may mặc đợc
đính khuy bốn lỗ và yêu cầu HS nêu tác dụng
của việc đính khuy bốn lỗ.


- Tóm tắt các ý trả lời và kết luận hoạt động
1:


+ Khuy 4 lỗ có nhiều màu sắc, hình dạng
và kích thớc khác nhau giống nh khuy 2 lỗ,
chỉ khác là có 4 lỗ ở giữa mặt khuy.



+ Khuy 4 l đợc đính vào vải bằng các
đ-ờng khâu qua 4 lỗ khuy để nối khuy với vải
(dới khuy)...


<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn thao tác kỹ</b>
<b>thuật</b>


- GV nêu vấn đề: Khuy 4 lỗ gần giống
khuy 2 lỗ, chỉ khác là có 4 lỗ trên mặt khuy.


- Hớng dẫn HS đọc lớt các nội dung SGK
để trả lời câu hỏi


- Vậy, cách đính khuy 4 có giống nh cách
đính khuy 2 lỗ khơng?


- u cầu HS nhắc lại và lên bảng thực
hiện thao tác mẫu vạch dấu điểm đính khuy
và đính khuy trong thời gian 10 – 12 phút


- GV quan sát và uốn nắn để HS thực hiện
đúng


- Hớng dẫn đọc nội dung và quan sát hình
2 – SGK để nêu cách đính khuy 4 lỗ theo
cách tạo 2 đờng chỉ khâu song song trên mặt
khuy.


- Yêu cầu 1 - 2 HS lên bảng thực hiện thao


tác đính khuy 4 lỗ theo cách tạo 2 đờng chỉ
khâu song song.


- GV nhận xét, uốn nắn những thao tác HS
còn lúng tóng.


- u cầu HS quan sát hình 3 – SGK để


-L¾ng nghe


-HS quan sát, trình bày đặc điểm
của khuy 4 lỗ: Hình dạng, kích thớc
khác nhau, có 4 lỗ ở giữa mặt khuy,
nối khuy với vải


-L¾ng nghe


- HS l¾ng nghe


- HS đọc, trả lời câu hỏi


+ Giống nh cách đính khuy 2 lỗ,
chỉ khác là số đờng khâu nhiều gấp
đôi


- 2 HS nhắc lại, 1 HS lên bảng thực
hiện.


- HS đọc SGK, quan sát hình, trình
bày nh SGK



- 1- 2 HS lên bảng thực hiện, lớp
theo dõi nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

nêu cách đính khuy 4 lỗ theo cách thứ 2. Sau
đó lên bảng thực hiện các thao tác đính khuy
theo cách vừa nêu.


- GV nhËn xÐt c¸c thao t¸c của HS. Có thể
hớng dẫn thêm những thao tác HS cßn lóng
tóng.


- Tổ chức cho HS thực hành vạch dấu các
điểm đính khuy và đính khuy 4 lỗ. Trớc khi
HS thực hành, GV hớng dẫn HS đọc yêu cầu
đánh giá ở cuối bài để HS cố gắng thực hành
đạt cỏc yờu cu.


3. Nhận xét, dặn dò


- GV nhận xét tiết học nhắc nhở HS thu
dọn đồ dùng


- Dặn dò HS chuẩn bị đồ dùng cho bài học
sau: Thực hành tiếp.


SGK


- 1 HS lên bảng thực hiện, lớp quan
sát



- HS thc hành theo yêu cầu đánh
giá ở cuối bài.


- HS thu dọn đồ dùng


- Chuẩn bị, giữ đồ dùng cho tit
hc sau thc hnh tip.


<i>Thứ năm ngày 27 tháng 9 năm 2007</i>

.
<b>Toán ( Tiết 14):</b>


<b>Luyện tập chung</b>



I/ Mục tiêu:


Giúp học sinh củng cố về:


- Phép nhân và phép chia các phân số.
- Tìm thành phần cha biết cña phÐp tÝnh.


- Đổi số đo 2 đơn vị thành số đo một đơn vị viết dới dạng hỗn số.
- Giải bài tốn liên quan đến tính diện tích các hình.


II/ đồ dùng dạy học:


- Hình vẽ trong bài tập 4 vẽ sẵn vào bảng phụ.
III/ Hoạt động dạy học ch yu:


<b>Phơng pháp</b> <b>Nội dung</b>



<b>A. Bài cũ:</b>


- Gọi học sinh chữa bài 3,4 sgk.
- NHận xét, cho điểm.


<b>B. Dạy học bµi míi:</b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi:</b>


<b>2. Hớng dẫn luyện tập:</b>
- u cầu học sinh đọc đề bài.
- Yêu cầu học sinh làm bài.
- Nhận xét, chữa.


? Muèn thùc hiƯn phÐp nh©n
hai phân số ta làm nh thế nào?


- 2 Học sinh lên bảng chữa bài.


<b>Bài 1 ( 16-sgk)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

? Muốn thực hiện phép chia hai
phân số ta làm nh thế nào?


? Muốn thức hiện phép tính với
hai phân số ta làm nh thế nào?


- Bài tập yêu cầu chúng ta làm
gì?



- Yêu cầu học sinh làm bài.
? Nêu cách tìm thành phần cha
biết ở mỗi phép tính?


- Nhn xột, b sung.
- Hc sinh c yờu cu.


? Bài tập yêu cầu chúng ta làm
gì?


? Mun chuyờn về cùng một
đơn vị ta làm nh thế nào?


- Häc sinh lµm bµi.
- NhËn xÐt, bỉ sung.


- G treo bảng phụ có sẵn hình
vẽ của bài tập. Yêu cầu học sinh
đọc đề bài và quan sát hình.


? Hãy chỉ phần đất cịn lại sau
khi đã xây nhà và đào ao?


? Làm thế nào để tính đợc phần
đất cịn lại sau khi đã làm nhà v
o ao?


- Vậy trớc hết ta phải tính gì?


- Yêu cầu học sinh làm bài vào


giấy nháp.
10
9
4
3
x
5
6
3
4
:
5
6
3
1
1
:
5
1
1
,
d

35
8
7
8
x
5
1

8
7
:
5
1
,
c
20
153
5
17
x
4
9
5
2
3
x
4
1
2
,
b


45
28
4
5
x

9
7
,
a









<b>Bµi 2( 16-sgk)</b>


10
7
x



8
3
x

5
3
10
1
x





4
1
8
5
x

10
1
5
3
x
,
b


8
5
4
1
x
,
a











8
3
x
11
21
x
2
3
x
4
1
x
7
2
:
11
6
x
4
1
2
3
:
x
11

6
7
2
x
,
c






<i> </i>
<i> </i>
<i> </i>
<i> </i>
<i> </i>
<i> </i>
<i> </i>
<i> </i>
<i>d,</i>
<i> </i>
<i> </i>
<i> </i>
<i>x</i>


<b>Bµi 3 (17-sgk)</b>


m
100


8
5
m
100
8
m
8
cm
8
m
8
m
100
36
5
m
100
36
m
5
cm
36
m
5
m
100
75
1
m
100

75
m
1
cm
75
m
1










<b>Bµi 4 ( 17-sgk)</b>


- 1 học sinh lên bảng chỉ.


- Ly tng diện tích mảnh đất trừ đi diện tíc
ngơi nhà và ao


- Cần tính đợc:


+ Diện tích của mảnh đất.
+ Diện tích của ngơi nhà.
+ Diện tích của ao.



- Häc sinh lµm bµi:


Diện tích mảnh đất là:
50 x 40 = 2000 (m2<sub>)</sub>


Diện tích của ngôi nhà là:
20 x 10 = 200 (m2<sub>)</sub>


Diện tích của cái ao là:
20 x20 = 400 ( m2<sub>)</sub>


Diện tích phần còn lại:


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

- Vậy cần khoanh và đáp án
nào?


<b>3. Cñng cố dặn dò:</b>


- Tóm nội dung: - PhÐp nh©n
chia phân số, tìm thành phần cha
biết trong phép tính.


- Dặn dò về nhà:


- Khoanh vo ỏp ỏn B


Học sinh cùng giáo viên tóm nội dung bài;


- Học và chuẩn bị bµi sau



<b>KĨ chun:</b>


<b>Kể chuyện đợc chứng kiến hoặc tham gia</b>



I. Mục tiêu:


1. Rèn kỹ năng nói:


- HS tỡm c một câu chuyện về ngời có việc làm tốt góp phần xây dựng quêu
h-ơng, đất nớc. Biết sắp xếp các sự việc có thật thành một câu chuyện. Biết trao đổi với
các bạn về ý nghĩa câu truyện.


- KÓ chuyện tự nhiên, chân thật.
2. Rèn kỹ năng nghe:


- Chn chú nghe bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bn


II. Đồ dùng dạy học


- Bng lp vit sn đề bài; viết vắn tát gọi ý 3 về hai cách kể chuyện.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị</b> <b>:</b>


- Yc HS kể lại một câu chuyện đã đợc
nghe hoặc đợc đọc về các anh hựng,
danh nhõn.



- Nhận xét, ghi điểm.


- 2 HS lên bảng kể chuyện và trả lời
câu hỏi của GV


<b>2. Dạy học bài mới</b> <b>:</b>


<i>2.1 Giới thiệu bài:</i> GV giới thiệu, ghi
bảng


- HS lắng nghe.


<i>2.2 Hớng dẫn kể chuyện:</i>


<b>a) Tìm hiểu đề bài:</b>


- GV gọi HS đọc đề bài, dùng phấn
màu gạch chân dới các từ: <i>kể một việc</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

<i>làm tốt, góp phần xây dựng quê h ơng đất</i>
<i>n</i>


<i> íc .</i>


- GV nhắc HS lu ý: câu chuyện em kể
không phải là câu chuyện em đã đọc
trong sách, báo mà phải là những câu
chuyện em đã tận mắt chứn kiến trên ti
vi; phim ảnh; đó cũng có thể là những
câu chuyện của chính em.



- HS phân tích đề.


<b>b) Gỵi ý kĨ chun:</b>
- Yc HS kể nối tiếp gợi ý.


- GV chỉ lên bảng lớp nhắc HS lu ý về
hai cách kể trong gợi ý 3.


- 3 HS nối tiếp nhau đọc 3 gợi ý trong
SGK.


- Một số HS giới thiệu đề tài câu
chuyện mình chọn kể.


c) HS thùc hành kể chuyện:
- Kể chuyện theo cặp:


+ GV n tng nhóm nghe HS kể,
h-ớng dẫn, uốn nắn.


- Tõng cỈp HS kể cho nhau nghe câu
chuyện của mình, nói suy nghĩ của mình
về nhân vật trong câu chuyện.


<b>- Thi kĨ tr íc líp :</b>


+Tỉ chøc cho HS thi kể.


+ Cho HS bình chọn


+ Nx, cho điểm từng HS.


- 7 - 10 HS. Mỗi em kể xong, tự nói
suy nghĩ vè nhaan vật trong câu chuyện,
hỏi bạn hoặc trả lời câu hỏi của bạn về
nội dung, ý nghÜa c©u chun.


- Cả lớp bình chọn bạn có câu chuyện
hay, phù hợp với đề bài, bạn kể hay nhất
trong tit hc.


3. Củng cố - dặn dò:


- H: Qua tiết kể ngày hôm nay, em
biết them đợc điều gì?


- GV nhËn xÐt tiÕt häc, dặn dò về nhà
và kể lại cau chuyện cho ngời thân nghe;
chuẩn bị câu chun “TiÕng vÜ cÇm ở
Mỹ Lai.


-2-3 HS trả lời.


<b>Luyện từ và câu:</b>


<b>luyn tập về từ đồng nghĩa</b>



I. Mơc tiªu:


Gióp HS :



- Luyện tập và sử dụng đúng chỗ một số nhóm từ đồng nghĩa khi viết câu văn, đoạn
văn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

II. Đồ dùng dạy học:


- Từ điển HS, vở bài tËp TV5


- Giấy khổ to ghi nội dung BT1, bút dạ.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị:</b>


- Gọi 3 HS lên bảng đặt câu có từ bắt đầu
bằng tiếng “đồng”


- Nhận xét, ghi điểm cho HS.


- 3 HS lên bảng thực hiện


<b>2. Dạy học bài mới:</b>
<i><b>2.1 Giới thiệu bài:</b></i>


- GV giới thiệu, ghi bảng - HS lắng nghe, nhắc lại.
<i><b>2.2 Híng dÉn lµm bµi tËp:</b></i>


<b>Bµi 1(SGK)</b>



- Gọi HS đọc nội dung v yờu cu ca bi
tp.


- Yêu cầu HS làm việc theo cặp


- GV dán lên bảng 2 - 3 tờ giấy khổ to;
phát bút dạ, mời 2 3 HS lên bảng là bài


H: Các từ: xách, đeo, khiêng, kẹp, vác
cùng có nghĩ chung là gì?


- Gi HS c li on vn hon chỉnh.


- 1 HS đọc thành tiếng


- HS cả lớp đọc thầm nội dung bài
tập, quan sát tranh minh hoạ trong
SGK làm vào vở bài tập.


Thø tù c¸c từ cần điền vào các ô


1 - đeo 4 - khiêng


2 - xách 5 - cặp


3 - vác


... mang mt vật nào đó đến nơi
khác.



- 1 HS đọc.
<b> Bài 2 (SGK)</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập.


- GV giải thích từ cội trong câu tục ngữ
lá dụng vỊ céi”.


- Yc HS lµm viƯc trong nhãm theo híng
dÉn sau:


+ Đọc kỹ từng câu tục ngữ.
+ Xác định nghĩa của từng câu.
+ Xác định nghĩa chung của các câu.
+ Đặt câu hoặc nêu hoàn cảnh sử dụng với
từng câu tục ngữ đó.


- Gọi các nhóm trình bày kết quả.
- NX, kết luận lời giải đúng.


- Gọi HS đặt câu với các câu tục ngữ.
- NX, khen ngợi HS biết sử dụng những
câu tục ngữ trong khi nói.


-1 HS c yờu cu ca bi tp trc
lp.


- Mỗi nhóm 4 HS


- HS làm việc nhóm theo yêu cầu



- 1 nhóm nêu nghĩa chung của 3 câu
tục ngữ: gắn bó với quê hơng là tình
cảm tự nhiên


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

- Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập.


- Yc HS đọc thuộc lòng bài thơ “sắc mầu
em yêu”.


- H: Em chọn khổ thơ nào trong bài thơ để
miêu tả. Khổ thơ đó có những mầu sắc và sự
vật nào?


- Yc HS tự viết đoạn văn.
-Yc HS trình bày.


- GV cùng HS nhận xét, chữa từng đoạn
văn.


- Gi HS di lp đọc đoạn văn của mình.
- Nx, ghi điểm cho từnắnH viết đạt yc.


- 1 HS đọc thành tiếng.
- 8 HS tiếp nối nhau đọc.
- Tiếp nối nhau phát biểu.


- 2 HS viết vào giấy khổ to, cả lớp
viết vào vở.



- 2 HS dán bảng phụ.


- 3 - 5 HS tip ni nhau c.


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- GV cùng HS hệ thống hoá bài


- Nhận xét tiÕt häc, dỈn dò về nhà và
chuẩn bị bài sau.


<b>Mĩ Thuật:</b>


<b>(G Chuyên dạy và soạn)</b>
<b>Thể dục:</b>


<b>Bài 6:</b>


<b>đội hình đội ngũ - trị chơi: “ đua ngựa”</b>



I/ Mơc tiªu:


- Ơn để củng cố và nâng cao kĩ thuật động tác đội hình đội ngũ: Tập hợp hàng
ngang, dóng hàng, điểm số, đi đều vịng phải, vịng trái. Yc tập hợp nhanh, dóng
hàng thẳng, đi đều vòng phải, vòng trái đều, đẹp, đúng với khẩu lệnh.


- Trò chơi “ Đua ngựa”. Yêu cầu chơi đúng luật, ho hng v nhit tỡnh trong khi
chi.


II/ Địa điểm, phơng tiện:



- Trên sân trờng, vệ sinh nơi tập.


- 1 còi và 4 con ngựa ( làm bằng gậy tre, gỗ và bìa) 4 lá cờ đuôi nheo, kẻ sân cho
trò chơi.


III/ Nội dung và phơng pháp lên lớp.


<b>Nội dung</b> <b>Định </b>


<b>l-ợng</b>


<b>Phơng pháp</b>
<b>1. Phần mở đầu:</b>


- Tp hp lp, ph bin nội dung
yêu cầu tiết học. Chấn chỉnh đội ngũ
trang phục tp lun luyn.


- Trò chơi Làm theo tín hiệu.


6 - 10
phót




x x x x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x x x x



</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

- Xoay khíp cổ chân, cổ tay, khớp
gối, vai hông


* Gim chân tại chỗ đếm theo
nhịp.


- Kiểm tra bài cũ:
<b>2. Phần cơ bản:</b>
<i><b>a, Đội hình đội ngũ:</b></i>


- Ơn tập hợp hàng ngang, dóng
hàng, điểm số, đi đều vòng phải,
vòng trái


<i><b>b, Trò chơi vận động:</b></i>
- Trò chơi “Bỏ khăn”


<b>3. PhÇn kÕt thóc:</b>


- Cho học sinh chạy đều thành
một vòng tròn lớn. Sau đó khép
thành một vòng tròn nhỏ rồi đứng
lại, quay mặt vào tâm.


- G cùng học sinh hệ thống bài.
- G nhận xét, đánh giá kết quả bài
học.


18 - 22
phót


10 - 12


phót


8 - 10
phót


4 - 6
phót


- Lần 1-2 G điều khiển lớp tập có
nhận xét sửa chữa động tác sai cho
học sinh.


- Chia tæ tËp lun, tỉ trëng ®iỊu
khiĨn. G theo dâi, nhËn xÐt, sưa sai
- Tỉ chøc thi đua giữa các tổ.


- Tp hp theo i hỡnh chi.


- G nêu tên trò chơi, hớng dẫn cách
chơi.


- Lớp chơi thư, ch¬i thËt.


- NhËn xÐt tuyên dơng nhóm chơi
tốt.


Đội hình vòng tròn.



<i>Thứ sáu ngày 28 tháng 9 năm 2007</i>

.
<b>Toán (Tiết 15):</b>


<b>ôn tập về giải toán</b>



I/ Mục tiêu:


Giúp học sinh:


- Giải bài tốn tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó.


II/ §å dïng d¹y häc:


- Bài tốn viết sẵn vào bảng phụ
III/ Cỏc hot ng dy hc:


<b>Phơng pháp</b> <b>Nội dung</b>


<b>A. Bài cũ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

- Nhận xét cho điểm.
<b>B. Dạy học bài mới:</b>
<b>1. Giởi thiệu bài:</b>


<b>2. Hớng dẫn học sinh ôn tập:</b>


<i><b>a, Bài toán tìm hai số khi biết tổng</b></i>
<i><b>và tỉ sè cña hai sè.</b></i>


- G treo bảng phụ và yêu cầu học đọc:


? Bài tốn thuộc dạng tốn gì?


- u cầu học sinh vẽ sơ đồ và giải bài
toán.


- Gäi học sinh nhận xét bài giải của
ban.


- G yêu cÇu:


? Hãy nêu cách vẽ sơ đồ của bài tốn?
? Vì sao để tính số bé, em lại thực
hiện 121 : 11 x 5?


? HÃy nêu các bớc giải của bài toán
tìm hai số khi biết tổng và tØ sè cña hai
sè?


- NhËn xÐt ý kiÕn cña häc sinh


<b>b, Bài tốn tìm hai số khi biết hiệu</b>
<b>và tỉ số của hai số đó.</b>


- Yêu cầu học sinh đọc bài toán 2.
? Bài toán thuộc dạng toán gì?


- Yêu cầu học sinh vẽ sơ đồ và giải bi
toỏn.


- Yêu cầu học sinh nhận xét bài giải


của bạn trên bảng.


- G yêu cầu:


? Hóy nờu cỏch vẽ sơ đồ của bài tốn?
? Vì sao em để tính số bé em lại thực
hiện 192 : 2 x 3 ?


- NhËn xÐt bæ sung.


- 1 học sinh đọc.


- Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số ca
hai s ú.


<i><b>Bài giải:</b></i>
Tổng số phần bằng nhau là:


5 + 6 = 11 ( phần )
Số bé là: 121 : 11 x 5 = 55
Sè lín lµ: 121- 55 = 66.


Đáp số: SB: 55; SL: 66


- Da v t số của hai số ta có thể vẽ
đ-ợc sơ đồ.


- Ta lấy 212 : 11 để tìm giá trị một
phần, theo sơ đồ thì số bé có 5 phần nh
thế nên khi tính đợc gí trị của một phần


ta nhân tiếp với 5


- Vẽ sơ đồ minh hoạ.


- T×m tỉng số phần bằng nhau.
- Tìm giá trị một phần.


- Tìm các số.


- Hc sinh c.


- Tìm hai số khi biết hỉệu và tỉ số của
hai số:


<i><b>Bài giải:</b></i>
Hiệu số phần bảng nhau:


5 - 3 = 2 ( phần )
Số bé là: 192 : 2 x 3 = 288
Sè lín lµ: 288 + 192 = 480


Đáp số: 288 và 480


- Da và tỉ số của hai số ta có thể vẽ
đ-ợc sơ đồ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

- Hãy nêu các bợc giải bài tốn tìm hai
số khi biết hiệu và tỉ s ca hai s ú?


? Cách giải bài toán tìm hai sè khi


biÕt tỉng vµ tØ sè cđa hai số có gì khác
với giải bài toán tìm hai sè khi biÕt hiƯu
vµ tØ sè cđa hai sè”?


<b>3. Lun tập.</b>


- G yêu cầu học sinh tự làm.
- Nhận xét bµi cđa häc sinh


- Gọi học sinh đọc đề toỏn.


? Bài toán thuộc dạng toán gì? Vì sao
em biết?


- Yêu cầu học sinh làm bài


tiếp với 3


- V s minh ho.


- Tìm hiệu số phần bằng nhau.
- Tìm giá trị một phần.


- Tìm các số.


- Khác nhau tìm tổng và hiệu số
phần...


<b>Bài 1(18-sgk)</b>



<i><b>Bài giải:</b></i>


a, Tổng số phần bằng nhau là:
7 + 9 = 16 ( phần )
Số bé là: 80 :16 x 7 = 35
Số lớn là: 80 35 = 45.


Đáp số: 35 và 45.
b, Hiệu số phần bằng nhau là:


9 4 = 5 ( phần)
Số bé là: 55 : 5 x 4 = 44.
Sè lín lµ: 44 + 55 = 99.


Đáp số: 44 và 99


- 1 học sinh lên bảng làm, nhận xét,
bổ sung.


<b>Bài 2( 18- sgk)</b>


- Bài toán thuộc dạng toán tìm hai số
khi biết hiệu và tỉ số của hai số, vì cho
biết hiệu và tỉ số


- Học sinh lên bảng làm bài.
Ta có sơ đồ:


Lo¹i 1:
Lo¹i 2:



<i><b>Bài giải:</b></i>


Theo s , hiờu s phõnd bng nhau l: 3 – 1 = 2 (phần )
Số lít nớc mắm loại hai là: 12 : 2 =6 ( <i>l</i> )


Sè nớc mắm loại một là: 6 + 12 = 18 ( <i>l</i> )


<i>Đáp số: </i>18l và 6l
- Chữa bài trên b¶ng.


- Gọi học sinh đọc đề bài:


- häc sinh nhËn xÐt.
<b>Bµi 3( 18-sgk)</b>
<i><b>? l</b></i>


<i><b>12l</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

? Bài tốn cho em biết những gì?
? Bài tốn u cầu ta tính những gì?
? Ta đã biết gì liên qua đến chiều rng
v chiu di?


- Yêu cầu học sinh làm bài.


Chu vi và tỉ số


- Tìm chiêu dài và chiêu rộng
- 2 lần chiều dài và chiều rộng


- 2 học sinh lên bảng


<i><b>Bài giải:</b></i>


Na chu vi vn hoa l:
120 : 2 = 60 ( m)
Ta có sơ đồ:


ChiỊu réng:
ChiỊu dµi:


Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:
5 + 7 =12 ( Phần )
Chiêu rộng của mảnh vờn là:


60 : 12 x 5 = 25 (m)
Chiều dài cảu mảnh vờn là:


60 25 = 35 ( m)
Diện tích của mảnh vờn là:


25 x25 = 875 ( m2<sub>)</sub>


Diện tích lối đi là:


875 : 25 = 35 (m2<sub>)</sub>


Đáp số: Chiều dài: 35 m, chiÒu réng: 25 m
Lèi ®i: 35 m2



- Gäi học sinh chữa bài trên bảng.
nhân xét


<b>3. Củng cố dặn dß:</b>


- Tóm nội dung: Cách giải bài tốn tìm
hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của
hai số ú.


- Dặn dò về nhà.


- 2 học sinh nhận xét.


- Học sinh cùng G tóm tắt lại nội dung
bài.


- Học và chuẩn bị bài sau
<b>Tập làm văn:</b>


<b>Luyện tập tả cảnh</b>



I, Mục tiêu:


Giúp học sinh.


- Hoàn chỉnh các đoạn văn trong bài tả quang cảnh sau cơn ma cho phù hợp với nội
dung chính của mỗi đoạn.


? m



? m


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

- Viết đợc đoạn văn trong bài văn tả cơn ma một cách chân thực, tự nhiên dựa vào
dàn ý ó lp.


II, Đồ dùng dạy học:


- Giấy khổ to, bút dạ, học sinh chuẩn bị kĩ dàn ý bài văn tả cơn ma 4 đoạn văn cha
hoàn chỉnh viết s½n.


III, Các hoạt động dạy – học:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A, KiĨm tra bµi cị.</b>


- Gäi 5 em häc sinh mang vở lên chấm
điểm dàn ý bài văn tả cơn ma.


Nhận xét việc học bài ở nhà của học
sinh.


<b>B, Dạy bài mới.</b>
<b>1, Giới thiệu bài.</b>


<b>2, Hớng dẫn học sinh lµm bµi tËp. </b>
<i><b>Bµi tËp 1:</b></i>


- Gọi học sinh c yờu cu bi.



- Đề văn mà bạn Quỳnh Liên làm là
gì?.


- Xỏc nh ni dung chính của mỗi
đoạn?.


NhËn xÐt ghi b¶ng.


- Em cã thĨ viÕt thªm những gì vào
đoạn văn của bạn Quỳnh Liên?.


- Yờu cu hc sinh t lm bi, quan sỏt
giỳp .


- Gọi học sinh dán bài, nhận xÐt.


- Gọi học sinh dới lớp đọc đoạn viết
của mình, cho điểm bài viết tốt.


<i><b>Bµi tËp 2:</b></i>


- Em chọn đoạn văn nào để viết?.
- Yêu cầu học sinh làm bài.


- 5 em häc sinh thùc hiªn.


- 2- 3 em nối tiếp nhau đọc.
- Tả quang cảnh sau cơn ma.


Học sinh thảo luận theo cặp trả lời.


+ Đoạn 1: Giới thiệu cơn ma rào, ào ạt
tới rồi tạnh ngay.


+ Đoạn 2: ánh nắng và các con vật sau
cơn ma.


+ Đoạn 3: Cây cối sau cơn ma.


+ Đoạn 4: Đờng phố và con ngờ sau
cơn ma.


- Học sinh trả lời:


+ on 1: Viết thêm câu tả cơn ma.
+ Đoạn 2: Thêm chi tiết, hình ảnh miêu
tả chị gà mái tơ, đàn gà con, chú mèo...


+ Đoạn 3: Viết thêm câu văn miêu tả
hoạt động của con ngời trên đờng phố...


- Häc sinh làm bài.


4 em làm vào giấy khổ to, bảng nhóm.
- 4 – 6 häc sinh.


- Học sinh đọc yêu cầu bài.
- Trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

GV nhËn xÐt sö sai cho điểm
<b>3, Củng cố dặn dò:</b>



- Em hc tp c gì qua bài học này?.
- Nhận xét giờ học.


- DỈn dß.


<b>Khoa häc:</b>


<b>Bài 6: </b>

<b>Từ lúc mới sinh đến tuổi dậy thì</b>



I. Mơc tiªu :


Gióp HS:


- Kể đợc một số điểm chung của trẻ em ở một số giai đoạn: dới 3 tuổi, từ 3 đến 6
tuổi, từ 6 đến 10 tuổi.


- Nêu đợc đặc điểm của tuổi dậy thì.


- Hiểu đợc tầm quan trọng của tuổi dậy thì đối với cuộc đời của mỗi con ngời.


II. §å dïng dạy học


- Hình vẽ 1,2,3 trang 14, SGK
- Giấy khổ to, bót d¹


- HS su tầm các tấm ảnh của bản thân hoặc trẻ em ở các lứa tuổi khác nhau
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>



Hoạt động khởi động
- Kiểm tra bài c :


+ GV gọi HS lên bảng trả lời câu hỏi
về nội dung bài 5


- 3 HS lần lợt tả lời các câu hỏi :


+ Ph n cú thai cần làm gì để mình
và thai nhi khoẻ mnh ?


+ Tại sao lại nói rằng : Chăm sóc søc
kh cđa ngêi mĐ vµ thai nhi là trách
nhiệm của mọi ngời ?


+ Càn phải làm gì để cả mẹ và em bé
đều khoẻ ?


- NhËn xÐt, cho ®iĨm tõng HS


- GV giới thiệu bài: Các em đã đợc
tìm hiểu các giai đoạn phát triển của
thai nhi trong bụng mẹ. Vậy, từ khi đợc
sinh ra, cơ thể chúng ta phát triển nh thế
nào? Qua mhững giai đoạn nào? Bài học
hôm nay sẽ giúp em trả lời đợc câu hỏi
đó.


<b>Hoạt động 1: Su tầm và giới thiệu tranh ảnh</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

- Yêu cầu HS giới thiệu về bức ảnh
mà mình mang đến lớp. Gợi ý: Đây là
ai? ảnh chụp lúc mấy tuổi? Khi đó đã
biết làm gì hoặc có những hoạt động
đáng yêu nào?


- Nhận xét, khen ngợi những HS giới
thiệu hay, giọng rõ ràng.


các thành viên trong tổ.


- 5-7 HS tip ni nhau giới thiệu bức
ảnh mà mình mang đến lớp


<b>Hoạt động 2: Các giai đoạn phát triển từ lúc mới sinh </b>
<b>đến tuổi dậy thì</b>


- GV giới thiệu: Để tìm hiểu các giai
đoạn lúc mới sinh đến tuổi dậy thì
chúng ta cùng chơi trị chơi “ Ai nhanh,
ai đúng?”


- GV chia HS thành các nhóm nhỏ
sau đó phổ biến cách chơi và luật chơi:


+ Cách chơi: Các thành viên cùng đọc
thông tin và quan sát tranh sau đó thảo
luận và viết tên lứa tuổi ứng với mỗi
tranh và ơ thơng tin vào một tờ giấy.



+ Nhóm làm nhanh nhất và đúng là
nhóm thắng cuộc.


- HS tiến hành chơi trong nhãm, ghi
kÕt qu¶ của nhóm mình vào giấy và nộp
cho GV


- GV cho HS b¸o c¸o kÕt quả trò
chơi trớc lớp.


- GV nêu đáp án đúng, tuyên đơng
nhóm thắng cuộc. Sau đó gọi HS nêu
các đặc điểm ni bt ca tng la tui.


- GV nhắc HS không nhìn SGK, nói
tóm tắt những ý chính theo sự ghi nhớ


- Nhóm làm nhanh nhất trình bày, các
nhóm khác theo dâi vµ bỉ xung ý kiÕn.


- 3 HS lần lợt trình bày kết quả trớc
lớp.


<i><b>Lứa tuổi</b></i>


<i><b>ả</b><b>nh</b></i>
<i><b>minh</b></i>


<i><b>hoạ</b></i> <i><b>Đặc điểm nổi bật</b></i>



<i>3.Dới 3 tuổi</i>


<i>2</i>


<i>b, ở lứa tuổi này, chúng ta phụ thuộc vào hoàn toàn bố mẹ.</i>
<i>Nhng chúng ta lại lớn lên khá nhanh ( nhất là giai đoạ sơ sinh)</i>
<i>và đến cuối lứa tuổi này, chúng ta có thể tự đi, chạy, xúc cơm,</i>
<i>chơi và chào hỏi mọi ngời.</i>


<i>1.Từ 3 đến 6 tuổi</i>


<i>1</i>


<i>a, ở lứa tuổi này, chúng ta tiếp tục lớn nhanh nhng khơng</i>
<i>bằng lứa tuổi trớc. Chúng ta thích hoạt động, vui chơi với các</i>
<i>bạn, đồng thời lời nói và suy nghĩ bắt đầu phát triển. </i>


<i>2.Từ 6 đến 10 tui</i>


<i>3</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

<i>càng phát triển.</i>


<b>Kt lun: </b><i> mi giai đoạn phát triển khác nhau, cơ thể chúng ta có sự thay đổi,</i>
<i>tính tình cũng thay đổi rõ rệt. Dới 3 tuổi trẻ em dã biết nói, biết đi, biết tên</i>
<i>mình...Từ 3 đến 6 tuổi, trẻ em rất hiếu động, thích chạy nhảy , leo trèo...Từ 6 đến 10</i>
<i>tuổi, cơ thể chúng ta hoàn chỉnh các bộ phận và chức năng của cơ thể. Hệ thống cơ,</i>
<i>xơng phát triển mạnh.</i>



<b>Hoạt động 3:</b>


<b>Đặc điểm và tầm quan trọng của tuổi dậy thì đối với cuộc đời của mỗi ngời</b>
- Yêu cầu HS hoạt động theo cặp với


híng dÉn sau :


+ Đọc thơng tin trong SGK trang 15.
+ Hỏi: Tại sao nói tuổi dậy thì có tầm
quan trọng đặc biệt đối với cuộc đời của
mỗi con ngời?


- 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, thảo
luận và đa ra câu trả lời.


- Tỉ chøc cho HS b¸o c¸o kÕt quả
tr-ớc lớp


- GV ghi tóm tắt lên bảng


- Đại diện các cặp báo cáo kết quả học
tập trớc lớp, các HS khác nhận xét bổ
xung, sau đó cùng đi đến thống nhất :


- Tuổi dậy thì có tầm quan trọng đặc
biệt đối với cuộc đời của mỗi con ngời vì:


+ Đến tuổi dậy thì cơ thể mỗi ngời phát
triển nhanh cả về chiều cao và cân nặng .



+ Cơ quan sinh dục bắt đầu phát triển,
con gái xuất hiện kinh ngut, con trai cã
hiƯn tỵng xt tinh.


+ Có nhiều biến đổi về tình cảm suy
nghĩ và khả năng hồ nhập cộng đồng.


+ Cơ thể chúng ta có nhiều thay đổi về
tâm sinh lí


<b>Kết luận:</b><i>ở lứa tuổi nh các em, con gái khoảng từ 10 đến 15 tuổi, con trai muộn</i>
<i>hơn, khoảng từ 13 đến 17 tuổi là lứa tuổi dậy thì. Lúc này cơ thể chúng ta có nhiều</i>
<i>thay đổi về thể chất và tinh thần, chính vì vậy chúng ta có thể nói rằng: Tuổi dậy</i>
<i>thì có tầm quan trọng đặc biệt đối với cuộc đời của mỗi con ngời . </i>


<b>Hoạt động kết thúc</b>


Hỏi : Qua bài học ngày hôm nay em biết thêm đợc điều gì ?
- Nhận xét tiết học, dặn dị HS về nh.


<b>Rút kinh nghiệm tiết dạy:</b>


...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

G chuyên soạn và giảng.
<b>Sinh hoạt:</b>


An toàn giao thông.
Soạn ở giáo án riêng



Tun 4

<i><sub>Thứ hai ngày 1 tháng 10 năm 2007</sub></i>

.


<b>Tập đọc:</b>


<b>Nh÷ng con sÕu b»ng giÊy</b>



I

<b>.</b>

Mơc tiªu


1. Đọc trơi chảy, lu lốt tồn bài:
- Đọc đúng các tên ngời, tên địa lí nớc ngồi.


-Biết đọc diễn cảm toàn bài văn với giọng trầm, buồn; nhấn giọng những từ ngữ
miêu tả hậu quả nặng nề của chiến tranh hạt nhân, khát vọng sống của cơ bé Xa- da-
cơ, mong ớc hồ bình của thiếu nhi.


2. HiĨu ý nghÜa cđa bµi: Tè cáo tội ác chiến tranh hạt nhân, nói len khát vọng
sống, khát vọng hoà bình của trẻ em toàn thế giới.


II. Đồ dùng dạy học:


- Tranh minh hoạ.


III. Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A. KiĨm tra bµi cị:</b>


- Gọi HS đọc phân vai vở kịch “Lòng
dân”.



? tại sao vở kịch lại đợc tác giả đặt tên
là “Lòng dân”?


- 5 em đọc
- Trả lời câu hỏi.
- nhận xét.
<b>B. Bài mới:</b>


<b>1.Giíi thiƯu bµi:</b>


- GV giới thiẹu, ghi bảng.
2. Luyện đọc:


- Gọi 1 HS đọc cả bài


- GV chia 4 đoạn, gọi HS đọc nối tiếp
+ Lần 1: đọc+ sửa phát âm.


+ Lần 2: đọc + giải nghĩa từ.
+ Lần 3: đọc + hớng dẫn câu dài,
nhận xét, đánh giá.


- HS đọc cả bài.
- GV đọc mẫu.


- 1 HS đọc


+ HS 1: Ngµy ...lín
+ HS 2: Hai..tử


+ HS 3:Khi...con
+ HS õnúc...bình.
Câu dài:


+ Đoạn 2: Hai quả.../ và...ngời.
+ Đoạn 3: ...Nhật/ và..giới/...cô.
+ Đoạn 4: Trên..mét/ là...sếu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

- Yờu cu HS c thm, trao đổi theo
cặp để tìm nội dung chính của từng đoạn.


- Gäi HS nªu nhËn xÐt, bỉ xung, GV
ghi b¶ng.


- Yêu cầu học sinh đọc thần 2 đoạn u
v tr li cõu hi:


? Vì sao Xa- da- cô bị nhiễm phóng
xạ?


? Hu qu m hai qu bom nguyên tử
đã gây ra cho nớc Nhật là gì?


* GV giảng: Mĩ ném hai...tử để chứng
toe sức mạnh của mình, hịng làm thế giới
khiếp sợ... phóng xạ ngun tử có thể di
truyền cho nhiều thế hệ sau.


- Yêu cầu học sinh đọc thầm đoạn còn
lại:



? Tõ khi bị nhiễm phóng xạ, bao lâu
sau Xa- da- cô mới mắc bệnh?


? Lỳc ú Xa- da- cụ mi mắc bệnh cô
bé hy vọng kéo dài cuộc sống ca mỡnh
bng cỏch no?


? Vì sao Xa- da- cô l¹i tin nh vËy?


? Các bạn nhỏ đã làm gì để tỏ tình
đồn kết với Xa- da- cơ?


? Các bạn nhỏ đã làm gì để bày tỏ
nguyện vọng hồ bình?


? Nếu nh em đúng trớc tợng đài của
Xa- da- cơ, em sẽ nói gì?


? C©u chun muốn nói với các em
điều gì?


=> GV tóm, ghi


+ Do Mĩ đã ném hai quả bom...
+ Cớp đi mạng... nguyên tử.


- Học sinh đọc thầm.
+ Mời năm sau.



+ Ngµy ngày gấp sếu bằng giấy vì em
tin vào truyền thut...bƯnh.


+ Vì em chỉ sống đợc ít ngày, em mong
muốn khỏi bệnh đợc sống nh bao trẻ em
khác.


+ GÊp những con sếu gửi tới cho Xa-
da- cô.


+ ...quyên góp tiền...hoà bình.
+ Học sinh nối tiếp nhau phát biểu:
VD:- Chúng tôi căm ghét chiến tranh.
* Câu chuyện tố cao tội ác chiến tranh
hạt nhân, nói lên khát vọng sống, khát
vọng hoà bình của trẻ em toàn thế giới.
<b>4. Đọc diễn cảm:</b>


- Gi HS on tng on v nêu
giọng đọc của đoạn đó


- GV kết luận giọng đọc.


- Tổ chức cho học sinh đọc diễn
cảm đoạn 3.


- 4 hc sinh c


+ Đ1: Đọc to, rõ ràng.



+ §2: §äc giäng trÇm, buån.


+ Đ3: Đọc giọng thơng cảm, xúc động.
+ Đ4: Đọc giọng trầm., chậm


Khi Hi – r« -xi- ma bÞ ...may


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

+ Học sinh nêu cách đọc
+ Đọc theo cặp.


+ Thi đọc.


+ NhËn xÐt, cho ®iĨm


nhẩm đếm..rằng/...một nghìn...lặng lẽ...
tồn n ớc Nhật ..cht/...644 con.


<b>5. Củng cố, dặn dò:</b>


? Cỏc em cú bit trong kháng chiến
chống đế quốc Mĩ, Việt Nam chún ta
đã bị ném những loại bon gì và hậu
quả của nó ra sao?


- NhËn xÐt tiÕt häc, dỈn dò về nhà


- Bom âm thanh, bom từ trờng, bom bi,
bom na pan.


- Về học, chuẩn bị bài sau


<b>Toán (Tiết 16):</b>


<b>Ôn tập bổ sung về giải toán</b>



I/ Mục tiêu:


Giúp học sinh:


- Làm quen với bài toán tỉ lệ.


- Bit cách giải bài tốn liên quan đến tỉ lệ.


II/ §å dïng d¹y häc:


- Bảng số trong ví dụ viết sẵn vo bng ph.
III/ Hot ng dy hc:


<b>Phơng pháp</b> <b>Nội dung</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gọi 2 học sinh chữa bài 2.


- Nhận xét. Yêu cầu học sinh nêu lại
các bớc giải bài toán tìm hai số khi biết
tổng ( hiệu ) vµ tØ sè cđa hai sè.


- NhËn xÐt, cho điểm.
<b>B. Dạy học bài mới.</b>
<b>1. Giởi thiệu bài.</b>



<b>2. Tìm hiểu vÝ dơ vỊ quan hƯ tØ lƯ:</b>
<i><b>a, VÝ dơ:</b></i>


- G treo bảng phụ có viết sẵn nội
dung và yêu cầu học sinh đọc.


? 1 giờ ngời đó đi đợc bao nhiêu ki –
lơ mét?


? 2 giờ ngời đó đi đợc bào nhiêu ki –
lơ - mét?


? 2 giê gÊp mÊy lÇn 1 giê ?
8 km gÊp mÊy lÇn 4 km ?


? Nh vËy thêi gian đi gấp lên 2 lần thì


- 2 học sinh chữa bài.
- 2 học sinh nêu.


- 1 hc sinh c
1 giờ đi đợc 4 km
-2 giờ di đợc 8 km.
2 lần.


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

quãng đờng đi đợc gấp mấy lần ?
? 3 giờ ngời đó đi đợc mấy km?
3 giờ so với một giờ thì gấp mấy lần?
? 12 km so với 4 km thì gấp mấy lần?


? Nh vậy thời gian đi gấp lên 3 lần
thì quãng đờng đi đợc gấp mấy lần ?


? Qua ví dụ trên bạn nào có thể nêu
đ-ợc mối quan hệ giữa thời gian đi và
quãng đờng đi đợc ?


- G nhận xét ý kiến của học sinh sau
đó kết luận:


<i><b>Khi thời gian gấp lên bao nhiêu lần</b></i>
<i><b>thì quãng đờng đi đợc cũng gp lờn</b></i>
<i><b>by nhiờu ln.</b></i>


<i><b>b, Bài toán:</b></i>


- G yêu cầu học sinh đọc đề toán.
? Bài toán cho em biết những gì?
? Bài tốn hỏi gì?


- G u cầu học sinh tóm tắt đề tốn.
- G hớng dẫn hc sinh vit túm tt nh
sgk trỡnh by.


- Yêu cầu học sinh suy nghĩ cách giải.
- Cho một số học sinh lên trình bày.
Nhận xét, hớng dẫn theo trình tự nh sau:


<b>* Giải bằng cách rút về đơn vị:</b>
? Biết 2 giờ ô tô đi đợc 90 km, làm


thế nào để tính đợc số ki – lơ - mét ơ tô
đi đợc trong 1 giờ ?


? Biết 1 giờ ô tơ đi đợc 45 km. Tính
số km đi đợc trong 4 giờ?


? Nh vậy để tìm đợc số km ơ tô đi đợc
trong 4 giờ chúng ta làm nh thế nào?


? Dựa vào mối quan hệ nào chúng ta
có thể làm đợc nh thế?


* GV: Bớc tìm số km đi trong một giờ
ở bài tập trên ngời ta gọi là bc rỳt v
n v.


<b>* Giải bằng cách tìm tỉ số:</b>


So với 2 giờ thì 4 giờ gấp mấy lần?
? Nh vậy quãng đờng 4 giờ đi đợc gấp
mấy lần quãng đờng 2 giờ đi đợc? Vì
sao?


- Quãg đờng đi đuợc gấp 2 lần.
- điđợc 12 km.


- 3 lÇn.
- 3 lÇn.


- Quãng đuờng đi đợc gấp 3 lần.



- Thời gian gấp lên bao nhiêu lần thì
quãng đờng gấp lên bấy nhiêu lần.


- Học sinh đọc đề toán:
2 giờ: 4 km


4 giê:..km?


LÊy 90 : 2 = 45 (km)


- Trong 4 giờ ôt tô đi đợc là:
45 x 4 = 180 (km)


- Tìm số km ơ tơ đi đợc trong 1 giờ.
- Lấy số km trong một giờ x 4.


- Vì biết thời gian gấp lên bao nhiê lần
thì quãng đờng gấp lên bấy nhiêu lần.


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

? Vậy 4 giờ đi đợc bao nhiêu km?
? Nh vậy chúng ta đã làm nh thế nào
để tìm đuợc quãng đờng ô tô đi đợc
trong 4 giờ?


- Bớc tìm xem 4 giờ gấp 2 giờ mấy
lần đợc gọi là bớc tìm tỉ số


<b>4. Thùc hành:</b>



- Gi hc sinh c bi


? Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi
gì?


? Theo em nu giỏ tin khơng đổi, số
tiền mua vải gấp lên thì số vải mua đợc
sẽ nh thếnào? Tăng lên hay giảm đi?


? Sè tiềm mua vải giảm đi thì số mét
vải sẽ nh thÕ nµo?


? Em hãy nêu mối quan hệ số tiền v
s vi mua c?


- Yêu cầu học sinh giải?
- Nhận xÐt ch÷a.


? Em đã giải bài tập bằng cách nào?
? Có thể giải bài tốn bàng cách tìm tỉ
số khơng? Vì sao?


- Gọi học sinh đọc đề tốn?


? Bµi toán cho biết gì? Bài toán hỏi
gì?


- Yêu cầu học sinh tự giải bằng một
trong hai cách.



- Nhận xét, chữa.


? Khi số ngời và năng suất trồng cấy
khơng đổi thì số cây trồng đợc sẽ nh thế
nào nếu ta gấp ngày trồng lên một s
ln?


<b>5. Cúng cố dặn dò:</b>


- Nếu cách giải bài toán tØ lÖ?
- Tãm néi dung, nhËn xÐt tiÕt häc.


Gấp 2 lần. Vì khi gấp thời gian lên
bao nhiêu lần thì gấp quãng đờng lên bấy
nhiêu lần.


Trong 4 giờ đi đợc:
90 x 2 = 180 ( km)


- T×m xem 4 giê gÊp 2 giê mÊy lần.
- Lấy 90 x với số lần vừa tìm đuợc.


<b>Bài 1( 19-sgk)</b>


- Số tiền mua vải tăng lên thì số vải
mua đợc cũng tăng lên.


- Số tiền mua vải giảm đi thì số vải
mua đợc cũng giảm đi.



- Khi tiền mua vải gấp lên bao nhiêu
lần thì vải mua đợc gấp lên by nhiờu
ln.


<i><b>Bài giải:</b></i>


Mua 1 m vải hÕt sè tiỊn lµ:


80 000 : 5 = 16 000 ( đồng)
Mua 7 m vải đó hết số tiền là:


16 000 x 7 = 112 000 ( đồng)
Đáp số: 112 000 ( ng)
- Rỳt v n v.


- Không vì: 7 không chia hết cho 5.
<b>Bài 2 ( 19-sgk)</b>


C1: Trong mt ngây trồng số cây là:
1 200 : 3 = 400 ( cây)
Trong 12 ngày trồng đợc số cây là:


400 x 12 = 4 800 (cây)
Đáp số: 4 800 cây.
- Gấp lên bấy nhiêu lần;


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

- Dặn dò về nhà - Học, làm bài 3, Chẩu bị bài sau:
Khoa hoc:


<b>Bài 7: </b>

<b>Từ tuổi vị thành niên đến tuổi già</b>




I. Mơc tiªu:
Gióp HS:


- Kể đợc một số đặc điểm chung của tuổi vị thành niên, tuổi trởng thành,
tuổi già


- Xác định đợc bản thân mình đang ở vào giai đoạn nào.


- Nhạn thấy đợc lợi ích của việc biết đợc các giai đoạn phát triển cơ thể
của con ngi.


II. Đồ dùng dạy học


- Các hình minh hoạ 1,2,3,4 phô tô cắt rời từng hình


- HS su tầm tranh ảnh cđa ngêi lín ë c¸c løa ti kh¸c nhau vỊ nghỊ
nghiƯp kh¸c nhau.


III. Các hoạt động dạy học chủ yếu


<b>Hoạt động dạy</b> <b>hoạt động học</b>


<b>Hoạt động khởi động</b>
- Kim tra bi c


+ Gọi HS lên bảng bắt thăm các hình
vẽ 1,2,3,5 của bài 6.


Yờu cu HS bắt thăm đợc hình vẽ nào


thì nói về lứa tuổi đợc vẽ trong hình đó:
Đây là lứa tuổi nào? Đặc điểm nổi bật của
lứa tuổi ấy?


+ NhËn xÐt, cho ®iĨm HS


- Giới thiệu bài: Cuộc đời của mỗi con
ngời chia thành nhiều giai đoạn khác
nhau. Bài trớc các em đã biết đợc đặc điểm
chung nổi bật của lứa tuổi từ lúc mới sinh
đến tuổi dậy thì. Bài học hơm nay sẽ giúp
các em có thêm kiến thức về giai đoạn từ
tuổi vị thành niên đến tuổi già.


- 5 HS lên bảng bắt thăm và nói về các
giai đoạn phát triển từ lúc mới sinh đến
tuổi dậy thì.


- Lắng nghe.


<b>Hot ng 1:</b>


<b>Đặc điểm của con ngời ở từng giai đoạn :</b>
<b> Vị thành niên, trởng thành, tuổi già</b>
- GV chia HS thành các nhom nhỏ phát


cho mỗi nhóm 1 bộ hình 1,2,3,4 nh SGK
và nêu yêu cÇu.


- HS làm việc theo nhóm, cử 1 th kí để


dán hình và ghi lại các ý kiến của các
bạn vào phiếu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

+ Tranh minh ho¹ giai doạn nào của
mỗi con ngời?


+ Nờu mt s đặc điểm của con ngời ở
giai đoạn đó?


- GV tổ chức cho HS báo cáo kết quả
thảo luận.


- GV nhận xét kết quả thảo luận của HS,
sau đó cho HS mở SGK đọc các đặc điểm
của từng giai đoạn phát triển của con ngời.


- 1 nhãm HS hoàn thành phiếu sớm
dán lên bảng và trình bày kết quả của
nhóm mình. Các nhóm khác theo dõi vµ
bỉ xung ý kiÕn.


- 3 HS lần lợt đọc trớc lớp đặc điểm
của 3 giai đoạn: tuổi vị thành niên, tuổi
trởng thành, tuổi già.




<b>Hoạt động 2: Su tầm và giới thiệu ngời trong ảnh</b>
- Kiểm tra viẹc chuẩn bị ảnh của HS.



- Chia lớp thành 4 nhóm. Yêu cầu
HSgiới thiệu về bức ảnh mà mình su tầm
đợc trong nhóm: Họ là ai? Làm nghề gì?
Họ đang ở giai đoạn nào của cuộc đời?
Giai đoạn này cú c im gỡ?


- Tổ trởng báo cáo viẹc chuản bị của
các thành viên.


- Hot ng trong nhúm


- Gi HS giới thiêu trớc lớp. - 5 đến 7 HS nối tiếp nhau giới thiệu
về ngời trong ảnh mình su tầm đợc


<i><b>Ví dụ: Đây là anh sinh viên. Anh đang</b></i>
ở giai đoạn trởng thành. Anh đã trở
thành ngời lớn cả về mặt sinh học và xã
hội. Anh có thể vừa đi học vừa đi làm.
Anh có thể tự chịu trách nhiệm với bản
thân, gia đình v xó hi.


- Nhận xét, khen ngợi những HS giới
thiệu hay, có hiểu biết về các giai đoạn cđa
con ngêi.


<b>Hoạt động 3:</b>


<b> ích lợi của việc biết đợc các giai đoạn phát triển của con ngời</b>
- Yêu cầu HS làm việc theo cặp và trao



đổi, thảo luận, trả lời các câu hỏi:


+ Biết đợc các giai đoạn phát triển của
con ngời có lợi ích gì?s


- 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, thảo
luận, trả lời câu hỏi.


- Biết đợc đặc điểm của tuổi dậy thì
giúp cho chúng ta khơng e ngại, lo sợ về
những biến đổi về thể chất và tinh thần.
Giúp chúng ta có chế độ ăn uống, làm
việc , học tập phù hợp để có thể phát
triển toàn diện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

sù trëng thành của cơ thể mình, tránh
đ-ợc những sai lầm, nông nổi của tuổi trẻ,
có kế hoạch học tập, làm việc phù hợp
với sức khoẻ của mình


- Bit c đặc điểm của tuổi già giúp
con ngời có chế độ ăn uống, làm việc,
rèn luyện điều độ để có thể kéo dài tuổi
thọ.


NhËn xÐt, khen ngợi những HS luôn
hăng hái tham gia xây dựng bài.


Kt lun: Cỏc em đang ở giai đoạn đầu
của tuổi vị thành niên hay nói cách khác là


tuổi dậy thì. Biết đợc đặc điểm của mỗi
giai đoạn rất có ích lợi cho mỗi chúng ta,
giúp chúng ta không bối dối, sợ hãi đồng
thời giúp chúng ta tránh đợc những nhợc
điểm hoặc sai lầm có thể xảy ra đối với
mỗi ngời.


- L¾ng nghe.


<b>Hoạt động kết thúc:</b>


+ Hỏi : Qua bài học ngày hôm nay, em biết thêm đợc điều gì?
- Nhận xét tiết học, dặn dị HS về nhà.


Đạo c:


<b>Bài 2: </b>

<b>Có trách nhiệm về việc làm của mình( </b>

<sub>tiÕt 2</sub>

<b>)</b>



I. Mơc tiªu


<i><b>1. KiÕn thøc</b></i>
Gióp HS hiĨu:


- Mỗi ngời cần suy nghĩ kỹ trớc khi hành động và có trách nhiệm về việc làm của
mình cho dù là vơ lý.


- Cần nói lời xin lỗi, nhận trách nhiệm về mình, khơng đổ lỗi cho ngời khác khi đã
gây ra lỗi.


- Trẻ em có quyền tham gia ý kiến và quyết định những vấn đề của trẻ em.


<i><b>2. Thái độ</b></i>


- Dũng cảm nhận lỗi, chịu trách nhiệm về hành vi khơng đúng của mình.


- Đồng tình với những hành vi đúng, không tán thành việc trốn tránh trách nhiệm,
đổ lỗi cho ngời khác…


<i><b>3. Hµnh vi.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

- Biết thực hiện những hành vi đúng, chịu trách nhiệm trớc những hành động khơng
đúng của mình, khơng đổ lỗi cho ngời khỏc


III. Đồ dùng dạy học


- Phiếu bài tập
- Bảng phụ


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hot ng hc</b>


<b>Hot ng 1</b>


<b>Noi theo gơng sáng</b>


- GV t chức hoạt động cả lớp:


+ Yêu cầu HS kể về một số tấm gơng
đã có trách nhiệm với những việc làm
của mình mà em biết.



+ Gỵi ý cho HS tr×nh tù kĨ:


 Bạn nhỏ đã gây ra chuyện gì?


 Bạn đã làm gì sau đó?


 ThÕ nào là ngời có trách nhiệm với
việc làm của mình?


+ GV kĨ cho HS nghe mét c©u chun
vỊ ngêi cã trách nhiệm về việc làm của
mình.


- HS thực hiện:


+ HS kể trớc lớp. HS khác lắng nghe.


<b>Hot ng 2</b>


<b>Em sẽ làm gì?</b>


- GV t chc hot ng theo nhúm:
+ GV u cầu các nhóm thảo luận giải
quyết các tình huống sau:


Em sẽ làm gì trong các tình hng
sau:


1. Em gặp một vấn đề khó khăn nhng


khơng biết giải quyết thế nào?


2. Em đang ở nhà một mình thì bạn
Hùng đến rủ em đi sang nhà bạn Lan
chi.


3. Em sẽ làm gì khi thấy bạn em vứt
rác ra sân trờng?


- HS hot ng nhúm theo hớng dẫn:
+ Hs thảo luận để tìm cách giải quyết
từng tỡnh hung.


Đáp án:


1. Khi gp mt vn khú khn, em
sẽ hỏi ý kiến của ngời thân, các bạn cùng
lớp, các thầy cô giáo… xem xét kỹ xem
cách giải quyết nào phù hợp với các em
thì mới đa ra quyết định cuối cùng.


2. Em sÏ suy nghÜ xem cã nên đi chơi
với bạn không. Nếu đi thì khi bố mẹ về
không thấy em sẽ rất lo lắng và không có
ai trông nhà, vì vậy em sẽ hẹn bạn Hùng
lần khác đi chơi.


3. Em s nhắc bạn cần đổ rác vào
đúng nơi quy định. Bạn vứt rác nh thế
không những làm cho trờng lớp bẩn mà


cịn gây ơ nhiễm mụi trng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

4. Em sẽ làm gì khi bạn em rủ em hút
thuốc lá trong giờ ra chơi?


khuyờn bạn khơng nên hút thuốc lá. Vì
hút thuốc lá còn gây hại cho sức khỏe
bản thân và những ngời xung quanh đồng
thời làm ô nhim mụi trng.


<b>Hot ng 3</b>


<b>Trò chơi sắm vai</b>


- GV t chức theo nhóm cặp đơi.
+ GV đa ra tình huống.


 Trong giờ ra chơi, bạn Hùng làm
rơi hộp bút của bạn Lan nhng lại đổ cho
bạn Tú.


 Em sẽ làm gì khi thấy bạn Tùng vứt
rác ra sân trờng?


+ Yêu cầu HS sắm vai giải quyết tình
huống.


- GV gäi 3 nhãm lªn thĨ hiƯn tríc líp.
- GV cho HS nhËn xÐt.



- GV động viên HS.


- HS hoạt động cặp đơi theo hớng dẫn:
+ Nghe và tìm hiểu tình huống GV đa
ra:


+ Thảo luận tìm cách giải quyết và
đóng vai thể hiện.


- HS tr×nh bày trớc lớp, 2 cặp HS mỗi
cặp thể hiện 1 t×nh hng.


- HS nhận xét từng cặp đóng vai, từng
cách gii quyt.


<b>Củng cố, dặn dò</b>


- GV tng kt bi: Nu khơng suy nghĩ kỹ trớc khi làm một việc gì đó sẽ dễ mắc
sai lầm, nhiều khi dẫn đến những hậu quả tai hại cho bản thân, gi đình, nhà trờng và
xã hội. Không dám chịu trách nhiệm về việc làm của mình là ngời hèn nhát, khơng
đợc mọi ngời quý trọng.


- GV nhËn xÐt giê häc.


<i>Thø ba ngày 2 tháng 10 năm 2007</i>

.


<b>Toán (Tiết 17):</b>


<b>Luyện tập</b>



I/ Mục tiªu:



Giúp học sinh rèn luyện kĩ năng:
- Giải bài tốn liên quan đến tỉ lệ.


II/ Hoạt động dạy học:


<b>Ph¬ng pháp</b> <b>Nội dung</b>


<b>A. Bài cũ:</b>


- Gọi học sinh chữa bài 3.
- Nhận xét, cho điểm.


? Gọi học sinh nêu cách giải bài toán
tỉ lệ.


- Nhận xét, cho điểm


- 2 học sinh lên bảng.


- học sinh nhận xét bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

<b>2. Hớng dẫn luyện tập:</b>
- Học sinh đọc toỏn:


? Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi
gì?


? Biết giá tiền một quyển vở không
thay đổi, nếu gấp số tiền mua vở lên một


số lần thì số vở mua c sộ nh th no?


- Yêu câu học sinh tóm tắt rồi giải.


- Một học sinh lên giải, NhËn xÐt
ch÷a.


? Trong hai bớc tính của bài, bớc nào
gọi là bớc rút về đơn vị?


<b>Bài 1( 19-sgk)</b>
- 2 học sinh đọc.


Mua 12 quyển vở hết 24 000 đồng.
Mua 30 quyển vở hết bao nhiêu tiền?
- Sẽ gấp lên bấy nhiêu lần.


<i>Tãm t¾t:</i>


12 quyển: 24 000đồng.
30 quyển: ...ng?


<i><b>Bài giải:</b></i>
Mua 1 quyển vở hết số tiền là:


24 000 : 12 = 2 000 (đồng)
Mua 30 quyển vở hết số tiền là:


2 000 x 30 = 60 000 ( đồng)
Đáp số: 60 000 đồng.



- Gọi học sinh đọc đề toỏn.


? Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi
gì?


? Bit giá bút không đổi, em hẫy nêu
mối quan hệ giữa số bút mới mua và số
tiền phải trả?


? 24 cái bút giảm đi mấy lần thì đợc 8
cái bút?


? VËy sè tiÒn mua 8 cái bút nh thế
nào so với số tiền mua 24 cái bút?


- Yêu cầu học sinh tóm tắt, làm bài.
- Nhận xét, chữa.


? Trong bài tập trên bớc nào gọi là
b-ớc tìm tỉ số?


<b>Bài 2:( 19-sgk)</b>


- Khi gÊp ( gi¶m ) sè bót mn mua bao
nhiêu lần thì số tiền phải trả cũng gấp
( giảm ) bấy nhiêu lầ.


24 : 8 = 3 Vy gim 3 ln thỡ c 8 cỏi
bỳt.



- Giảm đi 3 lần.


<i><b>Bài giải:</b></i>


Số lần 8 cái bút kém 24 cái bút là:
24 : 8 = 3 ( lần)


S tin phi tr để mua 8 cái bút:
30 000 : 3 = 10 000 ( đồng)


Đáp số: 10 000 đồng
- Hớng dẫn tng t bi 2


- Học sinh tự làm, chữa bài.


? ĐÃ giải bài toán bằng cách nào?


<b>Bài 3 ( 20 sgk)</b>


<i>Tóm tắt:</i>


120 học sinh : 3 ô tô
160 học sinh:...ô tô?


<i><b>Bài giải:</b></i>


Mi ụ tụ ch c s hc sinh l:
120 : 3 = 40 ( học sinh)
Số ôt tô cần chở 160 học sinh là:



</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

- Yêu câu học sinh nêu mối quan hệ
giữa số ngày làm và số tiền công nhận
đợc, biết mức trả công một ngày khụng
i?


- ĐÃ giải bài toán bằng cách nào?


<i>Tóm tắt:</i>


2 ngy: 72 000ng
5 ngy:....ng?


<i><b>Bài giải:</b></i>


S tin cụng c tr trong một ngày làm
là:


72 000 : 2 = 36 000( đồng)
Số tiền công đợc trả trong 5 ngày là:


36 000 x 5 = 180 000 ( đồng)
Đáp số: 180 000 đồng.


<b>3. Củng cố dặn dò:</b>
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhận xét, hớng đẫ về nhà


- Học ầu chuẩn bị bài sau
<b>ChÝnh t¶(nghe </b>–<b> viÕt):</b>



<b>Anh bộ đội cụ Hồ gốc Bỉ</b>



I. Mục đích, u cầu:


1. Nghe, viết đúng, trình bày đúng bài chính tả : Anh bộ đội cụ Hồ gốc Bỉ


2.Tiếp tục củng cố hiểu biết về mơ hình cấu tạo vần và qui tắc đánh dấu thanh trong
tiếng.


II. §å dïng d¹y häc:


- VBT TiÕng ViƯt 5 – tËp 1.


III. Các hoạt động dạy học chủ yếu


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị:</b>


- 1 HS đọc cho 3 HS lên bảng viết vần
của các tiếng: chúng – tôi- mong – thế
– giới – này – mãi – mãi – hồ
-bình, và nêu rõ cách đặt dấu thanh.


- Nhận xét, ghi điểm.
<b>2. Dạy học bài mới:</b>
<b>2.1 Giới thiệu bài:</b>
- GV giới thiệu, ghi bảng
<b>2.2 Hớng dẫn nghe viết.</b>


a) Tìm hiểu nội dung bài viết:
- Gọi 1 HS đọc tồn bài chính tả.


Hỏi: Chi tiết nào cho thấy Phrăng- Đơ
Bô- en rất trung thành với đất nớc Việt
Nam?


Hỏi:Vì sao đoạn văn lại đợc t tờn l


- 3 HS lên bảng thực hành.


- HS l¾ng nghe.


- 1 HS đọc bài trớc lớp.
- 2-3 HS trả lời trớc lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

Anh bộ đội cụ Hồ gốc Bỉ


b) Híng dÉn HS viÕt tõ khó: <i></i>
<i>Phrăng-Đơ Bô- en , phi nghĩa, Phan Lăng.</i>


c) Viết chính tả
- GV đọc bài viết.
d) Sốt lỗi, chấm bài.
<b>2.3. Luyện tập:</b>
<b>Bài 2:</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu và ni dung ca
bi tp.



- Yêu cầu HS tự làm bài cá nhân.


+Hỏi: Nêu sự giống và khác nhau giữa
hai tiÕng?


- Nhận xét, kết luận lời gii ỳng.


- 2 HS lên bảng viết, HS dới lớp viết
vào bảng con.


- HS viết bài.


- 1HS làm trên bảng líp, HS díi líp
lµm vµo vë bµi tËp.


+ Giống: hai tiếng có âm chính gồm
hai chữ cái(đó là các ngun âm đơi)


+ Kh¸c: tiÕng chiếncó âm cuối,
tiếng nghĩakhông có.


<b>Bài 3:</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung của
bài tập.


(Híng dẫn tơng tự bài tập trên.)
- Yêu cầu HS làm bµi vµo vë bµi tËp.
- NhËn xÐt, hoµn chØnh bµi làm.Hớng
dẫn HS rút ra qui tắc.



<b>3) Củng cố - Dặn dß: </b>


Hỏi: Qua bài học hơm nay em đợc biết
thêm iu gỡ?


- Nhận xét tiết học, dặn dò HS về nhµ.


- 1 HS đọc đề bài trớc lớp.


- 2 HS nối tiếp lên bảng làm bài tập.
- HS nhắc lại.


- 2-3 HS trả lời trớc lớp.
<b>Luyện từ và câu</b>


<b>Từ trái nghÜa</b>



I. Mục đích, u cầu:


- HiĨu thÕ nµo lµ tõ tr¸i nghÜa, t¸c dơng cđa tõ tr¸i nghÜa.


- Biết tìm từ trái nghĩa trong câu và đặt câu phân biệt những từ trái nghĩa.


II. Då dïng d¹y häc


- VBT TiÕng việt 5, Từ điển học sinh.


- Bảng phụ



III. Cỏc hot động dạy học chủ yếu :


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.KiĨm tra bµi cị</b> <b>:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

Bài tập 3(Luyện tập về từ đồng nghĩa)
- Nhận xét, ghi điểm.


<b>2. Dạy học bài mới:</b>


<b>a) Giới thiệu bài: GV giới thiệu, ghi</b>
bảng


- HS lắng nghe.


b) Hớng dẫn HS tìm hiểu phần nhận
xét


Bài 1:


- Yờu cu HS c bi v tho lun
theo cp


- Gọi HS trình bày bài trớc lớp


- Mỗi câu hỏi mét HS tr×nh bày.HS
khác nhân xét, bổ xung.


+Hỏi: HÃy nªu nghÜa cđa tõ “chÝnh


nghÜa” vµ “phi nghÜa”?


+ Chính nghĩa: đúng với đạo lí, điều
chính đáng, cao cả.


+ Phi nghĩa: trái với đạo lí.
+Hỏi: Em có nhận xét gì về nghĩa của


hai tõ “chÝnh nghÜa” vµ “phi nghĩa?


+ Hai từ chính nghĩa và phi nghĩa
có nghĩa trái ngỵc nhau.


<b>Kết luận: “Phi nghĩa” là trái với đạo lí.</b>
Cuộc chiến tranh phi nghĩa là cuộc chiến
tranh có mục đích xấu xa...“Chính nghĩa”
là đúng với đạo lí. Chiến đấu vì chính
nghĩa là chiến đấu vì lẽ phải, chống lại
cái xấu.“Chính nghĩa” và “phi nghĩa” là
hai từ có nghĩa trái ngợc nhau. Những từ
có nghĩa trái ngợc nhau là từ trái nghĩa.


- L¾ng nghe


+Hái: Qua bài tập trên, em cho biết thế
nào là từ trái nghÜa?


- 2 HS tiÕp nèi nhau tr¶ lời: Từ trái
nghĩa là những từ có nghĩa trái ngợc nhau.
<b>Bài 2, 3:</b>



- Gi HS đọc yêu cầu của bài tập <sub>- 2 HS tiếp nối nhau đọc yêu cầu của</sub>
bài tập.


- Yêu cầu HS trao đổi theo cặp để làm
bài tập này


- Nêu và yêu cầu HS trả lời các câu
hỏi :


- 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, tho
lun hon thnh bi.


+Hỏi:Trong câu tục ngữ <i>Chết vinh còn</i>
<i>hơn sống nhục</i> có những từ trái nghĩa
nào?


+ Từ trái nghĩa: <i>chết/ sống</i>
<i> vinh/nhơc</i>


+Hỏi: Tại sao em cho rằng đó là những
cặp từ trái nghĩa?


</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

+Hái: C¸ch dïng tõ tr¸i nghĩa trong
câu tục ngữ trên có tác dơng nh thÕ nµo
trong viĐc thĨ hiƯn quan niƯm sèng cđa
ngêi ViƯt Nam ta?


+ Cách dùng từ trái nghĩa của câu tục
ngữ làm nổi bật quan niệm sống của ngời


Việt Nam ta: thà chết mà đợc tiếng thơm
còn hơn sống mà bị ngời đời khinh bỉ.
<b>Kết luận: Cách dùng từ trái nghĩa luôn</b>


tạo ra sự tơng phản trong câu. Từ trái
nghĩa có tác dụng làm nổi bật những sự
việc, sự vật, hoạt động, trạng thái,... đối
lập nhau.


+Hỏi: Từ trái nghĩa có tác dụng gì? - 2 HS tiếp nối nhau trả lời:Từ trái
nghĩa có tác dụng làm nổi bật những sự
việc, sự vật, hoạt động, trạng thái,... đối
lập nhau.


<b>c) Ghi nhí:</b>


- Yêu cầu HS đọc phần ghi nhớ


- Yêu cầu HS tìm các từ trái nghĩa để
minh hoạ cho ghi nhớ. GV ghi bảng.


- 3 HS tiếp nối nhau đọc thành tiếng
- 5 HS tiếp nối nhau phát biểu. Ví dụ :


<i>gÇy/ béo ; lên/ xuống</i> <i>;...</i>


<b>d) Luyện tập</b> <b>:</b>
<b>Bài 1: </b>


- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung của


bài tập


- Yêu cầu HS tự làm bài. Gợi ý HS chỉ
cần gạch chân dới những từ trái nghĩa.


- Gọi HS nhận xét bài làm của bạn trên
bảng


- Nhn xột, kt luận lời giải đúng.


- 1 HS đọc thành tiếng cho cả lớp nghe.
- 1 HS làm trên bảng lớp, HS di lp
lm bi vo v.


Đáp án:


<i>c/trong, rỏch/lnh</i>
<i>en/sỏng, d/ hay.</i>


Bài 2:


(GV híng dÉn vµ tỉ chøc cho HS lµm
bµi tËp 2 tơng tự bài tập 1)


- Li gii ỳng:


a) <i>Hp</i> nhà <i>rộng</i> bụng.
b) <i>Xấu </i>ngời,<i> đẹp</i> nết.
c) <i>Trên</i> kính, <i>dới</i> nhờng.
Bài 3:



- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung ca
bi tp


- Yêu cầu HS lµm viƯc trong nhãm
theo híng dÉn sau:


+ Ph¸t giÊy khæ to, bót d¹ cho từng
nhóm.


+ Yêu cầu HS tìm từ trái nghĩa với các
từ hoà bình, thơng yêu, đoàn kết, giữ
gìn(dùng từ điển).


- 1 HS c thnh ting cho cả lớp nghe.
- 4 HS ngồi cùng trao đổi, thảo luận để
hồn thành bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

- Gọi nhóm làm xong trớc dán phiếu
lên bảng và đọc phiếu.


- Gäi c¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt, bỉ
xung.


VÝ dơ:


<i>a) hồ bình </i>trái nghĩa với <i>chiến</i>
<i>tranh, xung t.</i>


<i>b) thơng yêu</i> trái nghĩa với <i>căm</i>


<i>ghét, căm giận, căm thù, căm hờn,</i>
<i>ghét bỏ, thù ghÐt, thï h»n, thù</i>
<i>nghịch,..</i>.


<i>c) đoàn kết </i>trái nghĩa với <i>chia</i>
<i>rẽ, bè phái, xung khắc,...</i>


<i>d) giữ gìn</i> trái nghĩa với<i> phá</i>
<i>hoại, phá phách, tàn phá, huỷ</i>
<i>hoại,..</i>.


- Yêu cầu HS viết các từ trái nghĩa vµo
vë.


Bµi 4:


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập
- Yêu cầu HS tự làm bài.


- Gọi HS đọc câu mình đặt. GV chú ý
lắng nghe và sửa lỗi về dùng từ, cách diễn
đạt cho HS.


-1 HS đọc thành tiếng trớc lớp.


- HS tự đặt câu và viết vào vở
- 8 HS nối tiếp nhau đọc câu
mình đặt.


VÝ dơ:



+ Mi ngi u yờu thớch <i>ho bỡnh v</i>


căm ghét <i>chiến tranh</i>.


+ Chúng ta nên <i>thơng yêu</i> nhau, không
nên <i>thù ghét </i>bất cứ ai.


<b>4. Củng cố - Dặn dò:</b>


+Hỏi: Thế nào là từ trái nghĩa?
+Hỏi: Từ trái nghĩa có tác dụng gì?
- GV nhận xét tiết học- dặn dò HS về
nhà.


- 2 HS lần lợt trả lời.


<b>Lịch sử:</b>


Bài 4:

<b>xà hội việt nam</b>



<b>Cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ xx</b>



I. mơc tiªu


Sau bài học HS nêu đợc:


- Cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX, xã hội nớc ta có nhiều biến đổi do hậu quả chính
sách khai thỏc thuc a ca thc dõn Phỏp.



- Bớc đầu nhận biết mối quan hệ giữa kinh tế và xà hội.


ii. §å dïng d¹y häc


</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

- PhiÕu häc tËp cho HS.


- Tranh ảnh, t liệu về kinh tế xã hội Việt Nam cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX.
iii. Các hoạt động dạy học


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>KiĨm tra bµi cị </b>– <b> giíi thiƯu bµi míi</b>


- GV gọi 3 HS lên bảng và u cầu trả
lời các câu hỏi vè nội dung bài cũ, sau đó
nhận xét cho điểm HS.


- GV yêu cầu HS quan sát các hình
minh họa trong SGK và hỏi: Các hình ảnh
gợi cho em suy nghÜ g× vỊ x· héi ViÖt
Nam cuèi thÕ kØ XIX - ®Çu thÕ kØ XX?


GV giới thiệu: Vào cuối thế kỉ XIX
-đầu thế kỉ XX sau khi dập tắt những cuộc
khởi nghĩa cuối cùng của phong trào Cần
Vơng, thực dân Pháp đặt ách thống trị và
tăng cờng bóc lột, vơ vét tài nguyên đất
nớc ta. Chính việc này đã dẫn đến sự biến
đổi kinh tế và xã hội đất nớc ta. Vậy cụ
thể sự biến đổi này nh thế nào? Chúng ta


cùng tìm hiểu qua bài học hơm nay.


-3 Hs lần lợt lên bảng trả lời các câu
hỏi sau:


+ Nguyên nhân nào dẫn đến cuộc phản
công ở kinh thành Huế đêm 5/7/1885?


+ ThuËt l¹i diƠn biÕn cđa cuộc phản
công này.


+ Cuc phản công ở kinh thành Huế
đêm 5/7/1885 có tác động gì đến lịch sử
nớc ta khi đó?


- Cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX ở
Việt Nam đã có ô tô, tàu hỏa. Thành thị
theo kiểu châu âu đã ra đời nhng cuộc
sống của nhân dân, đặc biệt là nơng dân
thì vẫn vơ cùng cực khổ.


<b>Hoạt động 1</b>


<b>Những thay đổi của nên kinh tế Việt Nam</b>
<b>Cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX</b>


- GV yêu cầu HS làm việc theo cặp
cùng đọc sách , quan sát các hình minh
họa để trả lời các câu hỏi sau:



+ Tríc khi thùc dân Pháp xâm lợc,
nêng kinh tế Việt Nam có những ngành
nào là chủ yÕu?


</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

đã dẫn đến sự ra đời của những ngành
kinh tế nào mới?


+ Ai là ngời đợc hởng những nguồn lợi
do phát triển kinh tế?


- GV gäi HS ph¸t biĨu ý kiÕn tríc líp.


<i><b>- Kết luận: Từ cuối thế kỉ XIX, thực dân Pháp tăng cờng khai thác mỏ, lập nhà</b></i>
máy, đồn điền để vơ vét tài nguyên và bóc lột nhân dân ta. Sự xuất hiện của các ngành
kinh tế mới đã làm cho xã hội nớc ta thay đổi nh thế nào? Chúng ta cùng tìm hiểu tiếp
bài.


<b>Hoạt động 2</b>


<b>Những thay đổi trong xã hội Việt Nam</b>


<b>Cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX và đời sống của nhân dân</b>


- GV tiếp tục yêu cầu HS thảo luận
theo cặp để trả lời các cõu hi sau õy:


+ Trớc khi thực dân Pháp vào xâm lợc,
xà hội Việt Nam có những tầng lớp nào?


+ Sau khi thực dân Pháp đặt ách thống


trị ở Việt Nam, xã hội thay đổi, có thêm
những tầng lớp mới nào?


+ Nêu những nét chính về đới sống của
cơng nhân và nông dân Việt Nam cuối
thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX.


- GV cho HS ph¸t biĨu ý kiÕn tríc líp.
- GV nhËn xÐt kÕt quả làm việc của HS
.


- Kt lun: Trc õy xó hội Việt Nam chủ yếu chỉ có địa chủ phong kiến và nông
dân, nay xuất hiện những giai cấp, tầng lớp mới công nhân, chủ xởng, nhà buôn, viên
chức, tri thức… Thành thị phát triển và cơng nhân thì ngày cng kit qu, kh s.


<b>Củng cố </b> <b> dặn dò</b>


- GV yêu cầu HS lập bảng so sánh tình hình kinh tế, xà hội Việt Nam trớc khi thực
dân Pháp xâm lợc nớc ta và sau khi thực dâ Pháp xâm lợc nớc ta.


- GV nhận xét tiết học, dặn dò HS về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.
<b>ThĨ dơc:</b>


<b>Bài 7: </b>

<b>đội hình đội ngũ - trị chơi:</b>


<b>“ hồng anh </b>

<b> hồng yến”</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

- Ơn để củng cố và nâng cao kĩ thuật động tác đội hình đội ngũ: Tập hợp hàng
ngang, dóng hàng, điểm số, đi đều vòng phải, vòng trái, đổi chân khi đi đều sai nhịp.
Yc thuần thục động tác theo nhịp hô của giáo viên.



- Trị chơi “ Hồng Anh – Hồng Yến”. Yêu cầu chơi đúng luật, giữ kỉ luật tập
trung chỳ ý, nhanh nhn, ho hng trong khi chi.


II/ Địa điểm, phơng tiện:


- Trên sân trờng, vệ sinh nơi tập.
- 1 còi, kẻ sân cho trò chơi.


III/ Nội dung và phơng pháp lên lớp.


<b>Nội dung</b> <b>Định lợng</b> <b>Phơng pháp</b>


<b>1. Phần mở đầu:</b>


- Tp hp lớp, phổ biến nội
dung yêu cầu tiết học. Chấn chỉnh
đội ngũ, trang phục tập lun luyn.


- Đứng tại chỗ vỗ tay hát.
* Trò chơi Tìm ngời chỉ huy.
<b>2. Phần cơ bản:</b>


<i><b>a, i hỡnh i ngũ:</b></i>


- Tập hợp hàng ngang, dóng
hàng, điểm số, đi đều vòng phải,
vòng trái, đổi chân khi đi đều sai
nhp


<i><b>b, Trũ chi vn ng:</b></i>



- Trò chơi Hoàng Anh- Hoàng
Yến


<b>3. PhÇn kÕt thóc:</b>


- Cho học sinh chạy đều thành
một vòng tròn lớn. Sau đó khép
thành một vịng trịn nhỏ rồi đứng
lại, quay mặt vào tâm.


- Tập động tác thả lỏng.


- G cùng học sinh hệ thống bài.
- G nhận xét, đánh giá kết quả
bài học.


6 - 10 phót


18 - 22 phót
10 - 12 phót


8 - 10 phót


4 - 6 phót


x x x x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x x x x



* GV


- Lần 1-2 G điều khiển lớp tập
có nhận xét sửa chữa động tác
sai cho học sinh.


- Chia tỉ tËp lun, tỉ trëng ®iỊu
khiĨn. G theo dâi, nhËn xÐt, söa
sai


- Tổ chức thi đua giữa các tổ.
- Tập hợp theo đội hình chơi.
- G nêu tên trò chơi, hớng dẫn
cách chơi.


- Líp ch¬i thư, ch¬i thËt.


- NhËn xÐt tuyên dơng nhóm
chơi tốt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>

<i>Thứ t ngày 3 tháng 10 năm 2007</i>

.


<b>Toán (Tiết 18):</b>


<b>ôn tập và bổ sung giải toán </b>

<sub>( tiÕp theo)</sub>



I/ Mơc tiªu:


Gióp häc sinh:


- Làm quen với bài toán liên quan đến tỉ lệ


- Biết cách giải bài toán liên quan đến tỉ lệ.


II/ Hoạt động dạy hc:


<b>Phơng pháp</b> <b>Nội dung</b>


<b>A. Bài cũ:</b>


- Gọi học sinh chữa bài 3.


- Nhận xét, cho điểm. - 2 học sinh lên bảng.


- học sinh nhận xét bổ sung.
<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài:</b>
<b>2. Dạy học bài mới:</b>
<i><b>a, Ví dụ:</b></i>


- G ghi ví dụ yêu cầu học sinh đọc.
? Nếu mỗi bao đựng 5 kg thì chia hết
số gạo đó cho bao nhiêu bao?


? Nếu mỗi bao đựng 10 kg thì chia
hết số gạo đó cho bao nhiêu bao?


? Khi sè kg gao ở mỗi bao tăng từ 5
lên 10kg thì số bao gạo nh thế nào?


? 5kg gp lờn my lần thì đợc 10 kg?


? 20 bao gạo giảm đi mấy lần thì đợc
10 bao gạo?


? Khi số kg gạo ở mỗi bao gấp lên 2
lần thì số bao gạo thay i nh th no?


- Yêu cầu học sinh nhắc lại.
* Tơng tự với 20 kg gạo.


? Khi s kg gạo ở mỗi bao gấp lên
mộ số lần thì số bao gao cú c thay i
nh th no?


- Yêu cầu học sinh nhăc, G ghi


- 20 bao.
- 10 bao


- Gim từ 20 bao xuống cong 10 bao.
10 : 5 = 2, 5kg gấp lên 2 lần thì đợc
10kg.


- 20 : 10 = 2, 20 bao gạo giảm đi 2 ln
thỡ c 10 bao.


- Giảm đi 2 lần.


- Giảm đi bấy nhiêu kần.


<i><b>b, Bài toán:</b></i>



- Gi hc sinh c đề bài.
? Bài tốn cho biết gì? Hỏi gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139>

h-ớng giải của mình, G nhận xét, khen.
- Hớng đẫn học sinh làm. Yêu cầu
học sinh đọc lại đề bài.


? Biết mức làm của mỗi ngời nh
nhau, nếu số ngời làm tăng thì số ngày sẽ
thay đổi nh thế nào?


? Biết đắp nền nhà trong hai ngày thì
cần 12 ngời, nếu muốn đắp xong nền nhà
trong một ngày thì cần bao nhiêu ngời?


G giảng: Đắp nền nhà trong hai ngày
thì cần 12 ngời, đắp nền nhà trong một
ngày thì cần số ngời gấp đơi, vì số ngày
giảm đi 2 lần.


? Biết đắp nền nhà trong một ngày
thì cần 24 ngời, Hãy tính số ngời cần
đắp nền nhà trong 4 ngy.


- Yêu cầu 1 học sinh lên bảng giải,
lớp làm nháp.


? Em hÃy nêu các bớc giải bài toán
trên?



- G giải thích: Bớc tìm số ngời cần
để làm xong nền nhà trong một ngày gọi
là gớc rút về đơn vị.


? So với 2 ngày 4 ngày gấp mấy lần
2 ngày?


Biết mức làm của mỗi ngời nh nhau,
Khi gấp số ngày làm xong nền nhà lên 2
lần thì số ngời cần làm thay đổi nh thế
nào?


? VËy lµmm xong nền nhà trong 4
ngày thì cần bao nhiêu ngời?


- Yêu cầu một học sinh lên bảng
giải, líp nh¸p.


- NhËn xÐt:


? Em h¸y nêu lại các bớc giải bài
toán trên?


- G: Bớc tìm xem 4 ngày gấp 2 ngày
mấy lần, gọi là bớc tìm tỉ số


<i><b>* Gii bng cỏch rỳt v đơn vị.</b></i>
- Số ngày làm sẽ giảm đi



CÇn sè ngêi là: 12 x 2 = 24( ngời )


Cần 24 : 4 = 6 ( ngêi)


=> Đắp nền nhà trong một ngày thì cần
24 ngời, đắp nền nhà trong 4 ngày thì
cần số ngời giảm đi 4 lần là: 24 : 4 = 6
( ngời)


- B1: Tìm số ngời cần lm trong mt
ngy.


-B2: Tìm số ngời cần làm trong 4 ngày.


<i><b>* Giải bằng cách tìm tỉ số:</b></i>
4 : 2 = 2 ( lần)


- Giảm đi 2 lần.


- Cần 12: 2 = 6 ( ngời)


- Tìm số lần 4 ngày gấp 2 ngày.
- Tìm số nghời làm trong 4 ngày


<b>3. Thực hành:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(140)</span><div class='page_container' data-page=140>

? Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi
gì?


? Bit mc làm của mỗi ngời nh


nhau, khi gấp haygiảm số ngày làm việc
một số lần thì số ngời cần để làm việc s
thay i nh th no?


- Yêu cầu học sinh làm bài, một học
sinh lên bảng.


- Nhận xét, chữa.


? Vỡ sao để tính ngời để làm xong
cơng việc trong một ngày chúng ta lại
thực hiện phép nhân 10 x 7?


? Vì sao để tính ngời cần để làm
xong công việc trong 5 ngày ta lại thực
hiện phép tính: 70 : 5?


? Trong hai bớc giải, bớc nào là bớc
rút về đơn vị?


- Số ngời để làm việc sẽ giảm đi hoặc
tăng lờn by nhiờu ln.


<i><b>Bài giải:</b></i>


Để làm xong công việc trong một ngày
thì cần số ngời là:


10 x 7 = 70 ( ngời)



Để làm xong công việc trong 5 ngày thì
cần số ngời là:


70 : 5 = 14 ( ngời)
Đáp số: 14 ngời.


- Vì 1 ngày kém 7 ngày 7 lần nên số
ng-ời làm xong công việc trong một ngày
gấp lên 7 lần thì làm xong công việc
trong 7 ngày.


- Vì 1 ngày kém 5 ngày 5 lần, vậy số
ng-ời làm việc trong mét ngµy gÊp sè ngng-êi
lµm viƯc xong trong 5 ngày 5 lần.


- Bc tỡm s ngi cn lm xong trong
1 ngy.


- Hc sinh c .


? Bài toán cho biết gì? bài toán hỏi
gì?


Cách làm tơng tự bài 1


<b>Bài 2 ( 20-sgk)</b>


<i><b>Bài giải:</b></i>


n ht s go ú trong một ngày cần


số ngời là:


120 x 20 = 2 400 ( ngời)
Số ngày 150 ngời ăn hết số gạo là:


2 400 : 150 = 16 ( ngày)
Đáp số: 16 ngày.


- Học sinh đọc đề - tóm tắt


- Hä sinh cã thể giải bài toán bằng 1
trong 2 cách.


<b>Bài 3( 20 sgk)</b>


<i><b>Bài giải:</b></i>


Cách2: 6 máy gấp 3 máy số lần là:
6 : 3 = 2 ( lần )


6 máy hút hết níc trong hå sè giê lµ:
4 : 2 = 2 ( giờ)


Đáp số: 2 giờ.
<b>4. Củng cố dặn dò:</b>


? Qua bài này em nắm đợc gì về
quan hệ tỉ lệ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(141)</span><div class='page_container' data-page=141>

- Tãm néi dung nhËn xét tiết


học-Dặn dò vỊ nhµ.


- Học và chuẩn bị bài sau.
<b>Tập đọc</b>


<b>Bài ca về trái đất</b>



I. Mục đích u cầu


<i>Gióp HS:</i>


- Đọc đúng các từ ngữ và đọc trôi chảy, diễn cảm toàn bài thơ với giọng nhẹ
nhàng tha thiết.


- Hiểu nội dung bài thơ: Kêu gọi đoàn kết chống chiến tranh, bảo vệ cuộc sống
bình yên và quyền bình đẳng của các dân tộc.


- Häc thc lßng bài thơ.


II. Đồ dùng dạy học


-Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK


- Bảng phụ viết sẵn những câu thơ cần luyện đọc.
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. KiÓm tra bµi cị</b>



- Gọi 3 HS lên bảng đọc bài ‘‘Những
con sếu bằng giấy’’ và trả lời một số câu
hỏi về nội dung bài trong SGK.


- NhËn xÐt, ghi ®iĨm cho HS


- 3 HS lên bảng thực hiện yêu cầu.


<b>2. Bài mới</b> <b>:</b>


<i>2.1 Giới thiệu bài</i>


- GV cho HS quan sát tranh minh hoạ
trong SGK, giới thiệu bài và ghi tên bài
lên bảng


- HS lắng nghe.


<i>2.2 Hng dn HS luyn đọc</i>


+ Lần 1: Hớng dẫn HS đọc, kết hợp
với sửa sai.


+ Lần 2:Hớng dẫn HS đọc, kết hợp
với giải thích từ khó: <i>khói hình nấm,</i>
<i>bom H, bom A, hành tinh... </i>


+ Lần 3:Hớng dẫn HS đọc, kết hợp
với hớng dẫn đọc câu khó.



- Gọi 1 HS đọc tồn bài
- GV c mu.


<i>2.3 Hớng dẫn HS tìm hiểu bài:</i>


- GV hớng dẫn HS trao đổi và trả lời


- HS luyện đọc dới sự hớng dẫn của
GV.


<i>Trái đất này/ là của chúng mình.</i>
<i>Quả bóng xanh/ bay giữa trời xanh.</i>
<i>...Trái đất trẻ/ của bạn trẻ năm châu</i>
<i>Vàng, trắng, đen.../ dù da khác màu.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(142)</span><div class='page_container' data-page=142>

c©u hái trong SGK.


+Hỏi: Hình ảnh trái đất có gỡ p?


+Hỏi: Hai câu thơ: <i>Màu hoa nào cũng</i>
<i>quý, cịng th¬m - Mµu hoa nµo cũng</i>
<i>quý, cũng thơm </i> ý nói gì?


+Hi: Chúng ta phải làm gì để giữ
bình yờn cho trỏi t?


+Hỏi: Hai câu thơ cuối bài ý nói gì?


+Hỏi: Bài thơ muốn nói với em điều
gì?



- GV kết luận: Đó cũng là nội dung
chính của từng khổ thơ(GV ghi bảng)


+Hỏi: Nội dung chÝnh cđa bµi thơ
muốn nói lên điều gì?


- Trỏi đất giống nh một quả bóng
xanh...


- Hai câu thơ ý muốn nói mỗi lồi hoa
có vẻ đẹp riêng nhng đều thơm và q...


- Chóng ta ph¶i cïng nhau chèng chiÕn
tranh, chèng bom H, bom A...


- Hai câu thơ cuối bài muốn khẳng
định trái đất và tất cả mọi vật đều là của
những con ngời yêu chung ho bỡnh.


- Bài thơ nói lên rằng:


Trỏi t này là của trẻ em.


 Phải chống chiến tranh, giữ
cho trái đất bình yên và trẻ mãi.


 Mọi trẻ em trên thế giới đều
bình đẳng.



* <i>Bài thơ là lời kêu gọi đồn kết chống</i>
<i>chiến tranh, bảo vệ cuộc sống bình yên</i>
<i>và quyền bình đẳng giữa các dân tộc.</i>
<i>2.4 Hớng dẫn HS đọc diễn cảm</i>


- GV gọi 2 HS nối tiếp nhau đọc bài
+Hỏi: Em hãy dựa vào nội dung bài
để tìm giọng đọc cho phù hợp cuả bài
thơ.


- GV treo bảng phụ có nội dung cần
luyện đọc


- GV đọc mẵu, hớng dẫn HS cách đọc
phù hợp.


- Yêu cầu HS luỵên đọc theo cặp
- Tổ chức HS thi đọc diễn cảm và học
thuộc lịng.


- NhËn xÐt, ghi ®iĨm.


- Cả lớp hát bài: Bài ca về trái đất.


- Toàn bài đọc với giọng hồn nhiên, vui
tơi, rộn ràng. Câu cuối cùng đọc chậm
hơn các câu trớc.


- HS luyện đọc theo sự hớng dẫn của
GV



-3 - 4 HS thi c din cm trc lp.


<b>3. Củng cố- Dặn dò:</b>


+Hi: Bi thơ này muốn nhắn nhủ đến
các em điều gì?


- GV nhận xét tiết học, dặn dò HS về
nhà.


</div>
<span class='text_page_counter'>(143)</span><div class='page_container' data-page=143>

<b>Tập làm văn:</b>


<b>Luyện tập tả cảnh</b>



A, Mục tiêu:
Giúp học sinh.


- Từ kết quả quan sát cảnh trờng học của mình, lập đợc dàn ý chi tiết bài văn miêu
tả ngôi trờng.


- Viết một đoạn văn miêu tả trờng hc t dn ý ó lp.


B, Đồ dùng dạy häc:


- Giấy khổ to, bút dạ.
C, Các hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động dạy</b>
<b>I, Kiểm tra bài cũ.</b>



- Gäi häc sinh nối tiếp miêu tả cơn ma.
GV nhận xét cho điểm.


<b>II, Dạy bài mới.</b>
<b>1, Giới thiệu bài.</b>


- Kiểm tra kết quả quan sát trờng học.
- Giới thiệu bài.


<b>2, Hớng dẫn học sinh lµm bµi tËp.</b>


<b>Hoạt động học</b>


<i><b>Bµi 1 </b></i>–<i><b> Sgk 43</b></i>


- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài.
- Gợi ý (Sgk).


- Đối tợng em định miêu tả là cảnh gì?.
- Thời gian em quan sát là lúc nào?.
- Em tả những phần nào của cảnh?.
- Tình cảm của em đối với mái trờng?.
*Dàn bài em trình bày theo những
phần nào?.


- Lu ý học sinh đọc kỹ các lu ý lp dn
ý.


- Yêu cầu học sinh tự lập dàn ý



- Gọi học sinh dán bài, nhận xét: gọi
học sinh di lp c dn bi.


- Giáo viên đa dàn bài mẫu, giới thiệu.
<i><b>Bài 2: Sgk </b></i><i><b> 43.</b></i>


- BT 2 yêu cầu gì?.


- 3 em c.


- Học sinh nêu.


- 2-3 em đọc


- 1- 2em đọc gợi ý.
-...là ngôi trờng cuae em.


- Bi s¸ng/tríc lóc häc/sau giê tan
häc.


- Tả các cảnh: sân trờng, lớp học, vờn
trờng, hoạt động của thầy trò...


</div>
<span class='text_page_counter'>(144)</span><div class='page_container' data-page=144>

- Em chọn đoạn văn nào để tả?.
- Yêu cầu học sinh tự làm bài, giáo
viên giúp đỡ học sinh yếu.


- Học sinh dán bài, nhận xét, sửa sai.
- Gọi học sinh dới đọc bài làm.



NhËn xét cho điểm bài viết tốt.
<b>D, Củng cố dặn dò.</b>


- GV tỉng kÕt néi dung bµi häc.
- NhËn xÐt giờ học.


Dặn dò, bổ xung dàn ý


- Học sinh tự lập dàn ý vào vở 1em làm
vào bảng phụ (Học sinh kh¸).


- Học sinh nhận xét, đọc dàn bài của
mình.


- Học sinh đọc.


- Hái nèi tiÕp giíi thiƯu.


- Häc sinh viết bài 3 em viết bài vào
bảng phụ (chọn 3 em viết 3 đoạn khác
nhau).


- Hc sinh ni tip c.
a lớ:


Bài 4

:

<b>Sông ngòi</b>



I. Mục tiêu



Sau bài häc, HS cã thÓ:


- Chỉ đợc trên bản đồ một số sơng chính của Việt Nam.
- Trình bày đợc một số đặc điểm của sơng ngịi VIệt Nam.


- Nêu đợc vai trị của sơng ngịi đối với đời sống và sản xuất cảu nhân dân.
- Nhận biết đợc mối quan hệ địa lý khí hậu – sơng ngịi.


II. §å dïng dạy học.


- Bn a lớ Vit nam.


- Các hình minh häa trong SGK.
- PhiÕu häc tËp cña HS.


III. Các hoạt động dạy học


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>KiÓm tra bµi cị </b>– <b> Giíi thiƯu bµi</b>


- GV gọi 3 HS lên bảng, yêu cầu trả
lời các câu hỏi về nội dung bài cũ, sau
đó nhận xét và cho điểm HS.


- GV giới thiệu bài: Trong bài học địa


- 3 HS lần lợt lên bảng trả lời các câu
hỏi sau:



+ Hãy nêu đặc điểm của khí hậu nhiệt
đới gió mùa nc ta.


+ Khí hậu miền Bắc và miền Nam khác
nhau nh thế nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(145)</span><div class='page_container' data-page=145>

lớ hụm nay chỳng ta cùng tìm hiểu về hệ
thống sơng ngịi ở VIệt Nam và tác động
của nó đến đời sống và sản xuất của
nhân dân.


<b>Hoạt động 1</b>


<b>Nớc ta có mạng lới sơng ngịi dày đặc và sơgn có nhiều</b>
<b>phù sa.</b>


- GV treo lợc đị sơng ngịi Việt Nam
và hỏi HS: Đây là lợc đồ gì? Lợc đồ này
dùng để làm gì?


- Hãy quan sát lợc đồ sơng ngịi và
nhận xét về hệ thống sông của nớc ta
theo các câu hỏi sau:


+ Níc ta có nhiều sông hay ít sông?
Chúng phân bố ở những đâu? T ừ đây
em rút ra kết luận gì gề hệ thống sông
ngòi của Việt Nam?


+ c tờn cỏc con sơng lớn nớc ta và


chỉ vị trí của chúng trên lợc đồ.


+ Sơng ngịi ở miền Trung có đặc
điểm gì? Vì sao sơng ngịi ở miền Trung
lại có đặc điểm đó?


+ ở địa phơng ta có những dịng sơng
nào?


+ Về mùa ma lũ, em thầy nớc của các
dịng sơng ở địa phơng mình có màu gì?


- GV giảng: Màu đỏ của nớc sơng
chính là do phù sa tạo ra. Vì 3


4 diƯn tÝch


nớc ta là đồi núi dốc, khi có ma nhiều,
ma to, đất bị bào mịn trơi xuống lịng
sơng làm cho sơng có nhiều phù sa.


- Hãy nêu lại các đặc điểm vừa tìm
hiểu đợc về sơng ngòi Việt Nam.


- HS đọc tên lợc đồ và nêu: Lợc đồ
sông ngòi Việt Nam, đợc dùng để nhận
xét về mạng lới sụng ngũi.


- HS làm việc cá nhân theo yêu cầu cđa
GV.



+ Nớc ta có rất nhiều sơng. Phân bố ở
khắp đất nớc Nớc ta có mạng lới sơng
ngịi dày đặc và phân bố khắp đất nớc.


+ HS đọc các con sông và dùng que
chỉ, chỉ từ nguồn theo dịng sơng đi
xuống biển.


+ Sơng ngịi ở miền Trung thờng ngắn
và dốc, do miền Trung hẹp ngang, địa
hình có độ dốc lớn.


+ S«ng Ka Long.


+ Nớc sơng có màu nâu đỏ.


- Dày đặc.


- Phân bố khắp đất nớc
-Có nhiều phù sa.


<b>- Kết luận: Mạng lới sơng ngịi nớc ta dày đặc và phân bố rộng khắp trên cả nớc.</b>
Nớc sơng có nhiều phù sa.


<b>Hoạt động 2</b>


<b>Sơng ngịi nớc ta có lợng nớc thay đổi theo mùa</b>


- GV chia HS thành các nhóm nhỏ,


yêu cầu các nhóm kẻ và hoàn thành nội


</div>
<span class='text_page_counter'>(146)</span><div class='page_container' data-page=146>

dung bảng thống kê.


<b>Thi gian</b> <b>Lng nc</b> <b>nh hng ti i sng v sn xut</b>


<i>Mùa ma</i> <i>Nớc nhiều, dâng</i>
<i>lên nhanh chóng.</i>


<i>Gây ra lũ lụt, làm thiệt hại về ngời và</i>
<i>của cho nhân dân .</i>


<i>Mùa khô</i> <i>Nớc ít, hạ thấp</i>
<i>trơ lòng sông.</i>


<i>Cú th gõy ra hạn hán thiếu nớc cho</i>
<i>đời sống và sản xuất nông nghiệp, sản</i>
<i>xuất thủy điện, giao thông đờng thủy gặp</i>
<i>khó khăn.</i>


- GV tỉ chøc cho HS b¸o cáo kết quả
thảo luận trớc lớp.


- GV nhận xét.


- Lợng nớc trên sông ngòi phụ thuộc
vào yếu tố nào của khÝ hËu?


- GV vẽ lên bảng sơ đồ thể hiện mối
quan hệ giữa khí hậu với sơng ngịi và


giảng lại cho HS mi quan h ny.


- Đại diện các nhóm trình bày.


- Lợng nớc trên sông ngòi phụ thuộc
vào lợng ma. Vào mùa ma, ma nhiều, ma
to nên nớc sông dâng lên cao; mïa kh« Ýt
ma, níc s«ng dần hạn thấp, trơ ra lòng
sông.


<b>- Kt lun:S thay đổi lợng ma cảu khí hậu Việt Nam đã làm chế độ nớc của các</b>
dịng sơng ở Việt Nam cũng thay đổi theo mùa. Nớc sông lên xuống thoe mùa đã
gây nhiều khó khăn cho đời sống và sản xuất của nhân dân ta nh: ảnh hởng tới giao
thông đờng thủy, ảnh hởng tới hoạt động của các nhà máy thủy điện, đe dọa màu
màng và đời sống của nhõn dõn ven sụng.


<b>Hot ng 3</b>


<b>Vai trò của sông ngßi</b>


- GV tỉ chøc cho HS thi tiÕp søc kĨ về
vai trò của sông ngòi nh sau:


+ Chn 2 i chơi, mối đội 5 HS. Các
em trong cùng một đội đứng xếp thành
một hang dọc hớng lên bảng.


+ Phát phấn cho HS đứng đầu hàng
của mỗi i.



+ Yêu cầu mỗi HS chỉ viết một vai trò
của sông ngòi mà em biÕt råi chun
phÊn cho b¹n tiÕp theo.


+ Hết thời gian, đội nào kể đợc nhiều
vai trò đúng là đội thắng cuộc.


- GV tỉng kÕt cc thi.


- HS ch¬i theo híng dÉn cđa GV.


</div>
<span class='text_page_counter'>(147)</span><div class='page_container' data-page=147>

<b>Củng cố </b> <b> dặn dò</b>


- GV hái:


+ Đồng bằng Bắc bộ và đồng bằng
Nam bộ do những con sông nào bồi đắp
nên?


+ Kể tên và chỉ vị trí của một số nhà
máy thủy điện của nớc ta mà em biết.


- GV nhận xét tiết học, dặn dò HS về
nhà học bài và chuẩn bị bài sau.


- HS trả lời:


+ Đồng bằng bắc bộ do phù sa sông
Hồng bồi đắp nên.



+ Đồng bằng Nam bộ do phù sa của
hai con sông là sông Tiền và sông Hởu
bồi đắp.


+ Hs chỉ trờn bn .


<b>Kỹ thuật:</b>


<b>Đính khuy bốn lỗ </b>

<i>( Tiết 2 )</i>



I. Mục tiêu:


Nh tiết 1


II. Đồ dùng d¹y häc:


Sản phẩm đang làm dở ở tiết 1 và vật liệu cần thiết
III. Hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của thầy</b>
1. Giới thiệu bài:


GV gt bài và nêu mục đích bài học
<b>2. Hoạt động:</b>


- HS lắng nghe
<b>Hoạt động 3: HS thực hành</b>


- Y/c hs nhắc lại 2 cách đính khuy 4 lỗ
- GV nhận xét và hệ thống lại cách đính


khuy 4 lỗ


- GV kiĨm tra kết quả thực hành ở tiết 1 và
sự chuẩn bị thực hành ở tiết 2


- 2 hs nhắc lại


- HS chuẩn bị đồ dùng lên bàn
- GV nhắc lại y/c thực hành và nêu thời


gian hoµn thµnh s¶n phÈm


- Y/c hs thực hành đính khuy 4 lỗ


- Lắng nghe để thực hiện


- HS thực hành theo nhóm 4, trao
đổi, hỗ trợ lẫn nhau


- GV quan sát, uốn nắn cho những hs thực
hiện cha đúng thao tác kỹ thuật


<b>Hoạt động 4: Đánh giá sản phẩm:</b>
- Gọi 3 nhóm lên trng bày sản phẩm
- Gọi hs nhắc lại các y/c đánh giá sản
phẩm của bạn theo các y/c đánh giá


- Cử 2 hs lên đánh giá sản phẩm của bạn
theo các y/c đánh giá



- 4 nhóm hs lên trng bày
- 2 hs nhắc lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(148)</span><div class='page_container' data-page=148>

- GV đánh giá, nhận xét kết quả thực hành
của hs theo 2 mức A và B. Những hs hồn
thành sớm đính khuy đúng kỹ thuật, vợt mức
kế hoạch đợc đánh giá ở mực A+<sub>.</sub>


- Theo dõi, nhận xét, tuyên dơng
bạn có sản phẩm tốt


<b>3. Nhận xét, dặn dò:</b>


- GV nhn xột s chun b, tinh thần thái
độ học tập và kết quả thực hnh ca hs


- Dặn dò hs chuẩn bị bài sau: §Ýnh khuy
bÊm


- Hs thu dọn đồ dùng


- ChuÈn bÞ vải, khuy bấm, kim, chỉ.

<i>Thứ năm ngày 4 tháng 10 năm 2007</i>

.



<b>Toán (Tiết 19):</b>


<b>Luyện tập</b>



I/ Mục tiêu:



Giúp häc sinh cđng cè vỊ:


- Mối quan hệ giữa các đại lợng tỉ lệ
- Giải bài toán liên quan đến t l.


II/ Hot ng dy hc:


<b>Phơng pháp</b> <b>Nội dung</b>


<b>A. Bài cũ:</b>


- Gọi học sinh chữa bài 2.


? Nờu mi quan hệ tỉ lệ ở bài trớc đã
học?


- NhËn xÐt, cho điểm.


- 2 học sinh lên bảng.


- Học sinh nhận xÐt bỉ sung.
<b>C. Bµi míi:</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi:</b>


<b>2. Hớng dẫn luyện tập:</b>
- Học sinh đọc đề – tóm tắt.


? Cùng một số tiền đó, khi giá tiền
của 1 quyển vở giảm đi một số lần thì số


quyển vở mua đợc thay đổi nh thế no?


- Yêu cầu học sinh làm bài
- 1 học sinh lên bảng.


- Nhận xét, chữa, yêu cầu học sinh
nêu bớc tìm tỉ số trong bài.


- G có thể hớng dẫn them cách khác
cho học sinh tham khảo


<b>Bài 1( 21-sgk)</b>


- Gấp lên bấy nhiêu lần.


<i>Tóm tắt:</i>


3000 ng: 25 quyn
1500 ng: ... quyn?


<i><b>Bài giải:</b></i>


3000 ng gp 1500 ụng s ln là:
3000 : 1500 = 2( lần)


Nếu mỗi quyển vở giá 1500 đồng thì
mua đợc số vở là:


25 x 2 = 50 ( quyển vở)
Đáp số: 50 quyn v


- Hc sinh c yu cu:


Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì?


<b>Bài 2( 21- sgk)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(149)</span><div class='page_container' data-page=149>

?Tổng thu nhập của gia đình khơng
đổi, khi tăng số con thì thu nhập bình
quân hàng tháng của mọi ngời sẽ hay đổi
nh thế nào?


? Muốn biết thu nhập bình quân của
một ngi, trc ht ta phi tớnh c gỡ?


- Yêu cầu học sinh làm bài.


- Nhận xét, chữa.


- Có thể giáo dơc d©n sè.


3 ngời: 800000đồng/ngời/ tháng.
4 ngời: ...đồng/ ngời/ tháng.


- Thu nhập bình quân của mỗi ngời sẽ
giảm.


- Có 4 ngời thu nhập bình quân của một
ngời một tháng là bao nhiêu.


<i><b>Bài giải:</b></i>



Tng thu nhp ca gia ỡnh ú l:
800 000 x 3 = 2 400 000 ( đồng)
Khi có thêm một ngời con thì bình quân
thu nhập háng tháng của mỗi ngời là:


2 400 000 : 4 = 600 000 ( đồng)
Nh vậy binh fquân thu nhập háng tháng
của mỗi ngời giảm đi là:


800 000 – 600 000 = 200 000
( đồng)


Đáp số: 200 000 đồng.
- Học sinh đọc đề toán.


? Biết mức đào của mỗi ngời nh nhau,
nếu gấp số ngời lên một số lần thì số mét
mơng đào đợc thay đổi nh thế nào?


- Yêu cầu học sinh tóm tắt giải bài
toán, coả thể giải bằng 2 cách.


- 2 học sinh lên bảng làm.


- Gọi học sinh nhận xét, chữa bài trên
bảng.


- Cht kt qu ỳng.
? Nờu bc tỡm t s?



<b>Bài 4 ( 21-sgk)</b>


- Cũng gấp lên bấy nhiêu lần.
<i><b>Bài giải:</b></i>


<i><b>Cách 1:</b></i>
Số ngời sau khi tăng thêm là:


10 + 20 = 30 ( ngêi)
30 ngêi gÊp 10 ngêi số lần là:


30 : 10 = 3 ( lần)


Mt ngy 30 ngời đào đợc số mét mơng
là:


35 x 3 = 105 ( m)
Đáp số: 105 m


<i><b>Cách 2:</b></i>
20 ngời gấp 10 ngời số lần là:


20 : 10 = 2 ( lần)


Mt ngày 20 ngời đào đợc số m mơng
là:


35 x 2 = 70 ( ngêi)



Sau khi tăng thêm 20ngời thì một ngày
đào đợc số m mơng là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(150)</span><div class='page_container' data-page=150>

? Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi
gì?


? Khi gp hoc gim s kg gạo ở mỗi
bao thì số bao chở đợc thay i nh th
no?


- Yêu cầu học sinh làm bài, nhận xét,
chữa.


<i>Tóm tắt:</i>


Mỗi bao 50 kg : 300 bao.
Mỗi bao 70 kg : ... bao?


<b>Bài giải:</b>


S kg xe ch đợc nhiều nhất là:
50 x 300 = 15 000 (kg )


Nếu mỗi bao nặng 70 kg thì số bao chở
đợc nhiu nht l:


15 000 : 75 = 200 ( bao)
Đáp số: 200 bao


<b>3. Củng cố dặn dò:</b>



? Nêu mối quan hệ tỉ lệ vừa luyện?


- Nhận xét tiết học dăn dò về nhà. - Học và chuẩn bị bài sau
<b>Kể chuyện:</b>


<b>Tiếng vĩ cầm ở Mĩ Lai</b>



I. Mục tiêu:


1. Rèn kỹ năng nói:


- Da vo li k ca GV, nhng hình ảnh minh hoạ phim trong SGK và lời thuyết
minh cho mỗ hình ảnh, kể lại đợc câu chuyện “Tiếng vĩ cầm ở Mĩ Lai”; kết hợp lời kể
với điệu bộ, nét mặt, cử chỉ một cách tự nhiên.


2. Hiểu đợc ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi hành động dũng cảm của những ngời Mỹ
có lơng tâm đã ngăn chặn và tố cáo tội ác man rợ của quân đội Mỹ trong cuộc chiến
tranh xâm lợc Việt Nam.


3. Biết trao đổi với bạn bè về ý nghĩa câu chuyện.


II. §å dïng d¹y häc


- Các hình ảnh minh hoạ trong SGK trang 40.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị:</b>



- Yc HS kể lại một việc làm tốt để
góp phần xây dựng quê hơng đất nớc.


- NhËn xét, ghi điểm.


- 2 HS lên bảng kể và trả lời câu hỏi
của GV


<b>2. Dạy học bài mới:</b>


<i>2.1 Giới thiệu bài:</i> GV giới thiệu, ghi
bảng


- HS lắng nghe.


<i>2.2 Hớng dẫn kể chuyện:</i>


- GV kể lần 1:


H: Câu chuyện xẩy ra vào thời gian
nào?


- HS lắng nghe và ghi lại tên các nhân
vật trong truyện phim.


</div>
<span class='text_page_counter'>(151)</span><div class='page_container' data-page=151>

H: TruyÖn phim có những nhân vật
nào?


- GV kể lần 2: Võa kĨ võa chØ vµo


tõng hình ảnh minh hoạ, giải thích từng
lời thuyết minh.


- Y/c HS gi¶i thÝch lêi thuyÕt minh
cho tõng hình ảnh.


- Mai - c: cu chin binh M ;
- Tôm - xơn: chỉ huy đội bay.


- 7 HS tiÕp nèi nhau gi¶i thÝch.


GV kết luận: Vào ngày 16/3/1968 tại
xã Sơn Mỹ Mỹ Lai huyện Sơn Tịnh
-tỉnh Quảng Ngãi đã xẩy ra một cuộc
thảm sát vô cùng tàn khốc của quân đội
Mỹ. Chúng đốt nhà, ruộng vờn ...


- HS l¸ng nghe


<i>2.3. Hớng dẫn HS kể chuyện, trao đổi</i>
<i>về ý nghĩa câu chuyện:</i>


a) KĨ chun theo nhãm


- HS kể từng đoạn của câu chuyện theo
nhóm (mỗi nhóm kể theo 2 - 3 tấm ảnh).
Sau đó 1 em kể toàn chuyện. Cả nhóm
trao đổi cùng các bạn về nội dung, ý gnhĩa
câu chuyện.



b) Thi kĨ tríc líp theo hai hình thức:
+ Kể tiếp nối.


+ Kể tàon bộ câu chuyện.
+ Cho HS bình chọn
+ Nx, cho điểm từng HS.


- 5 HS kể tiếp nối từng đoạn chuyện.
- 2 HS thi kể toàn bộ truyện. HS dới lớp
hỏi bạn về ý nghĩa của truyện


- Cả lớp bình chọn bạn kĨ hay, b¹n kĨ
hay nhÊt trong tiÕt häc.


<b>3. Cđng cè - dặn dò:</b>


- H: Câu chuyện ca ngợi điều gì?
- GV kÕt luËn: ChiÕn tranh thËt kinh
khñng. BÊt kú mét cuéc chiÕn tranh
nµo ...


- GV nhËn xÐt tiÕt học; hớng dẫn về
nhà.


- 2 - 3 HS trả lời.


<b>Luyện từ và câu:</b>


<b>Luyện tập về từ trái nghĩa</b>




I. Mục tiêu:


- Học sinh biết vận dụng những hiểu biết đã có về từ trái nghĩa để làm đúng các
bài tập thực hành tìm từ trái nghĩa, đặt câu với một số cặp từ trái nghĩa tìm đợc.


II. §å dïng dạy học


</div>
<span class='text_page_counter'>(152)</span><div class='page_container' data-page=152>

- Bảng phụ


III. Cỏc hot động dạy học chủ yếu :


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị :</b>


- u cầu HS đọc thuộc lòng các thành
ngữ, tục ngữ ở bài tập 1,2 và làm miệng
bài tập 3,4 của tiết LTVC trớc.


- Nhận xét và ghi điểm cho HS.


- 4 HS lần lợt thực hiện yêu cầu.


<b>2. Dạy học bài mới:</b>


<b>a) Giới thiệu bài: GV giới thiệu và ghi</b>


tên bài lên bảng. - HS lắng nghe.


b) Hớng dẫn HS làm bài tËp


<b>Bµi tËp 1:</b>


- Yêu cầu HS đọc nội dung và yêu cầu
của bài tập.


- Yêu cầu HS tự làm bài cá nhân.
- Nhận xét, kết luận lời giải đúng.


+Hái: Em hiÓu nghÜa của những câu
thành ngữ, tục ngữ trên nh thế nào?


- 1 HS c yờu cu bi trc lp.


- HS làm bài cá nhân, 1 HS lên bảng
làm bài tập.


- Nờu ý kin, nhn xột ỳng, sai.


<i>a)</i> Ăn<i> ít </i>ngon <i>nhiều</i>.


<i>b)</i> Ba<i> chìm</i> bảy <i>nổi.</i>


<i>c)</i> Nắng chãng<i> tra</i>, ma chãng


<i>tèi.</i>


<i>d)</i> Yêu trẻ, trẻ hay đến nhà;
kính già, già để tuổi cho.


- 4 HS nèi tiÕp nhau gi¶i thÝch vỊ từng


câu


+ <i>Ăn ít ngon nhiều</i>: ăn ngon, chất
l-ợng tốt hơn ăn nhiều mà không ngon.


+ <i>Ba chỡm bảy nổi:</i> cuộc đời vất vả
gặp nhiều khó khăn trong cuộc sống.


+ <i>Nắng chóng tra, ma chóng</i>
<i>tối:</i>trời nắng có cảm giác chóng đến
tr-a, trời ma có cảm giác nhanh tối.


+<i> Yêu trẻ, trẻ hay đến nhà; kính</i>
<i>già, già để tuổi cho:</i> yêu quý trẻ em thì
trẻ em hay đến nhà chơi, kính trọng
ngời già thì mình cũng đợc thọ nh ngời
già.


<b>Bµi 2:</b>


- (GV tỉ chøc cho HS lµm bµi tập 2
t-ơng tự nh cách tổ chức cho HS làm bài
tập 1).


<i>a)</i> Trần Quốc Toản tuổi <i>nhỏ </i>mà
chí<i> lớn</i>


<i>b) Tr gi</i> cựng i ỏnh gic.


<i>c) Dới trên </i>đoàn kết một lòng.



<i>d)</i> Xa da- cô <i>chết</i> nhng hình
ảnh cđa


em cßn<i> sèng</i> m·i trong kÝ øc loài ngời
nh nhắc nhở về thảm hoạ của chiến tranh
hủ diƯt.


<b>Bµi 3:</b>


(GV tỉ chøc cho HS lµm bµi tËp 3 tơng
tự nh cách tổ chc cho HS làm bài tËp 1).


- Lời giải đúng.
a) Việc <i>nhỏ </i>nhĩa <i>lớn.</i>


b) ¸o<i> r¸ch</i> khÐo v¸, hơn<i> lành</i> vụng
may.


c) Thức <i>khuya</i> dậy<i> sớm.</i>


d) Chết <i>trong</i> còn hơn sống<i> nhục.</i>


<b>Bài 4: </b>


- Gi HS c yêu cầu và mẫu bài tập.
- Yêu cầu HS làm việc theo nhóm vào


</div>
<span class='text_page_counter'>(153)</span><div class='page_container' data-page=153>

- Gäi c¸c nhãm lên dán phiếu.



- Nhn xột, kt lun cỏc cp t ỳng. mỡnh tỡm c.- Vớ d:


<i>a)</i> Tả hình d¸ng: <i>cao/ thÊp;</i>
<i>cao/ lïn; cao vèng/ lïn tÞt;...</i>


<i>b)</i> Tả hành động: <i>khóc/ cời;</i>
<i>đứng/ ngpồi; lên / xuống;...</i>


<b>Bµi 5:</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập.
- Yêu cầu HS tự làm bài(Gợi ý HS có
thể đặt một câu chứa cả cặp từ trái
nghĩa hoặc đặt 2 câu, mỗi câu chứa
một từ).


- Nhận xét bài trên bảng. Gọi HS dới
lớp đọc câu mình đặt. Nhận xét.


- 3 HS đặt câu trên bảng lớp. HS dới lớp
đặt câu vào vở.


<b>3. Củng cố </b><b> dặn dò</b>:


+Hỏi: Thế nào là từ trái nghĩa?
- Nhận xét tiết học; Dặn dò về nhà.


<b>Thể dơc:</b>
<b>Bµi 8:</b>



<b>đội hình đội ngũ - trị chơi: “ mèo đuổi chuột”</b>



I/ Mơc tiªu:


- Ơn để củng cố và nâng cao kĩ thuật động tác đội hình đội ngũ: Quay phải, quay
trái, đi đều vòng phải, đi đều vòng trái, đổi chân khi đi đều sai nhịp. Yc động tác đúng
kĩ thuật, đúng khẩu lệnh.


- Trò chơi “ Mèo đuổi chuột”. Yêu cầu chơi đúng luật, giữ kỉ luật tập trung chú ý,
nhanh nhẹn, khéo léo, hào hứng trong khi chi.


II/ Địa điểm, phơng tiện:


- Trên sân trờng, vệ sinh nơi tập.
- 1 còi, kẻ sân cho trò chơi.


III/ Nội dung và phơng pháp lên lớp.


<b>Nội dung</b> <b>Định lợng</b> <b>Phơng pháp</b>


<b>1. Phần mở đầu:</b>


- Tp hp lp, ph bin ni dung
yêu cầu tiết học. Chấn chỉnh đội ngũ,
trang phục tập lun luyn.


- Xoay các khớp, cổ chân, cổ tay,
khớp gối, h«ng.


* Trị chơi tự chọn


<b>2. Phần cơ bản:</b>
<i><b>a, Đội hình đội ngũ:</b></i>


- Quay phải, quay trái, đi đều
vòng phải, đi đều vòng trái, đổi chân
khi đi đều sai nhịp


6 - 10 phót


18 - 22 phót
10 - 12 phót


x x x x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x x x x


* GV


- Lần 1-2 G điều khiển lớp tập
có nhận xét sửa chữa động tác
sai cho học sinh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(154)</span><div class='page_container' data-page=154>

<i><b>b, Trũ chi vn ng:</b></i>


- Trò chơi Mèo đuổi cht”


<b>3. PhÇn kÕt thóc:</b>


- Cho học sinh chạy đều thành
một vịng trịn lớn. Sau đó khép thành


một vịng tròn nhỏ rồi đứng lại, quay
mặt vào tâm.


- Tập động tác thả lỏng.


- G cùng học sinh hệ thống bài.
- G nhận xét, đánh giá kết quả bài
học.


7 - 8 phót


4 - 6 phót


xÐt, sưa sai


- Tổ chức thi đua giữa các tổ.
- Tập hợp theo đội hình chơi.
- G nêu tên trị chơi, hớng dẫn
cách chơi.


- Líp ch¬i thư, ch¬i thËt.


- NhËn xÐt tuyên dơng nhóm
chơi tốt.


Đội hình vòng tròn.


Mĩ thuật:


( Giáo viên chuyên soạn và giảng )


<i>Thứ sáu ngày 5 tháng 10 năm 2007</i>

.



<b>Toán (Tiết 20):</b>


<b>Luyện tËp chung</b>



I/ Mơc tiªu:


Gióp häc sinh cđng cè vỊ:


- Giải bài tốn tìm hai số khi biết tổng ( hiệu) và tỉ số của hai số.
- Mối quan hệ giữa các đại lợng tỉ lệ nghịch, thuận.


- Giải bài tốn liên quan đến tỉ lệ.


II/ Hoạt động dạy học:


<b>Ph¬ng pháp</b> <b>Nội dung</b>


<b>A. Bài cũ:</b>


- Gọi học sinh chữa bài 3.


? Nêu mối quan hệ giữa 2 đại lợng tỉ
lệ thuận và nghịch?


- NhËn xÐt, cho ®iĨm.


- 2 häc sinh lên bảng.



- Học sinh nhận xét bổ sung.


<b>B. Bài míi:</b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi:</b>
<b>2. Híng dÉn lµm bµi.</b>


- Häc sinh nêu yêu cầu bài toán.
? Bài toán thuộc dạng toán gì?


- Học sinh nêu các bớc giải bài toán


<b>Bài 1 ( - sgk)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(155)</span><div class='page_container' data-page=155>

tìm hâi số khi biết tổng và tỉ số của hai
số?


- Yêu cầu học sih làm bài, nhận xét,
ghi điểm.


? Nờu cỏch tỡm hai s khi biết tổng và
tỉ số của hai số đó?


Bài giải:
Ta có sơ đồ:
Nam:


N÷:


Theo sơ đồ tổng số phần bằng nhau là:
2 + 5 = 7 ( phần)



Sè häc sinh nam lµ:


28 : 7 x 2 = 8 ( em )
Sè học sinh nữ là:


28 8 = 20 ( em)


Đáp số: 8 em nam và 20 em nữ
- Tổ chức cho học sinh làm bài tơng


tự cách làm bài 1,


? Muốn tìm hai số khi biế hiệu và tỉ
số của hai số ta lam nh thế nào?


<b>Bài 2( sgk)</b>
Bài giải:


Chiều dµi:
ChiỊu réng:


Theo sơ đồ hiệu số phần băng nhau là:
2 -1 = 1( phần)


Chiều rộng của mảnh đất hình chữa
nhật là:


15 : 1 = 15 (m)



Chiếu dài của mảnh đát hình chữ nhật
là:


15 + 15 = 30 (m)


Chu vi của mảnh đất hình chữ nhật là:
(15 + 30 ) x 2 = 90 (m)
Đáp số: 90m


- Học sinh đọc đề tốn, tóm tắt.


? Khi qng đờng giảm đi một số lần
thì số lít xăng tiêu thụ sẽ nh th no?


- Yêu cầu học sinh tự làm bài.
- Nhận xét, chữa.


? Giải bằng cách nào?


<b>Bài 3 ( sgk)</b>


<i>Tóm tắt:</i>


100 km: 2l
50km: ...l?
- Giảm đi bấy nhiêu lần.


<i><b>Bài giải:</b></i>
100 km gấp 50 km số lần là:



100 : 50 = 2 ( lần)


Đi 50 km thì tiêu thụ hết số lít xăng
là:


12 : 2 = 6 ( l )
<b>? em</b>


<b>? em</b>


? m


? m


</div>
<span class='text_page_counter'>(156)</span><div class='page_container' data-page=156>

- Củng cố quan hệ tỉ lệ ( thuận) Đáp số: 6 lít.
- Học sinh đọc đề tóm tắt bài tốn.


? Khi số bộ bàn ghế đóng đợc mỗi
ngày gấp lên một số lần thì tổng số ngày
hồn thành theo k hoch thay i nh
th no?


- Yêu câuf học sinh làm bài.
- Nhận xét, chữa.


- Củng cố quan hệ tỉ lệ ( nghịch)


<b>Bài 4:( sgk)</b>


<i>Tóm tắt:</i>



Mỗi ngày 12 bộ: 30 ngày
Mỗi ngày 18 bộ: ...ngày?
- Giảm đi bấy nhiêu lần.


<i><b>Bài giải:</b></i>


S b bn gh xng phi úng theo kế
hoạch là:


12 x 30 = 360 ( bé)


Nếu mỗi ngày đóng 18 bộ thì hồn
thành kế hoạch trong số ngày là:


360 : 18 = 20 ( ngày)
Đáp số: 20 ngày.
<b>3. Củng cố dặn dò:</b>


? Nhc li mối quan hệ tỉ lệ đã học?
- Nhận xét tiết hc- dn dũ v nh


- 2 học sinh nhắc lại
- Học và chuẩn bị bài sau.
Tập làm văn:


<b>Tả cảnh (Kiểm tra viết)</b>



I, Mục tiêu:



Giúp học sinh viết một bài văn tả cảnh.


II, Đồ dùng dạy học:


- Bng vit ti, cấu tạo bài văn tả cảnh.
III, Các hoạt động dạy – học chủ yếu:


<b>Hoạt động dạy</b>
<i><b>1, Kiểm tra bài cũ</b></i>


- KiĨm tra sù chn bÞ vë cư häc sinh.
<i><b>2, Thùc hµnh viÕt.</b></i>


- Gv đa ra các đề tài, gọi học sinh đọc
(Sgk – 44).


- Lu ý về cấu tạo bài văn tả cảnh, cần
viết đủ theo các phần.


<b>Hoạt động học</b>


- Học sinh đọc đề bài.


- Học sinh đọc và quan sát cấu tạo ở
bảng. Học sinh viết bài.


<i><b>3, Thu vµ chấm một số bài.</b></i>
- Nêu nhận xét chung.
<b>4, Củng cố dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ viết.



</div>
<span class='text_page_counter'>(157)</span><div class='page_container' data-page=157>

<b>Khoa hoc:</b>


<b>Bài 8: </b>

<b>Vệ sinh ở tuổi dậy thì</b>



I. Mục tiêu:


Giúp HS:


- Biết cách giữ vệ sinh và làm vệ sinh cơ quan sinh dục( theo giới)
- Biét cách lựa chọn quần áo lót hợp vệ sinh ( theo giới)


- Nờu đực những việc nên làm và không nên làm để bảo vệ sc khoẻ thể
chất và tinh thần ở tui dy thỡ.


- Luôn có ý thức giữ gìn vệ sinh cá nhân và nhắc nhở mọi ngời cùng thực
hiện.


II. Đồ dùng dạy học


- Các hình minh hoạ trang 18, 19 SGK
- Phiếu học tập (Theo cặp)


- Một số quần áo lót phù hợp và khơng phù hợp với lứa tuổi.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>Hoạt động khởi động</b>
- Kiểm tra bi c :



+ Gọi HS lên bảng trả lời câu hỏi về
nội dung bài 7


- 4 HS lên bảng lần lợt trả lời các câu
hỏi sau :


+ Nêu đặc điểm của con ngời ở giai
đoạn vị thành niên ?


+ Nêu đặc điểm của con ngời ở giai
đoạn trởng thành ?


+ Nêu đặc điểm của con ngời ở giai
đoạn tuổi già ?


+ Biết đợc đặc điểm của con ngời ở từng
giai đoạn có ích lợi gì ?


- NhËn xÐt, cho ®iĨm tõng HS
- Giíi thiƯu bµi :


+ Hỏi : Các em đang ở giai đoạn nào
của cuộc đời ? Hằng ngày, ai giúp em
lựa chọn quần áo và làm vệ sinh cá
nhân ?


- GV nêu : Tuổi dậy thì có tầm quan
trọng đặc biệt đối với cuộc đời mỗi con
ngời. Nó đánh dấu một bớc trởng thành


của con ngời. Sức khoẻ, thể chất và tinh
thần ở giai đoạn này đặc biệt quan
trọng. Các em phải làm gì để bảo vệ sức
khoẻ và thể chất của mình ở giai đoạn
này ? Bài học hơm nay sẽ giúp các em


</div>
<span class='text_page_counter'>(158)</span><div class='page_container' data-page=158>

biết điều đó.


<b>Hoạt động 1 : Những việc nên làm để giữ vệ sinh cơ thể </b>
<b>ở tuổi dậy thì</b>


- G V hái :


+ Em cần làm gì để giữ vệ sinh cơ
th ?


- Tiếp nối nhau trả lời, mỗi HS chỉ nêu
một việc. Ví dụ :


+ Thờng xuyên tắm giặt, gội đầu.
+ Thờng xuyên thay quần áo lót


+ Thờng xuyên rưa bé phËn sinh dơc...
- GV ghi nhanh c¸c ý kiến của HS lên


bảng.


- GV nờu: tui dy thỡ bộ phận sinh
dục phát triển. ở nữ giới có hiện tợng
kinh nguyệt, ở nam giới bắt đầu có hiện


tợng xuất tinh. Trong thời gian này,
chúng ta cần phải làm vệ sinh sạch sẽ và
đúng cách. Các em cùng làm phiếu học
tập để tìm hiểu vấn đề này


- L¾ng nghe.


- Phát phiếu học tập cho từng nhóm
(Lu ý phát đúng phiếu học tập cho HS
nam và HS nữ) và yêu cầu các em tự
đọc, tự hoàn thành các bài tập trong
phiếu


-GV đi hớng dẫn và giúp đỡ HS gặp
khó khăn.


- Gọi HS trình bày. GV đánh dấu vào
phiếu to, dán lên bảng và hớng dẫn thêm
cho HS về cách vệ sinh bộ phận sinh
dục.


- NhËn phiếu và làm bài.


- HS chú ý lắng nghe.


<b>Hot ng 2: Trò chơi: Cùng mua sắm</b>
- Giới thiệu: chúng ta ai cũng phải sử


dụng đồ lót, khi cịn bé chúng ta đợc
ng-ời lớn lựa chọn cho. Đến tuổi dậy thì,


các em có thể tự lựa chọn đồ lót. Chúng
ta cùng đi xem và chọn đồ lót cho hợp
lí.


- Chia líp thµnh 4 nhãm( 2 nhãm
nam, 2 nhãm n÷)


- GV cho tất cả đồ lót của từng giới
vào rổ, sau đó cho HS đi mua sm trong
5 phỳt.


- Gọi cácnhóm kiểm tra sản phẩm
mình lựa chọn.


- Lắng nghe


- Chia nhóm cùng giới.


- Thảo luận, lựa chọn đồ lót phù hợp.


- Giới thiệu các sản phẩm mình đã lựa
chọn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(159)</span><div class='page_container' data-page=159>

+ Hỏi: Tại sao em lại cho rằng đồ lót
này phự hp?


+ Nh thế nào là một chiếc quần lót
tốt?


+ Có những điều gì cần chú ý khi sử


dụng quần lót?


+ Nữ giới cần chú ý điều gì khi mua
và sử dụng áo lót?


- Nhn xét, khen ngợi những nhóm
HS biết lựa chọn đồ lót tốt và có kiến
thức về mua và sử dng lút.


mại , vừa với cơ thể.


+ Quần lót võa víi c¬ thĨ, chÊt liƯu
mỊm, thÊm Èm...


+ Khi sử dụng quần lót phải chú ý đến
kích cỡ, cht liu v thay git hng ngy.


+ áo lót phải Ên , tho¸ng khÝ, thÊm Èm...


<b>Kết luận: </b><i>Đồ lót rất quan trọng với </i>
<i>mỗi ngời, nếu đồ lót không phù hợp sẽ </i>
<i>ảnh hởng đến sức khoẻ của con ngời. </i>
<i>Khi mặc đồ lót chúng ta cầnn lu ý thay </i>
<i>giặt hằng ngày.</i>


<b>Hoạt động 3:</b>


<b>Những việc nên làm và không nên làm </b>
<b>để bảo vệ sức khoẻ tuổi dậy thì</b>
- Chia HS thành các nhóm, mỗi



nhãm 4 HS


- Yêu cầu HS trao đổi, thảo luận tìm
những việc nên làm và không nên làm
để bảo vệ sức khoẻ về thể chất và tinh
thần ở tuổi dậy thì


- Tỉ chøc cho HS b¸o c¸o kÕt qu¶
th¶o ln tríc líp.


- 4 HS ngồi 2 bàn trên dới tạo thành 1
nhóm. Nhận đồ dùng học tập và hoạt động
trong nhóm.


- Nhãm hoµn thµnh phiÕu sớm nhất lên
trình bày. Các nhóm khác lắng nghe và bổ
xung ý kiến. Cả lớp thống nhất việc nên
làm và việc không nên làm nh sau:


<b>Nên</b> <b>Không nên</b>


- n ung
cht


- ăn nhiều rau,
hoa quả


- Tăng cờng
luyện tập thể dục


thể thao.


- Vui chơi, giải
trí phù hợp


- ăn kiêng khem
quá.


- Xem phim, c
truyn khụng lnh
mnh.


- Hút thuốc lá.
- Tiêm chÝch ma
t.


</div>
<span class='text_page_counter'>(160)</span><div class='page_container' data-page=160>

- §äc trun,
xem phim phï hỵp
víi løa ti.


- Mặc đồ phù
hợp với la tui.


- Tự ý xem
phim, tìm tài liệu
trên Internet...


<b>Hoạt động kết thúc</b>
- Đa ra câu hỏi để HS trao đổi và trả



lêi.


+ Khi cã kinh ngut n÷ giíi cần lu ý
điều gì ?


+ Nam gii cn lm gỡ để giúp đỡ nữ
giới trong những ngày có kinh nguyệt ?


<b>Kết luận : </b> <i>Tuổi dậy thì rất quan</i>
<i>trọng đối với cuộc đời mỗi con ngời. Do</i>
<i>vậy, các em cần có những việc làm vệ</i>
<i>sinh, cách ăn uống, vui chơi hợp lí để</i>
<i>đảm bảo sức khoẻ cả về vật chất lẫn</i>
<i>tinh thần.</i>


- 2 HS cùng gii trao i tho
lun


+ Nữ giới cần lu ý:


Không mang vác nặng, ngâm
mình trong nớc


n ung, ng iu độ


 Dïng vµ thay băng vệ sinh
hằng ngày.


Nếu đau bụng phải nãi cho
ngêi lín biÕt.



+ Nam giới cần lu ý để giúp đỡ nữ
giớinhững cơng việc nặng nhọc, thơng cảm
vui chơi cùng nữ giới.


¢m nhạc:


( Giáo viên chuyên soạn và giảng )
Sinh hoạt:


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×