Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

Giaoan lop3 tuan 9 CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (272.97 KB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TUAÀN 9


Thứ hai, ngày 25 tháng 10 năm 2010
Tiết 1


PPCT : 25 + 26


<i><b>Mơn: Tập đọc: Ơn tập giữa học kì một. </b></i>


<b>Tiết 1: Ơn luyện tập đọc và học thuộc lịng.</b>
<b>I.u cầu cần đạt:</b>


-Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (Tốc độ đọc khoảng 55 tiếng/ phút);
trả lời được 1 câu hỏi về nội dung bài, đoạn vừa đọc.


-Tìm đúng từ chỉ sự vật được so sánh với nhau trong các câu đã cho (BT2).
-Chọn đúng các từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống để tạo phép so sánh (BT3).


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


* GV: Phiếu viết tên từng bài tập đọc.-HT: Ơn tập
Bảng phụ viết sẵn câu văn BT2.


* HS: SGK, vở.
<b> III/ Các hoạt động:</b>


<i><b>1.</b></i> <i><b>Khởi động</b><b> : Hát.(1-2p)</b></i>


<i><b>2.</b></i> <i><b>Bài cũ</b><b> : (1-2p)Kiểm tra dụng cụ học tập cua học sinh</b></i>


<i><b>3. Bài m</b><b> ới(32-33p)</b><b>à :</b></i>


<i><b>Giới thiiệu bài – ghi tựa: </b></i>


<i><b>* Hoạt động 1: Kiểm tra tập đọc .</b></i>


<i>- Mục tiêu: Giúp Hs củng cố lại các bài tập đọc đã</i>
học ở các tuần trước.


- Gv yêu cầu từng học sinh lên bốc thăm chọn bài
tập đọc.


- Gv đặt một câu hỏi cho đoạn vừa đọc
- Gv cho điểm.


- Gv thực hiện tương tự với các trường hợp còn lại
<b>* Hoạt động 2: Làm bài tập 2.</b>


<i> Mục tiêu: Củng cố lại cho Hs tìm các sự vật được so</i>
sánh.


- Gv yêu cầu Hs đọc đề bài


- Hs mở bảng phụ đã viết 3 câu văn
- Gv mời 1 Hs lên làm mẫu câu 1.
<i>+ Tìm hình ảnh so sánh?</i>


<i>+ Gạch dưới tên hai sự vật được so sánh với nhau?</i>
- Gv yêu cầu Hs làm bài vào vở.


- Gv mời 4 – 5 Hs phát biểu ý kiến.
- Gv nhận xét, chốt lại.



Hs lên bốc thăm bài tập đọc.


Hs đọc từng đoạn hoặc cả bài
theo chỉ định trong yếu.


Hs trả lời.


Hs đọc u cầu của bài.
Hs quan sát.


1 Hs lên làm mẫu.


<i>Hồ như một chiếc gương bầu dục.</i>
<i>Hồ – chiếc gương.</i>


Hs cả lớp làm bài vào vở.
4 –5 Hs phát biểu ý kiến.
Hs cả lớp nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>a) Hồ nước như một chiếc gương bầu dục khổng lồ.</i>
<i>b) Cầu Thê Húc cong cong như con tôm.</i>


<i>c) Con rùa đầu to như trái bưởi.</i>
<b>* Hoạt động 3: Làm bài tập 3.</b>


<i>Mục tiêu: Giúp HS tìm các từ ngữ thích hợp trong dấu</i>
ngoặc để điền vào chỗ trống


- GV mời Hs đọc yêu cầu của đề bài.


- Gv yêu cầu cả lớp làm bài vào vở.
- Gv mời 2 Hs lên bảng làm bài.
- Gv nhận xét, chốt lại.


<i>a) Mảnh trăng non đầu tháng lơ lững giữa trời như</i>
<i>một cách diều.</i>


<i>b) Tiếng gió rừng vi vu như tiếng sáo.</i>


<i>c) Sương sớm long lanh tựa những hạt ngọc.</i>


.


Hs đọc yêu cầu của bài.
Làm bài vào vở.


2 Hs leân bảng làm bài.
Hs nhận xét.


<i><b>4. Củng cố – dặn dò.</b></i>


- Về xem lại bài.


- <i><b>Chuẩn bị bài: Tiết ơn thứ 2.</b></i>
- Nhận xét bài học.


<i><b>Ơn tập giữa học kì một.</b></i>


<b>Tiết 2: Ơn luyện tập đọc và học thuộc lịng.</b>
<b>I.u cầu cần đạt:</b>



-Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (Tốc độ đọc khoảng 55 tiếng/ phút);
trả lời được 1 câu hỏi về nội dung bài, đoạn vừa đọc.


-Đặt được câu hỏi cho từng bộ phận câu Ai là gì? (BT2).
-Kể được từng đoạn câu chuyện đã học. (BT3).


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


* GV: Phiếu viết tên từng bài tập đọc.


Bảng phụ viết sẵn câu văn BT2. Ghi tên các truyện đã học trong 8 tuần đầu.
* HS: SGK, vở.


<b> III/ Các hoạt động:</b>
<i> 1. Khởi động: Hát.</i>


<i><b>2. Bài cũ: </b></i>


<i>3Giới thiệu và nêu vấn đề:</i>
<i><b>Giới thiiệu bài – ghi tựa: </b></i>


<i><b>* Hoạt động 1: Kiểm tra tập đọc .</b></i>


<i>Mục tiêu: Giúp Hs củng cố lại các bài tập đọc đã học ở</i>
các tuần trước.


- Gv yêu cầu từng học sinh lên bốc thăm chọn bài tập
đọc



- Gv đặt một câu hỏi cho đoạn vừa đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Gv cho ñieåm.


- Gv thực hiện tương tự với các trường hợp còn lại
<b>* Hoạt động 2: Làm bài tập 2.</b>


<i>Mục tiêu: Củng cố lại cho Hs cách đặt câu hỏi cho các</i>
bộ phận được im đậm


- Gv yêu cầu Hs đọc đề bài


- Gv hỏi: Trong 8 tuần vừa qua, các em đã học những
mẫu câu nào?


- Hs mở bảng phụ đã viết 2 câu văn
- Gv mời 1 Hs lên làm mẫu câu 1.
- Gv yêu cầu Hs làm bài vào vở.


- Gv mời nhiều Hs tiếp nối nhau nêu câu hỏi mình đặt
được.


- Gv nhận xét, chốt laïi.


<i><b>a) Ai là hội viên của câu lạc bộ thiếu nhi phường?</b></i>
<i><b>b) Câu lạc bộ thiếu nhi là gì?</b></i>


<b>* Hoạt động 3: Làm bài tập 3.</b>


<i>Mục tiêu: Giúp HS nhớ kể lại nội dung một câu</i>


chuyện đã học.


- GV mời Hs đọc yêu cầu của đề bài.


- Gv yêu Hs kể tên các câu chuyện mình đã học.
- Gv mở bảng phụ đã viết tên câu chuyện đã học.
- Gv cho Hs thi kể chuyện.


- Gv nhận xét, chốt lại. Tuyên dương những bạn kể
chuyện hay, hấp dẫn.


Hs trả lời.


Hs đọc yêu cầu của bài.


Hs trả lời: Mẫu câu “ Ai là gì? Ai
làm gì?


Hs quan sát.


Hs cả lớp làm bài vào vở.


Hs tiếp nối nêu câu hỏi của
mình.


Hs cả lớp nhận xét.
Hs chữa bài vào vở.


Hs đọc yêu cầu của bài.
Hs trả lời.



Hs suy nghĩ , tự chọn nội dung.
Hs thi kể chuyện.


Hs nhaän xét.


<i>4.ủng cố: – dặn dò.</i>


- Về xem lại bài.


- <i><b>Chuẩn bị bài: Tiết ơn thứ 3.</b></i>
- Nhận xét bài học.


<i><b></b></i>


<b>---Tiết 3</b>
<b>PPCT : 41</b>


<b>Mơn: Tốn.</b>


<b>Bài: Góc vng, góc khơng vng.</b>
<b>I.u cầu cần đạt:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

_ Biết sử dụng êke để nhận biết góc vng, góc khơng vng và vẽ được góc vng (theo
mẫu).


Hồn thành các bài tập 1,2 ( 3 hình trong dịng 1) , 3,4.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>


* GV: Eâke, thước dài, phấn màu .


* HS: VBT, bảng con.


<b>III/ Các hoạt động:</b>
<i>1. Khởi động: Hát.</i>
<i><b>2. Bài cũ: Luyện tập</b></i>


- Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 3.
- Một em sửa bài 4.


- Nhaän xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.


<i>3. Giới thiệu và nêu vấn đề.</i>
Giới thiệu bài – ghi tựa.


<b>* Hoạt động 1: </b>


<i>-Mục tiêu : Giúp Hs làm quen với góc.</i>
<b>PP: Quan sát, lắng nghe, giảng giải</b>
<b>1) Làm quen với góc.</b>


- Gv yêu cầu Hs quan sát đồng hồ thứ nhất.


- Hai kim trong các mặt đồng hồ trên có chung một
điểm góc, ta nói hai kim đồng hồ tạo thành một góc.
- Yêu cầu Hs quan sát đồng hồ thứ hai


- Gv yêu cầu 1 hs đứng lên nhận xét đồng hồ thứ hai.
- Gv yêu cầu 1 Hs quan sát và nhận xét đồng hồ thứ
ba.



- Sau đó gv vẽ các hình vẽ về góc gần như các góc
tạo bởi hai kim trong mỗi đồng hồ.


<i>- Gv hỏi: Theo em mỗi hình vẽ trên được coi là một</i>
<i>góc khơng?</i>


- Sau đó Gv giới thiệu: Góc được tạo bởi 2 cạnh có
chung một góc. Góc thứ nhất có hai cạnh OA và OB ;
góc thứ 2 có 2 cạnh DE và DG. Yêu cầu Hs nêu
cạnh góc thứ 3.


- Điểm chung của hai cạnh tạo thành góc gọi là đỉnh
của góc. Góc thứ nhất có đỉnh là 0, góc thứ 2 có đỉnh
là D, góc thứ 3 có đỉnh là P.


- Gv hướng dẫn Hs đọc tên các góc.


<b>2) Giới thiệu góc vng và góc khơng vng.</b>


- Gv vẽ lên bảng góc vng A0B và giới thiệu: Đây
là góc vng.


.


Hs quan sát đồng hồ thứ nhất.
Hs lắng nghe.


Hs quan sát đồng hồ thứ hai.



Hai kim của đồng hồ có chung một
điểm góc, vật hai kim đồng hồ này
cũng tạo thành một góc.


Hs quan sát.
Hs trả lời.


Hs lắng nghe.


Hs lắng nghe.
Hs đọc tên các góc.
Hs quan sát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Yêu cầu Hs nêu tên đỉnh, các cạnh tạo thành của
góc vuông A0B


- Tiếp theo vẽ hai góc MPN ; CED lên bảng và giới
thiệu: Góc MPN, CDE là góc khơng vng.


- u cầu Hs nêu tên các đỉnh, các cạnh của từng
góc.


<b>3) Giới thiệu êke.</b>


- Gv cho Hs cả lớo quan sát êke loại to và giới thiệu:
Đây là thước êke. Thước êke dùng để kiểm tra một
góc vng hay khơng vng và để vẽ góc vng.
<i>+ Thước êke có hình gì?</i>


<i>+ Thước êke có mấy cạnh và mấy góc?</i>



- Gv hướng dẫn Hs tìm góc vng trong thước êke.
<i>+ Hai góc cịn lại có vng khơng?</i>


* Hướng dẫn Hs dùng êke để tìm góc vng.
- Tìm góc vng của thước Eke.


- Đặt 1 cạnh của góc vng trong thước trùng với 1
cạnh của góc cần kiểm tra.


- Nếu cạnh của góc vng cịn lại của êke trùng với
cạnh cịn lại của góc cần kiểm tra thì góc này là góc
vng. Nếu khơng trùng thì là góc khơng vng.
<b>* Hoạt động 2: Làm bài 1,2.</b>


<i>Mục tiêu: Giúp Hs nhận biết góc vuông, góc không</i>
vuông.


<b>PP: Luyện tập, thực hành, thảo luận</b>
Cho học sinh mở vở bài tập:


 <i>Bài 1: </i>
<b>+ Phần a).</b>


- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài
- Gv yêu cầu cả lớp làm vào VBT.
- Gv mời 1 Hs lên bảng làm.


- Gv nhận xét.
<b>+ Phần b).</b>



- Gv mời 1 Hs đọc u cầu đề bài.
<i>- Hình chữ nhật có mấy góc vng?</i>


- Chấm một điểm và coi là đỉnh 0 của góc vuông cần
vẽ.


- Đặt đỉnh góc vng của êke trùng với điểm vừa
chọn.


- Vẽ hai cạnh 0A và 0B theo 2 cạnh góc vuông của
êke.


Hs đọc tên các đỉnh, cạnh .


Hs quan sát thước êke.
Hình tam giác.


Có 3 cạnh và 3 góc.


Hs quan sát và chỉ vào góc vuông
trong êke của mình.


Hai góc còn lại là 2 góc không
vuông.


Hs quan sát và lắng nghe.
<i>Hs đọc yêu cầu đề bài..</i>


.



Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs làm vào VBT.
Một hs lên bảng làm.
Hs nhận xét.


Hs đọc u cầu đề bài.
Có 4 góc vng.


Hs lắng nghe.


Hs vẽ góc vng CMD vào VBT.
Hs đọc u cầu đề bài.


Hai em lên bảng làm. Cả lớp làm
vào VBT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Gv yêu cầu Hs tự vẽ góc vng vào VBT.
 <i>Bài 2: ( 3 hình trong dòng 1)</i>


- Mời Hs đọc yêu cầu đề bài.


- Gv hướng dẫn: Dùng êke để kiểm tra xem góc nào
là góc vng, đánh dấu các góc vng theo đúng quy
ước.


- Gv yêu cầu Hs tự kiểm tra.
- Gv chốt lại:


a) Góc vuông đỉnh A, hai caïnh AD và AE. Góc


vuông đỉnh G hai cạnh GX và GY.


b) Góc khơng vng đỉnh là B, hai cạnh BG và BH …
<b>* Hoạt động 2: Làm bài 3, 4.</b>


<i>Mục tiêu: Hs biết tìm góc vng trong hình tứ giác.</i>
<b>PP: Luyện tập thực hành, thảo luận</b>


 <i>Baøi 3: </i>


- Gv yêu cầu Hs đọc đề bài.


- Gv hỏi: Tứ giác MNPQ có các góc nào?
- Gv cho Hs thảo luận theo nhóm đơi.


- Gv mời đại diện các nhóm lên trình bày kết quả
thảo luận.


- Gv nhận xét, chốt lại.
 <i>Bài 4:</i>


- Gv mời Hs đọc u cầu đề bài:
<i>+ Hình bên có bao nhiêu góc?</i>


- Yêu cầu Hs làm vào VBT. Một em lên bảng làm.
- Gv nhận xét chốt lại: Có 4 góc vuông


<b>Hs chữa bài vào VBT.</b>


.



Hs đọc u cầu của đề bài.


Góc đỉnh M, đỉnh N, đỉnh P, đỉnh
Q.


Hs thảo luận theo nhóm đơi.
Đại diện các nhóm lên trình bày.
Hs nhận xét.


Hs đọc yêu cầu đề bài.
Có 6 góc.


Cả lớp làm vào VBT. Một em lên
bảng làm.


Hs nhận xét.


<i>4. Củng cố – dặn dò.</i>
- Tập làm lại bài.
- Làm baøi 3, 4.


- <i><b>Chuẩn bị bài: Thực hành nhận biết và vẽ góc vng bằng êke. </b></i>
Nhận xét tiết học.





<b>---Tieát 4 </b>



<b>PPCT : 9 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>BAØI 5: CHIA SẺ VUI BUỒN CÙNG BẠN</b>
<b>I.Yêu cầu cần đạt:</b>


-Biết được bạn bè cần phải chia sẻ với nhau khi có chuyện vui buồn.
-Nêu được một vài việc làm cụ thể chia sẻ vui buồn cùng bạn.


--Biết chia sẻ vui buồn cùng bạn trong cuộc sống hàng ngày.


*Mức độ cao hơn: Hiểu được ý nghĩa của việc chia sẻ vui buồn cùng bạn.


<i><b>II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b></i>


- GV tranh minh hoạ tình huống hoạt động 1 tiết 1. Cây hoa để hái hoa dân chủ.
- HS VBT đạo đức. Các tấm bìa màu đỏ , anh , trắng.


- GV + HS các câu chuyện , bài thơ , bài hát , tấm gương , ca dao , tục ngữ ,... về tình
bạn , về sự cảm thông chia se vui buồn với bạn.


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>Khởi động : cả lớp hát bài hát Lớp chúng</b>
mình đồn kết . nhạc và lời Mộng Lân.


 <b>Hoạt động 1:Thảo luận phân tích tình</b>
huống



*Mục tiêu : HS biết một biểu hiện của quan
tâm chia se vui buốn cùng bạn.


*Cách tiến hành:


<i><b>1. Yêu cầu hs quan sát tranh tình huống và</b></i>


cho biết nội dung tranh.


<i><b>2. GV giới thiệu tình huống ( trong VBT).</b></i>
<i><b>3. Cho hs thảo luận nhóm 2 về các cách ứng</b></i>


xử trong tình huống và phân tích kết quả
của mỗi cách ứng xử.


<i><b>4. GV kết luận : Khi bạn có chuyện buồn ,</b></i>
<i><b>em cần động viên , an ủi bạn hoặc giúp đỡ</b></i>
<i><b>bạn bằng những việc làm phù hợp với khả</b></i>
<i><b>năng của mình để bạn có thêm sức mạnh</b></i>
<i><b>vượt qua khó khăn.</b></i>


 <b>Hoạt động 2: Đóng vai</b>


*Mục tiêu: HS biết cách chia sẻ vui buồn với
bạn trong tình huống.


*Cách tiến hành


<i><b>1. u cầu hs làm việc nhóm 4 xây dựng và</b></i>



đóng vai theo tình huống bài tập 2.


<i><b>2. Yêu cầu hs thảo luận , xây dựng kịch bản</b></i>


và chuẩn bị đóng vai.


<i><b>3. Các nhóm lên đóng vai.</b></i>


- cả lớp hát .


- Quan sát tranh minh hoạ nhận ra nội
dung tranh.


- Lắng nghe , đọc thầm từng tình huống
trong VBT.


- 2 hs ngồi cùng bàn thảo luận , bày tỏ
cách ứng sử.


- Lắng nghe , ghi nhớ.


- Tiến hành làm việc nhóm 4.


- Thảo luận xây dựng kịch bản và chuẩn
bị dóng vai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>4. GV – HS nhận xét , rút kinh nghiệm.</b></i>


<i><b>5. GV kết luận:- Khi các bạn có chuyện vui ,</b></i>
<i><b>cần chúc mừng , chung vui với bạn . – Khi</b></i>


<i><b>bạn có chuyện buồn , cần an ủi , động viên</b></i>
<i><b>và giúp bạn bằng những việc làm phù hợp</b></i>
<i><b>với khả năng.</b></i>


 <b>Hoạt động 3: Bày tỏ thái độ</b>


*Mục tiêu: HS biết bày tỏ thái độ trước các ý
kiến có liên quan đến nội dung bài học.


*Cách tiến hành


<i><b>1. GV đọc từng ý kiến trong BT3 yêu cầu hs</b></i>


suy nghĩ bày tỏ thái độ tán thành , không
tán thành , lưỡng lự bằng cách giơ thẻ màu
đỏ , xanh , trắng.


<i><b>2. Sau mỗi lần bày tỏ thái độ yêu cầu hs trả</b></i>


lời về lý do tán thành , không tán thành ,
lưỡng lự với từng ý kiến.


<i><b>3. GV kết luận : - Các ý kiến a,c, d,đ là</b></i>
<i><b>đúng ; - ý kiến b là sai.</b></i>


<b>* Hướng dẫn thực hành</b>


- Quan tâm chia sẻ vui buồn với bạn bè trong
lớp , trong trường và nơi ở.



- Sưu tầm các truyện , tấm gương , ca dao ,
tục ngữ , bài hát ,... nói về tình bạn , về sự
cảm thông chia sử vui buồn với bạn.


- Nhận xét tiết học.


- Lắng nghe


- Bày tỏ thái độ bảng cách giơ thẻ:
a) tán thành ( thẻ màu đỏ )


b) không tán thành ( thẻ màu xanh )
c) tán thành ( thẻ màu đỏ )


d) tán thành ( thẻ màu đỏ )
đ) tán thành. ( thẻ màu đỏ )


- Lắng nghe , ghi nhớ và thực hiện.
- Lắng nghe , ghi nhớ về nhà sưu tầm.


Tiết 5 : Chào cờ




Thứ ba, ngày 26 tháng 10 năm 2010


PPCT: 17


<i><b>Mơn : Chính tả: Ơn tập giữa học kì một.</b></i>



<b>Tiết 4: Ơn luyện tập đọc và học thuộc lòng.</b>
<b> I.Yêu cầu cần đạt:</b>


-Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (Tốc độ đọc khoảng 55 tiếng/ phút);
trả lời được 1 câu hỏi về nội dung bài, đoạn vừa đọc.


-Đặt được câu hỏi cho từng bộ phận câu Ai làm gì? (BT2).


-Nghe – viết đúng, trình bày sạch sẽ, đúng quy định bài chính tả ( BT3); tốc độ viết
khoảng 55 chữ/ 15 phút, khơng mắc q 5 lỗi chính tả trong bài.


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Bảng phụ viết sẵn câu văn BT2.
* HS: SGK, vở.


<b> III/ Các hoạt động:</b>
<i><b> 1. Khởi động: Hát.</b></i>


<i><b> 2. Bài cũ: </b></i>


<i>3.Giới thiệu và nêu vấn đề:</i>
<i><b>Giới thiiệu bài – ghi tựa: </b></i>


<i><b>* Hoạt động 1: Kiểm tra tập đọc .</b></i>


<i>Mục tiêu: Giúp Hs củng cố lại các bài tập đọc đã học</i>
ở các tuần trước.


- Gv yêu cầu từng học sinh lên bốc thăm chọn bài


tập đọc.


- Gv đặt một câu hỏi cho đoạn vừa đọc
- Gv cho điểm.


- Gv thực hiện tương tự với các trường hợp còn lại
<b>* Hoạt động 2: Làm bài tập 2.</b>


<i>Mục tiêu: Củng cố lại cho Hs cách đặt câu theo mẫu</i>
<i>Ai làm gì?</i>


- Gv yêu cầu Hs đọc đề bài


<i>- Gv hỏi: Hai câu này được cấu tạo theo mẫu câu</i>
<i>nào?</i>


- Gv yêu cầu Hs làm việc cá nhân. Mỗi em tự viết
câu hỏi mình đặt vào vở.


- Gv mời vài Hs đọc những câu mình đặt xong.


- Gv nhận xét, chốt lại.


<i><b>a) Ơû câu lạc bộ các em làm gì?</b></i>


<i><b>b) Ai thường đến câu lạc bộ vào ngày nghỉ.</b></i>


<b>* Hoạt động 3: Làm bài tập 3.</b>


<i>Mục tiêu: Giúp HS nghe viết chính xác đoạn văn “</i>


Gió heo may.


- GV đọc mẫu đoạn văn viết chính tả.


- Gv đọc cho HS viết ra bảng con những từ dễ viết
sai .


- Gv yêu cầu Hs gấp SGK.


- Gv đọc thong thả từng cụm từ, từng câu cho Hs viết
bài.


.


Hs lên bốc thăm bài tập đọc.


Hs đọc từng đoạn hoặc cả bài theo
chỉ định trong yếu.


Hs trả lời.


Hs đọc yêu cầu của bài.
<i>Ai làm gì?</i>


Hs làm bài vào vở.


Nhiều Hs tiếp nối nhau đặt câu
hỏi mình đặt được.


Hs cả lớp nhận xét.


Hs chữa bài vào vở.


2 –3 Hs đọc lại đoạn viết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Gv chấm, chữa từ 5 – 7 bài. Và nêu nhận xét.


- Gv thu vở của những Hs chưa có điểm về nhà
chấm.


<i><b>4. Củng cố – dặn dò.</b></i>


- Về xem lại bài.


- <i><b>Chuẩn bị bài: Tiết ôn thứ 5.</b></i>
- Nhận xét bài học.



<b> Tiết 2 Mơn: Tốn</b>


<b> PPCT: 42 </b>
<b> </b>


<b>Bài: Thực hành nhận biết và vẽ góc vng bằng êke.</b>
<b>I.Yêu cầu cần đạt:</b>


Biết sử dụng êke để kiểm tra, nhận biết góc vng, góc khơng vng và vẽ được góc vng
trong trường hợp đơn giản.


Hồn thành các bài tập 1,2,3.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>



* GV: ke, phấn màu, bảng phụ.
* HS: VBT, baûng con.


<b>III/ Các hoạt động:</b>
<i>1 .Khởi động: Hát.</i>


<i><b>2. Bài cũ</b><b> : Góc vuông, góc không vuông .</b></i>


- Gọi 2 học sinh lên bảng sửa bài 2, 3.
- Nhận xét ghi điểm.


- Nhận xét bài cũ.


<i><b>3. Giới thiệu và nêu vấn đề</b> .</i>
Giới thiệu bài – ghi tựa.


<b>* Hoạt động 1: Làm bài 1, 2.</b>


<i>Mục tiêu: Giúp Hs biết dùng êke để vẽ góc vng và</i>
để kiểm tra góc vng.


<b>PP: Luyện tập, thực hành, thảo luận</b>
Cho học sinh mở vở bài tập.


 <i>Baøi 1:</i>


- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài


- Gv hướng dẫn Hs dùng êke để vẽ góc vng: Đặt


đỉnh góc vng của êke trùng với 0 và một cạnh góc
vng của êke trùng với cạnh đã cho. Vẽ cạnh còn lại
của góc theo cạnh cịn lại của góc vng êke. Ta được
góc vng đỉnh 0.


- Gv mời 3 hs lên bảng vẽ.


.


Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs đọc.


Hs thực hành vẽ góc vng đỉnh 0
theo hướng dẫn và tự vẽ các góc
cịn lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Gv nhận xét.
 <i>Bài 2:</i>


- Mời Hs đọc yêu cầu đề bài.


- Gv yêu cầu Hs tự làm bài vào VBT
- Gv mời 2 Hs đứng lên đọc kết quả.


- Gv chốt lại:Hình thứ nhất có 4 góc vng, hình thứ
hai có 2 góc vuông.


<b>* Hoạt động 2: Làm bài 3.</b>


<i>Mục tiêu: Giúp học sinh biết ghép được chữ có góc</i>


<i>vng.</i>




<b>-PP: Luyện tập, thực hành, thảo luận</b>
 <i>Bài 3: </i>


- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài
- Gv cho Hs thảo luận nhóm đơi.


- Yêu cầu các nhóm lên trình bày kết quả.
- Gv chốt lại:


+ Hình A: 1, 4.
+ Hình B: 2, 3.
<b>* Hoạt động 3: </b>


<i>Mục tiêu: Giúp Hs vẽ hình đúng</i>
<b>PP: Kiểm tra, đánh giá, trị chơi.</b>


- Gv chia lớp thành 2 nhóm: Cho các em chơi trò “ Ai
nhanh hơn”.


Yêu cầu trong 5 phút các em vẽ xong hình.
Đề bài: hãy vẽ


a) Hình tam giác có một góc vng.
b) Hình tứ giác có 2 góc vng.


- Gv chốt lại, công bố nhóm thắng cuộc.



Hs nhận xét.


Hs đọc u cầu đề bài.
Cả lớp làm bài vào VBT.
Hai Hs đứng lên đọc kết quả.
Hs nhận xét.


.


Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs thảo luận nhóm đơi.


Các nhóm lên trình bày kết quả.
Hs nhận xét.


Đại diện các nhóm lên tham gia
trị chơi.


Hs nhận xét.


4. Củng cố<i> – dặn dò</i> .


- Về làm lại bài tập.
- Làm bài 3, 4.


- <i><b>Chuẩn bị bài: Đê- ca-mét ; Héc-tô-mét.</b></i>
- Nhận xét tiết học.


-


---Tieát 3


PPCT : 9


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Bài: VẼ MÀU VÀO HÌNH CĨ SẴN</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


-Kiến thức : HS hiểu thêm về cách sử dụng màu


-Kĩ năng : HS vẽ được màu vào hình có sẵn theo cảm nhận riêng, hoàn thành được bài tập theo yêu
cầu.


-Thái độ : Rèn kĩ năng vẽ màu.


* HS khá giỏi: Tô màu đều, gọn trong hình, màu sắc phù hợp, làm rõ hình ảnh.
<b>II. Chuẩn bị</b>


<i>Giáo viên</i>


- SGK, SGV, Sưu tầm tranh vẽ của thiếu nhi về đề tài lễ hội, một số bài vẽ của học sinh lớp
trước, hình vẽ lễ hội cắt rời


<i>Học sinh</i>


<i> - </i> V t p v , chì, t y, màuở ậ ẽ ẩ


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1.Ổn định lớp:</b>
<b>2.Kiểm tra</b>



-GV kiểm tra DDHT của HS
-GV kiểm tra bài về nhà của HS
-GV nhận xét qua phần kiểm tra
<b>3.Bài mới: Giới thiệu bài</b>


Quan sát 2 bức tranh đã vẽ màu, 1 chưa vẽ màu)
trả lời câu hỏi:


H.Bức tranh nào đẹp? Vì sao?


GVTK giới thiệu bài mới hơm nay chúng ta sẽ học
bài “ Vẽ màu vào hình có sẵn”, ghi tên bài lên
bảng


<b>Hoạt động 1: Quan sát nhận xét</b>
!Quan sát tranh về đề tài ngày lễ hội


H.Bức tranh trên vẽ về đề tài gì? Tại sao em biết?
H.Em có nhận xét gì về màu sắc trong tranh?


GVKL: Tranh vẽ về ngày lễ hội, hình ảnh chính nổi
bật, màu sắc sặc sỡ miêu tả rõ chủ đề tranh


Quan sát tranh nét “ Múa rồng” của Phạm Quang
Trung trả lời câu hỏi sau:


H.Trong tranh bạn vẽ những hình ảnh gì? Con người
đang làm gì?



H.Hình ảnh con rồng được nằm ở vị trí nào trong
bức tranh?


H.Ngồi ra bạn cịn vẽ hình ảnh nào khác nữa?
GVTK: Toàn bộ bức tranh được bạn vẽ bằng nét,
các hình ảnh được sắp xếp rất đẹo, chặt chẽ….
H.Muốn bức tranh của bạn đẹp hơn nữa chúng ta
phải làm gì?


GVKL và chuyển phần 2
<b>Hoạt động 2: Cách vẽ</b>


Theo dõi GV hướng dẫn, minh họa trên giáo cụ.
*Cách 1:


- Vẽ màu nền
- Vẽ màu hình ảnh


- HS hát vui
- HS lấy DD
- HS lấy bài vẽ
- HS quan sát


- Bức tranh có vẽ màu đẹp hơn, vì màu sắc
phân biệt rõ hình ảnh...


- HS nhắc lại tên bài
- Quan sát và trả lời


- Đề tài lễ hội, có múa rồng, có nhiều người


- Tươi sang, rõ ràng, sặc sỡ....


- HS lắng nghe


- Vẽ người ,vẽ rồng, người đang cầm rồng
múa, nfười đánh trống, người xem....
- Hình ảnh rồng được vẽ ở giữa tranh
- Vẽ cây, cỏ, người


- HS lắng nghe
- Vẽ màu


- HS theo dõi, lắng nghe và học tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Đọc cách 1


H.Muốn bài vẽ đẹp thì màu nền và màu hình ảnh
ta tơ như thế nào?


*Cách 2:


- Vẽ màu hình ảnh
- Vẽ màu nền
Đọc cách 2


H.Cảnh múa rồng cô vẽ diễn ra ban ngày hay ban
đêm? Vì sao em biết?


*Cách 3:



- Vẽ xen đậm nhạt giữa nền và hình ảnh
Nhắc lại 3 cách vẽ màu vào hình có sẵn
Nhận xét


GVTK: Màu sắc của cảnh vật diễn ra ban ngày thì
rõ ràng, tươi sáng hơn; Ban đêm lung linh, huyền
ảo vì các hoạt động diễn ra dưới ánh đèn


<b>Hoạt động 3: Thực hành</b>
Bài yêu cầu gì?


Cho HS xem một số bài của học sinh năm trước
Nhận xét về cách vẽ màu của các bài trên?
GVTK


<b>Hoạt động 4: Nhận xét đánh giá</b>
Thu 3-5 bài của HS


Quan sát và nhận xét bài cho bạn về:
- Cách đặt màu


- Cách vẽ màu


- Em thích bài nào nhất? Vì sao?
* Nhận xét chung tiết học và xếp loại


- Khen ngợi các nhóm, cá nhân tích cực phát biểu
ý kiến xây dựng bài


- Giáo dục : Màu sắc quanh ta rất đẹp và phong


phú để áp dụng vào bài trang trí các em cần kết
hợp màu sắc có đậm có nhạt và vẽ cẩn thận tránh
làm bẩn , bài sẽ khơng đẹp .


Dặn dị


- Quan sát màu sắc của cảnh vật xung quanh


- 1-2 HS
trả lời


- HS
nhắc lại
cách vẽ
- HS
lắng nghe


- HS làm bài


- HS
nhận
xét
bài
của bạn


- HS nêu cảm nhận của mình
- HS lắng nghe






<b> Tieát 4</b>


<b>PPCT: 17 + 18 </b>


<b> MƠN : TỰ NHIÊN – XÃ HỘI</b>
<b>BÀI 17 : ƠN TẬP VÀ KIỂM TRA:</b>


<b>CON NGƯỜI VÀ SỨC KHOẺ</b>
<b>I.Yêu cầu cần đạt:</b>


17 + 18


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

-Biết không dùng các chất độc hại đối với sức khỏe như thuốc lá, ma túy, rượu.


<i><b>II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b></i>


- Caùc hình trong SGK trang 36.


- Bộ phiếu rời để ghi các câu hỏi cho hs rút thăm.
- Giấy Ao cho hs vẽ.


<i><b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


1.GIỚI THIỆU BÀI


- Hơm nay các em sẽ ôn tập về sức khoẻ con
người mà các em đã học từ đầu năm đến nay.


2.BAØI MỚI


*Hoạt động 1: Chơi trò chơi ai nhanh ai đúng?
 Mục tiêu : Giúp hs củng cố và hệ thống các


kiến thức về:


- Cấu tạo ngồi và chức năng của các cơ quan:
hơ hấp , tuần hoàn , bài tiết nước tiểu và thần
kinh.


- Nên làm gì và khơng nên làm gì để bảo vệ
và giữ vệ sinh cơ quan : hô hấp , tuần hoàn ,
bài tiết nước tiểu và thần kinh.


 Cách tiến hành: Chơi theo cá nhân


- Phiếu rời bỏ vào hộp , gọi hs lên bốc thăm và
trả lời , hs khác theo dõi , nhận xét bổ sung
câu trả lời của bạn.


*Hoạt động 2 : Vẽ tranh


 Mục tiêu : HS vẽ tranh vận động mọi người
sóng lành mạnh , không sử dụng các chất độc
hại như thuốc lá , rượu , ma t.


 Cách tiến hành :


+ Bước 1 : Tổ chức và hướng dẫn



- Yêu cầu 3 tổ vẽ theo 3 đề tài sau: Tổ 1 vẽ
tranh vận động không hút thuốc lá ; Tổ 2 vễ
tranh vận động không uống rượu ; Tổ 3 vẽ
tranh vận động không sử dụng ma tuý.


+ Bước 2 : Thực hành


- GV đi tới các nhóm kiểm tra giúp đỡ , đảm
bào mọi hs đều được tham gia.


+ Bước 3 Trình bày và đánh giá


- Các nhóm treo sản phẩm của mình và cử đại
diện nêu ý tưởng của bức tranh vận động do
tổ vẽ , các tổ khác bình luận góp ý.


- Lắng nghe


- HS lên bốc thăm trả lời câu hỏi , hs
khác theo dõi nhận xét , bổ sung.


- Laéng nghe , nhận nhiệm vụ và giấy.


- Các tổ tiến hành vẽ mỗi tổ chi thành
2 nhóm mỗi nhóm 4 em để vẽ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Nhận xét , tuyên dương tổ vẽ tranh tốt và
trình bày ý tưởng có ý nghĩa.



3. CỦNG CỐ , DẶN DÒ
- Nhận xét tiết học.


- Dặn hs về nhà tiếp tục ơn tất cả các bài đã
học từ đầu năm đến nay chuẩn bị cho tiết sau
kiểm tra.


- Laéng nghe.


Thứ tư, ngày 27 tháng 10 năm 2010
Tieát 1


PPCT: 27


<i><b>Mơn : Tập đọc: Ơn tập giữa học kì một.</b></i>


<b>Tiết 5: Ơn luyện tập đọc và học thuộc lịng.</b>
<b>I.u cầu cần đạt:</b>


-Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (Tốc độ đọc khoảng 55 tiếng/ phút);
trả lời được 1 câu hỏi về nội dung bài, đoạn vừa đọc.


-Lựa chọn được từ ngữ thích hợp bổ sung ý nghĩa cho từ ngữ chỉ sự vật (BT2).
-Đặt được 2 – 3 câu cho theo mẫu Ai làm gì? (BT3).


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


* GV: Phiếu viết tên từng bài học thuộc lòng.
Bảng phụ viết sẵn câu văn BT2.



* HS: SGK, vở.
<b> III/ Các hoạt động:</b>
<i><b> 1. Khởi động: Hát.</b></i>


<i><b> 2. Bài cũ: </b></i>


<i><b>3.Giới thiệu và nêu vấn đề:</b></i>


Giới thiiệu bài – ghi tựa:


<i><b> </b></i>.


<i><b>* Hoạt động 1: Kiểm tra tập đọc .</b></i>


<i>Mục tiêu: Giúp Hs củng cố lại các bài học thuộc lòng đã</i>
học ở các tuần trước


-Gv yêu cầu từng học sinh lên bốc thăm chọn bài học
thuộc lòng.


-Gv u cầu học sinh đọc thuộc lịng bài mình mới bốc
thăm trong phiếu.


- Gv đặt một câu hỏi cho bài vừa đọc
- Gv cho điểm.


- Gv thực hiện tương tự với các trường hợp cịn lại


.



Hs lên bốc thăm bài học thuộc
lòng..


Hs đọc thuộc lịng cả bài thơ
hoặc khổ thơ qui định trong
phiếu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>* Hoạt động 2: Làm bài tập 2.</b>


<i>Mục tiêu: Giúp Hs luyện tập và củng cố vốn từ: lựa chọn</i>
từ thích hợp bổ sung ý nghĩa cho các từ chỉ sự vật.


- Gv yêu cầu Hs đọc đề bài


- Gv mở bảng phụ đã chép đoạn văn.


- Gv yêu cầu Hs trao đổi theo cặp để chọn những từ
thích hợp bổ sung cho những từ in đậm.


- Gv yêu cầu Hs làm bài vào vở.


- Gv mời 3 Hs lên bảng làm bài. Và giải thích tại sao
mình lựa chọn từ này.


- Gv nhận xét, chốt lại.


<i>Mỗi bơng cỏ mai như một cái tháp xinh xắn nhiều tầng.</i>
Trên đầu mỗi bông hoa lại đính một hạt sương. Khó có
<i>thể tưởng tượng bàn tay tinh xảo nào có thể hồn thành</i>
<i>hàng loạt cơng trình đẹp đẽ, to lớn đến vậy.</i>



<b>* Hoạt động 3: Làm bài tập 3.</b>


<i><b>Mục tiêu: Giúp HS đặt câu theo mẫu Ai làm gì?</b></i>


- GV mời Hs đọc u cầu đề bài.


- Gv yêu cầu Hs làm việc cá nhân. Mỗi em tự suy nghĩ
viết câu mình đặt vào vở .


- Gv theo dõi, giúp đỡ những Hs yếu kém.


- Gv mời vài em đứng lên đọc những câu mình đặt.
- Gv nhận xét.


<i>a) Đàn cị đang bay lượng trên cánh đồng.</i>
<i>b) Mẹ dẫn tơi tới trường.</i>


<i>c) Bạn Hoa đang học bài.</i>


.


Hs đọc u cầu của bài.
Hs quan sát.


Hs trao đổi theo cặp.
Hs làm bài vào vở.


Hs lên bảng làm bài và giải
thích bài làm.



Hs cả lớp nhận xét.


2 – 3 Hs đọc lại đoạn văn đã
hoàn chỉnh.


Hs chữa bài vào vở.


.


Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs làm bài.


Hs nghe và viết bài vào vở.
Hs đứng lên đọc những câu
mình làm.


Hs nhận xét bài của bạn.


<i><b>4. Củng cố – dặn dò.</b></i>


- Về xem lại bài.


- <i><b>Chuẩn bị bài: Tiết ôn thứ 6.</b></i>
- Nhận xét bài học.



---Tieát 2


PPCT: 9



Môn: Tập viết ( Tiết 9)
Ơân tập giữa học kì I



---Tieát 3


PPCT: 43


<i><b>Mơn: Tốn.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>I.u cầu cần đạt:</b>


_ Biết tên gọi, ký hiệu của đề-ca-mét, héc-tô-mét.
_ Biết quan hệ giữa đề-ca-mét và héc-tơ-mét.
_ Biết đổi từ đề-ca-mét, héc-tơ-mét ra mét.


Hồn thành các bài tập 1 (dòng 1, 2, 3), 2 (dòng 1,2), 3 (dòng 1, 2).
Học sinh khá giỏi làm thêm các phần BT cịn lại.


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


* GV: Bảng phụ, VBT.
* HS: VBT, bảng con.
<b>III/ Các hoạt động:</b>


<i>1. Khởi động: Hát.</i>


<i><b>2. Bài cũ: Thực hành nhận biết vả vẽ góc vng bằng êke.</b></i>
- Gọi 2 học sinh bảng làm bài 1, 2.



- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.


<i>3. Giới thiệu và nêu vấn đề.</i>
Giới thiệu bài – ghi tựa.


 <b>Hoạt động 1: Giới thiệu đề – ca – mét , héc – tô –</b>
méc.


 <b> quan sát, gợi mở, hỏi đápPP:</b>


- Gv hỏi: Các em đã học các đơn vị đo độ dài nào?
- Đề – ca – métlà một đơn vị đo độ dài. Đề –ca –mét
kí hiệu là dam.


- Độ dài của 1 dam bằng độ dài của 10m.


- Héc – tô – mét cũng là đơn vị đo độ dài. Héc – tơ –
méc kí hiệu là hm.


- Độ dài của 1 hm bằng độ dài của 100m và bằng độ
dài của 10 dam.


<b>* Hoạt động 2: Làm bài 1, 2</b>


<i>Mục tiêu: Giúp Hs biết đổi các đơn vị từ hm, dam, km</i>
ra m và ngược lại.


<b>PP: Luyện tập, thực hành.</b>


Cho học sinh mở vở bài tập.
 <i>Bài 1: </i>


- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:


- Gv viết lên bảng 1 hm = ……m và hỏi: Một hm bằng
bao nhiêu mét?


- Vậy điền số 100 vào chỗ chấm.
- Gv yêu cầu cả lớp làm vào VBT.
- Gv mời 2 Hs lên bảng sửa bài.
- Gv nhận xét, chốt lại.


 <i>Baøi 2:</i>


.


Mm, cm, dm, m, km.
Hs đọc: đề – ca –mét.
1dm = 10m.


hs đọc : hét – tô –mét.
1 hm = 10dm.


Hs đọc yêu cầu đề bài.
1hm = 100 mét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv viết lên bảng: 4 dam = …… m



- Yêu cầu Hs tự suy nghĩ tìm số thích hợp điền vào
chỗ trống và giải thích.


- Gv hướng dẫn:
+ 1dam = ? m.


+ 4dam gấp mấy lần 1 dam


+ Vậy muốn biết 4dam dài bằng bao nhiêu mét ta lấy
10m x 4 = 40m.


- Gv yêu cầu Hs làm các bài còn lại của phần thứ
nhất, sau đó sửa bài.


- Gv viết lên bảng : 8hm ……m.
+ 1hm = ? m


+ 8hm gấp mấy lần so với 1hm.


+ Vậy để tìm 8hm bằng bao nhiêu m ta lấy 100m x 8.
- Gv yêu cầu Hs làm các bài cịn lại.


- Gv nhận xét, chốt lại.


Hs đọc u cầu đề bài.


Hs tìm số thích hợp điền vào chỗ
trống và giải thích.


1dam = 10m.


4dam gấp 4 lần.


Làm Hs các bài cịn lại.
Ba học sinh lên bảng sửa bài.
1


hm = 100m.
gấp 8 lần.


Hs làm các bài cịn lại.
Ba Hs tiếp theo lên sửa bài.


<i><b>4 Củng cố – dặn dò.</b></i>


- Học lại các đơn vị.


- <i><b>Chuẩn bị bài: Bảng đơn vị đo độ dài.</b></i>
- Nhận xét tiết học.


<i><b></b></i>
<i><b>---Tiết 4 </b></i>


<i><b>PPCT: 9</b></i>


<b>Mơn : LTVC: Ơn tập giữa học kì một.</b>
<b>Tiết 6: Ơn luyện tập đọc và học thuộc lòng.</b>
<b>I.Yêu cầu cần đạt:</b>


-Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (Tốc độ đọc khoảng 55 tiếng/ phút);
trả lời được 1 câu hỏi về nội dung bài, đoạn vừa đọc.



-Chọn được từ ngữ thích hợp bổ sung ý nghĩa cho từ ngữ chỉ sự vật (BT2).
-Đặt đúng dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu. (BT3).


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


* GV: Phiếu viết tên từng bài học thuộc lòng.
Bảng phụ viết sẵn câu văn BT2.


Bảng lớp viết bài tập 3.
* HS: SGK, vở.


<b> III/ Các hoạt động:</b>
<i><b> 1. Khởi động: Hát.</b></i>


<i><b> 2. Bài cũ: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Giới thiiệu bài – ghi tựa:


<i><b> </b></i>


<i><b>* Hoạt động 1: Kiểm tra học thuộc lòng .</b></i>


<i>Mục tiêu: Giúp Hs củng cố lại các bài học thuộc</i>
lòng đã học ở các tuần trước.


-Gv yêu cầu từng học sinh lên bốc thăm chọn bài
học thuộc lòng.


-Gv yêu cầu học sinh đọc thuộc lịng bài mình


mới bốc thăm trong phiếu.


- Gv đặt một câu hỏi cho bài vừa đọc
- Gv cho điểm.


- Gv thực hiện tương tự với các trường hợp còn lại
<b>* Hoạt động 2: Làm bài tập 2.</b>


<i>Mục tiêu: Giúp Hs luyện tập và củng cố vốn từ: lựa</i>
chọn từ thích hợp bổ sung ý nghĩa cho các từ chỉ sự
vật.


- Gv yêu cầu Hs đọc đề bài.


- Gv mở bảng phụ đã chép đoạn văn. Và giải thích:
Bài tập này hơi giống BT2 ở tiết 5. Các em phải
lựa chọn các từ để điền đúng vào chỗ trống.


- Gv yêu cầu Hs làm bài vào vở.


- Gv mời 2 Hs lên bảng thi làm bài. Và giải thích
tại sao mình lựa chọn từ này.


- Gv nhận xét, chốt lại.


<i><b> Xuân về, cây cỏ trải một màu xanh non. Trăm</b></i>
<i><b>hoa đua nhau khoe sắc. Nào chị hoa huệ trắng tinh,</b></i>
<i><b>chị hoa cúc vàng tươi, chị hoa hồng đỏ thắm, bên</b></i>
<i>cạnh cô em vi – ô – lét tím nhạt, mảnh mai.</i>



<i><b> Tất cả đã tạo nên một vườn xuân rực rỡ.</b></i>


<b>* Hoạt động 3: Làm bài tập 3.</b>


<i>Mục tiêu: Giúp HS đặt dấu chấm hỏi vào đúng</i>
trong câu


- GV mời Hs đọc yêu cầu đề bài.


- Gv yêu cầu Hs làm việc cá nhân. Mỗi em tự suy
nghĩ và làm bài vào vở .


- Gv theo dõi, giúp đỡ những Hs yếu kém.
- Gv mời 3 em lên bảng làm bài.


- Gv nhận xét.


<i><b>a) Hằng năm, cứ vào đầu tháng 9, các trường</b></i>
<i><b>lại khai giảng năm học mới.</b></i>


Hs lên bốc thăm bài học thuộc lòng..
Hs đọc thuộc lòng cả bài thơ hoặc
khổ thơ qui định trong phiếu.


Hs trả lời.


.


Hs đọc yêu cầu của bài.
Hs quan sát.



Hs laéng nghe.


Cả lớp đọc thầm đoạn văn.
Hs làm bài vào vở.


2 Hs leân bảng thi làm bài và giải
thích bài làm.


Hs cả lớp nhận xét.


2 – 3 Hs đọc lại đoạn văn đã hoàn
chỉnh.


Hs chữa bài vào vở.


Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs làm bài cá nhân.


Hs nghe và viết bài vào vở.
Ba Hs lên bảng làm bài.
Hs nhận xét bài của bạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b>b) Sau ba tháng hè tạm xa trường , chúng em</b></i>
<i><b>lại náo nức tới trường gặp thầy, gặp bạn.</b></i>
<i><b>c) Đúng 8 giờ, trong tiếng Quốc ca hùng</b></i>


<i><b>tráng, lá cờ đỏ sao vàng đựơc kéo lên ngọn</b></i>
<i><b>cột cờ.</b></i>



<i><b>4. Củng cố – dặn dò.</b></i>


- Về xem lại bài.


- <i><b>Chuẩn bị bài: Kiểm tra GHKI.</b></i>
- Nhận xét bài học.



---Tieát 5


PPCT: 17 + 18


Môn: Thể dục
<b>Bài: -Động tác vươn thở và tay của bài thể dục phát triển chung.</b>


<b>-Trò chơi: “ Chim về tổ”</b>
<b>I.Yêu cầu cần đạt:</b>


-Bước đầu biết thực hiện động tác vươn thở và tay của bài thể dục phát triển chung.
-Biết chơi và tham gia được trò chơi.


<b>II.Địa điểm-Phương tiện</b>
-Sân trường vệ sinh sạch sẽ
III.Các hoạt động


HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY THỜI


GIAN


HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ



1.Phần mở đầu


-GV tập hợp lớp phổ biến nội dung tiết
học


-Cho lớp khởi động
-Nhận xét


2.Phần cơ bản


-Ơn động tác vươn thở và động tác tay
của bài thể dục phát triển chung.


+GV nêu tên từng động tác,sau đó vừa
làm mẫu vừa giải thích lại động tác và
cho Hs luyện tập theo.


+GV hô cho Hs luyện tập từng động
tác ,sau đó cho các em tập kết hợp hai


1-2
2-3


8-10


-Lắng nghe
-HS khởi động


-Ôn tập từng động tác,sau đó tập


liên hồn hai động tác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

động tác vươn thở và động tác tay.
+Cho học sinh tập theo tổ


+GV nhận xét uốn nắn những HS tập
chưa chính xác động tác


<b>-Học trò chơi: Chim về tổ. </b>
GV nêu tên trò chơi,hướng dẫn cách
chơi và nội quy chơi sau đó cho HS chơi
-Nhận xét,tuyên dương
3.Phần kết thúc


-GV hệ thống lại bài.
-Nhận xét.


8-10


2-3
1


cán sự điều khiển.
-Tổ trưởng điều khiển


-HS chơi trò chơi: Chim về tổ.



Thứ năm, ngày 28 tháng 10 năm 2010



Tiết 1
PPCT: 18


<b>Môn : Chính tả : Tiết 7.</b>
<b>KIỂM TRA ĐỌC</b>
<b>Tiết 2 : Mơn: Tốn.</b>


<b>PPCT: 44</b>


<b>Bài: Bảng đơn vị đo độ dài.</b>
<b>I.Yêu cầu cần đạt:</b>


- Bước đầu thuộc bảng đơn vị đo độ dài theo thứ tự từ nhỏ đến lớn và ngược lại.
- Biết quan hệ giữa các đơn vị đo thông dụng (Km và m; m và mm).


- Biết làm các phép tính với các số đo độ dài.


Hoàn thành các bài tập 1 (dòng 1, 2, 3), 2 (dòng 1, 2, 3), 3 (dòng 1, 2).
Học sinh khá giỏi làm thêm các phần BT cịn lại.


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


* GV: Bảng phụ, phấn màu.
* HS: VBT, baûng con.


<b>III/ Các hoạt động:</b>
<i><b>1. Khởi động: Hát.</b></i>


<i><b>2. Bài cũ: Đề – ca – mét . Héc – tô – mét .</b></i>



- Gọi 2 học sinh lên bảng sửa bài 3, 4.
- Nhận xét ghi điểm.


- Nhận xét bài cũ.


<i><b>3. Giới thiệu và nêu vấn đề.</b></i>


Giới thiệu bài – ghi tựa.


<b>* Hoạt động 1: Giới thiệu bảng đơn vị đo độ dài.</b>
<i><b>- Mục tiêu</b><b> :</b><b> Giúp Hs làm quen với các đơn vị đo độ</b></i>


daøi.


Gv vẽ bảng đo độ dài của SGK lên bảng


.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>PP: Quan sát, hỏi đáp, giảng giải.</b>


- Yêu cầu Hs nêu tên các đơn vị đo độ dài đã học.
- Gv nêu: Trong các đơn vị đo độ dài thì mét được coi
là đơn vị cơ bản.


<i>- Gv hỏi: Lớn hơn mét thì có những đơn vị đo nào?</i>
- Ta sẽ viết các đơn vị này vào phía bên trái của cột
mét.


<i>- Trong các đơn vị đo độ dài lớn hơn mét, đơn vị nào</i>
<i>gấp mét 10 lần?</i>



<i>- Đơn vị nào gấp mét 100 lần?</i>


- Viết hét – tô – mét và kí hiệu hm vào bảng.
<i>- 1 hm bằng bao nhiêu dam?</i>


- Gv yêu cầu Hs đọc các đơn vị đo độ dài từ lớn đến
bé, từ bé đến lớn.


<b>* Hoạt động 2: Làm bài 1, 3. </b>


<i>Mục tiêu: Giúp Hs biết đổi các đơn vị đo độ dài từ lớn</i>
đến bé


<b>PP: Luyện tập, thực hành..</b>
 <i> Bài 1: </i>


- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu Hs cả lớp tự làm bài.
- Gv yêu cầu 2 Hs lên bảng làm
- Gv nhận xét, chốt lại:


1km = 10hm 1m = 10dm
1km = 1000m 1m = 100cm
1hm = 10dam 1m = 1000mm
<i>* Baøi 2:</i>


- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu Hs cả lớp tự làm bài.
- Gv yêu cầu 2 Hs lên bảng làm


- Gv nhận xét chốt lại:


8hm = 800m 8m = 80cm
9hm = 900m 6m = 600m
7dm = 70m 8cm = 80mm
<b>* Hoạt động 3: Làm bài 3.</b>


<i>Mục tiêu: Giúp cho Hs làm tính theo mẫu cho sẫn.</i>
<b>PP: Luyện tập, thực hành, thảo luận</b>


 <i>Baøi 3:</i>


- Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài.


- Gv viết lên bảng 32 dam x 3 = ? và hỏi: Muốn tính
32 dam nhân 3 ta làm thế nào?


- Sau đó Gv hướng dẫn phép tính 96cm : 3.


Một số học sinh trả lời.


<i>Có 3 đơn vị lớn hơn: km, hm, dam.</i>
<i>Đó là dề – ca – mét.</i>


<i>Héc – tô – mét.</i>
<i>Bằng 10dam.</i>


Hs đọc bảng đơn vị đo độ dài.


Hs đọc yêu cầu đề bài.


Hs tự làm bài.


Hai Hs lên bảng làm.
Hs nhận xét.


Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs tự làm bài.


Hai Hs lên bảng làm
Hs cả lớp nhận xét.


.


Hs đọc yêu cầu của bài.
Hs trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Gv yêu cầu Hs tự làm tiếp bài.
- Gv nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
25cm x 2 = 50cm 36hm : 3 = 12hm
15km x 4 = 60km 70km : 7 = 10km


Hs nhận xét.


<i><b>4. Củng cố – dặn dò.</b></i>


- Tập làm lại bài.
- Làm bài 2, 3.


- <i><b>Chuẩn bị bài: Luyện tập.</b></i>
Nhận xét tiết học.



<b></b>
<b>---Tiết 3 </b>


<b>PPCT 9</b>


<b>Môn: Thủ công</b>


<b>Bài: ƠN TẬP CHỦ ĐỀ PHỐI HỢP GẤP – CẮT – DÁN HÌNH</b>
<b>I.u cầu cần đạt:</b>


-Ơn tập, củng cố kiến thức, kĩ năng phối hợp gấp, cắt, dán để làm đồ chơi.
-Làm được ít nhất hai đồ chơi đã học.


*Mức độ cao hơn: Làm được ít nhất 3 đố chơi đã học.


Có thể làm được sản phẩm mang tính sáng tạo.
<b>II.CHUẨN BỊ:</b>


Các sản phẩm mẫu của các bài đã học.
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG:</b>


<i><b>1. Khởi động: Hát.</b></i>
<i><b>2. kiểm tra:</b></i>


Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh


<i><b>3. Giới thiệu và nêu vấn đề.</b></i>


Giới thiệu bài – ghi tựa.



<b>Hoạt động 1: Giới thiệu các sản phẩm mẫu.</b>
Tàu thủy hai ống khói.


Con ếch


Ngơi sao năm cánh và lá cờ đỏ sao vàng.
Bơng hoa.


Học sinh quan sát các sản phẩm
mẫu


<b>Hoạt động 2: n lại cách làm các sản phẩm.</b>
Cho học sinh hoạt động nhóm


Giáo viên đặt câu hỏi gợi ý học sinh nhơ lại
các bước làm của từng sản phẩm.


Nhân xét


Thảo luận và nêu lại các bước làm
cuả 4 sản phẩm đã học


<b>Hoạt động 3: Làm sản phẩm.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Gv theo dõi giúp đỡ HS
<b>Hoạt động 4: Đánh giá.</b>


Nhận xét vài SP của các nhóm trước lớp Theo dõi rút kinh nghiệm



<i><b>4. Dặn dị: chuẩn bị bài sau, tiếp tục ơn lại </b></i>
<i>các sản phẩm đã học</i>



Moân: TNXH


( Soạn ở tiết 17)


Thứ sáu, ngày 29 tháng 10 năm 2010
Tiết 1


PPCT: 9


<b>Môn: TLV : Tiết 8</b>
<b>KIỂM TRA VIẾT</b>


<i><b>Tiết 2 </b></i>
<i><b>PPCT 45</b></i>


<b>Mơn: Tốn.</b>
<b>Tiết 45: Luyện tập.</b>
<b>I.u cầu cần đạt:</b>


- Bước đầu biết đọc, viết số đo độ dài có hai tên đơn vị đo.


- Biết cách đổi số đo độ dài có hai tên đơn vị đo thành số đo độ dài có một tên đơn vị
đo ( nhỏ hơn đơn vị đo kia).


Hoàn thành các bài tập 1 – b (dòng 1, 2, 3), 2, 3 (cột 1).
Học sinh khá giỏi làm thêm các phần BT cịn lại.



<b>II/ Chuẩn bị:</b>


* GV: Bảng phụ, phấn màu.
* HS: VBT, bảng con.


<b>III/ Các hoạt động:</b>


<i><b>1. Khởi động: Hát.</b></i>


<i><b>2</b></i> <i><b> 2. Bài cũ: Bảng đơn vị đo độ dài.</b></i>


- Gọi 2 học sinh lên bảng sửa bài 3, 4.
- Một Hs nhắc lại cách tìm số chia.


- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.


<i><b>3. Giới thiệu và nêu vấn đề.</b></i>


Giới thiệu bài – ghi tựa.
<b>* Hoạt động 1: Làm bài 1. </b>


<i>Mục tiêu: Giúp Hs làm quen với số có hai đơn vị đo</i>
<i><b>.PP: Luyện tập, thực hành.</b></i>


 <i> Baøi 1: </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:



- Gv vẽ lên bảng đoạn thẳng AB dài 1m9cm và yêu
cầu Hs đo độ dài đoạn thẳng này bằng thước mét.
- Gv yêu cầu Hs đọc


- Gv viết lên bảng 3m2dm = ………dm. Và yêu cầu
HS đọc:


- Gv hướng dẫn:


<i>+ 3m bằng bao nhiêu dm?</i>


<i>+ Vậy 3m2dm bằng 30dm cộng 2dm bằng 32dm.</i>
- Gv yêu cầu Hs làm các phần còn lại.


- Gv nhận xét, chốt lại.
<b>* Hoạt động 2: Làm bài 2.</b>


<i>Mục tiêu: Giúp cho Hs biết cộng, trừ, nhân, chia các</i>
số đo độ dài một cách chính xác.


<b>PP: Luyện tập, thực hành.</b>


- <i>Bài 3.</i>


- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài
- Gv yêu cầu Hs tự suy nghĩ và làm bài.
- Gv chốt lại.


8dam + 5dam = 13dam 720m + 43m =


763m


57hm – 28hm = 29hm 403cm – 52cm =
351cm


12km x 4 = 48km 27mm : 3 = 9mm.
<b>* Hoạt động 3: Làm bài 3.</b>


<i><b>Mục tiêu: Giúp Hs biết so sánh các số đo độ dài.</b></i>
<b>PP: Kiểm tra, đánh giá, trò chơi</b>


- Gv mời Hs đọc yêu cầu của bài.


- Gv chia lớp thành 2 nhóm. Cho các thi làm bài
Yêu cầu: Trong thời gian 8 phút, nhóm nào làm bài
xong, đúng sẽ chiến thắng.


Gv nhận xét, chốt lại:


6m3cm < 7m 5m6cm > 5m.
6m3cm > 6m 5m6cm < 6m.
6m3cm = 603cm 5m6dm = 506cm
6m3cm > 630cm 5m6cm > 560cm.
- Gv nhận xét bài làm, công bố nhóm thắng cuộc.


Hs đọc u cầu đề bài.
Đoạn thẳng AB dài 1m9cm.
Hs đọc: 1mét 9xăng – ti –mét.


Hs đọc : 3mét 2 đề – xi –mét bằng


……đề – xi - mét.


<i>Baèng 30dm.</i>


<i>Hs thực hiện phép cộng.</i>


Hs cả lớp làm vào VBT. 5 Hs lên
bảng sửa bài.


Hs đọc yêu cầu đề bài.


Hs tự làm bài. 3 Hs lên bảng làm.
Hs nhận xét.


.


Hai nhóm thi làm tốn.
Hs nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Tập làm lại bài.
- Làm bài 2, 3.


- <i><b>Chuẩn bị bài: Thực hành đo độ dài.</b></i>
Nhận xét tiết học.


Tiết 3


Môn : Ââm nhạc ( GV bộ môn)
Tiết 4



Môn : Thể dục (Soạn ở tiết 17)
Tiết 5


SINH HOẠT CUỐI TUẦN


<i><b> I/ Mục tiêu: </b></i>


<i><b> - HS ôn các bài hát, bài múa của sao nhi đồng.</b></i>


- Đánh giá lại tình hình học tập trong tuần và đề ra kế hoạch tuần tới.
<i><b> II/ Đồ dùng dạy học: </b></i>


<i><b> III/</b></i> Ho t đ ng d y h c:ạ ộ ạ ọ


<i>Hoạt động của thầy</i> Hoạt động của trò


* Tổ chức cho HS hát múa.


- Yêu cầu lớp trưởng điều khiển lớp tập hợp
thành một vòng trịn và ơn các bài: Tiếng
chào theo em; Em yêu trường em; Cả nhà
thương nhau,...


- Tập bài hát mới: Hành khúc Đội
TNTPHCM.


* Nhận xét những ưu , khuyết điểm trong tuần
và kế hoạch tuần tới.


<i><b>* Dặn dò: Nhận xét giờ học, tuyên dương</b></i>


những em tham gia tích cực.


- Lớp trưởng điều khiển cho cả lớp hát múa


- Hát bài Hành khúc DDTNTPHCM theo
hướng dẫn của GV.


- Các tổ trưởng báo cáo.
- Lớp trưởng tổng hợp .
- Cả lớp nhận xét bổ xung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×