Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

tiet 18 su xac dinh duong tron

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.4 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tiết 20 :

<b>Sự xác định đ ờng </b>



<b>trịn . Tính chất đối xứng </b>


<b>của đ ờng trũn</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><sub>1/ Nhắc lại về đ ờng tròn : </sub></i>


<sub>Định nghĩa : đ ờng tròn tâm O bán kính R là </sub>


hình gồm các điểm cách ®iĨm O mét kho¶ng
b»ng R .


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

 <sub>Hãy viết các hệ thức liên hệ giữa độ dài on </sub>


OM và bán kính của đ ờng tròn O trong tõng
tr êng hỵp .


 <sub>Từ đó suy ra t ơng ứng mỗi vị trí và hệ thức </sub>


O

O

O



M

M



M



R

R

<sub>R</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

b)Vị trí t ơng đối của điểm với đ ờng tròn :


<sub>Điểm M nằm trên đ ờng tròn ( O ; R ) </sub>



OM = R


 <sub>§iĨm M nằm bên trong đ ờng tròn ( O ; R ) </sub>


OM < R


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

O


K


H
?1 và hình 53


OH > R R > OK
OH > OK


 


<i>OKH OHK</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<sub>Giải : </sub>


<sub>Điểm H nằm bên ngoài đ ờng tròn ( O ) </sub>
<sub>Suy ra OH > R </sub>


<sub>Điểm K nằm bên trong đ êng trßn ( O )</sub>
 <sub>Suy ra OK < R</sub>


 <sub>Từ đó suy ra OH > OK </sub>



 <sub>Trong tam gi¸c OKH cã OH > OK </sub>
 <sub>Suy ra </sub> <sub></sub> <sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

 <sub>Một đ ờng tròn đ ợc xác định khi biết những yếu </sub>


tè nµo ?


 <sub>Một đ ờng tròn xác định khi biết tâm và bán </sub>


kÝnh .


 <sub>Hoặc biết yếu tố nào khác m vn xỏc nh </sub>


ợc đ ờng tròn ?


 <sub>Một đ ờng thẳng xác định khi biết một đoạn </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

 <sub>Ta sẽ xét xem , một đ ờng tròn đ ợc xác định </sub>


nÕu biÕt bao nhiêu điểm của nó .


<sub>? 2 </sub>


<sub>Cho hai điểm A và B </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

a) VÏ h×nh :


b)Có vơ số đ ờng trịn đi qua A và B . Tâm của
các đ ờng tròn đó nằm trên đ ờng trung trực của
AB vì có OA = OB



B
A


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

 ? 3


<sub>Cho ba điểm A , B , C không thẳng hàng . HÃy </sub>


v ng trũn I qua ba im ú .


<sub>Vẽ đ ợc bao nhiêu đ ờng tròn ? Vì sao ? </sub>


<sub>Vy qua bao nhiêu điểm xác định một đ ờng </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

d'
d
O
C
A
B


<sub>Vẽ đ ờng tròn đi qua ba điểm </sub>


A , B , C không thẳng hàng


<sub>Chỉ vẽ đ ợc 1 đ ờng tròn vì </sub>


trong một tam giác , ba


trung trực cùng đI qua một


điểm .


<sub>Qua ba điểm không thẳng </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

 <i><sub>2/ Cách xác định đ ờng tròn : </sub></i>


 <sub>Một đ ờng tròn xác định khi biết tâm và bán </sub>


kÝnh .


 <sub>Một đ ờng thẳng xác định khi biết một đoạn </sub>


thẳng là đ ờng kính của đ ờng trịn đó .


 <sub>Qua ba điểm khơng thẳng hàng xác định một đ </sub>


ờng tròn đi qua ba điểm đó . Tâm đ ờng trịn là
giao điểm của ba đ ơng trung trực của tam


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<sub>Làm ? 4 </sub> <sub>Giải : </sub>


<sub>Ta cã OA = OA’ </sub>
 <sub>Mµ OA = R </sub>


 <sub>Suy ra : OA’ = R </sub>
 <sub>Nªn A’ ( O ) </sub>


O



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i>3/ Tâm đối xứng : </i>




Đ ờng tròn là hình có tâm đối xứng .



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<sub>Làm ? 5 </sub> <sub>Giải : </sub>


<sub>Ta cã OC = OC’ = R </sub>
 <sub>Suy ra : C’ ( O )</sub>

O



A



B



C

<sub>C'</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

 <i><sub>4/ Trục đối xứng : </sub></i>


 <sub>Đ ờng thẳng là hình có trục đối xứng . Bất kì đ </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

 <sub>Bµi tËp : </sub>


 <sub>Cho tam gi¸c ( )® êng trung tuyÕn </sub>


AM ; AB = 6 cm , AC = 8 cm .


 <sub>A) Chøng minh rằng các điểm A ;B ; C cùng </sub>


thuộc một đ ờng tròn tâm M .


<sub>B) Trờn tia đối của tia MA lấy các điểm D ; E ; </sub>



F sao cho MD = 4 cm ; ME = 6 cm ; MF = 5
cm . Hãy xác định vị trí của mỗi D ; E ; F với đ
ờng tròn ( M) .


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Giải :


<sub>90</sub>0


<i>A </i>
8
6
F
M
A C
B
D
E


<sub>A) Tam giác ABC </sub>
 <sub>Trung tuyÕn AM .</sub>


 <sub>Suy ra : AM = BM = CM </sub>
 <sub>VËy A ;B ; C ( M) </sub>
 <sub>B)</sub>


 <sub>BC = 10 cm </sub>


<sub>BC là đ ờng kính cđa ( M )</sub>
 <sub>B¸n kÝnh R = 5 cm </sub>





2 2 2

<sub>6</sub>

2

<sub>8</sub>

2


<i>BC</i>

<i>AB</i>

<i>AC</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

 - Qua bµi tËp em cã kÕt luận gì về tâm đ ờng


tròn ngoaih tiếp tam giác vuông ?


<sub>- Tâm của đ ờng tròn ngoại tiếp tam giác vuông </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<sub>H íng dÉn vỊ nhµ </sub>


 <sub>Về nhà học kĩ lí thuyết , thuộc các định lí , kết </sub>


luËn .


<sub>Làm tốt các bài tập . </sub>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×