Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

T33Luyen tap giai he pt bang pp theppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.76 MB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

1.Tóm tắt cách giải hệ phương


trình bằng phương pháp thế.



2. Giải hệ phương trình:

<sub>2</sub>

<sub>4</sub>



3

1



<i>x y</i>


<i>x y</i>



 






</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>I/ Dạng 1:</b>

<b>Giải hệ phương trình</b>



Bài tập 1: Giải hệ phương trình


4 3 3


2
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x y</i>
 


 


<b>Kiến thức cần nhớ:</b>




<b>Tóm tắt</b> <b>cách giải hệ phương </b>
<b>trình bằng phương pháp thế</b>
* <b>Dùng quy tắc thế biến đổi hệ </b>
<b>phương trình đã cho để được một </b>


<b>hệ phương trình mới, trong đó có </b>
<b>một phương trình một ẩn.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Bài tập 3: Giải hệ phương trình
Bài tập 2: Giải hệ phương trình


3
2 4 4


4 2 6 0


<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>

 


   


<b>Kiến thức cần nhớ:</b>



3( 2 ) 5 4



3( 1) 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i>
  


  


<b>I/ Dạng 1:</b>

<b>Giải hệ phương trình</b>



<b>Tóm tắt</b> <b>cách giải hệ phương </b>
<b>trình bằng phương pháp thế</b>
* <b>Dùng quy tắc thế biến đổi hệ </b>
<b>phương trình đã cho để được một </b>


<b>hệ phương trình mới, trong đó có </b>
<b>một phương trình một ẩn.</b>


* <b>Giải phương trình một ẩn vừa có, </b>
<b>rồi suy ra nghiệm của hệ đã cho</b>.
<i>°</i> <b>Chú ý: </b><i><b>Trong quá trình giải hệ </b></i>
<i><b>phương trình bằng phương pháp thế, </b></i>


<b>II/ Dạng 2:</b>

<b>Dạng tổng hợp</b>



Bài tập 1: Giải hệ phương trình



2


3 1


( 1) 3


<i>x</i> <i>y</i>


<i>m</i> <i>x my</i> <i>m</i>


 





  




</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Kiến thức cần nhớ:</b>



<b>Tóm tắt</b> <b>cách giải hệ phương </b>
<b>trình bằng phương pháp thế</b>
* <b>Dùng quy tắc thế biến đổi hệ </b>
<b>phương trình đã cho để được một </b>


<b>hệ phương trình mới, trong đó có </b>
<b>một phương trình một ẩn.</b>


* <b>Giải phương trình một ẩn vừa có, </b>


<b>rồi suy ra nghiệm của hệ đã cho</b>.
<i>°</i> <b>Chú ý: </b><i><b>Trong quá trình giải hệ </b></i>
<i><b>phương trình bằng phương pháp thế, </b></i>
<i><b>nếu một trong hai phương trình của </b></i>
<i><b>hệ có dạng </b><b>0x = m</b><b> ( </b><b>hoặc 0y = m</b><b>) thì:</b></i>


0



<i>m</i>


 <b>Hệ sẽ vô nghiệm nếu </b>


 <b>Hệ vô số nghiệm nếu m = 0</b>


Bài tập 2: Tìm các h s a, b ệ ố


bi t r ng h pt :ế ằ ệ


có nghiệm là ( 1; -2)


2 4
5
<i>x by</i>
<i>bx ay</i>
 


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Kiến thức cần nhớ:</b>




<b>Tóm tắt</b> <b>cách giải hệ phương </b>
<b>trình bằng phương pháp thế</b>
* <b>Dùng quy tắc thế biến đổi hệ </b>
<b>phương trình đã cho để được một </b>


<b>hệ phương trình mới, trong đó có </b>
<b>một phương trình một ẩn.</b>


* <b>Giải phương trình một ẩn vừa có, </b>
<b>rồi suy ra nghiệm của hệ đã cho</b>.
<i>°</i> <b>Chú ý: </b><i><b>Trong quá trình giải hệ </b></i>
<i><b>phương trình bằng phương pháp thế, </b></i>


Bài tập 2: Tìm các h s a, b ệ ố


bi t r ng h pt :ế ằ ệ


có nghiệm là ( 1; -2)


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>1</b>



<b>2</b>



<b>3</b>

<b><sub>4</sub></b>



<b>5</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Kiến thức cần nhớ:</b>




<b>Tóm tắt</b> <b>cách giải hệ phương </b>
<b>trình bằng phương pháp thế</b>
* <b>Dùng quy tắc thế biến đổi hệ </b>
<b>phương trình đã cho để được một </b>


<b>hệ phương trình mới, trong đó có </b>
<b>một phương trình một ẩn.</b>


* <b>Giải phương trình một ẩn vừa có, </b>
<b>rồi suy ra nghiệm của hệ đã cho</b>.
<i>°</i> <b>Chú ý: </b><i><b>Trong quá trình giải hệ </b></i>
<i><b>phương trình bằng phương pháp thế, </b></i>


<b>I/ Dạng 1:</b>

<b>Giải hệ phương trình</b>


<b>II/ Dạng 2:</b>

<b>Dạng tổng hợp</b>



<b>Phân tích đa thức: </b>



<b> f(x) = x</b>

<b>2</b>

<b> – 2x – 3</b>

<b><sub> </sub></b>

<b><sub>thành nhân tử.</sub></b>


a) Xét xem đa th c f(x)

chia h t

ế



cho nh ng đña th c nào ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Kiến thức cần nhớ:</b>



<b>Tóm tắt</b> <b>cách giải hệ phương </b>
<b>trình bằng phương pháp thế</b>
* <b>Dùng quy tắc thế biến đổi hệ </b>
<b>phương trình đã cho để được một </b>



<b>hệ phương trình mới, trong đó có </b>
<b>một phương trình một ẩn.</b>


* <b>Giải phương trình một ẩn vừa có, </b>
<b>rồi suy ra nghiệm của hệ đã cho</b>.
<i>°</i> <b>Chú ý: </b><i><b>Trong quá trình giải hệ </b></i>
<i><b>phương trình bằng phương pháp thế, </b></i>
<i><b>nếu một trong hai phương trình của </b></i>
<i><b>hệ có dạng </b><b>0x = m</b><b> ( </b><b>hoặc 0y = m</b><b>) thì:</b></i>


0



<i>m</i>


 <b>Hệ sẽ vô nghiệm nếu </b>


 <b>Hệ vô số nghiệm nếu m = 0</b>


<b>I/ Dạng 1:</b>

<b>Giải hệ phương trình</b>


<b>II/ Dạng 2:</b>

<b>Dạng tổng hợp</b>



<i>Nh n xeùt</i>

<i>ậ</i>

<i>:</i>



<i><b>a th c P(x) </b></i>


<i><b>Đ</b></i> <i><b>ứ</b></i> <i><b>chia h t</b><b>ế</b></i> <i><b> cho ña </b></i>
<i><b>th c </b><b>ứ</b></i> <i><b>x – a</b><b> khi và ch khi P(</b><b>ỉ</b></i> <i><b>a</b><b>) = </b></i>


<i><b>0.</b></i>



Bài tập 3:
Cho đña th c :ứ


<b>P(x) = mx3 + (m – 2)x2 – (3n – 5)x – 4n</b>


Tìm m, n đđ đña th c P(x) đñ ng ể ứ ồ


th i ờ
<i>chia h tế</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Hướng dẫn về </b>



<b>nhà :</b>

<b>Ôn lại cách giải hệ phương trình bằng phương </b>



<b>pháp thế.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Back</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Back</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Back</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Back</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Kiến thức cần nhớ:</b>



<b>Tóm tắt</b> <b>cách giải hệ phương </b>
<b>trình bằng phương pháp thế</b>
* <b>Dùng quy tắc thế biến đổi hệ </b>
<b>phương trình đã cho để được một </b>



<b>hệ phương trình mới, trong đó có </b>
<b>một phương trình một ẩn.</b>


* <b>Giải phương trình một ẩn vừa có, </b>
<b>rồi suy ra nghiệm của hệ đã cho</b>.
<i>°</i> <b>Chú ý: </b><i><b>Trong quá trình giải hệ </b></i>
<i><b>phương trình bằng phương pháp thế, </b></i>


<b>I/ Dạng 1:</b>

<b>Giải hệ phương trình</b>



<b>P(x) = mx3 <sub>+ (m – 2)x</sub>2<sub> – (3n – 5)x – 4n</sub></b>


Bài tập 3:


Vì P(x) chia hết cho đa thức x + 1
nên P(-1) = 0


–m + (m – 2 ) + (3n – 5 ) – 4n = 0




-n – 7 = 0 (1)


Vì P(x) chia hết cho đa thức x – 3
nên P(3) = 0


<b>II/ Dạng 2:</b>

<b>Dạng tổng hợp</b>



Giải hệ phương trình




5

3

4



6

3

7



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>

<!--links-->

×