Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Ung dung Tich Phan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (64.08 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Trường THPT Chuyên Thoại Ngọc Hầu </i><i> Gv. Dương Phú Điền</i>
<i>VẤN ĐỀ 5</i>


<b>ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN</b>


A/ CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NHỚ:


B/ CÁC DẠNG TOÁN CẦN LUYỆN TẬP:


Tính diện tích hình phẳng và thể tích của vật thể tròn xoay.
<i>BÀI TẬP</i>


<i>Bài 1</i>: Tính diên tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau:
1) x = -2; x = 2; y = x + 2; y = x2<sub>. </sub>


2) y = x2<sub> + 1; x = 0;x = 1 và trục hoành.</sub>
3) y = 2 -x2<sub> ; y = -x.</sub>


4) y2<sub> = 2x + 1; y = x -1. (Đề thi TN THPT 2001 – 2002)</sub>
5) y 2x2 10x 12


x 2


 




 và y = 0. (Đề thi TN THPT 2002 – 2003)
6) y = lnx; y = 0; x = e.


7) x = y3<sub>; y = 1; x = 8.</sub>



<i>Tuyển chọn và Phân loại Đề thi Tốt nghiệp THPT Chủ đe</i>à <i>III</i>: <b>NGUN HÀM VÀ TÍCH PHÂN</b>


<i>Mơn Tốn </i>
40


<i>Tính theo biến x</i> <i>Tính theo biến y</i>


<i>Hình</i>


<i>Cơng</i>
<i>thức</i>




 


y f x (C)
y 0 (Ox)
x a
x b(a b)














  




<i>1</i>
<i>H</i>


y (C)


a O c b x




 


 



g x


y f x (C)
y (C ')
x a


x b(a b)














  




<i>1</i>
<i>H'</i>


y (C’)

(C)
a O c b x




 



h


x y (C)
x 0 (Oy)
y a
y b(a b)














  




<i>2</i>
<i>H</i>


y
b
c
a


O x




 


 




h
t y


x y (C)
x (C ')
y a


y b(a b)













  




<i>2</i>
<i>H'</i>


y


b (C)


c


a (C’)
O x


<i>Diện </i>
<i>tích </i>
<i>hình </i>
<i>phẳng</i>


 x dx
f
S b


a


1 

<sub></sub>

S' f x g x dx


b
a


1

<sub></sub>

 S h y dy


b
a


2 

<sub></sub>

S' h y t y dy


b
a


2 

<sub></sub>



<i>Thể </i>
<i>tích </i>
<i>hình </i>
<i>tròn </i>
<i>xoay</i>


<i>H<sub>1</sub></i>

quayquanhOx


 
 







b
a


2
Ox f x dx


V


<i>H'<sub>1</sub></i>

quayquanhOx


nhỏ
lớn



Ox V V


'


V  


<i>H<sub>2</sub></i>

quayquanhOy


 
 







b
a


2
Oy h y dy


V


<i>H'<sub>2</sub></i>

quayquanhOy


nhỏ
lớn



Oy V V


'


V  


*<i>Chú ý:</i> Ta lấy “Tính theo biến x” làm mẫu (“Tính theo biến y” làm tương tự).


Nếu đề bài chỉ cho hai đường y = f(x) và y = g(x) (hay y = 0), để tìm hai đường x = a và x = b, ta giải phương
trình hồnh độ giao điểm f(x) = g(x) (hay f(x) = 0).


<i>Cách bỏ dấu giá trị tuyệt đối</i>:


<i>C1</i>: <i>Xét dấu</i> biểu thức nằm trong dấu giá trị tuyệt đối trên đoạn lấy tích phân.


<i>C2</i>: <i>Tìm nghiệm</i> phương trình f(x) = 0 hay f(x) -g(x) = 0 trên

a; b

. Giả sử nghiệm đó là c. Ta chia đoạn [a; b]
thành những đoạn nhỏ [a; c]; [c; b] rồi <i>sử dụng công thức</i>: 

<sub></sub>

     

<sub></sub>

    


b
c
c


a


1 f x g x dx f x gx dx


'


S .



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>Trường THPT Chuyên Thoại Ngọc Hầu </i><i> Gv. Dương Phú Điền</i>
8) y = 0; y = cosx;

x

<sub>2</sub>

; x = .


9) y = -x3<sub> + 3x + 1; y = x</sub>2<sub> + x +1 và hai đường thẳng x = -2; x = 2.</sub>
10) y = x2<sub> và </sub><sub>y</sub> <sub>x</sub>


 .


11) y = x; y = 0; y = 4 – x.
12) <sub>2</sub><sub>x</sub>


e
1
y




 ; y = e-x vaø x = 1.


13) y = ex<sub>; y = lnx; x = 0; x = 1; y = a (a< 0).</sub>


14) Parabol (P): y = x2<sub>- 2x + 2, tieáp tuyeán của nó tại điểm M(3;5) và trục tung.</sub>


15) Parabol (P): y = x2<sub>- 2x + 2, tiếp tuyến của nó tại điểm M(3;5); trục tung và trục hồnh.</sub>
16) Hình tam giác được cắt ra bởi các trục tọa độ và tiếp tuyến của đồ thị của hàm số y =


lnx, tại giao điểm của đồ thị đó với trục Ox.
17)y x2 4x 3






 ; y = x + 3. (ĐH khối A – 2002)


18)


4
x
4


y  2 và


2
4


x


y 2 . (ĐH khối B – 2002)


<i>Bài 2</i>: Tính thể tích của vật thể trịn xoay sinh ra bởi mỗi hình phẳng giới hạn bởi các đường
sau đây khi nó quay xung quanh trục Ox:


1) y = 0; y = 4x – x2<sub>.</sub>


2) y = sinx; y = 0; x = 0;

x

<sub>4</sub>

.
3) y = cos2<sub>x; y = 0; x = 0;x = </sub>


.


4) 2



x


xe


y ; y = 0; x = 0; x = 1.


5) Elíp (E): 1
b
y
a
x


2
2
2
2




 .


6) y = ex<sub>; y = e</sub>-x+2<sub>; x = 0; x = 2.</sub>


7) y2<sub> = 4x; y = x.(Đề thi TN THPT Kì I 1998-1999)</sub>
8) (P):


3
7
3



x
8
3
x


y 2   ; (H): y <sub>x</sub>7 x<sub>3</sub>





 .


<i>Bài 3</i>: Tính thể tích của vật thể trịn xoay sinh ra bởi mỗi hình phẳng giới hạn bởi các đường
sau đây khi nó lần lượt quay xung quanh trục Ox rồi trục Oy:


1) y<sub>x</sub>4; y = 0; x = 1; x = 4.


2) y = x; y = 0; x = 0; x = 3.
3) y x; y = 0; x = 0; x = 1.


4) y2<sub> = x</sub>3<sub>; y = 0; x = 1.</sub>


<i>Tuyển chọn và Phân loại Đề thi Tốt nghiệp THPT Chủ đe</i>à <i>III</i>: <b>NGUN HÀM VÀ TÍCH PHÂN</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×