Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

giao an 4tuan 9 cktkn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (155.5 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Thứ hai ngày tháng năm 2009
TẬP ĐỌC


BÀI :

<b>ƠN TẬP VÀ KIỂM TRA GIỮA HKI(T.1)</b>


<b>I.Mục đích u cầu:</b>


-Đọc rành mạch, trôi chảy bài tập đọc đã học theo tốc độ quy định giữa HKI ( khoảng 75
tiếng/ phút); bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung đoạn đọc
(HS khá giỏi đọc lưu loát , diễn cảm, tốc độ đọc trên 75 tiếng / phút).


-Hiểu nội dung chính của từng đoạn, nội dung của bài; nhận biết được một số hình ảnh, chi
tiết có ý nghĩa trong bài; bước đầu biết nhận xét về nhân vật trong văn bản tự sự.


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


-Phiếu viết tên các bài tập đọc và HTL(từ tuần 1-9)
-3 tờ phiếu khổ to kẻ sẵn bảng ở BT2.


<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1.Ổn định.</b>


<b>2.Kiểm tra: Kiểm tra dụng cụ của HS cần cho tiết học.</b>
<b>3.Bài mới :</b>


<b>a.Giới thiệu bài : ghi tên bài</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


<b>b.KT tập đọc và HTL :</b>
<b>-GV kiểm tra 1/3 lớp.</b>



-GV đặt câu hỏi về nội dung bài đọc.
-GV chấm điểm.


<b>c.Bài tập 2 :</b>


-Những bài tập đọc ntn là truyện kể ?


-Hãy kể tên những bài tập đọc là truyện kể
thuộc chủ điểm Thương người như thể
thương thân.


-GV phát phiếu cho các nhóm làm bài.


<b>d.Bài tập 3 :</b>


-Yêu cầu HS tìm nhanh hai bài tập đọc nêu
trên đoạn văn tương ứng với các giọng đọc.
-GV nhận xét.


-HS lên bốc thăm chọn bài đọc.
-HS đọc bài.


-HS trả lời.


-HS nêu yêu cầu bài.


-Là những bài kể một chuỗi sự việc có đầu
có cuối, liên quan đến một hay một số nhân
vật để nói lên một điều có ý nghĩa.



-Dế Mèn bênh vực kẻ yếu ; Người ăn xin.


-Các nhóm làm bài.


-Đại diện nhóm trình bày.
-Các nhóm khác bổ sung.
-HS nêu u cầu bài.
-HS làm bài.


-HS phát biểu.


-HS thi đọc diễn cảm, thể hiện rõ sự khác
biệt về giọng đọc ở mỗi đoạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

-Chuẩn bị : Ôn tập



---KHOA HỌC


BÀI 18-19 :

<b>ÔN TẬP: CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE(T.2)</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


Ơn tập các kiến thức về:
-Dinh dưỡng hợp lí.
-Phịng tránh đuối nước.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
<b> -10 lời khuyên dd hợp lí.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. Khởi động. </b>



<b>2.Kiểm tra: </b>


<b> Kiểm tra dụng cụ của HS cần cho tiết học.</b>
<b>3. Bài mới :</b>


<b>a.Giới thiệu bài: ghi tên bài.</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


<b>b.Hoạt động 1 :</b>Thực hành: Ghi lại và trình bày 10
lời khun d d hợp lí.


- Yêu cầu HS làm việc cá nhân như đã hướng dẫn ở
mục Thực hành trang 40 SGK.


- HS làm việc cá nhân.


- Gọi một số HS trình bày sản phẩm của mình . - Một số HS trình bày sản phẩm
của mình. Các nhóm khác nhận
xét.


-GV kết luận.


<b>c.Hoạt động 2: Các biện pháp phòng tránh tai nạn </b>
đuối nước.


-Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm:


+Nên làm gì để phịng tránh tai nạn đuối nước?


+Khơng nên làm gì để phịng tránh tai nạn đuối
nước?


-GV kết luận.


-Đại diện nhóm trình bày.Các
nhóm khác nhận xét.


<b>4.Củng cố, dặn dò:</b>
-Gv giáo dục HS.


- GV yêu cầu HS đọc phần Bạn cần biết trong
SGK.


- 1 HS đọc.



---TOÁN


TIẾT 46 BÀI :

<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

-Làm được các BT1;2;3;4(a)
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


III.Các hoạt động dạy học:


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


<b>1.Khởi động:</b>


<b>2.Bài cũ:</b>


HS làm bài 3 trang 55
<b>3.Bài mới:</b>


<b>a.Giới thiệu bài : ghi tên bài.</b>
<b>b.Luyện tập:</b>


<b>*Bài tập 1:</b>


-GV yêu cầu HS quan sát và nêu các
góc.


- GV nhận xét.
<b>*Bài tập 2:</b>


-Yêu cầu HS nhận dạng đường cao hình
tam giác và viết vào chỗ chấm và giải
thích .


-GV nhận xét.
<b>*Bài tập 3:</b>


- Yêu cầu HS vẽ h.v có cạnh AB = 3 cm.
-GV nhận xét.


<b>*Bài tập 4(a):</b>


- Yêu cầu HS vẽ đúng h.c.n có chiều
dài AB = 6 cm, chiều rộng AD = 4 cm.


-GV nhận xét.


-1 HS lên làm bài.


-HS làm bài và phát biểu.


a.*Góc vng : góc có đỉnh A, cạnh AB,
AC


* Góc nhọn:


+ Góc đỉnh B , cạnh BA,BM
+Góc đỉnh B, cạnh BM, BC
+ Góc đỉnh C, cạnh CB, CA
+ Góc đỉnh M, cạnh MB, MA


* Góc tù: góc có đỉnh M, cạnh MB, MC
*Góc bẹt: góc đỉnh M, cạnh MA, MC
b.* Góc vng:


+ Góc đỉnh A, cạnh AB, AD
+ Góc đỉnh D, cạnh DA,DC
+ Góc đỉnh B, cạnh BD, BC
*Góc nhọn:


+ Góc đỉnh B, cạnh BA,BD
+ Góc đỉnh C, cạnh CB, CD
+ Góc đỉnh D, cạnh DB, DC
+ Góc đỉnh D, cạnh DA, DB



* Góc tù: góc đỉnh B, cạnh BA, BC
-HS nhận xét


-HS làm bài và giải thích .


(AB là đường cao của hình tam giác
ABC.)


-HS nhận xét
-HS làm bài
-HS nhận xét
-HS làm bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

-Nhắc lại các bước vẽ hình chữ nhật và hình vng
-Chuẩn bị bài: Luyện tập chung



---ĐẠO ĐỨC


BÀI 5 :

<b>TIẾT KIỆM THỜI GIỜ ( T.2 )</b>



<b>I.Mục tiêu: </b>


- Nêu được VD về tiết kiệm thời giờ.
-Biết được lợi ích của tiết kiệm thời giờ.


-Bước đầu biết sử dụng thời gian học tập, sinh hoạt,… hằng ngày một cách hợp lí.
<b>II.Tài liệu và phương tiện</b>


- Mỗi học sinh có 3 tấm bìa: Xanh, đỏ và trắng


- Các chuyện tấm gương về tiết kiệm thời giờ


<b>III. Các ho t </b>

<b>ạ độ</b>

<b>ng d y h c:</b>

<b>ạ</b>

<b>ọ</b>



HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


<b>1.Ổn định.</b>


<b>2.Kiểm tra: Sự chuẩn bị của học sinh</b>
<b>3.Dạy bài mới</b>


<b>a.Giới thiệu bài : ghi tên bài.</b>
<b>b. HĐ1: Làm việc cá nhân.</b>
*Bài tập 3 :


- Yêu cầu HS làm bài.
- Gọi học sinh trình bày
-GV kết luận:


+ Các việc a, c, d là tiết kiệm thời giờ
+ Các việc b, đ, e là không tiết kiệm
<b>c.HĐ2: Thảo luận theo nhóm đơi</b>
*Bài tập 4 :


- GV cho học sinh thảo luận
- Mời vài em trình bày trước lớp
- Cho học sinh trao đổi chất vấn
- GV nhận xét


<b>c.HĐ3: Giới thiệu các tranh vẽ, các tư liệu </b>


đã sưu tầm


- Cho HS tr.bày g.thiệu tranh vẽ, các tư liệu
đã sưu tầm về chủ đề tiết kiệm thời giờ.
- Cho HS trao đổi về ý nghĩa của nội dung
vừa trình bày.


- GV kết luận chung:


+ Thời giờ là thứ quý nhất, cần sử dụng
tiết kiệm


+ Tiết kiệm thời giờ là sử dụng thời giờ


- Hát
- Nhận xét


- HS đọc yêu cầu bài tập.
- HS làm bài.


- Một vài em trình bày.
- Nhận xét và bổ xung.


-HS nêu yêu cầu bài tập.


- HS chia nhóm đơi và thảo luận.
- Vài em lên trình bày


- Học sinh trao đổi chất vấn
- Nhận xét và bổ xung



- HS giới thiệu các tranh, tư liệu, câu
ca dao tục ngữ về tiết kiệm thời giờ
- HS thảo luận về ý nghĩa


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

vào các việc có ích một cách hợp lý, có
hiệu quả.


4.Hoạt động nối tiếp :
- Hai em đọc lại ghi nhớ.


- Thực hiện tiết kiệm thời giờ trong sinh hoạt hàng ngày



<b>---SHĐT : CHÀO CỜ ĐẦU TUẦN</b>



---Thứ ba ngày tháng năm 2009


CHÍNH TẢ


BÀI :

<b>ƠN TẬP VÀ KIỂM TRA GIỮA HKI (T.2 )</b>


<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


- Nghe-viết đúng bài chính tả (tốc độ viết khoảng 75chữ/ 15 phút), không mắc quá 5 lỗi
trong bài; trình bày đúng bài văn có lời thoại. Nắm được tác dụng của dấu ngoặc kép trong
bài CT.


-Nắm được quy tắc viết hoa tên riêng (VN và nước ngoài); bước đầu biết sửa lỗi chính tả
trong bài viết.



<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- GV: Bảng phụ viết lời giải của hai bài tập
- HS: 5, 6 tờ giấy to, băng dính


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1.Khởi động: Hát</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ: kiểm tra dụng cụ học tập của HS.</b>
<b>3.Bài mới: </b>


<b>a.Giới thiệu bài : “ Lời hứa “ và quy tắc viết tên riêng</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


<b>b.Bài 1:Nghe-viết .</b>
<b>-GV đọc bài “ Lời hứa “</b>


-GV cho HS viết bảng con các từ khó:Cơng
nhân, bụi cây, trận giả, L.Pan-tê-lê-ép.
-GV đọc từng câu, từng cụm từ 2-3 lần


<b>c.Bài 2:</b>


-Cho HS thảo luận nhóm các câu hỏi a, b, c, d.
- GV chấm 1 số vở (7 – 10 bài)


-GV kết luận.
<b>d.Bài 3 :</b>



-Chia nhóm thảo luận ghi nội dung lên giấy to
-Treo bảng phụ ghi lời giải.


- 2 HS đọc lại.


- HS viết bảng con từ khó
- HS viết bài vào vở
- Hs tự sốt lại bài


- Hai bạn đổi vỡ cho nhau soát bài
-HS nêu yêu cầu.


- HS thảo luận và TLCH a, b, c, d.
- Đại diện nhóm trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>4.Củng cố, dặn dò:</b>


- Về nhà làm bài tập 2 vào vở
- Chuẩn bị : Ôn tập tiết sau.


<i>-</i>
---LỊCH SỬ


BÀI :

<b>CUỘC KHÁNG CHIẾN CHỐNG QUÂN TỐNG</b>



<b> XÂM LƯỢC LẦN THỨ NHẤT (Năm 981)</b>



<b>I Mục tiêu:</b>



-Nắm được những nét chính…do Lê Hồn chỉ huy:


+Lê Hồn lên ngơi vua là phù hợp với yêu cầu của đất nước và phù hợp với lòng dân.
+Tường thuật ….Cuộc kháng chiến thắng lợi.


-Đơi nét về Lê Hồn :Lê Hồn là người…chống quân Tống thắng lợi.
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


-Lược đồ minh họa


-Tìm hiểu hành động cao đẹp của Dương Vân Nga trao áo long cổn cho Lê Hoàn.
<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>


<b>1.Khởi động: </b>


<b>2.Bài cũ: Đinh Bộ Lĩnh dẹp loạn 12 sứ quân</b>
- Đinh Bộ Lĩnh đã có cơng gì?


- Đinh Bộ Lĩnh lấy nơi nào làm kinh đơ & đặt tên nước ta là gì?
<b>3.Bài mới: </b>


<b>a.Giới thiệu bài : ghi tên bài</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


<b>b.Hoạt động1: Hoạt động cả lớp</b>


- Lê Hồn lên ngơi vua trong hồn cảnh nào ?
-Việc Lê Hồn được tơn lên làm vua có được
nhân dân ủng hộ khơng ?



-GV nêu vấn đề: “Việc Lê Hồn lên ngơi vua có
hai ý kiến khác nhau:


+ Thái hậu Dương Vân Nga u q Lê Hồn
nên đã trao cho ơng ngơi vua.


+ Lê Hồn được tơn lên làm vua là phù hợp với
tình hình đất nước & nguyện vọng của nhân dân
lúc đó.


Em hãy dựa vào nội dung đoạn trích trong SGK
để chọn ra ý kiến đúng.”


- GV kết luận.


- GV giảng về hành động cao đẹp của Dương
Vân Nga trao áo lơng cổn cho Lê Hồn: đặt lợi
ích của dân tộc lên trên lợi ích của dịng họ, của
cá nhân.


<b>c.Hoạt động 2: Hoạt động nhóm</b>


-GV yêu cầu các nhóm thảo luận câu hỏi sau:


-Vua còn quá nhỏ; nhà Tống đem
quân xâm lược.


-Được nhân dân và binh sĩ ủng hộ.



-HS trao đổi & nêu ý kiến


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

+Quân Tống xâm lược nước ta vào năm nào?
+Quân Tống tiến vào nước ta theo đường nào?
+Hai trận đánh lớn diễn ra ở đâu và diễn ra ntn?
+Quân Tống có thực hiện được ý đồ xâm lược
của chúng không?


<b>d.Hoạt động 3: Làm việc cả lớp</b>


- Thắng lợi của cuộc kháng chiến chống quân
Tống đã đem lại kết quả gì cho nhân dân ta?


trong SGK để thảo luận


-Đại diện nhóm lên bảng thuật lại
cuộc kháng chiến chống quân Tống
của nhân dân trên bản đồ.


-Giữ vững nền độc lập dt, đưa lại
niềm tự hào và niềm tin sâu sắc ở
sức mạnh & tiền đồ của dân tộc.
4.Củng cố, dặn dò:


- GV giáo dục cho HS.


- Chuẩn bị bài : Nhà Lý dời đơ ra Thăng Long



---TỐN



TIẾT 47 BÀI :

<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>



<b>I.Mục tiêu:</b>


<b> -Thực hiện được cộng trừ các số có đến sáu chữ số.</b>
-Nhận biết được hai đường thẳng vng góc.


-Giải được bài tốn tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó liên quan đến h.c.n.
-Làm được các BT1(a); 2(a); 3(b); 4.


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1.Khởi động: </b>


<b>2.Bài cũ: Luyện tập </b>


HS lên vẽ h.c.n có chiều dài 6cm, chiều rộng 2cm.
<b>3.Bài mới: </b>


<b>a.Giới thiệu bài: ghi tên bài.</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


<b>b.Luyện tập:</b>
<b>*Bài tập 1(a):</b>


-Yêu cầu HS nêu các bước thực hiện phép
cộng , phép trừ .



-Gọi 2 HS lên bảng làm bài.


<b>*Bài tập 2(a):</b>


-GV yêu cầu HS tự làm bài
-Gọi 1 HS lên bảng làm bài.
<b>*Bài tập 3(b):</b>


-GV yêu cầu HS quan sát và nêu kết quả


-HS nêu.


-2 HS lên bảng làm. Lớp làm vào bảng
con.


-HS nhận xét.
-HS làm bài


-1 HS lên bảng làm bài.
-HS nhận xét ,sửa bài
-HS làm bài


(Cạnh DH vng góc với các cạnh AD,
BC, IH)


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>*Bài tập 4:</b>


-GV yêu cầu HS làm bài vào vở



-GV nhận xét.


-HS làm bài vào vở
- 1 HS lên tóm tắt .
- 1 HS lên giải.


-HS nhận xét, sửa bài.
<b> 4.Củng cố , dặn dò: </b>


-HS thi làm nhanh và đúng: 5798 + 322 + 4678.
-Chuẩn bị kiểm tra giữa HKI.



---THỂ DỤC


BÀI 19 :

<b>ĐỘNG TÁC VƯƠN THỞ, TAY ,CHÂN, LƯNG -BỤNG </b>



<b> VÀ TOÀN THÂN CỦA BÀI TDPTC. </b>


<b> TRÒ CHƠI “ CON CĨC LÀ CẬU ƠNG TRỜI”</b>




---KĨ THUẬT


Bài 6:

<b>KHÂU VIỀN ĐƯỜNG GẤP MÉP VẢI</b>



<b>BẰNG MŨI KHÂU ĐỘT THƯA (T.1</b>

<b> )</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


-Biết cách khâu viền đường gấp mép vải bằng mũi khâu đột thưa.



-Khâu viền được đường gấp mép vải bằng mũi khâu đột thưa .Các mũi khâu tương đối đều
nhau .Đường khâu có thể bị dúm.


-Với HS khéo tay: Khâu viền được đường gấp mép vải bằng mũi khâu đột thưa .Các mũi
khâu tương đối đều nhau .Đường khâu ít bị dúm.


<b> II.Đồ dùng dạy- học:</b>


-Mẫu đường gấp mép vải được khâu viền bằng các mũi khâu đột.


-Vật liệu và dụng cụ : mảnh vải trắng hoặc màu, kích 20 x30cm Len (khác với màu vải).
Kim khâu len, kéo cắt vải, thước, bút chì..


III. Hoạt động dạy- học:
<b> 1.Ổn định: Hát.</b>


<b> 2.Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra dụng cụ học tập. </b>
<b> 3.Bài mới:</b>


<b> a.Giới thiệu bài: Ghi tên bài.</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


<b>b.HD HS quan sát và nhận xét mẫu.</b>


-GV g.thiệu mẫu, hd HS q.sát, nêu các câu hỏi
yêu cầu HS nhận xét đường gấp mép vải và
đường khâu viền trên mẫu .


-GV nhận xét và tóm tắt đặc điểm đường khâu


viền gấp mép.


<b>c.GV hướng dẫn thao tác kỹ thuật.</b>


-GV cho HS quan sát H1,2,3,4 và đặt câu hỏi


- HS q.sát và trả lời: mép vải được
gấp hai lần. Đường gấp mép ở mặt
trái của mảnh vải và th.hiện đường
khâu đột thưa ở mặt phải mảnh vải.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

HS nêu các bước thực hiện.


+Em hãy nêu cách gấp mép vải lần 2.


+Hãy nêu cách khâu lược đường gấp mép vải.
-GV cho HS thực hiện thao tác gấp mép vải.
-GV nhận xét các thao tác của HS thực hiện.
-HD HS kết hợp đọc nội dung của mục 2, 3 và
quan sát H.3,4 SGK và tranh quy trình để trả lời
-Nhận xét chung và hd dẫn thao tác khâu lược,
khâu viền đường gấp mép vải bằng mũi khâu
đột thưa. Khâu lược thì thực hiện ở mặt trái
mảnh vải. Khâu viền đường gấp mép vải thì
thực hiện ở mặt phải của vải.


-GV tổ chức cho HS thực hành vạch dấu, gấp
mép vải theo đường vạch dấu.


-HS thực hiện thao tác gấp mép vải.


-HS đọc nội dung và trả lời và thực
hiện thao tác.


-Cả lớp nhận xét.


-HS thực hiện thao tác.
<b>4.Nhận xét- dặn dò:</b>


-Nhận xét sự chuẩn bị, tinh thần học tập của HS.
-Chuẩn bị tiết sau.



---Thứ tư ngày tháng năm 2009


LUYỆN TỪ VÀ CÂU


BÀI :

<b>ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA GIỮA HKI (T.3)</b>


<b>I.Mục đích u cầu:</b>


-Đọc rành mạch, trơi chảy bài tập đọc đã học theo tốc độ quy định giữa HKI ( khoảng 75
tiếng/ phút); bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung đoạn đọc
(HS khá giỏi đọc lưu loát , diễn cảm, tốc độ đọc trên 75 tiếng / phút).


-Nắm được nội dung chính, nhân vật và giọng đọc các bài tập đọc là truyện kể thuộc chủ
điểm Măng mọc thẳng.


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


-Phiếu viết tên các bài tập đọc và HTL(từ tuần 1-9)
-3 tờ phiếu khổ to kẻ sẵn bảng ở BT2.



<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1.Ổn định.</b>


<b>2.Kiểm tra: Kiểm tra dụng cụ của HS cần cho tiết học.</b>
<b>3.Bài mới :</b>


<b>a.Giới thiệu bài : ghi tên bài</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


<b>b.KT tập đọc và HTL:</b>
<b>-GV kiểm tra 1/3 lớp.</b>


-GV đặt câu hỏi về nội dung bài đọc.
-GV chấm điểm.


<b>c.Bài tập 2 :</b>


<b>-Yêu cầu HS tìm các bài tập đọc là truyện</b>


-HS lên bốc thăm chọn bài đọc.
-HS đọc bài.


-HS trả lời.


-HS nêu yêu cầu bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

kể thuộc chủ điểm Măng mọc thẳng
-GV phát phiếu cho các nhóm làm bài.


<b>-GV nhận xét .</b>


Nỗi dằn vặt của An-đrây-ca; Chị em tơi.
-Các nhóm làm bài.


-Đại diện nhóm trình bày.
-Các nhóm khác bổ sung.
<b>4.Củng cố, dặn dị :</b>


-Nhận xét tiết học.
-Chuẩn bị : Ơn tập



---KỂ CHUYỆN


BÀI :

<b>ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA GIỮA HKI(T.4)</b>


<b>I Mục đích yêu cầu:</b>


- Nắm được một số từ ngữ (gồm cả thành ngữ, tục ngữ và một số từ Hán Việt thông dụng)
thuộc các chủ điểm đã học ( Thương người như thể thương thân , măng mọc thẳng , Trên
đôi cánh ước mơ.)


- Nắm được tác dụng của dấu hai chấm và dấu ngoặc kép.
<b>II Đồ dùng dạy học:</b>


- 4 , 5 phiếu học , giấy phóng to lại bài tập 1 , 3
- Bảng phụ viết sẵn lời giải các bài tập 1 , 3
III . Các hoạt động dạy học:


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS



<b>1.Khởi động </b>
<b>2.Bài cũ : Động từ</b>


- Tìm 1 động từ chỉ hoạt động, 1 động từ chỉ
khả năng, trạng thái và đặt câu với động từ
vừa tìm được.


<b>3.Bài mới :</b>


<b>a.Giới thiệu bài: ghi tên bài. </b>
<b>b.Hướng dẫn ôn tập:</b>


*Bài tập 1:


- GV phát phiếu cho nhóm, quy định thời
gian.


-GV u cầu các nhóm trình bày kết quả.
-GV nhận xét cho điểm


*Bài 2 :


-GV hd HS làm bài.


-GV nhận xét


- HS đọc yêu cầu bài 1
- Nhóm thảo luận



- Nhóm đọc lại các bài Luyện từ ở mỗi
chủ điểm tìm từ thích hợp ghi vào cột
được kẻ sẵn ở giấy .


-Các nhóm trình bày.Nhóm cử đại diện
chấm chéo phiếu của nhóm bạn.


- 1 HS đọc u cầu bài 2


- Nhóm thảo luận tìm 2 thành ngữ đã học
trong mỗi chủ điểm .


-Đại diện nhóm trình bày.


- Lớp làm việc cá nhân : Đặt câu với từng
thành ngữ .


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

* Bài 3 :


-Tìm trong mục lục các bài Dấu hai chấm và
Dấu ngoặc kép để làm bài 3 vào nháp .


-GV nhận xét và cho điểm.


-HS đọc yêu cầu bài 3


- Nhóm thảo luận ghi kết quả vào phiếu
- Đại diện nhóm trình bày



<b>4.Củng cố ,dặn dị :</b>
-Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị : Tiết sau ơn tập.



---TỐN


TIẾT 48 : KIỂM TRA ĐỊNH KÌ (giữa HK I)


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

---MĨ THUẬT


<b>BÀI :VẼ THEO MẪU. ĐỒ VẬT DẠNG HÌNH TRỤ</b>



---ĐỊA LÍ


Bài : 9

<b> THÀNH PHỐ ĐÀ LẠT</b>


<b>I.Mục tiêu :</b>


-Nêu được một số đặc điểm chủ yếu của thành phố Đà Lạt:
+Vị trí: nằm trên cao ngun Lâm Viên.


+Thành phố có khí hậu trong lành, mát mẻ, có nhiều phong cảnh đẹp: nhiều rừng thơng,
thác nước…


+Thành phố có nhiều cơng trình phục vụ nghỉ ngơi và du lịch.
+Đà Lạt là nơi trồng nhiều loại rau, quả xứ lạnh và nhiều loài hoa.
-Chỉ được vị trí của thành phố Đà Lạt trên bản đồ ( lược đồ).
<b>II.Chuẩn bị :</b>



-Bản đồ Địa lí tự nhiên VN.


-Tranh, ảnh về thành phố Đà Lạt (HS, GV sưu tầm )
<b>III.Các hoạt động dạy học :</b>


<b> 1.Ổn định: HS hát .</b>
<b> 2.KTBC :</b>


-Nêu đặc điểm của sông ở Tây Ngun và ích lợi của nó .
-Mơ tả rừng rậm nhiệt đới và rừng khộp ở Tây Nguyên.
-Tại sao cần phải bảo vệ rừng và trồng lại rừng ?


3.Bài mới :


a.Giới thiệu bài: Ghi tựa


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


<b>b.Thành phố nổi tiếng về rừng thông và thác</b>
<b>nước : (hoạt động cá nhân )</b>


-GV cho HS dựa vào H1-bài 5, tranh, ảnh, mục 1
trong SGK và kiến thức bài trước để TLCH:


+Đà Lạt nằm trên cao nguyên nào ?
+Đà Lạt ở độ cao bao nhiêu mét ?


+Với độ cao đó Đà Lạt sẽ có khí hậu n.t.n?
+Q.sát H1, 2 rồi chỉ vị trí các điểm đó trên H3.


+Mơ tả một cảnh đẹp của Đà Lạt .


-GV sửa chữa ,giúp HS hồn thiện câu trả lời.
-GV giải thích thêm cho HS.


<b>c.ĐL-th.phố du lịch và nghỉ mát : (h.động nhóm )</b>
-GV cho HS dựa vào vốn hiểu biết của mình, vào
H3 ,mục 2 (SGK) để thảo luận theo các gợi ý sau :
+Tại sao ĐL chọn làm nơi du lịch và nghỉ mát ?
+ĐL có những cơng trình nào phục vụ cho việc nghỉ
mát , du lịch ?


+Kể tên một số khách sạn ở Đà Lạt .


-Cho HS đem tranh, ảnh sưu tầm về ĐL lên tr.bày


-HS quan sát và tìm câu trả lời.


-HS trả lời câu hỏi trước lớp.


-HS thảo luận theo nhóm.
-Đại diện nhóm trình bày.
-HS khác nhận xét ,bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

trước lớp .


-GV nhận xét,kết luận.


<b>d.Hoa quả và rau xanh ở ĐL : ( hoạt động nhóm)</b>
-Yêu cầu HS q.sát H4, các nhóm thảo luận :



+Tại sao ĐL gọi là th.phố của hoa quả và rau xanh ?
+Kể tên các loại hoa, quả và rau xanh ở Đà Lạt.
+Tại sao ở ĐL lại trồng được nhiều loại hoa, quả,
rau xứ lạnh ?


+Hoa và rau của Đà Lạt có giá trị như thế nào?
-GV kết luận.


lên trình bày trước lớp .


-HS các nhóm thảo luận .
-Đại diện trình bày.


-Các nhóm khác nhận xét.


<b>4.Củng cố , dặn dò:</b>
<b>-Vài HS đọc phần bài học.</b>


-Xem lại bài và chuẩn bị tiết sau ôn tập .



---Thứ năm ngày tháng năm 2009


TẬP ĐỌC


BÀI :

<b>ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA GIỮA HKI(T.5)</b>


<b>I.Mục đích yêu cầu:</b>


-Đọc rành mạch, trôi chảy bài tập đọc đã học theo tốc độ quy định giữa HKI ( khoảng 75


tiếng/ phút); bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung đoạn đọc
(HS khá giỏi đọc lưu loát , diễn cảm, tốc độ đọc trên 75 tiếng / phút).


-Nhận biết được các thể loại văn xuôi, kịch, thơ; bước đầu nắm được nhân vật và tính cách
trong bài tập đọc là truyện kể đã học.


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


-Phiếu viết tên các bài tập đọc và HTL(từ tuần 1-9)
-2 tờ phiếu khổ to kẻ sẵn bảng ở BT2 và 3.


<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1.Ổn định.</b>


<b>2.Kiểm tra: Kiểm tra dụng cụ của HS cần cho tiết học.</b>
<b>3.Bài mới :</b>


<b>a.Giới thiệu bài : ghi tên bài</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


<b>b.KT tập đọc và HTL:</b>
<b>-GV kiểm tra 1/3 lớp.</b>


-GV đặt câu hỏi về nội dung bài đọc.
-GV chấm điểm.


<b>c.Bài tập 2 :</b>


<b>-Yêu cầu HS nói tên,số trang của 6 bài tập</b>


đọc trong chủ điểmTrên đôi cánh ước mơ.
-GV cho các nhóm làm bài. Phát phiếu
cho 1 nhóm.


-HS lên bốc thăm chọn bài đọc.
-HS đọc bài.


-HS trả lời.


-HS nêu yêu cầu bài.
-HS nêu.


-Các nhóm làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>-GV nhận xét .</b>
<b>d.Bài tập 3:.</b>


<b>-Yêu cầu HS tìm các bài tập đọc là truyện</b>
kể thuộc chủ điểm Trên đơi cánh ước mơ.
-GV cho các nhóm làm bài. Phát phiếu
cho 1 nhóm.


<b>-GV nhận xét.</b>


-HS nêu yêu cầu bài.


-Đôi giày ba ta màu xanh; Thưa chuện với
mẹ; Điều ước của vua Mi-đát.


-Các nhóm làm bài.



-Đại diện nhóm trình bày.
-Các nhóm khác bổ sung.
<b>4.Củng cố, dặn dị :</b>


-Nhận xét tiết học.
-Chuẩn bị : Ôn tập



---TẬP LÀM VĂN


BÀI :

<b>ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA GIỮA HKI(T.6)</b>


<b>I Mục đích yêu cầu:</b>


<b>- Xác định được tiếng chỉ có vần và thanh, tiếng có đủ âm đầu, vần và thanh trong đoạn văn</b>
; nhận biết được từ đơn, từ láy ,từ ghép ,danh từ (chỉ người, vật, khái niệm) ,động từ trong
đoạn văn ngắn.


<b>II Đồ dùng dạy học</b>


- Bảng phụ ghi mơ hình đầy đủ của âm tiết .
- Giấy khổ to để các nhóm làm bài tập .
<b>III . Các hoạt động dạy học:</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


<b>1.Khởi động </b>
<b>2.Bài cũ : </b>


-GV kiểm tra dụng cụ học tập của HS.


<b>3.Bài mới : </b>


<b>a.Giới thiệu bài : ghi tên bài.</b>
<b>b.Hướng dẫn ôn tập:</b>


<b>*Bài 1,2:</b>


-Yêu cầu HS làm bài vào VBT.


-GV treo bảng phụ gọi lần lượt 2 em lên làm.
* Bài 3 :




-Thế nào là từ đơn, từ láy, từ ghép?


- GV giúp khi tổ trọng tài hd HS tranh luận đi
đến ý kiến chung .


* Bài 4 :


-HS đọc đoạn văn bài 1và đọc yêu cầu
bài 2 .


-Lớp làm bài vào VBT.


-2 HS lên 1 lần ( 1 em 1 bên cho nhanh )
-HS đọc yêu cầu bài 3



-Lớp chia nhóm thảo luận - viết vào giấy
khổ to – Dán bảng lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

-Như thế nào là danh từ , động từ ?


-GV giúp khi tổ trọng tài hd HS tranh luận đi
đến ý kiến chung.


-HS đọc yêu cầu bài 4


-Lớp chia nhóm thảo luận - viết vào giấy
khổ to – Dán bảng lớp


-3 HS làm trọng tài phân tích đúng sai
<b>4.Củng cố, dặn dị :</b>


-Nhận xét tiết học.
-Chuẩn bị : Ôn tập



---TOÁN


<b>TIẾT 49 BÀI : </b>

<b>NHÂN VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


<b> -Biết cách thực hiện phép nhân số có nhiều chữ số với số có một chữ số (tích có khơng </b>
q sáu chữ số).


-Làm được các BT1; 3(a).
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>



<b> III.Các hoạt động dạy học:</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


<b>1.Khởi động: </b>
<b>2.Bài cũ: </b>


GV nhận xét bài kiểm tra giữa HK I.
<b>3.Bài mới: </b>


<b>a.Giới thiệu bài: ghi tên bài.</b>


<b>b.Nhân số có sáu chữ số có một chữ số</b>
<b>(không nhớ):</b>


-GV viết bảng phép nhân: 241 324 x 2.Yêu cầu
HS đọc thừa số thứ nhất của phép nhân?


-Thừa số thứ nhất có mấy chữ số?
-Thừa số thứ hai có mấy chữ số?


-GV: nhân số có sáu chữ số với số có một chữ
số tương tự như nhân số có năm chữ số với số
có một chữ số.


- GV yêu cầu HS lên bảng đặt và tính, các HS
khác làm bảng con. Yêu cầu HS nêu lại cách đặt
tính và cách tính (Nhân theo thứ tự nào? Nêu
từng lượt nhân? Kết quả?)



- Yêu cầu HS so sánh các kết quả của mỗi lần
nhân với 10 để rút ra đặc điểm của phép nhân
này là: phép nhân khơng có nhớ<i>.</i>


<b>c.Nhân số có sáu chữ số có một chữ số (có</b>
<b>nhớ):</b>


-GV ghi lên bảng phép nhân: 136 204 x 4.Yêu
cầu HS lên bảng đặt tính và tính, các HS khác
làm bảng con.




-HS đọc.
-Có 6 chữ số.
-Có 1 chữ số.


-HS thực hiện


-HS so sánh: kết quả của mỗi lần
nhân không vượt qua 10, vì vậy khi
thực hiện phép tính nhân khơng
cần nhớ.


-HS thực hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

-GV lưu ý: Trong phép nhân có nhớ thêm số
nhớ vào kết quả lần nhân liền sau.



<b>d.Thực hành:</b>
<b>*Bài tập 1:</b>


-GV yêu cầu HS làm vào bảng con
-GV nhận xét ,sửa bài


<b>*Bài tập 3(a):</b>


- GV gọi HS nêu cách làm, lưu ý HS trong các
dãy phép tính phải làm tính nhân trước, tính
cộng, trừ sau.


-GV nhận xét.


-HS làm bài vào bảng con .
-HS nhận xét thống nhất kết quả


-HS nêu lại cách tính của biểu
thức .


-HS làm bài
-HS sửa bài.
<b> 4.Củng cố, dặn dò:</b>


<b> -Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính & thực hiện phép tính nhân.</b>
-Chuẩn bị bài: Tính chất giao hốn của phép nhân.



---THỂ DỤC



BÀI 19 :

<b>ĐỘNG TÁC VƯƠN THỞ, TAY ,CHÂN, LƯNG -BỤNG </b>



<b> VÀ TOÀN THÂN CỦA BÀI TDPTC. </b>


<b> TRỊ CHƠI “ NHẢY Ơ TIẾP SỨC”</b>




---KHOA HỌC


Bài 20 :

<b>NƯỚC CĨ NHỮNG TÍNH CHẤT GÌ ?</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


<b>-Nêu được một số tính chất của nước: nước là chất lỏng, trong suốt, khơng màu, khơng mùi,</b>
khơng có hình dạng nhất định; nước chảy từ cao xuống thấp, chảy lan ra khắp mọi phía,
thấm qua một số vật và hịa tan một số chất.


-Quan sát và làm thí nghiệm để phát hiện ra một số tính chất của nước.


-Nêu được VD về ứng dụng một số tính chất của nước trong đời sống: làm mái nhà dốc cho
nước mưa chảy xuống, làm áo mưa để mặc không bị ướt,…


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


-Hình vẽ trang 42, 43 SGK.
-HS chuẩn bị như SGV trang 85.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. Khởi động . </b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ : GV kiểm tra dụng cụ học tập của HS . </b>
<b>3. Bài mới: </b>



<b>a.Giới thiệu bài: ghi tên bài.</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


<b>b.HĐ1 : Phát hiện màu, mùi, vị của nước.</b>
- GV yêu cầu các nhóm đem cốc đựng nước và
cốc đựng sữa ra q.sát và làm theo yêu cầu ý 1,
2 trang 42 SGK.


- Nghe GV hướng dẫn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

+ Cốc nào đựng nước, cốc nào đựng sữa?
+ Làm thế nào để bạn nhận biết điều đó?


- Gọi các nhóm lên trình bày. - Đại diện các nhóm lên trình bày.
- GV gọi một số HS nói về những tính chất của


nước được phát hiện trong hoạt động này.


-Vài HS nói những tính chất của nước
được phát hiện trong h.động này.
-GV kết luận.


<b>c.Hoạt động 2 : Phát hiện hình dạng của nước.</b>
- GV yêu cầu các nhóm đem : chai, lọ, cốc có
h.dạng khác nhau đặt trên bàn. Mỗi nhóm tập
trung q.sát chai hoặc cái cốc. Tiếp theo,đề nghị
HS đặt chai hoặc cốc đó ở vị trí khác nhau.
- GV hỏi: Khi ta thay đổi vị trí của chai hoặc


cốc, hình dạng của chúng có thay đổi khơng?


- Các nhóm đem : chai, lọ, cốc đặt
trên bàn và thực hiện theo yêu cầu.


-HS trả lời.
-GV yêu cầu các nhóm hãy:


+Th.luận để đưa ra dự đốn về h.dạng của nước.
+Làm thí nghiệm để k.tra dự đốn của nhóm.
+Q.sát và rút ra kết luận về hình dạng của nước.


- Yêu cầu nhóm trưởng điều khiển . - Làm việc theo nhóm.
- GV gọi đại diện trình bày. -Đại diện trình bày .
-Gv kết luận: Nước khơng có hình dạng nhất định.


<b>d.Hoạt động 3:Tìm hiểu xem nước chảy n.t.n?</b>
- GV kiểm tra các vật liệu để làm thí nghiệm.


-Nhóm trưởng điều khiển các bạn .
- GV gọi đại diện vài nhóm trình bày. - Đại diện vài nhóm trình bày.
- GV ghi nhanh lên bảng.


-GV kết luận: Nước chảy từ cao xuống thấp, lan ra mọi phía
<b>- GV cho HS nêu lên những ứng dụng thực tế </b>


liên quan đến tính chất trên của nước.


- Lợp mái nhà, lát sân, đặt máng
nước,..tất cả đều làm dốc để nước


chảy nhanh.


<b>e.HĐ4 : Phát hiện tính thấm hoặc khơng thấm </b>
của nước đối với một số vật.


- GV yêu cầu HS làm thí nghiệm theo nhóm.
- GV kiểm tra các vật liệu để làm thí nghiệm.


- Nghe GV nêu nhiệm vụ


-HS tự bàn nhau cách làm thí nghiệm
và làm thí nghiệm theo nhóm.


- GV gọi đại diện vài nhóm trình bày. - Đại diện vài nhóm trình bày.
-GV kết luận: Nước thấm qua một số vật.


<b>g.HĐ 5: Phát hiện nước có thể hoặc khơng thể </b>
hịa tan một số chất.


- GV u cầu các nhóm làm thí nghiệm .
- GV kiểm tra các vật liệu để làm thí nghiệm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>4.Củng cố dặn dò:</b>
- GV nhận xét tiết học.


- Đọc lại nội dung bạn cần biết và chuẩn bị bài mới.



---Thứ sáu ngày tháng năm 2009



LUYỆN TỪ VÀ CÂU
BÀI : KIỂM TRA ĐỌC































---TẬP LÀM VĂN
<b>BÀI : KIỂM TRA VIẾT</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>











--


---ÂM NHẠC


<b>HỌC HÁT BÀI : KHĂN QUÀNG THẮM MÃI VAI EM</b>



<b>---TOÁN</b>


<b>TIẾT 50 BÀI: </b>

<b>TÍNH CHẤT GIAO HỐN CỦA PHÉP NHÂN</b>



<b>I.Mục tiêu:</b>


<b> - Nhận biết được tính chất giao hốn của phép nhân.</b>


- Bước đầu vận dụng tính chất giao hốn của phép nhân để tính tốn.


-Làm được các BT1; 2(a,b).


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


-Bảng phụ kẻ bảng phần b trong SGK
<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>


<b>1.Khởi động: </b>


<b>2.Bài cũ: Nhân với số có một chữ số.</b>


-GV yêu cầu HS thực hiện phép tính : 136x 9
<b>3.Bài mới: </b>


<b>a.Giới thiệu bài : ghi tên bài.</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


<b>b.So sánh giá trị của hai biểu thức.</b>


- Yêu cầu HS tính và so sánh kết quả của các
phép tính : 3 x 4 và 4 x 3


2 x 6 và 6 x 2
7 x 5 và 5 x 7


- Yêu cầu HS nhận xét các tích . Nhận xét các
thừa số của các tích đó ?


<b>c.Viết kết quả vào ơ trống :</b>


-GV treo bảng phụ ghi như SGK


-Yêu cầu HS thực hiện bảng con: tính từng cặp
giá trị của hai biểu thức a x b, b x a.


-Nếu ta thay từng giá trị của của a và b ta sẽ tính
được tích của hai biểu thức: a x b và b x a. Yêu
cầu HS so sánh kết quả các biểu thức này.


-GV ghi bảng: a x b = b x a


- a và b là thành phần nào của phép nhân?


-HS so sánh.


-HS nhận xét.


-HS tính.


-HS nêu so sánh


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

-Vị trí của 2 thừa số trong 2 biểu thức này n.t.n?
-Khi đổi chỗ các thừa số trong 1 tích thì tích n.t.n?
-u cầu vài HS nhắc lại.


<b>d.Thực hành</b>
<b>*Bài tập 1:</b>


-Yêu cầu HS làm bài cá nhân.
-Gọi 2 HS lên làm bài.



-GV và HS nhận xét.
<b>*Bài tập 2(a,b) :</b>


- GV hướng dẫn HS đưa phép nhân này về phép
nhân với số có một chữ số. (Dùng tính chất giao
hốn của phép nhân)


-GV nhận xét.


-Đổi chỗ cho nhau.
-Tích khơng đổi.


-HS làm bài.


-2 HS lên bảng làm bài.


-HS làm bài vào bảng con.


<b> 4.Củng cố, dặn dị: </b>


- Phép nhân và phép cộng có cùng tên gọi tính chất nào? Nhắc lại tính chất đó?
- Chuẩn bị bài: Nhân với 10, 100, 1000….Chia cho 10, 100, 1000….



<b>---SHTT: NHẬN XÉT HOẠT ĐỘNG CỦA LỚP TRONG TUẦN</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×