Tải bản đầy đủ (.doc) (82 trang)

Giao an TA7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (381.51 KB, 82 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

soạn giảng môn tiếng anh lớp 7


<b>Tuần 1:</b> <b>Unit one: Back to school</b>


Ngày Soạn ...
Ngày Dạy ...
<b>Period 2: Part A: Friends (A1 + A2)</b>


<b>i/- mục đích yêu cầu:</b>


Sau khi hoµn thµnh bµi häc, häc sinh sÏ cã khả năng:
+ Chào hỏi mọi ngời.


+ T núi, gii thiu về bản thân.
+ Rèn luyện kỹ năng đọc hiểu.


+ Ng÷ pháp: Present simple tense.
Comparatives.


<b>ii/- chuẩn bị:</b>


GV: Son ging, nghiờn cứu t liệu, băng, đài...
HS: Viết bài về kỳ nghỉ của em.


<b>iii/- kiĨm tra bµi cị:</b> (3')


GV hái häc sinh về tình hình những ngày đầu năm học mới.
? Các em nói gì khi gặp lại bạn bè?


? Các em có bạn mới trong lớp học không?
? Các em có sẵn sàng giúp bạn không?


<b>iv/- tiến trình bài giảng:</b>


<b>HĐ của thày</b> <b>HĐ của trò</b>


<b>1. A1 Listen. Then practice with a partner:</b>
- GV yêu cầu học sinh quan sát tranh SGK.
- GV mở băng, HS lắng nghe.


- GV yêu cầu lặp lại hội thoại theo băng.
+ Chú ý: - Nice to see you


- Pleased meet


dùng để thể hiện tình cảm khi gặp lại nhau.
- Y/c học sinh luyện đọc HT theo cặp.
? Hãy tởng tợng Hoa là ngời mới đến. Hãy
lập HT


b) GV yêu cầu HS xem tranh, lắng nghe
HT 2 lÇn.


- GV yêu cầu HS đọc lại 2 bài HT.


- GV đa câu hỏi SGK. Yêu cầu HS trả lời.
- GV yêu cầu HS hỏi - trả lời.


- GV a ra đáp án đúng:
a/ Her name is Hoa.
b/ She is in class 7A.



c/ Nam is also in class 7A.


- Quan sát tranh.
- Nghe băng.
- Lặp lại HT.
- Ghi


- Luyn c theo nhóm (3 ng)
- Lập hội thoại mới.


- LËp HT.


- Nghe băng HT b.
- Đọc nhẩm.


- c ng thanh.
- c theo cp.


- Trả lời câu hỏi (pairs)


<b>HĐ của thày</b> <b>HĐ cđa trß</b>


<b>2. A2 Read. Then answer the questions</b> (20')
- GV: Look at the picture. This is Hoa and this
is her new school, that is her old school.


? Who is this?


? Where is Hoa's old school?
? Where is Hoa's new school?


? Which school is (bigger)?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- GV yêu cầu HS đọc thầm đoạn văn và trả lời
thông tin theo các ý chính sau:


from?


staying with?
Hoa alot of friends?


old school (Where)?
new school (Where)?
unhappy (happy)?
- GV yêu cầu HS đọc to đoạn vn:


- Gọi HS trả lời ý hỏi.


- GV kết hợp giíi thiƯu tõ: Still


- different  same
- happy  unhappy
+ parents = father and mother


- Y/c học sinh hỏi đáp theo cặp nhẩm (phần
Q5).


- Gọi HS theo cặp hỏi đáp.
Đáp ỏn: 1


2


3


- Đọc thầm tìm thông tin.


- Đọc to đoạn văn.


- Đọc, chép từ mới.


- Theo cp hi - ỏp.


- Ghi đáp án đúng.


<b>v/- cđng cè:</b> 5'


ViÕt c¸c ý chÝnh theo sên sau:


from (Hue)


staying with (her uncle and aunt)
Hoa alot of friends (in Hue)


old school (in Hue)
new school (in Hanoi)
happy / unhappy


<b>vi/- HD häc ë nhµ:</b> 2'


- Học từ, đọc đoạn văn + dịch ra TV, trả lời câu hỏi A2.
- Viết về ngời bạn thân của em.



- Lµm bµi tập SBT.
- Chuẩn bị phần A3 - 5.


<b>Tuần 1:</b> <b>Unit one: Back to school</b>


Ngày Soạn ...
Ngày Dạy ...


<b>Part A: Friends</b>
<b>Period 3: A3 + A4 + A5</b>
<b>i/- mục đích yêu cầu:</b>


- Giúp học sinh luyện cách chào hỏi qua luyện kỹ năng nghe, thực hành chào hỏi
và đáp lại lời chào.


- Lun nghe - hiĨu.
<b>ii/- chn bÞ:</b>


GV: Soạn giảng, băng, đài...


HS: Häc tõ míi tríc, trả lời câu hỏi A1 + A2.
Đọc bài văn, chuẩn bÞ A3, 4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Gọi 2 học sinh đọc đoạn văn A2, trả lời câu hỏi.
- Gọi 2 hc sinh c hi thoi a, b (A1).


<b>iv/- bài mới:</b>


<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b>



A3 Listen. Then practice with a partner:
- GV cho học sinh nghe bài HT 2 lần.


- GV cho häc sinh sù khác nhau trong cách
chào hỏi giữa các bậc tuổi.


+ Chào lịch sự: Good (morning)
+ Chào bạn bè thân: Hi! Hello! Bye!
- Y/c học sinh luyện theo cỈp.


- Gọi h/s theo cặp đọc HT.


A4 Listen. Complete these dialogue.
? Em đã học những lời chào hỏi nào?


- GV cho học sinh hiểu các nội dung những lời
chào hi ỏp cú sn trong ụ.


- GV mở băng. Y/c học sinh nghe.
- Y/c học sinh hoàn thành các bài HT.


- GV mở băng lần 3, học sinh nghe KT lại đáp án.
=> GV đa ra câu trả lời đúng.


- Gäi 1 vµi cặp thực hành các đoạn HT A5
Listen. Write the letters of the dialogue in the
order you hear.


- Nghe băng.



- Ghi chép.


- Luyện hội thoại.


- Đọc hội thoại với bạn trớc lớp.
- GS trả lời câu hỏi của GV


Good (morning)
Good bye


Hello, Hi, Bye


- HS nghe hội thoại.
- HS hoàn chỉnh HT.
- Thực hành đoạn HT.


- HS quan sát tranh.


<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b>


- GV yêu cầu học sinh xem 4 tranh a -> d


- GV đặt một số câu hỏi xoay quanh -> khai
thác nội dung:


? Who are they in the picture?
? Where are they?


? What are they doing?



- GV: Các em lần lợt nghe các bài hội thoại và
quan sát tranh theo nội dung bài.


- GV m bng lần 1. Y/c học sinh nghe, đánh
số thứ tự -> GV gi h/s nờu ỏp ỏn.


- GV mở băng, cho häc sinh kiĨm tra l¹i.
- GV nhËn xÐt, sưa sai.


- Trả lời câu hỏi của GV.


- Nghe, ỏnh s th t.


- Nêu câu trả lời.
- KT lại.


<b>v/- củng cố:</b>


- Nhắc lại cách dùng alot of / lots of / many
<b>vi/- HD học ở nhà:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Tuần 2:</b> <b>Unit 1: Back to school</b>


Ngµy Soạn ...
Ngày Dạy ...


<b>Period 4: Part B (B1 + B2 + B3)</b>
<b>i/- mục đích yêu cầu:</b>


Sau khi hoµn thµnh bµi häc, häc sinh sÏ có khả năng:


+ Giới thiệu ngời thứ ba.


+ Hi, ỏp về các thông tin của cá nhân.
+ Ngữ pháp: Present simply tense.


<b>ii/- chuẩn bị:</b>


GV: Soạn giảng, nghiên cứu t liệu.
HS: Chép lại bài HT, làm bài tập.
<b>iii/- kiểm tra bài cũ:</b>


HS1: Liệt kê các lời chào hỏi.
HS2: Đọc và dịch hội thoại A5.
HS3: Đọc bài A1.


<b>iv/- bài giảng:</b>


<b>HĐ của thày</b> <b>HĐ của trò</b>


B1. Listen. Then practice with a partner:


? Trong cc héi tho¹i A1 ta thÊy ba b¹n nãi
chun víi nhau ë trong líp hay ngoµi líp?
? VËy em h·y tởng tợng khi bạn Hoa vào lớp,
gặp cô giáo mới, cô giáo sẽ hỏi bạn Hoa điều
gì?


? Cỏc em hóy thử đốn xem họ tên đầy đủ của
Hoa là gì?



GV chỉ vào tên mà GV vừa viết:


Hoa is her name. Pham is her family name.
This is her middle name.


- GV nhÊn m¹nh gt hai từ mới:


+ family name (Phạm, Nguyễn, Lê, Đặng)
+ middle name (Thị, Văn, Huy)


- GV: Khi mun hi tờn, m. Ta hi:
What's your family name?


middle name?


HS (ở ngoài lớp, các bạn ®ang lµm
quen)


HS (cơ giáo sẽ hỏi tên, tuổi và địa
chỉ ca bn)


HS: Phạm Thị Hoa
Nguyen Thi Hoa
Dang Thi Hoa


- c mu hi - ỏp.


<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- GV cho học sinh nghe bài HT 2 lần.


- Y/c học sinh đọc HT trớc lớp.


B2 Write. Complete this dialogue:


- GV cho học sinh ôn lại các từ để hỏi bắt đầu
bằng Wh, How


- GV yêu cầu học sinh đọc bài đối thoại tìm từ điền.
- Gọi học sinh theo cặp đọc HT.


=> GV nhận xét đa ra câu trả lời đúng.


B3 Ask your partner questions and complete
this form:


- Y/c học sinh xem phiếu, điền thông tin vµo
phiÕu.


? Để tìm thơng tin cá nhân, em cần phải đặt
câu hỏi hỏi bạn. Vậy để hỏi tên, tuổi, khối,
tr-ờng, địa chỉ, em sẽ hỏi bạn ntn?


- Cho học sinh hỏi, đáp theo cặp.
- Gọi học sinh theo cặp HT.
=> Nhận xét, cho điểm.


- Luyện đọc.


- Theo cặp đọc trớc lớp.



- Ôn lại các dạng câu hỏi.
- Đọc bài, tìm từ điền.
- Theo cặp đọc HT.


- HS nhËn phiÕu, ®iỊn th«ng tin. HS:
What's your name?


How old are you?
Where do you live?
- HS theo cặp hỏi - đáp.
- Theo cặp hỏi - đáp.


<b>v/- cñng cè:</b>


- GV định hớng giúp học sinh làm quen thực tế: Các em sẽ gặp những dạng điền
"form" nh thế trong các cuộc phỏng vấn, thi cử, làm hộ chiếu lên máy bay...


<b>vi/- bµi tËp vỊ nhà:</b>


Chép lại B1 + B2 vào vở bài tập.
Làm bài tập SBT.


<b>Tuần 2:</b> <b>Unit 1: Back to school</b>


Ngày Soạn ...
Ngày Dạy ...


<b>Part B: </b>
<b>Period 5: B4 + B5</b>
<b>i/- mục đích yêu cầu:</b>



- Thùc hành nói chuyện với nhau về thông tin cá nhân và viết, điền vào các biểu
mẫu, phiếu.


- Gii thiu cu trúc mới: How far is it from . . . to . . . ?
It's about . . . kilometers.
trong cách hỏi quãng đờng.


- Luyện nghe thông tin qua hội thoại nói về quãng đờng.
<b>ii/- chuẩn bị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>iii/- kiĨm tra bµi cị:</b>


- Kiểm tra đột xuất vở bài tập của 4 học sinh.


- 2 học sinh lên đọc hội thoại B1, 2 học sinh đọc B2.
<b>iv/- bài mới:</b>


<b>H§ của thày</b> <b>HĐ của trò</b>


<i><b>B4 Listen. Then practice with a partner.</b></i>
- GV cho häc sinh nghe HT 2 lÇn theo băng.
- Y/c học sinh lặp lại HT.


- Giới thiệu cấu tróc míi:
50km


A B


GV: How far is it from A to B


It's (50) km (kilometers)


- GV chỉ theo câu hỏi đọc 3 lần -> h/s nhắc lại.
- Ghi bảng, y/c học sinh ghi mẫu câu.


+ VD: How far is it from Thai Binh to Hanoi?
It's 90 kilometers.


- GV cho học sinh c li HT.


- GV yêu cầu học sinh lập các bài HT tơng tự.
B5 Ask and answer with a partner:


- GV chỉ tranh cho học sinh đọc lại các địa điểm:
market; movie theater, post office, bus stop.


- Theo dâi GV.


- Ghi, c cu trỳc mi.


- Ghi VD.


- Đọc bài HT theo cặp.


- Nhỡn tranh, c tờn a im.


<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b>


- GV hớng dẫn HS cách thay thế. LÊy VD.
- Y/c häc sinh lun theo cỈp nhÈm.



- Y/c häc sinh lun theo cỈp tríc líp.
* Further Practice:


- GV đa một số quãng đờng của một số địa
điểm: Cho học sinh hỏi đáp


a/ Thai Binh - Ha Noi : 120 km


How far is it from Thai Binh to Hanoi?
It's 120 km.


b/- Ha Noi - Hoa Binh : 80 km.


How far is it from Hanoi to Hoa Binh?
It's 80 km.


c/- Ha Noi - Ho Chi Minh city: 1.800 km.
How far is it from Hanoi to HCM city?
It's 1.800 km.


- Lun nhÈm theo cỈp.


- Luyện đọc HT trớc lớp.


- Luyện hỏi - đáp.


<b>v/- cñng cè:</b>


- Nhắc lại cấu trúc hỏi quãng đờng, hỏi phơng tiện.


<b>vi/- HD học bài về nhà:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Làm bài tập SBT.


<b>Tuần 2:</b> <b>Unit one: Back to school</b>


Ngày Soạn ...
Ngày Dạy ...


<b>Part B: </b>
<b>Period 6: B6 - 7</b>
<b>i/- mc đích u cầu:</b>


- Luyện nghe hiểu: Lấy thơng tin số quãng đờng từ đâu tới đâu qua nghe hội
thoại.


- Luyện hỏi đáp về thông tin cá nhân, thông qua hoạt động điền vào phiếu điều
tra.


<b>ii/- chuÈn bÞ:</b>


GV: Soạn giảng, nghiên cứu t liệu, băng, đài.
HS: Học cấu trúc hỏi đờng.


Lµm bµi B5 SGK.
Lµm bµi tËp SBT.
<b>iii/- kiĨm tra bµi cò:</b>


Kiểm tra 15 phút.
- Viết cấu trúc hỏi quãng đờng.



- Hoàn thành các câu sau bằng từ để hỏi: Who, What, Where, How.
1) . . . old are you? 3) . . . is your name?


2) . . . do you live? 4) . . . is your teacher?
<b>iv/- bµi mới:</b>


<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b>


<i><b>B6 How far is it? Write the four distance.</b></i>
- GV yêu cầu học sinh quan sát tranh, yêu cầu
nhận biết địa danh ghi trong tranh:


+ Lan's house.
+ School.
+ post office.
+ market.
+ theater.


- GV? Is Lan's house near or far from school?
- GV yêu cầu HS nghe 4 đoạn hội thoại tìm
khoảng cách theo gợi ý sau:


1. From school to Lan's house:


- GV híng dÉn yªu cÇu.


- HS quan sát tranh, nhận xét a
danh ghi trong sỏch.



- HS trả lời câu hỏi cña GV.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

2. From Lan's house to the post office:
3. From Lan's school to the movie theater:


<b>H§ cđa thày</b> <b>HĐ của trò</b>


4. From the movie theater to the post office:
- GV gọi học sinh nói khoảng cách.


- GV nhận xét, sửa sai, đa ra đáp án đúng.
1. 300m 3. 3 km.


2. 700m 4. 2 km.


B7 Survey. Ask your classmate where they live
how far is it from their house to school, and
how they go to school. Then fill in the survey.
- GV gợi ý học sinh nhớ lại một số câu hỏi
dùng hỏi tên, địa chỉ.


- GV cho học sinh luyện hỏi đáp.
Ex: Name: Nguyễn Thị Lan


Address: An Ap Secondary school
Means of transport: Bike


Distance: 1 km.
? What's your name.



? Where do you live.


? How do you do to school.


? How far is it from your house to school.


- HS nghe lại bài HT, kiểm tra lại và
hoàn thành các câu trả lời.


- Nghe GV hớng dẫn.


- Theo cp hi - đáp.


<b>v/- cđng cè, híng dÉn häc ë nhµ:</b>
- Häc lại từ mới bài 1.


- Học lại các cấu trúc.
- Làm bài tập SBT.


<b>Tuần số 3:</b>


<b>Unit 2: Personal information</b>


Ngày Soạn ...
Ngày Dạy ...


<b>Part A: Telephone</b>
<b>Period 7: Part A1 - A2 - A3</b>
<b>i/- mục đích yêu cầu:</b>



- Giới thiệu cách đọc số điện thoại, nhận biết số điện thoại qua nghe, cách sắp
xếp kế hoạch cuộc hẹn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>ii/- chuÈn bÞ:</b>


GV: Soạn giảng, nghiên cứu t liệu, băng, đài.
HS: Làm bài tập SBT.


<b>iii/- kiÓm tra bài cũ:</b>
- Đọc các số từ 1 -> 15.
- §äc c¸c sè tõ 15 -> 35.
- §äc c¸c sè từ 35 -> 50.


<b>iv/- tiến trình bài dạy:</b>


<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b>


<i><b>A1 GV: </b></i>Ngy nay in thoi ó trở thành
ph-ơng tiện thông tin rất gần gũi với chúng ta
trong đời sống. Do đó việc hỏi và đọc số điện
thoại là một kỹ năng rất quan trọng với mỗi
ngời học tiếng Anh. Trong toàn bộ tiết học này
sẽ học cách đọc và nhận biết số điện thoại
bằng tiếng Anh.


? Trang danh sách đợc trích ra từ đâu?
? GV giải thích từ telephone directory.
? GV hng dn cỏch c s T.


+ Ngắt nhịp sau sè cèt khu vùc.



+ Khi đọc cần chia số điện thoại thành từng
cụm 3 số một để ngời nghe dễ nghe.


+ Hai số giống nhau đứng liền nhau ta gọi là
double.


+ Số 0 ta đọc là zero.


VD: Ta đọc thử số 8. 237. 789
8. 662. 011


- GV cho học sinh theo cặp luyện đọc số ĐT
SGK trang 19.


- HS nghe GV giíi thiƯu.


HS: TrÝch ra tõ qun danh b¹ ®iƯn
tho¹i.


- HS ghi tõ míi.


- HS nghe GV híng dÉn.


- HS nghe GV đọc mẫu.
- HS đọc theo GV.


<b>H§ cđa thầy</b> <b>HĐ của trò</b>


* Listen and write the telephone numbers:


- GV hớng dẫn yêu cầu bài: Các em nghe số
điện thoại của một vài ngời, sau đó ghi lại ra
giấy nhỏp.


- GV mở băng dừng lại ở từng câu cho häc
sinh nghe.


- GV cho h/s đối chiếu với bạn.
- GV đi vòng quanh xem bài của HS.


- GV mở băng dừng lại ở từng câu và cho học
sinh kiểm tra lại đáp án.


a) 8. 251 654 d) 8 250 514
b) 8. 351 793 e) 8 237 041
c) 8. 521 936 g) 8 821 652
* Listen:


- GV chØ tranh giíi thiƯu: This is Hoa and this
is Lan. They are talking about the telephone
numbers.


- Nghe GV hớng dẫn.


+ Nghe băng, viÕt sè.


- Đối chiếu kết quả với bạn.
- HS nghe kiểm tra lại đáp án.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

? Do you often talk with someone on the phone?


? Do you know the question asking for the
telephone numbers?


- GV cho học sinh nghe bài hội thoại 2 lần.
? Các em nhận ra số ĐT nhà bạn Hoa không?
? Khi bạn Lan muốn biết số điện thoại của bạn
Hoa, bạn Lan đã hỏi ntn?


- GV giíi thiƯu tõ vµ cÊu tróc míi:
+ What's your telephone numbers?


+ Excuse me! (Xin lỗi khi muốn làm phiền ai)
+ Yes? (Thể hiện thiện chí giúp đỡ)


- GV yêu cầu HS luyện đọc theo cặp.


- GV hớng dẫn học sinh điền thông tin vào phiếu.
- GV yêu cầu HS nhớ lại các câu hỏi để giao
tiếp trao đổi thơng tin. Sau đó i vũng quanh
ly thụng tin t bn.


- Nghe băng.


- Trả lời câu hỏi của GV.


- Trả lời câu hỏi cña GV.


- Ghi luyện đọc từ + cấu trúc mới.
- Đọc theo cặp.



- Điền thông tin vào phiếu
- Trao đổi thụng tin.


- So sánh kết quả.


<b>v/- cng c: </b> - Nhắc lại cách đọc số ĐT.
- Mẫu câu hỏi, hỏi số ĐT.
<b>vi/- HD học bài về nhà:</b>


- Chép lại bài hội thoại A3 vào vở BT.
- Luyện đọc số ĐT.


<b>TuÇn số 3:</b>


<b>Unit two: Personal infomation</b>


Ngày Soạn ...
Ngày Dạy ...


<b>Part A: Telephone numbers</b>
<b>Period 8: A4 - A5 - A6 - A7</b>
<b>i/- mục đích yêu cầu:</b>


- HS tiếp tục luyện các kỹ năng hỏi và trả lời số ĐT.


- Biết cách sắp xếp một cuộc hẹn với bạn bè qua cách sử dụng các cấu trúc:
+ Will you be free . . . (time) ?


+ What time will it . . . ?
+ Let's meet (at) + (time) ?


+ Where will we meet?


=> HS biết cấu tạo và cách dùng thì tơng lai đơn.
<b>ii/- chuẩn bị:</b>


GV: SGK, đài, băng, bảng, phấn.
HS: Làm bài tập.


<b>iii/- kiÓm tra bµi cị:</b>


- Kiểm tra sự chuẩn bị bài của học sinh.
- Gọi học sinh theo cặp hỏi - đáp s T.


<b>iv/- tiến trình bài giảng:</b>


<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b>


<i><b>A4 GVyêu cầu học sinh nhìn vào phần A4</b></i>
- GV hái: ? Who are they in the picture?


? What are they doing?


- Quan s¸t tranh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

? What are they talking?


- GV hớng dẫn: Các em hãy nghe hội thoại và
đánh (V) vào nội dung mà các bạn đang nói tới


+ a movie


+ a book
+ a club


- GV më băng cho h/s nghe 2 lần.


- GV gi hc sinh đón nội dung = đánh (V)
- GV giới thiệu từ, cấu trúc mới: see a movie
+ Would you like to + V? bắt đầu lời mời một
cách lịch sự.


+ Thì tơng lai đơn diễn đạt kế hoạch trong tơng
lai: S + will + V


+ Where will we meet? Hỏi về địa điểm gặp nhau.
+ Don't be late! Mệnh lệnh ph nh.


- GV mở băng lần 3.


Tam talking on the phone)


- Nghe + đánh (V)
- Nghe băng.


- Ghi, luyÖn cÊu trúc từ mới.


- Nghe bng.
- Luyn c.


<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ cđa trß</b>



- u cầu học sinh luyện đọc theo cặp.
- Gọi học sinh theo cặp đọc trớc lớp.
* GV yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi:
- GV đa ra câu trả lời đúng:


a) They will see a movie.
b) They are Phong and Tam.
c) They will meet at 6.45.


d) They'll meet infront of the theater.
A5 Listen. Then write the answer.
- GV hớng dẫn cách điền thông tin.


- GV m bng cho học sinh nghe điền thông tin.
- GV mở băng lần 4 cho học sinh kiểm tra lại
đáp án.


- GV gọi học sinh nêu đáp án.
- GV đa ra câu trả lời đúng.


a/ 8. 545 545 c/ Lan's house
b/ a movie d/ Bus


A6 Read. Then answer:


- GV giới thiệu: Trong cuộc hội thoại A4
chúng ta đợc nghe cuộc nói chuyện giữa Phong
và Tam. Phong gọi điện cho Tam và gặp luôn
đợc Tam nhng đôi khi ta không gặp trực tiếp
đ-ợc ngời cần gặp. Ta cần nhớ một số cấu trúc:


+ Who is calling? - Who's this?


+ Can/Could I speak to . . ., please? đề nghị
đ-ợc nói chuyện với ai đó.


+ to be out / to be back.
+ I'll call again.


- GV yêu cầu HS luyện đọc tiếp.


- GV yêu cầu HS theo cặp trả lời câu hỏi.
- Gọi học sinh theo cặp hỏi - đáp.


- GV đa ra câu trả lời đúng:
ĐA: a) It's Phong


b) It's Han.


- Đọc trớc lớp.
- Trả lời câu hỏi.
- Luyện hỏi đáp.


- Nghe băng, điền thông tin.
- Nghe băng, kiểm tra đáp án.
- Nêu đáp án.


- Nghe GV giíi thiƯu.


- Nghe, ghi ng÷ liƯu.



- Luyện đọc HT theo cặp.
- Theo cặp hỏi - đáp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

c) They are talking about Lan.


<b>v/- củng cố:</b> - Đọc lại từ mới, cấu trúc.
- Hai học sinh đọc lại bài khóa.
<b>vi/- hớng dẫn học ở nhà:</b> - Học từ mới.


- Chép lại bài HT 3 lần, dịch ra TV, luyện đọc.
- Chuẩn bị phần B1, 2, 3.


<b>TuÇn sè 3:</b>


<b>Unit two: Personal information</b>


Ngày Soạn ...
Ngày Dạy ...


<b>Part B: My birthday</b>
<b>Period 9: B1 + B2 + B3</b>
<b>i/- mục đích u cầu:</b>


- Gióp häc sinh nói, viết thành thạo các số thứ tự (ordinal number), tên gọi các
tháng và các ngày trong tháng.


- Luyn nghe - hiểu: Dới dạng nghe và viết các ngày tháng ghi đợc.
- Luyện phát âm đúng các số thứ tự, biết phân biệt với số đếm.
<b>ii/- chuẩn bị:</b>



GV: SGK, đài, băng, phấn bảng.


HS: Học bài cũ, học từ, chép hội thoại, luyện đọc HT.
<b>iii/- kiểm tra bài cũ:</b>


- Gọi 3 học sinh lên bảng viết từ.
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
- Gọi 4 học sinh lên đọc HT.


<b>iv/- các bớc giảng:</b>


<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b>


- GV vit một vài số ĐT lên bảng, gọi HS đọc.
- GV giới thiệu: Khi đọc số ĐT, ta đọc theo số
đếm. Hôm nay ta sẽ học về số thứ tự trong
tiếng Anh.


B1 Listen and Repeat: Cách đọc số thứ tự trong
tiếng Anh: Chỉ các ngày tháng và thứ tự.


+ GV më băng cho học sinh lặp lại số theo băng.
+ GV gi¶i thÝch:


* Cách cấu tạo: Số đếm + th -> số thứ tự
* Các trờng hợp đặc biệt:


one -> first
two -> second
three -> third


four ->


five -> fifth
nine -> ninth
twelve -> twelfth
twenty -> twentieth


- §äc sè §T.


- Nghe GV giíi thiƯu.


- Nghe giới thiệu.


- Nghe băng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b>
B2 Listen and write the dates:


- GV hng dẫn: Chúng ta sẽ nghe đoạn băng
các ngày trong tháng 7. Các em nghe và ghi lại
các ngày đó:


1. The first of July.


2. The nineteenth of July.


B3 Write the months in order from first to
twelfth:


- GV giới thiệu tên các tháng trong năm:


+ Jahnuary: Th¸ng 1


+ February: Th¸ng 2


- GV hớng dẫn: Trong bảng là 12 tháng trong
năm, tuy nhiên chúng lại không đợc viết thứ tự.
Em hãy sắp xếp lại.


- Gäi 4 häc sinh lên bảng viết.
- GV nhận xét, sửa sai.


- Nghe híng dÉn.


- Nghe, ghi l¹i.


- Luyện đọc tên tháng.


- Nghe híng dÉn


<b>v/- cđng cè: </b>


- GV nhắc lại cách đọc số thứ tự, cách cấu tạo, dạng đặc biệt.
- Cho học sinh đọc tên các tháng.


<b>vi/- HD häc ë nhµ:</b>


- Học cách đọc số thứ tự, tên tháng.
- Viết các dạng số thứ tự đặc biệt.
- Chuẩn bị phần B4 + B5.



<b>Tuần số 4:</b>


<b>Unit 2: Personal information</b>


Ngày Soạn ...
Ngày Dạy ...


<b>Period 10: Part B My birthday (B4 + B5)</b>
<b>i/- mục đích yêu cầu:</b>


- HS tiếp tục học thì tơng lai đơn thơng qua các câu hỏi trong bài hội thoại với
các thông tin về ngày sinh nhật.


- HS häc c¸ch dïng mét sè tÝnh tõ nh nervous, happy...


- Rèn kỹ năng nghe, thực hành đối thoại điền những thông tin cá nhân trong một
thẻ đăng ký.


<b>ii/- chuÈn bÞ:</b>


GV: SGK, phấn, băng, đài, thẻ đăng ký.
HS: Học từ, cấu trúc, làm BT.


<b>iii/- kiĨm tra bµi cò:</b>


- ViÕt sè thø tù: HS1: 1 -> 10 HS3: 15 -> 25
HS2: 10 -> 15


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>H§ cđa thầy</b> <b>HĐ của trò</b>
B4 Listen. Then practice with a partner



- GV giới thiệu tình huống: Đây là cuộc hội
thoại giữa Hoa và thầy Tân. Hoa đến đăng ký
vào lớp học ca thy.


? Thầy Tân sẽ hỏi Hoa những thông tin gì?
- GV mở băng.


- GV yêu cầu học sinh nhắc lại các câu hỏi mà
thày Tân hỏi Hoa.


- GV mở băng lần 2.


- GV yêu cầu học sinh nhắc lại câu trả lời của
Hoa.


- GV a ra bng ph ghi câu hỏi của thày Tân
và câu trả lời của Hoa khơng đợc viết theo thứ
tự.


- Y/c häc sinh gÊp s¸ch, ghép câu hỏi với câu
trả lời.


- Nghe GV giới thiệu.


TL (tên, tuổi, địa chỉ)
- Nghe băng lần 1.
- Nhắc lại theo bng.


- Nghe băng lần 2.



- Nhắc lại theo băng c©u TL cđa
Hoa.


- GhÐp c©u hái víi câu TL


<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b>


A B


1. What's your family name? a)


2. b)


- GV cho học sinh luyện đọc hội thoại theo cặp
- Gọi học sinh theo cặp đọc lại HT.


- GV hớng dẫn trả lời câu hỏi.
- Y/c học sinh theo cặp hỏi đáp.


+ NhÈm -> tríc líp.


B5 Read the dialogue again. Then complete
this form:


Student Registration Form
- Name:


- Date of birth:
- Address:



- Telephone numbers:
* Further Practice:


- Điền thẻ đăng ký của chính bản thân em.
- GV cho häc sinh 2 phót ®iỊn form.


- GV gäi 1 học sinh hỏi và yêu cầu học sinh trả
lời dựa vào thông tin trong form.


- Y/c học sinh hội thoại tơng tự.


- Luyn c hi thoi.
- c HT trc lớp.


- Theo cặp hỏi - đáp.


- Nghe GV híng dÉn.
- Đọc nhẩm bài HT.


- Điền thẻ đăng ký học của bạn
Hoa.


- Nhận thẻ đăng ký.
- Điền tt vào thẻ.


- Luyn thc hnh hi - ỏp.


<b>v/- củng cố: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

(lên máy bay, đăng ký học, thẻ vào th viện).
<b>vi/- HD học ở nhà:</b>


- Đọc và chÐp bµi HT vµo vë.
- Häc tõ míi.


- Hoµn thµnh phiếu Student Registration Form.
- Làm bài tập SBT.


<b>Tuần số 4:</b>


<b>Unit 2: Personal information</b>


Ngày Soạn ...
Ngày Dạy ...


<b>Period 11: Part B My birthday (B6 , 7 , 8 , 9)</b>
<b>i/- mục đích yêu cầu:</b>


- HS nắm vững tên và cách dùng các ngày trong tháng, sử dụng những kiến thức
này trong dịp sinh nhật thông qua c¸c cÊu tróc:


 My birthday is on . . .


 The party will be on / at . . .


- HS luyện đọc một thiệp mời sinh nhật.
- Thực hành viết thiệp sinh nhật.


<b>ii/- chuÈn bÞ:</b>



GV: SGK, đài, băng, thiệp mời sinh nhật.
HS: Học bài cũ.


<b>iii/- kiĨm tra bµi cũ:</b>


GV dạy học sinh lời bài hát "Mừng sinh nhật"
Happy birthday to you!


Happy birthday to you!
Happy birthday, dear Billy.
Happy birthday to you.
<b>iv/- bài giảng:</b>


<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b>


B6 Read. Then complete the card: Đọc đoạn
văn sau đó, điền thơng tin.


- GV yêu cầu học sinh theo nhóm điền thông tin.
- Gọi học sinh lên bảng treo thiệp.


- So sỏnh, đa ra kết quả đúng.
Dear, (Binh)


I am having a birthday party on Sunday, May
25th. The party will be at my house at 24 Ly
Thuong Kiet Street from 5 o'clock in the
evening to nine.



I hope you will come and join the fun.
Love,
Lan


- Nghe GV híng dÉn.


- Theo nhúm c v lm bi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b>
B7 Think and write. I magine you will be a


guest at Lan's birthday party:


(H·y tëng tỵng em là vị khách trong lễ sinh
nhật của bạn Lan) Em sẽ trả lời các câu hỏi sau:
- GV yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi.


- GV gọi 1 học sinh hỏi, yêu cầu HS đó trả lời.
- GV gọi học sinh theo cặp hỏi - đáp.


a/ What will you give Lan.
I will give her a novel


a doll
a book
a bag
b/ I will go these by bike.
c/ I will play video game.
d/ I will eat cakes, sweet.
e/ I will drink cocacola.


f/ I will leave at 8.45.


B8 Now write an invitation to your birthday
party:


- Cho học sinh viết (từng cá nhân) trong 5'.
- Gọi học sinh lên bảng viết.


- GV nhận xét sưa sai, cho ®iĨm.
B9 Play with words.


- Cho học sinh đọc đồng thanh, sau ú gp
sỏch.


- Làm bài tập điền từ: Thirstydays are...


- Nghe GV hớng dẫn.


- Trả lời câu hỏi của GV.


- Trả lời câu hỏi của GV.


- Theo cp hi - ỏp.


- Ghi câu hỏi vào vở.


- Viết thiệp mời.


- Đọc đồng thanh B9.
- Làm bài tập điền từ.



<b>v/- cñng cố; HD học ở nhà: </b>


- Trình bày, trang trí mét thiƯp mêi sinh nhËt theo ý thÝch cđa em.
- Học số thứ tự.


- Học tên các tháng.


<b>Tuần số 4 :</b>


<b>Unit 3: At home</b>


Ngày Soạn ...
Ngày Dạy ...


<b> Part A: What a lovely home!</b>


<b>Period 12: A1</b>
<b>i/- mục đích u cầu:</b>


Qua bµi häc, häc sinh sẽ có khả năng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

What + (a / an) + adj + noun!


- Häc sinh biÕt c¸ch miêu tả một căn phòng bằng cách sử dụng:
+ Cấu trúc: It has + DT.


+ Các tính từ miêu tả: lovely, bright, favorite.
<b>ii/- chuÈn bÞ:</b>



GV: Chuẩn bị băng đài, tranh ảnh ngôi nhà đẹp.
HS: Học từ, làm bài tập, chuẩn bị bài.


<b>iii/- kiĨm tra bµi cị:</b>


- Gäi 3 häc sinh viết thiệp mời sinh nhật.
- Viết công thức, cách sử dụng thì TLĐ.
<b>iv/- bài mới:</b>


<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b>


1. Warm up. GV đa ra một số câu hỏi:


? How many rooms are there in your house?
? What are they?


? What are there in each room?


- GV đa tranh, y/c học sinh nhìn tranh gọi tên
các đồ vật (bằng tiếng Việt, tiếng Anh).


- GV giíi thiƯu tõ míi:


+ awful / comfortable / tub / amazing / shower/
dryer / armchair / sink / refrigasator


2. Listen: A1


- GV mở băng lần 1. Y/c häc sinh theo dâi
- GV giíi thiƯu cÊu tróc mới.



+ Câu cảm thán chia thành 2 loại:
* Lời phàn nàn


* Lời khen ngợi What + (a/an) + adj + N!
Ex: What a big house!


What an awful day!


- HS tr¶ lêi c©u hái cđa GV.


- Quan sát và gọi tên các đồ vật.
- Đọc và chép từ mới (Nhìn tranh,
theo VD oỏn ngha)


- Nghe băng.


- Ghi cấu trúc mới.


- Ghi VD.


<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b>


* Would you like . . .? mời ai đó một cách lịch
sự.


* To be at work: ở nơi làm việc.


- GV mở băng lần 2: Tìm và nhắc lại các câu
cảm thán.



- Y/c hc sinh luyện đọc hội thoại theo cặp.
- Gọi HS đọc lại HT trớc lớp.


- Y/c học sinh trả lời câu hỏi.
+ Cho hỏi - đáp theo cặp nhẩm.
+ Gọi HS hỏi - đáp theo cặp.
- GV theo dõi sửa sai.


- GV đa ra câu trả lời đúng.


a/ They talk about the livingroom, Hoa's
bedroom and the kitchen.


- Nghe băng, nhắc câu cảm thán.
- Luyện đọc HT.


- Theo cặp đọc HT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

b/ Because it is bright and it has nice colors.
c/ There is a sink, a tub, and a shower.


d/ There is a washing machine.


* GV gióp häc sinh trả lời câu hỏi About you:
a/ There are (two) rooms


b/ There are (two) pictures.


- Trả lời câu hỏi về phần b


About you


<b>v/- củng cố: </b>


- Đọc lại từ mới, nhắc lại cấu trúc.
<b>vi/- HD học ở nhà:</b>


- Học từ míi.


- Luyện đọc bài HT, chép bài HT, dịch HT ra TV.
- Làm bài tập SBT.


<b>TuÇn sè 5:</b>


<b>Unit 3: At home</b>


Ngày Soạn ...
Ngày Dạy ...


<b>Part A: What a lovely home!</b>
<b>Period 13: A2</b>


<b>i/- mục đích yờu cu:</b>


- Giúp học sinh nắm vững cấu trúc, cách dùng câu cảm thán và miêu tả một căn
phòng qua cÊu tróc: Is there a / an . . .? / Are there any . . .? What + N!


- Rèn kỹ năng viết, nói thuần thục câu cảm thán dựa trên những từ và những câu
gợi ý.



<b>ii/- chuẩn bị:</b>


GV: Soạn giảng, nghiên cứu t liệu.
HS: Học từ, đọc bài HT.


<b>iii/- kiĨm tra bµi cị:</b>
- Gäi 4 em viÕt tõ.


- Gọi 2 cặp học sinh đọc và dịch bài HT.
- KT v bi tp ca hc sinh.


<b>iv/- tiến trình bài giảng:</b>


<b>HĐ của thày</b> <b>HĐ của trò</b>


A2 Write exclamations:


Luyện nói và viết câu cảm thán trong lời khen
(compliments) và câu than phiền (compliants)
? Em hÃy tìm các câu cảm thán trong bµi HT A1


GV: Tiết học trớc chúng ta đã đợc làm quen
với câu cảm thán. Tiết này các em sẽ có dịp
luyện tập thêm loại câu này.


a/ GV gi¬ tranh và giới thiệu câu cảm thán:
What a (lovely) room!


- Tìm câu cảm thán A1.







</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

an (untidy)!


- GV yờu cầu học sinh nhắc lại 3 lần.
- GV ghi câu đó lên bảng.


- GV ®a ra mét sè tranh, gióp h/s lËp c©u
=> GV rót ra cÊu tróc:


What + a / an + adj + N!


- GV häc sinh rÌn luyện cách thay thế.
- GV một vài học sinh nói các câu.


- Lặp lại theo GV.
- Ghi câu vào vở.
- Lập các câu mới.


- Rỳt ra cu trỳc.
- Luyn tp t cõu.


<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b>


b/ Compliments:


- GV đa tranh có hình ảnh trái với phần a



? Em cã nhËn xÐt gì về các hình ảnh trong
tranh so với tranh ë phÇn a.


- GV: What a great party!
- GV yêu cầu học thay thế.
- GV lần lợt gọi h/s lËp c©u.
+ GV giíi thiƯu mét sè tõ míi.


 interesting
 delicious
beautiful


+ GV yêu cầu học sinh viết các câu ở phần (a)
(b) ra vở.


+ Gọi h/s lên bảng viết câu.


* Further Practice: Viết các câu cảm thán dựa
vào các câu cho sẵn.


a. The book is interesting.
b. The car is very dirty.


- NhËn xÐt vỊ 2 vËt trong tranh.


- LỈp lại câu theo GV.


- Ghi từ mới.



- Viết câu cảm thán.


- Lên bảng.


- Viết câu.
- Đọc câu.


<b>v/- củng cố: </b>


- Nhắc lại công thức câu cảm thán.


- Dựa vào phần lý thuyết vừa học em viết các câu cảm thán từ các câu cho sau:
a) These books are good.


b) She is an intelligent girl.
c) It's a delicious dinner.
<b>vi/- HD häc ở nhà:</b>


- Làm lại A2 vào vở BT.


- Học từ + cấu trúc câu cảm thán.
- Làm bài tập SBT.


<b>Tuần sè 5:</b>


<b>Unit 3: At home</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Part A: What a lovely home!</b>
<b>Period 14: Part A3 + A4</b>
<b>i/- mục đích yờu cu:</b>



- HS luyện thực hành cách dùng câu cảm th¸n: What + (a / an) + adj + N!


- Miêu tả đồ vật trong căn phòng với câu There is / There are, hỏi về sự hiện hữu
của đồ vật bằng câu: Is there / Are there . . . ?


<b>ii/- chuÈn bÞ:</b>


GV: Tranh vÏ trang 31 (SGK) phóng to.
Bài tập câu cảm thán.


HS: Học từ mới A2, làm lại A2, cấu trúc câu cảm thán.


<b>iii/- kiểm tra bµi cị:</b>


? Viết cấu trúc câu cảm thán đã học (2 h/s). Tìm các câu cảm thán phần A1.


? Viết câu cảm thán từ các câu đã gợi ý sau:
1. This is a lovely living room.


2. It is a sunnyday.
3. She is a kind woman.


4. That is an interesting book.
5. These are good books.
6. They are nice cats.
<b>iv/- bµi giảng:</b>


<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b>



A3 Look at the picture. Then practice with a
partner.


- GV treo tranh phÇn A3.


- GV đa ra một số tờ rơi có tên các đồ vật trong
tranh.


- Yêu cầu học sinh lên bảng đính từ vào tranh
tơng ứng.


- GV nhËn xÐt, söa sai.


- Cho học sinh đọc lại các từ đó.
a' Point and say:


What is in the picture?
- There is a table.


- There are some chairs.


- Quan s¸t tranh.


- Đính từ vào đồ vật trong tranh.


- Đọc lại các từ.


- Theo cặp hội thoại.


<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b>



- GV cho hc sinh luyn tp: 1 học sinh hỏi
1 học sinh trả lời
- GV tổ chức cho h/s trò chơi: Ai nhanh hơn.
+ Gọi 2 học sinh lên bảng liệt kê xem trong
tranh có các đồ vật gì bằng câu There is/ There
are.


+ HS lµm trong 2 phót -> Ai nhanh hơn sẽ
thắng (có phần thởng)


b/ Ask and answer:


- GV yêu cầu 2 học sinh khác lên bảng đổi các
câu 2 bạn vừa liệt kê sang cõu NV.


- Lên bảng liệt kê.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Y/c học sinh cả lớp sử dụng câu hỏi (2 h/s
vừa chuyển) rèn luyện hỏi đáp câu hỏi.


Is there a / an . . . ?
Are there any . . . ?


- GV cho học sinh quan sát tranh, nhận biết v
v trớ cỏc vt trong tranh.


- GV yêu cầu học sinh theo cặp hội thoại với 2
câu hỏi:



? Where is it? Where are they?


- Trớc khi rèn luyện hỏi đáp hãy liệt kê các
giới từ đã học.


- GV gọi 1 vài cặp h/s hội thoại.
- GV nhận xét söa sai.


A4 Play with words:


? Where do you usually go after school?


? Are you happy and comfortable when you
come home?


. . .


- Luyện hỏi đáp.


- Quan sát tranh, nhận biết vị trí đồ
vật.


- Theo cặp hỏi đáp v trớ vt.


- Liệt kê giới từ.


- Theo cặp hội thoại.


- Trả lời câu hỏi của GV.



<b>v/- cng c: </b>GV đa ra bài tập: Tìm câu đúng sai.
1. There is an television.


2. There is two pictures on the wall.
3. Are there any books on the shelves.
4. There are refrigeratior.


<b>vi/- HD học ở nhà:</b>


- Viết lại các câu mô tả và câu trả lời nhanh A3 vào vở.
- Luyện câu There is / There are ...


- Làm bài tập SBT.


<b>Tuần số 5 </b>


<b>Unit 3: At home</b>


Ngày Soạn ...
Ngày Dạy ...


<b>Part B: Hoa's family</b>
<b>Period 15: Part B1 </b>
<b>i/- mục đích u cầu:</b>


- Tìm hiểu về nghề nghiệp, chủ điểm nghề nghiệp.
- Đọc bài về gia đình bạn Hoa.


- Kể về gia đình bản thân.
<b>ii/- chun b:</b>



GV: Soạn giảng, nghiên cứu t liệu.
Tranh SGK B1; bảng phụ.
<b>iii/- kiểm tra bài cũ:</b>


Chơi trò chơi Network
HĐ1


job job


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

HĐ2: Nối từ chỉ nghề nghiệp với cụm từ chỉ hoạt động của n2<sub> đó.</sub>


A
1. a farmer


2. a doctor
3. a teacher


B
a. works on a farm.
b. teaches in a school.
c. takes care of sick people.
HĐ3: Giới thiệu về gia đình em dựa vào các gợi ý sau:


+ my parents / years old / job / where they work.
+ my brother / sister . . .


<b>iv/- bài giảng:</b>


<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b>



B1 Listen. Then practice with a partner:


- GV treo tranh, hỏi một số câu hỏi khai thác
nội dung:


? Who is this? Who is this
? What are they talking about?
? What is her father's job?
? What is her mother's job?
? Do they usually work hard?


- Quan sát tranh.
- Trả lêi c©u hái.
This is Nga + Hoa
They are talking about
Hoa's parents.


a farmer / a farmer


<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b>


- GV cho học sinh nghe băng làm bài tập T, F
Find the sentences are T, F:


a. Hoa's father doesn't raise cattle.


b. Hoa's mother works hard from morning till
night.



c. They don't like their job because the job is
busy.


d. Hoa's sister is eighteen years old.


- GV cho h/s đọc bài và tìm câu đúng, sai.
=> GV nhận xét, đa ra đáp án đúng.


a. F
b. T
c. F
d. F


* GV cho học sinh đọc bài HT.


- GV cho học sinh đọc bài HT: cặp nhẩm
cặp đọc to


- GV yªu cÇu häc sinh trả lời câu hỏi phÇn
Questions.


a. What does Hoa's father do?
=> He is a farmer.


b. Where does he work?
=> He works on a farm.
c. What is her mother's job?


- Đọc bài HT, làm bài T, F



- Ghi ỏp ỏn ỳng.


- Đọc bài HT.


- Theo cặp hội thoại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

=>


d. What does she do every day?
=>


e. Are they happy?
=> Yes, they are.


<b>v/- cñng cè: </b>


- Kể về gia đình Hoa.
<b>vi/- HD học ở nh:</b>


- Đọc và dịch B1 ra tiếng Việt.


<b>Tuần 6:</b>


<b>Unit 3: At home</b>


Ngày Soạn ...
Ngày D¹y ...


<b>Period 16:B 2-3-4</b>



<b>i/- mục đích u cầu:</b>


- Gióp häc sinh biết cách miêu tả công việc của một vài nghề tiêu biểunh bác sĩ, nhà
báo...


- Luyện kỹ năng đọc hiểu-TLCH
- Luyện kỹ năng nhge hiểu.
<b>ii/- chuẩn bị:</b>


<b> GV: - </b>SGK, Đài Băng


HS: - Häc vµ lµm bµi
<b>iii/- kiĨm tra bµi cị:</b>
HS1: ViÕt tõ míi


HS2: Luyện tập đoạn hội thoại về bố mẹ Hoa
- GV và HS cùng nhận xÐt, cho ®iĨm


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
1, Activity1: Luyện đọc hiểu


*Pre- reading


? Yªu cầu học sinh nhìn vµo 3 bøc tranh
phÇn 2


? can you guess what their job are
? Nói về đặc của từng nhgề


Trong tiết trớc các em đã đợc học về đặc


điểm của nghề nông, tiết này chúng ta sẽ
đ-ợc học về dặc điểm của 3 nghề khác


*While- reading


đọc thầm đoạn văn và trả lời câu hỏi về gia
đình Lan


* Post-reading


?một vài em đọc to đoạn văn và dịch sang
tiếng việt.


? Hỏi và trả lời phân about you.


? Mt vi hc sinh tiêu biểu đứng trớc lớp
miêu tả công việc của những thành viên


Nh×n tranh


Picture 1: doctor
2: teacher
3: Journalist


Nhge giíi thiƯu


P1: What does Lan’s father do?
P2: He’s a doctor



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

trong gia đình.


2, Activity2. Luyện cách định nghiã từ
? Nhìn vào phần 3


?chúng ta có tên 4 nghề và 4 định nghĩa tơng
đơng. Đọc và ghép têt các nghề vơi các định
nghĩa tơng ứng


3, Activity3: Nghe hiĨu lÊy th«ng tin
- nhìn vào phiếu phần 4


Dới đây là phiếu cá nhân của 3 ngời gồm các
thông tin : Name:


Age:
Job:


Place of work:
? Nghe và điền thông tin vào phiếu


? Mt vài em đọc to câu trả lời, các học sinh
khác nghe.


4, Consolidation


Nhắc lại tên các nghề vừa học và đặc điểm
của từng nghề


Các động từ và miêu tả ngh nghip




Nhìn vào bài


A farmer works on a farm


A doctor takes care of sick people
A Journalist writes for newspaper
A teacher teaches in a school
Nhìn vào phiếu


Nhge hơng dẫn


Đọc to câu trả lời


a, Name- Tom ; Age- 26 ; Job- teacher ;
place of work - at a high school


b, Name- susan ; Age - 19 ; Job- Journalist ;
Place of work - for a magazine


nghe vµ ghi nhí
<b>v/- HD häc ë nhµ:</b>


Viết lại tên và đặc điểm các nghề đã học


<b>TUÇn 6 </b>


<b> Unit 3 at home </b>



Ngày Soạn ...
Ngày Dạy ...


<b> Period 17: B </b>5, 6


<b>i/- mục đích yêu cầu:</b>


- Gióp häc sinh «n lại dạng so sáng hơn và so sánh hơn nhất thong qua bài hội thoại
thông tin về căn hộ cho thuê trong bài.


- Luyện kỹ năng nghe và đọc hiểu một đoạn hội thoại
<b>ii/- chuẩn bị:</b>


<b> </b>SGK, đài, phấn, bẳng...
<b>iii/- kiểm tra bài cũ:</b>


?/ HS1 lên bẳng viết tên và đọc to các nghề và các đồng từ, tính từ miêu tả nghề nghiệp
?/ HS2: Lên bẳng giới thiệu nghề của các thành viên trong gia đình


* GV cïng häc sinh nhËn xÐt vµ cho điểm
<b>iv/- bài giảng:</b>


Hot ng ca thy Hot ng của trò


1/ Activity 1


?/ Do you live in a house or an apartment?
?/ Which is more comfortable?


? nhìn vào phần in nghiêng và đọc to lời giới


thiệu


- Mở băng lần 1


- GV giới thiệu công thức so sánh hơn của


I live in a house.
Đọc bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

tính từ


* Short adj: S1 +be +adj + er + than + S2
* Long adj: S1 + be +more +adj + than + S2
- So sánh hơn nhất của tình từ


* Short adj: S + be + the adj + est ...
* Long adj: S + be + the most + adj ...
Më băng lần 2


? trả lời câu hỏi theo nội dung bµi


?hãy so sánh với bạn về đáp án


* Chú ý cách viết chính tả giữa Anh Mỹ và
Anh Anh


AE BE
a partment = flat


VD: An apartment house = a block of house


? luyện đọc theo cặp


? đọc to và dịch ra tiếng việt
2/ Activity 2


? nhìn vào phần 6


? What do you see in this part
? Why do you know it is a letter


- Các em chuẩn bị đọc một bức th của ông
Jonh gửi cho vợ và con gái ở M


?/ HÃy hoàn thành bức th dùng các tính từ
cho sẵn trong bài


?/ Gi mt vi em đọc to bức th vừa đợc
hoàn thành


- Newwords: rather +adj: (khá hơn )
Luckily (măy mắn thay)
3/ Consolidation


? Nhắc lại các cÊu tróc so s¸nh cđa tÝnh tõ
? CÊu tróc một bức th và cách dùng của tính
từ


Ghi bài


Nghe băng



a/ The one at number 27
b/ The one at number 79
c/ The one at number 79
d/ The one at number 27
Nghe vµ ghi vµo vë


Work in pair
đọc và dịch
Nhìn vào bài
A letter


Vì có dấu hiệu ngày, tháng ...
Dear,


Love,


Nghe giíi thiƯu
Complete the letter
1/ beautiful


2/ expensive
3/ cheapest
4/ big
5/ best


Đọc bức th hoàn chỉnh


<b>v/- HD học ở nhà:</b>



- Viết 5 câu so sánh hơn và 5 câu so sánh hơn nhất
- Chép lại bức th vào vở


<b>Unit 3: at home</b>


Ngày Soạn ...
Ngày Dạy ...


<b>Period 18: Language Focus 1</b>


<b>i/- mc ớch yờu cu:</b>


- Giúp học sinh hệ thống lại ngữ pháp tõ Unit 1 -> Unit 3, sư dơng NP vµo làm
các dạng bài tập.


- Hệ thống lại ngữ liệu học trong 3 bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

GV: Hệ thống ngữ ph¸p tõ Unit 1 -> 3.


+ Thì HTĐ: cách dùng, cấu tạo, các trạng từ.
+ Các từ để hỏi: What, Where, Which, How...
HS: Ôn lại từ vững, ngữ pháp, làm trớc phần L. Focus.
<b>iii/- kiểm tra bài cũ:</b>


HS1: C¸ch sử dụng thì HTĐ.
HS2: Cách sử dụng thì TLĐ.


? Em đã học mấy loại so sánh? Viết công thức các loại câu so sánh (cho 3 h/s
trình bày ra bảng phụ).



=> GV + HS c¶ líp nhËn xÐt, sưa sai cho điểm.
<b>iv/- bài giảng:</b>


<b>HĐ của thày</b> <b>HĐ của trò</b>


GV dẫn dắt: Để ôn lại kỹ hơn các dạng ngữ
pháp này. Chúng ta cùng làm các bài tập phần
L. Focus 1.


1. Present Simple tense:


- GV yêu cầu: Bài 1 các em ôn lại thì HTĐ qua
thực tế làm bài chia động t trong ngoc
hon thnh cõu.


- GV yêu cầu học sinh lµm theo nhãm.


- GV gọi đại diện các nhóm lên trình bày đáp án.
- GV chữa và đa ra đáp án đúng.


a. is / lives / are / goes.
b. are / eat / rides / catches.
2. Future simple tense:


- GV hớng dẫn: Các em nhìn vào cuốn sổ ghi
nhật trình cơng việc mà Nam định làm và
không định làm. Em hãy sử dụng thì TLĐ để
diễn đạt.


- Nghe GV.



- Nghe GV híng dÉn.


- Theo nhãm lµm bµi.


- Đại diện các nhóm lên trình bày
đáp án.


- Nhận xét đáp án đúng.


- Nghe GV híng dẫn.


- Làm việc cá nhân viết câu.


<b>HĐ của thày</b> <b>HĐ cđa trß</b>


(V là việc sẽ làm ; x là việc không làm)
- Cho học sinh làm việc cá nhân viết câu.
- Gọi học sinh đọc to câu vừa làm.


=> HS khác nhận xét.
Đáp án:


+ He will go to the post office but he won't call Ba.
+ He will do his home work but he won't tidy
the yard.


3. Ordinal Numbers:


- GV yêu cầu học sinh quan sát bảng SGK.


? Đây là bảng ghi nội dung gì?


? Phn ghi im thỡ c theo số đếm hay số TT
? Phần ghi vị trí.


=> Cho học sinh luyện đọc.
- Gọi học sinh đọc cá nhân.
4. Prepotition:


- GV cho học sinh đọc các giới từ ó cho.


- GV yêu cầu học sinh thảo luận điền giới từ


t-- Đọc to câu vừa viết.


- Ghi ỏp án đúng.


- Ghi đáp án đúng.


- Quan sát bảng
(Điểm các đội bóng)
(Kết quả...)


- HS trả lời câu hỏi của GV.
- Đọc đồng thanh số trong bảng.
- Đọc cá nhân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

ơng ứng với vị trí con mèo trong tranh.
- GV gọi học sinh nêu đáp án.



- GV đa ra đáp án đúng.
5. Adjectives:


- GV phân tích VD SGK.
- Cho h/s làm theo nhóm.
- Gọi h/s đọc câu đã làm.
6. Occupatitions:


- GV ph©n tÝch VD.


- Cho học sinh thảo luận cặp.
- Gọi học sinh theo cặp hỏi - đáp.
7. Is there . . .? / Are there . . .?


- GV hớng dẫn yêu cầu bài: Hỏi về sự hiện hữu
của đồ vật.


- Cho häc sinh vỊ nhµ lµm.


- Thảo luận điền từ.
- Nêu đáp án.


- Theo nhãm miªu tả.


- Nghe GV hớng dẫn.
- Nhắc lại câu hỏi.
Is there / Are there . . .?
<b>v/- HD häc ë nhµ:</b>


- Ôn lại các phần ngữ pháp.



- Làm lại các bài tập và chữa vào vở BT.
- Ôn lại từ vựng, ngữ pháp.


- c li cỏc bi c.


=> Chuẩn bị bài kiểm tra một tiết.


<b>Tuần 7</b>


<b>Kiểm tra một tiết</b>


Ngày Soạn ...
Ngày Dạy ...


<b>(Period 19)</b>


<b>i/- mc đích yêu cầu:</b>


- Giúp học sinh củng cố và khắc sâu kiến thức các bài học từ Unit 1 -> Unit 3.
- Giúp học sinh nắm đợc mức độ nhận thức của học sinh. Tìm ra phơng pháp
giảng dạy phù hp.


- Rèn luyện kỹ năng làm bài kiểm tra, bài thi.
<b>ii/- chuÈn bÞ:</b>


GV: Ra đề phù hợp với các đối tợng HS, Phôtô đề ; Ra đáp án, biểu điểm.
HS: Ôn lại từ vựng, ngữ pháp.


<b>iii/- néi dung kiÓm tra:</b>



Question I: Write the verbs in the correct tenses: 4,5 pts
(Chia động từ trong ngoặc cho thích hợp).


Hello! My name's Hoa and this (be) my family. We (2-live) in a big city in the
South of VietNam. There (3-be) four people in my family: my father, my mother, my
sister and I. My father (4-work) in a factory. My mother (5-teach) E in a secondary
school. My sister (6-study) at the University. I (7-go) to a second school. We usually
(8-have) lunch and dinner at home. On Sunday evening we sometimes (9-go) out for
dinner. My sister (10-like) music. She often (11-go) to the concert at the weekend.
My father (12-watch) TV everynight and my mother (13-do), too. We (14-live)
happily and (15-have) a beautiful house.


Question II: Write exclamatory sentence: 1,5 pts.
1. This is a very comfortable room.


=> What . . .!


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

=> What . . .!


3. These books are good.
=> What . . .!


Question III: Complete thi invitation card: 1,5 ®.
Dear, . . .


I am having a party on . . . The party will be at my house at . . . from . . . to . . . I
hope you will come and join the fun. Love


. . . . .


Question IV: Choose the best answer to complete these sentences:
1. What . . . telephone number, Tan?


a. you b. yours c. your.


2. . . is your family name, Hoa?


a. Who b. What c. How.


3. . . far is it from your house to your school?


a. How b. What c. Where.


* Một số chú ý khi làm bài:


+ Điểm kiến thức toàn bài: 9 điểm.


+ 1 điểm chữ viết, trình bày khoa học. -> Tổng: 10 điểm.


<b>Tuần 7</b>


<b>Unit 4: At school</b>


<b> Part A: Schedules</b>


Ngày Soạn ...
Ngày Dạy ...


<b>Period 20: A1, 2, 3 </b>



<b>i/- mục đích yêu cầu:</b>


- Häc sinh nắm vững cách hỏi và trả lời về thời gian qua cÊu tróc:
What time is it? It's + giê.


+ Các từ "to" chỉ giờ hơn ; "past" để chỉ giờ hơn.


- Học sinh nắm vững cách hỏi và trả lời xem ai đó làm gì vào lúc mấy giờ qua
cấu trúc: What time do / does + S + V?


- Qua viƯc nghiªn cøu mét thêi gian biĨu, HS học tên các môn học bằng tiếng Anh.
<b>ii/- chuẩn bị:</b>


GV: Soạn giảng, nghiên cứu t liệu, băng, đài, tờ thời gian biểu bằng tiếng Anh,
đồng hồ bằng bìa giấy tự làm.


HS: Lµm bµi tËp B bµi 3.
<b>iii/- kiĨm tra bµi cị:</b>


- Trả bài kiểm tra, nhận xét bài kiểm tra, tuyên dơng các em học sinh làm bài tốt.
Phê bình một số em khơng làm đúng hớng dẫn của GV. Rút kinh nghiệm cho bài
kiểm tra sau.


- Vµo sổ điểm.
<b>iv/- bài giảng:</b>


<b>HĐ của thày</b> <b>HĐ của trò</b>


- Vo bài GV: Các em đã học các môn học
bằng TA, em hãy lên bảng viết tên các mơn


học đó.


HĐ2: GV đặt một số câu hỏi


What do you usually do everyday?
What time do you (clean the floor)?


- GV giíi thiƯu: TiÕt học này chúng ta sẽ học


- Viết tên các môn học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

cách hỏi và trả lời về thời gian.


A1. GV ph©n biƯt Shedule AE /s'kedzu:l/
BE / Sedju:l/
- GV ôn lại cách hỏi và trả lời về thời gian.
What time is it?


+ Giờ chẵn It is + số đếm + o'clock.
+ Giờ lẻ chia làm 2 loại.


+ Nãi giờ hơn ta có 2 cách.
It's + số phút + past + sè giê.
It is + sè giê + sè phót.


- Nghe GV híng dÉn.


- Nghe GV hớng dẫn cách đọc t
mi.



<b>HĐ của thày</b> <b>HĐ của trò</b>


+ Nói giờ kém ta dïng cÊu tróc:
It's + sè phót + to + sè giê.
Chó ý: Ta dïng "half" = thirty


" quater" = fifteen.


- GV hớng dẫn h/s nghe băng: nói về các giờ
khác nhau.


- GV yêu cầu häc sinh nh×n vào phần Non
practice saying the time with a partner.


- GV cho häc sinh hái vµ trả lời về giờ.
- GV yêu cầu luyện tập theo cỈp.


A2 GV hỏi một số câu hỏi gợi mở:
What do you usually do everyday?
What time do you do these things?
- GV hớng dẫn luyện hỏi - đáp theo cặp.
- Yêu cầu học sinh luyện hỏi đáp theo cặp.
- Gọi học sinh theo cặp hội thoại trớc lớp.
A3 Listen and write. Complete the schedule:
? Các em nhìn vào phần 3 và đốn xem đây là
cái gì?


? Néi dung?


- GV giíi thiƯu tên môn học ở trờng THCS ở


Việt Nam: - Natural Science.


- Vietnamese language and literature.
- Gric Education.


- Fine Asts.
- Technology


+ Các hoạt động: class meeting
school assemble
elective subjects


- GV hớng dẫn: Trong thời gian biểu này, có
thiếu một vài thơng tin, đó có thể là tên một số
mơn học hoặc các số giờ. Bây giờ các em nghe
băng và hoàn thành thời gian biểu và môn học.
- GV mở băng ln 1, 2 cho h/s nghe.


- GV yêu cầu h/s so sánh kết quả với ban.


- GV m bng ln 3 -> yêu cầu học sinh kiểm
tra đáp án.


- HS ghi vào vở.


- HS nghe băng.


- Theo cp hi - ỏp.


- Theo yêu cầu của GV liệt kê các


việc làm trong ngµy.


everyday I do


- Häc tõ.


- Luyện đọc từ theo GV.


- Nghe GV hớng dẫn.


- Nghe băng.


- So sánh kết quả với bạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>vi/- HD học ở nhà:</b> - Học từ chỉ tên các môn học.


- Hoàn thành thêi khãa biĨu b»ng tiÕng Anh.


<b>Tn sè 7:</b>


<b>Unit 4: At school</b>


Ngày Soạn ...
Ngày Dạy ...


<b>Period 21: A4 +A5</b>
<b>i/- mục đích yêu cầu:</b>


- Học sinh nắm đợc cách hỏi và trả lời xem ai đang làm gì bằng cách sử dụng thì
HTTD: What + be + S + doing?



S + be (am, is, are) + V-ing.


- Đồng thời học sinh cũng nắm vững cách hỏi và trả lời xem ai thờng làm gì, lúc
nào qua việc sử dụng thì HTĐ.


What time + do / does + S + V? - S + V (s, es).
<b>ii/- chn bÞ:</b>


GV: Soạn giảng, đài, băng, tranh tả ai đó đang
HS: Học từ mới, hồn thành thời khóa biểu.
<b>iii/- kiểm tra bi c:</b>


- Gọi 3 học sinh viết tên các môn học.
- Gọi 2 học sinh hoàn thành TKB.


Shedules:
Name:
Class:
School:


Monday Tuesday Wednesday Thursday Friday Saturday Notes
1


2
3
4
5


<b>iv/- các bớc một bài dạy:</b>



<b>HĐ của thày</b> <b>HĐ của trò</b>


A4 Look at the pictures. Ask and answer questions:
- GV yêu cầu học sinh quan sát tranh.


- GV yêu cầu häc sinh kÓ tên các môn häc
trong tranh.


- GV chØ tranh, lµm mÉu.
Ex: What is Lan studying?


Lan is studying physics.


What time does Lan have her physic class?
She has her physics class at 8


- HS quan s¸t tranh.


- Nhìn tranh và nói tên các môn
học.


- Cùng GV làm mẫu.


<b>HĐ của thày</b> <b>HĐ của trß</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

thì đó với câu hỏi What / What time
What + be + S + doing?


What time + do / does + S + V?


- Yêu cầu học sinh luyện hỏi đáp theo cặp.
- Gọi học sinh lên bảng viết câu.


A5 Listen and read:


? C¸c em cã biÕt lịch làm việc và lịch học
trong tuần không?


? Các em có thờng xuyên làm việc và học tập
trong tuần không?


- GV yêu cầu học sinh nhìn vào bài hội thoại.
- GV giíi thiƯu: Đây là đoạn hội thoại giữa
Hoa và Thu nói về lịch học của mình và các
môn học mà các bạn yêu thích.


- GV mở băng, cho h/s nghe lần 1.
- GV giải thích cấu trúc từ mới.


1. Câu hỏi về thêi gian: When / What time
When + do / does + S + V?


2. Câu hỏi về môn học yêu thÝch.
What is + one's favorite subject?
3. Giíi tõ on ®i với các thứ trong tuần.
- GV mở băng lần 2.


- GV yêu cầu học sinh luyện đọc theo cặp.
- GV gọi học sinh theo cặp đọc bài HT.



- Ôn lại thỡ HT, HTTD
- Luyn hi - ỏp.


- Lên bảng viết câu.


- Trả lời câu hỏi.


- Nghe GV hớng dẫn.


- Nghe băng.


- Ghi cấu trúc câu.


- Nghe bng.
- Luyn c HT.
- Đọc to bài HT.
<b>v/- củng cố: </b>


- GV dặn dò: Lịch làm việc, học tập rất quan trọng đối với chúng ta, nó giúp
chúng ta có kế hoạch học tập, làm việc hiệu quả và tiết kiệm thời gian.


<b>vi/- HD làm bài tập:</b>


+ Học cấu trúc câu, lấy VD theo cấu trúc.
+ Làm bài tập SBT.


+ Viết lịch làm việc của mình.


<b>Tuần 8:</b>



<b>Unit 4: At school</b>


Ngày Soạn ...
Ngày Dạy ...


<b>Period 22: Part A (A6 -A7)</b>
<b>i/- mục đích u cầu:</b>


- HS biÕt nãi vỊ sù khác biệt giữa 2 ngời, giữa 2 vật, 2 hiện tỵng qua cÊu tróc: S1
+ be + different + from + S2.


- Học sinh biết đợc sự khác nhau giữa hệ thống, mơ hình giáo dục của Mỹ và
Việt Nam qua việc so sánh miêu tả lịch học tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>ii/- chuÈn bÞ:</b>


GV: SGK, băng, đài, bảng phụ ghi câu T, F.
HS: Học cấu trúc mới, viết lịch làm việc.
<b>iii/- kiểm tra bài cũ:</b>


- Gọi 2 học sinh viết lịch làm việc đã chuẩn bị ở nhà.
- Làm bài tp.


<b>iv/- bài mới:</b>


<b>HĐ của thày</b> <b>HĐ của trò</b>


A6 - Read


- GV hỏi một số câu hỏi gợi mở:



? When / What time do you go to school?
? When / What time do your class start?
? Are these any lesson on Saturday?
? Do you go to school on Sunday?


? Do you know what time do the students in
American go to school?


- GV yêu cầu học sinh đọc A6, phát hiện từ mới.
- GV giải thích nghĩa của từ:


+ a little different from (translation)
+ school unifrom (Ex)


+ minute (an hour has 60 minutes)
+ cafeteria (picture)


+ snack (translation)
+ Lunch time


+ popular.


- Tr¶ lêi câu hỏi gợi mở.


- Đọc bài, phát hiện từ.


- Luyn c t.


<b>HĐ của thày</b> <b>HĐ của trò</b>



* While - reading:


- GV yêu cầu đọc lần 2 trong 5', tìm câu T, F
-> HS trao đổi đáp án với bạn.


- Gọi 1 vài học sinh nêu đáp án.


- GV yêu cầu học sinh đọc lại bài, kiểm tra lại
đáp án.


+ Y/c học sinh theo nhóm thảo luận sắp xếp
các đoạn văn trên bảng phụ theo thứ tự.


1. Students often go to the school cafeteria &
buy snacks and drinks at a break time or lunch
time.


2. Usually, there is no school uniform. Classes
start at 8.30 each morning and the school day
ends at 3.30 and 4 o'clock. There are no lesson
on Saturday.


3. Schools in the USA are a little different from
schooles in VietNam.


- §äc bài tìm câu T, F.


- So sỏnh ỏp ỏn.



- c bài, kiểm tra đáp án


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

4. Students have one hour for lunch and two 20
minute - breaks each day. One break is in the
morning, the other in the afternoon.


5. The most popular after school activities are
baseball, football and basketball.


Đáp án: 3 - 2 - 4 - 1 - 5.


- Đa ra đáp án.
- Ghi đáp án đúng.


<b>v/- cñng cố: </b>


- GV hỏi một số câu hỏi liên hệ thùc tÕ.


? What time do the classes start / ends? in American?
in VietNam?
? Are the school in American the same in VN?


? Do the students in VietNam have a break?
? What do they do after school?


<b>vi/- HD häc ë nhµ:</b>
- Đọc, chép A6 vào vở.
- Học từ mới.


- Chuẩn bị trớc B1.


- Đọc trớc phần A7.


<b>Tuần số 8:</b>


<b>Unit 4: At school</b>


Ngày Soạn ...
Ngày Dạy ...


<b>Period 23: Part B1</b>
<b>i/- mục đích yêu cầu:</b>


- HS biết cách nói về các loại sách phục vụ cho việc học tập ở các th viện bằng
cách sử dụng từ và cấu trúc và đại từ chỉ định (this - that - these - those), ôn lại các
giới từ chỉ vị trí và cấu trúc câu với these và have, has.


+ There is / are + something + at + somewhere.
+ S + has / have + sth.


- Qua tiết học, học sinh nắm đợc một số lời yêu cầu thông dụng thờng đợc dùng
trong th viện cùng vốn từ liên quan.


<b>ii/- chuÈn bÞ:</b>


GV: Một số đồ dùng: SGK, sách tham khảo, tranh vẽ toàn cảnh th viện, bảng phụ.
HS: Làm bài tập.


<b>iii/- kiĨm tra bµi cị:</b>


- Gọi học sinh sắp xếp các chữ cái thành từ đúng (Jumble words)


+ try mis che + thma


+ ry his to + phy geo gra
+ logy bio + tuliterare
- NhËn xÐt, cho ®iĨm.


<b>iv/- bài mới:</b>


<b>HĐ của thày</b> <b>HĐ của trò</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

- GV treo tranh giới thiệu nội dung.


- GV mở băng lần 1, h/s nghe phát hiện từ.
- GV giới thiệu tõ míi:


+ racks (n) + at the back of (pre)
+ magazine (n) + novel (n)


+ science book (n) + reference book (n)
+ follow (v)


- GV yêu cầu học sinh nghe băng lần 2, đánh
dấu (V) vào từ nghe đợc để hoàn thiện các câu
sau:


1. This is our library and those are on . . .
a. books b. hats c. stools.


- Quan s¸t tranh, nghe GV giíi
thiƯu.



- Nghe băng phỏt hin t.
- Ghi t, luyn c t.


- Nghe băng, làm BT.


<b>HĐ của thày</b> <b>HĐ của trò</b>


2. These racks have . . .


a. magazine b. newspaper c. sciencebooks.
3. The shelves on the . . . have math.


a. right b. left c. at the back of
4. English books are . . . the library.


a. right b. left c. at the back of
- GV cho học sinh đọc bài và trả lời câu hỏi
cuối bài.


+ Lun cỈp nhÈm.


+ Gọi học sinh theo cặp hỏi đáp trớc lớp.
B2. Luyện với bạn của em.


- GV: Chúng ta đợc nghe cuộc trò chuyện giữa
Nga và ngời quản th th viện khi Nga vào th
viện mợn sách.


- GV yêu cầu học sinh gấp sách, nghe băng lần 1.


- GV cho học sinh nghe băng lần 2, 3. Sau đó
điền vào bài HT còn bỏ trống.


- GV gọi học sinh đọc từ cần điền.


=> Gọi học sinh lên bảng hoàn thành bài HT.
- Luyện hỏi đáp theo cặp.


* Now answer:


a) Where are the magazine?
...
b) Where are the newspapers?
...
c) What books are on the left?
...


- Nêu đáp án.
- Ghi đáp án đúng.


- Luyện đọc, hỏi đáp theo cặp.


- Nghe GV giíi thiƯu.


- Nghe băng.


- Điền từ vào bài HT.


- Hoàn thành bài HT.



- Theo cặp hỏi - đáp.


<b>v/- cđng cè: </b>
- §äc lại từ mới.


? Cho biết nội dung hai bài hội tho¹i.


? Sau khi học xong bài, em có ý thức ntn đối với TV trờng em.
? Vì sao phải bài trí các loại sách theo ngăn khác nhau?


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

- Học từ.


- Đọc và dịch bài HT ra vở, chép bài HT.
- Trả lời câu hỏi SGK trang 48.


- Tìm hiểu về cách bài trí sách trong TV trờng em.


<b>Tuần số 8:</b>


<b>Unit 4: At school</b>


Ngày Soạn ...
Ngày Dạy ...


<b>Period 24: Part B2 +B5</b>
<b>i/- mục đích u cầu:</b>


- Giúp học sinh ơn luyện khắc sâu từ vựng liên quan đến chủ điểm th viện trờng
học.



- Qua bài hát vui nhộn A5 -> giáo dục hình thành ý thức giữ gìn th viện trờng
học, lịng u thích đọc sách.


<b>ii/- chn bÞ:</b>


GV: Đài, băng, bảng phụ.
HS: Học từ, dịch đọc bài HT.


<b>iii/- kiĨm tra bµi cị: </b>- Gäi 4 häc sinh viÕt tõ míi.


- Gọi 2 học sinh đọc và dịch bài HT.
<b>iv/- bài giảng:</b>


<b>H§ cđa thày</b> <b>HĐ của trò</b>


B2 Listen. Then practice with a partner:


- GV: Chúng ta sẽ nghe cuộc trò chuyện giữa
bạn Nga và ngời quản th th viện khi Nga vào
th viện mợn sách.


- GV yờu cu hc sinh gp sách, nghe băng lần 1.
- GV cho học sinh nghe băng lần 2, 3 sau đó
điền vào bài HT bỏ trng.


- GV phát bài HT bỏ trống cho học sinh.
=> GV gọi từng học sinh nêu từ cần điền.
=> GV gọi học sinh lên bảng điền từ.


=> GV yờu cu học sinh hỏi - đáp theo cặp.


B5 Play with words:


In the library
When I go to the library


And I take a book from a shelf


I sit and read about wonderful things.
And then I forget my self


A window opens on the world.
I ride a rocket in space.


I have great adventure.
And I never leave my place.


- Nghe GV giíi thiƯu.


- GÊp s¸ch, nghe băng.


- Nghe băng, hoàn thành bài HT bỏ
trống.


- Đọc to từ cần điền.
- Lên bảng điền từ.
- Theo cặp héi tho¹i.


- Đọc đồng thanh B5.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

- GV cho học sinh cả lớp đọc đồng thanh.


- GV yêu cu hc sinh c nhm.


-> Yêu cầu học sinh làm bài điền từ.
When I go to the . . .


And take . . . from a self.


I sit and . . . about wonderful things.
And then . . . my self.


- Gọi học sinh nêu đáp án.
- GV đa ra ỏp ỏn ỳng.


- Làm bài tập điền từ.


- Nờu ỏp án.
- Ghi đáp án đúng.
<b>vi/- HD học ở nhà:</b>


- Häc thuộc phần B5.


- Đọc và dịch bài HT B2 ra vở BT.
- Chuẩn bị phần B3 + B4.


<b>Tuần 9:</b>


<b>Unit 4: At school</b>


Ngày Soạn ...
Ngày D¹y ...



<b>Period 25: Part B (B3 +B4)</b>
<b>i/- mục đích u cầu:</b>


- Học sinh biết cách sắp xếp sách báo trong th viện với các động từ: put, keep
on, go on và các giới từ nh on, behind, next to, in qua bài nghe hiểu.


- Học sinh biết đợc những thông tin về một trong số những th viện lớn nhất th
gii qua bi c hiu.


- Luyện kỹ năng nghe hiểu, điền vị trí các sách có trong TV.
<b>ii/- chuẩn bị:</b>


GV: Sách báo, tạp chí, bảng phụ, T, F, Q3.
HS: Làm bµi tËp SGK, SBT.


<b>iii/- kiĨm tra bµi cị:</b>


- Gọi 2 học sinh đọc bài HT B1, hỏi đáp câu hỏi cuối bài.
- Gọi 4 học sinh lên bảng viết từ.


- GV: Kiểm tra vở bài tập của HS.
<b>iv/- bài giảng:</b>


<b>HĐ của thày</b> <b>HĐ của trò</b>


B2 Where are they?


- GV hớng dẫn: Các em sẽ nghe một đoạn
băng. Dựa vào thông tin trong băng các em


phải xác định tên các kệ sách, giá sách báo.
- GV yêu cầu học sinh quan sát mơ hình phịng
th viện.


- GV yêu cầu học sinh làm việc theo nhóm
đốn vị trí các kệ sách và giá sách trong th
viện, đặt tên cho các kệ sách đó.


- GV gọi đại diện một vài nhóm thơng tin.
- GV đa bảng phụ cho các nhóm, u cầu nghe
lần lợt thông tin từ 1 - 4 ; 5 - 8.


- GV gọi học sinh các nhóm lên treo kÕt qu¶.


- Nghe GV hớng dẫn.
- Xác định tên kệ sách.
- Quan sát mơ hình phịng
th viện.


- Theo nhãm đoán vị trí.


- Gi i din vi nhúm H


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

=> GV nhËn xÐt cho ®iĨm.
B4 Read. Then answer:
- GV chØ tranh hái:


? C¸c em cã biÕt trong tranh là tòa nhà nào
không?



- Quan sát tranh trả lời
câu hỏi.


<b>HĐ của thày</b> <b>HĐ của trò</b>


? Các em có biết th viƯn nµo lµ th viƯn lín nhÊt
thÕ giíi?


- GV cho học đọc bài lần 1, phát hiện từ mới.
- GV giải nghĩa từ mới:


+ Congress + contain
+ Washington D.C + million of
+ the capital + employee


+ receive + copy


- GV cho học sinh đọc lại lần 2, 3, tìm từ điền
vào các câu sau:


1. One of the world's largest library is . . . of Congress.
2. It is in . . .


3. It contains over . . . million books.
4. It has about . . . km of shelves.
5. It has over 5,000 . . .


- GV cho học sinh làm việc theo cặp hỏi đáp
câu hỏi cuối bài:



a) It's in Washington.


b) It has 100 million books.
c) It's shelves 1000 kms.


d) There are 5,000 employees.
e) Because it contains 100 millions.


- Đọc bài, tìm từ mới.


- Luyn c t mi.


- Đọc bài, tìm từ điền.
1. the library.


2. Washington.
3. 100.


4. 1000.


5. employees.


<b>v/- củng cố: </b>


- Dựa vào các thông tin sau, em h·y nãi ng¾n gän vỊ th viƯn Qc héi Mü:


500 largest in the world


The library of



5000 employee 1000


<b>vi/- HD häc ở nhà:</b>
- Học từ mới.


- Đọc, dịch, chép B4 ra vở BT.


- Viết một đoạn văn ngắn khoảng 100 từ vỊ th viƯn trêng.


<b>Tn 9:</b>


<b>Unit 5: Work and Play</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

Ngày Dạy ...
<b>Period 26: Part A1 +A6</b>


<b>i/- mục đích yêu cầu:</b>


- Học sinh biết cách miêu tả công việc của một bạn học sinh ở trờng, sử dụng thì
hiện tại đơn để diễn tả những công việc lặp đi lặp lại cùng tên các mơn học.


- Học sinh có thể miêu tả sở thích hợp tác, học tập và khả năng của ai đó qua
hàng loạt từ, cụm từ nh be + interested in, repair, household, appliance...


- Luyện kỹ năng nghe + nhắc lại, nâng cao khả năng đọc hiểu.
<b>ii/- chuẩn bị:</b>


GV: SGK, tranh vẽ phần A1, băng, đài.
HS: Học từ, tìm từ chỉ tên môn học.



<b>iii/- kiểm tra bài cũ: </b>GV cho một số gợi ý về bạn Mai. Cho h/s đặt câu hỏi.


7 o'clock student


Mai


Quang Trung school


5000 employee 7B 7


<b>iv/- bµi mới:</b>


<b>HĐ của thày</b> <b>HĐ của trò</b>


A1? Dựa vào thông tin trên bảng và các câu
hỏi, trả lời về Mai. HÃy kể về Mai.


- GV nói lại đoạn về Mai (SGK trang)


- GV treo tranh đốn các mơn học, các hoạt
động trong tranh.


- GV giíi thiƯu tõ míi: + use a computer


+ Computer Science Class
+ to be interested in
+ maps


+ do some experiments
- GV yêu cầu học sinh gấp sách. Nghe và sắp


xếp tranh theo thứ tự các đoạn văn.


- GV cho hc sinh c li bài và viết câu hỏi
về Mai.


A: What does Mai study in her . . . class?
B: She studies . . .


- KĨ vỊ Mai.


- Đốn các hoạt động trong tranh.


- Luyn c t.


- Nghe, sắp xếp tranh.


<b>HĐ của thày</b> <b>HĐ cđa trß</b>


A: What's Mai's favorite subject?
B: Her favorite subject is . . .


A6 GV giới thiệu yêu cầu A6: Nối môn học
với các từ gợi ý:


1. Physical Education a. piano, guitar, song books.
2. Geography b. map, globe, atlas
3. Music c. graphs, equations, calculator.
4. Art d. games, running shoes ball
5. Math e. paint, pencils, paper.



- Nghe yêu cầu A6.


- Cỏc nhúm thảo luận, nối từ.
- Các nhóm nêu đáp án.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

* Further Practice: 2 đội chơi liệt kê từ.


Tiger Lion


Subject Subject


học.


<b>vi/- HD học ở nhà:</b>
- Học lại tên các môn học.


- Đọc và dịch A1 sang tiếng Việt vào vở BT.
- Làm lại A6.


<b>Tuần 9:</b>


<b>Unit 5: Work and Play</b>


Ngày Soạn ...
Ngày Dạy ...


<b>Period 27: Part A2</b>
<b>i/- mục đích u cầu:</b>


- Học sinh có thể miêu tả sở thích học tập và khả năng của ai đó qua hàng loạt


từ, cụm từ nh: be interested in, repair, household, appliance...


- Đọc bài về bạn Ba, nói, hỏi đáp về bạn Ba.


- GD häc sinh cã niỊm yªu thÝch, say mª häc tËp, biÕt lËp cho mình một ớc mơ,
một niềm say mê, vơn tới khoa học, vơn tới tơng lai.


<b>ii/- chuẩn bị:</b>


GV: Tranh v Ba, bảng phụ các bài tập về Ba, băng, đài.


HS: Học tên các môn học trong trờng, đọc và dịch bài về Mai.
<b>iii/- kiểm tra bài cũ: </b>


Gäi 4 häc sinh viết từ mới phần A1, tên môn học.
<b>iv/- bài mới:</b>


<b>HĐ của thày</b> <b>HĐ của trò</b>


+ Em hÃy kể về Mai dựa vào thông tin sau:


sixdays student


use a computer QT school


in glass Mai 7B


last lesson 7 o'clock


- Yªu cÇu häc sinh nãi vÒ Mai dùa vào các


thông tin cho sẵn.


A2 Read. Then answer the questions.


- GV thay thÕ th«ng tin cđa Mai b»ng thông tin


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

của Ba:


- Yêu cầu học sinh hỏi và trả lời về Ba.
? What is Ba


? Where does Ba live


? Which class is Ba in grade?
? Does he like Electronics?
. . .


- GV yêu cầu học sinh đọc bài về Ba và tìm từ
mới:


- Dựa vào thông tin
của Ba, nói về Ba.


- Hỏi và trả lời về Ba.


<b>HĐ của thày</b> <b>HĐ của trò</b>


- GV giới thiệu từ mới: + Electronics.
+ repair.



+ household appliances
+ fix.


+ art club.
+ famous artist.
- Nối từ với nghĩa tơng ứng:


1. Electronic sửa chữa


2. repair đồ dùng học sinh
3. household appliances họa sĩ nổi tiếng


4. fix môn Điện


5. famous artist sửa chữa.


- GV cho hc sinh đọc lại bài và tìm câu đúng,
sai (T, F):


1. Ba's favorite subject is English.


2. He learns to repair household appliances.
3. Ba can't help his parents at home.


4. He learns to play the guitar in free time.
5. Ba is good at drawing.


- GV cho mỗi học sinh đọc câu hỏi, đọc bài
viết về Ba, luyện hỏi - đáp:



- Luyện đọc từ.


- Lµm bµi nèi từ và
nghĩa tơng ứng.


- Đọc bài tìm câu T, F
1 -


2 -
3 -
4
5


Đọc bài về Ba, hỏi
-đáp.


<b>v/- cñng cè:</b>
- Đọc lại từ mới.
- Dịch bài về Ba.
<b>vi/- HD học ở nhà:</b>
- Học từ mới.


- Đọc và dịch bài về Ba, trả lời câu hỏi về Ba.


<b>Tuần 10:</b>


<b>Unit 5: Work and Play</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

Ngày Dạy ...
<b>Period 28: Part A (A3 - A4)</b>



<b>i/- mc đích yêu cầu:</b>


- Học sinh biết các cấu trúc, từ vựng dùng để giải một bài toán bằng tiếng Anh
một cách đơn giản.


- Đồng thời học sinh đợc học một số từ, cụm từ cụ thể về đặc diểm một s mụn
hc nh: Technology, Computer Science...


- Luyện kỹ năng nghe, tìm thông tin ghép tranh.
<b>ii/- chuẩn bị:</b>


GV: SGK, bng, i, bảng phụ, tranh.
HS: Học từ, làm bài tập.


<b>iii/- kiÓm tra bài cũ: </b>


- Đọc bài A2 và trả lời câu hỏi.
- Viết từ tiết học trớc.


<b>iv/- bài giảng:</b>


<b>HĐ của thày</b> <b>HĐ của trò</b>


A3 Read. Then answer: How much does one
banana cost?


- GV hỏi một số câu hỏi gợi mở:
? Which subject do you like best?
? How many subject do you live?


? Do you like Math?


? Why?


- GV chØ tranh hái:


? Who are they in the dialogue?
? What are they talking about?


? Does Lan help Hoa to do the math questions.
? Is it difficult or easy?


- GV cho học sinh đọc bài, tìm từ mới.
- GV giới thiệu một số từ mới:


+ price + zero + pleasure
+ problem + eraze


- Tr¶ lời các câu hỏi của GV.


- Trả lời câu hỏi.


- Đọc bài tìm từ.


- Luyn c t mi.


<b>HĐ của thày</b> <b>HĐ của trò</b>


- GV cho hc sinh c li bi lần 3, tìm các
câu T, F:



1. Hoa's trying to do the math questions.
2. Hoa's answer is three bananas cost 18,000 dong.
3. Hoa's answer has three zeros.


5. The right answer has only two zeros.
6. He needs to ease one zero.


* Questions:


? How much do three bananas cost?


- Đọc bài tìm câu T, F
1 - T 3 - T 5 - T
2 - F 4 - T 6 - T


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

=>


? How much does one banana cost?
=>


- GV cho học sinh một số tranh đồ vật có giá tiền.
- Cho học sinh luyện hỏi - đáp với câu hỏi
How much.


A4 Listen. Then write the correct letters to the names:
- GV hái mét sè c©u hái khai th¸c tranh.


? Who is this
? Who is that



? What are they talking about?


- GV híng dÉn: Chóng ta chuẩn bị nghe một đoạn
băng nói về việc học ở trêng cđa Ba vµ Hoa.


- GV mở băng lần 1, y/c học sinh nghe chọn
đáp án.


- Y/c học sinh so sánh đáp án với bạn.
- Gọi học sinh nêu đáp ỏn.


- Luyn hi - ỏp.


- Trả lời câu hỏi gợi mở.


- Nghe GV hớng dẫn


- Nghe băng, ghép t2<sub>.</sub>


<b>v/- củng cố:</b>
- Nhắc lại từ mới.
- Đọc bài HT theo cặp.


- Nhắc lại câu hỏi với How much. . . ?
<b>vi/- HD häc ë nhµ:</b>


- Häc tõ míi.


- Chép và dịch bài HT, luyện đọc.


- Làm bài tập.


<b>TuÇn 10:</b>


<b>Unit 5: work and play</b>


Ngày Soạn ...
Ngày D¹y ...


Period: 29 A5, 7
<b>i/- mục đích u cầu:</b>


- học sinh học các môn học cụ thể trong trờng, nói mỗi mơn các em sẽ đợc học những gì
với các từ liên quan.


- Nâng cao kỹ năng đọc hiểu
<b>II/-chuẩn bị</b>


<b>*</b>/GV Sách giáo khoa, băng, đài.


*/HS: Bản đồ các mơn học có trong bài.
<b>III/- kiểm tra bài cũ:</b>


? Lên bảng viết từ mới của bài trớc.
GV cùng HS nhận xét và cho điểm.


Hot ng ca thy Hot ng của trò


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

? How many subjects do you study at school
? Whatdo you usually study in each subject


? Which subject do you like/ dislike


? Nhìn vào bài đọc phần 5


- Chúng ta chuẩn bi đọc 1 đoạn văn nói về
những nội dung mà các bạn HS ở Việt Nam
đợc học, tìm hiểu từng mơn học


- Nh×n vào phần Now discuss with a partner


? Gi 1 vi HS đọc to câu trả lời của mình
? Gọi 1 vài em đọc doận văn 1 lần nữa và
dịch sang tiếng Việt .


2/ Activity 2: Më réng thªm vỊ các môn học
và các từ vựng liê quan


? What do we need in Math class
? Nhìn vào phần 6


3/Consolidation


Nhc lại các từ chỉ đặc điểm dụng cụ của
từng môn học cụ thể


We study eleven subjects


We read and write the story in literature...


- Nghe GV híng dÉn



- Nhìn vào bài đẻ tìm 1 từ khơng liên
quan rồi bỏ đi từ đó


1. Literature: painting


2. History : basketball games
3. Science: preposition


4. English : England
Đọc và dịch


Bn , cụng thc Toỏn


Đọc và ghép tên các môn với các dụng cụ
sao cho hợp lý


Nghe và ghi nhớ
<b>V/ Hớng dẫn bài tập về nhà.</b>


- Viết công thức, công việc lĩnh vực học tập và giảng dạy của các môn học


<b>Tuần 10 </b>


<b>Unit 5: work and play</b>


Ngày Soạn ...
Ngày Dạy ...


Period: 30 B1, B2


<b>i/- mục đích yêu cầu:</b>


- học sinh học 1 số hoạt động trong giờ ra chơi
- Ơn lại thì hiện tại tiếp diễn và thì hiện tại đơn.
- Nâng cao kỹ năng đọc hiểu.


<b>II/-chuÈn bÞ</b>


<b>*</b>/GV Sách giáo khoa, băng, đài.
*/HS: Học từ, làm bài tập.


<b>III/- kiĨm tra bµi cị:</b>


<b>*</b>HS 1 : Viết, đọc, giải nghĩa các dụng cụ học tập 1 số môn đã học.
* HS2 : Lên bảng trả lời câu hỏi.


- GV cùng học sinh nhận xét và cho điểm.


<b>IV/- bài mới</b>


Hot ng ca thy Hot ng ca trũ


1/ Activity1


? Nhìn vào tranh phÇn 1
? Where are the children
? What are they doing


Quan s¸t tranh



</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

? When do they usually do these games
Chúng ta chuẩn bị nghe 1 đoạn văn mô tả
giờ ra chơi ở 1 trờng học với rất nhiều các
hoạt động khác nhau.


- Më băng lần 1
- Giới thiệu từ mới
Bell(n)
Recess(n)
Chat(v)


Blindman’sbluff(n)
Catch(v)


Play marbles(v)
Go indoors(adv)


Children you
- meet their friends


- talk


- eat or drink
- chat


- play blindman’s bluff
- play marbles


- catch
- skip rope



? Ask and answer about the children with
structure:


What + be +S + doing?
S + be + Ving.


? What do you usually do at recess?
2/ Activity 2 . Nghe lấy thông tin
? Nhìn vào phần 2


- chỳng ta chun b nghe 1 on băng về
Mai, Kiên, Lan, Ba đang chơi trong giờ
chơi. Nghe và quyết định xem ai làm gì


3/ Consolidation


Nhắc lại tên các hoạt động vui chơi trong
giờ ra chơi ở các trờng học ở Việt Nam


They usually do these games at recess


Nghe băng


Ghi từ mới vào vở


- c bài và tìm những hoạt động mà HS
đã chơi ở giờ ra chơi


P1: What are the boys doing?


P2: they are talking


P1: What are they doing?


P2: They are eating and drinking
...


We play badminton/ marbles


Nghe vµ lµm bµi
Mai is playing catch


Kien is playing blindman’s bluff
Lan is skipping rope


Ba is playing marbles
Nghe và ghi nhớ
<b>v/- Hớng dẫn bài tập về nhà</b>


Viết tên các trò chơi thông dụng trong giờ ra chơi ở các trờng Việt Nam


<b>Tuần 11</b>


<b>Unit 5: Work and play</b>


Ngày Soạn ...
Ngày Dạy ...
<b>Period 31 Part B (B3, 4, 5)</b>


<b>i/- mc đích yêu cầu:</b>



- Học sinh sẽ đợc học về các hoạt động vui chơi của các bạn học sinh Mỹ, từ đó
so sánh với các hoạt động của mình qua bài đọc với các từ nh basketball, CD player...


- Học sinh nâng cao kỹ năng đọc hiểu qua bài đọc (đọc và chọn câu trả lời đúng).
<b>ii/- chuẩn bị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

HS: Làm bài tập; Học từ, đọc và dịch bài khóa B1, tra từ mới.
<b>iii/- kiểm tra bài cũ:</b>


- Gọi 1 học sinh đọc và dịch B1.


- GV tổ chức cho học sinh chơi trị "Network" tìm các từ chỉ hoạt động chỉ các
hoạt động trong giờ ra chơi và sau giờ học:


§éi 1: Tiger
things we do at recess


§éi 2: Lion
Things we do at recess


<b>HĐ của thày</b> <b>HĐ của trò</b>


<b>iv/- bài giảng:</b>


- GV t mt s cõu hi t nội dung vừa đợc học
sinh khai thác.


? What do the students in VN usually do at
recess/after school?



? Do they often...?


? Em thử đoán xem những hoạt động nào mà các
bạn học sinh ở Mỹ thờng làm?


- GV treo tranh vỊ Hoa vµ Tim hỏi một số thông tin
về Hoa và Tim.


- GV giơ tay lên một lá th, hỏi:
? What is this? . . . a letter.


GV: Yes, this is Tim's letter. He wrote to Hoa.
? Have you a letter from your friend in A?
? Do you usually write to them?


- GV giới thiệu nội dung bài sắp tới: Hoa has . . .
SGK trang 57.


- GV yêu cầu học sinh đọc bài tìm từ mới.
- GV giới thiệu từ mới: + take part in


+ energetic
+ a whole game
+ practice


+ score


+ shooting some hoops.
+ portable CD player.



- Hỏi đáp với nội dung vừa
khai thác về chủ điểm các hoạt
động thờng làm trong gi ra
chi.


- Trả lời câu hỏi của GV.


- Quan sát tranh về Hoa và Tim
hỏi + trả lời thông tin về Hoa
và Tim.


- Nghe GV giới thiệu
- Đọc bài, tìm từ mới.


- Luyn c t mi


<b>HĐ của thày</b> <b>HĐ của trò</b>


- GV cho hc sinh luyn đọc từ.


* GV treo bảng phụ ghi câu T, F. Yêu cầu học sinh
gấp sách và làm bài sau khi đọc lần 2.


1. American students take part in the some activities.
2. The energetre students often play fool ball.
3. They just practise sroring goals.


4. Many students listen to music.
- GV gọi học sinh nêu đáp án.



* GV yêu cầu học sinh đọc lại bài và làm bài theo
nhóm thảo luận câu trả lời cuối sách (cuối lá th ).
- GV yêu cầu hs đại diện các nhóm đa ra đáp án đúng.
- GV nhận xét sửa sai (nếu có).


* GV yêu cầu h/s gấp sách, tìm thông tin theo
nhóm dựa vào bảng sau.


Country socce Actirities
r catch skiprope marbleplay


s


read talk other


- Đọc bài, tìm câu T , F
1 - F


2 - F
3 - T
4 - T


- Đại diện nêu đáp án ỳng.


- Thảo luận câu trả lời cuối
sách.


- Đại diện các nhóm nêu đáp
án.



</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

VietNa
m
America


- GV yêu cầu hs dựa vào thông tin, nói xem các h/s
ở Việt Nam và h/s ở Mỹ thờng làm.


A4 Take a survey: Yêu cầu hs cả lớp đọc tự do hỏi
để tìm thơng tin theo bảng bằng cách hỏi đáp (mỗi
em hỏi 3 ngời ).


HS1: What do you usually do at recess?
HS2:


HS1: Do you usually play soccer ?
...


- GV gọi hs lên bảng hoàn thành bảng.


- Da vo bng thơng tin nói về các
hoạt động mà h/s ở Việt Nam và ở
Mỹ thờng làm.


- Đi tự do trong lớp, hỏi đáp.


- Gäi hs lên bảng hoàn thành
bảng và nói về các ngời bạn.


<b>V/- Củng cố:</b>



- Nhắc lại từ mới.


- Nhắc lại nội dung bài.


<b>VI/- Hớng dẫn học ở nhà:</b>


- Học từ.


- Đọc và dịch đoạn th ra tiÕng ViƯt.


<b>Tn 11</b>


<b>Unit 6: After school</b>
<b>Part A: What do you do?</b>


Ngày Soạn ...
Ngày Dạy ...
<b> Period 32: A1</b>


<b>i/- mc ớch yêu cầu:</b>


- Học sinh biết cách nói về những hoạt động sau giờ học, dùng các trạng từ chỉ tần
suất (nh usually, often, sometimes...)


- Học sinh học cách đa ra lời đề nghị, lời mời qua các cấu trúc:
+ Should


+ Why don't you...?
+ Let's ...



- Luyện kỹ năng nghe hội thoại, luyện tập theo cặp, nhìn tranh nêu hoạt động.


<b>ii/- chuÈn bÞ:</b>


GV: SGK, đài, băng, tranh vẽ hoạt động thể thao vui chơi.
HS: Chuẩn bị trớc phần A1 (đọc tìm t, cu trỳc mi).


<b>iii/- kiểm tra bài cũ:</b>


* Chơi trò ch¬i: Slap the pictures.


- GV treo tranh to có các tranh vẽ các hoạt động thể thao vui chơi.


- GV gọi học sinh theo đội (đội 1 Tiger, đội a Coca cola) lên bảng tham gia trò
chơi (mỗi đội 3 h/s).


- GV đọc từ chỉ tên các hoạt động trong tranh, đội chơi đập nhanh vào tranh chỉ
hoạt động đó. Đội nào đập trớc, đội đó thắng cuộc.


- GV cho th ký trò chơi ghi điểm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>IV/-</b> ? GV hỏi: Đây là những hoạt động mà các em thờng làm khi nào?
 (ngày nghỉ hè, giờ ra chơi...)


- GV: Đây là những hoạt động mà các em thờng làm trong giờ ra chơi (trong bài
It's time for recess). Và đây là quang cảnh trờng chúng ta thờng làm trong giờ ra
chơi. GV lật tờ giấy trắng che từ recess ở giữa.


? GV đặt một số câu hỏi: Is that yard quiet or easy?



What do you usually do at recess?
Do you usually talk with your friends?


<b>HĐ của thày</b> <b>HĐ cđa trß</b>


- GV giới thiệu: Những hoạt động trong giờ
ra chơi cũng là những hoạt động mà các em
thờng làm sau những giờ học căng thẳng
(GV lật từ recess  after school)


- GV lÊy VD: I usually play soccer.
often


? What do you usually do after school?
* GV: Trong bµi học hôm nay chúng ta
cùng nghe đoạn hội thoại giữa các bạn
(Hoa và Minh). GV treo tranh và cùng
xem các bạn thờng làm gì sau giờ học.
- GV chỉ tranh hái: What are they doing
in each picture?


- GV giới thiệu từ chỉ các hoạt động đó.
A1 Listen. Then practice with a partner:
+ New words: - play volleyball.


- do homework.
- meet friends.
- relax.



- invite.


- GV mở băng lần 1. Yêu cầu học sinh
nhắc lại theo băng các câu đề nghị, lời
mời trong bài HT.


- GV mở băng lần 2. Yêu cầu nhắc các
câu chỉ các hoạt động thờng làm hàng
ngày sau giờ học trong bài HT.


- GV cho học sinh nghe băng lần 3 ->
kiểm tra lại đáp án.


- GV yêu cầu h/s mở sách luyện đọc.
- GV gọi h/s theo cặp đọc to trớc lớp.
- GV treo bảng phụ ghi câu hỏi trong SGK.
a. What is Hoa doing?


b. What are Minh and Hoa going to do?
c. Where is Ba?


d. What is he doing?


- HS nghe GV dÉn d¾t.


- Theo dâi VD.
- HS trả lời.


- Nghe GV giới thiệu.



- Quan sát tranh.


- HS nói các hoạt động đó (chơi bóng
chuyền, làm bài tập, gặp và nói
chuyện với bạn)


- Luyện đọc từ theo GV.


- Nghe băng, nhắc lại cấu trúc câu đề
nghị, lời mời.


-> What should we do?
Let's go to the cafe teria.
+ He practises every day.
+ I usually meet my friends.
+ We often do our home work.
+ I play volleyball.


- Luyện đọc theo cặp.
+ Cặp nhẩm.
+ Cặp đọc to.


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

e. What does Minh usually do after school?
f. What sports does Hoa like playing?


<b>HĐ của thày</b> <b>HĐ của trß</b>


- GV yêu cầu h/s chuẩn bị trả lời.
- GV gọi h/s theo cặp hỏi - đáp.
- GV đa ra đáp án đúng:



a => Hoa is doing her homework.


b => They are going to go to the cafetira.
c => Ba is in the music room.


d => He is learning to play the guitar.
e => He usually meets his friends.
f => Hoa likes playing volleyball.
* Further Practice:


- GV treo bảng phụ có ghi đoạn HT thu
ngắn lại cuộc trò chuyện đề nghị, rủ nhau
cùng vui chơi sau giờ học của bạn Minh +
Hoa.


- GV yêu cầu h/s theo cặp dựa vào bài HT
lập các đoạn hội thoại rủ nhau cùng chơi
hay cùng làm việc gì đó có ích sau giờ học.
- GV gọi một số cặp hội thoại trớc lớp.
=> GV nhận xét, cho điểm.


- Ghi đáp án đúng.


- Theo dâi bµi HT thu ngắn.


- Theo cặp lập hội thoại mới.


- Hội thoại trớc lớp.



<b>v/- củng cố:</b> - Đọc lại từ mới.


- Nhc li cấu trúc đề nghị.


<b>vi/- hd häc ë nhµ:</b> - Häc từ mới; Đọc và chép lại bài HT, dịch ra tiếng Việt.
- Làm bài sách bài tập.


<b>Tuần 11</b>


<b>Unit 6: After school</b>


Ngày Soạn ...
Ngày Dạy ...
<b>Period 33:A2</b>


<b>i/- mc ớch yờu cu:</b>


- Giúp học sinh nắm đợc các từ chỉ hoạt động thể thao, vui chơi, giải trí sau giờ
học.


- Học sinh nhìn tranh nêu đợc các hoạt động.


- Luyện hỏi đáp với câu hỏi: What do you usually . . .?
How often do you . . . ?


<b>ii/- chuÈn bÞ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

HS: Học từ mới, đọc và chép bài HT, dch TV.
Lm bi tp SBT.



<b>iii/- kiểm tra bài cũ:</b>


- Điền các chữ cái còn thiếu vào các từ sau:


HS1: + play ca . . . HS2: play s . . c . . . . .
+ play m . . . bl . . s play v . . . eyball.
+ s . . . ing rop.


+ ch . . . . .


+ have some . . . . .


- Liệt kê các hoạt động mà các em thờng làm sau giờ ra chơi và sau giờ học.


at recess after school


<b>iv/- bài giảng:</b>


<b>HĐ của thày</b> <b>HĐ của trò</b>


A2: Practice with a partner:


<i>a. Look at these pictures. Label the picture:</i>


- GV cầm tranh trên tay, đảo tranh cho h/s
nhắc lại từ chỉ các hoạt động trong tranh.
- GV treo tranh lên bảng


- GV đa các từ rơi chữ chỉ các hoạt động
trong tranh. Gọi h/s lên bảng đính từ vào


tranh tơng ứng.


- GV nhận xét, đa ra đáp án đúng.
1. reading / studying in library.
2. swimming in the pool.


- Đọc từ theo tranh


- Quan sát tranh, t×m tõ


- Lên bảng đính từ vào tranh tng
ng.


- Ghi ỏp ỏn ỳng.


<b>HĐ của thày</b> <b>HĐ của trò</b>


3. playing computer games.
4. going to amovie.


5. playing soccer.
6. watching T.V.


? Ngoài những động từ chỉ các hoạt động trên
còn một số hoạt động nào, em hãy liệt kê?
- GV chỉ tranh hỏi:


? What are they doing?
Where are they going?
What do they usually do?


b)- Ask and answer:


- GV treo bảng phụ ghi các trạng từ tuần suất
always x x x x x x


usually x x x x
often x x x
sometimes x x
never


- GV yêu cầu học sinh lên bảng đánh dấu (x)
thể hiện mức độ của trạng từ đó.


- GV nhận xét.


* GV hớng dẫn yêu cầu phần luyện tập: Các


- Trả lời câu hỏi của GV.
HS:- doing home work.
- meeting friends.
HS tr¶ lêi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

em sẽ luyện hỏi đáp với câu hỏi What do you
usually do ofter school? và luyện trả lời có sử
dụng trạng từ trên.


- GV yêu cầu học sinh luyện hỏi đáp theo cặp.
* Luyện gỏi đáp với câu hỏi How oflen...?
- GV yêu cầu học sinh luyện hỏi đáp.
- GV gọi 1 vài cặp h/s hội thoại trớc lớp.


A5 play with uords.


- GV cho học sinh đọc đồng thanh bi


- Nghe giáo viên hớng dẫn.


- Theo cặp hội thoại với câu hỏi: What


- Theo cp hi thoi = câu How often.
- Đọc đồng thanh theo GV


<b>V/- Cñng cè:</b>


- Nhắc lại cách sử dụng trạng từ tuần suất.


<b>VI/- Hớng dÉn häc ë nhµ:</b>


- Học từ vựng/chuẩn bị A3,4 (đọc trc tỡm t mi).


<b>Tuần 12</b>


<b>Unit 6: After school</b>


Ngày Soạn ...
Ngày D¹y ...
<b>Period 34: (A3 - 4 - 5)</b>


<b>I/- Mục đích yêu cầu:</b>


- Học sinh tiếp tục nói về các loại hoạt động ngoài giờ học, mở rộng lợng từ


vựng sang các hoạt động khác nh (acting, theater, Stamp, collecting).


- Nâng cao kỹ năng đọc, hiểu, trả lời câu hỏi, luyện kỹ năng nghe, hiểu, ghép
thơng tin.


<b>II/- Chn bÞ:</b>


GV: SGK, tranh vÏ A3, b¶ng phơ.


HS: Học từ, làm bài tập, đọc và tìm từ trớc phần A3.
<b>III/- Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gọi học sinh lên bảng đánh dấu (x) thể hiện mức độ của các trạng từ tuần
suất. Lấy ví dụ.


- Giáo viên nhận xét, cho điểm.


<b>IV/- Bài giảng:</b>


<b>HĐ của thày</b> <b>HĐ của trò</b>


A3: GV treo tranh lên bảng, giới thiệu từng
học sinh: Nga, Ba, Nam.


? HÃy đoán các sở thích cđa 3 b¹n.


Nga Ba Nam


- GV cho học sinh mở sách, đọc bài, phát
hiện từ.



- GV giíi thiƯu tõ:
+ acting


+ Past time
+Theater group
+ at present
+ sehearsing


+ school anniversary + sporty
+ celebration + lieon


- Quan sát tranh


- Đoán sở thích của 3 bạn.
- Đọc bài, ph¸t hiƯn tõ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

+ president


- Đọc lần 2 và xác định sở thích của các bạn
qua tìm câu đúng, sai.


1. The students of class 7A enjof the same
actinties after school hours.


2. Acting is Nga'<sub>s favorite pastime.</sub>


3. Ba isn't the president of the stampcollector's club.


- Đọc xác định câu đúng, sai.


Đáp án: 1 F


2 T


3 F


<b>HĐ của thày</b> <b>HĐ của trò</b>


4. Nam is not very sporty.
5. He usually plays games.
- GV gäi häc sinh tr¶ lêi T, F.


- GV yêu cầu học sinh đọc lại bài, trả lời câu
học phần Questions.


a. What is Nga's theatergroup doing?
b. How does Ba get American Stamps?


c. When does the stamp collector's club
meet?


d. How often does Nam play games?


=> Nga's theater group is re hearsing a play
=> Liz goves hem alot of American stamps
=> They usually meet on Wednesday.
- Gọi học sinh theo cặp hỏi - đáp.


- GV giúp đỡ học sinh thực hiện hỏi - đáp.
A4 Listen. Match each name to an activity.


- GV giới thiệu yêu cầu bài.


- Cho học sinh làm việc cá nhân, nối tên với
hoạt động:


Mai go to the circus


Nam go to the school caferteria
Ba watch a mone


Lan tidy the room
Kien rehearse a play
* Fusther Practice


Làm bài tập chọn đáp án đúng:


1. At present, Nga's group is rehearsing a
play for...


a. The school anniversary celebration.
b. May Day.


c. Tet Lunnar


4 T
5 F
- Luyện hỏi - đáp


- Nghe GV giới thiệu yêu cầu bài.
- Làm việc cá nhân, nối tên với hoạt


động.


- Làm bài chn ỏp ỏn ỳng


<b>V/- Củng cố:</b>
- Nhắc lại từ mới.


- Đọc lại từng đoạn và dịch tiếng việt.
<b>VI/- HD học ở nhà:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>Tuần 12 </b>


<b>Unit 6: After school</b>


Ngày Soạn ...
Ngày Dạy ...
<b>Period 35: Part B: Let's go (B1)</b>


<b>I/- Mục đích yêu cầu:</b>


- Học sinh tiếp tục nắm vững các cấu trúc đề nghị, gợi ý, đa ra một lời mời cùng
với cách nhận lời và từ chối lời mời qua các cấu trúc.


+ What about + V-ing?
+ Let's + V.


+ Why don't you...?


- Đồng thời học sinh cũng đợc ôn lại cách dùng một số động từ đặc biệt nh can,
could.



- Luyện kỹ năng nghe + thực hành nói thành thạo theo nhóm 4 ngời thảo luận về
một số vấn đề cụ thể.


<b>II/- ChuÈn bÞ:</b>


GV: SGK, đài, băng, tranh, bảng phụ.
HS: Học bài theo yêu cầu tiết học trớc.
Luyện đọc B1 trớc.


<b>III/- KiĨm tra bµi cị:</b>


a)- Giáo viên phát các tờ rơi có đoạn hội thoại A2, trong bài khơng có cõu
ngh hoc khụng cú cõu Let's...


- GV yêu cầu học sinh cả lớp điền.


- GV hi? Nhng cõu cỏc em vừa điền là gì? Nhắc lại các câu đó?


b)- Hãy đánh dấu (V) vào các hoạt động mà chúng ta thờng làm trong giờ ra
chơi, sau buổi học (giáo viên đa ra bảng phụ).


1. go to the circus. 6. eat and drink
2. go to the school cafteria 7. play games


3. watch a movie 8. meet and talk with friends
4. tidy the room 9. watch video games


5. rehearse a play 10. swimmeng in the pools.
<b>IV/- Bài giảng:</b>



<b>HĐ của thày</b> <b>HĐ cđa trß</b>


B1 Listen. Then practice in groups of four.
- GV treo tranh: Hái khai th¸c tranh


? How many people are there on the picture?
? Who are they?


? What are they?


- Quan sát tranh, trả lời câu hỏi.
=> There are four.


=> They are Ba, Lan, Hoa, Nga.
=> The are talking.


<b>H§ cđa thày</b> <b>HĐ của trò</b>


? What are they talking about?
? What are they doing?


- GV giới thiệu: GV trong các tiết học trớc ta
đã đợc học về các họat động ngoài giờ. Hôm
nay chúng ta tiếp tục thực hành về những
hoạt động này qua cuộc hội thoại của 4
bạn...trong tranh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

? Các em có thể đốn xem họ nói về những
hoạt động gì?



- GV cho häc sinh liƯt kª.


- GV më băng lần 1, yêu cÇu häc sinh so
sánh với phần vừa đoán.


- GV mở băng lần 2, yêu cầu nghe và điền
vào bài hội thoại bỏ trèng trong tê r¬i.


- GV cho học sinh nghe lại để KT.


- GV gọi học sinh điền từ vào đoạn hội thoại.
- GV cho học sinh luyện đọc.


- GV gọi học sinh theo nhóm 4 ngời đọc to
trớc lớp.


- Cho học sinh gấp sách và thảo luận câu trả
lời phần Questions.


a. What does Nam want to do?
=>He wants to go to the mones


b. Why dorsn't Lan want to go to the mones?
=> Because there asen't any good mories...
c. What does Lan want to do?


=> Lan wants to to to her house


d. Why doesn't Hoa want to go to Lan's


house?


=> Because she has too many assignt...
e. What day is it?


It is Sunday.


- Y/c học sinh theo cặp hỏi - đáp.


- HS liệt kê các họat động mà những
ngời trong tranh làm.


- Nghe băng, điền HT bỏ trống.
- Nghe, kiểm tra đáp án.


- Luyện đọc theo nhúm 4 ngi.
- c bi trc lp.


- Gấp sách, thảo luËn.


- Luyện hỏi đáp theo cặp.


Y/c cần chú ý đổi động từ khi
chuyển ngôi.


- Theo cặp hỏi, đáp


<b>V/- Củng cố:</b>
- Đọc lại từ mới.
? Nội dung bài đọc.


<b>VI/- HD học ở nhà:</b>
- Học thuộc từ mới.
- Luyện đọc B1.


- Liệt kê các hoạt động mà h/s ở Mỹ và Việt Nam thờng làm sau giờ học.


<b>TuÇn 12 </b>


<b>Unit 6: After school</b>


Ngày Soạn ...
Ngày Dạy ...
<b>Period 36: Let's go (B2 + B5)</b>


<b>I/- Mục đích yêu cầu:</b>


- Giúp học sinh nắm đợc một số tổ chức dành cho học sinh ở Việt Nam và ở Mỹ.
- Luyện kỹ năng đọc hiểu.


<b>II/- ChuÈn bÞ:</b>


GV: Bảng phụ T, F và phần Q5.
HS: Ôn lại từ, đọc và dịch B1.
<b>III/- Kim tra bi c:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b>IV/- Bài giảng:</b>


<b>HĐ của thày</b> <b>HĐ của trò</b>


B2 Read and discuss:



? Cỏc em hóy nêu những hoạt động, những tổ
chức dành cho thiếu niên ở Việt Nam và ở
Mỹ mà các em biết.


- GV giới thiệu: Dới đây là hình ảnh và các
hoạt động mà các bạn học sinh ở Mỹ thờng
làm. Đọc và hỏi bạn em xem các bạn ở Mỹ
thờng làm gì trong thời gian rảnh rỗi.


- GV giíi thiƯu tõ míi:
 teenagers.


 organizations.
 scouts and guider.
 musical instruments.
 make model of things.


- GV yêu cầu học sinh đọc bài (trong 5')
- GV cho học sinh theo cặp luyện hỏi - đáp.
Qs: What would they like doing?


Do you/they go shopping?


How many activities do American
teenagers usually do?


- Trả lời câu hỏi của GV.


- Nghe GV giíi thiƯu.



- Luyện đọc từ mới.


- §äc bài


- Luyn hi ỏp.


<b>HĐ của thày</b> <b>HĐ của trò</b>


- GV yêu cầu học sinh làm việc theo nhóm
thảo luận những hoạt động mà nhóm thờng
làm sau giờ học, vào giờ rảnh rỗi.


- GV gọi các nhóm đại diện lên bảng trình
bày.


B5. Play with words:


Come shopping at eight - eight - eight
Meet me at the gate - gate - gate
Don't be late - late - late


That sounds great - great - great!


Come to a play - play - play
What do you - say - say
I can't today - day - day
Thanks any way - way - way.


- Th¶o luËn theo nhãm



- Đọc đồng thanh.
- Chia lớp thành 2 đội.
Đội 1 đọc khổ 1.


Đội 2 đọc khổ 2.


<b>V/- Cđng cè, híng dẫn học ở nhà:</b>
- Học từ mới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b>Tuần 13</b>


<b>Unit 6: After school</b>


Ngày Soạn ...
Ngày Dạy ...
<b>Period 37: Let's go (B3, 4)</b>


<b>I/- Mục đích yêu cầu:</b>


- Häc sinh tiÕp tục nắm vững cách thực hiện một lời mời, nhận và từ chối lời mời
qua các cấu trúc: - Would you like . . . ?


+ Yes, I'd love to
+ It's my pleasure
+ You are welcome


- Qua bài đọc HS cũng đợc học một số cơng việc tình nguyện mà cỏc bn hc
sinh M thng lm.



- Rèn kỹ năng luyện theo cặp.
<b>II/- Chuẩn bị:</b>


GV: Giấy rô ki viết thiệp mời.
HS: Häc tõ, lµm bµi tËp.


<b>III/- KiĨm tra bµi cị: </b>GV cho học sinh điền vào thiệp mời sinh nhật:
Dear, . . . . .


I am having a birthday party on . . . . .
The party will be at my house at . . . . .


from . . . to . . . . .


I hope you will come and join the fun.
Love
. . . . .
<b>IV/- Bài giảng:</b>


<b>HĐ của thày</b> <b>HĐ của trò</b>


B3 ? Cỏc em cú thng xun dùng đến lời
mời khơng?


? C¸c em dïng lêi mêi trong những trờng hợp
nào?


? Các em nhận và từ chối lêi mêi ntn?


- GV dẫn dắt: Trong đời sống hàng ngày


chúng ta thờng xuyên phải dùng lời mời, từ
chối và nhận lời mời. Trong tiết học này
chúng ta sẽ đợc học cách mời, từ chối, nhận
lời mời một cỏch lch s v t nh nht.


- GV mở băng nghe 3 đoạn HT lần 1.


- Trả lời câu hỏi của GV.


- Nghe GV giới thiệu.


- Nghe băng lần 1.


<b>HĐ của thày</b> <b>HĐ của trò</b>


- GV gii thiu cỏch nghị, cách từ chối,
cách nhận lời:


 What would you like . . .?
 Why don't you . . .?


 What about . . .?


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

+ NhËn lêi mêi: Yes, I'd love to.


That would be great fun.
+ Tõ chèi: I'd love to but I'm sorry


I'm can't
+ Đáp lại lời cảm ơn: You are wellcome



It's my pleasure


- GV cho học sinh nghe lại lần 2, điền từ vào
chỗ trống.


- GV yờu cu hc sinh luyn theo cặp.
- GV gọi theo cặp đọc trớc lớp.


- GV cho các gợi ý: To come to my birthday.
To come to my party.
To go to the zoo.
- GV cho häc sinh lun tËp thay thÕ.
- GV gäi mét vµi häc sinh lun tríc líp.
B4. Read. Then discuss:


Comunity Service


- GV ®a tranh hình ảnh một sinh viên tình
nguyện.


? Em cã biÕt anh (chị) thanh niên kia làm
nhiệm vụ gì?


? Cỏc anh, ch thng i đến đâu, làm việc gì?
? Các em có thờng xun làm cơng việc tình
nguyện khơng? Đó là những cơng việc nào?
- GV giới thiệu: Trong tiết học này chúng ta
sẽ đợc biết các bạn thiếu niên Mỹ thờng làm
những việc gì để giúp đỡ cộng đồng.



- GV cho h/s đọc lt qua bi, tỡm t mi.


- Nghe băng lần 2.


- Luyện đọc theo cặp.
- Theo cặp đọc trớc lớp.


- LuyÖn tập thay thế.


- Trả lời các câu hỏi của GV.


- Nghe GV giới thiệu.


<b>HĐ của thày</b> <b>HĐ của trò</b>


- GV giíi thiƯu tõ:


+ elderly people.
+ Community service
+ volunteer.


+ neighborhood clean up campaigns.
- GV cho h/s đọc lần 2 và tìm câu T, F:


1. People are living longer and there are less
alderly.


2. Many people are doing community service
3. They never help the elderly people to do


the house work.


4. They always wear pink and white uniform.
5. Some of the volunteers are concerned


- Luyn c t.


- Đọc bài tìm câu T, F.


1 F


2 T


3 F


4 T


5 T


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

about the enviroment.


- GV gọi 1 h/s đọc bài và thảo luận câu a, b.
a) How do some teenagers help the community?
b) How do Vietnamese teenagers help the
comunity?


-> They help elderly people. They do their shopping.
They do their house work.


-> They do their house work.



- Thảo luận trả lời câu hỏi.


<b>V/- Củng cố:</b>
- Đọc lại từ mới.


? ND bài học hôm nay?


? ý nghĩa của công việc tình nguyện?
<b>Vi/- hớng dẫn học ở nhà:</b>


- Học từ mới.


- Chép và dịch bài B4.


<b>Tuần 13</b>


<b>Unit 6: Language Focus</b>


Ngày Soạn ...
Ngày Dạy ...
<b>Period 38:</b>


<b>I/- Mc ớch yờu cu:</b>


- Ôn lại kiến thức ngữ pháp, từ vựng từ bài 3 - 6.


- áp dụng kiến thức ngữ pháp vào làm các dạng bài tập.
- Rèn luyện kỹ năng trình bày các dạng bài tập.



- Hình thành ý thức làm bài KT.
<b>II/- Chuẩn bị:</b>


GV: Tổng hợp kết cấu các dạng bài, kiến thức ngữ pháp.
HS: Học từ vựng, ngữ pháp.


<b>III/- Kiểm tra bài cũ: </b>Tìm sửa lỗi sai:
1. Ba go usually to the cafeteria after school.
2. Lan learns her Education Physic on Monday.
3. They has English at 8 o'clock.


<b>IV/- Bài giảng:</b>


<b>HĐ của thày</b> <b>HĐ của trò</b>


<i><b>1. Present progressive tense.</b></i>
? Nêu cách dùng thì HTTD?
? Công thức thì HTTD?
? Các dấu hiệu thì HTTD?


- Cho hc sinh làm bài theo nhóm.
- Cho học sinh so sánh đáp án.


- Gọi học sinh đọc toàn bài đã hoàn thành.
<i><b>2. This, That, These, Those:</b></i>


- Trả lời câu hỏi của GV.
- Hoạt động theo nhóm
- So sánh đáp án.



- Đọc bài đã hồn thành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

Complete the dialogues: Hoµn thµnh bµi HT
víi this, that, these, those:


- GV giíi thiƯu cách làm.
- Cho h/s rèn luyện theo cặp.
<i><b>3. Time: Write the correct time.</b></i>


- GV cho học sinh làm theo nhóm viết giờ
theo giờ đồng hồ đã cho.


- Cho h/s luyện hỏi - đáp theo hội thoại SGK.
<i><b>4. Vocabulary: Subjects.</b></i>


Write the correct subject names.


Viết tên các môn học cho các tranh sau:


- Luyện theo cặp.


- Làm việc theo nhóm.


- Luyn hi - ỏp.


- Nghe GV hớng dẫn.


<b>HĐ của thày</b> <b>HĐ của trß</b>


- GV cho h/s đọc từ trong ơ cho sẵn.


- GV yêu cầu h/s ghép từ vào tranh.


- GV yªu cầu h/s viết tên môn học vào vở.
<i><b>5. Advebs of frequency: Tr¹ng tõ</b></i>


Write sencence about Ba.


- GV giới thiệu: Dựa vào bảng thông tin về
Ba. Viết các hoạt động mà bạn Ba làm vào
các ngày trong tuần. Sử dụng các trạng từ chỉ
mức độ thờng xuyên: usually, always,
sometimes, often, never.


1. Ba usually rides his bike to school.
2. Ba usually practices guitar after school.
3. Ba never does his homework on Saturday.
4. Ba always does his homework on Monday.
5. Ba always plays computergames on Monday.
6. Ba always plays computergames on Tuesday.
7. Ba never plays computergames on Thursday.
<i><b>6. Making suggestions:</b></i>


Cách gợi ý, đề nghị ai cùng làm gì.
- GV hớng dẫn các cột đã cho.
Cột 1: Cấu trúc đề nghị.


Cột 2: Hoạt động mà mình gợi ý.


Cột 3: Hoạt động mà bạn sẽ đồng ý làm (V)
Không đồng ý làm (x)



Cột 4: Cách đồng ý, khơng đồng ý.


- Nghe híng dÉn.


- ViÕt c©u vỊ Ba.


- ViÕt c©u


- Nghe GV híng dÉn.


- Lun tËp thay thế.


<b>V/- Củng cố:</b>


- Nhắc lại nội dung các phần ngữ pháp.
+ Trạng từ.


+ Môn học trong trờng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

- Chuẩn bị kiến thức kiểm tra một tiết.


<b>Tuần 13</b>


<b>Kiểm tra một tiết</b>


Ngày Soạn ...
Ngày Dạy ...


<b>Period 39:</b>



<b>I/- Mc ớch u cầu:</b>


- Gióp häc sinh cđng cè l¹i kiÕn thøc ngữ pháp, từ vựng về các chủ điểm (Work
and play, After school).


- Rèn luyện kỹ năng làm bài kiểm tra.


- Giáo viên nắm đợc mức độ nhận thức của học sinh. Tìm và áp dụng phơng
pháp giảng dạy phù hợp hơn.


<b>II/- Chn bÞ:</b>


GV: Ra đề, phơtơ đề.
HS: Ơn lại các bài học.
<b>III/- nội dung Kiểm tra: </b>


<b>Bài 1: Em hãy chia thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn cho các động từ sau:</b>
1. We (sing) because it's Hien's birthday.


2. What Peter (eat) now?


3. He (play) soccer every moring.
4. Tom (have) a shower at the moment.
5. They don't usually (watch) T.V.


<b>Bài 2: Dùng từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh: (sử dụng thì HTTD)</b>
1. Lan / play / piano / at the moment.


2. They / study / math / now.


3. The boys / listen / music / now.


4. She / teach / E / at school / at the moment.
<b>Bài 3: Viết câu hỏi cho các câu trả lêi sau:</b>
1. I am a student.


2. Tam is twelve years old.
3. She lives in Hue.


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

a. in b. on c. at d. between.
2. How . . . is it from her house to her school?


a. long b. far c. larger d. short.
3. . . do you live with? My aunt.


a. What b. Who c. Wich d. Where.


4. . . do you go to schoo.? By bike.


a. How b. What c. When d. Where.


5. Hoa . . . in Hue last year.


a. live b. lives c. lived d. living.
<b>Bµi 5: Đọc đoạn văn sau trả lời câu hỏi:</b>


Ba goes to Quang Trung school. He is in class 7A and he enjoys school very
much. His favorite subject is Electronics. In this class he learn to repair household
appliances. Now Ba can help his mother and father at home. He can fix the light, the
washing machine and the refrigerator. He is good at fixing things.



<b>Questions:</b>


1. Which subject does Ba like?


2. Does Ba like other subjects at school?
3. What does he learn to do in Electronics?
4. How does this subject help Ba?


<b> </b>


<b> </b>


<b> Tuần 15:</b>


Ngày Soạn: 21/11/2008
<b>Unit 7: The world of work</b>


<b>Period 40: Part A: A student's work</b> <b>(A1)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

- Học sinh nắm đợc nội dung bài hội thoại giữa bạn Hoa và bác của bạn trao đổi
về thời gian các môn học và dự định của bạn Hoa sẽ làm trong dịp nghỉ hè là sẽ trở về
Huế thăm bố mẹ và giúp bố mẹ làm việc.


- Từ đó giúp học sinh nói về các hoạt động/ công việc học tập và các ngy ngh
M v Vit Nam.


<b>II/- Chuẩn bị:</b>


GV: Đài, băng, tranh A1, bảng phụ T. F.


HS: Làm lại phần Language Focus.


Làm lại đề KT.
<b>III/- Kiểm tra bài cũ: </b>


- Tr¶ bài kiểm tra, nhận xét bài KT.
- Vào điểm.


<b>IV/-tiến trình d¹y häc:</b>


<b>Teacher s activities</b>’ <b>Students activities</b>’
<b>I- Warm-up:</b>


- T gives the picture and the infornation about
Hoa.


- Ask ss to ask and answer about Hoa.


English Hoa


Civic E 12 years old


7 am 7


11 am 7B


<b>II- PRESENTATION:</b>


<i><b>* Pre - listening:</b></i>



<b>- </b>Hang up the picture (p72) and introduce.
This is Hoa.


This is her uncle.
- Ask some questions:
? What are they doing?


? What are they talking about?


- T: They are having breakfast. They are
talking about Hoa's class, about the summer
vacation.


* Teach new words and new structures:


+ Summer vacation(AE) = summer
holiday(BE): Nghi hÌ


+ That takes about two hours to do smt: mất
2 tiếng để làm gì.


+ Last(v): kÐo dµi
* T/F Prediction:


- Hang up the extra-board with information
in it and ask ss to guess the answers.


1. Hoa will be late for school.
2. Hoa's classes start at seven.



3. Hoa does her homework in the afternoon.
4. Her Summer vacation starts in June.
5. She will not go and see Mom and Dad.
<i><b>* While - listening:</b></i>


- Open the tape two times and ask ss to check
their predictions.


- Look at the picture and answer the
questions


? What is her name?
? Which grade is she in?
? When does she have E?


? What time does her class
start/finish?


- Look at the picture and listen to the
T


- Answer the T’s questions.
( They are talking/


They are having breakfast)


- Copy into their notebooks.


- Guess the answers



</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

- Give the correct answers.


1 F


2 T


3 T


4 T


5 F


- Ask ss to work in pairs to ask and answer
the questions from a-d in P73.


- Get answers


- Give the correct answers:


<i>1.Hoa s classes start at 7 o clock.</i>’ ’


<i>2.They finish at a quarter past eleven.</i>
<i>3. Hoa does her homework 2 hours a day.</i>
<i>4. She will visit her parents on their farm</i>
<i>during her vacation.</i>


<i><b>* Post-listening:</b></i>


- Ask ss to work in pairs to ask and answer
the questions from e- g.



- T models


- Call some pairs to practice before the class
<b>III- consolidation:</b>


- Repeat some information
<b>iv- HOMEWORK;</b>


- Ask ss to:


+ Learn by heart the new words
+ Do exercises in workbook


- Answer


- Copy


- Practice before the class.


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<b> TuÇn 14</b>


<b> Ngày soạn: 21/11/2008</b>


<b> Unit 7: The world of work</b>


<b>Part A: A student's work</b>


<b>Period 41: A2 + A3</b>



<b>I/- Mục đích yêu cầu:</b>


- Học sinh nắm đợc nội dung lá th của Tim viết cho Hoa kể cho Hoa nghe về
những điều mà học sinh nớc Mỹ thờng hay làm trong kỳ nghỉ hè. Từ đó so sánh đợc
những hoạt động của học sinh Việt Nam và hoạt động của học sinh nớc Mỹ trong kỳ
nghỉ hè.


<b>II/- ChuÈn bÞ:</b>


GV: Một phong bì nớc ngồi, tranh vẽ A3, đài, băng, bảng phụ T, F.
HS: Học từ, luyện đọc và dịch bài HT.


Làm bài tập.


<b>IV/- tiến trình dạy học:</b>


<b>Teacher s activites</b> <b>Students s activities</b>’


<b>I- WARM-UP:</b>


- Call 4 ss to write down the new words
- Answer some questions


ii- Presentation:
<i><b>a. Pre - reading:</b></i>


- T points the envolop and asks:
+ What is this?


+ Where is it come from?


? Lá th đợc gửi cho ai?


? Do you usually write a letter?
? If yes, do you often write him/her?
* Teach new words:


+ Celabrate(v):
+ Easter:


+ Thanksgiving:
+ Christmas:
* T/F Prediction:


- Ask ss to guess the answers.


1. Vietnamese students have less vacations
than American students.


2. Tim's longest vacation is in the summer.
3. They never celebrate the New Year.


4. Their important vacations are Easter, 4th<sub> of</sub>


July, Thanhks giving and Christmas.


- Answer the questions.


- It's a letter.
- America.
- Hoa.


-> Yes/No.
-> Yes/No.


- Copy


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

5. They usually spend time with their families.
<i><b>b. While - reading:</b></i>


- T reads the letter and asks ss to listen
carefully.


- Give the correct answers


1 F


2 T


3 F


4 T


5 T


- Ask ss to read again and answer the
questions p74.


- Give the correct answers:


<i>a. Summer vacation is the longest in</i>
<i>American.</i>



<i>b. During his vacation, Tim spends time with</i>
<i>his family.</i>


<i>c. Vietnamese students have fewer vacations</i>
<i>than American students.</i>


<i><b>c. Post reading:</b></i>


- Check the prediction


- Asnwer


<b>HĐ của thày</b> <b>HĐ của trò</b>


.


<i><b>c. Post reading:</b></i>


- Sắp xếp các đoạn văn sau thành lá th của
bạn Tim viết cho Hoa.


- GV yêu cầu học sinh gấp sách làm bài theo nhóm.
- Gọi học sinh sắp xếp -> đọc to toàn bộ lá th.
A3. Listen: Write the names of the Public
holiday in each of these pictures:


- GV yªu cầu học sinh quan sát tranh?


? Cỏc em hóy oỏn xem các tranh đó mơ tả


những ngày lễ nào của M.


- GV hớng dẫn: Chúng ta sẽ nghe một đoạn
băng nói về các ngày lễ, các em nghe ghép
tên ngày lễ với tranh tơng ứng.


- GV mở băng.


- GV y/c học sinh làm bài, so sánh kết quả
với bạn.


a) Thanks giving.
b) Independence Day.
c) New Year's Eve.
d) Christmas.


- Đọc lại, kiểm tra ỏp ỏn.


- HS gấp sách sắp xếp lại lá th theo
thứ tự.


- Đọc to lá th.


- HS đoán: a. ngày Tết.
b. ngày lễ quốc khánh.
c. ngày sinh nhật.
d. ngày lễ nô - en.


- Nghe băng, ghép tranh.
- Đọc to kết quả.



<b>V/- Củng cố:</b>


? Em hÃy cho biết những ngày lễ lớn ở Việt Nam?
- Đọc lại từ mới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

- Häc tõ.


- Chép dịch, luyện đọc lá th.
- Làm bài tập SBT.


<b>TuÇn 14</b> <b>Unit 7: The world of work</b>


Ngày Soạn ...
Ngày Dạy ...
<b>Lesson 42 : Part A4</b>


<b>I/- Mục đích yêu cầu:</b>


- Học sinh tiếp tục học về các ngày lễ lớn ở Mỹ đồng thời học sinh đợc học sâu
hơn về công việc của một học sinh qua bài đọc về Hoa - một học sinh Việt Nam điển
hình.


Luyện phát triển kỹ năng nghe hiểu, nắm thơng tin chính qua dạng bài nghe
-ghép tranh, bên cạnh đó HS nâng cao kỹ năng đọc hiểu, mở rộng vốn từ vựng về các
công việc của một học sinh.


<b>II/- Chuẩn bị:</b>


GV: Soạn giảng, tranh vẽ, bảng phụ.


HS: Học từ, chép và dịch lá th.


<b>III/- Kiểm tra bài cũ: </b>
- Gọi 4 học sinh viết từ mới.
- Đọc và dịch lá th của Tim.


- Viết tên các ngày lễ cho các bức tranh (4 bức tranh A3).
<b>IV/- Bài giảng:</b>


<b>HĐ của thày</b> <b>HĐ của trò</b>


<b>* Pre </b>


-- Gi 2 hc sinh đọc đoạn hội thoại A1.


- GV hái mét sè câu hỏi khai thác nội dung
về Hoa.


? What time do Hoa's classes start?
? What time do they finish?


? How many hours a day does Hoa do her
homework?


? Does she work hard?


? Does the students in VN work hard?
? Do they have long vacations?


- GV cho học sinh đọc bài phát hiện từ mới.


- GV giới thiệu từ mới: + an easy life.


+ take a look at
+ typical


+ a keen student
+ review


+ make
+ definitly


- Trả lời câu hỏi của GV, khai thác
nội dung thông tin về Hoa.


at seven o'clock.


at a quarter past eleven
two hours a day.


she works hard.


the students work hard.
they're long vacation.


- Đọc bài, phát hiện từ mới.


- Luyn c t mi.


<b>HĐ của thày</b> <b>HĐ của trò</b>



<i><b>* KT mc hiểu từ của học sinh. Nối từ</b></i>
<i><b>với nghĩa tơng ứng:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

- take a look một c/s nhàn rỗi
- typical đặc biệt


- a keenstudent bắt buộc ai đó làm gì


- review nh×n


- definitely một sinh viên chăm chỉ
- make sbd doing chắc ch¾n


<i><b>* While - reading: Find sentences are T or F.</b></i>
1. Hoa has five period a day.


2. She works a day (six days) a week.
3. That is a about 22 hours a week.
4. Hoa is not a keen student.


5. She also has ti review her work before test.
6. Hoa is not lazy.


<i><b>* Post - reading:</b></i>


- GV cho học sinh đọc bài và tìm câu trả lời
phần Questions:


- GV gọi theo cặp hỏi - đáp.
- GV đa ra đáp án đúng:



a/ because they think the students only work.
b/ Hoa works six days a week.


c/ 20 hours a week.
d/ No, they don't.
<i><b>* Remember:</b></i>


- GV cho học sinh đọc từ và câu trong phần
Remmember: Rỳt ra cu trỳc to be late


early


- Đọc bài T, F.


1 T 4 F


2 T 5 T


3 F 6 F


- Đọc bài và tìm câu trả lời.


- Đọc từ và câu theo giáo viên


<b>V/- Củng cố:</b>


- Gi hc sinh đọc bài.
- Cho học sinh dịch bài.



<b>Vi/- híng dÉn häc ë nhµ:</b>


- Học từ mới, chép và dịch bài đọc vo v bi tp.


- Dựa vào đoạn văn viết về Hoa, em hÃy viết về ngời bạn thân trong lớp của em.


<b>Tuần 15</b>


<b>Unit 7: The world of work</b>


Ngày Soạn ...
Ngày D¹y ...
<b>Period 43: Part B; The worker (B1)</b>


<b>I/- Mục đích yêu cầu:</b>


- Giúp học sinh nắm đợc nội dung lá th của Tim gửi cho Hoa, kể cho Hoa nghe
về gia dình của bạn ấy. Qua lá th học sinh biết cách miêu tả những công việc cụ thể
về một số nghề nh (house, wife, mechanic, farmer) qua đó học sinh biết cách so sánh
và đối chiếu các nghề khác nhau, tìm ra sự giống, khác nhau về giá trị, tầm quan
trọng của nghề nghiệp.


- Giáo dục học sinh biết yêu nghề nghiệp, ý thức về nghề nghiệp trong tơng lai.
- Luyện kỹ năng đọc, hiểu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

GV: So¹n giảng, lá th, bảng phụ.
HS: Học từ, làm bài tập.


<b>III/- KiĨm tra bµi cị:</b>
- Gäi 3 häc sinh viÕt tõ.



- Gọi 1 học sinh đọc bài về Hoa.


- Viết các chữ cái cịn thiếu để hồn chỉnh các từ sau:
+ pa - t t - me. (past time)
+ S - p - r m - k - t (super market)
+ h - m - l - ss (home less)
+ m - ch - n - c (mechanic)


+ r - p - r (repair)


<b>IV/- C¸c bíc lên lớp:</b>


<b>HĐ của thày</b> <b>HĐ của trò</b>


<b>B1 Listen and read. Then answer the questions.</b>
<i><b>A letter from Tim Jone</b></i>


- GV hái một số câu hỏi gợi mở.


? Bi c trong bi đợc viết theo hình thức nào?
? Nhìn vào bức tranh ở góc phải bức th và tiêu
đề của bài, các em đốn nội dung bức th là gì?
? How many people are there in the family?
? Who is this?


? What do / does he / she do?


HS tr¶ lêi:
- Bøc th.



- Về gia đình Tim


HS: There are four.
Tim's father, mother, sister.


He writes to Hoa.


<b>HĐ của thày</b> <b>HĐ của trò</b>


? Whom does Tim write a letter to?
- GV giới thiệu nội dung B1.


- GV mở băng, h/s nghe, ph¸t hiƯn tõ míi.
- GV giíi thiƯu tõ míi: + send


+ take care of
+ part time
+ repair


+ morning shift


- GV mở băng cho học sinh nghe lần 2: Nghe và
sắp xếp lại các đoạn th thành lá th hồn chỉnh.
- GV phát lá th (có các đoạn lẫn nhau) cho
h/s nghe và đánh số thứ tự.


 


 



 


 


 


- GV yêu cầu học sinh mở sách đọc lại lá th
(đọc nhẩm).


- GV gọi 2 học sinh c to lỏ th.


- GV yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi theo cặp.



- Luyện đọc từ mới.


- Nghe GV giíi thiƯu.


- Nghe băng và sắp xếp lá th theo
trËt tù l¸ th cđa Tim viÕt cho Hoa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

+ GV lµm mÉu.
+ Lun nhÈm.


+ Theo cặp hỏi - đáp trớc lớp.
a. Where does Mrs Jones work?
-> She works at home.



b. What does she do for homeless people?
She looks lunch for homeless people.
c. What is Mr Jones' job?


He is a mechanic.


- Hỏi đáp theo cặp.


<b>V/- Cñng cè:</b>


- Em đã đợc nghe Tim kể về gia đình của bạn ấy, hãy kể cho các bạn trong lớp
nghe về gia đình mình.


<b>Vi/- híng dÉn häc ë nhµ:</b>
- Häc tõ míi


- Chép và đọc lá th, dịch ra tiếng Việt.
- Viết lá th kể về gia đình em.


<b>Tn 15</b>


<b>Unit 7: The world of work</b>
<b>Part B: The worker </b>


Ngày Soạn ...
Ngày D¹y ...
<b>Period 44: B 2, 3</b>


<b>I/- Mục đích u cầu:</b>



- Học sinh nắm đợc nội dung đoạn văn kể về các công việc cụ thể của ông Tuấn
- một ngời nông dân. Một công việc cụ thể gần gũi với thực tế cuộc sống của các em
học sinh ở nông thôn.


- Giáo dục các em biết yêu lao động, gắng sức học hành để tìm tịi nghiên cứu
khoa học, giải phóng lao động chân tay cực nhọc bằng lao động máy móc.


- Luyện phát triển kỹ năng đọc hiểu.
<b>II/- Chuẩn bị:</b>


GV: Bảng phụ, tranh vẽ hình ảnh ngời nơng dân.
HS: Học từ mới, chép đọc, dịch B1.


<b>III/- KiÓm tra bµi cị:</b> Noughts and Grosses.


Hỏi đáp thơng tin về gia đình Tim:


Who How


Where How many
What


? Who is Tim? ? How many people are there in Tim's family
? Where does he live? ? What does Tim's father do


? What does Tim's mother do
<b>IV/- Bµi míi:</b>


a. Pre - reading: Em h·y viÕt tiếp những thông tin chỉ những nghề nghiệp sau.
repair machine



</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<b>HĐ của thày</b> <b>HĐ của trò</b>
- Gọi h/s lên bảng liệt kê.


- GV dn dt: Trong tit hc trớc các em đã
đợc biết những thông tin về 2 nghề (houswife
và mechanic)


Hơm nay chúng ta tiếp tục tìm hiểu về nghề
nông nghiệp qua bài đọc kể về các công vic
ca mt ngi nụng dõn.


- H/s lên bảng liệt kê thông tin (kể cả
từ TA + TV).


- Nghe GV giới thiệu.


<b>HĐ của thày</b> <b>HĐ của trò</b>


- GV treo tranh: ? Who is this
? What does he do


? Does he work in the feild or in the house?
? Does he work hard?
? How many hours does he work a day?


? What does he do every day
- GV cho học sinh đọc lớt bài phát hiện từ
mới.



- GV giới thiệu từ: + start work
+ finish work
+ buffalo (shed)
+ grow rice
+ main crop
+ chicken coop
+ take a day off
- GV kiểm tra mức độ nhớ từ ca hc sinh.


Nối từ và nghĩa tơng ứng:
+ start work con tr©u
+ finish work cÊy
+ buffalo vơ chÝnh
+ grow rice chuồng gà


+ main crop bắt đầu công việc
+ chicken coop hoàn thành công việc
b. While - reading: Find the sentences are T
or F:


1. He work more hours than Tim's father.
2. He usually starts work at six in the morning.
3. He doesn't feed the animals after he has
breakfast.


4. Their main crop is vegetables.
5. His work usually finishes at six.
6. A farmer has seal vacations.


- GV từ các câu vừa chọn, em hÃy kể tóm tắt


về ông Tuấn:


- Theo dõi tranh vẽ, trả lời câu hỏi (a
farmer, he works in the feild...)


- HS: Yes, he does.
He works 20 hours a day
He feeds the animals


Cµy cÊy


- Luyện đọc từ.


- Nèi tõ và nghĩa tơng ứng.


- c bi tỡm cõu ỳng, sai:
1 - T


2 - T


3 - F (doesn't feed -> feeds)
4 - T


5 - T


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<b>HĐ của thày</b> <b>HĐ của trò</b>
HĐ2: Tìm các câu kể về ông Tuấn, tìm câu


kể về ông Jones:



He repairs machines in a factory.


He feeds the buffalo, pigs and chickens,


and collects eggs.


 He works in the feild with his brother.
 He sometimes works in the morning/in the


afternoon.


 He feeds the animals again.


 He gets seven public holidays each year.
 He has no real vacations.


- GV tõ các câu vừa chọn, em hÃy kể tóm tắt
về ông TuÊn:


A3 Compare: Read Tim's letter and the test
about Mr Tuan. Then make notes about them:


hours a


week days off


vacation
time
Mr Jones 40



Mr Tuan


- GV hỏi một số câu hỏi khai thác nội dung bµi:
? Who works harder?


? Who have more vacation time?
? Who have more days off?


- Đọc và tìm câu kể vỊ «ng Tn/«ng
Jones.


Mr Tuan: 2, 3, 5, 7
Mr Jone: 1, 4, 6


- Kể tóm tắt về ông Tuấn.


- Điền thông tin vào bảng.


- Nói các câu so sánh về công việc
của ông Jone và ông Tuấn.


<b>V/- Củng cố:</b>


Hỏi 3 câu hỏi trên và giáo dục t tởng học sinh.
<b>Vi/- hớng dẫn học ở nhà:</b>


- Học từ mới.


- Đọc, chép, dịch bài khóa.



- Em hÃy kể về công việc của bố mẹ em.


<b>Tuần 15</b>


<b>Unit 7: The world of work</b>


Ngày Soạn ...
Ngày D¹y ...
<b>Period 45: Part B: The worker (B4 + B5)</b>


<b>I/- Mục đích u cầu:</b>


- Học sinh ơn lại tồn bộ lợng từ vựng trong bài học với chủ đề lớn The world of
work.


- Học sinh nắm vững hơn nữa công việc của một số nghề cơ bản nh doctor,
nurse...


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<b>II/- ChuÈn bÞ:</b>


GV: Tranh các tiết học trớc, i, bng, phiu tt.


HS: Ôn lại từ vựng, làm yêu cầu phần bài tập tiết trớc.
<b>III/- Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gọi 2 học sinh đọc A1 - 2, 1 học sinh đọc A2 + dịch TV.
- Gọi học sinh đọc và dịch B1 - 2 ra TV.


=> GV hái thªm một số câu hỏi khai thác nội dung:
? What does Hoa do?



? What does she usually do everyday?
? What does Mr Tuan do?


? What does he usually do everyday?


<b>IV/- bµi mới:</b>


<b>HĐ của thày</b> <b>HĐ của trò</b>


- GV yêu cầu học sinh khai thác thông tin về
3 nhân vật chính trong bµi (viƯc mµ hä lµm
hµng ngµy, ngµy nghØ)


Hoa a student.
Mr Jones a mechanic.
Mr Tuan a farmer.


- GV: Dùa vµo các thông tin em hÃy kể tóm
tắt về Hoa, ông Jones, «ng TuÊn.


? Who works hardest?


? Who have the most vacation time?
? Who have the most days off?


- Nghe GV ra yêu cầu.


- HS theo nhóm thảo luận điền thông
tin vỊ 3 nh©n vËt.



- Gọi h/s đại diện lên điền.


* Hoa: a student, six days, 20 hours a week, do
homework, review her lesson, three month
summer vacation.


* Mr Jones:
* Mr Tuan:


- Kể tóm tắt về 3 nhân vật.


<b>HĐ của thày</b> <b>HĐ của trò</b>


<i><b>B4 Listen and take notes:</b></i>


- GV hớng dẫn: Các em sẽ nghe một đoạn
băng nói về công việc của 4 ngời theo các ý
cho sẵn (GV treo bảng thông tin), nghe và
điền các thông tin vào bảng.


- GV hi tờn cỏc ct giỳp h/s lit kờ.


- GV mở băng, h/s nghe điền thông tin (làm
việc cá nhân).


- GV yêu cầu học sinh so sánh với bạn.
- GV mở băng lần 2, 3, h/s kiĨm tra.
- GV gäi häc sinh lªn bảng điền:
Peter: doctor / 70 / four weeks.


Susan: nurse / 50 / three weeks.
Jane: shop assistant / 35 / one week.
Phong: factory worke / 48 / two weeks.


- GV yªu cầu học sinh kể tóm tắt về 4 ngời


- Nghe GV trả lời câu hỏi của GV.


- Nghe băng điền thông tin.


- So sánh kết quả với bạn.


- Nghe bng, kim tra ỏp ỏn.


- Lên bảng điền thông tin.


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

(dựa thông tin vừa điền).
Ex: Peter is. . .


<b>V/- Cñng cè:</b>


? Em hãy kể tên các nghề mà em đã đợc tìm hiểu trong bài?
? Em u thích nghề nào nhất? Vì sao? Tơng lai?


<b>Vi/- híng dÉn häc ở nhà:</b>
- Học ôn lại từ mới.


- c v dch lại các bài đọc.


- Tìm hiểu tên địa danh ở A1 (Unit 8).



<b>Tuần 16</b>


<b>Unit 8: Places</b>


<b>Part A: Asking the way</b>


Ngày Soạn ...
Ngày Dạy ...
<b>Period 46: A1 + A2</b>


<b>I/- Mc ớch yêu cầu:</b>


- Học sinh đọc đợc tên các địa danh (National Bank of Viet Nam, Saint Paul
Hospital, Hotel, the Central Post Office, Ha Noi sail way station, Dong Xuan Market)
trong phần A1.


- Qua tìm hiểu nội dung 2 đoạn HT giữa Nga và ngời du lịch, Lan và ngời du
lịch h/s biết cách hỏi và chỉ đờng.


<b>II/- ChuÈn bÞ:</b>


GV: Tranh vẽ, đài, băng.


HS: Học bài theo y/c của tiết trớc, tìm hiểu tên địa danh ở A1.
<b>III/- Kiểm tra bài c:</b>


Nhìn vào vị trí của vật trong tranh sau, em hÃy viết các giới từ chỉ vật.


<b>IV/- bài mới:</b>



<b>HĐ của thày</b> <b>HĐ của trò</b>


A1 Name the places:


- GV yờu cu học sinh quan sát tranh và nêu
tên tiếng Anh những địa điểm (làm việc theo
nhóm).


- GV gọi các nhóm treo đáp án lên bảng.
- GV so sánh các kết quả -> nhận xét.


- GV cho học sinh đọc tên các địa danh và
GV giới thiệu một số địa danh h/s cha đợc
làm quen.


+ National Bank of Viet Nam.
+ Saint Paul Hospital.


A2. Listen and Repeat. Then practice the
dialogue with a partner:


- Làm việc theo nhóm nêu tên địa
điểm.


- Treo đáp án lên bảng (HS viết cả tiêng
= TA).


- Đọc tên các địa danh.



</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

- GV: ? Em đã đến những nơi này cha?
? Em có biết đờng tới đó khơng?
? How far is it from your house to there?
? Em có thể chỉ cho các bạn đờng tới đó khơng?
- GV: Hơm nay chúng ta sẽ học cách hỏi và
chỉ đờng bằng tiếng Anh nhộ!


- Trả lời câu hỏi của GV.


- Nghe GV giới thiệu.


<b>HĐ của thày</b> <b>HĐ của trò</b>


- GV treo tranh A2 hỏi một số câu hỏi khai
thác nội dung tranh.


? Who are they?
? Where are they?


? What are they talking about?


- GV: Chóng ta sẽ nghe đoạn HT giữa vị
khách du lịch nớc ngoài và bạn Nga, các em
thử đoán xem ngêi níc ngoài muốn đi tới
đâu?


- GV mở băng lần 1.


? Phát hiện từ và mÉu c©u míi.



- GV giới thiệu cấu trúc hỏi và chỉ đờng:
Could you tell me how to get to. . .?
+ Go straight a head.


+ On the right (left).
+ Opposite.


+ Take the second street.


- GV mở băng lần 2, 3 yêu cầu học sinh nghe
và nhắc lại câu hỏi và trả lời (chỉ đờng).


- Cho h/s luyện đọc bài hội thoại a.


- GV mở băng HT b, GV giới thiệu cách hỏi
đờng thứ 2:


Could you show me the way to . . .?


- GV mở băng lần 2, 3 yêu cầu học sinh nhắc
lại lời hỏi và chỉ đờng.


- Luyện đọc HT a, b.
* Further Practice:


LËp HT míi dùa vµo t2<sub> sau: a book shop, a</sub>


movie theater, hotel.


- Quan sát tranh, trả lời câu hỏi.


(student - tourist)


(on a street)
( the way)


- Nghe GV giíi thiệu.


- Nghe băng phát hiện từ và mẫu câu
mới.


- Luyn c mu cõu.


- Nghe và nhắc lại.


- Nghe + nhắc l¹i.


- Theo cặp đọc lại HT a, b.
- Lập HT mới.


<b>V/- Cñng cè:</b>


? Khi muốn hỏi đờng em hỏi nh thế nào?
? Em có sẵn lịng khi chỉ đờng cho ai đó?
<b>Vi/- hớng dẫn học ở nhà:</b>


- Häc cÊu tróc câu.


- Đọc, chép và dịch HT a, b.


- Nghiờn cu các địa danh trong sơ đồ A3.



<b>TuÇn 16</b>


<b>Unit 8: Places</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

Ngày Soạn ...
Ngày Dạy ...
<b>Period 47: Part A3</b>


<b>I/- Mục đích u cầu:</b>


- Học sinh tiếp tục ơn các cấu trúc hỏi và chỉ đờng, đồng thời ôn lại cấu trúc hỏi
khoảng cách giữa hai địa điểm qua cấu trúc: How far is it from . . . to . . .?


- Luyện kỹ năng hỏi đáp/Củng cố kỹ năng nghe xác định vị trí.
<b>II/- Chuẩn bị:</b>


GV: Bản đồ, bài soạn.
HS: Bản đồ khu dân c.
<b>III/- Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gọi 3 học sinh viết hai cấu trúc hỏi đờng + cách trả lời.
- Gọi 4 học sinh đọc li HT a, b + dch TV.


<b>IV/- bài mới:</b>


<b>HĐ của thày</b> <b>HĐ của trò</b>


A3 Look at this street map. Practice the
dialogue with a partner:



- GV cho học sinh đọc tên các địa danh trong
bản đồ.


- GV giới thiệu mẫu hỏi đáp:
Nga: Where is the bank?


Nam: The bank is between the hotel and the
restaurant. It's opposite the hospital.


- Cho học sinh đọc mẫu câu.


- GV chỉ một số địa danh (GV hỏi -> HS trả
lời).


* Chú ý: Xác định địa danh trong câu hỏi làm
trung tâm so sánh với các địa điểm khác.
- GV cho học sinh làm việc theo cặp.
- GV gọi học sinh theo cặp hỏi đáp.


- GV đa bản đồ địa phơng yêu cầu học sinh
làm việc theo cặp hỏi và trả lời theo cặp
- Cùng học sinh nhận xét và sửa sai


- Đọc tên các địa danh trong bản đồ.


- Ghi mÉu câu.


- Đọc mẫu câu.



- Trả lời câu hỏi của GV.


- Luyện theo cặp.
- Theo cặp hỏi đáp.


- hỏi đáp theo cặp


<b>V/- Cñng cè:</b>


- Nhắc lại mẫu câu hỏi - đáp về khoảng cách.
- Đọc tên các địa danh A3.


<b>Vi/- hớng dẫn học ở nhà:</b>
- Học tên các địa danh A3.
- Luyện đọc dịch hội thoại A4.
- Chuẩn bị A4-A5.


<b>TuÇn 16:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

Ngày Soạn ...
Ngày Dạy ...
<b>Period 48: Part A4-5</b>


<b> I/ Mục đích u cầu</b>


- Ơn lại cấu chúc hỏi và chỉ đờng đồng thời nắm vững cấu trúc hỏi khoảng cách giữa
hai địa điểm qua cấu trúc:


how far is it from .... to...?



<b>II/ chuÈn bÞ </b>


- GV sách giáo khoa, băng, đài
- HS học từ, cấu trúc


<b>III/ kiÓm tra bµi cị </b>


- HS1: lên bảng viết cấu trúc hỏi và chỉ dẫn đờng
- HS2: lên bảng dựa vào bản đồ hỏi và chỉ dẫn đờng
- GV: cùng hc sinh nhn xột


<b>I</b>V/ Bài mới


<b>HĐ của thày</b> <b>HĐ của trò</b>


1/ Activity1


?yêu cầu HS nhắc lại cấu trúc hỏi và trả lời
về K/C


- A4 Listen and Repeat. Then practice the
dialogue with a partner:


- GV giới thiệu: Các em sẽ nghe đoạn HT
giữa bạn Lan và Hoa, hỏi nhau về quãng
đ-ờng từ nơi này đến nơi khác với câu hỏi bắt
đầu bằng "How far is it from . . . to . . .?".
- GV cho học sinh nghe băng.


- GV cho h/s luyện hỏi đáp theo HT.


- Gọi HS đọc bài HT (theo cặp).
2/ activity 2


A5: Look at this table of distances in km.
Ask and answer questions with a partner:
- GV cho häc sinh lập các đoạn HT mới dựa
theo thông tin A5:


* Minh: You are from Vinh. How far is it
from Thai Binh, H¬ng?


H¬ng: I'm not sure. It's along way. It takes
about 24 hours to get to Vinh by coach
(train)


Minh: Have a guess.


H¬ng: I think it's about 420km.


* Binh: You are from Da Nang. How far is it
from Ha Noi, Hoa?


Hoa: I'm not sure. It's a long way. It takes
about - hours.


Binh: Have a guess.


- Nghe GV giíi thiƯu.


- how far Ý it from ...to...?


It’s... meter(s)/kilometer(s)


- Nghe băng.
- Luyện đọc.


- Theo cặp đọc bài.


- LËp HT míi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

Hoa: I think it's about ___


Binh: How far is it from Da Nang to Ho Chi
Minh city?


Hoa: I think it's about ___


- Theo cặp hội thoại.


<b>V/- Củng cè:</b>


- Nhắc lại mẫu câu hỏi - đáp về khoảng cách.
- Đọc tên các địa danh A5.


<b>Vi/- hớng dẫn học ở nhà:</b>
- Học tên các địa danh A5.
- Luyện đọc dịch hội thoại A4.
- Chuẩn bị B1.


<b>TuÇn 17 </b>



<b>Unit 8: Places</b>


Ngày Soạn ...
Ngày D¹y ...
<b>Period 49: Part B: B1</b>


<b>I/- Mục đích u cầu:</b>


- Giúp học sinh làm quen với các cấu trúc ngôn ngữ để hỏi thông tin ở dịch vụ
b-u điện qb-ua: + Cấu trúc hỏi giá cả:


How much + do/does + S + cost?
+ Cách yêu cầu lịch sự: Would like . . . ? Is/Are + S


<b>II/- ChuÈn bÞ:</b>


GV: Soạn giảng, tranh vẽ, phong bì, tem th.
HS: Học bài cị (tõ, bµi HT).


<b>III/- KiĨm tra bµi cị:</b>


- Gọi học sinh lên bảng viết từ A3.
- Gọi học sinh đọc bi HT A4.


<b>IV/- bài mới:</b>


<b>HĐ của thày</b> <b>HĐ của trò</b>


B1 At the post office:



Listen and read. Then practice with a partner:
- GV giới thiệu tình huống HT: Các em sẽ
nghe hội thoại giữa Liz vµ ngêi giao dịch
viên bu điện.


? Have you send (1) letter to USA?
? Is it expensive?


- GV mở băng lần 1.


- GV giíi thiƯu tõ míi, cÊu tróc míi:
 altogether.


- Nghe giới thiệu tình huống.


- Trả lời câu hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

Here are your change.
- Ôn lại mẫu câu hỏi giá cả:
How much are these?


those? -> They're___
How much is this?


that? It's___
- GV cho häc sinh nghe băng lần 2.


- GV yêu cầu HS so sánh câu trả lời với bạn.


<b>HĐ của thày</b> <b>HĐ của trò</b>



- GV gọi HS đọc câu trả lời trớc lớp.
- GV đa ra câu trả lời đúng:


a) Liz will mail the letter to the USA.
b) She pays 11,500 dong altogether.
c) She receives 3,500 dong in change.


- GV mở băng lần 3, kiểm tra đáp án và giải
thích từ mới: + Altogether.


+ Change.


- HS thảo luận theo nhóm phần About you.
- GV đi vũng quanh lp giỳp


<b>V/- Củng cố:</b>


- nhặc lại mẫu câu yêu cầu lịch sự, cách hỏi giá cả
<b>Vi/- hớng dÉn häc ë nhµ:</b>


- viết 5 câu đề nghị
- Học t, cu trỳc


- Trả lời, câu hỏi vào vở bài tËp


<b>TuÇn 17 </b>


<b>Unit 8: Places</b>



Ngày Soạn ...
Ngày Dạy ...
<b>Period 50: Part B: B2-3</b>


<b>I/- Mục đích yêu cầu:</b>


- Luyện tập các cấu trúc dùng trong bu điện, thực hiện lời yêu cầu lịch sự, hỏi đáp về
giá cả


- Nâng cao kỹ năng nghe và thực hành đoạn hội thoại đồng thời học sinh biết cách xây
dựng 1 đoạn hội thoại mới dựa trên đoạn hội thoại có sẵn


<b>II/- Chn bÞ:</b>


- GV: Sách giáo khoa, băng, đài, tranh ảnh.
- HS: Học và làm bài đầy đủ


<b>III/- KiĨm tra bµi cị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.Practice the dialogue


- Tiếp tục luyện tập những cấu trúc dùng để
giao tiếp trong bu điện


- Chóng ta chuÈn bị nghe đoạn hội thoại
giữa Hoa và Nga


- Mở băng.



? Đọc thầm đoạn hội thoại và trả lời câu hỏi
theo nội dung đoạn hội thoại


2. Practice writing
? Nhìn vào phàn 3


Chúng ta chuẩn bị đọc đoạn hội thoại giữa
Hoa và nhân viên bu điện tuy nhiên 1 số từ
bị thiếu. Hóy c v hon thnh bi


? Dựa vào những từ trong bảng, các em hÃy
xây dựng các đoạn hội thoại t¬ng tù


? 1 vài cặp đọc to đoạn hi thoi trc lp


Nghe dẫn dắt


Nghe băng.


Đọc và trả lời c©u hái:


a, Hoa needs some local stamps and some
stamps for overseas mail and a phone card
b, She needs stamps for overseas mail
because she has a pencal in America


c, She needs a phone card to phone her
parents one a week


Nghe híng dÉn vµ lµm bµi


1, Like


2, Are
3, Much
4, Is
5, Change
work in group


<b>V/- Consolidation:</b>


Nhắc lại cấu trúc và các từ chỉ dịch vụ trong bu điện.
<b>VI/ Home work: </b>


Xây dựng đoạn hội thoại


<b>Tuần 17 </b>


<b>Unit 8: Places</b>


Ngµy Soạn ...
Ngày Dạy ...
<b>Period 51: Part B: B4-5</b>


<b>I/- Mc ớch yờu cu:</b>


- Mở rộng và nâng cao mẫu câu yêu cầu lịch sự, hỏi giá khi sử dụng các dịch vụ trong
bu điện.


- Luyện tập kỹ năng nghe hiểu viết giá của 1 số văn phòng phẩm.
<b>II/-chuẩn bị :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

<b>III/- kiĨm tra bµi cị</b>


- Gäi 1 HS lên bảng viết cấu trúc và lấy ví dụ.
- GV cùng HS nhận xét cho điểm.


IV/- bài mới


Hot ng ca thy Hot ng ca trũ


1. Revision


? Xây dựng đoạn hội thoại theo gợi ý cho
sẵn


2. Listening


? Nhìn vào hình phần 4 .


? Gi tờn cỏc vt phm ú bằng Tiếng Anh
? Đốn giá các vật vừa gọi tên.


§ã là những vật phẩm mà bà Robinson sẽ
mua. Chúng ta nghe xem giá của từng vật
phẩm mà bà Robinson phải trả là bao nhiêu


- Mở băng 2-3 lần.
? What is the total cost.


? How much change will Mrs Robinson


have from 60 000®


3. Porther - practice
- Nhìn vào phần 5.


? Lm vic theo cp hi ỏp các câu trả lời
trong bài


? 1 vài cặp hỏi ỏp trc lp


Xây dựng đoạn hội thoại


Nhìn vào hình


Pen, envelope, stamps, phone card.
Nghe giới thiệu


Nghe băng và trả lời câu hỏi
Trả lời câu hỏi


The total cost is 59,000d in cluding
Apacket of envelopes: 2000


A pen :1500


A writing pad : 3000


Five stamps : 2500


A phone card :50000


Nhìn vào bài


Work in pair
V/- Consolidation


Nhắc lại cấu trúc hỏi, trả lời về giá cả.
VI/- Home work.


Viết 5 câu về giá cả 1 số dịch vụ vật phẩm mà em biết.


<b>Tuần 18: </b>



<b>Conslidation</b>


<b>Period 52:</b>



Ngày Soạn ...
Ngày Dạy ...


<b>I/ mc đích yêu cầu </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

+ Các mẫu câu đề nghị và Ving
+ Các cấp bậc so sỏnh


+ Các mẫu câu hái
- VËn dơng lµm bµi tËp


1, Chọn đáp án dúng


2, Chia động từ trong ngoặn



3,Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi
4, Hoàn thành câu với adj và adv


5, Đọc đoạ văn trả lời câu hỏi


II/ chuẩn bị



- Mọt số ngữ pháp, bài tập vận dung


III/ Practice



Hot ng thy Hoạt động trị


1/ Thì hiện tại đơn


? u cầu học hinh nhắc lại
định nghĩa


? vÞ trÝ adv


? Form (to be)
? Form (to V)


? Ex!


Chia động từ trong ngoặc
1, She(be) a teacher


2, I(go) to school
everyweek



2/ Thì tơng lai đơn
? định nghĩa


? dÊu hiƯu
? Form


3/ Thì tơng lai gần
? nh ngha
? du hiu
? Form
? EX


4/ Thì hiện tại tiếp diễn
? Định nghĩa


? Dấu hiệu


- din t hành động lặp đi lặp lại, một sự thật một
chân lý ln đúng


- adv tÇn xt ( never, sometimes, seldom, ofen,
usually, always, frequyly


- Đứng sau động từ tobe
- ng trc ng t thng


- Ngoài ra còn 1 sè adv kh¸c( every + N, twice,
once...)



- S + be + N/ adj ...
- S + V/ V (s, es) + O ...


- S + don’t/ doesn’t + V + O...
- DO/ Does +S + V + O ...?


1, is
2, go


- diễn tả h/đ sắp xẩy ra trong t¬ng lai
- Next, tomorrow, tonight, soon...
S + will/ shall + V....


Diễn tả h/đ sẽ xẩy ra trong tơng lai gần
Tơng tù th× TLG


S + be going to + V + O...
I am going to go to school


-diễn tả h/đ ®ang xÈy ra ngay t¹i thêi ®iĨm nãi
+ adv(now, at this time, at the moment, at present,
rightnow)


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

? form


? chú ý 1 số cách thành lập
Ving


5/ Mét sè cÊu tróc
? Ex



Would you mind + Ving
S + spend + time + Ving...
S + be + afraid of + Ving...
S + be + interested in +
Ving


...


II/ Một số cấu trúc câu đề
nghị


1, Câu đề nghị lịch sự


2, 1 sè V + toV


3, 1 số các mẫu câu hỏi
? Hỏi Tên, Họ


? Hi v TL nghề nghiệp
? Hỏi và trả lời địa điểm


? Kho¶ng cách


? Giá cả


Bequeite!
S + be + Ving...


- thông thờng Ving



V kÕt thóc = e bá e + ing


“V” kết thúc =phụ âm trớc phụ âm là nguyên âm ta gấp
đôi phụ âm cuối rồi thêm “ing”


To Love, live, dislike, stop, practice, smell, + Ving
I like playing football.


Diễn tả cái mong muốn ở hiện tại
Mất bao thời gian làm gì


1, Would you like + to V/ N ?
2, S + would like + to V/ N .
3, let’s + V ...


4, what about + Ving...?
how about + Ving...?
5, Why don’t you + V?
6, V + O ...


- want


need + to V
buy


- Đứng sau động từ thờng + to V


What + be +









<i><b>mildename</b></i>


<i><b>surname</b></i>


<i><b>name</b></i>



What is you name?
What do/does +S + do?
What + be + TTSH job?


What + be + TTSH + address?
It is + n¬i chèn


Where + do/does + S + live
S + live(s) + n¬i chèn
How far is it from ... to...?
It is


Many N<b>s</b> be + S


How


Much N T§T + V
S + be/V ...


How much do/does + S + cost


S + cost(s) ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

? chỉ dẫn đờng
? khoảng thời gian
4, lấy ví dụ minh hoạ
III/ Các cấp bậc so sỏnh


?Làm bài tập vận dụng
Consolidation


? Nhắc lại 1 số ngữ pháp cơ
bản


? Các dạng bài tập cơ bản
Homework


? Học thuộc cấu trúc
? Vận dụng làm bµi tËp


Could/can you tell/show





<i><b>...</b></i>


<i><b>thewayto</b></i>



<i><b>...</b></i>


<i><b>howtogetto</b></i>


How long does it take ....


It takes ...


1, So s¸nh ngang b»ng


S1 + be/v + as + adj + adv + as + S1
2, So s¸nh kh«ng ngang b»ng


S1 + be/v as/so + adj + adv + as + S2
3, So sánh hơn


a, So sánh adj/adv(short) S1 + be/V + adj/adv +er + than
+S2


b, So s¸nh adj/adv (long) S1 + more be/V +than + S2
*Chú ý


- Tính từ ngắn 1 âm tiết


- Tính từ dài từ 2 âm tiết trở lên
- 1 số adj/adv ngoại lệ


- 1 số adj/adv 2 âm tiết kết thúc bằng y làm theo công
thức ngắn


4, So sánh hơn nhất


a, So sánh hơn nhất (ngắn) S +be/V +the + adj/adv est
b,So sánh hơn nhất (dài) S +be/V +the most + adj/adv
* Chó ý: 1 số adj/adv ngắn + dài giống so sánh hơn


5, So sánh ít hơn với danh từ


a, Ns S1 + be/V + fewer +Ns + than + S2
b, N S1 + be/V + less +N + than + S2
6 , So s¸nh Ýt nhÊt víi N


a, S+ be/V + the fewest +Ns ...
b, S1 + be/V + the least +Ns ...


7, So sánh nhiều hơn N S1 + be/V + more NS


N than + S2
8, So s¸nh nhiÒu nhÊt N S1 + be/V +the most NS ...
N


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×