Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.51 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b> Thứ 6 ngày 30 / 10 / 2009</b></i>
<i><b>Toán :</b></i>
<b>I– Mục tiêu :</b>
Giuùp HS :
-Nắm được quy tắc nhân một số thập phân với một số tự nhiên.
- Bước đầu hiểu ý nghĩa của phép nhân một số thập phân với một số tự nhiên.
<b>II-Các hoạt động dạy học chủ yếu :</b>
<b>Tg</b> <b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>
1
3
1
13
<b>1– Ổn định lớp : </b>
<b>2– Kiểm tra bài cũ : </b>
-Gọi 1 HS lên bảng giải bài 4 VBT .
- Nhận xét, sửa chữa .
<b>3 – Bài mới : </b>
<i>a– Giới thiệu bài : </i>
<i>* </i><b>Hình thành quy tắt nhân một số thập </b>
<b>phân với 1 số tự nhiên .</b>
- Gọi 1 HS đọc ví dụ 1 SGK .
+ Nêu cách tính chu vi hình tam giác ?
+ Muốn biết chu vi hình tam giác bằng bao
nhiêu mét ta làm thế nào ?
+ Gợi ý để HS đổi đơn vị đo để phép tính
giải bài tốn trở thành phép nhân 2 số TN
rồi chuyển sang đơn vị mét ,để tìm được
Kquả phép nhân : 1,2 x 3 .
Thực hiện phép nhân 1,2 x 3 .
+ Cho HS rút ra nhận xét cách nhân 1 số
TP với 1số TN .
- Nêu Vdụ 2 : 0,46 x 12 =?
+ Hướng dẫn HS vận dụng nhận xét để
thực hiện phép nhân 0,46 x 12 .
- Nêu qui tắc nhân 1 số TP với 1 số TN .
+ Gọi vài HS nhắc lại .
<i><b> Thực hành</b></i><b> : </b>
Bài 1 : Đặt tính rồi tính .
- Cho HS làm bài vào vở .
- Gọi 1 số HS đọc Kquả
- Nhận xét , sửa chữa .
- 1 HS lên bảng giải.
- HS nghe .
- 1Hs đọc , cả lớp nghe .
+ Chu vi hình tam giác bằng tổng độ dài
3 cạnh .
+ Ta làm tính nhân : 1,2 x 3 = ? (m).
Hs tự tìm
+ Ta có 1,2 m = 12 dm
12 x 3 = 36
36 dm = 3,6 m .
Vậy 1,2 x 3 = 3,6 (m)
Hs tự nhân
+Thực hiện phép nhân như nhân các số
TN .
+Phần TP của số 1,2 có 1 chữ số , ta
dùng dấu phẩy tách ở tích ra 1 chữ số kể
từ phải sang trái .
Hs đặt tính rồi tính
- HS nêu
- HS nhắc lại
20
1
1
Bài 2 : Viết số thích hợp vào ô trống .
Hs làm bài cá nhân
- Nêu qui tắc nhân 1 số TP với 1 số TN .
Bài 3 : Gọi 1 HS lên bảng , cả lớp làm vào
vở
- Nhận xét , sửa chữa .
<b>4– Củng cố</b><i> :</i>
- Nêu qui tắc nhân 1 số TP với 1 số TN .
<b>5– Nhận xét – dặn dò : </b>
- Nhận xét tiết học .
- Chuẩn bị bài sau :Nhân một số thập
phân với 10,100,1000…
- HS làm bài .
- HS nêu qui tắc .
- HS nghe .
RKN:
……….
………..
………...
---
<b>TẬP LÀM VĂN</b>
- Củng cố kiến thức về cách viết đơn .
- Viết được 1 lá đơn ( kiến nghị ) đúng thể thức ngắn gọn, rõ ràng, thể hiện đầy đủ các nội
dung cần thiết .
<b>II - Hoạt động dạy và học :</b>
<b>Tg</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
1
10
<b>1-Kiểm tra bài cũ :</b>
<b>2-Bài mới :</b>
<i>a-Giới thiệu bài</i> :
<i>b- Hướng dẫn viết đơn :</i>
-Cho HS đọc nội dung yêu cầu bài tập .
+ Đọc các đề bài trong SGK .
+ Chọn 1 trong các đề bài đã đọc .
+ Dựa vào yêu cầu của đề bài em chọn để
xây dựng 1 lá đơn .
-GV hướng dẫn :
-Gọi 2HS đọc mẫu đơn
-Nhắc thêm học sinh cách trình bày lý do viết
đơn (trình bày thực tế những tác động xấu đã
xảy ra) sao cho gọn, rõ, có sức thuyết phục .
-Cho HS viết đơn vào vở .
-Cho HS trình bày lá đơn .
-GV nhận xét nội dung và cách trình bày lá
-HS lắng
-1 HS đọc , cả lớp đọc thầm .
-1 HS đọc to mẫu đơn
-HS lắng nghe.
-HS làm bài vào vở.
1
đơn .
<i><b>3-Củng cố , dặn dò : </b></i>
-Nhận xét tiết học .
-Về nhà hoàn thiện lá đơn viết lại vào vở.
-Về nhà tập viết thêm 1 số mẫu đơn khác đã
học
-Chuẩn bị bài tiết học sau : <i>Cấu tạo của bài</i>
<i>văn tả người .</i>
-HS laéng nghe.
RKN:
……….
……….
……….
<b>Luyện từ và câu:</b>
<b>I- Mục tiêu:</b>
1) Bước đầu nắm được khái niệm quan hệ từ .
2)Nhận biết được một vài quan hệ từ (hoặc cặp quan hệ từ) thường dùng; thấy được tác dụng của
chúng trong câu hay đoạn văn; biết đặt câu với quan hệ từ cho trước.
<b>II- Các hoạt động dạy – học:</b>
<b>Tg</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
4’ <b>1) Kieåm tra bài cũ :</b>
- Kiểm tra 2 HS: cho HS làm bài tập 1, 2
- GV nhận xét cho điểm - HS làm bài tập .
1
13
<b>2) Bài mới:</b>
<i>a) Giới thiệu bài</i>: Quan hệ từ.
<i>b) Nhận xét:</i>
*Hướng dẫn HS làm bài tập1
- Cho HS đọc yêu cầu bài tập.
+ Chỉ rõ từ và trong câu(a) và từ của trong
câu (b) và từ như từ nhưng trong câu (c)
được dùng để làm gì?
- Cho HS làm bài
- Cho HS trình bày kết quả
- GV nhận xét và chốt lại :
* Hướng dẫn HS làm BT2
-Cho HS đọc yêu cầu bài tập 2
+Chỉ rõ các ý ở mỗi câu được biểu thị
bằng những cặp từ nào?
- Cho HS làm bài – trình bày kết quả
- HS lắng nghe.
Bài tập1
-1HS đọc to, cả lớp đọc thầm.
-HS làm bài cá nhân.
- Một số HS phát biểu ý kiến.
-Lớp nhận xét.
Bài tập2
20
-GV nhận xét và chốt lại ý đúng.
-Câu a: Nếu… thì ; Câu b: Tuy… nhưng
* Ghi nhớ<b> : </b>
+Những từ in đậm trong các VD ở bài tâp1
dùng để làm gì?
+ Những từ ngữ đó được gọi tên là gì?
-Cho HS đọc nội dung phần ghi nhớ.
<i>c<b>) Luyện tập:</b></i>
Hướng dẫn HS làm BT1
-Cho HS đọc yêu cầu bài tập 1
+ Tìm quan hệ từ trong câu a, b, c.
+ Nêu tác dụng của các quan hệ từ đó.
- Cho HS làm bài
- Cho HS trình bày kết quả.
- GV nhận xét và chốt lại ý đúng.
* Hướng dẫn HS làm bài tập 2
(cách tiến hành như ở bài tập 1)
-GV chốt lại kết quả đúng:
* Hướng dẫn HS làm BT3:
+ Cho HS đọc yêu cầu BT3
- Cho HS làm việc – trình bày kết quả
- GV nhận xét và chốt lại ý đúng.
-Dùng để nối các từ ngữ trong một câu
hoặc nối các câu với nhau.
-Được gọi là quan hệ từ.
-HS đọc to, lớp lắng nghe
-1 HS đọc yêu cầu bài tập.
-HS dùng bút chì gạch dưới các quan hệ
từ trong SGK.
-HS phát biểu ý kiến
-Lớp nhận xét
- HS làm bài
Bài tập3
-Một HS đọc to, lớp đọc thầm
-Học sinh làm bài cá nhân
-Một số HS đọc câu mình đọc
2 <b>3) Củng cố, dặn dị:</b>
Quan hệ từ là gì ?
-GV nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau : Mở rộng vốn từ: Bảo
<b>vệ mơi trường</b>
-3 HS nhắc lại.
RKN:
………
………
………..
<i><b>-KHOA HỌC :</b></i>
_ Lập bảng so sánh đặc điểm & công dụng của tre , mây , song .
_ Nhận ra một số đồ dùng hằng ngày làm bằng tre , mây , song .
_ Nêu cách bảo quản các đồ dùng bằng tre, mây , song được sử dụng trong gia đình .
<b>II – Đồ dùng dạy học :</b>
_ Thoâng tin & hình 46,47 SGK
_ Phiếu học tập .
_ Một số tranh ảnh hoặc đồ dùng thật được làm bằng tre , mây , song .
<b> III – Các hoạt động dạy học chủ yếu</b> :
<b>TL</b> <b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>
1’
3’
1’
14’
14’
<i><b>1 – Ổn định lớp : </b></i>
<i><b>2 – Kiểm tra bài cũ : </b></i>
“Ôn tập : Con người & sức khoẻ “
-Nêu cách phòng tránh bệnh viêm gan A,
nhieãm HIV/AIDS.
- Nhận xét
<i><b>3 – Bài mới : </b></i>
a – Giới thiệu bài : “ <i>Tre , mây , song</i> “
<i><b> b – Hoạt động :</b></i>
HĐ 1 : - Làm việc với SGK .
*Cách tiến hành:
-Bước 1: Tổ chức & hướng dẫn .
-GV phát cho các nhóm phiếu học tập và u
cầu HS có thể đọc các thơng tin trong SGK và
kết hợp với kinh nghiệm cá nhân để hồn
thành phiếu học tập.
-Bước 2: Làm việc theo nhóm .
- Bước 3: Làm việc cả lớp .
GV theo dõi nhận xét .
<i><b> HĐ 2 :.Quan sát & thảo luận</b></i>
<i>@Cách tiến hành</i>:
- Bước 1: Làm việc theo nhóm .
GV theo doõi .
-Bước 2: Làm việc cả lớp .
- HS trả lời.
- HS nghe .
- HS đọc các thơng tin trong SGK để hồn
thành phiếu học tập.
- HS quan sát hình vẽ, đọc lời chú thích và
thảo luận rồi điền vào phiếu học tập.
- Đại diện từng nhóm trình bày kết quả
làm việc của nhóm mình.
- Các nhóm khác bổ sung.
- Nhóm trưởng điều khiển nhóm mình
- Thư kí ghi kết quả làm việc của nhóm
mình vào bảng.
1’
1’
- GV theo dõi và nhân xét.
- GV yêu cầu cả lớp thảo luận câu hỏi:
+ Kể tên một số đồ dùng được làm bằng tre,
mây, song mà bạn biết.
+ Nêu cách bảo quản các đồ dùng bằng tre,
mây, song có trong nhà bạn.
Kết luận: Tre , mây , song là những vật
liệu phổ biến , thơng dụng ở nước ta ….
<i><b>4 – Củng cố :</b></i>
_ Nêu công dụng của tre, mây, song.
_ Nêu cách bảo quản các đồ dùng bằng tre,
mây, song được sử dụng trong gia đình.
- Nhận xét tiết học .
- Xem bài sau: “ Sắt, gang, thép”.
làm việc của nhóm mình.
- Các nhóm khác bổ sung.
- Thảo luận theo cặp và trả lời.
- HS lắng nghe.
- HS trả lời.
- HS lắng nghe.
RKN:
……….
……….
……….
<b> KĨ THUẬT</b>
HS cần phải:
- Nêu được tác dụng của việc rửa sạch dụng cụ nấu ăn và ăn uống trong gia đình.
- Biết cách rửa dụng cụ nấu ăn và ăn uống trong gia đình.
- Có ý thức giúp gia đình.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Một số bát, đũa và dụng cụ, nước rửa bát.
- Tranh ảnh minh họa theo nội dung SGK.
- Phiếu đánh giá kết quả học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU
<b>TL</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
1’
6’
<i><b>Giới thiệu bài</b></i>
- GV giới thiệu bài và nêu mục đích bài
học.
<i><b>Hoạt động 1. Tìm hiểu mục đích,tác dụng</b></i>
<i><b>của việc rửa dụng cụ nấu ăn và ăn uống</b></i>
- Nhận xét và tóm tắt nội dung của hoạt
17’
8’
3’
<i>sạch sẽ, không được để lưu trữ qua bữa sau</i>
<i>hoặc qua đêm. Rửa dụng cụ nấu ăn và ăn</i>
<i><b>Hoạt động 2. Tìm hiểu cách rửa sạch dụng</b></i>
<i><b>cụ nấu ăn và ăn uống</b></i>
- Đặt các câu hỏi yêu cầu HS mô tả cách
rửa dụng cụ nấu ăn và ăn uống sau bữa ăn ở
gia đình.
.
- Nhận xét và hướng dẫn HS các bước rửa
dụng cụ nấu ăn và ăn uống theo nội dung
SGK.
- Hướng dẫn HS về nhà giúp gia đình rửa
dụng cụ nấu ăn và ăn uống.
<i><b>Hoạt động 3. Đánh giá kết quả học tập</b></i>
- Gọi HS trả lời các câu hỏi ở cuối bài để
đánh giá kết quả học tập của HS.
<i><b>Nhận xét – dặn dò </b></i>
- GV nhận xét tinh thần thái độ học tập của
HS.
- Động viên HS tham gia giúp đỡ gia đình
rửa dụng cụ nấu ăn và ăn uống.
- HS mô tả cách rửa dụng cụ nấu ăn và ăn
uống sau bữa ăn ở gia đình.
- HS quan sát hình, đọc nội dung mục 2
(SGK) và so sánh cách rửa bát ở gia đình và
cách rửa bát được trình bày trong SGK
- HS trả lời các câu hỏi ở cuối bài.
- Lắng nghe’
<b>I/Nhận xét chung:</b>
<b>1/Ưu điểm:</b>
-Đi học đúng giờ qui định, tác phong gọn gàng, sạch sẽ.
-Sinh hoạt 15 phút đầu giờ tốt, học nhóm (ở nhà) đều.
-Phát biểu xây dựng bài sơi nổi, học nhóm nhiệt tình.
-Tham gia các hoạt động khác tốt.
-Có ý thức giữ gìn và bảo vệ của cơng.
<b>2/Tồn tại:</b>
-Tổ trực cịn chậm (tổ 2)
-Làm việc riêng trong giờ học (Lâm, Kì, Ngân)
- Một số em làm bài thi chư a tốt : Hà, Hạnh, Lâm, Nhi.
<b>*Tun dương: Những Hs có nhiều tiến bộ trong kì thi : Nhân , Rơ, Thủy, Trường</b>
<b>*Phê bình: Lâm, Kì , Ngân , tổ 2 </b>
<b>II/ Nhiệm vụ tuần đến:</b>
-Tiếp tục duy trì sinh hoạt 15 phút đầu giờ ( truy bài, giải bài tập)
-Chuẩn bị bài cho tuần đến
-Thông báo với phụ huynh nộp các khoản tiền như đã thông báo
-Khắc phục những tồn tại của tuần trước
-Tham gia sinh hoạt đội
<b>III/ Văn nghệ:</b>
<b>-Cho học sinh thi kể chuyện</b>