Tải bản đầy đủ (.doc) (115 trang)

Hoa 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (764.13 KB, 115 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Tiết1:</b></i>

<b>ôn tập đầu năm</b>



<b>I. Mục tiêu: </b><i><b>Ngày soạn: </b></i>
<i><b>23/8/2009</b></i><b> </b>


<b>1. KiÕn thøc:</b>


- Giúp học sinh hệ thống lại kiến thức ở lớp 8 làm cở sở để tiếp thu những kiến thức mới
ở chng trỡnh lp 9


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rèn luyện kỹ năng viÕt PTHH


- Rèn luyện kỹ năng tính tốn theo PTHH
<b>3. Thỏi :</b>


- Rèn luyện lòng yêu thích say mê môn học
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- <b>GV</b>: Hệ thống chơng trình lớp 8


- <b>HS:</b>Các kiến thức đã học ở chơng trình lớp 8


<b>III. ph ơng pháp.</b>


- m thoi, vn ỏp, hot ng nhúm


<b>IV. Tiến trình dạy học: </b>
<b>A. </b>



<b> ổ n định tổ chức</b>


Thø Ngày Lớp Tiết S2 <sub>Vắng</sub>


<b>B. Kiểm tra kiến thức cũ: </b>
<b>C. Bài dạy:</b>


<i><b> Hot ng 1: ễn tp mt số nội dung , khái niệm hóa học ở lớp 8: 15</b></i>’


GV: Tổ chức cho học sinh chơi trò chơi ô chữ. Chia lớp thành 4 nhóm. Thông báo luật chơi: Ô chữ
gồm 8 hàng ngang là các khái niệm hóa học. Đốn đợc từ hàng ngang đợc 10 điểm. Mỗi từ hàng


ngang có 1 đến 2 chữ trong từ chìa khóa. Đốn đợc từ chìa khóa đợc 20 điểm


* Hàng ngang 1: Có 13 chữ cái: Đây là khái niệm: Chất có những tính chất vật lý và hóa hc nht
nh


Chữ trong từ chìa khóa: C,H


* Hng ngang 2 : Có 7 chữ cái: : Đây là khái niệm : Là những chất đợc tạo nên từ 2 NTHH trở lên.
Chữ trong từ chìa khóa: H,H


* Hàng ngang 3: Có 6 chữ cái: : Đây là khái niệm . Là hạt đại diện cho chất. Gồm một số nguyên
tử liên kết với nhau và có đầy đủ tớnh cht húa hc ca cht


Chữ trong từ chìa khóa: P


* Hàng ngang 4: Có 8 chữ cái: : Đây là khái niệm :Là hạt vô cùng nhỏ và trung hòa về điện
Chữ trong từ chìa khóa: N,Ư



* Hàng ngang 5: Có 14 chữ cái: Là tập hợp các nguyên tử cùng loại có cùng số p trong hạt nhân
Chữ trong từ chìa khóa: A


* Hàng ngang 6: Có 6 chữ cái: Là con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử hoặc nhóm
nguyên tử


Chữ trong tõ ch×a khãa: O


* Hàng ngang 7: Có 14 chữ cái: Hiện tợng chất biến đổi mà vẫn giữ ngun là chất ban đầu
Chữ trong từ chìa khóa: N,G


* Hàng ngang 8 : Có 14 chữ cái: Dùng để biểu diễn chất gồm 1, 2 hay 3 KHHH và chỉ số ở mỗi
chân ký hiệu.


Ch÷ trong tõ ch×a khãa: O,A


Gợi ý từ chìa khóa: Q trình làm bin i t cht ny thnh cht khỏc


Ô chữ


C H ¢ T T I N H K H I Ê T


H Ơ P C H Â T


P H Â N T ¦


N G U Y £ N T ¦


N G U Y Ê N T Ô



H O A T R I


H I Ê N T Ư Ơ N G V Â T L Y


C Ô N G T H Ư C H O A H O C


ô chìa khóa: phản ứng hóa học


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>15</b></i>


Ghép nèi th«ng tin cét A víi cét Bsao cho phù hợp.
HS làm việc cá nhân


GV: Gi một HS lên bảng làm ,
Hoàn thành PTHH. Cho biết các PƯ
đó thuộc loại phản ứng nào?


Zn + HCl + H2


Fe2O3 + H2 Fe + H2O


Na2O + H2O


Al(OH)3 t Al2O3 + H2O


Zn + 2HCl ZnCl2 + H2O ( P/ thÕ)


Fe2O3 + 3H2 2Fe +3 H2O( P/ oxi hãa)


Na2O + H2O 2NaOH( P/ hãa hỵp)



2Al(OH)3 t Al2O3 + 3H2O( P/ ph©n hñy)


<i><b> </b><b> Hoạt động 3: Bài tập </b></i>
<i><b>10</b></i>


’ BT1: Hòa tan 8,4 g Fe bằng dung<sub>dịch HCl 10,95%(vừa đủ)</sub>


a. Tính thể tích khí thu đợc ở
(ĐKTC)


b. Tính khối lợng axit cần dung
c. Tính nồng độ % của dd sau


ph¶n øng


GV: Yêu cầu HS tóm tắt đề:
? Đề bài u cầu tính gì?
HS làm việc cá nhân
Gọi một học sinh làm bi


Gv Chấm bài của một số học sinh


Giải:


n

Fe = 8,4/ 56 = 0,15 mol


PTHH


Fe(r) + 2HCl (dd) FeCl2 (dd) + H2 (dd)



n

H2 =

n

FeCl2 =

n

Fe = 0,15 mol


n

HCl = 2.

n

H2 = 0,15 .2 = 0,03 mol
a. VH2 (§KTC) = 0,15 . 22,4 = 3,36,l
b. m HCl = 0,3 . 36,4 = 10,95 g


10,95 .100


mdd = = 100 g
10,95


c. dd sau ph¶n øng cã FeCl2
m FeCl2 = 0,15 .127 = 19,05g
mH2 = 0,15 .2 = 0,3g


mdd sau ph¶n øng= 8,4 + 100 -0,3 = 108,1g
19,05


C% FeCl2 = .100% = 17,6%
108,1


<b>C. Cñng cè - luyện tập: 4</b>


- Lấy các VD: oxit, axit, bazơ, mi.
<b>D. H íng dÉn vỊ nhµ 1</b>


- Ôn bài- chuẩn bị bài: Tính chất hoá học của ôxit chơng 1 hóa 9.
<b>F. Rút kinh nghiệm sau giờ học.</b>





---
----


<b>---Chơng I: Các loại hợp chất vô cơ</b>


<i><b>Bài 1.Tiết 2:</b></i> <b>Tính chÊt hãa häc cña oxit</b>


<b> Khái niệm về sự phân loại oxit</b>


<b>I. Mục tiêu: </b><i><b>Ngày soạn: 23/8/2009</b></i>
<b>1.Kiến thức:</b>


- HS biết đợc những tính chất hóa học của oxit axit, oxit bazơ, và dẫn ra đợc những tính
chất hóa học tơng ứngvới mỗi tính chất.


- Học sinh hiểu đợc cơ sở phân loại các hợp chất oxit axit và oxit baz, l da vo tớnh cht
húa hc ca chỳng.


Tên hợp chất Ghép Loại hợp chất
1. axit a. SO2; CO2; P2O5


2. muèi b. Cu(OH)2; Ca(OH)2


3. baz¬ c. H2SO4; HCl


4. oxit axit d. NaCl ; BaSO4



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>2.Kỹ năng:</b>


- Rèn luyện kỹ năng viết PTHH


- Rốn luyn k nng tớnh toỏn theo PTHH
<b>3.Thỏi :</b>


- Giáo dục lòng yêu thích say mê môn học
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Dụng cụ :


Cốc thủy tinh, ång nghiƯm kĐp ång nghiƯm;


- Hãa chÊt: CuO , HCl , H2O , ,


- HS : CaO, Kiến thc ó hc lp 8


<b>III. ph ơng pháp.</b>


- m thoi, vn ỏp, hot ng nhúm


<b>IV. Tiến trình dạy học:</b>
<b>A. </b>


<b> ổ n định tổ chức 2</b>


Thứ Ngày Lớp Tiết S2 <sub>Vắng</sub>


<b>B .Kiểm tra bài cị: </b>


<b>C . Bµi míi:</b>


Hoạt động 1:Tính chất hóa học của oxit


25’ ? Em h·y nhí l¹i TN khi cho CaO tác
dụng với nớc (Hiện tợng và kết luận)
? HÃy viÕt PTHH


GV: Cho mét Ýt CuO t/d víi H2O em
hÃy quan sát và nhận xét hiện tợng?


GV: Chỉ một sè oxit Na2O; BaO … t/d


đợc với H2O (oxit tơng ứng với bazơ
tan)


? H·y viÕt PTHH mét sè oxit t/d víi
n-íc


GV: Híng dÉn lµm thÝ nghiƯm


- Cho mét Ýt CuO vµo èng nghiƯm


? HÃy quan sát trạng thái màu sắc của
CuO


- Cho tiÕp 1-2 ml dd HCl vµo ống
nghiệm, lắc nhẹ


? Quan sát hiện tợng ?



? Nêu nhận xÐt ? ViÕt PTHH?


GV mét sè oxit khác nh CaO, Fe2O3
cũng xảy ra phản ứng tơng tự .


GV: Mô tả lại thí nghiệm CaO; BaO;
tác dụng với CO2 tạo thành muối


? HÃy viết PTHH


GV: Mét sè oxit bazơ tác dụng oxit
axit tạo thành muối. Đó là oxit bazơ
t-ơng ứng bazơ tan.


P2O5 tác dụng với nớc SP tạo thành là
gì? dd làm đổi mầu quỳ tím ntn?


? Quan s¸t hiện tợng ? Viết PTHH?


GV: Một số oxit khác SO2 ; SO3 … t¸c


dụng với nớc cũng thu đợc axit tơng
ứng.


GV: gợi mở để hs tái hiện kiến thức đã
học p giữa CO2 và dd Ca(OH)2,, viết
PTHH?


GV: Mét sè oxit kh¸c SO2 ; SO3, P2O5



cũng có phản ứng tơng tự


GV: Từ tính chất của oxit bazơ em có
kết luận gì?


<b>1. Oxit bazơ có những tính chất hóa học</b>
<b>nào?</b>


a. Tác dụng với nớc:


CaO(r) + H2O(l) Ca(OH)2 (dd)


*Mét sè oxit baz¬ t¸c dơng víi níc tạo
thành dd kiềm


b. Tác dụng với axit:


CuO (r) + 2HCl(dd) CuCl2 (dd) + H2O(l)
*Oxit bazơ tác dụng với axit tạo thành muối
và nớc


c. Tác dụng với oxit axit :
CaO(r) + CO2 (k) CaCO3(r)
BaO(r) + SO2 (k) BaSO3(r)


*Mét số oxit bazơ (tơng ứng với bazơ tan )
tác dụng với oxit axit tạo thành muối
<b>2. oxit axit có những tính chất nào:</b>
a. Tác dụng với nớc:



P2O5 (r) + 3H2O (l) 2 H3PO4 (dd)


*Mét sè oxit axit t¸c dụng với nớc tạo thành
axit ( Trừ SiO2)


b. Tác dơng víi baz¬:


CO2(k) + Ca(OH)2 (dd) CaCO3(r) +H2O(l)
*Oxit axit t¸c dơng với bazơ tạo thành muối
và nớc


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

? H·y viÕt c¸c PTHH minh häa?


<i><b> </b></i><b>Hoạt động 2: Khái quát về sự phân loại O</b>xit:


10’ GV: Yêu cầu HS tham khảo SGK
? Vậy căn cứ vào đâu để ngời ta phân
loại Oxit?


LÊy VD vỊ mét sè oxit axit , mét sè
oxit baz¬


GV: LÊy VD vỊ oxit lìng tÝnh
ZnO + HCl ZnCl2 + H2O


* CO, NO là oxit không tạo muối (oxit
trung tính) không có tÝnh chÊt cđa oxit
axit cịng kh«ng cã tÝnh chÊt cđa oxit
baz¬



- Oxit axit
- Oxit baz¬
- Oxit lìng tÝnh
-Oxit trung tÝnh


<b>D.Cđng cè - lun tËp: 7’</b>


? BT : H·y ®iỊn tiếp nội dung vào ô trống


+H2O + Baz¬ + H2O + Axit


GV: Khái quát lại tính chất của oxit axit và oxit bazơ
1 .Làm BT số 3 tại lớp


<b>E. H íng dÉn vỊ nhµ 1’</b>


Häc bµi vµ lµm BT sè 1,2,4, SGK.
<b>F. Rót kinh nghiƯm sau giê häc.</b>




---
----


<i><b>---Bµi 2. TiÕt 3: </b></i><b>Mét sè oxit quan trọng</b>


<i><b> Ngày soạn: 27/8/2009</b></i>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


<b>1.KiÕn thøc:</b>


- Học sinh biết đợc những tính chất của CaO và viết đúng PTHH cho mỗi phản ứng
- Biết đợc những ứng dụng của CaO trong đời sống và trong sản xuất, cũng biết đợc
những tác hại của chúng với môi trờng và sức khỏe con ngời


- Biết đợc phơng pháp điều chế CaO trong PTN và trong cơng nghiệp và những phản
ứng hóa học làm cơ s cho phng phỏp iu ch.


<b>2.Kỹ năng:</b>


- Rèn luyện kỹ năng viết PTHH


- Vn dng nhng kin thc v CaO để làm BT tính tốn theo PTHH
<b>3. Thái độ:</b>


- RÌn luyện lòng yêu thích say mê môn học
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Hãa chÊt: CaO; HCl ; H2SO4 ; CaCO3 ; H2O


- Dụng cụ: Kẹp gỗ, ống nghiệm , cốc thủy tinh


- Tranh ảnh , sơ đồ nung vôi công nghiệp và thủ công
<b>III. ph ơng pháp.</b>


- Đàm thoại, vấn đáp, hot ng nhúm



<b>IV. Tiến trình dạy học:</b>
<b>A. </b>


<b> ổ n định tổ chứ c 2’</b>


Thø Ngµy Lớp Tiết S2 <sub>Vắng</sub>


<b>B .Kiểm tra bài cũ: 8</b>


1. HÃy nêu tính chất hóa học của oxit bazơ ? Viết PTHH?
2. Làm bài tập 3. câu a, b, c, trang 6 SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>C</b>


<b> . Bµi míi : </b>


<i><b> </b></i>

<i><b>A - Can xi oxit (CaO)</b></i>


? H·y cho biÕt CTHH cña caxioxit
? Can xi oxit thuộc loại hợp chất nào?


<i><b>Hot ng 1: Can xi oxit có những tính chất nào</b></i>?


<b>tg</b> <b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


15’ ? H·y nªu tÝnh chÊt vËt lý cña Canxi
oxit?


? Nhắc lại những tính chất hóa học của
oxit bazơ?



GV: Hớng dẫn HS làm thí nghiệm:


- Cho CaO Tác dụng với nớc


? Quan sát hiện tợng và nêu nhËn xÐt?
? H·y viÕt c¸c PTHH?


GV: CaO cã tÝnh hót ẩm ? vậy dùng CaO
làm gì?


GV: Hớng đẫn làm thí nghiệm CaO tác
dụng với HCl


? Quan sát hiện tợng , rót ra kÕt ln vµ
viÕt PTHH?


? nhờ tính chất này CaO đợc làm gì
trong cuộc sống?


GV: dÓ CaO lâu ngày trong không khí
CaO hấp thu CO2 tạo thành CaCO3


? H·y viÕt PTHH


GV: Nếu để lâu trong khơng khí CaO s
gim cht lng.


Kết luận: Caxi oxit là oxit bazơ



* Tính chất vật lý


- là chất rắn màu trắng , nãng ch¶y ë


25850<sub>C</sub>


- Mang đầy đủ tính chất hóa học của
một oxit bazơ.


* TC hãa häc.


1. T¸c dơng víi níc:


CaO(r) + H2O(l) Ca(OH)2 (dd)


Ca(OH)2 Ýt tan , phần tan tạo thành dd
bazơ


2. Tác dụng với axit:


CaO(r) + 2HCl (dd) CaCl2 (dd0 + H2O(l)


c.T¸c dơng víi oxit axit
CaO(r) + CO2(k) CaCO3(r)


Hoạt động 2: Can xi oxit có những ứng dụng gì:


5’ ? Dùa vµo tÝnh chÊt hãa häc cđa Can xi


oxit h·y nªu øng dơng cđa CaO? - Dïng trong c«ng nghiƯp lun kim,c«ng nghiƯp hãa häc



- Dùng khử chua đất trồng, xử lý nớc thải
sinh hoạt, nớc thái công nghiệp, sát


trïng…


Hoạt động 3: Sản xuất Caxioxxit nh thế nào?


8’ ? Nªu nguyªn liƯu của sản xuất vôi


HS: Quan sát H1.4 ; H1.5


? Nêu qui trình sản xuất CaO bằng lò CN
? Nêu những u nhợc điểm của lò nung vôi
thủ công và lò nung vôi công nghiệp.
GV: Thông báo các phản ứng xảy ra
trong quá trình nung vôi


- Than cháy sinh ra CO2


- Nhiệt phân hủy CaCO3


? HÃy viÕt c¸c PTHH


? ở địa phơng em sản xuất vơi bng
ph-ng phỏp no?


1. Nguyên liệu : CaCO3


2. Các phản ứng xảy ra trong quá trình


nung vôi:


C(r) + O2 (k) <sub>t</sub>0


CO2 (k)


CaCO3 (r) t0<sub> CaO(r) + CO2 (k)</sub>
<b>C. Củng cố - luyện tập: 5</b>


1.Hoàn thành các phơng trình hãa häc sau:
CaO + ….. CaSO4 + H2O


…….. + CO2 CaCO3
CaO + H2O …….
2.Hớng dẫn làm bài tập


BT.1: a Cho tác dụng víi níc


- Thư b»ng CO2


b. Khí làm đục Ca(OH)2 là CO2


BT.2 Chất phản ứng mạnh với nớc là CaO


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

c . Nhận biết lần lợt cho tác dụng víi níc
<b>D. H íng dÉn vỊ nhµ 2</b>


- Học bài và làm BT số 1,2,4 SGK



- Đọc và chuẩn bị bài : B. Lu huyành điôxit.
<b>F. Rút kinh nghiƯm sau giê häc.</b>




---
----


<i><b>---Bµi 2.TiÕt 4:</b></i> <b>Mét sè oxit quan träng </b><i>(tiÕp theo)</i>


<i><b> Ngày soạn:27/08/2009 </b></i>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


<b>1.KiÕn thøc:</b>


- Học sinh biết đợc những tính chất của SO2 và viết đúng PTHH cho mỗi phản ứng
- Biết đợc những ứng dụng của SO2 trong đời sống và trong sản xuất, cũng biết đợc
những tác hại của chúng với môi trờng và sức khỏe con ngời


- Biết đợc phơng pháp điều chế SO2 trong PTN và trong cơng nghiệp và những phản
ứng hóa học làm cơ s cho phng phỏp iu ch.


<b>2.Kỹ năng:</b>


- Rèn luyện kỹ năng viết PTHH


- Vn dng nhng kin thc v SO2 để làm BT tính tốn theo PTHH
<b>3.Thái độ:</b>



- RÌn luyện lòng yêu thích say mê môn học
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Hãa chÊt: Na2CO3 ; S ; Ca(OH)2 ; H2O


- Dụng cụ: ống nghiệm, cốc thủy tinh, dụng cụ điều chế SO2 từ Na2SO3; H2SO4; đèn cồn


<b>III. ph ¬ng pháp.</b>


- m thoi, vn ỏp, hot ng nhúm


<b>IV. Tiến trình d¹y häc:</b>
<b>A. </b>


<b> ổ n định t ch c 2</b>


Thứ Ngày Lớp Tiết S2 <sub>Vắng</sub>


<b>B .Kiểm tra bài cũ:</b>.5


- Nêu tính chất hóa học của CaO viÕt PTHH minh häa
<b> C. Bµi míi: </b>


<i><b>B - lu huỳnh điôxit (S</b><b> O</b><b>2</b><b>)</b></i>


<i><b>Hot ng 1: L</b><b> u huỳnh đioxit có những tính chất</b></i>


tg <b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>


15’ ? H·y nªu tÝnh chÊt vật lý của SO2



? Nhắc lại những tính chất hóa häc cña
oxit axit?


GV: Yêu cầu 1 hs đọc phần . SGK
? Hãy viết các PTHH?


GV: SO2 lµ chất gây ô nhiễm không
khí , là nguyên nhân gây ra ma axit.


GV: ?

sp

tạo thành là gì


Hs qs hình 1.6 sgk; biểu diễn PTHH
Vì sao dd Ca(OH)2 bị vẩn đục?


<b>* TC vËt lý:</b>


Lu huỳnh đioxit là chất khơng màu, mùi
hắc, độc , nặng hơn khơng khí


- Lu hnh ®ioxit cã tÝnh chÊt cđa mét
oxit axit.


<b>* TC hãa häc:</b>


<b>a. T¸c dơng víi níc:</b>


SO2(k) +H2O(l) H2SO3 (dd)


<b>b. Tác dụng với bazơ:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

GV: SO2 t¸c dơng víi oxit baz¬ nh
những oxit bazơ tạo thành muối sufit


? HÃy viết PTHH


<b>c.Tác dụng với oxit bazơ:</b>
SO2(k) + Na2O(r) Na2SO3 (r)
Kết luận:


Lu huỳnh đioxit là oxit axit


<i><b>Hoạt động 2: L</b><b> u huỳnh đioxit có những ứng dng gỡ:</b></i>


5 ? Nêu những øng dơng cđa lu huỳnh


đioxit?


- Dùng sản suất H2SO4


- Làm chÊt tÈy tr¾ng, bột gỗ trong


công nghiệp,dùng diệt nấm mèc…


<i><b>Hoạt động 3: Điều chế l</b><b> u huỳnh đioxit nh</b><b> thế nào?</b></i>


10’ ? Theo em trong PTN ®iỊu chÕ SO2 nh


thế nào?



? HÃy viết PTHH?


GV: Giới thiệu đun nóng H2SO4 víi Cu
( SÏ häc ë bµi sau)


? viÕt PTHH


1. Trong PTN:


- Cho mi sunfit t¸c dơng víi axit


Na2SO3 +HCl NaCl + H2O + CO2
2. Trong công nghiệp:


- Đốt S trong kh«ng khÝ:


S + O2 t SO 2
-Đốt quặng firit


4 FeS2 + 11O2 tº

2Fe2O3 + 8SO2
<b>C. Cđng cè - lun tËp: 6’</b>


1. Làm bài tập số 2:


2. Đánh dấu x vào ô trèng nÕu cã PTHH x¶y ra. ViÕt PTHH


CaO NaOH H2O HCl


CO2
H2SO4


SO2


<b>D. H íng dÉn vỊ nhµ 2’ </b>


-Học bài và làm BT số 1,2,4,5,6 SGK
-Đọc và chuẩn bị bài axit


<b>F. Rút kinh nghiệm sau giờ học.</b>




---
----


<i><b>---Bài 3. TiÕt 5 </b></i> <b>tÝnh chÊt hãa häc cđa axit</b>


<i>Ngµy soạn:4/9 2009</i>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1.Kiến thức:</b>


- Hc sinh bit c nhng tính chất hóa học của axit dẫn ra đợc những PTHH minh
ha cho mi tớnh cht.


<b>2.Kỹ năng:</b>


- HS bit c những hiểu biết về tính chất hóa học để giải thích một số hiện tợng
th-ờng gặp trong đời sống sản xuất


- Biết vận dụng những tính chất hóa học của oxit, axit để làm các bài tập hóa học


<b>3.Thỏi :</b>


- Rèn luyện lòng yêu thích say mê môn häc


<b>II. Chn bÞ:</b>


- Hóa chất: dd HCl, dd H2SO4; q tím; Zn; Al: Fe; hóa chất để điều chế Cu(OH)2


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>III. ph ơng pháp.</b>


- m thoi, vn ỏp, hot ng nhúm


<b>IV. Tiến trình dạy học:</b>


<b>A. </b>


<b> ổ n định tổ chứ</b>c 2’


Thø Ngµy Lớp Tiết S2 <sub>Vắng</sub>


<b>B .Kiểm tra bài cũ:10</b>


1.Viết PTHH thực hiÖn d·y biÕn hãa:
P P2O5 H3PO4 Ca3(PO4)2
2. Lµm bµi tËp sè 5 (SGk)-tr 11


<b>C. Bµi míi:</b>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i> Tính chất hóa học



tg <b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>


25’ GV: Híng dÉn HS lµm thÝ nghiƯm
- HS lµm thÝ nghiƯm theo nhãm.
Nhá mét giät dd HCl lªn giÊy quú
? Quan sát hiện tợng và nêu nhận xét.


- Đại diƯn nhãm b¸o cáo kết quả.Nhóm
khác nhận xét.


? Nêu kết luận cho tính chất này.
GV: Hớng dẫn HS lµm thÝ nghiƯm


- Cho một ít kim loại Al (Zn) vào đáy
ống nghiệm. Thêm vào ống nghiệm
1-2ml dd HCl


? Quan s¸t hiện tợng và nhận xét?
? Viết PTHH?


- Đại diện nêu và viết PTHH HS khác nhận
xét.


? Nêu kết luận cho tÝnh chÊt nµy.


GV: Híng dÉn HS lµm thÝ nghiƯm


- Cho vào đáy ống nghiệm một ít


Cu(OH)2 . Thêm vào ống nghiệm 1- 2ml


dd H2SO4


? Quan sát hiện tợng và nhận xét?
? Viết PTHH? HÃy viết PTHH khác ?
? Một hs nêu kết luận.


GV: hớng dẫn HS làm thÝ nghiÖm


- Cho một ít CuO vào đáy ống
nghiệm.Thêm vào ống nghiệm 1- 2ml dd
H2SO4


? Quan sát hiện tợng và nhận xét?
? Viết PTHH?


? Nêu kết luận cho tính chất này.


<b>1.Axit lm đổi màu chất chỉ thị màu</b>
*DD axit làm đổi màu qùy tím thành
màu đỏ (nhận biết dd axit)


2.Axit t¸c dơng víi kim lo¹i:


Zn(r) + 2HCl(dd) ZnCl2 (dd) + H2 (k)
*DD axit tác dụng với nhiều kim loại
tạo thành muối và giải phóng H2.
Chú ý: HNO3, H2SO4 đặc tác dụng đợc
nhiều kim loại nhng nói chung khơng
giải phóng H2



3.A xit tác dụng với bazơ:


H2SO4(dd)+Cu(OH)2(r) CuSO4(dd)+ 2H2O
*Axit t¸c dơng víi bazơ tạo thành
muối và nớc .( Gọi là phản ứng trung
hòa)


4.Axit tác dụng víi oxit baz¬:


H2SO4(dd) + CuO(r) CuSO4(dd) + H2O(l)
* Axit tác dụng với oxit bazơ tạo thµnh
mi vµ níc


- Ngoµi ra axit còn tác dụng víi


mi


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

3’ GV : Th«ng báo về sự phân loại axit - Axit mạnh: HCl, H2SO4, HNO3.


- Axit u: H2S, H2CO3


<b>C. Cđng cè - lun tËp</b>:4’


- Lµm bµi tËp 1,2 (sgk-tr 14)


<b>D. H íng dÉn vỊ nhµ</b> 1’


-Häc bµi vµ lµm BT 3,4


- Đọc phần em có biết chuẩn bị bài 4 (một sè axit quan träng)


<b>F. Rót kinh nghiƯm sau giê häc.</b>




---
----


<i><b>---Bµi 4.TiÕt 6: </b></i><b>Mét sè Axit quan trọng</b>


<i><b> </b>Ngày soạn:4/9/2009</i>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1.Kiến thøc:</b>


- Học sinh biết đợc những tính chất hóa học của axit HCl, H2SO4 có đầy đủ tính chất
hóa học của một axit. Viết đúng PTHH minh họa cho mỗi tính chất.


- Những ứng dụng của axit trong đời sống và trong sản xuất.
<b>2.Kỹ năng:</b>


o Sư dơng an toµn những axit này trong quá trinh tiến hành sản xuất.


o Vận dụng những tính chất của HCl để làm bài tập định tính và định lợng.


<b>3.Thái độ:</b>


- RÌn lun lßng yêu thích say mê môn học, tính cẩn thận trong thực hành hóa học.


<b>II. Chuẩn bị:</b>



- Hóa chất: dd HCl; qu× tÝm; Zn; Al; Fe ; Cu(OH)2 ; CuO; Fe2O3


- Dụng cụ: ống nghiệm cỡ nhỏ, đũa thủy tinh, phễu và giấy lọc, tranh ảnh về ng


dụng của axit


<b>III. ph ơng pháp.</b>


- m thoi, vn ỏp, hot ng nhúm


<b>IV. Tiến trình dạy học:</b>


<b>A. </b>


<b> ổ n định tổ chứ</b>c 2’


Thø Ngµy Líp Tiết S2 <sub>Vắng</sub>


<b>B .Kiểm tra bài cũ:8</b>


1.Nêu tính chất hóa häc cđa axit, viÕt PTHH minh häa?
2. Lµm bµi tËp sè 3


<b>C. Bµi míi: </b>


<b>A .AXIT CLOHIĐRIC :HCL</b>
<i><b>Hoạt động 1: Tính chất </b></i>


tg <b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>



15’ GV: DD axit HCl là dd khí Hđrro clorua
trong nớc. Mang đầy đủ tính chất hóa học
của một axit mnh


? Nhắc lại tính chất hóa học của một axit?
GV: Híng dÉn lµm l¹i tõng thÝ nghiệm
chứng minh ddHCl là một axit mạnh


- Lm i mu cht ch th


- Tác dụng kim loại: Sắt t/d HCl


- Tác dụng với bazơ: HCl t/d Cu(OH)2


- Tác dụng với oxit bazơ: HCl t/d CuO


HS làm thÝ nghiƯm, quan s¸t hiƯn tỵng,


*TÝnh chÊt vËt lÝ:(SGK)
*TÝnh chÊt hãa häc:


a- Làm đổi màu q tím thành đỏ
b -Tác dụng với nhiều kim loại tạo thành
muối và giải phóng H2


Fe(r) + 2HCl(dd) FeCl2 (dd) + H2
(k)


c-T¸c dơng với bazơ tạo thành muối và
nớc



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

viết PTHH


GV: Ngoài ra còn t¸c dơng víi mi
(bµi9)


vµ níc


2HCl(dd) + CuO(r) CuCl2 (dd) + H2O(l)
<i><b>Hoạt động 2: ứng dụng: </b></i>


5’ ? Từ những tính chất hóa học của HCl hÃy


nêu ứng dụng của HCl?


- Điều chế muối clrua


- Làm sạch bề mặt kim loại


- Tẩy gỉ kim loại


- Chế biÕn thùc phÈm, dỵc phÈm


<b> B. axit sufuric</b>: H<b>2SO4</b>


<i><b>Hoạt động 1: Tính chất vật lý</b></i>


8’ GV: Cho HS quan sát lọ đựng dd H2SO4


? H·y nªu tÝnh chÊt vËt lý cña H2SO4


? muèn pha lo·ng H2SO4 cÇn phải làm
nh thế nào?


Rút t t dd axit đặc vào nớc.


GV. làm mẫu cho học sinh quan sát.
Nhấn mạnh không đợc làm ngợc lại.


- Là chất lỏng, sánh không màu, nặng
gấp 2 lần nớc , tan dƠ dµng trong níc,
táa nhiỊu nhiƯt.


<b>C. Cđng cè - lun tập</b>:5


- Viết PTHH các phản ng sau:
HCl + Fe ?


HCl + KOH ?
HCl + CaO ?


<b>D. H íng dÉn vỊ nhµ</b> 2,


-Häc bµi vµ lµm BT 6,7 SGK.


- Đọc và tìm hiểu phần B. H<b>2SO4</b>


<b>F. Rót kinh nghiƯm sau giê häc.</b>





---
----


<i><b>---Bµi 4.TiÕt 7: </b></i><b>Mét sè Axit quan träng </b>(tiÕp theo)


<b> </b> Ngày soạn: 14/ 9/2009


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1.Kiến thøc:</b>


- Học sinh biết đợc những tính chất hóa học của axit sufuric dẫn ra đợc những PTHH
minh họa cho mỗi tính chất.


- Axit sufuric có những tính chất hóa học riêng, Tính oxi hóa (tác dụng với những
kim loại kém hoạt động) , tính háo nớc, dẫn đợc những PTHH


<b>2.Kỹ năng:</b>


- HS bit c nhng hiu bit v tớnh chất hóa học để giải thích một số hiện tợng thng


gp trong i sng sn xut


- Các công đoạn và nguyên liệu sản xuất H2SO4 trong CN những phản ứng hóa học xảy ra


trong các công đoạn


- Bit vn dng những tính chất hóa học của oxit, axit để làm các bài tập hóa học


<b>3.Thái độ:</b>



- RÌn lun lßng yêu thích say mê môn học


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Húa cht: dd H2SO4; q tím ; Zn ; Cu; Fe đờng kính, quí tím


- Dụng cụ: ống nghiệm cỡ nhỏ, đũa thủy tinh, phễu, giấy lọc, tranh ảnh v ng dng ca v


sản xuất axit sufuric


<b>III. ph ơng ph¸p.</b>


- Đàm thoại, vấn đáp, hoạt động nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>A. </b>


<b> ổ </b>n định tổ choc 2


Thứ Ngày Lớp Tiết S2 <sub>Vắng</sub>


<b>B .Kiểm tra bài cị: 8’</b>


1.Nªu tÝnh chÊt hãa häc cđa axit HCl, ViÕt PTHH minh häa
2. Lµm bµi tËp sè 3


<b>C. Bµi míi:</b>


<b>B. </b>

<i><b>Axit sufuric</b></i>




<i><b>Hoạt động 1: Tính chất hóa học:</b></i>


tg <b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>


15’ ? Nh¾c l¹i tÝnh chÊt hãa häc cña một
axit?


Viết PTHH minh họa với H2SO4


GV: Hớng dẫn làm lại từng thí nghiệm
chứng minh dd H2SO4 là một axit mạnh


- Lm i mu cht ch th


- Tác dụng kim loại: Kẻm t/d H2SO4


- Tác dụng với bazơ: H2SO4 t/d


Cu(OH)2


- Tác dơng víi oxit bazơ: H2SO4 t/d


CuO


HS làm thí nghiệm, quan sát hiện tợng,
viết PTHH


GV: Yờu cu i din cỏc nhúm báo cáo
thí nghiệm.



- HS: ViÕt PT ph¶n øng.


GV: Ngồi ra cịn tác dụng với muối
GV hớng dẫn HS làm thí nghiệm:
- Lọ 1: đồng tác dụng với H2SO4 loãng
- Lọ 2: Đồng tác dụng với dd H2SO4 đặc
? Quan sát hiện tợng và nêu nhận xét
HS: Báo cáo kết quả thí nghiệm.


GV : Làm thí nghiệm biểu diễn: Cho ít
đờng vào ốmg nghiệm rót từ từ 2-3ml
H2SO4 c vo ng nghim


? Quan sát hiện tợng và nêu nhận xét?


<i><b>1. Axit sufuric loÃng có những tính chất</b></i>
<i><b>hóa häc cđa mét axit:</b></i>


- Làm đổi màu q tím thành


- Tác dụng với nhiều kim loại tạo thành


muối Sunfat và giải phóng H2


Zn(r) + H2SO4(dd) ZnSO4 (dd) + H2 (k)


- T¸c dơng với bazơ tạo thµnh mi


Sunfat vµ níc



2H2SO4(dd)+NaOH(dd) Na2SO4(dd)+2H2O(l)


- tác dụng với oxit bazơ tạo thµnh mi


Sunfat vµ níc


H2SO4 (dd) + CuO(r) CuSO4 (dd) +H2O(l)
<i><b>2. Axit sunfuric đặc có những tính chất </b></i>
<i><b>hóa học riêng</b></i>


a. T¸c dơng víi kim lo¹i:


H2SO4 đặc tác dụng với nhiều kim loại tạo
thành muối Sunfat và khơng giải phóng H2
Cu(r) + 2H2SO4(dd) CuSO4(dd) + SO2(k0
+H2O(l)


b. Tính háo nớc:
H2SO4đặc


C12H22O11 11H2O + 12C


<i><b>Hoạt động 3: ứng dụng:</b></i>


3’ Qua H1.12 h·y cho biÕt øng dơng cđa


H2SO4? - Sản xuất phân bón, chất tẩy rửa, tơ sợithuốc nỉ, CN chÕ biÕn dÇu má...


Hoạt động 4: Sản xuất axit sufuric:



5’ ? Nguyên liệu để sản xuất axit sunfuric


là gì.


GV: Thuyết trình về các công đoạn sản
xuất axit sufuric.


- Nguyên liệu: S, FeS2, không khí, nớc.
1. Sản xuất SO2.


S (r ) + O2 (k) t<sub> SO2 (k0</sub>
2. S¶n xuÊt SO3.


SO2 (k) + O2(k) t°.<b>V2O5 SO3 (k)</b>
3.S¶n xuÊt axit sunfuric.


SO3 (k) + H2O(l) H2SO4(dd)


Hoạt động 5: Nhận biết axit sufuric và muối sufat


7’ Híng dÉn HS lµm thÝ nghiƯm


- èng 1: 1ml H2SO4
- ống 2: 1ml Na2SO4


Cho vào mỗi óng nghiệm 3 -4 ml BaCl2


- Dùng BaCl2 , Ba(NO3)2 để nhận biết


mi sunfat hc axit sunfuric



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

? Quan sát hiện tợng và nêu nhận xét?
?Viết PTHH?


<b>C.Củng cố - luyện tập</b>: 4


1. Nhắc lại tính chất của H2SO4
2. Làm bµi tËp 3,5


<b>D. H íng dÉn vỊ nhà</b> 1


-Học bài và làm bài tập SGK và sách bµi tËp.
- Xem bµi lun tËp.


<b>F. Rót kinh nghiƯm sau giê häc.</b>




---
----
<i><b> </b></i><b> Ngµy soạn: 14/9/08</b>


<b> Ngày dạy: 17/ 9/08</b>
<i><b>Bµi 5.TiÕt 8:</b></i>


<b>Lun tËp: tÝnh chÊt hãa häc cđa oxit và axit</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1.Kiến thức:</b>



- Hc sinh c ụn tập lại những tính chất hóa học của oxit bazơ, oxit axit, axit
<b>2.Kỹ năng:</b>


- Rèn luyện kỹ năng làm các bài tập hóa học định tính và định lng


<b>3.Thỏi :</b>


- Giáo dục lòng yêu thích say mê môn học


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Bảng phụ , bảnh nhóm, bút dạ.


- HS: Ôn lại các tính chất của oxit , axit


<b>III. ph ơng pháp.</b>


- m thoi, vn ỏp, hot ng nhúm


<b>IV. Tiến trình dạy học:</b>
<b>A. </b>


<b> n nh t choc 2</b>


Thứ Ngày Lớp Tiết S2 <sub>Vắng</sub>


<b>B .Kiểm tra bài cũ:</b>- Nêu tính chất hoá học của axit Sunfuric?
<b>B. Bµi míi:</b>



<i><b>Hoạt động 1: Các kiến thức cần nhớ:</b></i>



<b>1. TÝnh chÊt hãa häc cđa oxit:</b>


GV: Ph¸t phiÕu häc tËp cho c¸c nhãm.


(1) (2)


(3) (3)


+ H2O ( 4) + H2O (5)
HS làm việc theo nhóm


Các nhóm báo cáo kết quả


GV : chuẩn kiến thức . Đa thông tin phản hồi phiếu học tập


(1) (2)


( (3) (3)


+ H2O ( 4) + H2O (5)


Oxit baz¬ Oxit axit


Muèi
Muèi


Oxit baz¬ Oxit axit



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

GV: Nhận xét kết quả hoạt động của các nhóm và cho điểm.


<b>2. TÝnh chÊt hãa häc cđa axit</b>



GV: Ph¸t phiÕu häc tËp cho c¸c nhãm.


+ D + QuÝ tÝm
1 4


2 3


+ E + G
HS các nhóm thảo luận


Đại diện các nhóm báo cáo


GV: Đa thông tin phản hồi phiếu học tập
+ Kim lo¹i
1 4
2 3
+ oxit baz¬ + Bazơ


GV: Tổ chức trò chơi: Chia lớp làm 2 nhóm: Đại diện các nhóm lên thực hiện trò chơi tiếp
sức


GV: Chuấn bị sẵn các miếng bìa ghi các CTHH: Na2) ; SO3 ; H2O; H2SO4 : Fe ; Cu; FeSO4 ;
NaOH; Na2SO4 : FeO


GV Cho các PTHH thiếu . Yêu cầu các nhóm điền tiếp vào chỗ trống:



Na2O + . NaOH


... + H2O H2SO4


………+ ……… Na2SO4


………..+ NaOH Na2SO4 + H2O


SO3 + NaOH ………


……….. + H2SO4 ……….+ H2


FeO + ……. ……… + H2O


<i><b>Hoạt động 3: Bài tập:</b></i>
BT1 (SGK)


HS đọc đề bi


HS làm việc cá nhân


GV: Gọi 3 HS lên bảng làm bài
tập:


HS1: câu a
HS2: Câu b
HS3: câu c


GV: Sửa chữa, bổ sung nếu cần



<b>BT1: </b>


a. Những chất tác dụng với níc lµ:
SO2 ; Na2O ; CO2 ; CaO


SO2 (k) + H2O (l) H2SO3 (dd)
Na2O (r) + H2O (l) NaOH (dd)
CO2 (k) + H2O (l) H2CO3 (dd)
CaO (r) + H2O (l) CaCO3 (r)


b. Những chất tác dụng với HCl: CuO; Na2O ;
CaO


Na2O(r) + HCl (dd) NaCl (dd) + H2O(dd)
CuO(r) + HCl (dd) CuCl2 (dd) + H2O(dd)
CaO(r) + HCl (dd) CaCl 2(dd) + H2O(dd)


c. Những chất tác dụng víi NaOH lµ: SO2; CO2
2NaOH(dd) + SO2 (k) Na2SO3(dd) +H2O(l)


NaOH(dd) + SO2 (k) NaHSO3(dd) 2NaOH(dd) +
CO2 (k) Na2CO3(dd) +H2O(l)


A + B


Axit


A + C A + C



Muèi + H2


Axit


Muèi + H2O Muèi + H2O


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

HS đọc đề bài


HS lµm việc cá nhân
Hs lên bảng làm
GV: sửa lại nếu cần


HS lên bảng làm BT


HS c bi
Lm vic cỏ nhõn
HS làm bài tập vào vở
GV: Sửa sai nếu có


NaOH(dd) + SO2 (k) NaHCO3(dd)


<b>Bµi tập2: Để phân biƯt c¸c dd Na2SO4 vµ dd</b>
Na2CO3 ta cã thể dùng thuốc thử nào sau đây:
A. BaCl2 B. HCl


C. Ag(NO3)2 D. NaOH


Giải thích sự lựa chọn đó và viết PTHH
Giải: Chọn B



- Cã khÝ bay ra lµ : Na2CO3


Na2CO3(dd) + HCl(dd) NaCl(dd) +H2O(l) +CO2
(k)


- không có khí bay ra là Na2SO4


<b>BT 3: Viết PTHH thực hiện chuỗi biến hóa</b>
S 1<sub> SO2 </sub>2<sub> SO3 </sub>3<sub> H2SO4 </sub>4<sub> Na2SO4 </sub>5
BaSO4


<b>BT 4: Hßa tan 1,2g Mg b»ng 50ml dd HCl 3M.</b>
a. ViÕt PTHH


b. TÝnh V khÝ tho¸t ra ë §KTC


c. Tính nồng độ mol của dd thu đợc sau phản
ứng ( Coi thể tích của dd sau phản ứng thay
đổi khơng đáng kể )


<i><b>Gi¶i: </b></i>a.ViÕt PTHH


Mg(r) + 2HCl(dd) MgCl2 (dd) + H2(k)


n

HCl ban đầu= 3. 0,05= 0,15mol


b.

n

Mg = 1,2 : 24 = 0,05 mol


Theo PT:

n

HCl = 2

n

Mg



Theo bµi ra

n

HCl = 0,15

n

Mg = 0,05


Sau ph¶n øng HCl d


VËy

n

H2 =

n

Mg =

n

MgCl2 = 0,05mol


VH2 = 0,05 . 22,4 = 1,12l


c. Sau phản ứng có: MgCl2 và HCl d


n

HCl tham gia P/Ư = 0,05 .2 = 0,1 mol


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

n

MgCl2 = 0,5 mol


CM HCl d = 0,5 : 0,5 = 1M


CM MgCl2 = 0,5 : 0,5 = 1M


<b>C.Cñng cè - lun tËp</b>:


- Lµm bµi tËp 2,3,4,5


<b>D. H íng dÉn vỊ nhµ</b>


- Häc bµi vµ lµm bµi tËp SGK và sách bài tập.
- Đọc trớc bài thực hµnh.



<b>F. Rót kinh nghiƯm sau giê häc.</b>






<b>---TiÕt 9: Thùc hµnh</b>


<b>tÝnh chÊt hóa học của oxit và axit</b>


<b>I. Mục tiêu:</b> <b>Ngày soạn: 20/9/09</b>


<b>1.KiÕn thøc:</b>


- Thơng qua các thí nghiệm thực hành để khắc sâu kiến thức về tính chất hóa học của oxit
v axit


<b>2.Kỹ năng:</b>


- Rèn luyện kỹ năng về thực hành hóa học và làm các bài tập thực hành hóa học


<b>3..Thỏi :</b>


- Giáo dục ý thức cẩn thËn tiÕt kiƯm trong häc tËp vµ trong thùc hµnh hóa học
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- GV: Chuẩn bị cho mỗi nhóm mét bé thÝ nghiƯm bao gåm:


- Dơng cơ: Gi¸ èng nghiệm, ống nghiệm , kẹp gỗ, lọ thủy tinh miệng rộng, môi sắt


- Húa cht: CaO, H2O, P , dd HCl, dd Na2SO4, dd NaCl, q tím, dd BaCl2


<b>III. ph ¬ng ph¸p.</b>



- Đàm thoại, vấn đáp, hoạt động nhóm


<b>IV. TiÕn trình dạy học:</b>
<b>A. </b>


<b> n nh t ch c 2</b>


Thứ Ngày Lớp Tiết S2 <sub>Vắng</sub>


<b> B.KiĨm tra bµi cị: 10</b>


1. Nêu tính chất hóa học của oxit bazơ
2. Nêu tÝnh chÊt hãa häc cđa oxit axit
3. Nªu tÝnh chÊt hãa häc cña axit


<b> C. Bµi míi</b><i><b>: TiÕn hµnh thÝ nghiƯm 22</b></i>’
<b>I. TÝnh chÊt hãa häc cđa oxit : </b>


<i><b>a.</b></i> <b>ThÝ nghiƯm 1</b>

<i><b>: </b></i>

<i><b>Ph¶n øng cđa CaO víi H</b><b>2</b><b>O</b></i>


GV: Hớng dẫn HS các bớc làm thí nghiệm:


- Cho 1 mÈu CaO vµo èng nghiƯm


- Nhá 1 -2 ml dd HCl vào ống nghiệm


- Quan sát và nêu nhận xét hiện tợng


HS : Các nhóm tiến hành làm thí nghiệm



? Thử dd sau phản ứng bằng q tím hoặc phenolftalein màu của thuốc thử thay đổi nh thế
naò?


? ViÕt PTHH.


- Các nhóm báo cáo kết quả thí nghiệm. Nhận xét ,bỉ sung.
<b> b.ThÝ nghiƯm 2: </b><i><b>Ph¶n øng của P</b><b>2</b><b>O</b><b>5</b><b> với H</b><b>2</b><b>O</b></i>


GV: Hớng dẫn các bớc làm thí nghiệm


- Đốt một ít P2O5( bằng hạt đậu) vào bình thủy tinh miệng rộng


- Cho 3 ml H2O vào bình , đậy nút, lắc nhẹ.


- Thử dd bằng quì tím


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- NhËn xÐt, kÕt luËn vÒ tÝnh chÊt hãa häc cđa P2O5 . ViÕt PTHH
- C¸c nhãm b¸o cáo kết quả thí nghiệm. Nhận xét ,bổ sung.


<b>II .Nhận biết các dung dịch:</b>


<b>a. Thớ nghim 3: Cú 3 l mất nhãn đựng một trong 3 dd là: H2SO4;HCl; Na2SO4 . Hãy tiến</b>
hành các thí nghiệm nhận biết các lọ:


GV: Hớng dẫn cách làm: Phân biệt các chất phải dựa vào tính chất hóa học khác nhau của
chúng


? Vy 3 chất trên có những tính chất khác nhau nh thế nào?
GV: Đa ra sơ đồ nhận biết



H2SO4 HCl Na2SO4


Qu× tÝm §á §á TÝm nhËn biÕt


tách đợc


BaCl2 Có kết tủa Không có kết tủa


<b>b.Cách tiến hành:</b>


- Ghi số thứ tự 1,2,3 cho mỗi lọ ban đầu


- Ly ở mỗi lọ 1 giọt dd nhỏ vào mẩu giấy q tím
+ nếu Q tím khơng đổi mầu thì lọ đựng Na2SO4


+ Nếu q tím chuyển màu đỏ thì lọ … và lọ … đựng HCl và H2SO4


- Lấy 1ml dd axit đựng trong mỗi lọ vào ống nghiệm ( Ghi thứ tự giống thứ tự ban u).


Nhỏ 1 -3 giọt BaCl2 vào mỗi ống nghiệm


+ Nếu ống nghiệm nào xuất hiện kết tủa trắng thì lọ ban đầu có STT là ddH2SO4


+ Nếu ống nghiệm nào không xuất hiện kết tủa trắng thì lọ ban đầu có STT là


dd HCl


GV: Yêu cầu các nhóm làm thí nghiệm
HS các nhóm báo cáo kết quả thực hành



GV: Nhn xột, ỏnh giá kết quả của các nhóm.
<b>C. Cơng việc cuối buổi thc hnh: 8</b>


Thu dọn và viết bản tờng trình
<b>D. Hớng dẫn về nhà . 1</b>


- Ôn tập lại các phần «xit, axit. §Ĩ tiÕt 10 kiĨm tra mét tiÕt.
<b>F. Rót kinh nghiƯm sau giê häc.</b>




---
----


<i><b>---TiÕt 10: </b></i><b>KiĨm tra</b>


<b>I</b>


<b> . Mục tiêu:</b>
<b>1.Kiến thức:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>2.Kỹ năng:</b>


- Rốn luyn kỹ năng làm các bài tập hóa học định tính và định lợng


<b>3.Thái độ:</b>


- Gi¸o dơc tÝnh cÈn thận , trình bày khoa học.



II. Thiết lập ma trận hai chiều:


Khái niệm Giải thích tính toán Tổng


Biết


Hiểu TNKQ: 3 3


VËn dơng TL: 1 TL: 1 2


Tỉng 3 1 1 5


<b>IV. Tiến trình dạy học:</b>
<b>A. </b>


<b> n định tổ chức </b>


Thø Ngµy Líp TiÕt S2 <sub>Vắng</sub>


<b>B .Kiểm tra </b>


<b>Phần A: Trắc nghiệm khách quan : </b>


<b>Câu 1:</b>Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả li ỳng:


DÃy chất nào sau đây vừa tác dụng với níc võa t¸c dơng víi axit”


A. SO2 ; Na2O ; CaO ; NO B. Na2O ; N2O5; CO; MgO


C. K2O ; Cao ; Na2O D. K2O ; SO2 ; P2O5



<b>Câu 2: Cho các chất sau: CuO ; Fe ; CaCl2 ; H2O ; SO3 SO2.</b>
H·y chän c¸c chÊt thÝch hợp vào chỗ trong các phơng trình sau:
a. . + 2HCl CuCl2 + H2O


b. ………..+ H2SO4 FeSO4 + H2


c. Na2O + ……….. 2 NaOH


d. ... + H2O H2SO4


<b>Câu 3: Có 3 lọ mất nhãn đựng các dd sau: NaOH ; HCl ; H2SO4 </b>
Hãy chọn thuốc thử để nhận biết các dung dich trên:


A. Dung dịch BaCl2 C. quì tím


B. dung dch BaCl2 và giấy q D. Tất cả đều sai.


<b>PhÇn B: Tù ln :</b>


<b>C©u 4: ViÕt PTHH thùc hiƯn sù chun hãa:</b>


S 1<sub> SO2 </sub>2<sub> SO3 </sub>3<sub> H2SO4 </sub>4<sub> Na2SO4 </sub> 5 <sub> BaSO4</sub>
<b>Câu 5: Hòa tan 14 g sắt bằng một khối lợng dd H2SO4 9,8% ( Vừa đủ)</b>


a. Tính khối lợng dd H2SO4 đã dùng.
b. Tính thể tích khí thu đợc sau phản ng.
<b>C. ỏp ỏn </b> biu im:


Câu Đáp án Điểm



Câu 1: 0,5 đ
Câu 2: 3đ
Câu 3: 0,5 đ
Câu 4: 2,5 đ
Câu 5: 3,5 ®


Chän C


Chọn đúng mỗi chất
Chọn B


Viết đúng mỗi sự chuyển hóa


§ỉi

n

Fe = 14: 56 = 0,25 mol


Fe + H2SO4 FeSO4 + H2
Theo PT

n

H2SO4 =

n

Fe = 0,25 mol


m

H2SO4 = 0,25 . 98 = 24,5 g


m

dd H2SO4 = 24,5/98. 100% = 250g
b. Theo PT

n

Fe =

n

H2 = 0,15 mol


VH2 ( §KTC) = 0,25 . 22,4 = 3,36 l


0,5 ®
0,5 ®
0,5 ®
0,5 ®


0,5 ®
0,5 ®
0,5 ®
0,5 ®
0,5 ®
0,5 ®
0,5 ®
0,5 ®
<b>D. Rót kinh nghiƯm sau giê häc.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

---
----


<b> </b>


<i><b>TiÕt 11:</b></i> <b>tÝnh chÊt hãa häc cđa baz¬</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


Ngày soạn: 20/9/09
<b>1.Kiến thức:</b>


- Hc sinh bit c nhng tính chất hóa học của bazơ và viết đợc những PTHH tng ng
cho mi tớnh cht.


<b>2.Kỹ năng:</b>


- Hc sinh vn dụng những hiểu biết của mình về những tính chất hóa học của bazơ để


giải thích những hiện tựơng thừơng gặp trong đời sống và sản xuất.



- Vận dụng những tính chất của bazơ để làm các bài tập định tính và định lợng.


<b>3.Thái độ:</b>


- Gi¸o dơc tÝnh cÈn thËn , trình bày khoa học.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Bảng phụ , bảng nhóm, bút dạ.


- Hóa chất: dd Ca(OH)2 ; dd NaOH ; dd HCl ; dd H2SO4 ; dd CuSO4 ; CaCO3;


phenolftalein ; qu× tÝm.


- Dụng cụ: Giá ống nghim, ng nghim ; a thy tinh


<b>III. ph ơng pháp.</b>


- m thoi, vn ỏp, hot ng nhúm


<b>IV. Tiến trình dạy häc:</b>
<b>A. </b>


<b> ổ n định tổ chc</b> 2


Thứ Ngày Lớp Tiết S2 <sub>Vắng</sub>


<b>B .Kiểm tra bài cị: 15’</b>


<b> - Nªu tÝnh chÊt ho¸ häc cđa axit?</b>



- Trình bày cách nhận biết axit sunfuric vµ muèi cacbonat?
<b> C. Bµi míi: </b>


<i><b>Hoạt động 1: Tác dụng của bazơ với chất chỉ thị màu:5</b></i>’


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


GV: Híng dÉn HS lµm thÝ nghiƯm


- Nhá 1 giät NaOH lên mẩu quì tím.
Quan sát hiện tợng


- Nhỏ 1 giọt phenolfalein không màu vào
ống nghiệm có sẵn NaOH. Quan sát hiện
tợng.


HS các nhóm báo cáo kết quả.


GV: dựa vµo tÝnh chÊt này có thể phân
biệt dd kiềm với các dd khác.Nhận biết.
Gọi HS trình bày


- Dung dịch bazơ làm đổi màu q tím thành


xanh, phenolftalein khơng màu thành đỏ


BT: Có 3 lọ khơng nhãn mỗi lọ đựng các dd
sau: H2SO4 ; Ba(OH)2 ; HCl. Em hãy trình bày
cách phân biệt 3 lọ trên mà chỉ dùng q tím



<i><b>Hoạt động 2: Tác dụng của dd bazơ vi oxit axit:5</b></i>


? Nhắc lại những tính chất hóa học của


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>GV. Yêu cầu học sinh lấy ví dụ và</b>
viết các PTHH minh họa?


<b>* HS nêu kết luËn. </b>


SO2(k) + NaOH(dd) Na2SO3(dd) + H2O(l)
P2O5 (k) + 3Ba(OH)2 (dd) Ba3(PO4)2 + 3H2O


<i><b>Hoạt động 3: Tác dụng của dd bazơ vi axit:5</b></i>


? Nhắc lại tính chất hóa học của axit
<b>GV: Giới thiệu bao gồm cả bazơ tan và</b>
bazơ không tan


? Phản ứng giữa bazơ và axit là phản ứng
gì?


? lấy VD minh họa


<b>GV: Yêu cầu HS lấy VD cả bazơ tan và</b>
bazơ không tan.


* Qua các ví dụ hÃy nêu kết luận cho tính
chất này.



Bazơ tác dụng với axit tọa thµnh mi vµ níc
Fe(OH)2(r) + 2HCl(dd) FeCl2(dd) + 2H2O(l)
Ca(OH)2(r) + 2HNO3(dd) Ca(NO3)2(dd) +
2H2O(l)


<i><b>Hoạt động 4: Bazơ không tan bị nhiệt phân hủy:5</b></i>’


<b>-GV: Hớng dẫn HS làm thí nghiệm đun</b>
nóng Cu(OH)2 trên ngọn lửa đèn cồn
<b>- GV: Tạo sẵn Cu(OH)2 bằng cách cho</b>
CuSO4 tác dụng với NaOH


? Đốt Cu(OH)2 trên ngọn lửa đèn cồn .
Quan sát hiện tợng


? Viết PTHH .


* Qua các ví dụ hÃy nêu kết luận cho
tính chất này.


<b>-GV: Giới thiệu T/c bazơ tác dụng với</b>
muối sẽ học ở bài sau.


Bazơ không tan bị nhiệt phân hủy tạo thành oxit
và nớc


Cu(OH)2(r ) t<sub> CuO(r ) + H2O(l)</sub>


<b>D.Cñng cè - lun tËp</b>:7’



- Trong c¸c chÊt sau: Cu(OH)2 ; MgO ; Fe(OH)3 ; NaOH ; Ba(OH)2
a. Gọi tên và phân loại các chất


b. Cỏc cht trờn cht no tác dụng đợc với dd H2SO4 ; khí CO2. Viết PTHH
<b>E. H ớng dẫn về nhà 1’</b>


-Häc bài và làm bài tập SGK( 1,2,3,5) và sách bài tập.
- Đọc trớc bài 8.


<b>F. Rút kinh nghiệm sau giờ häc.</b>




---
----
<i><b> </b></i><b> </b>


<b> </b>


<b>Ngày soạn: 20/9/09</b>


<b> Tiết 12: Một số bazơ quan träng</b>


<b>A. Natrihidroxit</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>
<b>1.KiÕn thøc:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- BiÕt phơng pháp sản xuất NaOH trong công nghiệp
<b>2.Kỹ năng:</b>



- Vn dụng những tính chất của NaOH để làm các bài tập định tính và định lợng.
<b>3.Thái độ:</b>


- Gi¸o dơc tÝnh cẩn thận , trình bày khoa học.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


+ Dụng cô:


- Giá ống nghiệm, 4 ống nghiệm, kẹp gỗ, đế sứ. - Bình điện phân .
+ Hố chất:


- Dung dÞch NaOH, Q tím. Dung dịch phenolphtalein. Dung dịch HCl.
<b>III. ph ơng pháp.</b>


- m thoi, vn ỏp, hot ng nhúm


<b>IV. Tiến trình dạy häc:</b>
<b>A. </b>


<b> ổ n định tổ chc</b> 2


Thứ Ngày Lớp Tiết S2 <sub>Vắng</sub>


<b>B .Kiểm tra bài cò: </b>


<b> 1. Nêu tính chất hóa học của bazơ ?Viết phơng trình phản ứng minh hoạ?</b>
<b>C.Bài mới:</b>


<i><b>Hot động 1: Tính chất vật lý</b><b> </b><b>:</b></i>



<b>Hoạt động của GV - HS</b> <b>Ni dung cn t</b>


<b>GV: Yêu cầu HS lµm thÝ nghiƯm sau: </b>


-Lấy một thìa NaOH vào ống nghiệm và quan sát
-Cho từ từ 1ml nớc vào ống nghiệm chứa NaOH lắc
nhẹ cho NaOH tan dần, sờ tay vào đáy ống nghiệm
--> Nhận xét hiện tợng ?


<b> HS: Quan sát và tiến hành thí nghiệm, rót ra nhËn</b>
xÐt?


? Nªu tÝnh chÊt vËt lý của NaOH
<b> HS nêu tính chất.</b>


<b> GV: Nhận xét và bổ sung.Chốt lại kiến thức cơ bản.</b>


<b>I. Tính chất vật lí</b>


- NaOH là chất rắn không màu tan
nhiều trong nớc và tỏa nhiều nhiệt.
- Do NaOH có tính ăn da, bục vải,
giấy nên ta phải hết sức cẩn thận
khi tiÕp xóc víi NaOH. Dung
dÞch NaOH ngêi ta cßn gäi là
dung dịch xút hay gọi là xút ăn
da.


Hoạt động 2: Tính chất hóa học:



<b>GV? NaOH thuộc loại hợp chất nào?</b>
HS: NaOH thuộc hợp chất bazơ tan.


<b> GV? Nhắc lại những tính chất hóa häc cđa baz¬ tan?</b>
<b> GV? NaOH thc baz¬ tan vậy nó có các tính chất</b>
hoá học của bazơ tan hay không?


<b> GV:Để kiểm tra chóng ta tiÕn hµnh mét sè thÝ</b>
nghiƯm sau:


<i>ThÝ nghiƯm1</i>: -Nhá 1-2 giät dung dÞch


phenolphtalein vào ống nghiệm chứa NaOH đã pha
ban đầu.---> hiện tợng?


-HS tiÕn hµnh thÝ nghiƯm.


Hiện tợng: Dung dịch phenolphtalein không màu
chuyển sang màu đỏ.


<i>ThÝ nghiệm 2</i>: - Nhỏ từ từ dung dịch HCl vào èng


nghiệm ở thí nghiệm 1
--> nhận xét hiện tợng ?
-HS tiến hành thí nghiệm.
Hiện tợng: Màu đỏ biến mất.


<b> GV? Màu đỏ biến mất chứng tỏ điều gì?</b>
<b> HS: NaOH đã phản ứng với HCl .</b>



GV? Qua 2 thÝ nghiƯm trªn h·y rót ra kÕt ln vỊ
tÝnh chÊt ho¸ häc cđa NaOH?


HS: KÕt ln vỊ tÝnh chÊt ho¸ häc cđa NaOH.
<b> GV? H·y viÕt c¸c PTHH minh häa.</b>


<b>II. TÝnh chÊt ho¸ häc.</b>


Natri hiđrơxit ( NaOH ) có đầy đủ
tính chất hố học của bazơ tan.
<i><b>1. Làm đổi màu chất chỉ thị.</b></i>
- DD NaOH làm q tím chuyển
màu xanh , phenolftalein không
màu thành màu đỏ.


<i><b>2. Tác dụng với axit </b></i>


- Dung dịch NaOH tác dụng với
axit tạo thành muối và nớc


Ví dụ:


NaOH(dd) +HNO3 (dd) NaNO3(dd) +
H2O(l)


<i><b>3. Tác dụng với oxit axit</b></i>
Dung dịch NaOH tác dụng với
oxit axit tạo thành muối và nớc:
Ví dụ:



NaOH(dd) + SO3 (k) NaHSO4(dd)
2NaOH(dd) +SO3(k) Na2SO4(dd) +
H2O(l)


<i><b>4. T¸c dơng với dụng dịch muối </b></i>
<i><b>(xem bài 9)</b></i>


Hot ng 3: ng dng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b> GV? Nêu những ứng dụng của NaOH.</b> <sub>-</sub> <sub>SX xà phòng, chất tẩy rửa</sub><sub></sub>


- SX tơ sợi, sx giấy


- Chế biến dầu mỏ


Hot ng 4: sn xut natrihidroxit


<b> GV: Giới thiệu phơng pháp sản xuất NaOH : Điện</b>
phân dung dịch NaCl bÃo hoà trong bình điện phân có
màng ngăn.


<b>GV: Giới thiệu bình điện phân và tiến hành thí</b>
nghiệm.


<b> HS: Quan sát, nêu hiện tợng.</b>


<b> GV: Nhỏ 2-3 giọt dd phenolphtalein vào dd sau điện</b>
phân



? Hiện tợng gì xẩy ra


<b>HS: Phenolphtalein chuyển sang màu đỏ, chứng tỏ</b>
sản phẩm tạo thành có NaOH.


<b> GV? Viết phơng trình hoá học xẩy ra?</b>
<b> HS viết phơng trình phản ứng.</b>


IV. Sản xuất Natri hiđroxit


- Điện phân dd muối ăn có màng


ngăn


NaCl(dd)+H2O(l) ĐP có Màng ngăn
2NaOH(dd) + Cl2 (k) + H2 (k)
- KhÝ thoát ra ở cực dơng là Cl2 và
khí thoát ra ở cực âm là H2.


<b>C: Luyện tập </b><b> củng cè</b>:


<b> Hoàn thành PTHH cho sơ đồ phản ứng </b>
sau:


Na Na2O NaOH NaCl


NaOH NaOH
Na3PO4 Na2SO4



1. Na + O2 Na2O
2. Na2O + H2O NaOH
3. NaOH + HCl NaCl + H2O
4. NaCl §P có màng ngăn NaOH+Cl2+ H2
5. NaOH +H2SO4 Na2SO4 + H2O
6. Na +H2O NaOH
7. NaOH + P2O5 Na3PO4 + H2O


<b>D. H íng dÉn vỊ nhµ</b>


- Häc bµi vµ lµm SGK.(1, 2,3,4) và sách bài tập.
- Đọc trớc phần B. Canxi hidroxit


Chuẩn bị: Mỗi nhóm một ít vôi.
<b>F. Rút kinh nghiệm sau giê häc.</b>





<i><b>---TiÕt 13: </b></i><b>Mét sè baz¬ quan träng</b>


<b> Canxi hidroxit</b>
<b>I. </b>


<b> Mơc tiªu: </b>
<b>1.KiÕn thøc:</b>


- Học sinh biết đợc những tính chất vật lý, hóa học của Ca(OH)2 và viết đợc những PTHH
t-ơng ứng cho mỗi tính chất.



- BiÕt c¸ch pha chÕ dd Ca(OH)2.


- Biết ứng dụng của Ca(OH)2 trong đời sống.
- Biết ý nghĩa PH ca dung dch.


<b>2.Kỹ năng:</b>


- Tip tc rốn luyn kỹ năng viết các PTHH và khả năng làm các bài tập định tính và định
l-ợng.


<b>3.Thái độ:</b>


- Gi¸o dơc tính cẩn thận , trình bày khoa học.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>1. Giáo viên :</b>


* Chuẩn bị dụng cụ, hoá chất cho các nhóm học sinh, mỗi nhóm gồm:
+ Dơng cơ:


- Gi¸ èng nghiƯm.
- èng nghiƯm .
- §ịa thủy tinh.
- Kẹp gỗ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

+Hãa chÊt:


Dung dÞch Ca(OH)2.
Dung dÞch HCl.


Dung dÞch NaOH.
Dung dịch NH3


- Bảng phụ , bảng nhóm, bút dạ.




<b>-III. Định h</b>

<b> ớng ph</b>

<b> ơng pháp:</b>



- S dng phng phỏp m thoi, hot ng nhúm,


<b>IV. Tiến trình dạy học:</b>
<b>A.Kiểm tra bài cũ: </b>


1. Nêu tính chất hóa học của NaOH. ViÕt PTHH minh häa.
2. Lµm BT 1


<b>B. Bµi míi:</b>


Hoạt động 1: Tính chất :


GV: hớng dẫn cách pha chế dd Ca(OH)2
- Hịa tan một ít Ca(OH)2 trong nớc đợc
một chất màu trắng có tên là vơi nớc hoặc
vơi sữa.


- Dïng phƠu läc lÊy chÊt láng trong st
lµ dd Ca(OH)2


GV: Ca(OH)2 có những tính chất hóa học


của bazơ tan


? Nhắc lại những tính chất hóa học của
bazơ tan.


? Nªu øng dơng cđa Ca(OH)2


1. Pha chÕ dd canxi hidroxit:


- Hịa tan một ít Ca(OH)2 trong nớc đợc
một chất màu trắng có tên là vơi nớc hoặc
vơi sữa. Lọc vôi sữa lấy chất lỏng trong
suốt là dd ca(OH)2


2. TÝnh chÊt hãa häc:


a. DD Ca(OH)2 làm q tím chuyển màu
xanh , phenolftalein không màu thành
màu đỏ


b. T¸c dơng với axit tạo thành muối và
n-ớc


Ca(OH)2(dd) +HNO3 (dd) Ca(NO3)2(dd) +
H2O(l)


c.Tác dụng với oxit axit tạo thành muối
và nớc:


Ca(OH)2(dd) + SO3 (k) Ca(HSO4)2(dd)


Ca(OH)2(dd) +SO3(k) CaSO4(dd) + H2O(dd)
d.T¸c dơng víi dd mi:


3. øng dơng:


- Làm vật liệu xây dựng
- Khử chua đất trồng trọt


- Khử độc các chất thải công nghiệp, diệt
trùng chất thải, xác chết động vật.


Hoạt động 2: Thang PH:


GV: Giới thiệu thang PH: Dùng thang PH
để biểu thị dộ axit hoặc bazơ


GV: Giới thiệu giấy PH . Cách so thang
màu để XD độ PH


HS: Làm thí nghiệm XĐ độ PH của nớc
máy, nớc chanh


Đọc phần em có biết


- PH ca mt dd cho biết độ axit hoặc
bazơ của dd


PH = 7 dd là trung tính
PH > 7 dd có tính bazơ
PH < 7 dd cã tÝnh axit



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b>Ngµy d¹y: 10/ 10/ 2008</b></i>


<i><b>TiÕt 14: </b></i>

<b>tÝnh chÊt hãa häc cđa mi</b>



<b>I</b>


<b> </b>

<b>. </b>

<b> Mơc tiªu:</b>
<b>1.KiÕn thøc:</b>


- Học sinh biết đợc những tính chất vật lý, hóa học của muối
<b>2.Kỹ năng:</b>


- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng viết các PTHH . Cách chọn chất tham gia phản ứng trao đổi để
phản ứng thực hiện đợc


- Rèn luyện các kỹ năng tính tốn các bài tập hóa hc
<b>3.Thỏi :</b>


- Giáo dục tính cẩn thận , trình bày khoa học.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Bảng phụ , bảng nhóm, bút d¹.


- Hãa chÊt: dd Ca(OH)2 ; dd HCl; dd NaOH ; AgNO3; H2SO4 ; NaCl ; CuSO4; Na2CO3 ;


Ba(OH)2 ; các kim loại : Cu ; Fe


- Dụng cụ: Giá ống nghiệm, ống nghiệm ; kẹp gỗ.



<b>III. Định h ớng ph ơng pháp:</b>


- S dng phng phỏp m thoi, hot ng nhúm, thc hnh thớ nghim


<b>IV. Tiến trình dạy học:</b>
<b>A.Kiểm tra bài cũ: </b>


1. Nêu tính chất hóa học cđa Ca(OH)2. ViÕt PTHH minh häa.
2. Lµm BT 1


<b>B. Bµi míi:</b>


Hoạt động 1: Tính chất hóa học của muối:


GV: Híng dẫn HS làm thí nghiệm:


- Cho cả lớp quan sát mµu cđa dd AgNO3;
vµ dd CuSO4


* Nhóm 1 +2: Ngâm 1 đoạn dây đồng vào
dd AgNO3


* Nhãm 3 + 4: Ngâm 1 đoạn dây sắt vào
dd CuSO4


? Quan sát hiện tợng nêu nhận xét
Đại diện các nhóm báo cáo


? HÃy viÕt PTHH



GV: NhËn xÐt vµ kÕt ln


GV: Híng dÉn lµm thÝ nghiƯm theo nhãm
- Nhá 1-2 ml dd H2SO4 vào ống nghiệm
có sẵn 1ml dd BaCl2


Quan sát nêu hiện tợng
Đại diện các nhóm báo cáo
? Viết PTHH


GV: Híng dÉn lµm thÝ nghiƯm theo nhãm
- Nhá 1-2 ml dd AgNO3 vào ống nghiệm
có sẵn 1ml dd NaCl


Quan sát nêu hiện tợng


1. Muối tác dụng với kim loại:


Dung dịch muối có thể tác dụng với kim
loại tạo thành muối và giải phóng H2
Cu(r) + AgNO3(dd) Cu(NO3)2 (dd) + Ag(r)
Fe(r) + CuSO4(dd) FeSO4(dd) + Cu(r)


2. Mi t¸c dơng víi axit:


H2SO4(dd) + BaCl2 (dd) BaSO4(r) + 2HCl(dd)
Muèi cã thể tác dụng với axit sản phẩm là
muối mới và axit míi


3. Mi t¸c dơng víi mi:



AgNO3(dd)+NaCl(dd) AgCl(r) +NaNO3(dd)


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Đại diện các nhóm báo cáo
? Viết PTHH


GV: Hớng dẫn làm thí nghiệm theo nhóm
- Nhỏ 1-2 ml dd NaOHvào ống nghiệm
có sẵn 1ml dd CuSO4


Quan sát nêu hiện tợng
Đại diện các nhóm b¸o c¸o
? ViÕt PTHH


GV: Nhiều muối bị phân hủy ở nhiệt độ
cao KClO3, CaCO3, KMnO4


? H·y viÕt PTHH


thµnh 2 muối mới


4.Muối tác dụng với bazơ:


CuSO4(dd) + NaOH(dd) Cu(OH)2(r) +
Na2SO4(dd)


- NhiÒu dd muèi cũng sinh ra muối mới


và bazơ mới



3. Phản ứng phân hñy muèi:
2KClO3 (r) t<sub> 2KClO2(r) + O2(k)</sub>
CaCO3(r) t <sub> CaO(r) + CO2 (k)</sub>


Hoạt động 2: Phản ứng trao đổi trong dung dịch:


? H·y nªu nhận xét về các phản ứng hóa
học của muối?


? Cỏc phản ứng trên là phản ứng trao đổi
vậy phản ứng trao i l gỡ?


GV:Yêu cầu các nhóm làm thí nghiệm
TN 1: Cho BaCl2 t/d víi NaCl


TN 2: Cho H2SO4 t/d víi Na2CO3
TN 3: Cho BaCl2 t/d víi Na2SO4
? Quan sát và kết luận


? HÃy viết PTHH?


1. Nhận xét về các phản ứng hóa học của
muối:


- Cú s trao i các thành phần với nhau
tạo ra hợp chất mới


2. Phản ứng trao đổi:


Phản ứng trao đổi là phản ứng hóa học


trong đó 2 hợp chất tham gia phản ứng
trao đổi với nhau những thành phần cấu
tạo để tạo ra hợp chất mới


3. Điều kiện để xảy ra phản ứng trao đổi:
- Để phản ứng xảy ra sản phẩm tạo thành
có chất kết tủa hoặc bay hơi


<b>C. Cñng cè – luyện tập:</b>


1. Nhắc lại những tính chất hóa học cđa mi


2. GV bổ sung đầy đủ tính chất hóa học của axit , bazơ


3. GV hớng dẫn sử dụng bảng tính tan để lựa chọn chất tham gia phản ứng
4. Hớng dẫn làm bài tập, dặn dị


<b>F. Rót kinh nghiƯm sau giê häc.</b>




---
----


<i><b>---Ngµy10 /10/ 2009</b></i>


<i><b>TiÕt 15: </b></i><b>Mét sè mi quan träng</b>


<b>I. Mơc tiªu : </b>
<b>1.KiÕn thøc:</b>



- Hs biÕt tÝnh chÊt vËt lý, tÝnh chÊt hãa häc cña mét sè muèi quan träng nh NaCl, KNO3
- Trạng thái thiên nhiên, cách khai thác muối NaCl.


- Những ứng dụng của muối NaCl và KNO3
<b>2.Kỹ năng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>3.Thỏi :</b>


- Giáo dục tính cẩn thận, trình bày khoa häc.
<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


- Tranh vÏ ruéng muèi, mét sè ứng dụng của NaCl


<b>III. Định h ớng ph ơng pháp:</b>


- Sử dụng phơng pháp đàm thoại, hoạt động nhóm.


<b>IV. TiÕn trình dạy học:</b>
<b>A. </b>


<b> n định tổ chức 2 phút</b>


Thø Ngµy Líp TiÕt S2 <sub>Vắng</sub>


<b>B .Kiểm tra bài cũ: 15 phút</b>


1. Nêu tính chÊt hãa häc cña muèi. ViÕt PTHH minh häa


2. Định nghĩa phản ứng trao đổi. Điều kiện để phản ứng trao đổi xảy ra


<b>C. Bài mới:</b>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i>
<i><b> Muối Natrriclrua</b></i>


Tg <b>Hoạt động của GV - HS</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


12


phút ? trong tự nhiên muối NaCl có ở đâu?GV: Giới thiệu 1m3<sub> nớc biển hào tan đợc 27g</sub>
NaCl , 5g MgCl2 , 1g CuSO4


HS đọc phần thông tin trong SGK
GV: Đa tranh vẽ ruộng muối


? Hãy trình bày cách khai thác NaCl từ nớc biển?
? Muốn khai thác NaCl từ lòng đất làm nh thế nào?
? Quan sát sơ đồ và nêu ứng dụng của NaCl


? Nªu øng dơng của các sản phẩm làm từ muối ?


<b>1.Trạng thái tự nhiªn:</b>


Trong tự nhiên NaCl có trong
nớc biển và trong lịng đất
<b>2. Cách khai thác:</b>


- Khai thác từ nớc biển
- Khai thác từ lịng đất
<b>3. ứng dụng : </b>



- Lµm gia vị và bảo quản thực
phẩm


- Dựng để SX Na, Cl2, H2,
NaOH, Na2CO3, NaHCO3
<i><b>Hoạt động 2: </b></i>


<i><b>Muèi Kalinit¬rat:</b></i>
7


phút GV: Giới thiệu KNO3 các em đã đợc biết trongchơng trình lớp 8 nó đợc dùng dể điều chế oxi
trong phịng thí nghiệm. Vậy nó cịn có tính chất
nào khơng?


GV giới thiệu thêm các tính chất của KNO3
HS : tìm hiểu ứng dụng của KNO3 trong công
nghiệp và trong đời sống.


<b>1.TÝnh chÊt:</b>


Muối KNO3 tan nhiều trong nớc
, bị phân hủy ở nhiệt độ cao, có
tính oxi hóa mạnh


2KNO3 (r) 2KNO2 (r) + O2 (k)
<b>2. øng dơng : </b>


- ChÕ t¹o thuốc nổ đen
- Làm phân bón



- Bảo qu¶n thùc phÈm trong
c«ng nghiƯp


<b>D. Cđng cè – lun tËp : 7 phút</b>


1. viết PTHH thực hiện chuỗi biến hóa:


Cu CuSO4 CuCl2 Cu(OH)2 CuO Cu
Cu(NO3)2


2. Trộn 75g dd KOH 5,6 % với 50g dd MgCl2 9,5%
a, Tính khối lợng chất kết tủa thu đợc


b, Tính nồng độ phần trăm của dd thu đợc sau phản ứng
<b>E. Bài tập về nhà: 2 phút</b>


Bµi tËp 1 – 5 SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>



---
----


<i><b>Ngày10 /10/2009</b></i>


<i><b>Tiết 16: </b></i><b>Phân bón hóa học</b>


<b>I. Mục tiªu:</b>


<b>1.KiÕn thøc:</b>


- Học sinh biết : Phân bón hóa học là gì? vai trị của của các ngun tố hóa học đối với cây
trồng


- Biết cơng thức hóa học của một số muối thơng thờng và hiểu một số tính cht ca cỏc
mui ú


<b>2.Kỹ năng:</b>


- Rốn k nng phõn bit cá mẫu phân đạm, phân lân, phân kali dựa vào tính chất hóa học
- Củng cố kỹ năng làm bài tp


<b>3.Thỏi :</b>


- Giáo dục tính cẩn thận , trình bày khoa học, ý thức bảo vệ chăm sóc cây trồng
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Các mẫu phân bón hóa học, phiếu học tập.


<b>III. Định h ớng ph ơng pháp:</b>


- S dng phơng pháp quan sát, đàm thoại, hoạt động nhóm.


<b>IV. TiÕn trình dạy học:</b>
<b>A. </b>


<b> n nh t chc 2</b> phỳt


Thứ Ngày Lớp Tiết S2 <sub>Vắng</sub>



<b>B .Kiểm tra bài cũ: 15 phút</b>


1. Nêu trạng thái tự thiên và cách khai thác muối NaCl
2. Chữa bài tập số 4 SGK


<b>C. Bài mới:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Những nhu cầu của cây trồng:


<b>Tg</b> <b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>Ni dung bi hc</b>


9


phút GV: Giới thiệu thành phần của thùc vËt :


“ Nớc chiếm tỉ lệ lớn nhất trong
thực vật ( khoảng 90%) . Trong
thành phần cấc chất khơ cịn lại
(10%) có đến 99% là những nguyên
tố : C, H, O, N, P , Mg, S còn lại là
1% những nguyên rố vi lợng nh B


(bo) , Cu, Zn, Fe, Mn ….


<b>GV: Gọi HS c SGK .</b>


1.Thành phần của thực vật:


- Thành phần chính là nớc, thnàh phần còn lại


là các chất khô do các nguyên tố : C ; H ;O;


K ;Ca: P và các NT vi lợng


2. Vai trũ ca cỏc nguyên tố hóa học đối với
cây trồng:


nCO2 + m H2O as diƯp lơc<sub> Cn(H2O)m + nO2</sub>


<i><b>Hot ng 2: </b></i>


Những phân bón hóa học thờng dùng:


10


phỳt <b>GV: Giới thiệu:</b>Phân bón hố học có thể dùng ở
dạng đơn và dạng kép .


HS nghe vµ ghi bµi


HS đọc phần em có biết


<b>1. Phân bón đơn:</b>


ChØ chøa 1 trong 3 nguyên tố dinh dỡng chính
là N ,P ,K


<b>a. Phân đạm:</b>


- Ure : CO(NH2)2 tan trong níc


- Amoni nit¬rat: NH4NO3 tan
- Amoni sunfat : (NH4)2SO4 tan
<b>b. Ph©n l©n: </b>


- Photphat tự nhiên: Ca3(PO4)2 không tan
- Supe photphat: Ca(H2PO4)2 tan


<b>c. Phân kali: KCl ; K2SO4</b>
<b>3. Phân vi lợng:</b>


- Chỉ chứa một số ít các nguyên tố hóa học dới
dạng hợp chất cho cây phát triển nh Bo ; Zn ;


Mn …


<b>D. Cđng cè – lun tËp : 7 phót</b>


1. Tính thành phần phần trăm về khối lợng các nguyên tố trong đạm ure CO(NH2)2
2. Một loại phân đạm có tỷ lệ về khối lợng các nguyên tố nh sau: % N = 35% ;
%O = 60% ; còn lại là của H. Xác định CTHH của lọai phân đạm nói trên.
3. Tính thành phần trăm về khối lợng các nguyên tố trong đạm ure CO(NH2)2.
<b>GV: Yêu cầu học sinh xác định dạng bài tập và nêu các bớc chính để làm bài tập .</b>
<b>HS: xác định dạng bài tập ính theo cơng thức hố học và nêu các bớc làm bài tập </b>
<b>GV: Cho học sinh cả lớp làm bài tập 1 vào vở </b>


<b>HS: Lµm bµi tËp</b>


MCO(NH2)2 = 12+16+14  2 + 2 2 = 60


%C = 100% 20%



60
12





%O = 100% 26,67%


60
16





%N = 100% 46,67%


60
28





%H = 100% - (20% + 26,67% + 46,67%) = 6,66%
<b>GV: Gäi c¸c häc sinh kh¸c nhËn xÐt sửa sai (nếu có)</b>
<b>GV: Yêu cầu học sinh làm bài tËp 2 trong phiÕu häc tËp </b>


.<b>E. Bµi tËp vỊ nhà: 2 phút</b>


Bài tập về nhầ : 1, 2, 3 SGK tr. 39


<b>F. Rót kinh nghiƯm sau giê häc.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i><b>---Ngày17 /10/ 2009</b></i>


<i><b>Tiết 17: </b></i><b>Mối quan hệ giữa cac loại hợp chất vô cơ</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>1.Kiến thức:</b>


- Hc sinh biết đợc mối quan hệ giữa cac loại hợp chất vơ cơ. Viết các PTHH thực hiện sự
chuyển hóa gia cac loi hp cht vụ c ú.


<b>2.Kỹ năng:</b>


- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng viết các PTHH .


- Rèn luyện các kỹ năng tính tốn các bài tập húa hc
<b>3.Thỏi :</b>


- Giáo dục tính cẩn thận , trình bày khoa học.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Bảng phụ , bảng nhóm, bút dạ.Phiếu học tập


<b>III. Định h ớng ph ơng pháp:</b>


- Sử dụng phơng pháp đàm thoại, hoạt động nhóm, gráp


<b>IV. Tiến trình dạy học:</b>
<b>A. </b>



<b> n định tổ chức 2</b> phút


Thø Ngµy Líp TiÕt S2 <sub>Vắng</sub>


<b>B .Kiểm tra bài cũ: 15 phút</b>


1. K tờn các laọi phân bón thờng dùng - đối với mỗi loại, hãy viết 2 cơng


thøc ho¸ häc minh hoạ .


2. Làm BT 1a, 1b
<b>C. Bài mới:</b>


<i><b>Hot ng 1: </b></i>


Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô c¬:


<i><b>Tg </b></i> <i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>Nội dung </b></i>


<i><b>10</b></i>


<i>phút</i> GV: Đa ra sơ đồ trống


Ph¸t phiÕu häc tËp cho c¸c nhãm:


1 2


3 4 5
6 9



7 8
a. Điền vào ô trống các chÊt thÝch hỵp


b. Chọn các chất thích hợp để thực hin s chuyn húa ú.


<b>GV: Phát cho HS bộ bìa có ghi các loại hợp </b>
chất vô cơ .


Yêu cầu các nhóm học sinh thảo luận các


nội dung sau:


+ Điền vào các ô trống laọi hợp chất vô cơ
cho phù hợp.


<b>HS: Thảo luận nhóm </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

+ Chọn các loại chất tác dụng để thực hiện


các chuyển hoá ở sơ đồ trên . <b>HS: Sơ đồ điền đầy đủ nội dung </b>


nh sau.
1 2


3 4 5
6 9


7 8



HS các nhóm làm việc . HS các nhóm chấm chéo. GV thu bi chm li.
<i><b>Hot ng 2: </b></i>


Những phản ứng minh häa:


12


phót GV: LÊy kÕt qu¶ cđa phiÕu häc


tËp


Gäi HS lên bảng ghi lại một số
phản ứng minh họa.


HS khác nhận xét


<b>+ GV: Goi HS lên điền trạng</b>
thái của các chất ở các Phơng
trình PƯ1, 2, 3, 4, 5.


GV gọi học sinh lên bảng làm
HS lên bảng làm, còn lại làm
vào vở.


GV gọi HS klhacs nhận xÐt
GV kÕt ln, cho ®iĨm


1. CuO(r) + H2SO4(dd) CuSO4(dd)+ H2O(l)
2. SO2(k) + 2NaOH(dd) Na2SO3(dd) + H2O(l)
3. K2O(r) + H2O(l) 2 KOH(dd)



4. CaCO3(r) CaO(r) + CO2(k)
5. SO3(k) + H2O(l) H2SO4(dd)


6. Ba(OH)2(dd) + Na2SO4(dd) BaSO4(r) +
2NaOH(dd)


8. H2SO4(dd) + BaCl2(dd) BaSO4(r) + 2HCl (dd)
9. CaO(r) + CO2(k) CaCO3(r)


<b>HS: Điền trạng thái của các chất:</b>


1, MgO + H2SO4 MgSO4 + H2O


<i> (r) (dd) (dd) (l)</i>


2, SO3+ NaOHNa2SO4 + H2O


<i> (k) (dd) (dd) (l)</i>


3, Na2O + H2O  2NaOH


<i> (r) (l) (dd) </i>


4, 2Fe(OH)3 Fe2O3 + H2O


<i> (r) (r) (l)</i>


5, P2O5 +3 H2O  2H3PO4



<i> (k) (dd) (dd</i>


<b>C. Cñng cè – lun tËp: 5 phót</b>


1. Cho c¸c chÊt sau: CuSO4 , CuO ; Cu(OH)2 , Cu ; Cl2. HÃy sắp xếp thành dÃy biến hóa .
Viết PTHH minh häa.


<b>E. Bµi tËp vỊ nhµ: 1 phót</b>


Bµi tËp vỊ nhµ : 1, 2, 3, 4 SGK tr. 41
<b>V. Rót kinh nghiƯm sau giê häc.</b>




---
----


<i><b>---Ngµy17/10/2009</b></i>


<i><b>TiÕt 18: </b></i><b>Lun tËp chơng i</b>


<b>Các loại hợp chất vô cơ</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>
<b>1.KiÕn thøc:</b>


Oxit baz¬


Muèi



Baz¬ Axit


Oxit axit


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Học sinh đựơc ơn tập để hiểu kỹ về tính chất của các loại hợp chất vô cơ và mối quan hệ
giữa chúng. Viết các PTHH thực hiện sự chuyển hóa gia cac loi hp cht vụ c ú.


<b>2.Kỹ năng:</b>


- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng viết các PTHH . kỹ năng phân biệt các loại hợp chất.
- Rèn luyện các kỹ năng tính toán các bài tập hóa học


<b>3.Thỏi :</b>


- Giáo dục tính cẩn thận , trình bày khoa học.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Bảng phụ , bảng nhóm, bút dạ.Phiếu học tập


<b>III. Định h ớng ph ơng pháp:</b>


- S dng phng phỏp m thoi, hot ng nhúm, grỏp


<b>IV. Tiến trình dạy häc:</b>
<b>A. </b>


<b> ổ n định tổ chc 2</b> phỳt


Thứ Ngày Lớp Tiết S2 <sub>Vắng</sub>



<b>B .Kiểm tra bµi cị: 15 phót</b>
Lµm BT 1a, 1b, 2 SGK
<b>C. Bµi míi:</b>


Hoạt động 1: Kiến thức cần nhớ:


<i>Tg</i> <b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


8


phút GV: Đa ra sơ đồ trống. Phátphiếu học tập cho các nhóm
? Hãy điền các chất vơ cơ vào ô
trống cho phù hợp? Lấy VD một
số chất cụ th?


1. Phân loại các hợp chất vô cơ:


<b>GV: Yêu cầu học sinh thảo luận với nội </b>
dung sau :


+ Điền các loại hợp chất vô cơ vào chỗ
trống cho phï hỵp


<b>GV: Có thể sử dụng bộ bìa để hc sinh dỏn </b>
vo bng .


<b>GV: Yêu cầu học sinh lấy 2 VD cho mỗi loại</b>
trên


<b>HS: Tho lun nhúm để hoàn thành nội dung</b>


luyện tập trên vào phiếu. học tập của mình


Điền vào bảng đầy đủ nh sau :


<i><b>Hoạt ng 2: </b></i>


Những phản ứng minh họa::
Các loại hợp chất vô


Các loại hợp chất vô


Oxit Axit Bazơ Muối


Oxit


bazơ Oxit axit Axit có oxi


Axit
Không
có oxi


Bazơ
tan


Bazơ
không
tan


Muối
trung


hòa


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

14


phút GV: Yêu cầu HS làm BT 1


HS làm việc cá nhân


GV: Gọi HS lên bảng làm bµi tËp,
sưa sai nÕu cã


GV : gäi HS nhận xét.


GV tổng kết lại bài tập và cho ®iÓm


<b>Bài tập 2: Trình bày phơng pháp</b>
hóa học để nhận biết 5 lọ hóa chất bị
mất nhãn mà chỉ dùng q tím: KOH
; HCl ; H2SO4 ; KCl ; Ba(OH)2
GV: Gợi ý cách làm: Đa s nhn
bit


HS làm bài vào vở, 1 em trình bày tại
chỗ


<b>Bài tập 1:</b>
1. Oxit:


CaO + CO2 CaCO3
CaO + H2O Ca(OH)2


SO2 + H2O H2SO3


CuO + HCl CuCl2 + H2O
SO2 + 2NaOH Na2SO3 + H2O
2. Baz¬:


2NaOH + CO2 Na2CO3 + H2O
Cu(OH)2 + H2SO4 CuSO4 + 2 H2O
2NaOH + CuSO4 Na2SO4+ Cu(OH)2


Mg(OH)2 t<sub> MgO + H2O</sub>


3. Axit:


Fe + 2HCl FeCl2 + H2
FeO + H2SO4 FeSO4 + H2O
NaOH + HNO3 NaNO3 + H2O
BaCl2 + H2SO4 BaSO4 + 2HCl
4. Muèi


CaCO3 + HCl CaCl2 + H2O + CO2
CuSO4 + 2NaOH Cu(OH)2 + Na2SO4
BaCl2 + Na2SO4 BaSO4 + 2NaCl
Cu + AgNO3 Cu(NO3)2 + Ag
2KClO3 t<sub> 2 KClO2 + O2</sub>
<b>Bài tập 2: </b>


Giải:


KCl KOH Ba(OH)



2


HCl H2SO4


Quì Tím Xanh Xanh Đỏ Đỏ


Nhỏ 1ml
Ba(OH)2


Nhóm 1 NHãm 2


0


<b>D. Cđng cè – lun tËp: 5 phót </b>
<b>E. bµi tËp vỊ nhµ 1 phót</b>


1. Làm BT 1, 2 , 3 SGK


2. Chuẩn bị bài thực hành. Mỗi tổ chuẩn bị 1 đinh sắt.
<b>F. Rút kinh nghiệm sau giờ học.</b>




---
----
<i><b>---Ngày dạy: 24/ 10 /2009</b></i>


<i><b>Tiết 19: </b></i><b>Thực hành : tính chất hóa học</b>



<b>của bazơ và mi</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>
<b>1.KiÕn thøc:</b>


- Học sinh đựoc củng cố các kiến thức đã học bằng thực nghiệm
<b>2.Kỹ năng:</b>


- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng làm thí nghiệm, kỹ năng t duy , quan sát.
<b>3.Thái độ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- GV: ChuÈn bị cho HS làm việc theo nhóm: Mỗi nhóm gồm:


- Hãa chÊt : dd NaOH ; FeCl3 ; CuSO4 ; HCl ; BaCl2 ; Na2SO4 ; H2SO4 ;Fe


- Dông cô: Giá ống nghiệm, ống nghiệm, ốnh hút.


<b>III. Định h ớng ph ơng pháp:</b>


- S dng phng phỏp m thoi, thc hnh thớ nghim theo nhúm.


<b>IV. Tiến trình dạy học:</b>
<b>A. </b>


<b> ổ n định tổ chức 2</b> phỳt


Thứ Ngày Lớp Tiết S2 <sub>Vắng</sub>


<b>B .Kiểm tra bài cũ: 10 phút</b>



<i><b>Kiểm tra tình hình chuẩn bị PTN: </b></i>


- Kiểm tra tình hình chuẩn bị hóa chất , dụng cụ


- GV: Nêu mục tiêu của buối thực hành.


- KiĨm tra lý thut:


1. Nªu tÝnh chÊt hãa häc cđa bazơ
2. Nêu tính chất hóa học của axit


<b>C. Bài mới:</b>


<i><b>Hot động 1</b></i>: Tiến hành thí nghiệm:


<i><b>tg</b></i> <b>Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động của trị</b>


20


phót <b>ThÝ nghiƯm 1: NaOH t/d víi FeCl2</b>Nhá 1 vµi giät dd NaOH vµo èng
nghiÖm cã chøa 1ml dd FeCl2 l¾c
nhĐ . Quan sát hiện tợng


<b>Thí nghiệm 2: Cu(OH)2 t/d HCl</b>
Nhỏ 1 vµi giät dd HCl vµo ống
nghiệm có chứa 1 ít Cu(OH)2 . Quan
sát giải thích


hiƯn tỵng



<b>ThÝ nghiƯm 3: CuSO4 t/d víi kim</b>
lo¹i


Ngâm đinh sắt trong ống nghiệm
đựng CuSO4 . Quan sát hiện tợng
trong 4 -5 phút


<b>ThÝ nghiƯm 4: BaCl2 t/d víi mi </b>
Nhá 1 vµi giät dd Ba(OH)2 vµo èng
nghiƯm cã chøa 1ml dd Na2SO4 .
Quan sát hiện tợng và giải thích
<b>Thí nghiệm 5: BaCl2 t/d với axit</b>
Nhỏ 1 vµi giät dd Bacl2 vµo èng
nghiƯm cã chứa 1ml dd H2SO4 loÃng
. Quan sát hiện tợng


HS các nhóm làm thí nghiệm
Nêu nhận xét và viết PTHH


HS các nhóm làm thí nghiệm
Nêu nhận xét và viết PTHH


HS các nhóm làm thí nghiệm
Nêu nhận xét và viết PTHH


HS các nhóm làm thí nghiệm
Nêu nhận xét và viết PTHH
HS các nhóm làm thí nghiệm


Nêu nhận xét và viết PTHH



<i><b>Hot ng 2:</b></i>
<i><b> Viết bản t</b><b> ờng trình:</b></i>
8


phót GV yªu cầu học sinh hoàn thiện bảntờng trình thí nghiêm theo mấu HS viết bản tờng trình, nộp lại theo yêu cầu


Mẫu bản tờng trình


STT Tờn thớ nghim Hin tng quan sát đợc Nhận xét, PTHH


1
2
3


<i><b>Hoạt động 3:</b></i>
<i><b> Thu dn v sinh</b></i>
5


phút


- GV yêu cầu HS thu dọn dụng cụ ,
hoá chất, vệ sinh phòng học.


- GV Nhận xét buổi thch hành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

- Dặn dò: ¤n tËp chn bÞ tiÕt sau
kiĨm tra 1 tiÕt.


<b>V. Rót kinh nghiƯm sau giê häc.</b>





---
----


<i><b> Ngµy 24 /10 / 2009</b></i>


<i><b>TiÕt 20: </b></i>

<b>KiÓm tra</b>



<b>I</b>


<b> </b>

<b>. </b>

<b> Mơc tiªu:</b>
<b>1.KiÕn thøc:</b>


- Kiểm tra đánh giá mức độ tiếp thu kiến thức của HS từ bài 8 đến bài 13
<b>2.Kỹ năng:</b>


- Rèn luyện kỹ năng làm các bài tập hóa học định tính và nh lng


<b>3.Thỏi :</b>


- Giáo dục tính cẩn thận , trình bày khoa học.
<b>IV. Tiến trình dạy học:</b>


<b>A. </b>


<b> ổ n định tổ chức 1</b> phút


Thø Ngµy Lớp Tiết S2 <sub>Vắng</sub>



<b>B .Kiểm tra </b>
<b>I. Đề bài:</b>


<b>Phần A: Trắc nghiệm khách quan</b> :


Câu 1: Trong cỏc cặp chất sau cặp chất nào không phản ứng được với nhau ?


a. Fe và dung dịch HCl. b. Cu và dung dịch HCl.


c. NaOH và dung dịch H2SO4. d. CuCl2 và Fe.


C©u 2: Điều kiện để xảy ra phản ứng trao đổi là:


a. Sản phẩm phải có chất kết tủa c. Phản ứng xảy ra trong dung dịch


b. Sản phẩm phải có chất để bay hơi d. Câu a, b và c đều đúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

a. NaOH, Ca(OH)2 , Fe(OH)3 b. CO2 , CuO, Fe2O3.


c. Na2CO3, CuCl2, Fe2(SO4)3 d. HCl, HNO3, H2SO4


C©u 4: Canxioxit (CaO) thuộc loại hợp chất nào ?


a. Bazơ tan. b. Bazơ không tan. c. Ơxitaxit. d. Ơxit bazơ.


C©u 5: Để nhận biết dung dịch muối sunfat hoặc axitsunfuric người ta dùng thuốc thử nào trong


các thuốc thử sau:



a. Dung dịch phênolphtalêin. b. Dung dịch NaCl.


c. Dung dịch muối BaCl2. d. Cả 3 thuốc thử trên.


C©u 6: Dung dịch Bazơ làm quỳ tím đổi thành màu gì ?


a. Màu đỏ. b. Màu xanh. c. Không đổi màu. d. Cả a, b và c đều sai.


C©u 7: Trong các dãy chất sau, dãy nào thoả mãn điều kiện tất cả đều phản ứng được với H2SO4
loãng.


a. Cu, NaOH, BaCl2. b. Fe, NaOH, BaSO4.


c. Fe, NaOH, BaCl2. d. CuO, NaOH, SO2.


C©u 8: Có bao nhiêu cặp chất phản ứng với nhau từng đôi một trong các chất sau: Cl2, O2, H2.
a. 1 cặp. b. 3 cặp. c. 2 cặp. d. Khơng có cặp nào.


<b>PhÇn B: Tù luận :</b>


Câu 1: Cho các chất sau: Mg ; MgO ; Mg(OH)2 ; HCl ; MgCO3 ; Mg(NO3)2. ViÕt PTHH
®iỊu chÕ MgCl2


Câu 2: Biết 5g hỗn hợp 2 muối Na2CO3 và NaCl tác dụng vừa đủ với 20 ml dd HCl thu đợc
448ml khí


a. Tính nồng độ mọ của dd HCl đã dùng.


<i><b>b.</b></i> Tính khối lợng muối thu đựơc sau phn ng..



<b>II. Đáp án biểu điểm</b>:


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8


đáp án b d c d c b c C


®iĨm 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25


Câu Đáp án Điểm


Câu : 1


C©u : 2


Mg(r) + 2HCl(dd) MgCl2 (dd) + H2(l)
MgO(r) + 2HCl(dd) MgCl2 (dd) + H2O(l)
Mg(OH)2(r) + 2HCl(dd) MgCl2 (dd) + 2H2O(l)
MgCO3(r) + 2HCl(dd) MgCl2 (dd) + H2O(l)+CO2(k)


§ỉi

n

CO2 = 0,448 : 22,4 = 0,02 mol


Na2CO3(dd) + 2HCl(dd) 2NaCl(dd) + CO2(dd) +H2O(l)


Theo PT

n

HCl = 2

n

CO2 =2. 0,02 mol = 0,04 mol


VH2(§KTC) = 0,02l


CM HCl = 0,04 : 0.02 = 2M


b. Muối thu đợc sau phản ứng bao gồm NaCl ban đầu và


NaCl tạo thành sau phản ứng.


Theo PT

n

Na2CO3=

n

CO2 = 0,02 mol


m

Na2CO3 = 0,02 . 152 = 3,14g


m

dd NaCl ban đầu = 5 - 3,14 = 1,86g


Theo PT

n

Na2CO3= 2

n

CO2 = 0,02 .2 = 0,04mol


m

dd NaCl tạo thành = 0,04 . 58,5 = 2,34 g


Vậy tổng khối lợng muối tạo thành sau p/ là:
1,86 + 2,34 = 4,2g


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>



---
----


<b>---Ch¬ng 2: Kim loại</b>


<i><b> Ngày soạn: 1/ 11 / 2009</b></i>


<i><b>Tiết 21: </b></i><b>tính chất vËt lý cđa kim lo¹i</b>


<b> I</b>

<b>. </b>

<b> Mơc tiªu:</b>
<b>1.KiÕn thøc:</b>


- Học sinh biết đợc những tính chất vật lýcủa kim loại nh: tính dẻo, tính dẫn nhiệt, tính dẫn


điện, có ánh kim.


- Một số ứng dụng của kim loại trong đời sống và sản xuất.
<b>2.Kỹ năng:</b>


- Biết thực hiện các thí nghiệm đơn giản, quan sát, mô tả hiện tợng nhận xét và rút ra kết
luận về từng tính chất vật lý


- Biết liên hệ tính chất vật lý, tính chất hóa học, một số ứng dụng của kim loại
<b>3.Thái độ:</b>


- Gi¸o dơc tÝnh cÈn thận , trình bày khoa học.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Bảng phụ , bảng nhóm, bút dạ.


- on dõy thộp di 20cm, đèn cồn, diêm, cái kim, ca nhơm, giấy gói bánh kẹo, đèn điện


để bàn, dây nhôn, than gỗ, búa đinh.


<b>III. Định h ớng ph ơng pháp:</b>


- Hot ng nhúm, thc hnh thớ nghim


<b>IV. Tiến trình dạy học:</b>
<b>A. </b>


<b> ổ n định tổ chức 2</b> phút


Thø Ngµy Lớp Tiết S2 <sub>Vắng</sub>



<b>B. Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>C. Bµi míi:</b>


Hoạt động 1: Tính dẻo


<b>Tg</b> <b>Hoạt động của GV </b>–<b> HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


10


phót - GV híng dÉn HS làm thí nghiệm- Dùng búa đập vào dây nhôm


- Dùng búa đập vào mẫu than HS làm thí nghiệm
theo nhóm


Đại diện các nhóm báo cáo


? HÃy giải thích hiện tợng. Quan sát giấy gói kẹo
bằng nhôm


? Kết luận


Kim loại có tính dẻo


Hot ng 2: Tớnh dn in


10


phút GV làm thí nghiệm theo SGK? Quan sát và nêu hiện tợng



? Trong thực tế dây dẫn thờng làm bằng kim loại
nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

? HÃy nêu kết luận
GV bổ sung thông tin


- các kim loại khác có khả năng dẫn điện khác.
? Kim loại nào cá khả năng dẫn điện tốt nhất


Chú ý: không nên sử dụng dây điện trần hoặc dây
điện bị hỏng


Tại sao?


- Kim lọai có tính dẫn ®iƯn


Hoạt động 3: Tính dẫn nhiệt


8


phút - GV hớng dẫn các nhóm làm thí nghiệm- Đốt nóng một đoạn dây thộp trờn ngn la ốn
cn


Nhận xét hiện tợng và giải thích


Gv đa thông tin bổ sung tính dẫn nhiệt cđa kim lo¹i
KÕt ln:


- Kim lo¹i cã tÝnh dÉn nhiÖt



Hoạt động 4: ánh kim


6


phút - Gv thuyết trình về việc quan sát đồ trang sức bằng vàng, bạc thấy có vẻ sáng lấp lánh rất đẹp
- Kết kun:


Đọc phần em có biết Kim loại có ánh kim


<b>C. Cđng cè – lun tËp: 7 phút</b>
1. Nhắc lại nội dung chính của bài
<b>E. Bài tËp vỊ nhµ: 2 phót</b>


1, 2, 3, 4, 5


- Chn bị bài : Tính chất hoá học của kim loại.
<b>V. Rút kinh nghiệm sau giờ học.</b>




---
----


<i><b>---Ngày soạn: 1/ 11/ 2009</b></i>


<i><b>Tiết 22: </b></i><b>tÝnh chÊt hãa häc cđa kim lo¹i</b>


<b>I</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>1.KiÕn thøc:</b>



- Học sinh biết đợc những tính chất hóa học của kim loại nói chung nh: tác dụng của
kim loại với phi kim, với dd axit, dd muối.


- Một số ứng dụng của kim loại trong đời sống và sản xuất.
<b>2.Kỹ năng:</b>


- Tiến hành thí nghiệm, nhớ lại kiến thức cuae lớp 8, từ phản ứng của một số kim loại
cụ thể, khái quát hóa để rút ra những tinha chất hóa học của kim loại.


- Viết PTHH biểu diễn tính chất hóa học của kim loại.
<b>3.Thái độ:</b>


- Giáo dục tính cẩn thận, trình bày khoa học.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Bảng phụ, bảng nhóm, bút dạ.


- Dng c : Lọ thủy tinh miệng rộng, giá ống nghiệm, ống nghiệm, đèn cồn, mơi sắt
- Hóa chất: Lọ O2, lọ H2, Na; dây thép; H2SO4l; dd CuSO4; dd AgNO3; Fe; Cu , Zn


<b>III. Định h ớng ph ơng pháp:</b>


- Hot ng nhúm, thc hnh thớ nghim


<b>IV. Tiến trình dạy học:</b>
<b>A. </b>


<b> ổ n định tổ chức 2</b> phỳt



Thứ Ngày Lớp Tiết S2 <sub>Vắng</sub>


<b>B .Kiểm tra bài cị: 10 phót</b>


1. H·y nªu tÝnh chÊt vËt lý của kim loại?
2. Làm bài tập số 2


<b>C. Bài mới:</b>


Hot động 1: Phản ứng của kim loại với phi kim:


<b>Tg</b> <b>Hoạt động của GV </b>–<b> HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


8


phút GV: Làm thí nghiệm yêu cầu HS quan sát - Đốt sắt nóng đỏ cháy trong oxi Sp là Fe3O4
GV: Nhiều kim loại khác cũng có phản ứng
với oxi tạo thành oxit


GV: Làm thí nghiệm yêu cầu HS quan sát
- Đốt Na nóng chảy vào bình đựng Cl2


? Nêu hiện tợng ?


GV: Sản phẩm là tinh thể muối NaCl
? ViÕt PTHH


GV: ë t0<sub> cao Cu; Fe; Mg; phản ứng với S</sub>


cho sản phẩm là CuS; FeS; MgS


? H·y viÕt PTHH?


<i><b>1.T¸c dơng víi oxi:</b></i>


Fe(r ) + O2 (k) Fe3O4(r)
Hầu hết các kim loại ( trừ Au, Ag,
Pt ) phản ứng với oxi ở nhiệt độ
th-ờng hoặc nhiệt độ cao tạo ra oxit
<i><b>2.Tác dụng với phi kim khác:</b></i>
2Na (r) + Cl2 (k) NaCl(r)
Mg(r) + S(r) MgS(r)


ở nhiệt độ cao kim loại kim loại phản
ứng vói nhiều phi kim khác tạo thành
muối


Hoạt động 2: Phản ứng ca kim loi vi dung dch axit:


8


phút ? Nhắc lại tÝnh chÊt hãa häc cđa axit??ViÕt PTHH minh häa?
HS lªn bảng làm bài tập


Zn(r)+ H2SO4(dd) ZnSO4(dd) +H2 (k)
- Một số kim loại tác dụng với axit
nh H2SO4 , HCl tạo thành muối và
giải phóng H2


Bài tập 1: Hoàn thành các PTHH
sau:



Zn + S ?
? + Cl2 AlCl3
? + ? MgO
? + ? CuCl2
? + HCl FeCl2 + ?
<i><b>Hoạt động 3: Phản ứng của kim loại với dung dịch muối:</b></i>


10


phót GV; Tỉ chc cho HS lµm thÝ nghiƯm theonhãm


TN1: Cho 1 dây Cu vào dd AgNO3


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

TN2: Cho 1 dây zn vào dd CuSO4
TN3: Cho 1 dây Cu vào dd AlCl3
? HÃy quan sát và nêu các hiện tợng
Các nhóm làm thí nghiệm


Đại diệncác nhóm báo cáo
GV Đa th«ng tin chuÈn
? H·y viÕt PTHH


(trõ Na, K , Ba , Ca …) cã thĨ ®Èy kim


loại hoạt động hóa học yếu hơn ra khỏi
dd muối tạo thành kim loại mới và muối
mới


<b>Bµi tËp2: Hoµn thµnh PTHH</b>


Al + AgNO3 ? + ?
? + CuSO4 FeSO4 + ?
Mg + ? ? + Ag
Al + CuSO4 ? + ?
<b>D. Cđng cè - lun tËp: 5 phót</b>


1. Lµm BT6


<b>E Bµi tËp vỊ nhµ: 2 phót :</b>
Lµm bµi tËp 1,2,3,4,5,7 sgk


- Chuẩn bị bài : Dãy hoạt động hoá học của kim loại.
<b>V. Rút kinh nghiệm sau giờ hc.</b>




---
----


<i><b> Ngày soạn: 7/11/2009</b></i>


<i><b>Tit 23: </b></i><b>Dãy hoạt động hóa học của kim loại</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>
<b>1.KiÕn thøc:</b>


- Học sinh biết đợc dãy hoạt động hóa học của kim loại.


- Học sinh hiểu đợc ý nghĩa của dãy hoạt động hóa học của kim loại.
<b>2.Kỹ năng:</b>



- Biết rút ra ý nghĩa của dãy hoạt động hóa học của một số thí nghiệm và các phản ứng
- Viết đợc các PTHH chứng minh cho từng ý nghĩa của dãy hđhh của các kim loại.


- Bớc đầu vận dụng ý nghĩa của dãy hđhh của kim loại để xét phản ứng cụ thể của kim loại
với các chất khác có xảy ra hay khơng.


<b>3.Thái độ:</b>


- Gi¸o dơc tính cẩn thận , trình bày khoa học, ý thức bảo vệ kim loại
<b>II. Chuẩn bị: </b>


- Dng c : giá ống nghiệm, ống nghiệm, đèn cồn, cốc thủy tinh, kẹp gỗ.


- Hóa chất: Na, đinh sắt, dây đồng, dây bạc, dd CuSO4, dd FeSO4, dd AgNO3, dd HCl, H2O,
phenolftalein


<b>III. Định h ớng ph ơng pháp:</b>


- Hot ng nhúm, thc hnh thớ nghim


<b>IV. Tiến trình dạy học:</b>
<b>A. </b>


<b> ổ n định tổ chức 2</b> phút


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>B .KiĨm tra bµi cị: 8 phút</b>


- HÃy nêu tính chất hóa họa của kim loại?
<b>C. Bµi míi:</b>



<i><b>Hoạt động 1: Dãy hoạt động hóa học của kim </b></i>loại đợc xây dựng nh thế nào:


<b>Tg</b> <b>Hoạt động của GV </b>–<b> HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


20
phót


GV treo b¶ng phụ: hớng dẫn các bớc tiến hành thí nghiệm:
TN 1:


- Cho mét mÈu Na vµo cèc níc cÊt có thêm vài giọt pp


- Cho chic inh st vo cốc đựng nớc cất có thêm vài giọt pp
TN 2:


- Cho một chiếc đinh sắt vào ống nghiệm 1 đựng 2ml ddCuSO4
- Cho một mẩu dây đồng vào ống nghiệm 2 đựng 2ml ddFeSO4
TN 3:


- Cho một mẩu dây đồng vào ống nghiệm 1 đựng 2ml ddAgNO3
- Cho một mẩu dây bạc vào ống nghiệm 2 đựng 2ml ddCuSO4
TN 4:


- Cho một chiếc đinh sắt vào ống nghiệm 1 đựng 2ml dd HCl
- Cho một lá đồng vào ống nghiệm 2 đựng 2ml dd HCl


GV: Yêu cầu các nhóm làm thí nghiệm theo hớng dẫn. Và hoàn
thành vào phiếu học tập



STT Hiện tợng Nhận xét PTHH Kết luận
TN1


TN2
TN3
TN4


Đại diện các nhóm báo cáo kết quả của từng thí nghiệm
Các nhóm khác báo cáo


<b> GV chn kiÕn thøc:</b>


STT HiƯn tỵng NhËn xÐt PTHH KÕt luËn


TN1


- Cốc 1: Na chạy nhanh
trên mặt nớc, có khí
thốt ra,dd có màu đỏ
- Cốc 2: khơng có hiện
tợng gì.


Na phản ứng với H2O sinh
ra dd bazơ nên làm cho
phenol đổi sang màu đỏ


Na (r) + H2O(l)
NaOH(dd) + H2 (k)


Na hoạt động


mạnh hơn sắt .
Xếp Na đứng
tr-ớc sắt


TN2


- ống nghiệm1: Có
chất rắn màu đỏ bám
ngoài đinh sắt, màu
xanh ca dd CuSO4
nht dn


- ống nghiệm 2: Không
có hiện tợng g×.


- ở ống nghiệm 1:Sắt đẩy
đ-ợc đồng ra khỏi dd muối
- ở ống nghiệm 2:Đồng
không đẩy đợc sắt ra khỏi
dd muối


Cu(r) + 2AgNO3(dd)
Cu(NO3)(dd) + Ag(r)


Fe hoạt động
mạnh hơn Cu .
Xếp Fe đứng trớc
Cu


TN3



- ống nghiệm1: Có
chất rắn màu đỏ bám
ngoài đinh sắt, màu
xanh của dd CuSO4
nhạt dần


- èng nghiệm 2: Không
có hiện tợng gì.


- ng nghim 1:ng đẩy
đợc đông ra khỏi dd muối
bạc


- ở ống nghiệm 1:Bạc không
đẩy đợc đồng ra khỏi dd
muối đồng


Fe(r) + 2HCl(dd)
FeCl2(dd) + H2(k)


Cu hoạt động
mạnh hơn Ag .
Xếp Cu đứng
tr-ớc Ag


TN4


- ống nghiệm1: Có
chất rắn màu đỏ bám


ngoài đinh sắt, màu
xanh của dd CuSO4
nhạt dần


- èng nghiệm 2: Không
có hiện tợng gì.


- ở ống nghiệm 1: Sắt đẩy
đ-ợc H2 ra khỏi dd axit


- ở ống nghiệm 2:Đồng
không đẩy đợc H2 ra khỏi
dd axit


Fe(r) + CuSO4(dd)
FeSO4(dd) + Cu(r)


Fe hoạt động
mạnh hơn H2 .
H2 hoạt động hh
mạnh hơn Cu
Xếp Fe đứng trớc
H2 , đứng trớc Cu
GV: Thông báo dãy hoạt động


hóa học của một số kim loại Dãy hoạt động hóa học của một số kim loại: K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, H, Cu, Ag, Au


Hoạt động 2: Dãy hoạt động hóa học của kim loại có ý nghĩa nh thế nào:


10



phút GV: treo ý nghĩa của dãy hoạtđộng hóa học của một số kim
loại và giải thích


- Mức độ hoạt động của kim loại giảm dần từ trái
qua phải


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

kiện nhiệt độ thờng tạo thành kiềm và giải phóng
H2


- Kim loại đứng trớc H2 phản ứng với một số dd
axit giải phóng H2


- Kim loại đứng trớc ( trừ Na, K, Ca, Ba…) đẩy


đợc kim loại đứng sau ra khỏi dd muối.
<b>D. Củng cố - luyện tập: 3 phút</b>


1. Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng:
Độ hoạt động của kim loại sắp xếp theo chiều tăng dần


A. Mg, Zn, Fe, Cu C. Mg, Pb, Fe, Ag


B. Al, Mg, Fe, Cu D. Pb, Fe, Cu, Ag


<b>E . Bµi tËp vỊ nhµ: 2 phót : Lµm bµi tËp 1,2,3,4,5sgk</b>
<b>V. Rót kinh nghiệm sau giờ học.</b>





---
----
<i><b>---Ngày soạn: 7/11/2009</b></i>


<i><b>Tiết 24: </b></i>

<b>Nhôm</b>



<b>I. Mục tiªu:</b>


<b>1.KiÕn thøc: häc sinh biÕt:</b>


- TÝnh chÊt vËt lý của kim loại nhôm: Nhẹ, dẫn điện, dẫn mhiệt tốt.
- Tính chất hóa học của nhôm: Có những tính chất chung cđa kim lo¹i.


- Biết dự đốn tính chất hóa học của nhơm từ tính chất chung của kim loại nói chung
- Dự đốn nhơm có phản ứng với dd kiềm và dùng thí nghiệm để kiểm tra dự đốn.
<b>2.Kỹ năng: </b>


- Viết các PTHH biểu diễn tính chất của nhôm trừ phản ứng với dd kiềm
<b>3.Thái độ:</b>


- Giáo dục lòng yêu môn học, ý thức bảo vệ, sử dụng hợp lý kim loại nhôm.
<b>II. Chuẩn bị: </b>


- Dụng cụ : giá ống nghiệm, ống nghiệm, đèn cồn, cốc thủy tinh, kẹp gỗ, lọ nhỏ
- Hóa chất: dd HCl, dd AgNO3, dd HCl, H2O, phenolftalein


<b>III. Định h ớng ph ơng pháp:</b>


- Hot ng nhúm, thc hnh thớ nghim



<b>IV. Tiến trình dạy học:</b>
<b>A. </b>


<b> n định tổ chức 2</b> phút


Thø Ngµy Líp Tiết S2 <sub>Vắng</sub>


<b>B .Kiểm tra bài cũ: </b><i>10 phút</i>


1. H·y nªu tÝnh chÊt hãa häc chung cđa kim lo¹i?


2. Dãy hoạt động hóa học của kim loại đợc sắp xếp nh thế nào? Nêu ý nghĩa của dãy
hoạt động hóa học của kim loại?


<b>C. Bµi míi:</b>


Hoạt động 1: Tính chất vật lý:


<b>Tg</b> <b>Hoạt động của GV </b>–<b> HS</b> <b>Ni dung kin thc</b>


3


phút GV yêu cầu HS quan sát mẩu nhôm? HÃy liên hệ thực tế, nêu tính chất vật lý
của nhôm?


GV: bổ sung và kết luận tính chất vật lý của
nhôm


- Kim loại nhôm màu trắng bạc có
ánh kim



- Nhẹ ( d = 2,7g/cm3<sub>)</sub>


- Dẫn điện , dẫn nhiệt
- Có tính dẻo


Hot ng 2: Tính chất hóa học:


18


phót H·y cho biÕt nh«m cã những tính chất hóahọc nào? Tại sao?
GV: Hớng dÉn HS lµm thÝ nghiƯm theo
nhãm:


1. <i>Nh«m cã những tính chất hóa học</i>


<i>của kim loại không</i>?


<i>a. Phản ứng cđa nh«m víi phi kim</i>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

- Rắc bột nhôm trên ngọn lửa đèn cồn
? Quan sát hiện tợng , và viết PTHH?


GV: ở ĐK nhiệt độ thờng nhôm phản ứng
với oxi tạo thành lớp Al2O3 bền vững, lớp
oxit này bảo vệ nhôm không tác dụng trc
tip vi oxi trong khụng khớ


GV: Nhôm tác dụng với các phi kim khác
tạo thành muối



? HÃy viết PTHH?


? Kt luận về tính chất hóa học của nhơm.
GV: Hớng dẫn học sinh làm thí nghiệm
Thí nghiệm 1: Cho một dây nhơm tác vào
ống nghiệm đựng ddHCl


Thí nghiệm 2: Cho một dây nhơm tác vào
ống nghiệm đựng ddCuCl2


HS c¸c nhãm làm thí nghiệm theo nhóm
? Nêu hiện tợng và viết PTHH xảy ra?


GV: Yêu cầu HS làm thí nghiệm
Al t¸c dơng víi dd NaOH


? Hãy nêu hiện tợng quan sỏt c


GV: Vậy nhôm có tính chất hóa học khác
kim lo¹i


GV: Chèt kiÕn thøc vỊ tÝnh chÊt hãa häc của
nhôm


m,àu trắng


4Al(r) + 3O2 (k) t<sub> 2Al2O3(r)</sub>


2Al(r) + 3Cl2(k) t<sub> 2AlCl3(r)</sub>


Kết luận: Nhôm phản ứng với oxi tạo
thành oxit, ph¶n øng với phi kim
khác tạo thành muối.


<i>b. Ph¶n øng víi dd axit:</i>


2Al(r) + 6HCl(dd) 2AlCl3(dd) +3H2 (k)
Chú ý: Nhôm không phản ứng với
ddH2SO4đặc nguội, HNO3 dặc nguội


<i>c. Ph¶n øng víi dd muèi:</i>


2Al(r) +3CuCl2 (dd) 2AlCl3(dd) +3Cu (r)


<i>2. Nh«m cã tÝnh chÊt hóa học nào</i>
<i>khác không?</i>


- Nhôm phản øng víi dd kiỊm


Hoạt động 3: ứng dụng:


2


phót ? H·y nêu ứng dụng của nhôm mà em biết - Dùng làm dây dẫn, các chi tiết máy,<sub>giấy gói bánh kẹo</sub><sub></sub>


Hot động 4: Sản xuất nhôm:


4


phút GV: Sử dụng tranh 2.14 để thuyết trình vềq trình sản xuất nhơm - Ngun liệu: Quặng boxit- Phơng pháp: Điện phân nóng chảy


- PTHH:


2Al2O3(r) criolØt<sub>§FNC 4Al(r) + 3O2(k)</sub>
<b>D. Lun tËp - cđng cè: 5 phút</b>


1. Yêu cầu học sinh nhắc lại nội dung chÝnh cđa bµi


2. Bài tập 2: Cho 5,4 g nhơm vào 60 ml dd AgNO3 1M . Khuấy kỹ để phản ứng xảy ra hoàn
toàn . Sau phản ứng thu đợc mg chất rắn. Tính m ?


<b>E . Bµi tËp vỊ nhµ: 1 phót : </b>
Lµm bµi tËp 1,2,3,4,5sgk


<b>V. Rót kinh nghiƯm sau giê häc.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<i><b> Ngµy soạn: 14/11/2009</b></i>


<i><b>Tiết 25: </b></i>

<b>Sắt</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1.Kiến thức: Sau bài häc häc sinh biÕt:</b>


- Tính chất vật lý, hóa học của kim loại sắt. Biết liên hệ tính chất của sắt và vị trí của sắt
trong dãy hoạt động hóa hc ca kim loi.


<b>2.Kỹ năng:</b>


- Bit dựng thớ nghim v sử dụng kiến thức cũ để kiểm tra dự đoán và kết luận về tính chất
hóa học của sắt.



- Viết PTHH minh họa tính chất hóa học của sắt.
<b>3.Thỏi :</b>


- Giáo dục lòng yêu môn học, ý thức bảo vệ , sử dụng hợp lý kim loại sắt.
<b>II. Chuẩn bị: </b>


- Bảng phụ , bảng nhóm, bút d¹.


- Dụng cụ : bình thủy tinh miệng rộng, ống nghiệm, đèn cồn, kẹp gỗ.
- Hóa chất: Dây sắt hình lũ so, bỡnh thu sn khớ Clo thu sn.


<b>III. Định h ớng ph ơng pháp:</b>


- Hot ng nhúm,hot ng cỏ nhõn, thc hnh thớ nghim


<b>IV. Tiến trình dạy học:</b>
<b>A. </b>


<b> ổ n định tổ chức 2</b> phỳt


Thứ Ngày Lớp Tiết S2 <sub>Vắng</sub>


<b>B .Kiểm tra bài cũ: 12 phót</b>


<b> 1. H·y nªu tÝnh chÊt hãa häc cđa nhôm, viết PTHH minh họa.</b>
2. Làm bài tập số 2


<b>C. Bµi míi:</b>



<i><b>Hoạt động 1: Tính chất vật lý:</b></i>


<b>Tg</b> <b>Hoạt động của GV </b>–<b> HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


5


phót GV yêu cầu HS quan sát mẩunhôm


? HÃy liên hệ thực tế, nêu tính chất
vật lý của sắt?


GV: bổ sung và kết luận tính chất
vật lý của sắt


- Kim loại sắt màu trắng xám, có ánh kim,
dẫn điện , dÉn nhiƯt tèt, dỴo , cã tÝnh nhiƠm
tõ.


- NhĐ ( d = 7,86 g/cm3<sub>)</sub>


- nhiệt độ nóng chảy: 15390<sub>C</sub>


<i><b>Hoạt động 2: Tính chất hóa học:</b></i>
17


phút GV: Làm thí nghiệm biểu diễn đốtcháy sắt trong oxi. Sản phẩm là
Fe3O4


? H·y viÕt PTHH



GV: làm thí nghiệm: Cho dây sắt
vào bình đựng clo


? Hãy nêu hiện tợng quan sát đợc
và nhận xét?


? KÕt luËn?


GV: Lµm l¹i thÝ nghiƯm sắt tác
dụng với dd HCl


? Nờu nhn xột và viết PTHH?
Chú ý: Sắt không tác dụng với
H2SO4đặc nguội, HNO3 đặc nguội
GV: Làm thí nghiệm sắt tác dng
vi CuSO4


? Quan sát hiện tợng, viết PTHH?


1Tác dụng với phi kim:


<i>a. Tác dụng với oxi:</i>


- Nhôm cháy sáng tạo ra chất rắn m,àu trắng
3Fe(r) + 2O2 (k) t<sub> Fe3O4(r)</sub>


<i> (màu nâu đen)</i>


<i>b. Tác dơng víi clo</i>:



2Fe(r) + 3Cl2 (k) 2FeCl3 (r)


- Sắt tác dụng đợc với nhiều phi kim tạo
thành oxit hoặc mui.


2. Sắt tác dụng với dd axit:


Fe(r) + 2HCl(dd) FeCl2(dd) +H2 (k)


S¾t tác dụng với dd axit tạo thành muối và
giải phóng H2


3. Ph¶n øng víi dd mi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

? KÕt luận chung về tính chất hóa
học của sắt.Hóa trị của sắt có điểm
gì cần chú ý?


<b>D. Luyện tập - củng cố: 7 phút</b>


1. Yêu cầu học sinh nhắc lại nội dung chính của bài
2. Viết PTHH thực hiƯn sù chun hãa


FeCl2 Fe(NO3)2 Fe
Fe


FeCl3 Fe(OH)3 Fe2O3 Fe
<b>E. Bµi tËp vỊ nhµ: 2 phót</b>


HS vỊ nhµ lµm bµi 1,2,3,4,5 sách giáo khoa.


<b>V. Rút kinh nghiệm sau giờ học.</b>




---
----


<i><b>---Ngày soạn: 14/11/2009</b></i>


<i><b>Tiết 26: </b></i><b>Hợp kim sắt: gang, thép</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1.Kiến thức: Sau bài học học sinh biết:</b>


- Gang là gì, thép là gì? Tính chất và một số ứng dụng của gang và thép
- Nguyên tắc và nguyên liệu sản xuất gang, thép.


<b>2.Kỹ năng:</b>


- S dng cỏc kin thức về gang và thép vào thực tế đời sống


- Viết dợc các PTHH chính xảy ra trong q trình luyn gang, thộp.
<b>3.Thỏi :</b>


- Giáo dục lòng yêu môn học, ý thức bảo vệ , sử dụng hợp lý kim loại sắt.
<b>II. Chuẩn bị: </b>


- Bảng phụ , bảng nhãm, bót d¹.
- MÉu vËt: Gang, thÐp.



- Tranh vẽ: Sơ đồ lò luyện gang.
<b>III. Định h ớng ph ơng pháp:</b>


- Hoạt động nhóm, hoạt động cá nhân, quan sát thực tế.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>A. </b>


<b> ổ n định tổ chức 2</b> phút


Thø Ngµy Líp TiÕt S2 <sub>Vắng</sub>


<b>B .Kiểm tra bài cũ: 12 phút</b>


1. HÃy nêu tính chất hóa học của sắt, viết PTHH minh họa?
2. Làm bµi tËp sè 2


<b>C. Bµi míi:</b>


<i><b>Hoạt động 1: Hợp kim của sắt:</b></i>


<b>Tg</b> <b>Hoạt động của GV </b>–<b> HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


7


phút GV: Giới thiệu hợp kim là gì?GV: Cho học sinh quan sát mẫu vật
? Dựa vào hiểu biết thực tế và kiến
thức đã học em hãy cho biết


? Gang là gì?


? Thép là gì?


? HÃy nêu những điểm giống và khác
nhau của gang và thép?


? gang vµ thÐp cã những ứng dụng
gì?


- Gang là hợp kim của sắt với một số
nguyên tố trong đó C chiếm 2 đến 5%
- Thép là hợp kim của sắt với một số
nguyên tố trong đó C chiếm < 2%


<i><b>Hoạt động 2: Sản xuất gang , thép:</b></i>
15


phót GV:Ph¸t phiÕu häc tËp cho các nhómHÃy trả lời các câu hỏi sau:
a. Nguyên liệu sản xuất gang, thép
b. Nguyên tắc sản suất gang thép.
c. Các giai đoạn trong quá trình sản


xuất gang thép


d. Các PTHH cơ bản trong quá trình
sản xuát gang thép?


HS cỏc nhóm hoạt động trong 10’
Đại diện các nhóm báo cỏo


Các nhóm khác bổ sung


GV: Chuẩn kiến thức


1. sản xuất gang:


- Nguyên liệu: Quặng sắt, than cốc, không
khí giàu oxi


- Nguyên tắc: Dùng CO khử sắt ở nhiệt độ
cao


- PTHH chÝnh:


C(k) + O2 (k) CO2 (k)
CO2(k) + C (r) 2CO(k)


CO(k) + Fe2O3 (r) Fe(r) + CO2 (k)
2. sản xuất gang:


- Nguyên liệu: Gang và sắt phế liệu


- Nguyên tắc: Oxi hóa phi kim và kim loại


tạo rs một số nguyên tố C, Si…


- PTHH chÝnh:


Fe(r) + O2 (k) FeO (r)


FeO(r) + Si (r) Fe(r) + SiO2(r)
FeO(r) + Mn (r) Fe(r) + MnO2 (r)


<b>D. LuyÖn tËp - cđng cè: 7 phót</b>


1. Tính khối lợng gang chứa 95% sản xuất đợc từ 1,2 tấn quặng hematit có chứa 85%
Fe2O3, biết rằng hiệu suất của quá trình là 80%


<b>E. Bµi tËp vỊ nhµ: 2 phót</b>


HS về nhà làm bài 1,2,3,4,5 ,6 sách giáo khoa.
<b>V. Rút kinh nghiệm sau giờ học.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<i><b>---Ngày soạn 22/11/2009</b></i>


<i><b>Tiết 27: </b></i><b>Sự ăn mòn kim loại </b>


<b>và bảo vệ kim loại khỏi sự ăn mòn</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1.Kiến thức: Sau bài học học sinh biết:</b>
- Khái niệm về sự ăn mòn kim loại.


- Nguyờn nhõn lm kim loi b ăn mòn và các yếu tố ảnh hởng đến sự ăn mịn. Từ đó
biết cách bảo vệ các đồ vt lm bng kim loi khi s n mũn.


<b>2.Kỹ năng:</b>


- Biết liên hệ các hiện tợng trong thực tế về sự ăn mòn kim loại những yếu tố ảnh
h-ởng và bảo vệ kim loại khỏi sự ăn mòn.


- Bit thực hiện các thí nghiệm nghiên cứu về các yếu tố ảnh hởng đến sự ăn mịn


kim loại. Từ đó đề xuất biện pháp bảo vệ kim loại.


<b>3.Thái độ:</b>


- Giáo dục lòng yêu môn học, ý thức bảo vệ , sử dụng hợp lý kim loại sắt.
<b>II. Chuẩn bị: </b>


- Bảng phụ , bảng nhóm, bút dạ.


- HS: chuẩn bị thí nghiệm: ảnh hởng của các chất trong môi trờng dến sự ăn mòn
kim loại


<b>III. Định h ớng ph ơng pháp:</b>


- Hot ng nhúm, hot ng cỏ nhõn, quan sỏt thc t.


<b>IV. Tiến trình dạy học:</b>
<b>A. </b>


<b> ổ n định tổ chức 2</b> phỳt


Thứ Ngày Lớp Tiết S2 <sub>Vắng</sub>


<b>B .Kiểm tra bài cũ: 15 phút</b>


1. Thế nào là hợp kim? S sánh thành phần, tính chất, ứng dụng của gang và thép?
2. Nêu nguyên liệu, nguyên tắc sản xuất gang ? Viết PTHH minh họa?


3. Nêu nguyên liệu, nguyên tắc sản xt thÐp ? ViÕt PTHH minh häa?
<b>C. Bµi míi:</b>



<i><b>Hoạt động 1: Hợp kim của sắt:</b></i>


<b>Tg</b> <b>Hoạt động của GV </b>–<b> HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

phót dïng bÞ gỉ


? HÃy nêu khái niệm của sự ăn mòn
kim loại?


GV: Kết luận về sự ăn moàn kim loại
GV: Giải thích nguyên nhân của sự ăn
mòn kim loại?


- Sự phá hủy kim loại, hợp kim do tác
dụng hóa học của môi trờng dợc gọi là sự
ăn mòn kim lo¹i.


<i><b>Hoạt động 2: Những yếu tố ảnh h</b><b> ởng đến sự ăn mòn kim loại::</b></i>


7


phút GV: yêu cầu HS quan sát các thínghiệm đã chuẩn bị trớc
? Hãy nêu nhận xét?


? Hãy kết luận các hiện tợng trên?
GV: thuyết trình ở nhiệt độ cao sự ăn
mịn kim loi xy ra nhanh hn.


- ảnh hởng của các chất trong môi trờng:


- Sự ăn mòn kim loại không xảy ra hoặc
xảy ra nhanh hay chËm phô thuộc vào
thành phần môi trờng mà nó tiếp xóc


<i><b>Hoạt động 3: Làm thế nào để đồ vật bằng kim loại khơng bị ăn mịn:</b></i>
6


phút HS: Thảo luận theo nhóm:? Vì sao phải bảo vệ kim loại để các
đồ vạt bằng kim loại không bị ăn
mòn?


? Hãy nêu các biện pháp chính để
bảo vệ kim loại khỏi bị ăn mòn?
Học sinh đọc phần em có biết: Qui
trình bảo vệ mt s mỏy múc.


- Biện pháp: Không cho kim loại tiếp xúc
với môi trờng


- Chế tạo hợp kim ít bị ¨n mßn.


<b>D. Lun tËp - cđng cè: 6 phút</b>


1. Nhắc lại một số nội dung chính của bài.


2. HS viết các pthh trong các quá trình sảy ra sự ăn mòn hóa học
<b>E. Bài tập về nhà: 2 phót</b>


HS vỊ nhµ lµm bµi 1, 2, 3, 4 s¸ch gi¸o khoa.
<b>V. Rót kinh nghiƯm sau giê học.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<i><b>---Ngày soạn 22/11/2009</b></i>


<i><b>Tiết 28: </b></i><b>Luyện tập chơng II: Kim loại</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>1.Kiến thức::</b>


- Hc sinh c ôn tập, hệ thống lại kiến thức cơ bản. So sánh tính chất của nhơm và sắt với
tính chất chung ca kim loi .


<b>2.Kỹ năng:</b>


- Bit vn dng ý ngha của dãy hoạt động hóa học của kim loại để xét và viết PTHH. Vận
dụng để làm bài tập định tớnh v nh lng.


<b>3.Thỏi :</b>


- Giáo dục lòng yêu môn học, ý thức bảo vệ , sử dụng hợp lý kim loại sắt.
<b>II. Chuẩn bị: </b>


- Bảng phụ , bảng nhóm, bút dạ.


- HS: Ôn tập các kiến thức trong chơng
<b>III. Định h ớng ph ơng pháp:</b>


- Hot ng nhúm, hot ng cỏ nhõn.


<b>IV. Tiến trình dạy học:</b>
<b>A. </b>



<b> ổ n định tổ chức 2</b> phỳt


Thứ Ngày Lớp Tiết S2 <sub>Vắng</sub>


<b>B.Kiểm tra bài cũ: </b>
Kiểm tra 15 phót
<b>C. Bµi míi:</b>


Hoạt động 1: Tính chất hóa học của kim loại:


<b>Tg</b> <b>Hoạt động của GV </b>–<b> HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


10


phút ? Nhắc lại dãy hoạt độnghóa học của kim loại?
? Làm bài tập 1(SGK)


Làm bài tạp 3 (SGK)


? Tính chÊt hãa häc cđa
nh«m và sắt có gì giống và
khác nhau?


? Thế nµo lµ sù ăn mòn
kim loại ?


? Nhng yu t nào ảnh
h-ớng đến sự ăn mịn kim
loại?



? Nh÷ng biƯn pháp bảo vệ
kim loại không bị ăn mòn?


1. Dóy hot động hóa học của kim loại


K, Na, Ca, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, H, Cu, Ag, Au


- Mức độ hoạt động của kim loại giảm dần từ trái qua
phải


Bµi tËp 1:


3Fe(r) + 2O2(k) t<sub> Fe3O4 (r)</sub>
2Na(r) + Cl2(k) t<sub> NaCl (r)</sub>


Zn(r) + 2HCl(dd) ZnCl2(dd) + H2 (k)
Fe(r) + CuCl2 (dd) FeCl2(dd) + Cu (k)
Bài tập 3: Chọn C.Giải thích:


- A, B tác dụng HCl giải phóng H2 A,B đứng trớc
H2


- C,D không tác dụng HCl C,D đứng sau H2
- B tác dụng với muối A giải phóng A B đứng trớc
A


- D tác dụng với muối C giải phóng C D đứng trớc
C



2.TÝnh chất hóa học của nhôm và sắt:
* Giống nhau:


- Nhụm và sắt đều có tính chất hóa họpc của kim loại.
- Nhôm và sắt đều không phản ứng với H2SO4và HNO3
c ngui


* Khác nhau:


- Nhôm phản ứng với kiềm, sắt không phản ứng với
kiềm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<i><b>Hot ng 2: Bài tập:</b></i>
12


phót ? ViÕt PTHH thực hiệnchuỗi biến hóa sau:
Al 1<sub> Al2O3 </sub>2


AlCl3 3<sub> Al(OH)3 </sub>4
Al2O3 5<sub> Al</sub> 6
Al2O3 7 <sub> Al(NO3)3</sub>
Bµi tËp 5(SGK):


1.ViÕt PTHH thùc hiƯn chuỗi biến hóa:


1. 2Al (r) + 3H2SO4 (dd) Al2(SO4)3 (dd) + 3H2 (k)
2. Al2(SO4)3 (dd) + 3BaCl2 (dd) BaSO4 (r) + 2AlCl3
(dd)


3. AlCl3 (dd) + KOH (dd) Al(OH)3 (r) + 3KCl (dd)


4. Al(OH)3 (r) Al2O3 (r) + H2O (k)


5. 2Al2O3 (r) 4Al (r) + 3O2 (k)
6. 4Al (r) + 3O2 (k) Al2O3(r)


7. Al2O3 (r) + 6HNO3 (dd) Al(NO3)3(dd) + 3H2O (l)
Bài tập 5(SGK):


Gọi khối lợng mol của kim loại A là: a
PTHH: 2A + Cl2 2ACl
Theo PT: 2mol A t¹o ra 2 mol ACl
VËy a g (a + 35,5) g
9,2g 23,4 g
23,4.a = 9,2 .(a + 35,5)


a = 23


Vậy kim loại đó là Na
<b>D. Luyn tp - cng c: 5 phỳt</b>


1. Nhắc lại toµn bé bµi häc
2. BTVN: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7.
3. Chuẩn bị bài thực hành.
<b>E. Bài tập về nhµ: 1 phót</b>


HS vỊ nhµ lµm bµi 1, 2, 3, 4 sách giáo khoa.
Chuẩn bị bài báo cáo thí nghiệm


<b>V. Rút kinh nghiệm sau giờ học.</b>





---
----


<i><b>---Ngày soạn 29/11/2009</b></i>


<i><b>Tiết 29: </b></i>

<b>Thực hành: </b>



<b>tính chất hóa học của nhôm và sắt</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>



<b>1.Kiến thức: </b>


- Khắc sâu kiến thức của nhôm và sắt.
<b>2.Kỹ năng:</b>


- Tip tc rốn luyn k năng thực hành hóa học, khả năng làm thực hành húa hc.
<b>3.Thỏi :</b>


- Giáo dục lòng yêu môn học, ý thøc sư dơng hỵp lý, tiÕt kiƯm, cÈn thËn trong thực hành và
học tập hóa học.


<b>II. Chuẩn bị</b>

<b>:</b>

<b> </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>III. Định h</b>

<b> ớng ph</b>

<b> ơng pháp:</b>



- Hot động nhóm, quan sát thực hành thí nghiệm.



<b>IV. TiÕn tr×nh d¹y häc:</b>
<b>A. </b>


<b> ổ n định t chc 2</b> phỳt


Thứ Ngày Lớp Tiết S2 <sub>Vắng</sub>


<b>B .Kiểm tra bài cũ: 7 phút</b>


1. Thế nào là hợp kim? S sánh thành phần, tính chất, ứng dụng của gang và thép?
2. Nêu nguyên liệu, nguyên tắc sản xuất gang ? ViÕt PTHH minh häa?


<b>C. Bµi míi:</b>


<i><b>Hoạt động 1: </b><b>ổ</b><b> n định tổ chức lớp: </b></i><b>3</b><i><b> </b></i> phút
- GV: Nêu mục tiêu của bài thực hành,


- kiĨm tra sù chn bÞ dơng cơ, hãa chÊt cđa c¸c tỉ.


Hoạt động 2: Tiến hành thí nghiệm:


<b>Tg</b> <b>Hoạt động của GV </b>–<b> HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


<b>20</b>
phót


ThÝ nghiệm 1: Tác dụng của nhôm
với oxi:


GV: Đa bảng phụ hớng dẫn các bớc


tiến hành thí nghiệm


- Rc bột nhôm lên ngọn lửa đèn
cồn


? Quan s¸t hiện tợng viết PTHH?
Thí nghiệm 2: Tác dụng của sắt với
lu huỳnh:


GV: Đa bảng phụ hớng dẫn các bớc
tiến hành thí nghiệm:


- Lấy một thìa nhỏ hỗn hợp sắt và
bột lu hnh ( Theo tû lƯ 7 : 4 vỊ
khèi lỵng)


- Đun nóng trên ngọn lửa đèn cồn
? Quan sát hiện tợng viết PTHH?
Thí nghiệm 3: Nhận biết kim loại
nhôm và sắt đựng trong 2 lọ không
dán nhãn:


? Theo em nhận biết 2 kim loại này
nh thế nào?


GV: nghe bổ sung ý kiến của HS
GV: Đa bảng phụ hớng dẫn các bớc
tiến hành thí nghiệm


- Nh vo 2 ống nghiệm 2-3 ml dd


NaOH. Nếu ống nghiệm nào có bọt
khí bay lên là ống nghiệm đó đựng
Al


- HS: c¸c nhóm làm thí nghiệm theo
nhóm


? Quan sát hiện tợng viết PTHH?


Thí nghiệm 1: Tác dụng của nhôm với O2
HS quan sát và nêu hiện tợng


Thí nghiệm 2: Tác dụng của sắt với lu huỳnh:
HS quan sát và nêu hiện tợng


Thớ nghiệm 3: Nhận biết kim loại nhôm và
sắt đựng trong 2 l khụng dỏn nhón:


HS làm thí nghiệm, quan sát vµ viÕt PTHH


<i><b>Hoạt động 3: Viết bản t</b><b> ờng trình </b></i><b> 10</b>phỳt


STT Tên thí nghiệm Hiện tợng Kết luận PTHH


1
2
3


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<i><b>Ngày soạn 29/11/2009 </b></i><b>Ch ơng III : Phi kim.</b>



<b>Sơ lợc về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học</b>


<i><b>Tiết 30: </b></i><b>tính chÊt cđa phi kim</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>
<b>1.KiÕn thøc: </b>


- BiÕt mét sè tÝnh chÊt vËt lý cña phi kim.
- BiÕt mét sè tÝnh chÊt hãa häc cña phi kim.


- Biết đợc phi kim có mức độ hoạt động khác nhau.
<b>2.Kỹ năng:</b>


- Biết sử dụng những kiến thức dã biết để rút ra các tính chất vật lý, hóa học của phi kim.
- Viết các PTHH thể hiệntính chất hóa học ca phi kim.


<b>3.Thỏi :</b>


- Giáo dục lòng yêu môn học, ý thøc sư dơng hỵp lý, tiÕt kiƯm, cÈn thËn trong thực hành và
học tập hóa học.


<b>II. Chuẩn bị: </b>


- Dụng cụ: dụng cụ điếu chế khí H2
Lọ đựng khí Clo


- Hãa chất: H2 , Cl2 , quì tím.
<b>III. Định h ớng ph ơng pháp:</b>


- Hot ng nhúm, quan sỏt, hot ng cỏ nhõn.



<b>IV. Tiến trình dạy học:</b>
<b>A. </b>


<b> n định tổ chức 2</b> phút


Thø Ngµy Líp Tiết S2 <sub>Vắng</sub>


<b>B .Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>C . Bµi míi:</b>


Hoạt động 1: Tính chất vật lý của phi kim::


GV : yêu cầu HS đọc thông
tin trong SGK


? HÃy nêu những tÝnh chÊt
vËt lý cña phi kim?


GV: Chèt kiÕn thøc vµ yêu
cầu HS ghi bài.


- iu kiện thờng phi kim
tồn tại ở 3 trạng thái: Rắn,
lỏng, khí. Phần lớn khơng
dẫn điện, dẫn nhiệt, nhiệt độ
nóng chảy thấp, một số độc.


Hoạt động 2: Tính chất hố học:



</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

? Viết tất cả các PTHH mà em biết mà có
phi kim tham gia?


GV: Đa cho các lớp quan sát bài làm của
các nhóm?


GV: Nhận xét và kết luận


GV: Giíi thiƯu thÝ nghiƯm cho clo t¸c
dơng víi hiđro


GV: thông báo nhiều phi kim khác cũng
tác dụng với hiđro tạo thành chất khí.
? HÃy nêu nhận xét


? HÃy mô tả lại thí nghiệm lu huỳnh tác
dụng với oxi


GV: Thông báo mức độ hoạt động đợc
căn cứ vào khả năng và mức độ hoạt
động của phi kim với kim loại.


- Phi kim t/d với kim loại tạo thành muối:
2Na(r) + Cl2 (k) t<sub> 2 NaCl (r) </sub>


- Oxi tác dụng với kim loại tạo thành oxit
3Fe(r) + 2O2 (k) t<sub> Fe3O4 (r)</sub>


2.



T¸c dơng víi hiđro:
- Oxi tác dụng với hiđro:


2H2 (k) + O2 (k) H2O(l)
- Clo tác dụng với hiđro:
2H2 (k) + Cl2 (k) H2O(l)
3. T¸c dơng víi oxi:


S(r) + O2 (k) SO2 (k)


4. Mức độ hoạt động hóa học của phi
kim:


<b>C. Cđng cè - lun tËp:</b>


1. H·y viÕt PTHH thực hiện chuỗi biến hóa.
H2S


S SO2 SO3 H2SO4 K2SO4 BaSO4
FeS H2S


2. Hỗn hợp A gồm 4,2 g bộy sắt và 1,6g lu huỳnh . Nung hỗn hợp A trong điều kiện khơng
khí thu đợc chất rắn B. Cho dd HCl tác dụng d với chất rắn B thu đợc khí C.


a. ViÕt PTHH


b. TÝnh % vỊ thể tích của hỗn hợp khí C


<i><b>TiÕt 31: Ngµy tháng năm 2007</b></i>



<b>clo</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>



<b>1.Kiến thức: </b>


- Biết một sè tÝnh chÊt vËt lý cña clo.


- BiÕt mét sè tÝnh chÊt hãa häc cña clo: Cã mét sè tÝnh chất của phi kim và còn có một số
tính chất khác: Tác dụng với nớc.


<b>2.Kỹ năng:</b>


- Biết dự đoán tính chÊt hãa häc cđa clo.
- BiÕt c¸c thao t¸c thÝ nghiệm.


- Vit cỏc PTHH minh ha.
<b>3.Thỏi :</b>


- Giáo dục lòng yêu môn học, ý thức sử dụng hợp lý, tiết kiƯm, cÈn thËn trong thùc hµnh vµ
häc tËp hãa häc.


<b>II. Chn bÞ</b>

<b>:</b>

<b> </b>



- Bảng phụ, giấy hoạt động nhóm.


- Dơng cơ thÝ nghiƯm, hãa chÊt lµm thÝ nghiƯm: Cl2, H2 ,O2, NaOH,H2O


<b>III. Định h</b>

<b> ớng ph</b>

<b> ơng pháp:</b>




- Hot động nhóm, quan sát, hoạt động cá nhân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>A. </b>


<b> ổ n định tổ chc 2</b> phỳt


Thứ Ngày Lớp Tiết S2 <sub>Vắng</sub>


<b>B .Kiểm tra bài cũ: 1. Nêu tính chất hóa học của phi kim?</b>
2. Lµm bµi tËp sè 2.


<b>B. Bµi míi:</b>


Hoạt động 1: Tính chất vật lý :


GV : Đa lọ đựng Cl2


?Quan sát và nêu tính chất hóa học của
Cl2


- Là chất khí màu vàng lục, mùi hắc,
Nặng gấp 2,5 lần khơng khí, tan đựơc
trong nớc. Clo là khí độc.


Hoạt động 2: Tớnh cht hoỏ hc:


? Nhắc lại tính chất hóa häc cđa phi kim?
GV: Clo cã nh÷ng tÝnh chÊt cđa của phi
kim: Tác dụng với kim loại, tác dụng với
hiđro



? HÃy viết PTHH?


? HÃy nêu lại thí nghiệm clo tác dụng với
hiđro?


GV: Thuyết trình thí nghiệm clo tác dụng
với nớc:


? Em cã thÓ suy luËn vµ giải thích tại
sao?


GV: Giải thích tính tÈy mµu cđa clo.
? VËy khi dÉn khÝ clo vào nớc xảy ra
hiện tợng vật lý hay hóa học.


GV: Mô tả lại hiện tợng thí nghiệm.
? Giải thích tính tẩy màu của nớc Javen


1. Clo có tính chất của phi kim không:


<i>a.Tác dơng víi kim loai</i>:<i> </i>


2Fe (r) + 3Cl2 (k) t<sub> 2FeCl3 (r)</sub>
Cu (r) + Cl2 (k) t<sub> CuCl2 (r)</sub>


<i>c.T¸c dơng víi hi®ro</i>:


H2 (k) + Cl2 (k) 2HCl (dd)



2. Clo cßn cã tính chất hóa học nào khác
không?


<i>a. Tác dụng với n íc </i>:


Cl2 (k) + H2O (dd) HCl (dd) + HClO (dd)


<i>b. T¸c dơng víi NaOH</i>:


Cl (k) + NaOH (dd) + H2O (l)
NaClO (dd) + NaCl (dd)


Níc Javen


<b>C. Cđng cè - lun tËp:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<i><b>TiÕt 32: Ngày tháng năm 2007</b></i>


<b>Clo ( tiếp)</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>



<b>1.Kiến thức: </b>


- Biết đợc ứng dụng của clo


- Biết đợc phơng pháp điều chế khí clo trong phịng thí nghiệm, điều ch clo trong cụng
nghip.


<b>2.Kỹ năng:</b>



- Quan sỏt s , đọc nội dung sách giáo khoa hóa họpc lớp 9 để rút ra các kiến thức về tính
chất và ứng dng , iu ch clo.


<b>3.Thỏi :</b>


- Giáo dục lòng yêu môn học, ý thức sử dụng hợp lý, tiết kiệm, cÈn thËn trong thùc hµnh vµ
häc tËp hãa häc.


<b>II. ChuÈn bÞ</b>

<b>:</b>

<b> </b>



- Bảng phụ, giấy hoạt động nhóm.


- Dơng cụ thí nghiệm: Điều chế khí clo bằng NaCl


<b>III. Định h</b>

<b> ớng ph</b>

<b> ơng pháp:</b>



- Hot ng nhúm, quan sỏt, hot ng cỏ nhõn.


<b>IV. Tiến trình dạy học:</b>



<b>A.Kiểm tra bài cị: </b>


1. Nªu tÝnh chÊt hãa häc cđa clo. ViÕt PTHH minh häa?
2. Lµm bµi tËp sè 6.


<b>B. Bµi míi:</b>


Hoạt động 1: ứng dụng của clo :



GV: Treo h×nh vÏ và yêu cầu học sinh nêu
ứng dụng của clo?


? Vỡ sao clo đợc dùng tẩy trắng vải sợi?


- Dïng khö trùng nớc sinh hoạt.
- Tẩy trắng vải sợi , bột giÊy.


- §iỊu chÕ níc Javen, chÊt dỴo, nhùa
P.V.C


Hoạt động 2: Điều chế khí clo:


GV: Giới thiệu cỏc nguyờn liu iu
ch clo?


GV: Thuyết trình về phơng pháp điều chế
clo tronh PTN:


GV: Đa PTHH lên màn hình.


? Nhận xét cách thu khí clo, vai trị của
bình đựng H2SO4 đ , vai trò của bình
dựng NaOH đ


? Cã thĨ thu khÝ clo b»ng cách đẩy nớc
không ? Tại sao?


GV: Giới thiệu về nguyên liệu và phơng
pháp điều chế clo trong c«ng nghiệp :


Điện phân NaCl


? Hóy nờu hin tng quan sát đợc?
? Nêu nhận xét, kết luận và viết PTHH?


2. §iỊu chÕ clo trong PTN:


- Ngun liệu: MnO, HCl đặc.


- PTHH


MnO2 (r) + 4HCl (dd) t
MnCl2 (r) + Cl2 (k) + H2O (l)


2. Điều chế trong công nghiệp:
NaCl(dd) + H2O (l) Đf có màng ngăn<sub> </sub>
NaOH(dd) + H2(k) +Cl2 (k)


<b>C. Cđng cè - lun tËp:</b>


1 . Hồn thành sơ đồ chuyển hóa sau:
HCl


Cl2


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

2. Cho m g một kim loại m ( hóa trị I) tác dụng với clo d . sau phản ứng thu đợc 13,6g
muối. Mặt khác để hòa tan mg kim loại R cần vừa đủ 200ml dd HCl 1M


a. ViÕt PTHH.



</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55></div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<i><b>Ngày soạn 13/12/2009</b></i>


<i><b>Tiết 33: </b></i>

<b>cacbon</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1.Kin thc: Học sinh biết đợc </b>


- Đơn chất cacbon có 3 dạng thù hình chính. Hoạt động nhất là cacbon vơ định hình.
- Sơ lợc tính chất vật lý của 3 dạng thù hình.


- Tính chất hóa học của cacbon: Mang đầy đủ tính chất hóa học của phi kim
- Một s ng dng ca cacbon.


<b>2.Kỹ năng:</b>


- Biết suy luận tính chất của phi kim nói chung, dự đoán tính chất hãa häc cđa cacbon nãi
riªng.


- Biết nghiên cứu thí nghiệm để rút ra tính hấp phụ của than gỗ.


- Biết nghiên cứu thí nghiệm để rút ra tính chất đặc bit ca cacbon l tớnh kh.
<b>3.Thỏi :</b>


- Giáo dục lòng yêu môn học, ý thức bảo vệ môi trờng.
<b>II. Chuẩn bị: </b>


- Bảng phụ, bảng nhóm, bút dạ.


- Dụng cơ thÝ nghiƯm: èng nghiƯm. PhƠu, b«ng.



- Hãa chÊt: Than gỗ, CuO, bột than, mực đen.


<b>III. Định h ớng ph ¬ng ph¸p:</b>


- Hoạt động nhóm, quan sát, hoạt động cá nhõn.


<b>IV. Tiến trình dạy học:</b>
<b>A. </b>


<b> n định tổ chức 2</b> phút


Thø Ngµy Líp TiÕt S2 <sub>Vắng</sub>


<b>B .Kiểm tra bài cũ: 10 phút</b>


1. Nêu cách ®iỊu chÕ clo trong PTN? ViÕt PTHH?
2. Lµm bµi tËp 7 sgk


<b>C. Bµi míi:</b>


Hoạt động 1: Các dạng thù hình của cacbon :


<b>Tg</b> <b>Hoạt động của GV </b>–<b> HS</b> <b>Nội dung kin thc</b>


6


phút GV: Giới thiệu nguyên tố cacbonvà các dạng thù hình
VD: Nguyên tố O2 có 2 dạng thù
hình: O2 và O3



? HÃy nêu tÝnh chÊt vËt lý các
dạng thù của cacbon?


GV: trong bài học này chúng ta
chỉ xét tính chất của cacbon vụ
nh hỡnh


1. Dạng thù hình là gì:


- Dạng thù hình của nguyên tố là dạng tồn tại
của những đơn chất nhau do cùng một
ngun tố hóa học cấu tạo nên.


2. Cacbon cã nh÷ng dạng thù hình nào?
- Kim cơng


- Than gỗ


- Than vơ định hình


Hoạt động 2: Tính chất của cacbon:


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

phút theo nhóm:


- Cho mực đen chảy qua bột than
gỗ.


? Nêu nhận xét hiện tợng và viết
PTHH?



GV: B»ng nhiÒu thÝ nghiệm
chứng minh : Than gỗ có tính hấp
phụ


GV: Giíi thiƯu vỊ t¸c dơng cđa
than ho¹t tÝnh


GV: Thông báo cacbon có tÝnh
chÊt cđa phi kim


? H·y viÕt c¸c PTHH minh häa?
GV: Lµm thÝ nghiƯm CuO t¸c
dơng víi bét than.


? HÃy nêu hiện tợng quan sát
đ-ợc?


? Viết PTHH minh häa?


GV: ở nhiệt độ cao C còn khử đợc
nhiều oxit kim loại khác


Bài tập: Viết PTHH khi cho C khử
các oxit sau ở nhiệt độ cao:
Fe3O4, PbO, Fe2O3


- Than gỗ có tính hấp phụ những chất màu
trong dung dịch.



2. Tính chất hóa học:
a. Tác dụng víi oxi:
C (r) + O2 (k) t<sub> CO2 (k)</sub>


b. T¸c dơng víi oxit cđa mét sè kim lo¹i:
2CuO (r) + C (r) t<sub> 2Cu (r) + CO2 (k)</sub>


Hoạt động 3: ứng dụng của cacbon :


5


phút ? Hãy nêu ứng dụng của cacbon? - Làm đồ trang sức.- Làm nguyên liệu, nhiên liệu trong cơng


nghiƯp…


- Lµm chÊt khư
<b>D. Cđng cè - lun tập: 6 phút</b>


1. Nhắc lại những nội dung chính của bài.


2. HÃy nêu tính chất vật lý của cacbon? Viết PTHH minh häa?
<b>E. Bµi tËp vỊ nhµ: 1 phót</b>


HS về nhà làm bài 1, 2, 3, 4 sách giáo khoa.
Chuẩn bị bài sau


<b>V. Rút kinh nghiệm sau giờ học.</b>





---
----


<i><b>---Ngày soạn 13/12/2009</b></i>


<i><b>Tiết 34: </b></i>

<b>Các oxit của cacbon</b>



<b>I. Mục tiªu:</b>


<b>1.Kiến thức: Học sinh biết đợc </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<b>2.Kü năng:</b>


- Rốn luyn k nng vit PTHH
<b>3. Thỏi :</b>


- Giáo dục lòng yêu môn học, ý thức bảo vệ môi trờng.
<b>II. Chuẩn bị: </b>


- Bảng phụ, bảng nhóm, bút d¹.


- Dơng cơ thÝ nghiƯm: èng nghiƯm, èng hót, .


- Hóa chất: Than gỗ, CuO, bột than, CO, NaOH


<b>III. Định h ớng ph ơng pháp:</b>


- Hot ng nhúm, quan sỏt, hot ng cỏ nhõn.


<b>IV. Tiến trình dạy học:</b>


<b>A. </b>


<b> ổ n định tổ chức 2</b> phút


Thø Ngày Lớp Tiết S2 <sub>Vắng</sub>


<b>B .Kiểm tra bài cũ: 10 phót</b>


1. Nªu tÝnh chÊt hãa häc cđa cacbon. ViÕt PTHH minh häa?
2. Lµm bµi tËp 4 sgk


<b>C. Bµi míi:</b>


Hoạt động 1: Cacbon oxit:


<b>Tg</b> <b>Hoạt động của GV </b>–<b> HS</b> <b>Nội dung kin thc</b>


10


phút GV: nêu CTPT, NTK của cacbonoxit.Thông b¸o tÝnh chÊt vật lý
của cacbon oxit.


? Nhắc lại có mấy loại oxit?
? Nh thế nào là oxit trung tính?


CO kh đợc nhiều oxit kim loại
? Hãy viết PTHH minh họa?


? H·y nªu øng dơng cđa CO



1. TÝnh chÊt vËt lý:


- Là chất khí khơng màu, khơng mùi, ít tan
trong nớc, nhẹ hơn khơng khí, rất độc.


2. TÝnh chÊt hãa häc:
a. CO là oxit trung tính:


- CO không phản ứng với níc , kiỊm vµ axit.
b. CO lµ chÊt khư:


CO (k) + CuO (r) t<sub> Cu (r) + CO2 (k)</sub>
CO (k) + FeO (r) t<sub> Fe (r) + CO2 (k) </sub>
CO (k) + O2 (k) t<sub> 2CO2 (k) </sub>
3.


ø ng dụng :


- CO làm nguyên liệu, làm chất khử


Hot ng 2: Cacbonđioxit:


15
phót


GV: H·y nªu CTPT, PTK của
Cacbonđioxit?


? HÃy nêu những tÝnh chÊt vËt lý
cđa CO2



GV: Lµm thÝ nghiƯm


- Cho CO2 tác dụng với nớc
? Nêu hiện tợng quan sát c?
? Kt lun v vit PTHH?


GV: Đây là phản ứng thuËn
nghÞch


? H·y lÊy VD viÕt PTHH?


? H·y nêu những ứng dơng cđa
CO2 mµ em biÕt?


1. TÝnh chÊt vËt lý:


- Không màu, không mùi, nặng hơn không khí.
2. Tính chÊt hãa häc:


a. T¸c dơng víi n íc:


CO2 (k) + H2O (l) H2CO3 (dd)
b. T¸c dơng víi dd baz¬:


2CO2 (k)+NaOH (dd) Na2CO3 (dd)+H2O (l)
CO2 (k) + NaOH (dd) NaHCO3 (dd)
c. Tác dụng với oxit bazơ:


CO2 (k) + CaO (dd) t<sub> CaCO3 (r ) </sub>



<i><b>KÕt luËn</b></i> : CO2 cã nh÷ng tÝnh chÊt hãa häc cđa


oxit axit.
3.


ø ng dông:


- làm ga trong nớc giải khát


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

2. HÃy nêu những điểm giống và khác nhau của CO và CO2
3. Lµm bµi tËp 1,2 SGK


<b>E. Bµi tËp vỊ nhµ: 1 phót</b>


HS vỊ nhµ lµm bµi 1, 2, 3, 4, 5 sách giáo khoa.
Chuẩn bị bài sau


<b>V. Rút kinh nghiệm sau giờ học.</b>




---
----


<i><b>---Ngày soạn 13/12/2009</b></i>


<i><b>Tiết 35: </b></i>

<b>ôn tập học kỳ I</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1.Kiến thức: </b>


- Cng cố , hệ thống hóa lại kiến thức về tính chất của các loại hợ chất vô vơ, kim loại. Để
học sinh thấy đợc mối liên hệ giữa đơn chất v hp cht vụ c, kim lai.


<b>2.Kỹ năng:</b>


- Thit lp sự chuyển đổi hóa học của các kim loại thành hợp chất vô cơ và ngợc lại
- Biết chọn chất cụ thể để làm ví dụ


- Rút ra đợc mối quan hệ giữa các chất
<b>3. Thái độ:</b>


- Gi¸o dục lòng yêu môn học, ý thức bảo vệ môi trờng.
<b>II. Chuẩn bị: </b>


- Bảng phụ, bảng nhóm, bút dạ.


<b>III. Định h ớng ph ơng pháp:</b>


- Hot ng nhúm, quan sỏt, hot ng cỏ nhõn.


<b>IV. Tiến trình dạy học:</b>
<b>A. </b>


<b> ổ n định tổ chức 2</b> phỳt


Thứ Ngày Lớp Tiết S2 <sub>Vắng</sub>


<b>B .Kiểm tra bài cũ: trong quá trình ôn tập</b>


<b>C. Bài mới:</b>


Hot ng 1: Kiến thức cần nhớ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

19


phút GV: Nêu mục tiêu của tiết ơn tậpHS thảo luận nhóm: 6’
1. Từ kim loại có thể chuyển hóa
thành những loại hợp chất vô cơ nào?
2. Viết sơ đồ chuyển hóa?


3. Viết PTHH thực hiện sự chuyn
húa ú?


HS Thảo luận theo nhóm:
Các nhóm báo cáo


GV: Nhận xét bài của các nhóm.
GV: Phát phiếu học tập số 2:
HÃy điền vào ô trống sau:
Lấy VD minh häa, ViÕt PTHH


1. Sự chuyển đổi kim loại thành các hợp
chất vô cơ:


Muèi


Baz¬ muèi 1 muèi 2
KL Oxit baz¬ baz¬ M1 M2
Axit baz¬ Muèi 1 baz¬


Muèi 3 muèi 2


2. Sự chuyển đổi các loại hợp chất vô cơ
thành kim loi:


<i><b> </b></i>


GV: Đa thông tin ph¶n håi phiÕu häc tËp


Hoạt động 2: Bài tập:


22


phót GV: H·y nªu CTPT, PTK củaCacbonđioxit?
? HÃy nêu những tính chất vËt lý
cđa CO2


GV: Lµm thÝ nghiƯm


- Cho CO2 tác dụng với nớc
? Nêu hiện tợng quan sát đợc?
? Kết lun v vit PTHH?


GV: Đây là phản ứng thuận
nghịch


? HÃy lÊy VD viÕt PTHH?


? H·y nªu nh÷ng øng dơng cđa
CO2 mµ em biÕt?



1. Bµi tËp3: NhËn biÕt Al, Ag, Fe
- Lấy mỗi kim loại một ít làm mẩu thư


- Cho c¸c mÈu thư t¸c dơng vơia NaOH.
Mẩu thử nào có bọt khí bay ra lµ Al


Al+ NaOH + H2O NaAlO2 + H2 (k)
- Hai mÈu thư cßn lại cho tác dụng với HCl .
Chất thử nào tan ra và có khí thoát ra là Fe
Fe(r) + 2HCl (dd) FeCl2 (dd) + H2 (k)
- Chất còn lại là Ag


2. Bài tập 5:


- Dùng AgNO3 d cho vào hỗn hợp. Đồng và
nhơm hoạt động hóa học mạnh hơn nên đẩy
bạc ra khỏi dd AgNO3 . Thu đợc bạc . Lọc
dd thu đợc bạc nguyên chất.


3. Bµi tËp 3:
a. PTHH


Zn(r) + 2HCl(dd) ZnCl2 (dd) + H2 (k)(1)
ZnO(r) + 2HCl(dd) ZnCl2 (dd) + H2O(l)(2)
nH2 = 0,448 : 22,4 = 0,02mol


Theo PT 1 :


nZn = nH2 = 0,02mol


mZn = 0,02 . 65 = 1,3g


m ZnO = 4,54 1,3 = 3,24 g


Kim loại


Muối


Bazơ
Bazơ


Oxit bazơ
Muối
Oxit baz¬


Muèi


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

1,3


% Zn = . 100% = 28,6%
4,54


3,24


% ZnO = . 100% = 71,4%
4,54


<b>D. Dặn dò: 2 phút</b>


- Ôn tập, học kỹ để chuẩn bị kiểm tra.



<b>V. Rót kinh nghiệm sau giờ học.</b>




---
----


---Ngày soạn: 13/12/2009


<b>Tiết 36: Kiểm tra häc kú</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b> :


<b>1. Kiến thức</b> :


Kiểm tra đánh giá việc học tập và tiếp thu kiến thức của học sinh trong suốt học kì I


<b>2. Kỹ naêng</b> :


- Rèn luyện kỹ năng nhận biết, viết phương trình phản ứng, hồn thành chuỗi phản
ứng


- Giải bài toán liên quan đến số mol. Nồng độ C% , Nồng độ CM …
<b>II. CHUẨN BỊ</b> :


<b>III. Quá trình lên lớp.</b>
A. ổn định tổ chức.


Thứ Ngày Lớp Tiết S2 <sub>Vắng</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

Ngày soạn : 10/1/2010


<i><b>Tiết 37: </b></i><b>Axit cacbonnic và muối cacbonat</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>1.Kiến thøc: </b>


- Học sinh biết đợc: axit cacbonnic là axit yếu, kém bền.


- Mi cacbonnat cã nh÷ng tÝnh chÊt cđa mi nh: T¸c dơng víi axit, víi dd mi, víi dd
kiềm. Ngoài ra muối cacbonnat dễ bị nhiệt phân hủy giải phóng khí CO2 và H2O


- Mui cacbonnat cú ứng dụng trong đời sống và sản xuất.
<b>2.Kỹ năng:</b>


- Rèn luyệ kỹ năng quan sát và thực hành thí nghiệm.
<b>3. Thỏi :</b>


- Giáo dục lòng yêu môn học, ý thức bảo vệ môi trờng.
<b>II. Chuẩn bị: </b>


- Bảng phụ, bảng nhóm, bút dạ.


- Dụng cụ : giá ống nghiệm, ống nghiệm, ống hút, kẹp gỗ.


- Hóa chất: Na2CO3, K2CO3, NaHCO3, HCl, Ca(OH)2, CaCl2.


<b>III. Định h ớng ph ơng pháp:</b>



- Hoạt động nhóm, quan sát, hoạt động cá nhân.


<b>IV. Qu¸ trình lên lớp.</b>


<b>A. n nh t chc. 2 phỳt</b>


Thứ Ngày Lớp Tiết S2 <sub>Vắng</sub>


<b>B.Kiểm tra bài cũ: 9 phút</b>


1. Nêu tính chất hóa học của CO2. Viết các PTHH xảy ra?
<b>C. Bài mới:</b>


Hot ng 1: Axit cacbonnic:


<b>Tg</b> <b>Hot ng của thầy</b> <b> Hoạt động của trò và Nội dung</b>


7


phút GV: yêu cầu HS đọc SGK? Vậy H2CO3 tồn tại ở đâu?
GV: Thuyết trình về tính chất
hóa hc ca H2CO3


1. Trạng thái tự nhiên và tính chất vËt lý:
- H2CO3 cã trong níc ma


2. TÝnh chÊt hãa häc:


- Là một axit yếu, làm q tím chuyển thành
màu đỏ nhạt.



- Là một axit không bền, dễ bị phân hủy ngay ở
nhiệt độ thờng thành CO2 và H2O


Hoạt động 2: Muối cacbonnat:


15
phót


? NhËn xÐt về thành phần các
muối:


Na2CO3, NaHCO3, CaCO3,
Ba(CO3)2


? Quan sát bảng tÝnh tan nhËn
xÐt tÝnh tan cđa mi
cacbonnat vµ mi hi®ro
cacbonnat?


GV: Híng dÉn HS lµm thÝ
nghiÖm theo nhãm: cho dd
NaHCO3 vµ dd Na2CO3 tác


1. Phân loại:
+ Muối axit
+ Muối trung hòa
2. TÝnh chÊt:
a. TÝnh tan :



- §a sè muèi cacbonnat kh«ng tan, trõ muèi
cacbonnat cña kim lo¹i kiỊm.


- Hầu hết các muối hiđrocacbonnat đều tan.
b. Tính chất hóa học:


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

dơng víi dd HCl


? HÃy nêu hiện tợng quan sát
đ-ợc?


GV: Hớng dÉn HS lµm thÝ
nghiÖm theo nhãm: cho dd
K2CO3 t¸c dơng víi dd Ca(OH)2
? H·y nêu hiện tợng quan sát
đ-ợc?


? Viết PTHH xảy ra?
? KÕt luËn?


GV: Híng dÉn HS lµm thÝ
nghiƯm theo nhãm: cho dd
Na-2CO3 tác dụng với dd CaCl2
? HÃy nêu hiện tợng quan sát
đ-ợc?


? Viết PTHH xảy ra?
? Kết luận?


? HÃy nêu ứng dụng của muối


cacbonnat tóm tắt vào vở


NaHCO3 + HCl NaCl + H2O + CO2
(dd) (dd) (dd) (l) (k)


- T¸c dơng víi dd bazơ tạo thành muối
cacbonnat và bazơ không tan


- HS lµm thÝ nghiƯm
- ViÕt pthh


K2CO3 +Ca(OH)2 KOH + CaCO3
(dd) (dd) (dd) (r)
- Tác dụng với muối tạo thành 2 muối mới.
Na2CO3 +CaCl2 2NaCl + NaCO3
(dd) (dd) (dd) (r)


- Muối cacbonnat bị nhiệt phân hñy:


CaCO3 t<sub> CaO + CO2</sub>
<i> (r) (r) (k)</i>
3. ø ng dông : (SGK)


Hoạt động 3: Chu trình cacbon trong tự nhiên:


2


phót GV: Giíi thiƯu chu trìnhcacbon trong tự nhiên dựa vào
hình vẽ 3.7



- Cacbon trong tự nhiên chuyển từ dạng này sang
dạng khác thành mộy chu trình khép kín


<b>D. Củng cố: 7 phót</b>


1. Trình bày phơng pháp để phân biệt các chất bột CaCO3 , NaHCO3, Ca(HCO3), NaCl
2. Hoàn thành PTHH theo sơ đồ sau:


C CO2 Na2CO3


BaCO3 NaCl
<i><b>E. Bµi vỊ nhµ: 1 phót</b></i>


- Lµm bµi tËp 1, 2, 3, 4, 5 SGK.
- Chuẩn bị bài sau


<b>V. Rút kinh nghiệm sau giờ học.</b>




---
----


---Ngày soạn : 10/1/2010


<i><b>Tiết 38: </b></i><b>Silic. Công nghiệp silicat</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>



<b>1.Kin thc: HS biết đợc</b>


- Silic là phi kim hoạt động hóa học yếu. Silic là chất bán dẫn


- Silic đioxit là chất có nhiều trong tự nhiên ở dạng đất sét trng, cao lanh, thch anh


Silicđioxit là một oxit axit
<b>2.Kỹ năng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

- Biết sử dụng kiến thức thực tế để xây dựng kiến thức mới
<b>3. Thái độ:</b>


- Gi¸o dơc lòng yêu môn học, ý thức bảo vệ môi trờng.
<b>II. Chuẩn bị: </b>


- Bảng phụ, bảng nhóm, bút dạ.


- Vật mẫu: đồ gốm sứ, thủy tinh, xi măng, đất sột, cỏt trng.


- Tranh sn xut gm s.


<b>III. Định h ớng ph ơng pháp:</b>


- Hot ng nhúm, quan sỏt, hot ng cỏ nhõn.


<b>IV. Quá trình lên lớp.</b>


<b>A. n nh t chc. </b>2 phỳt


Thứ Ngày Lớp Tiết S2 <sub>Vắng</sub>



<b>B.Kiểm tra bài cũ: 12 phút</b>


1. Nêu tính chất hóa học của muối cacbonat. Viết các PTHH xảy ra?
2. Gọi HS chữa bài tập 3, 4 SGK trang 90


<b>C. Bài mới:</b>


Hot động 1: Silic


<b>Tg</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trò và Nội dung</b>


10


phút - GV yờu cu HS c thụng tin SGK


? Nêu trạng thái tự nhiên, tính
chất của silic


HS thảo luận phát biểu ý kiến
GV tổng kết


1. Trạng thái tự nhiên


- Silic là nguyên tố thứ 2 sau oxi chiếm 1/4 khối
lợng vỏ trái đất


- Trong tự nhiện tồn tại ở dạng đơn chát và hợp
chất nh cát trắng, đất sét (cao lanh)



2. Tính chất


- Silic là chất xám, khó nóng chảy.
- Có vẻ sáng của kim loại


- Dẫn điện kÐm


- Tinh thể silic tinh khiết là chất bán dẫn
- Là kim loại hoạt động yếu hơn cacbon, clo
- Tác dụng với oxi ở nhiệt độ cao


Si (r) + O2 (k) SiO2 (r )
- Silic dùng làm chất bán dẫn trong kỹ thuật điện
tử, chế tạo pin mặt trời


Hot động 2: Silicđioxit


5


phút * Hoạt động nhóm:- Silic thuộc loại hợp chất nào?
Vì sao?


- TÝnh chÊt hãa häc cđa nã?
- Viết các PTHH minh họa?
HS làm bài theo nhóm
GV nhận xÐt vµ tỉng kÕt?


- Lµ oxit axit.


- Tác dụng với dd kiềm (ở nhiệt độ cao)


SiO2 + 2NaOH Na2SiO3 + H2O


(r ) (dd) Natri silicat
- Tác dụng với oxit bazơ


SiO2 + CaO CaSiO3
(r ) (r ) (r )
- Không tác dụng với nớc


Hot động 3: Sơ lợc về công nghiệp silicat


10


phút GV: giới thiệu: công nghiệp silicat gồm sản xuất đồ gốm đồ
sứ, xi măng tù hợp chất thiên
nhiên của silic


GV: Yêu cầu HS quan sát mẫu
vật, tranh ảnh. §äc SGK


* Hoạt động nhóm:
Câu 1:


- Kể tên các sản phm gm


- Nguyên liệu sản xuất


- Các công đoạn chÝnh


* HS hoạt động theo nhóm


1.Sản xuất đồ gốm, sứ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

D-- Kể tên các cơ sở sản xuất
chính ở Việt Nam


Câu2:


- Thành phần chính của xi


măng


- Nguyên liệu sản xuất


- Các công đoạn chính


- Kể tên các cơ sở sản xuất


chính ở Việt nam
Câu 3:


- Thành phần chính của thủy


tinh


- Nguyên kiệu sản xuất


- Các công đoạn chính


- Kể tên các cơ sở sản xuất



chính ở Việt Nam


ơng, Đồng Nai, Sông bé


2. Sản xuất xi măng


a. Nguyờn liu: t sột, ỏ vụi, cỏt


b. Các công đoạn chính: (SGK)


C. các cơ sở sản xuất : Hải Dơng, Hải Phòng,


Thanh Hóa


3. Sản xt thđy tinh


a. ngun liệu chính: Cát thạch anh ( cỏt trng,
ỏ vụi, sụa


b. các công đoạn chính
CaCO3(r) CaO(r) + CO2(k)
SiO2(r) + CaO(r) CaSiO3(r)
SiO2


c. Các cơ sở sản xuất: Hải Phòng, Hà Nội, Bắc


Ninh, Đà Nẵng


<b>D. Củng cố: 5 phút</b>



1. Nhắc lại nội dung chính của bài
2. Đọc phần em có biết


<i><b>E. Bài về nhà:</b>1 phút</i>


- Lµm bµi tËp 1, 2, 3, 4, 5 SGK.
- Chuẩn bị bài sau


<b>V. Rút kinh nghiệm sau giờ học.</b>




---
----


---Ngày soạn : 17/1/2010


<i><b>Tiết 39: </b></i><b>Sơ lợc về bảng tuần hoàn </b>


<b>các nguyên tố hóa học</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1.Kin thc: HS bit c</b>


- Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử
- Cấu tạo bảng tuần hoàn gồm: ô nguyên tố, chu kì nhóm, nhóm.


<b>2.Kỹ năng:</b>



- Dự đoán tính chất cơ bản của nguyên tố khi biết vị trí của nó trong bảng tuần hoàn.
- Biết cấu tạo nguyên tử của nguyên tố suy ra vị trí và tính chất của nó


<b>3. Thỏi :</b>


- Giáo dục lòng yêu môn học, ý thức bảo vệ môi trờng.
<b>II. Chuẩn bị: </b>


- Bng tuần hồn, ơ ngun tố, chu kỳ 2, 3, nhóm I, VII, sơ đồ cấu tạo nguyên tử
<b>III. Định h ớng ph ơng pháp:</b>


- Hoạt động nhóm, quan sát, hoạt động cá nhõn.


<b>IV. Quá trình lên lớp.</b>


<b>A. n nh t chc. </b>2 phỳt


Thứ Ngày Lớp Tiết S2 <sub>Vắng</sub>


<b>B.Kiểm tra bài cũ: 10 phút</b>


1. Công nghiêp silicat là gì? kể tên một số nghành công nghiệp silicat
2. Nêu các công đoạn chính của sản xuất thủy tinh, viết PTHH.


<b>C. Bài mới:</b>


Hot động 1: Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hồn:


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

3



phót - GV treo bảng tuần hoàn và giới thiệu bảng tuần hoàn
- GV yêu cầu HS tìm hiểu cách sắp xếp
trong trong bảng tuần hoàn


- HS sử dơng BTH nghiªn cứu cách sắp
xếp


- Bảng tuần hoàn có hơn 100 nguyên tố
đ-ợc sắp xÕp theo chiÒu tăng dần của điện
tích hạt nh©n


Hoạt động 2: Cấu tạo bảng tuần hồn


20


phót - GV giíi thiƯu khái quát bảng tuầnhoàn
? HÃy quan sát và nhận xét


- GV treo s H. 3.22


? Ô nguyên tố cho biết những g×?


GV: số hiệu ngun tử có trị số bằng
đơn vị điện tích hạt nhân, bằng số e
trùng với số thứ tự của nguyên tố


* HĐ nhóm: quan sát bảng tuần hoàn
trang 169 SGK, quan sát sơ đồ cấu tạo
nguyên tố H, O, Na. Thảo luận theo ni
dung sau:



- Bảng tuần hoàn có bao nhiêu chu kỳ,
mỗi chu kỳ có bao nhiêu hàng?


- in tích hạt nhân các nguyên tử
trong một chu kỳ thay đổi nh thế nào?
- Số lớp e của nguyên tử các nguyên tố
trong cùng một chu kỳ có đặc điểm gì?
GV nhận xét, chuẩn kiến thức


* HĐ nhóm: quan sát bảng tuần hồn
trang 169 SGK, quan sát sơ đồ cấu tạo
nguyên tố H, Li, Na. Thảo lun theo ni
dung sau:


- Bảng tuần hoàn có bao nhiêu nhóm,
mỗi nhóm có bao nhiêu cột?


- Điện tích hạt nhân các nguyên tử
trong một nhóm thay đổi nh thế nào?
- Số e lớp ngồi cùng của nguyên tử các
nguyên tố trong cùng một nhóm có đặc
điểm gì?


- GV nhËn xÐt, chn kiÕn thøc


Hs quan sát rồi trả lời
1. Ô nguyên tố cho biết:
- Sè hiƯu nguyªn tư
- KÝ hiƯu hãa häc


- Tªn nguyªn tố
- Nguyên tử khối
2. Chu kì:


HS hot ng theo nhúm:
Rỳt ra nhn xột:


Đại diện các nhóm báo c¸o


- Chu kì là dãy các ngun tố mà nguyên
tử của chúng có cùng số e và đợc xếp theo
chiều điện tích hạt nhân tăng dần


- Sè thø tù cđa chu k× b»ng sè líp e


3. Nhãm


HS hoạt động theo nhúm:
Rỳt ra nhn xột:


Đại diện các nhóm báo c¸o


- Nhóm gồm các ngun tố mà n/tử của
chúng có số e lớp ngồi cùng bằng nhau
và do đó có tính chất tơng tự nhau đợc xếp
thành cột theo chiều tăng của điện tích hạt
nhân nguyên tử.


- sè thø tự của nhóm bằng số e lớp ngoài
cùng của nguyên tư.



<i><b> </b></i><b>D. Cđng cè: </b> 8 phót


1. Nh¾c lại nội dung chính của bài
2. Đọc phần em có biÕt


<i><b>E. Bµi vỊ nhµ:2</b> phót</i>


- Lµm bµi tËp 1, 2, 3, 4, SGK.
- Chuẩn bị bài sau


<b>V. Rút kinh nghiệm sau giờ học.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

---Ngày soạn : 17/1/2010


<i><b>Tiết 40: </b></i><b>Sơ lợc về bảng tuần hoàn </b>


<b>các nguyªn tè hãa häc (tiÕp)</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


<b>1.Kiến thức: HS biết đợc</b>


- Quy luật biến đổi tính chất trong chu kỳ, nhóm. áp dụng với chu kỳ 2, 3 nhóm I, VII
- Dựa vào vị trí n/tố(20 n/tố đầu). Suy ra cấu tạo n/tử, tính chất cơ bản của n/tố v ngc li.
<b>2.K nng:</b>


- Dự đoán tính chất cơ bản của nguyên tố khi biết vị trí của nó trong bảng tuần hoàn.
- Biết cấu tạo nguyên tử của nguyên tố suy ra vị trí và tính chất của nó



<b>3. Thỏi :</b>


- Giáo dục lòng yêu môn học, ý thức bảo vệ môi trờng.


<b>II. Chuẩn bị</b>

<b>:</b>

<b> </b>



- Bng tun hồn, ơ ngun tố, chu kỳ 2, 3, nhóm I, VII, sơ đồ cấu tạo nguyên tử
<b>III. Định h ớng ph ơng pháp:</b>


- Hoạt động nhóm, quan sát, hoạt ng cỏ nhõn.


<b>IV. Quá trình lên lớp.</b>


<b>A. n nh t chc. </b>2 phỳt


Thứ Ngày Lớp Tiết S2 <sub>Vắng</sub>


<b>B.Kiểm tra bài cũ: 10 phút</b>
1. Nêu cấu tạo bảng tuần hoàn
2. Chữa bài tập 1, 2


<b>C. Bài mới:</b>


Hot ng 1: S biến đổi tính chất của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn


<b>Tg</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trò và Nội dung</b>


13


phút - HS hoạt động nhóm: các nhóm thaỏ luận theo nội dung: quan sát bảng tuần


hồn chu kì 2, 3 trong SGK. Hãy nhận
xét theo nội dung sau:


? Đi từ đầu đến cuối chu kì ( theo chiều
tăng dần của điện tích hạt nhân)


? Sự thay đổi số e lớp ngồi cùng nh thế
nào


? Tính kim loại, tính phi kim của các
nguyên tố thay đổi nh thế nào


GV chèt kiÕn thøc
Bµi tËp:


1. Sắp xếp lại các nguyên tố sau theo thứ
tự


a. Tính kim oại giảm dần: Si, Mg, Al, Na
b. Tính phi kim giảm dần: C, O, N, F
Giải thích ng¾n gän


* HS tiÕp tơc th¶o ln nhãm theo néi
dung:


1.Trong mét chu kú:


- HS hoạt động nhóm: các nhóm thaỏ
luận đa ra kết quả:



đại diện các nhóm báo cáo, nhóm khác
nhận xét bổ sung.


- Số e của các n/tố tăng dần từ 1 đến 8 và
lặp lại tuần hoàn ở các chu kì sau:


- Sè e líp ngoµi cïng cđa n/tử tăng dần
- Tính kim loại của các nguyên tố giảm
dần, tính phi kim tăng dần


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

Quan sát nhóm I và VII, dựa vào tính
chất hóa học của các n/tố đã biết, hãy cho
biết:


- Số lớp e và số e lớp ngồi cùng của các
n/tố trong cùng một nhóm có đặc điểm
nh thế nào


- Tính kim loại và tính phi kim của các
n/tố trong cùng một nhóm thay đổi nh thế
nào?


đại diện các nhóm báo cáo, nhóm khác
nhận xét bổ sung.


- Số lớp e của nguyên tử tăng dần, tính
kim loại của các nguyên tố tăng dần,
tính phi kim giảm dần


Hot ng 2: ý ngha ca bng tuần hồn các ngun tố hóa học :



11
phót


- VÝ dô 1: BiÕt nguyªn tè A cã số hiệu
nguyên tử là 17 chu kì 3, nhóm VII.


HÃy cho biết cấu tạo nguyên tử, tính chất
của nguyên tố và so sánh với nguyên tố lân
cận.


GV bổ sung và chốt kiến thức


Ví dụ 2: n/tử, n/tố X có điện tích hạt nhân
là +12 có 3 lớp e, lớp e ngoài cùng có 2e.
Cho biết vị trí của X trong bảng tuần hoàn
và tính chất cơ bản của nó


- HS lên bảng làm bài


- HS kh¸c nhËn xÐt bỉ sung


1. BiÕt vÞ trÝ cđa n/tè ta cã thÓ suy
đoán cấu tạo n/tử và tính chất n/tố
Giải:


Cấu tạo của nguyên tố A nh sau:
- A có số hiệu nguyên tử là 17 nên:


+ Điện tích hạt nhân là 17+


+ Có 17p, 17e


+ A ở chu kì 3 nªn co s3 líp e


+ A thc nhãm 7 nªn líp ngoµi cïng
cã 7e


2. Biết cấu tạo của n/tố ta có thể suy
đốn vị trí và tính chất của n/tố ú
Gii:


- Vị trí X trong bảng tuần hoàn : Số
thứ tự: 12, chu kì 3, nhóm II. X là kim
lọai mạnh


<b>D. Củng cố: 8 phút</b>


1. Nhắc lại nội dung chính của bài


2. Hoàn thành nội dung còn thiếu ở bảng dới đây


TT Kí<sub>hiệu</sub>


Vị trí trong bảng HTTH Cấu tạo nguyên tử Tính chất


HH cơ
bản


Thứ tự Chu k× Nhãm Sè p Sè e Sè<sub>líp e</sub> Sè e líp<sub>ngßai</sub>



1 Na 11 3 I


2 Br 35 35 4 7


3 Mg 12 3 II


4 O 8 8 2 6


<i><b>E. Bµi vỊ nhµ:1</b> phót</i>


- Lµm bµi tËp 5, 6, 7 SGK.
<b>V. Rót kinh nghiƯm sau giờ học.</b>




---
----


---Ngày soạn : 24/01/2010


<i><b>Tiết 41: </b></i><b>Luyện tậpchơng III</b>


<b>Phi kim. Sơ lợc bảng tuần hoàn </b>
<b>các nguyên tố hóa học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

- Gióp HS hƯ thèng l¹i kiÕn thøc trong ch¬ng


- TÝnh chÊt cđa phi kim, tÝnh chÊt cđa clo, cacbon, silic và hợp chất của cácbon


- Cu to bảng hệ thống tuần hoàn và sự biến đổi tuần hồn, tính chất của các ngun tố


trong chu kỳ, nhóm v ý ngha ca bng tun hon


<b>2.Kỹ năng:</b>


- Chon chất thích hợp, lập sơ đồ dãy biến đổi các chất. Viết PTHH cụ thể.


- Biết xây dựng sự biến đổi giữa các loại chất và cụ thể hóa thành biến đổi và ngợc lại.
- Biết vận dụng bảng tuần hon.


<b>3. Thỏi :</b>


- Giáo dục lòng yêu môn học, ý thức bảo vệ môi trờng.
<b>II. Chuẩn bị: </b>


- Bảng phụ, bảng nhóm, bảng hệ thống tuần hoàn
<b>III. Định h ớng ph ơng pháp:</b>


- Hot ng nhúm, quan sỏt, hot ng cỏ nhõn.


<b>IV. Quá trình lên lớp.</b>


<b>A. n nh t chc. </b>2 phỳt


Thứ Ngày Lớp Tiết S2 <sub>Vắng</sub>


<b>B.Kiểm tra bài cũ: Lồng vào quá trình chữa bài tập</b>
<b>C. Bài mới:</b>


Hot ng 1: Kin thc cn nhớ



<b>Tg</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trò và Nội dung</b>


15


phút GV treo bảng phụ sơ đồ lên Hs : hoạt động nhóm cử đại diện lên điềnthơng tin vào bảng phụ.
- Nhóm khác nhận xét


1. TÝnh chÊt hãa häc cđa phi kim


- T/dơng víi Hi®ro tạo thành hợp chất khí
- T/ dụng với kim loại tạo thành muối
- T/ dụng với oxi tạo thành oxit axit
2. TÝnh chÊt hãa häc cña clo:


- T/ dụng với: Hiđro tạo thành khí Hiđroclorua
- T/ dụng với: Nớc tạo thành nớc clo


- T/ dụng với:Kim loại tạo thành muối clorua
- T/ dụng với: DD NaOH tạo thành nớc Javen
3.Tính chất hóa học của các bon và hợp chất
của các bon


4. Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học:
a. Cấu tạo bảng tuần hoàn


b. S biến đổi tính chất của các ngun tố
trong bảng tuần hồn


c. ý nghÜa cđa bảng tuần hoàn



Hot ng 2: Bi tp :


12


phỳt GV: Ghi đề bài lên bảngGọi HS lên bảng làm bài


Bài tập 1: Trình bày phơng pháp
hóa học nhận biết cac chất khí
khơng màu đựng trong các bình
riêng biệt: CO, CO2, H2


GV: Sưa sai nÕu cã


Bµi tËp 5: (SGK)


HS : lµm bµi tËp vµo vë
1 HS : lên bảng làm


Gii: Ln lt dn cỏc khớ vo dd nớc vôi trong
d . Nếu thấy nớc vôi trong vẩn đục là khí CO2
Ca(OH)2 (dd) + CO2 (k) CaCO3(r) + H2O(l)


- Đốt cháy 2 khí cịn lại rồi dẫn vào nớc vơi
trong d nếu thấy nớc vơi vẩn đục là khí CO
2CO(k) + O2(k) CO2 (k)


Ca(OH)2 (dd) + CO2 (k) CaCO3(r) + H2O(l)
- Còn lại lµ H2


H2 (k) + O2 (k) H2O (l)



+ HS làm bài tâp Bài tập 5: (SGK)


a. Gọi CT cña oxit sắt là FexOy vì tác dụng
hoàn toàn nên ta có PTHH


Phi
kim


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

Gọi HS đọc bài tập số 5 SGK


Gäi HS lên bảng làm bài FexOy + yCO xFe + y CO2 Theo PT


(56x + 16y)g FexOy x. 56g Fe
32 g 22,4g
mµ M FexOy = 160 vËy ta cã:
160. 22,4 = 32.x.56


x = 2. Thay số vào đợc y = 3
Vậy CTHH của oxit là: Fe2O3
b.

n

Fe2O3 = 0,1mol


theo PT :

n

CO2 = 3nFe2O3 = 0,3mol


Ca(OH)2 (dd) + CO2 (k) CaCO3(r) + H2O(l)


Theo PT

n

CaCO3 =

n

CO2 = 0,3mol


m

CaCO3 = 0,3. 100 = 30g



<b>D. Cñng cè: </b>


Trong quá trình làm bài tập
<b>E. Bài Tập Về Nhà: 1 phút</b>
làm bài: 4, 5, 6 SGK


Chuẩn bị bài thực hành


<b>V. Rút kinh nghiệm sau giờ học.</b>




---
----


---Ngày soạn : 24/1/2010


<i><b>TiÕt 42:</b></i><b> Thùc hµnh: tÝnh chÊt hãa häc</b>


<b> cđa phi kim</b>


<b>Và hợp chất của chúng</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>1.Kiến thức: </b>


- HS khắc sâu kiến thức về phi kim, tính chất đặc trng của muối cacbonnat, muối clorua.
<b>2.Kỹ năng:</b>


- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng thực hành hóa học, giải bài tập thực hành hóa học


<b>3. Thái độ:</b>


- Gi¸o dơc lòng yêu môn học, ý thức bảo vệ môi trờng.
<b>II. Chn bÞ: </b>


<b>Dơng cơ:</b>


- ống nghiệm, giá ống nghiệm, đèn cồn, nút cao su kèm ống dẫn thuỷ tinh, ống nhỏ giọt


<b>Ho¸ chÊt:</b>


- Bét CuO, bét than, níc vôi trong, NaHCO3 dạng bột, dd Ca(OH)2, NaCl, Na2CO3 , CaCO3,
dd HCl, AgNO3, nớc cất.


<b>III. Định h ớng ph ơng ph¸p:</b>


- Hoạt động nhóm, quan sát, hoạt động cá nhân.


<b>IV. Quá trình lên lớp.</b>


<b>A. n nh t chc. </b>2 phỳt


Thứ Ngày Lớp Tiết S2 <sub>Vắng</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<b>C. Bài mới:</b>


<i><b>Hot động 1: 1. Thí nghiệm 1</b></i>


<b>Tg</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trò và Nội dung</b>



12


phút - GV yêu cầu 1 HS nêu các bớc lµmthÝ nghiƯm 1:


- GV Hớng dẫn học sinh vừa đun vừa
quan bsát sự đổi màu của hỗn hợp và
hiện tợng xẩy ra trong ống nghiệm
đựng dd Ca(OH)2 . Sau 4-5 phút , bỏ
ống nghiệm ra khỏi ống dẫn . Quan
sát kĩ hỗn hợp trong ống nghiệm A .
- Viết PTPƯ , giải thích hiện tợng


quan sát đợc .


GV: Lu ý :


Than mới điều chế đợc nghiền nhỏ,
sấy khô.


Lấy khoảng 1 phần bột CuO với 2-3
phần bột than trộn thật đều .


HS nêu các bớc tiến hành


1: Cacbon kh CuO nhiệt độ cao


- Lấy khoảng 1 thìa con hỗn hợp đồng (II)
oxit và bột than cho vào ống nghiệm A.
Đậy ống nghiệm bằng nút cao su co ống
dẫn thuỷ tinh, đầu ống dẫn đợc đa vào ống


nghiệm khác có chứa dung dịch Ca(OH)2 .
(Lắp dụng cụ nh hình vẽ 3.1)


- Dùng đèn cồn hơ nóng đầu ống nghiệm ,
sau đó tập trung đun vào đáy ống nghiệm
chứa hốn hợp CuO và C


+ Hỗn hợp chất rắn trong ống nghiệm
chuyển từ màu đen sang màu đỏ , khí sục
vào làm cho dd Ca(OH)2 vẩn đục trắng vì
đa có phản ứng .


C + 2CuO CO2 + 2 Cu


CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O


<i><b>Hoạt động 2:</b></i><b>. Thí nghiệm 2 </b>


12


phót - GV yêu cầu 1 HS nêu các bớc làm


thí nghiƯm 2:


- GV Híng dÉn häc sinh quan s¸t
hiƯn tợng giải thích và viết PTHH.
GVLu ý :


- y nút ống nghiệm thật kín để
CO2 đợc tạo thành đi qua ống dẫn sục


vào dd Ca(OH)2 đây là dấu hiệu
chính để nhận biết có phản ứng hố
học xấy ra, nếu ống nghiệm khơng
kín, thí nghiệm sẽ khơng bảo đảm
tính trực quan .


2 : NhiƯt ph©n muối NaHCO3


- Lấy khoảng 1 thìa nhỏ NaHCO3 cho vào
ống nghiệm , đậy ống nghiệm bằng nút cao
su cã kÌm èng dÉn thủ tinh .


- Dẫn đầu ống thuỷ tinh vào ống nghiêm
khác đựng dd Ca(OH)2 . Lắp dụng cụ nh
hình vẽ 3.2 . Dùng đèn cồn hơ nóng đều ống
nghiệm, sau đó tập trung đun nóng ống
nghiệm chứa NaHNO3


Khi bÞ nung nãng, NaHNO3 phân tích thành
Na2CO3, CO2, H2O .


PTHH:


2NaHCO3 Na2CO3 + H2O + CO2


<i><b>Hoạt động 2:</b></i><b> 3. Thí nghiệm 3</b>


10


phút - GV yêu cầu 1 HS nêu các bớc làmthí nghiệm 3:


- GV Hớng dẫn học sinh nhận xét để
phân loại các chất và xác định cách
tiến hành thí nghiệm .


- Trong 3 chất trên chỉ có 2 chất là
muối cacbonat và một chất là muối
clorua . Có thể nhận ra hai nhóm chất
này bằng dd axit . Khi đã phân biệt
đ-ợc NaCl, còn lại Na2CO3 và CaCO3
có thể nhận ra bằng cách thử tính tan


3 : Nhận biết muối cacbonat và muối clorua
Học sinh viết: Sơ đồ phản ứng


to


NaCl , Na2CO3 , CaCO3


+HCl


Không có phản ứng Có bọt khÝ CO2





Na2CO3, CaCO3


Hoµ vµo níc


Kh«ng tan Tan trong níc


NaCl


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<b>D. Công việc cuối buổi thực hành . 9 phót</b>


1. Híng dÉn häc sinh thu dän ho¸ chÊt, rưa dơng cơ thÝ nghƯm, thu dän, vƯ sinh
phòng thí nghiệm ...


2. Yêu cầu HS làm tờng trình .
<b>V. Rút kinh nghiệm sau giờ học.</b>




---
--


---Ngày soạn:31/01/2010


<b>Chơng IV: hiđrocacbon nhiên liệu</b>


<i><b>Tiết 43: </b></i><b>Khái niệm về hợp chất hữu cơ</b>


<b>và hóa học hữu cơ</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1.Kiến thức: Học sinh biết:</b>
- Thế nào là hợp chất hữu cơ.


- Phõn bit c chất hữu cơ thông thờng với chất vô cơ.
- nắm đợc cách phân biệt các loại hợp chất hữu cơ.


<b>2.Kỹ năng:</b>


- Rèn luyện kỹ năng phân biệt các hợp chất hữu cơ dựa vào thành phần phân tử.
<b>3. Thái :</b>


- Giáo dục lòng yêu môn học, ý thức bảo vệ môi trờng.
<b>II. Chuẩn bị: </b>


- Tranh nh v một số đồ dùng chứa các chất hữu cơ khác nhau.


- Dụng cụ: ống nghiệm đé sứ, cốc thủy tinh, ốn cn.


- Hóa chất: bông, dd Ca(OH)2


<b>III. Định h ớng ph ơng pháp:</b>


- Hot ng nhúm, quan sỏt, hot ng cỏ nhõn, thc hnh húa hc.


<b>IV. Tiến trình dạy học:</b>


<b>A.Tổ chức (</b>

2 phút)



Thứ Ngày Lớp Tiết S2 <sub>Vắng</sub>


<b>B.Kiểm tra bài cũ: </b>
Không kiểm tra
<b>C. Bài mới: </b>


Hot ng 1: Khái niệm hợp chất hữu cơ:



<b>Tg</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trò và Nội dung</b>


7
phót


12
phót


HS: Quan s¸t H 4.1


GV: Giíi thiƯu c¸c mẫu vật, các hình


vẽ, tranh ảnh


? Hợp chất hữu cơ có ở đâu?


GV: t chỏy bông úp ống nghiệm
phía trên ngọn lửa, khi ống nghiệm mờ
đi, xoay lại, rót nớc vơi trong vào rồi
lắc đều.


? Hãy nêu hiện tợng quan sát đợc:
? giải thích tại sao nớc vơi li vn c?


<b>1. Hợp chất hữu cơ có ở đâu:</b>
HS thảo luân trả lời câu hỏi


- Hp cht cú hu hết trong lơng thực, thực
phẩm, trong đồ dùng và trong coe th sinh
vt.



<b>2. Hợp chất hữu cơ là gì?</b>


HS nờu hiện tợng và đa ra nhân xét:
Nớc vôi bị vẩn đục?


Do CO2 t¸c dơng víi Ca(OH)2


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

10
phót


GV: Tơng tự khi đốt các chất hữu cơ
khác đều tạo ra CO2.


GV: Chèt kiÕn thøc
GV: ThuyÕt tr×nh


Dựa vào thành phần phân tử hợp chất
hữu cơ đợc chia làm 2 loại:
Hiđrocacbon và dẫn xuất hiđrocacbon
? Em có nhận xét về thành phần của
hiđrocacbon và dẫn xuất hiđrocacbon?
Bài tập 1: Cho các chất sau đây:
NaHCO3, C2H2, C6H12O6, CO, CH3OH,
C2H5COOH, C3H7OH, MgCO3


Trong c¸c hợp chất trên đâu là hợp
chất hữu cơ đâu là hợp chất vô cơ,
hiđrocacbon, dẫn xuất hiđrocacbon.
GV: Gọi HS lên bảng làm bài tập


GV: Kết luận


Đa số hợp chất cacbon là hợp chất hữu cơ trừ
CO, CO2, H2CO3


HS c kt lun


<b>3. Hợp chất hữu cơ đ ợc phân loại nh thế</b>
<b>nào?</b>


- Hiđro cacbon: Phân tử có 2 nguyên tố: C
và H


- Dẫn xuất hiđrocacbon: Ngoài C, H , trong
phân tử còn có các nguyên tố khác nh N, O,
Cl2 .


HS làm bài tập vào vở


HS khác nhận xét bổ sung


Hot ng 2: Khái niệm về hóa học hữu cơ :


5
phót


? Hãa häc hữu cơ là gì?


? Hóa học hữu cơ có vai trò nh thế nào



trong i sng v xó hi ?


HS Đọc phần thông tin trong SGK


- Húa hc hu cơ là nghành hóa học chuyên
nghiên cứu về các hợp chất hữu cơ và các
chuyển đổi của chúng.


- Nghành hóa học hữu đóng vai trị quan
trọng trong sự phát triển kinh tế xã hội.
<b>D. Củng cố: 7 phút</b>


1. Lµm bµi tËp sè 2 SGK


2. Nhóm các chất dều gồm các hợp chất hữu cơ:
A. K2CO3, CH3COOH, C2H6


B. C6H6, Ca(HCO3)2, C2H5Cl
C. CH3Cl, C2H6O, C3H8


Nhãm c¸c chất gồm các hiđrocacbon là:
A. C2H4, CH4, C2H5OH


B. C3H6, C4H10, C2H4
C. C2H4, CH4, C3H7Cl
<b>E.Bµi tËp vỊ nhµ 2 phót</b>


- Bài 1, 2, 3, 4, 5 SGK


- Đọc trớc bài cấu tạo hợpchaats hữu cơ


<b>V. Rút kinh nghiệm sau giờ học.</b>




---
--


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

<i><b>Tiết 44: </b></i><b>Cấu tạo hợp chất hữu cơ</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1.Kiến thức: Học sinh biết:</b>


- Trong phân tử hợp chất hữu cơ các nguyên tử liên kết với nhau theo đúng hóa tri của
chúng: C (IV), H (I) , O(II)


- Hiểu đợc mỗi mộy hợp chất hữu cơ có một cơng thức cấu tao ứng với một trật tự liên kết
xác định. Các nguyên tử cacbon có khả nănh liên kết với nhau tạo thành mạch cacbon.
- Biết cách viết cơng thức hóa học, phân biệt các chất khác nhau thông qua CTCT.
<b>2.Kỹ năng:</b>


- Rèn luyện kỹ năng viết CTHH của một số hợp chất hu c n gin.
<b>3. Thỏi :</b>


- Giáo dục lòng yêu môn học, ý thức bảo vệ môi trờng.
<b>II. Chuẩn bị: </b>


- Mô hình cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ dạng hình que.


- Bộ mô hình cấu tạo hợp chất hữu cơ



<b>III. Định h ớng ph ơng ph¸p:</b>


- Hoạt động nhóm, quan sát, hoạt động cá nhân, thc hnh húa hc.


<b>IV. Tiến trình dạy học:</b>


<b>A.Tổ chức (</b>

2 phút)



Thứ Ngày Lớp Tiết S2 <sub>Vắng</sub>


<b>B.Kiểm tra bài cũ: 10 phút</b>
1. Nêu khái niệm về hợp chất hữu cơ?


2. Có mấy lọai hợp chất hữu cơ? làm bµi tËp sè 5.
<b>C. Bµi míi:</b>


<i><b>Hoạt động 1: Đặc điểm cấu tạo hợp chất hữu cơ: </b></i>


<b>Tg</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trò và Ni dung</b>


17


phút ? Nhắc lại hóa trị của H, O , CGV: Thông báo hãa trÞ cđa H,C,O
trong hợp chất hữu cơ.


GV:Gii thiu cho HS hiu nu dựng
mi nét gạch biẻu diễn một đơn vị
hóa trị. Các nguyên tử lên kết theo
đúng hóa trị của chúng. Mỗi liên kết


đợc biểu diễn bằng một gạch nối giữa
hai nguyên tử.


GV: LÊy vÝ dụ một số CTCT hợp chất
hữu cơ.


? Nhng nguyờn tử cacbon có liên kết
đợc với nhau khơng?


GV: Híng dÉn HS lắp mô hình một số
hợp chất hữu cơ.


GV: Giới thiệu 3 loai mạch


? HÃy biểu diễn liên kết trong phân tử
C4H8, C4H10.


1. hóa trị và liên kết giữa các nguyên tử trong
hợp chất hữu cơ:


- Trong các hợp chát hữu cơ cacbon luôn có
hóa tri IV, oxi có hóa trị II, hiđro có hóa trị I.
- Phân tử CH4 H


H C H
H
- Ph©n tư CH3OH H


H C O H
H



2. M¹ch cacbon: Những nguyên tử cacbon
trong phân tử hợp chất hữu cơ có thể liên kết
trực tiếp với nhau tạo thành mạch cacbon.
Cã 3 lo¹i: m¹ch thẳng, mạch nhánh, mạch
vòng


- Mạch thẳng: - Mạch nhánh:
H H H H H H H H
H - C - C - C - C - H ; H - C - C - C - C - H


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

GV: Đặt vấn đề: Với cơng thức phân
tử C2H6O có 2 chất khác nhau đó là
r-ợu etylic và đimetylete


GV: viÕt CTCT cđa 2 chÊt trªn


? H·y nhËn xÐt vÒ trËt tự liên kết
trong phân tử?


H - C - C - H


H C - C - H
H H


3. Trật tự liên kết giữa các nguyên tử:
- Rợu etylic: - Đimety ete:
H H H H


H - C - C - O - H ; H - C - O - C - H


H H H H


- Mỗi hợp chất hữu cơ có trật tự liên kết xác
định giữa các nguyên tử trong phân tử.


Hoạt động 2: Công thức cấu tạo :


8


phút GV: Gọi học sinh đọc phần kết luậntrong SGK


? H·y nªu ý nghÜa của công thức cấu
tạo?


- C2H4 : Etilen
H H


C = C ViÕt gän: CH2 = CH2
H H


- Rỵu etylic:


H H
H - C - C - O - H



H H ViÕt gän: CH3 - CH2 - OH
C«ng thức cấu tạo cho biết thành phần phân
tử và trật tự liên kết giữa các nguyên tử.
<b>D. Củng cố: 7 phút</b>


- Viết công thức cấu tạo của các chất có công thức phân tử sau: C2H5OH, C3H8, CH4
<b>E. bài tËp vỊ nhµ: 1 phót</b>


- Lµm bµi: 1,2,3,4 (SGK trang 112)
<b>V. Rút kinh nghiệm sau giờ học.</b>




---
----


---Ngày soạn:31/01/2010


<i><b>Tiết 45 : </b></i><b>metan</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


<b>1.KiÕn thøc</b>: Häc sinh biÕt:


- Nắm đợc cơng thức cấu tạo và tính chất vật lý, tính chất hóa học của metan
- Nắm đợc định nghĩa liên kết n, phn ng th.


- Biết trạng thái tự nhiên và ứng dụng của metan


<b>2.Kỹ năng:</b>



- Rèn luyện kỹ năng viết công thức cấu tạo.


<b>3. Thỏi :</b>


- Giáo dục lòng yêu môn học.


<b>II. Chuẩn bị: </b>


- Mụ hỡnh phõn t metan dng c, dng rng.


- Băng hình về phản øng cđa metan víi clo, ®iỊu chÕ metan (nÕu cã)
<b>III. Định h ớng ph ơng pháp:</b>


- Hot ng nhúm, quan sát, hoạt động cá nhân, thực hành hóa học.


<b>IV. TiÕn trình dạy học:</b>


<b>A.Tổ chức (</b>

2 phút)



</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

<b>B.Kiểm tra bµi cị: 8 phót</b>


1. Nêu đặc điểm cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ, ý nghĩa của cơng thức cấu tạo?
2. Làm bài tập số 2,4.


<b>C. Bµi míi: </b>


Hoạt động 1: Trạng thái tự nhiên tính chất vật lý:


<b>Tg</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trị và Nội dung</b>



5
phót


GV: Giới thiệu trạng thái tù nhiªn cđa
metan, h·y nªu tÝnh chÊt vËt lý cña khÝ
metan?


? H·y tÝnh tû khèi cđa metan víi kh«ng
khÝ


Bài tập 1: Hãy chọn ý đúng trong các ý
sau:


A. ChÊt lỏng, không màu, tan nhiỊu
trong níc.


B. ChÊt láng, không màu, tan ít trong
n-ớc.


C. ChÊt khÝ, kh«ng màu, không mùi,
nặng hơn không khí, ít tan trong nớc.
D. Chất khí, không màu, không mùi, nhẹ
hơn không khí, ít tan trong nớc.


Công thức phân tử: CH4
Phân tử khối: 16


+ HS tìm hiểu SGK trả lời câu hỏi



- Trong tù nhiªn metan cã trong c¸c má
khÝ, má dầu, mỏ than, trong bùn ao, trong
khí biogas.


- Là chất khí, không màu, không mùi, nhẹ
hơn không khí, ít tan trong níc.


Hoạt động 2: Cấu tạo phân tử :


5
phót


GV; Hớng dẫn HS lắp mơ hình cấu tạo
phân tử cả dạng đặc và dạng rỗng.


? H·y rót ra nhËn xÐt vÒ cÊu t¹o cđa
metan?


GV: chỉ có một gạch lên kết nối giữa các
nguyên tử. Đó là liờn kt n.


- HS lắp mô hình phân tử


Công thức cÊu t¹o:
H


H C H


H



- Trong phân tử có 4liên kết đơn.


Hoạt động 3: Tính chất hóa học của metan :


12


phút GV:? Đốt cháy khí metan thu đợc sản phm


gì?


? HÃy viết PTHH?


Hỗn hợp 1V metan và 4V oxi là hỗn
hợp nổ mạnh.


GV: Giới thiệu về phản ứng của metan
với clo.


? HÃy viết PTHH?
GV:


-Phản ứng trên thuộc loại phản ứng thế.
Vậy nh thế nào là phản ứng thế?


HS lên bảng viết các phơng trình:


1. Tác dụng với oxi tạo thµnh CO2 vµ H2O:



CH4(k) + O2 (k) t<sub> CO2 (k) + H2O (l)</sub>


+ Giíi thiƯu phản ứng cháy tỏa nhiều
nhiệt. Vì vậy ngời ta dùng làm nhiên liƯu.
2. T¸c dơng víi clo:


H H
H C H +Cl - Cl askt<sub> H - C - Cl + HCl</sub>
H H


- ViÕt gän:


CH4 + Cl2 askt <sub> CH3Cl + HCl</sub>


- Nguyên tử H đợc thay thế bằng nguyên tử
Cl. Phản ứng trên đợc gọi là phane ứng thế.


Hoạt động 4: ứng dụng :


3


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

CH4 + 2H2O t<sub>xt CO2 + 4H2</sub>


- dùng để điều chế bột than và nhiều chất
khác.


<b>D. Cđng cè: 8 phót</b>


1. Nªu tÝnh chÊt hãa häc cđa metan?



2. BT: Tính thể tích oxi ở ĐKTC cần dùng để đốt cháy hết 3,2g khí metan
<b>E. bài tập về nhà: 2 phút</b>


- Lµm bµi: 1,2,3,4 (SGK trang 112)
<b>V. Rút kinh nghiệm sau giờ học.</b>




---
----


---Ngày soạn:31/01/2010


<b>Tiết 46: etilen</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


<b>1.KiÕn thøc</b>: Häc sinh biÕt:


- Nắm đợc cơng thức cấu tạo và tính chất vật lý, tính chất hóa học của etilen.
- Hiểu đợc liên kết đơi và đặc điểm của nó


- Hiểu đợc phản ứng trùng hợp, phản ứng cộng, là phản ứng đặc trng của etilen và các hiđro
cacbon có liên kết đơi trong phân tử.


- Biết trạng thái tự nhiên và ứng dụng của etilen.
- BiÕt ph©n biƯt etilen víi metan b»ng dd níc Br2.


<b>2.Kü năng:</b>



- Rèn luyện kỹ năng viết công thức cấu tạo. Viết PTHH phản ứng cộng, phản ứng trùng hợp.


<b>3. Thỏi :</b>


- Giáo dục lòng yêu môn học.


<b>II. Chuẩn bị: </b>


- Mơ hình phân tử etilen dạng đặc, dạng rỗng.


- Băng hình về phản ứng của etilenvới brom (nếu có)
- Bảng phụ, bảmg nhóm.


<b>III. Định h ớng ph ơng pháp:</b>


- Hoạt động nhóm, quan sát, hoạt động cá nhân, thực hnh húa hc.


<b>IV. Tiến trình dạy học:</b>


<b>A.Tổ chức (</b>

2 phút)



Thứ Ngày Lớp Tiết S2 <sub>Vắng</sub>


<b>B.Kiểm tra bài cũ: 8 phót</b>


1. Nêu đặc điểm cấu tạo , tính chất hóa học của metan?
<b>C. Bài mới: </b>





Hoạt động 1: Tính chất vật lý:


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

5
phót


GV: Giới thiệu tính chất vật lý của etilen.
Yêu cầu học sinh đọc phần thông tin trong
SGK


? H·y nêu tính chất vật lý của etilen?


HS tìm hiểu trả lời câu hỏi
Công thức phân tử: C2H4


Phân tử khối: 28


- Là chất khí, không màu, không mùi, nhẹ
hơn không khÝ, Ýt tan trong níc.


Hoạt động 2: Cấu tạo phân tử :


5
phót


GV; Hớng dẫn HS lắp mơ hình cấu tạo
phân tử etilen dạng rỗng, và cho học sinh
quan sát mơ hình phân tử etilen dạng đặc.
? Hãy viết công thức cấu tạo etilen?
? Nhận xét cơng thức cấu tạo của etilen?



- C«ng thøc cÊu t¹o:


H H


C = C ViÕt gän: CH2 = CH2


H H


- Trong phân tử có một liên kết đơi.


Hoạt động 3: Tính chất hóa học :


13
phót


GV: Tơng tự nh metan, khi đốt etilen cháy
tạo ra khí CO2 và hơi nớc, tỏa nhiều nhiệt.


? H·y viÕt PTHH?


GV: Đặt vấn đề: Metan và etilen có cấu tạo
khác nhau vậy chúng có phản ứng đặc trăng
giống nhau hay không?


? Nhắc lại phản ứng đặc trng của metan?
GV: Giới thiệu về phản ứng của etilen với
Brom. Đó là phản ứng cộng.


? Các phân tử etilen có liên kết đợc với


nhau khơng?


GV: Giíi thiƯu c¸ch viÕt PTHHtrïng hỵp?
GV: Giíi thiƯu mét sè chÊt dỴo PE, các
mẫu vật làm bằng PE


HS lên bảng viết các pt p
1. Etilen có cháy kh«ng:


C2H4(k) + O2 (k) t CO2 (k) + H2O (l)


2.Etilen cã lµm mÊt mµu dd níc brom
kh«ng?


H H


C = C + Br - Br
H H


H H
Br - C - C - Br
H H
ViÕt gän:


CH2 = CH2 + Br2 CH2Br – CH2Br


- Các chất có liên kết đôi( tơng tự nh etilen)
dễ tham gia phản ứng cng.


3. Các phân tử etilen cã kÕt hợp với nhau


không?


CH2 = CH2 + CH2 = CH2 + CH2= CH2
t,p,xt …<sub>CH</sub>


2- CH2 - CH2 - CH2 - CH2 - CH2


- Phản ứng trên gọi là phản øng trïng hỵp


<i><b>Hoạt động 4: ứng dụng :</b></i>
4


phút GV: Đa sơ đồ ứng dụng của etilen HS ghi tóm tắt vào vở: etilen đợc ding đểđiều chế các chất:


Rỵu etilic, Poli etilen, Poli vinyl clorua
(PVC), Axit axetic, §i cloetan


Ngoài ra còn dùng Kích thích quả mau chín


<b>C. Củng cè: 6 phót</b>


1. So s¸nh tÝnh chÊt hãa häc cđa metan vµ etilen?


2. Trình bày phơng pháp hóa học để nhận biết 3 chất khí đựng trong các bình riêng biệt
khơng dán nhãn: CH4, C2H4, CO2.


<b>E. Bµi tËp vỊ nhµ: 2 phót</b>
Bµi 1, 2, 3, 4, 5 SGK


<b>V. Rót kinh nghiệm sau giờ học.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

---Ngày soạn: 20-02-2010


<i><b>Tiết 47: </b></i>

<b>axetilen</b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>



<b>1.KiÕn thøc: Häc sinh biÕt:</b>


- Nắm đợc cơng thức cấu tạo và tính chất vật lý, tính chất hóa học của axetilen.
- Hiểu đợc liên kết ba và đặc điểm biết trạng thái tự nhiên và ứng dụng của axetilen.
<b>2.Kỹ năng:</b>


- Rèn luyện kỹ năng viết công thức cấu tạo. ViếtPTHH phản ứng cộng, phản ứng trùng hợp.
<b>3. Thái độ: Giáo dục lịng u mơn học.</b>


<b>II. Chn bÞ</b>

<b>:</b>

<b> </b>



- Mơ hình phân tử axetilen dạng đặc, dạng rỗng.


- Dụng cụ: Giá ống nghiệm, ống nghiệm, đèn cồn, chậu thủy tinh,bình thu khí, giá ống


nghiệm, panh, diêm, lọ đựng C2H2, nớc cất, đất đèn, dd brom.


<b>III. Định h</b>

<b> ớng ph</b>

<b> ơng pháp:</b>



- Hot ng nhúm, quan sát, hoạt động cá nhân, thực hành hóa học.


<b>IV. Tiến trình dạy học: </b>


<b>A.Tổ chức (</b>

2 phút)




Thứ Ngày Lớp Tiết S2 <sub>Vắng</sub>


<b>B.Kiểm tra bài cũ: (10 phút)</b>


1. Nêu đặc điểm cấu tạo , tính chất hóa học của etilen?
2. Làm bài tập 2 SGK.


<b>C. Bµi míi: </b>


Hoạt động 1: Tính chất vật lý:


<b>Tg</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trò và Nội dung</b>


3


phút GV: Giới thiệu tính chất vật lý củaetilen. Yêu cầu học sinh đọc phần
thơng tin trong SGK


? H·y nªu tÝnh chÊt vËt lý của
axetilen?


- Là chất khí, không màu, không mùi, nhẹ
hơn không khí, ít tan trong nớc.


<i><b> </b></i>


Hoạt động 2: Cấu tạo phân t :


3


phút


- Công thức cấu tạo:


H - C = C - H Viết gọn: CH = CH
* Đặc điểm:


- Giữa 2 nguyên tử cacbon có liên kết
3.


- Trong liªn kÕt 3 cã 2 liên kết kém
bền, dễ dứt lần lợt trong các phản ứng
hóa học


GV; Hng dẫn HS lắp mơ hình cấu tạo
phân tử axetilen dạng rỗng, và cho học sinh
quan sát mơ hình phân tử axetilen dạng
đặc.


? H·y viết công thức cấu tạo axetilen?
? Nhận xét công thức cÊu t¹o cđa axetilen?


Hoạt động 3: Tính chất hóa học :


15


phút ? Dựa vào cấu tạo của axetilen, emhÃy dự đoán các tÝnh chÊt hãa häc
cña axetilen?


GV: Làm thí nghiệm để điều chế và


đốt cháy axetilen.


? Hãy nêu hiện tợng quan sát đợc?
? Hãy viết PTHH?


GV: Liên hệ thực tế : Phản ứng tỏa
nhiều nhiƯt nªn axetilen dïng làm


<b>1. axetilen có cháy không:</b>


2C2H2 (k) + 5O2 (k) t<sub> 4CO2 (k) + 2H2O (l)</sub>
<b>2.Etilen cã lµm mÊt mµu dd níc brom</b>
<b>kh«ng?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

đèn xì oxi - axetilen.


? dÉn khÝ axetilen qua dd Brom cã
hiÖn tợng gì không?


GV: lm thớ nghim xc khớ axetilen
vo dd Br2 ( Lu ý để một ống nghiệm
đựng nớc brom làm đối chứng)


GV: Thuyết trình về bản chất của
phản ứng cộng brom trong dd để HS
dễ viết PTHH


? H·y viÕt PTHH?


GV: ë ®iỊu kiƯn thÝch hỵp axetilen


có khả năng cộng với H2


H - C - C - H
Br Br
ViÕt gän:


CH = CH + Br2 CHBr = CHBr


- Các chất có liên kết ba ( tơng tự nh axetilen)
dƠ tham gia ph¶n øng céng.


Hoạt động 4: ứng dụng :


2


phút GV: Gọi HS đọc SGK và yêu cầu tóm tắt các ứng dụng của axetilen
HS : tóm tắt ghi vào vở


- là nguyên liệu để sản xuất :
+ PVC, Cao su, Axxit axetic
+ Nhiều hóa chất khác


Hoat động V: Điều chế


2


phút ? Hãy nêu cách điều chế axetilen?GV : Trong PTN axetilen đợc điều
chế bằng cách cho đất đèn tác dụng
với nớc.



_ Trong PTN


CaC2 + 2H2O C2H2 + Ca(OH)2


<b>D. Cñng cè: ( 6 phút)</b>


1. Cho các hợp chất sau: C2H4, CH4, C2H2
a. Viết công thức cấu tạo của các hợp chất trên


b. Hợp chất nào tác dụng với clo, dd níc brom ( viÕt PTHH)


2. Trình bày phơng pháp hóa học để nhận biết 3 bình mẫu nhãn sau: C2H2, CO2, CH4
<b>E. Bài tập về nhà: 2 phút</b>


Bµi 1, 2, 3, 4, 5 SGK


<b>V. Rót kinh nghiƯm sau giê học.</b>




---
---


Ngày soạn: 20-02-2010


<i><b>Tiết 48: </b></i>

<b>benzen</b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>



<b>1.KiÕn thøc: Häc sinh biÕt:</b>



- Nắm đợc cơng thức cấu tạo của phân tử benzen, từ đó hiểu đợc các tính chất hóa học nắm
đợc của benzen.


<b>2.Kü năng:</b>


- Rèn luyện kỹ năng quan sát thí nghiệm, từ các hiện tợng thí nghiệm rút ra tính chất.


- Rèn luyện kỹ năng viết phơng trình thế của benzen với brom vá tiếp tục rèn luyện kỹ năng
làm toán


- Liên hƯ víi thùc tÕ: Mét sè øng dơng cđa benzen.


<b>II. Chuẩn bị</b>

<b>:</b>

<b> </b>



- Bảng phụ bảng nhóm.


- Hóa chất: C6H6, H2O, dd brom, dầu ăn


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

- Tranh vÏ: Mét sè øng dơng cđa benzen


<b>III. TiÕn tr×nh dạy học:</b>


<b>A.Tổ chức (</b>

2 phút)



Thứ Ngày Lớp Tiết S2 <sub>Vắng</sub>


<b>B.Kiểm tra bài cũ: (10 phút)</b>


1. Nờu c im cu tạo phân tử, đặc điểm liên kết, tính chất hóa học của metan



2. Nêu đặc điểm cấu tạo phân tử, đặc điểm liên kết, tính chất hóa học của etilen, axetilen.
<b>C. Bài mới </b>


Hoạt động 1: Tính chất vật lý:


<b>Tg</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trị và Nội dung</b>


3


phót GV: Giíi thiƯu BenzenGV: Híng dÉn c¸c nhãm lµm thÝ
nghiƯm


- Cho vµi giät benzen vµo níc
- Cho vài giọt vào dầu ăn


- Là chất lỏng, khơng màu, khơng mùi, ít
tan trong nớc, nhẹ hơn khơng khí, hịa tan
đợc nhiều chất.


Hoạt động 2: Cu to phõn t :


3


phút ? HÃy lắp mô hình ph©n tư benzen?? H·y viÕt c«ng thøc cÊu tạo của
benzen


- Cấu tạo phân tử


H



H C H ViÕt gän:
C C
CH


C C CH CH
H C H


CH CH
H CH


Hoạt động 3: Tính cht húa hc :


15


phút ? Dựa vào cấu tạo, benzen có những tínhchất hóa học nào (Tính chất nào giống
metan, etilen, axetilen)


GV: Làm thí nghiệm đốt cháy benzen.
Sản phẩm ngoi cacbonic, hi nc cũn
cú mui than.


? Giải thích vì sao?


GV: Dùng hình vẽ mô tả lại phản ứng
của benzen víi dd Br2 cã sù tham gia
của bột sắt


? HÃy nêu tính chất và viết phơng trình
phản ứng?



GV: Benzen không t¸c dơng víi dd
brom, chøng tá ben zen khã tham gia
ph¶n øng céng hơn các etilen và
axetilen. Tuy nhiên trong điều kiện thích
hợp benzen có phản ứng cộng với một số
chất.


<b>1. Benzen có cháy không:</b>


Benzen cháy tạo CO2, H2O và muội
than


<b>2. Benzen có phản ứng thế với Br2</b>


<b>không?</b>


Benzen phản ứng với Brom


- Cấu tạo phân tử


H


H C H


C C
+ Br2 Fet
C C


H C H




H




H


H C Br


C C
+ HBr
C C


H C H



H


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

HBr (k)


<b>3. Benzen có phản ứng cộng không?</b>
Trong điều kiƯn thÝch hỵp bezen cã
ph¶n øng céng víi mét sè chÊt


C6H6 (l) + H2 (l) tFe<sub> C6H12</sub>


Hoạt động 4: ứng dụng :


3 phút GV: Gọi HS đọc SGK và yêu cầu túm tt



các ứng dụng của axetilen
HS : tóm tắt ghi vµo vë


- Là nguyên liệu để sản xuất chất dẻo,


thuốc trừ sâu, phẩm nhuộm


<b>D. Củng cố (7 phút)</b>


Nhắc lại tính chất hóa học của benzen? Viết phơg trình minh häa
<b>E. Bµi tËp vỊ nhµ: 2 phót</b>


Bµi 1, 3, 5 SGK


<b>V. Rút kinh nghiệm sau giờ học.</b>




---
---
---Ngày soạn: 20-02-2010


<i><b>TiÕt 48: </b></i>

<b>KiĨm tra mét tiÕt</b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>



<b>1.KiÕn thøc: </b>


- Đánh giá kiến thức, mức độ tiếp thu kiến thức của HS ở chơng 4.


<b>2.Kỹ năng:</b>


- RÌn lun kỹ năng trình bày khoa học, tính cẩn thận.


<b>II. §Ị bµi</b>

<b>:</b>

<b> </b>



<b>Câu 1: Khoanh trịn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng.</b>
1. Dãy chất nào sau đây thuộc hợp chất hữu cơ:


A. C2H2, CO2, CH4, C6H5OH B. C3H8, CH3COOH, C2H5OH, C2H6


C. CH3Cl, C6H6, H2CO3, CaC2 C. CaCO3, CH3OH, C4H10, C2H4


2. Benzen không làm mất màu nớc Brom vì:
A. Bezen là chất lỏng.


B. Vỡ phõn t cú cấu tạo vịng.
C. Vì phân tử có 3liên kết đơi


D. Vì phân tử có cấu tạo vịng trong đó có 3liên kết đôi, xen kẽ 3liên kết đôi.
<b>Câu 2: Điền (ỳng) hoc S (Sai) vo ụ trng:</b>


Các cặp chất nào sau đây làm mất màu dd nớc Brom:


CH4, C2H2 CH4, C2H4


C2H4, C2H2 C2H4,C6H6


<b>Câu 3: Cho các chất sau đây: CH4, C2H6, C2H4, C3H6</b>
a. Chất nào tác dụng đợc với clo chiếu sáng.


b. Chất nào làm mất màu dd nớc brom
Giải thích và viết PTHH minh họa?


<b>Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 11,2l hỗn hợp khí CH4 và H2 ở ĐKTC thu đợc 16,2 g H2O.</b>
a. Viết PTHH. Tính thành phần phần trăm về khối lợng của các chất khí trong hỗn hợp.
b. Tính th tớch khớ CO2 to ra KTC


<b>III. Đáp án và biểu điểm:</b>



Câu

Đáp án Điểm


<b>Câu1:</b>
1 điểm
Câu2:


1. Chọn B
2. Chän D
§iỊn S S


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

2 điểm
<b>Câu3:</b>
3,5 điểm


<b>Câu4:</b>
3,5 điểm


Đ S mỗi ý đợc


- T¸c dơng với clo chiếu sáng: CH4, C2H6
- Làm mất màu dd brom: C2H4, C3H6



- CH4, C2H6 : Tác dụng với clo chiếu sáng vì trong phân
tử có liên kết đơn


- C2H4,C3H6 : làm mất màu nớc brom vì trong phân tử có
liên kết đơi.


CH4(k) + Cl2(k) as <sub> CH3Cl(k) + HCl(k)</sub>
C2H6(k) + Cl2(k) as <sub> C2H5Cl(k) + HCl(k)</sub>
C2H4(k) + Br2(k) <sub> C2H4Br2(k) </sub>


C3H6(k) + Br2(k) <sub> C3H6Br2 (k) </sub>
11,2


n

hh khÝ = = 0,5mol


22,4
16,2


n

H2O = = 0,9mol
18


PTHH: CH4 + O2 t<sub> CO2 + H2O</sub>


2H2 + O2 t<sub> 2H2O</sub>


gäi sè mol cđa CH4 lµ x, sè mol cđa H2 lµ y
Theo bµi ra ta cã hệ phơng trình:


x + y = 0,5


2x + y = 0,9
Gi¶i ra ta cã x = 0,4
y = 0,1


VCH4 = 0,4 . 22,4 = 8,98l
V H2 = 0,1 . 22,4 = 2,24l
8,98


% CH4 = . 100% = 80%
11,2


2,24


% H2 = . 100% = 80%
11,2


0,5 ®
0,25 ®
0,25 ®
0,5 ®
0,5 ®
0,5 ®
0,5 ®
0,5 ®
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ



</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

Ngày soạn: 7-03-2010


<i><b>Tiết 49: </b></i>

<b>Dầu mỏ và khí thiên nhiên</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>



<b>1.Kin thc:Hc sinh nm c:</b>


- Tính chất vật lý, trạng thái thiên nhiên, thành phần, cách khai thác, chế biến và ứng dụng
của dầu mỏ, khí thiên nhiên.


- Bit crckinh là phơng pháp quan trọng để chế biến dầu mỏ.


- Nắm đợc đặc điểm cơ bản của dầu mỏ Việt Nam, vị trí số mỏ dầu, mỏ khí và tình hỡnh
khai thỏc du khớ nc ta.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rèn luyện kỹ năng quan sát, viết PTHH, làm toán hóa học.


<b>II. Chuẩn bị </b>



- Bảng phụ , bảng nhóm, bút d¹.


- Mẫu: Đầu mỏ, các sản phẩm trng cất dầu mỏ
+ Sơ đồ chng ct du m


<b>III. Định h</b>

<b> ớng ph</b>

<b> ơng pháp:</b>



- Hoạt động nhóm, quan sát, hoạt động cá nhân, thực hnh húa hc.



<b>IV. Tiến trình dạy học</b>
<b>A. </b>


<b> ổ n định lớp ( 2 </b>phỳt)


Thø Ngày Lớp Tiết S2 <sub>Vắng</sub>


<b>B. Kiểm tra bài cũ : ( 10 phót)</b>


1. Viết cơng thức cấu tạo, nêu đặc điểm cấu tạo tính chất hóa học của benzen?
2. Làm bài tập số 3


<b>C. Bµi míi: </b>


Hoạt động 1: Dầu mỏ


<b>Tg</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị và nội dung</b>


12
phót


GV: Cho HS quan sát mẫu dầu mỏ.


? hÃy nhận xét về trạng thái, màu sắc và tính
tan


- Cho HS quan sát hình 4-16 phóng to: Mỏ
dầu và cách khai thác



- GV: Thuyết trình: trong tự nhiên dầu mỏ
tập trung thành vùng lớn, ở sâu trong lòng
đất, tạo thành mỏ dầu.


? H·y nêu cấu tạo túi dầu


? HÃy liên hệ thực tế và nêu cách khai thác
dầu mỏ


? Quan sát H4.17 hÃy kể tên các sản phẩm
dầu mỏ.


- GV thuyt trỡnh: tăng lợng xăng dung
phơng pháp Crăckinh nghĩa là bẻ gãy phõn
t.


<b>1. Tính chất vật lý:</b>


- Dầu mỏ là chất lỏng
- Màu nâu đen


- Không tan trong nớc
- Nhẹ hơn nớc


<b>2. Trạng thái tự nhiên, thành phần của</b>
<b>dầu mỏ</b>.<b> </b>


- Lớp khí dầu mỏ (khí đồng hành). Thành
phần chính của khí dầu mỏ là metan: CH4



- Líp dÇu lỏng: Là hỗn hợp phức tạp của
nhiều hiđrocacbon và những lợng nhỏ các
hợp chất khác.


- Lớp nớc mặn
- Cách khai thác:


+ Khoan những lỗ khoan xuống lớp dầu
lỏng (còn lại là giếng dầu)


+ Ban u, du t phun lên. Về sau ngời ta
phải bơm nớc hoặc khí xung y du
lờn.


<b>3. Sản phẩm dầu mỏ.</b>


- Xng, du, du iezen, du mazut, nha
ng.


Dầu nặng Crăckinh Xăng + hỗn hợp khí


Hot ng 2: Khớ thiờn nhiờn


5


phỳt GV thuyết trình: Khí thiên nhiên cótrong các mỏ khí nằm trong lòng đất,
thành phn ch yu l khớ metan.


- Khí thiên nhiên là nhiªn liƯu, nguyªn



</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

liệu trong đời sống và trong cơng nghiệp.


Hoạt động 3: Dầu mỏ và khí thiên nhiên ở Việt Nam


5
phót


Gv yêu cầu học sinh đọc thơng tin trong
SGK


? Quan s¸t H4.19 cho biÕt dÇu má níc ta
chđ u tËp trung ở đâu? Kể tên một số mỏ
dầu của nớc ta? Trữ lợng là bao nhiêu?
? Đặc điểm nổi bật của dÇu má ViƯt Nam


- ở Việt Nam dầu mỏ có nhiều ở thềm lục
địa phía nam.


<b>D. Cđng cè ( 8 phút)</b>


1. Nhắc lại nội dung chính của bài.
2. Phiếu häc tËp.


Hãy chọn một câu trả lời đúng cho mỗi câu sau:
Câu 1: A- Dầu mỏ là một đơn cht


B- Dầu mỏ là một hợp chất phức tạp
C- Dầu mỏ là một hiđrocacbon


D- Dầu mỏ là một hỗn hợp tự nhiên của nhiều loại hiđrocacbon


Câu 2: A- Dầu mỏ sôi ở một nhiệt độ nhất định


B- Dầu mỏ có nhiệt độ sơi khác nhau tùy thuộc vào thành phần của dầu mỏ
C- Thành phần chủ yếu của dầu mỏ chỉ gồm xăng và dầu lửa


D- Thành phần chủ yếu của dầu mỏ chỉ gồm xăng và dầu lửa.
Câu 3: Phơng pháp để tách riêng các sản phẩm từ dầu thô là:


A- Khoan giÕng dÇu B- Crăckinh


C- Chng cất dầu mỏ D- Khoan giếng dầu và bơm nớc hoặc khí xuống


<b>E. H ớng dẫn về nhà ( 3 phút)</b>


Làm các bài tËp trong s¸ch gi¸o khoa
<b>V. Rót kinh nghiƯm sau giê học.</b>




---
---


---Ngày soạn: 7-03-2010


<i><b>Tiết 50: </b></i>

<b>Nhiên liệu</b>



<b>I. Mục tiêu bài hoc:</b>



<b>1.KiÕn thøc:</b>



Học sinh nắm đợc:


- Nhiên liệu là những chất cháy đợc, khi cháy tỏa nhiệt và phát sáng.


- Nắm đợc cách phân loại nhiên, đặc điểm và ứng dụng của một số nhiên liệu thông dụng.
- Nắm đợc cách sử dụng hiệu quả nhiờn liu


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rèn luyện kỹ năng làm toán hãa häc.


<b>II. Chn bÞ </b>



- Biểu đồ phóng to H.4.21, H.4.22
<b>III. Tiến trình giờ dạy</b>


<b>A. </b>


<b> ổ n định lớp ( 2 phút)</b>


Thø Ngµy Líp Tiết S2 <sub>Vắng</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

1. HÃy cho biết thành phần của dầu mỏ, các sản phẩm chế biến từ dầu mỏ.
2. Làm bài tập số 4


<b>C. Bài mới: </b>


Hoạt động 1: Nhiên liệu là gì?


<b>Tg</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị và nội dung</b>



5


phót ? Em hÃy kể tên một số nguyên liệu thờnggặp?


GV: Cỏc cht trên khi cháy đều tỏa nhiệt
và phát sáng. Gọi là nhiờn liu.


? Vậy nhiên liệu là gì?


? Nhiờn liu cú vai trò nh thế nào trong
đời sống và sản xuất.


- Nhiên liệu là những chất cháy đợc,
khi cháy tỏa nhiệt và phát sáng


Hoạt động 2: Nhiên liệu c phõn loi nh th no


10


phút Dựa vào trạng thái em hÃy phân nhiên liệu.GV: Thuyết trình về quá trình hình thành
dầu mỏ.


HS: Quan sát H.4.21


? Hóy cho bit c điểm của than gầy, than
mỡ, than non, than bùn?


GV: Thuyết trình về đặc điểm của gỗ?
? Hãy lấy VD về nhiên liệu lỏng? Nhiên


liệu lỏng đợc dùng chủ yếu ở đâu?


? Hãy lấy VD về nhiên liệu khí, nêu đặc
điểm, ng dng?


1. Nhiên liệu rắn: than mỏ, gỗ


2. Nhiên liệu lỏng: gồm các sản phẩm
chế


biến từ dầu mỏ nh xăng, dầu và


r-ợu.


3. Nhiên liệu khí gồm các loại khí
thiên nhiên, khí mỏ dầu, khí lò cao,


khí than


<i><b>Hoạt động 3: Sử dụng nhiên liệu nh</b><b> thế nào cho có hiệu quả</b></i>


7


phót ? V× sao chóng ta phải sử dụng nguyên


liệu cho cã hiƯu qu¶?


? Sư dơng nhiªn liƯu nh thÕ nào là hiệu
quả



- Nhiên liệu cháy không hoàn toàn
vừa gây lÃng phí, vừa làm « nhiƠm
m«i trêng.


- Sử dụng nhiên liệu có hiệu quả phải
đảm bảo yêu cầu sau:


+ Cung cấp đủ oxi cho q trình cháy
+ Tăng diện tích tiếp xúc của nhiên
liệu với khơng khí


+ Điều chỉnh lợng nhiên liệu để duy
trì sự cháy ở mức độ cần thiết phù hợp
với nhu cầu sử dụng.


<b>D. Củng cố ( 7 phút)</b>


1. Nhắc lại những néi dung chÝnh cđa bµi
<b>E. H íng dÉn vỊ nhµ ( 5 phót)</b>


Lµm bµi tËp 1,3
Bµi tËp vỊ nhµ 2,4


<b>V. Rót kinh nghiƯm sau giê häc.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

---Ngµy soạn: 14-03-2010


<i><b>Tiết 51: </b></i><b>Luyện tập chơng 4</b>


<b>Hiđro cacbon nhiên liệu</b>



<b>I. Mục tiêu bài hoc:</b>
<b>1.Kiến thức: </b>


- Củng cố kiến thøc ®É häc vỊ hi®ro cacbon.


- HƯ thèng mèi quan hệ cấu tạo và tính chất của các hiđro cacbon
<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rèn luyện kỹ năng làm toán, giải bài tập nhận biết, XĐ công thức hợp chất hữu cơ.
<b>II. Chuẩn bị</b>


- Bảng phụ, bảng nhóm.


- HS: Các kiến thức của chơng 4
<b>III. Định h ớng ph ơng pháp:</b>


- Hot động nhóm, quan sát, hoạt động cá nhân, thực hành hóa học.


<b>IV. Tiến trình giờ dạy</b>
<b>A. ổn định lớp ( 2 </b>pht)


Thứ Ngày Lớp Tiết S2 <sub>Vắng</sub>


<b>B. Kiểm tra bµi cị : </b>
<b> Không kiểm tra</b>
<b>C. Bài mới: </b>


<b>Tg</b> <b>Hot ng ca thầy</b> <b>Hoạt động của trị và nội dung</b>



33
phót


<i><b>Hoạt động 1</b></i>


GV: Ph¸t phiÕu häc tËp cho c¸c nhóm với nội
dung


<i>Meta</i>
<i>n</i>


<i>Etile</i>
<i>n</i>


<i>Axetile</i>
<i>n</i>


<i>Benzen</i>


CTCT
ĐĐ


CT
Tính


chất


Viết các PTHH minh họa
GV chuẩn bị kiến thức



<i><b>Hot ng 2:</b></i>


GV: Đa nội dung bài tập 1
Cho các hiđrocacbon sau:


C2H2, C2H4, CH4, C2H6, C3H6, C6H6
- Viết CTCT cuả các chất trên?


- Cht no l chất có phản ứng đặc trng là


<i><b>1: KiÕn thøc cÇn nhớ</b></i>


HS: Hot ng theo nhúm


Đại diện các nhóm báo cáo kết quả, các nhóm
khác nhận xét bổ sung


GV chuẩn bÞ kiÕn thøc
PTHH minh häa :


CH4 + Cl2 as CH3Cl + HCl
C2H4 + Br2 C2H4Br2
C2H2 + 2Br2 C2H2Br4


C6H6 + Br2 Fe , t C6H5Br + HBr


<i><b>2: Bµi tËp:</b></i>


<b>Bµi tËp 1:</b>



- Những chất có phản ứng thế:


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

phản ứng thế?


- Chất nào làm mất màu nớc brom?
- Viết các PTHH?


Bµi tËp 2: BT 2 SGK trang 133


Bài tập 3: Đốt cháy hồn tồn 1,68l hỗn hợp
gồm khí metan và axetilen rồi hấp thụ hồn
tồn sản phẩm vào nớc vơi trong d, thu đợc
10b kết tủa.


a. ViÕt PTHH x¶y ra.


b. Tính V của mmỗi chất khí trong hỗn hợp
ban đầu.


c. Nếu dẫn từ từ 3,36l hh trên vào dd brom d
thì khối lợng brom phản ứng là bao nhiêu?
GV: Gọi HS tóm tắt và nêu cách tính
HS: Lên bảng lµm bµi tËp


GV: Sưa sai nÕu cã


C2H2 + 2Br2 C2H2Br4
C2H4 + Br2 C2H4Br2


<b>Bài tập 2: Chỉ dùng dd brom có thể phân biệt đợc</b>


2 chất khí metan và etilen:


Cách tiến hành: Sục cả 2 khí vào ống nghiệm
đựng dd brom. Khí nào làm cho dd brom mất màu
đó là bình đựng etilen. Bình khí nào khơng làm
mất mầu dd brom bình đó đựng metan.


PTHH: C2H4 + Br2 C2H4Br2
<b>Bµi tËp 3: </b>


a. PTHH x¶y ra:


CH4 + 2O2 t CO2 + 2H2O (1)
x x


2C2H2 + 5O2 t 4CO2 + H2O (2)
y 2y


CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O (3)


b. Vì nớc vôi trong d nên phản ứng giữa CO2 và
Ca(OH)2 tạo thành muối trung hòa.


n

CaCO3 = 10: 100 = 0,1mol


Theo PT 1,2,3


n

CO2(1+ 2)= n CO2 (3) = 0,1mol
V 1,68



n

hh khÝ = = = 0,0075 mol
22,4 22,4


Gäi sè mol cña metan và axetilen lần lợt là x, y.
Theo bài ra ta có hệ phơng trình:


x + y = 0,0075
x + 2y = 0,1
Gi¶i ra ta cã: x = 0,05


y = 0,0025 mol
VËy VCH4 = 0,05 . 22,4 = 1,12l


VC2H2 = 1,68 – 1,12 = 0,56l


c. Trong 3,36l hh (§KTC) cã:
0,05 . 3.36


n

CH4 = = 0,1mol


1,68
0,0025 . 3.36


n

C2H2 = = 0,05mol


1,68


- DÉn hh khÝ vµo dd brom cã PTHH sau:
C2H2 + 2Br2 C2H2Br4 (4)
Theo PT (4)



n

Br2 = 2

n

C2H2 = 0,05 . 2 = 0,1mol


VËy

m

Br2 = 0,1. 160 = 16g
<b>D. Cđng cè ( 5 phót)</b>


Nhắc lại những nội dung chính cđa bµi
<b>E. Bµi tËp vỊ nhµ ( 5 phót)</b>


Bµi tËp vỊ nhµ 1, 3,4 SGK.
<b>V. Rút kinh nghiệm sau giờ học.</b>




---
---
---Ngày soạn: 14-03-2010


<i><b>Tiết 52: </b></i><b>Thực hành:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

<b>I. Mục tiêu bài hoc:</b>
<b>1.Kiến thức: </b>


- Củng cố các kiến thức về hiđrocacbon.
<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rốn luyn k nng thc hnh húa hc
<b>3. Thái độ tình cảm</b>


- Gi¸o dơc ý thøc cÈn thËn, tiÕt kiƯm trong häc tËp, thùc hµnh hãa häc.


<b>II. Chn bị của thầy và trò:</b>


* Dụng cụ: ống nghiệm cã nh¸nh, èng nghiƯm, nót cao su cã kÌm èng nhá giät, gi¸ thÝ


nghiệm, đèn cồn, chậu thủy tinh.


* Hóa chất: Đất đèn, dung dịch brom, nớc cất.
<b>III. Định h ớng ph ơng pháp:</b>


- Hoạt động nhóm, quan sát, hoạt động cá nhân, thực hành hóa học.


<b>IV. Tiến trình giờ dạy</b>
<b>A. ổn định lớp ( 2 </b>phỳt)


Thø Ngµy Líp Tiết S2 <sub>Vắng</sub>


<b>B. Kiểm tra bài cũ : 10 phút</b>


1. Nêu cách điều chế axetilen trong phòng thí nghiệm?
2. Nªu tÝnh chÊt hãa häc cđa axetilen?


3. Nªu tÝnh chÊt vËt lý cđa axetilen?
<b>C. Bµi míi:</b>


<b>Tg</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị và nội dung</b>


22


phót GV: Giíi thiƯu c¸c dơng cơ hãa chÊt:



- èng nghiƯm cã nh¸nh, èng nghiƯm,


nút cao su có kèm ống nhỏ giọt, giá thí
nghiệm, đèn cồn, chậu thủy tinh.


- L¾p dơng cơ thÝ nghiƯm nh hình vẽ
4.25


GV: Chia lớp thành 4 nhóm.
GV: hớng dÉn thÝ nghiÖm


* <i><b>Hoạt động 1: </b></i>: Điều chế axetilen:
- Cho vào ống nghiệm có nhánh A vài
mẩu đất đèn. Nhỏ từng giọt nớc vào
ống nghiệm. Thu khí axetilen bằng
cách đẩy nớc.


<i><b>Hoạt động </b></i> 2<i><b> </b></i>: Tính chất của axetilen:
- Tác dụng với dung dịch brom:


- DÉn khÝ axetilen tho¸t ra ë èng
nghiƯm A vµo èng nghiƯm C chøa 2ml
dd brom


? H·y nhËn xÐt hiƯn tỵng?


? Viết phơng trình hóa học xảy ra?
- Tác dụng với oxi (phản ứng cháy)
- Dẫn axetilen qua ống thủy tinh vuốt
nhọn và châm lửa đốt.



? Quan sát hiện tợng , viết PTHH?
* <b> </b><i><b>Hoạt động </b></i><b> 3 : Tính chất vật lý của</b>
bezen:


- Cho 1ml bezen vµo èng nghiƯm cã
chøa 2ml níc cÊt l¾c kỹ.


- Cho 2ml dd brom loÃng vào 1ml dd
bezen, lắc kỹ.


? Quan sát hiện tợng, viết PTHH?


HS các nhóm làm thí nghiệm theo sự
h-ớng dẫn của giáo viên


* Thí nghiệm 1: Điều chế axetilen:
HS các nhóm làm thí nghiệm .Thu khí
axetilen bằng cách đẩy nớc vào ống
nghiƯm.


ThÝ nghiƯm 2: TÝnh chÊt cđa axetilen
HT:


- dd brom bị mất màu nâu đỏ


- pthh: C2H2 + 2Br2 -> C2H2Br4


- Khí axetilen cháy với ngọn lửa màu



xanh


- Pthh: C2H2 + 5/2O2 -> 2CO2 + H2O


ThÝ nghiÖm 3: TÝnh chÊt vËt lý cđa bezen:


- bezen kh«ng tan trong níc


bezen lµm mÊt mµu dd brom:


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

<i><b>Hoạt động 4: Công việc cuối buổi thực hành: </b></i>10 phút


1. Häc sinh thu dän lau chïi dơng cơ thÝ nghiƯm, vƯ sinh phòng thực hành
2. Viết bản tơng trình theo mẫu:


TT Nội dung Hiện tợng quan sát đợc Giải thích PTHH


1
2
2


<b>D. Bµi tËp vỊ nhµ ( 1 phót)</b>


Về nhà ôn tập tiết sau kiĨm tra 1 tiÕt
<b>V. Rót kinh nghiƯm sau giê häc.</b>




---
---



---Ngµy soạn: 10-04-2010


<i><b>Tiết 53: </b></i>

<b>Kiểm tra một tiết</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>



<b>1.Kiến thøc: </b>


- Đánh giá kiến thức, mức độ tiếp thu kiến thức của HS ở chơng 4.
<b>2.Kỹ năng:</b>


- RÌn luyện kỹ năng trình bày khoa học, tính cẩn thận.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


GV: Đề kiểm tra in sẵn


HS: Ôn luyện lý thuyết và bài tập
<b>III. Định h ớng ph ¬ng ph¸p:</b>


- Hoạt động nhóm, quan sát, hoạt động cá nhân, thực hành hóa học.


<b>IV. Tiến trình giờ dạy</b>
<b>A. ổn định lớp ( 2 </b>phỳt)


Thø Ngµy Líp TiÕt S2 <sub>Vắng</sub>


<b>B. Kiểm tra:</b>


<b>I. Đề bài</b>

<b>:</b>

<b> </b>




<b>Cõu 1: Khoanh trũn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng.</b>
1. Dãy chất nào sau đây thuộc hợp chất hữu cơ:


A. C2H2, CO2, CH4, C6H5OH B. C3H8, CH3COOH, C2H5OH, C2H6


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

2. Benzen không làm mất màu nớc Brom vì:
A. Bezen lµ chÊt láng.


B. Vì phân tử có cấu tạo vịng.
C. Vì phân tử có 3liên kết đơi


D. Vì phân tử có cấu tạo vịng trong đó có 3liên kết đơi, xen kẽ 3liên kết đôi.
<b>Câu 2: Điền Đ (Đúng) hoặc S (Sai) vo ụ trng:</b>


Các cặp chất nào sau đây lµm mÊt mµu dd níc Brom:


CH4, C2H2 CH4, C2H4


C2H4, C2H2 C2H4,C6H6


<b>Câu 3: Cho các chất sau đây: CH4, C2H6, C2H4, C3H6</b>
c. Chất nào tác dụng đợc với clo chiếu sáng.
d. Chất nào làm mất màu dd nớc brom
Giải thích và viết PTHH minh họa?


<b>Câu 4: Đốt cháy hồn tồn 11,2l hỗn hợp khí CH4 và H2 ở ĐKTC thu đợc 16,2 g H2O.</b>
a. Viết PTHH. Tính thành phần phần trăm về khối lợng của các chất khí trong hỗn hợp.
b. Tính thể tích khí CO2 to ra KTC



<b>II. Đáp án và biểu điểm:</b>



Câu

Đáp án Điểm


<b>Câu1:</b>
1 điểm
Câu2:
2 điểm
<b>Câu3:</b>
3,5 điểm


<b>Câu4:</b>
3,5 điểm


3. Chọn B
4. Chän D
§iỊn S S


Đ S mỗi ý đợc


- T¸c dơng víi clo chiÕu s¸ng: CH4, C2H6
- Lµm mÊt mµu dd brom: C2H4, C3H6


- CH4, C2H6 : Tác dụng với clo chiếu sáng vì trong phân
tử có liên kết đơn


- C2H4,C3H6 : làm mất màu nớc brom vì trong phân tử có
liên kết đơi.


CH4(k) + Cl2(k) as <sub> CH3Cl(k) + HCl(k)</sub>


C2H6(k) + Cl2(k) as <sub> C2H5Cl(k) + HCl(k)</sub>
C2H4(k) + Br2(k) <sub> C2H4Br2(k) </sub>


C3H6(k) + Br2(k) <sub> C3H6Br2 (k) </sub>
11,2


n

hh khÝ = = 0,5mol


22,4
16,2


n

H2O = = 0,9mol
18


PTHH: CH4 + O2 t<sub> CO2 + H2O</sub>


2H2 + O2 t<sub> 2H2O</sub>


gäi sè mol cđa CH4 lµ x, sè mol cđa H2 lµ y
Theo bài ra ta có hệ phơng trình:


x + y = 0,5
2x + y = 0,9
Gi¶i ra ta cã x = 0,4
y = 0,1


VCH4 = 0,4 . 22,4 = 8,98l
V H2 = 0,1 . 22,4 = 2,24l
8,98



% CH4 = . 100% = 80%
11,2


2,24


% H2 = . 100% = 80%
11,2


0,5 ®
0,5 ®
0,5 ®
0,25 ®
0,25 ®
0,5 ®
0,5 ®
0,5 ®
0,5 ®
0,5 ®
0,5 ®
0,5 ®
0,5 ®
0,5 ®
0,5 ®


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

<b>V. Rót kinh nghiƯm sau giê häc.</b>




---
---



---Ngµy soạn: 20-03-2010


<b>Chơng 5: Dẫn xuất của hiđrocacbon</b>



<i><b>Tiết 54: </b></i><b>Rợu etyltc</b>


<b>I. Mục tiêu bài hoc:</b>



<b>1.Kin thc:Hc sinh nm c:</b>


- Nm c CTPT, CTCT, tính chất vật lý , tính chất hóa học và ứng dụng của rợu etylic.


- Biết nhóm – OH là nhóm ngun tử gây ra tính chất hóa học đặc trng của rợu.


- Biết độ rợu, cách tính độ rợu, cách điều chế rợu.
<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rèn luyện kỹ năng viết PTHH của rợu với Na, biết cách giải một số bài tập về rợu.
<b>3. Thái độ tình cm</b>


- Giáo dục lòng yêu môn hóa, tính cẩn thận.


<b>II. Chuẩn bị của thầy và trò:</b>



- Bng nhúm, mụ hỡnh phân tử rợu etylic dạng đặc, dạng rỗng.


- Dụng cụ: Cốc thủy tinh ( 2 cái ), đèn cồn, panh, diờm.


- Hóa chất: Na, C2H5OH, H2O.



<b>III. Định h ớng ph ¬ng ph¸p:</b>


- Hoạt động nhóm, quan sát, hoạt động cá nhõn, thc hnh húa hc


<b>IV. Tiến trình giờ dạy</b>
<b>A. </b>


<b> ổ n định lớp ( 2 </b>pht)


Thứ Ngày Lớp Tiết S2 <sub>Vắng</sub>


<b>B.Kiểm tra bài cũ: </b><i> không kiểm tra</i>


<b>C. Bài mới: </b>


<i><b>Hot ng 1: Tính chất vật lý:</b></i>


<b>Tg</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò và nội dung</b>


5


phút ? Thế nào là dẫn xuất hiđrocacbon?GV: Yêu cầu HS quan sát lọ đựng rợu
etylic (còn gọi là cồn)


? Hãy nêu tính chất vật lý của rợu etylic?
GV: yêu cầu một HS đọc khái niệm về độ
r-ợu


? Rợu 450<sub> có nghĩa là gì? </sub>



- Là chất lỏng không màu, nhẹ hơn
nớc tan vô hạn trong nớc.


- S«i ë 78,30<sub>C</sub>


- Hịa tan đợc nhiều chất nh iot,
benzen


- Số ml rợu etylic có trong 100ml
hỗn hỵp rỵu.


Hoạt động 2: Cấu tạo phân tử:


5


phút GV: Têu cầu HS quan sát mơ hình phân tửrợu etylic dạng đặc và dạng rỗng.
? Hãy viết công thức cấu tạo của rợu etylic?
? Nhận xết về đặc điểm cấu tạo của etylic?


- CTCT:


H H


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

GV: Giới thiệu chính nhóm – OH làm cho
rợu có tính chất đặc trng


H H


Hay CH3 – CH2 – OH



- Trong phân tử rợu etylic cã ,ét
nguyªn tử H không liên kết với
nguyên tử C mà lên kết với nguyên
tử O tạo ra nhóm - OH


Hot ng 3: Tính chất hóa học:


12


phút GV: Hớng dẫn HS làm thớ nghim t chỏycn.


? Quan sát màu của ngọn lửa?
? Nêu hiện tợng và viết PTHH?
GV: Hớng dẫn HS làm thÝ nghiÖm:


- Cho một mẩu Na vào cốc đựng rợu etylic.
- Cho một mẩu Na vào cốc đựng nớc để so
sánh?


? Hãy nêu hiện tợng quan sát c?
? Nhn xột v vit PTHH?


GV: Nêu cơ chế của phản ứng bằng cách
viết phấn màu.


GV: Giới thiệu phản ứng của rợu etylic và
axit axetic sẽ học ở bài sau.


1. Rợu etylic có cháy không?


- Rợu etylic cháy với ngọn lửa màu
xanh toả nhiều nhiệt.


PTHH


C2H5OH (l) + 3O2 (k) t<sub> 2CO2 (k)</sub>
+3H2O(l)


2.Rỵu etylic cã ph¶n øng víi Na
không?


- Rợu etylic phản ứng với Na giải
phóng H2


2C2H5OH(l) +2Na(r) 2C2H5ONa(dd)
+H2(k)


3. Phản ứng với axit axetic sẽ học
ở bài sau:


Hot ng 4: ng dng:


4


phút ? Quan sát hình vẽ trong SGK? HÃy nêu ứngdụng của rợu etylic?
GV: Nhấn mạnh uống rợu nhiều có hại cho
sức khỏe.


- Điều chế axit axetic, cao su tỉng



hỵp, dỵc phÈm…


<i><b>Hoạt động 5: Điều chế</b></i>:


5


phót ? Rợu etylic điều chế bằng cách nào?GV: Ngoài ra còn có thể diều chế bằng cách
cho etilen tác dụng víi níc.


- Tinh bột lên men<sub> Rợu etylic</sub>
( hoặc đờng)


- Cho etilen t¸c dơng víi níc:


C2H4 + H2O axit<sub> C2H5OH</sub>
<b>D. Cđng cè ( 8 phót)</b>


1. Nhắc lại tính chất hóa học của rợu etylic?


2. Bi tập: Cho Na d vào cốa đựng rợu etylic 500<sub> . Vit PTHH xy ra?</sub>


Tính khối lợng muối tạo thành sau phản ứng
<b>E. Bài tập về nhà ( 4 phút)</b>


Bµi tËp vỊ nhµ 1,2, 3, 4, 5 ( SGK trang 139)
<b>V. Rót kinh nghiệm sau giờ học.</b>




---


---
---Ngày soạn: 20-03-2010


<i><b>Tiết 55: </b></i>

<b>Axit axetic</b>



<b>I. Mục tiêu bài hoc:</b>



<b>1.Kin thc:Hc sinh nắm đợc:</b>


- Nắm đợc CTPT, CTCT, tính chất vật lý , tính chất hóa học và ứng dụng của axit axetic.


- Biết nhóm COOH là nhóm nguyên tử gây ra tính axit.


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rốn luyn k năng viết PTHH của axit axetic với các chất.
<b>3. Thái tỡnh cm</b>


- Giáo dục lòng yêu môn hóa, tính cẩn thận.


<b>II. Chuẩn bị của thầy và trò:</b>



- Bng nhúm, mơ hình phân tử axit axetic dạng đặc, dạng rỗng.


- Dụng cụ: Giá ống nghiệm (10 cái ), kẹp gỗ, ống hút, giá sắt, đèn cồn, cốc thủy tinh, hệ


thèng ống dẫn khí.Hóa chất: CH3COOH, Na2CO3, quì tím, phenolftalein.
<b>III. Định h ớng ph ơng pháp:</b>


- Hot ng nhúm, quan sỏt, hoạt động cá nhân, thực hành hóa học



<b>IV. TiÕn trình giờ dạy</b>
<b>A. </b>


<b> n định lớp ( 2 </b>phỳt)


Thø Ngµy Líp TiÕt S2 <sub>Vắng</sub>


<b>B.Kiểm tra bài cũ: </b> ( 8 phút)


1. Nờu đặc điểm cấu tạo và tính chất hóa học của rợu etylic?
2. Học sinh làm bài tập số 2 và 5 (SGK)


<b>C. Bµi míi: </b>


Hoạt động 1: Tính chất vật lý:


<b>Tg</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò và nội dung</b>


4


phút GV: yêu cầu HS quan sát lọ đựng axit axetichay dấm ăn?
? Hãy nêu tính chất vật lý của axit axetic?
GV: Yêu cầu HS làm thí nghiệm: Nhỏ một
vài giọt CH3COOH vào ống nghiệm đựng


n-ớc, nêu hin tng quan sỏt c.


- Là chất lỏng, không màu, vị chua, tan
vô hạn trong nớc.



Hot ng 2: Cu tạo phân tử:


4


phút GV: Têu cầu HS quan sát mô hình phân tửaxit axetic dạng đặc và dạng rỗng.
? Hãy viết công thức cấu tạo của rợu etylic?
? Nhận xết về đặc điểm cấu tạo của etylic?
GV: Giới thiệu về nguyên tử H trong nhóm –
COOH làm cho axit axetic có tính chất axit.


- CTCT:


H
O
H – C – C


O – H
H




Hay CH3– COOH


-Trong ph©n tư axit axetic cã nhãm
- COOH . Nhãm nµy lµm cho ph©n tư
axit axetic cã tÝnh axit.


Hot ng 3: Tớnh cht húa hc:



12


phút ? Nhắc lại tính chất chung của axit?GV: Hớng dẫn và yêu cầu các nhóm làm thí
nghiệm:


+ TN 1: Nhỏ một vài giọt dd CH3COOH vào


một mẩu giấy quì.


+ TN2: Nhá mét vµi giät dd CH3COOH vµo


dd Na2CO3


+ TN 3: Nhá tõ tõ dd CH3COOH vµo èng


nghiƯm dd NaOH có vài giọt phenolftalein
GV: yêu cầu các nhóm làm thí nghiệm
? Quan sát hiện tợng, viết PTHH?


GV: Đa thông tin ph¶n håi phiÕu häc tËp
? NhËn xÐt vÒ tÝnh chÊt hãa häc cña axit
axetic?


1. Axit axetic cã tÝnh chÊt hãa häc của
axit không?


Hiện tợng:


- Qựi tớm chuyn mu
- Cú bt khí bay ra



Pt: Na2CO3 + 2CH3COOH


2CH3COONa + H2O + CO2


Dung dịch ban đầu có màu đỏ, chuyển
dần sang khơng màu.


Pt: CH3COOH + NaOH


CH3COONa + H2O


NX:


- Axit axetic là một axit hữu cơ yếu
- Làm q tím chuyển sang màu đỏ.
- Tác dụng với muối:


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

GV: lµm thÝ nghiệm phản ứng giữa axit axtic
với rợu etylic.


? Nhận xét mùi của chất tạo thành?
GV: Đó là Etyl axetat, ViÕt PTHH?


2CH3COONa(dd) + H2O (l) + CO2 (k)


- T¸c dơng víi kiỊm:
CH3COOH (dd) + NaOH(dd)


CH3COONa (dd) + H2O (l)



2. T¸c dơng víi axit axetic:


H2SO4®, t0


CH3COOH (dd) + C2H5OH (dd)


CH3COONa (dd) + H2O (l)


<i>Etyl axetat</i>


Hot ng 4: ng dng:


3


phút ? Quan sát hình vẽ trong SGK? HÃy nêu ứngdụng của rợu axit axetic? - Sản xuất tơ nhân tạo, dợc phẩm, phẩm<sub>nhuộm, chất dẻo, pha dấm</sub><sub></sub>


Hot ng 5: iu ch::


5


phút ? HÃy nêu phơng pháp điều chế axit axetic?


- Trong công nghiệp:


2C4H10 + 5O2 tXt 4CH3COOH + 2H2O


- S¶n xt dÊm:


CH3CH2OH + O2men dÊmCH3COOH + H2O



<b>D. Cđng cè </b>( 6 phút)


. Nhắc lại tính chất hóa học của axit axetic?


<b>E. Bµi tËp vỊ nhµ</b> ( 1 phót)


Viết PTHH?BTVN 1 đến 8


<b>V. Rút kinh nghiệm sau giờ học.</b>




---
---


---Ngày soạn: 20-03-2010


<i><b>Tiết 56: </b></i><b>Mối quan hệ giữa etilen</b>


<b> rợu etilic và axit axetic</b>


<b>I. Mục tiêu bài hoc:</b>



<b>1.Kin thc:Hc sinh nm c:</b>


- Mối quan hệ giữa hiđrocabon, rợu, axit axetic với các chất, cụ thể là etilen, axit axetic, và
etyl axetat.


<b>2. Kỹ năng:</b>



- Rốn luyện kỹ năng viết PTHH theo sơ đồ chuyển hóa gia cỏc cht.
<b>3. Thỏi tỡnh cm</b>


- Giáo dục lòng yêu môn hóa, tính cẩn thận.


<b>II. Chuẩn bị của thầy và trò:</b>



- Bảng nhóm, bảng phụ.


<b>III. Định h ớng ph ¬ng ph¸p:</b>


- Hoạt động nhóm, quan sát, hoạt động cá nhõn, thc hnh húa hc


<b>III. Tiến trình giờ dạy</b>
<b>A. </b>


<b> ổ n định lớp ( 2 </b>pht)


Thứ Ngày Lớp Tiết S2 <sub>Vắng</sub>


<b>B.Kiểm tra bài cị: </b> ( 10 phót)


1. Nêu đặc điểm cấu tạo và tính chất hóa học của axit axetic?
2. Học sinh làm bài tập số 2 và 5 (SGK)


<b>C. Bµi míi </b>


Hoạt động 1: Tính chất vật lý:



</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

6


phút GV: Đa ra sơ đồ câm mối liên hệ giữacác hợp chất hữu cơ:


<i><b> </b></i>O2 Men dÊm


<i><b> </b></i>+ rỵu etylic


<i><b> </b></i> H2SO4®,t0
? ViÕt PTHH minh häa:


HS: hồn thành sơ đồ:
? Viết PTHH minh họa:


C2H4 + H2O axit<sub> C2H5OH</sub>


C2H5OH + O2 Men dÊm<sub> CH3COOH </sub>


+ H2O


H2SO4®, t0


CH3COOH + C2H5OH
CH3COOC2H5 + H2O


Hoạt động 2: Bài tập:


18


phút GV: Yêu cầu HS làm bài tập 1 SGKHS lên bảng làm bài tập.


GV sửa sai nếu có.


GV: Hớng dÉn HS lµm bµi tËp 4(SGK)


- TÝnh sè mol cđa cđa CO2


- TÝnh khèi lỵng cđa C


- TÝnh khèi lỵng cđa H


- TÝnh khèi lỵng cđa O


- CTPT cđa A lµ CxHyOz


- LËp tû lƯ : x: y: z


Bµi tËp 1:


a. C2H4 + H2O axit<sub> C2H5OH</sub>


C2H5OH + O2 Men dÊm<sub> CH3COOH +H2O</sub>


H2SO4®, t0
CH3COOH + C2H5OH
CH3COOC2H5 + H2O


b. CH2 = CH2 + Br2 CH2Br - CH2Br
n CH2 = CH2 t, p, xt <sub> (- CH2- CH2 - )n</sub>
Bµi tËp 4:



n

CO2 = 44 : 44 = 1mol


Khèi lợng C có trong 23g chất hữu cơ A
là : 1.12= 12g


n

H2O = 27/18 = 1,5g


m cña H trong 23g chÊt Alµ 1,5 . 2 = 3g
m O trong 23g chÊt A lµ: 23 - ( 12+ 3) =
8g


a. VËy trong A cã C, H, O
x, y, z lµ sè nguyên dơng
Theo bài ra ta có:


12 3 8


x : y : z = : : = 2 : 6: 1
12 1 16


Vì MA = 46 nên CTPT của A là : C2H6O
<b>C. Củng cố ( 7phút)</b>


Chốt lại kiến thức về mối liên hệ giữa các dẫn xuất hiđrocacbon.
<b>E.Bài tËp vỊ nhµ ( 2 phót)</b>


Bµi: 2, 3, 5 (SGK)


<b>V. Rót kinh nghiƯm sau giờ học.</b>





---
---


---Etyl axetat


Etilen


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

Ngày soạn: 27-03-2010


<i><b>Tiết 57: </b></i><b>ChÊt bÐo</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


<b>1.KiÕn thøc: Häc sinh biÕt:</b>
- §Þnh nghÜa cđa chÊt bÐo.


- Nắm đợc trạng thái thiên nhiên, tính chất lý học của glixerin, cơng thức tổng quỏt ca
cht bộo.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rốn luyn k nng vit sơ đồ phản ứng bằng chữ của chất béo.
<b>3.Thái độ:</b>


- Giáo dục tính cẩn thận , lòng say mê môn học.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Bảng phụ , bảng nhóm, bút dạ: Tranh vÏ mét sè thùc phÈm chøa chÊt bÐo.



- Dụng cụ : ống nghiệm, 2 chiếc kẹp gỗ,.


- Hóa chất: Nớc, bezen, dầu ăn.


<b>III. Định h ớng ph ơng ph¸p:</b>


- Hoạt động nhóm, quan sát, hoạt động cá nhân, thc hnh húa hc


<b>IV. Tiến trình giờ dạy</b>
<b>A. </b>


<b> ổ n định lớp ( 2 </b>pht)


Thứ Ngày Lớp Tiết S2 <sub>Vắng</sub>


<b>B.Kiểm tra bài cũ: 10 phót</b>


Hồn thành phơng trình phản ứng theo sơ đị


Etilen Rỵu etylic axit axetic axetat etyl
<b>B. Bµi míi: </b>


<i><b>Hoạt động 1: Chất béo có ở đâu:</b></i>


<b>Tg</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò và nội dung</b>


3


phót ? Trong thùc tÕ chÊt bÐo cã ë đâu?GV: Chio HS quan sát tranh vẽ một số


thực phẩm cã chÊt bÐo?


- Chất béo có ở động vật, thực vật.


Hoạt động 2: Chất béo có những tính chất vật lý quan trọng nào:


3


phót GV: híng dÉn häc sinh c¸c nhãm lµm TN :


Cho một vài giọt dầu ăn vào ống
nghiệm dựng nớc và benzen lắc nhẹ.
? Hãy nêu hiện tợng quan sát đợc?


- Chất béo không tan trong nớc, nhẹ hơn
nớc tan đợc trong benzen, xăng, dầu


háa…


Hoạt động 3: Chất béo có thành phần và cấu tạo nh thế nào:


4


phút GV: Giới thiệu đun chất béo ở nhiệt độvà áp suất cao thu đợc glixerin và các
axit béo.


Công thức chung của các axit béo:
R - COOH. Sau đó thay thế R bằng cỏc
axit: C17H35, C17H33 ,C15H31



- Chất béo là hỗn hợp nhiều este của
glierin với các axit béo và có công thøc
chung lµ (R- COO)3C3H5


Hoạt động 4: Tính chất hóa học quan trọng của chất béo:


10


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

GV: Giíi thiƯu ph¶n øng cđa chÊt bÐo
víi dd kiỊm: Ph¶n øng này là phản ứng
xà phòng hóa.


HS hot ng nhúm:


Hoàn thành c¸c PTHH sau:


a. (CH3COO)3C3H5 + NaOH ? + ?
b. (CH3COO)3C3H5 + H2O ? + ?
c. (C17H33COO)3C3H5 + ?


C17H33COONa + ?
d. CH3COOC2H5 + ?
CH3COOK + ?


Đại diện c¸c nhãm b¸o c¸o


C¸c nhãm kh¸c bỉ sung.GV: Chèt KT


3RCOOH + C3H5(OH)3



(RCOO)3C3H5 + 3NaOH axit


3RCOONa + C3H5(OH)3


Hoạt động 5: ứng dụngcủa chất béo::


2
phót


? H·y nêu ứng dụng của chất béo?


Quan sát H5.8 nêu năng lỵng cđa chÊt
bÐo.


- làm thức ăn cho ngời và động vt


- Làm dợc phẩm


<b>C. Củng cố - luyện tập: 7 phút</b>
1. Nhắc lại nội dung chính của bài.


2. Tớnh khi lợng muối thu đợc khi thủy phân hoàn toàn 178 kg chất béo có cơng thức
(C17H35COO)3C3H5


<b>E.Bµi tËp vỊ nhµ ( 2 phót)</b>
1,2,3,4 (SGK trang 147)
<b>V. Rút kinh nghiệm sau giờ học.</b>





---
---


---Ngày soạn: 04-04-2010


<i><b>Tiết 58: </b></i><b>luyện tập rợu etylic</b>


<b> axit axeticvà chất béo</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>1.Kiến thức: </b>


- Củng cố kiến thức cơ bản về rợu etylic, axit axetic, và chất béo.
<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rốnn luyện kỹ năng giải một số bài tập.
<b>3.Thái độ:</b>


- Gi¸o dục tính cẩn thận , lòng say mê môn học.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Bảng phụ , bảng nhóm, bút dạ.


- Cỏc s cõm.


<b>III. Định h ớng ph ơng pháp:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

<b>IV. Tiến trình dạy học:</b>



<b>A. </b>



<b> n định lớp ( 2 </b>phỳt)


Thø Ngµy Lớp Tiết S2 <sub>Vắng</sub>


<b>B.Kiểm tra bài cũ: 10 phút</b>


1. Nêu T/c hãa häc cña chÊt bÐo, viÕt phhh minh häa


<b>C. Bµi míi:</b>


<i><b>Hoạt động 1: Kién thức cần nhớ:</b></i>


<b>Tg</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị và nội dung</b>


10


phót GV phát phiếu học tập:HÃy điền vào trong bảng nội dung còn
thiếu:


Viết PTHH minh họa
Công


thức vật lýT/c T/c hóahọc
Rợu etylic


Axit axetic
Chất béo


Các nhóm thảo luận trong 10 . Đại diện các nhóm


báo cáo, c¸c nhãm kh¸c bổ sung.Giáo viên chốt
kiến thức đa thông tin phản hồi phiếu học tập.
PTHH minh häa.


C2H5OH(dd) + 3O2 (k) t CO2 (k) + H2O (l)
C2H5OH(dd) + 2Na (r) t C2H5ONa (dd) + H2 (k)
Na2CO3 (r) + 2CH3COOH(dd) 2CH3COONa (dd)
+ H2O (l) + CO2 (k)


CH3COOH(dd) + NaOH(dd) CH3COONa(dd) +
H2O(l)


H2SO4®, t0


CH3COOH(dd) + C2H5OH (dd) CH3COOC2H5
(dd) + H2O(l)




(RCOO)3C3H5 (dd) + 3H2O(l) axit 3RCOOH (r) +
C3H5(OH)3 (dd)


(RCOO)3C3H5 (dd) + 3NaOH (dd) axit 3RCOONa (r)
+ C3H5(OH)3(dd)


Hoạt động 2: Bài tập:


15


phót GV: Yêu cầu HS làm bàitập số 2,3,7


HS làm việc cá nhân.
GV gọi HS lên bảng


Bài tập 2:


CH3COOC2H5 + H2O ddHCl<sub> CH3COOH +C2H5OH </sub>


CH3COOC2H5 +NaOH CH3COONa +C2H5OH
Bµi tËp 3:


2C2H5OH (dd) + 2Na ddHCl<sub> 2C2H5ONa (r) + H2 (k) </sub>


C2H5OH(dd) + 3O2 (k) t<sub> CO2 (k) + H2O (l)</sub>


Na2CO3 (r) + 2CH3COOH(dd) 2CH3COONa (dd) +
H2O (l) + CO2 (k)


CH3COOH(dd) +KOH(dd) CH3COONa(dd)+H2O(l)




2CH3COOH(dd)+2Na CH3COONa(dd) + H2 (k)
Bµi tËp 7:


Na2CO3 (r) + 2CH3COOH(dd) 2CH3COONa (dd) +
H2O (l) + CO2 (k)


a. Khèi lỵng CH3COOH cã trong 100g dd


m

CH3COOH = 12g


n

CH3COOH = 12: 60 = 0,2 mol


Theo PT:

n

Na2CO3 =

n

CH3COOH = 0,2 mol
16,8


m

dd Na2CO3 = . 100 = 200g
8,4


b. DD sau ph¶n øng cã muèi CH3COONa
Theo PT:


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

m

CH3COOH = 0,2 . 82 = 16,4g


m

dd sau p/ = 200 + 100 – 0,2 . 44 = 291,2g


16,4


C%CH3COOH = . 100% = 5,6%


291,2
<b>D. Cđng cè 6 phót</b>


1. Nhắc lại toàn bộ kiến thức của bài.
<b>E.Bài tập về nhµ ( 2 phót)</b>


1,2,3,4 (SGK trang 149)
<b>V. Rót kinh nghiƯm sau giê häc.</b>





---
---


---Ngµy soạn: 04-04-2010


<i><b>Tiết 59: </b></i><b>Thực hành :</b>


<b>tính chất của rợu etylic và axit axetic</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>1.Kiến thức: </b>


- Ôn lại tính chất của rợu etylic và axit axetic.
<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rốn luyn k nng lm thớ nghim v quan sát cả hiện tợng thí nghiệm.
<b>3.Thái độ:</b>


- Gi¸o dơc tính cẩn thận , lòng say mê môn học, tính cẩn thận tronh thực hành TN.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


-

Dng c : Giá đỡ thí nghiệm: 5 cái ,ống nghiệm: 10 cái, nuta cao su kèm ống dẫn hình L:


5 cái, đèn cồn: 5 cái, cốc thủy tinh: 5 cái, ống hút : 15 cái.


- Hóa chất: Axit axetic đặc, rợu etylíc khan, H2SO4 đặc, nớc muối bão hịa.
<b>III. Định h ớng ph ơng pháp:</b>


- Hoạt động nhóm, thực hành thí nghim



<b>IV. Tiến trình dạy học:</b>
<b>A. </b>


<b> n định lớp ( 2 </b>phỳt)


Thø Ngµy Líp Tiết S2 <sub>Vắng</sub>


<b>B.Kiểm tra bài cũ: không kiểm tra</b>
<b>C. Bµi míi:</b>


<i><b>Hoạt động 1: Thí nghiệm giữa xâit axetic và r</b><b> ợu etylic:</b></i>


<b>Tg</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trũ v ni dung</b>


35


phút Giáo viên giới thiệu dụng cụ hãa chÊt:


- Giá đỡ thí nghiệm: Có đế đúc bằng
gang, cọc hình trụ kẹp ống nghiệm bằng
inox. Dùng tay xoắn cọc inox vào đế sao
cho khớp ren, lắp các khớp nối, vít hãm


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

nhẹ tay. Khi lắp các ống nghiệm cần vặn
tơng đối chặt.


- Nót cao su cã èng dÉn h×nh L: Võa
khíp víi èng nghiƯm kh«ng cho không
khí ra ngoài.



- ng nghim: chứa hóa chất, đốt hóa
chất.


- §Ìn cån: §èt hãa chÊt.
- ống hút: hút hóa chất lỏng.
GV nêu khi làm thí nghiệm:


? HÃy quan sát hiện tựợng


GV: Yờu cu cỏc nhúm lấy ống nghiệm
B. Cho vào ống nghiệm B 2 đến 3ml
muối ăn bão hòa.


? Nhận xét mùi của lớp chất lỏng nổi trên
bề mặt ống nghiệm B?


? Mùi thơm là mùi của chất gì tạo thành?


HS tiến hành thí nghiệm


<i>một số lu ý</i>


- H2SO4 đặc có thể gây bỏng nặng, làm
cháy quần áo, khi thí nghiệm cần hết sức
lu ý


- Rợu etylic khan dễ cháy, lu ý khơng để
gần lửa.



<i><b>HS lµm thÝ nghiƯm theo nhóm:</b></i>


- HS các nhóm lắp thí nghiệm theo hình
vẽ SGK


- Lấy ống nghiệm A 3 ml rợu khan, cho
tiếp vào ống nghiệm 3 ml axit axetic
đặc. 1ml H2SO4đặc, lắc nhẹ.


- Nút ống cao su có ống dẫn hình L vào
ống nghiệm A. Luồn ống dẫn L vào ống
nghiệm B. Để ống nghiệm B vào cốc nớc
đá.


- Dùng đèn cồn đun nhẹ ống nghiệm A.
khi thể tích trong ống nghiệm A cịn ẵ V
thì nghừng đun


Hiện tợng: Kết rợu eilic tác dụng với
axit axetic tạo thành chất lỏng sánh
không tan trong nớc, có mùi thơm. chất
lỏng đó là etyl axetat.


<b>D. Công việc cuối buổi thực hành: 8 phút</b>


1. Học sinh thu dän, lau chïi dơng cơ thÝ nghiƯm, vƯ sinh phòng thực hành.
2. Hớng dẫn học sinh làm têng tr×nh theo néi dung.


STT Tên thí nghiệm Hiện tợng quan sát đợc Nhận xét Viết PTHH



<b>V. Rót kinh nghiƯm sau giờ học.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

---Ngày soạn: 04-04-2010


Tiết 60:<b> Kiểm tra một tiết</b>


<b>1.Kiến thức:</b>


- Đáng giá kiến thức, khả năng tiÕp thu kiÕn thøc cđa HS trong ch¬ng 5.
<b>2. Kü năng:</b>


- Rốn luyn tớnh cn thn trỡnh by khoa hc.
<b>3. Thỏi tỡnh cm</b>


- Giáo dục lòng yêu môn hóa, tính cẩn thận.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>A. </b>


<b> ổ n định lớp ( 2 </b>pht)


Thứ Ngày Lớp Tiết S2 <sub>Vắng</sub>


<b>B.Kiểm tra</b>


<b>Đề bài:</b>


<b>Cõu 1:Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc đầu câu đúng:</b>
1. Cặp chất nào sau đây tham gia phản ứng este hóa:



A. C2H2, CH3COOH B. CH3COOH, C2H5OH


C. CH3Cl, CH3COOH D. CH3OH, C2H5OH


2. Dãy chất nào sau đây tác dụng đợc với dung dịch CH3COOH.


A. NaOH, H2CO3, Na, C2H5OH B. Cu, C2H5OH, CaCO3, KOH


C. KOH, NaCl, Na, C2H5OH D. C2H5OH, NaOH, Zn, CaCO3


<b>Câu 2: Hãy điền Đ(đúng) hoặc S (sai) vào ô trống:</b>
Các chất sau đây thuộc dẫn xuất hiđrocacbon:


CH4, C3H8 CH3COOH, C3H7OH


C2H5OH, CH3Cl CCl4, C2H5COONa


C6H10O5, C6H5Br C4H8, C2H2


<b>Câu 3: HÃy chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống và điền điều kiện của phản ứng</b>
Các chÊt cho lµ: CH3COOH, NaOH, C2H5OH, Na, CH3COOC2H5


CH3COOH + ………….. CH3COONa + H2O


CH3COOH + C2H5OH ……… + H2O


………. + C2H5OH C2H5ONa + H2
C2H4 + H2O .



<b>Câu 4: Viết phơng trình thực hiện chuỗi biến hóa:</b>


C2H4 C2H5OH CH3COOH CH3COOC2H5


<b>Câu 5: Hỗn hợp X gồm axit axetic và rợu etylic. Cho mg hồn hợp X tác dụng vừa đủ với</b>
dung dịch NaOH 0,1M thì hết 200ml. Mặt khác cho mg hỗn hợp X tác dụng hết với Na d
thấy thốt ra 1,336l khí H2 ( ĐKTC).


a. Viết phơng trỡnh húa hc xy ra.
b. Hóy xỏc nh m.


<b>C. Đáp án - biểu điểm:</b>


Câu Đáp án Điểm


Câu 1:


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

Câu 2:
1,5 đ
Câu 3:
1 đ
Câu 4:
1,5 đ


Câu 5:
4,5 đ


Điền S §
§ §



Đ S mỗi ý điền đúng đợc
Phng trỡnh 1 in: NaOH


Phơng trình 2 điền: CH3COOC2H5 và H2SO4đ, t0


Phơng trình 3 điền: Na


Phng trỡnh 4 in: C2H5OH . Mỗi PT điền đúng đợc


C2H4 + H2O axit<sub> C2H5OH</sub>


C2H5OH + O2 Men dÊm<sub> CH3COOH + H2O</sub>


H2SO4®, t0


CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O
a. PTHH x¶y ra:


CH3COOH + NaOH CH3COONa + H2O ( 1)
2CH3COOH + Na CH3COOna + H2 ( 2)
2C2H5OH + 2 Na 2 C2H5ONa + H2 ( 3)


Theo đề bài:

n

NaOH = 0,1. 0,2 = 0,02 mol


Theo PT (1)

n

CH3COOH = 0,02 mol


Theo PT (2)

n

H2 = 1/2

n

CH3OOOOH = 0,01mol


0,336



Theo đề bài:

n

H2 = = 0,015 mol


22,4


VËy

n

H2 ë PT (3) = 0,015 - 0,01 = 0,005 mol


V©y

m

hh = 0,02 . 60 + 0,01. 46 = 1,66g


- Trình bày sạch s c


0,25đ


0,25đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ


Ngày soạn: 18-04-2010


<i><b>Tiết 61: </b></i><b>Glucozơ</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>1.Kiến thøc: </b>
Häc sinh biÕt:


- Nắm đợc công thức phân tử, tính chất vật lý, tính chất hóa học và ứng dụng của glucozơ
- Viết đợc PTHH phản ứng tráng gơng, phn ng lờn men glucoz


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rốn luyn k nng vit PTHH.
<b>3.Thỏi :</b>


- Giáo dục tính cẩn thận, lòng say mê môn học.
<b>II. Chuẩn bị của thầy và trò:</b>


- Hóa châts: Mẫu glucozơ, dd Ag NO3, dd NH3, dd rỵu etylic, níc cÊt,


- Dụng cụ: ống nghiệm, kẹp gỗ, giá thí nghiệm, đèn cồn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

<b>A. </b>


<b> ổ n định lớp ( 2 </b>pht)


Thứ Ngày Lớp Tiết S2 <sub>Vắng</sub>


<b>B.Kiểm tra</b> Không kiểm tra
<b>C. Bµi míi: </b>


<i><b>Hoạt động 1: Trạng thái tự nhiên- tính chất vật lý</b></i>



<b>Tg</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò và nội dung</b>


9


phút GV: Yêu cầu học sinh đọc SGK.- Quan sát mẫu glucozơ, thử tính tan,
mùi vị. Hoàn thành phiếu học tập 1 sau:
1. Trong tự nhiên gluco có nhiều ở đâu?
2. Điền các từ sau vào ch trng


( rắn, nhiều, ít, ngọt)


Glucozơ là chÊt ……., tan……. trong


níc, có vị..


HS: Quan sát mẫu glucozơ, thử tính tan,
mùi vị. Hoàn thành phiếu học tập


- Cú nhiu trong hầu hết các bộ phận của
cây, có trong cơ thể ngời và động vật.
- Là chất rắn không màu tan nhiều trong
nớc.


<i><b>Hoạt động 2: T</b></i>ính chất hóa học:


15


phót GV: Lµm thÝ nghiƯm biĨu diƠn: Nhá vµigiät dd bạc nitơrat vào dd amoniac,
thêm dd glucozơ, cho vào cốc nớc nóng.


? HÃy quan sát hiện tợng?


- Viết ppthh


GV: Phn ứng này là phản ứng tráng
g-ơng. Trong phản ứng này glucozơ đã bị
oxi hóa thành gluconic.


GV: Giíi thiƯu vỊ phản ứng lên men rợu


- Viết ppthh


1. Phản ứng oxi hóa glucozơ:


HS nêu hiện tợng: ở ống nghiệm có một
lớp bác bám xung quanh thành ống
C6H12O6 +Ag2O NH3,t C6H12O7 + 2Ag
(dd) (r) (dd) ( r)


2.Ph¶n ứng lên men rợu
HS lên bảng viết pt


C6H12O6 men 2C2H5OH +2 CO2
<i><b>Hoạt động 3: </b><b>ứ</b><b> </b></i>ng dụng của glucozơ


7


phút GV: Yêu cầu học sinh đọc SGK.


? H·y nªu øng dơng cđa glucoz¬?



HS nêu lại ứng dụng của glucozơ
Glucozơ là chất dinh dỡng quan trọng
của ngời và động vật, pha huyết thanh,
sản xuất vitamin C, tráng gơng.


<b>D. Cñng cè - lun tËp: 10 phót</b>


1. Khoanh trịn vào chữ cái đứng trớc đầu câu đúng:
Glucozơ có những tính chất nào sau đây:


A. Làm đỏ quỳ tím


B. Tác dụng với dung dịch axit


C. Tác dụng với dung dịch bạc nitơrat tropng amoniac
C. T¸c dụng với kim loại sắt


<b>E. Bài tập về nhà: 2 phót</b>
1,2,3,4 SGK trang 179
<b>V. Rót kinh nghiƯm sau giờ học.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

---Ngày soạn: 18-04-2010


<i><b>Tiết 62: </b></i><b>Saccarozo</b>


<b>I. Mục tiªu:</b>


<b>1.KiÕn thøc: Häc sinh biÕt:</b>



- Nắm đợc cơng thức phân tử, tính chất vật lý, tính chất hóa học và ứng dụng của saccarozo.
- Biết trạng thái thiên nhiên và ng dng ca saccarozo


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rốn luyn k nng viết PTHH của saccarozo.
<b>3.Thái độ:</b>


- Gi¸o dơc tÝnh cÈn thËn, lòng say mê môn học.
<b>II. Chuẩn bị của thầy và trß:</b>


- Bảng phụ, bảng nhóm, dd AgNO3, dd H2SO4, nớc cất, ống nghiệm, kẹp gỗ, giá thí nghiệm,
đèn cồn, ống hỳt.


<b>IV. Tiến trình dạy học:</b>
<b>A. </b>


<b> n định lớp ( 2 </b>phỳt)


Thø Ngµy Líp Tiết S2 <sub>Vắng</sub>


<b>B.Kiểm tra bài cũ: 10 phút</b>


1. Nêu tính chất hóa học của glucozơ
2. Làm bài tập 2 SGK


<b>C. Bµi míi: </b>


<i><b>Hoạt động 1: Trạng thái tự nhiên</b></i>



<b>Tg</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị và nội dung</b>


5
phót


GV: u cầu học sinh đọc SGK.
? Cho biết trạng thái thiên nhiên
của saccarozo


HS nêu trạng tháI tự nhiên của saccarozo


- Cú nhiu trong thực vật nh mía, củ cải đờng,
thốt nốt.


Hoạt động 2: tính chất vật lý


5


phút GV: Hớng dẫn học sinh làm thínghiệm theo hớng dẫn.
- Lấy đờng saccarozo vào ống
nghiệm. Quan sỏt trng thỏi, mu
sc.


- Thêm nớc vào lắc nhẹ, quan sát


HS làm thí nghiệm nêu, hiện tợng


Saccarozo là chất kết tinh không màu, vị ngọt,
dễ tan trong nớc.



</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

Hoạt động 3: Tính chất hóa học


10


phút GV: Yêu cầu học sinh làm thínghiệm theo hớng dẫn.
- Thí nghiệm 1: Cho dd saccarozo
vào dd AgNO3 trong NH3sau đó
đun nhẹ.


- Thí nghiệm 2: Cho dd
saccarozao vào ống nghiệm, thêm
một giọt dd H2SO4 đun bóng 2
đến 3 phút. Thêm dd NaOh vào
để trung hòa. Cho dd vừa thu đợc
vào ống nghiệm chứa dd AgNO3
trong dd NH3


? H·y quan s¸t hiện tợng và nhận
xét?


GV: Gii thiu v ng fructoz


HS : nhận xét


- ở TN 1 không có hiện tợng gì xảy ra.


- TN 2 ó xy ra phn ứng tráng gơng. đó là


khi ®un nãng dd saccarozo cã axit làm chất xúc
tác, saccarozo bị thủy phân tạo ra glucozơ và


fructozơ


C12H12O11 + H2O axit, t C6H12O6 + C6H12O6
<i>Saccarozo Glucoz¬ Fructoz¬</i>


<i><b>Hoạt động 3: ứng dụng:</b></i>
5


phót


? H·y nªu øng dơng cđa
saccaroz¬?


Gv: giới thiệu sơ đồ sản xuất
đ-ờng từ mía


Ðp, chiÕt Tách tạp chất


TÈy mµu


Cơ đặc, kết tinh


Li t©m


<b>D. Cđng cè - lun tËp: 6 phót</b>


1. Hồn thành các phơng trình cho sơ đồ sau:


Saccarozo Glucozơ Rợu etylic Axit axetic Axetatkali
Etyl axetat



<i><b> </b></i>Axetat natri
<b>E. Bµi tËp vỊ nhµ: 2 phót</b>


1, 2, 3, 4, 5, 6SGK
<b>V. Rót kinh nghiƯm sau giê häc.</b>




---
---


---Ngµy soạn: 25-04-2010


<i><b>Tiết 63: </b></i>

<b>Tinh bột và xenlulozơ</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


Mía cây


DD
Saccarozo


w
Nớc mÝa


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

<b>1.KiÕn thøc:</b>


- Học sinh biết đợc CT chung, đặc điểm cấu tạo phân tử của tinh bột và xenlulozơ
- Học sinh biết đợc tính chất hóa học và ứng dụng của tinh bột và xenlulozơ


- viết đợc phản ứng phân hủy và phản ứng tạo thành trong cõy xanh


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Vit PTHH thy phõn biểu diễn tính chất hóa học của tinh bột và xenluloz.
<b>3.Thỏi :</b>


- Giáo dục tính cẩn thận, trình bày khoa häc.


<b>II. Chn bÞ:</b>


- Dụng cụ: mẫu vật có chứa tinh bột và xenlulozơ, ống nghiệm, kẹp gỗ, đèn cồn
- Hóa cht: dung dich iot, nc ct


<b>III. Định h ớng ph ơng pháp:</b>


- Hot ng nhúm, thc hnh thớ nghim


<b>IV. Tiến trình dạy học:</b>
<b>A. </b>


<b> n định lớp ( 2 </b>phỳt)


Thø Ngµy Líp TiÕt S2 <sub>Vắng</sub>


<b>B.Kiểm tra bài cũ: 11 phút</b>


1. HÃy nêu tính chất vật lý hóa học của saccarozơ
2. Làm bài tËp sè 2



<b>C. Bµi míi:</b>


Hoạt động 1: Trạng thái tự nhiên:


<b>Tg</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò và ni dung</b>


4


phút ? hÃy cho biết trạng thái tự nhiêncủa tinh bột và xenlulozơ? Hs tìm hiểu sgk trả lời câu hỏi:- tinh bột có nhiều trong các loại hạt nh lúa


ngô .


- Xelulozơ có nhiều trong sơi bông


<i><b>Hot động 2: Tính chất vât</b></i> lý:


5


phót GV: híng dÉn HS lµm thÝ nghiƯm:Cho mét Ýt tinh bét vµ xelulozơ
vào 2 ống nghiêm lắc nhẹ, đun
nóng


? Quan sát nêu hiện tợng


HS nghe v quan sỏt GV hớng dẫn rồi tiến
hành làm thí nghiệm và rút ra kết luận.
- Tinh bột là chất rắn, không tan trong nớc ở
nhiệt độ thờng, tan trong nớc ở nhiệt độ cao ra
dd hồ tinh bột



- Xenlulozơ là chất rắn, không tan trong nớc ở
nhiệt độ thờng, ngay cả khi đun nóng


Hoạt động 3: Đặc điểm cấu tạo phân tử:


4


phót GV: Giíi thiƯu HS nghe vµ ghi bµi HS nghe giảng và ghi bàiTinh bột và xenlulozơ có cấu tạo PT rất lớn
Gồm nhiều mắt xích liên kết víi nhau
( - C6H10O5-)n


- Tinh bột n = 1200 đến 6000
- Xenlulozơ : n = 10000 đến 14000


Hoạt động 4: Tính chất hóa học:


7


phót GV: Giíi thiƯu HS nghe vµ ghi bµi


GV Híng dÉn HS lµm thÝ nghiƯm
hå tinh bét tác dụng với iôt


? Quan sát nêu hiện tợng


1. Phản ứng thủy phân:
HS lên bảng viết pthh:


(-C6H10O5-)n+ nH2O nC6H12O6
2. t¸c dơng cđa dd hồ tinh bột với iôt


HS làm thí nghiệm và rút ra kết luận
- Iôt làm cho dd hồp tinh bột chuyển màu
xanh , đun nóng màu xanh biến mất , ngi
mµu xanh xt hiƯn


Hoạt động 5: ứng dụng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

phút và xelulozơ - Làm dợc phẩm
<b>D. Củng cè - lun tËp: 6 phót</b>


1. Lµm BT1


<b>E. Bµi tËp vỊ nhµ: 4 phót</b>


BTVN : 2, 3, 4 SGK T 158
<b>V. Rót kinh nghiệm sau giờ học.</b>




---
---


---Ngày soạn: 25-04-2010


<i><b>Tiết 64: </b></i><b>Protein</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1.Kiến thøc:</b>



- Nắm đựợc protein là chất cơ bản không thể thiếu đợc trong cơ thể sống
- Nắm đợc protein có khối lợng phân tử rất lớn và có cấu tạo Pt rất phức tạp


- Nắm đợc hai tính chất quan trọng của protein là phản ứng phân hủy và sự đông tụ
<b>2. Kỹ năng:</b>


- Viết PTHH thủy phân biểu diễn tính chất hóa học của tinh bột và xenlulozơ.
<b>3.Thái :</b>


- Giáo dục tính cẩn thận, trình bày khoa học.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Bảng phụ, bảng nhóm, bút dạ.


- Dụng cụ: Dền cồn, kẹp gỗ, panh, diêm, ống nghiệm, ống hút


- Hóa chất: lòng trắng trứng, dd rợu etylic


<b>III. Định h ớng ph ơng pháp:</b>


- Hot ng nhúm, thc hnh thớ nghim


<b>IV. Tiến trình dạy học:</b>
<b>A. </b>


<b> n định lớp ( 2 </b>phỳt)


Thø Ngµy Líp Tiết S2 <sub>Vắng</sub>



<b>B.Kiểm tra bài cũ: 11 phút</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

<b>C. Bµi míi:</b>


Hoạt động 1: Trạng thái tự nhiên:


<b>Tg</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò và nội dung</b>


2
phút


? HÃy cho biết trạng thái tự nhiên
của protein


HS tìm hiểu và trả lời câu hỏi


- Protein cú trong c thể ngời, động vật và


thùc vËt


Hoạt động 2: Thành phần và cấu tạo phân tử:


4


phót GV: Giíi thiệu thành phầnnguyên tố chủ yếu của protein HS nghe giảng và ghi bài1. Thành phần nguyên tố:
Gồm C, H, O, N và một lợng nhỏ S


2. Cấu tạo phân tử ?


Protein c cu tạo bởi các amianoxit


<i><b>Hoạt động 3: Tính chất:</b></i>


13


phót GV: Giíi thiƯu khi ®un nãngprotein trong dd axir hoặc bazơ
protein bị phân hủy sinh ra c¸c
aminoaxit


? H·y viÕt PTHH


GV: hớng dẫn làm thí nghiệm đốt
cháy tóc hoặc sừng


GV : Lµm thÝ nghiƯm đun lòng
trắng trứng gà trong nớc


GV : tổng kết.


1. Phản ứng phân hủy:


Protein + nớc hh c¸c aminoaxit


2. Sù ph©n hđy bëi nhiƯt:


HS làm thí nghiệm, nêu hiện tng t ú rỳt ra
kt lun:


Khi đun nóng mạnh hoặc không có nớc protein
bị phân hủy tạo thành những chất bay hơi có
mùi khét



3. S ụng t:


HS quan sát hiện tợng rút ra kết luận


Mt s protein tan trong nớc tạo thành dd keo,
khi đun nóng hoặc thêm hóa chất các dd này
th-ờng xảy ra kết tủa. Gọi là sự đông tụ


Hoạt động 5: ứng dng:


3


phút ? HÃy nêu ứng dụng của protein - Làm thức ăn, có các ứng dụng khác trong công nghiệp nh dƯt, da mÜ nghƯ.
<b>D. Cđng cè - lun tËp: 6 phót</b>


1. Em h·y nªu hiƯn tợng xảy ra khi vắt chanh vào sữa bò hoặc sữa đậu nành
<b>E. Bài tập về nhà: 4 phút</b>


BTVN : 2, 3, 4 SGK T 158
<b>V. Rót kinh nghiÖm sau giê häc.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

<i><b>---TiÕt 65: Ngày1 tháng 5 năm 2006</b></i>


<b>polime</b>


<b>I</b>


<b> </b>

<b>. </b>

<b> Mơc tiªu:</b>
<b>1.KiÕn thøc:</b>



- Nắm đựợc định nghĩa, cấu tạo, cách phân loại, tính chất chung của polime


- Nắm đợc khái niệm chất dẻo,tơ, sợi, cao su và những ứng dụng chủ yếu của các loại vật
liệu ny trong cuc sng


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Vit CTCT ca mt số polime viết CTTQ và ngợc lại
<b>3.Thái độ:</b>


- Gi¸o dơc tính cẩn thận , trình bày khoa học.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Bảng phụ , bảng nhóm, bút dạ.


- Dụng cụ : Mẫu polime : túi PE, cao su, vỏ dây điện, mẩu săm lốp


- Hình vẽ: các loại dạng mạch polime


<b>III. Định h ớng ph ơng pháp:</b>


- Hot ng nhúm, thc hnh thớ nghim


<b>IV. Tiến trình dạy học:</b>
<b>A.Kiểm tra bài cũ: </b>


1. ViÕt CTPt cđa tinh bét, xenluloz¬, protein. SS víi CTCT của rợu etylic
<b>B. Bài mới:</b>


Hot ng 1: Khỏi nim chung



GV: Yêu cầu Hs đọc thông tin trong SGK
GV: Dẫn dắt và yêu cầu Hs rút ra kêt
luận v polime


HS c nh ngha


- Định nghĩa: Polime là những chất có


phân tử khối rất lớn do nhiều mắt xích
liên kết với nhau


- Theo nguồn gốc chia 2 loại:


Polime thiên nhiên và polime tổng hợp


Hot ng 2: Cấu tạo và tính chất


GV: Yêu cầu HS đọc SGK


GV: Giới thiệu về tính tan của cá polime


a.Cấu tạo:


Polime là những phân tử có phân tử khối
rất lớn gồm nhiều mắt xích liên kết với
nhau tạo thành mạch thẳng , mạch nhánh
hoặc mạng không gian


b.Tính chất:



- Là chhát rắn không bay hơi


- Hầu hết các polime không tan trong nớc
hoặc ác dung môi thông thờng


Hot ng 3: ứng dụng:


? H·y nªu øng dơng cđa protein - làm thức ăn, có các ứng dụng khác trong


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

<b>C. Cđng cè - lun tËp:</b>


1. H·y chØ ra mắt xích trong phân tử của mỗi polime sau: PVC,poliprppilen
2. Viết công thức chung của polime tổng hợp từ mỗi chÊt sau: C8H8


<i><b>TiÕt 66: Ngµy 5 tháng 5 năm 2006</b></i>


<b>Polime </b>

<b>(tiếp)</b>


<b>I</b>


<b> </b>

<b>. </b>

<b> Mơc tiªu:</b>
<b>1.KiÕn thøc:</b>


- Nắm đựợc định nghĩa, cấu tạo, cách phân loại, tính chất chung của polime


- Nắm đợc khái niệm chất dẻo,tơ, sợi, cao su và những ứng dụng chủ yếu của các loại vật
liệu này trong cuc sng


<b>2. Kỹ năng:</b>



- Vit CTCT ca mt s polime viết CTTQ và ngợc lại
<b>3.Thái độ:</b>


- Gi¸o dơc tÝnh cÈn thận , trình bày khoa học.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Bảng phụ , bảng nhóm, bút dạ.


- Dụng cụ : Mẫu polime : túi PE, cao su, vỏ dây điện, mẩu săm lốp


- Hình vẽ: các loại dạng mạch polime


<b>III. Định h ớng ph ơng pháp:</b>


- Hot ng nhúm, thc hnh thớ nghim


<b>IV. Tiến trình dạy học:</b>
<b>A.Kiểm tra bài cũ: </b>
1. làm bµi tËp 4


<b>B. Bµi míi: øng dơng cđa Polime</b>


Hoạt động 1: Chất dẻo là gì?


GV: Gi HS c SGK


GV: Gọi HS trả lời câu hỏi 1 trong phiÕu
häc tËp:



- Chất dẻo, tính dẻo.
- Thành phần chất dẻo
- Ưu điểm của chất dẻo
Do nhóm su tầm đợc


Gv liên hệ các vận dụng đợc chế tạo từ
chất dẻo để nêu đợc u điểm và nhợc điểm
của chất dẻo với các vật dụng bằng gỗ và
kim loại


a.Chất dẻo là những vật liệu có tính dẻo
đợc chế tạo từ polime


b.Thành phần: polime, chất hóa dẻo, chất
độn, cht ph gia


c.Ưu điểm: nhẹ, bền, cách điện, cách
nhiệt, dễ gia công.


d.Nhợc điểm: kém bền về nhiệt


Hot ng2: Tơ là gì?


GV: Gọi HS đọc SGK
GV cho HS xem sơ đồ


? nêu những vật dụng đợc sản xuất từ t
m em bit? Vit Nam cú nhng a


ph-a.Tơ là những polime( tự nhiên hay tổng


hợp có cấu tạo mạch thảng hoặc có thể
kéo dài thành sợi


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

ơng nào sản xuất tơ nổi tiếng


GV lu ý khi sử dụng các vật dụng bằng
tơ: không giặt bằng nớc nóng, tránh phơi
nắng, là ở nhiệt độ cao


Hoạt động 3: Cao su l gỡ?


? cao su là gì?


GV thuyt trình về cao su
? Nh thế nào gọi là tính đàn hồi
? Phân loại cao su nh thế nào?


? Những u và nhợc điểm của các vật
dụng đợc chế tạo từ cao su


a.Cao su: là vt liu polime cú tớnh n
hi


b.Phân loại: cao su tự nhiên và cao su
tổng hợp


c.u im: n hi, khơng thấm nớc,
khơng thấm khí, chịu mài mịn, cách in
<b>C. Cng c - luyn tp:</b>



1. So sánh chất dẻo, tơ, cao su về thành phần, u điểm
2. BTVN: 5 SGK


<i><b>Tiết 67: Ngày 10 tháng5 năm 2006</b></i>


<b>Thực hành: tính chất của gluxit</b>


<b>I</b>


<b> </b>

<b>. </b>

<b> Mơc tiªu:</b>
<b>1.KiÕn thøc:</b>


- Củng cố các kiến thức về phản ứng đặc trng của Glucozơ, saccarozơ, tinh bột
2. Kỹ năng:


- TiÕp tơc rÌn lun kü nang thùc hành thí nghiệm, rèn luyện ý thức cẩn thận, kiên trì trong
học tập và thực hành hóa học


<b>3.Thỏi :</b>


- Giáo dục tính cẩn thận , trình bày khoa học.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Bảng phụ , bảng nhóm, bút dạ.


- Dng c : ống nghiệm, giá đựng ống nghiệm, đèn cồn


- Hãa chất: dd glucozơ, NaOH, AgNO3, NH3


<b>III. Định h ớng ph ¬ng ph¸p:</b>



- Hoạt động nhóm, thực hành thí nghiệm


<b>IV. TiÕn trình dạy học:</b>
<b>A.Kiểm tra bài cũ: </b>


1. Nêu tính chất hóa học của Glucozơ
<b>B. Bài mới: </b>


Hoạt động 1: Tiến hành thí nhgiệm


ThÝ nghiƯm 1: Tác dụng của glucozơ với
bạc nitơrat trong dd amoniac


GV hớng dÉn lµm thÝ nghiƯm


- Cho vµi giät dd b¹c nitơrat và dd
amoniac, lắc nhẹ


- Cho tiếp 1ml dd glucozơ, đun nhẹ trên
ngọn lửa đèn cn.


? Nêu hiện tợng, nhận xét và viết phơng
trình phản øng


ThÝ nghiƯm 2: Ph©n biƯt glucoz¬,
saccaroz¬, tinh bét


Cã 3 dd glucoz¬, saccaroz¬, tinh bét.
§ùng trong 3 lä mất nhÃn, em hÃy nêu
cách phân biệt 3 dd trên



GV gọi HS trình bày cách làm


1. Thí nghiệm 1: Tác dụng của glucozơ
với bạc nitơrat trong dd amoniac


ThÝ nghiÖm 2: Phân biệt glucozơ,
saccarozơ, tinh bột


+ Nhỏ 1đến 2 giọt dd iot và 3 dd trong 3
ống nghiệm


NÕu thÊy mµu xanh xt hiƯn lµ hå tinh
bét


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

kết tủa bám vào thành ống nghiêm là dd
glucozơ


Lọ còn lại là saccarozơ


Hot ng 2: Vit bn tng trỡnh


STT Tên thí nghiệm Hiện tợng Nhận xét PTHH


1
2


<b>C. Thu dọn phòng thực hành</b>


<i><b>Tiết 68: Ngày 15tháng 5 năm 2006</b></i>



<b>ôn tập cuối năm</b>


<b>Phần 1: Hóa học vô cơ</b>


<b>I</b>


<b> </b>

<b>. </b>

<b> Mục tiêu:</b>
<b>1.Kiến thøc:</b>


- Học sinh lập đợc mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ: Kim loại, oxit, axit, bazơ,
muối. đợc biểu diễn bằng các sơ đồ trong bài học


2. Kỹ năng:


- Biết thiết lập mối quan hệ giữa các chất vô cơ


- Bit chn cht c th chng minh cho mối liên hệ đợc thiết lập
_ Viết PTHH biểu diễn mối quan hệ giữa các chất


<b>3.Thái độ:</b>


- Gi¸o dục tính cẩn thận , trình bày khoa học.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Bảng phụ , bảng nhóm, bút dạ.


<b>III. Định h ớng ph ơng pháp:</b>


- Hot ng nhúm, hot ng cỏ nhõn


<b>IV. Tiến trình dạy học:</b>


<b>A.Kiểm tra bài cũ: </b>


<b>B. Bài míi: </b>


<i><b>Hoạt động 1: kiến thức cần nhớ:</b></i>
GV: Chiếu lên sơ đồ


1 3 6 9
<i><b> </b></i>


<i><b> </b></i>2 5 8 10


GV: yêu cầu các nhãm th¶o luËn ? ViÕt


PTHH minh häa cho mèi quan hệ trên? 1. kim loại oxit baz¬2Cu + O2 2CuO
CuO + H2 Cu + H2O
2. oxit baz¬ baz¬
Na2O + H2 O 2 NaOH
2Fe(OH)2 FeO + H2O
3. Kim loại Muối


Bazơ
Oxit bazơ
Kim loại


Muối


Axit
Oxit axit



</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

Mg + Cl2 MgCl2
CuSO4 + Fe FeSO4 + Cu
4. oxit baz¬ Muèi


Na2O + CO2 Na2CO3
CaCO3 CaO + CO2


5. Baz¬ muèi


Fe(OH)2 + 2HCl FeCl2 + 2H2O
FeCl3 + 3NaOH Fe(OH)3 + 3NaCl
6. Muèi phi kim


2KClO3 t<sub> 2KClO2 + O2</sub>


Fe + S t<sub> FeS</sub>


7. Muèi oxit axit


K2SO3 + 2HCl 2KCl + H2O + SO2
SO3 + 2NaOH Na2SO4 + H2O
8. Muèi axit


BaCl2 + H2SO4 BaSO4 + 2 HCl
2HCl + Cu(OH)2 CuCl2 + 2H2O
9. Phi kim oxit axit


4P + 5O2 2P2O5
10. Oxit axit Axit
P2O5 + 3H2O 2 H3PO4



Hot ng 2: Bi tp:


Bài tập 1: Trình bày phơng pháp nhận biết
các chất rắn: CaCO3, Na2CO3, Na2SO4
HS làm việc cá nhân


Gọi một Hs lên bảng làm bài tËp


Bµi tËp 2: ViÕt PTHH thùc hiÖn chuỗi
biến hóa:


FeCl3 1<sub> Fe(OH)3 </sub>2<sub> Fe2O3 </sub>3<sub> </sub>
Fe 4<sub> FeCl2</sub>


Bài tập 3: Cho 2,11 g hỗn hợp Zn và ZnO
vào dd CuSO4 d. Sau khio phản ứng kết
thúc, lọc lấy phần chất rắn không tan, rửa
sạch rồi cho tác dụng với HCl d còn lại
1,28g chất rắn khụng tan mu


a.Viết PTHH


b.Tính khối lợng mỗi chất trong hh A


BT 1: Đánh số thứ tự các lọ hóa chất
Cho nớc vào các ống nghiệm lắc đều


- NÕu thÊy chất rắn không tan là CaCO3



- Chất rắn tan là: Na2CO3, Na2SO4


- Nhỏ dd HCl vào 2 muối còn lại nÕu


thÊy sưi bät lµ: Na2CO3


Na2CO3 + 2HCl 2 NaCl + H2O + CO2
Còn laị lµ Na2SO4


BT2:


1. FeCl3 +3NaOH Fe(OH)3 +3NaCl
2. 2Fe(OH)3 Fe2O3 + H2O
3. Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2
4. Fe + HCl FeCl2 + H2


a. PTHH


Zn + CuSO4 FeSO4 + Cu
Vì CuSO4 d nên Zn ph¶n øng hÕt
ZnO + 2HCl ZnCl2 + H2


m

Cu = 1,28

n

Cu = 1,28 : 64 = 0,02 mol


Theo PT


n

Zn =

n

Cu = 0,02 mol


m

Zn = 0,02 . 65 = 1,3 g



m

ZnO = 2,11 – 1,3 = 0,81g


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

<i><b>TiÕt 69: Ngày 20 tháng 5năm 2006</b></i>


<b>ôn tập cuối năm</b>


<b>Phần 1: Hóa học hữu cơ</b>


<b>I</b>


<b> </b>

<b>. </b>

<b> Mục tiêu:</b>
<b>1.Kiến thøc:</b>


- Học sinh lập đợc mối quan hệ giữa các loại hợp chất hữu cơ: đợc biểu diễn bằng các s
trong bi hc


- Hìmh thành mối liên hệ giữa các chất
2. Kỹ năng:


- Biết thiết lập mối quan hệ giữa các chất vô cơ


- Cng c cỏc k năng ghiải bài tập , vận dụng các kiến thức vào thực tế
<b>3.Thái độ:</b>


- Gi¸o dơc tÝnh cÈn thËn , trình bày khoa học.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Bảng phụ , bảng nhóm, bút dạ.


<b>III. Định h ớng ph ơng pháp:</b>


- Hot ng nhúm, hot ng cỏ nhõn



<b>IV. Tiến trình dạy học:</b>
<b>A.Kiểm tra bµi cị: </b>


<b>B. Bµi míi: </b>


<i><b>Hoạt động 1: kiến thức cần nhớ:</b></i>
GV phát phiếu hc tp cho cỏc nhúm


HÃy điền tiếp nội dung vào chỗ trống


c im cu to Phn ng c trng ng dng


Metan
Etilen
Axetilen
Ben zen
Rợu etylic
Axit Axetic


Hs các nhóm làm BT . GV chuẩn kiến thức


Hot ng 2: Bi tp:


Bài tập 1: Trình bày phơng pháp nhận biết
:


a. các chất khí : CH4 ; C2H4; CO2


b. C¸c chÊt láng: C2H5OH; CH3COOH;


C6H6


BT3: BT6 SGK


GV: Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp
Gäi 1 HS lên bảng làm bài tập
GV xem và chấm 1 số bài nếu cần


BT 1: Đánh số thứ tự các lọ hóa chất
a. Lần lợt dẫn các chất khí vào dd níc


v«i trong:


- Nếu thấy vẩn đục là CO2


CO2+ Ca(OH)2 CaCO3 + H2O


- DÉn 2 khÝ còn lại vào dd Br2 nếu dd


Br2 bị mất mµu lµ C2H4
C2H4 + Br2 C2H4Br2


- Lọ còn lại là CH4


b. Làm tơng tự nh câu a


<b>C. Dặn dò</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×