Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

KH chuyen mon

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (713.51 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trêng THCS-NËm Ch¶y Céng hoµ x héi chđ nghÜa ViƯt Nam<b>·</b>
<b> Tæ: x· héi Độc lập - Tự do -Hạnh phóc</b>


<i> </i>


<i> Nậm Chảy ,ngày 18 tháng 8 năm 2008</i>


<b>Kế hoạch</b>


<b>Thực hiện nhiệm vụ Năm học 2008-2009</b>


<b>Phần thứ nhÊt</b>


Những căn cứ để xây dựng kế hoạch


Căn cứ Chỉ thị số 06 –CT/TƯ ngày 7/11/2006 của Bộ chính trị về cuộc vận động
“Học tập và làm theo tấm gơng đạo đức Hồ Chí Minh”


Căn cứ Chỉ thị số 33/2006/chúng ta-TTg của thủ tớng chính phủ về chống tiêu cực
và khắc phục bệnh thành tích trong giáo dục;cuộc vận động “Hai khơng với 4 ni
dung ca ngnh Giỏo dc v o to.


Căn cứ công văn số 846/SGD &ĐT ngày 5/8/2008 của Sở GD&ĐT Lào Cai về việc
hớng dẫn thực hiện nhiệm vụ giáo dục THCS năm học 2008-2009


Căn cứ công văn số 64/PGD& ĐT THCS ngày 21/8/2008 của PGD & ĐT Mờng
Khơng về việc thực hiện nhiệm vụ năm học 2008


Căn cứ công văn số 87/PGD-KHTH ngày 25/8/2008 của PGD & ĐT huyện Mờng
Khơng về việc Hớng dẫn xây dựng kế hoạch thực hiện nhiệm vụ năm học
2008-2009



Căn cứ vào kế hoạch số 01/KH.NC của Trờng THCS Nậm Chảy


Căn cứ vào tình hình thực tế của nhà trờng và những tồn tại yếu kém của tổ xà hội
trong năm học 2007-2008


Tổ xã hội xây dựng kế hoạch hoạt động chuyên môn trong năm học
2008-2009 nh sau:


<b>Phần thứ hai</b>
Nhận định tình hình


<b>A- Nhận định tình hình thực hiện nhiệm vụ năm học 2007-2008</b>
<b> I- Kết quả đạt đợc trong năm hc 2007-2008:</b>


<b>1. Ưu điểm:</b>


<b>1.1 Công tác số lợng:</b>


- Về học sinh: Tổng số lớp : 6 =154 học sinh.Sỹ số duy trì 100% từ đầu năm đến
cuối năm


- Về giáo viên: Tổng số giáo viên là 6,trong ú:
+ C Vn S l 4


+ CĐ ÂN : 1
+ CĐTDTT l: 1


<b>1.2 Công tác chất lợng:</b>



- Về học sinh : tổng số học sinh là 154 trong đó :


+ Học lực Giỏi :2=1,3%; Khá: 28=18,2%; Trung bình:115+ 74%; YÕu: 9=5,8%
+ Hạnh kiểm :Tốt :103 +66,9%;Khá 44=28,6%;trung bình:7=4,5%


- V giáo viên:Tổng số Giáo viên trong tổ là 6 trong đó 100% GV đạt trình độ
chuẩn


+ Tham gia giáo viên giỏi cấp trờng và đạt danh hiệu giáo viên gioỉ cấp trờng là
6/6.




+ Tham gia giáo viên giỏi cấp huyện là 3 trong đó đạt 1 GV


<b>+ Việc thực hiện chơng trình và kế koạch giáo dục theo đúng kế hoạch đặt ra ,đảm</b>


bảo yêu cầu về chuẩn kiến thức, kĩ năng , phơng pháp giảng dạy theo từng bộ môn .
+ Đội ngũ giáo viên trong tổ trẻ , nhiệt huyết trong cơng việc ,có t tởng đạo đức tốt
chấp hành nghiêm chỉnh mọi chủ chơng của Đảng và chính sách pháp luật của nhà
nớc.Thực hiện nghiêm túc nội quy , quy chế của nghành .trờng .tổ chuyên môn đề ra
. Khơng có giáo viên vi phạm nặng về chuyên môn .


- 100% GV có đủ các loại hồ sơ theo quy định và đảm bảo yêu cầu về chuyên
môn


- 100% GV trong tổ đã áp dụng triệt để PPDH mới một cách tích cực vào trong
giảng dạy và đã có nhiều chuyển biến tích cực trong năm học vừa qua .


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> 2. Tån t¹i, thiÕu sót :</b>



- Vẫn còn có giáo viên vi phạm về quy chế chuyên môn .


- Vic thc hin i mi phơng pháp giảng dạy của các giáo viên trong tổ cha triệt
để, cha đồng bộ, nhiều khi vẫn còn mang tính hình thức, vì vậy kết quả giảng dạy ở
một số lớp vẫn thấp.


- Tinh thần phê và tự phê của một số đồng chí giáo viên trong tổ cịn thấp, nhiều khi
nhận xét đánh giá vẫn còn nặng về tình cảm…


- Việc sử dụng đồ dùng dạy học của các giáo viên trong tổ cịn ít và cha thờng
xuyên, đặc biệt có những tiết dạy việc sử dụng đồ dùng của giáo viên chỉ manh tính
chất minh hoạ kiến thức.


- Việc làm đồ dùng dạy học của các giáo viên còn cha đợc thờng xuyên liên tục, các
đồ dùng tự làm cịn cha đảm bảo tình thẩm mĩ, và tính khoa học của đồ dùng.


- Cơng tác quản lý, chỉ đạo của tổ có thời điểm cịn cha phù hợp với đặc điểm tình
hình trờng, lớp và với tình hình cụ thể của địa phơng…


- Bên cạnh đó cơ sở vật chất còn thiếu cha đáp ứng đợc nhu cu dy-hc ca giỏo
viờn v hc sinh


<b>3. Nguyên nhân của u điểm và tồn tại , thiếu sót</b>
<b> </b> <b>3.1 Nguyên nhân của u điểm: </b>


- Do sự chỉ đạo sát sao của Ban Giám hiệu nhà trờng,của tổ chuyên môn và sự nỗ
lực của các giáo viên..


- Có sự quan tâm chỉ đạo sát sao của các cấp chính quyền,các cơ quan ban ngành


u.


<b> </b> <b>3.2 Nguyên nhân của tồn tại, thiếu sãt:</b>


- Nhận thức của một bộ phận nhân dân còn hạn chế ,cha quan tâm đến việc học tập
của con em mình..


- Häc sinh nghØ häc nhiỊu ý thøc tù học cha cao


- Giáo viên còn trẻ,thiếu kinh nghiệm giáo dôc häc sinh.
<b> 4. Bài học kinh nghiệm:</b>


- Xây dựng kế hoạch cụ thể và thực hiện bám sát kế hoạch trong cả năm học


- T chuyờn mụn phi phi kt hợp với các ban ngành trong nhà trờng trong việc
theo dừi ,ỏnh giỏ giỏo viờn


- Tăng cờng công tác kiểm tra chuyên môn của giáo viên trong tổ


- Duy trỡ việc khảo sát định kỳ theo từng tháng để đánh giá giáo viên và học sinh


<b> II- Đánh giá tình hình ,điều kiện triển khai nhiệm vụ năm học 2008-2009</b>
<b>1. Về đội ngũ:</b>


- GV trong tổ có lập trờng t tởng đạo đức vững vàng,chấp hành đúng chủ trơng chính
sách pháp luật của nhà nớc,yên tâm cơng tác ở vùng cao .Có tinh thần xây dựng tập
thể ..


- GV đạt trình độ chuẩn trở lên,có khả năng lĩnh hội và áp dụng đổi mới ơhơng pháp
dạy học , nhiệt tình năng nổ trong mọi hoạt động



<b> </b> <i><b>a, Thn lỵi:</b></i>


- 100% giáo viên đợc đào tạo chính quy đạt chuẩn và trên chuẩn.


- Hầu hết các giáo viên đều trẻ, nhiệt tình trong cơng việc,n tâm cơng tác


- Mỗi giáo viên đều đợc phân công giảng dạy phù hợp với trình độ và năng lực
chun mơn.


<b>TT Họ và tên</b> <b>Chức vụ</b> <b>Trình độ chun mơn</b>


<b>1.</b> <b>Nguyễn Diệu Thu</b> Tổ trởng Cao đẳng Văn – Sử


<b>2.</b> <b>Nguyễn Thị Mùi</b> GV Cao đẳng Văn – Sử


<b>3.</b> <b>La Thị Ngải</b> GV Cao đẳng Văn – Sử


<b>4.</b> <b>Vũ Thanh Hảo</b> Th ký Cao đẳng Văn – Sử


<b>5.</b> <b>Nguyễn Hồng Hà</b> GV Cao đẳng TDTT


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Nhìn chung đội ngũ giáo viên trẻ, có t tởng vững vàng, giữ đúng phẩm chất đạo đức
của ngời giáo viên, luôn chấp hành đúng đờng lối của Đảng, chính sách pháp luật
của nhà nớc và nội quy, quy chế của cơ quan cũng nh của ngành, nhiệt tình trong
giảng dạy và các phong trào khác. Ln học tập để nâng cao trình độ chun mơn
nghiệp vụ…


- Năng lực trình độ s phạm, t tởng đạo đức:



+ Các giáo viên đều có lập trờng, t tởng, đạo đức vững vàng, đúng phẩm chất của
ng-ời giáo viên, luôn chấp hành đúng đủ đờng lối chính sách của Đảng, pháp luật của
nhà nớc, có tinh thần xây dựng tập thể, yên tâm công tác, bám trờng, bám lớp…


<b> </b> <i><b> b, Khó khăn:</b></i>


- Đội ngũ GV còn trẻ kinh nghiệm giảng dạy và công tác gặp nhiều khó khăn,còn
GV dạy không chính ban.


- Còn một bộ phận nhỏ giáo viên cịn hạn chế về chun mơn nghiệp vụ cũng nh
tham gia các hoạt động giáo dục của nhà trờng.


<b>2. VÒ häc sinh:</b>


<i><b>a, ThuËn lỵi:</b></i>


- Đa số các em đều ngoan ngỗn, lễ phép, chấp hành đầy đủ mọi nội quy, quy định
của nhà trờng cũng nh của ngành, không vi phạm đạo đức ca ngi hc sinh.


<i><b>b, Khó khăn:</b></i>


- Do lch s lại nên kỹ năng đọc, viết, tính tốn của các em cịn yếu.


- Gia đình các em phần lớn có hồn cảnh khó khăn, nhiều em là lao động chính trong
gia đình nên việc đến lớp tham gia học tập của các em không đợc thờng xuyên.


- Nhận thức của cha mẹ các em về việc học tập của con em mình cịn cha đúng đắn,
nên khơng tạo điều kiện cho con em mình đến trờng tham gia học tập.


<b>3. Cơ sở vật chất, trang thiết bị, tài liệu, sách vë:</b>



- Phòng học:7 phòng hiện tại đủ cho việc dạy học chính khố 1 ca
- Thiết bị đồ dùng:4 bộ cho 4 khối lớp 6,7,8,9


<b> </b> <b>a, Thn lỵi:</b>


- Thiết bị, đồ dùng phục vụ cho giảng dạy đơc trang bị đầy đủ hầu hết ở các bộ
môn.


- Các điều kiện về văn phòng phẩm, SGK, SGV dành cho giáo viên và học sinh
đ-ợc cung cấp đầy đủ.


- Ngồi ra cịn sách giáo khao, sách giáo viên và các tài liệu liên quan đến giảng dạy
khác.


<b>b, Khó khăn: </b>


- Mt số đồ dùng dạy học đã cũ, một số bị hỏng nên hiệu quả dạy học không cao.
- Tài liệu tham khảo còn thiếu so với yêu cầu bộ môn nh: SBT,sách hỗ trợ, sách
nâng cao.


- Tài liệu hớng dẫn dạy học theo chủ đề tự chọn cha có


PhÇn thø ba


<b>Những nhiệm vụ trọng tâm của tổ cần tạo chuyển biến</b>
<b>trong năm học 2008 2009</b>


<b>1. NhiƯm vơ 1:</b>



Nâng cao năng lực ,tăng cờng hiệu lực ,hiệu quả công tác chỉ đạo và quản lý giáo
viên trong tổ


<b>2. NhiƯm vơ 2:</b>


TËp chung củng cố ,nâng dần chất lợng giáo dục toàn diện và hiệu quả giáo dục,tạo
sự chuyển biến rõ rệt về chất lợng dạy học,giảm thiểu tối đa học sinh u kÐm.


<b>3. NhiƯm vơ 3:</b>


Củng cố ,duy trì kết quả PCGD THCS đã đạt đợc;tập trung nâng dần chất lợng giáo
dục và các tiêu chuẩn PCGD,phấn đấu đạt kết quả PCGD bền vữnng


<b>4. NhiƯm vơ 4:</b>


Đẩy mạnh phong trào thi đua xây dựng: Trờng THCS đạt chuẩn quốc gia


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- X©y dùng nỊn nÕp học sinh bán trú tập trung nâng đần chất lợng mô hình bán trú
dân nuôi.


<b>5. Nhiệm vụ 5:</b>


Tip tục thực hiện có hiệu quả chỉ thị số 06/CT/TƯ ngày 07/11/2006 của Bộ chính
trị về cuộc vận động “Học tập và làm theo tấm gơng đạo đức Hồ Chí Minh” với việc
thực hiện chỉ thị số 33/2006/chúng ta-TTg của Thủ tớng chính phủ về chống tiêu cực
và khắc phục bệnh thành tích trong giáo dục,cuộc vận động”Hai khơng”cuộc vận
động mỗi thầy cô giáo là tấm gơng sáng đạo đức,tự học và sáng tạo “,chỉ thị số
40-chúng ta/TƯ của Ban bí th về xây dựng và nâng cao chất lợng đội ngũ nhà giáo và
CBQL giáo dục



<b>6. NhiƯm vơ 6:</b>


Đẩy mạnh ứng dụng cơng nghệ thông tin trong các hoạt động giáo dục




Phần thứ t


<b>Những chỉ tiêu chính</b>


<b>1. T lệ học sinh đạt u cầu bộ mơn</b>


T


T Hä vµ tênGV


<b>M</b>


<b>ô</b>


<b>n</b>


<b>L</b>


<b>ớ</b>


<b>p</b>


<b>T</b>



<b>.S</b>


<b>ố</b> <b>Giỏi</b> <b>Khá</b> <b>TB</b> <b>Yếu</b> <b>Kém</b> <b>Ghi<sub>chú</sub></b>
<b>SL T.lệ</b> <b>SL T.lệ</b> <b>SL T.lệ</b> <b>SL T.lệ</b> <b>SL T.lệ</b>


1


<b>Nguyễn Diệu Thu</b>


<b>N.Văn</b> <b>9a,b</b> <b>49</b> <b>0</b> <b>10</b> <b>27</b> <b>12</b> <b>0</b>


<b>GDCD</b> <b>9a,b</b> <b>49</b> <b>2</b> <b>14</b> <b>28</b> <b>8</b> <b>0</b>


2 <b><sub>Vũ Thanh Hảo</sub></b>


<b>N.Văn</b> <b>8</b> <b>27</b> <b>0</b> <b>2</b> <b>20</b> <b>5</b> <b>0</b>


<b>Sư</b> <b>7a,b</b> <b>64</b> <b>0</b> <b>7</b> <b>51</b> <b>6</b> <b>0</b>


3


<b>La ThÞ Ngải</b>


<b>N.Văn</b> <b>6a,b</b> <b>65</b> <b>2</b> <b>5</b> <b>48</b> <b>10</b> <b>0</b>


<b>Sử</b> <b>8</b> <b>27</b> <b>0</b> <b>3</b> <b>18</b> <b>6</b> <b>0</b>


4


<b>Nguyễn Thị Mùi</b>



<b>N.Văn</b> <b>7a,b</b> <b>64</b> <b>1</b> <b>6</b> <b>48</b> <b>10</b> <b>0</b>


<b>Sö</b> <b>6a,b</b> <b>65</b> <b>1</b> <b>6</b> <b>44</b> <b>14</b> <b>0</b>


5


<b>Ngun Hång Hµ</b> <b>TD</b>


<b>6a,b</b> <b>65</b> <b>4</b> <b>20</b> <b>41</b> <b>0</b> <b>0</b>


<b>7a,b</b> <b>64</b> <b>3</b> <b>18</b> <b>43</b> <b>0</b> <b>0</b>


<b>8</b> <b>27</b> <b>1</b> <b>5</b> <b>21</b> <b>0</b> <b>0</b>


<b>9a,b</b> <b>49</b> <b>4</b> <b>19</b> <b>26</b> <b>0</b> <b>0</b>


6


<b>Trần Văn Điềm </b>


<b>GDCD</b> <b>8</b> <b>27</b> <b>2</b> <b>6</b> <b>15</b> <b>4</b> <b>0</b>


<b>GDCD</b> <b>7a,b</b> <b>64</b> <b>2</b> <b>10</b> <b>48</b> <b>4</b> <b>0</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>a, KÕt qu¶ khảo sát học sinh đầu năm </b></i>


T


T <b>Họ và tênGV</b>



<b>M</b>


<b>ô</b>


<b>n</b>


<b>L</b>


<b>ớ</b>


<b>p</b>


<b>T</b>


<b>.S</b>


<b>ố</b>


<b>Giỏi</b> <b>Kh¸</b> <b>TB</b> <b>Ỹu</b> <b>KÐm</b> <b><sub>Ghi</sub></b>


<b>chó</b>


<b>SL T.lƯ</b> <b>SL T.lÖ</b> <b>SL T.lÖ</b> <b>SL T.lÖ</b> <b>SL T.lệ</b>


1


<b>Nguyễn Diệu Thu</b>


Văn 9a,b 49 0 8 25 1



6


Gdcd 9a,b 49 0 8 30 1<sub>1</sub>


2


<b>Vũ Thanh Hảo</b>


Văn 8 27 0 0 17 1


0


Sö 7a,b 64 0 6 50 8


3


<b>La Thị Ngải</b>


Văn 6a,b 65 2 0 30 3<sub>3</sub>


Sử 8 27 0 0 1 2<sub>6</sub>


4


<b>Nguyễn Thị Mùi</b>


Văn 7a,b 64 3 7 4


4



1
0


Sư 6a,b 65 0 6 4<sub>4</sub> 1<sub>5</sub>


5


<b>Ngun Hång Hµ</b> TD


6a,b 65 4 1


3


4


1 7


7a,b 64 3 1<sub>2</sub> 4<sub>3</sub> 6


8 27 1 3 1<sub>8</sub> 5


9a,b 49 4 1<sub>2</sub> 1<sub>6</sub> 7


6


<b>Trần Văn Điềm </b>


<b>GDCD</b> <b>8</b> <b>27</b> <b>2</b> <b>6</b> <b>15</b> <b>4</b> <b>0</b>



<b>GDC</b>


<b>D</b> <b>7a,b</b> <b>64</b> <b>2</b> <b>10</b> <b>48</b> <b>4</b> <b>0</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>b, Kết quả khảo sát học sinh giữa học kỳ I</b></i>


<i><b>c, Kết quả khảo sát học sinh cuối học kỳ I</b></i>


<b>T</b>


<b>T</b> <b>Họ và tênGV</b>


<b>M</b>


<b>ô</b>


<b>n</b>


<b>L</b>


<b>ớ</b>


<b>p</b>


<b>T</b>


<b>.S</b>


<b>ố</b>



<b>Giỏi</b> <b>Khá</b> <b>TB</b> <b>Yếu</b> <b>Kém</b> <b><sub>Ghi</sub></b>


<b>chú</b>


<b>SL T.lÖ SL T.lÖ</b> <b>SL T.lÖ</b> <b>SL T.lệ</b> <b>SL</b> <b>T.lệ</b>


1


<b>Nguyễn Diệu Thu</b>


<b>N.Văn</b> <b>9a,b</b> <b>49</b> 0 8 27 14


<b>GDCD</b> <b>9a,b</b> <b>49</b> 0 8 31 10


2


<b>Vũ Thanh Hảo</b>


<b>N.Văn</b> <b>8</b> <b>27</b> 0 0 17 10


<b>Sö</b> <b>7a,b</b> <b>64</b> 0 6 50 8


3


<b>La Thị Ngải</b>


<b>N.Văn</b> <b>6a,b</b> <b>65</b> 2 0 33 30


<b>Sử</b> <b>8</b> <b>27</b> 0 0 7 20



4


<b>Nguyễn Thị Mùi</b>


<b>N.Văn</b> <b>7a,b</b> <b>64</b> 3 7 45 9


<b>Sư</b> <b>6a,b</b> <b>65</b> 0 6 46 13


5


<b>Ngun Hång Hµ</b> <b>TD</b>


<b>6a,b</b> <b>65</b> 4 13 41 7


<b>7a,b</b> <b>64</b> 3 12 43 6


<b>8</b> <b>27</b> 1 3 18 5


<b>9a,b</b> <b>49</b> 4 12 16 7


6


<b>Trần Văn Điềm</b>


<b>GDCD</b> <b>8</b> <b>27</b> <b>2</b> <b>7</b> <b>14</b> <b>4</b> <b>0</b>


<b>GDCD</b> <b>7a,b</b> <b>64</b> <b>2</b> <b>10</b> <b>49</b> <b>3</b> <b>0</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>d, Kết quả khảo sát học sinh giữa kỳ II</i>



T


T Họ và tênGV


<b>M</b>


<b>ô</b>


<b>n</b>


<b>L</b>


<b>ớ</b>


<b>p</b>


<b>T</b>


<b>.S</b>


<b>ố</b> <b>Giỏi</b> <b>Khá</b> <b>TB</b> <b>Yếu</b> <b>Kém</b> <b>Ghi<sub>chú</sub></b>


<b>SL</b> <b>T.lƯ</b> <b>SL</b> <b>T.lƯ</b> <b>SL</b> <b>T.lƯ</b> <b>SL</b> <b>T.lƯ</b> <b>SL</b> <b>T.lƯ</b>


1 <b><sub>Ngun Diệu Thu</sub></b>


<b>N.Văn</b> <b>9a,b</b> <b>49</b> 0 9 26 14


<b>GDCD</b> <b>9a,b</b> <b>49</b> 0 8 33 8



<b>T</b>


<b>T</b> <b>Họ và tênGV</b>


<b>M</b>


<b>ô</b>


<b>n</b>


<b>L</b>


<b>ớ</b>


<b>p</b>


<b>T</b>


<b>.S</b>


<b>ố</b>


<b>Giỏi</b> <b>Khá</b> <b>TB</b> <b>Yếu</b> <b>KÐm</b> <b><sub>Ghi</sub></b>


<b>chó</b>


<b>SL</b> <b>T.lƯ SL T.lƯ</b> <b>SL T.lƯ</b> <b>SL T.lệ SL T.lệ</b>


1



<b>Nguyễn Diệu Thu</b>


<b>N.Văn</b> <b>9a,b</b> <b>49</b> 0 9 26 1<sub>4</sub>


<b>GDCD 9a,b</b> <b>49</b> 0 8 32 9


2


<b>Vò Thanh Hảo</b>


<b>N.Văn</b> <b>8</b> <b>27</b> 0 0 18 9


<b>Sử</b> <b>7a,b</b> <b>64</b> 0 6 51 7


3


<b>La Thị Ngải</b>


<b>N.Văn</b> <b>6a,b</b> <b>65</b> 2 0 33 3<sub>0</sub>


<b>Sử</b> <b>8</b> <b>27</b> 0 0 9 1


8


4


<b>Nguyễn Thị Mùi</b>


<b>N.Văn</b> <b>7a,b</b> <b>64</b> 3 7 4<sub>6</sub> 8



<b>Sö</b> <b>6a,b</b> <b>65</b> 0 6 4


6


1
3


5


<b>Ngun Hång Hµ</b>


<b>TD</b> <b>6a,b</b> <b>65</b> 4 1<sub>3</sub> 4<sub>1</sub> 7


<b>TD</b> <b>7a,b</b> <b>64</b> 3 1


2


4


3 6


<b>TD</b> <b>8</b> <b>27</b> 1 3 1<sub>8</sub> 5


<b>TD</b> <b>9a,b</b> <b>49</b> 4 1


2


1


6 7



6


<b>Trần Văn Điềm </b>


<b>GDCD</b> <b>8</b> <b>27</b> <b>2</b> <b>7</b> <b>15</b> <b>3</b> <b>0</b>


<b>GDCD</b> <b>7a,<sub>b</sub></b> <b>64</b> <b>2</b> <b>10</b> <b>48</b> 4 <b>0</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

2


<b>Vũ Thanh Hảo</b>


<b>N.Văn</b> <b>8</b> <b>27</b> 0 0 17 10


<b>Sư</b> <b>7a,b</b> <b>64</b> 0 6 50 8


3


<b>La ThÞ Ngải</b>


<b>N.Văn</b> <b>6a,b</b> <b>65</b> 2 0 0 63


<b>Sử</b> <b>8</b> <b>27</b> 0 0 1 26


4


<b>Nguyễn Thị Mùi</b>


<b>N.Văn</b> <b>7a,b</b> <b>64</b> 3 7 44 10



<b>Sư</b> <b>6a,b</b> <b>65</b> 0 6 44 15


5


<b>Ngun Hång Hµ</b>


<b>TD</b> <b>6a,b</b> <b>65</b> 4 13 41 7


<b>TD</b> <b>7a,b</b> <b>64</b> 3 12 43 6


<b>TD</b> <b>8</b> <b>27</b> 1 3 18 5


<b>TD</b> <b>9a,b</b> <b>49</b> 4 12 16 7


6


<b>Trần Văn Điềm </b>


<b>GDCD</b> <b>8</b> <b>27</b> <b>2</b> <b>6</b> <b>15</b> <b>4</b> <b>0</b>


<b>GDCD</b> <b>7a,<sub>b</sub></b> <b>64</b> <b>2</b> <b>10</b> <b>48</b> <b>4</b> <b>0</b>


<b>Sö</b> <b>9<sub>a,b</sub></b> <b>49</b> <b>0</b> <b>6</b> <b>43</b> <b>0</b> <b>0</b>


<i><b>e, KÕt qu¶ kh¶o sát cuối học kỳ II</b></i>


T


T Họ và tênGV



<b>M</b>


<b>ô</b>


<b>n</b>


<b>L</b>


<b>ớ</b>


<b>p</b>


<b>T</b>


<b>.S</b>


<b>ố</b> <b>Giỏi</b> <b>Khá</b> <b>TB</b> <b>Ỹu</b> <b>KÐm</b> <b>Ghi<sub>chó</sub></b>


<b>SL</b> <b>T.lƯ</b> <b>SL</b> <b>T.lƯ</b> <b>SL</b> <b>T.lƯ</b> <b>SL</b> <b>T.lệ</b> <b>SL</b> <b>T.lệ</b>


1


<b>Nguyễn Diệu Thu</b>


<b>N.Văn</b> <b>9a,b</b> <b>49</b> 0 9 26 14


<b>GDCD</b> <b>9a,b</b> <b>49</b> 0 8 32 9


2



<b>Vũ Thanh Hảo</b>


<b>N.Văn</b> <b>8</b> <b>27</b> 0 0 18 9


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

3


<b>La Thị Ngải</b>


<b>N.Văn</b> <b>6a,b</b> <b>65</b> 2 0 33 30


<b>Sö</b> <b>8</b> <b>27</b> 0 0 9 18


4


<b>Nguyễn Thị Mùi</b>


<b>N.Văn</b> <b>7a,b</b> <b>64</b> 3 7 46 8


<b>Sử</b> <b>6a,b</b> <b>65</b> 0 6 46 13


5


<b>Ngun Hång Hµ</b>


<b>TD</b> <b>6a,b</b> <b>65</b> 4 13 41 7


<b>TD</b> <b>7a,b</b> <b>64</b> 3 12 43 6


<b>TD</b> <b>8</b> <b>27</b> 1 3 18 5



<b>TD</b> <b>9a,b</b> <b>49</b> 4 12 16 7


6 <b>Trần Văn Điềm </b>


<b>GDCD</b> <b>8</b> <b>27</b> <b>2</b> <b>7</b> <b>15</b> <b>3</b> <b>0</b>


<b>GDCD</b> <b>7a,<sub>b</sub></b> <b>64</b> <b>2</b> <b>10</b> <b>48</b> 4 <b>0</b>


<b>Sö</b> <b>9<sub>a,b</sub></b> <b>49</b> <b>0</b> <b>6</b> <b>43</b> <b>0</b> <b>0</b>


<b>2. KÕt qu¶ xÐt tèt nghiÖp,thi häc sinh giái</b>


<i><b>- Tû lÖ xÐt tèt nghiƯp:</b></i>


- Tỉng sè HS dù xÐt :49 HS


+ Số đợc công nhận tốt nghiệp: 49 HS tỉ lệ 100%
- Tỷ lệ học sinh chuyển lớp :156 HS đạt tỉ lệ:100%
- Đăng ký hc sinh gii cỏc cp


<b>T</b>


<b>T</b> <b>Môn</b>


<b>Số</b>
<b>lợng</b>
<b>BD</b>


<b>Cấp Trờng</b> <b>Cấp huyện</b> <b>Cấp tỉnh</b>



<b>Giáo viên bồi dỡng</b>


<b>Dự thi</b> <b>Đạt</b> <b>Dự thi</b> <b>Đạt</b> <b>Dự thi</b> <b>Đạt</b>


1. Ngữ văn


lớp 9A,9B 8 5 1 1 <b>Ngun DiƯu Thu</b>


<b>2.</b> LÞch sư


líp 9A,9B 2 2 1 <b>Vị Thanh H¶o</b>


<b>3.</b>


3. Chỉ tiêu phấn đấu của giỏo viờn


<b>S</b>
<b>T</b>


<b>T</b> <b>Họ và tên</b>


<b>Đạo</b>


<b>c</b> <b>Hs</b> <b>DDH</b> <b>SKKN</b> <b>Gidy</b>


<b>GV dạy giỏi</b>


<b>các cấp</b> <b>LĐ</b>



<b>TT</b>


<b>CĐV</b>
<b>xuất</b>
<b>sắc</b>


<b>Xếp loại</b>
<b>công</b>
<b>chức</b>


<b>T</b> <b>H</b> <b>TØnh</b>


<b>1. Ngun DiƯu Thu A</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>x</b> <b>x</b> <b>x</b> <b>x</b> <b>HTXS</b>


<b>2. Ngun ThÞ Mïi</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>x</b> <b>x</b> <b>x</b> <b>HTXS</b>


<b>3. Vũ Thị Hảo</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>x</b> <b>x</b> <b>x</b> <b>HTXS</b>


<b>4. La Thị Ngải</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>HTNV</b>


<b>5. Nguyễn Hång Hµ</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>x</b> <b>x</b> <b>x</b> <b>x</b> <b>HTXS</b>


<b>6. Đào Ngọc Tân</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>x</b> <b>x</b> <b>x</b> <b>HTXS</b>


<b> 4. Danh hiệu thi đua của tổ: Tổ lao động tiên tiến do UBND huyn tng bng khen</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>giải pháp thực hiện nhiệm vụ năm học 2008-2009</b>


<b> 1. Tăng cờng công tác kiểm tra, thanh tra giáo viên, công tác điều hành</b>



<b>của tổ chuyên môn:</b>


<i><b> a, Chỉ tiêu phấn đấu:</b></i>


- Tổ CM điều hành công việc theo đúng theo kế hoạch đã đề ra theo từng tháng,
từng tuần.


- 100% giáo viên trong tổ thực hiện tốt nền nếp, quy chế chuyên mơn và tham gia
đánh giá xếp loại học sinh chính xác công bằng theo đúng các văn bản hớng dẫn.




<i><b> b, Giải pháp thực hiện:</b></i>


- Tăng cờng công tác quản lý chỉ đạo của tổ, giữ vững nền nếp kỷ cơng trong dạy
và học .


-Thờng xuyên theo dõi kiểm tra việc thực hiện nền nếp, quy chế chuyên môn,
thanh tra kiểm định chất lợng giáo dục. Kiên quyết xử lí các giáo viên vi phạm nền
nếp quy chế chuyên môn, quy chế đánh giá xếp loại cũng nh các biểu hiện tiêu cực
trong thi cử .


- Kịp thời triển khai các văn bản hớng dẫn, chỉ đạo chuyên môn đến từng giáo
viên trong tổ. Kịp thời xử lý các sai phạm để sửa chữa, khắc phục.


<b>2. Thực hiện triệt để việc đổi mới chơng trình, đổi mới phơng pháp phù hợp với</b>
<b>đối tợng học sinh, nâng dần chất lợng dạy và học, giảm thiểu số học sinh yếu</b>
<b>kém:</b>


<i><b>a, Chỉ tiêu phấn đấu:</b></i>


<i><b> a.1. Giáo viên:</b></i>


- 100% GV trong tổ áp dụng triệt để PPDH mới, tích cực, phù hợp với đối t ợng HS
vùng cao.


- 100% GV tích cực sử dụng các loại đồ dùng dạy học đã đợc trang bị một cách
hiệu quả vào trong từng tiết dạy.


<i><b> a.2. Häc sinh:</b></i>


<i><b>- XÕp lo¹i chung theo tõng lớp:</b></i>


<i><b>b, Giải pháp thực hiện.</b></i>


- Phõn công giảng dạy đến từng giáo viên theo đúng chuyên môn đào tạo.


- Quán triệt đến từng giáo viên tích cực đổi mới phơng pháp dạy học, giảng dạy
theo đúng tiến độ PPCT bộ môn.


- Tiếp tục thực hiện việc bồi dỡng chuyên đề thay sách ở các khối lớp, các chuyên
đề bồi dỡng giáo viên cụ thể nh bồi dỡng thờng xuyên chu kỳ III.


- Tăng cờng công tác dự giờ thăm lớp, đánh giá xếp loại giáo viên và học sinh để
phân loại qua đó có biện pháp điều chỉnh phù hợp với mục tiêu đề ra.


<b> </b>


<b>3. Củng cố ,duy trì kết quả phổ cập THCS đã đạt đợc</b>


<i><b>a, Chỉ tiêu phấn đấu</b></i>



- Củng cố ,duy trì vững chắc kết quả PCGD THCS đã đạt đợc ,nâng cao chất lợng
phổ cập và các tiêu chuẩn phổ cập,phấn đấu đạt đạt kết quả PCGD bền vững tại cơ sở
- Phấn đấu huy động trẻ hồn thành chơng trình tiể học vào lớp 6 đạt 95%trở lên và
học sinh trong độ tuổi ra lớp đạt 90% trở lên,duy trì cuối năm đạt 95% trở lên.


- Duy trì tỉ lệ chuyên cần đạt 91% tr lờn


<i><b>b, Giải pháp thực hiện</b></i>


- Tuyờn truyn vn ụng nhân dân cho con em đến trờng


<b>Líp</b> <b>XÕp lo¹i h¹nh kiểm</b><sub>T.số</sub> <sub>Tốt</sub> <sub>Khá</sub> <sub>TB</sub> <sub>Yếu</sub> <b>Xếp loại học lực</b><sub>T.số Giỏi</sub> <sub>Kh¸</sub> <sub>TB</sub> <sub>Ỹu KÐm</sub>


9A
9B
7A
6A
24
25
32
33
6
22
15
25
18
3
14
8


0
0
3
0
0
0
0
0
24
15
32
33
0
0
1
1
4
4
5
5
20
21
22
25
0
0
4
2
0
0

0
0


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Tham mu với các ban ngành trong nhà trờng,với cấp uỷ chính quyền xã trong cơng
tác vận động học sinh ra lớp


- Ph©n công, kiểm tra giáo viên phụ trách từng thôn theo dâi cËp nhËt sè liƯu kÞp thêi


<b> 4 . Về t tởng đạo đức :Tiếp tục thực hiện triệt để cuộc vận động Học tập và</b>“


<b>làm theo tấm gơng đạo đức t tởng của chủ tịch Hồ Chí Minh , và cuộc vận động</b>”


<b>Hai khơng , cuộc vận động Mỗi thầy cô giáo là một tấm g</b>


<b>ng o c, t hc</b>


<b>và sáng tạo</b>


<i><b>a, Chỉ tiêu phấn đấu.</b></i>


- 100% giáo viên trong tổ không ngừng học tập tấm gơng đạo đức Hồ Chí Minh
- 100% GV không vi phạm đạo đức nhà giáo và thực hiện nghiêm túc quy chế
kiểm tra, đánh giá xếp loại HS.


<i><b>b, Giải pháp thực hiện:</b></i>


- T CM thng xuyên đôn đốc, nhắc nhở các tổ viên nghiêm túc thực hiện triệt để
cuộc các cuộc vận động đồng thời có sự đánh giá xếp loại cụ thể mỗi giáo viên trong
từng tháng, sau mỗi học kì và sau khi kết thúc năm học.



- Tổ chức cho các giáo viên trong tổ và học sinh đợc học tập tấm gơng đạo đức chủ
tịch Hồ Chí Minh thơng qua các buổi họp tổ chuyên môn, các buổi sinh hoạt đoàn do
đoàn trờng tổ chức, các buổi HĐNGLL.


- Kết hợp với BCH cơng đồn thờng xun giáo dục, động viên các giáo viên thực
hiện lối sống lành mạnh, giản dị, trong sáng và đúng với phẩm chất đạo đức của ngời
giáo viên.


<b> 5. Chú trọng và đẩy mạnh công tác xây dựng và nâng cao chất lợng đội ngũ</b>
<b>giáo viên: </b>


<i><b> a, Chỉ tiêu phấn đấu:</b></i>


- 100% giáo viên trong tổ có đánh giá ,xếp loại về đạo đức cuối năm là A
- 80% hồ sơ của giáo viên trong tổ qua kiểm tra đợc xếp loại A


- Phấn đấu 4/6 GV đạt danh hiệu GV giỏi cấp trờng, 2 GV giỏi cấp huyện


<i><b> b, Giải pháp thực hiện:</b></i>


- Tổ chức học quy chế chuyên môn ngay từ đầu năm học.


- Thng xuyờn kt hp cùng BCH cơng đồn động viên khuyến khích GV trong tổ
thực hiện nghiêm túc lối sống lành mạnh,đúng phong cách nhà giáo .


- Ngay từ đầu năm triển khai đến các giáo viên trong tổ các công văn hớng dẫn làm
các loại hồ sơ chuyên môn


- Tăng cờng việc kiểm tra đột xuất GV về giáo án và giờ dạy



- Tổ chức thờng xuyên các buổi hội thảo chuyên đề, sinh hoạt chuyên môn gắn
liền với công tác bồi dỡng giáo viên.


- Thờng xuyên tổ chức cho giáo viên dự giờ thăm lớp đồng nghiệp, trao đổi rút
kinh nghiệm đồng thời sắp xếp cho giáo viên trong tổ đi dự giờ trao đổi kinh nghệm
với các trờng phát triển .


- Tổ chức cho giáo viên tham gia viết SKKN và đợc trình bày trớc tổ trứơc nhà
tr-ờng những SKKN xếp loại tốt có thể áp dụng vào trong giảng dạy.


- Hàng tháng yêu cầu mỗi giáo viên làm 1 đồ dùng dạy học tự làm và tổ chức chấm
các đồ dùng lấy kết quả để có căn cứ đánh giá xếp loại gv trong tháng, đồng thời
kiểm tra theo dõi thờng xuyên việc sử dụng đồ dùng đợc trang bị sẵn của giáo viên,
đồng thời tổ chức các buổi hội thảo chuyên đề: “Cách sử dụng các đồ dùng khó” cho
các giáo viên trong tổ trao đổi tìm ra phơng pháp khai thác kiến thức hợp lý nht.


<b> - Tổ chức tốt công tác hội giảng cấp trờng, gắn công tác hội giảng với công tác xây</b>


dng v nõng cao cht lng i ng .


- Thờng xuyên kiểm tra theo dõi việc thực hiện nhiệm vụ của các giáo viên trong tổ
để từ đó có sự hớng dẫn và điều chỉnh những sai sót một cách kịp thời


- Dựa trên kết quả hội giảng cấp trờng,tổ chuyên môn kết hợp với chuyên môn nhà
trờng bồi để bồi dỡng giáo viên có năng lực tham gia hội giảng cấp huyện.


<b>6. Tăng cờng công tác BDHS giỏi, phụ đạo học sinh yếu kém nhằm nâng dần</b>
<b>chất lợng đại chà và giải quyết từng bớc tình trạng HS ngồi nhầm lớp:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

-Phấn đấu đạt 25% số học sinh của các giáo viên trong tổ giảng dạy đạt học lực,


hạnh kiểm khá, giỏi.


- 95% häc sinh xÕp lo¹i h¹nh kiĨm tèt .


<b> </b>


<i><b> * Công tỏc ph o hc sinh yu kộm.</b></i>


<b>Đầu năm</b> <b>Hết HKI</b> <b>HÕt HKII</b>


Tỉng sè TØ lƯ (%) Tỉng sè TØ lƯ (%) Tỉng sè TØ lƯ (%)


70 34,1% 35 17% 15 7,3%


<i><b>b, Giải pháp thực hiện.</b></i>


- Kho sỏt ,la chn đội tuyển học sinh giỏi các môn thuộc tổ ,lên kế hoạch
bồi dỡng,phân công và giao chỉ tiêu bồi dỡng cụ thể cho các giáo viên.


- Dựa trên kết quả khảo sát phân loại đối tợng học sinh yếu các kỹ năng giao
số lợng cho các giáo viên phụ đạo ,yêu cầu giáo viên cam kết chất lợng đồng thời tổ
chuyên môn khảo sát hàng tháng để đánh giá học sinh kịp thời.


- Quán triệt 100% các giáo viên trong tổ nhận thức rõ vai trò của việc bồi dỡng
học sinh giỏi,phụ đạo học sinh yếu ,nâng dần chất lợng đại chà qua đó xác định rõ
nhiệm vụ của bản thân trong việc thực hiện các chỉ tiêu mà tổ chuyên môn đã giao.
- Tăng nhiều số buổi phụ đạo học sinh yếu ,tăng hơn so với năm trớc số buổi bồi
d-ỡng học sinh giỏi.


- Tổ chuyên môn thờng xuyên theo dõi kiểm tra đôn đốc , đánh giá kết quả bồi


dỡng học sinh của mỗi giáo viên trong từng giai đoạn và đề ra kế hoạch bồi dỡng
trong những giai đoạn tiếp theo, đồng thời lấy kết quả đó làm căn cứ để đánh giá,
xếp loại giáo viên cuối năm học.


<b>7. X©y dùng nỊn nÕp cho häc sinh</b>


<i>a, Chỉ tiêu phấn đấu </i>


- 100% học sinh có nền nếp học tập tốt , tự giác tích cực trong các hoạt động ngồi
giờ lên lớp ,hoạt động lao động ..


- 100% học sinh bán trú có ý thức tự học ,tham gia đầy đủ các buổi sinh hot ,lao
ng bỏn trỳ


<i>b, Giải pháp thực hiện</i>


- Tng cờng vai trò của giáo viên chủ nhiệm lớp
- Xây dựng ban cán sự lớp có khả năng tự quản
- Xây dựng độ cờ đỏ hoạt động có hiệu quả


- Duy trì hoạt động ngồi giờ lên lớp theo chủ điểm có hiệu quả thu hút học sinh
tham gia ..


<b>8. Đẩy mạnh ứng dụng công nghệ thông tin trong các hoạt động giáo dục.</b>


<i>a,Chỉ tiêu phấn đấu</i>


- !00% Gv trong tổ soạn bài bằng máy vi tính và sử dụng thành thạo các loại băng
đĩa hình , ti vi,máy cat set.. trong giảng dạy và trong hot ng ngoi gi lờn lp.



<i>b ,Giải pháp thực hiƯn</i>


- Qn triệt thực hiện theo nội dung cơng văn số 95/CV-PGD& ĐT ngày 18/9/2008
- Thờng xuyên kiểm tra hồ sơ của giáo viên soạn bài bằng máy tính để kịp thời phát
hiện sai sót và có biện pháp iu chnh kp thi.


- Lồng ghép các hình thức sử dụng máy tính,ti vi,cat sét ..vào trong các buổi sinh
hoạt chuyên môn.


<b>phần thứ sáu</b>


Phân công nhiệm vụ cho Giáo viên


<b>T</b>


<b>T</b> <b>Họ và tên</b> <b>Trình độchun mơn</b> <b>Dạy mơn, lớp</b> <b>Kiêmnghiệm</b> <b>T.STit</b> <b>iuchnh</b>
<b>1.</b>


<b>Nguyễn Diệu Thu</b> CĐ Văn-Sử


Văn 9A,B;tự chọn văn 9A,B


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

2. <b><sub>Vũ Thanh Hảo</sub></b> <sub>CĐ Văn-Sử</sub>


Văn 8,tự chọn văn 8;Sử


7A,B;9A,B;GD CD 7A,B ChđnhiƯm
9B


17



3. <b><sub> La ThÞ Ngải</sub></b> <sub>CĐ Văn-Sử</sub>


Văn 6A,B;tự chọn văn


6A,B,Sử 8;GD CD 8 Chủnhiệm
6A


16 T11


ngh ch


4. <b><sub>Nguyễn Thị Mùi</sub></b> <sub>CĐ Văn-Sử</sub>


Văn 7A,B ,tự chọn văn


7A,B;Sử 6A,B Chủnhiệm
7A


16


5. <b><sub>Nguyễn Hồng Hà</sub></b> <sub>CĐ Văn-Sử</sub>


Thể dục 6A,B;7A,B;8;9A,B Chủ
nhiệm
9A


18



6. <sub>Trần Văn Điềm </sub> <sub>CĐ Văn Sử </sub>


Sử 8,GDCD 8,GDC D 7


7. <sub>Đào Ngọc Tân</sub> <sub>CĐ Văn-Sử</sub>


Ph
trỏch
on i


<b>* Ch sinh hot hi hp-quy nh ca t:</b>


<b>- Họp chuyên môn 2 lần/tháng ( vào thứ ba của tuần 2 và tuần 4 hàng tháng )</b>


- Sinh hoạt chuyên môn 2 lần/tháng ( vào thứ 3 của tuần 1 và tuần 3 hàng
tháng )


- Thng xuyờn d gi thm lp ( Mi giáo viên dự giờ bạn bè đồng nghiệp ít
nhất 1 lần/tuần )


- Kiểm tra, đánh giá, phân xếp loại giáo viên 1lần/tháng ( vào ngày 25 hàng
tháng, nếu là chủ nhật chuyển sang ngày kế tiếp )


- Mỗi giáo viên nộp một đồ dùng tự làm có chất lợng/tháng ( nộp vào ngày 20
hàng tháng, nếu vào ngày CN thì chuyển sang ngày kế tiếp )


- Tổ chức chấm đồ dùng của giáo viên 1lần/tháng, vào ngày 22 hàng tháng
( nếu vào ngày CN thì chuyển sang ngy k tip )


- Kết hợp cùng BGH nhà trờng thanh tra toàn diện 1/2 số giáo viên trong tổ/một


học kỳ.


- Phân công kiểm tra chéo giữa các giáo viên trong tổ 2 tháng/lần.


<b>Phần thứ sáu</b>


<b>lịch thực hiện công việc cho cả năm học</b>


<b>A - Lịch thực hiện công viƯc theo th¸ng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>8</b> - Vận động học sinh ra lớp.
- Duy trì số lợng học sinh.


- Nhận và phát văn phòng phẩm cho học sinh.


- ổn định nền nếp học tập của học sinh, nền nếp
chuyên môn của giáo viên.


- Khảo sát chất lợng học sinh đầu năm.
- Thống kê đồ dùng dạy học.


- Xây dựng kế hoạch thực hiện nhiệm vụ cả năm học.
- Lên kế hoạch bồi dỡng học sinh giỏi và phụ đạo học
sinh yếu kém.


- Båi dìng TX chu kú III


- Họp và sinh hoạt chuyên môn theo định kỳ.


- Đăng ký tên sáng kiến kinh nghiệm nghiên cứu trong


năm häc.


- Dự giờ, kiểm tra, hớng dẫn hồ sơ cho giáo viên.
- Họp, đánh giá phân xếp loại giáo viên theo thỏng


- Tuần 3,4
tháng 8.


- Ngày 18/8.
- Tuần 3,4
tháng 8.


- Ngày 20/8.
- Ngày 22/8.
- Tuần 3.
- Tuần 4
- Tuần 1->4
- Ngày 26
- TuÇn 4


<b>9</b>


- Tiếp tục vận động học sinh ra lớp.
- Duy trì sĩ số học sinh.


- Båi dìng TX chu kỳ III


- Lên kế hoạch dạy học tự chọn và hớng nghiệp dạy
nghề.



- Trao i v cỏch s dụng đồ dùng phục chế.


- Phân công đến các giáo viên trong tổ công tác bồi
d-ỡng học sinh giỏi và phụ đạo học sinh yếu kém.


- Kiểm tra nền nếp học tập của học sinh lớp 6.
- Sinh hoạt chuyên môn theo định kỳ.


- Tổ chức dự giờ thăm lớp trao đổi rút kinh nghiệm giờ
dạy giữa các giáo viên trong tổ.


- TiÕp tơc kiĨm tra híng dÉn c¸ch làm hồ sơ.


- Tip tc bi dng hc sinh gii v ph o hc sinh
yu kộm.


- Đăng ký hội giảng giai đoạn I.


- Hp chuyờn mụn, ỏnh giỏ phõn xếp loại giáo viên
theo tháng.


- Từ 1 đến 30
tháng 9.


- TuÇn 1
- Tuần 4
- Tuần 1 và 3
- Tuần 2
- Tuần 3



- Thực hiện
trong cả tháng.
- Tuần 1 và
tuần 2.


- Tuần 2 vµ 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>10</b>


- Tiếp tục ổn định, duy trì nền nếp dạy và học.


- Kiểm tra cơng tác bồi dỡng học sinh giỏi và phụ đạo
học sinh yếu kém.


- Phát động phong trào thi đua chào mừng ngày 20 –
10 giữa các giáo viên nữ.


- Sinh hoạt chuyên mơn: trao đổi về một số bài dạy
khó trong chơng trỡnh Ng vn THCS.


- Tổ chức cho các giáo viên trong tổ kiểm tra hồ sơ
chéo.


- Hoàn thành hội giảng giai đoạn I.
- Bồi dỡng TX chu kỳ III


- Thu đồ dùng tự làm của các giáo viên.
- Tổ chức chấm đồ dùng tự làm.


- KiÓm tra viƯc kiĨm tra chéo hồ sơ giữa các giáo


viên.


- Tng kờt phong tro thi đua chào mừng ngày 20-10.
- Họp, đánh giá phân xếp loại giáo viên theo tháng.


- TuÇn 1,2
- TuÇn 2
- TuÇn 1
- Tuần 1,3
- Tuần 2
- Tuần 1,2,3,4
- Ngày 20
- Ngày 22
- TuÇn 4
- TuÇn 4
- TuÇn 2,4


<b>11</b>


- Tiếp tục duy trì nền nếp dạy và học đã đạt đợc trong
tháng trớc.


- Båi dìng TX chu kú III


- Phát động trong toàn tổ phong trào thi đua chào
mừng ngày 20-11.


- Sinh hoạt chuyên môn theo định kỳ.


- Tiếp tục công tác bồi dỡng và phụ đạo học sinh.


- Thu và tổ chức chấm đồ dùng dạy học của các giáo
viên.


- Héi giảng giai đoạn II.


- Kim tra h s giỏo viờn theo định kỳ.


- Tổng kết phong trào thi đua chào mừng ngày 20-11.
- Họp chuyên môn theo định kỳ.


- Thực hiện
trong cả tháng.
- Tuần 1


- TuÇn 1,3.
- TuÇn 1,2,3,4.
- TuÇn 3


- TuÇn 1,2,3,4.
- TuÇn 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>12</b>


- Đẩy mạnh công tác vận động học sinh.
- Bồi dỡng TX chu kỳ III


- Phát động phong trào thi đua chào mừng ngày 22-12
- Tổ chức thi học sinh giỏi cấp trờng lớp 9.


- Trao đổi về cách soạn tiết kiểm tra Ngữ văn đợc bồi


dỡng trong hố.


- Kết hợp thanh tra toàn diện 2 giáo viên.
- TiÕp tơc héi gi¶ng cÊp trêng.


- Xét tốt nghiệp lớp bổ túc.
- Hội giảng giai đoạn II.
- Tổng kết phong trào thi đua.
- Họp chuyên môn theo định kỳ.


- Tuần 1 đến
tuần 4


- TuÇn 1
- TuÇn 1
- TuÇn 3
- TuÇn 1


- TuÇn 3
- TuÇn 1,2
- TuÇn 4
- TuÇn 4
- TuÇn 4
- TuÇn 4


<b>1</b>


- Tiếp tục ổn định nền nếp dạy-học


- Tích cực vận động học sinh ra lớp kiểm tra học kỳ I.


- Bi dng TX chu k III


- Hội giảng giai đoạn II


- Kiểm tra khảo sát, đánh giá công tác bồi dỡng và phụ
đạo của các giáo viên trong tổ trong học I.


- Kiểm tra đánh giá, xếp loại học sinh học kỳ I.
- Đánh giá xếp loại giáo viên học kỳ I.


- Phân công kiểm tra chéo việc cho điểm, vào điểm,
vào học bạ, đánh gia phân xếp loại học sinh học kỳ I.
- Tổ chức sơ kết tổ học kỳ I.


- S¬ kÕt häc kú I theo kế hoạch của nhà trờng.


- Tun 1 đến
tuần 4


- TuÇn 1
- TuÇn 1
- TuÇn 2


- TuÇn 2
- TuÇn 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>2</b>


- Vận động học sinh ra lớp sau khi nghỉ tết
- ổn định nền nếp dạy-học sau nghỉ tết.



- Thùc hiÖn tÕt trồng cây theo kế hoạch của nhà trờng.
- Tái giảng dạy học kỳ II.


- Hội giảng giai đoạn II.
- Bồi dìng TX chu kú III


- Tiếp tục cơng tác bồi dỡng và phụ đạo học sinh.
- Sinh hoạt chuyên môn theo định kỳ.


- Bồi dỡng các giáo viên trong tổ đủ điều kiện tham
gia thi hội giảng cấp huyện.


- Họp chun mơn theo định kỳ.


- Tn 1,2
- Tn 1
- Tn 1
- TuÇn 2


- TuÇn 1,2,3,4


- TuÇn 2,4


- TuÇn 4


<b>3</b>


- ổn định nền nếp dạy-học



- Phát động phong trào thi đua chào mừng ngày 8-3 và
26-3.


- Tiếp tục công tác bồi dỡng và phụ đạo học sinh
- Sinh hoạt chuyên môn theo định kỳ.


- Các giáo viên đạt yêu cầu hai vòng hội giảng tham
gia hội giảng cấp huyện.


- Thu và chấm đồ dùng của các giáo viên trong tổ.
- Kết hợp BGH thanh tra toàn diện 3 giáo viên.
- Kiểm tra đánh giá, phân xếp loại hồ sơ giáo viên.
- Tổng kết trong tổ phong trào thi đua


- Họp chun mơn theo định kỳ.


- Tn 1
- Tn 1


- Tn 1,2,3,4
- Tuần 1,3
- Theo kế
hoạch Phòng
- Ngày 20, 22
- Tuần 3
- Tuần 3,4
- Tuần 4
- Tuần 4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>4</b>



- Tiếp tục ổn định nền nếp dạy và học.


- Phát động phong trào thi đua chào mừng ngày 30-4


- Tiếp tục công tác bồi dỡng, phụ đạo học sinh và cơng tác
hội giảng vịng II.


- Båi dìng TX chu kú III


- Sinh hoạt chun mơn theo định kỳ


- Rà soát việc thực hiện chơng trình của các giáo viên ở
tất cả các khối lớp để có sự điều chỉnh.


- Tiến hành khảo sát công tác bồi dỡng và phụ đạo học
sinh ở tất cả các giáo viên.


- Thu và chấm đồ dùng tự làm của các giáo viên.
- Tổng kết phong trào thi đua trong tổ.


- Họp chun mơn theo định kỳ.


- Tn 1
- TuÇn 1
- TuÇn 1,2,3


- TuÇn 1,3
- TuÇn 2



- TuÇn 3
- Tn 3
- Tn 4
- Tn 2,4.


<b>5</b>


- Tăng cờng cơng tác vận động học sinh ra lớp, chuẩn bị
cho kiểm tra học kỳ II.


- Rà soát việc thực hiện chơng trình của các mơn theo
đúng tiến .


- Bồi dỡng TX chu khỳ III


- Tiên hành ôn tập tốt cho học sinh các lớp chuẩn bị thi học
kỳ


- Kết thúc chơng trình các môn. Tiến hành kiểm tra học kỳ
tất cả các khối lớp.


- Kim tra ỏnh giá xếp loại học sinh, chấm điểm, vào điểm
cho học sinh cỏc khi lp.


- Phân công kiểm tra chéo việc làm điểm, vào điểm học bạ
giữa các giáo viên.


- Tổng kết tổ, đánh giá phân xếp loại việc thực hiện nhiệm
vụ năm học cuả các giáo viên trong tổ.



- Tổng kết năm học theo kế hoạch của nhà trờng


- Tuần 1 đến
tuần 4


- TuÇn 1
- TuÇn 1
- TuÇn 2
- TuÇn 2,3
- TuÇn 4
- TuÇn 4
- TuÇn 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>6</b>


- Chuẩn bị cho công tác xét tốt nghiệp cho häc sinh líp 9


- TiÕn hµnh xÐt tèt nghiƯp THCS


- Kết hợp cùng BGH phân công giáo viên tun sinh häc
sinh líp 6 míi


- KÕt hỵp cïng BGH lập kế hoạch bồi dỡng học sinh trong


- Thông báo kÕ ho¹ch båi dìng hÌ cho GV


<b> - Tõ 1-3/6</b>


- Theo lÞch


cđa PGD


-Từ ngy
1/6 n 10/6


<b> Nậm Chảy,ngày 18/8/2008</b>
<b> T/M Tổ chuyên môn x· héi</b>
<b> TTCM</b>


<b> Ngun DiƯu Thu</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×