Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

Giao an lop 1 tuan 11 CKTKN GDMT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (293.26 KB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUAÀN 11</b>



Ngày soạn: <b>6.11.2010</b>


Ngày dạy:<b> Thứ hai, 8.11.2010</b>


<b> Tieát 1 + 2</b> <i><b> MÔN</b></i><b>: TIẾNG VIỆT</b>


<i><b>BÀI</b></i><b> : ƯU - ƯƠU</b>
<b>I.Mục tieâu : </b>


- Đọcđược: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao; từ và câu ứng dụng.
- Viết được:<i>ưu, ươu, trái lựu, hươu sao.</i>


- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề : Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi.


<b>II.Đồ dùng dạy học</b>:


- Tranh minh hoạ từ khóa, câu ứng dụng.


- Tranh minh hoạ luyện nói: Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi.


<b>III.Các hoạt động dạy học</b> :


<b>TG</b> <b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động H</b>


<b>5’</b>


<b>35’</b>


<b>I.Kiểm tra bài cũ :</b>



- u cầu 2 H lên bảng viết, cả lớp viết
bảng con.


- Yêu cầu 2 H đọc câu ứng dụng của bài
trước.


- GV nhận xét chung, ghi điểm.


<b>II.Bài mới:</b>


<i><b>1.Giới thiiệu bài, ghi bảng.</b></i>
<i><b>2.Dạy vần. </b></i><b>ưu</b>


<i>a.Nhận diện vần.</i>


- Vần ưu được tạo nên từ ư và u.
- Gọi 1 H phân tích vần ưu.
- Yêu cầu H so sánh ưu và iu.


- Yêu cầu lớp cài vần ưu.
- GV nhận xét, biểu dương.
<i>b.Đánh vần. </i>


* Vaàn


- Hướng dẫn đánh vần vần ưu: ư – u - ưu
- Yêu cầu H đánh vần.


- Nhận xét, chỉnh sửa phát âm cho H.



- H1, tổ 2, 3 : hiểu bài. H 2, tổ 1
:già yếu.


- 2 H đọc.


- Lắng nghe, quan sát.


- Lắng nghe, quan sát.
- ư đứng trước, u đứng sau.


- Giống nhau: Đều kết thúc bằng
<i>u.Khác nhau: ưu bắt đầu bằng ư, iu</i>
bắt đầu bằng i.


- Cài bảng cài.


- Lắng nghe, quan sát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

* Tiếng và từ khóa.


- Có ưu, muốn có tiếng lựu ta làm thế nào?
- Yêu cầu H cài tiếng lựu.


- GV nhận xét và ghi bảng tiếng lựu.
- Gọi H phân tích tiếng lựu.


- GV hướng dẫn đánh vần tiếng lựu: lờ – iu
<i>– liu – nặng - lịu.</i>



- Dùng tranh giới thiệu từ “trái lựu”.


+ Trong từ có tiếng nào mang vần mới học?
- Gọi H đánh vần tiếng lựu, đọc trơn từ trái
<i>lựu.</i>


- Gọi H đọc sơ đồ trên bảng.


- Nhận xét, chỉnh sửa phát âm cho H.
<i>c.Viết </i>


* Viết vần.


- Viết mẫu: ưu ( lưu ý nét nối giữa ư và u).
- u cầu H viết vào bảng con: ưu.


- Nhận xét, biểu dương.
* Viết tiếng.


- Viết mẫu: lựu ( lưu ý nét nối giữa l và ưu).
- Yêu cầu H viết vào bảng con: lựu.


- Nhận xét, biểu dương.


<b>ươu</b>

<b> (dạy tương tự )</b>



- Vần ươu được tạo nên từ : ư, ơ, u.
- Yêu cầu H so sánh ươu và iêu.
- Hướng dẫn đánh vần:



<i>ư – ơ – u – ươu</i>
<i>hờ – ươu – hươu</i>


<i>hươu sao</i>
- Yêu cầu H đánh vần, đọc trơn.


- Hướng dẫn H viết: ươu, hươu, hươu sao.
<i>d.Đọc từ ngữ ứng dụng.</i>


- Yêu cầu 4 H đọc từ ứng dụng: chú cừu,
<i>mưu trí, bầu rượu, bướu cổ.</i>


- Thêm âm l đứng trước vần ưu và
thanh nặng dưới vần ưu.


- Tồn lớp.


- Lắng nghe, quan sát.


- l đứng trước và vần ưu đứng sau,
dấu nặng dưới âm ư.


- 4 em đánh vần, đọc trơn 4 em, tổ.


- Tiếng lựu.


- 4 H đánh vần, đọc trơn 4 H, tổ.
- 2 H.


- Lắng nghe, quan sát.



- Lắng nghe, quan sát.
- Viết vào bảng con: ưu.
- Lắng nghe, quan sát.
- Lắng nghe, quan sát.
- Viết vào bảng con: lựu
- Lắng nghe, quan sát.


- Lắng nghe, quan sát.
- Giống nhau : u cuối vần.
Khác nhau : ươ và iê đầu vần.
- Lắng nghe, quan sát.


- H đánh vần, đọc trơn từ, CN 4H.
- Viết vào bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>36’</b>


<b>4’</b>


- Giải thích các từ ứng dụng.
- Đọc mẫu các từ ứng dụng.


- Yêu cầu 4 H đọc các từ ứng dụng.
- Gọi 2 H đọc tồn bảng.


<b>Tiết 2</b>
<b>3. Luyện tập:</b>


<i>a. Luyện đọc.</i>



* Luyện đọc bảng lớp các vần, tiếng, từ đã
học ở tiết 1.


* Đọc câu ứng dụng.


- Yêu cầu quan sát tranh minh họa và cho
biết tranh vẽ gì?


- u cầu H đọc câu ứng dụng:


<i>Buổi trưa, Cừu chạy theo mẹ ra bờ suối.</i>
<i>Nó thấy hươu, nai đã ở đấy rồi.</i>


- Nhận xét, chỉnh sửa lỗi phát âm cho H.
- Đọc mẫu câu ứng dụng.


- Yêu cầu 3 H đọc câu ứng dụng.
- GV nhận xét và sửa sai.


<i>b.Luyeän vieát.</i>


- Yêu cầu H viết vào vở tập viết: ưu, ươu,
trái lựu, hươu sao.


<i>c.Luyện nói</i>


- u cầu 2 H đọc tên bài luyện nói: “Hổ,
<i>báo, gấu, hươu, nai, voi.”</i>



- Yêu cầu H quan sát tranh và trả lời câu
hỏi:


+ Trong tranh vẽ gì?


+ Những con vật này sống ở đâu?


+ Trong những con vật này con nào ăn cỏ?
+ Con nào thích ăn mật ong?


+ Con nào to xác nhưng hiền lành?
+ Em có biết con vật nào sống ở rừng nữa
khơng?


- Nhận xét, biểu dương.


<b>III. Củng cố , dặn dò</b>:


- u cầu 4 H đọc lại bài trên bảng.


- Lắng nghe, quan sát.
- Lắng nghe, quan sát.
- 4 H, đồng thanh.
- 2 H.


- 4 H, lớp đồng thanh.


- Quan sát minh họa và trả lời.
- Cá nhân, tổ.



- Lắng nghe, quan sát.
- Lắng nghe, quan sát.
- 3 H đọc.


- Lắng nghe, quan sát.
- Viết vào vở tập viết.


- 2 H đọc tên bài:“Hổ, báo, gấu,
<i>hươu, nai, voi.”</i>


- Quan sát tranh và trả lời.
- Tranh vẽ Hổ, Gấu, Voi…
- Chúng sống ở rừng.
- Con vật ăn cỏ là: Hươu..
- Con Gấu thích ăn mật ong…
- Con Voi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Nhận xét tiết học.


- Học bài, xem bài ở nhà. - Lắng nghe.


<b>---==---Tiết 3</b> <b>MÔN: TỐN</b>


<i><b>BÀI</b></i><b> : LUYỆN TẬP</b>
<b>I.Mục tiêu</b> :


- Làm được các phép trừø trong phạm vi các số đã học.


- Biết biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính thích hợp.



<b>II.Đồ dùng dạy học</b>:


- Bảng phụ, SGK, tranh vẽ.
- Bộ đồ dùng toán 1.


<b>III.Các hoạt động dạy học</b> :


<b>TG</b> <b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động H</b>


<b>4’</b>


<b>33’</b>


<b>I.Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gọi 2 H lên bảng thực hiện:
5 – 1 = , 4 + 1 =
5 – 2 = , 3 + 2 =
5 – 4 = , 5 – 3 =
- Nhận xét, ghi điểm.


<b>II.Bài mới :</b>


<i><b>1.Giới thiệu trực tiếp, ghi bảng.</b></i>
<i><b>2.Hướng dẫn H làm bài tập:</b></i>
<i>a.Bài 1: </i>


- Nêu yêu cầu bài tập.



- Yêu cầu H làm bài vào bảng con.


- Nhận xét, chữa bài, biểu dương.
<i>b.Bài 2: </i>


- Nêu yêu cầu của bài: Tính.


- u cầu H làm bài vào bảng con.


- Nhận xét, chữa bài, biểu dương.
<i>c.Bài 3: </i>


- Yêu cầu H làm bài vào sách, 4 H lên
bảng chữa bài.


- 2H lên làm. Cả lớp làm bảng con 2
phép tính đầu.


- Lắng nghe, quan sát.


- 1 H nhắc lại nêu yêu cầu: Tính.
2


5


1
4



4
5


2
3


 …..
3 3 1 1


- Laéng nghe, quan sát.
- Lắng nghe, quan sát.


5 – 1 - 1 = 3 4 – 1 - 1 = 2
5 – 1 – 2 = 2 5 – 2 – 1 = 2
- Lắng nghe, quan sát


- 1 H nêu yêu cầu: Điền dấu >, < , =
thích hợp vào dấu chấm.


- Thực hiện:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>3’</b>


- Nhận xét, chữa bài, biểu dương.
<i>d.Bài 4: </i>


- Nêu yêu cầu của bài: Viết phép tính
thích hợp.



- Yêu cầu lớp làm phép tính ở bảng con.
- Gọi H nêu phép tính, GVâ ghi bảng.


<b>III.Củng cố , dặn dò: </b>


- Cho H đọc bảng trừ trong phạm vi 5.
- Nhận xét , tuyên dương.


5 – 3 < 3 5 – 4 = 1
- Laéng nghe, quan sát.


- Nhắc lại yêu cầu: 2 H.


- 5 – 2 = 3 (con eùn) , 5 – 1 = 4 (ô tô).
- 2 H nêu.


- Lắng nghe.


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.


<b> </b>


<i><b>---==---Tiết 5</b></i> <i><b>MƠN</b></i><b>: ĐẠO ĐỨC</b>


<b>THỰC HÀNH KĨ NĂNG GIỮA KÌ I.</b>
<b>I.Mục tiêu</b> :


- H biết cư xữ lễ phép với anh chị nhường nhịn em nhỏ, có như vậy anh chị em
mới hồ thuận, cha mẹ vui lịng.



- Biết kể về gia đình em.


- Biết giữ gìn vệ sinh sạch sẽ, gọn gàng.


<b>II. Các hoạt động dạy học</b> :


<b>TG</b> <b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động H</b>


<b>3’</b>
<b>27’</b>


<b>I.Ổn đinh lớp</b>:


<b>II.Bài mới :</b>


<i><b>1.Giới thiệu bài, ghi bảng.</b></i>


<i><b>2.Hoạt động 1 : Hướng dẫn làm bài tập:</b></i>
- GV nêu yêu cầu bài tập: Nối nên hoặc
không nên vào tranh. Thảo luận nhóm
đơi, u cầu đại diện 4 nhóm trình bày.
+ Tranh 1: Anh không cho em chơi
chung.


+ Tranh 2: Anh hướng dẫn em học bài.
+ Tranh 3: Hai chị em cùng làm việc nhà.
+ Tranh 4: Anh khơng nhường em.


+ Tranh 5: Dỗ em cho mẹ làm việc.
- Nhận xét, biểu dương, chốt lại.



<b>Kết luận : </b>Là anh chị cần nhường nhịn
em nhỏ. Là em thì phải lễ phép và vâng
lời anh chị.


- Hát tập thể.


- Thảo luận nhóm đơi, đại diện 4
nhóm trình bày.


- Không nên.
- Nên.


- Nên.


- Không nên.
- Nên.


- Lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>1’</b>


<i><b>3.Hoạt động 2: Liên hệ bản thân.</b></i>
- Dán phiếu viết câu hỏi lên bảng:


+ Gọn gàng, sạch sẽ có lợi gì cho các em
khơng?


+ Trong gia đình có mấy người? Ai lớn
già nhất và ai nhỏ nhất?



- Nhận xét, biểu dương.


<b>Kết luận:</b> Gọn gàng, sạch sẽ giúp giữ
gìn sức khỏe, cơ thể khỏe mạnh, tinh
thần thoải mái để học tập, vì vậy các em
cần giữ gìn bản thân sạch sẽ, gọn gàng,
thường xuyên vệ sinh cá nhân…


<b>III.Cuûng cố, dặn dò :</b>.


- Nhận xét tiết học, tun dương.
- Học bài, xem bài mới.


- Cá nhân lên nêu và trình bày trước
lớp.


- Lắng nghe.
- Lắng nghe.


- Lắng nghe.




<b> </b>Ngày soạn:<b> 6.11.2010</b>


Ngày dạy : <b>Thứ ba, 9.11.2010</b>


<i><b>Tiết 1</b></i> <i><b>Môn</b></i><b> : Hát</b>



<i><b>BÀI </b></i><b>: ĐÀN GÀ CON</b>
<b>I.Mục tiêu</b> :


- H biết hát theo giai điệu với lời 1 của bài hát: Đàn gà con.
- Biết hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo bài hát.


<b>II.Đồ dùng dạy học</b>:


- Nhạc cụ, tranh, trống, nhỏ …
- GV thuộc bài hát.


<b>III.Các hoạt động dạy học</b> :


<b>TG</b> <b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động H</b>


<b>5'</b>


<b>25'</b>


<b>A.Kiểm tra bài cũ : </b>


- Hỏi tên bài cũ.
- Gọi H hát trước lớp.
- Gọi H nhận xét.


- GV nhận xét phần kiểm tra bàicũ.


<b>B.Bài mới : </b>


<i><b>1.Giới thiệu bài, ghi bảng.</b></i>


<i><b>2.Hoạt động 1 :</b></i>


*Dạy bài hát “Đàn gà con”.


- GV hát mẫu hoặc cho H nghe băng.
- Dạy hát từng câu. (GV chú ý để sửa sai).


<i><b>3.Hoạt động 2 :</b></i>


- H nêu.


- Vài em lần lượt hát trước lớp.
- H khác nhận xét bạn hát.
- Lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>5'</b>


*Vỗ tay hoặc gõ đệm theo phách.
- Vỗ tay đệm theo phách. Gv làm mẫu.


<i> Trơng kìa đàn gà con lơng vàng</i>


x x x x


<i>Đi theo mẹ tìm ăn trong vườn.</i>


x x x x
- Gõ đệm theo phách bằng nhạc cụ gõ.
- Gv làm mẫu.



<b>C.Củng cố :</b>


- Hỏi tên bài hát, tên tác giả.
- H hát lại bài hát vừa học.
- Nhận xét, tuyên dương.


- Quan sát, lắng nghe.


- Lớp hát và gõ phách.


- H nói theo hướng dẫn của GV.
- H nêu.


- Lớp hát đồng thanh.


- Hai dãy chọn người hát thi.
---=


<b>=---TIẾT 2+3</b> <b>Môn </b><i><b>: Học vần</b></i>
<i><b>BÀI</b></i><b> : ÔN TẬP</b>
<b>I.Mục tiêu </b>:


- Đọc được các vần vừa học có kết thúc bằng <i>u / o,</i> các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài
38 đến bài 43.


- Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 38 đến bài 43.


- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : <i>Sói và Cừu</i>.


<b>II.Đồ dùng dạy học</b>:



- Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, luyện nói.


<b>III.Các hoạt động dạy học</b> :


<b>TG</b> <b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động H</b>
<b>5'</b>


<b>35'</b>


<b>A.Kiểm tra bài cũ : </b>


- Hỏi bài trước.


- Gọi 2 H lên bảng viết. cả lớp viết vào
bảng con theo nhóm.


- Gọi 1 H đọc đoạn thơ ứng dụng.
- GV nhận xét chung.


<b>B.Bài mới:</b>


<i><b>1.Giới thiệu bài và ghi bảng</b></i>: Ôn tập.


<i><b>2.Ôn tập</b></i>


- Hỏi lại vần đã học, GV ghi bảng.
- GV treo bảng ôn.


- Gọi H chỉ vào bảng và đọc: Các âm, vần


đã học.


- Ghép âm thành vần.


- Lần lượt gọi đánh vần, đọc trơn vần theo
hệ thống bảng ôn.


- Gọi H đọc các từ ngữ ứng dụng có trong


- H nêu : ưu, ươu.


- 2 H lên bảng viết. Cả lớp viết bảng
con: N1 : bầu rượu. N2 : mưu trí.
- 1 H lên bảng cầm sách đọc.


- Lắng nghe.
- Nhắc lại đề bài.


- Thi đua nhắc lại các vần đã học.
- Quan sát.


- H vừa chỉ vừa đọc.


- H đọc các vần ghép được từ âm ở cột
dọc với âm ở các dòng ngang.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>35'</b>


<b>5'</b>



bài: <i>ao bèo, cá sấu, kì diệu.</i>


- GV giải thích thêm về các từ này.
- Cho lớp đọc toàn bảng.


- GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho H.
* Tập viết từ ứng dụng.


- Hướng dẫn viết bảng con: <i>cá sấu.</i>


- H viết vào vở tập viết : <i>cá sấu.</i>


<b>Tiết 2</b>


<i><b>3. Luyện tập:</b></i>


<i>a) Luyện đọc:</i>


- Nhắc lại bài ôn ở tiết trước.
- Chỉnh sửa cho H.


- Giới thiệu câu ứng dụng.
- Gọi H đọc câu ứng dụng.


- Chỉnh sửa phát âm cho H, khuyến khích
H đọc trơn.


<i>b) Luyện viết:</i>


- Thu vở, chấm.


- Nhận xét bài viết.


<i>c) Luyện nói</i> : Chủ đề :<i>“Sói và Cừu.”</i>


- GV treo tranh minh hoạ câu chuyện và
yêu cầu H quan sát.


- GV kể lại diễn cảm nội dung câu chuyện
theo tranh “Sói và Cừu”


- Yêu cầu H quan sát từng tranh và trả lời
câu hỏi:


+ Tranh 1: Sói nói gì với Thỏ?
+ Tranh 2: Cừu nói gì với Sói?
+ Tranh 3: Người chăn Cừu làm gì?
+ Tranh 4 vì sao Cừu thốt nạn?


Kết luận: <i>Con Sói chủ quan và kêu căng,</i>
<i>độc ác nên đã bị đền tội. Con Cừu bình</i>
<i>tĩnh và thơng minh nên đã thốt chết.</i>


<b>C.Củng cố, dặn dị : </b>


- Chỉ bảng ôn cho H theo dõi và đọc theo.
- Dặn H ơn lại bài, tự tìm chữ có vần vừa
học ở nhà, xem trước bài mới.


- Lắng nghe.



- Cá nhân, nhóm, lớp.


- H phát âm sai, phát âm lại.
- Viết bảng con: cá sấu.
- Viết vào vở: cả sấu.


- Lần lượt đọc các vần ở bảng ôn và
các từ ứng dụng theo nhóm, bàn, CN.
- Lắng nghe.


- Thảo luận nhóm về tranh minh hoạ.
- Đọc câu ứng dụng theo tổ, CN, ĐT:


<i>"Nhà Sáo Sậu ở sau dãy núi, Sáo ưa nơi</i>
<i>khơ ráo, có nhiều châu chấu, cào cào".</i>


- Tập viết: <i>cá sấu, kì diệu</i> trong vở TV.
- Nộp vở.


- Lắng nghe.


- Đọc tên câu chuyện.
- Quan sát tranh.


- H quan sát, lắng nghe.


- Quan sát tranh và trả lời câu hỏi theo
gợi ý của GV.


- H lắng nghe.



- Theo dõi bảng và đọc theo.
- Thực hiện ở nhà.


---=


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>BÀI</b></i><b> : GIA ĐÌNH</b>
<b>I.Mục tiêu</b> : Sau giờ học H biết :


- Kể được với các bạn về ông, bà, bố, mẹ, anh, chị, em ruột trong gia đình của mình.
- Biết yêu quý gia đình.


<b>II.Đồ dùng dạy học</b>:


- Tranh ảnh bài gia đình theo như SGK.
- Giấy vẽ, bút kẽ…


<b>III.Các hoạt động dạy học</b> :


<b>TG</b> <b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động H</b>
<b>2'</b>


<b>30'</b>


<b>A.Ổn định:</b>
<b>B.Bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>


- GV: Gia đình là tổ ấm của chúng ta, ở đó


có ơng bà, cha mẹ, anh chị em… là những
người thân yêu nhất. Bài học hơm nay sẽ
nói về tổ ấm gia đình và các em sẽ được
nghe các bạn kể về tổ ấm của các bạn.


<i><b>2.Hoạt động 1:</b></i> Làm việc với SGK:


MĐ: Giúp các em biết gia đình là tổ ấm
của các em.


Các bước tiến hành:


<i>Bước 1:</i>


- GV cho H quan sát tranh bài 11 và trả lời
các câu hỏi sau:


+ Gia đình Lan có những ai?


+ Lan và những người trong gia đình đang
làm gì?


+ Gia đình Minh có những ai?


+ Minh và những người trong gia đình
đang làm gì?


<i>Bước 2: </i>


- GV gọi đại diện 1 vài nhóm lên chỉ vào


tranh và nêu nội dung thảo luận của nhóm
mình. Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
GV kết luận: <i>Mỗi người đều có bố, mẹ và</i>
<i>những người thân khác như: ông bà, anh,</i>
<i>chị, em… .Mọi người đều chung sống</i>
<i>trong một ngôi nhà gọi là gia đình. Những</i>
<i>người trong gia đình cần yêu thương</i>
<i>nhau, chăm sóc nhau, có như thế gia đình</i>
<i>mới n vui hoà thuận.</i>


<i><b>3.Hoạt động 2:</b></i> Em vẽ về tổ ấm của em.


- Hát bài hát: “Cả nhà thương nhau”.
- H nhắc tựa.


- H quan sát và trả lời theo cặp.
+ Bố mẹ lan, em Lan và Lan.


+ Đang dạo công viên, rồi về nhà quây
quần ăn cơm tối.


+ Ông, bà, bố, mẹ Minh và em Minh.
+ Đang ăn cơm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>3'</b>


MĐ: H giới thiệu những người trong gia
đình mình cho các bạn.


Các bước tiến hành:



<i>Bước 1 : </i>


- GV phát cho mỗi em 1 tờ giấy A4 và yêu
cầu các em vẽ về gia đình mình.


<i>Bước 2 : </i>


- GV cho các nhóm lên trình bày sản phẩm
của mình (chọn mỗi nhóm 2 bức tranh có
nội dung sát hợp và vẽ đẹp nhất để giới
thiệu thi đua giữa các nhóm).


- Gọi H chỉ tranh và nói về gia đình trong
tranh đã vẽ.


<i><b>4.Hoạt động 3:</b></i> Đóng vai.


MĐ: Giúp H ứng xử những tình huống gặp
hằng ngày, thể hiện lịng yêu quý của mình
đối với người thân trong gia đình.


Các bước tiến hành:


<i>Bước 1:</i>


- GV giao nhiệm vụ H cùng thảo luận và
phân cơng đóng vai các tình huống sau:
Tình huống 1: Một hôm mẹ đi chợ về tay
xách rất nhiều thứ. Em sẽ làm gì giúp mẹ


lúc đó?


Tình huống 2: Bà của Lan hôm nay bị mệt.
Nếu là Lan em sẽ làm gì? Hãy nói gì với
bà để bà vui và nhanh khỏi bệnh?


<i>Bước 2:</i> Thu kết quả thảo luận:


GV gọi 2 cặp H đại diện lên thể hiện tình
huống của mình, H khác nhận xét, góp ý.


<b>C.Củng cố, dặn dò : </b>


- Hỏi tên bài


- Nhận xét tiết học. Tuyên dương.


- H vẽ tranh.
- H trình bày.


- H thực hành. Các nhóm khác xem và
nhận xét.


- H thảo luận và phân cơng trong
nhóm:


+ Xách phụ giúp mẹ.


+ Bà có khoẻ khơng để cháu giúp bà
nhé?



- H thể hiện theo tình huống của mình.
H khác nhận xét.


- H nêu tên bài.
- Lắng nghe.
---=


Ngày soạn: <b>8.11.2010</b>


Ngày dạy : <b>Thứ tư, 10.11.2010 </b>


<i><b>TIẾT 1</b></i> <i><b>MÔN</b></i><b> : Mĩ Thuật</b>


<i><b>BÀI </b></i><b>: VẼ MÀU VÀO HÌNH VẼ Ở ĐƯỜNG DIỀM</b>
<b>I.Mục tiêu</b> :


- H tìm hiểu trang trí đường diềm đơn giản và bước đầu cảm nhận vẻ đẹp của
đường diềm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>II.Đồ dùng dạy học</b>:


- Các đồ vật có trang trí đường diềm như: khăn áo, bát, giấy khen…
- H: bút, tẩy, màu …


<b>III.Các hoạt động dạy học</b> :


<b>TG</b> <b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động H</b>
<b>3'</b>



<b>30'</b>


<b>2'</b>


<b>A.Kiểm tra : </b>


- Kiểm tra đồ dùng học tập của các em.


<b>B.Bài mới :</b>


<i><b>1.Giới thiệu bài:</b></i> Qua tranh giới thiệu bài
và ghi bảng.


- Giới thiệu đường diềm: giới thiệu một số
đồ vật có trang trí đường diềm và đặt câu
hỏi để H trả lời.


- <i>Tóm tắt</i>: Những hình tranh trí được lặp đi
lặp lại ở xung quanh giấy khen, ở miệng
bát, ở cổ áo… được gọi là đường diềm.


<i><b>2. Hướng dẫn H cách vẽ màu:</b></i>


- GV hướng dẫn H quan sát nhận xét
đường diềm ở hình 1, bài 11.


+ Đường diềm này có những hình gì, màu
gì?


+ Các hình sắp xếp như thế nào?



+ Màu nền và màu hình vẽ như thế nào?


<i><b>3. Thực hành:</b></i>


- Hướng dẫn H vẽ màu vào đường diềm
hình 2 hoặc hình 3 bài 11.


- Chọn màu theo ý thích.


- Cách vẽ: Có nhiều cách vẽ màu.
- Vẽ màu nền khác với màu hoa.


- GV theo dõi, giúp đỡ H yếu thực hiện tốt
bài vẽ của mình.


Nhận xét đánh giá:


- GV cùng H nhận xét đánh giá một số bài
vẽ màu đúng và đẹp.


- GV u cầu H tìm bài nào có màu đẹp
nhất.


- Thu bài chấm.


<b>C.Củng cố, dặn dò :</b>


- Hỏi tên bài.



- GV hệ thống lại nội dung bài học.
- Nhận xét -Tuyên dương.


- Vở tập vẽ, tẩy, chì,…
- H nhắc tên bài học.
- H quan sát.


- H lắng nghe.


- H quan sát nhận xét đường diềm ở
hình 1, bài 11:


+ Hình vng, màu xanh lam. Hình
thoi, màu đỏ cam.


+ Xen kẻ nhau và lặp đi lặp lại.


+ Khác nhau, màu nền nhạt, màu hình
vẽ đậm.


- H thực hành vẽ màu theo ý thích.


- H nhận xét bài vẽ đúng và đẹp.
- Chọn bài đẹp nhất.


- Nộp bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

---=


<b>=---TIẾT 2+3</b> <b>Môn : Học vần</b>



<i><b>BÀI</b></i><b> : </b>

<b>On - An</b>


<b>I.Mục tiêu</b> :


- Đọc được: <i>on, an, mẹ con, nhà sàn</i>; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: <i>on, an, mẹ con, nhà sàn</i> .


- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: <i>Bé và bạn bè</i>.


<b>II.Đồ dùng dạy học</b>:


- Tranh minh hoạ từ khóa.


- Tranh minh hoạ: Câu ứng dụng.


- Tranh minh hoạ luyện nói: Bé và bạn bè.


<b>III.Các hoạt động dạy học</b> :


<b>TG</b> <b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động H </b>
<b>5’</b>


<b>35’</b>


<b>A.Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gọi 2 H lên bảng đọc và viết: <i>ao bèo, cá</i>
<i>sấu.</i>


- Gọi 1 H lên bảng đọc các câu ứng dụng.


- GV nhận xét chung, ghi điểm.


<b>B.Bài mới:</b>


<i><b>1.Giới thiệu bài:</b></i> GV giới thiệu tranh rút ra
vần <i>on, an</i> ghi bảng.


<i><b>2. Dạy vần: </b></i><b>on</b>


<i>a) Nhận diện vần:</i>


- Gọi 1 H phân tích vần <i>on</i>.
- Cho H cả lớp cài vần <i>on</i>.
- GV nhận xét.


<i>b) Đánh vần:</i>


- Có <i>on</i>, muốn có tiếng <i>con</i> ta làm thế nào?
- Cho H cài tiếng <i>con.</i>


- GV nhận xét và ghi bảng tiếng <i>con</i>.
- Gọi 1 H phân tích tiếng <i>con</i>.


- GV hướng dẫn đánh vần 1 lần.
- Dùng tranh giới thiệu từ “mẹ con”.


- Gọi đánh vần tiếng <i>con</i>, đọc trơn từ: <i>mẹ</i>
<i>con.</i>


- Gọi đọc sơ đồ trên bảng.



<b>an</b>

<b>(</b>

Quy trình tương tự)


1. Vần an ghép từ hai con chữ: a và n
2. So sánh an và on:


- Giống: kết thúc bằng n


-Khác: <i>an</i> bắt đầu bằng a, <i>on</i> bắt đầu bằng o.


- 2 H lên bảng đọc và viết. Cả lớp viết
bảng con theo nhóm:


N1: ao bèo ; N2: cá sấu
- 1 H cầm SGK đọc các câu ứng
dụng.


- H đọc: <i>on, an</i>.


- 1 H phân tích vần <i>on</i>.
- Cả lớp thực hiện.
- H quan sát trả lời.
- H cả lớp cài tiếng <i>con</i>.
- Quan sát, lắng nghe.
- 1 H phân tích tiếng <i>con</i>.
- Đánh vần: ĐT, CN, nhóm.
- Quan sát, lắng nghe.


- Đánh vần tiếng, đọc trơn từ: cá
nhân, nhóm, cả lớp.



- 2-3 H đọc theo sơ đồ trên bảng.
- H cả lớp cài vần an.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>35’</b>


<b>5’</b>


3. Đánh vần: an, sàn, nhà sàn.


<i>c) Đọc từ ngữ ứng dụng:</i>


- Gọi 2- 3 H đọc các từ ngữ ứng dụng.
- Giải thích các từ ngữ ứng dụng.
- GV đọc mẫu.


<i>d) Hướng dẫn H viết bảng con:</i>


- Hướng dẫn H viết lần lượt: <i>on, con, mẹ</i>
<i>con </i>và<i> an, sàn, nhà sàn.</i>


- GV nhận xét và sửa sai.


<b>Tiết 2</b>


<i><b>3.Luyện tập:</b></i>


<i>a)Luyện đọc lại vần mới ở tiết 1</i>:
* Đọc câu ứng dụng.



- GT tranh rút câu ghi bảng:


<i>Gấu mẹ dạy con chơi đàn. Còn Thỏ mẹ thì</i>
<i>dạy con nhảy múa.</i>


- Chỉnh sửa lỗi của H đọc câu ứng dụng.
- Đọc mẫu câu ứng dụng.


<i>b)Luyện viết:</i>


- Yêu cầu H viết vào vở tập viết: <i>on, an, mẹ</i>
<i>con, nhà sàn.</i>


- Thu vở 5 H chấm, nhận xét cách viết.


<i>c)Luyện nói:</i> Chủ đề “Bé và bạn bè ?”


- Tổ chức cho H đóng vai trị chuyện với các
bạn trong nhóm và trong lớp mình theo câu
hỏi gợi ý:


+ Bạn ấy tên gì?


+ Nhà bạn ấy có mấy người?
+ Bố mẹ bạn ấy làm gì?
+ Bạn ấy thích chơi cái gì?


<b>C.Củng cố, dặn dị:</b>


- Chỉ bảng cho H theo dõi và đọc theo.



- Dặn H ôn lại bài, tự tìm chữ có vần mới
học ở nhà; xem trước bài.


- Đánh vần tiếng, đọc trơn từ: cá
nhân, nhóm, cả lớp.


- 2-3 H đọc từ ngữ ứng dụng.
- Lắng nghe.


- Lắng nghe, đọc theo.


- H viết vào bảng con lần lượt các
vần, từ ngữ theo hướng dẫn của GV.


- H nhìn bảng đọc theo GV chỉ:
nhóm, cá nhân, cả lớp.


- Nhận xét tranh minh hoạ của câu
ứng dụng.


- Đọc câu ứng dụng: CN, nhóm, ĐT.
- 2 - 3 H đọc câu ứng dụng.


- H viết vào vở tập viết.
- Đọc tên bài luyện nói.


- Thảo luận nhóm đóng vai trị
chuyện với các bạn trong nhóm theo
câu hỏi gợi ý của GV.



- Theo dõi và đọc theo Gv chỉ.
- Thực hiện ở nhà.


---=


<i><b>=---TIẾT 4</b></i> <i><b>MƠN </b></i><b>: Tốn</b>


<i><b>BÀI</b></i><b> : SỐ 0 TRONG PHÉP TRỪ.</b>
<b>I</b>.<b>Mục tiêu</b> : Sau bài học H :


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Biết thực hiện phép trừ có chữ số 0.


- Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>:
- Bộ đồ dùng tốn 1.


- Các mơ hình phù hợp để minh hoạ phép trừ trong phạm vi 4.


<b>III.Các hoạt động dạy học</b> :


<b>TG</b> <b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động H</b>


<b>2'</b>
<b>35'</b>


<b>A.Ổn định lớp:</b>
<b>B.Bài mới: </b>



<i><b>1.Giới thiệu bài ghi bảng:</b></i>


<i><b>2. Giới thiệu phép trừ hai số bằng nhau:</b></i>


a) Giới thiệu phép trừ 1 - 1 = 0


- GV cầm trên tay 1 bơng hoa, nói: Cơ có 1
bơng hoa, cơ cho bạn Hồ 1 bơng hoa. Hỏi
cơ cịn lại mấy bơng hoa? (Gợi ý H nêu: Cơ
khơng cịn bơng hoa nào).


- Gọi H nêu phép tính.


- GV ghi bảng và cho H đọc: 1–1= 0
b) Giới thiệu phép trừ : 3 – 3 = 0


- GV cho H cầm trên tay mỗi em 3 que tính
và nói: Trên tay các em có mấy que tính?
- Cho H làm động tác bớt đi 3 que tính. Hỏi
cịn lại mấy que tính?


- Gợi ý H nêu phép tính: 3 – 3 = 0
- GV ghi bảng: 3 – 3 = 0 và gọi H đọc.
- GV chỉ vào các phép tính: 1 – 1 = 0 và
3 – 3 = 0, hỏi: các số trừ đi nhau có giống
nhau khơng?


c) Nêu một số phép tính nữa: 2 - 2 = 0 ;
4 - 4 = 5



- Hai số giống nhau trừ đi nhau thì kết quả
bằng mấy?


<i><b>3.Giới thiệu phép trừ “Một số trừ đi 0”</b></i>


a) Giới thiệu phép tính 4 – 0 = 4


- GV đính 4 chấm trịn lên bảng, hỏi: Có 4
chấm trịn, khơng bớt đi chấm trịn nào. Hỏi
cịn lại mấy chấm trịn? (GV giải thích
thêm: khơng bớt đi chấm trịn nào nghĩa là
bớt đi 0 chấm trịn).


- Gọi H nêu phép tính.


- GV ghi bảng và cho H đọc.


b) Giới thiệu phép tính 5 – 0 = 5 ( tương tự


- Hát tập thể.
- H nhắc tựa.


- H QS trả lời câu hỏi.


- H nêu: Có 1 bơng hoa, cho bạn Hồ
1 bơng hoa. Cơ khơng cịn bơng hoa
nào (cịn lại khơng bông hoa).


- 1 H nêu: 1 – 1 = 0
- H đọc lại nhiều lần.


- 1 H trả lời: 3 que tính.
- Nêu: 0 que tính.


3 – 3 = 0
- H đọc lại nhiều lần.
- Giống nhau.


- Thao tác trên que tính để tìm kết
quả.


- Bằng khơng.


- Cịn lại 4 chấm tròn.


- Nêu: 4 – 0 = 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>3'</b>


như 4 – 0 = 4)


GV cho H nhận thấy:


4 –0 = 4 , 5 – 0 = 5


- Hỏi: Em có nhận xét gì về 2 phép tính
trên?


- Giúp H nhận xét: "Một số trừ đi 0 thì bằng
chính số đó"



<i><b>4. Thực hành:</b></i>


<i>Bài 1:</i> Tính


- Cho H làm bài vào SGK bằng bút chì rồi
lần lượt nêu kết quả, GV viết bảng.


- Chỉ bảng cho H đọc các phép tính BT 1.


<i>Bài 2:</i> Tính


- Chia lớp thành 3 nhóm.


- GV hướng dẫn H làm phiếu bài tập
- Gọi H nêu kết quả.


<b>C.Củng cố, dặn dò:</b>


- Hỏi tên bài.


- Nhận xét, tuyên dương.
- Về nhà học bài, xem bài mới.


- Lấy một số trừ đi 0, kết quả bằng
chính số đó.


- Đọc đồng thanh nhận xét.
- Nêu yêu cầu bài tập.


- Làm bài, nối tiếp nêu kết quả, chữa


bài.


- Nhìn bảng đọc.
- Nêu yêu cầu bài tập.


- Thảo luận nhóm làm bài vào phiếu
bài tập.


- Mỗi nhóm làm một cột.
- Đại diện nhóm nêu kết quả.
- Các nhóm khác nhận xét.
- H nêu tên bài.


- Đại diện 2 nhóm chơi trị chơi.
- H lắng nghe.


---=


<i><b>=---TIẾT 5</b></i> <i><b>MƠN</b></i><b>: ATGT</b>


<i><b>BÀI:</b></i><b> NGỒI AN TOÀN TRÊN XE ĐẠP, XE MÁY</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết những quy định về an toàn khi ngồi trên xe đạp, xe máy.


- Cách sử dụng các thiết bị an toàn đơn giản ( đội mũ bảo hiểm khi đi xe máy ).
- Biết sự cần thiết của các hành vi an toàn khi đi xe đạp, xe máy.


- Thực hiện đúng quy trình tự an tồn khi lên xuống và đi xe đạp, xe máy.
- Biết cách đội mũ bảo hiểm đúng.



- Có thói quen đội mũ bảo hiểm, quan sát các loại xe trước khi lên xuống xe, biết bám
chắc người ngồi đằng trước.


<b>II. Các hoạt động dạy - học: </b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của H</b>
<b>2'</b>


<b>30'</b>


<b>A. Ổn định lớp:</b>
<b>B. Bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>2. Hoạt động 1: Giới thiệu cách ngồi an</b></i>
<i><b>toàn khi đi trên xe đạp xe máy.</b></i>


- Hằng ngày các em đến trường bằng
phương tiện gì?


- Hát tập thể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>3'</b>


- Cho H xem tranh và trả lời các câu hỏi:
+ Ngồi trên xe máy có đội mũ khơng? Đội
mũ gì? Tại sao phải đội mũ bảo hiểm?
+ Bạn nhỏ ngồi trên xe máy như thế nào,


ngồi đúng hay sai?


+ Nếu ngồi trên xe máy em sẽ ngồi như
thế nào?


- Đội mũ bảo hiểm là cần thiết vì để bảo vệ
đầu trong trường hợp bị va quyệt, bị ngã....
Nếu không đội mũ bảo hiểm, khi ngã, khi
va quệt sẽ bị ảnh hưởng đến đầu mà đầu là
phần quan trọng của cơ thể.


- Giới thiệu tranh cảnh người ngồi trên xe
máy. Gọi H nhận xét trường hợp đúng, sai.
Kết luận: Để đảm bảo an toàn:


<b>-</b> <i>Phải đội mũ bảo hiểm khi ngồi trên</i>
<i>xe máy.</i>


<b>-</b> <i>Hai tay phải bám chặt vào người</i>
<i>ngồi trước.</i>


<b>-</b> <i>Quan sát cẩn thận trước khi lên xe.</i>


<b>C. Củng cố, dặn dò:</b>


- Khi cha, mẹ đưa đi hoặc đón về, nhớ
thực hiện đúng quy định lên xuống và ngồi
xe an toàn.


- Quan sát tranh, trả lời các câu hỏi.


+ Ngồi trên xe máy phải đội mũ bảo
hiểm…


- Lắng nghe.


- Quan sát tranh, nhận xét trường hợp
đúng, sai.


- Lắng nghe.


- Lắng nghe.


---=


Ngày soạn: <b>9.11.2010</b>


Ngày dạy: <b>Thứ năm, 11.11.2010</b>


<i><b>TIẾT 1</b></i> <i><b>MÔN </b></i><b>: Toán</b>


<i><b>BÀI </b></i><b>: LUYỆN TẬP</b>
<b>I.Mục tiêu</b> : Sau bài học H:


- Thực hiện được phép trừ hai số bằng nhau và phép trừ một số cho 0.
- Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học.


<b>II.Đồ dùng dạy học</b>:


-Bảng phụ, SGK, tranh vẽ phóng to của bài tập 5.
-Bộ đồ dùng toán 1.



<b>III.Các hoạt động dạy học</b> :


<b>TG</b> <b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động H</b>


<b>5' A.Kiểm tra bài cũ:</b>


- Hỏi tên bài.


- Gọi 2 H lên bảng làm bài tập:


- 1 H nhắc lại tên bài học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>30'</b>


<b>5'</b>


Bài 1: Tính:


a) 1 – 0 = … , 2 – 0 = …
b) 3 – 1 = … , 3 – 0 = …
c) 5 – 5 = … , 0 – 0 = …


Bài 2: Điền dấu > , < , = vào ô trống:
1 – 0 … 1 + 0 , 0 + 0 … 4 – 4
5 – 2 … 4 – 2 , 3 – 0 … 3 + 0
- Nhận xét, ghi điểm.


<b>B.Bài mới :</b>



<i><b>1.Giới thiệu bài:</b></i> trực tiếp, ghi bảng.


<i><b>2.Hướng dẫn H luyện tập</b></i>:


<i>Bài 1: </i>


- Cho H làm bảng con, mỗi lần 2 cột.
- GV nhận xét sửa sai.


<i>Bài 2: </i>


- GV hỏi H khi làm dạng tốn theo cột dọc
cần chú ý điều gì?


- GV hướng dẫn làm mẫu 1 bài.
- GV nhận xét H làm.


<i>Bài 3:</i> H nêu cầu của bài:


- GV hỏi: Ở dạng toán này ta thực hiện
như thế nào?


- Mỗi phép tính ta phải trừ mấy lần ?


<i>Bài 4</i>: H nêu cầu của bài.


- Hỏi: Trước khi điền dấu ta phải làm gì?
- Làm mẫu 1 bài:


5 – 3 … 2




2 = 2


- GV phát phiếu bài tập cho H làm.


<i>Bài 5</i> :


- GV cho H xem mơ hình và hướng dẫn
các em nêu bài tốn.


- Cho H nêu phép tính phù hợp với từng
bài tốn.


- Hướng dẫn H viết phép tính vào ô vuông.


<b>C. Củng cố: </b>


- Hỏi tên bài, hỏi miệng.


3 + 2 = ? , 3 – 1 = ?
0 – 0 = ? , 3 – 1 – 1 = ?
1 + 4 = ? , 5 – 0 = ?
- Nhận xét – tuyên dương.


theo dõi, nhận xét.


- H lắng nghe.
- Nhắc lại tên bài.



- 1 H nêu yêu cầu bài tập.
- H làm bảng con.


- 1 H nêu yêu cầu bài tập.


- Viết kết quả thẳng cột với các số trên.
- H làm bài vào vở. 2 H làm ở bảng
lớp.


- Thực hiện phép trừ từ trái sang phải.
- Hai lần.


- Tính kết quả rồi so sánh.
- Quan sát, lắng nghe.


- H làm ở phiếu học tập.
- H nêu yêu cầu của bài.


- Xem mơ hình rồi nêu bài tốn theo
hướng dẫn của GV.


- H nêu.


- Làm bài vào SGK bằng bút chì.


- 1 số H nêu kết quả phép tính theo chỉ
định của GV.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

---=



<i><b>=---TIẾT 2+3</b></i> <i><b> MÔN</b></i><b> : Học vần</b>


<i><b>BÀI</b></i><b> : ÂN - Ă - ĂN</b>
<b>I.Mục tiêu</b> :


- Đọc được <i>ân, ăn, cái cân, con trăn</i>; từ và câu ứng dụng.
- Viết được <i>ân, ăn, cái cân, con trăn</i>.


- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề : <i>Nặn đồ chơi</i>.


<b>II.Đồ dùng dạy học: </b>


- Tranh minh hoạ từ khóa, câu ứng dụng.
- Tranh minh hoạ luyện nói: Nặn đồ chơi.


<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động H </b>
<b>5’</b>


<b>35’</b>


<b>A.Kiểm tra bài cũ</b>


- Gọi 2 H lên bảng đọc và viết: <i>mẹ con, nhà</i>
<i>sàn.</i>


- Gọi 1 H lên bảng đọc các câu ứng dụng.
- GV nhận xét chung.



<b>B.Bài mới:</b>


<i><b>1.Giới thiệu bài:</b></i>


- GV cho H làm quen với <i>ă</i> trong vần <i>ăn</i>.
Con chữ này khi đánh vần, ta gọi tên: <i>á</i> - <i>á </i>
<i>-nờ ăn</i>.


- Chúng ta học vần: <i>ân, ăn</i>. Viết bảng.


<b>Ân</b>


<i>a) Nhận diện vần:</i>


- Gọi 1 H phân tích vần <i>ân</i>.
- Cho H cả lớp cài vần <i>ân</i>.
- GV nhận xét .


<i>b) Đánh vần:</i>


- Có <i>ân</i>, muốn có tiếng <i>cân</i> ta làm thế nào?
- Cho H cài tiếng <i>cân</i>.


- GV nhận xét và ghi bảng tiếng <i>cân</i>.
- Gọi 1 H phân tích tiếng <i>cân</i>.


- GV hướng dẫn đánh vần 1 lần.
- Dùng tranh giới thiệu từ “cái cân”.


- Gọi đánh vần tiếng <i>cân</i>, đọc trơn từ <i>cái</i>


<i>cân.</i>


- Gọi đọc sơ đồ trên bảng.


<b>ăn </b>

<b>(</b>

Quy trình tương tự)


1. Vần ăn ghép từ hai con chữ: ă và n
2. So sánh ăn và ân:


- 2 H lên bảng đọc và viết. Cả lớp viết
bảng con theo nhóm:


N1: mẹ con; N2: nhà sàn
- 1 H đọc các câu ứng dụng ở SGK.
- Lắng nghe.


- Quan sát, lắng nghe.
- H đọc theo GV ân, ăn.


- 1 H phân tích vần ân.
- Cả lớp thực hiện.
- H quan sát trả lời.
- H cả lớp cài tiếng cân.
- 1 H phân tích tiếng cân.
- Quan sát, lắng nghe.


- Đánh vần tiếng, đọc trơn từ: cá
nhân, nhóm, cả lớp.


- 2-3 H đọc theo sơ đồ trên bảng.


- H cả lớp cài vần an.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>35’</b>


<b>5’</b>


- Giống: kết thúc bằng n.


- Khác: ăn bắt đầu bằng ă, ân bắt đầu bằng â.
3. Đánh vần: ăn, trăn, con trăn.


<i>c) Hướng dẫn H viết bảng con.</i>


- Hướng dẫn H viết lần lượt: ân, cân, cái cân
và ăn, trăn, con trăn.


- GV nhận xét và sửa sai.


<i>d) Đọc từ ngữ ứng dụng.</i>


- Gọi 2- 3 H đọc các từ ngữ ứng dụng.
- Giải thích các từ ngữ ứng dụng.
- GV đọc mẫu.


<b>Tiết 2</b>


<i><b>3.Luyện tập:</b></i>


- Luyện đọc lại vần mới ở tiết 1.



* Đọc câu ứng dụng.


- GT tranh rút câu ghi bảng: <i>Bé chơi thân</i>
<i>với bạn Lê. Bố bạn Lê là thợ lặn.</i>


- Chỉnh sửa lỗi của H đọc câu ứng dụng.
- Đọc mẫu câu ứng dụng.


<i>b)Luyện viết:</i>


- Yêu cầu H viết vào vở tập viết: <i>ân, ăn, cái</i>
<i>cân, con trăn.</i>


- Thu vở 5 H chấm, nhận xét cách viết.


<i>c)Luyện nói:</i> Chủ đề “Nặn đồ chơi ?”


- Cho H quan sát tranh minh hoạ để luyện
nói theo câu hỏi gợi ý:


+ Trong tranh vẽ các bạn đang chơi gì?
+ Các bạn ấy nặn những con gì?


+ Thường đồ chơi được nặn bằng gì?
+ Em đã nặn được những đồ chơi gì?
+ Em thích nặn đồ chơi khơng?


+ Sau khi nặn đồ chơi xong em phải làm gì?


<b>C.Củng cố, dặn dị:</b>



- Chỉ bảng cho H theo dõi và đọc theo.


- Dặn H ơn lại bài, tự tìm chữ có vần mới
học ở nhà; xem trước bài.


- Đánh vần tiếng, đọc trơn từ: cá
nhân, nhóm, cả lớp.


- H viết vào bảng con lần lượt các
vần, từ ngữ theo hướng dẫn của GV.
- 2-3 H đọc từ ngữ ứng dụng.


- Lắng nghe.


- Lắng nghe, đọc theo.


- H lần lượt phát âm: <i>ân, cân, cái cân</i>


và <i>ăn, trăn, con trăn</i>.


- Đọc các từ ngữ ứng dụng: nhóm, cá
nhân, cả lớp.


- Nhận xét tranh minh hoạ của câu
ứng dụng.


- Đọc câu ứng dụng: CN, nhóm, ĐT.
- 2-3 H đọc câu ứng dụng.



- H viết vào vở tập viết.
- Đọc tên bài luyện nói.


- Quan sát tranh, luyện nói theo câu
hỏi gợi ý của Gv.


- Theo dõi và đọc theo Gv chỉ.
- Thực hiện ở nhà.


---=


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b>BÀI </b></i><b>: XÉ DÁN HÌNH CON GÀ CON (tiết 2)</b>
<b>I.Mục tiêu :</b>


<b> - </b>Giúp H biết cách xé, dán hình con gà con.


- Xé, dán được hình con gà con. Đường xé có thể bị răng cưa. Hình dán tương đối
phẳng. Mỏ, mắt, chân gà có thể dùng bút màu để vẽ.


<b>II.Đồ dùng dạy học</b>:


- Mẫu xé dán con gà con, giấy màu, keo, bút chì,…


<b>III.Các hoạt động dạy học</b> :


<b>TG</b> <b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động H </b>
<b>5'</b>


<b>25'</b>



<b>5'</b>


<b>A.Kiểm tra bài cũ: </b>


- Hỏi tên bài cũ.


- Con gà có những bộ phận nào?


- Nêu cách vẽ thân, đầu, chân, đuôi, mỏ.
- Nhận xét kiểm tra bài cũ.


<b>B.Bài mới:</b>


<i><b>1.Giới thiệu bài:</b></i> Giới thiệu mẫu, ghi tựa.
- Treo mẫu xé dán con gà.


- Hỏi: Con gà có những phần nào?


<i><b>2.Thực hành :</b></i>


* Xé dán hình con gà con.
- Yêu cầu H q vẽ, xé đầu gà.


- Yêu câu H QS vẽ xé thân, chân, đuôi,
mỏ.


* Dán :


- Hướng dẫn các em dán vào vở.



- GV đến từng bàn theo dõi các em dán.


<b>C.Củng cố :</b>


- Hỏi tên bài, nêu lại các bộ phận của con
gà.


- Gọi nộp vở để GV chấm.


- Nhận xét, dặn dò, tuyên dương.


- Xé hình con gà con.


- Thân, đầu, mỏ, chân, đuôi, mắt.
- Nhắc lại cách vẽ.


- Vài H nêu lại.
- H quan sát mẫu.


- Gà có thân, đầu, mắt, mỏ, chân, đuôi.
- Lớp lấy màu, bút, keo, vở.


- Vẽ, xé hình đầu gà.


- Vẽ xé thân, chân, đi, mỏ.


- Dán thân, chân, đuôi, mỏ, đầu, mắt.


- Nêu tên bài học, nêu các bộ phận của
con gà, nêu cách vẽ thân, đầu, mỏ, chân,


đuôi.


- Về nhà chuẩn bị đồ dùng học tiết sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Ngày soạn: <b>10.11.2010</b>


Ngày dạy : <b>Thứ sáu, 12.11.2010</b>


<i><b>TIẾT 1</b></i> <i><b>MƠN</b></i><b> : Tốn</b>


<i><b>BÀI </b></i><b>: LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I.Mục tiêu</b> : Sau bài học H biết:


- Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số đã học, phép cộng với số 0, phép trừ
một số cho số 0, phép trừ hai số bằng nhau.


<b>II.Đồ dùng dạy học</b>:


- Bảng phụ, SGK, tranh vẽ phóng to các bài tập.
- Bộ đồ dùng toán 1.


<b>III.Các hoạt động dạy học</b> :


<b>TG</b> <b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động H</b>


<b>5'</b>


<b>33'</b>


<b>A.Kiểm tra bài cũ:</b>



- Gọi 2H lên bảng làm.Lớp vào làm bảng con.
Điền số thích hợp vào ơ trống.


Dãy 1: 5 - …… = 3
Dãy 2: 4 - …… = 0
- Nhận xét, ghi điểm.


<b>B.Bài mới :</b>


<i><b>1.Giới thiệu bài trực tiếp, ghi bảng</b></i>.


<i><b>2.Hướng dẫn H luyện tập:</b></i>


<i>Bài 1</i>: Gọi H nêu yêu cầu của bài?


- Khi làm dạng toán theo cột dọc cần chú ý
điều gì?


- GV hướng dẫn làm mẫu 1 bài.


- Cho H làm bài vào SGK bằng bút chì.


- Cho H đổi vở và kiểm tra bài chéo nhau
trong tổ.


- GV nhận xét H làm.


<i>Bài 2: </i>



- Gọi H làm miệng.
- Gọi H khác nhận xét.


<i>Bài 3: </i>


- Hỏi: Trước khi điền dấu ta phải làm gì?
- Làm mẫu 1 bài:


4 + 1 … 4
5 > 4


- Gọi 3 H lên bảng làm 3 cột. Cả lớp làm bài
vào SGK.


<i>Bài 4 : </i>


- GV cho H xem mơ hình và hướng dẫn các


- 2 H lên làm bài. Lớp làm bảng con
theo 2 dãy.


- H lắng nghe.
- H lắng nghe.


- 1 H nêu yêu cầu của bài tập.


- Viết kết quả thẳng cột với các số
trên.


- H làm bài.



- Đổi chéo bài để kiểm tra chéo.


- H theo tổ nối tiếp nhau nêu miệng
kết qủa khi bạn này hỏi bạn kia đáp.
- H nêu cầu của bài.


- Thực hiện phép trừ từ trái sang
phải.


- Cả lớp làm bài.


- 3 H lên bảng làm bài. Cả lớp làm
bài vào SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>2'</b>


em nói tóm tắt được bài tốn.


- GV phát phiếu BT 3 và 4 cho H làm bài tập.
- Gọi H lên chữa ở bảng bài 5.


<b>C. Củng cố, dặn dò: </b>


- Học bài, xem bài ở nhà.


- Chuẩn bị bài mới, xem SGK trước các BT.


- H làm bài vào phiếu học tập.
- H chữa bài 5 ở bảng.



3 + 2 = 5 (con chim)
5 – 2 = 3 (con chim)
- Lắng nghe.


---=


<b>=---TIẾT 2+3</b> <i><b>MÔN</b></i><b> : Tập viết</b>


<i><b>BÀI</b></i><b> : ĐỒ CHƠI, TƯƠI CƯỜI, NGÀY HỘI, VUI VẼ.</b>
<b>I.Mục tiêu</b> :


- Giúp H viết đúng các chữ: <i>đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẽ </i>kiểu chữ viết
thường, cỡ vừa theo vở <i>Tập viết 1, tập 1</i>.


<b>II.Đồ dùng dạy học</b>:


-Mẫu viết bài 7, vở viết, bảng … .


<b>III.Các hoạt động dạy học</b> :


<b>TG</b> <b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động H </b>
<b>5'</b>


<b>30'</b>


<b>A.Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gọi 4 H lên bảng viết.



- Gọi 1 tổ nộp vở để GV chấm.
- Nhận xét bài cũ.


<b>B.Bài mới :</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i> Qua mẫu viết GV giới
thiệu và ghi tựa bài.


<i><b>2. Hướng dẫn cách viết</b></i>


* GV hướng dẫn H quan sát bài viết.
- GV viết mẫu trên bảng lớp.


- Gọi H đọc nội dung bài viết.


- Phân tích độ cao khoảng cách chữ ở từ


<i>đồ chơi</i>.


- H viết bảng con.


- Phân tích độ cao khoảng cách chữ ở từ


<i>tươi cười</i> .


- H viết bảng con.


- Phân tích độ cao khoảng cách chữ ở từ


<i>ngày hội</i>.



- H viết bảng con.


- Phân tích độ cao khoảng cách chữ ở từ


<i>vui vẽ</i>


- 4 H lên bảng viết: <i>xưa kia, mùa dưa,</i>
<i>ngà voi, gà mái.</i>


- Tổ 3 nộp vở.
H nêu tựa bài.


- H theo dõi ở bảng lớp.


- H đọc nội dung bài viết : <i>đồ chơi, tươi </i>
<i>cười, ngày hội, vui vẽ.</i>


- H phân tích.


- Viết bảng con: <i>đồ chơi.</i>


- H phân tích.


- Viết bảng con: <i>tươi cười.</i>


- H phân tích.


- Viết bảng con: <i>ngày hội</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>5'</b>


- H viết bảng con.


<i><b>3.Thực hành :</b></i>


- Cho H viết bài vào tập.


- GV theo dõi nhắc nhở động viên một số
em viết chậm, giúp các em hoàn thành bài
viết.


<b>C.Củng cố, dặn dò :</b>


- Gọi H đọc lại nội dung bài viết .
- Thu vở chấm một số em.


- Nhận xét tuyên dương.
- Viết bài ở nhà, xem bài mới.


- Viết bảng con: <i>vui vẽ</i>


- H thực hành bài viết.


- 2 - 3 H đọc lại nội dung bài viết.
- 5 H nộp vở.


- Thực hiện ở nhà.
---=



<i><b>=---TIẾT 4</b></i> <i><b>MÔN </b></i><b>: THỂ DỤC</b>


<b>TƯ THẾ ĐỨNG CƠ BẢN, ĐỨNG ĐƯA HAI TAY RA TRƯỚC, ĐỨNG ĐƯA HAI TAY</b>
<b>DANG NGANG VÀ ĐỨNG ĐƯA HAI TAY LÊN CAO CHẾCH CHỮ V; ĐỨNG KIỄNG</b>
<b>GĨT, HAI TAY CHỐNG HƠNG. TƯ THẾ ĐỨNG ĐƯA MỘT CHÂN RA TRƯỚC, HAI</b>


<b>TAY CHỐNG HƠNG - TRỊ CHƠI “CHUYỂN BÓNG TIẾP SỨC”</b>


<b>I.Mục tiêu</b> :


- Biết cách thực hiện tư thế đứng cơ bản và đứng đưa 2 tay ra trước, đứng đưa 2 tay
dang ngang và đứng đưa 2 tay lên cao chếch chữ V.


- Biết cách thực hiện tư thế đứng kiễng gót, 2 tay chống hơng, đứng đưa một chân
ra trước (có thể cịn thấp), hai tay chống hông ( thực hiên bắt chước theo GV).


- Làm quen với trị chơi “Chuyển bóng tiếp sức”.


<b>II.Chuẩn bị </b>: - Còi, sân bãi …


<b>III. Các hoạt động dạy học</b> :


<b>TG</b> <b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động H</b>


<b>10'</b>


<b>20'</b>


<b>1.Phần mở đầu:</b>



- Thổi còi tập trung H.


- Phổ biến nội dung yêu cầu bài học.
- Đứng tại chỗ hát (1 phút)


- Giậm chân tại chỗ đếm theo nhịp 1, 2.
- Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc 30 mét.
- Đi thường theo vịng trịn và hít thở sâu.


<b>2.Phần cơ bản:</b>


- Đứng đưa 1 chân ra trước, hai tay chống
hông: 4 đến 5 lần.


- GV nêu tên động tác và sau đó làm mẫu
vừa giải thích động tác vừa cho H tập theo
4 nhịp:


- H ra sân.


- H lắng nghe nắm yêu cầu bài học.
- H đứng tại chố hát.


- Giậm chân tại chỗ do lớp trưởng
điều khiển.


- H chạy theo hướng dẫn của GV.
- H thực hành theo u cầu của GV.
- H ơn lại trị chơi do lớp trưởng điều
khiển.



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>5'</b>


+ <i>Nhịp 1</i>: Đưa chân trái ra trước hai tay
chống hông.


+ <i>Nhịp 2</i>: Về TTĐCB.


+ <i>Nhịp 3</i>: Đưa chân phải ra trước hai tay
chống hông.


+ <i>Nhịp 4</i>: Về TTĐCB.


- Sau mỗi lần tập GV sửa động tác cho H.
* Trò chơi: Chuyển bóng tiếp sức 10 đến 12
phút.


- GV nêu trị chơi sau đó tập trung H thành
2 hàng dọc (theo tổ), hàng nọ cách hàng kia
tối thiểu 1 mét. Tổ trưởng đứng đầu hàng
giơ cao bóng và hạ xuống.


- GV làm mẫu cách chuyền bóng, cho H
làm thử đến khi H biết cách làm rồi mới
thực hành trò chơi.


<b>3.Phần kết thúc :</b>


- Đi thường theo nhịp thành 2 đến 4 hàng
dọc trên bãi tập, vừa đi vừa hát. Sau đó cho


H đứng tại chỗ xoay thành 2 đến 4 hàng
ngang.


- GV hệ thống bài.
- Nhận xét tiết học.


- Giao bài tập về nhà: Ôn lại các động tác
vừa học.


- H đứng thành hai hàng dọc, lắng
nghe GV phổ biến trò chơi.


- H làm thử.
- H thực hành.


- H đi thường và hát, chuyển đội hình
hàng dọc sang đội hình hàng ngang.
- H nhắc lại các tập động tác vừa học.
- Thực hiện ở nhà.


---=


<i><b>=---TIẾT 5</b></i> <b>SINH HOẠT LỚP TUẦN 11</b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>


<i><b>1.Kiến thức:</b></i>


- Giúp H nhận ra khuyết điểm của bản thân, từ đó nêu ra hướng giải quyết phù hợp.


<i><b>2.Kỹ năng:</b></i>



- Rèn tính tự giác, mạnh dạn, tự tin.


<i>3.Thái độ:</i>


- Giáo dục thần đoàn kết, hoà đồng tập thể, noi gương tốt của bạn.


<b>II.CHUẨN BỊ:</b>


- Công tác tuần.


<b>III.</b>HOẠT ĐỘNG LÊN LỚP:
<b>T</b>


<b>G</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của GV</b>
<b>3’</b>


<b>27</b>
<b>’</b>


<b>A.Ổn định</b>:<b> </b>
<b>B.Nội dung:</b>


<i><b>1.Giới thiệu nội dung tiết sinh hoạt</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i><b>2.Nhận xét chung của GV:</b></i>


- Ưu:


+ Vệ sinh lớp tương đối tốt.



+ Sinh hoạt tốt 15’ đầu giờ: Tốt, tuy nhiên


một số H không tham gia sinh hoạt nhiệt
tình.


+ Vệ sinh cá nhân sạch sẽ. Đặc biệt khen
ngợi: Hằng, Phong vệ sinh cá nhân tốt,
hăng say phát biểu, đạt nhiều điểm tốt.
+ Trực nhật trường vào ngày thứ 2 chưa
đảm bảo do trời mưa.


+ Vẫn còn một số bạn nói chuyện riêng
trong lớp: Cu, Dũng, Diểu.


+ Có nhiều H còn phải cố gắng thêm:
Dũng, Ninh.


<i><b>3. Phương hướng tuần tới:</b></i>


+ Tiếp tục phát huy các mặt mạnh, khắc
phục mặt yếu.


+ Tiếp tục thi đua học tập chào mừng
ngày 20 - 11


<i><b>4. Sinh hoạt văn nghệ:</b></i>


- Yêu cầu H hát kết thúc tiết sinh hoạt.



- Lắng nghe.


- Lắng nghe.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×