Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

giao an lop 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.43 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Tuần 11</b></i>


<i><b>Thứ hai ngày 2 tháng 11 năm 2009</b></i>
<i> Chào cờ</i>


<b>______________________</b>
<b> Toán</b>


<b> nhân với 10 , 100 , 1000 , Chia cho 10 , 100, 1000 , </b>… …
<b>I.Mơc tiªu :</b>


-HS biÕt cách thực hiện phép nhân 1 STN với 10 ; 100 ; 1000 ; và chia số tròn
chục , tròn trăm , tròn nghìn , cho 10 ; 100 ; 1000 ; …


-Rèn kĩ vận dụng để tính nhanh khi nhân (chia) với (cho) 10 ; 100 ; 1000 ; …
-Giỏo dc HS yờu thớch mụn hc .


<b>II.Đồ dùng dạy </b>–<b> häc :</b> -B¶ng phơ , phấn màu .
<b>III.Các h/đ dạy </b><b> học chủ yếu :</b>


<b>Hot động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>1.KiĨm tra bµi cị : </b>
-Nhận xét , cho điểm .
<b>2.Bài mới :</b>


<b>a.Giới thiệu bài :</b>


<b>b.Hớng dẫn HS nhân 1 STN với 10 </b>
<b>hoặc chia sè trßn chơc cho 10 :</b>
-GV viÕt phÐp tÝnh : 38 x 10 = ?



-GV : 38 x 10 = 380
VËy 380 : 10 = ?


<b>c.Híng dẫn HS nhân 1 STN với 100, </b>
<b>1000 hoặc chia 1 sè trßn chơc cho </b>
<b>100 , 1000 : ( Tơng tự ).</b>


<b>d.Thực hành :</b>


<b>Bài 1 ( trang 59) :HS khá ,giỏi làm cả </b>
-HS trung bình và HS yếu làm phần a
cột 1,2;phần b cột1,2


-Nhận xét .
<b>Bài 2 :</b>


-GV hớng dẫn cách làm .


-HS làm 3 dòng đầu.HS khá ,giỏi làm
cả bài


-Chấm , chữa bài .
<b>3.Củng cố </b><b> Dặn dò</b> :
Tổng kết n/d bài .
Về ôn tập , CB bµi sau .


-2HS lµm BT 4 (trang 58).
-HS nghe .



-HS nêu , trao đổi về cách làm .


-So sánh thừa số thứ nhất với tích để rút
ra nx :


<i><b> Khi nhân 1 STN với 10 ta chỉ việc </b></i>
<i><b>viết thêm 1 c.số 0 vào bên phải số đó . </b></i>
-HS nêu kq : 380 : 10 = 38


-Rót ra nx :


<i><b>Khi chia số trịn chục cho 10 ta chỉ </b></i>
<i><b>việc bỏ bớt đi 1 c.số 0 ở bên phải số đó </b></i>


-1HS đọc y/c BT .


-HS vận dụng KT vừa học để tính nhẩm
và nêu miệng kq .


-1 HS nªu y/c BT .
-HS lµm bµi vµo vë .
70 kg = 7 yÕn


800 kg = 8 t¹ v.v…


-1 HS nhắc lại n/d .


<b>Tp c</b>



<b> Đ21: ông trạng thả diều</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

-Hiu ý ngha ca cõu chuyện : Ca ngợi chú bé Nguyễn Hiền thông minh , có ý chí
vợt khó nên đã đỗ Trạng ngun khi mới 13 tuổi .


-Gi¸o dơc HS cã ý chí trong học tập .
<b>II.Đồ dùng dạy học : </b>


-Bảng phụ , tranh (SGK) .
<b>III.Các hoạt động dạy </b>–<b> học</b> :


Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ


<b>1.Kiểm tra bài cũ : không .</b>
<b>2.Bài mới :</b>


<b>a.Gii thiu chủ điểm và g.thiệu bài :</b>
<b>b.Luyện đọc :</b>


-Gäi HS chia ®o¹n (4 ®o¹n) .


+Sửa lỗi phát âm ; luyện đọc từ ,câu khó.
+Giải nghĩa từ .


-GV đọc tồn bài .
<b>c.Tìm hiểu bài :</b>


C©u hái 1 (SGK trang 104 )
C©u hái 2 ( SGK ) .



C©u hái 3 ( SGK ) .
C©u hái 4 ( SGK ) .


<b>c.Hớng dẫn HS đọc diễn cảm :</b>


-Hớng dẫn HS đọc diễn cảm đoạn :
<i><b>“ Thầy phải kinh ngạc </b><b>…</b><b> thả đom đóm </b></i>
<i><b>vào trong . </b></i>”


-NhËn xÐt .


3.Cđng cè – DỈn dß :


?Truyện đọc này giúp em hiểu ra điều gi?


-HS nghe và q/s tranh .
-1HS đọc cả bài .


-HS đọc tiếp nối theo đoạn (2-3 lợt ).
-HS luyện đọc theo cặp .


-1-2HS đọc cả bài .


-HS đọc thầm đoạn 1,2 – TLCH :
+học đến đâu hiểu ngay đến đấy …
-HS đọc thầm các đoạn 3 , 4 –
TLCH :


-HS nªu .



+vì Hiền đỗ Trạng ngun ở tuổi 13


+Có chí thì nên .


(HS giải thích nghĩa câu tục ngữ
trên).


-HS tip ni nhau c ton bi .
-HS nêu giọng đọc phù hợp với DB
câu chuyện .


-HS luyện đọc diễn cảm theo cặp .
-HS thi đọc diễn cảm .


<b>ChÝnh t¶ ( Nhí </b>–<b> viÕt )</b>


<b> nếu chúng mình có phép lạ</b>
<b>I.Mục tiêu :</b>


<i><b>-HS nh v viết lại đúng chính tả , trình bày đúng 4 khổ thơ đầu của bài thơ Nếu </b></i>
<i><b>chúng mình có phép lạ .</b></i>


-Luyện viết đúng những tiếng có âm đầu dễ lẫn s/x .Làm đúng BT3;làm BT2 phần a
-Giáo dục HS cú ý thc vit ỳng c.t .


<b>II.Đồ dùng dạy </b>–<b> häc</b> :


-ChÐp s½n BT 2a , bảng con .


<b>III.Các h/đ dạy </b><b> học chủ yếu</b> :


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


<b>1.KiĨm tra bµi cị : </b>
<b>2.Bµi míi :</b>


<b>a.Giíi thiƯu bµi :</b>


<b>b.Híng dÉn HS nhí </b>–<b> viÕt :</b>
-GV nªu y/c : viÕt 4 khổ thơ đầu .


?Mỗi khổ thơ nói lên điều ớc gì ?
-Nhắc HS chú ý những chữ dễ viết


-HS nghe .


<b>-1 HS đọc thuộc lòng 4 khổ thơ đầu bài </b>
<i><b>thơ Nếu chúng mình có phép lạ .</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

sai , cách trình bày


<i><b>-Hớng dẫn viết chữ khó : hạt giống , </b></i>
<i><b>ngủ dậy , kẹo .</b></i>


-Chấm chữa bài .
-GVnhận xét chung .
c. Bài tập :


Bài 2a ( trang 105) :


-GV nêu y/c BT .


Nhận xét chữa bài .


<b>Bi 3 :HS khỏ ,giỏi làm đúng yêu </b>
<b>cầuBT3 trong SGK(viết lại các câu) </b>


-Chấm chữa bài .
<b>3.Củng cố </b><b> Dặn dò</b> :
Tổng kết n/d bài .
Về ôn tập , CB bài sau .


-HS viết bảng con .


-HS viết bài vào vở theo trÝ nhí .


-Từng cặp HS đổi vở sốt lỗi cho nhau ,
sửa lỗi bên lề vở .


-HS thi ®iỊn s/x .
Các từ cần điền :


<b>Trỏ lối sang - nhá xÝu – søc nãng – </b>
<b>søc sèng – th¾p s¸ng .</b>


-HS đọc lại đoạn thơ , nêu n/d .
-1 HS đọc y/c BT .


-HS tù viÕt vµo vë .



-4HS lên bảng làm , giải thích nghĩa 1
số câu .


-Thi đọc thuộc lòng những câu trên .
-1 HS nhắc li n/d .


Luyện từ và câu


<b> luyện tập về động Từ</b>
<b>I.Mục tiêu :</b>


<b>-HS nắm đợc 1 số từ bổ sung ý nghĩa thời gian cho động từ (đã ,sẽ, đang.)</b>
-Bớc đầu biết sử dụng các từ nói trên qua các bài tập thực hành trong SGK .HS
khá ,giỏi biết đặt câucó sử dụng từ bổ sung ý nghĩa thời gian cho động t.
-Giỏo dc HS yờu thớch mụn hc .


<b>II.Đồ dùng dạy </b>–<b> häc : </b>


-Bảng phụ viết sẵn n/d các BT .
<b>III.Các h/đ dạy </b><b> học chủ yếu</b> :


Hot ng ca thy Hoạt động của trị


<i>1.KiĨm tra bµi cị :</i>
-NhËn xÐt , cho điểm .
<i>2.Bài mới :</i>


<i>a.Giới thiệu bài :</i>


<i>b.Hớng dẫn HS lµm BT :</i>


<b>Bµi 1 ( trang 106 ) :</b>


?Chóng bỉ sung ý nghÜa g× ?


-Nhận xét , chốt lời giải đúng .
<b>Bài 2 :</b>


-Yêu cầu HS tự làm bài vào vở .
-HS khá ,giỏi đạt câu với các từ trên
-Chấm – chữa bài .


<b>Bµi 3 : </b>


-1 HS lµm BT4(trang 88 ) .
-HS nghe .


-1 HS đọc y/c BT 1 .


-Cả lớp đọc thầm , gạch chân các ĐT
<i><b>đ-ợc bổ sung ý nghĩa (đến , trút) .</b></i>


+bỉ sung ý nghÜa thêi gian :


<b>(s¾p : cho biÕt sù viƯc sÏ diƠn ra trong </b>
thêi gian rÊt gÇn .


<b>đã : cho biết sự việc đợc hoàn thành </b>
rồi ) .


-2HS tiếp nối nhau đọc y/c của bài .


-HS tự chọn từ đã cho điền vào chỗ
trống :


<b>a) đã .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

-Nhận xét .


<b>3.Củng cố </b><b> Dặn dò</b>


-1HS c n/d ca bài .
-Các nhóm thi làm bài .
-Đại diện nhóm trình by .


-HS nói về tính khôi hài của truyện .
1 HS nhắc lại n/d .


<b> o c</b>


<b> thực hành kĩ năng giữa học kì I</b>
<b>I.Mục tiêu :</b>


-Cng c kin thức đã học từ tuần 1 đến tuần 10 .


-HS thực hành kĩ năng theo chuẩn mực đạo đức đã hc .
-Giỏo dc o c cho HS .


<b>II.Đồ dùng dạy </b>–<b> häc</b> :


-C¸c tấm bìa màu .
<b>III.Các h/đ dạy - học chủ yÕu :</b>



Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<b>1. H/đ 1</b><i><b> : Kể tên các bài Đạo đức đã </b></i>
<i><b>hc .</b></i>


-GV ghi lên bảng .


<i><b>2.H/đ 2 : Thảo luận nhóm (BT 3-T4).</b></i>
-GV chia nhóm , giao n/v cho mỗi
nhóm thảo luận 1 tình huống .
-GV kết luận (SGV – T 18) .


<i><b>3.H/đ 3 : Bày tỏ thái độ (BT 2-T10).</b></i>
-GV nêu từng ý kiến .


a)Trẻ em có quyền bày tỏ ý kiến về các
vđ liên quan n tr em .


b)Bày tỏ ý kiến phải rõ ràng và tôn
trọng ngời nghe .


v.v…


<i><b>-KL : ý kiến a) , b) , c) , d) là đúng ; ý </b></i>
<i><b>kiến đ) là sai . </b></i>


<b>4.Hoạt động tiếp nối : </b>
-Tổng kết n/d bài .



-Thực hiện theo các mục Thực hành
cuối mi bi o c (SGK).


-HS nêu tên 5 bài :


+Trung thùc trong häc tËp .
+Vỵt khã trong häc tËp .
+BiÕt bµy tá ý kiÕn .
+TiÕt kiƯm tiỊn cđa .
+TiÕt kiệm thời giờ .
-Các nhóm thảo luận .
-Đại diện nhóm trình bày .


-Cỏc nhúm khỏc cht vn , b sung .
-HS bày tỏ thái độ bằng các tấm bìa
màu .


a)màu đỏ ( tán thành ).
b) màu đỏ ( tán thành ).
v.v…


-HS gi¶i thÝch lÝ do .
-C¶ líp th¶o ln .


-1-2HS đọc Ghi nhớ (SGK) .
-1 HS nhắc lại n/d .


<b>ThĨ dơc</b>


<b> ôn 5 động tác đã học của bài thể dục phát triển chung</b>


<b>Trị chơI “ nhảy ơ tiếp sức ”</b>


<b>I.Mơc tiªu :</b>


-Ơn 5 động tác vơn thở , tay , chân , lng – bụng , toàn thân của bài TD phát triển
chung .Yêu cầu thực hiện đúng động tỏc .


-Tiếp tục chơi trò chơi Nhảy ô tiÕp søc ” .


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

-Địa điểm : Sân trờng .


-Phơng tiện : Còi , kẻ sân chơi .
<b>III.Nội dung và phơng pháp lên lớp :</b>


Nội dung


<i>T.gian</i> Phơng pháp


<b>1.Phần mở đầu :</b>


-Tập hợp lớp , phỉ biÕn n/d , y/c giê
häc.


-Xoay c¸c khíp cỉ chân , cổ tay ,
đầu gối, hông , vai .


-Trò chơi : Làm theo hiệu lệnh .
<b>2.Phần cơ bản :</b>


<i>a.Bài TD phát triển chung :</i>



-ễn 5 ng tỏc vơn thở , tay , chân ,
lng – bụng , ton thõn .


<i><b>b.Trò chơi: </b><b> Nhảy ô tiếp sức </b></i>
( Lớp 1 ) .


-GV nêu tên trò chơi .


-Gọi HS nhắc lại cách chơi , luật
chơi .


-HS chơi thử 1 lần .


-Chia i chi chớnh thc .
<b>3.Phần kết thúc :</b>


-Chạy nhẹ nhàng , luồn lách qua
các cây rồi khép thành vòng tròn .
-Tập động tác gập thân thả lỏng .
-Hệ thống n/d bài .


-NhËn xÐt giê häc ,giaoBTVN.=



6’





25’






4’


-Líp trëng điều khiển .
-Đội hình vòng tròn .
-Đội hình trò chơi .


-GV điều khiển (1lần).
-Cán sự môn điều khiển
(2 – 3 lÇn ) .


-Chia tỉ tËp lun .


-Tõng tỉ thi đua (tổ trởng điều
khiển ).


-Cả lớp tập lại .


-GV q/s , nhận xét , sửa sai .


-Đội hình trò chơi .


-GV điều khiển .
-Đội hình vòng tròn .



<i><b> Thứ ba ngày 3 tháng 11 năm 2009</b></i>
<b> To¸n</b>


<b> tính chất kết hợp của phép nhân </b>
<b>I.Mục tiêu :</b>


-HS nhận biết tính chất kết hợp của phép nhân .Bớc đầu biết vận dụng tính chất kết
hợp của phép nhân trong thực hành tính .


-Rốn k vn dng tính chất kết hợp của phép nhân để tính tốn .
-Giỏo dc HS yờu thớch mụn hc .


<b>II.Đồ dùng dạy </b><b> học :</b> -Bảng phụ kẻ sẵn khung bảng (SGK).
<b>III.Các h/đ dạy </b><b> học chủ yếu :</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


<b>1.KiĨm tra bµi cũ : </b>
-Nhận xét , cho điểm .
<b>2.Bài mới :</b>


<i>a.Giới thiệu bài :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>b.So sánh g.trị của 2 biĨu thøc :</b></i>
-ViÕt : (2 x 3) x 4 vµ 2 x (3 x 4)
<i>c.Viết các g.trị của biểu thức vào ô </i>
<i>trống :</i>


-GV treo bảng phụ .



-Gọi HS phát biÓu b»ng lêi (nh SGK).
<i><b>d.Thực hành :</b></i>


<b>Bài 1 ( trang 61) :(phần a)HS khá ,giỏi </b>
làm cả bài .


-GV hớng dẫn mẫu .
-Nhận xét , chữa bài .
<b>Bài 2: (phần a)</b>


-HS khá ,giỏi làm cả phần b
-Nhận xét , chữa bài .


<b>Bài 3 :</b>


-Gi 1HS c toỏn .


-Yêu cầu HS tự làm bài vào vở .
-Chấm , chữa bài .


<b>3.Củng cố </b><b> Dặn dò :</b>
Tổng kết n/d bài .
Về ôn tập , CB bµi sau .


-HS tính , so sánh g.trị 2 biểu thức đó .
(nh SGK).




-HS tÝnh g.trị của các biểu thức rồi viết


vào bảng .


-HS so sánh kq trong mỗi trờng hợp để
rút ra KL :


( a x b ) x c = a x ( b x c )
-1 sè HS ph¸t biĨu .


-Chó ý :


a x b x c = ( a x b ) x c = a x ( b x c )
-1HS c y/c BT .


-HS làm các phần còn lại theo mÉu .
a) 4 x 5 x 3 = (4 x 5) x 3 = 20 x3 = 60
3 x 5 x 6 = 3 x (5 x 6) = 3 x 30 = 90
v.v…


-1 HS nªu y/c BT .


-HS tù tÝnh b»ng c¸ch thn tiƯn nhÊt .
Bài giải


Số HS của mỗi lớp là :
2 x 15 = 30 (häc sinh)
Sè HS cđa 8 líp lµ :


30 x 8 = 240 (häc sinh)
Đáp số : 240 học sinh .



-1 HS nh¾c l¹i n/d .
<b>ThĨ dơc</b>


<b> ơn 5 động tác đã học của bài thể dục phát triển chung</b>
<b>Trò chơI “kết bạn ”</b>


<b>I.Mơc tiªu :</b>


-Ơn 5 động tác vơn thở , tay , chân , lng – bụng , toàn thân của bài TD phát triển
chung .Yêu cầu thực hiện đúng động tác và đúng thứ tự .


-TiÕp tục chơi trò chơi kết bạn .


-Giáo dục HS tính kỷ luật , có tinh thần đồng đội .
<b>II.Địa điểm </b>–<b> Phơng tiện :</b>


-Địa điểm : Sân trờng .


-Phơng tiện : Còi , kẻ sân chơi .
<b>III.Nội dung và phơng pháp lên lớp :</b>


Nội dung


<i>T.gian</i> Phơng pháp


<b>1.Phần mở đầu :</b>


-Tập hợp lớp , phổ biến n/d , y/c
giờ học.



-Giậm chân tại chỗ theo nhịp , vỗ
tay .


-Xoay các khớp cổ chân , cổ tay ,
đầu gối, hông , vai .



6’





</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>2.Phần cơ bản :</b>


<i>a.Bài TD phát triển chung :</i>
-Ôn 5 động tác vơn thở , tay ,
chân , lng – bụng , ton thõn .


<i><b>b.Trò chơi: kết bạn </b></i> <i><b> </b></i>
( Lớp 1 ) .


-GV nêu tên trò chơi .


-Gọi HS nhắc lại cách chơi , luật
chơi .


-HS chơi thử 1 lần .



-Chia i chi chớnh thc .
<b>3.Phần kết thúc :</b>


-Tập động tác gập thân thả lỏng .
-Hệ thống n/d bài .


-NhËn xÐt giê häc ,giaoBTVN.


25





4


-GV điều khiển (1lần).
-Cán sự môn điều khiển
(2 3 lần ) .


-Chia tỉ tËp lun .


-Tõng tỉ thi ®ua (tỉ trëng ®iỊu
khiển ).


-Cả lớp tập lại .


-GV q/s , nhận xét , sửa sai .


-Đội hình trò chơi .



-Đội hình vòng trßn .


<b> KĨ chun</b>


<b> bàn chân kì diệu</b>
<b>I.Mục tiêu :</b>


-Rèn kĩ năng nãi :


<i><b>+HS nghe,quan sát tranhkể lại đợc câu chuyện Bàn chân kì diệu , phối hợp lời kể </b></i>
với điệu bộ , nét mặt .


+Hiểu truyện . Rút ra đợc bài học cho mình từ tấm gơng Nguyễn Ngọc Ký giàu
nghị lực,có ý chí vơn lên trong học tập và rèn luyện .


-Rèn kĩ năng nghe : HS chăm chú nghe cô k/c , nhớ chuyện ; theo dõi bạn k/c , n.x
đúng lời kể của bạn , kể tiếp đợc lời bạn .


-Gi¸o dơc HS sèng cã nghị lực , có ý chí vơn lên .
<b>II.Đồ dùng d¹y </b>–<b> häc :</b>


-Tranh minh hoạ .
III.Các h/đ dạy học chủ yếu :


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>1.KiĨm tra : .</b>
<b>2.Bµi míi :</b>
<i>a.Giíi thiệu bài :</i>


<i><b>b.GV k/c :Bàn chân kì diệu (2 3 </b></i>
lần).



+Lần 1 : giải nghĩa từ .
+Lần 2: s/d tranh .
+LÇn 3 : (nÕu cÇn ) .


<i>c.Hớng dẫn HS k/c ,trao đổi về ý nghĩa </i>
<i>câu chuyện .</i>


<b>*KĨ chun theo nhãm :</b>


*Thi k/c tríc líp :


-Dán tiêu chuẩn đánh giỏ bi k/c .
-Nhn xột .


<b>3.Củng cố Dặn dò :</b>
-NhËn xÐt giê häc .


-VỊ k/c cho ngêi th©n nghe ,CB bài sau


-HS nghe .


-HS nghe và giải nghĩa từ .


-HS nghe , q/s tranh , đọc phần lời dới
mỗi tranh .


-3HS tiếp nối nhau đọc các y/c của bài .
-HS kể chuyện theo nhóm 3 (mỗi em kể
theo 2 tranh).



-Kể toàn bộ câu chuyện , trao đổi về
điều các em học đợc ở anh Nguyễn
Ngọc Ký .


-1 số nhóm thi kể từng đoạn của câu
chuyện .


-1 vài HS thi kể toàn bộ câu chuyện .
-HS kể xong đều nói điều các em học
đợc ở anh Nguyễn Ngọc Ký : tinh thần
ham học , quyết tâm vơn lên , trở thành
ngời có ớch .


-HS nghe .


<b>Tp c</b>


<b> có chí thì nên</b>
<b>I.Mục tiªu:</b>


-HS đọc lu lốt , rõ ràng từng câu tục ngữ . Giọng đọc khuyên bảo nhẹ nhàng ,
châm rãi


- Hiểu lời khuyên của các câu tục ngữ để có thể phân loại chúng vào 3 nhóm(có ý
chí;giữ vững mục tiêu đã chọn;khơng nản chí khi gp khú khn .


+HTL 7 câu tục ngữ .


-Giáo dôc HS sèng cã ý chÝ .



<b>II.Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ , tranh (SGK) .</b>
III.Các hoạt động dạy – học :


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


<b>1.KiĨm tra bµi cị : </b>
NhËn xÐt , cho điểm .
<b>2.Bài mới :</b>


<i>a.Gii thiu bi :</i>
<i>b.Luyn c :</i>


+Sa lỗi phát âm , luyện đọc từ ,câu
khó.


+Gi¶i nghÜa tõ .


-GV đọc diễn cảm tồn bài .
<i>c.Tìm hiểu bài :</i>


C©u hái 1 (SGK trang 109)


<i><b>-2HS đọc + TLCH bài Ơng trạng thả </b></i>
<i><b>diều .</b></i>


-HS nghe vµ q/s tranh .


-HS tiếp nối nhau đọc từng câu tục ngữ
(2-3 lợt ).



-HS luyện đọc theo cặp .
-1-2HS đọc 7 câu tc ng .


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

(GV giao bảng nhóm).


Câu hỏi 2 ( SGK ) .
C©u hái 3 ( SGK ) .


<i>d.Hớng dẫn HS đọc diễn cảm và HTL:</i>
HD đọc diễn cảm câu 2 , câu 4 .


-NhËn xÐt .


<b>3.Cñng cè </b><b> Dặn dò :</b>
-Tổng kết n/d bài .


-V luyn c , CB bi sau .


câu tục ngữ vào 3 nhóm :
a)C©u 1 , c©u 4 .


b)C©u 2 , c©u 5 .


c)Câu 3 , câu 6 , câu 7 .
+ý c đúng nhất .


-1 sè HS ph¸t biĨu .


-HS đọc tiếp nối 7 câu tục ngữ .


-HS tìm giọng đọc hợp .


-HS luyện đọc diễn cảm theo cặp .
-HS thi đọc diễn cảm trớc lớp .
-HS nhẩm HTL7 câu tc ng .
-Thi c thuc lũng .


-1HS nhắc lại n/d .


<i><b> Thø t ngày 4 tháng 11 năm 2009 </b></i>
<i><b> Toán</b></i>


<b> nhân với số có tận cùng là chữ số 0 </b>
<b>I.Mục tiêu :</b>


-HS biết cách nhân với số có tận cùng là chữ số 0 .


-Rèn kĩ vận dụng để tính nhanh , tính nhẩm,giải bài tốn có liên quan đến nhân với
số có tn cựng l ch s 0 .


-Giáo dục HS yêu thích môn học .


<b>II.Đồ dùng dạy </b><b> học :</b> -Phấn màu .
III.Các h/đ dạy học chđ u :


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


<b>1.KiĨm tra bài cũ : </b>
-Nhận xét , cho điểm .
<b>2.Bài mới :</b>



<i>a.Giới thiệu bài :</i>


<i>b.Phép nhân với số có tận cùng là chữ số </i>
<i>0 :</i>


-Viết : 1324 x 30 = ?


?Cã thĨ nh©n 1324 víi 30 ntn ?
-Híng dÉn HS tÝnh (nh SGK) .
<i>c.Nhân các số có tận cùng là chữ số 0 :</i>
-GV viết : 230 x 70 = ?


<i>d.Thùc hµnh :</i>
<b>Bµi 1 ( trang 62) :</b>


-NhËn xÐt , chữa bài .
<b>Bài 2 : Tơng tự BT 1 .</b>
-Nhận xét , chữa bài .
<b>Bài 3 :</b>


-Gi 1HS c toỏn .


-Yêu cầu HS tự ghi tóm tắt và giải bài
toán vào vở .


-2HS làm BT 2 (trang 61).
-HS nghe .


-HS phát biểu .



-HS nhắc lại cách nhân 1324 với 30 .
-HS thực hiện t¬ng tù .


-HS nhắc lại cách nhân 230 với 70.
-1HS c y/c BT .


-HS làm bảng con theo nhóm .
-Nêu cách làm .


<b>Kết quả :</b>


a) 397 800 ; b) 69 000 ; c) 1 160
000


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

-Chấm , chữa bài .


<b>Bài 4 : (HS khá ,giỏi làm tại lớp ,HS khác</b>
về nhà làm) .


3.Củng cố Dặn dò :
Tổng kết n/d bài .
Về ôn tập , CB bài sau .


60 x 40 = 2400 (kg)


Ô tô chở tất cả số gạo và ngô là :
1 500 +2400 = 3 900(kg)
Đáp số : 3 900 kg .



-1 HS nhắc lại n/d .
<b>Tập làm văn</b>


<b> luyện tập trao đổi ý kiến với ngời thân</b>
<b>I.Mục tiêu :</b>


-HS xác định đợc đề tài trao đổi , nội dung , hình thức trao đổý kiến với ngời thân
theo đề bài tróngSGK .


-Biết đóng vai trao đổi tự nhiên , tự tin , thân ái , đạt mục đích đặt ra .
-Giáo dc HS yờu thớch mụn hc .


<b>II.Đồ dùng dạy </b><b> häc :</b>


-Bảng phụ viết sẵn đề tài trao đổi , tên 1 số nv ...
-Sách truyện đọc lớp 4 .


III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu :


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


<b>1.KiĨm tra bài cũ :</b>
Nhận xét , cho điểm .
<b>2.Bài mới :</b>


<i>a.Giới thiƯu bµi :</i>


<i><b>b.Hớng dẫn HS phân tích đề bài :</b></i>
-GV gạch chân những từ ngữ q.trọng .


<i>c.Hớng dẫn HS thực hiện cuộc trao đổi :</i>
<i><b>*Gợi ý 1 ( Tìm đề ti trao i ) . </b></i>


-GV treo bảng phụ tên 1 sè nv trong s¸ch ,
trun .


<i><b>*Gợi ý 2( Xác định n/d trao đổi ).</b></i>
<i><b>*Gợi ý 3( Xác định h.thức trao đổi ).</b></i>
<i><b>d.Từng cặp HS đóng vai thực hành trao </b></i>
<i>đổi :</i>


-Cặp HS khá ,giỏi thực hành trớc
-GV theo dõi , giúp đỡ HS yếu .
<i><b>e.Từng cặp HS thi đóng vai trao đổi </b></i>
<i> trớc lớp :</i>


-HS kh¸ giỏi làm mẫu trớc
-Nhận xét .


<b>3.Củng cố </b><b> Dặn dò :</b>
-Tỉng kÕt n/d bµi


-2HS đóng vai trao đổi với ngời thân
về nguyện vọng học thêm môn năng
<i><b>khiếu . </b></i>


-HS nghe .


-1HS đọc đề bài , tìm những từ ngữ
quan trọng .



-HS đọc gợi ý 1.


-HS nói sự chuẩn bị của mình .
-1 số HS nói nv mình chọn .
-HS đọc gợi ý 2 .


-1HS giỏi làm mẫu – nói nv mình
chọn trao đổi và sơ lợc về n/d trao
đổi .


-HS đọc gợi ý 3 .


-1HS làm mẫu TLCH (SGK) .
-HS chọn bạn tham gia trao đổi .
-Thực hành trao đổi , lần lợt đổi vai
cho nhau .


-1 số cặp HS thi trao đổi trớc lớp .
-Lớp nx : nắm vững MĐ trao đổi , xđ
đúng vai , n/d trao đổi , thái độ , cử
chỉ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Lun To¸n</b>


<b> tÝnh chÊt kÕt hỵp cđa phép nhân </b>
<b>I.Mục tiêu : Giúp HS</b>


-HS nắm vững tính chất kết hợp của phép nhân .



-Rốn k vn dụng tính chất kết hợp của phép nhân để tính tốn .
-Giáo dục HS u thích mơn học .


<b>II.§å dïng dạy </b><b> học : Vở BTT </b>
<b>III.Các h/đ dạy </b><b> học chủ yếu :</b>


Hot ng ca thy Hoạt động của trị


<b>1.KiĨm tra bµi cị : </b>
-NhËn xÐt , cho ®iĨm .
<b>2. Lun tËp :</b>


GV y/c HS më vở BTT/tr 62 tự làm rồi
chữa bài


<b>Bài 1 ( trang 62) :</b>
-GV híng dÉn mÉu .


- GV nhận xét , chốt lại bài giải đúng .
<b>Bài 2 : </b>


- HS đọc y/c của bài


- GV nêu câu hỏi để HS tìm ra cách giải.
- GV thu chấm một s v .


-Nhận xét , chữa bài .


<b>-Hs khá ,giỏi làm bằng 2 cách</b>



<b>Bài 3 :</b>


-Gi 1HS c toỏn .


-Yêu cầu HS tự làm bài vào vở BTT
<b>3.Củng cố </b><b> Dặn dò</b> :


Tổng kết n/d bài .
Về ôn tập , CB bài sau .


- HS phát biểu t/c kết hợp của phép
nhân


-1 HS nêu y/c BT .


-HS tự tính bằng cách thuận tiện
nhất .


- Từng HS lên bảng chữa bài+ NX sửa
sai


<i><b>Bài giải:</b></i>


Cách 1: Mỗi kiện hàng có số sản
phẩm là:


8 x 10 = 80 ( s¶n phÈm)
5 kiện hàng có số sản phÈm lµ:
80 x 5= 400 ( s¶n phÈm)
Đáp số : 400 sản


phẩm.


Cách 2: 5 kiện hàng có số sản
phẩm lµ:


8 x 10 x 5= 400 ( s¶n
phÈm)


Đáp số : 400 sản
phẩm.


<i><b>-1 s HS nêu kết quả đúng : chữ D</b></i>
<b> Luyện Tiếng Việt</b>


<b>Luyện viết chữ đẹp : Bài 11</b>
<b>I-mục tiêu:</b>


<i><b>-Rèn kĩ năng viết chữ nghiêng qua bài thực hành Bà còng đi chợ trời ma.</b></i>
-Giáo dục HS ham thích luyện chữ viết đẹp.


<b>II- Chuẩn bị: Vở luyện viết + bài viết mẫu.</b>
<b>III- Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<i>1/ Giới thiệu bài.</i>


<i>2/ HD qs vµ nx bµi viÕt mẫu.</i>


- GV đa trực quan bài viết mẫu- HS qs và nx


+ Bài thơ này viết theo kiểu chữ nào? ( Kiểu chữ nghiêng)
+ Bài thơ thuộc thể loại nào? ( Thơ lục bát)



+ Bài thơ có mấy câu? ( 3 câu)


+ Khi viết bài thơ này cần trình bày ntn? ( Viết dòng thụt , dòng thò )
<i>3/ HS thực hành viết vào vở luyÖn viÕt</i>


- GV qs nhắc nhở HS thế ngồi, cách đặt vở, khoảng cách các con chữ, độ cao , độ
rộng của từng con chữ


<i>4/ ChÊm mét sè bài : Nêu nhận xét và chữa lỗi.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>Thứ năm ngày 5 tháng 11 năm 2009</b></i>
<b> To¸n </b>


<b> Đề xi mét vuông</b> –
<b>I.Mơc tiªu :</b>


-Giúp HS hình thành biểu tợng về đơn vị đo diện tích đề – xi – mét vng .


-Biết đọc , viết và so sánh các số đo diện tích theo đơn vị đo đề – xi – mét vuông .
-Biết đợc 1 dm2<sub> = 100 cm</sub>2<sub> và ngợc lại .Bớc đầu biết chuyển đổi từ dm</sub>2<sub> sang cm</sub>2


<b> II.§å dïng : -B¶ng phơ (BT 2) .</b>
<b>III.Các h/đ dạy </b><b> học chủ yếu :</b>


Hot ng của thầy Hoạt động của trị


<b>1.KiĨm tra bµi cị : </b>
-Nhận xét , cho điểm .
<b>2.Bài mới :</b>



<i>a.Giới thiệu bài :</i>


<i>b.Giới thiệu đề </i>–<i> xi </i>–<i> mét vuông .</i>
-GV giới thiệu nh SGK .


?H.vuông cạnh 1 dm đợc xếp đầy bởi bn
hv nhỏ (dt 1cm2<sub> ) ?</sub>


+VËy 1 dm2<sub> = </sub>…<sub> cm</sub>2<sub> ?</sub>


<i>d.Thùc hµnh :</i>
<b>Bµi 1 ( trang 63) :</b>
-GV nêu y/c BT .
-Nhận xét .


<b>Bài 2 (cột 1) HS khá ,giỏi làm cả bài</b>
-GV hớng dẫn mẫu .


-Nhận xét , chữa bài .
<b>Bài 3 :</b>


-Yêu cầu HS tự làm vào vở .
-Chấm , chữa bài .


<b>Bài 5 : (chỉ yêu cầu HS khá ,giỏi)</b>
-HS trung bình chØ theo dâi


-Hớng dẫn HS cắt ghép hình để so sánh .
<b>3.Củng cố </b>–<b> Dặn dị :</b>



Tỉng kÕt n/d bµi .
Về ôn tập , CB bài sau .


-1HS làm BT 4 (trang 62).
-HS nghe .


-HS nghe và q/s bảng một đề – xi –
mét vuông .


+100 hv nhá .
<b> 1 dm2<sub> = 100 cm</sub>2</b>


-HS đọc các số đo diện tích theo đơn
vị đo đề – xi một vuụng .


-HS viết các số đo diện tích theo
mÉu .


-1HS đọc y/c BT .


1 dm2<sub> = 100 cm</sub>2<sub> ; 48dm</sub>2<sub> = 4800 </sub>


cm2<sub> </sub>


100 cm2<sub> =1 dm</sub>2<sub> ; 2000 cm</sub>2<sub> =20 </sub>


dm2


v.v


-1HS c n/d BT .


-HS tự điền Đ hoặc S vào ô trống .
(điền Đ vào phần a ; các phần còn lại
điền S ) .


-Giải thích lí do .
-1 HS nhắc l¹i n/d .


<i><b> Luyện từ và câu</b></i>
<b> tÝnh Tõ</b>
<b>I.Mơc tiªu :</b>


- HS hiĨu thÕ nµo lµ tÝnh tõ .


<b>- Bớc đầu tìm đợc tính từ trong đoạn văn , biết đặt câu với tính từ .</b>
- Giáo dục HS yêu thớch mụn hc .


<b>II.Đồ dùng dạy </b><b> học : </b>


-B¶ng phơ viết sẵn n/d các BT .
<b>III.Các h/đ dạy </b><b> học chđ u</b> :


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


<b>1.KiĨm tra bài cũ :</b>
-Nhận xét , cho điểm .
<b>2.Bài mới :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i>a.Giới thiệu bài :</i>
<i>b.Phần Nhận xét :</i>


Bài 1 , 2( trang 110 , 111) :
-GV giao b¶ng nhãm .


Phần b bài 1 chỉ yêu cầu HS khá ,giỏi
-Nhận xét , chốt lời giải đúng .


Bµi 3 :


-GV dán bảng phụ lên bảng .
<i>c.Phần Ghi nhớ :</i>


<i>d.Phần Luyện tập :</i>


<b>Bài 1: Phần b bài 1 chỉ yêu cầu HS khá</b>
,giỏi


-Cả lớp làm phần a


-Nhận xét , chữa bài .
<b>Bµi 2 :</b>


-GV híng dÉn .
-ChÊm – chữa bài .
<b>3.Củng cố </b><b> Dặn dò</b> :
Tổng kết n/d bài .


Về HTL 3 câu tục ngữ , CB bài sau .



-HS nghe .


-2 HS tiếp nối nhau đọc n/d BT 1 , 2 .
<i><b>-HS đọc thầm truyện Cậu HS ở ác </b></i>–
<i><b>boa ; thảo luận nhóm làm BT 2 .</b></i>
-Đại diện nhóm trình bày kq .
-HS đọc y/c của bi .


<i><b>-HS làm chữa bài : từ nhanh nhẹn </b></i>
<i><b>bổ sung ý nghĩa cho từ đi lại .</b></i>


-3-4 HS đọc n/d Ghi nhớ (SGK) .
-1 – 2HS nêu VD .


-2HS tiếp nối nhau đọc n/d của bài .
-HS gạch dới tính từ trong các đoạn văn
.


<i><b>a)gầy gị , cao , sáng , tha , cũ , cao , </b></i>
<i><b>trắng , nhanh nhẹn , điềm đạm , đầm </b></i>
<i><b>ấm , khúc chiết , rõ ràng .</b></i>


<i><b>b)quang , s¹ch bãng , xám , trắng , </b></i>
<i><b>xanh , dài , hồng , to tớng , ít , dài , </b></i>
<i><b>thanh mảnh .</b></i>


-HS đọc y/c của bài .


-HS đặt câu theo y/c – viết vào vở .


-1 HS nhắc lại n/d .


<i><b>Thø sáu ngày 6 tháng 11 năm 2009</b></i>
<b> To¸n</b>


<b> mét vuông</b>
<b>I.Mục tiêu :</b>


-Giỳp HS hỡnh thnh biu tng v đơn vị đo diện tích mét vng .


-Biết đọc , viết và so sánh các số đo diện tích theo đơn vị đo mét vuông .


-Biết đợc 1m2<sub> = 100 dm</sub>2<sub> và ngợc lại . Bớc đầu biết giải 1 số bài tốn có liên qua đến</sub>


cm2<sub> , dm</sub>2<sub> , m</sub>2<sub> . </sub>


<b>II.Đồ dùng dạy </b><b> học :</b> -Bảng một mét vuông , bảng phụ ( BT 1) .
<b>III.Các h/đ dạy </b><b> học chủ yếu :</b>


Hot động của thầy Hoạt động của trị


<b>1.KiĨm tra bµi cị : </b>
-Nhận xét , cho điểm .
<b>2.Bài mới :</b>


<i>a.Giới thiệu bài :</i>


<i>b.Giới thiệu mét vuông .</i>
-GV giới thiệu nh SGK .



?H.vuông cạnh 1m đợc xếp đầy bởi bn hv
nhỏ (dt 1dm2<sub> ) ?</sub>


+VËy 1m2<sub> = </sub>…<sub> dm</sub>2 <sub>?</sub>


<i>d.Thùc hµnh :</i>
<b>Bµi 1 ( trang 65 ) :</b>


-2HS lµm BT 3 (trang 64).
-HS nghe .


-HS nghe và q/s bảng một mét vuông
.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

-Nhận xét , chữa bài .
<b>Bµi 2 : (cét a)</b>


-Gọi 1HS đọc y/c BT .
-HS khá giỏi làm cả cột b.
-Nhận xét , chữa bài .
<b>Bài 3 :</b>


-Gọi 1HS đọc đề toán .
-Yêu cầu HS tự làm vào vở .
-Chấm , chữa bài .


<b>Bµi 4 : (hs khá ;giỏi )</b>
-GV gợi ý .


-Khuyến khích HS tìm nhiều cách giải .



<b>3.Củng cố </b><b> Dặn dò :</b>
Tổng kết n/d bài .
Về ôn tập , CB bài sau .


-HS c y/c BT .


-HS viết các số đo diện tích theo mẫu
.


-HS tự làm bài rồi chữa bài .


1m2<sub> = 100 dm</sub>2<sub> ; 400dm</sub>2<sub> = 4m</sub>2<sub> </sub>


100 dm2<sub> =1m</sub>2<sub> ; 2110 m</sub>2<sub> =211000 </sub>


dm2


v.v
<b>Bài giải</b>


Diện tích của 1 viên gạch lát nền là :
30 x 30 = 900 (cm2<sub> )</sub>


Diện tích căn phòng bằng dt số viên
gạch lát nền . Vậy dt căn phòng là :
900 x 200 = 180 000 (cm2<sub> )</sub>


180 000 cm2<sub> = 18 m</sub>2



Đáp số : 18 m2<sub> .</sub>


-HS tìm cách tính dt của miếng bìa .
-1 HS nhắc lại n/d .


<b>Tập làm văn</b>


<b> mở bài trong bài văn kể chuyện</b>
<b>I.Mục tiêu :</b>


-HS biết thế nào là mở bài trực tiếp và mở bài gián tiếp trong bài văn kể chuyện .
-Bớc đầu biết viết đoạn mở đầu 1 bài văn kể chuyện theo cách gián tiếp HS khá
giỏi làm bằng cả 2 cách .


-Giáo dục HS yêu thích môn học .


<b>II.Đồ dïng d¹y </b>–<b> häc :</b> -Bảng phụ viết Ghi nhớ ( có VD ).
III.Các h/đ d¹y – häc chđ u :


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


<b>1.KiĨm tra bµi cị : </b>
-NhËn xÐt , cho điểm .
<b>2.Bài mới :</b>


<i>a.Giới thiệu bài :</i>
<i>b.Phần Nhận xét :</i>


Bài tập 1,2(trang 112 , 113) :
-Nhận xét , chốt li gii ỳng .


Bi tp 3:


-GV : Đó là 2 cách mở bài cho bài văn
kể chuyện : mở bài trực tiếp và mở bài
gián tiếp .


<i>c.Phần Ghi nhớ :</i>


Nhắc HS cần học thuộc Ghi nhớ .
<i>d.Phần Lun tËp : </i>


Bµi 1 :


-2HS trao đổi với ngời thân về 1 ngời
có nghị lực , có ý chí vơn lên .


-HS nghe .


-2HS tiếp nối nhau đọc n/d của BT1,2 .
-HS tìm đoạn mở bài trong truyện :
<i><b>“ Trời mùa thu mát mẻ </b><b>…</b><b>tập chạy</b><b>” .</b></i>
-HS đọc y/c của bài , so sánh cách mở
bài th 2 vi cỏch m bi trc :


<i><b>Cách mở bài sau không kể ngay vào </b></i>
<i><b>sự việc bắt đầu câu chuyện </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

-hs khá ,giỏi làm bằng hai cách


-Nhận xét .


Bài 2 :
-Nhận xét .
Bài 3 :


-GV nêu y/c .(với HS khá ,giỏi yêu cầu
hoàn thành ở lớp ,các HS khác về nhà
hoàn thành)


-Nhận xét .


3.Củng cố Dặn dò :
Tổng kết n/d bài .
Về ôn tËp , CB bµi sau .


<i><b>cđa trun Rïa vµ thá .</b></i>


-HS suy nghÜ , ph¸t biĨu ý kiÕn .
+c¸ch a : mở bài trực tiếp .


+cách b , c , d : mở bài gián tiếp .
-2HS kể phần mở đầu câu chuyện theo
2 cách .


--1HS c n/d BT 2 .


<i><b>-HS đọc thầm , TLCH : Truyện mở bài </b></i>
<i><b>theo cỏch trc tip .</b></i>


-HS tự viết mở bài gián tiếp cho câu
<i><b>chuyện Hai bàn tay .</b></i>



-HS tip ni nhau đọc đoạn mở bài của
mình .


-1 HS nh¾c lại ghi nhớ .


<b> </b>


Sinh hoạt tập thể
<b>Kiểm điểm tuần 11</b>
<b>I.Mục tiêu :</b>


-HS nm c u khuyt im trong tuần , rút kinh nghiệm và đề ra phơng hng
tun sau .


-Rèn cho HS có kĩ năng nói trớc lớp rõ ràng , mạch lạc.
-Giáo dục HS cã ý thøc tæ chøc kØ luËt .


II.Néi dung sinh hoạt :


Hot ng ca thy Hot ng ca trũ


1.Kiểm điểm tn 11 :
-GV nx , bỉ sung .


-Tổng kết đợt thi đua lập thành tích chào
mừng ngày Nhà giáo VN 20 11.


-Tuyên dơng những HS có nhiều tiến bộ
nhắc nhở HS mắc lỗi trong tuần .


<i><b>2.Phơng hớng tuần sau:</b></i>


-GV và HS cùng XD phơng hớng .
<b>3.Sinh hoạt văn nghệ :</b>


-Lp trng nx v :
+o c .


+Học tập , số hoa điểm tốt


+Các nề nÕp kh¸c : TD , vƯ sinh , …


-Cđng cè và duy trì nề nếp lớp .
-Tích cực , tự gi¸c HT .


-Tích cực rèn chữ cho đẹp hơn .
-Vệ sinh sạch sẽ .


-Trang trí lớp đẹp .


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×