Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.17 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
ĐẠI SỐ 8
<b>Tiết 22 </b>
Ngày soạn: 01/11/2010
<b>A- Mục tiêu:</b>
<i><b>- Kiến thức:</b></i> HS hiểu rõ khái niệm phân thức đại số. Nắm chắc khái niệm phân thức đại số,chia
phân thức bằng nhau.
<i><b> - Kĩ năng: Nắm vững định nghĩa hai phân thức bằng nhau, làm cơ sở để nắm vững tính chất cơ bản</b></i>
của phân thức.Hình thành kỹ năng nhận biết 2 phân thức đại số bằng nhau.
<i><b>- Thỏi :</b></i>Rèn khả năng thực hiện nhanh nhĐn , chÝnh x¸c .
<b>B- Phương pháp:</b>
Nêu vấn đề,giảng giải vấn đáp,nhóm..
<b>C- Chuẩn bị của GV – HS: </b>
<i><b>- Giáo viên:</b></i> Nghiên cứu SGK, phÊn mµu.
<i><b>- Học sinh:</b></i> c trc bi mi,xem lại khái niệm hai phân sè b»ng nhau.
<b>D- Tiến trình dạy – học:</b>
<b>I. Ổn định lớp:(1’)</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ:(4’) </b>
Nêu định nghĩa hai phân số bằng nhau. Cho VD.
<b>III. Nội dung bài mới:</b>
<i><b>a) t vn :(1</b>ph)</i>Giới thiệu chơng và vào bài nh sách gi¸o khoa.
<i><b>b) Triển khai bài dạy:</b></i>
<b>Hoạt động của GV - HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<i><b> Hot ng 1: </b></i><b>Hình thành khái niệm phân thức.(9 phút)</b>
<b>GV</b>:HÃy quan sát và nhËn xÐt d¹ng cđa c¸c
biĨu thøc sau?
5
4
2
2
4
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
;
8
7
3
15
2
<i>x</i>
<i>x</i> ; 1
2
<i>x</i>
<b>HS:</b> Trao đổi và nhận xét.
-Có dạng
<i>B</i>
<i>A</i>
-<b>A</b>,B là các đa thức (B 0)
<b>GV:</b> Mi biểu thức trên đợc gọi là phân
thức.Vậy thế nào là phân thức?
<b>HS:</b>Nêu định nghĩa phân thức.
<b>1. Định nghĩa</b>
1.Định nghĩa: (SGK)
Ví dụ:
5
4
2
2
4
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
;
8
7
3
15
2
<i>x</i>
<i>x</i> ; 1
2
<i>x</i>
l cỏc phõn
thc i s.
Định nghĩa: (SGK)
<i><b>*Chó ý:</b></i>
-Mỗi đa thức cũng đợc coi là một phân thc cú
mu l1.
-Mỗi số thực a là một phân thức.
<i><b> Hoạt động 2:</b><b> Hai p</b><b>hân thức bằng nhau</b><b>.(20 phút)</b></i>
<b>GV</b>:Hãy nhắc lại định nghĩa hai phân số bằng
nhau?
Từ đó nêu thử định nghĩa hai phân thức bằng
nhau.
<b>HS:</b>Trả lời và nêu thử định nghĩa.
<b>GV</b>:Lấy ví dụ "Khẳng định
1
1
2
<i>x</i>
<i>x</i>
1
1
<i>x</i>
đúng hay sai? giải thích.
<b>HS:</b>Đứng tại chổ trả lời.
<b>GV:</b>Cho Hs làm ?3,?4.
<b>2. Hai ph©n thøc b»ng nhau</b>
nÕu A.D = B.C
2
3 2
ĐẠI SỐ 8
HS: Hai HS lên bảng làm
GV : yêu cầi HS ho¹t động theo nhãm .
HS:….
2
=
v× (3x+3).x = 3x.(x+1)
<b>IV- Củng cố:(8ph) </b>
<i>Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau chứng tỏ rằng:</i>
<i>x</i>
<i>xy</i>
<i>y</i>
28
20
7
5
<i>b) </i>
2
3
)
5
(
2
)
5
(
3 <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
4
2
8
2
3
<i><sub>x</sub></i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
Gọi A là đa thức cần điền vào chỗ trống.
Ta có:
2
A. (x – 4) = x. (x2<sub> – 16)</sub>
= x(x + 4)(x – 4) : (x – 4)
= x(x + 4)
= x2<sub> + 4x</sub>
Vậy đa thức cần điền là x2<sub> + 4x.</sub>
<b> V- Hướng dẫn học tập ở nhà:(2ph)</b>
<i><b>a.Bài vừa học</b></i>: - Häc bµi vµ lµm BT 1,2 (SGK tr.36) + BT 3 (SBT tr.16)
- Ôn tập các tính chất cơ bản của phân số.