<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>KIẾN THỨC CŨ:</b>
<b>- ĐỊNH LUẬT BÔILƠ - MARIOT: BIỂU THỨC – ĐỊNH LUẬT</b>
<b>- ĐỊNH LUẬT SACLƠ: BIỂU THỨC – ĐỊNH LUẬT</b>
<b>Chọn câu đúng.</b>
<b>KHI LAØM NĨNG MỘT LƯỢNG KHÍ CĨ THỂ TÍCH </b>
<b>KHƠNG ĐỔI THÌ :</b>
<b>A. Áp suất khí khơng đổi.</b>
<b>B. Số phân tử trong đơn vị thể tích khơng đổi.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
0
- Định luật Boilơ -Mariot : t C không đổi
p.V=hằng số.
p
- Định luật Saclơ: V không đổi
hằng số.
T
ĐVĐ: mối quan hệ giữa 3 đại lượng p, V, T
của một lượng khí xác định.
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b>I. PHƯƠNG TRÌNH TRẠNG THÁI:</b>
1
1
2
2
2
1
- Xét một lượng khí nhất định :
+Trạng thái 1: trạng thái 2:
p
p
<i>V</i>
<i>T</i>
<i>V</i>
<i>T</i>
Q trình biến
đổi bất kỳ
2
2
2
'
2
2
1
1 1
1
- Thực hiện 2 quá trình biến đổi:
p
p
2
1
2'
p
<i>V</i>
<i>V</i>
<i>T</i>
<i>T</i>
<i>V</i>
<i>T</i>
<sub></sub>
<b>Nhiệt độ </b>
<b>không đổi</b>
<b>Thể tích </b>
<b>khơng đổi</b>
'
2 2
1 1
- Áp dụng định luật Boilơ - Mariot cho quá trình
đẳng nhiệt ( nhiệt độ không đổi)
:
2'
p .
1
V
p .V
=
(*)
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<b>I. PHƯƠNG TRÌNH TRẠNG THÁI:</b>
2
2
2
'
2
2
1
1 1
1
- Thực hiện 2 q trình biến đổi:
p
2'
p
2
1
p
<i>V</i>
<i>T</i>
<i>V</i>
<i>V</i>
<i>T</i>
<i>T</i>
<sub></sub>
<b>Nhiệt độ </b>
<b>khơng đổi</b>
<b>Thể tích </b>
<b>khơng đổi</b>
'
2 2
1 1
- Áp dụng định luật Boilơ - Mariot cho quá trình
đẳng nhiệt ( nhiệt độ không đổi)
2' :
p .
V
= p
.V
(*
1
)
' '
2
1
2 2 1
2
2 2
- Áp dụng định luật Saclơ cho q trình
đẳng tích ( thể tích khơng đổi) 2' :
p p T
T p
2
p
T T
'2 2 1
2
T
p = p
T
1
1 1 2 2
2
1 1
1
2 2
2
T
Thay vaøo (*) ta coù: p .V = p V
T
p V p
T
T
V
Hay p.V hằng số : phương trình trạng thái của khí lý tư
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<b>II. ĐỊNH LUẬT GUY LUYXAC:</b>
V
<sub> hằng số.</sub>
T
p
p
<i>C</i>
<i>V C</i>
<i>T</i>
<b>Trong q trình đẳng áp ( áp suất không đổi ) p = hằng số</b>
C : hằng số, phụ thuộc vào lượng khí mà ta xét.
<b>BIỂU THỨC :</b>
<b>PHÁT BIỂU:</b>
<b>THỂ TÍCH V CỦA MỘT LƯỢNG KHÍ CĨ ÁP </b>
<b>SUẤT KHƠNG ĐỔI THÌ TỈ LỆ VỚI NHIỆT ĐỘ </b>
<b>TUYỆT ĐỐI CỦA KHÍ.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
<b>IV. BÀI TẬP VẬN DỤNG :</b>
1
0
1
- Một quả bóng thám có thể tích V =200 l ở nhiệt độ
t =27 C trên mặt đất. Thả bóng bay lên đến cao mà ở đó áp
suất khí quyển chỉ cịn bằng 0,6 áp suất khí quyển ở mặ
0
2
t
đất và nhiệt độ t =5 C. Tính thể tích bóng ở độ cao đó.
1
0
1
2 1
2
2
0
V =200 l.
t =27 C=3
Tóm
00K
p =0,6p
t =5 C=278K
tắ :
V
t
=?
1 1 2
1 2
1 2
1
2 1
2
2
AÙp dụng phương trình trạng thái:
p V
p
T
T
p T
Suy ra : =V . .
p T
1 5 273
200.
.
309 lít.
0,6 27 27
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
<b>CỦNG CỐ :</b>
<b>- NỘI DUNG ĐỊNH LUẬT GAY LUYXAC : ĐỊNH LUẬT + BIỂU THỨC.</b>
<b>- PHƯƠNG TRÌNH TRẠNG THÁI KHÍ LÝ TỬƠNG.</b>
p.V hằng số
T
2
3 3
p : áp suất (N/m , Pa,...)
trong đó : : thể tích (m , cm ,...)
T : nhiệt độ Kenvin (K)
<i>V</i>
<b>THỂ TÍCH V CỦA MỘT LƯỢNG KHÍ CĨ ÁP </b>
<b>SUẤT KHƠNG ĐỔI THÌ TỈ LỆ VỚI NHIỆT ĐỘ </b>
<b>TUYỆT ĐỐI CỦA KHÍ.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
<b>CỦNG CỐ : chọn câu đúng</b>
<b>ĐỐI VỚI MỘT LƯỢNG KHÍ XÁC ĐỊNH THÌ Q </b>
<b>TRÌNH NÀO LÀ ĐẲNG ÁP?</b>
<b>A. Nhiệt độ khơng đổi, thể tích tăng.</b>
<b>B. Nhiệt độ khơng đổi, thể tích giảm.</b>
<b>C. Nhiệt độ tăng, thể tích tăng tỉ lệ thuận với nhiệt độ.</b>
<b>D. Nhiệt độ giảm, thể tích tăng tỉ lệ nghịch với nhịêt độ .</b>
</div>
<!--links-->