Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

GA hinh 11 chuong I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.76 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Hình học </i><i> 11- Cơ bản</i>


<b>Chơng I</b>


<b>phộp dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng</b>


Ngày dạy:



<b>TiÕt 1.</b>

<b>PhÐp biÕn hình</b>



I-<b>Mục tiêu</b>


-Bit c nh nghĩa phép biến hình.


-Dựng đợc ảnh của một điểm qua phộp bin hỡnh.


-Biết quy lạ về quen, phát triển trí tởng tợng, suy luận lôgic.
-Tích cực phát hiện, lĩnh héi tri thøc.


- BiÕt to¸n häc cã øng dơng thùc tiễn.


<b>II- Chuẩn bị</b>


- Thầy: thớc kẻ,bảng phụ,phấn màu.


- Học sinh: Đọc bài ở nhà.Đồ dùng học tập,SGK.


<b>III-tiến trình bài học</b>


1) KiĨm tra bµi cị:
2) Bµi míi:



<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


?<b> *</b>PhÐp biÕn h×nh.a


GV: Gäi 1 h/s lªn thùc hiƯn.


GV: Nhấn mạnh :Với mỗi điểm M có
một điểm M/<sub> duy nhất là hình chiếu vg </sub>
góc của điểm m trên đthẳng d.


-Tng quỏt a n /n,ký hiu,
cỏch viết:M/<sub> là ảnh của M qua</sub>
phép biến hình F


F(M)=M/<sub> hay M</sub>/<sub>=F(M)</sub>


-HS ghi nhớ đ/n,ký hiệu,cách viết.
ảnh của một hình qua phép biến hình
HS: Nêu khái niệm


GV: Nờu phộp ng nhất


-HS nắm đợc ghi nhớ k/n:<i><b>Phép đồng </b></i>
<i><b>nhất</b></i>


1 PhÐp biÕn h×nh.a


1: Cho đờng thẳng d và điểm M.Dựng
hình chiếu vng góc của điểm M trên


đthẳng d.


M
d


M/


Đ.nghĩa: ( SGK)


Ký hiệu: Phép biến hình là F
ViÕt: F(M)=M/<sub> hay M</sub>/<sub>=F(M)</sub>
Hình H trong mp: H/<sub>=F(H) là tập hợp </sub>
các ®iĨm M/<sub>=F(M) víi mäi ®iĨm M </sub>
thc H .Ta nãi F biến hình H thành hình
H/<sub>,hay hình H</sub>/<sub> là ảnh cđa h×nh H qua </sub>
phÐp biÕn h×nh F.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Phép biến hình biến mỗi điểm M thành
chính nó: <i><b>Phép đồng nhất</b></i> .


GV:Yêu cầu H/s đọc câu hỏi 2 & trả lời.
HS trả lời:Không phải là phép biến hình
vì ta có thể xác định đợc ít nhất 2 điểm
M t/mãn MM/<sub>=a=MM</sub>//<sub> với M là trung </sub>
điểm của M/<sub>M</sub>//<sub>.</sub>


  


VÝ dụ2: Cho a là số dơng,với mỗi
điểm M trong mp, gọi M/<sub> là điểm sao </sub>


cho MM/<sub>=a.Quy tăc này có phải là phép </sub>
biến hình hay không


HD Giải


Quy tc đặt tơng ứng điểm M với điểm
M/<sub> nêu trên khơng phải là phép biến hình</sub>
vì ta có thể xác định đợc ít nhất 2 điểm
M thoả mãn MM/<sub>=a=MM</sub>//<sub> với M là </sub>
trung điểm của M/<sub>M</sub>//<sub>.</sub>


3) Cñng cè: Em hiểu thế nào là phép biến hình? Lấy ví dụ
(H/s trả lời)


4) Dặn dß:


-Nắm vững kiến thức,đọc trớc bài mới.


-Tìm các hình là ảnh của nhau qua phép biến hình nào đó?


Ngµy dạy:


Tiết 2. phép tịnh tiÕn.
I-<b>Mơc tiªu</b>.


-Biết đợc định nghiã phép tịnh tiến,phép tịnh tiến có tính chất của phép biến
hình.Biểu thức toạ độ của phép tịnh tiến.


-Dựng đợc ảnh của một điểm,một đoạn thẳng,một tam giác,đờng tròn qua phép tịnh
tiến.



-<b>X</b>ác định đợc véc tơ tịnh tiến khi cho trớc tạo ảnh và ảnh qua phép tịnh tiến đó.
-Nhận biết đợc một hình H/<sub> là ảnh của hình H qua một phép tịnh tiến nào đó.</sub>
-Biết vận dụng kthức về véctơ trong c/m tính chất bảo tồn k/c giữa hai im ca
php tnh tin.


-Biết quy lạ về quen,phát triển trí tởng tợng,suy luận lôgic.
-Tích cực phát hiện,lĩnh hội tri thức.


<b>II_Chuẩn bị:</b>


GV:Thớc kẻ,bảng phụ,phấn màu.


HS: dựng hc tp,SGK.c bi ở nhà
III-<b>tiến trình bài học:</b>


1)Kiểm tra bài cũ:Nêu định nghĩa phép biến hình trong mặt phẳng?
2)Bài mới:




Hoạt động của thầy và trò Nội dung cần đạt,ghi bảng.


2


M, <sub>M</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

GV: Nªu vÝ dơ ( Treo b¶ng phơ)



G.thích. Cánh cửa đợc tịnh tiến theo véc
tơ <i><sub>AB</sub></i>


GV: Trong mp cho vộct <i>v</i>,quy tc t


tơng ứng mỗi điểm M trên mp với một
điểm M/<sub>sao cho </sub><i><sub>M</sub><sub>M</sub></i> <i><sub>v</sub></i>




có là phép


biến hình không?Vì sao?
HS : Trả lời


Quy tắc vừa nói trên là phép biến hình
GV :


Gọi là phép tịnh tiến.Nêu kí hiệu.
HS:đọc đ/n.


GV:Yêu cầu HS nêu cách xác định ảnh
của một điểm qua 1 phép tịnh tiến.
H/s:Trả lời câu hỏi.


GV:NhËn xÐt PhÐp tÞnh tiến theo véc tơ
không


GV:Treo bảng phụ



.Yêu cầu h/s quan sát,nhận xét.
H/s:quan sát,nhận xét.


GV: Cho HS quan sat hình 1.4b


<i>ABE</i>


và <i>BCD</i> bằng


nhau(hìnhvẽ).Tìm phép tịnh tiến biến 3
điểm A,B,E,theo thứ tự thành 3 điểm
B,C,D.


HS:quan sát đa ra nhận xét.


Phép tịnh tiến theo véctơ <i>AB</i> biến 3


điểm A,B,E,theo thứ tự thành 3 điểm
B,C,D


Vận dụng:Bài tập 1-SGK-T7.
Hớng dẫn áp dụng đ/n.


H/s:<i>M</i>/ <i>T<sub>v</sub></i><i>M</i>


<i><sub>MM</sub></i>/ <sub></sub><i><sub>v</sub></i><sub></sub> <i><sub>M</sub></i>/<i><sub>M</sub></i> <sub></sub><sub></sub><i><sub>v</sub></i>


<i><sub>M</sub></i> <i><sub>T</sub></i>

<i><sub>M</sub></i>/



<i>v</i>







1-Định nghĩa:SGK





Ký hiệu:Phép tịnh tiến theo véctơ <i>v</i>:


<i>M</i> <i>M</i> <i>MM</i> <i>v</i>


<i>T<sub>v</sub></i>  /  / 


Phép tịnh tiến theo véc tơ không là
Phépđồng nhất.


VÝ dụ:SGK.


a)Phép tịnh tiến <i>T<sub>u</sub></i>




biến các điểm A,B,C
t-ơng ứng thành các điểm A/ <sub>,</sub><b><sub>B</sub></b> /<sub>,C</sub> /<sub>.</sub>


b)Phép tịnh tiến .
<i>v</i>



<i>T</i> <sub>biến hình </sub><sub>H </sub><sub>thành </sub>


hình H/<sub>. </sub>






Phép tịnh tiến theo véctơ <i>AB</i> biến 3 điểm


A,B,E,theo thứ tự thành 3 điểm B,C,D.
Ví dụ 1:(SGK)


Giải:


Gt: <i>M</i>/ <i>T<sub>v</sub></i><i>M</i>


3


<i>v</i>



M


M/


A


B



C


D


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

 <i><sub>MM</sub></i>/ <sub></sub><i><sub>v</sub></i><sub></sub> <i><sub>M</sub></i>/<i><sub>M</sub></i> <sub></sub><sub></sub><i><sub>v</sub></i>


 <i>M</i> <i>T</i> <i><sub>v</sub></i>

<i>M</i>/







GthÝch: <i>T<sub>v</sub></i><i>M</i><i>M</i>/  <i>MM</i>/ <i>v</i>


<i>T<sub>v</sub></i> <i>N</i> <i>N</i>/  <i>NN</i>/ <i>v</i>


<i><sub>M</sub></i>/<i><sub>M</sub></i> <sub></sub><sub></sub><i><sub>v</sub></i>




/ / / /


<i>M N</i> <i>M M MN NN</i>


<i>v MN v MN</i>


  


   



  


  


  


  


  


  


  


  


  


  


  


  


  


   


    .



=> M/<sub>N</sub>/<sub>=MN.</sub>


GV:Treo b¶ng phụ h.vẽ
minh hoạ t/c 2.


HS: Nêu t/c 2


GV:.Nờu cỏch xác định ảnh của đờng
thẳng d qua phép tịnh tiến theo vộct


<i>v</i>.


HS: ảnh của đthẳng d qua phép tịnh
tiến <i>Tv</i> là đthẳngđ/// d.


Ta ly im A thuc d xác định điểm
A/<sub> là ảnh của A qua phép tịnh tiến A</sub>/
thuộc d/<sub>.</sub>


II-TÝnh chÊt.


TÝnh chÊt 1: <i><sub>T</sub></i> <i><sub>M</sub></i> <i><sub>M</sub></i>/ <sub>&</sub><i><sub>T</sub></i>  <i><sub>N</sub></i> <i><sub>N</sub></i>/


<i>v</i>


<i>v</i>  


thì <i>M</i>/<i>N</i>/ <i>MN</i> &từ đó suy ra MN=M/N/.










TÝnh chÊt 2:SGK-T6.


VÝ dơ 2(SGK)
Gi¶i:


Cách 1:Lấy điểm A thuộc d <i>A</i>/ <i>T<sub>v</sub></i> <i>A</i>


d/ <sub>là ảnh của d qua phếp tịnh tiến nên d//d</sub>/
hoặc d trïng víi d/<sub> & A</sub>/<sub> thuéc d</sub>/







<b> </b>


TÝnh / <sub>?</sub>



<i>MM</i>


H/s thơc hiƯn.


Gi¶i <i><sub>MM</sub></i>/ <sub></sub><i><sub>v</sub></i>


HS :Tìm toạ độ của M,


III-Biểu thức toạ độ.


Trong mp toạ độ Oxy cho<i>v</i>=(a;b)


Víi mỗi điểm M(x;y) ta có M/ <sub>(x</sub>/<sub>;y</sub> /<sub>) là ảnh</sub>
của M qua phép tịnh tiến theo véctơ <i>v</i>.


4


<i>v</i>



M


M/


N N


/


A B


A/ B/


<i>v</i>



y



M


<i>v</i>



M/


x <sub>x</sub>/


a
b


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>v</i>=(1;2; M(3;-1) <i>Tv</i>(M).
Gäi h/s thùc hiƯn .


¸p dơng BTT§ ta cã














1


2


1



4


1


3


/
/

<i>y</i>


<i>x</i>



=> M/<sub>(4</sub>






























<i>byy</i>


<i>axx</i>


<i>byy</i>


<i>axx</i>


<i>vMM</i>


/



/


/


/


/


(1)


(1) biểu thức toạ độ của Phép tịnh tiến theo
véctơ <i>v</i>.


Ví dụ3: trong mp toạ độ Oxy cho véc tơ <i>v</i>


=(1;2).tìm toạ độ của điểmM,<sub> là ảnh của M</sub>
(3;-1) qua phép tịnh tiến <i>Tv</i>.


Gi¶i: Ta cã














1


2


1


4



1


3


/
/

<i>y</i>


<i>x</i>



=> M/<sub>(4;1).</sub>





GV:Híng dÉn vËn dơng biĨu thøc to¹


độ


Chia lớp thành 3 nhóm thực hiện
HS: Hoạt động nhóm.trên bảng phụ
Các nhóm cử đại diện trình bày


GV : ChØnh söa


Bài 3: trong mp toạ độ Oxy <i>v</i>=(-1;2),


hai điểm A(3;5), B(-1;1) đờng thẳng
d:x-2y+3=0.Tìm ảnh của A,B,d qua <i>T<sub>v</sub></i>


và <i>T<sub>v</sub></i>( C ) =A


Giải:



a) / /2;7


<i>A</i>
<i>A</i>
<i>A</i>


<i>T<sub>v</sub></i>  


  / / 2;3





<i>B</i> <i>B</i>


<i>B</i>


<i>T<sub>v</sub></i>


b)<i>T</i>  <i>C</i> <i>A</i> <i>CA</i> <i>v</i>


<i>v</i>    víi C(x;y) => C(4;3).


c)<i><sub>T</sub></i>  <i><sub>d</sub></i> <i><sub>d</sub></i>/


<i>v</i>  khi ú d// d


/<sub> nên d</sub>/<sub> có dạng</sub>
d/<sub>:x-2y+C=0.</sub>



lấy điểm M(-1;1) thuộc d,khi đó <i><sub>T</sub></i> <i><sub>M</sub></i> <i><sub>M</sub></i>/


<i>v</i> 
M/<sub>(-2;3) thc d</sub>/<sub> nªn -2-2.3+C=0 =>C=8</sub>
d/<sub>: x-2y+8=0.</sub>


3)Cñng cè:


- Dựng đợc ảnh của một điểm,một đoạn thẳng,một tam giác,đờng tròn
qua phép tịnh tiến.


- Công thức biểu thức toạ độ
5)Dặn dị: Giải bài tập cịn lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Ngµy d¹y:


Tiết 3<b>. phép đối xứng trục.</b>


I-<b>Mơc tiªu</b>.


-Biết đợc định nghiã phép đối xứng trục,phép đối xứng trục có tính chất của phép
biến hình.Biểu thức toạ độ của phép xứng trục.


-Dựng đợc ảnh của một điểm,một đoạn thẳng,một tam giác,đờng tròn qua phép
xứng trục.


-<b>X</b>ác định đợc véc tơ tịnh tiến khi cho trớc tạo ảnh và ảnh qua phép xứng trục đó.
-Nhận biết đợc một hình H/<sub> là ảnh của hình H qua một phép xứng trục nào đó.</sub>
-Biết vận dụng kthức về véctơ trong c/m tính chất bảo tồn k/c giữa hai im ca


phộp xng trc.


-Biết quy lạ về quen,phát triển trí tởng tợng,suy luận lôgic.
-Tích cực phát hiện,lĩnh hội tri thức.


-Biết toán học có ứng dụng thực tiễn.
II_Chuẩn bị:


Thy:thc kẻ,bảng phụ,phấn màu.
Học sinh:đồ dùng học tập,SGK.
III-<b>tiến trình bài học:</b>


1)Kiểm tra bài cũ:Nêu định nghĩa phép tịnh tiến?
(gọi một h/s trả lời)


2)Bµi míi:


Hoạt động 1:


Hoạt động của thầy và trò Nội dung cần đạt,ghi bảng.
GV:Em hãy lấy ví dụ thực tế về hình


có trục đối xứng.
HS:lấy ví dụ.
GV: Đa ra đ/n.
HS Nhắc lại /N


I-Định nghĩa:SGK_T8.






GV:cho hình thoi ABCD.Tìm ảnh của
các điểm A,B,C,D qua phép đối xứng
trục AC.


HS: tr¶ lêi.


Đờng thẳng d gọi là trục đối xứng.
KH phép đối xứng trục là Đd.


Nếu hình H/<sub>là ảnh</sub><sub>của hình</sub><sub> H </sub><sub>qua phép đối</sub>


xøng trơc d.Ta nãi H/<sub> là ảnh của </sub><sub>H</sub><sub> qua d </sub>


hay H i xứng vớiH/ <sub>qua d.</sub>









Ví dụ :ảnh của hình thoi ABCD qua
phép đối xứng trụcAC lần lợt là A,D,C,B.





6
M/


M
M


o
d


A


B C


d


A/
C/


B/


A
B


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Nhận xét đợc xem là một đ/n khác


của phép đối xứng trục. Nhận xét:


1)Cho đờng thẳng d với mỗi điểm M gọi M0
là h/c của M trên d.



Khi đó M/<sub>=Đd(M) </sub><sub></sub><i><sub>M</sub></i> <i><sub>M</sub></i> <i><sub>M</sub></i> <i><sub>M</sub></i>


0
/


0 


2)M/<sub>=§d(M) </sub><sub></sub><sub>§d(M</sub>/<sub>)</sub>
C/m nhËn xÐt 2 :


M/<sub>=§d(M) </sub><sub></sub><i><sub>M</sub></i> <i><sub>M</sub></i> <i><sub>M</sub></i> <i><sub>M</sub></i>


0
/


0 


 /
0
0<i>M</i> <i>M</i> <i>M</i>


<i>M</i> 


M=Đd(M/<sub>).</sub>


HS : Nêu ví dụ 3
GV : Gọi HS Trả lời


HS : Nêu ví dụ 3


GV : Gọi HS Trả lời


Gv:Mô tả t/c bằng h.vẽ
trên bảng phô.


HS:ghi nhận,ghi nhớ t/c.
GV:Dùng biểu thức toạ độ
của Đox để c/m tính chất 1
Tính M/<sub>N</sub>/<sub>=MN.</sub>


II-Biểu thức toạ độ.


1)Chọn hệ toạ độ Oxy sao cho trục ox trùng với đthẳng
d.Với mỗi điểm M(x;y),gọi M/<sub>=Đd(M)=(x</sub>/<sub>;y</sub>/<sub>) thì</sub>


, /
,


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>y</i>


 








gọi là biểu thức toạ đọ của phép đối xứng trục
qua trục Ox.


Ví dụ 3: Tìm ảnh của các điểm A(1;2)&B(0;-5) qua
ĐOx.


Đáp án :


A/<sub>=ĐOx(A) B</sub>/<sub>=DOx(B) </sub>
=> A/<sub> (1;-2) B</sub>/<sub>(0;5)</sub>


2)Chọn hệ toạ độ Oxy sao cho trục Oy trùng với
đthẳng d.Với mỗi điểm M(x;y),gọi M/<sub>=Đd(M)=(x</sub>/<sub>;y</sub>/<sub>) </sub>
thì













<i>y</i>


<i>y</i>



<i>x</i>


<i>x</i>




/
/


gọi là biểu thức toạ độ của phép đối xứng
trục qua trục Oy.


VÝ dô 4


4:Tìm ảnh của các điểm A(1;2)&B(5;0) qua ĐOy.
Giải: A/<sub>=ĐOy(A) B</sub>/<sub>=DOy(B) </sub>


=> A/<sub> (-1;2) B</sub>/<sub>(-5;0)</sub>
III- TÝnh chÊt.


a) TÝnh chÊt 1.(SGK).


Chứng minh: Chọn hệ toạ độ Oxy sao cho trục ox trựng
vi thng d.Vi mi im M(x;y),gi


M/<sub>=Đd(M)=(x</sub>/<sub>;y</sub>/<sub>) thì</sub>










/


/


<i>y</i>


<i>y</i>



<i>x</i>


<i>x</i>



N(x1;y1),gọi


7
C


M


M0


,<sub>M</sub>,


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

N/<sub>=§d(N)=(x1</sub>/<sub>;y1</sub>/<sub>)</sub>














1
/
1


1
/
1


<i>y</i>


<i>y</i>



<i>x</i>


<i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i>

<i>y</i> <i>y</i>

<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>MN</i>
<i>N</i>


<i>M</i>        1 2 


2
1
2
/
/
1
2
/
/
1
/


/


b) TÝnh chÊt 2.SGK.


.


Gv:Trong những chữ cái
Hạ long chữ nào có trục
đối xứng?


? lấy ví dụ về 1 số tứ giác
có trục đối xứng.


Hs:tr¶ lêi.


IV-Trục đối xứng của một hình.
Đ/n:SGK-T10.


VD1: a) Hình 1.6 là hình có trục đối xứng.


b) Hình 1.7 là hình khơng có trục đối xứng.
VD2: a) Các chữ có trục đối xứng là H, A, O.
b) Các hìnhcó trục đối xứng l:


Hình vuông,hình chữ nhật,hình thoi.
3)Củng cố:


VËn dơng l¸m bµi tËp 3 SGK-T11.


Trả lời: Các chữ V,I,E,T,A,M,W,O là có trục đối xứng hỡnh.


4)Dn dũ:BTVN:1,2(T11).


<i>Ngày dạy:</i>


Tit 4. <b>phép đối xứng tâm.</b>


I-<b>Mơc tiªu</b>.


-Biết đợc định nghiã phép đối xứng tâm.


-Phép đối xứng tâm có tính chất của phép dời hình.
-Biểu thức toạ độ của phép xứng tâm qua gốc toạ độ.
-Tâm đối xứng của một hình,hình có tâm đối xứng.


-Dựng đợc ảnh của một điểm,một đoạn thẳng,một tam giác,đờng tròn qua phép
xứng tâm.


-<b>X</b>ác định đợc biểu thức toạ độ ,tâm đối xứng của một hình.
-Biết quy lạ về quen,phát triển trí tởng tợng,suy luận lơgic.
-Tích cực phát hiện,lĩnh hội tri thức.


-BiÕt toán học có ứng dụng thực tiễn.
II_Chuẩn bị:


GV: thc k,bng phụ,phấn màu.
HS:Đọc trớc bài,đồ dùng học tập,SGK.
III-<b>tiến trình bài học:</b>


1)KiĨm tra bµi cị:



Xác định điểm M/<sub> đối xứng với điểm M qua điểmA,nhận xét về mối quan </sub>
hệ của M,A,M/<sub>?</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Xác định điểm A/<sub> đối xứng với điểm A qua điểm M.Nhận xét về </sub>
mối quan hệ của M,A,A/<sub>.</sub>


(gọi một h/s trả lời)
2)Bài mới: Hoạt động 1.


Hoạt động của thầy và trò Nội dung cần đạt,ghi bảng.
Gv:Đặt vấn đề.


Cho hình bình hành ABCD tâm
O.Điểm A đối xứng với điểm C qua
O.Điểm C cũng là ảnh của A qua
phép đối xứng tâm O.


=>đa ra đ/n,kí hiệu.
Hs:Ghi nhớ.


Gv:


Nêu mối quan hệ giữa 2 véc tơ <i><sub>IM</sub></i>/


&<i><sub>IM</sub></i> ?.
Hs:Trả lời.


?Điểm I là trung điểm những đoạn
thẳng nào?



?Nờu cỏc hỡnh i xng trong h.v
1.21.


Gv: M/<sub>=ĐI(M) cho ta điều gì?</sub>
M=§I(M/<sub>) ?</sub>
Hs:Thực hiện câu trả lòi.


Gv:Điểm O có tính chất?
Hs:nhận xét trả lời câu hỏi.


I-Định nghĩa:


Cho im I.Phộp bin hỡnh biến điểm I
thành chính nó,biến mỗi điểm M khác I
thành M/<sub> sao cho I là trung điểm của đoạn </sub>
thẳng MM/<sub> đợc gọi là phép đối xứng tâm I.</sub>
<b>M. I. .M/<sub> </sub></b>


Điểm I: tâm đối xứng


Ký hiệu: Phép đối xứng tõm I: <b> I</b>


<i>Nếu hình </i>H/<i><sub>là ảnh</sub></i> <i><sub>của hình</sub></i><sub> H </sub><i><sub>qua phÐp </sub></i>


<i>đối xứng tâm I.Ta nói</i> H/<i><sub> là ảnh của </sub></i><sub>H</sub><i><sub> qua </sub></i>


<i>tâm I hay</i> H<i> đối xứng với</i>H/ <i><sub>qua I.</sub></i>


Tõ ®/n ta cã:



M/<sub>=ĐI(M) </sub><sub></sub>


<i>IM</i>
<i>IM</i>/ .


Ví dụ 1:


a).Các điểm X,Y,Z tơng ứng là ảnh của các
điểm D,E,C qua ĐI và ngợc lại.


Điểm I là trung điểm của XD,CZ,YE.
b) Các hình A & B là ảnh của nhau qua ĐI.
Các hình H & H/là ảnh của nhau qua ĐI.


VD1:C/m: M=§I(M/<sub>) </sub><sub></sub><sub> M</sub>/<sub>=§I(M).</sub>
M/<sub>=§I(M) </sub><sub></sub>


<i>IM</i>
<i>IM</i>/  .


<i><sub>IM</sub></i> <i><sub>IM</sub></i>/


  M=§I(M/)




VD 2:Các cặp điểm cần tìm là: A&C, B&D,
E&F.






HS : Nêu biểu thức to ca 0


GV:Tìm ảnh của điểm A(-4;3) qua Đo.
Hs:Thực hiÖn.


II-Biểu thức toạ độ của phép đối xứng
qua gốc toạ độ.


Trong hệ toạ độ Oxy cho M(x;y) và M/
(x/<sub>;y</sub>/<sub>) mà M</sub>/<sub>=Đo(M),ta có </sub>















<i>y</i>


<i>y</i>



<i>x</i>


<i>x</i>




/
/


(1)
(1)<i><b>Biểu thức toạ độ của phép đối xứng </b></i>
<i><b>trục qua gốc toạ độ.</b></i>


VD3:


Gäi A/<sub>=§o(A) =>A</sub>/<sub>(4;-3).</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

c/m <i><sub>M</sub></i>/<i><sub>N</sub></i>/ <sub></sub><sub></sub><i><sub>MN</sub></i>.


HS:thùc hiÖn.


GV:hãy chọn hệ toạ độ,cho
M(x;y),N(x1;y1) hãy tìm
toạ độ điểm M/<sub>,N</sub>/ <sub> lần lợt </sub>
qua ĐO.


H·y so sánh MN & M/<sub>N</sub>/<sub>.</sub>
HS: Thực hiện.


GV:Mô tả t/c 2 bằng hình
vẽ 1.24 trên bảng phụ.
HS: Nêu t/c 2


III-Tính chất.



a)Tính chất 1: Nếu M/<sub>=ĐI(M), N</sub>/<sub>=ĐI(N)</sub>
thì <i><sub>M N</sub></i>, , <i><sub>MN</sub></i>





 


=>MN=M/<sub>N</sub>/<sub>.</sub>
ThËt vËy v× <i><sub>IM</sub></i>/ <sub></sub><sub></sub><i><sub>IM</sub></i>


<i><sub>IN</sub></i>/ <sub></sub><sub></sub> <i><sub>IN</sub></i>


Ta cã:


<i>IM</i>

<i>IN</i> <i>IM</i>

<i>MN</i>


<i>IN</i>
<i>IM</i>


<i>IN</i>
<i>N</i>


<i>M</i>/ /  /  /       .


=>M/<sub>N</sub>/<sub>=MN</sub>


VD 4:Chọn hệ toạ độ Oxy sao cho tâm đối xứng
trùng gốc toạ độ O.Với mỗi điểm M(x;y),gọi
M/<sub>=ĐO(M)=(x</sub>/<sub>;y</sub>/<sub>) thì</sub>













<i>y</i>


<i>y</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


/
/
N(x1;y1),gäi
N/<sub>=§O(N)=(x1</sub>/<sub>;y1</sub>/<sub>)</sub>












1
/
1
1
/

1

<i>y</i>


<i>y</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


 

   


<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>MN</i>


<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>N</i>
<i>M</i>

















1
1
2
1
2
1
2
/
/
1
2
/
/
1
/
/


b)Tính chất 2:SGK


(Đờng thẳng ,Đoạn thẳng ,Tam giác,Đờng trßn)


GV:G.thÝch vd 2.


Những hình nào có tâm đối xứng.



yêu cầu h/s thực hiện hoạt động 5&6
SGK-T15.


GV:nêu ví dụ về hình có tâm đối xứng.
HS:Lấy ví dụ.


IV-Tâm đối xứng của một hình.
Đ.nghĩa: SGK-T14.


VD1 :(SGK)


VD2:Những chữ có tâm đối xứng là:
H, N, O, I .


VD3:Lục giác đều là hình có tâm đối
xứng.


3)Cđng cè.


Nhắc lại k/n, t/c, biểu thức toạ độ của phép dối xứng tâm,cách xác định tâm
đối xứng của một hình.


4)Híng dÉn bµi tËp vỊ nhµ:


10
M


N,
N



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Bài 1: Vận dụng biểu thức toạ độ tìm ảnh của A qua ĐO.


Lấy B,C thuộc d.Tìm ảnh của B,C lần lợt là B/<sub>,C</sub>/<sub> qua ĐO.</sub>
Viết phơng trình đờng thẳng là ảnh của d l qua B/<sub>,C</sub>/<sub>. </sub>
BTVN:1,2,3(15).


Ngày dạy:


Tiết 5. <b>phÐp quay.</b>


I-<b>Mơc tiªu</b>.


-Biết đợc định nghiã phép quay.


-PhÐp quay cã tÝnh chÊt cđa phÐp dêi h×nh.


-Dựng đợc ảnh của một điểm,một đoạn thẳng,một tam giác,đờng tròn qua phép
quay.


-Mối liên hệ giữa phép quay và phép dời hình khác.
-Xác định đợc phép quay khi biết ảnh và tạo ảnh.


-BiÕt quy lạ về quen,phát triển trí tởng tợng,suy luận lôgic.
-Tích cực phát hiện,lĩnh hội tri thức.


II_Chuẩn bị:


GV:thớc kẻ,bảng phụ,phấn màu.


HS:c trc bài,đồ dùng học tập,SGK.


III-<b>tiến trình bài học:</b>


1)KiĨm tra bµi cị:


1) Cho đoạn thẳng AB, O là trung điểm của AB.Nếu quay 1 góc 1800<sub> thì điểm </sub>
A biến thành điểm nào?


2)Em hãy quan sát chiéc đồng hồ. Sau 5 phút kim giây quay đợc một góc bao
nhiêu độ?



2)Bµi míi:


Hoạt động của thầy và trò Nội dung cn t,ghi bng.


Một phép quay phụ thuộc vào những
yếu tố nào?


HS: trả lời.
GV: Nêu đ/n.
HS: Ghi nhớ.


GV: cho h/s quan sát hình vẽ 1.27
nêu câu hỏi.


-Với








<sub></sub>


2
,


<i>O</i>


<i>Q</i> <sub> hÃy tìm ảnh của O,A,B?</sub>


- Một phép quay phụ thuộc vào
những yếu tố nào?


-HÃy so sánh OA và OA/<sub>.</sub>
Hs: Thực hiện.


1:


GV:Nêu câu hỏi.


I-Định nghĩa:


Định nghĩa: SGK-T16


Phép quay tâm O gãc quay 


kÝ hiÖu: <i>Q</i><i>O</i>,.





VD1: SGK-T16:












2
, 


<i>O</i>


<i>Q</i> <sub> biÕn A thµnh A</sub>/


biÕn B thµnh B/<sub>, biÕn O thµnh chÝnh </sub>
nã.


-Mét phÐp quay phụ thuộc vào: tâm của
phép quay, góc quay.


Ta thÊy OA=OA/<sub>.</sub>
VD 1:


<i><sub>O</sub></i> <i>O</i>



<i>Q</i> <sub>,</sub><sub>45</sub> <sub> biÕn A thµnh B.</sub>
<i><sub>O</sub></i> <i>O</i>


<i>Q</i> <sub>,</sub><sub>60</sub> <sub> biÕn C thµnh D.</sub>


11
M,


M


O



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

*) H·y tính góc DOC và BOA ?
*) Tìm góc quay biến A thành B?
*) Tìm góc quay biến C thành D?
GV:Nêu nhËn xÐt 1)


HS: Ghi nhí.


HS::Ph©n biƯt mèi quan hƯ giữa
chiều quay của bánh xe A và bánh xe
B?


GV: Gäi HS tr¶ lêi


3: Mỗi giờ kim giờ quay một góc
bao nhiêu độ ?


Từ 12h đến 15h kim giờ quay 1góc


bao nhiêu độ ? kim phút quay 1góc
bao nhiêu độ ?


HS: Thùc hiÖn


* NhËn xÐt:


(1) Chiều dơng của phép quay là chiều dơng
của đờng tròn lợng giác,nghĩa là chiều ngợc
với chiều quay của kim đồng hồ.




VD2:Hai b¸nh xe quay ngùoc chiỊu nhau.
B¸n xe A quay theo chiều dơng, bánh xe b
quay theo chiỊu ©m.


(2) <i>k</i><i>Z</i>


<i>O</i>,<i>k</i>2


<i>Q</i> <sub>:phép đồng nhất</sub>


 


<i>O</i>,2<i>k</i>1


<i>Q</i> : Phép đối xứng tâm


VD3:Mỗi giờ kim giờ quay một góc 300


Từ 12h đến 15h kim giờ quay 1góc
-900<sub>,</sub>


kim phót quay 1gãc-3.3600<sub>=-1080</sub>0


GV: Giíi thiƯu h.vÏ 1.34-T17
=> t/c 1.


HS: Ghi nhí.


Gv: Treo hình 1.35 mô tả phép quay tâm
O góc (OA,OA/<sub>) biến điểm A thành A</sub>/<sub>, B</sub>
thành B/<sub> thì AB=A</sub>/<sub>B</sub>/<sub>.</sub>


GV: Treo hình 1.36 h/s nhận xét.
=>t/c2.


HS: ghi nhớ.


Nêu nhận xét.


GV: Yêu cầu h/s thực hiện hoạt động 4
SGK


So s¸nh OA & OA/<sub>, </sub><b><sub>O</sub></b><sub>B &OB</sub>/<sub>, OC &OC</sub>/
NhËn xÐt vỊ ABC & A/<sub>B</sub>/<sub>C</sub>/<sub> ?Nêu </sub>
cách dựng


II-Tính chất.



T/c1: Phép quay bảo toàn k/c giữa hai
điểm bất kú.


T/c2:Phép quay biến đờng thẳng thành
đ-ờng thẳng, biến đoạn thẳng thành đoạn
thẳng bằng nó, biến tam giác thành tam
giác bằng nó, biến đờng trịn thành đờng
trịn có cùng bán kính.


NhËn xÐt:PhÐp quay gãc víi 0<  


biến đờng thẳng d thành d/<sub> sao cho góc </sub>
giữa d& d/<sub> bằng </sub><sub></sub> <sub> nếu 0<</sub>


2




  ), hc


b»ng   ( nÕu   


2 )


VD4:Cho ABC & điểm O
xác định ảnh của tam


gi¸c qua <i>Q</i><sub></sub><i><sub>O</sub></i><sub>,</sub><sub>60</sub>0<sub></sub>


12



M <sub>M</sub>/


.O


A


B
C


A/
B/
C


/


O


H/
I


H
d


d/


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>




3)Củng cố: Nhắc lại đ/n & t/c của phép quay.


4) Dặn dò:BTVN 11,2-19


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×