Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Bộ 4 đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học 10 năm 2019-2020 Trường THPT Vân Phong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (747.58 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT VÂN PHONG </b> <b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT </b>
<b>MƠN HĨA HỌC 10 </b>
<b>NĂM HỌC 2019-2020 </b>
<b>ĐỀ SỐ 1: </b>


<b>A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: </b>


<b>Câu 1: Cl(Z = 17). Vị trí của Br trong bảng tuần hồn là </b>


A. Chu kì 3, nhóm VIIA B. Chu kì 3, nhóm VA
C. Chu kì 3, nhóm VIIB D. Chu kì 4, nhóm VIIA
<b>Câu 2: Lượng brom có trong 2 tấn nước biển chứa 2% NaBr là </b>


A. 0,040 tấn B.0,082 tấn C. 0,400 tấn D.0,031 tấn
<b>Câu 3: Trong phòng thí nghiệm khí clo thường được điều chế bằng phản ứng nào sau đây? </b>


A. NaCl(r) + H2SO4(đ) → … B. NaCl + H2O …
C. Br2 + NaCl →… D. KMnO4 + HCl(đ) → …


<b>Câu 4: Cho một lượng khí Cl</b>2 vừa đủ vào dung dịch axit sunfuro thu được 200 ml dung dịch X chỉ gồm
2 axit. Sau đó cho dung dịch BaCl2 đén dư vào dung dịch X nói trên thu được 2,33g kết tủa. Nồng độ
mol.l của axit (có phân tử khối lớn hơn) và axit (có phân tử khối nhỏ hơn) lần lượt là


A. 0,05M và 0,10M B. 0,10M và 0,05M
C. 0,02M và 0,10M D. 0,20M và 0,16M


<b>Câu 5: Tiến hành thí nghiệm: sục khí SO</b>2 vào dd H2S thấy


A. có kết tủa màu đen B. dd bị vẩn đục màu vàng
C. khơng có hiện tượng D. dd chuyển sang màu nâu đỏ.
<b>Câu 6: S (Z = 16), nhận định nào sau đây sai? </b>



A. ngun tử S có cấu hình eletron là: 1s22s22p63s23p4
B. ion S2- có cấu hình eletron là: 1s22s22p63s23p6
C. ion S2- có cấu hình eletron là: 1s22s22p63s23p2
D. S là nguyên tố vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.


<b>Câu 7: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào mà SO</b>2 đóng vai trị là chất oxi hóa?
A. 2NaOH + SO2 → Na2SO3 + H2O B. 2HNO3 + SO2 → H2SO4 + NO2
C. 2H2S + SO2 → 3S + 2H2O D. Cả B và C


<b>Câu 8: Trong công nghiệp để sản xuất axit sunfuric người ta đi từ nguyên liệu chính là quặng pirit sắt. </b>
Vậy từ 300 tấn quặng pirit sắt (chứa 20% tạp chất và hao hụt 10%) sản xuất được m tấn dung dịch H2SO4
98% . m là


A. 400 tấn B. 360 tấn C. 300 tấn D. Kết quả khác
<b>Câu 9: Người ta sử dụng nhiệt độ của phản ứng đốt cháy than đá để nung vôi theo phản ứng sau: </b>
CaCO3(r)  CaO(r) + CO2(k)↑ ; ∆H = 178kj


Biện pháp kĩ thuật nào sau đây không được sử dụng để tăng tốc độ phản ứng nung vôi?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

N2(k) + 3H2(k)  2NH3(k) , ∆H = - 92 kj
Để thu được nhiều NH3 cần phải


A. Hóa lỏng và tách hết NH3 B. Tăng áp suất lên khoảng 200 đến 300 atm
C. Nén thêm nhiều lượng khí N2 và H2 vào D. Cả A, B, C đều đúng.


<b>B. PHẦN TỰ LUẬN: </b>


<b>Câu 1: Viết các phương trình phản ứng hồn thành chuỗi sau: </b>
HCl Cl2 NaCl Cl2 H2SO4 SO2 S



<b>Câu 2: Trong phòng thí nghiệm có 4 lọ khơng nhãn, mỗi lọ đựng một dung dịch sau: NaCl, Na</b>2S,
Na2SO3, Pb(NO3)2. Bằng phương pháp hóa học chỉ dùng một thuốc thử hãy nhận biết các dung dịch đó.
<b>Câu 3: m gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 3,92 lít khí (đktc), dung </b>
dịch X và một chất rắn khơng tan Y. Hịa tan hồn tồn Y vào H2SO4 đặc, nóng thu được 3,36 lít khí SO2
(đktc).


a) Tính m ?


b) Dẫn 3,36 lít khí SO2 (ở đktc) nói trên vào bình chứa 100 ml dung dịch Br2 1M. Hãy nêu hiện tượng
xảy ra sau khi phản ứng kết thúc và giải thích?


<b>ĐỀ SỐ 2: </b>


<b>Câu 1(biết). Cho các mệnh đề dưới đây </b>


1. Các halogen (F, Cl, Br) có số oxi hoá từ -1 đến +7
2. Flo là chất chỉ có tính oxi hố


3. C2 đẩy được F2 ra khỏi dung dịch muối NaF


4. Tính axit của các hợp chất với hidro của các halogen tăng theo thứ tự: HF, HCl, HBr, HI
Các mệnh đề luôn đúng là:


A. 1, 2, 3. B. 2, 3. C. 2, 4 D. 1, 2, 4


<b>Câu 2. (hiểu) Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các nguyên tố halogen? </b>
A. điều kiện thường là chất khí <b>B. Có tính oxi hố mạnh </b>


C. ừa có tính oxi hố vừa có tính khử D. Tác dụng mạnh với nước



<b>Câu 3. (biết). Khi mở vòi nước máy, nếu chú ý một chút sẽ phát hiện mùi lạ. Đó là do nước máy cịn lưu </b>
giữ vết tích của thuốc sát trùng chính là clo và người ta giải thích khả năng diệt khuẩn là do:


A. clo độc nên có tính sát trùng.
B. clo có thể phát ra tia cực tím.


C. clo tác dụng với nước tạo ra HClO chất này có tính oxi hóa mạnh.
D. clo tác dụng với nước tạo ra kháng thể diệt khuẩn.


<b>Câu 4. (biết). Trong phản ứng clo với nước, clo đóng vai trị là: </b>
A. chất oxi hóa. B. chất khử.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. Thủy phân AlCl3. B. Tổng hợp từ H2 và Cl2.
C. Clo tác dụng với H2O. D. NaCl tinh thể và H2SO4 đặc.
<b>Câu 7. (biết). Ứng dụng không phải của muối clorua là </b>


A. sản xuất chất tẩy trắng, sát trùng và hóa chất vơ cơ
B. diệt khuẩn và làm phân bón


C. xúc tác tổng hợp các hóa chất hữu cơ
D. sản xuất nhựa Teflon làm nhựa chống dính


<b>Câu 8. (biết). Phản ứng nào sau đây chứng tỏ HCl có thể là chất khử? </b>
A. HCl + NaOH → NaCl + H2O


B. 2HCl + Mg → MgCl2 + H2↑


C. MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2↑ + 2H2O
D. NH3 + HCl → NH4Cl



Câu 9. Trong các chất dưới đây, dãy nào gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl?
A. Fe, CuO và Cu(OH)2. B. Fe2O3, KMnO4 và Cu.


C. AgNO3, NaHCO3 và BaSO4. D. CaCO3, H3PO4 và Mg(OH)2.


<b>Câu 10. Cho ba dung dịch HNO</b>3, HCl, HF. Thuốc thử duy nhất để phân biệt axít HCl là:
A. BaCO3. B. NaCl C. Al(OH)3. D. AgNO3.


<b>Câu 11. Trong phân tử CaOCl</b>2, hai nguyên tử clo có số oxi hóa


A. 0 B. 0 và –1 C. 0 và +1 D. –1 và +1
<b>Câu 12. Nước Gia–ven dùng để tẩy trắng vải, sợi vì có </b>


A. tính khử mạnh B. tính hấp thụ màu mạnh
C. tính axit mạnh D. tính oxi hóa mạnh


<b>Câu 13. Tại sao người ta điều chế được nước clo mà không điều chế được nước flo. </b>
A. Vì flo khơng tác dụng với nước. B. Vì flo có thể tan trong nước.


C. Vì flo bốc cháy khi tác dụng với nước. D. Vì flo khơng thể oxi hóa được nước.


<b>Câu 14. Khi nung nóng, iot biến thành hơi khơng qua trạng thái lỏng. Hiện tượng này gọi là </b>
A. sự biến dạng. B. sự sôi. C. sự thăng hoa. D. sự phân hủy.


<b>Câu 15: Hợp chất của flo có trong cơ thể người là: </b>


A. Móng chân, móng tay B. Da C. Men răng D. Tóc
<b>Câu 16. Phản ứng nào sau đây có thể xảy ra được? </b>



A. I2 + KCl B. I2 + KBr C. Br2 + KI D. Br2 + KCl


<b>Câu 17. Hiện tượng quan sát được khi thêm dần nước clo vào dung dịch KI có chứa sẵn một ít hồ tinh </b>
bột là


A. có hơi màu tím bay lên B. dung dịch chuyển màu vàng
C. dung dịch chuyển màu xanh đặc trưng D. khơng có hiện tượng


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Tìm nhận định khơng đúng:


A. Có thể thay thế <i>KMnO</i><sub>4</sub> bằng <i>MnO</i><sub>2</sub>


B. Hỗn hợp gồm <i>KMnO</i><sub>4</sub> và HCl có tác dụng làm tăng tính tẩy màu của khí Clo ẩm
C. Trong hình vẽ chỉ xảy ra một phản ứng hóa học


D. Trong hình vẽ xảy ra nhiều hơn một phản ứng hóa học
<b>II. TỰ LUẬN </b>


<b>Câu 19: Nhận biết các dung dịch sau bằng phương pháp hóa học: (1điểm) </b>
NaNO3 , NaCl, HCl, HNO3, NaOH


<b>Câu 20: Cho 10,44 (g) MnO</b>2 tác dụng axit HCl đặc. Khí sinh ra (đkc) cho tác dụng vừa đủ với dung dịch
NaOH


a) Tính thể tích khí sinh ra (đkc). (1điểm)


b) Tính thể tích dung dịch HCl 1,5M đủ để trung hòa lượng NaOH tham gia phản ứng với clo ở trên.
(1điểm)


<b>*Câu 21: Hòa toàn 10,14g hợp kim Cu, Mg, Al bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl thu được 7,84 lit </b>


khí A (đktc) và 1,54g chất rắn B và dung dịch C. Cô cạn dung dịch C thu được m gam muối. Tính m?
(1điểm)


<b>ĐỀ SỐ 3: </b>


<b>I.Trắc nghiệm:( 6điểm) </b>


<b>Câu 1: Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây để phân biệt các lọ đựng riêng biệt khí SO</b>2và CO2?
<b>A. Dung dịch brom trong nước. </b>


<b>B. Dung dịch NaOH. </b>
<b>C. Dung dịch Ba(OH)</b>2
<b>D. Dung dịch Ca(OH)</b>2


<b>Câu 2: H</b>2S có tính khử mạnh vì trong phân tử H2S


<b>A. S có mức oxi hóa khơng xác định được . B. S có mức oxi hố cao nhất. </b>
<b>C. S có mức oxi hố trung gian. D. S có mức oxi hố thấp nhất. </b>
<b>Câu 3: Hiện tượng quan sát được khi cho Cu vào ống nghiệm chứa axit H</b>2SO4 đặc,nóng là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>C. Có tính cứng cao </b> <b>D. Tác dụng với nước </b>


<b>Câu 5: Trong các phản ứng sau đây, hãy chọn câu kết luận không đúng về H</b>2SO4:


<b>A. H</b>2SO4đặc là chất hút nước mạnh. B. Khi tiếp xúc với H2SO4đặc dễ gây bỏng nặng.
<b>C. H</b>2SO4lỗngcó đầy đủ tính chất chung của axit.


<b>D. Khi pha loãng axit sunfuric, chỉ được cho từ từ nước vào axit. </b>
<b>Câu 6: Chọn phản ứngkhông đúng trong các phản ứng sau đây: </b>



<b>A. H</b>2SO4 đặc+ FeO → FeSO4+ H2O B. 3H2SO4 đặc+ Fe2O3 → Fe2(SO4)3+ 3H2O
<b>C. 2H</b>2SO4 đặc+ C → CO2+ 2SO2+ 2H2O D. 6H2SO4 đăc+ 2Fe →Fe2(SO4)3+ 3SO2+ 6H2O
<b>Câu 7: Hiện tượng quan sát được khi cho lưu huỳnh cháy trong bình đựng khí oxi là: </b>


<b>A. Lưu huỳnh cháy sáng, cho ngọn lửa có màu xanh B. Lưu huỳnh cháy sáng, cho ngọn lửa có màu vàng </b>
<b>C. Lưu huỳnh cháy chậm, cho ngọn lửa có màu xanh D. Lưu huỳnh cháy chậm, cho ngọn lửa có màu </b>
vàng


<b>Câu 8: Số oxi hóa của lưu huỳnh trong hợp chất là: </b>


<b>A. -2, +2, +4, +6 </b> <b>B. -2, 0, +4, +6 </b> <b>C. +4, +6 </b> <b>D. -2, +4, +6 </b>


<b>Câu 9: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào có thể dùng để điều chế SO</b>2trong phịng thí nghiệm?
<b>A. 2H</b>2S + 3O2 →2SO2+ 2H2O B. Na2SO3+ H2SO4 →Na2SO4+ H2O + SO2


<b>C. S + O</b>2 →SO2 D. 4FeS2+ 11O2 →2Fe2O3+ 8SO2


<b>Câu 10: Sục từ từ 2,24 lit SO</b>2 (đkc) vào 100 ml dung dịch NaOH 1,5M. Muối được tạo thành có trong
dung dịch sau phản ứng là:


<b>A. Na</b>2SO4, NaHSO4 B. NaHSO3. C. Na2SO3 <b>D. Na</b>2SO3, NaHSO3
<b>Câu 11: Chọn phương án đúng: </b>


<b>A. Trong các phản ứng có oxi tham gia thì oxi thường đóng vai trị là chất khử. </b>
<b>B. Oxi phản ứng trực tiếp với tất cả các kim loại. </b>


<b>C. Trong các phản ứng có oxi tham gia thì oxi thường đóng vai trị là chất oxi hoá. </b>
<b>D. Oxi phản ứng trực tiếp với tất cả các phi kim tạo oxit cao nhất. </b>


<b>Câu 12: Chất thải vào khí quyển phá hủy tầng ozon là: </b>



<b>A. NO</b>2 B. SO2 C. CFC D. CO2


<b>Câu 13: Nhận biết các dung dịch mất nhãn: H</b>2SO4, NaOH, Na2SO4, HNO3, NaNO3 ta lần lượt dùng :
<b>A. dd HCl , q tím B. Q tím, dd Ba(NO</b>3)2 C. Q tím, dd H2S D. Phenolphtalein, dd BaCl2
<b>Câu 14: Cho các phản ứng : </b>


1)S + O2  SO2


2)S + 2H2SO4  3SO2 + 2H2O
3)Hg + S  HgS


4) S + 2Fe  FeS .


Phương trình chứng minh S thể hiện tính khử là:


<b>A. 3, 4. </b> <b>B. 1, 3. </b> <b>C. 2, 4. </b> <b>D. 1, 2. </b>


<b>Câu 15: Hãy chọn phát biểu đúng về Oxi và ozon. </b>
<b>A. Cả oxi và ozon đều là chất khí khơng màu. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>D. Cả oxi và ozon đều phản ứng đuợc với các chất như Ag, KI ở nhiệt độ thường. </b>
<b>Câu 16: Chọn câu sai: </b>


<b>A. Khơng thể thu khí SO</b>2 bằng phương pháp đẩy nước.
<b>B. SO</b>2 là chất khí độc, gây viêm đường hô hấp


<b>C. SO</b>2 là chất khí khơng màu, khơng mùi, nặng hơn khơng khí
<b>D. SO</b>2 tác dụng với H2O tạo axit H2SO3 nên làm q tím ẩm hóa đỏ



<b>Câu 17: Để vận chuyển axit H</b>2SO4 đặc, nguội từ nơi sản xuất tới nơi tiêu thụ, người ta thường chứa axit
trong các bình làm bằng: A. Fe, Al <b>B. Cu, Zn </b> <b>C. Sn, Pb </b> <b>D. Fe, Cu </b>


<b>Câu 18: Tính chất đặc biệt của H</b>2SO4 đặc, nóng là tác dụng được với các chất nào sau đây mà H2SO4
lỗng khơng tác dụng ?


<b>A. BaCl</b>2, NaOH, Zn B. NH3, MgO, Ba(OH)2 C. Fe, Al, Ni D. Cu, S, C12H22O11( đường saccarozo)
<b>II.Tự luân: </b>


<b>Câu 1: (1 điểm) Tỉ khối của hỗn hợp X gồm O</b>2 và O3 so với H2 là 18. Tính phần trăm thể tích của O2 và
O3 có trong hỗn hợp X.


<b>Câu 2:Cho 21,9 gam hỗn hợp Zn và ZnO (tỉ lệ mol 1:1) tác dụng với H</b>2SO4 đặc nóng dư thu được V lít
SO2 ở đktc (sản phẩm khử duy nhất) .


a) Tính (1 điểm).


b) Tính phần trăm khối lượng ZnO trong hỗn hợp ban đầu. (1 điểm).


<b>Câu 3: Đem oxi hóa hồn tồn 4,48 lít SO</b>2 ở đktc, rồi hịa tan hết sản phẩm vào 150 gam dung dịch
H2SO4 20% thu được dung dịch B. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch B. (1 điểm).


<b>ĐỀ SỐ 4: </b>


<b>TRẮC NGHIỆM </b>


<b>0001: Theo chiều từ F → Cl → Br →I, bán kính nguyên tử: </b>


<b>A. tăng dần. </b> <b>B. giảm dần. </b>



<b>C. khơng đổi. </b> <b>D. khơng có quy luật chung. </b>


<b>0002: Phương pháp nào sau đây được dùng để sản xuất khí clo trong cơng nghiệp: </b>
<b>A. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn. </b>


<b>B. Điện phân dung dịch HCl. </b>


<b>C. Cho MnO</b>2 tác dụng với HCl đặc, đun nóng.


<b>D. Cho KMnO</b>4 tác dụng với HCl đặc ở điều kiện thường
<b>0003: Ứng dụng nào sau đây không phải của nước Giaven </b>


<b>A. Tiêu diệt vi khuẩn cúm gà H</b>5N1 <b>B. Tiệt trùng nước </b>


<b>C. Tẩy trắng vải sợi </b> <b>D. Tẩy uế nhà vệ sinh </b>


<b>0004: Sẽ quan sát được hiện tượng gì khi ta thêm dần dần nước clo vào dung dịch KI có chứa sẵn một ít </b>
hồ tinh bột ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>C. Khí HCl khơng màu, mùi xốc, nặng hơn khơng khí </b>
<b>D. Dung dịch HCl đặc “ bốc khói” trong khơng khí ẩm </b>


<b>0006: Để nhận biết ion clorua trong dung dịch, người ta dùng hóa chất nào sau đây: </b>


<b>A. Quỳ tím </b> <b>B. H</b>2SO4 <b>C. BaCl</b>2 <b>D. AgNO</b>3


<b>0007: Tính oxi hố của các halogen giảm dần theo thứ tự sau: </b>


<b>A. F</b>2 > Cl2 >Br2 >I2 <b>B. Cl</b>2 > Br2 >I2 >F2 <b>C. Br</b>2 > F2 >I2 >Cl2 <b>D. I</b>2 > Br2 >Cl2
>F2



<b>0008: Phản ứng nào dưới đây viết không đúng ? </b>


<b>A. 2NaBr (dd) + Cl</b>2  2NaCl + Br <b>B. 2NaI (dd) + Br</b>2  2NaCl + I2
<b>C. 2NaI (dd) + Cl</b>2  2NaCl + I2 <b>D. 2NaCl (dd) + F</b>2  2NaF + Cl2
<b>0009: Phương trình nào được dùng để điều chế O</b>2 trong phịng thí nghiệm:


<b>A. </b>H O2 H2 O 2


<i>dien</i>
<i>phan</i>


  <b>B. </b>O2lua dientia O3


<b>C. </b> 2


4 2 4 2 2


KMnO <i>MnO</i> K MnO MnO O <b>D. Ag +O</b>3 Ag2O +O2


<b>0010: Cấu hình electron lớp ngồi cùng của các nguyên tố nhóm oxi là: </b>


<b>A. ns</b>2np4 <b>B. ns</b>2np2nd2 <b>C. ns</b>2np6 <b>D. ns</b>2np5
<b>0011: Cho các chất sau :H</b>2S, S, SO2, H2SO4. Số chất vừa có tính khử,vừa có tính oxi hóa là:


<b>A. 1 chất </b> <b>B. 2 chất </b> <b>C. 3 chất </b> <b>D. 4 chất </b>


<b>0012: Phản ứng nào dưới đây, chất tham gia bắt buộc phải là axit sunfuric đặc? </b>


<b>A. 2H</b>2SO4 + Cu → CuSO4 + 2SO2 + 2H2O <b>B. H</b>2SO4 + Zn→ ZnSO4 + H2.



<b>C. H</b>2SO4 + Fe(OH)2 →FeSO4 + 2H2O <b>D. H</b>2SO4 + Na2CO3 → Na2SO4 + CO2 +
H2O


<b>0013: Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất hố học của lưu huỳnh? </b>
<b>A. Lưu huỳnh khơng có tính oxi hố, lưu huỳnh khơng có tính khử. </b>
<b>B. Lưu huỳnh chỉ có tính khử. </b>


<b>C. Lưu huỳnh chỉ có tính oxi hố. </b>


<b>D. Lưu huỳnh có cả tính oxi hố và cả tính khử. </b>


<b>0014: Phản ứng chứng tỏ ozon có tính oxi hố mạnh hơn oxi là </b>


<b>A. 2Mg + O</b>2 →2MgO <b>B. 2Ag + O</b>3 →Ag2O + O2


<b>C. 3C + 2O</b>3 →3CO2 <b>D. C</b>2H5OH + 3O2 →2CO2 + 3H2O
<b>0015: Bạc tiếp xúc với khơng khí có H</b>2S bị biến đổi thành sunfua:


4Ag + 2H2S + O2 → 2Ag2S +2H2O.Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất của các chất phản ứng:
<b>A. Ag là chất oxi hoá, H</b>2S là chất khử.


<b>B. H</b>2S là chất khử, O2 là chất oxi hoá
<b>C. H</b>2S là chất oxi hoá, Ag là chất khử.
<b>D. Ag là chất khử, O</b>2 là chất oxi hoá


<b>0016: Để phân biệt 3 dung dịch không màu trong các lọ mất nhãn chứa: HCl, H</b>2SO4, NaOH người ta lần
lượt dùng các thuốc thử:


<b>A. Quỳ tím, dd BaCl</b>2 <b>B. Quỳ tím, dd NaNO</b>3



<b>C. dd AgNO</b>3, dd Pb(NO3)2 <b>D. dd Na</b>2S, dd CaCl2


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

phần % ( theo thể tích) của ozon trong hỗn hợp .


<b>A. 25 </b> <b>B. 75 </b> <b>C. 50 </b> <b>D. 80 </b>


<b>0018: Tốc độ phản ứng là : </b>


<b>A. Độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng trong một đơn vị thời gian. </b>
<b>B. Độ biến thiên nồng độ của một sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian. </b>


<b>C. Độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng hoặc sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian. </b>
<b>D. Độ biến thiên nồng độ của các chất phản ứng trong một đơn vị thời gian. </b>


<b>0019: Đối với một hệ ở trạng thái cân bằng , nếu thêm chất xúc tác thì </b>
<b>A. Chỉ làm tăng tốc độ của phản ứng thuận. </b>


<b>B. Chỉ làm tăng tốc độ của phản ứng nghịch. </b>


<b>C. Làm tăng tốc độ của phản ứng thuận và phản ưng nghịch như nhau. </b>
<b>D. Không làm tăng tốc độ phản ứng thuận và phản ứng nghịch. </b>


<b>0020: Phản ứng tổng hợp amoniac là: </b>
N2(k) + 3H2(k)2NH3(k)ΔH = –92kJ


Yếu tố không giúp tăng hiệu suất tổng hợp amoniac là :


<b>A. Tăng nhiệt độ. </b> <b>B. Tăng áp suất. </b>



<b>C. Lấy amoniac ra khỏi hỗn hợp phản ứng. </b> <b>D. Bổ sung thêm khí nitơ vào hỗn hợp phản </b>
ứng.


<b>0021: </b>Cho cân bằng hoá học: N2 (k) + 3H2 (k) 2NH3 (k);


phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt. Cân bằng hố học khơng bị chuyển dịch khi


<b>A. thay đổi áp suất của hệ. </b> <b>B. </b>thay đổi nồng độ N2. <b>C. thay đổi nhiệt độ. </b> <b>D. thêm chất </b>
xúc tác Fe.


<b>TỰ LUẬN </b>


<b>Câu 1: Hòa tan 8,4 gam hỗn hợp Mg và MgO hoàn toàn trong dung dịch HCl 0,2 M vừa đủ thu được </b>
2,24 lít H2(đktc).


a. Tính phần trăm về khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp
b. Tính thể tích dung dịch HCl cần dùng


<b>Câu 2: Trong CN người ta điều chế NH</b>3 theo phương trình hố học:


. khi tăng nồng độ H2 lên hai lần (giữ nguyên nồng độ của N2 và nhiệt độ
phản ứng) thì tốc độ phản ứng tăng lên bao nhiêu lần?


)
(
2
)
(
3
)



( 2 3


2 <i>k</i> <i>H</i> <i>k</i> <i>NH</i> <i>k</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Website HOC247 cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội </b>
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên </b>
danh tiếng.


<b>I.Luyện Thi Online </b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng </b>


xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ ăn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>
<i>Tấn.</i>


<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS </b>


THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành </b>



cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. </i>


<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng


đơi HL đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
<b>III.Kênh học tập miễn phí </b>


-<b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả </b>


các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi </b>
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ ăn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
Bộ 3 đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học 11 năm 2020 Trường THPT Phan Châu Trinh
  • 8
  • 42
  • 0
  • ×