Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

giao an lop ghep 25 Ha Thi Nghi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.33 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TuÇn : 13 . Thứ hai ngày 15 tháng 11 năm 2010


Tiết 1: Chào cê


TiÕt : 2. NTĐ2 NTĐ5
<b>Môn</b> Toán 14 trõ ®i mét sè: 14 –


<b>8</b> Tập đọc:Ngời gác rừng tí hon.


<b>I. Mơc tiªu</b>


Biết cách thực hiện phép trừ
dạng 14- 8,lập đợc bảng 14trừ
đi một số.


BiÕt giải bài toán cã mét
phÐp trõ d¹ng 14 – 8.


Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng
kể chậm rãi; phù hợp với các diễn
biến các sự việc.


2. Hiểu ý nghĩa :


Biểu dơng ý thức bảo vệ rừng,
sự thông minh và dũng cảm của
một công dân nhỏ tuổi.


<b>II. Đồ dùng</b> PBT Tranh minh hoạ


<b>III. HĐ DH</b>



Hs: Đọc bài toán: Có 14 que tính bớt đi 8 que tính.
Hỏi còn bao nhiêu que tính ?.


- HS lấy 14 que tính suy nghĩ và tìm c¸ch bít 8
que tÝnh.


3 em đọc thuộc lịng bài thơ “Hành
trình của bầy ong


Dạy bài mới.
1. Giới thiệu bài.
Gv: Hng dn hs t tớnh v tớnh.


*Bảng công thức: 14 trõ ®i mét sè


- Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết quả
các phép trừ trong phần bi hc.


- Đọc thuộc bảng các công thức 14 trừ ®i mét


2. HD luyện đọc và tìm hiểu bài.
a. Luyện đọc.


- 1 em đọc toàn bài


- HS đọc tiếp nối 3 phần của bài văn.
Hs: làm bài tập 1


a, 9 + 5 = 14; 5 + 9 = 14


1 4- 9 = 5


14 – 5 = 9…
b, 14 – 4 – 2 = 8
16 – 6 = 8
14 – 4 – 5 = 5
14 – 9 = 5


- GV đọc diễn cảm tồn bài.
b. Tìm hiểu bài.


- Gäi HS tr¶ lêi các câu hỏi trong
SGK


Gv: Chữa bài tập 1


- Hớng dẫn làm bài tập 2
_14 _14 _ 14 _ 14
6 9 7 5
8 5 7 9
- Híng dÉn lµm bµi tËp 3


c. HD đọc lại - HD HS đọc lại 1
đoạn.


- Luyện đọc
- Gọi HS thi đọc


Hs: làm bài tập 4: Bài giải:



Còn lại số quạt điện là:
14 6 = 8 (quạt)


Đáp số: 8 quạt điện
GA Hội giảng


Hà Thị Nghị
Tiết 3




</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>I. Mục tiêu</b> - Biết ngắt nghỉ đúng; đọc rõ
lời của nhân vật trong bài.
- Cảm nhận đợc tấm lòng hiếu
thảo với cha mẹ của bạn HS
trong truyện. (Trả lời đợc các
CH trong SGK)


- BiÕt thùc hiÖn phÐp céng, phÐp trừ
và phép nhân các STP.


- Vận dụng TC nhân một STP víi mét
tỉng , mét hiƯu hai sè thËp ph©n
trong thực hành tính.


<b>II. Đồ dùng</b> - Tranh vẽ minh hoạ . PBT + BP
<b>III. HĐ DH</b>


Gv: Giới thiệu bài.
- §äc mÉu.



- Hớng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.


KT bµi cị.TÝnh :


(28,7+ 34,5) x2,4 = 62,3x2,4=151,68
579,8x 01= 57,98


Hs: Luyện đọc nối tiếp theo câu, đoạn trong
bài.


- Nhận xét bạn đọc.


1. Giíi thiƯu bµi.
2. Thùc hµnh.


* BT1: HDHS làm bt 1


- Cho HS làm lần lợt vµo PBT.
*BT2: TÝnh nhÈm.


Gv: Tổ chức cho hs đọc trớc lớp.


- Hớng dẫn HS đọc ngắt nghỉ hơi một số câu.
- Giải nghĩa từ: Lộng lẫy, chần chừ, nhân hậu,
hiếu thảo, đẹp mê hồn…


- HDHS nhÈm vµ ghi kq vào PBT. 1hs
làm BP.



*BT3: GV HD cách làm


1 em trình bày bài giải trên bảng phụ,
lớp làm vào PBT.


HS làm bài vào BP, PBT.
Hs: Đọc từng đoạn trong nhãm .


- Nhận xét bạn đọc. - Nhận xét, chữa bài cho HS.* BT4 (a) - Treo bảng đã kẻ sẵn nd
BT3


Gv: Tổ chức thi đọc giữa các nhóm.
- Gọi một số nhóm thi đọc.


- nhận xét, tuyên dơng nhóm đọc tốt.
Củng cố bài .


HS ghi bµi vµo vở.


Từng em lên bảng điền phép tính, kq.
- HS nhận xÐt, chØnh sưa.


- HS rót ra nhËn xÐt:
( a + b ) x c = a x c + b x c
b. HS nêu miệng cách tính
- 2 em lên bảng tính.


- Gọi HS nhận xét, chữa bài.
GV Củng cố ND bài .



GV NX tuyên dơng hs .
HS làm bt vào vở .


Thứ ba ngy 16 tháng 11 năm 2010


Tiết 1 NT§2 NT§5


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>I. Mơc tiªu</b> Gióp häc sinh:


- BiÕt thùc hiƯn phÐp trõ d¹ng
34 – 8.


- VËn dơng phÐp trừ làm tính
và giải toán.


- Củng cố cách tìm số hạng cha
biết và biết cách tìm số bị trõ.


.Nhớ – viết đúng chính tả, trình bày
đúng hai khổ th cui cuar bi Hnh
trỡnh ca by ong


2. Ôn lại cách viết từ ngữ có tiếng
chứa âm đầu s/x.


<b>II. §å dïng</b>
<b>III. H§ DH</b>


- 3 bã 1 chôc que tÝnh vµ 4
que tÝnh rêi.



Gv: Giới thiệu phép trừ 34 – 8
<b>Bớc 1: Nêu vấn đề</b>


<b>Bớc 2: Tìm kết quả.</b>
<b>Bớc 3: Đặt tính rồi tính.</b>
Hớng dẫn hs đặt tính và tớnh.


B. Dạy bài mới.
1. Giới thiệu bài.


2. HD HS nhớ – viÕt chÝnh t¶.


- Gọi 1 em đọc 2 khổ cuối của bài
thơ.


Hs: lµm bµi tËp 1


_94 _ 66 _ 44 _ 84
7 5 9 6
87 61 35 78


- Nh¾c HS nhí lại cách trình bày bài,
tập viết những tiếng khó.


-Gấp SGK, nhơ slại 2 khổ thơ, viết
bài.


Gv: Chữa bài tập 1
- Híng dÉn bµi tËp 2


_ 64 _ 84 _ 96
6 8 9
58 76 87
Bµi 3 Bài giải


Số con gà nhà Ly nuôi là:
34 9 = 25 (con)
Đáp số: 25 con gà


HS viết bài


- Chấm một số bài.
- Nhận xét, chữa lối.


3. HD làm BT chính tả. *BT2(a).
- Tổ chức cho HS thi ®ua t×m .


- Gv nhËn xét, tuyên dơng nhóm
thắng cuộc.


Hs: Làm bài tập 4
x + 4 = 34
x = 34 – 7
x = 27
x – 14 = 36
x = 36 + 14
x = 50


*BT3 (b).Lµm bµi vµo vë.
- Gọi HS chữa bài (miệng)


- Nhận xét, chỉnh sửa.


Sột soạt gió trêu tà áo biếc.


Tiết 2 NT§2 NTĐ5
<b>Môn</b> Chính tả(tập chép) <b> Toán </b>
<b>Tên bài</b> <b>Bông hoa Niềm Vui.</b> <b> LuyÖn tËp chung</b>
<b>I. Mục tiêu</b> - Chép lại chính xác bài CT,


trỡnh by ỳng on li núi ca
nhõn vt.


- Làm dợc BT2, BT3 (a/b)


- Thùc hiÖn phÐp céng, phÐp trõ và
phép nhân các STP.


- Biết vËn dông tÝnh chÊt nh©n mét
stp víi 1 tỉng ,1hiƯu 2STP trong thực
hành tính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>II. Đồ dùng</b>


<b>III. H DH</b> - Bảng phụ viết bài tập chép.- Viết sẵn bài tập 3.
Gv: nêu mục đích, u cầu.


- §äc bài viết , hớng dẫn hs tìm hiểu nội dung
- Yêu cầu hs tìm từ khó viết trong bài .


Dạy bài mới.


1. Giới thiệu bài.
Hs : đọc bài viết chính tả , nêu nội dung bài .


- T×m tõ khó viết trong bài luyện viết vào bảng
con .


Trổ ra, nở trắng..


2. Thực hành.
*BT1: Tính.


- Gọi HS nêu l¹i thø tù thùc hiƯn
phÐp tÝnh.


Gv : híng dÉn hs chép bài chính tả vào vở .
- Cho hs chép bài chính tả vào vở .


- Thu, chấm một số bài.


- 2 em lên bảng thực hiện phép tính,
lớp làm vào nháp.


- Gọi HS nhận xét, chỉnh sửa.
*BT2: Tính bằng hai cách
Hs : Làm bài tập 2


-Tỡm nhng từ chứa tiếng có iê hoặc yê đúng
nghĩa a, b, c đã cho.


- Lời giải đúng: yếu, kiến, khuyên.



- Làm vào nháp, 2 em lên bảng làm.
- HS nhận xét sửa chữa.


*BT3: Gọi HS nêu miệng cách tính.
Gv: Chữa bài 2


- Hớng dẫn làm bài 3a


a. Cuộn chỉ bị rối/bố rất ghét nói rối.


- Mẹ lấy rạ đum bếp/Bé Lan dạ một tiếng rõ to.
Củng cố bài


*BT4: - HS c bi toỏn.


- GV HD cách làm - Trình bày bài
giải trên bảng, lớp làm vào vở.


GV nx củng cè bµi.


TiÐt 4 NTĐ2 NTĐ5


<b>Môn</b> Kể chuyện <b>Luyện từ và câu</b>


<b>Tên bài</b> <b>Bông hoa niềm vui</b> <b>Mở rộng vốn từ: bảo vệ mội trờng</b>
<b>I. Mục tiêu</b> - Biết kể đoạn mở đầu của câu


truyn theo 2 cỏch: Theo trình
tự và thay đổi trình tự câu


truyện (BT1).


- Dựa theo tranh, kể lại đợc
nội dung đoạn 2, 3 (BT2); Kể
đợc đoạn cuối chủa câu truyện.


Më réng vèn tõ về môi trờng và bảo
vệ môi trờng.


2. Vit c on văn có đề tài gắn với
nội dung bảo vệ mơi trng.


<b>II. Đồ dùng</b>


<b>III. HĐ DH</b> - Tranh minh hoạ SGK- 3 b«ng hoa cóc b»ng giÊy
Gv : híng dÉn hs kĨ chun .


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- KĨ lÇn 1 cho hs nghe kh«ng chØ tranh .


- Kể lần 2 kết hợp chỉ tranh minh hoạ . nào trong câu.Em đợi mãi mà bạn Hà vẫn cha đến.
Hs : làm việc theo nhúm .


- Đọc yêu cầu của bài .


- Quan sát 4 tranh , đọc lời nhân vật trong tranh


D¹y bµi míi.
1. Giíi thiƯu bµi.


2. HD HS lµm BT. *BT1:


Gv : gọi 1,2em khá kể mẫu đoạn 1 dựa vào


tranh 1.


- Gọi 2em kể lại đoạn 1.
- NhËn xÐt , bæ sung cho hs .
- CËu bÐ lµ ngêi nh thÕ nµo ?


- CËu víi ai ? Tại sao cậu bỏ nhà ra đi ? khi cậu
ra đi mẹ làm gì ?


- HS c nd BT


- GV gợi ý: Nghĩa của cum từ khu
bảo tồn đa dạng sinh học đã đợc thể
hiện ngay trong đoạn văn.


-Trao đổi theo cặp để TLCH.
- Gọi HS TLCH.


GV nhËn xÐt, KL*BT2:
- Giao viƯc cho c¸c nhãm
- Hs : kĨ trong nhãm .


- Nêu ý kiến cho câu hỏi gợi ý của gv .
- Hs : c¸c nhãm thi kĨ tríc líp .


- nhận xét đánh giá cho nhau .
- 1số em thi k chuyn trc lp.
- Nờu ý ngha cõu chuyn



-Làm trên phiÕu BT khæ to.


- HS dán kq trên bảng HS, GV nhận
xét, chỉnh sửa.Chốt lại lời giải đúng.
*BT3: - GV nêu y/c, mỗi em chọn 1
cum từ trong BT2 làm đè tài, viết một
đoạn văn ngắn khoảng 5 câu về ti
ú.


- HS, GV nhận xét, bình chọn bài viết
hay.


Thứ t ngày 17 tháng 11 năm 2010
Tiết 1 NTĐ2 NTĐ5
<b>Môn</b>


<b>Tên bài</b>
<b>I. Mục tiªu</b>


Tập đọc
<b> Quà của bố</b>
- Biết ngắt, nghỉ hơi đúng ở
những câu văn có nhiều dấu
câu.


- Hiểu ND bài: Tình cảm u
thơng của ngời bố qua những
món quà đơn sơ dành cho con.
(Trả lời đợc các câu hỏi trong


sách giáo khoa).


<b>KĨ chun</b>


<b>kể chuyện đợc chứng kiến hoặc tham </b>
<b>gia</b>


- Kể đợc một việc làm tốt hoặc hành
động dũng cảm của bản thân hoặc
những ngời xung quanh để bảo vệ môi
trờng. Qua câu chuyện, thể hiện đợc y
thức bảo vệ môi trờng, tinh thần phấn
đấu noi theo những tấm gơng dũng
cảm.


- Biết KC một cách tự nhiên, chân
thực.. Rèn KN nghe: Nghe bạn kể chăm
chú, nhận xét đợc lời kể của bạn.


<b>II. §å dïng</b>
<b>III. H§ DH</b>


Tranh minh hoạ
Gv : giới thiệu bài.


- c mu ton bi .


- Hớng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ .


1 em kể lại câu chuyện đã nghe hay đã


đọc về bảo vệ môi trờng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Hs : luyện đọc trong nhóm .
- Thi đọc giữa các nhóm .
- Nhận xét , đánh giá cho nhau
- 1,2em đọc tồn bài trớc lớp


1. Giíi thiƯu bµi.


2. HD HS hiểu y/c của đề bài.
- Đọc và suy nghĩ về đề bài.
Gv : hớng dẫn hs tìm hiểu bài


- Quà của bố đi câu về có những gì ?


- Vì sao có thể gọi đó là một thế giới dới
n-ớc ?


- Hoa sen đỏ, nhị sen vàng toả hơng thơm nh
thế nào?..


- Gạch chân dới các từ: một việc làm
tốt, một hành động dũng cảm.


- Gọi HS c cỏc gi y SGK


- Gọi HS nêu tên câu chun em chän
kĨ.


3. Thực hành KC và trao đổi về y nghĩa


Hs : thảo luận câu hỏi gợi ý của gv .


- Nêu ý kiến trớc lớp và nhận xét , bæ sung
cho nhau .


- Luyện đọc diễn cảm đoạn 2.
- Nhận xét , đánh giá cho nhau


c©u chun


- KĨ chun trong nhãm.


- Gọi HS thi kể trớc lớp và trao đổi về y
nghĩa câu chuyện.


- HS, GV nhận xét, bình chọn bạn kể
hay.


Tiết 3 NT§2 NTĐ5
<b>Môn</b> Luyện từ và câu <b> Toán</b>
<b>Tên bài</b> <b>Mỏ réng vèn tõ: Tõ ng÷ vỊ</b>


<b>cơng việc gia ỡnh...</b>


<b>Chia một số thập phân</b>
<b>cho một số tự nhiên</b>
<b>I. Mục tiêu</b> - Nêu đc một số từ ngữ chỉ công


vic gia đình (BT1).



- Tìm đợc các bộ phận câu trả lời
cho từng câu hỏi Ai?, Làm gì?
(BT2); Biết chọn từ cho sẵn để xếp
thành kiểu câu Ai là gì? (BT3).


- Biết cách thực hiện phép chia một
số thập phân cho một số tự nhiên.
- Bớc đầu biết thực hành phÐp chia
mét sè thËp ph©n cho mét sè tù nhiên
(trong làm tính và giải toán).


<b>II. Đồ dùng</b>
<b>III. HĐ DH</b>
Hs: Lµm bµi tËp 1


- Kể tên những việc em đã làm ở nhà giúp mẹ ?
- Quét nhà, trông em, nht rau, dn dp nh
ca.


Dạy bài mới.


1. Giới thiƯu bµi.


2. HD thùc hiÖn phÐp chia mét số
thập phân cho một STN.


Gv: Chữa bài tập 1


- Hớng dẫn làm bài tập 2



- Tìm các bộ phận trả lời cho từng câu hỏi Ai ?
(Làm g× ?)


- GV nêu VD và rút ra phép chia:
8,4 : 4. Y/C HS tự chia hai STN.
- GV HD đặt tính và tính.


- HD HS thùc hiƯn VD2 t¬ng tự
Hs: Làm bài tập 2


a) Cây xoè cành ôm cậu bé
b) Em học thuộc đoạn thơ.
c) Em làm ba bài tập toán.


- Gọi HS nhận xét, chỉnh sửa.


3. Thực hành.* BT1: Đặt tính rồi tính.
- 2 em lên bảng thực hiện. Lớp làm
vào nháp.


Gv: Chữa bài tập 2


- Hớng dẫn làm bài tập 3


- Chọn và xếp các từ ở 3 nhóm sau thành câu.


*BT2: Tìm x.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Hs: Làm bài tập 3



<b>Ai</b> <b>Làm gì ?</b>


Em
Chị em
Linh
Cậu bé


quột dn nh ca.
git qun ỏo.
ra bát đũa xếp
xếp sách vở.


*BT3: HS đọc đề bài. GV HD cỏch
lm.


- 1 em trình bày bài giải trên bảng,
lớp làm nháp.


- Cho HS nhận xét. chữa bài.
- GV nhận xét, KL


Tiết 4 NTĐ2 NTĐ5
<b>Môn</b>


<b>Tên bài</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Toán


54 – 18



- Biết thực hiện phép trừ (có
nhớ, số bị trừ là số có 2 chữ số
và chữ số hàng đơn vị là 4; số
trừ là số có hai chữ số).


- Vận dụng phép tính đã học để
làm tính và giải tốn.


- Củng cố cách vẽ hình tam
giác khi biết ba đỉnh.


<b> Tập đọc</b>
<b>Trồng rừng ngp mn</b>


1. Đọc lu loát toàn bài, giọng thông
báo rõ ràng, rành mạch phù hợp với
nd một văn bản khoa häc.


2. Hiểu các ý chính của bài: nguyên
nhân khiến rừng ngập mặn bị tàn phá;
thành tích khơi phục rừng ngập mặn
những năm qua; tác dụng của rừng
ngập mặn khi đợc khơi phục.


<b>II. §å dïng</b>
<b>III. H§ DH</b>


Gv: Giíi thiƯu phÐp trõ 54 – 18.



- Hớng dẫn hs cách đặt tính và thực hiện phép
tính. Cho HS nhắc lại cách tính.


- 2 em tiếp nối nhau đọc bài “Ngời
gác rừng tí hon”.


Hs: Lµm bµi tËp 1
_74 _ 24 _ 84
26 17 39
48 7 45


Dạy bài mới.
1. Giới thiƯu bµi.


2. HD HS luyện đọc và tìm hiểu bài.
a. Luyn c


Gv: Chữa bài tập 1


- Hớng dẫn làm bài tËp 2
_ 74 _ 64 _44
47 28 19
27 36 25


- §äc tiÕp nèi nhau 3 phÇn của bài
văn.


- Luyn c theo cp.
- Gọi 1 em đọc toàn bài.
- GV đọc diễn cảm cả bài.


Hs: làm bài tập 3 Tóm tắt:


V¶i xanh : 34 dm
V¶i tím ngắn hơn: 15 dm
Vải tím : dm ?


<b>Bài giải:</b>
Mảnh vải tím dài là:


34 15 = 19 (dm)
Đáp số: 19 dm


Gv: Hớng dẫn làm bài 4


b. Tìm hiĨu bµi.


- Chia nhãm, giao n/v cho tõng nhãm
- TLCH trong SGK theo nhãm.


- Gọi đại diện nhóm TLCH.


- GV nhận xét, chốt lại câu trả lời
đúng.


c. HD đọc diễn cảm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Muốn vẽ đợc hình tam giác ta phải nối mấy
điểm với nhau.


- Ba điểm chính là ba đỉnh của hình tam giác.


- Cho hs vẽ vào vở.


vËt.


- Luyện đọc trong nhóm
- Gọi HS thi đọc trớc lớp.
- Nhận xét, tuyên dng.


Thứ năm ngày 18 tháng 11 năm 2010


Tiết 1 NT§2 NTĐ5


<b>Môn</b> Chính tả(nghe viết) <b> Toán</b>


<b>Tên bài</b> <b>Quà cđa bè</b> <b> Lun tËp</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>


- Nghe viết chính xác trình bày
đúng một đoạn văn xi có
nhiều dấu câu


- Lµm dợc BT2, BT(3) a/b,
hoặc BT CT phơng ngữ do GV
soạn.


- Rèn KN thùc hiÖn phÐp chia STP
cho STN.


- Cñng cè quy tắc chia thông qua giải


bài toán có lời văn.


<b>II. Đồ dùng</b> PBT
<b>III. HĐ DH</b>


Hs: Đọc bài chính tả.
- Nêu nội dung chính.


- Quà của bố đi câu về có những gì ?
- Bài chính tả có mấy câu ?


- Luyện viết từ khó vào bảng con.


Dạy bài mới.
1. Giới thiệu bài.
2. Thực hành. *BT1:


- 3 em lên bảng làm, lớp làm vào
nháp.


Gv: Đọc cho hs viết bài.
- Đọc lại bài cho hs soát lỗi.
- Thu, chấm mét sè bµi.
- NhËn xÐt bµi viÕt cđa hs.


- Cho HS nhận xét, chỉnh sửa.
*BT2: - HS làm và nêu kq.
*BT3:- Làm bài vào vở.


- Gọi HS nêu kq, GV nhận xét, chỉnh


sửa.


Hs: Làm bài tập 2


- Điền vào chỗ trống yê/iê


Câu chuyện, yên lặng, viên gạch, luyện tập.


*BT4: - HS đọc bài toán.
- GV HD cách làm.


- 1 em trình bày bài giải trên bảng,
lớp làm vào nháp.


- Tổ chức cho HS nhận xét, chữa bài.
Gv: Chữa bài tập 2


- híng dÉn lµm bµi tËp 3a.
Hs: Lµm bµi tËp 3a


- Điền vào chỗ trống d/gi


- Dung dăng dung dẻ dắt trẻ đi chơi.
- Đến ngõ nhà ời


- Lạy cậu lạy mợ


Ccdặn dò.


Tiết 3 NT§2 NT§5



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Tên bài</b> <b> Luyện tËp</b> Lun tËp t¶ ngêi
(Tả ngoại hình)


1. Cng c kin thc v on vn.
2. HS viết đợc một đoạn văn tả ngoại
hình của một ngời em thờng gặp dựa
vào dàn ý và kq q/s đã có.


<b>I. Mơc tiªu</b> - Cđng cè vÒ kü năng tính
nhẩm chủ yếu có dạng 14 trõ
®i mét sè.


- Kỹ năng tính viết (đặt tính rồi
tính) chủ yếu các phép trừ có
nhớ dạng 54 - 18; 34 - 8.


- Tìm số bị trõ hc sè hạng
cha biết.


- Giải bài toán vẽ hình


<b>II. Đồ dùng</b>
<b>III. HĐ DH</b>
Hs: làm bài tập 1


14 5 = 9
14 – 6 = 8
14 – 7 = 7



14 – 8 = 6
14 - 9 = 5
14 9 = 4


Dạy bài mới.
1. Giới thiệu bài.
2. HD làm BT.


- Đọc y/c và gợi ý trong SGK.
- GV nêu y/c và HD HS cách làm.
- Viết bài vào vë.


- Q/S, giúp đỡ thêm cho HS
Gv: Chữa bài tập 1


- Híng dÉn lµm bµi 2
_ 84 _ 30 _ 74
47 6 49
37 24 25


- TiÕp tơc lµm bµi.


- Gọi một số em đọc bài viết ca
mỡnh.


- GV chấm điểm cho những đoạn văn
hay.


Hs: Làm bài tËp 3
x – 24 = 34


x = 34 + 24
x = 58
x + 18 = 60


x = 60 – 18
x = 42


Gv: Chữa bài tập 3


- Hớng dẫn làm bài tập 4
<b>Bài giải:</b>


Cửa hàng có số máy bay là:
84 45 = 39 (máy bay)
Đáp số: 39 máy bay


Củng cố toàn bài.
Thứ sáu ngày 19 tháng 11 năm 2010


NTĐ2 NTĐ5
<b>Môn</b>


<b>Tên bài</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Tập làm văn


<b> Kể về gia đình.</b>
- Biết kể về gia đình của mình
theo gợi ý cho trớc (BT1).


- Viết dợc một đoạn văn ngắn
(Từ 3 đến 5 câu) theo ni dung


<b>Toán</b>


<b>Chia một số thập phân cho 10, 100,</b>
<b>1000, </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

BT1.
<b>II. Đồ dùng</b>


<b>III. HĐ DH</b>
Hs: Làm bài tập 1


- Đọc thầm yêu cầu trong SGK.


- c hng dn trờn bng ph ó vit sn.


Dạy bài mới.
1. Giới thiƯu bµi.


2. HD HS thực hiện phép chia một
Gv: Hng dn hs k v gia ỡnh mỡnh.


- Yêu cầu 1 em kĨ mÉu tríc líp. STP cho 10, 100, 1000, - Nêu VD1 rồi HD cách thực hiện.
Hs: Tập kĨ theo nhãm 2 theo híng dÉn cđa gi¸o


viên. - Tự thực hiện VD2.- Gọi h/s so sánh sự giống và khác
Gv: Quan sát, giúp đỡ hs yếu .



- Gọi một số hs trình bày.
- Bình chọn ngời kể hay nhất
- Nhận xét, tuyên dơng hs.
- hớng dẫn làm bài tập 2.


nhau giữa hai VD và rút ra quy t¾c
nhËn mét STP víi 10, 100, 1000, …
3. Thùc hµnh: * Bµi 1: TÝnh nhÈm
- Gäi tõng em tiÕp nối nhau nêu
miệng phép tính và kết quả.


Hs: Làm bài tập 2


- Viết lại những điều vừa nói khi làm bài tập 1
(viết từ 3-5 câu).


- Hs tù lµm bµi vµo vë.


- GV nhËn xÐt, chØnh sưa.
* Bµi 2:


- Tự làm bài cá nhân.
- Gọi h/s nêu miệng kq.
- GV nhận xét, chỉnh sửa.
* Bài 3: - Gọi h/s đọc bài toán.
- GV h/d cách làm.


- Làm bài vào vở.


- 1 em trình bày bài giải trên bảng.


- Gọi h/s nhận xét bài làm.


- GV nhận xÐt, ghi ®iĨm


TiÕt 2 NTĐ2 NTĐ5
<b>Môn</b>


<b>Tên bài</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Toán


<b>15, 16, 17, 18 tr i mt số</b>
- Biết thực hiện các phép trừ để
lập bảng trừ 15, 16, 17, 18 trừ
đi một số.


- Biết thực hiện các phép trừ
đặt tính theo cột dọc.


<b>TËp lµm văn</b>
Luyện tập tả ngời


<b> ( Tả ngoại hình)</b>


1. HS nờu c nhng chi tiết miêu tả
ngoại hình của nhân vật trong bài
văn, đoạn văn mẫu. Biết tìm ra mqh
các chi tiết mieu tả ngaọi hình với
việc thể hiện tính cách nhân vật.


2. Biết lập dàn ý cho bài văn tả ngời
thờng gặp.


<b>II. §å dïng</b>
<b>III. H§ DH</b>
Hs: Đọc bài toán


Có 15 que tính bớt đi 6 que tính. Hỏi còn bao
nhiêu que tính ?


- Thao tác trên que tính.


B Dạy bài mới.
1. Giới thiệu bài.


2. HD HS luyện tập. *BT1:
- Gọi 2 em đọc nd BT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

phần a, 1 nhóm làm phần b.
Gv: Hớng dẫn hs thao tác trên que tính.


- Tơng tù nh trªn: 15 que tÝnh bít 7 que tÝnh
bằng mấy que tính ?..


- Yêu cầu HS sử dụng que tính tìm kết quả của
các phép trừ: 15-8; 15-9


- Yêu cầu cả lớp đọc thuộc bảng công thức 15
trừ đi một số.



- Trao đổi theo nhóm để hồn thành
BT.


- Gọi HS thi trình bày miệng trớc lớp.
- HS, GV nhận xét, chốt lại y kiến
đúng.


*BT2: - GV nªu y/c cđa BT.
Hs: Lµm bµi tËp 1


_ 15 _15 _15 _15
8 9 7 6
7 6 8 9


- Treo bảng phụ ghi dàn y khái quát
của một bài văn tả ngời, gọi HS đọc.
- Làm bài trờn giy.


- Cho HS dán kq trên bảng, HS, GV
nhận xét, sửa chữa.


Gv: Chữa bài tập 1


- Hớng dẫn làm bài tập 2


- Mỗi số 7, 8, 9 là kết quả của phép tính nào ?
- GV tổ chức thi nối nhanh phép trừ với kết quả
thích hợp.


- Nhận xét, khen ngợi hs làm tốt.



Sinh hoạt lớp:
Nhận xét tuần 13.


Chiều Thứ hai:


TiÕt 1 NT§2 NTĐ5
<b>Môn</b>


<b>Tên bài</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Tp c


<b>Bụng hoa Niềm Vui(T2)</b>
Giúp hs nắm đợc nội dung bài:
- Cảm nhận đợc tấm lòng hiếu
thảo đối với cha mẹ của bạn học
sinh trong câu chuyện.


- Hs yếu đọc đợc câu đầu trong
bài.


RÌn viÕt


Rèn viết chữ đẹp


<b>II. §å dïng</b>
<b>III. HĐ DH</b>



Tranh minh hoạ


Hs: Đọc thầm đoạn 1 và trả lêi c©u hái:


- Mới sáng tinh mơ, chị đã vào vờn hoa để làm
gì?


Gv: Gäi mét sè hs tr¶ lêi.
- NhËn xÐt.


- Gọi hs đọc đoạn 2


- V× sao chị không tự ý hái bông hoa niềm vui.
- Khi biết Chi cần bông hoa cô giáo nói nh thế
nµo?


- Hớng dẫn hs luyện đọc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Gv: Tổ chức thi đọc phân vai giữa các nhóm.
- Nhận xét, tuyên dơng hs.


Hs yếu đọc đợc câu đầu trong bi.


Chiều thứ năm


TiÕt 1 NTĐ2 NTĐ5
<b>Môn</b>


<b>Tên bài</b>
<b>I. Mục tiêu</b>



Tập viÕt
<b>Ch÷ hoa: L</b>


- Viết đúng chữ hoa L (1 dịng
cỡ vừa, 1dòng cỡ nhỏ); Chữ và
câu ứng dụng: Lá (1 dòng cỡ
vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), lá lnh
ựm lỏ rỏch (3 dũng)


<b>Luyện từ và câu</b>
Luyện tập về quan hệ từ


1. Nhận biết các cặp qht trong câu và
tác dụng của chúng.


2. Luyện tập sử dụng các cặp qht


<b>II. Đồ dùng</b>
<b>III. HĐ DH</b>


- Mẫu chữ cái viết hoa L


- Bảng phụ viết câu ứng dụng
trên dòng kẻ li.


Hs: Quan sát chữ L và nêu nhận xét.
- Chữ có độ cao mấy li ?


- Gồm mấy đờng kẻ ngang



Dạy bài mới.
1. Giới thiệu bài.


2. HD HS làm BT. *BT1:
Gv: Híng dÉn hs viÕt ch÷ hoa L.


- Đặt bút trên đờng kẻ 6. Viết 1 nét cong lợn dới
nh viết phần đầu chữ C và chữ G. Sau đó đổi
chiều bút, viết nét lợn dọc (lợn 2 đầu) đến đờng
kẻ 1 thì đổi chiều bút, viết nét lợn ngang.


- Híng dÉn viÕt ch÷ hoa, tõ øng dụng vào bảng
con.


- Nhận xét, sửa sai cho hs.


- Làm việc cá nhân.


- Gọi HS nêu các cặp qht: GV nhận
xét, sửa chữa.


a. nhờ ... mà


b. không những ... mà còn


*BT2: HS c y/c BT (cả 2 đoạn
văn). GV HD cách làm.


- Lµm viƯc theo cặp.


Hs: Viết vào vở tập viết.


- Viết 1 dòng chữ L cỡ vừa
- Viết 2 dòng chữ L cỡ nhỏ.
- Viết 1 dòng chữ Lá cỡ vừa.
- Viết 2 dòng chữ Lá cỡ nhỏ...


- Gọi HS phát biểu y kiến.


-GV nhận xét, chốt lại câu đúng.
*BT3: 2 em đọc nd BT.


- GV HD cách làm
Gv: Thu, chấm một số bài.


- Nhận xét bài viết của học sinh.
- Dặn hs về nhà luyện viết thêm.


- Làm việc cá nhân.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×