Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Bộ 4 đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học 9 năm 2020 Trường THCS Đông Tân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (811.7 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1


<b>TRƯỜNG THCS ĐÔNG TÂN </b> <b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT </b>


<b>MƠN HĨA HỌC 9 </b>
<b>NĂM HỌC 2020-2021 </b>
<b>ĐỀ 1: </b>


<b>Phần I: Trắc nghiệm </b>


<b>Câu 1: </b>Trong quá trình sản xuất gang, thép thải ra khí gây ơ nhiễm mơi trường. Khí đó là


<b>A. </b>O2. <b>B. </b>N2. <b>C. </b>CO2. <b>D. </b>H2.


<b>Câu 2: </b>Cho 12 gam kim loại X có hóa trị II tác dụng với khí clo dư tạo thành 47,5 gam muối. X là kim
loại nào?


<b>A. </b>Ba. <b>B. </b>Zn. <b>C. </b>Mg. <b>D. </b>Ca.


<b>Câu 3: </b>Chất nào tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng tạo ra muối và nước?


<b>A. </b>FeO. <b>B. </b>BaCl2. <b>C. </b>Al. <b>D. </b>Zn.
<b>Câu 4: </b>Dãy kim loại nào phù hợp với chiều giảm dần độ hoạt động hóa học?


<b>A. </b>Cu, Al, Mg, K. <b>B. </b>K, Mg, Cu, Al. <b>C. </b>K, Mg, Al, Cu. <b>D. </b>Cu, Al, K, Mg.


<b>Câu 5: </b>Nhôm tác dụng với chất nào giải phóng ra kim loại?


<b>A. </b>NaOH. <b>B. </b>MgCl2. <b>C. </b>CuSO4. <b>D. </b>HCl.
<b>Câu 6: </b>Chất nào trong khí quyển <b>khơng</b> gây ra sự ăn mịn kim loại?



<b>A. </b>O2. <b>B. </b>CO2. <b>C. </b>H2O. <b>D. </b>N2.


<b>Câu 7: </b>Nguyên liệu sản xuất nhôm là quặng


<b>A. </b>manhetit. <b>B. </b>boxit. <b>C. </b>hematit. <b>D. </b>pirit.


<b>Câu 8: </b>Phát biểu nào sau đây <b>sai</b>?


<b>A. </b>Kim loại Ag có phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng.
<b>B. </b>Kim loại Na phản ứng mạnh với H2O.


<b>C. </b>Kim loại Al không phản ứng với dung dịch NaCl.


<b>D. </b>Kim loại Cu không tan trong nước ở nhiệt độ thường.


<b>Câu 9: </b>Cho hỗn hợp gồm Fe và Cu vào dung dịch HCl vừa đủ. Sản phẩm thu được sau phản ứng là


<b>A. </b>FeCl2, CuCl2. <b>B. </b>CuCl2. <b>C. </b>H2O. <b>D. </b>FeCl2.
<b>Câu 10: </b>Thép là hợp kim của Fe, C và một số nguyên tố khác, trong đó C chiếm khoảng


<b>A. </b>trên 2%. <b>B. </b>10%. <b>C. </b>5%. <b>D. </b>dưới 2%.
<b>Câu 11: </b>Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl là


<b>A. </b>Mg, Fe, Zn, Cu. <b>B. </b>Al, Fe, Mg, Ag. <b>C. </b>Al, Cu, Zn, Fe. <b>D. </b>Al, Fe, Mg, Zn.


<b>Câu 12: </b>Nhơm có thể dát mỏng thành giấy gói bánh kẹo là do nhơm có tính


<b>A. </b>dẫn điện. <b>B. </b>dẫn nhiệt. <b>C. </b>dẻo. <b>D. </b>ánh kim.


<b>Câu 13: </b>Cho 5,4 gam bột Al vào dung dịch AgNO3 dư đến phản ứng hoàn toàn. Khối lượng kim loại thu



được là


<b>A. </b>21,6 g. <b>B. </b>64,8g. <b>C. </b>32,4g. <b>D. </b>2,7 g.


<b>Câu 14: </b>Cho sơ đồ: X → XCl2 / XCl3


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2


<b>A. </b>Al. <b>B. </b>Cu. <b>C. </b>Mg <b>D. </b>Fe.


<b>Câu 15: </b>Cặp chất nào <b>khơng </b>xảy ra phản ứng hóa học?


<b>A. </b>Cu và Ag2SO4. <b>B. </b>Fe và CuSO4. <b>C. </b>K và H2O. <b>D. </b>Mg và HCl.
<b>Câu 16: </b>Chất nào dưới đây tác dụng được với dung dịch NaOH?


<b>A. </b>Cu. <b>B. </b>NO. <b>C. </b>Al. <b>D. </b>CuO.


<b>Câu 17: </b>Có thể dùng chất nào để nhận biết 2 kim loại nhôm và sắt?


<b>A. </b>Dung dịch NaOH. <b>B. </b>H2O. <b>C. </b>Dung dịch MgCl2. <b>D. </b>Dung dịch HCl.
<b>Câu 18: </b>Kim loại nào dùng làm sạch dung dịch đồng nitrat có lẫn bạc nitrat?


<b>A. </b>Fe. <b>B. </b>Cu. <b>C. </b>Ag. <b>D. </b>K.


<b>Câu 19: </b>Phương trình hóa học nào viết đúng?


<b>A. </b>MgO + H2SO4 → MgSO4 + H2O. <b>B. </b>2Fe + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2.
<b>C. </b>FeCl2 + H2SO4 → FeSO4 + 2HCl. <b>D. </b>Cu + H2SO4 → CuSO4 + H2.



<b>Câu 20: </b>Ngâm một lá đồng nặng 3,2 gam vào 100 ml dung dịch FeSO4 10%. Sau một thời gian lấy lá


đồng ra rửa sạch và sấy khô rồi đem cân. Khối lượng lá đồng sau khi cân lại là


<b>A. </b>2,8g. <b>B. </b>3,2g. <b>C. </b>4g. <b>D. </b>8,8g.


<b>Phần II. Tự luận (5 điểm) </b>


<b>Câu 21. (2,5 điểm)</b> Nêu hiện tượng quan sát được, viết phương trình hóa học xảy ra trong các trường hợp
sau:


a. Ngâm một đinh sắt trong dung dịch đồng (II) sunfat một thời gian.
b. Cho một lượng nhỏ canxi cacbonat vào dung dịch axit clohiđric dư.


<b>Câu 22. (2,5 điểm) </b>Cho m gam hỗn hợp gồm nhôm và sắt tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư sau


phản ứng thu được 11,2 lít khí (đktc). Nếu cho m gam hỗn hợp trên vào dung dịch NaOH dư thấy còn lại
11,2 gam chất rắn không tan.


a. Viết PTHH xảy ra.


b. Tính khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.


<b>ĐỀ 2: </b>


<b>Phần I: Trắc nghiệm (5 điểm) </b>


<b>Câu 1: </b>Ngâm một lá đồng nặng 3,2 gam vào 100 ml dung dịch FeSO4 10%. Sau một thời gian lấy lá


đồng ra rửa sạch và sấy khô rồi đem cân. Khối lượng lá đồng sau khi cân lại là



<b>A. </b>2,8g. <b>B. </b>8,8g. <b>C. </b>3,2g. <b>D. </b>4g.


<b>Câu 2: </b>Cho hỗn hợp gồm Fe và Cu vào dung dịch HCl vừa đủ. Sản phẩm thu được sau phản ứng là


<b>A. </b>CuCl2. <b>B. </b>FeCl2, CuCl2. <b>C. </b>H2O. <b>D. </b>FeCl2.
<b>Câu 3: </b>Chất nào trong khí quyển <b>khơng</b> gây ra sự ăn mòn kim loại?


<b>A. </b>N2. <b>B. </b>CO2. <b>C. </b>O2. <b>D. </b>H2O.


<b>Câu 4: </b>Chất nào tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng tạo ra muối và nước?


<b>A. </b>Zn. <b>B. </b>BaCl2. <b>C. </b>FeO. <b>D. </b>Al.
<b>Câu 5: </b>Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl là


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3
<b>Câu 6: </b>Nguyên liệu sản xuất nhôm là quặng


<b>A. </b>manhetit. <b>B. </b>boxit. <b>C. </b>hematit. <b>D. </b>pirit.


<b>Câu 7: </b>Phát biểu nào sau đây <b>sai</b>?


<b>A. </b>Kim loại Ag có phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng.
<b>B. </b>Kim loại Na phản ứng mạnh với H2O.


<b>C. </b>Kim loại Al không phản ứng với dung dịch NaCl.


<b>D. </b>Kim loại Cu không tan trong nước ở nhiệt độ thường.


<b>Câu 8: </b>Nhôm tác dụng với chất nào giải phóng ra kim loại?



<b>A. </b>CuSO4. <b>B. </b>HCl. <b>C. </b>NaOH. <b>D. </b>MgCl2.


<b>Câu 9: </b>Cho 5,4 gam bột Al vào dung dịch AgNO3 dư đến phản ứng hoàn toàn. Khối lượng kim loại thu


được là


<b>A. </b>21,6 g. <b>B. </b>64,8g. <b>C. </b>32,4g. <b>D. </b>2,7 g.


<b>Câu 10: </b>Nhơm có thể dát mỏng thành giấy gói bánh kẹo là do nhơm có tính


<b>A. </b>dẫn điện. <b>B. </b>dẫn nhiệt. <b>C. </b>dẻo. <b>D. </b>ánh kim.


<b>Câu 11: </b>Cặp chất nào <b>khơng </b>xảy ra phản ứng hóa học?


<b>A. </b>Cu và Ag2SO4. <b>B. </b>Fe và CuSO4. <b>C. </b>K và H2O. <b>D. </b>Mg và HCl.


<b>Câu 12: </b>Cho 12 gam kim loại X có hóa trị II tác dụng với khí clo dư tạo thành 47,5 gam muối. X là kim
loại nào?


<b>A. </b>Ca. <b>B. </b>Ba. <b>C. </b>Zn. <b>D. </b>Mg.


<b>Câu 13: </b>Cho sơ đồ: X → XCl2 / XCl3


X là kim loại nào ?


<b>A. </b>Al. <b>B. </b>Cu. <b>C. </b>Mg <b>D. </b>Fe.


<b>Câu 14: </b>Dãy kim loại nào phù hợp với chiều giảm dần độ hoạt động hóa học?



<b>A. </b>Cu, Al, K, Mg. <b>B. </b>Cu, Al, Mg, K. <b>C. </b>K, Mg, Cu, Al. <b>D. </b>K, Mg, Al, Cu.


<b>Câu 15: </b>Chất nào dưới đây tác dụng được với dung dịch NaOH?


<b>A. </b>Cu. <b>B. </b>NO. <b>C. </b>Al. <b>D. </b>CuO.


<b>Câu 16: </b>Có thể dùng chất nào để nhận biết 2 kim loại nhôm và sắt?


<b>A. </b>Dung dịch NaOH. <b>B. </b>H2O. <b>C. </b>Dung dịch MgCl2. <b>D. </b>Dung dịch HCl.
<b>Câu 17: </b>Kim loại nào dùng làm sạch dung dịch đồng nitrat có lẫn bạc nitrat?


<b>A. </b>Fe. <b>B. </b>Cu. <b>C. </b>Ag. <b>D. </b>K.


<b>Câu 18: </b>Phương trình hóa học nào viết đúng?


<b>A. </b>MgO + H2SO4 → MgSO4 + H2O. <b>B. </b>2Fe + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2.
<b>C. </b>FeCl2 + H2SO4 → FeSO4 + 2HCl. <b>D. </b>Cu + H2SO4 → CuSO4 + H2.
<b>Câu 19: </b>Trong q trình sản xuất gang, thép thải ra khí gây ơ nhiễm mơi trường. Khí đó là


<b>A. </b>N2. <b>B. </b>CO2. <b>C. </b>O2. <b>D. </b>H2.


<b>Câu 20: </b>Thép là hợp kim của Fe, C và một số nguyên tố khác, trong đó C chiếm khoảng


<b>A. </b>10%. <b>B. </b>5%. <b>C. </b>dưới 2%. <b>D. </b>trên 2%.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4
<b>Câu 21. (2,5 điểm)</b> Nêu hiện tượng quan sát được, viết phương trình hóa học xảy ra trong các trường hợp
sau:


a. Ngâm một đinh sắt trong dung dịch đồng (II) sunfat một thời gian.


b. Cho một lượng nhỏ canxi cacbonat vào dung dịch axit clohiđric dư.


<b>Câu 22. (2,5 điểm) </b>Cho m gam hỗn hợp gồm nhôm và sắt tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư sau


phản ứng thu được 11,2 lít khí (đktc). Nếu cho m gam hỗn hợp trên vào dung dịch NaOH dư thấy còn lại
11,2 gam chất rắn không tan.


a. Viết PTHH xảy ra.


b. Tính khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.


<b>ĐỀ 3 </b>


<b>Phần I: Trắc nghiệm (5 điểm) </b>


<b>Câu 1: </b>Kim loại nào dùng làm sạch dung dịch đồng nitrat có lẫn bạc nitrat?


<b>A. </b>Fe. <b>B. </b>Cu. <b>C. </b>Ag. <b>D. </b>K.


<b>Câu 2: </b>Dãy kim loại nào phù hợp với chiều giảm dần độ hoạt động hóa học?


<b>A. </b>Cu, Al, Mg, K. <b>B. </b>Cu, Al, K, Mg. <b>C. </b>K, Mg, Cu, Al. <b>D. </b>K, Mg, Al, Cu.


<b>Câu 3: </b>Cặp chất nào <b>khơng </b>xảy ra phản ứng hóa học?


<b>A. </b>Cu và Ag2SO4. <b>B. </b>Fe và CuSO4. <b>C. </b>K và H2O. <b>D. </b>Mg và HCl.
<b>Câu 4: </b>Có thể dùng chất nào để nhận biết 2 kim loại nhôm và sắt?


<b>A. </b>Dung dịch NaOH. <b>B. </b>H2O. <b>C. </b>Dung dịch MgCl2. <b>D. </b>Dung dịch HCl.
<b>Câu 5: </b>Chất nào dưới đây tác dụng được với dung dịch NaOH?



<b>A. </b>Cu. <b>B. </b>CuO. <b>C. </b>NO. <b>D. </b>Al.


<b>Câu 6: </b>Phương trình hóa học nào viết đúng?


<b>A. </b>MgO + H2SO4 → MgSO4 + H2O. <b>B. </b>2Fe + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2.
<b>C. </b>FeCl2 + H2SO4 → FeSO4 + 2HCl. <b>D. </b>Cu + H2SO4 → CuSO4 + H2.
<b>Câu 7: </b>Nhôm tác dụng với chất nào giải phóng ra kim loại?


<b>A. </b>CuSO4. <b>B. </b>HCl. <b>C. </b>NaOH. <b>D. </b>MgCl2.
<b>Câu 8: </b>Phát biểu nào sau đây <b>sai</b>?


<b>A. </b>Kim loại Cu không tan trong nước ở nhiệt độ thường.


<b>B. </b>Kim loại Al không phản ứng với dung dịch NaCl.


<b>C. </b>Kim loại Ag có phản ứng với dung dịch H2SO4 lỗng.
<b>D. </b>Kim loại Na phản ứng mạnh với H2O.


<b>Câu 9: </b>Nhơm có thể dát mỏng thành giấy gói bánh kẹo là do nhơm có tính


<b>A. </b>dẫn điện. <b>B. </b>dẫn nhiệt. <b>C. </b>dẻo. <b>D. </b>ánh kim.


<b>Câu 10: </b>Cho 12 gam kim loại X có hóa trị II tác dụng với khí clo dư tạo thành 47,5 gam muối. X là kim
loại nào?


<b>A. </b>Zn. <b>B. </b>Ba. <b>C. </b>Ca. <b>D. </b>Mg.


<b>Câu 11: </b>Chất nào tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng tạo ra muối và nước?



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 5
<b>Câu 12: </b>Cho sơ đồ: X → XCl2 /XCl3


X là kim loại nào ?


<b>A. </b>Al. <b>B. </b>Fe. <b>C. </b>Mg <b>D. </b>Cu.


<b>Câu 13: </b>Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl là


<b>A. </b>Al, Fe, Mg, Ag. <b>B. </b>Mg, Fe, Zn, Cu. <b>C. </b>Al, Fe, Mg, Zn. <b>D. </b>Al, Cu, Zn, Fe.


<b>Câu 14: </b>Chất nào trong khí quyển <b>khơng </b>gây ra sự ăn mòn kim loại?


<b>A. </b>N2. <b>B. </b>CO2. <b>C. </b>O2. <b>D. </b>H2O.


<b>Câu 15: </b>Cho 5,4 gam bột Al vào dung dịch AgNO3 dư đến phản ứng hoàn toàn. Khối lượng kim loại thu


được là


<b>A. </b>21,6 g. <b>B. </b>32,4g. <b>C. </b>2,7 g. <b>D. </b>64,8g.


<b>Câu 16: </b>Cho hỗn hợp gồm Fe và Cu vào dung dịch HCl vừa đủ. Sản phẩm thu được sau phản ứng là


<b>A. </b>FeCl2. <b>B. </b>H2O. <b>C. </b>FeCl2, CuCl2. <b>D. </b>CuCl2.
<b>Câu 17: </b>Nguyên liệu sản xuất nhôm là quặng


<b>A. </b>manhetit. <b>B. </b>pirit. <b>C. </b>boxit. <b>D. </b>hematit.


<b>Câu 18: </b>Trong q trình sản xuất gang, thép có thải ra khí gây ơ nhiễm mơi trường. Khí đó là



<b>A. </b>N2. <b>B. </b>CO2. <b>C. </b>O2. <b>D. </b>H2.


<b>Câu 19: </b>Thép là hợp kim của Fe, C và một số nguyên tố khác, trong đó C chiếm khoảng


<b>A. </b>10%. <b>B. </b>dưới 2%. <b>C. </b>5%. <b>D. </b>trên 2%.


<b>Câu 20: </b>Ngâm một lá đồng nặng 3,2 gam vào 100 ml dung dịch FeSO4 10%. Sau một thời gian lấy lá


đồng ra rửa sạch và sấy khô rồi đem cân. Khối lượng lá đồng sau khi cân lại là


<b>A. </b>2,8g. <b>B. </b>3,2g. <b>C. </b>8,8g. <b>D. </b>4g.


<b>Phần II. Tự luận (5 điểm) </b>


<b>Câu 21. (2,5 điểm)</b> Nêu hiện tượng quan sát được, viết phương trình hóa học xảy ra trong các trường hợp
sau:


a. Ngâm một đinh sắt trong dung dịch đồng (II) sunfat một thời gian.
b. Cho một lượng nhỏ canxi cacbonat vào dung dịch axit clohiđric dư.


<b>Câu 22. (2,5 điểm) </b>Cho m gam hỗn hợp gồm nhôm và sắt tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư sau


phản ứng thu được 11,2 lít khí (đktc). Nếu cho m gam hỗn hợp trên vào dung dịch NaOH dư thấy cịn lại
11,2 gam chất rắn khơng tan.


a. Viết PTHH xảy ra.


b. Tính khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.


<b>ĐỀ 4 </b>



<b>Phần I: Trắc nghiệm (5 điểm) </b>


<b>Câu 1: </b>Gang là hợp kim của Fe, C và một số nguyên tố khác, trong đó C chiếm khoảng


<b>A. </b>7%. <b>B. </b>dưới 2%. <b>C. </b>2% đến 5%. <b>D. </b>10%.


<b>Câu 2: </b>Cho hỗn hợp gồm Zn và Cu vào dung dịch H2SO4 vừa đủ. Sản phẩm thu được sau phản ứng là
<b>A. </b>H2O. <b>B. </b>ZnSO4, CuSO4. <b>C. </b>ZnSO4. <b>D. </b>CuSO4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 6


<b>A. </b>Fe <b>B. </b>K <b>C. </b>Al <b>D. </b>Cu


<b>Câu 4: </b>Cho 4,05 gam bột Al vào dung dịch AgNO3 dư đến phản ứng hoàn toàn. Khối lượng kim loại thu


được là


<b>A. </b>2,7 g. <b>B. </b>21,6 g. <b>C. </b>32,4g. <b>D. </b>48,6g.


<b>Câu 5: </b>Trong q trình sản xuất gang, thép có thải khí gây ô nhiễm môi trường là


<b>A. </b>CO2. <b>B. </b>O2. <b>C. </b>N2. <b>D. </b>H2.


<b>Câu 6: </b>Để hòa tan hỗn hợp bột Al và Fe thì ta phải dùng dư


<b>A. </b>nước. <b>B. </b>dung dịch HCl. <b>C. </b>dung dịch NaOH. <b>D. </b>dung dịch NaCl.


<b>Câu 7: </b>Ngâm một lá đồng nặng 5,6 gam vào 100 ml dung dịch MgCl2 20%. Sau một thời gian lấy lá



đồng ra rửa sạch và sấy khô rồi đem cân. Khối lượng lá đồng sau khi cân lại là


<b>A. </b>3,2g. <b>B. </b>5,6 g. <b>C. </b>4g. <b>D. </b>8,8g.


<b>Câu 8: </b>Trong công nghiệp quặng boxit được dùng để sản xuất kim loại


<b>A. </b>Na. <b>B. </b>Al. <b>C. </b>Cu. <b>D. </b>Fe.


<b>Câu 9: </b>Cho 13 gam kim loại X có hóa trị II tác dụng với khí clo dư tạo thành 27,2 gam muối. X là kim
loại nào?


<b>A. </b>Ca. <b>B. </b>Mg. <b>C. </b>Zn. <b>D. </b>Ba.


<b>Câu 10: </b>Phương trình hóa học nào viết <b>đúng</b>?


<b>A. </b>Cu + 2HCl → CuCl2 + H2↑. <b>B. </b>2Fe + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2↑.
<b>C. </b>FeCl2 + Cu(OH)2 → Fe(OH)2↓+ CuCl2. <b>D. </b>ZnO + H2SO4 → ZnSO4 + H2O.
<b>Câu 11: </b>Dãy kim loại nào phù hợp với chiều tăng dần độ hoạt động hóa học?


<b>A. </b>K, Mg, Cu, Al. <b>B. </b>Cu, Al, K, Mg. <b>C. </b>K, Mg, Al, Cu. <b>D. </b>Cu, Al, Mg, K.


<b>Câu 12: </b>Sắt tác dụng với chất nào giải phóng ra kim loại?


<b>A. </b>HCl. <b>B. </b>CuSO4. <b>C. </b>NaOH. <b>D. </b>MgCl2.
<b>Câu 13: </b>Nhôm được sử dụng làm vật liệu chế tạo máy bay là do nhôm có tính


<b>A. </b>có ánh kim. <b>B. </b>dẻo và bền. <b>C. </b>dẫn điện tốt. <b>D. </b>nhẹ và bền.


<b>Câu 14: </b>Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch H2O là



<b>A. </b>Na, K, Ba. <b>B. </b>Al, Fe, Mg. <b>C. </b>Mg, Na, K. <b>D. </b>Na. Al, Ba.


<b>Câu 15: </b>Phát biểu nào sau đây <b>sai</b>?


<b>A. </b>Kim loại Ba phản ứng mạnh với H2O.


<b>B. </b>Kim loại Cu có phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng.
<b>C. </b>Kim loại Al phản ứng với dung dịch NaOH.


<b>D. </b>Kim loại Fe không tan trong nước ở nhiệt độ thường.


<b>Câu 16: </b>Cặp chất nào có xảy ra phản ứng hóa học?


<b>A. </b>H2O và Ba. <b>B. </b>CuSO4 và NaCl. <b>C. </b>Ag và HCl. <b>D. </b>H2O và Fe.
<b>Câu 17: </b>Chất nào tác dụng được với dung dịch NaOH?


<b>A. </b>Fe <b>B. </b>CO <b>C. </b>Al <b>D. </b>CuO


<b>Câu 18: </b>Cho sơ đồ: X → XCl2 / XCl3


X là kim loại nào ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 7
<b>Câu 19: </b>Dao sắt để lâu trong khơng khí bị gỉ. Chất trong khơng khí làm dao bị gỉ là


<b>A. </b>CO. <b>B. </b>O2. <b>C. </b>H2. <b>D. </b>N2.


<b>Câu 20: </b>Chất nào tác dụng với dung dịch HClloãng tạo ra muối và nước?


<b>A. </b>Cu(OH)2. <b>B. </b>Fe. <b>C. </b>AgNO3. <b>D. </b>Al.


<b>Phần II. Tự luận (5 điểm) </b>


<b>Câu 21. (2,5 điểm)</b> Nêu hiện tượng quan sát được, viết phương trình hóa học xảy ra trong các trường hợp
sau:


a. Rắc nhẹ bột nhôm trên ngọn lửa đèn cồn


b. Cho một lượng nhỏ canxi cacbonat vào dung dịch axit clohiđric dư.


<b>Câu 22. (2,5 điểm) </b>Cho m gam hỗn hợp gồm nhôm và sắt tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư sau


phản ứng thu được 8,96 lít khí (đktc). Nếu cho m gam hỗn hợp trên vào dung dịch NaOH dư thấy còn lại
5,6gam chất rắn không tan.


a. Viết PTHH xảy ra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 8


Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi </b>
<b>về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.


<b>I.Luyện Thi Online</b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác


cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.


<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Toán Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm
tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.Kênh học tập miễn phí</b>


-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham
khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>


<!--links-->
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN HÓA HỌC LỚP 11 ĐỀ 04 TRƯỜNG THPT PHAN THÚC TRỰC pdf
  • 4
  • 738
  • 0
  • ×