Tải bản đầy đủ (.doc) (31 trang)

giao an lop4 tuan 15 CKT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (157.78 KB, 31 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 15</b>


<b>Ngày soạn:21/11/2010</b>


<b>Ngy ging:22/11/2010</b>
<b>Tit 1 :Tp c</b>


<b>Cánh diều tuổi thơ</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>


<b> 1.Kin thc: - Bit c với giọng vui, hồn nhiên, bớc đầu biết đọc diễn cảm một đoạn</b>
trong bài.


- Hiểu nội dung: Niềm vui sớng và những khát vọng tốt đẹp mà trò chơi thả diều đem
lại cho lứa tuổi nhỏ.( trả lời đợc các CH trong SGK)


<b>2.Kĩ năng:Đọc đúng các tiêng khó , từ khó trong bài .Hiểu 1 số từ ngữ.</b>
<b>3.Thái độ: u thích mơn học</b>


*1.TC TV : - Ngắt nghỉ đúng dấu câu.


*2.Kiến thức trên chuẩn: HS khá trả lời đợc tất cả các câu hỏi sgk
<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


- Su tầm tranh thả diều, bảng phụ ghi đoạn luyện đọc.
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>


<b>H§ cđa GV</b> <b>HĐ của HS</b>


1.ÔĐTC.
2.KTBC. 3



- Yc 2hs c bi : Chú Đất Nung ( Phần
sau), trả lời câu hỏi.


3.Bài mới.
a.GTB: 2’
- Ghi đầu bài.
b. Luyện đọc: 13’
- Cho 1 hs khá đọc bài.


? Bài đợc chia làm mấy on?(2 on.)
on 1:T u vỡ sao sm.


Đoạn 2: Còn lại.


- Cho hs đọc nối tiếp theo đoạn lần 1 kết
hợp sửa lỗi phát âm, luyện đọc từ khó.
+ L2: Kết hợp giảng từ.


- 3hs đọc nối tiếp đoạn lần 3.
c.Tìm hiểu bài: 10’


- GV đọc diễn cảm toàn bài
<b>* Cho hs đọc thầm đoạn 1 trả lời:</b>


+Tác giả đã chọn những chi tiết nào để tả
cánh diều?(Cánh diều mềm mại nh cánh
b-ớm. Tiếng sáo diều vi vu trầm bổng, sáo
đơn rồi sáo kép, sáo bè…nh gọi thấp
xuống vì sao sớm.



+ T/g đã qsát cánh diều bằng những giác
quan nào?(Bằng tai, bằng mắt)


+Đoạn 1 cho em biết điều gì?
*ý 1: Tả vẻ đẹp của cánh diều.
- Cho hs đọc thầm đoạn 2 trả lời:


+Trò chơi thả diều đã đem lại những niềm
vui lớn nh thế nào?(Các bạn hò hét nhau
thả diều thi, sung sớng đến phát dại nhìn
bầu trời)


+Trị chơi đem lại những ớc mơ đẹp nh thế
nào? (Nhìn lên bầu trời đêm huyền ảo, đẹp


- 2hs đọc
- Qsát.


- 1hs đọc, lớp đọc thầm
- Chia đoạn


- NxÐt.


- Nối tiếp đọc theo đoạn, c t khú,
gii ngha t.


- Đọc thầm Đ1 trả lời, NxÐt.


- 2hs nêu
- 2hs đọc



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

nh mét tÊm thảm nhung khổng lồ, bạn nhỏ
thấy cháy lên, cháy mÃi khát vọng. Suốt
một thời mới lớnBay đi diều ơi! Bay
đi!


+Đoạn 2 cho em biết điều gì?


*ý 2: Trũ chơi thả diều đem lại niềm vui và
những ớc mơ đẹp.


- Cho hs đọc câu mở bài và kết bài.
- Gọi hs đọc câu hỏi 3, trả lời.(T/g muốn
nói đến cánh diều khơi gợi những ớc mơ
đẹp cho tuổi thơ.)


c. HDHS đọc diễn cảm: 8’
- HD đọc diễn cảm.


- Cho 2 hs đọc nối tiếp 2 đoạn.


? Khi đọc bài các bạn đọc với giọng NTN?
- Treo đoạn cần luyện đọc “Tuổi thơ của
tơi….thấp xuống những vì sao sớm”
- GV đọc mẫu.


- Yc hs đọc theo cặp.
- Gọi hs thi đọc
- NX và cho điểm.
? Nêu ND của bài?



ND: Niềm vui sớng và những khát vọng tốt
đẹp mà trị chơi thả diều đem lại cho lứa
tuổi nhỏ.


3. Cđng cố, dặn dò. 4


? Câu chuyện muốn nói với chúng ta điều
gì?


- NX giờ học


- Yc về ôn bài. CB bµi sau.


- 1hs nêu
- 2hs đọc


- 2hs đọc
- 1hs nêu
- Nghe


- Luyện đọc theo cặp.
- Thi đọc


- Nxét
- 2hs nêu
- 2hs đọc


- Tr¶ lêi.
- Nghe


- Thùc hiƯn


<b>TiÕt 2:To¸n</b>


Chia hai sè cã tận cùng là chữ số 0.
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b> 1.Kin thức: - Thực hiện đợc chia hai số có tận cùng là các chữ số 0.</b>
<b>2.Kĩ năng:Làm các phép tính chia hai số có tận cùng là chữ số 0</b>


<b>3.Thái độ:HS có tính cẩn thận chính xác trong tính tốn</b>
*1.TC TV - Giải tốn có lời văn.


*2.KiÕn thøc trªn chn: HS khá - Làm ý a BT 2 , và BT 3 ý a (tr 80).
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ


<b>III Cỏc hot ng dy hc.</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


1.ÔĐTC.
2.KTBC. 3


- Yc hs thực hiện theo 2 cách:
(8 x 23) : 4; (15 x 24 ) : 6;
3.Bài mới.


a.GTB: 2


- Ghi đầu bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

b.Bớc chuẩn bị 5


*Cho hs ôn một số néi dung sau)
-a) Chia nhÈm cho 10, 100, 1000;..
320 : 10


3200 : 100
32000 : 1000


*KQ: 320 : 10 = 32
3200 : 100 = 32
32000: 1000 =32


b) Chia mét sè cho mét tÝch.
60 : (10 x 2) = 60 : 10 : 2
= 6 : 2 = 3


b.Trờng hợp số bị chia và số chia đều có
một chữ số 0 ở tận cùng. 5’


* GV ghi b¶ng: 320 : 40 = ?


- HD hs tiến hành cách chia một sè cho mét
tÝch.


320 : 40 = 320 : ( 10 x 4)
= 320 : 10 : 4
= 32 : 4 = 8



- Yc hs nêu nhận xét: Số chia và số bị chia
đều có 1 chữ số 0 ở tận cùng


+ Cùng xoá 1 chữ số 0 ở tận cùng ở SC và
SBC để đợc phép chia 32 : 4 rồi chia nh
th-ờng.


- Yc hs đặt tính rồi chia.
320 40


0 8


c.Trêng hỵp ch÷ sè ë tËn cïng cđa SBC
nhiỊu h¬n SC 5’


* Ch÷ sè ë tËn cïng cđa SBC nhiỊu h¬n SC
32000 : 400 = ?


- Xoá 2 chữ số o ë tËn cïng cña SC vµ
SBC.


32000 : 400 = 32000 : ( 100 x 4)
= 32000 : 100 : 4
= 320 : 4 = 80
- HD hs nªu nhËn xÐt.


32000 : 400 = 320 : 4
- Yc hs đặt tính.





32000 400
00 80
0


Giáo viên kết luận chung(nh sgk)
d.Thực hành. 18


Bài 1: Tính


+ Thực hiện và nêu cách làm.
420 : 60 = 42 : 6 = 7


4500 : 500 = 45 : 5 = 9
Bài 2:Tìm x


- Yc hs nêu cách tìm thừa số cha biết.


- Nhân nhẩm nêu kq
- Nxét.


- 1hs lên bảng làm, lớp làm vào nháp.
- Nxét.


- Qsát, nêu kq.
- Nxét.


- 2hs nêu



- Đặt tính vào nháp rồi tính.
- Qsát, trả lời.


- 1hs nêu


- Đặt tính vào nháp, tính.


- 2hs nêu lại.


- 1hs c yc.
- Lm bi cỏ nhõn
- Nxột.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Yc hs lµm bµi.
a. X x 40 = 2560
X = 25600 : 40
X = 640


*2. b. X x 90 = 37800
X = 37800 : 90
X = 420


Bài3: Giải toán.


- Giải toán có lời văn.
Tóm tắt


Có: 180 tấn hàng.


20 tấn hµng………toa xe?


30 tÊn hµng………toa xe?
Bài gải


*2. a. Nu mi toa xe chở đợc 20 tấn hàng
thì cần số toa xe là:


180 : 20 = 9 ( toa)


b.Nếu mỗi toa xe chở đựơc 30 tấn
hàng thi cần số toa xe là:


180 : 30 = 6 ( toa)
Đáp số: a = 9 toa xe
b = 6 toa xe
4.Cñng cố dặn dò. 3


- Hệ thống nd.


- Nhận xét chung tiết học.


- Ôn và làm lại bài, chuẩn bị bài sau.


- Làm bài theo cặp.
- Nxét.


- 1hs c yc, nêu tóm tắt.
- Cho hs giải bài cá nhân.
- Trình bày bài, nhận xét.


- Nghe


- Thùc hiƯn.
<b>TiÕt 3:LÞch sö</b>


<b> Nhà Trần và việc đắp đê</b>
<b>I.Mục tiêu.</b>


<b> 1.Kiến thức:- Nêu đợc một vài sự kiện về sự quan tâm của nhà Trần tới sản xuất nông</b>
nghiệp.


<b> 2.Kĩ năng: HS nắm đợc Nhà Trần quan tâm đến việc đắp đê phòng lụt: lập Hà đê sứ,</b>
năm 1248 nhân dân cả nớc đợc lệnh mở rộng việc đắp đê từ đầu nguồn các con sơng
lớn cho đến cửa biển, khi có lũ lụt, tất cả mọi ngời phải tham gia đắp đê, các vua Trần
cũng có khi tự mình trơng coi việc đắp đê.


<b>3.Thái độ: HS yêu thích LS nớc nhà. </b>
*1.TC TV: - ND ghi nhớ.


*2.Kiến thức trên chuẩn:Nêu đợc sự quan tâm của Nhà Trần với việc đắp đê.
<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


- Tranh: Cảnh đắp đê dới thời Trần phóng to.
<b>III.Các hoạt động dy hc.</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


1.ÔĐTC.
2.KTBC. 3


- KT bài học giờ trớc.
- Nxét, ghi điểm.


3.Bài mới.


a.GTB: 2
- Ghi đầu bài.


b.Hot ng 1: Lm vic c lp.10


- 2hs trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- GV nêu câu hỏi cho cả lớp thảo luận:


? Sông ngòi tạo nhiều điều kiện thuận lợi cho
sản xuất nông nghiệp xong cũng gây ra những
khó khăn gì?


(Sông ngòi cung cấp níc cho s¶n xuất nông
nghiệp phát triển, xong cũng gây ra lụ lội gây
hại cho sản xuât nông nghiệp.)


? Em hãy kể về một cảnh lụt lội mà em đã đợc
chứng kiến hoặc biết qua các phơng tiện thông
tin?


- GV nhận xét và kết luận.
* Hoạt động 2: Làm việc theo cặp.7’


? Em hãy tìm các sự kiện trong bài nói lên sự
quan tâm đến đê điều của nhà Trần ?


- Tổ chức cho hs trao đổi đi đến kết luận: Nhà


Trần đặt ra lệ mọi ngời đều phải tham gia đắp
đê. Có lúc vua Trần cũng tham gia việc đắp đê.
* Hoạt động 3: Hoạt động nhóm: 6’


- GV phát phiếu.
- Nội dung thảo luận:


? Vic quõn dân nhà Trần ba lần rút quân khỏi
Thăng Long là đúng hay là sai? Vì sao.


- Nxét kết luận: Là đúng. Vì : Lúc đầu thế
giặc mạnh hơn ta, ta rút để kéo dài thời
gian giặc sẽ yếu dần đi vì xa hậu phơng ,
vũ khí, lơng thực của họ ngày càng thiếu.
* Hoạt động 4: HĐ cả lớp. 4’


? Ơ địa phơng em ND đã làm gì để trống lũ?
(Trồng rừng, trống phá rừng, XD các trạm bơm
nớc,..)




- Cho hs đọc ND ghi nhớ.
4.Củng cố dặn dị.3’


- HƯ thèng nd.


- NhËn xét chung tiết học.
- Ôn lại bài, chuẩn bị bài sau.



- Tr¶ lêi.
- NxÐt.


- Tù kĨ.


- Trao đổi cặp trả li.
- Nxột, b xung.


- Thảo luận theo nhóm hoàn thành
phiếu.


- Các nhóm trình bày.
- Nxét.


- K trong cp, sau ú kể trớc lớp.
- 2hs đọc


- Nghe
- Thùc hiƯn.
<b>TiÕt 4: ThĨ dục</b>


bài thể dục phát triển chung
Trò chơi: Thỏ nhảy


<b>I. Mơc tiªu:</b>


<b>1.Kiến thức:- Hồn thiện bài TD phát triển chung, yêu cầu thuộc cả bài và thực hiện </b>
động tác cơ bản đúng.


- TC: Thỏ nhảy, yêu cầu biết cách chơi và tham gia TC 1 cách chủ động.


<b>2.Kĩ năng: Thực hiện các ĐT cơ bản đúng</b>


<b>3.Thái độ : Nghiêm túc trong giờ học</b>
*1.TC TV: Đọc tên các ĐT


*2.Kiến thức trên chuẩn: HS khá thực hiện đúng ĐT
<b>II. Địa điểm, phng tin:</b>


- Sân trờng, vệ sinh an toàn nơi tập.
- Còi, kẻ vạch sân.


<b>III. ND và phơng pháp lên lớp:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>1. Phần mở đầu.6</b>


- Nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu
giờ học.


- Cả lớp chạy chậm thành một hàng dọc
quanh sân tập.


- Khi ng cỏc khp.
- TC: B khn.


<b>2. Phần cơ bản.25</b>


<i>a. Bài tập TD phát triển chung<b>.</b></i>
- Ôn toàn bài.


- Biểu diễn thi đua giữa các tổ bài thể dục


phát triển chung


+ Mỗi tổ 5 em
+ Cán sự lớp hô nhịp
-> Đánh giá, bình chọn.


<i>b. TC vn ng.</i>


- Trò chơi: Thỏ nhảy.
<b>3. Phần kết thúc.5</b>
- Đứng tại chỗ vỗ tay hát.
- Hệ thống bài


- Nhn xột, ỏnh giỏ gi dy


- BVTN: Ôn bài TD phát triển chung


Đội hình tËp hỵp
GV


* * * * * * * * * *
* * * * * * * * * *
* * * * * * * * * *
Đội hình trò chơi:


*
Đội hình tập luyÖn.
GV


* * * * * * * *


* * * * * * * *
* * * * * * * *
Đội hình biểu diễn:
* * * * * * * *
* * * * * * * *
* * * * GV
* * * * *


Đội hình tập hợp.


* * * * * * * * *
GV * * * * * * * * *
* * * * * * * * *


<b>Ngày soạn: 22/11/2010</b>
<b>Ngày giảng: 23/11/2010</b>
<b>Tiết 1:Toán</b>


Chia cho sè cã hai ch÷ sè( tiÕt 1)
<b>I. Mơc tiªu.</b>


<b> 1.Kiến thức: - Biết đặt tính và thực hiện phép chia số có ba chữ số cho số có hai ch</b>
s.


<b>2.Kĩ năng: Thực hiện chia hết, chia có d</b>


<b>3.Thỏi độ: HS có tính cẩn thận , chính xác trong tính tốn</b>
*1.TC TV: HS đọc y/c BT



*2.KiÕn thøc trên chuẩn:HS khá Làm bài tập 3 tr 81.


II. Đồ dùng dạy học.


- Bảng phụ, bảng nhóm.


<b>III. Cỏc hot ng dy hc.</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


1.ÔĐTC.
2.KTBC. 3


- Yc hs ghi Đ, S vào ô trống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

90 : 20 = 4(d 10)


- Yc hs gi¶i thích cách lựa chọn.
3.Bài mới.


a.GTB: 2
- Ghi đầu bài.


b.Trung hợp chia hết. 7’
- GV ghi bảng: 672 : 21 = ?
- HD hs t tớnh .


- Thực hiện từ trái sang phải.
672 21



63 32
42
42
0


VËy: 672 : 21 = 32


- Chó ý: Gióp hs tËp ớc lợng tìm thơng
trong mỗi lần chia. Chẳng hạn:


67: 21 đợc 3 có thể lấy 6 : 2 đợc 3
42 : 21 đợc 2, có thể lấy 4 : 2 đợc 2.
c.Trờng hợp chia có d. 8’


- GV ghi bảng phép tính: 779 : 18 = ?
- HD hs đặt


tÝnh-- HD thùc hiÖn tõ trái sang phải.
779 18


72 43
59


54
5


VËy: 779 : 18 = 43 (d 5)


- HD hs tËp ớc lợng tìm thơng trong mỗi lần
chia:



VD: 77:18=? Có thể làm tròn số nh sau:
80 : 20 = 4


c.Thực hµnh. 17’


<b>Bài 1: Chia cho số có 2 chữ số.</b>
- Yc hs đặt tính rồi tớnh.


- Cho hs làm bài cá nhân.
KQ: a) 12; b) 16 (d 20)
<b>Bài 2: Giải toán.</b>


Tóm tắt:


Cú :240 bộ bàn ghế
Chia đều : 15 phòng học
Mỗi phòng:… bộ bàn ghế?
<b>Bài giải:</b>


Số bộ bàn ghế đợc xếp vào mỗi phòng học
là:


240 : 15 = 16 ( bé )


Đáp số : 16 bé bµn ghÕ.


*2. - Bµi 3: Tìm x.



- Nxét.


- Đặt tính, thực hiện


- Qsát, nêu cách thực hiện.


- Làm bài cá nhân. (2hs)
- Nxét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

X x 34 = 714
X = 714 : 34
X = 21
846 : X = 18


X = 846 : 18
X = 47
4.Củng cố dặn dò.3
- Hệ thống nd.
- Nxét giê häc.


- Yc vỊ nhµ, CB bµi sau.


- 2 hs Trình bày.
- Nxét.


- Nghe
- Thực hiện
<b>Tiết2:</b>Luyện từ và câu


Mở rộng vốn từ : Đồ chơi- Trò chơi



<b>I. Mục tiªu:</b>


<b> 1.Kiến thức:- Biết thêm tên một số đồ chơI, trò chơI ( BT 1,2), phân biệt đợc những</b>
đồ chơi có ích và những đồ chơi có hại ( BT 3).


<b>2.Kĩ năng: HS nêu đợc một vài từ ngữ miêu tả tình cảm, tháiđộ con ngời khi tham gia</b>
các trị chơi ( BT 4).


<b>3.Thái độ: HS u thích mơn học</b>
*1.TC TV: c y/c bi


*2.Kiến thức trên chuẩn: HS khá làm - BT 3 tr 148.
<b>II. §å dïng d¹y häc.</b>


- Một số đồ chơi, bảng phụ, phiếu.
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>


<b>H§ cđa GV</b> <b>H§ cđa HS</b>


1.ÔĐTC.
2.KTBC. 3


- Yc làm lại bài tập 1 tiết trớc.
3.Bài mới.


a.GTB: 2


- Nêu yc giờ học, ghi đầu bài.
b.HD làm bµi tËp. 32’



<b>Bµi tËp 1:</b>


- Yc hs qsát đồ chơi và tranh vẽ nói tên trị
chơi hoặc trị chơi trong tranh.


- Giáo viên chia lớp thành 4 nhóm. phát
phiếu cho các nhóm.


- Yc hs lên chỉ từng tranh và giới thiệu.
<b>Bài 2:</b>


- Cho hs c yc.


- Phát giấy và bút cho các nhóm tìm từ ngữ
trong nhóm. Nhóm nào xong trớc dán
phiếu.


- Nxét, KL:


+Đồ chơi: bóng, quả cầu, kiếm, quân cờ,
đu, cầu trợt,


+Trũ chi: ỏ bóng, đá cầu, đấu kiếm, cầu
trợt,…


*2. - Bài 3:
- Cho hs đọc yc.


- Cho hs làm bài theo cặp.


- Yc đại diện các cặp trả lời.
- Nxét, chốt ý đúng:


1 häc sinh lµm bµi 1.


- Một HS đọc yêu cầu của bài.
- Cả lớp đọc thầm.


- C¸c nhóm thảo luận


- Đại dện các nhóm trình bày


- Thảo luận nhóm, tìm từ theo yc ghi
vào phiếu.


- TRình bày.
- Nxét.


- 1hs c


- Làm bài theo cặp.
- Trình bµy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

a.Trị chơi bạn Nam thích: đá bóng, u
kim, bn sỳng,


+Trò chơi bạn Nữ thích: búp bê, nhảy dây,
trồng nụ trồng hoa,..


+Trũ chi c nam và nữ thích: thả diều, rớc


đèn, cắm trại,..


b.Trị chơi có lợi: thả diều, rớc đèn, bày cơ
trung thu,..


c.Trị chơi có hại : Súng phun nớc, đấu
kiếm, súng cao su,..


<b>Bài 4:</b>


- Yc hs tìm từ cá nhân.
- Gọi hs phát biểu.


+Các từ ngữ: say mê, hăng say, thú vị, hào
hứng, ham thích, đam mê, say xa.


- Yc hs đặt câu thể hiện thái độ của con
ngời khi tham gia trò chơi.


VD: Em rất hào hứng khi chơi đá bóng.
Em rất ham thích thả diều….


4.Cđng cè dặn dò.3
- Hệ thống nd.
- Nxét giờ học.


- Yc về học bài, CB bài sau.


Làm bài cá nhân.
- Trả lêi.



- NxÐt.


- Nghe
- Thùc hiÖn
<b>TiÕt3: </b>mÜ thuËt ( GV mÜ thuật dạy)


<b>Tiết4: Chính tả ( nghe viết)</b>


<b>Cánh diều tuổi thơ</b>
<b>I. Mơc tiªu.</b>


<b> 1.Kiến thức:- Nghe – viết đúng bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn.</b>
<b> 2.Kĩ năng- Làm đúng bài tập 2 a/b( tr 147). </b>


<b>3.Thái độ: HS có ý thức rèn chữ, giữ vở</b>


*1.TC TV: - Viết đúng chính tả và mẫu chữ.
*2.Kiến thức trên chuẩn - Làm bài tập 3.
<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


- Vài đồ chơi phục vụ cho bài tập 2.
<b>III. Các hot ng dy hc.</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


1.ÔĐTC.
2.KTBC. 3


- GV đọc cho hs viết: xanh xanh, lất phất,


bậc tam cp.


3.Bài mới.
a.GTB: 2


- Nêu yc giờ học, ghi đầu bài.


b. Hớng dẫn học sinh nghe viết. 18’
- GV đọc đoạn: Cánh diều tuổi thơ.


? Cánh diều p ntn?(Mm mi nh nhng
cỏnh bm)


+Cánh diều đem lại cho ti th¬ niỊm vui
s-íng ntn?


? Nêu tên riêng có tên bài.
- Yc hs tìm từ khó và luyện viết.
VD: vui sớng, phát dại, trầm bổng,..
- GV đọc từng cõu ngn cho hs vit bi..


- Viết nháp, 2hs lên viÕt b¶ng líp.


- Nghe


- 1hs đọc lại.
- Trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

*1. - Viết đúng chính tả và mẫu chữ.
- Giáo viên đọc tồn bài cho hs soát lỗi.


- Thu 5- 7 bài chm.


- Nxét lỗi.


d.HD làm bài tập. 14
Bài 2: Điền vào ô trống.
a. tr hay ch


b . thanh hái / thanh ng·.


- Cho hs thi lµm bµi theo nhóm.
Đồ chơi Trò chơi


Ch Chong


chóng, chó
bông, que
chuyền


Chọi dÕ, chäi
c¸, chäi gà,
chơi chuyền,
trốn tìm, ...
Tr Trống ếch,


trống cơm,
cầu trợt


ỏnh trng,
trn tỡm, cắm


trại, bơi trải cầu
trợt,trồng nụ
trồng hoa...
Thanh hỏi Tàu ho,


tàu thuỷ Nhảy ngựa ,điện tử, thả
diều


Thanh ngà Ngựa gỗ Bày cỗ, diễn
kịch


*2. Bài 3:
- Cho hs đọc yc.


- Yc hs trao đổi cặp miêu tả đồ chơi mình
mang đến lớp.


- Yc hs nối tiếp nhau miêu tả chi, trũ
chi.


- Nxét.


4.Củng cố dặn dò.
- HƯ thèng nd.


- NxÐt giê häc.


- Yc vỊ lµm bµi, CB bài sau.


- Đổi vở soát lỗi.



- Làm bài theo nhóm vào phiếu.
- Trình bày.


- Nxét.


- 1HS nêu yêu cầu.


- Thi nhanh giữa các nhóm


- Mt s HS ni tip nhau miêu tả đồ
chơi, trị chơi.


- Nghe.
- Thùc hiƯn.
<b>ChiỊu</b>


<b>Tiết 1:</b>Đạo đức


<b> Biết ơn thầy giáo, cô giáo(Tiết2)</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>


<b>1.Kin thc: - Bit c cụng lao ca thầy giáo, cô giáo.</b>


<b>2.Kĩ năng- Nêu đợc những việc cần làm thể hiện sự biết ơn đối với thầy giáo, cô giáo.</b>
- Lễ phép, vâng lời thầy giáo, cơ giáo.


<b>3.Thái độ: Lễ phép kính trọng thầy cô giáo</b>
*1.TC TV: Đọc ND ghi nhớ



*2.Kiến thức trên chuẩn: HS khá - Nhắc nhở các bạn thực hiện kính trọng, biết ơn
đối với các thầy giáo, cụ giỏo ó v ang dy mỡnh.


<b>II. Đô dùng dạy học.</b>
- Băng chữ.(HĐ3)


<b>III. Cỏc hot ng dạy học.</b>


<b>H§ cđa GV</b> <b>H§ cđa HS</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

2.KTBC. 3


- KT ghi nhớ giờ trớc.
3.Bài mới.


a.GTB: 2


- Liên hệ, ghi đầu bài.


<b>b.HĐ1: Xử lí tình huống. 8</b>


* GV nêu tình huống.Trang 20, 21 sgk)
- Yc hs dự đoán cách ứng xử có thể xảy ra.
- Cho hs lựa chọn cách ứng xử và trình bày trớc
lớp.


- Cho hs thảo luận lớp về các cách ứng xử.
- GVKL: Các thầy, cô giáo đã dạy dỗ các em
biết những điều hay, tốt. Do đó các em phải kính
trọng, biết ơn thầy, cơ giáo.



HĐ2: Thảo luận theo nhóm đơi. 9’
<b>* Yc hs làm bài theo nhóm.</b>


- Cho tõng nhóm thảo luận.
- Yc hs lên trình bày.


- GV nhn xét và đa ra phơng án đúng.


- Tranh 1,2,4: Thể hin thỏi kớnh trng, bit
n


- Tranh 3: Không chào cô giáo.sự không tôn
trọng thầy, cô giáo


HĐ3: Thảo luËn nhãm. 10’.


<b>*Yc hs lùa chän nh÷ng việc làm thể hiện lòng</b>
biết ơn thầy, cô giáo.


- Cho từng nhóm lên dán băng chữ đã nhận theo
2 cột “Biết ơn” hay “không biết ơn” trên bảng
và các tờ giấy nhỏ ghi các việc nên làm mà
nhóm mình đã thảo luận.


- Yc hs nxÐt, bỉ xung.


- GVKL: Các việc làm: a, b, d, đ, e, g. là những
việc làm thể hiện lòng biết ơn thầy giáo, cô
giáo.



- Cho hs c phn ghi nh
4. Cng c dặn dị. 3’
- Nhận xét chung tiết học.


- Ơng lại các hoạt động và chuẩn bị cho bài sau.
(tiết2).


- 2hs
- Nghe


- Dự đoán các cách ứng xử có thể
xảy ra.


- Lựa chọn cách ứng xử và trình
bày lí do lựa chọn.


- Cả lớp thảo luận.


- Làm BT1 ( SGK).


- Từng nhóm học sinh thảo luận.
- Học sinh lên chữa bài tập.
- Các nhóm khác nhận xét, bổ
sung.


- Làm BT2( SGK).


- Thảo luận theo nhóm 4.



Ghi những việc nên làm vào các tờ
giấy nhỏ. Các việc làm thể hiện
lòng biết ơn thầy, cô gi¸o.


- 1,2 học sinh đọc.
- Nghe


- Thùc hiƯn
<b>TiÕt2: lun TV</b>


<b>I. Mơc tiªu.</b>


<b> 1.Kiến thức: - Biết đọc với giọng vui, hồn nhiên, bớc đầu biết đọc diễn cảm một đoạn</b>
trong bài.


- Hiểu nội dung: Niềm vui sớng và những khát vọng tốt đẹp mà trò chơi thả diều đem
lại cho lứa tuổi nhỏ.( trả lời đợc các CH trong SGK)


<b>2.Kĩ năng:Đọc đúng các tiêng khó , từ khó trong bài .Hiểu 1 số từ ngữ.</b>
<b>3.Thái độ: u thích mơn học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b> Mơc tiªu.</b>


<b> 1.Kiến thức: - Biết đặt tính và thực hiện phép chia số có ba ch s cho s cú hai ch</b>
s.


<b>2.Kĩ năng: Thực hiện chia hÕt, chia cã d</b>


<b>3.Thái độ: HS có tính cẩn thận , chính xác trong tính tốn</b>



<b>Ngày soạn:23/11/2010</b>
<b>Ngày giảng: 24/11/2010</b>
<b>Tiết 1:Tập đọc</b>


<b> Tuæi ngùa</b>
<b>I- Mơc tiªu:</b>


<b> 1.Kiến thức:- Biết đọc với giọng vui, nhẹ nhàng, đọc đúng nhịp thơ, bớc đầu biết đọc</b>
với giọng có biểu cảm một khổ thơ trong bài .


- Hiểu ND: Cậu bé tuổi Ngựa thích bay nhảy, thích du ngoạn nhiêu nơi nhng rất
yêu mẹ, đi đâu cũng nhớ tìm đờng về với mẹ.


<b>2.Kĩ năng:-Trả lời đợc các câu hỏi 1,2,3,4,thuộc khoảng 8 dòng thơ.</b>
- Ngắt nghỉ đúng dấu câu, đọc đúng thể thơ.


<b>3.Thái độ:HS yêu thích mơn học</b>
*1.TC TV : HS đọc thuộc lịng


*2.KiÕn thøc trên chuẩn: HS khá học thuộc lòng cả bài thơ.


II- §å dïng d¹y häc:


- Bảng phụ ghi đoạn thơ luyện c.
<b>III.Cỏc hot ng dy hc:</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


1.ÔĐTC.
2.KTBC. 3’



- Yc 2hs đọc bài : Cánh diều tuổi thơ , trả
lời câu hỏi.


?Mét ngêi ti ngùa lµ sinh năm nào?(Năm
ngựa)


3.Bài mới.
a.GTB: 2


- GT tranh, ghi u bi.
b. Luyn đọc: 13’
- Cho 1 hs khá đọc bài.


? Bài đợc chia làm mấy đoạn?(4 đoạn. Mỗi
khổ thơ là một đoạn)


- Cho hs đọc nối tiếp theo đoạn lần 1 kết
hợp sửa lỗi phát âm, luyện đọc từ khó.
- Cho hs đọc nối tiếp đoạn lần 2 Kết hợp
giảng từ.


- Cho 3hs đọc nối tiếp đoạn lần 3.
- GV đọc diễn cảm tồn bài
c.Tìm hiểu bài: 10’


* Cho hs đọc thầm khổ thơ 1 trả lời:
+Bạn nhỏ tuổi gì?(Tuổi ngựa)


+ MĐ b¶o ti Êy tÝnh nÕt thế nào?



(Tuổi ấy không chịu ở yên 1 chỗ, là tuæi


- 2hs đọc
- Trả lời.
- Qsát.


- 1hs đọc, lớp đọc thầm
- Chia đoạn


- NxÐt.


- Nối tiếp đọc theo đoạn, đọc từ khó,
giải nghĩa từ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

thÝch ®i.)


+ Khổ thơ 1 cho em biết điều gì?
*ý 1: Giới thiệu bạn nhỏ tuổi ngựa.
- Yc hs đọc thầm khổ thơ 2 trả lời:


+Ngùa con theo ngän giã rong ch¬i những
đâu?(Ngựa con rong chơi qua miềnmẹ
gió của trăm miền.)


+Đi chơi nhng ngùa con vÉn nhí mĐ ntn?
(Nhí mang vỊ cho mẹ ngọn gió của trăng
miền)


+Khổ thơ 2 kể lại chuyện gì?



*ý 2: Kể lại chuyện ngựa con rong chơi
khắp nơi cùng ngọn gió.


- Yc hs c thm kh thơ 3 trả lời:


+Điều gì hấp dẫn ngựa con trên những cánh
đồng hoa? (Màu sắc trắng loá của hoa
mngp hoa cỳc di.


+KHổ thơ 3 tả cảnh g×?


*ý 3:Tả cảnh đẹp của đồng hoa mà ngựa
con vui chơi.


- Yc hs đọc thầm khổ thơ 4 trả lời:
+Ngựa con đã nhắn nhủ với mẹ điều gì?
(Tuổi con là tuổi hay đi nhng mẹ đừng
buồn, dù đi xa cách núi cách rừng, cách
sông, cách biển, con cũng nhờ đờng tìm về
với mẹ.)


+CËu bÐ yªu mĐ ntn?


*ý 4: Cậu bé dù đi mn nơi vẫn tìm đờng
về với mẹ.


- Yc hs đọc câu hỏi 5 suy nghĩ trả lời.
VD: Vẽ một cậu bé đứng bên con ngựa trên
cánh đồng đầy hoa cúc dại, đang đa tay


ngang trán, dõi mắt về phía xa xăm ẩn hiện
ngôi nhà…


c. HDHS đọc diễn cảm: 8’
*HD đọc diễn cảm.


- Cho 4 hs đọc nối tiếp 4 khổ thơ.


? Khi đọc bài các bạn đọc với giọng NTN?
- Treo đoạn cần luyện đọc


“ MĐ ¬i con sÏ phi
…………..


Ngọn gió của trăm miền”
- GV đọc mẫu.


- Yc hs đọc theo cặp.
- Gọi hs thi đọc


*1. - Nghắt nghỉ đúng du cõu, c ỳng
th th.


- NX và cho điểm.


- Yc hs HTL thầm bài thơ.
- Cho hs xung phong HTL.
? Nêu ND của bài?


ND: Cậu bé tuổi Ngựa thích bay nhảy, thích


du ngoạn nhiều nơi nhng cậu yêu mĐ, ®i


- 2hs nêu
- 2hs đọc


- Đọc thầm khổ trả lời.
- Nxét, bổ xung.


- 1hs nờu
- 2hs c


- Đọc thầm khổ 3 trả lời.
- Nxét.


- 1hs nờu
- 1hs c


- Đọc thầm khổ 4 trả lời.
- Nxét.


- 1hs nêu
- 1hs trả lời.


- Trao i cp tr li.


- 2hs đọc
- 1hs nêu


- Nghe



- Luyện đọc theo cặp.
- Thi đọc


- NxÐt
- Thi HTL


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

đâu cũng nhớ đờng về với mẹ.
3. Củng cố, dặn dò. 4’


- HƯ thèng nd.


- NX giê häc, liªn hƯ GD.
- Yc về ôn bài. CB bài sau.


- 2hs c
- Nghe
- Thực hiện
<b>Tiết 2:Toán</b>


<i> <b> Chia cho sè cã hai ch÷ sè( tiÕp)</b></i>
<b>I. Mơc tiªu.</b>


1.Kiến thức:- Thực hiện đợc phép chia số có bốn chữ số cho số có hai chữ số ( chia
hết, chia có d).


<b>2.Kĩ năng: Thực hiện các phép tính chia hết và chia có d.</b>
<b>3.Thái độ: Có tính cẩn thận , chính xác.</b>


*1.TC TV: HS đọc y/c BT



*2.KiÕn thức trên chuẩn: HS khá - Làm BT 2, ý b BT 3(tr 82).
<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


- Bng ph, bng nhúm.
III.Cỏc hot ng dy hc.


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


1.ÔĐTC.
2.KTBC. 3


- Yc hs lên bảng tính: 288 : 24; 397 : 56.
3.Bài mới.


a.GTB: 2
- Ghi đầu bài.


b.Truờng hợp chia hết. 6
- GV ghi phép tính lên bảng:
8192 : 64 = ?


+Yc hs đặt tính.


+HD thùc hiƯn tõ tr¸i sáng phải.
- Khi thực hiện yc hs nhẩm theo 3 bíc:
Chia, nh©n, trõ.


8192 64
64 128
179



128
512
512
0


c.Trêng hỵp chia cã d. 7’
- GV ghi b¶ng phÐp tÝnh:
1151 : 62 = ?


- HD tiến hành tơng tự VD trên.
- KQ là: 1154 : 62 = 18 ( d 38)
d.Thực hành. 19


Bài 1: Đặt tính rồi tÝnh.


- Chia cho số có 2 chữ số.
- Cho hs làm bài cá nhân.
- HD hs nxét, chữa.


4674 82 2488 35 5781 47
410 57 245 71 47 123


- 2hs lên bảng thực hiện.


- Qsỏt, c phộp tớnh.
- Tr li các bớc tính.
Nêu từng bớc thực hiện.
L1: 81 : 64



L2: 179 : 64
L3: 512 : 64


- Qsát, đặt tính, thực hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

574 38 108
574 35 94


0 3 141


141
0
*2.


- Bài 2: Giải toán.
<b> Tóm tắt</b>
1 Tá: 12 bút chì.
3500 bút chì:..tá?
<b> Bài giải</b>


Thực hiện phép chia ta cã:
3500 : 12 = 291 ( d 8)


Vậy đóng gói đợc nhiều nhất 291 tá bút
chì và cịn thừa 8 bút chỡ.


ĐS = 291 tbút chì, còn thừa 8 bút chì.
Bài 3.(tr 82)


- Tìm x.



+ YC hs nêu cách tìm thừa số và số chia
cha biết.


a.75 X x = 1800
x = 1800 : 75
x = 24


*2. b.1855 : x = 35
x = 1855 : 35
x = 53


4. Củng cố, dặn dò. 3
- Hệ thống nd.


- Nhận xét chung tiết học.
- Ôn và làm lại bài.


- 1hs c yc.
- 1hs lờn túm tt.
ri gii


- Nhận xét.


- 1hs nêu
- 2 hs giải bài .
- Nxét.


Nghe.
- Thực hiện.


<b>Tiết3: âm nhạc ( GV nhạc dạy)</b>


<b>Tiết 4:Luyện từ và câu</b>


<b>Gi phộp lch s khi t cõu hi.</b>
<b>I- Mục tiêu:</b>


<b> 1.Kiến thức:- Nắm đợc phép lịch sự khi hỏi chuyện ngời khác: Biết tha gửi, xng hô</b>
phù hợp với quan hệ giữa mình và ngời khác đợc hỏi, tránh những câu hỏi tò mò hoặc
làm phiền lòng ngời khác( ND ghi nhớ).


<b> 2.Kĩ năng:- Nhận biết đợc quan hệ giữa các nhân vật, tính cách của nhân vật qua lời</b>
đối đáp( BT1,2 mục III tr 152,153).


<b>3.Thái độ: HS nghiêm túc khi làm bài</b>
*1.TC TV: - Đặt câu hỏi theo yc.


*2.Kiến thức trên chuẩn: HS khá làm đợc tất cả các BT
<b>II- Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ ghi ND ghi nhớ, bảng nhóm cho BT 2 phần nhận xét.
<b>III.Các hot ng dy hc.</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


1.ÔĐTC.
2.KTBC. 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

đồ chơi có hại hay có lợi.
3.Bài mới.



a.GTB: 2


- Nêu yc giờ học, ghi đầu bài.
b.Tìm hiểu VD: 15


<b>Bài 1: Tìm câu hỏi.</b>


- Yc hs tìm câu hỏi trong bài?(Mẹ ơi, con tuổi
gì?)


? T ng th hin thỏi độ lễ phép?(Lời gọi:
Mẹ ơi)


<b>Bài 2: Đặt câu hỏi thích hợp</b>
- Đặt câu hỏi theo yc.
- Gọi hs đặt câu hỏi.


- GV nhËn xét, sửa cho hs.
VD: a. Với cô giáo (thầy giáo)
Tha cô, cô thích mặc áo màu gì?
Tha cô, cô thích cô giáo nào nhất?
b. Với bạn em


Bạn có thích môn Toán không?


Bạn thích xem phim hoạt hình không?
<b>Bài 3: Nªu ý kiÕn</b>


?Theo em để giữ lịch sự, cần tránh những câu


hỏi có nội dung ntn:(Để giữ lịch sự cần tránh
những câu hỏi tò mò hoặc làm phiền lịng,
phật ý ngời khác.)


- LÊy VD vỊ nh÷ng câu mà chúng ta không
nên hỏi.


VD: + Tha cô, sao lúc nào cô cũng mặc chiếc
áo xanh này ¹?


c) PhÇn ghi nhí 3’
*PhÇn ghi nhí.


d) PhÇn lun tËp. 14’


<b>Bài 1: Quan hệ và t/c' của nhân vật</b>
Đoạn a:- Quan hệ: Quan hệ thầy - trị.
- Tính cách: Thầy: ân cần, trìu mến.
Trị: lễ phép -> đứa trẻ ngoan.


Đoạn b.- Quan hệ: Quan hệ thù địch


- TÝnh c¸ch: Tên sĩ quan: hách dịch, xấc xợc
Cậu bé: trả lời trống không -> yêu nớc.
<b>Bài 4: </b>


+ Cõu hi c già:Là câu hỏi thích hợp thể
hiện thái độ tế nhị, thơng cảm, sẵn lịng giúp
đỡ cụ già của cỏc bn.



+ 3 câu còn lại: Nếu hỏi cụ già thì câu hỏi ấy
hỏi tò mò, cha tế nhị.


4.Củng cố dặn dò 3
- Hệ thống nd.
- Nxét giờ học.


- Yc về học bài, CB bài sau.


- Làm bài cá nhân, trả lời.
- Nxét.


- Trao i cp lm bng ph.
- Trỡnh by.


- Nxét.


- Trả lời.
- Nxét.


- 2hs c


- Làm bài cá nhân vào nháp
- Nxét.


- Trao i cp.
- Trỡnh by.
- Nxét.


- Nghe.


- Thùc hiƯn.
<b>TiÕt5:KĨ chun</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>I. Mơc tiªu.</b>


<b> 1.Kiến thức:- Kể lại câu chuyện ( đoạn truyện) đã nghe, đã đọc nói về đồ chơi của trẻ</b>
em hoặc những con vật gần gũi với trẻ em.


<b> 2.Kĩ năng: - Hiểu nội dung chính của câu chuyện ( đoạn truyện) đã kể.</b>
<b>3.Thái độ: Yêu quí con vật , đồ chơi của mình</b>


*1.TC TV : HS KĨ chun


*2.Kiến thức trên chuẩn:HS khá kể đợc câu chuyện ngắn gọn, đầy đủ.
<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


- Su tầm tranh ảnh đồ chơi trẻ em, các con vật.
<b>III. Cỏc hot ng dy hc.</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


1.ÔĐTC.
2.KTBC. 3


- Yc hs kể lại câu chuyện: Búp bê của ai?
3.Bài mới.


a.GTB: 2
- Ghi đầu bài.



b. Hng dn k chuyện. 6’
- Chép đề lên bảng.


- Phân tích đề bài, dùng phấn màu gạch chân
d-ới từ ngữ: Đồ chơi của trẻ em, con vật gần gũi.
- Đọc yêu cầu của bài tập ( Đồ chơi, con vật gần
gũi với trẻ em).


- Yc hs quan s¸t 3 tranh minh hoạ và nêu tên
truyện.


? Em cũn bit truyn nào có nhân vật là đồ chơi
và nhân vật là con vật gần gũi với trẻ em?


VD: Dế Mèn bênh vực kẻ yếu, Chú đất nung,...
- Yc hs giới thiệu tên câu chuyện của mình kể.
VD: Tơi xin kể chuyện “Dế Mèn bênh vực kẻ
yếu” của Tơ Hồi,..


c.KĨ trong nhãm


- Yc hs kể chuyện trong nhóm và trao đổi về ý
nghĩa câu chuyện.


- GV theo dõi giúp đỡ hs.
d.Kể trớc lớp. 19’


- Cho hs thi kĨ tríc líp.
*1. KĨ chun tù nhiªn.



- Khuyến khích hs hỏi lại bạn về tính cách nhân
vật, ý nghÜa chuyÖn.


- Nhận xét, đánh giá chung.
4.Củng cố dặn dị. 3’


- HƯ thèng nd.


- NhËn xÐt chung tiết học.
- Tập kể lại câu chuyện.
- Chuẩn bị bài sau.


- 2hs kĨ.


- 2hs đọc


- Quan s¸t.


- Nêu tên 3 truyện.
- Trao đổi cặp và nêu.


- Nèi tiÕp giíi thiƯu.


- KĨ trong nhãm.
- Thi kĨ tríc líp.


- Hái b¹n vỊ tính cách, ý nghĩa
chuyện.


- Nxét bạn kể.



- Nghe
- Thực hiện.


<b>Ngày soạn:24/11/2010</b>
<b>Ngày giảng:25/11/2010</b>
<b>Tiết 1:Toán</b>


<i> <b> Lun tËp</b></i>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>2.Kĩ năng:Thực hiện phép chia hết và phép chia có d.</b>
<b>3.Thái độ: Yêu thích mơn học</b>


*1.TC TV : HS đọc y/c BT


*2.KiÕn thức trên chuẩn: HS khá - Làm ý b BT 2, bài 3 tr 83.
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ.


<b>III.Cỏc hot ng dy hc:</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


1.ÔĐTC.
2.KTBC. 3


- Yc hs lên bảng chữa bài về nhà.
3.Bài mới.



a.GTB: 2
- Ghi đầu bài.
b.Luyện tập. 32


<b>Bi 1: t tớnh ri tớnh</b>
- Yc hs t tớnh ri tớnh.


- HD chữa bài.


855 45 579 36 9009 33


45 19 36 16 66 273


405 219 240


405 216 231


0 3 99


99


0


<b>Bài 2: Tính giá trị biểu thức.</b>
a. 4237 x 18 - 34578 = 76266 - 345
= 41688


8064 : 64 x 37 = 126 x 37
= 4662



*2. b. 46857 + 3444 : 28 = 46857 + 123
= 46980


601759 - 1988 : 14 = 601759 - 142
*2. = 601617.
<b> Bài 3: Giải toán.</b>


+ Tìm số nan hoa và mõi xe cần có.


+ Tỡm số xe đạp lắp đựơc và số nan hoa còn
tha.


<b>Bài giải</b>


Mi xe đạp cần số nan hoa là:
36 x 2 = 72 ( Cái)


Thùc hiÖn phÐp chia ta cã.
526 : 72 = 73 ( d 4)


Vậy lắp đợc nhiều nhất 73 xe đạp và còn thừa
4 nan hoa.


ĐS : 73 xe đạp, còn thừa 4 nan hoa.
4.Củng cố, dặn dị. 3’


- HƯ thèng nd.


- 2hs.



- 1hs c yc.


- Làm bài cá nhân.
- Nxét, bổ xung.


- 1hs c yc.


- Làm bài theo cặp vào bảng nhóm.
- Trình bày.


- Nxét.


- 1hs c yc.


- Nêu tóm tắt và cách gi¶i.
- 1hs gi¶i.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- NhËn xÐt tiÕt häc.


- Ôn và làm lại bài, chuẩn bị bài sau. - Nghe- Thực hiện
<b>Tiết 2:Tập làm văn</b>


Luyện tập miêu tả đồ vật <i><b>.</b></i>
<b>I. Mục tiêu.</b>


<b> 1.Kiến thức:- Nắm vững cấu tạo 3 phần( mở bài, thân bài, kết bài) của bài văn miêu</b>
tả đồ vật và trình tự miêu tả, hiểu vai trị của quan sát trong việc miêu tả những chi tiết
của bài văn, sự xen kẽ của lới tả với lời kể(BT 1).



<b> 2.Kĩ năng:- Lập đợc dàn ý cho bài văn tả chiếc áo mặc đến lớp( BT 2).</b>
<b>3.Thái độ:HS nghiêm túc khi làm bài</b>


*1.TC TV: - Lập dàn ý bài văn.


*2.Kin thc trên chuẩn: HS khá Lập đợc dàn ý đầy đủ
<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


<b> - Phiếu kẻ sẵn ND: trình tự miêu tả chiếc xe đạp của chú T.</b>
<b>III.Các hoạt động dạy học.</b>


<b>H§ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


1.ÔĐTC.
2.KTBC. 5


- KT c phn ghi nhớ (tiết 28)


- Yc hs đọc mở, kết bài hoàn chỉnh của bài
văn miêu tả


3.Bµi míi.
a.GTB: 2’
- Ghi đầu bài.


b.Hng dn lm BT. 30
<b>Bi 1:- Cho hs đọc ND và yc.</b>
- Yc hs trao đổi cặp và trả lời:


a.Tìm mở bài, thân bài, kết bài trong bài văn


“Chiếc xe đạp của chú T”?


MB: Trong làng tơi…xe đạp của chú
TB: ở xóm vờn….Nó đá đó


KB: C©u cuối


+ Phần mở bài, thân bài, kết bài trong đoạn
văn trên có tác dụng gì? Mở bài, kết bài theo
cách nào?


( MB: Gii thiệu chiếc xe đạp của chú T.
+TB: Tả chiếc xe đạp và t/c của chú T với
chiếc xe.


+KB: Nói lên niềm vui của đám con nít và
chú T bên chiếc xe. Mở bài theo cách trực
tiếp, kết bài tự nhiên .)


+Tác giả qs chiếc xe đạp bằng giác quan nào?
( Mt , tai)


- GV phát phiếu cho từng cặp, yc học sinh
làm vào phiếu câu b,d.


- Yc nhúm no làm xong trớc dán phiếu.
b.Phần thân bài chiéc xe đạp đợc tả theo trình
tự nào?(- Tả bao quát chiếc xe


- Tả những bộ phận có điểm nổi bật.


- Nói về t/cảm của chú T với chiếc xe)


d. Những lời kể chuyện xen lẫn lời miêu tả trong
bài văn.


- 2hs
- 1hs.


- 1hs đọc


- Trao đổi cặp tìm MB, TB, KB.


- 2hs tr¶ lêi.
- NxÐt.


- 1hs tr¶ lêi.


- Th¶o luËn nhóm, hoàn thành phiếu.
- Trình bày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Chú gắn 2 con bớm.chú hÃnh diện với
chiếc xe của mình.


<b>Bài 2: </b>


- LËp dµn ý bài văn.


- Gi hs c yc, GV ghi lờn bảng.
“Tả chiếc áo em mặc đến lớp hôm nay”



- Yc hs dựa vào bài: Chiếc cối Tân, chiếc xe đạp
của chú T….để lập dàn ý.


- Yc hs lËp dµn ý.


MB: Giới thiệu chiếc áo em mặc đến lớp.
TB: Tả bao quát


T¶ tõng bé phËn.


KB: t/cảm của em với chiếc áo.
- GV theo dõi giúp đỡ hs yếu.


- Gọi hs đọc bài của mình, GV ghi nhanh ý
chính lên bng.


?Thế nào là miêu tả?


+Muốn có bài văn miêu tả chi tiết, hay cần chú
ý điều gì?


4.Củng cố dặn dò. 3
- Nxét giờ học


- Yc về viết lại, CB bài sau.


- 1hs c


- Lập dàn ý cá nhân.



- Đọc dàn ý.
- Trả lời.
- Nghe
- Thực hiện
<b>Tiết 3: Thể dục</b>


bài thể dục phát triển chung.
Trò chơi " lò cò tiếp sức"


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1.Kin thc:- Bi th dc phỏt triển chung, yêu cầu thực hiện bài TD đúng thứ tự và </b>
kỹ thuật.


- Lò cò, tiếp sức hoặc trò chơi: Thỏ nhảy, yêu cầu chơi đúng luật.
<b>2.Kĩ năng: Thực hiện đúng y/c kĩ thuật</b>


<b>3.Thái độ: Trật tự , nghiêm túc khi tập luyện.</b>
<b>II. Địa điểm, phơng tiện:</b>


- S©n trêng, VS an toàn nơi tập.
- Còi, kẻ vạch sân.


<b>III. Nội dung và Pp lên lớp:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Phơng pháp tổ chức</b>


<b>1. Phần mở đầu. 6</b>


- Nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ


học.


- Dm chõn ti ch.
- Khi ng cỏc khp.
<b>2. Phn c bn. 25</b>


<i>a. Ôn bài tập TD phát triển chung<b>.</b></i>
- Ôn toàn bài cả lớp.


L1: Giáo viên điều khiển.
L2: Cán sự đièu khiển.
- Ôn theo nhóm.


+ Mỗi nhóm 5 em


-> GV ỏnh giỏ, nhn xột.


Đội hình tập hợp
GV


* * * * * * * * * *
* * * * * * * * * *
* * * * * * * * * *
Đội hình tập luyện.


GV


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i>b. TC vận động.</i>


- Trò chơi: Lò cò tiếp sức.


<b>3. Phần kết thúc. 7</b>
- Đứng tại chỗ vỗ tay hát.
- Hệ thống bài


- Nhn xột, ỏnh giỏ gi dy


- BVTN: Ôn bài TD phát triÓn chung


* * * * *


Đội hình tập hợp.


* * * * * * * * *
GV * * * * * * * * *
* * * * * * * * *
<b>TiÕt 4:Khoa häc</b>


<b>TiÕt kiƯm níc</b>
<b>I. Mơc tiªu.</b>


<b>1.KiÕn thøc: - Thùc hiƯn tiÕt kiƯm níc.</b>


<b>2.Kĩ năng: Biết tiết kiệm và bảo vệ nguồn nớc</b>
<b>3. Thái độ: Yêu thích mơn học</b>


*1.TC TV: - ND ghi nhí.


*2.Kiến thức trên chuẩn: HS nêu đợc những việc nên làm để tiết kiệm nớc.
<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>



- Su tầm tranh ảnh minh hoạ cho bài.
<b>III.Cỏc hot ng dy hc.</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


1.ÔĐTC.
2.KTBC. 3’


? Nêu những việc nên làm và không nên
làm để bảo vệ nguồn nớc.


3.Bµi míi.
a.GTB: 2’


- GT chun tiÕp, ghi đầu bài.


b.H1: Tỡm hiu ti sao phi tit kim nớc
và làm thế nào để tiết kiệm nớc.


* Nêu đợc việc nên và khơng nên làm giải
thích đợc lí do phải tiết kiệm nớc. 15’
- Yc hs qs tranh theo cặp hỏi đáp nhau về
những việc nên làm và khơng nên làm để
tiết kiệm nớc.


? Nh÷ng việc nên làm .
? Những việc không nên làm.
? Nêu lý do cần phải tiết kiệm nớc.
? Liên hệ thực tế. ( Việc sử dụng nuớc)


- Yc các cặp trình bày.


- GV nhận xét kết luận:


+Những việc nên lµm: H1, 3, 5, 8.


+Những việc khơng nên làm: H2, 4, 6, 7.
? GĐ em và địa phơng em có đủ nớc dùng
không?


+ GĐ và nhân dân địa phơng tiết kiệm nớc
cha?


- GV KL: Muc bóng đèn toả sáng.


- 2hs tr¶ lêi.


- Qsát tranh, thảo luận cặp hỏi đáp
nhau về nội dung mỗi tranh.


- Các cặp trình bày( mỗi cặp 1 tranh)
- Nxét.


- Nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

*Chia nhóm, yc các nhóm XD bản cam kÕt
tiÕt kiƯm níc.


HĐ2: Đóng vai tun truyền mọi ngởi trong
gia đình tiết kiệm nớc.



*MT: Bản thân hs cam kết tiết kiệm nớc và
tuyên truyền cổ động ngời khác cùng tiết
kiệm nớc. 12’


+ Yc nhãm trëng ®iỊu khiĨn.


- Cho các nhóm đóng vai trong nhóm
- Cho hs đóng vai trc lp.


- Đánh giá, nhận xét.
4.Củng cố dặn dò. 3
- Hệ thống nd.


- Nxét giờ học.
- Liên hệ giáo dục.


- Yc về học bài, áp dụng vào c/s.


- XD cam kết.


- Đóng vai.


- Các nhóm khác bổ sung.


- Nghe
- Thùc hiƯn
<b>ChiỊu</b>


<b>TiÕt 1: </b>

<b>KÜ tht</b>


Khâu đột tha <i><b>(Tiêt1)</b></i>
I. Mục tiêu :


1.Kiến thức:- Biết cách khâu đột tha và ứng dụng của khâu đột tha.


<b>2.Kĩ năng: - Khâu đợc các mũi khâu đột tha. Các mũi khâu có thể cha đều nhau. </b>
Đờng khâucó thể bị dúm.


<b>3.Thái độ: HS có tính cẩn thận , chính xác trong LĐ</b>
*1.TC TV: Đọc qui trình khâu


*2.Kiến thức trên chuẩn: HS khá- Khâu đợc các mũi khâu đột tha. Các mũi khâu tơng
đối đều nhau, đờng khâu ít bị dúm.


<b>II. §å dïng :</b>


- Quy trình khâu đột tha .Mẫu khâu đột tha .
- Vải ,kim ,chỉ ,kéo ,phn vch .


<b>III.Các HĐ dạy -học :</b>


<b>HĐ của HS</b> <b>HĐ của HS</b>


1.ÔĐTC:
2.KTBC:2p


- KT sự CB của hs.
3.Bài mới.



a.GTB: 2p
- Ghi đầu bài.


b.H1:Hng dn HS quan sỏt NX 8p
- GT mẫu khâu đột tha


?Em có NX gì về mặt phải đờng khâu?
- Mũi khâu cách đều


?Em có NX gì về mặt trái đờng khâu ? Thế
nào là khâu đột tha ?


- Mịi sau lÊn lªn 1/3cđa mịi tríc
- Rút ra ghi nhớ


*HĐ2:Hớng dẫn thao tác kĩ thuật 10p
*Treo quy tr×nh


? Nêu quy trình khâu đột tha ?
+ Vạch đờng dấu .


+Khâu đột tha theo đờng dấu ( khâu từ phải
sang trái ) ...


- HD cách khâu .


- Quan sát
- Trả lời.
- Nxét



- 2 HS nªu ghi nhí SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

+Khâu từ phải sang trái lùi 1 tiến 3.Không rút
chỉ quá chặt hoặc quá lỏng +Kết thúc đờng
khâu thì xuốngkimkết thúc nh đờng khâu
th-ờng .


c. Thùc hµnh: 9p


* Cho hs thực hành khâu
- G V theo dõi giúp đỡ
3. Củng cố - dặn dò: 4p
- NX giờ học .


- BTVN : -Häc thuéc ghi


- CB đồ dùng để giờ sau thực hành .


- 2HS đọc mục 2 phần ghi nhớ


- Thùc hµnh


- Nghe
- Thùc hiƯn
<b>TiÕt2: lun toán</b>


<b>. Mục tiêu:</b>


<b> 1.Kin thc:- Thc hin đợc phép chia số có ba, bốn chữ số cho số có hai chữ</b>
số( chia hết, chia có d).



<b>2.Kĩ năng:Thực hiện phép chia hết và phép chia có d.</b>
<b>3.Thái độ: u thích mơn học</b>


<b>TiÕt3: </b>lun TV
Mơc tiªu:


<b> 1.Kiến thức:- Biết đọc với giọng vui, nhẹ nhàng, đọc đúng nhịp thơ, bớc đầu biết đọc</b>
với giọng có biểu cảm một khổ thơ trong bài .


- Hiểu ND: Cậu bé tuổi Ngựa thích bay nhảy, thích du ngoạn nhiêu nơi nhng rất
yêu mẹ, đi đâu cũng nhớ tìm đờng về với mẹ.


<b>2.Kĩ năng:-Trả lời đợc các câu hỏi 1,2,3,4,thuộc khoảng 8 dòng thơ.</b>
- Ngắt nghỉ đúng dấu câu, đọc đúng thể thơ.


<b>3.Thái :HS yờu thớch mụn hc</b>


<b>Ngày soạn :25/11/2010</b>
<b>Ngày giảng:26/11/2010</b>
<b>Tiết1:Tập làm văn </b>


<b>Quan sát đồ vật</b>
<b>I.Mục tiêu.</b>


<b>1.Kiến thức:- Biết quan sát đồ vật theo một trình tự hợp lí, bằng nhiều cách khác</b>
nhau, phát hiện đợc đặc điểm phân biệt đồ vật này với đồ vật khác( ND ghi nhớ).
<b>2.Kĩ năng:- Dựa theo kết quả quan sát, biết lập dàn ý để tả một đồ chơi quen</b>
thuộc( mục III).



<b>3.Thái độ: HS u thích mơn học</b>
*1.TC TV: - Lập dàn ý cho bài văn.


*2.Kiến thức trên chuẩn: HS Khá lập đợc dàn ý tả đồ vật
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- B¶ng phụ chép gợi ý.


<b>III.Cỏc hot ng dy hc.</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


1.ÔĐTC.
2.KTBC. 3


- Yc hs c dn ý bi văn tả chiếc áo.
3.Bài mới.


a.GTB: 2’


- GT chuyÓn tiÕp, ghi đầu bài.


2,3 hc sinh c


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

b.Phần nhận xét. 13


Bài 1: Ghi lại các điều quan sát.


- Yc hs nối tiếp nhau đọc yc của bài và các gợi ý
a, b, c, d.



- Giới thiệu đồ chơi và mang đến lớp để hs quan
sát.


- Cho hs đọc thầm lại yc và các gợi ý sgk , qsát
đồ chơi mình chọn, viết kq quan sát vào VBT
theo cỏch gch u dũng.


- Yc hs trình bày kết quả quan sát.
Bài 2:


?Khi quan sỏt vt cn chỳ ý những gì?(Qsát
theo một trình tự hợp lý từ bao quát đến bộ
phận. Qsát bằng nhiều giác quan: Tai, mắt, tay,...
+Tìm ra những đặc điểm riêng phân biệt đồ vật
này với những đồ vật khác, nhất là những đồ vật
cùng loại).


c.Ghi nhớ. 3’
- Cho hs đọc ghi nhớ.
d.Luyện tập. 16’


*1.- GV nêu yc của bài: Lập dàn ý tả đồ chơi
mà em đã chọn.


- LËp dµn ý cho bài văn.


- HD hs lm vo VBT da theo kq quan sát một
đồ chơi, mỗi em lập dàn ý cho bài văn tả đồ chơi
đó.



MB: Giới thiệu đồ chơi


TB: Hình dáng, bộ lơng, hai mắt, mũi, cổ, đơi
tay…


KB: T/c' với đồ chơi.
- Cho hs đọc dàn ý đã lập.


- GV NX, bình chọn bạn lập đợc dàn ý tốt nhiều
..(tỉ mỉ, cụ thể)


……


- GV giới thiệu mẫu dàn ý đã lập.
4.Củng cố dặn dò. 3’


- NX chung tiÕt häc.


- Hoàn thiện dàn ý, viết bài văn theo dn ý ú.


vật.


- Đọc các gợi ý (a,b,c,d)
- Làm bài cá nhân (làm nháp)


- HS nêu kết quả.
- Nhận xét, bình chọn.


- Trao i cp tr li.


- Nxét.


-3,4 HS đọc phần ghi nhớ.


- LËp dµn ý.


- Nối tiếp đọc.
- Nxét.


- Nghe
- Nghe
- Thùc hiƯn
<b>TiÕt2:To¸n</b>


Chia cho sè cã hai ch÷ sè (TiÕp)
<b>I.Mơc tiªu.</b>


<b>1.Kiến thức - Thực hiện đợc phép chia số có năm chữ số cho số có hai chữ số( chia</b>
hết, chia có d).


<b>2.Kĩ năng:Thực hiện các phép chia hết, chia có d</b>
<b>3.Thái độ: HS có tính cẩn thận tính tốn chính xác</b>
*1.TC TV : HS đọc y/c BT


*2.KiÕn thức trên chuẩn: HS khá - Lµm BT 2( tr 84).
<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


- Bảng phụ, bảng nhóm.


<b>III.Cỏc hot ng dy hc:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

1.ÔĐTC.
2.KTBC. 3’


- Yc hs thùc hiÖn phÐp tÝnh: 579 : 36; 9009 : 43;
3.Bài mới.


a.GTB: 2


- Gt chuyển tiếp, ghi đầu bài.
b.Trờng hợp chia hết: 7


- GV ghi bảng phép tính: 10105: 43 =?


- HD hs đặt tính và thực hiện tớnh t trỏi sang
phi.


- Giúp hs ớc lợng tìm thơng trong mỗi lần
chia.Chẳng hạn:


+101 : 43 = ? cã thĨ íc lỵng 10 : 4 = 2 (d 2)
+ 150 : 43 = ? cã thĨ íc lỵng 15 : 4 = 3 (d 3)
+215 : 43 = ? cã thĨ íc lỵng 21 : 4 = 5 (d 1)


10105 43


150 235


215



00


- KQ phÐp chia lµ: 10105 : 43 = 235
c.Trêng hỵp chia cã d: 7’


- GV ghi b¶ng phÐp tÝnh: 26345 : 35 = ?
- HD hs : + Đặt tính
+ Thực hiện tÝnh
26345 35


184 752


095
25


d.Thực hành.18
<b>Bài 1: Đặt tính rồi tính</b>
Chia cho sè cã 2 chữ số.
- HD hs làm bài.
- Nxét, chữa.
23576 56 31628 48 18510 15


224 421 288 658 15 1234


117 282 35


112 240 30


56 428 51



56 384 45


0 44 60


60


0


*2. - Bài 2: Giải toán
<b> Tóm tắt.</b>
1 giờ 15 phút: 38 km 400 m
1 phút: ……….m?
Bài giải:
1 giờ 15 phút.
38 km 400m = 38400 m
Trung bình mỗi phút ngời đó đi đợc là:
38400 : 75 = 512 (m)
ĐS: 512 m
4.Củng cố dặn dị. 3’


- 2hs lªn bảng làm.


- Đặt tính.


- Nắm cách tính.
- Thực hiện.


- Đặt tính.


- Thực hiện tính nháp..


- Nxét.


- Làm bài cá nhân .
- NxÐt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- HÖ thèng nd.


- NX chung giờ học.


- Ôn và làm lại bài. Chuẩn bị bài sau. - Nghe
- Thực hiện.
<b>Tiết 3:Địa lý</b>


<b>Hot ng sn xut</b>


<b>ca ngời dân ở đồng bằng Bắc Bộ(T2</b>)


<b>I. Mơc tiªu.</b>


<b> 1.Kiến thức:- Biết đồng bằng Bắc Bộ có hàng trăm nghề thủ cơng truyền thống:Dệt</b>
lụa, sản xuất đồ gốm, chiếu cói, chm bc, g,


<b>2.Kĩ năng:- Dựa vào ảnh mô tả về cảnh chợ phiên.</b>


<b>3.Thỏi : HS ham hc hi các nghề truyền thống của làng quê mình</b>
*1.TC TV: - ND ghi nhớ.


*2.KiÕn thøc trªn chuẩn : HS khá biết khi nào 1 làng trở thành làng nghề.
<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>



- Tranh, nh v nghề thủ công, chợ phiên ở ĐBBB.
<b>III.Các hoạt động dạy hc.</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


1.ÔĐTC.
2.KTBC. 3


- KT bài học giờ trớc.
3.Bài mới.


a.GTB: 2


- GT chuyển tiếp, ghi đầu bài.


<b>b.Nơi có hàng trăm nghề thủ công truyền thống.</b>
17


<b>HĐ1: Làm việc theo nhóm.</b>


? Em biết gì về nghề thủ công truyền thống của
ngời dân ĐBBB? (+ Nhiều nghề thủ công.


+ Trỡnh tinh xo.


+ Lụa vạn Phúc, gồm sứ Bát Tràng.)


? Khi nào 1 làng trở thành làng nghề.(Những nơi
nghề thủ công phát triển mạnh.( Làng Bát Tràng,
Làng Vạn Phúc .)



? Thế nào là nghệ nhân.(Ngời làm nghề thủ công
giỏi.)


<b>HĐ2: Làm việc cá nhân.</b>


- Yc hs qsát các hình ảnh về sản xuất gốm ở Bát
Tràng và hỏi:


+ gm c làm từ ngun liệu gì?(Đất sét đặc
biệt)


+ĐBBB có điều kiện thuận lợi gì để phát triển
nghề gốm?(Có đất phù sa màu mỡ, có nhiều lớp
đất sét rất thích hợp để làm gốm.)


- GV đa lên bảng các hình ảnh về sản xuất gốm
nh sgk nhng đảo lộn thứ tự hìnhvà khơng để tên
hình.


? Yc hs nêu thứ tự các công đoạn tạo ra sản phẩm
gốm.?(Nhào luyện đất -> tạo dáng -> phơi -> vẽ


- 2hs.


- Qsát tranh, ảnh.
- Thảo luận theo nhóm.
- Trả lời.


- Quan sát các hình ( 107).


- Trả lời.


- Nxét.


- Qsát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

hoa -> tráng men -> đa vào lò nung -> lấy sản
phẩm từ lò nung.)


+Em cú nhận xết gì về nghề gốm?(Làm nghề gốm
rất vất vả vì để tạo ra một sản phẩm gốm phải tiến
hành nhiều cơng đoạn theo một trình tự nhất địng.
c.Chợ phiên ở ĐBBB. 10’


* Yc hs dựa vào tranh, ảnh, sgk và vốn hiểu biết
của bản thân thảo luận theo câu hỏi:


+Em hóy k v chợ phiên ở ĐBBB?
(H trao đổi cặp tự kể)


- NxÐt, ch÷a.


*1. - ND ghi nhớ.
- Yc hs đọc ghi nhớ.
4.Củng cố dặn dò.3
- Hệ thống nd.
- Nxét giờ học.


- Yc vỊ häc bµi, CB bµi sau.



- Trao đổi nhóm đơi.
- Trình bày


- Nxét.
- 2hs đọc
- Nghe
- Thực hiện
<b>Tiết 4:Khoa học</b>


<b>Làm thế nào để biết có khơng khí.</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>


<b>1.Kiến thức:- Làm thí nghiệm để nhận biết xung quanh mọi vật và chỗ rỗng bên trong</b>
vật đều có khơng khí.


<b>2.Kĩ năng: Biết xung quanh mọi vật đều có khơng khí</b>
<b>3.Thái độ : u thích mơn học</b>


*1.TC TV - Néi dung ghi nhí.


*2.Kiến thức trên chuẩn: HS khá biết làm thí nghiệm để biết chỗ rỗng trong vật có kk
<b>II.Đồ dùng dạy học.</b>


- Đồ dùng thí nghiệm: Túi ni lơng, kim khâu……
<b>III.Các hoạt động dạy học.</b>


<b>H§ cđa GV</b> <b>HĐ của HS</b>


1.ÔĐTC.
2.KTBC. 3


- KT baì học.
3.Bài mới.
a.GTB: 2
-Ghi đầu bài.


b.HĐ1: Thí nghiệm chứng minh K2<sub> có ở </sub>
quanh mọi vật.


*MT: Phát biểu sự tồn tại của kk ở quanh mäi
vËt. 10’


- Chia nhãm 6.


Yc các nhóm đọc mục thực hành ( 62
-SGK) để biết cách làm.


H§2: Thí nghiệm chứng minh không có trong
những chỗ trống của mọi vật.


*MT: HS phát hiện kk có ở khắp nơi kể cả
trong những chỗ rỗng của các vật.10


- 2hs


- Đọc mục thực hành ( 62 - SGK).
- Thảo luận nhãm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Cho hs lµm thÝ nghiƯm theo nhóm.


+ Cho 2 hs ra sân chạy sao cho túi ni lông


căng.


+ Lấy kim đâm thủng.


- Qsát hiện tợng xảy ra.(Hơi xì ra, sờ tay lên
lỗ thủng thấy mát.)


- Cho cả nhóm th¶o ln rót ra Kl qua thÝ
nghiƯm trªn.


- Yc đại diện nhóm trình bày.


HĐ3: Hệ thống hoá KT về sự tồn tại của K2<sub>.</sub>
*MT: Phát biểu về định nghĩa khí quyển. 7’
Yc các nhóm đọc mục thực hành ( 63
-SGK) để biết cách làm.


- Cho hs làm thí nghiệm theo nhóm.
- Cho các nhóm thảo luận đặt câu hỏi.


+Có đúng là trong chai rỗng này khơng chứa
gì?


+Trong những lỗ nhỏ li ti của cục đất khơ
khơng chứa gì?


- Yc hs làm thí nghiệm nh gợi ý sgk


- Yc các nhãm rót ra KL qua c¸c thÝ nghiƯm.
- Yc c¸c nhóm trình bày kq.



- G kết luận chung cho mục 1, 2.


Xung quanh mọi vật và mọ chỗ rỗng bên
trong vật đều có khơng khí.


* Lớp khơng khí đợc bao quanh trái đất đợc
gọi là gì?


? T×m VD chøng tỏ K2<sub> có ở xung quanh ta và </sub>
không khí có trong những chỗ rỗng.


*1. - Rót ra néi dung ghi nhí.
4.Cđng cè dặn dò. 3


- Hệ thống nd.
- Nxét giờ học.


- Yc về học bài, CB bài sau.


- Đại diện nhóm trình bày.
- Đọc sgk.


- Thảo luận nhóm.
- Làm thí nghiệm


- Trình bày kq.
- Nghe


- Trả lời cá nhân.



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29></div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30></div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×