Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

veoto trong khong gian

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (263.95 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH


Bài giảng Hình học lớp 11



Chương III



<b>VECTƠ TRONG KHƠNG GIAN</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Tiết 28



<b>VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN</b>



I. Định nghĩa và các phép tốn về véc tơ trong


khơng gian



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>1. Định nghĩa và các phép toán về vectơ trong không gian</b>


<b>VEC TƠ</b>


<b>Định nghĩa</b>
<b>Giá của vectơ</b>
<b>Độ dài của vectơ</b>


<b>Hai vectơ cùng phương</b>
<b>Hai vectơ cùng hướng</b>


<b>Hai vectơ bằng nhau</b>
<b>…</b>


Định nghĩa


CABRI



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>1. Định nghĩa và các phép toán về vectơ trong khơng gian</b>


<b>Các phép tốn</b>
<b> về vectơ trong</b>


<b> không gian</b>


<b>Phép cộng hai vectơ</b>


<b>Phép trừ hai vectơ</b>


<b>Phép nhân vectơ</b>
<b> với một số</b>


2 Qui tắc


<i>ka</i>


VD 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Hoạt động của HS


Định nghĩa


Nội dung cần đạt


Phát biểu định nghĩa ba
vectơ đồng phẳng



<b>2/ Điều kiện đồng phẳng của </b>


<b>2/ Điều kiện đồng phẳng của </b>


<b>ba vectơ</b>


<b>ba vectơ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Hoạt động của HS


Định nghĩa


Nội dung cần đạt


<b>2/ Điều kiện đồng phẳng của </b>


<b>2/ Điều kiện đồng phẳng của </b>


<b>ba vectơ</b>


<b>ba vectơ</b>


Trong không gian ba vectơ
được gọi là đồng phẳng nếu
các giá của chúng cùng song
song với một mặt phẳng


B <sub>C</sub>
D
A’


B’
D’
C’
A


Cho hình hộp


Cho hình hộp


ABCD.A’B’C’D’. Hãy kể tên


ABCD.A’B’C’D’. Hãy kể tên


ba vectơ có điểm đầu và


ba vectơ có điểm đầu và


điểm cuối là các đỉnh của


điểm cuối là các đỉnh của


hình hộp và khơng đồng


hình hộp và không đồng


phẳng


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Hoạt động của HS


Định lí 1



Nội dung cần đạt


<b>2/ Điều kiện đồng phẳng của </b>


<b>2/ Điều kiện đồng phẳng của </b>


<b>ba vectơ</b>


<b>ba vectơ</b>


Trong không gian cho hai
vectơ , không cùng phương
và vectơ .Khi đó ba vectơ
đồng phẳng khi và chỉ
khi có duy nhất cặp số m, n
sao cho


<i>b</i>


<i>a</i>



<i>c</i>



, ,



<i>a b c</i>

  



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Hoạt động của HS


Định lí 2



Nội dung cần đạt


<b>2/ Điều kiện đồng phẳng của </b>


<b>2/ Điều kiện đồng phẳng của </b>


<b>ba vectơ</b>


<b>ba vectơ</b>


Trong không gian cho ba
vectơ khơng đồng phẳng


Khi đó với mọi vectơ ta
đều tìm được một bộ ba số
m, n, p sao cho


<i>x</i>



<i>a b c</i>, ,
  


<i>x ma nb pc</i>




Ngoài ra bộ ba số m, n, p là
duy nhất.


Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’,



Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’,


M là trung điểm của AC’, hãy


M là trung điểm của AC’, hãy


biểu thị vecto qua ba


biểu thị vecto qua ba


vectơ
vectơ
B <sub>C</sub>
D
A’
B’
D’
C’
A

,


<i>AM</i>





, , '


<i>AB AD AA</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>CỦNG CỐ BÀI HỌC</b>



<b>VEC TƠ</b>


<b>TRONG </b>
<b>KHÔNG</b>


<b> GIAN</b>


<b>Định nghĩa</b>


<b>và các phép toán</b>


<b>Điều kiện</b>


<b> để ba vectơ đồng phẳng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Định nghĩa</b>



<b>Định nghĩa</b>



Vectơ trong không gian là một đoạn thẳng có hướng


Vectơ trong khơng gian là một đoạn thẳng có hướng



<i>b</i>



Kí hiệu:


Kí hiệu:



<i>AB</i>







(A: điểm đầu, B: điểm cuối)




(A: điểm đầu, B: điểm cuối)

<i><sub>a b c</sub></i>

  

<sub>, , ,...</sub>



<b>A</b>


<b>B</b>


<i>a</i>



<i>c</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Ví dụ 1</b>



<b>Ví dụ 1</b>



Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’. Hãy kể tên các


Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’. Hãy kể tên các


vectơ có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của hình


vectơ có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của hình



hộp và bằng vectơ



hộp và bằng vectơ

<i><sub>AB</sub></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Ví dụ 2</b>



<b>Ví dụ 2</b>



Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’. Chứng minh rằng


Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’. Chứng minh rằng




'

'



<i>AB AD AA</i>

<i>AC</i>

















A
B C
D
A’
B’ C’
D’

'


<i>AC AA</i>



 

'




<i>AB AD AA</i>


  



'



<i>AC</i>






</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Ví dụ 3</b>



<b>Ví dụ 3</b>



Cho tứ diện ABCD, G là trọng tâm của tam giác


Cho tứ diện ABCD, G là trọng tâm của tam giác


BCD. Chứng minh rằng



BCD. Chứng minh rằng

<i><sub>AB AC AD</sub></i>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub>3</sub>

<i><sub>AG</sub></i>



<i>AG GB</i>



 


A
B
C
D
G


<i>AB AC AD</i>



  


<i>AG GC</i>



 


<i>AG GD</i>



 



3

<i>AG GB GC GD</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Phép cộng vectơ</b>



<b>Phép cộng vectơ</b>



<b>A</b>


<b>B</b>


<i>b</i>


<i>a</i>



<b>O</b> <b>D</b>


<b>O</b>


<b>A</b>


<b>B</b>


(Qui tắc ba điểm)




</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Phép nhân vectơ với một số</b>



<b>Phép nhân vectơ với một số</b>



<i>ka</i>



<i>a</i>



là vectơ cùng hướng với

(k>0)


ngược hướng với

<i>a</i>

(k<0)



<i>ka</i>

<i>k a</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Vẽ hai vectơ , khác



Vẽ hai vectơ , khác



vectơ và không cùng



vectơ và không cùng



phương



phương



<i>a</i>

<i>b</i>



0




</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Vẽ vectơ và vectơ



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Vẽ vectơ



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Vẽ vectơ và vectơ



Vẽ vectơ và vectơ

<sub>3</sub>

<i><sub>a</sub></i>

1



2

<i>b</i>





</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Vẽ vectơ



Vẽ vectơ

3

1



2



<i>v</i>

<i>a</i>

<i>b</i>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×