Tải bản đầy đủ (.doc) (56 trang)

giao an dai so 9 chuong 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (537.77 KB, 56 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Ngày soạn :14/08/2010</i> <i> Ngày dạy: 17/08/2010</i>


<b>Chương I</b>

<b>:</b>



CĂN BẬC HAI – CĂN BẬC BA



<b>TUẦN </b>


<b>1:-TIẾT 1:</b> <b>§1</b>

.

<b>CĂN BẬC HAI</b>



<b>I.MỤC TIÊU:</b>


<b>1, Kiến thức</b>: HS nắm được định nghĩa, kí hiệu về căn bậc hai số học của số không âm.


<b>2, Kĩ năng:</b> Biết được liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này


để so sánh các số.


<b>3, Thái độ:</b> Cẩn thận, chính xác khi sử dụng thuật ngữ, kí hiệu.


<b>II. CHUẨN BÒ:</b>


<b>1, Giáo viên:</b> Giáo án, tham khảo SGK, SGV, chuẩn bị bảng phụ thước thẳng, phấn.


<b>2, Học sinh:</b> Xem trước nội dung bài học, máy tính bỏ túi.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


<b>1. Ổn định tình hình lớp: (1’)</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>



<b>3.Giảng bài mới:</b>


<i><b>a, Giới thiệu bài:</b></i> <b>(3’)</b>


<i><b>-Giới thiệu qua nội dung cơ bản của chương cho học sinh nắm tinh thần, nội dung, kiến thức</b></i>
<i>cơ bản của chương.</i>


<i><b>-Các em đã đến khái niệm căn bậc hai ở lớp 7, trong tiết này thầy trò chúng ta sẽ ơn lại khái</b></i>
<i>niệm này .</i>


<i><b>b, Tiến trình bài daïy:</b></i>


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b> <b>NỘI DUNG</b>


13/ <b><sub>Hoạt động 1</sub></b><sub>: </sub><i><b><sub>Căn bậc hai số học</sub></b></i>


*CBH của số a không âm là
số x sao cho x2 <sub>= a.</sub>


- Số dương a có hai CBH là


hai số đối nhau : <i>a</i> và - <i>a</i>
.


Số 0 có CBH là chính số 0.
CH: Cho Hs thực hiện ?1.
3 là CBH số học của 9. Các
CBH số học của


9


4


, 0,25 , 2
là những số nào?


CH: Vậy thế nào là CBH số
học của một số a dương? Số
0 có CBH số học là gì?
+ Gv giới thiệu chú ý và cho
Hs làm ?2.


+ Gv giới thiệu thuật ngữ


*Theo doõi


HS trả lời ?1
a) 3 và – 3
b)


3
2


vaø -


3
2


c) 0,5 vaø – 0,5
d) 2 vaø - 2



- Hs nêu định nghóa


CBH số học.


- Hs thực hiện ?2.


<b>1.Căn bậc hai số học</b>:


Định nghóa: SGK/4
VD1:


CBH số học của 16 là 4
CBH số học của 5 là 5
*) Chú ý:Với a0 ta có ;


Nếu x = <i>a</i> thì x 0 và x2=
a


Nếu x0 và x2= a thì x = <i>a</i>












<i>a</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>a</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

phép khai phương, lưu ý khái
niệm CBH và khái niệm
CBH số học.


+ Cho Hs thực hiện ?3.
Nhận xét


Hs đứng tại lớp trả lời ?3.
Theo dõi


13/ <b><sub>Hoạt động 2</sub></b><sub> :</sub><i><b><sub> So sánh các căn bậc hai</sub></b></i>


Gv nhắc lại kiến thức lớp 7:
Với hai số a và b khơng âm
nếu : a b thì <i>a</i> <i>b</i>
Ta có thể c/m với a, b khơng
âm nếu <i>a</i> <i>b</i> thì a b.


- Với hai kết quả trên ta có


định lí sau.


*Cho Hs thực hiện ?4.
*Gv đặt vấn đề giới thiệu
Vd3, cho Hs suy nghĩ vài


phút thực hiện Vd3.
- Giáo viên nhận xét


Vận dụng Vd3 thực hiện ?5 ?
- GV Nhận xét


Theo doõi


Hs lấy VD minh họa cho
khẳng định trên.


- Vận dụng định lí làm


ví dụ 2?


- Hs trả lời VD a,b
*2 Hs lên bảng thực
hiện ?4.


*Hs thảo luận tìm cách
thực hiện Vd3.


*Theo doõi


Hs đứng tại lớp trả lời
Hs thực hiện tại lớp ,2Hs
lên bảng trình bày.


<b>2. So sánh các căn bậc hai số</b>
<b>học</b>



<b> </b>:<b> </b>


Định lí: Với a 0, b 0, ta
có: a b  <i>a</i>  <i>b</i>


VD2: So sánh:
a) 1 và 2


Vì 1< 2 nên 1 < 2


Vaäy : 1 < 2


b) 2 và 5


Vì 4 < 5 nên 4 < 5
Vậy 2 < 5


VD3:Tìm số x không âm biết:
a) <i>x</i> > 2


Vì <i>x</i> > 4 neân x > 4


b) <i>x</i> < 1


Vì <i>x</i> < 1 neân x < 1


( Với x  0 )


13’ <b>Hoạt động 3</b> : <i><b>Củng cố </b></i>



Cho Hs làm Btập 1,2,4 /6,7


Theo dõi bài làm của học
sinh


GV nhận xét , uốn nắn kịp
thời .


Hs lần lượt làm các bài
tập , sau đó lên bảng
giải.


Btập 2/6: So sánh:
a) 2 và 3


Vì 4 > 3 nên 4 > 3
Vaäy: 2 > 3


Btập 4/7:Tìm x không âm
biết:


a) <i>x</i> = 15
x = 225
c) <i>x</i> < 2


0  x < 2 .


Theo dõi



Btập1/6:


CBH số học của 121 là 11.
Vậy CBH của 121 là 11 và –
11.


Btập 2/6: So sánh:
a) 2 và 3


Vì 4 > 3 nên 4 > 3
Vaäy: 2 > 3


Btập 4/7:Tìm x không âm
biết:


a) <i>x</i> = 15
x = 225
c) <i>x</i> < 2


0  x < 2 .


<b>4,Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết tiếp theo: (</b>2/<sub>)</sub>


* Học bài kết hợp SGK


* Làm bài tập 3,5/6,7.SGK , 5,8/4 SBT.
* Chuẩn bị bài bài tập tiết sau luyện tập….
<b>IV . RÚT KINH NGHIỆM – BỔ SUNG:</b>


<i>Ngày soạn : 14/08/2010</i> <i> Ngày dạy: 17/08/2010</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>TIEÁT 2:</b>


<b> §2.</b>

<b>CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC</b>

<i>A</i>2 <i>A</i>


<b>I,MỤC TIÊU: </b>


<b>1, Kiến thức:</b> Biết cách tìm điều kiện xác định (hay điều kiện có nghĩa) của <i>A</i>


Biết cách chứng minh định lí <i>a</i>2 <i>a</i>


<b>2, Kĩ năng:</b> Thực hiện tìm điều kiện xác định của <i>A</i> khi biểu thức A không phức tạp.


Vận dụng hằng đẳng thức <i>A</i> <i>A</i> để rút gọn biểu thức.


<b>3, Thái độ: </b>Làm việc theo qui trình, nhận xét phán đốn tránh sai lầm.


<b>II,CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ:</b>


<b>1, Giáo viên:</b> Giáo án, SGK,SGV. Bảng phụ ghi sẵn các bài tập <b>?</b> ; máy tính bỏ túi.


<b>2, Học sinh:</b> Ơn tập về định lí Py-ta-go; Máy tính bỏ túi. Xem trước nội dung bài học mới.


<b>III, HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>1, Ổn định tình hình lớp: </b>(1ph)


<b>2,Kiểm tra bài cũ: </b>(5ph)


HS1: Nêu định nghóa CBHSH của số không âm a? Làm bài taäp 1/6


...


144  ; 169 ... ; 256 ... ; 324 ... ; 361...
(KQ: 12; 13; 16; 18; 19)


HS2: Nêu định lí về so sánh các căn bậc hai số học? Làm bài tập
a) So sánh 6 và 41 ; b) Tìm x không âm biết: 2<i>x</i> 4


(KQ: a) 6 41 vì 36  41 ; b) Với <i>x</i>0 ta có 2<i>x</i> 4 2<i>x</i>16 <i>x</i>8.
Vậy 0<i>x</i>8)


<b>3, Giảng bài mới:</b>


<i><b>a, Giới thiệu bài</b></i><b>: </b>(<i>1ph</i>)


Để tìm hiểu căn thức bậc hai của một biểu thức xác định khi nào và để tính được căn bậc
hai của một biểu thức, bài học này sẽ giúp ta điều đó.


<i><b>b, Tiến trình bài dạy:</b></i>


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HỌC ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b>


10’ <b>Hoạt động 1: </b><i><b>Căn thức bậc hai</b></i>


GV cho HS laøm ?1


AB = <sub>25</sub> <i><sub>x</sub></i>2


 (cm). Vì sao?
GV giới thiệu thuật ngữ căn


thức bậc hai, biểu thức lấy
căn.


GV giới thiệu : <i>A</i> xác định
khi nào ? Nêu ví dụ1, có phân
tích theo giới thiệu ở trên.
GV cho HS làm ?2


Với giá trị nào của x thì
<i>x</i>


2


5 xác định ?


Cả lớp thực hiện


Xét tam giác ABC vuông tại B,
theo định lí pitago ta có :


AB2<sub> + BC</sub>2<sub> = AC</sub>2
Suy ra: AB2<sub> = 25 – x</sub>2
Do đó: AB = <sub>25</sub><sub></sub> <i><sub>x</sub></i>2


Vài HS đọc lại phần tổng quát


HS giải trên bảng
<i>x</i>


2



5 xác định khi
0


2
5 <i>x</i>


<b>1. Căn thức bậc hai</b>


<i><b> Một cách tổng quát</b></i>:
Với a là một biểu thức
đại số, người ta gọi


<i>A</i> là <i><b>căn thức bậc </b></i>
<i><b>hai</b></i> của A, còn A được
gọi là biểu thức lấy
căn hay biểu thức dưới
dấu căn.


<i>A</i> xaùc định (hay có
nghóa) khi A lấy giá trị
không âm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Nhận xét


tức là <i>x</i> 2,5. Vậy khi <i>x</i>2,5


thì 5 2<i>x</i> xác định
Theo dõi.



4’ <b>Hoạt động 2: </b><i><b>Hằng đẳng thức </b></i> <i>A</i>2 <i>A</i>


GV cho HS làm ?3 (Dùng
bảng phụ)


Điền số thích hợp vào ơ trống
trong bảng


?: Hãy quan sát kết quả trong
bảng và nhận xét quan hệ
giữa <sub>a</sub>2 và a?


GV giới thiệu định lí


GV hướng dẫn chứng minh
định lí


HS hoạt động nhóm, làm bài
trên bảng nhóm:


a -2 -1 0 2 3


a2 <b><sub>4</sub></b> <b><sub>1</sub></b> <b><sub>0</sub></b> <b><sub>4</sub></b> <b><sub>9</sub></b>


2


a <b>2</b> <b>1</b> <b>0</b> <b>2</b> <b>3</b>


HS: <sub>a</sub>2 = a hoặc <sub>a</sub>2 = -a



Vài HS đọc định lí
Theo dõi.


<b>2. Hằng đẳng thức</b>
<i>A</i>


<i>A</i>2 


Định lí: <i>Với mọi số a </i>
<i>ta có: </i> a2 a




Chứng minh (SGK)


10’ <b>Hoạt động 3: </b><i><b>Các ví dụ</b></i>


GV trình bày ví dụ 2 và nêu ý
nghĩa: khơng cần tính căn bậc
hai mà vẫn tìm được giá trị
của căn bậc hai (nhờ biến đổi
về biểu thức không chứa căn
bậc hai)


Cho HS nhẩm kết quả bài tập
7/10 (SGK) tương tự ví dụ 2


GV trình bày câu a) ví dụ 3:
rút gọn: a)



)
1
2

(


1
2
1
2
)


1
2


( 2










và hướng dẫn HS làm câu b).
Lưu ý:a a nếu a<sub></sub>0


a



a  neáu a<sub></sub>0


GV trình bày câu a)Rút gọn:


2
x
2
x
)
2
x


( <sub></sub> 2 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> (vì


x 2 ).


Và yêu cầu HS làm câu b) ví
dụ 4.


Theo dõi.


HS nêu miệng kết quả bài tập 7
a) (0,1)2 0.1


 b)


3
,
0
)


3
,
0


(<sub></sub> 2 <sub></sub>


c) ( 1,3)2 1,3








d) <sub></sub> 0,4 (<sub></sub>0,4)2 <sub></sub><sub></sub>0,16


Theo doõi


Cả lớp cùng làm, một HS thực
hiện trên bảng câu b)


2
5
5
2
)
5
2


( <sub></sub> 2 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>



VD2:(SGK)
VD3:(SGK)


Chú ý: Một cách


tổng quát, với A là
một biểu thức ta có


A
A2


 có nghóa là:


A
A2


 nếuA0


A
A2




 nếu A < 0


VD4:(SGK)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

?: A xác định khi nào?
Yêu cầu HS làm BT6/10 b)và


c) GV giải thích căn thức có
nghĩa tức là căn thức xác định


Vận dụng hằng đẳng thức


A
A2 <sub></sub> .


Yêu cầu HS làm bài tập 8. Tổ
chức thi đua hai đội “Ai
nhanh hơn”


Nhận xét.


Nêu điều kiện để căn thức xác
định.


1HS(khá) thực hiện trên bảng
câu b) <sub>a</sub>6 <sub></sub> <sub>(</sub><sub>a</sub>3<sub>)</sub>2 <sub></sub><sub>a</sub>3 <sub>.</sub>


Vì a < 0 nên a3<sub> < 0, do đó</sub>


.
a


a3 3




 Vây <sub>a</sub>6 <sub></sub><sub></sub><sub>a</sub>3



(với a <0)


Đ: A xác định khi A lấy giá trị
không âm.


2HS thực hiện:


b)  5a có nghóa khi -5a 0
hay a 0. Vây a0 thì  5a
có nghóa.


c) 4 a có nghóa khi
4
haya
0
a


4   . Vậy khi
4


a thì 4 a có nghĩa.
Hai đội thi đua điền nhanh kết
quả:


8)Rút gọn biểu thức sau:
a) (2 3)2 2 3


b) (3 11)2  11 3
c) 2 a2 2a với a0


d) 3 (a 2)2 3(2 a) với
a<2


Theo dõi


<b>Bài 6:</b>


b)  5a có nghóa khi


-5a 0


hay a 0. Vây a0
thì  5a có nghóa.


c) 4 a có nghóa khi
4
haya
0
a


4   .


Vậy khi a4 thì


a


4 có nghĩa.
Hai đội thi đua điền
nhanh kết quả:
8)Rút gọn biểu thức


sau:


a) (2 3)2 


3
2


b) (3 11)2 
3


11


c) 2 a2  2a với
a0


d) 3 (a 2)2 


)
2
(


3  <i>a</i> với a<2


<b>4, Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo: </b>(<i>4ph</i>)


- Nắm vững cách tìm giá trị biến của biểu thức A để <i>A</i> có nghĩa
- Học thuộc định lí và cách chứng minh“ <i>Với mọi số a ta có: </i> a2 <sub></sub>a<i><b><sub>”</sub></b></i>


- Làm bài tập 9, 10, 11, 12, 13



- HD: Bài 9: Đưa bài tốn tìm x về dạng pt chứa trị tuyệt đối của x chẳng hạn
a)  x 7 ; d)  3x  12


Bài 10: Biến đổi vế trái vế phải


Bài 11, 12: Vận dụng hằng đẳng thức A2 A


 để rút gọn.


<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM - BOÅ SUNG:</b>


...
...


<i> Ngày soạn : 20/08/2010</i> <i> Ngày dạy: 24/08/2010</i>


<b>TUAÀN 2:</b>
<b>TIẾT 3:</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>



<i> </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>1, Kiến thức: </b>Củng cố về căn thức bậc hai, điều kiện xác định của căn thức, hằng đẳng
thức A2 <sub></sub>A .


<b>2, Kĩ năng:</b> Khai phương một số, tìm điều kiện xác định của A , vận dụng hằng đẳng thức


A
A2



 để rút gọn biểu thức.


<b>3, Thái độ:</b> Cẩn thận trong tính tốn và biến đổi căn thức.


<b>II,CHUẨN BỊ:</b>


-Thầy: Bảng phụ ghi đề bài tập, chọn lọc hệ thống bài tập tiêu biểu


-Trò : Chuẩn bị bài tập ở nhà, nắm vững các kiến thức cần vận dụng, bảng nhóm.
<b>III, HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>1, Ổn định tình hình lớ p: </b> (1ph)


<b>2, Kiểm tra bài cũ:</b> (5ph)


HS1: Nêu A xác định (hay có nghóa) khi nào?


p dụng: Tìm x dể căn thức sau có nghĩa: 3x7 (có nghĩa khi: 3x + 7  0 hay x 


3
7
 )


-HS2: Trình bày chứng minh định lí: với mọi số a ta có a2 a


 .


p dụng: Rút gọn: (1 3)2 ? ( 3 1)



<b>3, Giảng bài mới :</b>


<i><b>a, Giới thiệu bài:</b></i> (1ph)


Luyện tập để củng cố các kiến thức về căn bậc hai, tìm điều kiện căn bậc hai có nghĩa, biết
rút gọn biểu thức.


<i><b>b,Tiến trình bài dạy:</b></i>


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b>


10’ <b>Hoạt động 1: </b><i><b>Chữa bài tập cũ</b></i>


GV nêu bài tập 9c) và 9d)
?: Hãy nêu cách giải tìm x
thoả mãn bài tốn cho?
Yêu cầu HS tự kiểm tra bài
giải ở nhà, nhận xét bài làm


GV: Nêu bài tập 10


?: Nêu các cách chứng minh
một đẳng thức?


GV nêu mẫu chứng minh câu
a)


Yêu cầu HS vận dụng câu a)
chứng minh câu b)



HS: Đưa về việc giải pt có chứa trị
tuyệt đối đã học ở lớp 8 để giải.
2 HS mỗi em một câu trình bày giải
trên bảng


c) 4x2 6 2x 6






 2x6 hoặc 2x 6
 x = 3 hoặc x = -3


Vậy pt có 2 nghiệm x1 = 3; x2 = -3
d) 9x2 <sub></sub><sub></sub>12 <sub></sub> 3x <sub></sub>12


Giải tương tự như trên pt có 2 nghiệm
x1 = 4; x2 = -4.


HS: Biến đổi VT thành VP hoặc
ngược lại; Biến đổi hai vế cùng bằng
một biểu thức.


Cả lớp làm bài một HS trình bày trên
bảng.b)


VT= 4 2 3 3 ( 3 1)2 3









= 3 1 31VP (đpcm)


1. Chữa bài tập
cũ:


* Bài tập 9c) vaø
9d) (SGK)


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

15’ <b>Hoạt động 2: </b><i><b>Bài tập mới cơ bản</b></i>
GV:Vận dụng kiến thức căn
bậc hai số học tính? Btập
11a,c


?: Nhắc lại A xác định
(hay có nghóa) khi nào? Vận
dụng làm Btập 12b,c


?: Vận dụng kiến thức nào để
rút gọn các biểu thức Btập
13a,c?


Cả lớp làm 2HS mỗi em một câu thực
hiện trên bảng.


a) 16. 25 196: 49 4.514:7



= 20 + 2 = 22
c) 81  93


HS: A xác định (hay có nghóa) khi
0


A


HS hoạt động nhóm làm bài trên bảng
nhóm


b)  3x4 có nghóa khi -3x + 4  0


hay x<sub>3</sub>4. Vậy
3
4


x thì  3x4


có nghóa.
c) <sub>1</sub>1 <sub>x</sub>




 có nghóa khi -1 + x > 0


hay x > 1
HS:Vận dụng hằng đẳng thức



A
A2


 rút gọn


HS làm bài trên phiếu học tập cá
nhân


13a)


2 2 5 2 5


2 5 7


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


  


  


(với a < 0)
c) <sub>9</sub><sub>a</sub>4 <sub></sub><sub>3</sub><sub>a</sub>2 <sub></sub><sub>3</sub><sub>a</sub>2 <sub></sub><sub>3</sub><sub>a</sub>2 <sub></sub><sub>6</sub><sub>a</sub>2


*Bài tập 11a,c:
Tính (SGK)


*Bài tập 12b,c:
Tìm x để mỗi


căn thức sau có
nghĩa(SGK)


*Bài tập 13a,c
Rút gọn biểu
thức (SGK)


6’ <b>Hoạt động 3</b>: <i><b>Bài tập mở rộng nâng cao</b></i>


GV: Nêu yêu cầu bài tập 14.
Phân tích thành nhân tử 14a,c
H:Sử dụng phương pháp nào
để phân tích thành nhân tử ở
Btập này?


GV:Hdẫn dùng kết quả:
Với a  0 thì a( a)2


Mở rộng giải Pt: x2<sub> – 3 = 0</sub>


Đ:Sử dụng hằng đẳng thức để phân
tích. 2HS khá mỗi em một câu thực
hiện trên bảng.


a) x2 3 (x 3)(x 3)









c) x2<sub> - 2</sub> <sub>5</sub><sub>x</sub> <sub>5</sub> <sub>(</sub><sub>x</sub> <sub>5</sub><sub>)</sub>2














 3 0 (x 3)(x 3) 0


x2


3
x
0
3
x
0
3


x      



hoặc x 3


*Bài tập 14a,c
Phân tích thành
nhân tử


4’ <b>Hoạt động 4: </b><i><b>Củng cố</b></i>


Yêu cầu học sinh nhắc lại
định nghĩa căn bậc hai số họa
và cách tìm giá trị của biến
để căn thức xác định.


GV: Hệ thống hoá các bài tập
đã giải. Yêu cầu HS nêu các
kiến thức cần vận dụng, phân
dạng loại Btập.


HS: nhắc lai định nghĩa căn bậc hai số
học; Cách tìm gía trị của biến để căn
thức xác định.


Phân loại dạng bài tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>4, Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học sau:</b> (3’)
- Ôn tập các kiến thức đã học về căn thức bậc hai.


- Làm các câu còn lại của Btập: 11, 12 , 13,14 tương tự như các câu đã giải. Trả lời câu
đố Btập 16.



- HD:Btập 12d) Vì 1 +x2 <sub></sub><sub>0</sub><sub> với mọi x , nên</sub> <sub>1</sub> <sub>x</sub>2


 ln có nghĩa với mọi x.


- Đọc trước: §3 Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương.
<b>IV, RÚT KINH NGHIỆM - BỔ SUNG:</b>


...
...
...
...
...
...
...
...<i> </i>


<i>Ngày soạn: 20/08/2010</i> <i>Ngày dạy: 24/08/2010</i>


<b>TUAÀN 2:</b>


<b>TIẾT 4:</b> <b>§3.</b>

<b>LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG</b>



<b>I,MỤC TIÊU:</b>


<b>1, Kiến thức:</b> HS nắm được nội dung và cách chứng minh đinh lí về liên hệ giữa phép nhân


và phép khai phương.


<b>2, Kĩ năng:</b> Có kĩ năng dùng các qui tắc khai phương một tích và nhân các căn thức bậc hai



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>3, Thái độ:</b> Biết suy luận và cẩn thận trong tính tốn.


<b>II</b>,<b>CHUẨN BỊ:</b>


<b>1, Giáo viên: </b>SGK, SGV, bảng phụ ghi tóm tắc hai qui tắc, các đề bài tập


<b>2, Học sinh:</b> Nhớ kết quả khai phương của các số chính phương, bảng nhóm.


<b>III,HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>1, Ổn định tình hình lớp:</b> (1ph) <b> </b>


<b>2, Kiểm tra bài cũ:</b> (5ph)


-HS1: Phát biểu định nghóa về căn bậc hai số học? Tính: 16 ... ; 25 ...




44
,


1 <sub>... ; </sub> 0,64 ...(kết quả: 4 ; 5 ; 1,2 ; 0,8)


<b>3, Giảng bài mới:</b>


<i><b>a, Giới thiệu bài:</b></i> (1ph)


<i>Để biết được phép nhân và phép khai phương có mối liên hệ gì tiết học hơm nay giúp ta tìm</i>
<i>hiểu điều đó.</i>



<i><b>b, Tiến trình bài dạy:</b></i>


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b>


7’ <b>Hoạt động 1: </b><i><b>Định lí</b></i>


GV: giao cho HS làm bài tập?
1


?: Qua ?1 Hãy nêu khái qt
kết quả về liên hệ giữa phép
nhân và phép khai phương?
GV hướng dẫn HS chứng
minh định lí với các câu hỏi:
Theo định nghĩa căn bậc hai
số học, để chứng minh a b


là căn bậc hai số học của ab
thì phải chứng minh gì?
GV nêu chú ý(SGK)


HS: Nêu miệng


)
20
(
25
.
16
25


.


16  


HS:Phát biểu định lí


HS: a b<sub> xác định và không âm</sub>


và( a b)2 ab




1 HS trình bày các bước chứng minh.


<b>1.Định lí</b>


<b>Định lí: </b><i>Với hai </i>


<i>số a, b không âm </i>
<i>ta có:</i>


b
.
a
b
.


a 


Chứng minh:


(SGK)


<i> Chú ý: Định lí </i>


<i>trên có thể mở </i>
<i>rộng cho tích </i>
<i>nhiều số khơng </i>
<i>âm</i>


10’ <b>Hoạt động 2: </b><i><b>Quy tắc khai phương một tích</b></i>


GV giới thiệu vận dụng định
lí trên ta có quy tắc khai
phương một tích và hướng
dẫn HS làm ví dụ 1


GV yêu cầu HS làm ?2 tổ
chức hoạt động nhóm.


HS đọc qui tắc


2HS thực hiện ví dụ 1


a) 49.1,44.25  49. 1,44. 25


= 7 . 1,2 . 5 = 42


b) 810.40  81.4.100
100



.
4
.
81


 = 9. 2 . 10 = 180
HS hoạt động nhóm trình bày bài
làm trên bảng nhóm


a)


225
.
64
,
0
.
16
,
0
225
.
64
,
0
.
16
,


0 



= 0,4 . 0,8 . 15 = 4,8


b) 250.360  25.36.100


= 25. 36. 100 = 5. 6.10 =300


<b>2. Aùp duïng</b>


<i><b>a) Quy tắc khai </b></i>
<i><b>phương một tích.</b></i>
(SGK)


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Nhận xét bài làm của các
nhóm, sửa chữa các sai sót
cho học sinh.


Theo doõi.


10’ <b>Hoạt động 3: </b><i><b>Quy tắc nhân các căn bậc hai</b></i>


GV giới thiệu quy tắc nhân
các căn bậc hai hướng dẫn
HS làm ví dụ 2


GV cho cả lớp làm bài tập ?3


gọi 2 HS thực hiện trên bảng


Nhận xét bài làm của học


sinh.


Theo dõi.


HS áp dụng quy tắc làm ví dụ 2
a) 5. 20  5.20  10010


b)
26
)
2
.
13
(
4
.
13
.
13
52
.
13
10
.
52
.
3
,
1
10


.
52
.
3
,
1
2 <sub></sub>





2 HS thực hiện trên bảng cả lớp cùng
làm và nhận xét


a) 3. 75 3.75 22515


b) 20. 72. 4,9  20.72.4,9


84
7
.
6
.
2
49
.
36
.
4


49
.
36
.
2
.
2




Theo dõi.


<i><b>b)Quy tắc nhân </b></i>
<i><b>các căn bậc hai</b></i>
(SGK)


VD 2 (SGK)


8’ <b>Hoạt động 4: </b><i><b>Củng cố</b></i>


GV giới thiệu chú ý (SGK)
Đây là phần tổng qt hố
cho 2 quy tắc trên.


GV giới thiệu ví dụ 3 yêu cầu
HS làm ?4 gọi hai HS khá
thực hiện trên bảng


Có thể gợi ý HS làm theo


cách khác


Yêu cầu HS phát biểu lại đ.lí
mục1. GV nêu qui ước gọi tên
là định lí khai phương một
tích hay định lí nhân các căn
bậc hai.


Theo dõi


2 HS thực hiện trên bảng cả lớp theo
dõi nhận xét


a)
2
2
2
2
4
3
3
6
6
)
6
(
.
36
12
.


3
12
.
3
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>





b)
2
2


2 <sub>64</sub><sub>a</sub> <sub>b</sub>


ab
36
.
a
2 
ab
8


b
.
a
.


64 2 2 <sub></sub>




(Vì a0,b0)


HS phát biểu định lí ở mục 1.


<b>Chú ý:</b> Một


cách tổng quát,
với hai biểu thức
A và B khơng âm
ta có
B
.
A
B
.
A 


Đặc biệt, với biểu
thức A khơng âm
ta có



A
A
)
A


( 2 <sub></sub> 2 <sub></sub>


<b>4, Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học sau: </b>(3ph)


-Học thuộc định lí và hai quy tắc.


-Vận dụng quy tắc làm các bài tập 17, 18, 19, 20 tương tự như các ví dụ trong bài
-Hướng dẫn: 17c) Chú ý: 12,1.360  121.36


20) GV lưu ý HS nhận xét về điều kiện xác định của căn thức.
-Chuẩn bị tiết sau luyện tập hai quy tắc đã học


<b>IV, RÚT KINH NGHIỆM - BỔ SUNG:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

...
...
...
...
...
<i> </i>


<i> Ngày soạn: 04/09/2010</i> <i>Ngày dạy: 07/09/2010</i>


<b>TUAÀN 3:</b> <b> </b>



<b>TIẾT 5: :</b> <b>§3.</b>

<b>LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN VAØ PHÉP KHAI PHƯƠNG (tt)</b>




<b>I, MỤC TIÊU:</b>


<b>1, Kiến thức:</b> Củng cố định lí khai phương một tích và qui tắc khai phương một tích, nhân


hai căn thức bậc hai.


<b>2, Kĩ năng:</b> Có kĩ năng sử dụng qui tắc khai phương một tích và nhân các căn thức bậc hai


trong tính toán và biến đổi biểu thức.


<b>3, Thái độ:</b> Cẩn thận trong tính tốn và biến đổi căn thức.


<b>II,CHUẨN BỊ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>2, Học sinh:</b> Ôn tập lại các quy tắc đã học ở bài trước. Chuẩn bị bài tập ở nhà; máy tính bỏ
túi; bảng nhóm.


<b>III, HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>1, Ổn định tình hình lớp:</b> (1ph)


<b>2, Kiểm tra bài cũ:</b> (5ph)


HS1: Phát biểu qui tắc khai phương một tích. p dụng tính:


a) 0,09.64 ... ; b) 12,1.360 ... (KQ: a) 0,3.8 = 2,4 ; b) 11.6 = 66)



HS2: Phát biểu qui tắc nhân các căn thức bậc hai. Aùp dụng tính:


a) 7. 63 ... ; b) 2,5. 30. 48 ... (KQ: a) 21 ; b) 5.3.4 = 60


<b>3, Giảng bài mới:</b>


<i><b>a, Giới thiệu bài:</b></i> (1ph)


Luyện tập để củng cố hai qui tắc khai phương một tích và nhân các căn thức bậc hai.
<i><b>b,Tiến trình bài dạy:</b></i>


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b>


10’ <b>Hoạt động 1: </b><i><b>Củng cố qui tắc khai phương một tích</b></i>


? : Hãy nhắc lại qui tắc khai
phương một tích?


GV nêu u cầu bài tập 21:
Khai phương tích 12.30.40
được:


A.1200 ; B. 120
C. 12 ; D. 240
Hãy chọn kết quả đúng
GV nêu yêu cầu bài tập 22:
Biến đổi các biểu thức dưới
dấu căn thành tích rồi tính:
a) <sub>13</sub>2 <sub></sub> <sub>12</sub>2 ; b) <sub>17</sub>2 <sub></sub> <sub>8</sub>2



Giáo viên nhận xét uốn nắn
kịp thời .


HS : nhaéc lại qui tắc.


1HS nêu miệng kết quả đúng
được chọn: (B), cả lớp nhận xét
trình bày cách tính.


HS hoạt động nhóm làm bài
trên bảng nhóm, cả lớp nhận xét
a) (13 12).(1312)  25 5


b)
15
5
.
3
25
.
9
25
.
9
)
8
17
).(
8
17


(







HS: theo dõi


<b>1.Bài tập</b><i><b> (củng cố qui</b></i>


<i><b>tắc khai phương một </b></i>
<i><b>tích)</b></i>


BT21(SGK)


BT22a,b(SGK)


10’ <b>Hoạt động 2: </b><i><b>Củng cố qui tắc nhân các căn thức bậc ha</b></i><b>i</b>


GV nêu đề bài 20: Rút gọn
biểu thức sau:


a) . 3<sub>8</sub>a
3


a
2



với a 0


c) 5a. 45a 3a với a 0


H: Vận dụng qui tắc nào để rút
gọn?


Yêu cầu hai học sinh lên bảng
giải và cả lớp làm vào vở.


HS cả lớp theo dõi


Trả lời câu hỏi của giáo viên.
Cả lớp làm bài. 2HS thực hiện
trên bảng
a)
2
a
4
a
8
.
3
a
3
.
a
2 2



 (với a


0)


<b>2.Bài tập </b><i><b>(củng cố qui</b></i>


<i><b>tắc nhân các căn thức</b></i>
<i><b>bậc hai)</b></i>
BT20a,c(SGK)
a)
2
a
4
a
8
.
3
a
3
.
a
2 2



(với a 0)


c)
<i>a</i>
<i>a</i>


<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
3
225
3
45
.
5
2



<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
12
3
15
3
.
225 2







</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Theo dõi , nhận xét sửa chữa
kịp thời bài giải của học sinh.
GV nêu yêu cầu bài tập 24:
Rút gọn và tìm giá trị căn thức
sau: <sub>4</sub><sub>.(</sub><sub>1</sub> <sub>6</sub><sub>x</sub> <sub>9</sub><sub>x</sub>2<sub>)</sub>2




 tại


2
x


Nhận xét bài làm của học sinh.


c) 5a.45a <sub></sub> 3a<sub></sub> 225a2 <sub></sub> 3a
a
12
a
3
a
15
a
3
a
.


225 2









với a 0


Theo doõi.


Cả lớp làm, HS trình bày trên
phiếu học tập cá nhân


2


4
4


)
x
3
1
.(
2


)
x
3
1
(
.


4
)


x
3
1
.(
4










tại x 2 giá trị căn thức là:
2. [1+3.( 2)]2 - 6 2
Theo dõi.


BT24a)(SGK)


10’ <b>Hoạt động 3: </b><i><b>Bài tập mở rộng</b></i>


GV nêu đề bài 25: Tìm x biết:
a) 16x 8;


d) 4.(1<sub></sub> x)2 <sub></sub> 6<sub></sub>0



H: Ta có thể giải bằng cách
nào?


Theo doõi.


HS : Dùng định nghĩa và đưa về
dạng phương trình chứa trị tuyệt
đối.


2HS khá thực hiện giải trên
bảng, cả lớp nhận xét:
a)


4
x
2
x


8
x
4
)
a
(
thì
0
vớix













d) 21 x 6 1 x 3


1 - x = 3 hoặc 1 – x = -3
2


x


 hoặc x4


<b>3.Bài tập(mở rộng)</b>
BT25a,d(SGK)


4’ <b>Hoạt động 4: </b><i><b>Củng cố</b></i>


?: nhắc lại hai qui tắc : khai
phương một tích và nhân các
căn thức bậc hai.


GV : Nhận xét câu trả lời của
hs


?: vận dụng hai qui tắc giải


những loại bài tập nào?
GV : Nhận xét câu trả lời của
hs


HS: nhắc lại hai qui tắc.


-Dạng1: Tính


-Dạng 2: Rút gọn căn thức –
tính giá trị


-Dạng 3: Giải phương trình
tìm x


HS : Theo dõi


<b>4, Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo:</b> (4ph)


-Học thuộc kĩ hai qui tắc khai phương một tích và nhân các căn thức bậc hai.
-Làm các bài tập 22;24;25 các câu còn lại tương tự các bài tập đã giải.
-HD: Bài tập26b): Đưa về chứng minh<sub>(</sub> <sub>a</sub> <sub>b</sub><sub>)</sub>2 <sub>(</sub> <sub>a</sub> <sub>b</sub><sub>)</sub>2





 khai triển thành bất đẳng thức


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Chuẩn bị trước nội dung bài: “ Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương”.
<b>IV, RÚT KINH NGHIỆM - BỔ SUNG:</b>



...
...
...
...
...
...
...
...


<i>Ngày soạn : 04/09/2010</i> <i>Ngày dạy: 07/09/2010</i>


<b>TUẦN 3:</b>


<b>TIẾT 6:</b> <b>§4.</b>

<b> LIÊN </b>

<b>HỆ GIỮA PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG</b>



<b>I, MỤC TIÊU:</b>


<b>1, Kiến thức:</b> HS nắm được nội dung và cách chứng minh đinh lí về liên hệ giữa phép chia


và phép khai phương.


<b>2, Kĩ năng:</b> Có kĩ năng dùng các qui tắc khai phương một thương và chia hai căn thức bậc


hai trong tính toán và trong biến đổi biểu thức.


<b>3, Thái độ:</b> Biết suy luận và cẩn thận trong tính tốn.


<b>II, CHUẨN BỊ:</b>



<b>1, Giáo viên</b>: Giáo án, SGK, SGV, bảng phụ ghi tóm tắc hai qui tắc, các đề bài tập.


<b>2, Học sinh:</b> Nhớ kết quả khai phương của các số chính phương, bảng nhóm. Chuẩn bị trước


nội dung của bài học mới.
<b>III, HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>2, Kiểm tra bài cũ:</b> (5’<sub>)</sub>


HS1: Phát biểu định nghóa về căn bậc hai số học? Tính: 16 ... ; 25 ...




25
16


... ; 0,64 ...(kết quả: 4 ; 5 ; ; 0,8)


<b>3, Giảng bài mới:</b>


<i><b>a, Giới thiệu bài:</b></i> (1’<sub>)</sub>


Để biết được phép chia và phép khai phương có mối liên hệ gì tiết học hơm nay giúp ta tìm
hiểu điều đó.


<i><b>b, Tiến trình bài dạy:</b></i>


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b>


7’ <b><sub>Hoạt động 1: </sub></b><i><b><sub>Định lí</sub></b></i>



<b>GV</b>: giao cho HS làm bài tập?1


<b>? </b>: Qua ?1 Hãy nêu khái quát
kết quả về liên hệ giữa phép
chia và phép khai phương?
GV hướng dẫn HS chứng minh
định lí với các câu hỏi:


<b>? </b>:Theo định nghĩa căn bậc hai
số học, để chứng minh b


a


là căn bậc hai số học của <sub>b</sub>a thì
phải chứng minh gì?


<b>GV</b> nhận xét đánh giá chứng
minh.


<b>HS</b>: Nêu miệng
)
5
4
(
25
16
25


16






<b>HS </b>:Phát biểu định lí


<b>HS </b>: <sub>b</sub>a xác định không âm
và ) <sub>b</sub>a


b
a
( 2




<b>1 HS</b> trình bày các bước chứng
minh.


Theo dõi.


<b>1.Định lí</b>


Định lí


<i>Với hai số a khơng </i>
<i>âm và số b dương ta </i>
<i>có:</i>


b
a


b
a




<b>Chứng minh</b>: (SGK)


10’ <b><sub>Hoạt động 2: </sub></b><i><b><sub>Quy tắc khai phương một thương</sub></b></i>


<b>GV</b> giới thiệu quy tắc khai
phương một thương và hướng
dẫn HS làm ví dụ 1.


<b>GV</b> yêu cầu HS làm ?2 tổ chức
hoạt động nhóm


<b>HS : </b>Đọc qui tắc sgk


<b>HS</b> thực hiện ví dụ 1.


a) <sub>11</sub>5


121
25
121


25






b)
10


9


6
5
:
4
3
36
25
:
16


9
36
25
:
16


9







<b>HS</b> hoạt động nhóm trình bày


bài làm trên bảng nhóm.
<b>HS</b> áp dụng quy tắc làm ? 2,


a) <sub>16</sub>15


256
225
256


225





<b>2. p dụng</b>


<i><b>a) Quy tắc khai </b></i>
<i><b>phương một thương.</b></i>
(SGK)


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>GV : N</b>hận xét kết quả các
nhóm


b )


14
,
0
100



14
10000


196


10000
196
0196


,
0








Theo doõi.


9’ <b><sub>Hoạt động 3: </sub></b><i><b><sub>Quy tắc chia hai căn bậc hai</sub></b></i>


<b>GV</b> giới thiệu quy tắc chia hai
căn bậc hai hướng dẫn HS làm
ví dụ 2


<b>GV</b> cho cả lớp làm bài tập ?3


gọi 2 HS thực hiện trên bảng



<b> GV </b>cùng hs cả lớp nhận xét


<b>HS</b> cả lớp cùng theo dõi các
bước thực hiện theo ví dụ 2
(SGK)


<b>2 HS</b> thực hiện trên bảng cả lớp
theo dõi nhận xét


a) 9 3


111
999
111


999






b) <sub>117</sub>52 <sub>9</sub>4 <sub>3</sub>2
117


52







Nhận xét


<i><b>b)Quy tắc chia hai </b></i>
<i><b>căn bậc hai</b></i>


(SGK)
<b>VD 2</b> (SGK)


7’ <b><sub>Hoạt động 4: </sub></b><i><b><sub>Củng cố</sub></b></i>


<b>GV</b> giới thiệu chú ý (SGK).
Đây là phần tổng quát hoá cho
2 quy tắc trên.


<b>GV</b> giới thiệu ví dụ 3 yêu cầu
HS làm ?4 gọi hai HS khá thực
hiện trên bảng.


Có thể gợi ý HS làm theo cách
khác.


<b>GV</b>:Yêu cầu HS phát biểu lại
định lí mục 1.


<b>GV </b>nêu qui ước gọi tên là định
lí khai phương một thương hay
định lí chia hai căn bậc hai.


<b>2HS</b> khá thực hiện, cả lớp theo
dõinhậnxét. a)



5
5


)
(


25
25


50
2


2
2


2


4
2
4


2
4


2


<i>b</i>
<i>a</i>
<i>ab</i>



<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>


<i>a</i>
<i>b</i>


<i>a</i>








b)


9
a
b
9
ab


81
ab
162


ab
2


162


ab
2


2


2
2


2








<b>HS</b> phát biểu định lí ở mục 1.
HS: Theo dõi.


<b>Chú ý</b>: <i>Một cách</i>


<i>tổng qt, với hai</i>
<i>biểu thức A không âm</i>
<i>và biểu thức B dương</i>
<i>ta có:</i>


B
A


B
A




<b>4, Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo:</b> (5’<sub>)</sub>


-Học thuộc định lí và hai quy tắc.


-Vận dụng quy tắc làm các bài tập 28, 29, 30 tương tự như các ví dụ trong bài


-<b>Hướng dẫn</b>: 31b) Đưa về so sánh a<sub>với </sub> a b b. Aùp dụng kết quả bài tập 26 với hai


số (a – b) và b, ta sẽ được a b b (a b)bhay a b b a.Từ đó suy ra kết quả.
-Chuẩn bị tiết sau luyện tập hai quy tắc đã học.


<b>IV, RÚT KINH NGHIỆM - BỔ SUNG:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

...
...
...
...
...
...
...
<i> </i>


<i> </i> <i>Ngày soạn : 11/09/2010</i> <i>Ngày dạy: 14/09/2010</i>


<b>TUAÀN 4: </b> <b> </b>



<b>TIẾT 7:</b> <b>§4.</b>

<b> LIÊN </b>

<b>HỆ GIỮA PHÉP CHIA VAØ PHÉP KHAI PHƯƠNG (tt)</b>



<b>I . MỤC TIÊU:</b>


<b>1, Kiến thức:</b> Củng cố định lí khai phương một thương và qui tắc khai phương một thương,


chia hai căn thức bậc hai.


<b>2, Kĩ năng</b>: Có kĩ năng sử dụng qui tắc khai phương một thương và chia hai căn thức bậc


hai trong tính tốn và biến đổi biểu thức.


<b>3, Thái độ:</b> Cẩn thận trong tính tốn và biến đổi căn thức.


<b>II.CHUẨN BỊ:</b>


<b>1, Giáo viên: </b>Chọn lọc hệ thống bài tập tiêu biểu; bảng phụ ghi đề bài tập.


<b>2, Học sinh:</b> Chuẩn bị bài tập ở nhà; máy tính bỏ túi; bảng nhóm.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>1, Ổn định lớp:</b> (1ph)


<b>2, Kiểm tra bài cũ:</b> (5ph)


HS1: Phát biểu qui tắc khai phương một thương. p dụng tính:
a) ...



225
289


 ; b) ...


6
,
1


1
,
8


 (Kq: a)


15
17


; b) <sub>16</sub>81 <sub>4</sub>9 )


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

a) ...
18


2


 ; b) ...


500
12500



 (Kq: a)


3
1


 ; b) 5 )
<b>3, Giảng bài mới:</b>


<i><b>a, Giới thiệu bài:</b></i> (1ph)


Luyện tập để củng cố hai qui tắc khai phương một thương và chia hai căn thức bậc hai.
<i><b>b, Tiến trình bài dạy:</b></i>


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b>


10’ <b>Hoạt động 1: </b><i><b>Bài tập củng cố qui tắc khai phương một thương</b></i>


?: Hãy nhắc lại qui tắc khai
phương một thương?


GV nêu yêu cầu bài tập 32a,c:
Hãy áp dụng qui tắc khai phương
một thương tính


GV nêu yêu cầu BT34a,c
?: Để rút gọn biểu thức ta phải
làm gì vận dụng qui tắc nào?
Tổ chức cho HS hoạt động nhóm.


GV : Nhận xét các nhóm



HS : nhắc lại qui tắc.


Cả lớp cùng làm hai HS thực
hiện trên bảng : a)


9 4 25 49 1
1 5 .0,01 . .


16. 9 16 9 100
25 49 1 5 7 1 7


. . . .


16 9 100 4 3 10 24




  


c) 41.289 289 17


164  4 2


Theo dõi yêu cầu của gáo viên.
HS : Rút gọn phân thức và qui
tắc khai phương một thương
HS hoạt động nhóm trình bày bài
làm trên bảng nhóm a)



2 2 2


2 4 2 4 2


2
2


3 3 3


3


3( 0)


<i>ab</i> <i>ab</i> <i>ab</i>


<i>a b</i> <i><sub>a b</sub></i> <i>ab</i>


<i>ab</i>


<i>Doa</i>
<i>ab</i>


 


  




c)



2 2


2 2


9 12<i>a</i> 4<i>a</i> (3 2 )<i>a</i>


<i>b</i> <i>b</i>


  




2<i>a</i> 3 2<i>a</i> 3


<i>b</i> <i>b</i>


 


 


 (Với


1,5; 0)


<i>a</i> <i>b</i>


Theo dõi.


<b>1.Bài tập(củng cố </b>
<b>qui tắc khai phương</b>


<b>một thương)</b>


BT32a,c(SGK)


BT34a,c(SGK)


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

GV nêu đề bài 33a,c


?: nêu dạng của phương trình câu
a), c)? Cách giải? Sử dụng qui tắc
nào để tính nghiệm?


Yêu cầu HS làm bài trên phiếu
nhóm.


Nhận xét bài làm của các nhóm


Theo dõi nội dung bài tập


HS : Phương trình câu a) có dạng
phương trình bậc nhất nghiệm


<i>b</i>
<i>x</i>


<i>a</i>




 .Câu c) có dạng đưa về


2


<i>x</i> <i>a</i>. Sử dụng qui tắc chia hai
căn thức bậc hai tính nghiệm.
HS làm bài phiếu nhóm


) 2. 50 0


50 50


2
2


25 5


<i>a</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 


   


  


2 2


2 2



2


1 2


12
) 3 12


3
12


4
3


2 2; 2


<i>c</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  


   


    


Theo doõi



<b>2.Bài tập (củng cố </b>
<b>qui tắc chia hai căn</b>
<b>thức bậc hai)</b>
BT33. Giải phương
trình :


2


) 2 50 0
) 3. 12 0


<i>a</i> <i>x</i>


<i>c</i> <i>x</i>


 


 


10’ <b>Hoạt động 3: </b><i><b>Bài tập mở rộng</b></i>


GV nêu đề bài35a,b.


?: Để tìm x ta có thể đưa bài toán
về dạng nào để giải?


Yêu cầu hai HS khá thực hiện
trên bảng cả lớp cùng làm và
nhận xét.



Theo dõi nội dung đề bài
HS: Đưa về phương trình chứa
giá trị tuyệt đối để giải.


2HS thực hiện: a)


3 9


3 9 12


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


  


    


hoặc<i>x</i> 39 <i>x</i>6


vaäy <i>x</i>112;<i>x</i>2 6


b)  2<i>x</i> 1 6


giải ra ta có hai nghiệm


1 2,5; 2 3,5


<i>x</i>  <i>x</i> 



HS: nhắc lại hai qui tắc.


<b>3.Bài tập(mở rộng)</b>
BT35:


a) 2


(<i>x</i> 3) 9


b) 2


4<i>x</i> 4<i>x</i> 1 6


5’ <b>Hoạt động 4: </b><i><b>Củng cố</b></i>


?: nhắc lại hai qui tắc : khai
phương một thương và nhân chia
hai căn thức bậc hai?


Tổ chức trò chơi ai nhanh hơn
làm bài tập36. Điền vào ô trống
đúng(Đ), sai(S)


Nhắc lại nôi dung bài học.
Hai đội thi đua mỗi đội bốn em
chuyền phấn nhau điền và ô
trống trên bảng phụ


BT36(SGK)



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

)0,01 0,0001
) 0,5 0, 25
) 39 7


)(4 13).2 3(4 13)
2 3


<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>


<i>d</i> <i>x</i>


<i>x</i>




  




  


 


?: vận dụng hai qui tắc giải
những loại bài tập nào?


)0,01 0,0001
) 0,5 0, 25


) 39 7


)(4 13).2 3(4 13)
2 3


<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>


<i>d</i> <i>x</i>


<i>x</i>




  




  


 


HS: -Dạng1: Tính


-Dạng 2: Rút gọn căn thức –tính
giá trị


-Dạng 3: Giải phương trình tìm x



<b>4.Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo</b>:(3ph)


-Học thuộc kĩ hai qui tắc khai phương một thương và chia hai căn thức bậc hai.


-Làm các bài tập 32; 33; 34 các câu còn lại tương tự các bài tập đã giải. Giải thích vì sao
đúng sai ở bài tập 36


-HD: Bài tập 37: Chứng tỏ tứ giác MNPQ là hình vng, vận dụng định lí Pi-ta-go tính cạnh
và đường chéo, rồi tính diện tích.


<b>IV .RÚT KINH NGHIỆM - BỔ SUNG:</b>


...
...
...
...
...
...
...
...


<b> </b>


<i>Ngày soạn: 11/09/2010</i> <i> </i> <i>Ngày dạy: 14/09/2010</i>


<b>TUAÀN 4: </b> <b> </b>


<b>TIEÁT 8:</b> <b>§5.</b>

<b>BẢNG CĂN BẬC HAI</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>



<b>1, Kiến thức:</b> Hiểu được cấu tạo của bảng căn bậc hai, biết được ứng dụng của chúng.


<b>2, Kĩ năng</b>: Có kĩ năng tra bảng để tìm căn bậc hai của một số khơng âm.


<b>3, Thái độ:</b> Cảm phục sự tích luỹ tính tốn của các nhà tốn học.


<b>II.CHUẨN BỊ:</b>


<b>1, Giáo viên: </b>Giáo án, tham khảo SGK, SGV. Chuẩn bị<b> b</b>ảng căn bậc hai số học của một số


lớn hơn 1 và nhỏ hơn 100, máy tính điện tử bỏ túi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>2, Học sinh:</b> Chuẩn bị trước nội dung bài học mới, bảng CBHSH của số lớn 1 và nhỏ hơn
100, máy tính điện tử bỏ túi.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>1, Ổn định lớp:</b> (1ph)


<b>2, Kiểm tra bài cũ:</b> (5ph)


HS1<b>:</b> Nêu qui tắc khai phương một tích?


p dụng tính: 1, 44.1, 21 1, 44.0, 4 ...  ( 1, 44(1, 21 0, 4) 1, 44.0,81


1, 44. 0,81 1, 2.0,9 1,08)


 



  


HS2: Nêu qui tắc khai phương một thương?
p dụng tính: 64 ?( 64 8 0,8)


100  100 10


<b>3, Giảng bài mới:</b>


<i><b>a, Giới thiệu bài:</b></i> (1ph)


<i>Để giúp cho việc khai phương dễ dàng nhanh chóng một cơng cụ tiện lợi khi khơng có máy </i>
<i>tính, đó là bảng căn bậc hai được tìm hiểu trong bài học hơm nay.</i>


<i><b>b, Tiến trình bài dạy:</b></i>


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b>


5’ <b>Hoạt động 1: </b><i><b>Giới thiệu bảng</b></i>


GV dùng bảng căn bậc hai
được phóng to trên giấy lớn
giới thiệu bảng căn bậc hai
theo hướng dẫn SGK.
Cho học sinh đọc bảng.


Theo doõi


HS: đọc bảng căn bậc hai các số
được viết bởi không quá ba chữ


số từ 1.00 đến 99,9 được ghi sẵn
trong bảng hiểu các chú thích
các cột các hàng trong bảng.


<b>1.Giới thiệu bảng</b>
(SGK)


7’ <b>Hoạt động 2: </b><i><b>Tìm căn bậc của số lớn 1 và nhỏ hơn 100</b></i>


GV: Nêu ví dụ 1. Tìm 1,68.
Tại giao của hàng 1,6 và cột 8,
ta thấy số 1,296. Vậy


1,68 1, 296


GV: nêu VD2.Tìm 39,18


Tại giao của hàng 39, và cột 1,
ta thấy số 6,253.Tacó


39,1 6, 253


Tại giao của hàng 39, và cột 8
hiệu chính, ta thấy số 6. ta
dùng số 6 này để hiệu chính
chữ số cuối ở số 6,253 như sau:
6,253 + 0,006 = 6,259.


Vaäy 39,18 6, 259



Yêu cầu HS tự tra bảng đọc


N ... 8 ...


.
.
.
1.6


.


1,296
HS tra trên bảng theo (mẫu 1)


N ... 1 ... 8 ...


.
.
.
39,


. 6,253 6


HS tra trên bảng theo (mẫu 2)


<b>2.Cách dùng bảng </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

kết quả ?1 Tìm a) 9,11 b)


39,82



GV: Ta vẫn dùng bảng này để
tìm được căn bậc hai của số
không âm lớn hơn 100 hoặc
nhỏ hơn 1.


10’ <b>Hoạt động 3: </b><i><b>Tìm căn bậc hai của số lớn hơn 100</b></i>


GV:Nêu VD3. Tìm 1680


?: Làm thế nào để đưa về căn
bậc hai của các số trong bảng?


Yêu cầu HS làm ?2 Tìm


) 911


<i>a</i> <i>b</i>) 988


Hoạt động nhóm


Vài nhóm tự tra bảng đọc kết
quả. Vài nhóm khác tính bằng
máy tính so sánh đối chiếu kết
quả.


HS: Viết số đó thành tích các số
có trong bảng vận dụng qui tắc
khai phương một tích tra bảng
tính kết quả.



HS nêu miệng các bước và kết
quả thực hiện.


1680 16,8.100 16,8. 100
4,099.10 40,99


 


 


HS: làm bài trên phiếu học tập


) 911 9,11. 100 3,018.10
30,18


<i>a</i>  




) 988 9,88. 100 3,143.10
31, 43


<i>b</i>  




<i>b) Tìm căn bậc hai của</i>
<i>số lớn hơn 100.</i>



<i>(SGK)</i>


7’ <b>Hoạt động 4: </b><i><b>Tìm căn bậc hai của số khơng âm và nhỏ hơn 1</b></i>


GV: nêu VD4: Tìm 0,00168


?: Làm thế nào để đưa về căn
bậc hai của các số trong bảng?


GV: Nêu chú ý trong SGK.
Yêu cầu HS làm bài tập?3


Dùng căn bậc hai, tìm giá trị
gần đúng của nghiệm phương
trình


<i><sub>x</sub></i>2 <sub>0,3982</sub>




HS: Viết số đó thành ttương các
số có trong bảng vận dụng qui tắc
khai phương một thương tra bảng
tính kết quả. HS nêu miệng các
bước thực hiện


0,00168 16,8 :10000
16,8 : 10000 4,099 :100
0,04099



 


 


HS: Dùng bảng tra tìm căn bậc
hai của 0,3982.


1 0, 6311; 2 0,6311


<i>x</i>  <i>x</i> 


<i>c)Tìm căn bậc hai của </i>
<i>số không âm và nhỏ </i>
<i>hơn 1</i>


<i>(SGK)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

?: Nêu cách tra bảng tìm căn
bậc hai các số có trong bảng?
?: Sử dụng qui tắc nào để tìm
căn bậc hai của các số khơng
có trong bảng mà vẫn sử dụng
tra bảng?


GV: Yêu cầu HS dùng bảng
tìm căn bậc hai số học của mỗi
số sau, rồi dùng máy tính bỏ
túi kiểm tra lại.


HS: nêu lại cách tra bảng.



HS: Sử dụng qui tắc khai phương
một tích và khai phương một
thương đưa về căn bậc hai của
các số có trong bảng.


HS: Tra baûng:


5, 4 ...; 31 ...
232 ...; 9691 ...
0, 71 ...; 0,0012 ...


 


 


 


<b>4, Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo:</b> (4ph)


-Nắm vững cách tra bảng tìm căn bậc hai của các số có trong bảng.


-Vận dụng qui tắc khai phương một tích và qui tắc khai phương một thương để tìm căn bậc
hai của các số ngồi bảng.


-Làm bài tập: 38, 39, 40 các số còn lại


HD: BT41: p dụng chú ý về qui tắc dời dấu phẩy để xác định kết quả. Cụ thể:
Biết: 9,119 3,019 thì 911,9 30,19 (dời dấu phẩy sang phải 1 chữ số ở kết quả)



Tính tương tự với các căn thức còn lại.
<b>IV, RÚT KINH NGHIỆM - BỔ SUNG:</b>


...
...
...
...
...
...
...
...
...
<i> </i>


<i>Ngày soạn :18/09/2010</i> <i>Ngày dạy: 21/09/2010</i>


<b>TUAÀN 5:</b>


<b>TIẾT 9:</b>

<b>§6.</b>

<b>BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU CHỨA CĂN BẬC HAI.</b>



<b>I . MUÏC TIEÂU:</b>


<b>1,Kiến thức:</b> HS biết được cơ sở của việc đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào


trong dấu căn.


<b>2, Kĩ năng:</b> Hs nắm các kĩ năng đưa thừa số vào trong hay ra ngoài dấu căn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>II</b> .<b>CHUẨN BỊ:</b>



<b>1, Giáo viên:</b> Giáo án, SGK, SGV, bảng phụ ghi sẵn các kiến thức trọng tâm của bài và các


tổng quát, bảng căn bậc hai.


<b>2, Học sinh:</b> Chuẩn bị trước nội dung bài học, bảng phụ nhóm, phấn, bảng căn bậc hai.


<b>III .HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>1. Ổn định lớp:</b> (1ph) <b> </b>


<b>2. Kieåm tra bài cũ:</b> (5ph)


HS1: Chữa bài tập: Dùng bảng căn bậc hai tìm x biết:
a) x2<sub>= 15 ; b) x</sub>2<sub>= 22,8 (câu </sub> 1 2


1 2


) 3,8730; 3,8730
) 4,7749; 4,7749)


<i>a x</i> <i>x</i>


<i>b x</i> <i>x</i>


 


 


HS2: Nêu qui tắc khai phương môt tích, qui tắc nhân các căn thức bậc hai? Điền vào bảng
công thức sau:



. ...


<i>A B</i>  ( với<i>A</i>0,<i>B</i>0)


<i><sub>A</sub></i>2 <sub>...( )</sub><i><sub>A</sub></i>


<b>3, Giảng bài mới:</b>


<i><b>a, Giới thiệu bài:</b></i> (1ph)


Vận dung hai qui tắc kiểm tra trên và hằng đẳng thức <i><sub>a</sub></i>2 <i><sub>a</sub></i>


 ta có thể đưa thừa số ra


ngồi dấu căn vào trong dấu căn, được tìm hiểu trong tiết học hơm nay.
<i><b>b, Tiến trình bài dạy:</b></i>


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b>


15’ <b>Hoạt động 1: </b><i><b>Đưa thừa số ra ngoài dấu căn.</b></i>


GV cho HS làm ?1 trang 2 SGK
với a 0; b 0  hãy chứng tỏ


2


<i>a b</i> <i>a b</i>



GV: Đẳng thức trên được chứng
minh dựa trên cơ sở nào?


GV: Đẳng thức 2


<i>a b a b</i>


trong ?1 cho ta thực hiện phép
biến đổi <i><sub>a b a b</sub></i>2


 . Phép biến


đổi này được gọi là phép đưa
thừa số ra ngoài dấu căn.
H: hãy cho biết thừa số nào đã
được đưa ra ngoài dấu căn?
GV: Hãy đưa thừa số ra ngồi
dấu căn. Ví dụ 1.a) <i><sub>3</sub>2</i>.2


GV: Đơi khi ta phải biến đổi biểu
thức dưới dấu căn về dạng thích
hợp rồi mới thực hiện được đưa
ra ngồi dấu căn. Nêu ví dụ 1b)
GV: Một trong những ứng dụng
của phép đưa ra ngoài dấu căn là
rút gọn biểu thức(hay cịn gọi là


HS làm ?1


2 2



. .


<i>a b</i> <i>a</i> <i>b</i><i>a</i> <i>b a b</i> (vì


0; 0)


<i>a</i> <i>b</i>


HS: dựa trên định lí khai phương
một tích và định lí 2


.


<i>a</i> <i>a</i>


Đ: Thừa số a.


HS: Ghi và theo dõi GV minh hoạ
ví dụ 1a) <i><sub>3</sub>2</i>.2 3 2




1b) <sub>20</sub> <sub>4.5</sub> <sub>2 .5 2 5</sub>2


  


<b>1.Đưa thừa số ra </b>
<b>ngoài dấu căn.</b>



<b>VD1</b>: Đưa thừa số
ra ngoài dấu căn.
a) <i><sub>3</sub>2</i>.2


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

cộng trừ căn thức đồng dạng).
Yêu cầu HS đọc ví dụ 2 SGK.
Minh hoạ lời giải trên bảng.


2


3 5 20 5 3 5  2 .5 5


3 5 2 5 5
(3 2 1) 5
6 5


  


  




GV: chỉ rõ 3 5;2 5 và 5 được
gọi là đồng dạng với nhau.
Yêu cầu HS làm <i><b>?2</b></i>. Tổ chức
hoạt động nhóm.


Nửa lớp làm phần a.
Nửa lớp làm phần b.



GV: Treo bảng phụ Nêu tổng
quát như SGK


GV hướng dẫn HS làm ví dụ 3a)


2


4<i>x y</i> với <i>x</i>0;<i>y</i>0


2


(2 )<i>x y</i> 2<i>x y</i> 2<i>x y</i>


  


Yêu cầu HS làm ví dụ 3b)


2


18<i>xy</i> với <i>x</i>0;<i>y</i>0


GV cho HS laøm ?3 tr 25 SGK
Gọi 2HS lên bảng làm bài


Nhận xét bài làm xủa học sinh.


HS đọc ví dụ 2 SGK.
Rút gọn biểu thức


3 5 20 5.



HS: Hoạt động nhóm, làm bài trên
bảng nhóm.


) 2 8 20
2 4.2 25.2
2 2 2 5 2
(1 2 5) 2 8 2


<i>a</i>  


  


  


   


)4 3 27 45 5
4 3 9.3 9.5 5
4 3 3 3 3 5 5
(4 3) 3 (1 3) 5
7 3 2 5


<i>b</i>   


   


   


   



 


HS: <sub>18</sub><i><sub>xy</sub></i>2 <sub> với </sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>0;</sub><i><sub>y</sub></i><sub></sub><sub>0</sub>


= <sub>(3 ) 2</sub><i><sub>y</sub></i> 2 <i><sub>x</sub></i> <sub>3</sub><i><sub>y</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>3</sub><i><sub>y</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>


 


HS: làm ?3 vào vở.
2HS lên bảng trình bày
HS1: <sub>28</sub><i><sub>a b</sub></i>4 2 với b<sub></sub><sub>0</sub>


4 2 2 2


2 2


7.4 7(2 )


2 7 2 7


<i>a b</i> <i>a b</i>


<i>a b</i> <i>a b</i>


 


 


HS2: <sub>72</sub><i><sub>a b</sub></i>2 4 với a < 0



2 4 2 2


2 2


2.36 . 2.(6 )


6 2 6 2


<i>a b</i> <i>ab</i>


<i>ab</i> <i>ab</i>


 


 


Theo dõi


<b>VD2: </b>Rút gọn biểu


thức


3 5 20 5.


<i><b>*Một cách tổng </b></i>
<i><b>quát:</b></i>


<i>Với hai biểu thức </i>
<i>A, B, ta có</i>



2


<i>A B</i><i>A B</i> <i>tức </i>
<i>là</i>


<i>Nếu A</i>0<i>và B</i>0


<i>thì</i>


2


<i>A B</i><i>A B</i>


<i>Nếu A< 0 và B</i>0


<i>thì</i>


2


<i>A B</i> <i>A B</i>


<b>VD3:</b>(SGK)


15’ <b>Hoạt động 2: </b><i><b>Đưa thừa số vào trong dấu căn.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Với <i>A</i>0 và <i>B</i>0 ta có


2



<i>A B</i>  <i>A B</i>


Với <i>A</i>0 và <i>B</i>0 ta có


2


<i>A B</i>  <i>A B</i>


GV: Trình bày ví dụ 4 (SGK) trên
bảng phụ đã viết sẵn. Chỉ rõ ở
trường hợp b) và d) khi đưa thừa
số vào trong dấu căn chỉ đưa các
thừa số dương vào trong dấu căn
sau khi đã nâng lên luỹ thừa bậc
hai


GV: Cho HS laøm ?4 trên phiếu
nhóm.


Nửa lớp làm câu a, c.
Nửa nhóm làm câu b, d.


GV: Thu một số phiếu học tập
chấm chữa và nhận xét.


GV: Ta có thể vận dụng qui tắc
này trong việc so sánh số. Nêu ví
dụ 5: So sánh 3 7 và 28


H: Để so sánh hai số trên em làm


thế nào?


H: Có thể làm cách nào khác?
GV gọi 2HS trình bày miệng theo
2 cách, GV ghi lại.


HS: Tự nghiên cứu ví dụ 4 trong
SGK.


HS: làm bài trên phiếu nhóm
Kết quả:


a) <sub>3 5</sub> <sub>3 .5</sub>2 <sub>9.5</sub> <sub>45</sub>


  


c) <i><sub>ab</sub></i>4 <i><sub>a</sub></i> <sub>với </sub><i><sub>a</sub></i><sub></sub><sub>0</sub>


4 2 2 8 3 8


(<i>ab</i> ) .<i>a</i> <i>a b a</i> <i>a b</i>


  


2


)1, 2 5 (1, 2) .5 1, 44.5 7, 2


<i>b</i>   



d) <sub>2</sub><i><sub>ab</sub></i>2 <sub>5</sub><i><sub>a</sub></i>


 với a0


2


2 2 4


3 4


(2 ) .5 4 .5
20


<i>ab</i> <i>a</i> <i>a b</i> <i>a</i>


<i>a b</i>


 





Đại diện 2HS đọc kết quả làm bài
Đ: Từ 3 7 ta đưa 3 vào trong dấu


căn rồi so sánh.


Đ: Từ 28, ta có thể đưa thừa số


ra ngoài dấu căn rồi so sánh.
HS1: <sub>3 7</sub> <sub>3 .7</sub>2 <sub>63</sub>



 


Vì 63 28 3 7 28


HS2: 28 4.7 2 7


Vì 3 7 2 7  3 7 28


<b>vào trong dấu căn</b>
Với <i>A</i>0 và


0


<i>B</i> ta coù


2


<i>A B</i> <i>A B</i>


Với <i>A</i>0 và
0


<i>B</i> ta coù


2


<i>A B</i> <i>A B</i>


VD4(SGK)



VD5(SGK)


5’ <b>Hoạt động 3: </b><i><b>Củng cố - luyện tập</b></i>


GV: Nêu yêu cầu bài tập 43(d, e)
Gọi 2 HS lên bảng làm bài


Bài44. Đưa thừa số vào trong dấu
căn: 5 2; 2 ; 2


3 <i>xy x</i> <i>x</i>


 


HS:Trình bày làm bài trên bảng:


2


) 0,05 28800 0,05 288.100
0, 05.10 144.2 0,5 12 .2
0,5.12. 2 6 2


<i>d</i>  


 


 


2 2



2 2 2


) 7.63. 7.9.7
7 .3 . 21


<i>e</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i>




 


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Với <i>x</i>0;<i>y</i>0


GV: gọi đồng thời 3HS cùng lên
bảng làm bài.


Nhận xét bài làm của học sinh.


HS1:


2


5 2 5 .2 25.2 50


   


HS2:



2


2 2 4


3 <i>xy</i> 3 <i>xy</i> 9<i>xy</i>


 


  <sub></sub> <sub></sub> 


 


Với <i>x</i>0;<i>y</i>0 thì <i>xy</i> có nghĩa
HS3: <i><sub>x</sub></i> 2 <i><sub>x</sub></i>2<sub>.</sub>2 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>


<i>x</i>  <i>x</i> 


Với<i>x</i>0 thì 2


<i>x</i> có nghóa.


Theo dõi.


<b>4, Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo:</b> (3’)


-Học bài thuộc các công thức theo hai qui tắc đã học.
-Vận dụng làm các bài tập: 45; 46; 47 tr 27 SGK


-HD: 46b) Biến đổi biểu thức về dạng tổng các căn thức đồng dạng có chứa 2<i>x</i> sử dụng


qui tắc đưa ra ngoài dấu căn.


47b) biến đổi biểu thức trong căn dưới dạng bình phương rồi đưa ra ngoài dấu căn rồi rút
gọn.


- Chuẩn bị bài tập để tiết sau luyện tập.
<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM - BỔ SUNG:</b>


...
...
...
...
...
...


<i>Ngày soạn : 18/09/2010</i> <i>Ngày dạy :21/09/2010</i>


<b>TUAÀN 5: </b>


<b>TIEÁT 10:</b>

<b>LUYỆN TẬP</b>



<b>I.MỤC TIÊU</b>:


<b>1, Kiến thức:</b> Củng cố kiến thức đưa thừa số ra ngoài dấu căn, vào trong dấu căn.


<b>2, Kĩ năng:</b> Rèn kĩ năng vận dụng kiến thức vào bài tâp tính tốn, rút gọn, so sánh.


<b>3, Thái độ:</b> HS có ý thức trong học tập, cẩn thận, chính xác khi giải bài tập.


<b>II.CHUẨN BỊ:</b>



<b>1, Giáo viên: </b>Giáo án, SGV, SGK, bảng phụ ghi nội dung bài taäp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b> 1, Ổn định lớp:</b> (1ph)


<b>2, Kieåm tra bài cũ</b>: (7ph)


<b> ? </b>Ghi các qui tắc đưa thừa số ra ngoài, vào trong dấu căn?


Aùp dụng :Làm bài tập 43c; 44c / 27
<b>3, Giảng bài mới:</b>


<i><b>a, Giới thiệu bài:</b></i> (1')


Trong tiết trước các em đã nắm được cơ sở để đưa một thừa số ra ngoài dấu cắn và đưa một
thừ số vào bên trong dấu căn. Trong tiết này chúng ta sẽ làm các bài tập liên quan đến kiến thức
này.


b, Tiến trình bài dạy:


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b> <b>NỘI DUNG</b>


30’ <b>Hoạt động</b> 1: <i><b>Bài tập sách giáo khoa</b></i>


+ Gv ghi đề bài tập 43 lên
bảng


Gọi 2 Hs lên bảng giải


Gv cùng hs cả lớp nhận xét
+ Gọi 1 Hs lên sửa bài tập
44


Gv cùng hs cả lớp nhận xét,
uốn nắn kịp thời.


*GV cho hs làm bài tập 45
? Muốn so sánh ta làm thế
nào ?


Gv cho hs các nhóm làm vào
bảng nhóm


Gv nhận xét kết quả các
nhóm


Gv cho hs làm bài tập 46
? Muốn rút gọn thì ta làm
như thế nào ?


Gv gọi 2 hs lên bảng thực
hiện .


Gv nhận xét


Gv ghi đề bài tập 47


Cho Hs thảo luận tìm lời giải
Gọi Hs lên bảng giải



Gv nhận xét


2Hs lên bảng giải
Lớp nhận xét


1 Hs lên bảng sửa bài tập.
Hs cả lớp làm vào vỡ
HS: Đưa vào trong dấu
căn rồi so sánh các số dưới
dấu căn


Hs các nhóm thảo luận
làm vào bảng nhóm
Theo dõi.


Hs đưa các thừa số ra
ngoài dấu căn rồi rút gọn
các căn thức đồnh dạng
2 Hs lên bảng giải
Hs cả lớp làm vào vỡ.
Theo dõi


Theo dõi.


Hs thảo luận tìm lời giải
vài phút, sau đó lên bảng
trình bày.


Lớp nhận xét



<b>Btập 43:</b>


d)  0,05 28800 6 2


e) 7.63.<i>a</i>2 21<i>a</i>


<b>Btaäp 44:</b>


d) <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> 2  2 ( x > 0 )


<b>Btập 45</b>: So sánh


b) 7 > 3 5
d)
2
1
6
6
2
1

Btaäp 46:


Rút gọn với x  0



a)


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> 4 3 27 3 3
3


2   


27
3
5 

 <i>x</i>
b)
28
18
7
8
5
2


3 <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i>
28
2
21
2
10


2


3   


 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


28
2
14 


 <i>x</i>


Btaäp 47: Rút gọn:
a)
2
)
(
3
2 2
2
2
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


6
2
2 <i><sub>y</sub></i>


<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>



6
1
<i>y</i>
<i>x</i>


(Với x  0; y  0 và x  y)


b) 5 (1 4 4 )


1
2


2 <i><sub>a</sub></i>2 <i><sub>a</sub></i> <i><sub>a</sub></i>2


<i>a</i>  


2


2<sub>(</sub><sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>)</sub>


5
1
2


2
<i>a</i>
<i>a</i>


<i>a</i> 


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

5
1
2


2
1
2






<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>


5
2
5
1
2


)
1


2
(
2


<i>a</i>
<i>a</i>


<i>a</i>
<i>a</i>








( Với a > 0,5 )


5’ <b>Hoạt động 2: </b><i><b>Củng cố</b></i>


Gv : cho hs làm bài 56 (sgk)
Gv đưa đề bài lên bảng bằng
bảng phụ


Cho hs các nhóm thảo luận
trình bày trên bảng nhóm
Gv hướng dẫn


?Muốn sắp xếp ta làm như
thế nào?



Gv nhận xét kết quả các
nhóm


CH: u cầu học sinh nhắc
lại cách đưa một số vào
trong dấu căn và đưa ra
ngoài dấu căn.


Hs đưa thừa số vào trong
dấu căn rồi so sánh các số
dưới dấu căn.


Theo dõi.


Nhắc lại nội dung giáo
viên yêu cầu.


<b>4. Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học sau</b>: (2’)


- Học bài, nắm vững các qui tắc
- Xem các bài tập đã giải


- Làm các bài tập 58, 59, 63 /12 SBT.
- Chuẩn bị nội dung bài học tiếp theo.


<b>IV.RÚT KINH NGHIỆM – BỔ SUNG:</b>


...
...


...
...
...<i> </i>


<i>Ngày soạn: 26/09/2010</i> <i>Ngày dạy: 28/09/2010 </i>


<b>TUAÀN 6:</b>


<b>TIẾT 11:</b> <b>§7.</b>

<b>BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC</b>



<b> CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI (t.t.). </b>



<b> </b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1, Kiến thức:</b> HS biết cách khử mẫu biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu.


<b>2, Kĩ năng:</b> Bước đầu biết cách phối hợp và sử dụng các phép biến đổi trên.


<b>3, Thái độ</b>: Cẩn thận trong tính tốn và thực hành các qui tắc biến đổi.


<b>II.CHUẨN BỊ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>2, Học sinh:</b> Nội dung bài học mới, bảng nhóm – phấn màu
<b>III .HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>1. Ổn định tình hình lớp:</b> (1ph)


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b> (5ph)



HS1: Chữa bài tập 45(a, c) tr 27 SGK


a) so sánh 3 3và 12 c) so saùnh 1 51


3 và
1


150
5


(Ta có 12 4.3 2 3 ( Ta coù


2


1 1 17


51 .51


3 3 3


 


 <sub> </sub> 


 


Vì 3 3 2 3 neân 3 3 12 )


2



1 1 1


150 .150 .150 6


5 5 25


 


 <sub> </sub>  


 


Vì 6 17
3


 neân 1 150 1 51)


5 3


<b>3, Giảng bài mới:</b>


<i><b>a, Giới thiệu bài:</b></i> (1ph)


<i>Trong tiết trước chúng ta đã học hai phép biến đổi đơn giản là đưa thừa số ra ngoài dấu căn,</i>
<i>đưa thừa số vào trong dấu căn. Hôm nay, ta tiếp tục học hai phép đơn giản biểu thức chứa căn bậc </i>
<i>hai nữa, đó là khử mẫu biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu.</i>


<i><b>b, Tiến trình bài dạy:</b></i>



<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b>


15’ <b>Hoạt động 1: </b><i><b>Khử mẫu biểu thức lấy căn.</b></i>


GV: Khi biến đổi biểu thức
chứa căn bậc hai, người ta có
thể sử dụng khử mẫu biểu thức
lấy căn.


Nêu ví dụ 1:
?: 2


3 có biểu thức lấy căn là


biểu thức nào? Mẫu là bao
nhiêu?


GV: Hướng dẫn nhân tử và
mẫu biểu thức lấy căn 2


3với 3


để mẫu là 32<sub> rồi khai phương </sub>
mẫu


? : Làm thế nào để khử mẫu
(7b) của biểu thức lấy căn.
GV: Yêu cầu một HS lên bảng
trình bày.



Ở kết quả, biểu thức lấy căn là
35ab khơng cịn chứa mẫu nữa.


HS : Biểu thức lấy căn là 2


3


với mẫu là 3


HS:Cùng theo dõi và thực hiện


2


2 2.3 6
3  3  3


Theo doõi.


HS: Ta phải nhân tử và mẫu
với 7b


HS lên bảng làm.


2


5 5 .7 35 35


7 <sub>7</sub> 7 7


<i>a</i> <i>a b</i> <i>ab</i> <i>ab</i>



<i>b</i>  <i><sub>b</sub></i>  <i>b</i>  <i>b</i>


Theo doõi.


HS: Để khử mẫu của biểu thức


<b>1.Khử mẫu biểu thức </b>
<b>lấy căn.</b>


<b>VD 1:(SGK)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

? : Qua các ví dụ trên em hãy
nêu rõ cách làm khử mẫu của
biểu thức lấy căn?


GV đưa công thức tổng quát
lên bảng phụ.


Với A, B là biểu thức, A.B0,


B0. <i>A</i> <i>A B</i>.<sub>2</sub> <i>AB</i>


<i>B</i>  <i>B</i>  <i>B</i>


GV: Yêu cầu HS làm ?1 ba HS
dồng thời lên bảng trình bày.


Cả lớp nhận xét sửa sai.
GV: lưu ý có thể làm câu b)


theo cách sau:


2


3 3.5 3.5 15
125  125.5  25  25


ta phải biến đổi biểu thức sao
cho mẫu đó trở thành bình
phương của một số hoặc biểu
thức rồi khai phương mẫu và
đưa ra ngồi dấu căn.


HS: Đọc lại cơng thức tổng
quát.


HS cả lớp làm vào vở. 3 HS
làm trên bảng:


HS1:


2


4 4.5 1 2


) .2 5 5


5 5 5 5


<i>a</i>   



HS2:


2


3 3.125 3.5.5
)


125 125.125 125
5 15 15


125 25


<i>b</i>  


 


HS3:


3 3 2


2


3 3.2 6


)


2 2 .2 4


6


2


<i>a</i> <i>a</i>


<i>c</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i>
<i>a</i>


 




(Với a > 0 )


<i>Với các biểu thức A,B </i>
<i>mà A.B </i>0<i>và B</i>0


<i>ta coù: </i> <i>A</i> <i>AB</i>


<i>B</i>  <i>B</i>


15’ <b>Hoạt động 2: </b><i><b>Trục căn thức ở mẫu</b></i>


GV: Khi biểu thức có chứa căn
thức ở mẫu, việc biến đổi làm
mất căn thức ở mẫu gọi là trục
căn thức ở mẫu



GV: Đưa ví dụ 2 treo bảng phụ
trình bày lời giải.


GV: Trong ví dụ ở câu b, để
trục căn thức ở mẫu, ta nhân cả
tử và mẫu với biểu thức 3 1 .


Ta gọi biểu thức 3 1 và biểu


thức 3 1 là hai biểu thức


liên hợp của nhau.


?: Tương tự ở câu c, ta nhân tử


HS: Đọc ví dụ2 (SGK)


<b>2, Trục căn thức ở </b>
<b>mẫu:</b>


<b>VD 2:(SGK)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

và mẫu với biểu thức liên hợp
của


5 3 là biểu thức nào?


GV: Treo bảng phụ kết luận
tổng quát SGK



?: Hãy cho biết biểu thức liên


hợp của ? ?


? ?


<i>A B</i> <i>A B</i>


<i>A</i> <i>B</i> <i>A</i> <i>B</i>


 


 


GV: Yêu cầu HS hoạt động
nhóm làm ?2 Trục căn thức ở
mẫu.


6 nhóm 2 nhóm làm một câu


GV: Kiểm tra và đánh giá kết
quả bài làm của các nhóm.


HS: Là biểu thức 5 3


HS: Đọc tổng quát.


HS: Biểu thức liên hợp của



<i>A B</i> là


<i>A B</i> của <i>A B</i> là


<i>A B</i> …


HS: Hoạt động nhóm. Treo các
bảng phụ bài làm nhóm nhận
xét.


5 5 8 5.2 2 5 2
)


3.8 24 12
3 8


<i>a</i>   


* 2 2 <i>b</i>


<i>b</i>


<i>b</i>  với b > 0


2


5(5 2 3)
5


)



5 2 3 (5 2 3)(5 2 3)
25 10 3 25 10 3


13
25 (2 3)


<i>b</i>  


  


 





2 2 (1 )
*


1
1


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i>
<i>a</i>








 (Với


<i>a</i>


0;<i>a</i> 1)


 


4 4( 7 5)
)


7 5
7 5


4( 7 5)


2( 7 5)
2


<i>c</i>  







  



6 6 (2 )


*


4
2


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>a b</i>
<i>a</i> <i>b</i>




Vớia>b>0


<i>A,B maø B > 0, ta coù</i>


<i> </i> <i>A</i> <i>A B</i>


<i>B</i>


<i>B</i> 


<i>b) Với các biểu thức A,</i>
<i>B, C mà A</i>0<i>và</i>


2



<i>A B</i> <i>, ta coù</i>


2


( )


<i>C</i> <i>C</i> <i>A B</i>


<i>A B</i>
<i>A B</i>





<i>c) Với các biểu thức A,</i>
<i>B, C mà A</i>0<i>, B</i>0


<i>vàA</i><i>B,ta có</i>


( )


<i>C</i> <i>C</i> <i>A</i> <i>B</i>


<i>A B</i>


<i>A</i> <i>B</i>  





5’ <b>Hoạt động 3: </b><i><b>Luyện tập - Củng cố</b></i>


GV: Nêu yêu cầu bài tập1 lên
bảng phụ:
2
1
) .
600
3
) .
50
(1 3)
) .
27
) .
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>d ab</i>
<i>b</i>


Bài 2: Các kết quả sau đây


Cả lớp làm bài tập, hai HS lên
bảng trình bày


HS1: Câu a-c, HS2: Caâu b-d



2


2


2


1 1.6 1


) 6


600 100.6 60
3 3.2 1


) 6


50 50.2 10


(1 3) ( 3 1) 1 ( 3 1) 3
)


27 3 3 9


)
<i>a</i>


<i>b</i>


<i>c</i>


<i>a</i> <i>ab</i> <i>ab</i>



<i>d ab</i> <i>ab</i> <i>ab</i>


<i>b</i> <i>b</i> <i>b</i>


 


 


  


 


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

đúng sai ? Nếu sai hãy sửa lại
cho đúng.


Tổ chức hai đội thi đua chơi ai
nhanh hơn?(Chạy tiếp sức)


Câu <sub>Trục căn thức ởmẫu</sub> <b><sub>Đ</sub></b>


1 5 5


2
2 5 


2. <sub>2 2 2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>



10
5 2


 




3. 2


3 1
3 1  


4. (2 1)


4 1
2 1


<i>p</i> <i>p</i>


<i>p</i>


<i>p</i>
<i>p</i>









5. 1 <i>x</i> <i>y</i>


<i>x y</i>


<i>x</i> <i>y</i>








sức, sau đó nhận xét sửa sai.
Kết quả:


Đ


S Sửa: 2 2


5




S Sửa: 3 1


Đ
Đ


<b>4, Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo:</b> <b>(</b> 3ph)



- Học bài, ơn lại cách khử mẩu của biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu.
- Làm bài tập các phần còn lại của bài 48, 49, 50, 51, 52 /tr29,30 SGK.
- Làm bài tập 68, 69/tr14 SBT.


- Chuẩn bị tiết sau: Luyện tập
<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM - BỔ SUNG:</b>


...
...
...
...
...


<i>Ngày soạn : 26/09/2010</i> <i>Ngày dạy: 28/09/2010</i>


<b>TUAÀN 6: </b>


<b>TIẾT 12:</b>

<b>LUYỆN TẬP</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1, Kiến thức</b>: HS được củng cố các kiến thức về biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc


hai: đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn, khử mẫu của biểu thức lấy căn
và trục căn thức ở mẫu.


<b>2, Kĩ năng:</b>HS có kĩ năng thành thạo trong việc phối hợp và sử dụng các phép biến đổi


treân.



<b>3, Thái độ:</b>Cẩn thận trong tính tốn và biến đổi, làm việc theo qui trình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>1, Giáo viên:</b> Bảng phụ ghi sẵn các công thức về các phép biến đổi đơn giản về căn thức.
Hệ thống bài tập.


<b>2, Học sinh:</b> Bảng nhóm – phấn, chuẩn bị các bài tập (SGK)


<b>III. HOẠT ĐỘG DẠY HỌC</b>


<b>1. Ổn định tình hình lớp:</b> (1ph)


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b> (5ph)


HS: Chữa bài tập: Trục căn thức ở mẫu và rút gọn:


2 2 2
)


5 2


<i>a</i>  )2 2 2 2 2


5
5 2


<i>a</i>   


2 3
)



2 3


<i>b</i> 




2 3


) 7 4 3


2 3


<i>b</i>   



<b>3. Giảng bài mới:</b>


<i><b>a, Giới thiệu bài:</b></i> (1ph)


Luyện tập để củng cố các kiến thức về các phép biến đổi căn thức.
<i><b>b, Tiến trình bài dạy:</b></i>


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b> <b>NỘI DUNG</b>


10’ <b>Hoạt động 1: Rút gọn các biểu thức (giả thiết biểu thức chữ đều có nghĩa)</b>


GV: Nêu yêu cầu bài tập
53(a)


? : Với bài này phải sử dụng


kiến thức nào để rút gọn biểu
thức?


GV: gọi HS1 lên bảng trình
bày cả lớp làm vào vở.
? : Bài 53d làm như thế nào?


? : Hãy cho biết biểu thức liên
hợp của mẫu?


GV: Yêu cầu cả lớp làm bài
và gọi HS2 lên bảng trình
bày.


?: Có cách nào làm nhanh
gọn hơn không?


GV: nhấn mạnh : Khi trục căn
thức ở mẫu cần chú ý phương
pháp rút gọn (nếu có thể) thì


HS: Sử dụng hằng đẳng thức


2


<i>A</i> <i>A</i> và phép biến đổi đưa
ra ngoài dấu căn.


HS1: <sub>18( 2</sub> <sub>3)</sub>2



 


3 2 3 2 3( 3 2) 2


   


HS: Nhân tử và mẫu của biểu
thức đã cho với biểu thức liên
hợp của mẫu.


HS: laø <i>a</i> <i>b</i>
HS2: laøm baøi


( )( )


( )( )


( )


<i>a</i> <i>ab</i> <i>a</i> <i>ab</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>a a a b a b b a</i>
<i>a b</i>


<i>a a b</i>
<i>a</i>
<i>a b</i>



  




  


  







 




HS:


( )


<i>a</i> <i>ab</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>a</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>


 


 



 


<i><b>Dạng 1</b></i><b>: Rút gọn các </b>
<b>biểu thức (giả thiết </b>
<b>biểu thức chữ đều có </b>
<b>nghĩa)</b>


Bài 53: rút gọn biểu
thức :


a) <sub>18( 2</sub> <sub>3)</sub>2






d) <i>a</i> <i>ab</i>


<i>a</i> <i>b</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

cách giảit sẽ gọn hơn.
GV: Nêu bài tập 54


? Có thể dùng phương pháp
nào để rút nhanh biểu thức ?
Cả lớp làm bài tập gọi 2 HS
trình bày trên bảng.


HS: Phân tích tử mẫu thành tích


rồi rút gọn.


HS3: 2 2 2(1 2) 2


1 2 1 2


 


 


 


HS4 ( 1)


1 ( 1)


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i>


 


 


  


Bài tập 54: Rút gọn các
biểu thức sau:



2 2
1 2




 ; 1


<i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i>





10’ <b>Hoạt động 2: Phân tích đa thức thành nhân tử.</b>


GV: Nêu yêu cầu bài tập 55
H: Dùng phương pháp nào để
phân tích biểu thức thành
nhân tử ?


GV yêu cầu HS hoạt động
nhóm. 3 nhóm làm câu a), 3
nhóm làm câu b)


Sau 3’, GV yêu cầu đại diện
nhóm lên trình bày


Kiểm tra thêm vài nhóm


khác.


GV : Nhận xét


Đ: Dùng phương pháp nhóm
nhiều hạng tử.


HS: Hoạt động nhóm làm bài


). 1


( 1) ( 1)
( 1)( 1)


<i>a ab b a</i> <i>a</i>


<i>b a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>b a</i>


  


   


  


3 3 2 2


)



( ) ( )


( )( )


<i>b x</i> <i>y</i> <i>x y</i> <i>xy</i>


<i>x x y y x y y x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y x y</i>


  


   


   


  


<i><b>Dạng 2</b></i><b>: Phân tích đa </b>
<b>thức thành nhân tử:</b>
Bài 55 tr 30 (SGK)


a)<i>ab b a</i>  <i>a</i>1


b)


3 3 2 2



<i>x</i>  <i>y</i>  <i>x y</i> <i>xy</i>


8’ <b>Hoạt động 3: Tìm x</b>


<b>GV: </b>Treo bảng phụ baøi 57 tr
30 SGK


Yêu cầu HS hãy chọn câu trả
lời đúng? Giải thích.


Lưu ý HS các trường hợp
chọn


nhầm.


Bài 77(a) tr 15 SBT.


?: Vận dụng kiến thức nào để
đưa về phương trình bậc nhất
để giải?


GV: Yêu cầu HS(khá) giải
phương trình này.


HS: Chọn (D) vì


25<i>x</i> 16<i>x</i> 9


5 4 9



9
81


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


  


 


 


HS: vận dụng định nghĩa căn
bậc hai số học: <i>x</i><i>a</i> với


0


<i>a</i> thì <i>x a</i> 2


HS:


2


2 3 (1 2)
2 3 3 2 2
2 2 2


2



<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


  


   


 


 




<i><b>Dạng 3</b></i><b>: Tìm x</b>
Bài 57:(SGK)


25<i>x</i> 16<i>x</i> 9 khi x


baèng: A. 1 ; B. 3 ; C. 9;
D. 81


Bài 77a: tìm x biết


2<i>x</i>  3 1 2


7ph <b>Hoạt động 5: củng cố</b>



GV: Hệ thống hoá kiến thức
và dạng loại bài tập đã giải.
? Ta đã vận dụng các kiến
thức nào để giải các bài tập


HS: Nêu tóm tắc 4 dạng bài tập
đã giải.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

trên? số ra ngoài dấu căn và đưa thừa
số vào trong dấu căn, khử mẫu
của biểu thức lấy căn và trục
căn thức ở mẫu.


<b>4. Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo: </b>(3’)


- Xem lại các bài tập đã chữa trong tiết này.


- Làm các bài tập 53(b, c), 54 (các phần còn lại) tr 30 SGK. Làm bài 75, 76, 77(còn lại) tr
14, 15 SBT.


- Đọc trước §8. Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:</b>


...
...
...
...
...
...
...


...
...
...


<i>Ngày soạn: 02.10.2010</i> <i>Ngày dạy: 05.10.2010</i>


<b>TUAÀN 7:</b>


<b>TIẾT 13:</b> <b>§8.</b>

<b>RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI</b>

<b>.</b>



<b>I . MỤC TIÊU:</b>


<b>1, Kiến thức:</b> HS nắm vững và biết phối hợp các kĩ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức


baäc hai .


<b>2, Kĩ năng:</b> HS biết sử dụng kĩ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai.


<b>3, Thái độ:</b> Cẩn thận , tư duy linh hoạt sáng tạo.


<b>II.CHUẨN BỊ:</b>


<b>1, Giáo viên:</b> Bảng phụ để ghi các phép biến đổi căn thức bậc hai đã học và vài bài tập


maãu


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>III .HOẠT ĐỘG DẠY HỌC</b>


<b>1. Ổn định tình hình lớp:</b> (1ph)



<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b> (5ph)


<b>HS1:</b> Điền vào chỗ (...) để hồn thành cơng thức sau:
- <i><sub>A</sub></i>2 = 2


* <i>A B</i>. .. * <i>A</i>2 <i>A</i> <sub>*</sub> <i><sub>A B</sub></i>2<sub>.</sub> <sub>..</sub> <i>A</i> .


<i>B</i>


* <i>A B</i>. ... với B ... * <i>A B</i>.  <i>A B</i>. với B 0


với A ... ; B ... Với A 0 ; B 0


* <i>A</i> ...


<i>B</i>  * ...


<i>A</i> <i>AB</i>


<i>B</i>  *


<i>A</i> <i>A</i>


<i>B</i>  <i>B</i> *


<i>A</i> <i>AB</i>


<i>B</i>  <i>B</i>


với A ... ; B ... với A.B ... và B ... với A 0 ; B > 0 với A.B 0 và B0



HS2:<i> * </i>


...


<i>A</i> <i>A B</i>


<i>B</i>  <i> với B > 0 * </i>


<i>A</i> <i>A B</i>


<i>B</i>


<i>B</i>  <i>với B > 0</i>


* ( )


...


<i>C</i> <i>C</i> <i>A B</i>


<i>A B</i>





 * 2


( )



<i>C</i> <i>C</i> <i>A B</i>


<i>A B</i>
<i>A B</i>








<i>với A</i>...0<i>và <sub>A B</sub></i>2


 <i> với A</i>0<i>và A B</i> 2<i> *</i>


...


<i>C</i> <i>C</i>


<i>A B</i>


<i>A</i> <i>B</i>   <i> *</i>


( )


<i>C</i> <i>C</i> <i>A</i> <i>B</i>


<i>A B</i>


<i>A</i> <i>B</i>  





<i> </i>
<i>với A</i>...0<i>, B</i>0<i>vàA</i>...<i>B với A</i>0<i>, B </i>0<i>vàA</i><i>B </i>


<b>3. Giảng bài mới:</b>


<i><b>a, Giới thiệu bài:</b></i> (1ph)


Tiết học hôm nay vận dụng các phép biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai đã học
rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai bậc hai.


<i><b>b, Tiến trình bài dạy:</b></i>


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b>


10’ <b>Hoạt động 1: Ví dụ 1</b>


GV: Nêu ví dụ 1


? : Để rút gọn ban đầu ta
thực hiện phép biến đổi
nào?


Hãy thực hiện: GV hướng
dẫn HS thực hiện từng bước
và ghi lại lên bảng.


GV: Cho HS làm ?1 . Rút


goïn


3 5<i>a</i> 20<i>a</i>4 45<i>a</i> <i>a</i>
Với <i>a</i>0


HS: Ta cần đưa thừa số ra ngoài
dấu căn và khử mẫu biểu thức lấy
căn.


2


6 4


5 5


2


5 3 2 5


<i>a</i>


<i>a</i> <i>a a</i>


<i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


   


   



6 <i>a</i> 5


 


Cả lớp làm vào vở, một HS thực
hiện trên bảng.


3 5 4.5 4 9.5
3 5 2 5 12 5
13 5


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i>


   


   


 


<b>Ví dụ 1: Rút gọn</b>


4


5 6 5



4


<i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i>


  


Với a > 0


10’ <b>Hoạt động 2: Ví dụ 2</b>


GV: cho HS đọc ví dụ 2
SGK theo bảng phụ treo sẵn


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

trên bảng


?: Khi biến đổi vế trái ta áp
dụng hằng đẳng thức nào?
GV yêu cầu HS làm ?2


Chứng minh đẳng thức


2


( )


<i>a a b b</i>



<i>ab</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>b</i>




  




với a > 0; b > 0


? : Để chứng minh đẳng thức
trên ta tiến hành thế nào?
Gợi ý: Nêu nhận xét vế trái.


ùng minh đẳng thu


Hãy chứng minh đẳng thức
Yêu cầu HS hoạt động
nhóm, làm trên bảng nhóm
GV có thể gợi ý HS làm
theo cách trục căn thức ở
mẫu rồi rút gọn vế trái thành
vế phải, hoặc qui đồng rồi
rút gọn…


HS: Khi biến đổi tá áp dụng các
hằng đẳng thức:



(A + B)(A – B) = A2<sub> – B</sub>2
Vaø (A + B)2<sub> = A</sub>2<sub> + 2AB + B</sub>2


HS: Để chứng minh đẳng thức
trên ta biến đổi vế trái bằng vế
phải.


- Vế trái có hằng đẳng thức


3 3


( ) ( )


( )( )


<i>a a b b</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>b a</i> <i>ab b</i>


  


   


HS: Hoạt động nhóm làm bài
Biến đổi vế trái:


2


( )( )



( )


<i>a a b b</i>
<i>ab</i>


<i>a</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>b a</i> <i>ab b</i>


<i>ab</i>


<i>a</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>ab b</i> <i>ab</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>VP</i>





  
 

   
  
<b>đẳng thức:</b>


(1 2 3)(1 2 3)
2 2



   




10’ <b>Hoạt động 3: Ví dụ 3</b>


GV: đưa đề bài ví dụ 3 lên
bảng phụ


?: Hãy nêu thứ tự thực hiện
các phép tính trong P.
GV: Hướng dẫn HS thực
hiện theo SGK


? : Hãy nêu cách tìm giá trị
của a để P < 0?


GV yêu cầu HS làm ?3 Rút
gọn các biểu thức sau:
a)
2 <sub>3</sub>
3
<i>x</i>
<i>x</i>


 ; b)


1


1
<i>a a</i>
<i>a</i>

 với
0


<i>a</i> vaø <i>a</i>1


GV yêu cầu nửa lớp làm câu
a, nửa lớp làm câu b.


gong9on


GV: Lưu ý HS có thể trục
căn thức ở mẫu rồi rút gọn


HS: Ta tiến hành qui đồng mẫu
thức rồi thu gọn các ngoặc đơn
trước, sau đó thực hiện phép bình
phương và phép nhân.


HS: Theo dõi biến đổi từng bước
theo SGK


HS: Do a > 0 và<i>a</i>0 nên P < 0


1


0 1 0 1



<i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i>




      


HS làm vào vở


Hai HS lên bảng trình bày:
a) ĐK: <i>x</i> 3


( 3)( 3)


3
( 3)
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
 
  

b)1
1
<i>a a</i>
<i>a</i>




 với <i>a</i>0và <i>a</i>1
Đ


(1 )(1 )
1


1


<i>a</i> <i>a a</i>


<i>a</i>
<i>a a</i>
  


  


HS: Làm bài theo nhóm, đại diện


<b>Ví dụ 3:</b>
Cho biểu thức


2
1
.
2 2
1 1
1 1


<i>a</i>
<i>P</i>
<i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
 
<sub></sub>  <sub></sub>
 
 
 <sub></sub> <sub></sub> 

 
 <sub></sub> <sub></sub> 
 


Với a > 0 và <i>a</i>0


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

(caùch khaù nhóm lên trình bày bài làm trên
bảng nhóm.


<b>Hoạt động 4:(Luyện tập – củng cố)</b>
GV: Treo đề bai bảng phụ


chia lớp làm 6 nhóm: 2
nhóm làm bài 58a; 2 nhóm
làm bài59a; 2 nhóm làm bài
60 SGK


GV: nhận xét nhóm sửa sai
nếu có



<b>Bài 58a)</b>


2


1 1


5 20 5


5 2
5 1


5 4.5 5


5 2


5 2


5 5 5 3 5


5 2


 


  


   


Bài 59a) Rút gọn (với a > 0; b > 0)



3 2


5 4 25 5 16 2 9
5 4 .5 5 .4 2.3


5 20 20 6


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>ab</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>b a a</i> <i>a b a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>ab a</i> <i>ab a</i> <i>a</i>


<i>a</i>


  


   


   





Bài 60a) Rút gọn bểu thức B


16( 1) 9( 1)
4( 1) 1


4 1 3 1 2 1
1 4 1



<i>B</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>B</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


   


   


     


   


HS


<b>4. Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo:</b> (3’)


-Bài tập về nhà: 58; 59; 60 các câu còn lại, bài 61; 62 tr 32, 33 SGK


- HD: Bài 60b) B = 16 với x > -1  4 <i>x</i> 1 16 <i>x</i>  1 4 <i>x</i> 1 16 <i>x</i>15(thoả


mãn điều kiện)


- Tiết sau chuẩn bị “Luyện tập”
<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:</b>



...
...


<i>Ngày soạn: 02.10.2010</i> <i>Ngày dạy: 05.10.2010</i>


<b>TUAÀN 7:</b>


<b>TIẾT 14:</b> <b>§8.</b>

<b>RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI (tt)</b>

<b>.</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1, Kiến thức:</b> Củng cố việc rút gọn biểu thức có chứa căn thức bậc hai, chú ý tìm điều kiện


xác định của căn thức, của biểu thức.


<b>2, Kĩ năng:</b> Sử dụng kết quả rút gọn để chứng minh đẳng thức, so sánh các giá trị của biểu


thức. Với một số hằng số, tìm x… và các bài toán liên quan.


<b>3, Thái độ:</b> Cẩn thận trong biến đổi, lập luận chặt chẻ trong chứng minh.


<b>II.CHUẨN BỊ:</b>


<b>1, Giáo viên:</b> Bảng phụ ghi tóm tắc cơng thức, bài tập, bài tập kiểm tra 10’


<b>2, Học sinh:</b> Ôn tập các phép biến đổi biểu thức chứa căn bậc hai – bảng nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>1. Ổn định tình hình lớp:</b> (1ph)


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b> (5ph)



HS1: Chữa bài tập58(c, d) tr 32 SGK HS2: Chữa bài Tập 62(c,d) SGK


) 20 45 3 18 72
4.5 9.5 3 9.2 36.2
2 5 3 5 9 2 6 2
15 2 5


)0,1 200 2 0,08 0, 4 50
0,1 100.2 2 0,04.2 0, 4 25.2


2 0, 4 2 2 2 3, 4 2


<i>c</i>


<i>d</i>


  


   


   


 


 


  


   





2


)( 28 2 3 7) 7 84
(2 7 2 3 7) 7 4.21
(3 7 2 3) 7 2 21
3.7 2 21 2 21 21
)( 6 5) 120


6 2 30 5 4.30
11 2 30 2 30 11


<i>c</i>


<i>d</i>


  


   


  


   


 


   



   


<b>3. Giảng bài mới:</b>


<i><b>a, Giới thiệu bài:</b></i> (1ph)


Trong tiết trước các em đã làm quen với các phép biến đổi biểu thức chứa căn thức, trong
tiết này chúng ta sẽ đi làm các bài tập liên quan đến nội dung này.


<i><b>b, Tiến trình bài dạy:</b></i>


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b>


7’ <b>Hoạt động 1: Rút gọn biểu thức </b>


GV: Nêu yêu cầu bài tập 62
rút gọn biểu thức


? : Vận dụng các phép biến
đổi nào để rút gọn biểu thức
GV hướng dẫn cả lớp cùng
làm 2 HS thực hiện trên bảng


HS: Đưa ra ngoài dấu căn, chia
căn thức, khử mẫu biểu thức
lấy căn


HS thực hiện dưới sự hướng
dẫn của GV



2


1 33 4.3


) 16.3 2 25.3 5


2 11 3


5.2


2 3 10 3 3 3


3
10 17


3(2 10 1 ) 3


3 3


<i>a</i>    


   


    


9 8


) 25.6 96 6


2 3



<i>b</i>    


9 2


5 6 4 6 . 6 6 11 6
2 3


    


<b> Dạng1: Rút gọn biểu </b>
<b>thức </b>


Baøi 62(SGK)


1 33


) 48 2 75


2 11


1
5 1


3


<i>a</i>  





) 150 1,6. 60
2


4,5 2 6
3


<i>b</i>  




8’ <b>Hoạt động 2: Chứng minh đẳng thức </b>


GV: nêu yêu cầu bài tập 64
tr33 SGK


? : Nêu các cách chứng minh
đẳng thức, chọn cách thích
hợp cho bài tập?


? : hãy nêu cách rút gọn dễ
dàng nhất?


Gợi ý dùng hằng đẳng thức


HS: biến đổi rút gọn vế trái
thành vế phải.


HS : Phân tích tử và mẫu các
biểu thức phân thành tích rồi
rút gọn.



HS làm bài tập, 1HS trình bày


<b>Dạng 2: chứng minh </b>
<b>đẳng thức:</b>


Baøi 64 (SGK)
a)


2


1 1


1
1


1


<i>a a</i> <i>a</i>


<i>a</i>


<i>a</i>
<i>a</i>


     




   



 <sub></sub>   <sub></sub> 


   




</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

3 3


1 1 ( )


(1 ).(1 )


<i>a a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a a</i>


  


   


vaø


2 2


1 1 ( )
(1 ).(1 )


<i>a</i> <i>a</i>



<i>a</i> <i>a</i>


  


  


GV yêu cầu HS thực hiện
biến đổi vế trái thành vế phải.


lên bảng:


2


2
2


2


(1 )(1 )


.
(1 )


1


(1 )(1 )


1
(1 ).
(1 )


(1 )
1
(1 )


<i>a</i> <i>a a</i>


<i>VT</i> <i>a</i>


<i>a</i>
<i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>a a</i> <i>a</i>


<i>a</i>
<i>a</i>
<i>VP</i>
<i>a</i>
    
<sub></sub>  <sub></sub>

 
 <sub></sub> 
 
 
 
   



  


Kết luận: Với <i>a</i>0và <i>a</i>1


biến đổi VT = VP (đ.p.c.m.)


10’ <b>Hoạt động 3: Dạng tổng hợp và nâng cao</b>


GV: Đưa đề bài bài tập 65 tr
34 SGK lên bảng phụ.


- Hướng dẫn HS cách làm rút
gọn thích hợp.


- Để so sánh giá trị của M với
1 ta xét hiệu M – 1


Yêu cầu HS trình bày trên
bảng nhóm


Thu bảng nhóm treo nhận xét
GV: Đưa đề bài lên bảng phụ
hướng dẫn HS biến đổi sao
cho biến x nằm trong bình
phương của một tổng bằng
cách tách hạng tử.


? : Hãy tìm GTNN của biểu
thức <i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>x</sub></i> <sub>3 1</sub>



  ? Giá trị đó


đạt được khi x bằng bao
nhiêu?


Hoạt động nhóm


HS: Làm bài trên bảng nhóm


2
2


1 1 1


:


( 1) 1 ( 1)


(1 ) <sub>.</sub>( 1)


( 1) 1


1


<i>a</i>
<i>M</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>



<i>a</i> <i>a</i>


<i>M</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i>
<i>M</i>
<i>a</i>
  
<sub></sub>  <sub></sub>
  
 
 

 



HS thực hiện theo sự hướng
dẫn của GV


2


2 2


2


3 3 1
3 1 2. .



2 2 4
3 1


2 4


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
 
    <sub></sub> <sub></sub> 
 
 
<sub></sub>  <sub></sub> 
 
 


HS(khá) làm bài
Ta có:
2
3
0
2
<i>x</i>
 
 
 
 
 



vơi mọi x




2


3 1 1
2 4 4


<i>x</i>
 
  
 
 
 
với mọi
x


Vaäy 2 <sub>3 1</sub> 1


4


<i>x</i> <i>x</i>  


 GTNN cuûa


2 <sub>3 1</sub> 1 3 <sub>0</sub>


4 2



3
2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


     


 


<b>Dạng 3: tổng hợp và </b>
<b>nâng cao</b>


Baøi 65 SGK


Rút gọn rồi so sánh giá
trị của M với 1, biết


1 1
:
1
1
2 1
<i>M</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>


 
<sub></sub>  <sub></sub>
 
 

 


với <i>a</i>0 và <i>a</i>1


Bài 82 tr 15 SBT
a) Chứng minh


2
2
3 1
3 1
2 4
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
  
 
 
 
 
 


b)Tìm giá trị nhỏ nhất
của biểu thức


2 <sub>3 1</sub>



<i>x</i> <i>x</i>  Giá trị đó


đạt được khi x bằng bao
nhiêu?


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>Kiểm tra10’</b>
Bài 1: Tính


144? ;  49 ?


9

2 ?; (2 5)2 ?
6 2 5  6 2 5 ?


Bài 2: Rút gọn biểu thức
a) 5 1 1 20 5


5 2 


3 2


)5 3 25 2 36 2 9


<i>b</i> <i>a</i> <i>a</i>  <i>ab</i>  <i>a</i>


với <i>a</i>0;<i>b</i>0


<i><b>Đáp án và biểu điểm</b></i>


Bài 1: (5điểm) Mỗi câu đúng 1


điểm


144 12 ;  497


9

2 9;


2


(2 5)  2 5  5 2


2

2


6 2 5 6 2 5


5 1 5 1


5 1 5 1
5 1 5 1 2


   


  


   


    


Bài 2: Mỗi câu 3 điểm


1 1



)5 20 5


5 2


5 2


5 5 5


5 2


5 5 5 3 5


<i>a</i>  


  


   


) 5 15 12 6


16 12


<i>b</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>b a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>b a</i>


   


 



với <i>a</i>0;<i>b</i>0


<b> </b>


<b>4. Dặn dò học sinh chuẩ bị cho tiết học tieáp theo:</b> <b>(3’)</b>


- Học thuộc các phép biến đổi về căn thức bậc hai
- Làm bài tập 63b; 64 tr 33 SGK


- Ôn tập định nghĩa căn bậc hai số học của một số, các định lí so sánh căn bậc hai số học,
khai phương một tích , khai phương một thương để tiết sau học “căn bậc ba”. Mang máy tính bỏ
túi.


<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM - BỔ SUNG:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<i>Ngày soạn: 09.10.2010</i> <i>Ngày dạy: 12.10.2010</i>


<b>TUAÀN 8:</b> <b> </b>


<b>TIEÁT 15:</b> <b>§9.</b>

<b>CĂN BẬC BA</b>



<b>I . MỤC TIÊU:</b>


<b>1, Kiến thức:</b> HS nắm được định nghĩa căn bậc ba và kiểm tra được một số là căn bậc ba


của số khác biết được một số tính chất của căn bậc ba.


<b>2, Kĩ năng:</b> Vận dụng định nghĩa, tính chất căn bậc ba để giải tốn, cách tìm căn bậc ba



nhờ bảng số và máy tính bỏ túi.


<b>3, Thái độ:</b> cẩn thận trong tính tốn tra bảng và biến đổi biểu thức.


<b>II .CHUẨN BỊ:</b>


<b>1, Giáo viên:</b> Bảng phụ ghi bài tập, định nghóa, nhận xét


Máy tính bỏ túi CASIO fx220 hoặc SHARPEL – 500M


<b>2, Học sinh</b>: Ôn tập định nghóa, tính chất của căn bậc hai.


Máy tính bỏ túi, Bảng số với 4 chữ số thập phân.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>1. Ổn định tình hình lớp:</b> (1ph)


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b> (7ph)


HS1: Nêu định nghĩa căn bậc hai của số a không âm. Với a > 0 , a = 0 mỗi số có mấy căn
bậc hai?


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

4


4 20 3 5 9 45 6
3


<i>x</i>   <i>x</i> <i>x</i> 


4




4 5 3 5 9 5 6


3


2 5 3 5 4 5 6


3 5 6 5 2


5 4 1( )


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>TMDK</i>


      


      


     


    


<b>3. Giảng bài mới:</b>


<i><b>a, Giới thiệu bài:</b></i> (1ph)



Ta đã học về căn thức bậc hai, tượng như vậy ta có khái niệm căn thức bậc ba và các tính
chất của nó


<i><b>b, Tiến trình bài dạy:</b></i>


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b>


15’ <b>Hoạt động 1: </b><i><b>Khái niệm căn bậc ba.</b></i>


GV: Yêu cầu một HS đọc bài
tốn SGK và tóm tắc đề bài.
Thùng lập phương V = 4(dm3<sub>)</sub>
Tính độ dài cạnh của thùng?
? : Thể tích hình lập phương
được tính theo cơng thức nào?
GV hướng dẫn HS lập phương
trình.


GV giới thiệu: Từ 43<sub> = 64 </sub>
người ta gọi 4 là căn bậc ba
của 64.


? : Vậy căn bậc ba của một số
a là một số x như thế nào?
? : Theo định nghĩa đó, hãy
tìm căn bậc ba của 8, của 0,
của -1, của -125.


? : Với a > 0, a = 0, a < 0, mỗi


số a có bao nhiêu căn bậc ba?
Là các số như thế nào?


GV nhấn mạnh sự khác nhau
này giữa căn bậc ba và căn
bậc hai.


Số dương có hai căn bậc hai
là hai số đối nhau.


Số âm khơng có căn bậc hai.
GV giới thiệu kí hiệu căn bậc
ba của số a: 3 <i><sub>a</sub></i>


Số 3 gọi là chỉ số căn.


Phép tìm căn bậc ba của một
số gọi là phép khai căn bậc


HS: Gọi cạnh của hình lập phương
là x (dm) ĐK: x > 0, thì thể tích
của hình lập phương tính theo
cơng thức: V = x3


Theo đề bài ta có: x3<sub> = 64 </sub>


 <i>x</i>4(vì 43= 64)


HS: Căn bậc ba của một số a là
một số x sao cho x3<sub> = a</sub>



HS: Căn bậc ba của 8 là 2 vì23<sub> = 8</sub>
Căn bậc ba của 0 là 0 vì 03<sub>= 0</sub>
Căn bậc ba của -1 là -1 vì (-1)3<sub>=-1</sub>
Căn bậc ba của -125 là -5


vì (-5)3<sub> = -125</sub>


HS: HS nêu nhận xét: Mỗi số a
đều có duy nhất một căn bậc ba.
Căn bậc ba của số dương là số
dương.


Căn bậc ba của số 0 là số 0.
Căn bậc ba của số âm là số âm.


<b>1</b><i><b>.Khái niệm căn bậc </b></i>
<i><b>ba</b></i>


<b>*Bài tốn:</b>


(SGK)


<b>*Định nghóa:</b>


<i>Căn bậc ba của một </i>
<i>số a là số x sao cho x3</i>


<i>= a</i>



VD1: (SGK)


<i>Mỗi số a đều có duy </i>
<i>nhất một căn bậc ba</i>.


<b>Chú ý:</b><i>Từ định </i>


<i>nghóa căn bậc ba ta </i>
<i>có.</i>


3 3 3
3


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

ba.


Vậy (3 <i><sub>a</sub></i>)3 = 3 <i><sub>a</sub></i>3 = a


GV: Yêu cầu HS làm ?1, trình
bày theo bài mẫu SGK


GV hướng dẫn cách tìm căn
bậc ba bằng máy tính bỏ túi
CASIO fx-220


HS: làm ?1, một HS lên bảng trình
bày.


4
)
4


(
64 3 3
3 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub><sub></sub>


0
0
3 <sub></sub>
5
1
5
1
125
1
3
3


3 <sub></sub> <sub></sub>









HS thực hiện và kiểm tra lại kết
quả.


<i><b>Nhận xét:(SGK)</b></i>



15’ <b>Hoạt động 2: </b><i><b>Tính chất</b></i>


GV: nêu bài tập: Điền vào
dấu (…) để hoàn thành các
công thức sau.


Với a, b 0
...
.
...
b
.
a
...
...
b
a





Với a0;b0


...
...
b
a





GV yêu cầu HS hoạt động
nhóm.


GV: Đây là một số cơng thức
nêu lên tính chất của căn bậc
hai. Tương tự, căn bậc ba có
các ctính chất sau:


a) <sub>a</sub> <sub>b</sub> 3 <sub>a</sub> 3 <sub>b</sub>






Ví dụ2: so sánh 2 và 3 <sub>7</sub>.


GV: lưu ý tính chất này đúng
với mọi a, bR


b) 3 <sub>a</sub><sub>.</sub><sub>b</sub> 3 <sub>a</sub><sub>.</sub>3 <sub>b</sub>




(với mọi a, bR)


? : công thức này cho ta hai
qui tắc nào?


Ví dụ 3: Rút gọn 3 8a3 5a





c)Với b0, ta có:


3
3
3
b
a
b
a


HS thực hiện trên bảng nhóm
Với a, b 0


...
.
...
b
.
a
...
...
b
a






Với a0;b0


...
...
b
a




HS: <sub>2</sub><sub></sub>3 <sub>8</sub>


Vì 8 > 7 3<sub>8</sub> 3<sub>7</sub>




Vậy 2 > 3 <sub>7</sub>


HS: - Khai căn bậc ba một tích
- Nhân các căn thức bậc ba
HS:
a
3
a
5
a
2
a
5


a
.
8
a
5
a


8 3 3 3


3 3








<b>2. </b><i><b>Tính chất</b></i><b>:</b>
a) <sub>a</sub><sub></sub><sub>b</sub><sub></sub> 3 <sub>a</sub><sub></sub>3 <sub>b</sub>


b) 3 <sub>a</sub><sub>.</sub><sub>b</sub> <sub></sub>3 <sub>a</sub><sub>.</sub>3 <sub>b</sub>


c)Với b0, ta có:
3
3
3
b
a
b


a


5’ <b>Hoạt động 3: </b><i><b>Luyện tập củng cố</b></i>


GV: Yêu cầu HS làm ?2.
Tính 3<sub>1728</sub><sub>:</sub>3 <sub>64</sub> theo hai


cách ?


? : Em hiểu hai cách làm bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

này là gì?


GV: Nhận xét và yêu cầu
2HS thực hiện trên bảng.
Yêu cầu học sinh nhắc lại
định nghĩa và các tính chất
của căn bậc ba ?


HS lên bảng trình bày.


3
4
:
12
64
:
1728 3



3 <sub></sub> <sub></sub>


3
27
64


1728
64


:


1728 3 <sub>3</sub> 3


3 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


Nhắc lại định nghóa và tính chất
căn bậc ba


<b>4. Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo:</b> (3ph)


- GV đưa một phần bảng lập phương lên bảng phụ, hướng dẫn cách tìm căn bậc ba của một
số bằng bảng lập phương. Để hiểu rõ hơn, HS về nhà đọc bài thêm tr 36, 37, 38 SGK


- Chuẩn bị các bài tập để tiết sau luyện tập.
<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM - BỔ SUNG:</b>


...
...
...
...


...
...


<i>Ngày soạn: 10.10.2010</i> <i>Ngày dạy: 12.10.2010</i>


<b>TUAÀN 8: </b>


<b>TIẾT 16:</b>

<b>LUYỆN TẬP</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1, Kiến thức:</b> Củng cố lại cho học sinh về khái niệm căn bậc ba và các tính chất của nó.


Nắm được cách tìm căn bậc hai băngd bảng số và bằng mày tính bỏ túi


<b>2, Kĩ năng:</b> Vận dung các kiến thức trên để làm bài tập. Tìm căn bậc hai bằng máy tính bỏ


túi và bằng bảng số.


<b>3, Thái độ:</b> Cẩn thận, chăm chỉ học tập.


<b>II.CHUẨN BỊ:</b>


<b>1, Giáo viên:</b> Giáo án, SGK, SGV, bảng phụ. Máy tính bỏ túi, bảng lập phương.


<b>2, Học sinh:</b> Ơn tập các kiến thức và chuẩn bị bài tập. Máy tính bỏ túi.


<b>III. HOẠT ĐỘG DẠY HỌC:</b>


<b>1. Ổn định tình hình lớp:</b> (1ph)



<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b> (7ph)


CH : Nêu định nghĩa căn bậc ba ? Aùp dụng: Tính căn bậc ba của -64 và <sub>125</sub>1
CH: Nêu các tính chất của căn bậc ba. Aùp dụng: So sánh 3 với 3 <sub></sub> <sub>27</sub>


<i>Trả lời: Định nghĩa căn bậc ba (SGK); Tính chất ( SGK)</i>


3
3
3


3 3


3


5
1
5
1
125


1
;
3
)
4
(


64  











</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<i>Ta coù : </i>3 <sub></sub> 27 <sub></sub>3 <sub></sub> 33 <sub></sub><sub></sub>3. <i>Maø – 3 < 3 neân </i>3 <sub></sub> <sub>27</sub><i> < 3.</i>


<b>3, Giảng bài mới:</b>


<i><b>a, Giới thiệu bài: </b></i>(1')


trong tiết trước các em đã nắm được khái niện căn bậc ba, các tính chất của nó, trong tiết
học này chúng ta sẽ thực hiện giải các bài tập liên quan đến các kiến thức này.


<i><b>b, Tiến trình bài dạy:</b></i>


<b>TL</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b>


<b>Hoạt động 1: Bài tập SGK</b>
Thông báo nội dung bài tập
67 cho học sinh.


GV: cho HS làm bài tập 67 tr
36 SGK. Hãy tìm:


3


3
3
3
3
008
,
0
;
216
,
0
;
064
,
0
;
729
;
512



Theo dõi và cho học sinh
nhận xét bài làm của bạn.
Nhận xét và sửa chữa các sai
sót của học sinh.


Thông bào nội dung bài tập
68 ( SGK)



Yêu cầu học sinh lên bảng
trình bày bài giải.


Bài tập 68 tr 36 SGK. Tính


3
3


3 <sub>27</sub> <sub>8</sub> <sub>125</sub>


)


a   


3
3
3
3
4
.
54
5
135
)
b 


Bài tập 69 tr 36 SGK so sánh
a) 5 và 3 <sub>123</sub>


3 <sub>6</sub>



.
5
)


b và <sub>6</sub><sub>.</sub>3 <sub>5</sub>


Nhận xét bài làm của học
sinh


Theo dõi nội dung bài tập.
Học sinh lên bảng giải bài
tập giáo viên yêu cầu.


4
,
0
)
4
,
0
(
064
,
0
;
9
)
9
(


729
;
8
512
3 3
3
3
3
3








2
,
0
)
2
,
0
(
008
,
0
3
6

,
0
)
6
,
0
(
216
,
0
3 3
3 3
3








Nhận xét bài làm của bạn.
Theo dõi


HS làm bài tập, hai HS lên
bảng, mỗi HS làm một phần
Kết quả a) 0


b) -3
Theo dõi bài tập


HS trình bày miệng


3


3 <sub>5</sub>3 <sub>125</sub>


5
)


a   coù


3
3


3<sub>125</sub> <sub>123</sub> <sub>5</sub> <sub>123</sub>






3 3


3<sub>6</sub> <sub>5</sub> <sub>.</sub><sub>6</sub>


.
5
)


b  



3 3


3 <sub>5</sub> <sub>6</sub> <sub>.</sub><sub>5</sub>


.


6  coù


3
3


3


3<sub>.</sub><sub>6</sub> <sub>6</sub> <sub>.</sub><sub>5</sub> <sub>5</sub><sub>.</sub> <sub>6</sub> <sub>6</sub><sub>.</sub> <sub>5</sub>


5   


Theo dõi.


<b>Bài tập 36:</b>


4
,
0
)
4
,
0
(
064


,
0
;
9
)
9
(
729
;
8
512
3 3
3
3
3
3








2
,
0
)
2
,

0
(
008
,
0
3
6
,
0
)
6
,
0
(
216
,
0
3 3
3 3
3








<b>Bài tập 68:</b> Tính



3
3


3 <sub>27</sub> <sub>8</sub> <sub>125</sub>


)


a   


3
3
3
3
4
.
54
5
135
)
b 


<b>Bài tập 69:</b>


3


3 <sub>5</sub>3 <sub>125</sub>


5
)



a   có


3
3


3<sub>125</sub><sub></sub> <sub>123</sub><sub></sub> <sub>5</sub><sub></sub> <sub>123</sub>


3 3


3<sub>6</sub> <sub>5</sub> <sub>.</sub><sub>6</sub>


.
5
)


b  


3 3


3 <sub>5</sub> <sub>6</sub> <sub>.</sub><sub>5</sub>


.


6  coù


3
3


3



3<sub>.</sub><sub>6</sub> <sub>6</sub> <sub>.</sub><sub>5</sub> <sub>5</sub><sub>.</sub> <sub>6</sub> <sub>6</sub><sub>.</sub> <sub>5</sub>


5   


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu bài đọc thêm</b>
Giáo viên giới thiệu bảng số


với bốn chữ số thập phân cho
học sinh theo dõi.


Giáo viên giới thiệu bảng lập


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

phương.


Giáo viên giới thiệu cách sử
dụng bảng lập phương để tìm
căn bậc ba của một số .
Yêu cầu học đọc nội dung các
ví dụ và nội dung hướng dẫn
trong sách giáo khoa.


Giới thiệu cho học sinh cách
sử dụng máy tính bỏ túi để
tính căn bậc ba của một số.


Theo dõi


Đọc nội dung scáh giáo khoa
và dưới sự hướng dẫn của
giáo viên thực hiện các vị


dụ trong sách giáo khoa.
Theo dõi nội dung hướng dẫn
của giáo viên và thực hiện
dụng máy tính để tìm căn
bậc ba của một số.


<b>4, Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo: (5ph)</b>
- Ôn lại nội dung các kiến thức từ bài 1 đến bài số 9.
- Xem lại các dạng bài tập đã giải trong chương.
- Soạn các câu hỏi phần “ Ôn tập chương”.


- Xem và chuẩn bị các bài tập phấn “ Ôn tập chương”.
-Mang theo máy tính bỏ túi để phục vụ cho tiết học sau.
<b>I, RÚT KINH NGHIỆM - BỔ SUNG:</b>


...
...


<i>Ngày soạn: 16.10.2010</i> <i>Ngày dạy: 19.10.2010</i>


<b>TUẦN 9: </b>


<b>TIẾT 17:</b>

<b>ÔN TẬP CHƯƠNG I</b>



<b>I. MỤC TIEÂU:</b>


<b>1, Kiến thức:</b> HS nắm được các kiến thức cơ bản về căn thức bậc hai một cách có hệ thống:


Ơn lí thuyết và các cơng thức biến đổi căn thức.



<b>2, Kĩ năng:</b> Biết tổng hợp các kĩ năng đã có về tính tốn, biến đổi biểu thức số, phân tích


đa thức thành nhân tử, giải phương trình.


<b>3, Thái độ:</b> Cần cù trong ơn luyện cẩn thận trong tính tốn, biến đổi.


<b>II.CHUẨN BỊ:</b>


<b>1, Giáo viên:</b> Bảng phụ ghi bài tập, câu hỏi, một vài bài giải mẫu - máy tính bỏ túi.


<b>2, Học sinh:</b> Ôn tập chương I, làm câu hỏi ôn tập và bài ôn chương, bảng phụ nhóm bút dạ.


<b>III. HOẠT ĐỘG DẠY HỌC:</b>


<b>1. Ổn định lớp:</b> (1ph)


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3. Giảng bài mới:</b>


<i><b>a, Giới thiệu bài:</b></i> (1ph)


Để hệ thống lại kiến thức và bài tập chương I tiết học hơm nay “ Ơn tập chương I”
<i><b>b, Tiến trình bài dạy:</b></i>


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b>


15’ <b>Hoạt động 1: Ôn tập lí thuyết và bài tập trắc nghiệm.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

? : Nêu điều kiện x là căn bậc
hai số học của số không âm, cho


ví dụ?


- Bài tập trắc nghiệm


a) Nếu căn bậc hai số học của
một số là 8 thì số đó là:
A.2 2; B.8; C.khơng có


b) a 4 thì a bằng:


A. 16 ; B. -16 ; C,không có số
nào.


? : Chứng minh định lí: a2 a


 ,


với mọi số a.


<b>?:</b> Biểu thức A phải thoả mãn
điều kiện gì để A xác định.


*Bài tập trắc nghiệm.


a)Biểu thức 2 3x xác định
với các giá trị nào của x:
A.


3
2


x ; B.


3
2
x ; C.


3
2
x
b) Biểu thức <sub>2</sub>


x
x
2
1


xác định
với các giá trị x:


A.


2
1
x  ; B.


2
1


x và x 0;
C. x<sub>2</sub>1 và x 0



GV: Nêu câu hỏi


CH: Phát biểu và chứng minh
định lí về mối quan hệ giữa phép
nhân và phép khai phương. Cho
ví dụ.


- Điền vào chỗ (…) để được
khẳng định đúng.


2


2


(2 3) 4 2 3
... ( 3 ...)
... ...


1


  


  


 




GV: Nêu câu hỏi



CH: Phát biểu và chứng minh
định lí về mối quan hệ giữa phép
chia và phép khai phương.


Bài tập: Giá trị của biểu thức


1 1


2 3 2  3 baèng:


A. 4 ; B. 2 3 ; C. -2 ; D. 0


HS1: làm câu hỏi 1 và bài tập.











a


x



0


x


a




x)1

<sub>2</sub> (vớia0)


Ví dụ: 3 9 vì









9


3



0


3



2


a) Chọn B. 8


b) Chọn C. không có số nào.
Cm định lí như SGK tr 9
HS: A xác định  A0
- làm bài tập trắc nghiệm


a) chọn B. x<sub>3</sub>2
b) Chọn



C.


2
1


x  và x0


HS: Với a,b 0 tacó
a.b  a. b


Chứng minh như tr 13 SGK
Ví dụ:


9.25 9. 25 3.5 15 


HS: Điền vào chỗ (…)


2


2


(2 3) 4 2 3
2 3 ( 3 1)
2 3 3 1
1


  


   



   




HS: Với a 0;b 0  ta có


<b>1, Các câu hỏi SGK:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

Hãy chọn kết quả đúng.
GV nhận xét cho điểm


GV: Đưa “các công thức biến đổi
căn thức” lên bảng phụ, u cầu
HS giải thích mỗi cơng thức đó
thể hiện định lí nào của căn bậc
hai.


a a
b  b


Chứng minh như tr 16 SGK
HS: chọn B. 2 3


HS nhận xét bài làm của bạn.
HS lần lượt trả lời miệng
1) Hằng đẳng thức A2 A.




2) Định lí liên hệ giữa phép


nhân và phép khai phương.
3) Định lí liên hệ giữa phép
chia và phép khai phương.
4) Đưa thừa số vào trong dấu
căn.


5) Đưa thừa số ra ngoài dấu
căn


6) Khử mẫu biểu thức lấy căn.
7 – 8 – 9) Trục căn thức ởp
mẫu.


<b>2, Các công thức biến </b>
<b>đổi căn thức bậc hai:</b>


<i>(SGK)</i>


23’ <b>Hoạt động 2: Luyện tập</b>


- Chữa bài tập 71b tr 40 SGK.
Rút gọn


2


2<sub>.</sub><sub>3</sub> <sub>2</sub> <sub>(</sub> <sub>3</sub> <sub>5</sub><sub>)</sub>


)
10
(


2
,


0   


GV nhận xét cho điểm, cả lớp
nhận xét, góp ý.


Dạng bài tập tính giá trị rút gọn
biểu thức số.


GV: nêu cầu bài tập 70c,d tr
40SGK
c)
567
3
,
34
640


GV gợi ý nên đưa các số vào một
căn thức, rút gọn rồi khai


phương.
2
2 <sub>5</sub>
11
.
810
.


6
,
21
)
d 


Gợi ý phân tích thành tích rồi
vận dụng qui tắc khai phương
một tích.


Bài 71(a,c) tr 40 SGK
Rút gọn biểu thức sau:
a)( 8 3 2 10). 2 5
? : Ta nên thực hiện phép tính
theo thứ tự nào?


Làm bài tập


5
2
3
2
5
2
3
2
)
3
5
(


2
3
.
10
.
2
,
0
5
3
2
3
10
2
,
0












Hai HS lên bảng laøm



9
56
9
7
.
8
81
49
.
64
567
343
.
64
567
3
,
34
640
)
c




1296
4
.
9
.


36
6
.
16
.
81
.
216
)
5
11
).(
5
11
.(
810
.
6
,
21
)
d







HS: Ta nên thực hiện nhân


phân phối, đưa thừa số ra


<b>Bài 71b</b>
Rút gọn


2 2


0, 2 ( 10) .3 2 ( 3   5)
<b>=</b>0,2.10. 3+2( 5- 3)
=2 3 + 2 5-2 3
=2 5


<b>Bài tập 70 SGK:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

c) 200 :<sub>8</sub>1
5
4
2
2
3
2
1
2
1












? : Biểu thức này nên thực hiện
theo thứ tự nào?


Sau khi hướng dẫn chung cả lớp,
GV yêu cầu HS rút gọn biểu thức
.


Goïi hai HS lên bảng làm bài.


Bài 72. SGK: Phân tích thành
nhân tử(với x, y, a, b0 và


b
a  )


Yêu cầu hs nửa lớp làm câu a, c
Nửa lớp làm câu b và d.


GV hướng dẫn thêm HS cách
tách hạng tử ở câu d.


12
x
4
x


3
x
12
x


x     




BaøBaøi: 74 tr 40 SGK.
Tìm x, biết:


3
)
1
x
2
(
)
a 2



? : nên đưa về dạng phương trình
nào để giải?


b) 15x


3
1


2
x
15
x
15
3
5




? : - Tìm điều kiện của x?
- Hãy biến đổi biểu thức về
biểu thức đơn giản để giải tìm x?


GV: nêu bài tập 73 tr 40 SGK.
a)Hướng dẫn HS sử dụng các
công thức biến đổi đưa ra ngồi
dấu căn rút gọn rồi mới tính giá
trị biểu thức.


b) Hướng dẫn HS tiến hành theo
2 bước:


ngoài dấu căn rồi rút gọn.
HS : Ta nên khử mẫu của biểu
thức lấy căn, đưa thừa số ra
ngoài dấu căn, thu gọn trong
ngoặc rồi thực hiệnbiến chia
thành nhân.


2
5
5
5
2
6
4
5
20
4
3
16
)
a










2
54
2
64
2
12

2
2
8
.
2
8
2
2
3
2
4
1
8
.
100
.
2
5
4
2
2
3
2
2
2
1
)
c <sub>2</sub>


























HS: Hoạt động theo nhóm.
Kết quả.

 


)
x
3
).(

4
x
)(
d
)
b
a
1
.(
b
a
)
c
)
y
x
).(
b
a
)(
b
1
x
y
.
1
x
)
a











Đại diện hai nhóm lên trình
bày.


HS dưới lớp nhận xét chữa
bài.


2HS trả lời và giải bài


HS: đưa về phương trình chứa
trị tuyệt đối bằng cách khai
phương vế trái.






















1
x
2
x
3
1
x
2
3
1
x
2
3
1
x
2
)
a


Vậy x1=2, x2=-1


b) HS : ĐK: x0


)
TMDK
(
4
,
2
x
36
x
15
6
x
15
2
x
15
3
1
2
x
15
3
1
x
15
x
15
3


5
)
b













HS làm theo sự hướng dẫn.


2


a) 9.( a)  (3 2a) 3 a 3 2a
Thay a = -9 vào biểu thức rút
gọn, ta được:


3 ( 9) 3 2( 9)
3.3 15 6


    


  



<b>Bài tập 72 SGK: </b>


<b>Bài tập 40 SGK:</b>


Bài 73 rút gọn rồi tính giá
trị của biểu thức:


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

- Rút gọn


- Tính giá trị của biểu thức.


GV: Treo bảng phụ bài tập 75(c,
d) tr 41 SGK


Yêu cầu HS tổ chức hoạt động
nhóm


Nửa lớp làm câu c.
Nửa lớp làm câu d.


GV: nêu đề bài tập
Bài 76 tr 41 SGK
Yêu cầu a) Rút gọn Q


b) Xác định giá trị của
Q khi a = 3b



Gợi ý: - nêu htứ tự thực hiện các
phép tính trong Q.


- Thực hiện rút gọn


Câu b, GV yêu cầu HS tính.


2


3m


b)1 (m 2)
m 2


 




ĐK: m 2


3m


1 m 2


m 2


  





*Nếum 2 m 2 0   m 2 m 2


Biểu thức bằng 1 + 3m


*Neáum 2 m 2 0   m 2 (m 2)


Biểu thức bằng 1 – 3m
Với m = 1,5 < 2 Giá trị biểu
thức bằng: 1 – 3. 1.5 = -3,5
HS hoạt động theo nhóm
c) biến đổi vế trái


ab( a b)


VT .( a b)


ab


( a b)( a b) a b VP




 


     


Vậy đẳng thức đã được chứng
minh.


d)



a ( a 1) a ( a 1)


VT 1 . 1


a 1 a 1


(1 a ).(1 a ) 1 a VP


     


     


 


   


     


Vậy đẳng thức đã được chứng
minh.


Đai diện hai nhóm lên trình
bày bài giải trên bảng nhóm.
HS nhận xét, chữa bài.


HS làm dưới sự hướng dẫn của
GV


2 2 2 2



2 2 2 2


2 2 2


2 2 2 2


2


2 2 2 2


a a b a a a b


Q .


b
a b a b


a a (a b )
Q


a b b a b


a b


Q


a b b a b


   


 
 
 
 
 
 
 
2
2 2


a b ( a b)
Q


a b a b
a b
a b
Q
a b
 
 
 





b) Thay a = 3b vaøo Q


3b b 2b 2
Q


4b 2
3b b

  

2
3m


b)1 m 4m 4
m 2


  


 t


ại m = 1,5


Bài taäp 75(c, d)


Chứng minh đẳng thức
sau:


a b b a 1


c) : a b


ab a b





 


a a
d) 1 .


a 1
a a


1 1 a


a 1
  

 
 <sub></sub> 
 
  
  
 
 <sub></sub> 
 


Bài 76: Cho biểu thức


2 2
2 2
2 2
a
Q


a b
a
1 :
a b
b
a a b


 

 

 

 
 


a) Rút gọn Q


b) Xác định giá trị của Q
khi a = 3b


3’ <b>Hoạt động 3:(củng cố)</b>


?: Hãy nêu các dạng loại bài tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

?: Nêu các kiến thức sử dụng để
giải tốn?


- Dạng rút gọn rồi tính giá trị
của biểu thức.



- Dạng rút gọn biểu thức
- Dạng phân tích thành nhân
tử


- Dạng giải phương trình
HS: Nêu tóm tắc các kiến thức
trọng tâm của chương I


<b>4. Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo:</b> (2ph)


- Ơn tập các câu hỏi ơn tập chương, các công thức.


- Xem lại các bài tập đã làm(bài tập trắc nghiệm và tự luận).
- Bài tập về nhà : 103, 104, 106 tr 19, 20 SBT.


- Chuẩn bị tiết sau kiểm tra 1 tiết chương I.
<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM - BỔ SUNG:</b>


...
...
...
...
...
...
...


<i>Ngày soạn: 16.10.2010</i> <i>Ngày dạy: 20.10.2010</i>


<b>TUẦN 9: </b>



<b>TIẾT 18:</b>

<b>KIỂM TRA CHƯƠNG I</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1, Kiến thức: </b>HS nắm được nội dung kiến thức cơ bản trong chương.


<b>2, Kĩ năng:</b> Vận dụng được các kiến thức đã học để giải các bài tập trong đề kiểm tra.


<b>3, Thái độ:</b> Cẩn thận, cần cù, chính xác và khả năng tự học tập, trung thực trong kiểm tra


thi cử.


<b>II. ĐỀ KIỂM TRA:</b>


<b>ĐỀ 1:</b>


<b>Phaàn I: Trắc nghiệm: </b>(3 điểm)


<b>Câu 1: Hãy khoanh trịn chữ cái in hoa đứng trước kết quả đúng.</b>
1<b>, </b>Căn bậc hai số học của 81 là:


A. 9 B. – 9 C. 9 D. A,B,C đều đúng


2, Khai phương tích 12.30.40 được kết quảlà:


A. 1200 B. 120 C. 12 D. 240


3, Biểu thức 2 3 <i>x</i> xác định với các giá trị:
A. 2



3


<i>x</i> B. 2


3


<i>x</i> C. 2


3


<i>x</i> D. 2


3


<i>x</i>


4, Biểu thức <sub>( 3 2)</sub>2


 có giá trị là


A. 3 2 B. 2 3 C. 1 D. -1


<b>Câu 2: Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

2, Với hai biểu thức A, B không âm , ta có <i>A B</i>. ………


<b>Phần II: Tự luận ( 7 điểm )</b>


<b>Câu 1:</b><i>(1đ)</i> Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: 2 5; 3 2; 4 3; 30



<b>Câu 2:</b><i>(1đ)</i> Tính a/ 8 .

18

b/


169
36


<b>Câu 3:</b><i>(2đ)</i> Rút gọn biểu thức: a/ <sub>( 7 4)</sub>2 <sub>28</sub>


  b/

4 2 2 5

5 160


<b>Câu 4:</b><i>(3đ)</i> Cho biểu thức : A = <sub>9a b</sub>3 2 +


2
3


a <i><sub>ab</sub></i>2 - 4ab2


2


<i>b</i>


<i>a</i> <sub> Với a</sub>


0 ; b>0


a/ Rút gọn A


b/ Tính giá trị của biểu thức khi a = 9 ; b =10
<b>ĐỀ 2:</b>



<b>Phần I: Trắc nghiệm: </b>(3đ)


<b>Câu 1: Hãy khoanh tròn chữ cái in hoa đứng trước kết quả đúng.</b>
1<b>, </b>Căn bậc hai số học của 16 là:


A. 4 B. – 4 C. 4 D. A,B,C đều đúng


2, Khai phương tích 120.3.40 được kết quảlà:


A. 120 B. 12 C. 1200 D. 24


3, Biểu thức 5 3 <i>x</i> xác định với các giá trị:
A. 5


3


<i>x</i> B. 5


3


<i>x</i> C. 5


3


<i>x</i> D. 5


3


<i>x</i>



4, Biểu thức <sub>( 3 5)</sub><sub></sub> 2 có giá trị là


A. 3 5 B. 5 3 C. 1 D. -1


<b>Câu 2: Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống:</b>


1, Căn bậc ba của một số a là số x sao cho ………
2, Với biểu thức A không âm và biểu thức B dương , ta có <i>A</i>


<i>B</i> ………


<b>Phần II: Tự luận: </b>(7đ)


<b>Câu 1:</b><i>(1đ)</i> Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: 2 5; 3 6; 4 3; 30


<b>Câu 2:</b><i>(1đ)</i> Tính a/ 8 .

32

b/ 144


25


<b>Câu 3:</b><i>(2đ)</i> Rút gọn biểu thức: a/ 2


( 6 4)  54 b/

2 2 4 5

5 90


<b>Câu 4:</b><i>(3đ)</i> Cho biểu thức : A = <sub>9a b</sub>3 2 +


2
3


a <i><sub>ab</sub></i>2 - 4ab2



2


<i>b</i>


<i>a</i> <sub> Với a</sub>


0 ; b>0


a/ Rút gọn A


b/ Tính giá trị của biểu thức khi a = 2 ; b = 3
<b>ĐỀ 3:</b>


<b>Phần I: Trắc nghiệm:</b>(3 điểm)


<b>Câu 1: Hãy khoanh tròn chữ cái in hoa đứng trước kết quả đúng.</b>
1<b>, </b>Căn bậc hai số học của 36 là:


A. – 6 B. 6 C. 6 D. A,B,C đều đúng


2, Khai phương tích 12.3.400 được kết quảlà:


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

3, Biểu thức 8 3 <i>x</i> xác định với các giá trị:
A. 8


3


<i>x</i> B. 8


3



<i>x</i> C. 8


3


<i>x</i> D. 8


3


<i>x</i>


4, Biểu thức <sub>( 3 5)</sub>2


 có giá trị là


A. 3 5 B. 5 3 C. 0 D. -1


<b>Câu 2: Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống:</b>


1, ……….. của một số a không âm là soá x sao cho x2<sub> = a</sub>


2, Với hai số a, b là các số không âm, ta có a < b  ………


<b>Phần II: Tự luận ( 7 điểm )</b>


<b>Câu 1:</b><i>(1đ)</i> Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: 2 6; 3 2; 4 3; 30


<b>Câu 2:</b><i>(1đ)</i> Tính a/ 32 .

18

b/ 25


144



<b>Câu 3:</b><i>(2đ)</i> Rút gọn biểu thức: a/ 2


( 6 2)  54 b/

7 2 2 5

5 810


<b>Câu 4:</b><i>(3đ)</i> Cho biểu thức : A = <sub>9a b</sub>3 2 <sub>+ </sub>


2
3


a <i><sub>ab</sub></i>2 - 4ab2


2


<i>b</i>


<i>a</i> <sub> Với a</sub>


0 ; b>0


a/ Rút gọn A


b/ Tính giá trị của biểu thức khi a = 4 ; b = 3
<b>III. ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM:</b>


<b>Câu</b> <b>Đề 1</b> <b>Đề 2</b> <b>Đề 3</b> <b>điểm</b>


<b>I. 1</b> A; B; C; B A; B; C; B B; C; C; B 2ñ


<b> 2</b> 1/ x2<sub> = a; 2/ </sub>



.


<i>A B</i>


1/ x3<sub> = a 2/ </sub> <i>A</i>


<i>B</i>


1/ Căn bậc hai 2/ <i>a</i>  <i>b</i> 1ñ


<b>II. 1</b> 3 2 ;2 5; 30; 4 3 2 5; 30; 4 3; 3 6 3 2;2 6; 30; 4 3 1ñ


<b>2.</b> <sub>a/12 b/ </sub> 6


13 a/16 b/
12


5 a/ 36 b/
5
12



<b>3.</b> a/ 4 + 7 b/ 10 a/ 4 - 4 6 b/ 20 - 10 a/ 4 6-2 b/ 10 - 2 10 2ñ


<b>4.</b> a/ Rút gọn đúng


b/ Thay số tính đúng a/ Rút gọn đúngb/ Thay số tính đúng a/ Rút gọn đúngb/ Thay số tính đúng 2đ1đ
<b>IV. THỐNG KÊ ĐIỂM KIỂM TRA:</b>



<b>Lớp SS</b> <b>KT</b> <b>Giỏi</b> <b>Khá</b> <b>Tbình</b> <b>Yếu</b> <b>Kém</b>


<b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b>


9A3
9A4
9A5


<b>V. RÚT KINH NGHIỆM:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×