Tuần 27
Ngày soạn 18/3/06
Ngày giảng: Thứ 2 /20/3/06.
Hoạt động tập thể:
Toàn trờng chào cờ
Tập đọc - kể chuyện
Tiết 80: Ôn tập - kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng (T1)
I. Mục tiêu:
1. Kiểm tra lấy điểm tập đọc:
- Chủ yếu kiểm tra kỹ năng đọc thành tiếng: HS đọc thông các bài tập đọc đã
học từ tuần 19 - tuần 26.
- Kiểm tra kĩ năng đọc - hiểu: HS trả lời đợc 1 -2 câu hỏi về nội dung bài đọc.
2. Ôn luyện về nhân hoá: Tập sử dụng phép nhân hoá để kể chuyện để là cho
lời kể đợc sinh động.
II. Đồ dùng dạy học:
1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài.
2. kiểm tra tập đọc (1/4 số HS trong lớp).
- GV yêu cầu - từng HS lên bảng chọn bốc thăm bài
tập đọc.
- HS đọc bài.
- HS đặt một câu hỏi về bài vừa đọc. -> HS trả lời.
- GVnhận xét.
3. Bài tập 2:
- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu của bài.
- GV lu ý HS: Quan sát kĩ tranh minh
hoạ, đọc kỹ phần chữ trong tranh để
hiểu ND chuyện, biết sử dụng nhân
hoá để là các con vật có hành động
- HS nghe.
- HS trao đổi theo cặp.
- HS nối tiếp nhau đọc từng tranh.
- 1 -> 2 HS kể toàn chuyện.
-> GV nhận xét, ghi điểm.
VD: Tranh1 Thỏ đang đi kiếm ăn, ngẩng lên nhìn thấy 1 quả táo. Nó định
nhảy lên hái táo, nhng chẳng tới. Nhìn quanh nó thấy chị Nhím đang say sa
ngủ dới gốc táo. ở một cây thông bên cạnh, 1 anh Quạ đang đậu trên cành .
4. Củng cố - dặn dò:
- Nêu lại ND bài ?
- Chuẩn bị bài sau.
Tập đọc kể chuyện
Tiết 81: Ôn tập - kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng (T2)
I. Mục tiêu:
1. Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc (nh T1)
2. Tiếp tục ôn về nhân hoá: Các cách nhân hoá.
II. Đồ dùng dạy học:
- Phiếu viết tên từng bài TĐ
- Bảng lớp chép bài thơ em thơng
- 3 - 4 tờ phiếu viết nội dung bài 2.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài.
2. Kiểm tra tập đọc (1/4 số HS trong lớp): Thực hiện nh T1,
3. Bài tập 2:
Bài tập 2. - HS nghe
- 2HS đọc bài
- HS đọc thành tiếng các câu hỏi a,b,c
- GV yêu cầu HS: - HS trao đổi theo cặp
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả.
- HS nhận xét.
- GV nhận xét.
Sự vật đợc nhân hoá Từ chỉ đặc điểm của con ngời Từ chỉ hoạt động của con ngời
Làn gió Mồ côi Tìm, ngồi
Sợi nắng Gầy Run run, ngũ
b. nối
Làn gió Giống 1 ngời bạn ngồi trong vờn cây
Sợi nắng
Giống một bạn nhỏ mồ côi
c. Tác giả bài thơ rất yêu thơng, thông cảm với những đứa trẻ mồ côi, cô đơn;
những ngời ốm yếu , không nơi nơng tựa.
4. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét - nêu những HS cha đạt
- Về nhà chuẩn bị bài sau.
Toán
Tiết 131: Các số có năm chữ số
A. Mục tiêu: Giúp HS
- Nhận biết đợc các số có 5 chữ số.
- Nắm đợc cấu tạo thập phân của các số có 5 chữ số có các hàng chục, nghìn,
trăm, chục, đơn vị.
- Biết đọc, viết các số có 5 chữ số.
B. Đồ dùng dạy học:
- Bảng các hàng của số có 5 chữ số.
- Bảng số trong bài tập 2
- Các thẻ ghi số
C. Các HĐ dạy - học:
I. Ôn luyện: GV viết 2346 - 2HS đọc
+ Số 2316 là số có mấy chữ số ? (4 chữ số)
+ Số 2316 gồm mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị?
(2 nghìn, 3 trăm, 1 chục, 6 đơn vị)
+ Số 10.000 là số có mấy chữ số (5 chữ số)
+ Số 10.000 gồm mấy chục nghìn, mấy nghìn ?
+ GV: Số này gọi là 1 chục nghìn.
II. Bài mới:
1. Hoạt động 1: Giới thiệu và cách viết số có 5 chữ số.
* HS nắm đợc cách đọc và cách viết.
a. Giới thiệu số 42316
a. GV giới thiệu: Coi mỗi thẻ ghi số
10000 là 1 chục nghìn, vậy có mấy
chục nghìn ?
- Có bốn chục nghìn
- Có bao nhiêu nghìn ? - Có 2 nghìn
- Có bao nhiêu nghìn ? - Có 2 nghìn
- Có bao nhiêu trăm ? - Có 3 trăm
- Có bao nhiêu chục, ĐV ? - Có 1 chục, 6 đơn vị
- GV gọi HS lên bảng viết số chục
nghìn, số nghìn, số trăm, chục, đơn vị
vào bảng số
- 1HS lên bảng viết
b. Giới thiệu cách viết số 42316
- GV: Dựa vào cách viết số có 4 chữ
số, bạn nào có thể viết số có 4 chục
nghìn, 2nghìn, 3 trăm,1chục, 6 đơn
vị ?
- 2HS lên bảng viết + lớp viết bảng
con 43216
- HS nhận xét
+ Số 42316 là số có mấy chữ số ? - Số 42316 là số có 5 chữ số
+ Khi viết số này chúng bắt đầu viết
từ đâu ?
- Viết từ trái sang phải: Từ hàng cao
nhất đến hàng thấp nhất.
- Nhiều HS nhắc lại
c. Giới thiệu cách đọc số 42316
+ Bạn nào có thể đọc đợc số 42316 - 1 - 2 HS đọc: Bốn mơi hai nghìn ba
trăm mời sáu.
+ Cách đọc số 42316 và số 2316 có gì
giống và khác nhau.
- Giống nhau: Đều học từ hàng trăm
đến hết.
- Khác nhau ở cách đọc phần nghìn .
- GV viết bảng 2357 và 3257
8795 và 38795
3876 và 63876
2. Hoạt động 2: Thực hành
a. Bài 1 + 2: Củng cố về viết đọc số
có 5
* Bài 1: Chữ số
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS nêu cách làm, làm vào
SGK
- HS làm bài
+ 24312
- GV gọi HS đọc bài + Đọc: Hai mơi t nghìn ba trăm mời
hai.
- HS nhận xét
- GV nhận xét.
* Bài 2:
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS làm vào SGK - HS làm bài:
+ Viết Đọc
35187 Ba mơi năm nghìn một trăm
tám mơi bảy
94361 Chín mơi t nghìn ba trăm sáu
mơi mốt
57136 Năm mơi bảy nghìn ,một trăm
ba mơi sáu
- GV nhận xét 15411 Mời năm nghìn bốn trăm mời
một
b. Bài 3: Củng cố về đọc số có 5 c/s
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu
- HS đọc theo cặp
- GV gọi HS đọc trớc lớp - 4 - 5 HS đọc trớc lớp
+ Hai mơi ba nghìn một trăm mời sáu.
+ Mời hai nghìn bốn trăm hai mơi
bảy..
- GV nhận xét - HS nhận xét
c. Bài 4: * Củng cố về số có 5 chữ số
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu
- HS làm SGK.
- GV gọi HS nêu kết quả - 3HS nêu kết quả
+ 80000, 90000
+ 25000, 26000,27000
- GV nhận xét. + 23300, 23400,23500
III. Củng cố - dặn dò:
- Nêu cách đọc và viết số có 5 chữ số - 2HS
- Về nhà chuẩn bị bài sau
- Đánh giá tiết học
Tự nhiên xã hội
Tiết 53: Chim
I. Mục tiêu: Sau bài học, HS biết:
- Chỉ và nói đợc tên các bộ phận cơ thể của các con chim đợc quan sát.
- Giải thích tại sao không nên săn bắt, phá tổ chim.
II. Đồ dùng dạy học:
- Các hình trong SGK
- Su tầm tranh ảnh về các loài chim.
III. Các HĐ dạy học:
1. KTBC: - Nêu tên các bộ phận của cá ?
- Nêu ích lợi của cá ?
2. Bài mới
a. Hoạt động 1: Quan sát và thảo luận
* Mục tiêu: Chỉ và nói đợc tên các bộ phận cơ thể của các con chim đợc quan
sát.
* Tiến hành
- Bớc 1: Làm việc theo nhóm
+ GV yêu cầu HS quan sát các hình
trong SGK và nêu câu hỏi thảo luận:
- HS thảo luận theo nhóm. Nhóm tr-
ởng điều khiển các bạn thảo luận theo
câu hỏi
- Chỉ và nói tên các bộ phận bên ngoài
của con chim? Nhận xét về độ lớn của
chúng .
- Bên ngoài cơ thể chim thờng có gì
bảo vệ ? Bên trong có xơng sống
không?
- Bớc 2: Làm việc cả lớp. - Đại diện các nhóm lên trình bày
- HS nhận xét
- GV hãy rút ra đặc điểm chung của
các loài chim?
- Nhiều HS nêu
* Kết luận: Chim là đơn vị có xơng sống. Tất cả các loài chim đều có lông vũ,
có mỏ, 2 cánh và chân.
b. Hoạt động 2: Làm việc với các
tranh ảnh su tầm đợc.
* Mục tiêu: Giải thích đợc tại sao
không nên săn bắt, phá tổ chim.
* Tiến hành
- Bớc 1: Làm việc theo nhóm. - Các nhóm trởng điều khiển các bạn
phân loại những tranh ảnh về loài
chim đã su tầm đợc.
+ GV yêu cầu HS thảo luận: Tại sao
chúng ta không nên săn bắt hoặc phá
tổ chim ?
- HS thảo luận
- Bớc 2: Làm việc cả lớp - Các nhóm trng bày bộ su tập trớc
lớp.
- Đại diện nhóm thi dẫn thuyết.
* GV cho HS chơi trò chơi " Bắt chớc
tiếng chim hót"
- GV nêu tên trò chơi, cách chơi
- HS chơi trò chơi:
3. Dặn dò;
- Về nhà chuẩn bị bài sau.
- Đánh giá tiết học
Tiếp tuần 27:
Ngày soạn 19/3/06
Ngày giảng: Thứ 3 /21/3/06
Thể dục:
Tiết 53: Ôn bài thể dục với cờ
I. Mục tiêu:
Ôn bài TD phát triển chung 8 động tác với cờ. Yêu cầu thuộc bài và biết cách
thực hiện đợc động tác ở mức độ tơng đối chính xác.
- Chơi trò chơi "Hoàng Anh -Hoàng Yến". Yêu cầu biết tham gia trò chơi một
cách tơng đối chủ động.
II. Địa điểm phơng tiện:
- Địa điểm: Trên sân trờng, VS sạch sẽ, bảo đảm san toàn tập luyện.
- Phơng tiện: Chuẩn bị sân cho trò chơi, cờ nhỏ để cầm.
III. Nội dung và phơng pháp lên lớp
Nội dung Đ/lợng Phơng pháp tổ chức
A. Phần mở đầu 5 - 6'
1. Nhận lớp: - ĐHTT:
- Cán sự báo cáo sĩ số x x x
- GV nhận lớp, phổ biến ND x x x
2. KĐ x x x
- Chạy chậm trên địa hình TN
- Đứng tại chỗ soay các khớp
- Bật nhảy tại chỗ 9 -8 lần
B. Phần cơ bản 25'
1. Ôn bài TD phát triển chung với
cờ
- ĐHTL:
4 l x x x
2 x 8 N x x x
- GV hô 2 lần - HS tập
- 2 lần sau cán sự hô - HS tập
- GV theo dõi, sửa sai
2. Chơi trò chơi: Hoàng Anh
Hoàng Yến.
- GV nêu tên trò chơi, cách
chơi
- GV cho HS chơi thử
- HS chơi trò chơi
- GV theo dõi, HD thêm
C. Phần kết thúc 5' - ĐHXL:
- Đi theo vòng tròn, hít thở sâu
- GV + HS hệ thống bài
- GV nhận xét giờ học, giao bài
tập về nhà
Toán
Tiết 132: Luyện tập
A. Mục tiêu: Giúp HS;
- Củng cố về đọc, viết các số có 5 chữ số.
- Thứ tự số trong một nhóm các số có 5 chữ số.
- Làm quen với các số tròn nghìn ( từ 10000-> 19000 )
B. Đồ dùng dạy học:
- Bảng viết ND bài 3, 4
C. Các HĐ dạy học:
I. Ôn luyện: + GV đọc 73456, 52118 (HS viết)
-> HS + GV nhận xét
II. Bài mới:
* Hoạt động 1: Thực hành
1. Bài 1 + 2 : Củng cố về đọcvà viết
số có 5 chữ số.
a. Bài 1 ( 142)
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS làm SGK + 1 HS lên
bảng làm.
Viết đọc
45913: Bốn mơi năm nghìn chính trăm
mời ba
63721: Sáu mơi ba nghìn bảy trăm hai
mốt
47535: Bốn mơi bảy nghìn nămtrăm
ba mơi năm
- GV gọi HS nêu kết quả - nhận xét - 3HS đọc bài
- HS nhận xét
- GV nhận xét
b. Bài 2: (142)
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu HS cả lớp làm vào SGK 1
HS lên bảng giải
+ Chín mơi bảy nghìn một trăm bốn
mơi năm
+ 27155
+ Sáu mơi ba nghìn hai trăm mời một
+ 89371
- GV gọi HS đọc bài -> 3 - 4 HS đọc
-> GV nhận xét - ghi điểm - HS nhận xét.
b. Bài 3: * Củng cố về viết số có 5
chữ số
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS làm vào vở a. 36522; 36523; 36524; 36525,
36526.
- 1HS lên bảng làm b. 48185, 48186, 48187, 48188,
48189.
c. 81318, 81319; 81320;81321, 81322,
81223.
- GV gọi HS đọc bài - 3 -4 HS đọc bài - nhận xét
c. Bài 4 (142): * Củng cố về số tròn
nghìn
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu làm SGK - nêu kết quả 12000; 13000; 14000; 15000; 16000;
17000; 18000; 19000.
-> GV nhận xét
III. Củng cố - dặn dò
- Nêu lại ND bài ? - 2HS
- Về nhà chuẩn bị bài sau.
Chính tả
Tiết 53: Ôn tập - kiểm tra tập đọc và HTL (t3)
I. Mục tiêu:
1. Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc (yêu cầu nh T1)
2. Ôn luyện và trình bày báo cáo miệng - báo cáo đủ thông tin, rõ ràng, rành
mạch, tự tin.
II. Đồ dùng dạy học:
- Phiếu ghi tên từng bài tập đọc
- Bảng lớp viết ND cần báo cáo.
III. Các HĐ dạy học:
1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài
2. KT tập đọc (1/4 số HS). Thực hiện nh T1
3. Bài tập 2:
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- 2HS đọc lại mẫu báo cáo đã học ở
tuần 20 (T.20)
- GV hỏi: - Những điểm khác là:
+ Yêu cầu báo cáo này có gì khác với
yêu cầu của báo cáo đã đợc học ở tiết
TLV tuần 20 ?
-> Ngời báo cáo là chi đội trởng
+ Ngời nhận báo cáo là cô tổng phụ
trách.
+ Nội dung thi đua
- GV nhắc HS chú ý thay đổi lời
"Kính gửi " bằng "Kính th a.."
+ Nội dung báo cáo: HT, LĐ thêm
ND về công tác khác.
- GV yêu cầu HS làm việc theo tổ - HS làm việc theo tổ theo ND sau:
+ Thống nhất kết quả hoạt động của
chi đội trong tháng qua.
+ Lần lợt từng thành viên đóng vai
báo cáo
- GV gọi các nhóm - Đại diện các nhóm thi báo cáo trớc
lớp
-> HS nhận xét
-> GV nhận xét ghi điểm
4. Củng cố - dặn dò
- Nêu lại ND bài?
- Về nhà chuẩn bị bài sau.
Đạo đức
Tiết27: Tiết kiệm và bảo vệ nguồn nớc
I. Mục tiêu:
1. Học sinh hiểu:
- Nớc là nhu cầu không thể thiếu trong cuộc sống
- Sự cần thiết phải sử dụng hợp lý và bảo vệ nguồn nớc không bị ô nhiễm
2. HS có thái độ phản đối những hành vi sử dụng lãng phí nớc ô nhiễm nguồn
nớc
II. Taif liệu phơng tiện
- Phiếu học tập
- Các t liệu về việc sử dụng nớc và tình hình ô nhiễm ở địa phơng.
II. Các HĐ dạy học:
1. KTBC: - Thế nào là tôn trọng th từ, tài sản của ngời khác ?
- Vì sao cần tôn trọng th từ, tài sản của ngời khác ?
2. Bài mới:
a. Hoạt động1: Vẽ tranh hoặc xem ảnh
* Mục tiêu: HS hiểu nớc là nhu cầu không thể thiếu trong cuộc sống.
Đợc sử dụng nớc sạch đầy đủ, trẻ em sẽ có sức khoẻ và phát triển tốt.
* Tiến hành
- GV yêu cầu HS: Vì những gì cần
thiết nhất cho cuộc sống hàng ngày
- HS vẽ vào giấy
VD: Thức ăn, điện, củi, nớc, nhà, ti
vi, sách vở, đồ chơi, bóng đá
- GV yêu cầu các nhóm chọn lấy 4
thứ cần thiết nhất
- HS chọn và trình bày lí do lựa chọn
+ Nếu không có nớc sống của con ng-
ời sẽ nh thế nào ?
- HS nêu
* Kết luận: Nớc là nhu cầu thiết yếu
của con ngời, đảm bảo cho trẻ em
sống và phát triển tốt
b. Hoạt động 2: Thảo luận nhóm
* Mục tiêu:HS biết nhận xét và đánh
giá hành vi khi sử dụng nớc và bảo vệ
nguồn nớc
* Tiến hành:
- GV chia nhóm, phát phiếu thảo luận
và giao nhiệm vụ cho các nhóm.
- HS thảo luận theo nhóm
- Một số nhóm trình bày kết quả
* Kết luận:
a. Không nên tắm rửa cho trâu,bò ngay cạnh giếng nớc ăn vì sẽ làm bẩn nớc
giếng, ảnh hởng đến SK con ngời.
b. Đổ rác ra bờ ao, hồ là sai vì làm ô nhiễm nớc.
c. Bỏ vỏ chai đựng thuốc bảo vệ thực vật vào thùng riêng là đúng vì đã giữ
sạch đồng ruộng và nớc không bị nhiễm độc .Chúng ta nên sử dụng n ớc tiết
kiệm và bảo vệ nguồn nớc để không bị ô nhiễm
c. Hoạt động 3: Thảo luận nhóm.
* Mục tiêu: HS biết quan tâm tìm hiểu
thực tế sử dụng nớc nơi mình ở.
* Tiến hành
- GV chia HS thành các nhóm nhỏ và
phát phiếu thảo luận
- HS thảo luận theo nhóm
- Đại diện từng nhóm trình bày kết
quả thảo luận
- Các nhóm khác bổ sung
- GV tổng kết ý kiến, khen ngợi các
HS đã biết quan tâm đến việc sử dụng
nớc ở nơi mình đang sống
d. Hớng dẫn thực hành:
Tìm hiểu thực tế sử dụng sử dụng nớc
ở gia đình, nhà trờng và tìm cách sử
dụng tiết kiệm, BV nớc sinh hoạt ở
gia đình, nhà trờng
Thủ công
Tiết 27: Làm lọ hoa gắn tờng (T2)
I. Mục tiêu:
- Học sinh vận dụng kĩ năng gấp, cắt, dán để làm lọ hoa gắn tờng.
- Làm đợc lọ hoa gắn tờng đúng quy trình kỹ thuật.
- Hứng thú với giờ học làm đồ chơi.
II. Đồ dùng dạy học
- Tranh quy trình
- Giấy thủ công, keo, bìa
III. Các HĐ dạy học:
T/g Nội dung HĐ của thầy HĐ của trò
30' 3. Hoạt động 3:
HS thực hành
làm lọ hoa.
- GV yêu cầu HS nhắc lại các
bớc làm lọ hoa gắn tờng
-> 3HS nhắc lại
* Nhắc lại quy
trình
- GV treo tranh quy trình và
nhắc lại các bớc.
+ Bớc 1: Gấp phần giấy làm để
lọ hoa và gấp các nếp gấp cách
đều
+ Bớc 2: Tách phần gấp để lọ
hoa ra khỏi các nếp gấp làm
thân lo hoa
- HS nghe