Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Tài liệu luyen thi vao lop 10 hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.19 KB, 4 trang )

ÔN THI VÀO LỚP 10
GV: Hoàng Thị Thanh Huyền -Trường THCS HÒA ĐÔNG
CĂN THỨC
I. Phần bài tập ôn kiến thức cơ bản
Bài 1: Tính (Rút gọn)
1)
2
)223(

+
2
)223(
+
2)
2
)625(

-
2
)625(
+
3)
625
+
-
625

4)
96549

-


96549
+
5)
32317

+
32317
+
6)







+

+

33
15
23
3
13
2
53
1
+
7)

1027

-
1027
+
Đáp số: 1) 6 2) -4
6
3) 2
2
4) -4
6
5) 6 6) 7) -2
2
Bài 2: Rút gọn (Biểu thức có chứa chữ)
1)








+
+












+
a
aa
a
aa
2
2
1.
1
1
2)








+
+










+


a
aa
a
aa
1
2.2
1
3)
ba
ba
ba
abba
+



−+
2
4)
( )( )( )
( )

(
)
aaba
baabaa
+−
+−+
3
1
5)
( ) ( )
a
aa
21
32
22
+
+−−
6)









+
+
ab

ba
bbaa
7)
2
1
1
.
1
1


















+



a
a
a
a
aa
8)
aaaaaa
a
−++
+
2
1
:
1
Đáp số: 1) 1- a với 0< a

1 2) 4 - a với 0< a

1 3) 0 với a

0; b

0, a

b
4)
a
a
với a>0; b


0, a

b 5) -5 với a

0 6) 1 với a ≥ 0; b

0, a

b
7) 1 với 0< a

1 8) a - 1 với 0< a

1
Bài 3:Tính (sau khi rút gọn nếu được)
A =
2
961 aa
+−
+3a, với a = B = 10a
2
- 4 a +4, với a =
5
2
+
2
5
C =







−−
+
++
1
1
1
1
aaaa
:









+
+
1
1
1
a
a
D =







−+
+
a
a
1
1
2
:








+

1
1
2
2
a
với a = 2

F =
12
22
−+
aa
-
12
22
−−
aa
khi a =
E =
824
22
2
+−

xx
x
-
824
22
2
++
+
xx
x
khi x = 3
Đáp số: A = 3 B = 25 C = với a>1
D = với -1< a<1 E =

223

-
223
+
F = 2
Bài 4: Cho A =
223
+
+
223

và B =
223
+
-
223

Tính A +B , A - B và A . B
Đáp số: A+B = 2 (
2
+1) A-B = 2 (
2
-1) A . B = 4
II. Phần bài tập tổng hợp (Dạng bài tập thường có trong các đề thi vào lớp 10)
Bài 5: Cho biểu thức M =
32
11
−−


x
x
1) Tìm điều kiện của x để biểu thức có nghĩa.
2) Rút gọn M
3) Tính M nếu x = 23-12
1
ÔN THI VÀO LỚP 10
GV: Hoàng Thị Thanh Huyền -Trường THCS HÒA ĐÔNG
4) Tính x để M = x-5
Đáp số: 1) 2

x

11 2) M = +3 3) M = ( +2) 4) x = 6
Bài 6: Cho biểu thức M =







−−








+−
1
1
1:
1
1
3
x
x
x
x
1) Rút gọn biểu thức M
2) Tìm các giá trị của x khi M >5
3) Tính giá trị của biểu thức M khi x =
14012
+
Đáp số: 1) với x

1 2) < x < 0 3) M =
57
2
1
+

Bài 7: Cho biểu thức M = 1:










+

++
+
+

+
1
1
1
1
1
2
x
x
xx
x
xx
x
1) Rút gọn biểu thức M
2) Chứng minh M >3 với mọi giá trị của x >0 và x

1
Đáp số: 1) M =
x
xx 1

++
2) Chứng minh M-3 >0
Bài 8: Cho biểu thức M =






++
+












+
1
4
1:
1
1
1

12
3
xx
x
x
x
x
1) Rút gọn M
2) Tìm giá trị nguyên của x để M nhận giá trị nguyên
Đáp số: 1)
3

=
x
x
M
với 0

x

1; x

9 2) x

{0; 4; 16; 36 }
Bài 9: Cho biểu thức
a
a
aaa
a

M
11
1
+

+
+

=
1) Rút gọn biểu thức M
2) Tìm giá trị của a để giá trị của M >2
Đáp số: 1) M =
1
1

+
a
a
với 0 < a

1 2) 1 < a < 3
Bài 10: Cho biểu thức









−−
+

+
+











+
−=
2
2
1
2
2
1
:
1
1
aa
a
a

a
a
a
a
a
M
1) Rút gọn biểu thức M
2) Tìm a để M >-1
Đáp số: 1)
1
2


−=
a
a
M
với 0 < a

1 2) 1 < a

4
Bài 11: Cho biểu thức












+
+








+

+
+

=
1
33
1
2
:1
9
3
3
x
x

x
xx
x
xx
x
x
M
1)Rút gọn biểu thức M
2)Tìm x để M <1
3)Tìm giá trị nguyên của x để M nhận giá trị nguyên
Đáp số: 1)
3
1

+
=
x
x
M
với x >0; x

9; x

1
2) 0 < x <9
x

1
3) x


{4; 16; 25; 49}
Bài 12: Cho biểu thức








++






=
1
1
1
22
:
1
9
aa
a
aa
a
aa

a
M
1) Rút gọn biểu thức M
2) Tìm giá trị nguyên của a để M nguyên
2
ÔN THI VÀO LỚP 10
GV: Hoàng Thị Thanh Huyền -Trường THCS HÒA ĐÔNG
3) Tìm a để M >1
Đáp số: 1)
1
3


=
a
a
M
, với 0 < a

1 2) a = 4; a = 0; a = 9 3) 0

a < 1
Bài 13: Cho biểu thức









+


+
++
=
xxy
y
xyy
x
xy
yx
xy
yx
M :
với x >0 và y >0
1) Rút gọn biểu thức M
2) Tính giá trị của biểu thức M khi x = 7+
62
; y = 7-
62
Đáp số: 1)
xy
yx
M

−=
2)
5

64
−=
M
Bài 14: Cho biểu thức











−−










+




+
=
1
1
1
3
:
1
8
1
1
1
1
x
x
xx
x
x
x
x
x
x
M
1) Rút gọn biểu thức M
2) Tính giá trị của M biết x = 7 - 4
3
3) Chứng minh rằng M

1
Đáp số: 1)

4
4
+
=
x
x
M
, 0

x

1 2)
3411
348


=
M
3) Hướng dẫn: Chứng minh
M -1

0
Bài 15: Cho
12
1
12
1
−−
+
−+

=
xxxx
M
1) Rút gọn biểu thức M. Tìm x để M =
2) Tính M biết x = 5+2
Đáp số: 1) M =
x
x 12
+
khi x >0
; x = 3 2)
325
3262
+
+
=
M
khi -1 < x < 0
Bài 16: Cho biểu thức
2
2
2
11
.
1
1
1
.
11
1

11
1
xx
x
x
x
x
xx
x
xx
x
P
−+−









−−









+−−


−−+
+
=
1) Tìm điều kiện của x để P có nghĩa
2) Rút gọn biểu thức P
Đáp số: 1) -1

x < 1; x

0 2) P = -1 khi -1

x < 0

x
x
2
11
−−
khi 0 < x <1
Bài 17: Cho biểu thức M =







−−+−+
4444 xxxx
:
2
2
168
x
xx
+−
1) Rút gọn biểu thức M
2) Tìm các giá trị nguyên lớn hơn 8 của x để M nhận giá trị nguyên
Bài 18: Cho biểu thức M =
3
32
1
23
32
1115
+
+



+
−+

x
x
x
x

xx
x
3
ÔN THI VÀO LỚP 10
GV: Hoàng Thị Thanh Huyền -Trường THCS HÒA ĐÔNG
1) Rút gọn biểu thức M
2) Tính giá trị của x khi M =
3) Tìm giá trị lớn nhất của M và giá trị x tương ứng
4

×