Tải bản đầy đủ (.doc) (47 trang)

Bài soạn giáo án dạy yếu toán 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (509.34 KB, 47 trang )

Ngày soạn: Ngày dạy:
CỘNG, TRỪ, NHÂN , CHIA SỐ HỮU TỈ, TỈ LỆ THỨC
.
I.MỤC TIÊU:
- Rèn kĩ năng cộng, trừ hai số hữu tỉ;
- Áp dụng quy tắc chuyển vế để giải bài toán tìm x.
- Áp dụng tính chất tỉ lệ thức vào giải các bài tập.
II.TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:
Hoạt động của Thầy – Trò Ghi bảng
Hoạt động 1: ( Tiết 1)
GV yêu cầu HS nhắc lại cách cộng,trừ hai số
hữu tỉ.Quy tắc chuyển vế.
1. LÝ THUYẾT:
1. Ta có thể cộng,trừ hai số hữu tỉ bằng cách viết
chúng dưới dạng hai phân số có cùng mẫu dương
rồi áp dụng quy tắc cộng, trừ phân số.
2. Quy tắc “chuyển vế”: Khi chuyển vế một hạng tử
từ vế này qua vế kia thì phải đổi dấu hạng tử đó.
Hoạt động 2:CỘNG, TRỪ HAI SÔ HỮU TỈ()
Ví dụ: Bài 6 trang 10 SGK.
GV trình bày kết hợp với HS cùng giải.
Yêu cầu HS thảo luận nhóm làm bài tập sau:
Tính :
.
5
1
30
13
d) ;
8
5-


2- c) ;
26
11
13
2-
b) ;
3
1
5
3
)
−+

+

+
a
2.CÁC DẠNG BÀI TẬP:
2.1. Dạng 1: Cộng,trừ hai số hữu tỉ
PP giải:
- Viết hai số hữu tỉ dưới dạng phân số có cùng
một mẫu dương.
- Cộng, trừ hai tử và giữ nguyên mẫu.
- Rút gọn kết quả nếu có thể.
Ví dụ:
a)
12
1
84
7

84
)3(4
84
3
84
4
28
1
21
1

=

=
−+−
=

+

=

+

b)
1
9
9
9
54
9

5
9
4
27
15
18
8
−=

=
−−
=−

=−

c) ĐS:
3
1
;
d) ĐS:
.
14
11
3
14
53
=
Kết quả:
.
30

7
30
6
30
13
5
1
30
13
)
;
8
21
8
5
8
16
8
5
2)
;
26
15
26
11
26
4
26
11
13

2-
)
;
15
4
15
5
15
9
3
1
5
3
)
=−=−

=

+

=

+−

=

+

=


+
=

+=

+
d
c
b
a
2.2. Dạng 2:Tìm số hạng chưa biết trong một tổng hoặc
một hiệu
PP giải: Áp dụng quy tắc chuyển vế
Ví dụ: Tìm x, biết:
1
Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc chuyển vế.
GV đưa ra hai ví dụ để HS cùng thanm khảo.
Yêu cầu HS thảo luận nhóm làm bài tập sau:
Tìm x biết:
.
10
3
x
15
2-
b) ;
10
1
15
1

a)x

=−=−
.
35
39
x .
12
5
x
35
1425
x
12
4-9
x
5
2
7
5
x
3
1
4
3
x
7
5
5
2

- xb)
4
3
3
1
)
==
+
==
+=−=
==+
xa
Kết quả:
.
6
1
x .
6
1
x
x
30
5

30
5
x
x
30
(-9)-4-


30
23
x
x
10
3
15
2-
b)
15
1
10
1
a)x
=⇒=
==
=
+
=
=

−+=
Hoạt động 1 (Tiết 2)
GV yêu cầu HS nhắc lại cách nhân, chia hai số
hữu tỉ. Định nghĩa về giá trị tuyệt đối của số hữu
tỉ, cách cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ.
1. LÝ THUYẾT:
1. Ta có thể nhân, chia hai số hữu tỉ bằng cách
viết chúng dưới dạng hai phân số rồi áp dụng

quy tắc nhân, chia phân số.
2. Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ x, kí hiệu
x

khoảng cách từ điểm x đến điểm 0 trên trục số.
Hoạt động 2:NHÂN, CHIA HAI SÔ HỮU TỈ()
Ví dụ: Bài11 trang 12 SGK.
GV trình bày kết hợp với HS cùng giải.
Yêu cầu HS thảo luận nhóm làm bài tập sau:
Tính :
2.CÁC DẠNG BÀI TẬP:
2.1. Dạng 1: Nhân, chia hai số hữu tỉ
PP giải:
- Viết hai số hữu tỉ dưới dạng phân số.
- Áp dụng quy tắc nhân, chia phân số.
- Rút gọn kết quả (nếu có thể).
Ví dụ:

2 21 2.21 1.3 3
) .
7 8 7.8 1.4 4
9 7 1 1
) ; ) 1 ; ) .
10 6 6 50
a
b c d
− − − −
= = =
− −
=

Kết quả:
8 1 8 5 2 5 3 5.4 10
) .1 = . = ; ) :
15 4 15 4 3 2 4 2.3 3
2 3 7 3 21 1 4 21 5 7
)1 . = . = ; )4 : 2 . .
5 4 5 4 20 5 5 5 14 2
a c
b d
− − − − − −
= =
− − − − −
 
− = =
 ÷
 
2
8 1 5 3
) .1 ; ) :
15 4 2 4
2 3 1 4
)1 . )4 : 2 .
5 4 5 5
a c
b d
− −

 

 ÷

 
Tìm x biết:
a)
x
=0 ; b)
x
=1,375
c)
x
=
1
5
; d)
x
=
1
3
4
.
2.2. Dạng 2: CÁC BÀI TẬP VỀ GIÁ TRỊ
TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
PP giải: Cần nắm vững định nghĩa về giá trị tuyệt
đối của số hữu tỉ.
x
= x nếu x

0 ;
x
= -x nếu x < 0.
Kết quả:

a)
x
= 0 thì x = 0 ; b)
x
=1,375 thì x =1,375
hoặc x=-1,375.
c)
x
=
1
5
thì x =
1
5
±
; d)
x
=
1
3
4
thì x =
1
3
4
±
Hoạt động 3: (Tiết 3)
GV yêu cầu HS nhắc lại định nghĩa và tính chất
của tỉ lệ thức( 10’)
1. LÝ THUYẾT:

1. Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số
0,24 0,46 0,24 0,48 1,61 0,46 1,61 0,84
; ; ; .
0,84 1,61 0,46 1,61 0,84 0,24 0,46 0,24
= = = =
a c
=
b d
.
Ta còn viết a : b = c: d ( a,d là các ngoại tỉ,
b,c là các trung tỉ)
2. Tính chất:
- Tính chất 1: Nếu
a c
=
b d
thì ad = bc.
- Tính chất 2: Nếu ad = bc thì
a c
=
b d
;
d c
=
b a
;
a b
=
c d
;

d b
=
c a
.
Hoạt động 2:CÁC DẠNG TOÁN(33’)
GV trình bày kết hợp với HS cùng giải.
2.CÁC DẠNG BÀI TẬP:
2.1. Dạng 1: Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ
bằng tỉ số giữa các số nguyên
PP giải:
- Viết các số hữu tỉ dưới dạng phân số.
- Thực hiện phép nhân, chia phân số.
Ví dụ: Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ
số giữa các số nguyên:
a) 1,2 : 3,36; b)
1 5
3 : 2
7 14
; c)
3
: 0,54
8
.

Kết quả:
a)
120
336
; b)
3


GV yêu cầu HS tìm các tỉ số bằng nhau rồi lập tỉ
lệ thức.
Đáp án: có hai tỉ lệ thức 28 : 14 = 8 : 4 và 3 : 10
= 2,1 : 7.
* Yêu cầu HS tự thảo luận làm bài tập sau:
Các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức hay
không?
a)
3
: 6
5

4
:8
5
; b)
1 1
2 : 7 vµ 3 :13
3 4
.
Kết quả:
a)
6 42 6 9 63 42 63 9
; ; ; .
9 63 42 63 9 6 42 6
= = = =
b)
0,24 0,46 0,24 0,48 1,61 0,46 1,61 0,84
; ; ; .

0,84 1,61 0,46 1,61 0,84 0,24 0,46 0,24
= = = =
22 33 22 14 22.14 2.2 4
: .
7 14 7 33 7.33 1.3 3
= = = =
;
c)
3 54 3 100 1.25 25
: . .
8 100 8 54 2.18 36
= = =
2.2. Dạng 2: LẬP TỈ LỆ THỨC TỪ CÁC
SỐ CHO TRƯỚC
P.p giải:
- Xét xem hai tỉ số đã cho có bằng nhau
hay không?
- Nếu bằng nhau lập được tỉ lệ thức.
Ví dụ: Tìm các tỉ số bằng nhau sau đây rồi
lập tỉ lệ thức:
28 : 14;
1
2
2
: 2; 8 ; 4 ;
1 2
:
2 3
;
3: 10 ; 2,1 : 7 ; 3 : 0,3.

2.3.LẬP TỈ LỆ THỨC TỪ ĐẲNG THỨC
CHO TRƯỚC, TỪ MỘT TỈ LỆ THỨC
CHO TRƯỚC, TỪ CÁC SỐ CHO TRƯỚC
P.p giải:
- Lập tỉ lệ thức từ dẳng thức cho trước( áp
dụng tính chất 2)
- Lập tất cả các tỉ lệ thức từ một tỉ lệ thức
cho trước.
- Lập tỉ lệ thức từ các số cho trước.
Ví dụ: Lập tất cả các tỉ lệ thức từ các đẳng
thức:
a) 6.63 = 9. 42; b) 0,24 .1,61 = 0,84. 0,46.
Hoạt động 3: Dặn dò
- Xem lại các dạng bài tập đã làm thật kỹ để làm bài tập về nhà.
Ngày soạn: Ngày dạy
Buổi 2: ÔN TẬP CHƯƠNG I( hình học)
I. MỤC TIÊU:
* Hệ thống hóa kiến thức về đường thẳng vuông góc và đường thẳng song song.
* Sử dụng thành thạo các dụng cụ để vẽ hai đương thẳng vuông góc và hai đường thẳng song song.
* Bước đầu tập suy luận, vận dụng tính chất của các đường thẳng vuông góc, song song.
II. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
4
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
HĐ 1:Mỗi hình vẽ sau cho
chúng ta biết điều gì?
O
1

2 3


4
d
A B
c
a A
b B
c
b
a
c
a
b
M
a
b
c b
a
Hoạt động 2: Điền vào chố trống
GV cho HS ghi các câu sau đây rồi thảo luận
nhóm tìm ra kết quả.
a) Hai góc đối đỉnh là hai góc có…
b) Hai đường thẳng vuông góc với nhau là hai
đường thẳng …
c) Đường trung trực của một đoạn thẳng là
đường thẳng …
d) Hai đường thẳng a, b song song với nhau
được kí hiệu là …
e) Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b
và có một cặp góc so le trong bằng nhau thì …
g) Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng

song song thì …
h) Nếu a

c và b

c thì …
i) Nếu a // c và b // c thì …
HS thảo luận nhóm
a) …mỗi cạnh của góc này là tia đối của một cạnh
của góc kia.
b) …cắt nhau và trong các góc tạo thành có một
góc vuông.
c) …đi qua trung điểm và vuông góc với đoạn
thẳng ấy tại trung điểm.
d) a //b.
e) a // b.
g) -Hai góc so le trong bằng nhau.
- Hai góc đồng vị bằng nhau;
- Hai góc trong cùng phía bù nhau.
h) …a // b.
i) a // b.
Hoạt đông 3: Luyện kĩ năng vẽ hình
Yêu cầu HS lên bảng làm bài tập 55 SGK, HS
còn lại làm vào vở.
GV yêu cầu HS dùng Ê-ke và thước thẳng để vẽ.
5
u cầu HS thảo luận nhóm làm bài tập sau:
• Cho tam giác ABC có Â = 70
0
, góc B và

góc C là các nhọn.
a) Vẽ BD vng góc với AC( D € AC), vẽ CE
vng góc với AB ( E € AB).
b) Vẽ Bx // CE, vẽ Cy // BD.
c) Vì sao AB

Bx , AC

Cy?

1. Bài 56 <Tr 104 SGK>
A
E D
B C
x
y
c) Vì CE ⊥ AB và CE // Bx nên AB ⊥ Bx

Hoạt đơng 4: Hướng dẫn về nhà: Xem lại các bài tập đã làm; Học thuộc lý thuyết.
Ngày soạn: Ngày dạy:
Buổi 3
ÔN TẬP CHƯƠNG I
I. Mục tiêu:
- Hệ thống cho HS các tập hợp số đã học
- Ôn tập đònh nghóa số hữu tỉ, quy tắc xác đònh giá trò tuyệt đối của một số hữu tỉ, quy tắc các
phép toán trong Q
- Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính trong Q, tính nhanh, tính hợp lí (nếu có thể), tìm
6
x
x

A B
d
M
1
C'
132
0
2
2
1
x
O
m
a
b
B
A
x, so sánh hai số hữu tỉ.
II. Phương pháp giảng dạy:
Thuyết trình; hoạt động nhóm;
III. Phương tiện dạy học:
- Bảng phụ, các bài tập ôn tập chương.
IV. Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Ôn tập

? Nêu các tập số đã
học?
? Mối quan hệ giữa
các tập số đó?

- Vẽ sơ đồ, yêu cầu HS
lấy ví dụ về số tự
nhiên, số nguyên, số
hữu tỉ, số vô tỉ để minh
hoạ trong sơ đồ.
? Đònh nghóa số hữu tỉ?
? Thế nào là số hữu tỉ
dương? số hữu tỉ âm?
cho ví dụ?
? Số hữu tỉ nào không
là số hữu tỉ dương
không là số hữu tỉ âm?
? Nêu quy tắc xác đònh
giá trò tuyệt đối của
một số hữu tỉ?
- Tập hợp các số đã học là:
Tập N các số tự nhiên.
Tập Z các số nguyên.
Tập Q các số hữu tỉ.
Tập I các số vô tỉ.
Tập R các số thực.
- Quan hệ:
RIRQQZZN
⊂⊂⊂⊂
;;;
Φ=∩
IQ
- Phát biểu đònh nghóa
- Tự lấy ví dụ minh hoạ
- Số 0 không là số hữu tỉ dương

cũng không là số hữu tỉ âm.
- Phát biểu quy tắc
1. Quan hệ giữa các tập hợp số N, Z, Q,
R
2. Ôn tập số hữu tỉ
- Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng
phân số
b
a
với
Zba

,
; b

0
- Số hữu tỉ dương là số hữu tỉ lớn hơn
không.
- Số hữu tỉ âm là số hữu tỉ nhỏ hơn
không.
* Giá trò tuyệt đối của số hữu tỉ



=
x
! Tìm x tức là bỏ dấu
giá trò tuyệt đối đi.
? |
±

2,5| = ?
=> x
- Ta có |
±
2,5| = 2,5
Bài 101 <Tr 49 SGK> : Tìm x biết:
a) |x| = 2,5 => x =
±
2,5
b) |x| = -1,2 => Không tồn tại giá trò nào
của x.
7
N
Z
Q
R
x nếu x

0
-x nếu x < 0
? Giá trò tuyệt đối của
một số có bao giờ
mang dấu âm không?
! Muốn tìm x thì trước
tiên ta phải tìm |x|
? |
±
1,427| = ?
=> x
- Đưa bảng phụ trong

đó đã vết vế trái của
công thức, yêu cầu HS
lên bảng điền vế phải.
- Giá trò tuyệt đối của một số
luôn mang dấu +.
=> Không tồn tại giá trò nào
của x để |x| = -1,2
|
±
1,427| = 1,427
c) |x| + 0,573 = 2
|x| = 2 – 0,573
|x| = 1,427
x =
±
1,427
Hoạt động 2: Củng cố

HĐ1: Tính giá trò biểu
thức:
GV: Cho HS làm bài
24/16SGK
GV: Cho HS hoạt động
nhóm
GV: Mời đại diện các
nhóm lên bảng trình
bày.
GV: Nhận xét
HS: Hoạt động nhóm
p dụng tính chất các phép tính

để tính nhanh.
HS: Đại diện các nhóm lên
bảng trình bày
HS: các nhóm nhận xét.
- Cả lớp làm ra nháp
- Một HS lên bảng đổi các số
thập phân ra phân số.
Bài 24/16SGK:
a) (-2,5.0,38.0,4)-[0.125.3,15.(-8)]
= [(2,5.4).0,38]-[(-0,8.1,25).3,15]
= (-1).0,38-(-1).3,15
= -0,38 + 3,15
= 2,77
b)[(-20,83).0,24+(-9,17).0,2]:
[2,47.0,5-(-3,53).0,5]
= [(20,83-9,17).0,2]:
[(2,47+3,53).0,5]
= [(-30).0,2]: (6.0,5)
= (-6): 3 = -2
Bài 22 / 16
8
Với a, b, c, m Z, m > 0
Phép cộng:
Phép trừ:
Phép nhân :
Phép chia :
Phép luỹ thừa: với x, y Q; m, n N
x
m
.x

n
= x
m+n
; x
m
:x
n
= x
m-n
(x 0; m n)
(x
m
)
n
= x
m.
; (x.y)
n
= x
n
.y
n
(y 0)
BẢNG PHỤ
HĐ2: So sánh số hữu
tỉ:
GV: Cho HS làm bài
22/16 SGK
GV: Hãy đổi các số
thập phân ra phân số

rồi so sánh.
GV: Hãy sắp xếp các
phân số theo thứ tự lớn
dần.
GV: Cho HS làm bài
23/16 SGK
H: Dựa vào tính chất
“Nếu x<y và y<z thì
x<z” hãy so sánh.
GV: Nhận xét
HĐ3: Tìm x (Đẳng
thức thức có chứa dấu
giá trò tuyệt đối)
GV: Cho HS làm bài
25 /16 SGK
H: Những số nào có
giá trò tuyệt đối bằng
2,3.
GV: Gợi ý : câu b, hãy
chuyển
1
3

sang vế phải
rồi xét hai trường hợp
như câu a.
GV: Nhận xét
HĐ4: Tìm GTLN,
GTNN:
HS: Một em lên bảng sắp xếp.

Cả lớp làm ra nháp
HS: Một em lên bảng trình bày
HS: Nhận xét
HS: Số 2,3 và -2,3 có giá trò
tuyệt đối bằng 2,3.
HS: Cả lớp làm vào vở
HS Một em lên bảng trình bày
HS: Nhận xét
HS:
3,5x −

0 với mọi x
HS: GTLN của A là 0,5
HS: Cả lớp làm vào vở
HS: Một HS lên bảng trình bày.
HS: Sử dụng máy tính bỏ túi
tính giá trò của biểu thức (theo
hướng dẫn)
HS: Dùng máy tính bỏ túi tính
câu a, c.
5 20 2 5 40
; 1
6 24 3 3 24
875 7 21
0,875
1000 8 24
3 39 4 40
0,3 ;
10 130 13 130
40 21 20 39 40

0
24 24 24 130 130
2 5 4
1 0,875 0 0,3
3 6 13
hay
− − − −
= − = =
− − −
− = = =
= = =
− − −
< < < < <

− < − < < < <
Bài 23/16 SGK
4
) 1 1,1
5
) 500 0 0,001
12 12 12 1 13 13
)
37 37 36 3 39 38
a
b
c
< <
− < <

= < = = <


Bài 25 /16 SGK
) 1,7 2,3
1,7 2,3 4
1,7 2,3 0,6
a x
x x
x x
− =
− = =
 
⇒ ⇒
 
− =− =−
 
3 1 3 1
) 0
4 3 4 3
3 1 5
*
4 3 12
3 1 13
*
4 3 12
b x x
x x
x x
+ − = ⇔ + =

+ = ⇒ =

− −
+ = ⇒ =
Bài 32 /8 SBT:
a) Vì
3,5x


0 với mọi x

A = 0,5-
3,5x

≤ 0,5 với mọi x
A có GTLN = 0,5
Khi x – 0,5 = 0

x= 3,5
b) B =
1,4 2 2x− − − ≤ −
B có GTLN = -2

x = 1,4
Bài 26/ 16 SGK:
a) -2,5497
b) -0,42
9
GV: Cho HS làm bài
32 /8 SBT
H:
3,5x −

có giá trò
như thế nào?
H: Vậy A = 0,5-
3,5x

có giá trò như thế nào ?
H: GTLN của A là bao
nhiêu?
H: Tương tự câu a, hãy
giải câu b.
HĐ5: Sử dụng máy
tính bỏ túi:
GV: Cho HS làm bài
26/ 16 SGK
GV: Treo bảng phụ
viết nội dung bài 26.
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà

- Ôn tập lại lý thuyết của chương
- Xem lại các bài tập đã chữa
Ngày soạn: Ngày dạy:
Buổi 4 TỈ LỆ THỨC

I.MỤC TIÊU:
- Ơn tập về định nghĩa và tính chất của tỉ lệ thức.
- Rèn kĩ năng thay các tỉ số giữa số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số ngun, lập các tỉ lệ thức có thể
có được từ các số, tìm x trong tỉ lệ thức.
II.TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:
10
Hoạt động của Thầy – Trò Ghi bảng

Hoạt động 1: GV yêu cầu HS nhắc lại định nghĩa và
tính chất của tỉ lệ thức
1. LÝ THUYẾT:
1. Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số
a c
=
b d
.
Ta còn viết a : b = c: d ( a,d là các ngoại tỉ,
b,c là các trung tỉ)
2. Tính chất:
- Tính chất 1: Nếu
a c
=
b d
thì ad = bc.
- Tính chất 2: Nếu ad = bc thì
a c
=
b d
;
d c
=
b a
;
a b
=
c d
;
d b

=
c a
.
Hoạt động 2:CÁC DẠNG TOÁN
GV trình bày kết hợp với HS cùng giải.

GV yêu cầu HS tìm các tỉ số bằng nhau rồi lập tỉ lệ
thức.
Đáp án: có hai tỉ lệ thức 28 : 14 = 8 : 4 và 3 : 10 =
2,1 : 7.
* Yêu cầu HS tự thảo luận làm bài tập sau:
Các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức hay không?
2.CÁC DẠNG BÀI TẬP:
2.1. Dạng 1: Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ
bằng tỉ số giữa các số nguyên
PP giải:
- Viết các số hữu tỉ dưới dạng phân số.
- Thực hiện phép nhân, chia phân số.
Ví dụ: Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số
giữa các số nguyên:
a) 1,2 : 3,36; b)
1 5
3 : 2
7 14
; c)
3
: 0,54
8
.


Kết quả:
a)
120
336
; b)
22 33 22 14 22.14 2.2 4
: .
7 14 7 33 7.33 1.3 3
= = = =
;
c)
3 54 3 100 1.25 25
: . .
8 100 8 54 2.18 36
= = =
2.2. Dạng 2: LẬP TỈ LỆ THỨC TỪ CÁC
SỐ CHO TRƯỚC
P.p giải:
- Xét xem hai tỉ số đã cho có bằng nhau hay
không?
- Nếu bằng nhau lập được tỉ lệ thức.
Ví dụ: Tìm các tỉ số bằng nhau sau đây rồi
lập tỉ lệ thức:
28 : 14;
1
2
2
: 2; 8 ; 4 ;
1 2
:

2 3
;
11
a)
3
: 6
5

4
:8
5
; b)
1 1
2 : 7 vµ 3 :13
3 4
.
Kết quả:
a)
6 42 6 9 63 42 63 9
; ; ; .
9 63 42 63 9 6 42 6
= = = =
b)
0,24 0,46 0,24 0,48 1,61 0,46 1,61 0,84
; ; ; .
0,84 1,61 0,46 1,61 0,84 0,24 0,46 0,24
= = = =
Ví dụ : Tìm x trong tỉ lệ thức:
x : 0,75 = 3 : 22
=> x = (0,75.3): 22

x = 0,1022(72).
3: 10 ; 2,1 : 7 ; 3 : 0,3.
2.3.Dang 3: LẬP TỈ LỆ THỨC TỪ ĐẲNG
THỨC CHO TRƯỚC, TỪ MỘT TỈ LỆ
THỨC CHO TRƯỚC, TỪ CÁC SỐ CHO
TRƯỚC
P.p giải:
- Lập tỉ lệ thức từ dẳng thức cho trước( áp
dụng tính chất 2)
- Lập tất cả các tỉ lệ thức từ một tỉ lệ thức
cho trước.
- Lập tỉ lệ thức từ các số cho trước.
Ví dụ: Lập tất cả các tỉ lệ thức từ các đẳng
thức:
a) 6.63 = 9. 42; b) 0,24 .1,61 = 0,84. 0,46.
2.4.Dạng 4: Tìm x trong tỉ lệ thức
P. p giải:
Áp dụng tính chất 2 của tỉ lệ thức theo quy
tắc: Muốn tìm một ngoại tỉ ta lấy tích hai
trung tỉ chia cho ngoại tỉ đã biết
Hoạt động 3: Dặn dò
- Xem lại các dạng bài tập đã làm thật kỹ để làm bài tập về nhà.
12
Ngày soạ Ngày dạy:
Buổi 5
TỔNG BA GÓC TRONG MỘT TAM GIÁC
I. Mục tiêu:
- Khắc sâu kiến thức về tổng 3 góc của tam giác, đònh nghóa và các tính chất về góc ngoài của tam giác.
- Rèn luyện kỹ năng tính số đo các góc.
- Rèn kỹ năng suy luận.

II. Phương pháp giảng dạy:
Thuyết trình; hoạt động nhóm;
III. Phương tiện dạy học:
Compa, thước thẳng, thước đo góc .
IV. Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Ôn tập về lý thuyết

? Đònh lý về tổng ba góc
trong tam giác?
? Đònh lý về 2 góc nhọn
trong tam giác vuông?

? Thế nào là góc ngoài của
tam giác? Tính chất?
- Tổng ba góc có số đo là 180
0
- Hai góc nhọn phụ nhau
B
A C

A
B C x
I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT:
1)Tổng ba góc của một tam giác:
Tổng ba góc của một tam giác bằng
180
0
.
2)Áp dụng vào tam giác vuông:

a) Đ.N: Tam giác vuông là tam
giác có một góc vuông.
b) T.C:Trong tam giác vuông, hai
góc nhọn phụ nhau.
µ
$
µ







0
0
ABC
B + C = 90
A = 90
3) Góc ngoài của tam giác:
a) ĐN: góc ngoài của tam giác là
góc kề bù với một góc của tam giác.
b) TC:
- Mỗi góc ngoài của tam giác bằng
tổng hai góc trong không kề với nó.
·
µ
$
ACx = A + B
- Góc ngoài của tam giác lớn hơn

mỗi góc trong không kề với nó.
? Tìm x trong hình 55 như
thế nào?
?
Làm cách nào tìm được
I
2
? AHI là tam giác gì?
- Phải tìm I
2
.
- Ta có I
2
= I
1
(đối đỉnh)
Thay vì tìm I
2
ta đi tìm I
1
- AHI là tam giác vuông.
=> A + I
1
= 90
0
(đl)
=> I
1
= 90
0

– Â = 90
0
– 40
0
=
1.
AHI vuông tại H
13
Hình 55
^ ^ ^^ ^^ ^^
^
^
^
^
^^ ^
^
^
^
^
N
I
P
M
60
0
1
X
^^ ^ ^
B
H C

A
1
2
^ ^ ^^ ^ ^
^ ^^ ^ ^
^^^^ ^^
Ngaøy soaïn: Ngaøy daïy:
Buổi 6
HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU
I.MỤC TIÊU:
- Củng cố khái niệm hai tam giác bằng nhau thông qua các bài tập.
II.TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:
Hoạt động của Thầy – Trò Ghi bảng
Hoạt động 1: ÔN TẬP VỀ LÝ THUYẾT ( 10’)
Yêu cầu HS nhắc lại định nghĩa hai tam giác
bằng nhau.
A A’
B C B’ C’
1. LÝ THUYẾT:
Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các
cạnh tương ứng bằng nhau và các góc tương
ứng bằng nhau.
∆ABC và ∆A’B’C’ có AB = A’B’; AC =A’C’;
BC=B’C’ và Â = Â’;
$
µ
µ
µ
'
B = B ;C = C'

thì ∆ABC =
∆A’B’C’.
Hoạt động 2:BÀI TẬP VẬN DỤNG(30’)
GV nêu dạng 1 và nêu PP giải.
Nêu ví dụ: ( Bài 11 tr. 112 SGK)
Cho ∆ABC = ∆HIK
a) Tìm cạnh tương ứng với cạnh BC. Tìm
góc tương ứng với góc H?
b) Tìm các cạnh bằng nhau, các góc bằng
nhau.
2.CÁC DẠNG BÀI TẬP:
2.1. Dạng 1: TỪ HAI TAM GIÁC BẰNG
NHAU , XÁC ĐỊNH CÁC CẠNH BẰNG
NHAU,CÁC GÓC BẰNG NHAU. TÍNH ĐỘ
DÀI ĐOẠN THẲNG, SỐ ĐO GÓC.
PP giải: Căn cứ vào quy ước viết các đỉnh
tương ứng của hai tam giác bằng nhau theo
đúng thứ tự, ta viết được các góc bằng nhau các
cạnh bằng nhau.

AB = HI ; BC = IK ; AC = HK;
14
HS trả lời.
GV trình bày kết hợp với HS cùng giải.
có thể suy ra những cặp góc, cặp cạnh tương
ứng bằng nhau nào?
? Mà tam giác ABC đã cho biết những yếu tố
nào?
! Từ đó suy ra những yếu tố biết được trong
tam giác HIK.

? Công thức tính chu vi của tam giác?
? Hai tam giác bằng nhau thì có chu vi như thế
nào với nhau? Tại sao?
- Ký hiệu chu vi là P.
- Hướng dẫn cho HS làm Bài 14 <Tr 112
SGK>
? Muốn viết được ký hiệu bằng nhau của hai
tam giác thì phải biết điều gì?
? Từ B = K ta suy ra điều gì?
? Biết AB = KI suy ra điều gì?
? Suy ra cặp đỉnh tương ứng còn lại là gì?
? Suy ra kí hiệu?



u cầu HS thảo luận nhóm đưa ra kết quả.
GV nêu dạng và PP rồi đưa ra ví dụ.
Cho HS thảo luận nhóm và rút ra kết quả.
Gợi ý: Góc x’O’y’ và góc K
1
như thế nào với
nhau?
Góc K
1
và góc Ơ như thế nào với nhau?
góc B bằng góc I; góc C bằng góc K.
- Trả lời
- Chu vi tam giác bằng tổng độ dài ba cạnh
của tam giác.
- Hai tam giác bằng nhau thì có chu vi bằng

nhau vì các cặp cạnh tương ứng của chúng
bằng nhau.
Ta có :
PABC

= PDEF = AB+BC+AC
Vì : ABC = DEF
=> AC = DF = 5cm

µ µ
µ
µ
µ
ABC HIK
Suyra : AB HI,AC HK,BC IK;
A H;E I;C K
∆ = ∆
= = =
= = =
$

2.2 Dạng 2:VẬN DỤNG TÍNH CHẤT HAI
ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG ĐỂ NHẬN
BIẾT HAI GĨC BẰNG NHAU HOẶC BÙ
NHAU
PP giải: Sử dụng tính chất : Nếu hai đường
thẳng song song thì hai góc so le trong bằng
nhau, hai góc đồng vị bằng nhau, hai góc trong
cùng phía bù nhau.


15
Hoạt động 3: Dặn dò
- Xem lại các dạng bài tập đã làm thật kỹ để làm bài tập về nhà.
Ngày soạn: Ngày dạy:
Buổi 7
TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU THỨ NHẤT CỦA TAM GIÁC
I.MỤC TIÊU:
- Củng cố khái niệm hai tan giác bằng nhau theo trường hợp ( c.c.c.), thơng qua các bài tập.
II.TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:
Hoạt động của Thầy – Trò Ghi bảng
Hoạt động 1: ƠN TẬP VỀ LÝ THUYẾT ( 10’)
u cầu HS nhắc lại tính chất hai tam giác bằng
nhau theo trường hợp (c.c.c)
A A’
B C B’ C’
1. LÝ THUYẾT:
Nếu ba cạnh của tam giác này lần lượt bằng ba cạnh
của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau.
∆ABC và ∆A’B’C’ có AB = A’B’; AC = A’C’; BC =
B’C’thì ∆ABC = ∆A’B’C’(c.c.c)
AMB và ANB có
MA=MB, NA=NB. cmr
AMN = BMN
1) Ghi giả thiết và kết luận của bài toán.
? Sắp xếp 4 câu một cách hợp lý?
? Để chứng minh hai góc bằng nhau ta làm gì?
? Trên hình vẽ có hai tam giác nào bằng nhau?
Vì sao?
? Từ đó đưa ra cách sắp xếp?
- Cho HS ghi giả thiết và kết luận.

2.CÁC DẠNG BÀI TẬP:
1. Bài 18 <Tr 114 SGK>
2. Bài 19 <Tr 114 SGK>
16
D
^
^
A
B
E
? Để cm ADE = BDE căn cứ trên hình vẽ,
cần chỉ ra những điều gì?
? Hai tam giác này có những yếu tố nào bằng
nhau?
những yếu tố nào bằng nhau?
? Hai tam giác này có cạnh nào chung hay không?
! Suy ra ADE = BDE
suy ra kết quả câu b.
? Để chứng minh được OC là tia phân giác của
góc xOy ta cần phải chứng minh điều gì?
- ADE và BDE có DE là cạnh chung.
- Hai tam giác bằng nhau thì hai góc tương ứng
bằng nhau.
=> Xét hai tam giác bằng nhau.
a) Xét ADE và BDE có:
AD = BD (giả thiết)
AE = BE (giả thiết)
DE : cạnh chung
=> ADE = BDE (c.c.c)
b) Theo kết quả chứng minh câu a) ta có : ADE

= BDE
=> DAE = DBE
3. Bài 20 <Tr 115 SGK>
- chứng minh -
Xét OAC và OBC có:
OA = OB (gt)
AC = BC (gt)
OC : cạnh chung
=> OAC = OBC (c.c.c)
=>
=> OC là tia phân giác của xOy



17
O
1
= O
2
^ ^
^

B


y
O
1
= O
2

^ ^
O
Hot ng 3: Dn dũ
- Xem li cỏc dng bi tp ó lm tht k lm bi tp v nh.

Ngaứy soaùn: Ngaứy daùy: Bui
8: I LNG T L THUN
MT S BI TON V I LNG T L THUN
I.MC TIấU:
- ễn tp v nh ngha v tớnh cht ca i lng t l thun.
- Rốn k nng gii cỏc bi toỏn liờn quan n hai i lng t l thun.
II.TIN TRèNH BI GING:
Hot ng ca Thy Trũ Ghi bng
Hot ng 1: GV yờu cu HS nhc li nh ngha v
tớnh cht ca i lng t l thun.
1. Lí THUYT:
1.N: Nu i lng y liờn h vi i lng
x theo cụng thc y = k.x ( k l hng s khỏc
0) thỡ ta núi y t l thun vi x theo h s t l
k.
Chỳ ý: Khi i lng y t l thun vi i
lng x thỡ x cng t l thun vi y v ta núi
rng hai i lng x v y t l thun vi
nhau.Nu y t l thun vi x theo h s t l
k( k khỏc 0) thỡ x t l thun vi y theo h s
t l 1/k.
2. Tớnh cht: Nu hai i lng t l thun
vi nhau thỡ:
* T s hai giỏ tr tng ng ca chỳng luụn
khụng i.

*T s hai giỏ tr bt kỡ ca i lng ny
bng t s hai giỏ tr tng ng ca i lng
kia.
Nu hai i lng y v x t l thun vi nhau
thỡ:

3
1 2
1 2 3
1 1 1 1
2 2 3 3
...
; ;...
y
y y
x x x
x y x y
x y x y
= = =
= =
Hot ng 2:CC DNG TON 2.CC DNG BI TP:
Hot ng2.1:
18

×