Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

giao an vat li 10 tuan 21

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.9 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Bài 24. CÔNG VÀ CÔNG SUẤT </b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i><b>1. Kiến thức : - Phát biểu được định nghĩa cơng của một lực. Biết cách tính công của một lực trong trường hợp đơn giản</b></i>
(lực không đởi, chuyển dời thẳng).


- Phát biểu được định nghĩa và ý nghĩa của công suất.


<i><b>2. Kỹ năng : </b></i> - Vân dụng được các kiến thức của bài để giải một số bài tập sgk và tương tự.

3. Thái độ: Tập trung học tập, u thích mơn vật lí,…



<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<i><b>Giáo viên : Đọc phần tương ứng trong SGK Vật lý 8</b></i>
<i><b>Học sinh :</b></i> - Khái niệm công ở lớp 8 THCS.


- Vấn đề về phân tích lực.
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC</b>


<i><b>Tiết 1 :</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: Phát biểu, viết biểu thức định luật bảo toàn động lượng. Nêu hiện tượng va chạm mềm và</b></i>
chuyển động bằng phản lực.


<i><b>Hoạt động 2 </b></i>

: Tìm hiểu khái niệm cơng.



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung cơ bản</b>


- Nêu câu hỏi và nhận xét câu
trả lời.



- Nhắc lại đầy đủ khái niệm
cơng đã trình bày ở THCS.
- Nêu và phân tích bài tốn
tính công trong trường hợp
tổng quát.


- Giới thiệu công thức tính
cơng tổng qt.


- Hướng dẫn để học sinh biện
luận trong từng trường hợp.
- Yêu cầu hs trả lời C2


- Yêu cầu hs nêu đơn vị công.
- Lưu ý về điều kiện để sử
dụng biểu thức tính cơng.


- Nhắc lại khái niệm và cơng
thức tính cơng.


- Lấy ví dụ về lực sinh cơng.


- Phân tích lực tác dụng lên vật
thành hai lực thành phần.


- Ghi nhận biểu thức.


- Biện luận giá trị của công
trong từng trường hợp.



- Trả lời C2.


- Nêu đơn vị công.
- Ghi nhận điều kiện


<b>I. Công.</b>


<i><b>1. Khái niệm về công.</b></i>


<i><b> a) Một lực sinh cơng khi nó tác dụng lên một vật và</b></i>
điểm đặt của lực chuyển dời.


<i><b> b) Khi điểm đặt của lực </b></i>


<i>F</i>

chuyển dời một đoạn s


theo hướng của lực thì cơng do lực sinh ra là : A = Fs
<i><b>2. Định nghĩa công trong trường hợp tổng quát.</b></i>


Nếu lực không đổi 


<i>F</i>

tác dụng lên một vật và điểm


đặt của lực đó chuyển dời một đoạn s theo hướng
hợp với hướng của lực góc  thì cơng của lực 


<i>F</i>



được tính theo công thức :


A = Fscos
<i><b>3. Biện luận.</b></i>


<i><b> a) Khi  là góc nhọn cos > 0, suy ra A > 0 ; khi đó</b></i>
A gọi là cơng phát động.


<i><b> b) Khi  = 90</b></i>o<sub>, cos = 0, suy ra A = 0 ; khi đó lực</sub>


<i>F</i>

khơng sinh cơng.


<i><b> c) Khi  là góc tù thì cos < 0, suy ra A < 0 ; khi đó</b></i>
A gọi là công cản.


<i><b>4.Đơn vị công.</b></i>


Đơn vị công là jun (kí hiệu là J) : 1J = 1Nm
<i><b>5. Chú ý.</b></i>


Các cơng thức tính cơng chỉ đúng khi điểm đặt của
lực chuyển dời thẳng và lực khơng đổi trong q
trình chuyển động.


<i><b>Hoạt động 3</b></i>

: Củng cố, dặn dò.



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh </b>


- Yêu cầu học sinh tóm tắt lại các kiến thức trong bài.
- Yêu cầu học sinh giải các bài tập 4, 6 trang 132, 133.



- Tóm tắt những kiến thức đã học trong bài.
- Giải các bài tập 4, 6 sgk.


<i><b>Tiết 2 :</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ : Phát biểu định nghĩa công, đơn vị công và ý nghĩa của công âm.</b></i>
<i><b>Hoạt động 1</b></i>

: Tìm hiểu khái niệm cơng suất.



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung cơ bản</b>


- Cho học sinh đọc sách giáo
khoa.


- Nêu câu hỏi C3.


- Yêu cầu học sinh nêu đơn vị
công suất.


- Giới thiệu đơn vị thực hành
của công.


- Giới thiệu khái niệm mở
rộng của cơng suất.


- Đọc sgk và trình bày về khái
niệm công suất.


- Trả lời C3.


- Nêu đơn vị công suất.



- Ghi nhận đơn vị thực hành của
công. Đổi ra đơn vị chuẩn.


- Ghi nhận khái niệm mở rộng
của công suất.


<b>II. Công suất.</b>


<i><b>1. Khái niệm công suất.</b></i>


Công suất là đại lượng đo bằng công sinh ra trong
một đơn vị thời gian.


P =


<i>t</i>


<i>A</i>



<i><b>2. Đơn vị công suất.</b></i>


Đơn vị công suất là jun/giây, được đặt tên là ốt, kí
hiệu W.


1W =


<i>s</i>


<i>J</i>



1



1



Ngồi ra ta cịn một đơn vị thực hành của cơng là ốt
giờ (W.h) :


1W.h = 3600J ; 1kW.h = 3600kJ


<i><b>3. Khái niệm công suất cũng được mở rộng cho các</b></i>
nguồn phát năng lượng không phải dưới dạng cơ học
như lò nung, nhà máy điện, đài phát sóng, … .


<i><b>Hoạt động 3 </b></i>

: Củng cố, giao nhiệm vụ về nhà.



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh </b>


- Yêu cầu học sinh tóm tắt lại các kiến thức trong bài.
- Cho học sinh đọc phần em có biết ?


- Yêu cầu hs về nhà giải các bài tập 24.1 đến 24.8.


- Tóm tắt những kiến thức đã học trong bài.
- Đọc phần em có biết.


- Ghi các bài tập về nhà.
<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY</b>


<b>Tổ trưởng kí duyệt</b>


04/01/2010



</div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×