Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

On tap chuong I HH9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (677.72 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Tiết 17</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông</b>


<b>Kiến thức trọng tâm</b>


<b>Kiến thức trọng tâm</b>



<b>Định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn</b>


<b>Một số tính chất của các tỉ số lượng giác</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>1. Các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vng</b>


<b>Hãy viết hệ thức giữa:</b>


<b>a) Cạnh huyền, cạnh góc </b>
<b>vng</b>


<b>và hình chiếu của nó </b>
<b>trên cạnh </b>


<b>huyền.</b>


<b>b) Các cạnh góc vng p, </b>
<b>r và đường cao h;</b>


<b>c) Đường cao h và hình </b>
<b>chiếu của các cạnh góc </b>
<b>vuông trên cạnh huyền </b>
<b>p’, r’.</b>
Q R


P
r r’
p’
p
q
h
Hình 36


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

8


x 10


y


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>2. Định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn</b>


<b>Câu hỏi 2(sgk-91)</b>



b
a
c


Cạnh
huyền
Cạnh
kề
Cạn
h
đối


A B
C


<b>Cho hình 37</b>


<b>a)Hãy viết cơng </b>
<b>thức tính các tỉ </b>
<b>số lượng giác </b>
<b>của góc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Bài tập 33: </b>

<b>Chọn kết quả đúng trong các </b>
<b>kết quả dưới đây:</b>


<b>a) Trong hình 41, sin bằng.</b>



5

5



( ). (B).



3

4



3

3



(C). (D).



5

4



<i>A</i>




4

5



3



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>b) Trong hình 42, sin Q bằng:</b>



R
P


S


Q


( ).

(B).



(C).

(D).



<i>PR</i>

<i>PR</i>



<i>A</i>



<i>RS</i>

<i>QR</i>



<i>PS</i>

<i>SR</i>



<i>SR</i>

<i>QR</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>c) Trong hình 43, cos 30</b>

<b>0</b>

<b> bằng:</b>



2



2



( ).

(B).



3

3



3



(C).

(D). 2 3 a


2



<i>a</i>

<i>a</i>



<i>A</i>



Hình 43


<i>3a</i>


2a
a


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Bài tập 34:</b>



<b>a)Trong hình 44, hệ thức nào trong các hệ thức</b>
<b>sau là đúng?</b>





b


a <sub>c</sub>


( ) sin ; (B) cotg =
( ) tg ; (D) cotg =


<i>b</i> <i>b</i>


<i>A</i>


<i>c</i> <i>c</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>C</i>


<i>c</i> <i>c</i>








</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>3. Một số tính chất của các tỉ số lượng giác</b>




b



a
c




<b>Câu </b>

<b>hỏi </b>



<b>2(sgk-91)</b>



<b>b) Hãy viết </b>


<b>hệ thức giữa </b>


<b>các </b>

<b>tỉ </b>

<b>số </b>


<b>lượng </b>

<b>giác </b>


<b>của góc và </b>


<b>các </b>

<b>tỉ </b>

<b>số </b>


<b>lượng </b>

<b>giác </b>


<b>của góc </b>





</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>



sin


cos




cos
sin



 Cho  và  là hai góc phụ
nhau.


Khi đó:


sin  = cos  ; cos = sin
tg  = cotg  ; cotg = tg
 Cho góc nhọn  ta có :


0 < sin  <1 ; 0 < cos <1


sin2  + cos2  = 1; tg. cotg


= 1


tg  = ;


cotg =


<b>- </b>

<b>Khi góc  tăng từ 00 đến 900 (00 <  < 900 ) </b>


<b>thì sin và tg tăng, còn cos và cotg giảm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Bài tập 34b (sgk): trong hình 45 hệ thức </b>
<b>nào trong các hệ thức sau không đúng?</b>


2 2


0



( ) sin

os

1



( ) sin = cos



( ) cos

sin(90

)



sin


( ) tg =



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>4. Các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vng</b>


a


c
b


C


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>Bài tập 40 (sgk-95)</b></i>


350


P
Q


R


I K


1,7m



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>





Ta có PK = ... = ...m
và có PR = ...= ...m


PQR vng tại ...


QP = ...= ... ... m = ...m
Vậy chiều cao của cây là:


QK =... +...= ...m + ...m = ...m = ...dm


<b>PHIẾU HỌC TẬP</b>


350
P
Q
R
I K
1,7m
30m
RI 1,7
IK 30
<i>P</i>


PR.tgR 30.tg350

21




PK QP 1,7 21 22,7


<b>Đáp án</b>



227
30.0,7


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông</b>


<b>Kiến thức trọng tâm</b>


<b>Kiến thức trọng tâm</b>



<b>Định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn</b>


<b>Một số tính chất của các tỉ số lượng giác</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ</b>


<b>- Học những nội dung ôn tập.</b>


<b>- Xem lại các bài tập đã chữa.</b>



<b>- Làm các bài tập 35, 36, 37, 38, </b>


<b>39 (sgk-94)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Cảm ơn các thầy, cô giáo và </b>


<b>các em học sinh! </b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×