Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

GA 4 TUAN 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (157.7 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần 10



<i><b>Thứ hai ngày 26 tháng 10 năm 2009</b></i>


<b>Chào cờ</b>
<b>Tiếng việt</b>
<b>Ôn tập tiết 1</b>


I.Mục tiêu:


- Kiểm tra lấy điểm tập đọc và HTL, kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc hiểu.


- Đọc rành mạch, trôi chảy bài tập đọc đã học theo tốc độ quy định (khoảng 75
tiếng/phút).


- Hệ thống một số điều cần ghi nhớ về nội dung, nhân vật của các đoạn, bài tập đọc.
- Nhận biết đợc 1 số hình ảnh, chi tiết có ý nghĩa trong bài; bớc đầu biết nhận xét về
nhân vật trong văn bản tự sự.


II.Đồ dùng dạy học : Phiếu học tập
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu


<b>Néi</b>


<b>dung</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Hỗ trợ của GV</b>


<i><b>1.Kiểm </b></i>
<i><b>tra tập </b></i>
<i><b>đọc</b></i>


-L¾ng nghe.



-HS bắt thăm phiu chun b
bi c.


-Đọc bài và trả lời c©u hái cđa
GV tríc líp.


-Nhận xét, đánh giá.


-Nêu yêu cầu, hình thức kiểm
tra.


-Lắng nghe HS đọc và nêu câu
hỏi về nội dung đoạn, bài.


-Nhận xét, đánh giá, cho điểm.
(Kiểm ra 5-7 HS).


<i><b>2.Bµi tËp</b></i>


<i>Bµi tËp 2:</i>


Hoạt động lớp: Trao i tr li
cỏc cõu hi.


-Trình bày trớc lớp.


-Nêu lại nội dung chính của- ghi
vào vở nháp.



-Nối tiếp nhắc lại.


<i>Bài tập 3:</i>


-Hot ng cp: Tỡm on vn cú
ging đọc tơng ứng đọc trong cặp.


-Thi đọc diễn cảm giữa cỏc cp.
-Nhn xột, ỏnh giỏ, bỡnh chn.


-Nêu yêu cầu.


-Dnh thời gian, gợi ý (nếu
cần)


-Ghi nội dung chính của bài lên
bảng –cho HS đọc lại để khắc sâu
cho HS.


-Nêu yêu cầu.


-Dnh thi gian, giỳp HS
nu gặp khó khăn.


-Tổ chức cho HS thi đọc.
-Nhận xét, tuyên dng


<i><b>3.Củng</b></i>


<i><b>cố, dặn dò</b></i> - Nêu lại nội dung ôn tập. - Nhận xét giờ học, dặn dò VN.



<b> </b>


<b>Âm nhạc</b>


<i><b>Đ/c Yến dạy</b></i>


<b>Toán</b>
<b>Luyện tập</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

-Nhận biết góc tù, góc nhọn, góc bẹt, góc vng, đờng cao của hình tam giác.
-Vẽ đợc hình vng, hình chữ nhật.


-RÌn tÝnh cÈn thËn cho HS.


II. Đồ dùng dạy học: Thớc kẻ, ê ke
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu


<b>ND</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Hỗ trợ của GV</b>


<i><b>1. Khëi </b></i>


<i><b>động</b></i> điểm của các góc.-Nêu lại các góc đã học và đặc và đặc điểm của nó.-Giúp HS nhớ lại các góc đã học
-GTB


<i><b>2.Lun</b></i>
<i><b>tËp</b></i>


<b>Bài 1 : Hoạt động cặp</b>



-Trao đổi dùng ê ke đo các góc và
chỉ ra các góc: góc vng, góc nhọn,
góc tù, gúc bt.


-Trình bày trớc lớp.


-Nhận xét, 1 HS kiểm tra bằng ê
ke trên bảng lớp.


<b>Bi 2: Hot ng cỏ nhõn</b>


-c bi.


-Làm bài, trình bày trớc lớp.
-Nhận xét, giải thích cách làm.


<b>Bi 3 : Hot ng cỏ nhõn lm bài</b>


vào vở, 1 HS vẽ trên bảng lớp hình
vng có cạnh là đoạn thẳng AB có
độ dài là 3dm.


-Nhận xét, nêu lại cách vẽ.


<b>Bi 4*: Hot ng cỏ nhõn</b>


- Làm vào vở nháp
- HS vẽ trên bảng lớp.


- Trình bày trớc lớp- nhận xét.



- Giỳp HS rốn kĩ năng xác
định các góc trong hình tam giác,
t giỏc.


-Dnh thi gian.


-Tổ chức cho HS trình bày.
-Nhận xÐt, KL


-Giúp HS củng cố kiến thức về
đờng cao của tam giác.


-Giúp đỡ HS yếu.
-Nhận xét, KL


-Giúp HS củng cố kĩ năng vẽ
hình vng với độ dài cạnh cho
trớc.


-Dành đủ thời gian.
-Nhận xét, tuyên dơng.


-Gióp HS rèn kĩ năng vẽ hình
chữ nhật , nhớ lại kiến thức trung
điểm của đoạn thẳng, các cạnh
song song víi nhau.


-Dành đủ thời gian, giúp đỡ HS
yếu.



-NhËn xÐt, KL


<i><b>4.Củng cố</b></i> Nêu lại nội dung luyện tập. - Nhận xét giờ học.- Dặn dò về
nhà.


<b> Lịch sử</b>


<b>Cuộc kháng chiến chống quân Tống xâm lợc lần thứ nhất</b>
<b>(năm 981)</b>


I.Mục tiêu: Gióp HS biÕt:


- Nắm đợc những nét chính về cuộc kháng chiến chống Tống lần thứ nhất (năm 981)
do Lê Hồn chỉ huy:


+ Lê Hồn lên ngơi là phù hợp với yêu cầu của đất nớc, phù hợp với lòng dân.
+ Kể lại diễn biến của cuộc kháng chiến chng quõn Tng xõm lc.


+ý nghĩa và thắng lợi của cuộc kháng chiến.
- Đôi nét về Lê Hoàn.


II. dựng dy học: Lợc đồ cuộc kháng chiến chống quân Tống xâm lợc lần 1
III. Các hoạt động dạy học chủ yu


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>1.Khi</b></i>
<i><b>ng</b></i>


-Lắng nghe, trả lời các c©u
hái.



-Dự đốn ình hình đất nớc sau
khi Đinh Bộ Lĩnh mất.


<i>H/ 1.Sau khi Ngơ Quyền mất đất </i>


<i>n-íc ta ntn?</i>


<i>2.Ai đứng lên dẹp loạn?</i>


<i>3.§Êt níc ta ntn sau khi Đinh Bộ </i>
<i>Lĩnh dẹp loạn?</i>


<i>4.Em hÃy dự đoán tình hình nớc ta </i>
<i>sau khi Đinh Bộ Lĩnh mất?</i>


-GTB


<i><b>2.Tình</b></i>
<i><b>hình nớc</b></i>
<i><b>ta trớc khi</b></i>


<i><b>quân</b></i>
<i><b>Tống xâm</b></i>


<i><b>lợc</b></i>


-Dựa vào kênh hình và kênh
chữ SGK trả lời câu hỏi của GV
và câu hỏi SGK.



- HS c thụng tin trong SGK-
trình bày trớc lớp.


-NhËn xÐt, bỉ sung


<i> H/Em h·y nªu tình hình nớc ta </i>
<i>tr-ớc khi quân Tống sang xâm lợc.</i>


<i>H/ Vì sao thái hậu họ Dơng lại mời</i>
<i>Lê Hoàn lên làm vua? </i>


-Nhn xột, KL: Li dng c hi
vua cịn q nhỏ khơng gánh nổi việc
nớc qn Tống đã sang xâm lợc nớc
ta. Đợc sự tin tởng của mọi ngời Lê
Hoàn đã đợc thái hậu mi lờn lm
vua.


<i><b>3. Cuộc </b></i>
<i><b>kháng </b></i>
<i><b>chiến </b></i>
<i><b>chống </b></i>
<i><b>quân </b></i>
<i><b>Tống </b></i>
<i><b>(981)</b></i>


Hoạt động cặp: Quan sát lợc
đồ kết hợp SGK trỡnh by din
bin cuc khỏng chin chng


Tng.


-Trình bày tríc líp
-NhËn xÐt, bỉ sung.


-Suy nghÜ tr¶ lêi theo ý hiÓu.


-Treo lợc đồ- nêu yêu cầu.


-Dành đủ thời gian cho HS, giúp đỡ
HS gặp khó khăn.


-Tỉ chøc cho HS trình bày trớc lớp.
-Nhận xét, KL


<i>H/ Cuc khỏng chin ó đem lại </i>
<i>kết quả gì cho nhân dân?</i>


<i><b>4. Cđng</b></i>
<i><b>cè</b></i>


Dùa vµo bài học trả lời câu
hỏi.


-Nêu lại nội dung bài häc.


<i>H/ Tiếp theo triều Đinh là triều đại</i>
<i>nào? Bắt đầu t nm no?</i>


-Nhận xét, dặn dò VN.



<b>o c</b>


<b>Tiết kiệm thời giờ (tiết 2)</b>


I. Mục tiêu:


-Giúp HS biết và hiểu tiÕt kiƯm thêi giê trong cc sèng hµng ngµy cịng nh trong
häc tËp.


-BiÕt q träng vµ sư dơng thêi giờ một cách tiết kiệm, hợp lí.
II. Đồ dùng dạy học : Thẻ màu


III. Cỏc hot ng da hc ch yếu


<b>ND</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Hỗ trợ của GV</b>


<i><b>1.Khëi</b></i>


<i><b>động</b></i> -Trả lời các câu hỏi-Bày tỏ suy nghĩ


<i>H/ Thêi gian quÝ ntn?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>2.Tìm</b></i>
<i><b>hiểu việc</b></i>
<i><b>làm nào là</b></i>


<i><b>tiết kiệm</b></i>
<i><b>thời giờ</b></i>



-Hot ng cỏ nhõn:


-Lắng nghe tình huống và trình
bày ý kiến bằng cách giơ thẻ
màu.


-Giải thích sự lựa chọn.


-GV nêu tình huống.


-Tổ chức cho HS bày tá suy nghÜ.
-L¾ng nghe ý kiÕn cđa HS.


-NhËn xÐt, KL


<i><b>3.Em đã</b></i>
<i><b>tiết kiệm</b></i>
<i><b>thời giờ </b></i>


<i><b>ch-a?</b></i>


-Trao đổi với bạn ben cạnh 1
việc làm em cho đó là tiết kim
thi gi.


-Trình bày trớc lớp.


-Nêu ích lợi của việc tiết kiệm
thời giờ.



-Nêu yêu cầu.


-Dnh thi gian cho HS trao
i.


-Tổ chức cho HS trình bày trớc
lớp.


-Nhận xét, tuyên dơng.


<i><b>4.Củng cố</b></i>


-Nêu lại nội dung bài và thùc
hiÖn tiÕt kiÖm thêi giê trong cuéc
sèng.


- NhËn xÐt giờ học, dặn dò VN cần
sử dụng tiết kiệm thời giờ.


<b> </b>


<i><b>Thứ ba ngày 27 tháng 10 năm 2009</b></i>


<b>Toán</b>


<b>Luyện tập chung</b>


I.Mục tiêu:Giúp HS củng cố về:


-Cỏch thực hiện phép cộng, phép trừ các số có sáu chữ số.


- Nhận biết đợc hai đờng thẳng vng góc.


- GiảI đợc bài tốn tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó liên quan đến hình
ch nht.


-Đặc điểm của hình vuông, hình chữ nhật, tính chu vi, diện tích hình chữ nhật.
II. Đồ dùng dạy học: thớc, ê ke


III. Các hoạt động dạy học chủ yếu


<b>ND</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Hỗ trợ của GV</b>


<i><b>1.Khëi </b></i>


<i><b>động</b></i> -Lắng nghe -Trò chuyện, GTB


<i><b>2.Luyn tp</b></i> <b>Bi 1: Hot ng cỏ nhõn</b>


-Làm vào bảng tay.
-Giơ bảng nhận xét
-Trình bày lại cách làm.


<b>Bài 2:</b>


-Làm cá nhân vào nháp
-2 HS làm bài trên bảng phụ.
-Gắn bảng chữa bài.


- Nêu cách làm



<b> Bài 3 : Hoạt động cặp</b>


-Trao đổi thực hin yờu cu bi
tp.


-Trình bày kết quả trớc lớp.
-Nhận xÐt, bæ sung


<b> Bài 4: Họat động cá nhõn lm </b>
bi vo v.


-Nêu yêu cầu.


-Giỳp HS rốn k năng đặt tính và
tính.


-NhËn xÐt, KL


-Giúp HS vận dụng tính chất kết
hợp và gai hốn để thực hiện tính
thuận tiện.


-Dành đủ thời gian, giúp HS yếu.
-Nhận xét, chữa bài.


- Dành đủ thời gian, giúp HS yếu.
-Giúp HS củng cố kiến thức đờng
thẳng vng góc và cách tính chu vi
HCN.



-NhËn xÐt, chữa bài.
-Nêu yêu cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

-1 HS làm vào bảng phụ.
-Gắn bảng, chữa bài.


-Giỳp HS cng c k nng giải bài
tốn tìm hai số khi biết tổng và hiệu
của hai số để tính diện tích hình chữ
nhật.


-NhËn xÐt, chữa bài.
<i><b>3.Củng cố</b></i> Nêu lại ội dung bài


-Nhận xét, dặn dò về nhà.


<b>Tiếng việt</b>
<b>Ôn tập tiết 2</b>


I.Mục tiêu: Giúp HS:


-Nghe viết đúng chính tả , trình bày đúng, đẹp bài “Lời hứa”, khơng mắc q 5 lỗi
trong bài, trình bày đúng bài văn có lời đối thoại, hiểu nội dung bài. Nắm đợc tác dụng
dấu ngoặc kép trong bi chớnh t.


-Hệ thống hoá các quy tắc viết hoa tên riêng.
- Bớc đầu biết sửa lỗi chính tả trong bài viết.


-Giúp HS có ý thức giữ VSCĐ, áp dụng quy tắc viết hoa vào thực tế.
II.Đồ dùng dạy học: b¶ng phơ, phiÕu häc tËp.



<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<b>ND</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Hỗ trợ của GV</b>


<i><b>1.Híng</b></i>
<i><b>dÉn </b></i>


<i><b>nghe-viết</b></i>


-Đọc bài Lời hứa.


-Suy nghĩ tìm hiểu nội dung
bài viết.


-Tìm từ khó viết, dễ lẫn- viết
vào nháp.


-Nêu cách trình bày bài viết.
-Viết bài soát lỗi.


<i>-Lng nghe HS đọc kết hợp sửa </i>
<i>sai và giải nghĩa từ khó hiu.</i>


<i>H/Bài viết có nội dung gì?</i>


-Giúp HS viết từ khó.


-Lu ý HS viÕt dÊu hai chấm, gạch
đầu dòng, dấu ngoặc kép.



-Đọc bài cho HS viết.


-Thu 1 sè bµi-chÊm bµi- nhËn
xÐt.


<i><b>2.Bµi tËp</b></i>


<b>Bài 2:Hoạt động cá nhân </b>


-Dựa vào bài chính tả suy nghĩ
trả lời câu hi (nu khú khn trao
i cựng bn).


-Trả lời trớc lớp.


<b>Bài 3: </b>


Hoạt động nhóm đơi viết vào
phiếu học tập, 1 nhúm vit vo
bng ph.


-Trình bày trớc lớp.
-Nhận xét, bổ sung.


- Nêu yêu cầu


-Dnh thi gian, giỳp HS nhớ
lại tác dụng của dấu ngoặc kép.



-Tæ chøc cho HS trình bày.
-Nhận xét, KL


-Nờu yờu cu.
-Dnh thi gian


-Giỳp đỡ HS gặp khó khăn khi
viết tên riêng nớc ngoi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>3.Củng cố</b></i> - Nêu lại nội dung ôn tập. - Nhận xét giờ học.
- Dặn dò về nhà.


<b>Ngoại ngữ</b>


<i><b>GV chuyên dạy</b></i>


<b>Tiếng việt</b>
<b>Ôn tập tiết 3</b>


I. Mục tiêu:


-Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuục lũng (nh tit 1).


-Hệ thống hoá một số điều cần ghi nhớ trong chủ điểm Măng mọc thẳng
-Giúp HS có ý thức vơn lên trong học tập.


II. dựng dạy học : Bảng phụ, phiếu học tập.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu


<b>Néi</b>



<b>dung</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>H tr ca GV</b>


<i><b>1.Kim </b></i>
<i><b>tra tp </b></i>
<i><b>c</b></i>


-Làm tơng tự tiết 1


(Kiểm tra 5-7 HS giờ trớc cha
đọc)


<i><b>2.Bµi tËp</b></i>


<i>Bµi tËp 2:</i>


Hoạt động lớp: Trao đổi trả lời
các câu hỏi.


-Trao đổi tìm những bài tập đọc là
truyện kể và nêu nội dung chính của
từng bài đọc.


-Nối tiếp trả lời trớc lớp- nêu
nhân vật, giọng đọc của từng bài
đọc.


-NhËn xÐt, bæ sung.


<i>H/Em hiểu những bài tập đọc </i>


<i>nh thế nào gọi là truyện kể?</i>


-Yêu cầu HS tìm những bài tập
đọc là truyện kể vadf ghi nhớ nội
dung chính của từng bài đọc.


-Dành đủ thời gian, gợi ý (nếu
cần)


-Ghi nội dung chính của bài lên
bảng –cho HS đọc lại để khắc sâu
cho HS.


<i><b>3.Cñng</b></i>


<i><b>cè, dặn dò</b></i> - Nêu lại nội dung ôn tập. - Nhận xét giờ học, dặn dò VN.


<b> </b>


<b>Khoa học</b>


<b>Ôn tập: Con ngời và sức khoẻ (tiÕt 2)</b>


I. Mơc tiªu:


-Củng cố lại kiến thức đã học về con ngời và sức khoẻ.
-Giúp HS có kinh nghiệm trong việc bảo vệ sức khoẻ.
-Có ý thức tự giữ gìn sức khoẻ cho bản thân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>ND</b> <b>Hot ng ca HS</b> <b>H tr ca GV</b>



<i><b>1.Trò chơi </b></i>
<i><b>Ai chọn </b></i>


<i><b>thức ăn </b></i>
<i><b>hợp lí</b></i>


-Lng nghe.
-Hot ng nhúm


-Các nhóm chơi: sử dụng
tranh ảnh và các loại thức ăn
mang đến trình bày một bữa
ăn hợp lí, đầy đủ dinh dỡng.
-Các nhóm trình bày.


-NhËn xÐt, bình chọn


-Trò chuyện GTB.


-Phổ biến cách chơi, luật chơi.
-Tổ chức cho HS ch¬i.


-Dành đủ thời gian, bao quát lớp.
-Tổ chức cho HS trỡnh by.


-Nhận xét, tuyên dơng.


<i><b>2. Thực </b></i>


<i><b>hành với </b></i>
<i><b>10 lời </b></i>
<i><b>khuyên </b></i>
<i><b>dinh dỡng </b></i>
<i><b>hợp lí</b></i>


Hot ng cỏ nhõn: HS thực
hiện viết 10 lời khuyên dinh
d-ỡng vào giấy sau đó trang trí.


-Trình bày trớc lớp.
-Nhận xét, đánh giá.


-Nªu yêu cầu.


-Dnh thi gian, giỳp HS yu
ghi nhớ 10 lời khuyên dinh dỡng để vận
dụng vào thực tế.


-Tổ chức cho HS trình bày.
-Nhận xét, đánh giá.


<i><b>3.Cđng </b></i>


<i><b>cè, dặn dò</b></i> -Nêu lại nội dung ôn tập.-Cách vận dụng vào thực tế. Nhận xét, dặn dò VN.


<i><b>Thứ t ngày 28 tháng 10 năm 2009</b></i>


<b>Tiếng việt</b>
<b>Ôn tập tiết 4</b>



I. Mục tiªu: Gióp HS:


-Hệ thống hố và hiểu sâu thêm các từ ngữ, thành ngữ, tục ngữ trong các chủ điểm đã
học.


-Nắm đợc tác dụng của dấu hai chấm v du ngoc kộp.


-Củng cố kĩ năng sử dụng dấu ngoặc kép trong viết câu, viết đoạn.
II. Đồ dùng dạy học : bảng phụ


III. Cỏc hot ng dy hc chủ yếu


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Hỗ trợ của GV</b>


<i><b>1.Khëi </b></i>


<i><b>động</b></i> -Nêu tên các chủ điểm đã học.
-Trả lời trớc lớp.


-Giúp HS nhớ lại các chủ điểm
đã học.


<i>H/ Nội dung của từng chủ điểm </i>
<i>nói về điều gì?</i>


<i><b>2.Bi tập</b></i> <i>Bài 1+2: Hoạt động nhóm</i>


- Các nhóm trao đổi mỗi nhóm
tìm các từ ngữ thuộc một chủ điểm


và tìm các câu thành ngữ, tục ngữ
thuộc chủ điểm ú.


- Trình bày trớc lớp.
-Nhận xét, bổ sung.
- 1 HS khá làm mẫu.


-Suy ngh t cõu trỡnh by trc


-Chia nhãm, giao nhiƯm vơ cho
c¸c nhãm.


-Dành đủ thời gian.


-Giúp đỡ HS nếu HS gặp khó
khăn trong việc xác định từ thuộc
chủ điểm nào.


-Tỉ chøc cho HS tr×nh bày -
nhận xét, KL.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

lớp nêu hoàn cảnh sử dụng.


<i>Bài tập 3:</i>


-Hot ng cp: Nờu tỏc dng
của dấu hai chấm và dấu ngoặc
kép- lấy VD minh hoạ - viết vào
nháp.



-2 HS lµm bµi vµo bảng phụ.
-Gặn bảng, nhận xét.


-Nêu yêu cầu.


-Dnh thi gian cho HS
-Giúp HS nếu HS gặp khó khăn
trong việc nêu tác dụng của dấu.
-Nhận xét, chữa bài.


<i><b>3.Cđngc</b></i>


<i><b>è</b></i> - Nªu lại nội dung ôn tập. - Nhận xét giờ học dặn dò VN.


<b>Thể dục</b>


<i><b>Đ/c Cờng dạy</b></i>


<b>Toán</b>


<b>Kim tra nh kỡ (gia kỡ 1)</b>


(ĐÃ kiểm tra ngày 22/10- soạn ôn)
I. Mục tiêu: Gióp HS:


- Tự đánh giá bài kiểm tra của mình.
- Sa bi lm sai.


- Rèn tính cẩn thận, trình bày khoa học khi làm bài.
II. Đồ dùng dạy học: bài kiểm tra



III. Cỏc hot ng dy học chủ yếu


<b>ND</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Hỗ trợ của GV</b>


<i><b>1.Khi</b></i>
<i><b>ng</b></i>


-Lắng nghe - Nhận xét bài làm của HS


<i><b>2.Hớng </b></i>
<i><b>dẫn chữa </b></i>
<i><b>bài</b></i>


-HS suy nghĩ, nêu cách giải bài
toán.


-Chữa bài vào nháp, 1 HS chữa
bài trên bảng.


-Nhận xét.


-HS chữa bµi vµo vë.


Nêu từng đề bài.


-Dành đủ thời gian cho HS
-GV hỗ trợ HS:


<i>Câu 3: Bài tính tổng chu vi của </i>


<i>các hình chữ nhật- lu ý HS trớc </i>
<i>hết phải xác định các hình chữ </i>
<i>nhật rồi mới tính chu vi.</i>


<i>Câu 6: Chú ý các bớc thực hiện</i>
<i>thứ tự các phép tính.</i>


<i>Câu 7: Rèn kĩ năng tính toán </i>
<i>cho HS</i>


<i><b>3.Cđng </b></i>


<i><b>cè</b></i> - Nªu nhËn xÐt tiÕt häc - Giao bài về nhà.- Nhận xét giờ học.


<b>Tiếng việt</b>
<b>Ôn tập tiết 5</b>


I. Mơc tiªu:


-Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và HTL(nh tiết 1).


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

II. Đồ dùng dạy học : phiếu học tập, bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Hỗ trợ của GV</b>


<i><b>1.Kiểm </b></i>
<i><b>tra tập đọc </b></i>
<i><b>và HTL</b></i>



Tơng tự tiết trớc -Tiến hành tơng tự tiết trớc.
(kiểm tra những HS còn lại)


<i><b>2.Bài tập</b></i>


<i>Bi 2: Hot ng cp</i>


- Các cặp trao đổi nêu những
điều cần nhớ về các bài tập đọc
<i><b>thuộc chủ điểm Trên đôi cánh ớc </b></i>
<i><b>mơ viết vào phiếu học tập -1 cặp </b></i>
vit vo bng ph.


-Trình bày trớc lớp, nhận xét.


<i>Bài tập 3:</i>


-Tự làm bài, ghi vào vở.
-Trình bày trớc lớp- nhận xÐt.
-Suy nghÜ tr¶ lêi.


-Nêu yêu cầu.
-Dành đủ thời gian.


-Giúp đỡ HS nếu HS gặp khó
khăn trong việc nêu nội dung chính
hay xác định giọng đọc.


-Tỉ chøc cho HS tr×nh bµy -
nhËn xÐt, KL.



-u cầu HS tìm những bài tp
c l truyn k.


-Hoàn thiện bảng nh SGK
-Gióp HS cđng cè kiÕn thøc:
Trun kĨ là có nhân vật và sự việc
.


<i>H/Điều gì góp phần nói lên tính </i>


<i>cách nhân vật?</i>


<i><b>3.Củngc</b></i>
<i><b>ố</b></i>


- Nêu lại nội dung «n tËp. - NhËn xÐt giê häc dặn dò VN.


<b>Kĩ thuật</b>


<b>Khõu vin ng gp mộp vI bng mũi khâu đột tha</b>


I. Mơc tiªu:


- HS biết gấp mép vải và khâu viền đờng gấp mép vải bằng mũi khâu đột tha.
- u thích mơn học, muốn làm đợc sn phm.


II. Đồ dùng dạy học :


- B đồ dùng cắt, khâu, thêu



- Mẫu đờng gấp và khâu viền đờng gấp bằng mũi khâu đột tha.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>H tr ca GV</b>


<i><b>1.Quan </b></i>
<i><b>sát và nhận</b></i>
<i><b>xét</b></i>


- Quan sỏt mẫu đờng khâu ghép
hai mép vải bằng mũi khâu đột
th-a.


-NhËn xÐt.


-Nêu đặc điểm đờng khâu.


-Giới thiệu mẫu đờng khâu viền
ghép hai mép vải bằng mũi khâu
đột tha.


- Giúp HS biết đợc đặc điểm mũi
khâu đột tha.


<i><b>2.Híng dÉn</b></i>


<i><b>thao tác</b></i> - Quan sát hình 1, 2, 3, 4.-Trả lời câu hỏi của GV.
- Nêu cách gấp mép vải.
- Thực hiện thao tác gấp mép


vải.


-Nêu yêu cầu.


-Đặt câu hỏi về các bớc thực
hiện cách gấp mép vải.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Quan sát, lắng nghe.


- 1 số HS nêu lại thao tác thực
hiện.


-Nhận xét.


-Giỳp HS nhn bit cỏch khâu
viền đờng gấp hai mép vảI bằng
mũi khâu đột tha: GV vừa hớng
dẫn vừa thực hiện thao tác.


<i><b>3.Cđngc</b></i>
<i><b>è</b></i>


- Trng bµy vËt liƯu. - Kiểm tra vật liệu của HS


<i><b>Thứ năm ngày 29 tháng 10 năm 2009</b></i>


<b>Toán</b>


<b>Nhân với số có một chữ số</b>



I.Mục tiêu:Giúp HS:


-Biết cách thực hiện phép nhân số có nhiều chữ số với số có một chữ số.
-Thực hành tính nhân.


-Vận dụng phép nhân vào giải toán.
II. Đồ dùng dạy học:


III. Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu


<b>ND</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Hỗ trợ của GV</b>


<i><b>1.Khëi </b></i>


<i><b>động</b></i> chữ số với số có một chữ số.-Nêu cách nhân số có 4, 5
-Lấy VD minh ho


-Giúp HS nhớ lại cách nhân số có
4, 5 chữ số với số có 1 chữ số.


-GTB


<i><b>2.Nhân </b></i>
<i><b>kh«ng nhí</b></i>


-Lấy VD số có 6 chữ số, thực
hiện phép nhân số đó với số có
1 chữ số (khơng nh).


-1 HS thực hiện trên bảng


lớp, cả lớp làm vào bảng tay.
-Nhận xét, nêu cách thực
hiện.


-Ghi bng s HS lấy VD, chọn số
thực hiện phép nhân sao cho ú l
phộp nhõn khụng nh.


-Yêu cầu HS thực hiện phép nhân
t-ơng tự nh nhân số có 4, 5 chữ số.


-Giúp HS gặp khó khăn.


-Nhn xột, cht cỏch lm ỳng


<i><b>3.Nhân</b></i>
<i><b>có nhớ</b></i>


-Lấy VD phép nhân số có 6
chữ số.


-Thực hiện phép nhân vào
bảng tay.


-Nêu cách thực hiện.
-So sánh 2 phép nhân vừa
thực hiện.


-Ghi phép nhân lên bảng.



-Yờu cu HS thc hin phộp nhõn.
-Dnh thi gian, giúp HS nếu
HS gặp khó khăn khi thực hiện bớc
nhớ.


-Nhận xét, chốt cách thực hiện
-Giúp HS biết đợc 1 phép nhân có
nhớ, 1 phép nhân khơng nh.


<i><b>4.Luyện </b></i>
<i><b>tập</b></i>


<b>Bi 1: Hot ng cỏ nhõn</b>


-Làm vào bảng tay.
-Giơ bảng nhận xét
-Trình bày lại cách làm.
-Nhận xét các phép nhân.


<b>Bài 3:</b>


-Nhận xét các phép tính và


-Nêu yêu cầu: HS tự lấy VD và
thực hiện phép nhân với số có 1 chữ
số vào bảng tay.


-Giúp HS khi thùc hiƯn phÐp nh©n
cã nhí.



-NhËn xÐt, KL
-Nêu yêu cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

thực hiện tính vào bảng tay.
-Gắn bảng chữa bài.
<b> Bài 4 : </b>


-Đọc đề bài và làm bài vào
v.


-1 HS làm bài vào bảng phụ.
-Nhận xét, chữa bài.


tính.


-Nhn xét, chốt cách làm đúng
-Giúp HS phân tích đề tốn.
-Dành đủ thời gian


-Giúp HS tóm tắt để nắm rõ bi
toỏn.


-Chấm 1 số bài, nhận xét, chữa bài.
<i><b>3.Củng </b></i>


<i><b>cố</b></i> Nêu lại nội dung bài -Nhận xét giờ học, dặn dò về nhà.


<b>Mĩ thuật</b>


<i><b>GV chuyên dạy</b></i>



<b>Thể dục</b>


<i><b>GV chuyên dạy</b></i>


<b>Tiếng việt</b>
<b>Ôn tập tiết 6</b>


I.Mục tiêu: Giúp HS:


-Xỏc nh c cỏc tiếng trong đoạn văn theo mơ hình cấu tạo tiếng đã học.
-Tìm đợc từ đơn, từ ghép, từ láy, danh từ, động từ trong đoạn văn.


- Phân biệt đợc sự khác nhau về cấu tạo của từ đơn và từ phức, từ ghép và từ láy.
II.Đồ dùng dạy học: bảng phụ.


III. Các hoạt động dạy học chủ yếu


<b>ND</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Hỗ trợ của GV</b>


<i><b>1.Khëi</b></i>


<i><b>động</b></i> ghép, từ láy- lấy VD minh hoạ.-Nêu khái niệm từ đơn, từ
-Nêu cấu tạo tiếng.


-Giúp HS nhớ lại các loại từ đã
học v cu to ca t, ting


<i><b>2.Bài tập</b></i> <b>Bài 1+2:</b>



-Đọc đoạn văn.


-Hot ng cỏ nhõn tỡm ting
ch cú vn v thanh.


-Tơng tự tìm tiếng có đủ âm
đầu, vần và thanh.


-Nối tiếp trả lời trớc lớp.
-Nhận xét.


<b>Bài 3*: </b>


Hot ng nhóm đơi trao đổi
tìm 3 từ đơn, 3 từ láy, 3 từ ghép
viết vào nháp - 1 cặp vit vo
bng ph.


-Gắn bảng nhận xét, nhóm
khác nhận xét, bổ sung.


- Nêu yêu cầu.
-Lắng nghe


-Dnh thi gian, giúp HS nhớ
lại cấu tạo của tiếng để hon thnh
bi tp.


-Tổ chức cho HS trình bày.
-Nhận xét, KL



-Nêu yêu cầu.
-Dành đủ thời gian


-Giúp đỡ HS gặp khó khăn khi
xác định từ đơn và từ ghép.


-Tæ chøc cho HS trình bày.
-Nhận xét, KL:


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Bài 4: </b>


-Nhắc lại khái niệm danh từ,
động từ – lấy VD minh hoạ.


-Hoạt động cá nhân làm bài
vào vở.


-Ch÷a bµi, nhËn xÐt.


<i>+3 tõ ghÐp: luü tre, bê ao, khoai </i>
<i>nớc,</i>


<i>+3 từ láy: rì rào, rung rinh, thung</i>
<i>thăng,</i>


<i>H/ V cu tạo từ đơn và từ phức </i>
<i>(từ ghép và từ láy) khác nhau thế </i>
<i>nào?</i>



-Giúp HS nhớ lại khái niệm danh
từ, động từ.


-Dành đủ thời gian.
-Giúp HS yếu.
<i>-Nhận xét, KL: </i>


<i>ĐT: rung rinh, gặm, bay,</i>
<i>DT: bờ ao, luỹ tre, trời,</i>


<i><b>3.Củng </b></i>


<i><b>cố</b></i> - Nêu lại nội dung ôn tập. - Nhận xét giờ học.<sub>- Dặn dò về nhà.</sub>


<b>Địa lí</b>


<b>Thành phố Đà Lạt</b>


I. Mục tiêu: Giúp HS:


-Bit v trớ ca Lạt trên bản đồ Việt Nam.


-Nắm đợc một số đặc điểm tiêu biểu của thành phố Đà Lạt.
-Xác lập đợc mối quan hệ địa lí.


-Rèn kĩ năng xem bản đồ.


II. Đồ dùng dạy học:Bản đồ ĐLTN Việt Nam, tranh ảnh về Đà Lạt.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu



<b>ND</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Hỗ trợ của GV</b>


<i><b>1.Khởi</b></i>
<i><b>động</b></i>


-Nêu đặc điểm khí hậu, địa
hình Tây Ngun.


-Nêu hoạt động sản xuất ở
tây Nguyên.


-Giúp HS nhớ lại đặc điểm của Tõy
Nguyờn.


<i>H/ Em biết ở Tây Nguyên có thành </i>
<i>phố nào?Thành phố này có điều gì nổi </i>
<i>bật?</i>


<i>-GTB</i>


<i><b>2.V trớ </b></i>
<i><b>a lớ v </b></i>
<i><b>khớ hu</b></i>


-Dựa vào kênh hình, kênh
chữ, và vốn hiểu biết suy nghĩ
dự đoán.


-Trình bày trớc lớp.
-Trả lêi c©u hái trong


SGK.


-Xác định vị trí Lt
trờn bn .


-1 số HS nhắc lại.


<i>H/ Dựa vào đặc điểm khí hậu, địa lí </i>
<i>ở Tây Ngun em hãy dự đốn xem Đà </i>
<i>Lạt có khí hậu và vị trí ntn?</i>


-Tỉ chøc cho HS tr¶ lêi.


-Treo bản đồ cho HS xác định vị trí
TP Đà Lt.


-Nhận xét, KL
<i><b>3. Đà </b></i>


<i><b>Lạt nổi </b></i>
<i><b>tiếng rừng </b></i>
<i><b>thông và </b></i>


Hoạt động cá nhân: Dựa
vào kênh hình, kênh chữ trong
SGK nêu hiểu biết về hồ Xuân
Hơng và thác Cam Li.


-Nêu yêu cầu.



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>thỏc nc</b></i> trờn lc đồ khu trung tâm -Chỉ vi trí của thác Cam Li
thành phố Đà Lạt.


-Nhận xét, KL, nhận xét, đánh giỏ.
<i><b>4.Thnh</b></i>


<i><b>phố du lịch</b></i>
<i><b>và nghỉ </b></i>
<i><b>mát</b></i>


-Dự đoán .


-Dựa vào SGK trả lời các
câu hỏi.


-Nhận xét, bổ sung.


<i>H/ Em hÃy dự đoán TP Đà Lạt sẽ </i>
<i>phát triển ngành gì?Vì sao?</i>


-Tổ chøc cho HS tr¶ lêi.
-NhËn xÐt, bỉ sung.
<i><b>5. Hoa </b></i>


<i><b>qu¶ và rau </b></i>
<i><b>xanh ở Đà </b></i>
<i><b>Lạt</b></i>


-Suy nghĩ, dự đoán.



-Kể tên những hoa, quả ở
Đà Lạt mà em biết.


-Trình bày trớc lớp- bổ
sung.


<i>H/ Em biết ở Đà Lạt có những khu </i>
<i>du lịch nghi mát nào?</i>


<i>-Nhn xột, KL: Giỳp HS bit c </i>


Lạt là xứ sở của các loµi hoa, rau xanh.
<i><b>6.Cđng </b></i>


<i><b>cố, dặn dị</b></i> -Nêu lại nội dung bài học.-Suy nghĩ, trả lời để thấy
đ-ợc vai trị của con ngời đối với
thiên nhiên.


NhËn xÐt, dỈn dß VN.


<i>H/ Thiên nhiên cảnh vật nớc ta rất </i>
<i>t-ơi đẹp chúng ta cần làm gì để giữ mãi </i>
<i>cảnh p ú?(tớch hp GDBVMT).</i>


<i><b>Thứ sáu ngày 30 tháng 10 năm 2009</b></i>


<b>Toán</b>


<b>Tính chất giao hoán của phép nhân</b>



I.Mục tiêu: Giúp HS:


-Nhận biết đợc tính chất giao hốn của phép nhân.
-Vận dụng tính chất để tính tốn.


II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ, phấn màu
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu


<b>ND</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Hỗ trợ của GV</b>


<i><b>1.Khởi</b></i>
<i><b>động</b></i>


-Lấy VD phép nhân 2 số có 1
chữ sè.


-Thùc hiÖn tÝnh- nhËn xÐt.


-Yêu cầu HS lấy VD phép nhân 2
số có 1 chữ số sau đó đổi vị trí 2 thừa
số rồi tính kết quả.


-NhËn xÐt - GTB


<i><b>2.Tính và </b></i>
<i><b>so sánh giá</b></i>
<i><b>trị 2 biểu </b></i>
<i><b>thức</b></i>


-Quan sỏt và nhận xét 2 biểu


thức có chứa 2 chữ (2 ch i v
trớ).


-Cho các giá trị của a, b và
<i>tính giá trị của biểu thức ax b và</i>


<i>bx a.</i>


-So sánh các giá trị của 2 biểu
thức và nhận xét.


-Nhận xét


-Gắn bảng phụ có biểu thức có 2
<i>chữ ax b và bx a nh SGK.</i>


-Yêu cầu HS tự cho các giá trị số
của a, b và tính giá trị biểu thức.


-Giỳp HS so sỏnh giỏ tr 2 biểu thức
để rút ra giá trị của biểu thức


<i>ax b luôn bằng giá trị biểu thức bx a.</i>


<i><b>-Rút ra c«ng thøc: ax b= bx a</b></i>
-KL: SGK (tÝnh chÊt giao hoán của
phép nhân)


<b>Bài 1: Làm bài cá nhân</b>



-Tự làm bài


-Trình bày trớc lớp.


-Nêu cách làm nhận xét.
-Nêu lại tính chất


- Giúp HS vận dụng tính chất giao
hoán vào làm bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>3. LuyÖn </b></i>
<i><b>tËp</b></i>


<b>Bài 2: Hoạt động cá nhân</b>


-Đọc yêu cầu và nhận xét các
phép tính.


-Nhận xét và nêu đợc :
7 x 853 = 853 x 7 (vận dụng
tính chất giao hốn)


-Tơng tự với các phép tính còn
lại.


-Làm bài vào bảng tay.
-Nhận xét


<b> Bµi 3: </b>



-Thùc hiƯn bài tập bằng cách
nối hai biểu thức có giá trị bằng
nhau, 1 HS làm trên bảng phụ.
-Giải thích cách làm.


-Nhận xét, bổ sung.


<b> Bài 4:Hoạt động cặp trao đổi </b>
làm bi


-Đọc yêu cầu nhận xét -2
HS làm bài trên bảng.


-Nhận xét, nêu cách làm.


-Nêu yêu cầu


- Dnh thi gian cho HS, giỳp
HS yếu.


-Giúp HS vận dụng tính chất giao
hốn để thực hành tính phép nhân với
số có 3, 4 chữ số chuyển thành phép
nhân với số có 1 chữ số.


-NhËn xÐt, KL
-Nªu yêu cầu.


-Gn bng ph cú ni dung bi tp.
-Dnh thời gian cho HS.



-Gióp HS vËn dơng tÝnh chÊt giao
hoán vào thực hiện bài toán.


-Nhận xét, KL
-Nêu yêu cầu


-nh hng, giỳp đỡ HS cách làm.
-Giúp HS nhớ lại tính chất một số
nhân với 1, 0 nhân với một số và tính
chất giao hốn của phép nhân.


<i><b>4. Cđng cố</b></i> Nêu lại tính chất vừa học - Nhận xét giờ học , dặn dò VN


<b>Tiếng việt</b>
<b>Ôn tập tiết 7</b>


I. Mục tiêu: Giúp HS:
-Rèn kĩ năng đọc hiểu.


-Cñng cè kiến thức về cấu tạo tiếng, từ láy, nghĩa của từ, danh từ riêng.
II. Đồ dùng dạy học :Bài kiểm tra.


III. Các hoạt động dạy học chủ yếu


<b>ND</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Hỗ trợ của GV</b>


<i><b>1.Khởi </b></i>
<i><b>động</b></i>



-L¾ng nghe -Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
-GTB


<i><b>2.Kiểm</b></i>
<i><b>tra</b></i>


-Lắng nghe


-Đọc bài trớc khi làm bài.
-Làm bài.


-Nộp bài.


-HS chữa bài trớc lớp.


-Phỏt bi kiểm tra cho HS.
-Nhắc nhở HS trớc khi làm bài.
-Dành thi gian cho HS, bao
quỏt lp.


-Thu bài.


-Chữa bài, nhận xét giờ kiểm
tra.


<i><b>3.Củng</b></i>


<i><b>cố, dặn dò</b></i> -Nêu nhận xét giờ học. - Nhận xét giờ học, dặn dò VN.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>TiÕng viÖt</b>



<b>Kiểm tra đọc- viết</b>


(đã kiểm tra ngày 22/10 – soạn ôn)
I.Mục tiêu: Giúp HS:


-Kiểm tra đọc các bài tập đọc đã học.
-Kiểm tra viết bài “Chiều trên quờ hng.
-Rốn k nng vit th.


<b>II. Đồ dùng dạy học: PhiÕu häc tËp</b>


<b> III. Các hoạt động dạy học chủ yếu </b>


<b>ND</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Hỗ trợ của GV</b>


<i><b>1.KiÓm </b></i>


<i><b>tra đọc</b></i> phiếu nh tiết trớc.- Đọc bài bằng cách bốc thăm -Tiến hành tng t tit trc.


<i><b>2.Kiểm tra</b></i>
<i><b>viết</b></i>


-Đọc bài Chiều trên quê hơng
-Viết từ khó vào nháp.


-Viết bài, tự soát lỗi.


-Lắng nghe.



<i>-Đọc từ khó cho HS viết: vời </i>


<i>vợi, ao ớc, thoang thoảng,</i>


-Đọc bài cho HS viết.


<i><b>3.Viết th</b></i>


-Đọc yêu cầu.


-Nêu lại cấu tạo bøc th.
-ViÕt th vµo vë.


-1 số HS đọc bài trớc lớp.
-Nhận xét.


-Giúp HS xác định đúng yêu cầu
bài.


-Nhớ lại cấu tạo bức th.
-Dành đủ thời gian.


-ChÊm 1 sè bµi- nhËn xét.
<i><b>4.Củng </b></i>


<i><b>cố, dặn dò</b></i> - Nêu lại nội dung ôn tập - Dặn dò về nhà- NhËn xÐt giê häc
<b> </b>


<b>Ngo¹i ngữ</b>



<i><b>G/v chuyên dạy</b></i>


<b>Khoa học</b>


<b>Nớc có những tính chất gì?</b>


I. Mục tiªu: Gióp HS:


-Nắm đợc các tính chất của nớc.


-Làm đợc thí nghiệm để chứng minh tính chất của nớc.


-Vận dụng những tính chất đó vào giải thích một số hiện tợng trong thực tế.
- Nêu đợc 1 số ứng dụng về tính chất của nớc.


II. Đồ dùng dạy học: cốc, đờng, muối, cát, sữa, bảng con, bọt biển (vải khô).
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu


<b>ND</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Hỗ trợ của GV</b>


<i><b>1. Khởi </b></i>


<i><b>ng</b></i> Lng nghe -GTB


<i><b>2.Phát </b></i>
<i><b>hiện màu, </b></i>
<i><b>mùi, vị </b></i>
<i><b>của nớc </b></i>


-Dự đoán về màu, mùi, vị của


n-ớc.


- Dùng c¸c gi¸c quan trùc tiÕp
kiĨm tra HS (1 sè HS kiểm tra).
-Nhận xét về màu, mùi, vị của
n-ớc.


-Cho HS quan sát 1 cốc nơc, 1 cốc
sữa.


-Ghi bảng các dự đoán.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>3. Phát </b></i>
<i><b>hiện hình </b></i>
<i><b>dạng cđa </b></i>
<i><b>níc</b></i>


-HS thực hành đổ nớc vào các
vật có hình dạng khác nhau.
-Quan sát, rút ra nhận xét về
hình dạng của nớc.


<i>-Tổ chức cho HS thực hành đổ nớc </i>


vào 1 số vật có hình dạng khác nhau.
-Giúp HS nhận ra tính chất của nớc là
khơng có hỡnh dng nht nh.


<i><b>4.Tìm </b></i>
<i><b>hiểu xem </b></i>


<i><b>nớc chảy </b></i>
<i><b>ntn?</b></i>


-Hoạt động lớp: 1 HS lên thực
hiện đổ nớc lên một chiếc bảng
con- cả lớp quan sát- nhận xét
nớc chảy.


-Nªu øng dơng cđa tÝnh chÊt
này.


-Nêu yêu cầu.


-T chc cho HS lm thớ nghim.
-Bao quỏt, giúp đỡ HS.


-NhËn xÐt, KL: Níc ch¶y tõ cao
xng thÊp vµ lan ra mäi phÝa.


-Một số ứng dụng : lợp mái nhà, đặt
<i>máng nớc,... </i>


<i><b>5.TÝnh </b></i>
<i><b>thÊm hay </b></i>
<i><b>kh«ng </b></i>
<i><b>thÊm n¬c </b></i>
<i><b>cđa mét sè</b></i>
<i><b>vËt</b></i>


-Hoạt động theo nhóm: các


nhóm làm thí nghiệm đổ nớc vào
túi bóng, thả mảnh vải hay bt
bin vo khay nc.


-Báo cáo kết quả - rót ra nhËn
xÐt.


-Tổ chức cho HS làm thí nghiệm theo
nhóm để thấy đợc tính chất nớc có thể
thấm qua một số vật.


-Dành đủ thời gian, bao quát lớp.
-Nhận xét, KL: Nớc thấm qua một số
vật.


<i><b>6.Níc </b></i>
<i><b>cã thĨ hoµ</b></i>
<i><b>tan mét sè</b></i>
<i><b>chÊt</b></i>


-Hoạt động nhóm làm thí
nghiệm hồ tan ng, mui, cỏt
-Bỏo cỏo kt qu- nhn xột.


-Nêu yêu cầu.


-Dnh đủ thời gian, bao quát lớp
-Tổ chức cho HS báo cáo kết quả
-Nhận xét, KL: Nớc có thể hồ tan
mt s cht.



<i><b>7.Củng </b></i>


<i><b>cố, dặn dò</b></i> Nêu lại các tính chất của nớc - Nhận xét giờ học, dặn dò HS


<b>Sinh hot i</b>


<b>Chăm ngoan, học giỏi</b>


I.Mục tiêu:


- Kiểm điểm các mặt hoạt động đội trong tuần.


- Đội viên thấy rõ u- khuyết điểm của bản thân, của chi đội.
- HS có ý thức rèn luyện sửa chữa khuyết điểm.


-Biết đợc chủ điểm, phơng hớng trong tuần tới và có ý thức phấn đấu vn lờn.
II.Ni dung


<i><b> 1.Kiểm điểm các mặt trong tuần : </b></i>


- Chi đội trởng duy trì buổi sinh hoạt: + Các phân đội báo cáo các mặt hoạt động trong
tuần.


+ Xếp loại thi đua từng phân đội.
-Nhận xét kết quả chi đội tham gia phong trào chào mừng 20/10.


- Tuyên dơng một số đội viên có u điểm (………),
nhắc nhở i viờn mc khuyt im().



<i><b> 2.Phơng hớng tuần tới</b></i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×