Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

giao an lop 4 tuan 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (269.51 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 6 Thứ hai ngày 20 tháng 09 năm 2010</b>
<b>Tập đọc</b>


<b>NỖI DẰN VẶT CỦA AN- ĐRÂY- CA</b>
<b>A. Mục tiêu</b>


- Biết đọc với giọng kể chậm rãi, tình cảm, bước đầu biết phân biệt lời nhân vật với lời
người kể chuyện.


- Hiểu nội dung: Nỗi dằn vặt An-đrây-ca thể hiện trong tình yêu thương, ý thức trách
nhiệm với người thân, lòng trung thực và sự nghiêm khắc với lỗi lầm của bản thân. ( trả lời
được câu hỏi trong sách giáo khoa )


<b>B. Đồ dùng dạy- học</b>


Tranh minh hoạ bài đọc. Bảng phụ
<b>C. Các hoạt động dạy- học</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
I. Ổn định


II. Kiểm tra bài cũ
III. Dạy bài mới


1. Giới thiệu bài: SGV trang 131
2. Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài
a) Luyện đọc: GVđọc diễn cảm cả bài
b)Luyện đọc và tìm hiểu đoạn 1
- GV treo tranh minh hoạ


- Hớng dẫn luyện phát âm tên riêng nớc


ngoài: An- đrây- ca


- Giúp h/s hiểu nghĩa từ: dằn vặt
- Câu chuyện xảy ra khi nào?


- Khi đi mua thuốc An-đrây-ca đã làm?
- GV đọc mẫu, luyện đọc diễn cảm
c)Luyện đọc và tìm hiểu đoạn 2


- GV luyện phát âm, giọng đọc cho h/s
- Khi mang thuốc về nhà cậu bé thấy?
- Cậu tự dằn vặt mình nh thế nào?
- Theo em An- đrây- ca là ngời ntn?
- GV luyện tìm giọng đọc diễn cảm
d)Thi đọc diễn cảm cả bài


- GV hớng dẫn đọc theo vai
- Nhận xét và bổ xung
<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>


- Em hãy đặt lại tên truyện và nói lời an ủi
với An - đrây – ca


- Hệ thống bài và nhận xét giờ học


- Kiểm tra sĩ số, hát


- 3 h/s đọc thuộc bài thơ: Gà Trống và Cáo nêu ý
nghĩa của truyện.



- Nghe , mở sách quan sát tranh
- Nghe , theo dõi sách


- 1-2 em đọc đoạn 1(từ đầu đến mang về nhà)
- Quan sát và nêu nội dung tranh


- Luyện phát âm


- 1 em đặt câu với từ : dằn vặt
- 2 em trả lời


- Mải chơi bỏ đi đá bóng
- 2 em đọc diễn cảm đoạn 1
- 1 em đọc đoạn 2(còn lại)
- Chọn giọng phù hợp


- Mẹ đang khóc, ơng đã qua đời.
- Cậu khóc, nhận lỗi, kể hết cho mẹ.
- Nhiều em trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>TOÁN</b>


<b>TIẾT 26 : LUYỆN TẬP</b>
<b>I - MỤC TIÊU : </b>


Đọc được một số thông tin trên trên biểu đồ.
<b>II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>


Biểu đồ “ Số vải hoa & vải trắng đã bán trong tháng 9”
<b>III.CÁC HOẠT Đ</b>

ỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU




<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1.Ổn định: </b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: Biểu đồ (tt)</b>
GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà
GV nhận xét


<b>3.Bài mới: </b>
Giới thiệu:


Hoạt động thực hành
<b>Bài tập 1:</b>


HS đọc và tìm hiểu đề tốn. Sau đó cho một số HS
trả lời.


<b>Bài tập 2:</b>


Cho HS tìm hiểu u cầu của bài tốn, so sánh với
biểu đồ cột trong tiết trước để nắm được yêu cầu kĩ
năng của bài này.


<b>Bài tập 3:</b>


<b>Củng cố </b>


So sánh ưu & khuyết điểm của hai loại biểu đồ?
GV chốt lại



Biểu đồ tranh: dễ nhìn, khó thực hiện (do phải vẽ
hình), chỉ làm với số lượng nội dung ít…


Biểu đồ cột: dễ thực hiện, chính xác, có thể làm với
số lượng nội dung nhiều…


<b>Dặn dị: </b>


Chuẩn bị bài: Luyện tập chung.
Làm bài trong VBT.


HS làm bài


Từng cặp HS sửa & thống nhất kết
quả


HS trả lời lên bảng làm
HS làm vào vở.


Treo bảng phụ bài tập 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Đạo đức</b>


<b>Bµi : Biết bày tỏ ý kiến</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


-Biết được: Trẻ em cần phải được bày tỏ ý kiến về những vấn đề liên quan đến trẻ em.
- Bước đầu biết bày tỏ ý kiến của bản thân và lắng nghe, tôn trọng ý kiến của người
khác.



<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>
- SGK Đạo đức 4.


- Một vài bức tranh, đồ vật dùng cho hoạt động khởi động.
- Mỗi em 3 tấm bìa: Đỏ, xanh, trắng.


<b>C. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoát ủoọng cuỷa giaựo viẽn</b> <b>Hoát ủoọng cuỷa hóc sinh</b>
<b>1. Ổn định:</b>


<b>2. KiĨm tra bài c:</b>


- Khi gặp bài tập khó em sẽ làm gì?
<b>3. Bµi míi:</b>


- Khởi động: Trị chơi "diễn tả".
- GV nêu cách chơi:


- Thảo luận: ý kiến của cả nhóm về đồ vật, bức
tranh có giống nhau khơng?


- GV kÕt luËn:


a) Hoạt động 1: Thảo luận nhóm.
- Cho HS đọc các tình huống 1, 2, 3, 4.


- GV kÕt luËn: Mỗi trẻ em có quyền có ý kiến
riêng và bày tỏ ý kiến của mình.



b) Hot ng 2: Tho luận đôi:
- GV cho HS làm BT 1SGK.


- GV kết luận: Việc làm của bạn Dung là đúng;
bạn Hồng, bạn Khánh là sai.


c) Hoạt động 3: Bày tỏ ý kiến:


- GV hớng dẫn HS giơ các tấm bìa để bày tỏ ý
kiến: Màu đỏ : tán thành; màu xanh: phản đối;
màu trắng: phân vân, lỡng lự.


- GV nªu tõng ý kiÕn:
- GV kÕt luËn:


<b>4. Củng cố, dặn dị:</b>


- Điều gì sẽ xảy ra nếu em không đợc bày tỏ
ý kiến về những việc có liên quan đến bản thân
em và lớp em?


- VN đọc trc bi 3, 4.


- 2 HS nêu.


- Cả lớp cùng ch¬i.


- HS đọc tình huống và thảo luận.
- Các nhóm trình bày.



- Líp nhËn xÐt, bỉ xung


- HS đọc BT và thảo luận nhóm đơi.
- 1 số nhóm trình bày - nhóm khác nhận
xét, bổ xung.


- HS giơ các tấm bìa- và giải thích tại sao
chọn tấm bìa đó.


- 3, 4 HS đọc phần ghi nhớ.


<b>Kể chuyện</b>


<b>KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ HỌC</b>
<b>A. Mục đích, yêu cầu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Hiểu câu chuyện và nêu được nội dung chính của truyện.
<b>B. Đồ dùng dạy – học</b>


- Một số truyện viết về lòng tự trọng. Bảng lớp viết đề bài.

- Bảng phụ viết gợi ý 3, tiêu chuẩn đánh giá bài kể chuyện
<b>C. Các hoạt động dạy- học</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>3. Dạy bài mới</b>


1.Giới thiệu bài: SGV 139



2.Hướng dẫn học sinh kể chuyện
a)Hướng dẫn hiểu yêu cầu đề bài
- Gạch dới từ ngữ trọng tâm


- Giúp học sinh xác định đúng yêu cầu


- Nhắc học sinh những chuyện đợc nêu là truyện
trong sách, có thể chọn chuyện ngồi SGK.
- Treo bảng phụ


- GV gợi ý, nêu tiêu chuẩn


<i>b)Thực hành kể chuyện, trao đổi về ý nghĩa của</i>
<i>chuyện.</i>


- Với chuyện dài có thể kể theo đoạn.
- Tổ chức thi kể chuyện.


- Nêu ý nghĩa của chuyện


- GV nhận xét tính điểm về nội dung, ý nghĩa, cách
kể, khả năng hiểu chuyện.


- Chọn và biểu dơng những em kể hay, kể chuyện
ngoài SGK.


- Khuyến khích học sinh ham đọc sách
<b>4. Củng cố dặn dò:</b>



- Hệ thống bài và nhận xét giờ học


- Về nhà tiếp tục tập kể lại các câu chuyện có
nội dung nói về lịng tự trọng


- Hát


- 1 em kể câu chuyện về tính trung
thực


- Nghe giới thiệu
- 1 em đọc đề bài
- 1 em đọc từ trọng tâm


- 4 học sinh đọc các gợi ý 1, 2, 3, 4.
- 1 số học sinh giới thiệu tên câu
chuyện của mình và nội dung chính
của chuyện.


- Học sinh đọc thầm dàn ý của bài
- Học sinh kể theo cặp, trao đổi về ý
nghĩa câu chuyện


- Mỗi tổ cử 1-2 học sinh thi kể
- Nêu ý nghĩa chuyện vừa kể


- Lớp nhận xét, bình chọn bạn kể hay,
câu chuyện mới ngoài SGK


<b>Thứ ba ngày 21 tháng 09 năm 2010</b>


<b>Tập làm văn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Biết rút kinh nghiệm về bài tập làm văn víêt thư ( đúng ý, bố cục rõ, dùng từ, đặt câu và
víêt đúng chính tả,… ); tự sửa các lỗi đã mắc trong bài víêt theo sự hướng dẫn của giáo
viên.


<b>B. Đồ dùng dạy- học</b>


- Bảng phụ chép sẵn đề bài tập làm văn
- Phiếu học tập thống kê các lỗi


<b>C. Các hoạt động dạy- học</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3. Dạy bài mới:</b>


a. Nhận xét chung kết quả
- GV treo bảng phụ


- GV nhận xét kết quả bài làm


+ Ưu điểm: Xác địng đúng đề bài, kiểu bài viết
th, bố cục, ý…


+ Thiếu sót: Lỗi chính tả, chữ viết cẩu thả, dùng
từ chưa đúng



b. Hướng dẫn học sinh chữa bài
- GV trả bài cho từng học sinh
* Hướng dẫn học sinh sửa lỗi
- Phát phiếu học tập


- Yêu cầu đọc nội dung


- GV theo dõi, kiểm tra HS làm việc
* Hướng dẫn chữa lỗi chung


- GV chép lỗi định chữa lên bảng lớp
- GV chữa lại cho đúng bằng phấn màu
* Hướng dẫn học tập đoạn văn, bài văn hay
- GV đọc đoạn th, lá th hay của học sinh trong
lớp (hoặc su tầm).


- GV hớng dẫn để học sinh tìm ra cái hay, cái
đáng học của đoạn th, lá th.


- Nhận xét và bổ xung
<b>4. Củng cố dặn dò:</b>


- Rút kinh nghiệm với những bài làm chưa tốt
- Biểu dương những em có bài làm hay


- Về nhà tiếp tục viết lại để có bài văn hay hơn


- Hát


- Học sinh chọn đề bài em chọn làm


- Nghe nhận xét


- Nhận bài, đọc bài, đọc lời nhận xét.


- Nhận phiếu học tập
- 1 em đọc


- Làm bài vào phiếu theo nội dung:
+ Lỗi về bố cục


+ Lỗi về ý


+ Lỗi về cách dùng từ
+ Lỗi đặt câu


+ Lỗi chính tả
- Nghe GV đọc


- Tham gia ý kiến nhận xét nội dung đoạn
th, lá th GV đọc.


<b>Chính tả (nghe viết)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Nghe – víêt đúng và trình bày bài chính tả sạch sẽ; trình bày đúng lời đối thoại của
nhân vật trong bài.


- Làm đúng bài tập 2 ( CT chung ), BTCT phương ngữ ( 3 ) a/b, hoặc bài tập do giáo
viên chọn.


<b>B. Đồ dùng dạy- học</b>


- Sổ tay chính tả


- Bảng phụ chép bài tập 2. Bảng lớp chép bài tập 3
<b>C. Các hoạt động dạy- học</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>3. Dạy bài mới</b>


1. Hớng dẫn học sinh nghe viết


- GV đọc 1 lợt bài chính tả: Ngời viết truyện
thật thà


- Nói cho học sinh biết về Ban- dắc(1 nhà văn
nổi tiếng thế giới)


- GV nhắc học sinh cách trình bày đoạn văn có
dẫn lời nói trực tiếp


- GV đọc từng câu, mỗi câu đọc 2-3 lợt
- GV đọc lại toàn bài


2. Hớng dẫn bài tập chính tả


Bài tập 2(phát hiện lỗi và sửa lỗi)
- GV treo bảng phụ



- GV hớng dẫn hiểu yêu cầu


- GV gọi học sinh chữa bài, đồng thời chấm 10
bài của học sinh, nhận xét


Bài tập 3


- GV lựa chọn phần 3a
- GV da ra mẫu, giải thích
- GV treo bảng phụ


- GV nhận xét
<b>4. Củng cố dặn dò:</b>


- Hệ thống bài và nhận xét giờ học


- Về nhà tiép tục luyện viét bài cho chữ đẹp


- Hát


- 2 HS đọc các tiếng bắt đầu bằng l/n
- 2 em viết bảng lớp, lớp viết nháp
- 1-2 em nhận xét


- Học sinh theo dõi SGK


- 1 em đọc lại truyện. Cả lớp lắng nghe
- Nghe GV giới thiệu về Ban- dắc
- Cả lớp đọc thầm lại chuyện
- Luyện viết chữ khó ra nháp



- Luyện viết tên riêng nớc ngồi : Pháp,
Ban- dắc.


- Viết bài vào vở
- Đổi vở soát lỗi


- 1 em đọc yêu cầu BT 2, lớp đọc thầm
- 1 em làm vào bảng phụ


- Lớp làm bài cá nhân vào phiếu
- Vài em đọc bài làm


- Lớp nhận xét
- Nghe GV nhận xét


- 1 em đọc yêu cầu bài 3 phần a
- 1 em đọc mẫu, lớp theo dõi sách
- 1 em chữa trên bảng phụ


- 1 em đọc bài làm


<b>TOÁN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Viết, đọc, so sánh được các số tự nhiên; nêu được giá trị của chữ số trong một số
- Đọc được thông tin trên biểu đồ cột .


- Xác định được một năm thuộc thế kỉ nào.
<b>II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Bảng phụ kẻ sẵn BT3.</b>
<b>III - CÁC HOẠT Đ ỘNG DẠY HỌC</b>



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:Luyện tập </b>
GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà
GV nhận xét


<b>3.Bài mới: </b>
Giới thiệu:
<b>Luyện tập: </b>


<b>Bài 1: HS làm bảng con câu a và b. Làm miệng câu c</b>
<b>Bài 2: Viết số thích hợp vào ơ trống. </b>


<b>Bài 3: GV đính biểu đồ lên bảng</b>
<b>Bài 4: Trả lời các câu hỏi</b>


<b>Bài 5: Tìm số tròn trăm x biết : 540 < x < 870 </b>
Lưu ý HS cách trình bày:


Các số tròn trăm lớn hơn 540 và bé hơn 870 là 600,
700, 800


Vậy x là : 600 ; 700 ; 800
<b>4.Củng cố, dặn dò: </b>


Bài tập về nhà: Làm trong VBT


HS làm bài


HS chữa bài.


HS làm vào bảng con, 4HS lần lượt
lên bảng và phân tích cách
làm.GVKL


HS quan sát biểu đồ và trả lời miệng.
HS thảo luận nhóm đơi và trả lời
Lưu ý HS cách trình bày:


Các số tròn trăm lớn hơn 540 và bé
hơn 870 là 600, 700, 800


Vậy x là : 600 ; 700 ; 800


<b>Lịch sử</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>I Mục đích - yêu cầu:</b>


- Kể ngắn gọn cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng ( chú ý nguyên nhân khởi nghĩa, người
lãnh đạo, ý nghĩa ):


+ Nguyên nhân khởi nghĩa: Do căm thù quân xâm lược, Thi Sách bị Tô Định giết
hại ( trả nợ nước, thù nhà )


+ Diễn biến: Mùa xuân năm 40 tại cửa sông Hát, Hai Bà Trưng phất cờ khởi nghĩa…
Nghĩa quân làm chủ Mê Linh, chiếm Cổ Loa rồi tấn cơng Luy Lâu, trung tâm chính quyền
đô hộ.


+ Ý nghĩa: Đây là cuộc khởi nghĩa đầu tiên thắng lợi sau 200 năm nước ta bị các


triều đại phong kiến phương Bắc đô hộ; thể hiện tinh thần yêu nước của nhân dân ta.


- Sử dụng lược đồ kể lại nét chính về diễn biến cuộc khởi nghĩa.
<b>II Đồ dùng dạy học :</b>


- SGK


- Lược đồ cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng .
- Phiếu học tập .


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định: Hát</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: Nước ta dưới ách </b>
đô hộ của phong kiến phương Bắc


- Nhân dân ta đã bị chính quyền đô hộ phương Bắc cai trị
như thế nào? ( - HS trả lời )


- Hãy kể tên các cuộc khởi nghĩa của nhân dân ta?
- GV nhận xét


<b>3. Bài mới: </b>
<b>Giới thiệu: </b>


<b>Hoạt động1: Thảo luận nhóm </b>


- Giải thích khái niệm quận Giao Chỉ : Thời nhà Hán đô


hộ nước ta , vùng đất Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ chúng đặt
là quận Giao Chỉ .


- GV đưa vấn đề sau để các nhóm thảo luận


“Khi tìm ngun nhân của cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng,
có hai ý kiến sau:


+ Do nhân dân ta căm thù quân xâm lược, đặc biệt là
Thái thú Tơ Định.


+ Do Thi Sách, chồng của bà Trưng Trắc, bị Tô Định giết
hại.


Theo em, ý kiến nào đúng? Tại sao?


- GV hướng dẫn HS kết luận : Thi Sách bị giết hại chỉ là
cái cớ để cuộc khởi nghĩa nổ ra , nguyên nhận sâu xa là


Các nhóm thảo luận, sau đó
nêu kết quả


HS quan sát lược đồ & dựa vào
nội dung của bài để tường
thuật lại diễn biến của cuộc
khởi nghĩa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
do lòng yêu nước , căm thù giặc của hai bà



<b>Hoạt động 2: Làm việc cá nhân</b>
GV treo lược đồ .


GV giải thích : Cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng diễn ra
trên phậm vi rất rộng , lược đồ chỉ phản ánh khu vực
chính diễn ra cuộc khởi nghĩa .


GV yêu cầu HS nêu lại diễn biến của cuộc khởi nghĩa?
GV nhận xét.


Hoạt động 3: Làm việc cả lớp


Khởi nghĩa Hai Bà Trưng thắng lợi có ý nghĩa gì ?


GV chốt: Sau hơn 200 năm bị phong kiến nước ngồi đơ
hộ, lần đầu tiên nhân dân ta giành được độc lập. Sự kiện
đó chứng tỏ nhân dân ta vẫn duy trì và phát huy được
truyền thống bất khuất chống ngoại xâm.


<b>4. Củng cố - Dặn dò: </b>


- Cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng do ai lãnh đạo?
- Nguyên nhân của cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng?
- Chuẩn bị : Ngơ Quyền & chiến thắng Bạch Đằng


thống nhất.


- HS trả lời


<b>Mĩ thuật</b>



<b>Tiết 6:</b>

<b> Vẽ theo mẫu: vẽ quả dạng hình cầu</b>



<b>I- Mục tiêu:</b>


- Học sinh nhận biết hình dáng, đặc điểm và cảm nhận đợc vẻ đẹp của một số


loại quả dạng hình cầu.



- Học sinh biết cách vẽ và vẽ đợc một vài quả dạng hình cầu, vẽ màu theo mẫu


hoặc theo ý thớch.



- Học sinh yêu thiên nhiên, biết chăm sóc và bảo vệ cây trồng.



<b>II- Chun b dựng dy hc:</b>

<b>1- Giỏo viờn:</b>



- Tranh ảnh một số loại quả dạng hình cầu


- Một vài quả dạng hình cầu.



- Bài vẽ của học sinh lớp trớc.


<b>2- Học sinh:</b>



- Đồ dïng häc vÏ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Kiểm tra đồ dùng học vẽ, Vở tập vẽ.


<b>B- Dạy bài mới:</b>



<i><b>Hoạt động 1: Quan sát nhận xét:</b></i>



- Giáo viên giới thiệu một số quả đã chuẩn bị và tranh, ảnh về quả có dạng hình



cầu hoặc hình 1 Sgk , đồng thời t cõu hi gi ý.



+ Tên quả?



+ Hỡnh dỏng, c điểm màu sắc từng loại quả nh thế nào?


+ So sánh hình dáng, màu sắc giữa các loại quả?



+ Tìm thêm các quả có dạng hình cầu mà em biết, miêu tả về hình dáng, đặc điểm


và màu sắc của chúng?



Giáo viên tóm tắt chung.


<i><b>Hoạt động 2: cách vẽ:</b></i>



+ So sánh chiều ngang, chiều dài vẽ khung hình chung.



+ Vẽ phác hình quả thành các nét thẳng rồi sửa lại bằng các nét cong cho đẹp.


+ Vẽ lá cuống lá, hoàn chỉnh rồi vẽ màu.



<i><b>Hoạt động 3: Thực hành:</b></i>



- Quan sát kỹ mẫu vật để nhận ra đặc điểm của mẫu trớc khi vẽ.


- Vẽ hình bao quát chung



- Vẽ bằng các nét thẳng dựa trên hình quả.



- Dựa trên các nét thẳng vẽ thành các nét cong của quả.


- Vẽ màu.



+ Giỏo viờn cho cỏc em xem bài vẽ quả của các bạn năm trớc để các em nhận biết


thêm cách vẽ.




<i><b>Hoạt động 4: Nhận xét đánh giá:</b></i>



- Giáo viên cùng học sinh thu một số bài có u điểm rõ nét để nhận xột v:


+ B cc



+ Cách vẽ hình ( hình ë bµi vÏ so víi mÉu).



- Giáo viên cùng học sinh xếp loại bài vẽ đã nhận xét.



- Yêu cầu học sinh chọn ra bài vẽ đẹp theo ý thích ca mỡnh.



<i><b>* Dặn dò: </b></i>



- Quan sát hình dáng các loại quả và màu sắc của chúng.



- Chun b tranh, ảnh về đề tài phong phú cảnh quê hơng cho bài học sau


<b> Thửự tử ngaứy 22 thaựng 09 naờm 2010</b>


<b>Tập đọc</b>
<b>CHỊ EM TƠi</b>
<b>A. Mục đích, u cầu</b>


<b>- Biết đọc với giọng kể nhẹ nhàng, bước đầu diễn tả được nội dung câu chuyện</b>
- Hiểu ý nghĩa; Khun học sinh khơng nói dối vì đó là một tính xấu làm mất lịng
tin, sự tơn trọng của mọi người đối với mình. ( trả lời được các câu hỏi trong SGK )


<b>B. Đồ dùng dạy- học</b>


- Tranh minh hoạ bài đọc SGK. Bảng phụ chép từ cần luyện đọc.

<b>C. Các hoạt động dạy- học</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>3. Dạy bài mới</b>


1. Giới thiệu bài: SGV(141)


2. Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài
a) Luyện đọc


- GV kết hợp giải nghĩa từ
- Luyện phát âm chuẩn
- GV đọc diễn cảm cả bài
b) Tìm hiểu bài


- Cô chị xin phép ba cho đi đâu?
- Cơ có đi học thật khơng?
- Cơ đã nói dối nhiều lần cha?


- Vì sao mỗi lần nói dối cơ chị lại thấy buồn ?
- Cơ em đã làm gì?


- Thái độ của chị thế nào?


- Vì sao cách làm của em làm chị tỉnh ngộ?
- Cô chị đã thay đổi thế nào?


- Câu chuyện muốn nói với em điều gì?


- Đặt tên cho chị và em theo tính cách
c) Hớng dẫn đọc diễn cảm


- GV hớng dẫn h/s chọn giọng đọc
- Thi đọc diễn cảm


- Nhận xét và bổ xung


<b>4. Củng cố - Dặn dò: </b>


- Hệ thống bài và nhận xét giờ học


- Về nhà luôn thực hành theo lời khuyên của
câu chuyện


- 2 em đọc thuộc bài Gà Trống và Cáo
trả lời câu hỏi 3,4 SGK


- Nghe giới thiệu- mở sách


- Học sinh nối tiếp nhau đọc 2 lợt
- 1 em đọc chú giải


- Học sinh luyện đọc theo cặp
- 2 em đọc cả bài


- Nghe, theo dõi SGK


- Học sinh đọc tiếng, đọc thầm + TLCH
- Đi học nhóm(2 em nêu)



- Không, Cô đi chơi với bạn
- Rất nhiều lần chị nói dối
- Vì thấy có lỗi với ba


Tức giận bỏ về


- Cô không bao giờ nói dối để đi chơi
- Khơng đợc nói dối


- HS trả lời


- Nhiều em tham gia đặt tên
- 3 em nối tiếp đọc 3 đoạn


- Lớp luyện đọc diễn cảm theo đoạn
- Đọc cả bài 1- 2 em


- Mỗi tổ cử 1 em thi đọc


<b>Luyện từ và câu</b>


<b>DANH TỪ CHUNG VÀ DANH TỪ RIÊNG</b>
<b>A. Mục đích, yêu cầu</b>


- Hiểu được khái niệm danh từ chung và danh từ riên ( nội dung ghi nhớ )


- Nhận biết được danh từ chung và danh từ riêng trên dấu hiệu về ý nghĩa khái quát
của chúng ( bài tập 1. mục III ); nắm được quy tắc viết hoa danh từ riêng và bước đầu vận
dụng quy tắc đó vào thực tế ( bài tập 2 )



<b>B. Đồ dùng dạy- học</b>


- Bản đồ tự nhiên Việt Nam. Phiếu bài tập ghi nội dung bài 1( nhận xét)
- Bảng phụ kẻ sẵn nội dung bài 1 luyện tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định </b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>3. Dạy bài mới</b>


a. Giới thiệu bài: Nêu mục đích, yêu cầu
b. Phần nhận xét


Bài tập 1


- GV phát phiếu bài tập
- Nhận xét, chốt lời giải đúng
- GV treo bản đồ tự nhiên VN
Bài tập 2


- GV hớng dẫn h/s trả lời


- GV nêu: Tên chung của 1 loại sự vật đợc gọi là
danh từ chung.


- Tên riêng của 1 sự vật nhất định gọi là danh từ
riêng.



Bài tập 3


- GV gợi ý để h/s nêu nhận xét
c. Phần ghi nhớ


- Yêu cầu h/s học thuộc
d. Phần luyện tập


Bài 1: GV treo bảng phụ
- Nhận xét, chốt lời giải đúng


+Danh từ chung: Núi, dịng, sơng, dãy, mặt, sơng,
ánh, nắng, đờng, dãy, nhà,…


+ Danh từ riêng: Chung, Lam, Thiên Nhẫn, Trác,
Đại Huệ, Bác Hồ.


Bài 2: Cho h/s thực hành
- Nhận xét và bổ xung
<b>4. Củng cố - Dặn doø: </b>


- Hệ thống bài và nhận xét giờ học


- Về nhà tự tìm 10 danh từ chung, 10 danh từ riêng


- Hát


- 1 em nêu ghi nhớ tiết trớc
- 1 em làm lại bài 2



- Nghe, mở sách


- 1 em đọc bài, lớp đọc thầm , trao đổi cặp
- 2 em làm bài trên bảng


- Làm bài đúng vào vở


- Chỉ trên bản đồ sông Cửu Long.
- 1 em đọc yêu cầu bài 2


- Lớp trả lời miệng


- Nêu ví dụ: sơng, Cửu Long
- Nêu ví dụ: vua, Lê Lợi
- HS đọc yêu cầu của bài
- DT riêng phải viết hoa
- 2 em đọc ghi nhớ
- Luyện học thuộc


- 1 em đọc yêu cầu của bài


- Lớp làm bài cá nhân, nêu trớc lớp
- 1-2 em đọc bài đúng


2 em viết bảng lớp. Cả lớp viết vào vở.


<b>Mơn:TỐN</b>


<b>TIẾT 28 : LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I - MỤC TIÊU : </b>



- Viết, đọc, so sánh được các số tự nhiên; nêu được giá trị của chữ số trong một số.
- Chuyển đổi được đơn vị đo khối lượng, thời gian.


- Đọc được thơng tin trên biểu đồ cột
- Tìm đựoc số trung bình cộng.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ vẽ biểu đồ bài tập 2</b>

III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>3. Dạy bài mới</b>
Giới thiệu:
<b>Luyện tập: </b>


<b>Bài 1: Khoanh tròn vào chữ trước câu trả lời đúng</b>
<b>Bài 2: Dựa vào biểu đồ trả lời các câu hỏi</b>


<b>Bài 3: HS đọc đề và tóm tắt đề tốn. </b>


Muốn biết trung bình mỗi ngày cửa hàng đã bán bao
nhiêu mét vải ta làm thế nào?


Số mét bán trong 3 ngày biết chưa ?


Ta tìm số mét bán trong 3 ngày như thế nào?


Số mét bán ngày nào đã biết ngày nào chưa biết?
Tìm số m bán ngày 2, ngày 3 như thế nào?
<b>Củng cố- Dặn dò </b>



Nhận xét tiết học.
Làm trong VBT


HS làm bài vào bảng con ,từng HS
lên bảng sửa bài và giải thích
phương án lựa chọn.GVKL


HS trả lời cá nhân các
câua,b,c,d,e,g, riêng câu h thảo
luận nhóm đơi và đưa ra phương
án trả lời.


Lấy tổng số mét bán trong ba ngày
chia cho 3.


Chưa.


Số mét bán ngày thứ nhất cộng số
mét bán ngày hai, cộng số mét bán
ngày thứ ba.


Ngày 1 đã biết, ngày 2 và 3 chưa
biết.


Ngày thứ hai: 120 : 2
Ngày thứ ba: 120 x 2


HS làm bài vào vở,1em lên bảng
lớn làm bài. Sau đố đổi chéo vở


cho nhau. GV thu vở kiểm tra lại
bài và chấm điểm.


<b>Khoa häc</b>



<b>Tiết 11: Mét sè c¸ch bảo quản thức ăn.</b>


<b>A. Mục tiêu: </b>


- K tờn mt số cách bảo quản thức ăn: làm khô, ướp lạnh, ướp mặn , đóng hộp…
- Thực hiện một số biện phỏp bo qun thc n nh.


<b>B. Đồ dùng dạy häc:</b>


- Hình trang 24, 25-SGK; phiếu học tập.
<b>C. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Tỉ chøc:</b>


<b>2. KiÓm tra: Tại sao phải ăn nhiều rau quả chín hàng </b>
ngày?


<b>3. Dạy bài mới:</b>


<i>+ HĐ1: Tìm hiểu cách bảo quản thức ăn</i>


- Hát.


- 2 HS trả lời.



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

* Mục tiêu: Kể tên các cách bảo quản thức ăn
* Cách tiến hành:


B1: Cho HS quan sát hình 24, 25.


- Chỉ và nói những cách bảo quản thức ăn trong từng
hình?


B2: Làm việc cả lớp


- Gọi đại diện HS trình bày.
- GV nhận xột v kt lun.


HĐ2: Tìm hiểu cơ sở khoa học của các cách bảo quản
thức ăn


* Mc tiờu: Gii thích đợc cơ sở khoa học của các cách
bảo qun thc n.


* Cách tiến hành:


B1: GV gii thớch: Thc ăn tơi có nhiều nớc và chất dinh
dỡng vì vậy dễ h hỏng, ôi thiu. Vậy bảo quản đợc lâu
chúng ta cần làm


B2: Cho c¶ líp th¶o luận


- Nguyên tắc chung của việc bảo quản là gì?
- GV kết luận



B3: Cho HS làm bài tập:
Phơi khô, sấy, nớng.


p mui, ngõm nc mm. p lnh. Đóng hộp. Cơ đặc
với đờng.


<i>HĐ3: Tìm hiểu một số cách bảo quản thức ăn * Mục </i>
tiêu: HS liên hệ thực tế cách bảo quản ở gia đình.
* Cách tiến hành:


B1: Phát phiếu học tập.
B2: Làm việc cả lớp.
<i><b>D. Hoat động nối tiếp: </b></i>


1. Cñng cè: Kể tên các cách bảo quản thức ăn?
2. Dặn dò: Về nhà học bài và thực hành theo bµi häc.


- HS quan sát các hình và trả lời:
- Hình 1 -> 7: Phơi khơ; đóng
hộp; ớp lạnh; ớp lạnh; làm mắm (
ớp mặn ); làm mứt ( cô đặc với
đ-ờng ); ớp muối ( cà muối )


- Nhận xét và bổ sung


- HS lắng nghe.


- HS thảo luận và trả lời:


- Lm cho thc ăn khơ để các vi


sinh khơng có mơi trờng hoạt
động.


- Làm cho sinh vật khơng có điều
kiện hot ng: A, b, c, e.


- Ngăn không cho các sinh vật
xâm nhập vào thực phẩm: D.
HS làm việc với phiếu.
- Một số em trình bày.
- NhËn xÐt vµ bỉ sung.
<b>Kó thuật</b>


<b>KHÂU GHÉP HAI MÉP VẢI BẰNG MŨI </b>
<b>KHÂU THƯỜNG (2 tiết)</b>


<b>I/ Muïc tieâu:</b>


- HS biết cách khâu ghép hai mép vải bằng mũi khâu thường.


- Khâu ghép được hai mép vải bằng mũi khâu thường. Các mũi khâu có thể chưa đếu
nhau. Đường khâu có thể bị dúm.


<b>II/ Đồ dùng dạy- học:</b>


- Mẫu đường khâu ghép hai mép vải bằng các mũi khâu thường có kích thước đủ lớn để
HS quan sát được .Và một số sản phẩm có đường khâu ghép hai mép vải(áo, quần, vỏ
gối).


- Vật liệu và dụng cụ cần thiết:



+ Hai mảnh vải hoa giống nhau, mỗi mảnh vải có kích cỡ 20 x 30cm.
+ Len (hoặc sợi) chỉ khâu.


+ Kim khâu len, kim khâu chỉ, thước may, kéo, phấn vạch.
<b>III/ Hoạt động dạy- học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>1.Ổn định </b>


<b>2. KTBC: Kiểm tra dụng cụ học tập.</b>
<b>3.Dạy bài mới:</b>


a)Giới thiệu bài: Khâu ghép hai mép vải bằng mũi
khâu thường.


b)Hướng dẫn cách làm:


<b> * Hoạt động 1: Hướng dẫn HS quan sát và nhận</b>
<b>xét mẫu.</b>


-GV giới thiệu mẫu khâu ghép hai mép vải bằng
mũi khâu thường và hướng dẫn HS quan sát để nêu
nhận xét (Đường khâu là các mũi khâu cách đều
nhau. Mặt phải của hai mảnh vải úp vào nhau.
Đường khâu ở mặt trái của hai mảnh vải).


-Giới thiệu một số sản phẩm có đường khâu ghép
hai mép vải. Yêu cầu HS nêu ứng dụng của khâu
ghép mép vải.



<b> -GV kết luận về đặc điểm đường khâu ghép hai</b>
mép vải và ứng dụng của nó: Khâu ghép hai mép vải
được ứng dụng nhiều trong khâu, may các sản
phẩm.Đường ghép có thể là đường cong như đường
ráp của tay áo, cổ áo… Có thể là đường thẳng như
đường khâu túi đựng, khâu áo gối,…




<b>* Hoạt động 2: Hướng dẫn thao tác kỹ thuật.</b>


-GV treo tranh quy trình khâu ghép hai mép vải
bằng mũi khâu thường.


-Hướng dẫn HS xem hình 1, 2, 3, (SGK) để nêu các
bước khâu ghép 2 mép vải bằng mũi khâu thường.
-Yêu cầu HS dựa vào quan sát H1 SGK để nêu cách
vạch dấu đường khâu ghép 2 mép vải.


-Gọi HS lên bảng thực hiện thao tác vạch dấu trên
vải.


-GV hướng dẫn HS một số điểm sau:


+Vạch dấu trên mặt trái của một mảnh vải.


+Úp mặt phải của hai mảnh vải vào nhau và xếp
cho hai mép vải bằng nhau rồi mới khâu lược.


+Sau mỗi lần rút kim, cần vuốt các mũi khâu theo


chiều từ phải sang trái cho đường khâu thật phẳng rồi
mới khâu các mũi khâu tiếp theo.


-Gọi 2 HS lên thực hiện thao tác GV vừa hướng
dẫn.


-Chuẩn bị đồ dùng học tập.


-HS theo doõi.


-HS nêu ứng dụng của khâu ghép
mép vải.


-HS nêu các bước khâu hai mép
vải bằng mũi khâu thường.


-HS quan saùt hình và nêu.


-HS nêu.


-HS thực hiện thao tác.
-HS thực hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

-GV chỉ ra những thao tác chưa đúng và uốn nắn.
-Gọi HS đọc ghi nhớ.


-GV cho HS xâu chỉ vào kim, vê nút chỉ và tập khâu
ghép 2 mép vải bằng mũi khâu thường.


<b> 4.Nhận xét- dặn dò:</b>



-Nhận xét về sự chuẩn bị, tinh thần học tập của HS.
-Chuẩn bị các dụng cụ để học tiết sau.


-HS đọc phần ghi nhớ ở cuối bài.
-HS thực hiện.


-HS cả lớp


<b> </b>


<b> Thứ năm ngày 23 tháng 09 năm 2010</b>
<b>TỐN</b>


<b>TIẾT 29 : PHÉP CỘNG</b>
<b>I - MỤC TIÊU : </b>


Biết đặt tính và biết thực hiện phép cộng các số có đến sáu chữ số khơng nhớ hoặc có
nhớ không quá 3 lượt và không liên tiếp.


<b>II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng con</b>


<b>III.CÁC HOẠT Đ</b>

ỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. Bài cũ:</b>


GV nhận xét chung về bài làm của HS


<b>3. Bài mới: </b>


Giới thiệu:


<b>Hoạt đ ộng1: Củng cố kĩ thuật làm tính cộng</b>
GV gắn bảng thẻ số có ghi phép tính:


48 352 + 21 026


Yêu cầu HS đặt tính & tính vào bảng con, 1 HS lên bảng
lớp để thực hiện.


HS nhắc lại:


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính & cách thực hiện phép
tính cộng?


Trong phép tính này, những số nào là số hạng, số nào là
tổng?


<b> (Củng cố cách cộng có nhớ) GV đưa tiếp ví dụ: 367 859</b>
<b>+ 541 728, yêu cầu HS thực hiện</b>


Trong phép tính này, những số nào là số hạng, số nào là
tổng?


GV nhận xét, cho HS so sánh, phân biệt với ví dụ ở trên.
GV chốt lại vừa ghi lại cách làm (chú ý dùng phấn màu ở
những hàng có nhớ)



Để thực hiện được phép tính cộng, ta phải tiến hành
những bước nào?


GV chốt lại


<b>Hoạt đ ộng 2: Thực hành</b>
<b>Bài tập 1: Đặt tính & tính</b>
<b>Bài tập 2:Tính </b>


<b>Bài tập 3: HS đọc đề,GVHD tóm tắt </b>
<b>4.Củng cố - Dặn dị: </b>


HS nêu lại cách thực hiện phép tính cộng.
Chuẩn bị bài: Phép trừ


Làm bài trong VBT


Cách tính: cộng theo thứ tự
từ phải sang trái.


Vài HS nhắc lại cách đặt tính &
cách thực hiện phép tính


HS nêu, vài HS nhắc lại
HS thực hiện


HS nêu


Phép cộng ở ví dụ trên khơng có
nhớ, phép cộng ở ví dụ dưới có


nhớ


Ta phải tiến hành 2 bước: bước 1
là đặt tính, bước 2 là thực hiện
phép tính cộng từ phải sang trái.
HS làm bảng con,từng HS lên
bảng lớn sửa bài.


HS làm vào vở.GV thu vài em
làm nhanh chấm điểm, những em
còn lại dựa vào đáp án trên bảng
lớn sửa bài của mình.


-HS trình bày vào vở.


Cho HS nêu lại cách tìm số bị
trừ, số hạng chưa biết. Sau đó làm
bảng con.


<b>Tập làm văn</b>


<b>LUYỆN TẬP XÂY DỰNG ĐOẠN VĂN KỂ CHUYỆN</b>
<b>A. Mục đích, yêu cầu</b>


Dựa vào 6 tranh minh hoạ truyện: Ba lỡi rìu và những lời dẫn giải dưới tranh để kế lại
được cốt truyện


Bíêt phát triển ý nêu dưới 2, 3 tranh để tạo thành 2, 3 đoạn văn kể chuyện ( BT 2 )
<b>B. Đồ dùng dạy- học</b>



- 6 tranh minh hoạ truyện


- Bảng phụ ghi nội dung trả lời bài tập 2(mẫu)
<b>C. Các hoạt động dạy- học</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>I. Ổn định tổ chức:</b>


<b>II. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>III Dạy bài mới</b>


1. Giới thiệu bài: Nêu MĐ- YC
2. Hớng dẫn làm bài tập


Bài tập 1


- Hát


- 2 em đọc ghi nhớ tiết trớc
- 1 em làm miệng bài tập phần b
- Nghe, mở sách


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Truyện có mấy nhân vật ?
- Nội dung truyện nói gì ?
- GV treo tranh lớn trên bảng
Bài tập 2


- Phát triển ý dới tranh thành đoạn văn kể
chuyện



- GV hớng dẫn hiểu đề
- GV hớng dẫn mẫu tranh 1
- Treo bảng phụ


- GV nhận xét, bổ xung
- Tổ chức thi kể chuyện


- GV nhận xét, khen học sinh kể hay


- GV yêu cầu học sinh nêu cách phát triển câu
chuyện trong bài


<b>4. Củng cố dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học


- Dặn HS về nhà viết lại truyện và tập kể cho
mọi ngời nghe


- 1 em đọc nội dung bài, đọc lời chú thích
dới mỗi tranh


- 2 nhân vật: chàng tiều phu, ông tiên
- Chàng trai đựơc tiên ông thử tính thật
thà, trung thực.


- 6 em nhìn tranh lần lợt đọc 6 câu dẫn giải
- Mỗi tổ cử 1 em lên chỉ tranh kể cốt
chuyện


- 1 em đọc nội dung bài tập, lớp đọc thầm


- Học sinh tập kể mẫu


- Lớp nhận xét


- Học sinh thực hành phát triển ý, xây
dựng đoạn văn kể chuyện làm vào vở
- Kể chuyện theo cặp


- Mỗi tổ cử 2 em thi kể theo đoạn, 1 em thi
kể cả chuyện.


- Lớp bình chọn bạn kể tốt
- 2-3 em nêu:


+ Quan sát, đọc gợi ý
+ Phát triển ý thành đoạn
+ Liên kêt đoạn thành truyện.


<b>Luyện từ và câu</b>


<b>MỞ RỘNG VỐN TỪ: TRUNG THỰC- TỰ TRỌNG</b>
<b>A. Mục đích, yêu cầu</b>


- Biết thêm được nghĩa một số từ ngữ về chủ điểm Trung thực – Tự trọng ( BT 1, BT 2)
; Bước đầu biết xếp các từ Hán Việt có tiếng “ trung” theo hai nhóm nghĩa ( BT 3 ) và đặt câu
được với một từ trong nhóm ( BT 4 )


<b>B. Đồ dùng dạy- học</b>


- Từ điển Tiếng Việt, bảng phụ chép bài 1, 3


- Phiếu bài tập ghi nội dung bài 2


<b>C. Các hoạt động dạy- học</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>I. Ổn định tổ chức:</b>


<b>II. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>III Dạy bài mới</b>


1. Giới thiệu bài: Nêu MĐ- YC


- Hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

2. Hớng dẫn làm bài tập
Bài tập 1


- GV nêu yêu cầu đề bài
- GV treo bảng phụ


- GV nhận xét chốt lời giải đúng


Bài tập 2


- Phát phiếu bài tập


- Gọi học sinh trao đổi trớc lớp
- GV nhận xét


Bài tập 3



- GVđa ra từ điển
- Treo bảng phụ


- GV nhận xét chốt lời giải đúng


Bài tập 4


- GV nêu yêu cầu của bài
- Tổ chức thi tiếp sức


- GV nhận xét, khen tổ làm bài tốt


<b>4. Củng cố dặn dò:</b>


- Hệ thống bài và nhận xét giờ học
- Về nhà tiếp tục ôn lại bài


- Lớp nhận xét


- Nghe giới thiệu, mở sách
- Nghe GV đọc yêu cầu


- Đọc thầm đoạn văn,làm bài cá nhân
vào vở


- 1 em chữa trên bảng phụ
- 1-2 em đọc bài đúng
- 1 em đọc yêu cầu



- Học sinh làm bài vào phiếu, đổi phiếu
tự kiểm tra. Mỗi nhóm cử 1 em nêu kết
quả.


- Lớp đọc bài làm đúng
- Học sinh đọc yêu cầu


- 1 em tập tra từ điển, đọc nghĩa của các
từ vừa tìm đợc.


- Lớp làm bài cá nhân.
- 1 em chữa bài


- Lớp ghi bài làm đúng vào vở
- Học sinh đọc thầm


- Suy nghĩ đặt câu(ghi ra nháp)


- Mỗi tổ cử 3 em thi tiếp sức đặt câu, tổ
đặt câu đúng, nhanh là thắng cuộc.
- Lớp nhận xét, bình chọn tổ làm bài
nhanh, đúng.


<b> Thứ sáu ngày 24 tháng 09 nm 2010</b>
<b>Khoa học</b>


<b>Bài 12: Phòng một số bƯnh do thiÕu chÊt dinh dìng</b>
<b>A. Mơc tiªu: </b>


-Nêu cách phòng tránh một số bẹnh do ăn thi6éu chất dinh dưỡng:


+ Thường xuyên theo dõi cân nặng của em bé


+ Cung cấp đủ chất dinh dưỡng và năng lượng
- Đưa trẻ đi khám đẻ chữa trị kịp thời


<b>B. Đồ dùng dạy học:- Hình trang 26, 27-SGK.</b>
<b>C. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. T chức:</b>


<b>2. Kiểm tra: Kể tên các cách bảo quản th/ăn? </b>
<b>3. Dạy bài mới:</b>


<i>+ H1: Nhn dng mt s bệnh do thiếu chất dinh dỡng.</i>
* Mục tiêu: Mô tả đặc điểm bên ngồi của trẻ bị cịi xơng,
suy dinh dỡng, bệnh bớu cổ. Nêu đợc nguyên nhân gây ra
cỏc bnh ú


- Hát.


- 2 HS trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

* Cách tiến hành:


B1: Làm việc theo nhóm.


- Cho HS quan sát hình 1, 2 trang 6 và mô tả
B2: Làm việc cả lớp.



- Đại diện các nhóm trình bày.


- GV kt lun: Tr không đợc ăn đủ lợng và đủ chất sẽ bị
suy dinh dỡng. Nếu thiếu vi-ta-min D sẽ bị còi xơng
+HĐ 2: Thảo luận về cỏch phũng bệnh do thiếu cht dinh
dng


* Mục tiêu: Nêu tên và cách phòng bệnh
* Cách tiến hành:


- Tổ chức cho các nhóm thảo luận


- Ngoài các bệnh trên em còn biÕt bƯnh nµo do thiÕu dinh
d-ìng?


- Nêu cách phát hiện và đề phịng?


GV kÕt ln: C¸c bƯnh do thiếu dinh dỡng:
- Bệnh quáng gà, khô mắt do thiÕu vi-ta-minA
- BÖnh phï do thiÕu vi-ta-min B .


- Bệnh chảy máu chân răng do thiếu vitaminD
<i>+ HĐ3: Chơi trò chơi:</i>


Phơng án 2: Trò chơi bác sĩ
B1: GV hớng dẫn cách chơi
B2: HS chơi theo nhóm
B3: Các nhóm lên trình bày


<b>4. Củng cố dn dũ:- Kể tªn 1 sè bĐnh do thiÕu chÊt dinh </b>



d-ìng?


- Nªu cách phòng tránh một số bệnh do thiếu chất dinh
d-ìng?


VỊ nhµ häc bµi vµ xem tríc bµi 13.


- HS quan sát các hình SGK và mơ tả.
- HS thảo luận về nguyên nhân dẫn đến
bệnh.


- Đại diện các nhóm lên trả lời.
- Nhận xét và bổ sung.


- HS thảo luận theo nhóm
- HS tr¶ lêi


Cần cho trẻ ăn đủ lợng và đủ chất. Nên
điều chỉnh thức ăn cho hợp lý và đa trẻ
đến bệnh viện để khám chữa trị


- Các đội tiến hành chơi


- Một đội nói thiếu chất; đội kia nói
bệnh sẽ mắc


HS thực hành chơi đóng vai bác sĩ khám
bệnh



<b>TỐN</b>


<b>TIẾT 30 : PHÉP TRỪ</b>
<b>I - MỤC TIÊU : </b>


Biết đặt tính và biết thực hiện phép trừ các số có đến sáu chữ số khơng nhớ hoặc có nhớ
khơng q 3 lượt và không liên tiếp.


<b>II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng con</b>


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định : </b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: Phép cộng</b>
<b>3.Bài mới: </b>


Giới thiệu:


<b>Hoạt đ ộng1 : Củng cố kĩ thuật làm tính trừ</b>
GV ghi phép tính:


865279 – 450237


Yêu cầu HS đặt tính & tính vào bảng con, 1 HS lên
bảng lớp để thực hiện.


Trong phép tính này, số 865237 được gọi là gì, số
450237 được gọi là gì, số cịn lại được gọi là gì?



u cầu HS nhắc lại cách đặt tính & cách thực hiện
phép tính trừ?


HS đọc phép tính
HS thực hiện
HS nêu


HS nhắc lại:


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Vậy trong phép tính trừ, số bị trừ là số lớn nhất.


(Củng cố cách trừ có nhớ) GV đưa tiếp ví dụ: 647235
-285749, u cầu HS thực hiện


Yêu cầu HS nêu tên gọi của các số


GV nhận xét, cho HS so sánh, phân biệt với ví dụ ở
trên.


GV chốt lại vừa ghi lại cách làm (chú ý dùng phấn màu
ở những hàng có nhớ)


Để thực hiện được phép tính trừ, ta phải tiến hành
những bước nào?


GV chốt lại


<b>Hoạt đ ộng 2: Thực hành</b>
<b>Bài tập 1: Đặt tính rồi tính</b>


<b>Bài tập 2: Tính</b>


<b>Bài tập 3 </b>


HS đọc đề, phân tích đề tốn ,GVHD tóm tắt và cách
giải .


<b>4. Củng cố - Dặn dị: Chuẩn bị bài: Luyện tập</b>
Làm bài trong VBT


viết dấu - & kẻ gạch ngang.
Cách tính: trừ theo thứ tự
từ phải sang trái.


Vài HS nhắc lại cách đặt tính & cách
thực hiện phép tính


HS thực hiện
HS nêu


Phép trừ ở ví dụ trên khơng có nhớ,
phép trừ ở ví dụ dưới có nhớ


Ta phải tiến hành 2 bước: bước 1 là
đặt tính, bước 2 là thực hiện phép
tính trừ và trừ từ phải sang trái.
Yêu cầu HS nhắc lại cách làm và
làm vào bảng con, lần lượt từng HS
lên bảng làm. Cả lớp NX-GVKL
HS làm vào vở, từng HS lên bảng


sửa bài.


<b>Địa Lí</b>



<b>BÀI: TÂY NGUYÊN</b>


<b>I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:</b>


- Nêu được một số đặc điểm về địa hình, khí hậu của Tây Nguyên:


+ Các cao nguyên xếp tầng cao thấp khác nhau Kon Tum, Đắk Lắk, Lâm Viên, Di Linh
+ Khí hậu có hai mùa rõ rệt: mùa mư, mùa khô.


- Chỉ được các cao nguyên ở T6ay Nguyên trên bản đồ ( lược đồ ) tự nhiên Việt Nam:
Kon Tum, Đắk Lắk, Lâm Viên, Di Linh


<b>II.CHUẨN BỊ: SGK</b>


Tranh ảnh về nhà ở, buôn làng, trang phục, lễ hội, các loại nhạc cụ dân tộc của Tây
Nguyên


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. Bài cũ: Trung du Bắc Bộ</b>
Mô tả vùng trung du Bắc Bộ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Nêu tác dụng của việc trồng rừng ở vùng trung
du Bắc Bộ?


GV nhận xét
<b>3.Bài mới: </b>
<b>Giới thiệu: </b>


<b>Hoạt động1: Hoạt động cả lớp</b>


GV chỉ trên bản đồ tự nhiên Việt Nam vị trí
của khu vực Tây Nguyên


Tây Nguyên nằm ở phía nào của dãy Trường
Sơn Nam?


GV yêu cầu HS lên bảng chỉ trên bản đồ tự
nhiên Việt Nam vị trí của khu vực Tây Nguyên
& các cao nguyên (theo thứ tự từ Bắc xuống
Nam)


<b>Hoạt động 2: Thảo luận nhóm</b>


GV chia lớp thành 4 nhóm, phát cho mỗi nhóm
một số tranh ảnh & tư liệu về một cao ngun
Nhóm 1: cao ngun Đắc Lắc.


Nhóm 2: cao nguyên Kon Tum.


Nhóm 3: cao nguyên Di Linh.



Nhóm 4: cao nguyên Lâm Đồng.
GV gợi ý:


+ Dựa vào bảng số liệu ở mục 1, xếp thứ tự các


HS dựa vào kí hiệu tìm vị trí của khu
vực Tây Ngun & các cao nguyên ở
lược đồ hình 1


HS lên bảng chỉ bản đồ tự nhiên Việt
Nam vị trí của khu vực Tây Nguyên
& các cao nguyên (theo thứ tự từ Bắc
xuống Nam)


Nhóm 1: Cao nguyên Đắc Lắc là cao
nguyên thấp nhất trong các cao
nguyên ở Tây Nguyên, bề mặt khá
bằng phẳng, nhiều sông suối & đồng
cỏ. Đây là nơi đất đai phì nhiêu nhất,
đơng dân nhất ở Tây Ngun.


Nhóm 2: Cao nguyên Kon Tum là
một cao nguyên rộng lớn. Bề mặt cao
nguyên khá bằng phẳng, có chỗ
giống như đồng bằng. Trước đây,
toàn vùng được phủ đầy rừng rậm
nhiệt đới nhưng hiện nay rừng cịn rất
ít, thực vật chủ yếu là các loại cỏ
ngắn do việc phá rừng bừa bãi.



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

cao nguyên theo độ cao từ thấp đến cao.


+ Trình bày một số đặc điểm tiêu biểu của cao
ngun (mà nhóm được phân cơng tìm hiểu)
GV sửa chữa & giúp HS hồn thiện phần trình
bày.


Hoạt động 3: Làm việc cá nhân


<b>Ở Bn Ma Thuột mùa mưa vào những</b>
<b>tháng nào? Mùa khơ vào những tháng nào?</b>
<b>Khí hậu ở Tây Ngun như thế nào?</b>


GV sửa chữa & giúp HS hoàn thiện câu trả lời.
GV giúp HS mô tả cảnh mùa mưa & mùa khơ ở
Tây Ngun.


<b>4.Củng cố, dặn dò:</b>


GV u cầu HS trình bày lại những đặc điểm
tiêu biểu về vị trí, địa hình & khí hậu của Tây
Ngun.Chuẩn bị bài: Một số dân tộc ở Tây
Ngun


thác ghềnh. Cao ngun có khí hậu
mát quanh năm nên đây là nơi có
nhiều rừng thơng nhất Tây Ngun.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×