<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
1
1
I. TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG
II. TÍNH THỂ TÍCH CÁC VẬT THỂ
<b> ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN</b>
<b> TRONG HÌNH HỌC</b>
Download tại:
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>BÀI 5: ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN TRONG HÌNH HỌC </b>
I. TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG
<i>Ví dụ</i>
Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng
y = 2x + 1; y = 0; x = 1 và x = 5.
5
1
I = (2x + 1)dx
<sub></sub>
<i> Giải:</i> Ta có (đvdt)
và
(AD + BC).CD
S =
=28
2
5
2
1
= 28
I = (x +x)
a) Dùng cơng thức hình học tính diện tích hp.
b) Tính tích phân sau
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
I. TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG
<i>Bài tốn:</i> Tính diện tích hp
'
y = f(x) lt u c/[a;b]
y = 0
x = a; x = b
<b>o</b> <b>a</b>
<b>y = f(x)</b>
<b>x</b>
<b>y</b>
<b>b</b>
<b>S</b>
<b>y = - f(x)</b> <b>B’</b>
<b>A’</b>
<b>x</b>
<b>o</b> <b>a</b> <b><sub>b</sub></b>
<b>y</b>
<b>y = f(x)</b>
<b>S</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
<b>S’</b>
- Nếu f(x) ≥ 0 trên [a;b] thì
b
a
S = f(x).dx
<sub></sub>
- Nếu f(x) ≤ 0 trên [a;b] thì b
<sub></sub>
<sub></sub>
a
S = S' = -f(x) .dx
<sub></sub>
- Nếu f(x) ≥ 0 trên [a;c] và [d;b], f(x) ≤ 0 trên [c;d] thì
1 2 3
c d b
a c d
S = S + S + S
= f(x).dx + -f(x) .dx + f(x).dx
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
b
a
c d b
a c d
f(x)
f(x)
f(x
)
f(x) .dx
=
<sub></sub>
dx +
<sub></sub>
dx +
<sub></sub>
dx
<sub></sub>
b
a
= f(x) dx
<sub></sub>
b
a
= f(x) dx
<sub></sub>
b
a
S = f(x) dx
<sub></sub>
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<b>BÀI 5: ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN TRONG HÌNH HỌC </b>
I. TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG
1. Hình phẳng giới hạn bởi một đường cong và trục hoành
<i>Bài tốn:</i> Tính diện tích hp
'
y = f(x) lt u c /[a;b]
y = 0
x = a; x = b
<b>o</b>
<b>a</b>
<b>y = f(x)</b>
<b>x</b>
<b>y</b>
<b>b</b>
<b>S</b>
b
a
S = f(x) dx
<sub></sub>
<i>Ví dụ:</i> Tính diện tích hp giới hạn bởi
3
y = x
y = 0
x = -1; x = 2
<i>Chú ý:</i> Khi tính tích phân phải xét dấu f(x) để bỏ dấu gt tuyệt đối
2
3
-1
.
S = x dx
<sub></sub>
0 3 2 3
-1 0
( - x ).dx + x .dx
<sub></sub>
<sub></sub>
17
4
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
I. TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG
1. Hình phẳng giới hạn bởi một đường cong và trục hoành
2. Hình phẳng giới hạn bởi hai đường cong
<i>Bài tốn:</i> Tính diện tích hình phẳng
1
2
'
'
u c/
u c/
[a;b]
[a;b]
y = f (x) lt
y = f (x) lt
x = a; x = b
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<b>BÀI 5: ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN TRONG HÌNH HỌC </b>
I. TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG
1. Hình phẳng giới hạn bởi một đường cong và trục hồnh
2. Hình phẳng giới hạn bởi hai đường cong
<i>Bài tốn:</i> Tính diện tích hình phẳng
1
2
'
'
u c/
u c/
[a;b]
[a;b]
y = f (x) lt
y = f (x) lt
x = a; x = b
- Xét TH f<sub>1</sub>(x) ≥ f<sub>2</sub>(x) ≥ 0 x [a;b].
Khi đó S = S<sub>1</sub> - S<sub>2</sub>
b b b
1 2 1 2
a a a
f (x).dx - f (x).dx = (f (x) - f (x)).dx
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
b
1 2
a
S = f (x) - f (x).dx
<sub></sub>
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
I. TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG
1. Hình phẳng giới hạn bởi một đường cong và trục hồnh
2. Hình phẳng giới hạn bởi hai đường cong
<i>Bài tốn:</i> Tính diện tích hình phẳng
1
2
'
'
u c/
uc/
[a;b]
[a;b]
y = f (x) lt
y = f (x) lt
x = a; x = b
<i>Cách tính:</i>
- Giải pt f<sub>1</sub>(x) = f<sub>2</sub>(x)
(f<sub>1</sub>(x) - f<sub>2</sub>(x) = 0)
[a;b]
<i>x c</i>
<i>x d</i>
- Tách tích phân thành
b c d b
1 2 1 2 1 2 1 2
a a c d
S = f (x) - f (x).dx = f (x) - f (x)dx + f (x) - f (x) dx + f (x) - f (x)
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
dx
c d b
1 2 1 2 1 2
a c d
= [f (x) - f (x)]dx + [f (x) - f (x)]dx + [f (x) - f (x)]dx
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
<i>Ví dụ:</i> Tính diện tích hình phẳng:
b
1 2
a
S = f (x) - f (x).dx
<sub></sub>
1
2
2
2
(x)
(x)
=
= - 4x +1
- 3x + 3
y = f
x
x = 0; x =
y =
3
f
2x
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
<b>BÀI 5: ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN TRONG HÌNH HỌC </b>
I. TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG
1. Hình phẳng giới hạn bởi một đường cong và trục hồnh
2. Hình phẳng giới hạn bởi hai đường cong
<i>Bài tốn:</i> Tính diện tích hình phẳng
1
2
'
'
uc/
uc/
[a;b]
[a;b]
y = f (x) lt
y = f (x) lt
x = a; x = b
<i>Ví dụ:</i> Tính diện tích hp:
b
1 2
a
S = f (x) - f (x).dx
<sub></sub>
1
2
2
2
(x)
(x)
=
= - 4x +1
- 3x + 3
y = f
x
x = 0; x =
y =
3
f
2x
<i>Giải:</i> - Ta có
f
<sub>1</sub>
(x)
-
f
<sub>2</sub>
(x)
= x
2
<sub>-</sub>
<sub>x - 2 = 0</sub>
x = -1 [0;3]
x = 2 (t/m)
- Ta có 2 <sub>2</sub> <sub>1</sub> 3 <sub>1</sub> <sub>2</sub>
0 2
2 3
2 2
0 2
]
31
6
S = [f (x) - f (x)]dx + [f (x) - f (x) dx
= (-x +x+2)dx + (x -x-2)dx
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
I. TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG
1. Hình phẳng giới hạn bởi một đường cong và trục hoành
2. Hình phẳng giới hạn bởi hai đường cong
<i>Ví dụ:</i> Cho các hình phẳng sau
<i>Nhóm 1:</i> Hãy cho biết S<sub>1</sub> giới hạn bởi các đường nào?
<i>Nhóm 2:</i> Hãy nêu cơng thức tính diện tích S<sub>1 </sub>bằng tích phân trong đó đã phá bỏ
(khơng có) dấu giá trị tuyệt đối?
<i>Nhóm 3:</i> Hãy cho biết S<sub>2</sub> giới hạn bởi các đường nào?
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
<b>Tóm lại</b>
I. TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG
1. Hình phẳng giới hạn bởi một đường cong và trục hồnh
2. Hình phẳng giới hạn bởi hai đường cong
<i>Bài tốn:</i> Tính dt
'
y = f(x) lt u c/[a;b]
y = 0
x = a; x = b
S
b
a
S = f(x) dx
<sub></sub>
<b>o</b> <b>a</b>
<b>y = f(x)</b>
<b>x</b>
<b>y</b>
<b>b</b>
<b>S</b>
<i>Bài tốn:</i> Tính dt
1
2
'
'
uc/
uc/
[a;b]
[a;b]
y = f (x) lt
S y = f (x) lt
x = a; x = b
b
1 2
a
S = f (x) - f (x).dx
<sub></sub>
<i>Chú ý:</i> Tính tích phân phải xét dấu f(x) để bỏ dấu gt tuyệt đối
<i>Cách tính:</i> - Giải pt f<sub>1</sub>(x) - f<sub>2</sub>(x) = 0
- Tách tích phân và đưa dấu giá trị tuyệt đối ra ngồi dấu tích phân
[a;b]
<i>x c</i>
<i>x d</i>
b c d b
1 2 1 2 1 2 1 2
a a c d
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
11
11
x
y
O
x
y
O
R
R
S
<sub>1</sub>
Ta có:
Ta có:
2 2
1
0
4
<i>R</i>
<i>S</i>
<i>S</i>
<sub></sub>
<i>R</i>
<i>x</i>
Đặt x = Rsint
Đặt x = Rsint
0;
2
<i>t</i>
<sub> </sub>
<sub></sub>
/ 2
2 2
0
/ 2
2
0
2 / 2 2
0
4
os
2
1
os2
sin 2
2
2
<i>S</i>
<i>R</i>
<i>c</i>
<i>tdt</i>
<i>R</i>
<i>c</i>
<i>t dt</i>
<i>t</i>
<i>R t</i>
<i>R</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
V
V
ới Elíp tương tự t
ới Elíp tương tự t
a có:
a có:
<i>S</i>
<i>ab</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
<b>BÀI 5: ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN TRONG HÌNH HỌC </b>
<i>Bài tập về nhà:</i> Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau:
2
2
2
4
<i>y x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
<b>(2)</b>
<b> S = </b>
<sub></sub>
b
a
<b> |f</b>
<b><sub>1</sub></b>
<b>(x)- f</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>(x)|.dx</b>
<b>Ví dụ :</b>
1/ Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = x
3
-3x và y = x
<b>Giải :</b>
Xét PT hđộ gđiểm:
x
3
- 4x = 0
x
3
-3x = x
x= 0
x= 2
x= -2
Diện tích hình phẳng cần tìm là:
S=
<sub> |x</sub>
3
- 4x|.dx
2
-2
(x
3
- 4x)dx
=
0
-2
|
|
+
0
(x
3
- 4x)dx
|
2
<sub>|</sub>
=
-2x
2
)
4
x
4
|
(
|
<sub>-2</sub>0
|
<sub> +</sub>
-2x
2
)
4
x
4
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
2/ Tính diện tích hình tròn x
2
+ y
2
= R
2
2 2
1 1
2 2
2 2
( )
( )
(1)
( )
( )
<i>y f x</i>
<i>R x c</i>
<i>R x R</i>
<i>y f x</i>
<i>R x c</i>
1
( )
2
( ) 0
<i>x</i>
<i>R</i>
<i>f x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>
<i>R</i>
<sub> </sub>
2 2 2 2
2 2
2
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>S</i>
<i>R x</i>
<i>R x dx</i>
<i>R x dx</i>
sin
1
2
sin
1
2
<i>x</i>
<i>R</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>x R</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
<b>Đặt x = R sint; Với</b>
<sub>,</sub>
2 2
<i>t</i> <sub></sub>
<sub></sub>
2
2
2 2
2
1 sin
cos
<i>S</i>
<i>R</i>
<i>t R</i>
<i>tdt</i>
<sub></sub>
2 2
2 2
2
2
2 2 2
2 2
1 cos2
2
cos
2
2
sin 2
2
<i>t</i>
<i>R</i>
<i>tdt</i>
<i>R</i>
<i>dt</i>
<i>t</i>
<i>R</i>
<i>t</i>
<i>R dvdt</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
<b>Giaûi </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
I. TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG
1. Hình phẳng giới hạn bởi một đường cong và trục hồnh
2. Hình phẳng giới hạn bởi hai đường cong
<i>Bài tốn:</i> Tính dt hình phẳng
1
2
'
'
uc/
u c/
[a;b]
[a;b]
y = f (x) lt
S y = f (x) lt
x = a; x = b
<i>Ví dụ:</i> Tính diện tích hp:
b
1 2
a
S = f (x) - f (x).dx
<sub></sub>
x
y = e
y = 1
x = 1; x = 2
<i>Giải:</i> - Ta có pt ex<sub> = 1</sub>
x = 0 [1;2]
- Ta có 2 x 2 x
1 1
2
x 2
1
S = e - 1dx = (e - 1)dx
= (e - x) = e - e - 1
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
17
17
<b>x</b>
<b>b</b>
<b><sub>x</sub></b>
<b>a</b>
<b>y</b>
<b>O</b>
CƠNG THỨC TÍNH THỂ TÍCH
CƠNG THỨC TÍNH THỂ TÍCH
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>V</i>
<sub></sub>
<i>S x dx</i>
<b>S(x)</b>
<b>S(x)</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>
18
18
<b>x</b>
<b><sub>x</sub></b>
<b>O</b>
<b>h</b>
<b>y</b>
<b>S(x)</b>
<b>THỂ TÍCH CỦA khối nón, chóp, nón cụt và chóp cụt</b>
<b>THỂ TÍCH CỦA khối nón, chóp, nón cụt và chóp cụt</b>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>V</i>
<sub></sub>
<i>S x dx</i>
Ta có:
Ta có:
X
X
ét phép:
ét phép:
2
2
2
2
0
:
3
<i>x</i>
<i>h</i>
<i>O</i>
<i>h</i>
<i>x</i>
<i>V</i>
<i>S</i>
<i>S x</i>
<i>S x</i>
<i>S</i>
<i>h</i>
<i>S</i>
<i>Sh</i>
<i>V</i>
<i>x dx</i>
<i>h</i>
<sub></sub>
<b>Cho kh</b>
<b>Cho khối chóp (nối chóp (nón)ón) có có </b>
<b>diện tích đáy là S, đường </b>
<b>diện tích đáy là S, đường </b>
<b>cao là h. Tính thể tích khối </b>
<b>cao là h. Tính thể tích khối </b>
<b>chóp (n</b>
<b>chóp (nón) ón) đó.đó.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>
19
19
•
Từ cơng thức và cách tính thể tích khối nón, chóp, hãy xác
<sub>Từ cơng thức và cách tính thể tích khối nón, chóp, hãy xác </sub>
định cơng thức tính thể tích khối nón cụt và chóp cụt?
định cơng thức tính thể tích khối nón cụt và chóp cụt?
<b>THỂ TÍCH CỦA khối nón cụt </b>
<b>THỂ TÍCH CỦA khối nón cụt </b>
<b>và chóp cụt</b>
<b>và chóp cụt</b>
<b>h’</b>
<b><sub>x</sub></b>
<b>O</b>
<b>h</b>
<b>y</b>
<b>S’</b>
<b>S</b>
Ta có:
Ta có:
2 3 3
2 2
'
2 2
2
'
3
'
'
'
.
3
'
'
3
<i>h</i>
<i>h</i>
<i>S</i>
<i>S</i>
<i>V</i>
<i>x dx</i>
<i>h</i>
<i>h</i>
<i>h</i>
<i>h</i>
<i>h</i>
<i>hh h</i>
<i>h h</i>
<i>S</i>
<i>h</i>
<i>H</i>
<i>V</i>
<i>S</i>
<i>SS</i>
<i>S</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>
20
20
<b>O</b>
<b>x</b>
<b>x</b>
<b>y</b>
<b>THỂ TÍCH CỦA VẬT THỂ TRỊN XOAY</b>
<b>THỂ TÍCH CỦA VẬT THỂ TRỊN XOAY</b>
f(x
)
<b>a</b>
<b>b</b>
Ta có:
Ta có:
2
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>V</i>
<sub></sub>
<i>S x dx</i>
<sub></sub>
<i>y dx</i>
V
V
ậy
ậy
:
:
2
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>V</i>
<sub></sub>
<i>y dx</i>
<b>S(x)</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>
<b>Ví dụ: </b>
1/ Tính thể tích vật thể trịn xoay sinh ra bởi hình giới hạn
bởi đồ thị hàm số y= sinx , trên đoạn [0;
] quay quanh Ox
Ta coù:
sin
2
xdx
0
=
0
dx
2
cos2x
-1
V =
|
<sub>0</sub>
(
x -
)
2
sin2x
=
2
<i>π</i>
= (ñ.v.t.t)
2
2
x
y
</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>
2/ Tính thể tích giữa
<i>y</i>
=
<i>x</i>
2
-4
<i>x</i>
quay quanh
<i>Ox</i>
, với 1
<sub></sub>
x
<sub></sub>
4
4
1
3
4
5
<sub>x</sub>
3
16
+
x
2
-x
5
1
=
<i>π</i>
(
)
15
619
=
<i>π</i>
Giaûi
:
(
)
∫
4
1
2
3
4
<sub>-</sub>
<sub>8</sub>
<sub>x</sub>
<sub>+</sub>
<sub>16</sub>
<sub>x</sub>
<sub> dx</sub>
x
=
<i>π</i>
(
)
∫
4
1
2
2
<sub>-</sub>
<sub>4</sub>
<sub>x</sub>
<sub>dx</sub>
x
=
V
<i>π</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>
23
23
Tương tự trên ta có:
Tương tự trên ta có:
<b>O</b>
<b>x</b>
<b>x</b>
b) Vật thể trịn xoay được
sinh ra khi cho x = g(y) liên
tục trên [a;b], y = a, y= b
quay quanh Oy có thể tích:
2
<i>b</i>
<i>a</i>
</div>
<!--links-->