Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Nội dung ôn tập môn Hóa học 12 năm 2020 Trường THPT Thống Nhất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (847.7 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT THỐNG NHẤT </b> <b>NỘI DUNG ÔN TẬP 16/6-22/4 (NGHỈ DỊCH </b>
<b>COVID 19) </b>


<b>MÔN HÓA HỌC 12 </b>
<b>NĂM HỌC 2019-2020 </b>
<b>A. Mục tiêu: </b>


<b>1. Kiến thức: </b>


- Khai thác kiến thức về hợp chất của kim loại kiềm thổ để giải quyết vấn đề về tính cứng của nước.
<i>+ Khái niệm nước cứng, phân loại nước cứng, tác hại và cách làm mềm nước cứng. </i>


+ Luyện tập được thiết kế thành các câu hỏi/bài tập để củng cố, khắc sâu các nội dung kiến thức trọng
tâm đã học trong chủ đề.


<b>2. Kĩ năng: </b>


- Phân biệt các loại nước cứng và cách làm mềm nước cứng.
- Liên hệ thực tế địa phương làm sạch nước ở vùng núi đá vôi.


<b>B. Chuẩn bị của học sinh: SGK, vở ghi, bút, máy tính.... </b>
<b>C. Nội dung kiến thức và yêu cầu học sinh cần thực hiện </b>
<b>Hoàn thành các nội dung sau </b>


<b>Câu 1: </b>


- Canxi hiđroxit (Ca(OH)2) còn gọi là ...(1)..., là chất rắn màu ...(2)...,


...(3)... trong nước. Nước vôi trong là dung dịch ...(4)...


- Canxi cacbonat (CaCO3) là chất rắn, màu ...(5)..., ...(6)... trong nước, bị



phân huỷ ở nhiệt độ khoảng 1000o<sub>C. </sub>


- Trong tự nhiên, canxi sunfat (CaSO4) tồn tại dưới dạng muối ngậm nước ...(7)... gọi là


thạch cao sống.


+ Khi đun nóng đến 160o<sub>C, thạch cao sống mất một phần nước biến thành thạch cao nung. </sub>


<sub>160 C</sub>o 


4 2 4 2 2


thạch cao sống thạch cao nung


CaSO .2H O CaSO .H O H O


+Thạch cao nung là chất rắn, màu ...(8)..., dễ nghiền thành bột mịn. Khi nhào bột đó với
nước tạo thành một loại bột nhão có khả năng ...(9)...


+ Thạch cao khan là CaSO4. Loại thạch cao này được điều chế bằng cách nung thạch cao sống ở nhiệt độ


350oC.


- Nước cứng là nước có chứa nhiều cation ...(10)... Nước chứa ít hoặc không chứa các ion
trên được gọi là ...(11)...


- Nước cứng cũng gây tác hại cho các ngành sản xuất, như tạo ra các cặn trong ...(12)...,
gây lãng phí nhiên liệu và khơng an tồn. Nước cứng gây ra hiện tượng làm tắc ống dẫn
...(13)... trong sản xuất và trong đời sống. Nước cứng cũng làm hỏng nhiều


...(14)... cần pha chế.


- Nguyên tắc làm mềm nước cứng là ...(15)... các cation Ca2+<sub>, Mg</sub>2+<sub> trong nước cứng. </sub>


- Ca(OH)2 là một bazơ mạnh, lại ...(16)... nên được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- ...(17)... dùng làm vật liệu xây dựng, sản xuất vôi, xi măng, thuỷ tinh,... Đá hoa dùng
trong các cơng trình mĩ thuật (tạc tượng, trang trí,...). Đá phấn dễ nghiền thành bột mịn làm phụ gia của
thuốc đánh răng,...


- ...(18)... được trộn vào clanhke khi nghiền để làm cho xi măng chậm đơng cứng. Thạch
cao nung cịn được dùng để ...(19)..., đúc khuôn và ...(20)... khi gãy
x-ương.


<b>Câu 2: Hồn thành các phương trình phản ứng sau: </b>


2


CaO H O  CaCO<sub>3</sub> HCl


CaO HCl to


3 2 2


CaCO CO H O


2


CaO CO  to
3



CaCO 


2


Ba(OH)  HCl Ba(HCO )<sub>3 2</sub> HCl


2 4


Ba(OH) CuSO  Ba(HCO )<sub>3 2</sub>Ba(OH)<sub>2</sub>


2 4 2 4


Ba(OH) (NH ) SO  Ba(HCO )<sub>3 2</sub> Ca(OH)<sub>2</sub>


2 2


Ba(OH) döCO  Ba(HCO )<sub>3 2</sub> NaOH dö


2 2


Ba(OH) CO dö Ba(HCO ) dö<sub>3 2</sub>  NaOH
o


t
2


Ba(OH)  to


3 2



Ba(HCO ) 


<b>D. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM </b>
<b>1. Trắc nghiệm lý thuyết </b>


<b>● Mức độ nhận biết </b>


<b>Câu 1: </b>Ion nào gây nên tính cứng của nước?


<b>A. </b>Ca2+<sub>, Mg</sub>2+<sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>Mg</sub>2+<sub>, Na</sub>+<sub>. </sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>Ca</sub>2+<sub>, Na</sub>+<sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>Ba</sub>2+<sub>, Ca</sub>2+<sub>. </sub>
<b>Câu 2: </b>Thành phần chính của đá vơi là


<b>A. </b>CaCO3. <b>B. </b>BaCO3. <b>C. </b>MgCO3. <b>D. </b>FeCO3.


<b>Câu 3: </b>Oxit kim loại <b>không</b> tác dụng với nước là


<b>A. </b>CaO. <b>B. </b>BaO. <b>C. </b>MgO. <b>D. </b>K2O.


<b>Câu 4: </b>Ở nhiệt độ thường, dung dịch Ba(HCO3)2 loãng tác dụng được với dung dịch nào sau đây?
<b>A. </b>KCl. <b>B. </b>KNO3. <b>C. </b>NaCl. <b>D. </b>Na2CO3.


<b>Câu 5: </b>Dung dịch nào sau đây tác dụng với dung dịch Ba(HCO3)2, vừa thu được kết tủa, vừa có khí thốt


ra?


<b>A. </b>NaOH. <b>B. </b>HCl. <b>C. </b>Ca(OH)2. <b>D. </b>H2SO4.
<b>Câu 6: </b>Chất nào sau đây tác dụng với Ba(OH)2 tạo ra kết tủa?


<b>A. </b>NaCl. <b>B. </b>Ca(HCO3)2. <b>C. </b>KCl. <b>D. </b>KNO3.


<b>Câu 7: </b>Chất phản ứng được với dung dịch H2SO4 tạo kết tủa là


<b>A. </b>Na2CO3. <b>B. </b>NaOH. <b>C. </b>NaCl. <b>D. </b>BaCl2.
<b>Câu 8: </b>Hợp chất Ba(HCO3)2 tác dụng với dung dịch nào sau đây <b>không</b> sinh ra kết tủa?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 9: </b>Muối nào sau đây dễ bị phân hủy khi đun nóng?


<b>A. </b>Ca(HCO3)2. <b>B. </b>Na2SO4. <b>C. </b>CaCl2. <b>D. </b>NaCl.


<b>Câu 10: </b>Chất X phản ứng với HCl, chất X phản ứng với dung dịch Ba(OH)2 tạo kết tủa. Chất X là
<b>A. </b>NaCl. <b>B. </b>NaHCO3. <b>C. </b>K2SO4. <b>D. </b>Ca(NO3)2.


<b>Câu 11: </b>Chất X tác dụng với dung dịch HCl. Khi chất X tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 sinh ra kết tủa.


Chất X là


<b>A. </b>Ca(HCO3)2. <b>B. </b>BaCl2. <b>C. </b>CaCO3. <b>D. </b>AlCl3.
<b>● Mức độ thơng hiểu </b>


<b>Câu 12: </b>Điều nào <b>sai </b>khi nói về CaCO3


<b>A. </b>Là chất rắn, màu trắng, không tan trong nước.


<b>B. </b>Không bị nhiệt phân hủy.


<b>C. </b>Bị nhiệt phân hủy tạo ra CaO và CO2.
<b>D. </b>Tan trong nước có chứa khí cacbonic.


<b>Câu 13: </b>Khi dẫn từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 thấy có hiện tượng
<b>A. </b>kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần. <b>B. </b>khơng có hiện tượng.



<b>C. </b>kết tủa trắng xuất hiện. <b>D. </b>bọt khí và kết tủa trắng.


<b>Câu 14: </b>Phản ứng nào sau đây dùng để giải thích hiện tượng thạch tạo nhũ trong các hang động tự nhiên:


<b>A. </b>CO2 + Ca(OH)2  CaCO3↓ + H2O.
<b>B. </b>CaO + CO2  CaCO3.


<b>C. </b>Ca(HCO3)2  CaCO3 ↓ + CO2↑ + H2O.
<b>D. </b>CaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2.


<b>Câu 15: </b>Cho phương trình hóa học: BaCl2 + Na2SO4  BaSO4 + 2NaCl. Phương trình hóa học nào sau


đây có cùng phương trình ion thu gọn với phương trình hóa học trên?


<b>A. </b>Ba(OH)2 + Na2SO4  BaSO4 + 2NaOH.
<b>B. </b>Ba(OH)2 + H2SO4  BaSO4 + 2H2O.


<b>C. </b>Ba(HCO3)2 + H2SO4  BaSO4 + 2CO2 + 2H2O.
<b>D. </b>BaCO3 + H2SO4  BaSO4 + CO2 + H2O.


<b>Câu 16: </b>Cho biết phản ứng nào <b>không</b> xảy ra ở nhiệt độ thường?


<b>A. </b>Mg(HCO3)2 + 2Ca(OH)2  Mg(OH)2 + 2CaCO3 + 2H2O.
<b>B. </b>Ca(OH)2 + NaHCO3  CaCO3 + NaOH + H2O.


<b>C. </b>Ca(OH)2 + 2NH4Cl  CaCl2 + 2H2O + 2NH3.
<b>D. </b>CaCl2 + 2NaHCO3  CaCO3 + NaCl + H2O + CO2.


<b>Câu 17: </b>Một loại nước cứng khi đun sơi thì mất tính cứng. Trong loại nước cứng này có hịa tan những


chất nào sau đây?


<b>A. </b>Ca(HCO3)2, MgCl2. <b>B. </b>Mg(HCO3)2, CaCl2.
<b>C. </b>Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2. <b>D. </b>CaSO4, MgCl2.


<b>Câu 18: </b>Cho mẫu nước cứng có chứa các ion: Ca2+ , Mg2+, Cl-, SO2<sub>4</sub>. Hoá chất nào được dùng làm mềm
mẫu nước cứng trên là


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 19: </b>Cặp chất nào dưới đây đều có khả năng làm mềm nước có độ cứng tạm thời?


<b>A. </b>H2SO4 loãng, Na3PO4. <b>B. </b>HCl, Ca(OH)2.
<b>C. </b>NaHCO3, Na2CO3. <b>D. </b>Ca(OH)2, Na2CO3.
<b>Câu 20: </b>Nhận định nào sau đây là đúng?


<b>A. </b>Nước cứng là nước chứa nhiều ion HCO3- và SO42-.


<b>B. </b>Để làm mềm tính cứng của nước cứng vĩnh cửu bằng cách đun nóng.
<b>C. </b>Nước tự nhiên thường có cả tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu.
<b>D. </b>Nước cứng là tác nhân gây ô nhiễm nguồn nước hiện nay.


<b>2. Trắc nghiệm tính tốn </b>
<b>● Mức độ thơng hiểu </b>


<b>Câu 21: </b>Hòa tan hết 50 gam CaCO3 trong dung dịch H2SO4 lỗng (dư), thu được V lít khí (đktc). Giá trị


V là


<b>A. </b>11,20. <b>B. </b>22,40. <b>C. </b>1,12. <b>D. </b>44,80.


<b>Câu 22: </b>Cho 26,8 gam hỗn hợp KHCO3 và NaHCO3 tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 6,72 lít



khí (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là


<b>A. </b>19,15. <b>B. </b>20,75. <b>C. </b>24,55. <b>D. </b>30,10.


<b>Câu 23: </b>Nung nóng một hỗn hợp gồm CaCO3 và MgO tới khối lượng khơng đổi, thì số gam chất rắn còn


lại chỉ bằng 2/3 số gam hỗn hợp trước khi nung. Vậy trong hỗn hợp ban đầu thì CaCO3 chiếm phần trăm


theo khối lượng là


<b>A. </b>75,76%. <b>B. </b>24,24%. <b>C. </b>66,67%. <b>D. </b>33,33%.


<b>Câu 24: </b>Sục 0,15 mol khí CO2 vào 200 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, kết thúc phản ứng thu được m gam


kết tủa. Giá trị m là


<b>A. </b>29,55. <b>B. </b>39,40. <b>C. </b>23,64. <b>D. </b>19,70.


<b>Câu 25: </b>Hấp thụ hồn tồn 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào 400 ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M, thu được m gam


kết tủa. Giá trị của m là


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I.Luyện Thi Online </b>



-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng


xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán: </b>Ôn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường </i>
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
<i>Tấn. </i>


<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS </b>


THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành


cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng </i>
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.Kênh học tập miễn phí </b>


-<b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả


các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.



-<b>HOC247 TV: Kênh Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn Toán- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
Nội dung ôn tập lịch sử lớp 12 năm học 2011- 2012 doc
  • 11
  • 436
  • 0
  • ×