Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

GIAO AN LOP 2 TUAN 15

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.08 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần thứ 15:</b>


<i>Thứ hai, ngày 22 tháng 11 năm 2010</i>


<i><b>Chào cờ</b></i>


<i><b>Tiết 15</b></i><b>:</b> <b>Nhận xét đầu tuần</b>


<i><b>Tp đọc</b></i>



<i><b>TiÕt 43+44:</b></i> <b>Hai anh em</b>


<b>I. mục đích yêu cầu:</b>


<b>1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng</b>


- Đọc trơn toàn bài. Biết ngắt nghỉ hơi hợp lý sau các dấu câu, giữa các cụm từ dài.
- Biết đọc phân biệt lời kể chuyện với ý nghĩa của hai nhân vật (ngời em và
ngời anh).


<b>2. Rèn kỹ năng đọc - hiểu:</b>
- Hiểu nghĩa các từ ngữ mới
- Hiểu nghĩa các từ đã chú gii


- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi tình anh em, anh em yêu thơng, lo lắng cho
nhau, nhờng nhịn nhau.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh nh minh ha bi tập đọc trong SGK.
<b>III. các hoạt động dạy học:</b>



<i><b>TiÕt 1</b></i>
<b>A. KIĨm tra bµi cị.</b>


- 2, 3 häc thuéc lßng khổ thơ em
thích trong bài: TiÕng vâng kªu.


- Nội dung bài thơ nói gì ? - Tình cảm yêu thơng của nhà thơ
nhỏ đối với em gái đối với quê hơng.
<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: </b>
<b>2. Luyện đọc:</b>


2.1. GV đọc mẫu toàn bài. - HS nghe.
2.2. Hớng dẫn luyện đọc kt hp


giải nghĩa từ.
a. Đọc từng câu:


- GV uốn nắn t thế đọc cho HS - HS tiếp nối nhau đọc từng câu.
b. Đọc từng đoạn trớc lớp - HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn


trong bài.
- Chú ý ngắt giọng đúng các câu. + Bảng phụ
c. Đọc từng đoạn trong nhóm - 4 đoạn


d. Thi đọc giữa các nhóm - Đại diện thi đọc đồng thanh cá
nhân từng đoạn, c bi.



<i><b>Tiết 2:</b></i>
<b>3. Tìm hiểu bài:</b>


Cõu 1: - 1 HS đọc yêu cầu
- Lúc đầu 2 anh em chia lúa nh thế


nào ? nhau, để ở ngoài đồng.- Họ chia lúa thành 2 đống bằng
- Ngời em nghĩ gì và đã làm gì ? - Ngời em nghĩ :Anh mình cịn phải
ni vợ con. Nếu phấn của mình cũng
bằng phần của anh thì khơng công
bằng". Nghĩ vậy, ngời em ra đồng lấy
lúa của mình bỏ thêm và phần của anh.
Câu 2: - 1 HS đọc yêu cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

mình vất vả. Nếu phần lúa của ta cũng
bằng phần của chú ấy thì thật khơng
cơng bằng nghĩ vậy, anh ra đồng lấy lúa
của mình bỏ thêm vào phần của em.
Câu 3: - 1 HS đọc yờu cu


- Mỗi ngời cho thế nào là công bằng
?


*Vỡ thơng yêu nhau, quan tâm đến
nhau nên 2 anh em đều nghĩ ra lí do để
giải thích sự công bằng, chia phần
nhiều hơn cho ngời khác.


- Anh hiÓu công bằng là gì chia cho
em nhiều hơn vì em sống một mình vật


vả. Em hiểu công bằng là chia cho anh
nhiều hơn vì anh còn phải nuôi vợ con.


Cõu 4: - 1 HS đọc yêu cầu
- Hãy nói một câu về tình cảm của 2


anh em sống vì nhau- Hai anh em rất yêu thơng nhau…
<b>4. Luyện đọc lại:</b>


- Thi đọc chuyện


<b> 5. Củng cố, dặn dò:</b>


- Nhc HS biết nhờng nhịn, yêu
th-ơng anh chị em để cuộc sng gia ỡnh
hnh phỳc.


<i><b>Toán</b></i>


<i><b>Tiết 71:</b></i>

<b>100 trừ đi một số</b>



<b>i. Mơc tiªu:</b>
Gióp häc sinh:


- Vận dụng các kiến thức kỹ năng thực hiện phép trừ có nhớ để tự tìm đ ợc
cách thực hiện phép trừ có dạng: 100 trừ đi một số có một chữ số hoặc có 2
chữ số.


- Thực hành tính trừ dạng: 100 trừ đi một số (trong đó có tính nhẩm với trờng
hợp 100 trừ đi một số trịn chục có 2 chữ số, tính viết và giải tốn).



<b>iii. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>a. KiĨm tra bài cũ:</b> <sub>- 2 HS lên bảng lớp</sub>
- Lớp làm bảng con


52 18 ; 68 - 29
- Nhận xét chữa bài.


<b>b. Bài mới:</b>


1. Hớng dÉn HS tù t×m cách thực


hiện phép trừ dạng 100-36 vµ 100-5: 10036 1005


064 095


- Nêu cách đặt tính ? - Cho HS nêu SGK
- Nêu cách tính ?


*Lu ý: Đặt tính viết đầy đủ (064)
viết hàng ngang không cần viết số 0
bên trái viết 64.


<b>2. Thùc hµnh:</b>


Bài 1: Tính - HS làm SGK
- Nêu cách đặt tính ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Híng dÉn HS tÝnh nhÈm 100-20


NhÈm 10 chôc trõ 2 chôc b»ng 8
chơc. VËy 100-20=80


- 4 HS lªn b¶ng


- Gọi 1 số đọc, nhận xét
100 – 70 = 30
100 – 40 = 60
100 – 10 = 90
Bài 3: - 1 HS đọc yêu cầu
- Nêu kế hoạch giải Bài giải:


- 1 em tóm tắt Số hộp sữa bán đợc trong buổi chiều là:
- 1 em giải 100 – 24 = 76 (hộp sữa)


Đáp số: 76 hộp sữa
<b>C. Củng cố </b><b> dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học.


<i><b>Kể chuyện</b></i>


<i><b>Tiết 15:</b></i>

<b>Giữ gìn trêng líp s¹ch sÏ</b>



<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Nêu được lợi ích của việc giữ gìn trường lớp sạch sẽ.


- Nêu được những việc cần làm để giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
- Hiểu: Giữ gìn trường lớp sạch đẹp là trách nhiệm của HS.


- Thực hiện giữ gỡn trng lp sch p.


II/ <b>Đồ dùng dạy </b><b> hoc:</b>


- GV: Phiếu câu hỏi cho hoạt động 1.
- HS: Vở bài tập.


<b>III/ Các hoạt động d¹y </b>–<b> häc:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Khởi động</b>


<b>2. Bài cu</b>õ:<b> </b> Quan tâm giúp đỡ bạn.


Em làm gì để thể hiện sự quan tâm, giúp đỡ
bạn?


Vì sao cần quan tâm giúp đỡ bạn?
GV nhận xét, ghi ®iĨm.


<b>3. Bài mới:</b>


a/ Giới thiệu bµi: Giữ gìn trường lớp sạch


đẹp.


 Hoạt động 1: Tham quan trường, lớp häc.


GV dẫn HS đi tham quan sân trường, vườn
trường, quan sát lớp học.



Yeâu cầu HS làm phiếu học tập sau khi tham


quan.


1) Em thấy vườn trường, sân trường mình
ntn?


 Sạch, đẹp, thống mát


- Hát


- HS trả lời: Giúp đỡ bạn khi gặp
khó khăn trong học tập, khi bạn
gặp điều gì gi không may mắn
trong cuộc sống…


- Quan tâm giúp đỡ bạn là đức
tính tốt, đẹp của ngời HS mà
mi HS nờn lm.


- HS nhắc lại tên bài học.


- HS i tham quan theo hng
dn ca giáo viên.


- HS làm phiếu học tập và đại


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

 Bẩn, mất vệ sinh



Ý kiến khác, GV nhËn xÐt, söa sai.


2) Sau khi quan sát, em thấy lớp em ntn?
Ghi lại ý kiến của em.


GV tổng kết dựa trên những kết quả làm
trong Phiếu học tập của HS.


*/ Kết luận: Các em cần phải giữ gìn trường
lớp cho sạch đẹp.


 Hoạt động 2: Những việc cần làm để giữ


gìn trường lớp trường sạch đẹp.


- Yêu cầu: Các nhóm HS thảo luận, ghi ra
giấy, những việc cần thiết để giữ trường lớp
sạch đẹp. Sau đó dán phiếu của nhóm mình
lên bảng.


*/ Kết luận: Muốn giữ gìn trường lớp sạch
đẹp, ta có thể làm một số công việc sau:
Không vứt rác ra sàn lớp. Không bôi bẩn,
vẽ bậy ra bàn ghế và trên tường.Luôn kê
bàn ghế ngay ngắn. Vứt rác đúng nơi quy
định.


Quét dọn lớp học hàng ngày…


 Hoạt động 3: Thực hnh v sinh trờn lp



- Giáo viên tổ chức cho HS dän vƯ sinh: Qt
dän xung quanh líp häc, lau chùi bàn ghế,
phát quang bụi rậm, nhổ cỏ


<b>IV/ Củng cố </b><b> dặn dò</b>:


- Học sinh nhắc lại nội dung bài, GV hệ thống
lại bài học. Về các em ôn lại bài.


- Học sinh trả lời.


- HS caực nhóm thảo luận và
ghi kết quả thảo luận ra giấy
khổ to.


Hình thức: Lần lượt các thành
viên trong nhóm sẽ ghi vào
giấy ý kiến của mình.


- Đại diện các nhóm lên trình
bày kết quả thảo luận.


- Trao đổi, nhận xét, bổ sung
giữa các nhóm.


- Häc sinh thùc hµnh lµm theo
sù chØ dÉn cđa GV


- Học sinh nhắc lại nội dung bài.



<i>Thứ ba, ngày 23 tháng 11 năm 2010</i>
<i><b>Kể chuyện</b></i>


<i><b>Tiết 15:</b></i>

<b>Hai anh em</b>



<b>I. Mục tiêu </b><b> yêu cầu:</b>
<b>1. Rèn kỹ năng nói:</b>


- Kể từng phần và toàn bộ câu chuyện theo gợi ý.
- Biết tởng tợng những chi tiết không có trong chuyện.
<b>2. Rèn kỹ năng nghe:</b>


- Cú kh nng tp trung theo dõi bạn kể, biết nhận xét đánh giá lời kể của bạn.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ viết gợi ý a, b, c, d.
<b>iII. hoạt động dạy học:</b>


<b>A. KiĨm tra bµi cị: </b>


- Kể lại: Câu chuyện bó đũa - 2 HS kể.
<b>B. Bài mới:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>2. Híng dÉn kĨ chun:</b>


2.1. Kể từng phần câu chuyện - 1 HS đọc yêu cầu
- GV hớng dẫn HS kể. Mỗi gợi ý


øng víi nội dung 1 đoạn trong truyện.



- Yêu cầu 1 HS kể mẫu - 1 HS giỏi kể mẫu 1 đoạn
- KĨ chun trong nhãm - HS kĨ theo nhãm 4
- GV theo dâi c¸c nhãm kĨ


- Các nhóm thi kể - Đại diện các nhóm thi kể trớc lớp
- Sau mỗi lần HS một nhóm đóng


vai cả lớp nhận xét về các mặt: Nội
dung cách diễn đạt, cách thể hiện.


2.2. Nãi ý nghÜ cña hai anh em khi


gặp nhau trên đồng. - 1 HS đọc yêu cầu- 1 HS đọc lại đoạn 4 của truyện.
- Nhiệm vụ của các em là nói đốn


ý nghÜ cđa hai anh em.


- ý nghÜ của ngời anh - Em mình tốt quá/hoá ra em mình
làm chuyện này. Em thật tốt chỉ lo cho
anh.


- ý nghĩ của ngời em ? - Hoá ra anh mình lµm chun nµy/
Anh thËt tèt víi em.


2.3. Kể tồn bộ câu chuyện. - 1 đọc yêu cầu.
- Yêu cầu 4 HS nối tiếp nhau k


theo 4 gợi ý.



- Nhận xét bình chinh cá nhân nhóm
kể hay nhất.


<b>C. Củng cố </b><b> dặn dò:</b>
- Nhận xÐt tiÕt häc.


<i><b>ChÝnh t¶: (TËp chÐp)</b></i>


<i><b>TiÕt 29:</b></i>

<b>Hai anh em</b>



<b>I. Mục đích - u cầu:</b>


1. Chép lại chính xác trình bày đúng đoạn 2 của chuyện Hai anh em.


2. Viết đúng và nhớ cách viết một số tiếng có âm đầu vần dễ lẫn: ai/ay, s/x, ât/âc
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ viết nội dung cần chép.
<b>III. hoạt động dy hc</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Đọc cho HS viết: Lấp lánh, nặng


nề - HS viết bảng con.


- Nhận xÐt
<b>B. Bµi míi:</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi: </b>



- GV nêu mục đích, yêu cầu.
<b>2. Hớng dẫn tập chép:</b>
2.1. Hớng dẫn chuẩn bị bài:


- GV đọc đoạn chép trên bảng - HS nghe


- 2 HS đọc lại đoạn chép.
- Tìm những câu núi suy ngh ca


ngời em ? - Anh mình còn phải nuôi vợ em

công bằng.


- Suy ngh ca ngi em đợc ghi với


những dấu cấu nào ? dấu hai chấm.- Đợc đặt trong ngoặc kép ghi sau
- Viết từ khó - HS tập viết bảng con: nghỉ, ni,


c«ng b»ng.
<b>2. ChÐp bµi vµo vë:</b>


- Muốn viết đúng các em phải làm


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Muốn viết đẹp các em phải ngồi


nh thế nào ? vở- Ngồi đúng t thế, cách cầm bút, để…
- Nêu cách trình bày đoạn văn ? - Viết tên đầu bài giữa trang, ch


đầu đoạn viết lùi vào một ô.


- HS chép bài vào vở.
- GV theo dõi, uốn nắn t thế cho häc


sinh.


- Đọc cho HS soát lỗi - HS soát lỗi, đổi chéo vở nhận xét
<b>3. Chấm, chữa bài:</b>


- ChÊm 5, 7 bài nhận xét
<b>4. Hớng dần làm bài tập:</b>


Bi 1: - 1 HS đọc yêu cầu
- Tìm 2 từ có tiếng chứa vần ai ? - Ai: Chai, dẻo dai…
- Tìm 2 từ có tiếng chứa vần ai ? - Máy bay, dạy, ray đay…
Bài 3: a - 1 HS c yờu cu


- Tìm các từ:


a. Chứa tiếng bắt đầu bằng s/x


- Ch thy thuc ? a. Bác sĩ.
- Chỉ tên một loài chim ? - Sáo, sẻ.
- Trái nghĩa với đẹp ? - Xấu
- Nhận xét


<b>C. Cđng cè - dỈn dß:</b>
- NhËn xÐt tiÕt häc


- Về nhà viết lại những ch ó vit sai.



<i><b>Toán</b></i>


<i><b>Tiết 72:</b></i>

<b>Tìm số trừ</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>
Giúp học sinh:


- Biết cách tìm số trừ khi biết số bị trừ và hiệu.


- Củng cố cách tìm một thành phần của phép tính trừ khi biết hai thành phần
còn l¹i.


- Vận dụng cách tìm số trừ vào giải tốn.
<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>A. KiĨm tra bµi cị:</b> <sub>- Cả lớp làm bảng con</sub>


- Đặt tính và tính 100 100


4 38


096 62


- Nhận xét chữa bài
<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài:</b>


- GV giới thiệu hình vẽ - HS quan sát.
- Nêu bài toán: Có 10 ô vuông sau



khi lấy đi một số ô vuông thì còn lại 6
ô vuông. HÃy tìm số ô vuông lấy đi.


- HS nghe v nêu lại đề tốn.
- Số 10 ơ vng giáo viên ghi 10 lờn


bảng.


- Lấy đi số ô vuông cha biết


- Lấy đi tức là gì ? - Tức là trõ ( - )
- ViÕt dÊu (-) vµ x vào bên phải số 10


- Còn lại 6, viết 6


Thnh 10 – x = 6 - HS đọc: 10 – x = 60
- Yêu cầu HS nêu tên gọi thành


phÇn cđa phÐp trõ ? - 10 là số bị trừ, x là số trừ 6 là hiệu.
- Vậy muốn tìm số bị trừ cha biết là


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Gọi HS lên bảng viết 10 x = 6
x = 10 - 6
x = 4
<b>2. Thùc hµnh:</b>


Bµi 1: TÝnh x


- GV hớng dẫn cách làm - 1 đọc yêu cầu- HS làm bảng con


15 – x = 10
x = 15 - 10
x = 5


15 – x = 8
x = 15 - 8
x = 7
32 – x = 14


x = 32 –
14


x = 18


32 – x = 18
x = 32 - 18
x = 14
x - 14 = 18


x = 18 + 14
x = 32
- Nhận xét, chữa bài


Bi 2: - 1 c yờu cu


- Bài yêu cầu gì ? - Viết số thích hợp vào ô trống
- Nêu cách tìm số trừ ? - HS nêu lại


- Cú th tớnh nhm hoc t tớnh ra



nháp rồi viết kết quả vào sách. - 1 HS lên bảngSố bị trừ 75 84 58 72 55
Sè trõ 36 24 24 53 37
HiÖu 39 60 34 19 18
- Muốn tìm số bị trừ cha biÕt lµ lµm


thÕ nµo ? - LÊy hiƯu céng víi sè trõ.
- NhËn xÐt


Bài 3: - 1 HS đọc u cầu
- Bài tốn cho biết gì ?


- Bµi toán hỏi gì ?


- Lm th no tỡm c s ụ tụ ó
ri bn ?


- Yêu cầu HS tóm tắt và giải


- Có 35 ô tô sau khi rời bến còn lại
10 ô tô.


- Hi s ụ tụ đã rời bến.
Tóm tắt:
Có : 35 ơ tơ
Cịn lại : 10 ô tô
Rời bến : … tô ô ?


Bài giải:
Số ô tô đã rời bến:
35 – 10 = 25 (ụ tụ)



Đáp số: 25 ô tô
<b>C. Củng cố </b><b> dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học.


<i><b>o c</b></i>


<i><b>Tiết 15:</b></i>

<b>Gấp cắt dán biển báo giao thông chỉ lối</b>



<b>đI thuận chiỊu</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- HS biết cách gấp cắt dán biển quảng cáo giao thông chỉ lối đi thuận chiều.
- Gấp cắt dán đợc biển báo chỉ lối đi thuận chiều.


- Có ý thức chấp hành luật lệ giao thông.
<b>II. chuẩn bị:</b>


GV:


- Biển báo giao thông chỉ lối đi thuận chiều và biển báo chỉ lối ngợc chiều.
- Quy trình gấp cắt dán biển báo giao th«ng.


HS:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>II. hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Kiểm tra bi c:</b>


- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS


<b>B. Bài mới:</b>


1. Giới thiệu bài:


2. Hớng dẫn HS quan sát, nhận xét:
- GV đa hình mẫu yêu cầu HS quan


sát. - HS quan sát


- Về hình dáng, kích thớc màu sắc. - Mặt biển báo hình tròn.


- 1 loi mu xanh 1 loại màu đỏ.
- Nhắc HS khi cần tuân theo lut l


giao thông.


<b>3. Hớng dẫn mẫu:</b>


- GV đa quy trình gấp, cắt dán biển
báo giao thông và hớng dẫn từng bớc
theo quy trình.


- HS quan sát
- Bớc 1: Gấp, cắt biển báo chỉ lối đi


thuận chiều. - HS quan sát
- Gấp cắt hình tròn màu xanh từ


hình vuông có cạnh.



- Hình chữ nhật màu trắng
B


ớc 2: Dán biển quảng cáo


- GV hớng dẫn HS dán: Dán chân
vào tờ giấy trắng, dán hình tròn màu
xanh.


<b>4. Thực hành:</b>


- GV tổ chức cho HS thùc hµnh - HS thùc hành gấp, cắt dán biển
báo.


<b>C. Nhận xét </b><b> dặn dò:</b>


- Nhận xét tinh thần học tập và sự
chuẩn bị của häc sinh.


<i>Thứ t ngày 24 tháng 11 năm 2010</i>
<i><b>Tập đọc</b></i>


<i><b>TiÕt 45:</b></i>

<b>BÐ hoa</b>



<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


<b>1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng:</b>


- Đọc trơn lu lốt tồn bài. Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm
từ dài.



- Biết đọc bài với giọng nhẹ nhàng tình cảm.
<b>2. Rốn k nng c - hiu:</b>


- Hiểu các từ ngữ trong bµi:


- Hiểu nội dung bài: Hoa rất yêu thơng em, biết chăm sóc em giúp đỡ bố mẹ.
<b>II. đồ dùng </b>–<b> dạy học:</b>


- Tranh minh hoạ bài đọc SGK.
<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>


<b> A. KiĨm tra bµi cị:</b>


- Đọc bài: Hai anh em - 1 HS đọc đoạn 1
- Lúc đầu 2 anh em chia lúa nh thế


nào ? nhau để ngoài đồng.- Họ chia lúa thành 2 đống bằng
- 1 HS đọc đoạn 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- GV nhËn xÐt ghi điểm
<b> B. Bài mới:</b>


<b> 1. Giới thiệu bài:</b>
<b>2. Luyện đọc:</b>


2.1. GV đọc mẫu toàn bài: Giọng
đọc tình cảm, nhẹ nhàng. Bức th của
Hoa đọc với giọng trị chuyện, tâm
tình nh Hoa đang trò chuyện với bố,


nhấn giọng ở các từ ngữ gợi cảm:<i> Đã</i>
<i>là chị rồi, mơi đỏ hồng u lắm, mở to,</i>
<i>trịn, đen láy, nhìn mãi, rất thích,</i>
<i>ngoan lắm, dạy thêm.</i>


- HS nghe


2.2. Hớng dẫn HS luyện đọc kết hợp
giải nghĩa từ:


a. Đọc từng câu - 1 HS tiếp nối nhau đọc từng câu
- GV theo dõi uốn nắn cách c.


b. Đọc từng đoạn trớc lớp.


- Bài chia làm mấy đoạn ? - Bài chia làm 3 đoạn mỗi lấn xuống
dòng là một đoạn


- HS tip ni nhau c tng đoạn.
- Giảng từ: Đén láy - Màu mắt đen và sáng long lanh
c. Đọc từng đoạn trong nhóm. - HS đọc theo nhóm 3.


- GV theo dõi các nhóm đọc.


d. Thi đọc giữa các nhóm - Đại diện các nhóm thi đọc từng
đoạn, cả bài.


<b>3. T×m hiĨu bµi:</b>


*Để biết đợc gia đình Hoa có những



ai ? - 1 HS đọc tồn bài


C©u 1:


- Em biết những gì về gia đình Hoa. - Gia đình hoa có 4 ngời. Bố, mẹ,
Hoa và em Nụ.


*Để biết đợc em Nụ đáng yêu nh thế


nào ? - 1 HS đọc đoạn 1
Câu 2:


- Em Nụ đáng yêu nh thế nào ? - Em nụ môi đỏ hồng mắt mở to,
tròn và đen láy.


C©u 3:


- Hoa đã làm gì để giúp mẹ ? - Hoa ru em ngủ, trông em giúp mẹ.
* <i>Liên hệ</i>: Đối với em em đã làm gì


gióp bè mĐ.


- HS nªu


*Khi em Nụ ngủ Hoa làm gì ? - 1 HS đọc đoạn 3.
Câu 4:


- Trong th göi bè, Hoa kể chuyện



gì ? Nêu mong muèn g× ? Hoa kÕt bài hát ru em. Hoa mong- Hoa kĨ chun em Nụ, về chuyện
muốn khi nào bố về, bố sẽ dạy thêm
những bài hát khác cho Hoa.


*Qua bi chỳng ta thy Hoa là ngời
đã biết lo cho em quan tâm đến em và
chăm sóc em giúp mẹ.


*<i>Liên hệ</i>: Là anh là chị em phải đối


xử với em mình nh thế nào ? em- Quan tâm, chăm sóc, nhờng nhịn…
<b>4. Luyện đọc lại:</b>


Thi đọc lại bài - Đọc từng đoạn, cả bài…
- GV hng dn HS c


<b>C. Củng cố </b><b> dặn dò:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

sóc em giúp đỡ bố mẹ.
- Nhận xét tit hc.


<i><b>Luyện từ và câu</b></i>


<i><b>Tit 15:</b></i>

<b>T ch c im</b>



<b>Cõu kiểu: Ai thế nào ?</b>


<b>I. mục đích yêu cầu:</b>


1. Mở rộng vốn từ chỉ đặc điểm, của ngời, vật, sự vật.
2. Rèn kỹ năng đặt câu theo mẫu Ai thế no ?



<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh ho ni dung bài tập 1.
- Giấy khổ to viết nội dung bài tập 2.
- Giấy khổ to kẻ bảng bài tập 3.
<b>III. hoạt động dạy học:</b>


<b>A. KiĨm tra bµi cị:</b>


- Hơm trớc các em học bài gì ? - Mở rộng vốn từ, từ ngữ về gia
ỡnh, cõu kiu Ai lm gỡ ?


- Đặt câu theo mẫu câu Ai làm gì ? - Chị chăm sóc em.
- Tìm từ nói về tình cảm thơng yêu


giữa anh chị em. - Nhờng nhịn, chăm chút.
- Nhận xét, chữa bài.


<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài: </b>


- GV nờu mục đích yêu cầu:
<b>2. Hớng dãn làm bài tập:</b>


Bài 1: (Miệng) - 1 HS đọc yêu cầu
- Lớp đọc thầm
- Hớng dẫn HS (có thể thêm những


từ khác khơng có trong ngoặc đơn)


Mỗi câu hỏi có nhiều trong trả lời
đúng.


- HS quan sát kỹ từng tranh (chọn
một từ trong ngoặc đơn để trả li cõu
hi).


- 1 HS làm mẫu giấy (Phần a)
a. Em bÐ rÊt xinh


- HS tiÕp nèi nhau ph¸t biĨu ý kiÕn. b. Con voi rÊt kh.


c. Những quyển vở này rất đẹp.
d. Những cây cau này rất cao.
*Qua bài tập 1 chúng ta cần nắm


kiÕn thøc g× ?


Bài 2: (Miệng) - 1 HS đọc yêu cầu, đọc cả câu mẫu
- HS làm theo nhóm - 1 HS c yờu cu.


- Đại diện các nhóm trả lời.


- TÝnh t×nh cđa mét ngêi - Tèt, xÊu, ngoan, h, hiỊn, d÷, chăm chỉ,
chịu khó, siêng năng.


- Mu sc ca một vật - Trắng, trắng muốt, xanh, đỏ, đỏ tơi, vng,
tớm, nõu, ghi


- Hình dáng của ngời, vật - Cao, dong dáng, ngắn, dài, to, bé, gầy


nhom, vuông, tròn.


*Vy bi tp 2 chúng ta cần nắm
đợc kiến thức gì ?


- GV nhËn xÐt bµi cho HS.


Bài 3: (Viết) - 1 HS đọc u cầu.
- Mái tóc ơng em trả lời cho câu hi


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Bạc trắng trả lời cho câu hái nµo ?


(Thế nào ?) - Lớp làm vào vở.
*Lu ý: Viết hoa chữ đầu câu, đặt


dấu chấm kết thúc câu. Có thể đặt
nhiều câu theo mẫu Ai thế nào ?


<b>Ai (c¸i gì, con gì )</b> <b>Thế nào ?</b>


- Mái tóc của bà em (vẫn còn) đen nhánh.
- Tính tình của mẹ em (rất) hiền hậu


- Bàn tay của chị em Mũm mĩm
- Nụ cời của chị em Tơi tắn
<b>C. Củng cố </b><b> dặn dò:</b>


- Qua bài hôm nay chúng ta cần n¾m


đợc kiến thức gì ? đợc từ chỉ về đặc điểm, màu sắc, hìnhDựa vào tranh trả lời câu hỏi: Nắm


dáng tính tình của ngời và vật và đặt
câu theo mẫu: Ai thế nào ?


- NhËn xÐt tiÕt học.


<i><b>Toán</b></i>


<i><b>Tiết 73:</b></i>

<b>Đờng thắng</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>
Giúp HS:


- Cú biu tng về đờng thẳng, nhận biết đợc điểm thẳng hàng, nhận biết đợc 3
điểm thẳng hàng.


- Biết vẽ đoạn thẳng, đờng thẳng qua 2 điểm (bằng thớc và bút, biết ghi tên
các đờng thẳng).


<b>II. các hoạt động dạy học:</b>
<b>a. Kiểm tra bi c:</b>


- Tìm x: - Cả lớp làm bảng con
- Muốn tìm số trừ cha biết ta làm thế


nào ? 10 – x = 6 x = 10 – 6
x = 4


x – 14 = 18
x = 18 + 14
x = 32


- Muèn t×m sè bị trừ cha biết ta làm


nh thế nào ?


- Nhận xét, chữa bài
<b>b. Bài mới:</b>


1. Gii thiu v ng thng, 3 điểm
thẳng hàng.


<i>a. Giới thiệu về đờng thẳng AB:</i>


- GV hớng dẫn HS vẽ đoạn thẳng:
- Muốn vẽ đợc một đoạn thẳng ta
làm nh thế nào ?


- Làm thế nào để có đoạn thẳng


- Chấm 2 điểm rồi đặt tên cho điểm.
- Dùng thớc và bút nối từ điểm A
đến điểm B ta đợc đoạn thẳng ?


- Ta gọi đoạn thẳng đó là gì ? - Đoạn thẳng A, B
- GV viết lên bảng đoạn thẳng A, B


- Kí hiệu tên đờng thẳng chữ cái in hoa AB…


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Em hãy lấy ví dụ minh hoạ về đồ


vËt có đoạn thẳng. - Thớc kẻ, bàng, bàn




- Hng dn HS kéo đoạn thẳng. - Dùng bút và thớc kéo dài đoạn
thẳng AB về 2 phía, ta đợc đờng thẳng
AB viết là đờng thẳng AB.


- Kéo dài mãi đoạn thẳng AB về hai
phía ta đợc đờng thng AB.


- GV cho HS nhắc lại - HS nhắc lại


<i>b. Giới thiệu 3 điểm thẳng hàng:</i>


- GV chm 3 điểm A, B, C nối từ
điểm A đến điểm C, dùng bút và thớc
kéo về hai phía ta đợc đờng thng A,
B, C


- Ba điểm này A, B, C có thẳng hàng


không ? - Có thẳng hàng
- Vậy ba điểm A, B, C là ba điểm


nh thế nào ? - Là ba điểm thẳng hàng.


- Vỡ sao em bit ? - Vì ba điểm A, B, C là ba điểm
cùng nằm trên một đờng thẳng.


<b>2. Thùc hµnh:</b>
Bµi 1: TÝnh nhÈm



- Hớng dẫn HS làm - 1 HS đọc yêu cầu- Chấm 2 điểm, ghi tên 2 điểm đó.
- Lẽ ra phải kéo dài mói v 2 phớa


của đoạn thẳng MN nhng trên tờ giÊy
chØ cã thÓ vÏ nh vËy.


- Đặt thớc sao cho mép (cạnh) của
thớc trùng với M và N. Dùng tay trái
giữ thớc, tay phải dùng bút vạch 1
on thng t M n N.


- Nêu đoạn thẳng MN


- Kéo dài đoạn thẳng về 2 phía để
đ-ờng thng.


- Đặt thớcMN.


- Cú ng thng (ghi tờn)
Bi 2: c yêu cầu - Dùng thớc thắng (ghi tên)


- §Ó kiÓm tra xem cã c¸c bé ba
điểm nào thẳng hàng.


a. Ba điểm O, M, N thẳng hàng.
- Ba điểm: O, P, Q thẳng hàng
b. Ba điểm B, O, D thẳng hàng
Ba điểm B, O, C.



- Nhận xét, chữa bài
<b>C. Củng cố </b><b> dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ học.


<i>Thứ năm, ngày 25 tháng 11 năm 2010</i>
<i><b>Tập viết</b></i>


<i><b>Tiết 15:</b></i>

<b>Chữ hoa: N</b>



<b>I. Mục tiêu, yêu cầu:</b>
Rèn kỹ năng viết chữ:


+ Biết viết chữ N hoa theo cì võa vµ nhá.


+ Viết cụm từ ứng dụng: "Nghĩ trớc nghĩ sau" cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu đều
nét v ni ch ỳng quy nh.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Mẫu chữ cái viết hoa N đặt trong khung chữ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>III. các hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Kiểm tra bi c:</b>


- Lớp viết bảng con chữ hoa: M
- 1 HS nh¾c cơm tõ øng dơng, líp
viÕt: MiƯng


- NhËn xÐt.
<b>B. Bµi míi:</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi: </b>


- GV nêu mục đích, yêu cầu.
<b>2. Hớng dẫn viết chữ hoa N:</b>
2.1. Hớng dẫn HS quan sát, chữ N:


- Giới thiệu mẫu chữ - HS quan sát.
- Chữ N có độ cao mấy li ? - Cao 5 li


- Gåm mÊy nÐt lµ những nét nào ? - Gồm 3 nÐt: Mãc ngỵc trái, nét
thắng xiên và móc xuôi phải.


- GV vừa viết chữ M, vừa nhắc lại
cách viết.


2.2. Hớng dẫn HS tập viết trên bảng


con. - HS tập viÕt 2-3 lÇn
<b>3. Híng dÉn viÕt cơm tõ øng dơng:</b>


3.1. Giíi thiƯu cơm tõ øng dơng - HS quan s¸t


- Giới thiệu cụm từ ứng dụng - 1 HS đọc: Nghĩ trớc nghĩ sau.
- Suy nghĩ chín chắn trớc khi làm.
- Em hiểu cụm từ nói gì ?


3.2. Híng dÉn HS quan sát nhận xét.


- Chữ nào cao 2,5 li ? - N, g, h
- Những chữ cái nào cao 1,5 li ? - t



- Chữ nào cao 1,25 li ? - Chữ r, s
- Các chữ còn lại cao mÊy li ? - Cao 1 li


<b>3. Híng dÉn viÕt chữ: Miệng</b> - HS tập viết chữ Miệng vào bảng con


- GV nhËn xÐt HS viÕt b¶ng con


<b>4. HS viÕt vë tËp viÕt vµo vë:</b> - HS viÕt vµo vë


- Viết 1 dòng chữ N cỡ vừa
- Viết 2 dòng chữ N cỡ nhỏ
- Viết 1 dòng chữ Nghĩ cỡ vừa
- Viết 2 dòng chữ Nghĩ cỡ nhỏ
- GV theo dõi HS viết bài. - 2 dòng ứng dụng cỡ nhỏ.
<b>5. Chấm, chữa bài:</b>


- Chấm 5-7 bài, nhận xét.
<b>6. Củng cố - dặn dò:</b>
- Nhận xét chung tiết học.
- Về nhà luyện viết.


<i><b>Toán</b></i>


<i><b>Tiết 74:</b></i>

<b>Luyện tập</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Củng cố kỹ năng trừ nhẩm.


- Cng c cỏch thc hin phép trừ có nhớ (dạng đặt tính theo cột).
- Củng cố tìm thành phần cha biết trong phép trừ.



- Củng cố cách vẽ đờng thẳng (qua 2 điểm, qua 1 điểm).
<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>A. KiĨm tra bµi cị:</b>


- Vẽ đờng thẳng đi qua 2 điểm cho


trớc A, B và nêu cách vẽ. A B
- Vẽ đờng thẳng đi qua 2 điểm cho


tríc C, D và chấm điểm E sao cho E
thẳng hàng với C, D. E thẳng hàng với
C, D.


C D E
- ThÕ nµo là 3 điểm thẳng hàng với


nhau. ờng thẳng.- Là 3 điểm cùng nằm trên một
đ-- Nhận xét, chữa bài


<b>B. Bài mới:</b>


Bài 1: Tính nhẩm và ghi kết quả vào


sách. - 1 HS nêu yêu cầu12 7 = 5
14 – 7 = 7
16 – 6 = 10


11 – 3 = 8


13 – 8 = 5
15 – 8 = 7
Bµi 2: Tính


- Yêu cầu HS tính và ghi kết quả vào


sách 5618 7429 8839 4011 9337
38 45 49 29 56
- Nêu cách thực hiện ? - Vài HS nêu


Bài 3: Tìm x


- Yêu cầu HS làm bảng con 32 – x = 18
x = 32 – 18
x = 14


20 - x = 2


x = 20 – 2
x = 18
- Muèn t×m số bị trừ là lµm thÕ


nµo ?


- NhËn xÐt


x - 17 = 25
x = 25 + 17
x = 42
Bài 4: - 1 HS đọc đề tốn


a. Đi qua 2 điểm M, N


b. §i qua ®iÓm O M N O
c. §i qua 2 trong 3 điểm.


- GV hớng dẫn HS làm
<b>C. Củng cố - dặn dò.</b>
- Nhận xét tiết học.


<i><b>Tự nhiên xà hội</b></i>


<i><b>Tiết 15:</b></i> <b>Trờng học</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


Sau bài học, HS biết:


- Tờn trờng, địa chỉ, của trờng mình và ý nghĩa của tên trờng.


- Mô tả một cách đơn giản về quang cảnh của trờng (vị trí các lớp học, phịng
làm việc, sân vờn trờng).


- Cơ sở vật chất của trờng và một số hoạt động diễn ra trong trờng.
- Tự hào và u q trờng học của mình.


<b>II. §å dïng </b>–<b> d¹y häc:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>III. các Hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Kim tra bi c: </b>



- Kể tên những thứ có thĨ g©y ngé


độc qua đờng ăn uống. - Hoa quả, rau thức ăn ôi thiu…
- Để đề phòng nhà chỳng ta cn


làm gì ? - 2HS nêu


<b>B. Bài mới:</b>


*Giới thiệu bài: Các em ở trờng nào


? - HS trả lời


- Hôm nay chúng ta cïng t×m hiĨu
vỊ trêng cđa m×nh ?


*Hoạt động 1: Quan sát trờng học.


*Mục tiêu: Biết quan sát và mô tả mt cỏch n gin cnh quan trng ca
mỡnh


*Cách tiến hành:
B


íc 1: Tỉ chøc cho HS đi thăm


quan các lớp học. - HS tập trung tại cổng trờng
- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi


- Trờng của chúng ta có tên là gì ? - Trờng tiểu học Lê Văn Tám.



- Các lớp học ? - Đứng trong sân quan sát các lớp
học, phân biệt từng khối lớp.


- Trờng có bao nhiêu lớp ? - Cã 25 líp


- Khèi 5 gåm mÊy líp ? - Khèi líp 5 cã 5 líp.
- Khèi 4 gåm mÊy líp ? - Khèi líp 4 cã 5 líp.
- Khèi 3 gåm mÊy líp ? - Khèi líp 3 cã 5 líp.
- Khèi 2 gåm mÊy líp ? - Khèi líp 2 cã 5 líp.
- Khèi 1 gåm mÊy líp ? - Khèi líp 1 cã 5 líp.


*Các phịng học khác - Ban giám hiệu, Phịng Hội đồng…
*Sân trờng và vờn trờng - HS quan sát sân trờng, vờn trờng


nhËn xÐt.
B


íc 2: (Trong líp)


Tỉng kÕt bi thăm quan nhớ lại
quang cảnh trờng.


B


ớc 3: Yêu cầu HS nãi víi nhau vỊ


quang c¶nh cđa trêng. - HS th¶o ln nhãm 2- C¸c nhãm nãi tríc líp.
<i><b>*KÕt ln</b></i>: Trờng học có sân vờn,



phòng học


*Hot ng 2: Lm việc với sách.


*Mục tiêu: Một số hoạt động thờng diễn ra ở lớp học, th viện, phòng truyền
thống, phòng y t


*Cách tiến hành:
B


ớc 1:


- Ngoài các phòng học


- Bc 2: C lp - Sp xếp gọn gàng…gia đình
- Thức ăn khơng nên để…
- Xem xét trong nhà…ở đâu.
- Không nên….


- Các loại…nhầm lẫn.
*Hoạt động 3: Đóng vai


*Mục tiêu: Biết cách xử dụng vốn từ riêng để giới thiệu trờng học của mình
*Cách tiến hành:


B


íc 1 : Lµm viƯc theo nhãm - Các nhóm đa tình huống.


- Nhúm 1 v 2: Tp cách ứng xử khi


bản thân bị ngộ độc.


- Nhóm 3 và 4: Sẽ tập cách ứng xử khi
1 ngời thân trong gia đình bị ngộ độc.
- Các nhóm đa ra tình huống và


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

B


ớc 2: Các nhóm lên đong vai
- NhËn xÐt


<i><b>*Kết luận: </b></i>Khi bị ngộ độc cần báo
ngay cho ngời lớn biết và gọi cấp cứu.
Nhớ đem theo hoặc nói cho cán bộ y tế
biết bản thân hoặc ngời nhà bị ngộ độc
thứ gì ?


<b>c. Cđng cè - dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ học.


<i>Thứ sáu, ngày 26 tháng 11 năm 2010</i>
<i><b>Chính tả: (Nghe </b></i><i><b> viÕt)</b></i>


<i><b>TiÕt 30:</b></i>

<b>BÐ hoa</b>



<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


1. Nghe viết chính xác trình bày đúng một đoạn bài Bé Hoa.


2. Tiếp tục luyện tập phân biệt các tiếng có âm đầu và vần dễ lẫn <i>ai/ay, s/x, ât/âc</i>



<b>II. dựng dạy học:</b>


- Bảng phụ viết nội dung bài tập 3.
<b>III. các hoạt động dạy học:</b>


<b>A. KiĨm tra bµi cị: </b>


- GV đọc cho HS viết: Sáng sủa, sắp


xÕp. - C¶ lớp viết bảng con.
<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài:</b>


- GV nêu mục đích, yêu cầu.
<b>2. Hớng dẫn nghe </b>–<b> viết:</b>


2.1. Hớng dẫn HS chuẩn bị bài: - 2 HS đọc
- GV đọc bài chính tả - HS nghe


- Em Nụ đáng yêu nh thế nào ? - Em Nụ môi đỏ hồng, mắt mở to,
tròn và đén láy.


- Trong bài nhng ch no c vit


hoa ? - Chữ đầu đoạn, đầu câu, tên riêng.
+ Viết từ khó: - Cả lớp viết bảng con: <i>tròn, võng,</i>


<i>trớc</i>



2.2. HS viết bài vào vë:


- GV đọc cho HS viết - HS viết bài


- Đọc cho HS soát lỗi - HS tự soát lỗi ghi ra lề vở.
- Yêu cầu HS đổi chéo v kim tra.


2.3. Chấm chữa bài:
- Chấm 5-7 bài nhận xÐt.
<b>3. Híng dÉn lµm bµi tËp:</b>


Bài 2: - 1 HS đọc u cầu
- Tìm những từ có tiếng chứa vn ai,


hoặc ay. - Cả lớp làm bảng con
a) Chỉ sự di chuyển trên không. - Bay


b) Ch nc tuụn thành dòng. - Chảy
c) Trái nghĩa với đúng. - Sai


Bài 3 : a - 1 HS đọc yêu cầu
- Điền vào chỗ trống - Cả lớp làm vo sỏch.


a) s hay x - Sắp xếp, xếp hàng, sáng sủa, xôn xao.
- Nhận xét chữa bài.


<b>C. Củng cố - dặn dò:</b>
- Nhận xét chung giờ học.



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

tả, viết lỗi sai ra lề vở hoặc cuối bài.


<i><b>Tập làm văn</b></i>


<i><b>Tiết 15:</b></i>

<b>Chia vui: Kể về anh chị em</b>



<b>I. Mc ớch yờu cu:</b>


<b>1. Rèn kĩ năng nghe và nói:</b>


- Biết nói lời chia vui (chúc mừng) hợp với tình huống giao tiếp.
<b>2. Rèn kỹ năng viết: </b>


- Bit vit đoạn văn ngắn kể về anh, chị, em của mình.
<b>II. đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh hoạ bài tập 1.
<b>III. các hoạt động dạy học:</b>


<b>A. KiĨm tra bµi cị: </b>


- Nêu lại bài tập số 1 (tiết TLV tuần


14) - 1 HS tr¶ lêi


- Gọi HS đọc bài tập 2 đã làm tuần


trớc. - 1 HS đọc


<b>B. Bµi míi:</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi:</b>


Tiết TLV hơm nay chúng ta học nói
lời chia vui: Sau đó viết đoạn văn
ngắn, kể về anh em.


<b>2. Híng dÉn HS lµm bµi tËp.</b>


Bài 1: (Miệng) - 1 HS đọc yêu cầu
- Bạn Nam chúc mừng chị Liên đợc


giải nhì trong kỳ thi HS giỏi của tỉnh. mừng: Chúc chị sang năm đợc giải- HS nối tiếp nhau nói lời chúc
nhất.


Bµi 2:


- Em hãy nói gì để chúc mừng chị


Liên ? - Nhiều HS tiếp nối nhau nói:- Chúc chị sang năm sau c gii
cao hn.


- Chúc chị học giỏi hơn n÷a ?


- Chúc chị sang năm sau đợc giải
cao hơn.


Bài 3: (Viết) - 1 HS đọc yêu cầu, cả lớp đọc thầm
- Viết từ 3 đến 4 câu kể, về anh, chị,


em ruột ( hoặc anh chị em họ của em) Da anh ngăm ngăm đen, đôi mắt sáng<i>*VD</i>: Anh trai của em tên là Ngọc.


và nụ cời rất tơi. Anh ngọc là học sinh
lớp trờng THCS Kim Tân. Năm vừa
qua, anh đạt giải nhất kỳ thi học sinh
giỏi Vật lí của quận. Em rất yêu anh
em, rất tự hào về anh.


<b>C. Cñng cè - dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học.


- Dặn dò: Về nhà thực hành nói lời
chia vui khi cần thiết.


<i><b>Toán</b></i>


<i><b>Tiết 75:</b></i>

<b>Luyện tập chung</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>
Giúp HS:


- Củng cố kỹ năng khi tÝnh nhÈm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Cđng cè c¸ch thùc hiƯn phÐp trõ, trõ liªn tiÕp.


- Củng cố cách tìm thành phần cha biết trong phép cộng, phép trừ.
- Củng cố về giải tốn bằng phép tính trừ với quan hệ ngắn hơn.
<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>A. KiÓm tra bài cũ:</b>


Tìm x - HS bảng con



- Yêu cầu cả lớp làm bảng con 32 x = 18
- 2 em lên bảng


- Nhận xét, chữa bài.


x = 32 18
x = 14


x – 17 = 25

x = 25 + 17

x = 42
<b>B. bµi míi:</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi:</b>
<b>2. Bài tập:</b>


Bài 1:


- Bài yêu cầu gì ?


- Yêu cầu HS tự tính nhẩm và ghi kết
quả.


- 1 HS đọc yêu cầu.
- Tính nhẩm


16 – 7 = 9 12 – 6 = 6 10 – 8 = 2
11 – 7 = 4 13 – 7 = 5 17 – 9 = 8
14 – 8 = 6 15 – 6 = 9 11 – 4 = 7


- GV nhận xét.


Bài 2: Đặt tính rồi tính
- Yêu cầu HS làm bảng con.
- Gọi 4 em lên bảng.


- 1 HS đọc yêu cầu


32 61 44 53 94
25 19 8 29 57
7 42 36 24 37
- GV Nhận xét, chữa bài.


Bi 3: Tớnh - 1 HS c yờu cu


- Yêu cầu HS nêu cách tính - Tính từ trái sang phải
- Nêu cách thực hiện phép tính 42 12 – 8 = 22


58 – 24 – 6 = 18
36 + 14 – 28 = 22
72 – 36 – 24 = 56
- Nhận xét chữa bài.


Bài 4:


- Yêu cầu HS làm vào nháp
- Gọi 3 em lên bảng làm.


- Gọi 3 em lên bảng làm. x + 14 = 40 x = 40 – 14
x = 26



x - 22 = 38
x = 38 + 22
x = 60
52 - x = 17
x = 52 – 17
x = 35


Bài 5: - 1 HS đọc u cầu.
- Bài tốn cho biết gì ? - Giấy đỏ: 65 cm


- Xanh ngắn hơn đỏ: 17 cm
- Bài tốn hỏi gì ? - Hỏi băng giấy xanh dài ? cm
- Yêu cầu HS tóm tắt và gii Túm tt:


Đỏ :
Xanh:


Bài giải:


Băng giấy màu xanh dài:
65 17 = 48 (cm)


Đáp số: 48 cm


65cm


? cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- GV Nhận xét, chữa bài.


<b>C. Củng cố </b><b> dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học.


<i><b>Sinh hoạt lớp </b></i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×