Tải bản đầy đủ (.doc) (81 trang)

Bài giảng Giáo án lớp 2 tuần 19 + 20 CKT + KNS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (615.74 KB, 81 trang )

TUẦN 19
Thứ ha , 10 /01 / 2011
Tiết 5: Tốn
Tiết 91: Tổng của nhiều số
A/ u cầu cần đạt :
- Nhận biết tổng của nhiều số.
- Biết cách tính tổng của nhiều số. (BT1-cột 2; BT2-cột 1,2,3; BT3a)
* HS khá, giỏi có thể làm thêm các BT1 (cột 1); BT2 (cột 4), BT3 (b)
B/ §å dïng d¹y häc : - Các hình vẽ trong phần bài học .
C/ Lên lớp :
TL Hoạt động GV Hoạt động HS
1.Bài cũ :
-Gọi 2 em lên bảng làm bài tập về nhà .
-Tính 2 +5 = và 3 + 12 + 14 =
- Nhận xét ghi điểm từng em.
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
2.Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
-Hơm nay chúng ta sẽ tìm hiểu về cách
“ Tìm tổng của nhiều số “
b) Giới thiệu tổng của nhiều số và
cách tính :
* Hướng dẫn thực hiện 2 +3 + 4 = 9.
Bước 1 :
- GV viết : Tính 2 + 3+ 4 lên bảng
-u cầu học sinh tự nhẩm để tìm kết
quả ?
- Vậy 2 + 3 + 4 bằng mấy ?
- Tổng của 2 , 3 , 4 bằng mấy ?
* u cầu một em nhắc lại các ý vừa
nêu .


- Mời 1 em lên bảng đặt tính và tính
theo cột dọc.
- u cầu học sinh nhận xét và nêu lại
cách tính
* Hướng dẫn thực hiện 12 +34 + 40 =
86.
- GV viết : Tính 12 + 34+ 40 lên bảng
- u cầu học sinh nhận xét và nêu lại
cách tính
-Hai em lên bảng mỗi em làm 2 phép
tính .
2 + 5 = 7 và 3 + 12 + 14 = 29
-Học sinh khác nhận xét .
* Lớp theo dõi giới thiệu bài
-Vài em nhắc lại tựa bài.
Nhẩm 2 cộng 3 bằng 5 ; 5 cộng 4 bằng 9
- Báo cáo kết quả : 2 + 3 + 4 = 9
- 2 cộng 3 cộng 4 bằng 9
- Đặt tính và nêu cách thực hiện phép tính
+ Viết 2 rồi viết 3 xuống dưới 2 rồi viết 4
xuống dưới 3 . Sao cho 2 , 3 ,4 phải thẳng
cột với nhau .Viết dấu cộng và kẻ dấu
gạch ngang
+ Tính 2 cộng 3 bằng 5 ; 5 cộng 4 bằng 9
viết 9
- Đọc 12 + 34 + 40
-Tổng của 12 , 34 và 40
- 1 em lên bảng làm , ở lớp làm vào nháp
Đặt tính :
* Vậy 12 cộng 34 cộng 40 bằng 86

- Lớp nhận xét bài bạn trên bảng
- Một hoặc hai em nhắc lại cách thực hiện
1
* Hướng dẫn thực hiện
15 + 46 + 29 + 8 = 98.
- GV viết phép tính lên bảng tiến hành
tương tự như ví dụ trên .
c/ Hướng dẫn HS thực hành tính
tổng của nhiều số :
-Bài 1: - u cầu 1 em đọc đề bài .
-u cầu lớp làm bài vào vở .
-u cầu 2 em lên bảng làm bài .
-Giáo viên nhận xét đánh giá
Bài 2:
- Gọi một em nêu u cầu đề bài .
- u cầu nêu cách tìm tổng của các số
- u cầu lớp làm vào vở .
- Mời 4 em lên bảng làm bài .
- Nhận xét bài làm của học sinh
Bài 3:
- u cầu 1 em đọc đề .
- u cầu học sinh nêu nội dung đề bài
- Gv nhận xét ghi điểm học sinh .

d) Củng cố - Dặn dò :
*Nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn về nhà học và làm bài tập .
- Lớp thực hiện đặt tính và tính tương tự
như ví dụ trên.
- 1 em đọc đề bài .

- 1em đọc bài mẫu .
- Làm bài vào vở .
-2 em làm bài trên bảng , lớp đổi vở kiểm
tra bài nhau.
- Tổng của 3 , 6 , 5 bằng 14
- Tổng của 7 , 3 , 8 bằng18
- Tổng của 8 , 7 , 5 bằng20
- Em khác nhận xét bài bạn
-Tính .
- Thực hiện vào vở .
- 4 em lên bảng thực hiện và nêu cách tính
- Làm bài vào vở .
- Nhận xét bài bạn .
- Một em đọc đề
-Tự quan sát hình vẽ vàthực hiện các phép
tính vào vở . 12 kg +12 kg + 12 kg =36kg
5 l + 5 l + 5 l + 5 l = 20 l
- 1em lên làm bài trên bảng .
- 1 em khác nhận xét bài bạn .
- Hai em nhắc lại nội dung bài vừa luyện
tập .
- Về học bài và làm các bài tập còn lại .

================
Tiết 3,4 :TẬP ĐỌC
Tiết 55,56: Chuyện bốn mùa .
I/ u cầu cần đạt:
- Đọc rõ ràng, rành mạch tồn bài; biết ngắt, nghỉ hơi sau các dấu câu.
- Hiểu ý nghĩa: Bốn mùa xn, hạ, thu, đơng mỗi mùa mỗi vẽ đẹp riêng, đều có ích cho
cuộc sống.( trả lời được CH 1, 2, 4).

- HS khá, giỏi trả lời được CH 3.
2
II / Đồ dùng dạy học:
Tranh trong SGK.
Bảng phụ viết các câu văn cần hướng dẫn luyện đọc
III/ Các hoạt động dạy học :
TL Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1/ Kiểm tra bài cũ :
- Kiểm tra 2 học sinh đọc và
trả lời câu hỏi trong bài tập đọc
2.Bài mới:
* Giíi thiƯu chđ ®iĨm míi vµ
bµi ®äc: Gọi 1HS kể tên các
mùa trong năm ,nêu đặc điểm
của mỗi mùa đó.
a. Luyện đọc :
- GV đọc mẫu và
tóm tắt nd
+ Bài này có mấy
đoạn ? Nêu rõ từng
đoạn .
- GV gọi HS đọc bài .
* Luyện phát âm :
-Yêu cầu HS tìm và
nêu từ khó .
-Giáo viên chốt lại
và ghi bảng .
vườn cây , phá cỗ , giấc ngủ ,
thủ thỉ , mải chuyện trò ,sung
sướng...

- GV đọc mẫu .
* Hướng dẫn đọc
câu văn dài
-Đọc từng câu.
-Đọc từng đoạn.
-Thi đọc đoạn .
-Đọc toàn bài .
Tiết 2 :
b) Tìm hiểu bài :
- GV u cầu , TLCH :
c/ Luyện đọc truyện theo vai.
-u cầu lớp chia thành các
- Hai em lên bảng đọc và trả lời câu hỏi của giáo
viên.
-Vài em nhắc lại tựa bài
Bài có 2 đoạn .
Đ1:Từ đầuđến không thích em được
Đ2 :Còn lại
-HS đọc bài .

HS tìm và nêu từ khó .
Lớp lắng nghe đọc mẫu .Đọc chú thích

-HS đọc .
-HS đọc .
-HS nối tiếp nhau đọc từng câu
trong bài
-HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn
trong bài
-Đại diện các nhóm thi đọc đoạn .

- 1 HS đọc .
- Cả lớp đọc đồng thanh .
-Lớp đọc thầm bài, TLCH
- Trả lời theo suy nghĩ của cá nhân từng em .
- Lớp phân ra các nhóm mỗi nhóm 6 em gồm :
Người dẫn chuyện - Xn - Hạ - Thu - Đơng - bà
3
nhóm mỗi nhóm cử 6 em với
các vai trong truyện . Tự luyện
đọc theo vai trong nhóm sau đó
các nhóm thi đọc theo vai .
- Tun dương các nhóm đọc
bài tốt .
d) Củng cố - dặn dò :
- Gọi hai em đọc lại bài .
-Câu chuyện em hiểu được điều
gì ?
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
- Dặn về nhà học bài xem trước
bài mới
Đất . Các nhóm thi đọc theo vai trước lớp .
- Lớp lắng nghe nhận xét bình chọn nhóm thắng
cuộc .
- Hai em nhắc lại nội dung bài .
- Về nhà học bài xem trước bài mới
===============================================
Thứ ba/ 11/ 1/ 2011
Tiết1: KỂ CHUYỆN
Tiết 19: Chuyện bốn mùa
I/ u cầu cần đạt :

- Dựa theo tranh gợi ý dưới mỗi tranh, kể lại được đoạn một(BT1); biết kể nối tiếp từng đoạn
của câu chuyện(BT2).
- HS khá, giỏi thực hiện được BT3.
II / Đồ dùng dạy học :-Tranh ảnh minh họa. Bảng ghi các câu hỏi gợi ý .
III/ Các hoạt động dạy học :
TL
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- 1/ Bài cũ :
Trong bài tập đọc “Chuyện bốn
mùa” có những nhân vật nào ?
- Câu chuyện cho ta biết điều
gì ? .
- Nhận xét ghi điểm học sinh .
2.Bài mới:
a) Phần giới thiệu :
Hơm nay chúng ta sẽ kể lại câu
chuyện đã học ở tiết T§ trước
“Chuyện bốn mùa “
* Hướng dẫn kể từng đoạn :
* Bước 1 : Kể theo nhóm .
- Chia lớp thành 6 nhóm .
-Treo bức tranh .
- Có các nhân vật Xn , Hạ ,Thu ,Đơng , bà Đất
-Câu chuyện nói về 4 mùa trong năm , mỗi mùa
đều có vẻ đẹp và ích lợi riêng .
-Vài em nhắc lại tựa bài
-Chuyện kể:“Chuyện bốn mùa”
- Quan sát và lần lượt kể lại từng phần của câu
chuyện .
- 6 em lần lượt kể mỗi em kể một bức tranh về 1

đoạn trong nhóm .
4
- Yêu cầu học sinh kể trong từng
nhóm .
* Bước 2 : Kể trước lớp .
- Yêu cầu học sinh kể trước lớp
- Yêu cầu nhận xét bạn sau mỗi
lần kể .
- GV có thể gợi ý bằng các câu
hỏi .
* Bước 3 : Kể lại đoạn 2 .
- Bà Đất nói gì về bốn mùa ?
* Bước 4 : Kể lại toàn bộ câu
chuyện .
- Hướng dẫn HS nói lại câu mở
đầu của truyện .
-Yêu cầu kể nối tiếp theo đoạn .
- Chia nhóm và yêu cầu HS kể
chuyện theo vai .
- Mời 1 em kể lại toàn bộ câu
chuyện .
- Nhận xét ghi điểm từng em .
e) Củng cố Daën doø :
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
- Dặn về nhà kể lại cho nhiều
người cùng nghe .
- Các bạn trong nhóm theo dõi bổ sung nhau .
- Đại diện các nhóm lên kể chuyện
- Mỗi em kể một đoạn câu chuyện
- Nhận xét các bạn bình chọn bạn kể hay nhất

-Lần lượt một số em kể lại đoạn 2 .
-Một số em kể lại lời bà Đất nói với 4 nàng tiên.
- Tiếp nối nhau kể lại đoạn 1 và đoạn 2
( kể 2 vòng )
- Tập kể trong nhóm và kể trước lớp .
- 1 em kể lại câu chuyện .
- Tập nhận xét lời bạn kể .
-Về nhà tập kể lại nhiều lần cho người khác nghe
.
-Học bài và xem trước bài mới .
- Kể một đoạn ngắn.
- Nhắc lại tên bài.


Tiết 2: Thể dục
Tiết 36: Trò chơi “ Bịt mắt bắt dꔓ nhanh lên bạn ơi”
“ Nhóm ba, nhóm bảy”
I.Yêu cầu cần đạt:
- Biết cách xoay cổ tay, cổ chân, hông, đầu gối. Làm quen xoay cánh tay, khớp vai.
- Biết cách chơi và tham gia chơi được các trò chơi.
II. Địa điểm, phương tiện:
III. Nội dung và phương pháp lên lớp :
5

Tiết4: Toán
Tiết 92: Phép nhân
A/u cầu cần đạt:
- Nhận biết tổng của nhiều số hạng bằng nhau.
- Biết chuyển tơng của nhiều số hạng bằng nhau bằng phép nhân.
- Biết đọc viết kí hiệu của phép nhân.

- Biết cách tính kết quả của phép nhân dựa vào phép cộng.
- HS lµm ®ỵc Bài 1; Bài 2
B/ §å dïng d¹y häc : : - 5 miếng bìa mỗi miếng gắn 2 hình tròn .
C/ Lên lớp :
TL Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Bài cũ :
-Gọi 2 em lên bảng làm bài tập .
-Tính 12 + 35 + 45
56 + 13 + 27 + 9
- Nhận xét ghi điểm từng em.
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
2.Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
-Hơm nay chúng ta sẽ tìm hiểu về “
Phép nhân “
b )GV hướng dẫn HS nhận biết về
phép nhân :
-Giới thiệu phép nhân :
-Hai em lên bảng mỗi em làm 2 phép tính
12 + 35 + 45 = 92
56 + 13 + 17 + 9 = 95
-Học sinh khác nhận xét .
* Lớp theo dõi giới thiệu bài
-Vài em nhắc lại tựa bài.
1. Phần mở đầu:
- Tập hợp lớp thành 2 hàng dọc.
- Đứng tại chỗ, vỗ tay, hát.
2. Phần cơ bản:

- Ơn Bài TD phát triển chung


- Trò chơi:
Trò chơi “ Bịt mắt bắt dê”, “nhanh
lên bạn ơi”,“nhóm ba, nhóm bảy”,
3. Kết thúc:
- GV hướng dẫn.
- HS thực hiên
- GV hơ nhịp, cả lớp thực hiện
- Cả lớp thực hiện .
- GV theo dõi, nhận xét sửa chữa.
- GV hướng dẫn, theo dõi
- Cả lớp tham gia trò chơi.

- Đứng tại chỗ, vỗ tay, hát.
- HS nhắc lại nội dung giờ học.
- Nhận xét dặn dò:
6
- GVgắn 1 tấm bìa có 2 hình tròn
lên bảng và nêu gợi ý ( vừa giảng
vừa viết bài lên bảng lớp ) . Yêu cầu
HS đọc phép tính
- Chỉ dấu x và nói : Đây là dấu nhân
- Yêu cầu viết phép tính 2 x 5 = 10
vào bảng con
- Yêu cầu so sánh phép nhân với
phép cộng
- 2 là gì trong tổng 2 + 2 + 2 + 2 + 2
- 5 là gì trong tổng 2 + 2 + 2 + 2 + 2
c/ Thöïc haønh :
Bài 1: - Yêu cầu 1 em nêu đề bài .

- Mời một em đọc bài mẫu .
-Yêu cầu 2 em lên bảng làm bài .
- Mời em khác nhận xét bài bạn .
-Giáo viên nhận xét đánh giá
Bài 2: - Gọi một em nêu yêu cầu đề
bài .
- Viết lên bảng :4 + 4 + 4 + 4 + 4 =
20 Yêu cầu HS đọc lại .
- Nhận xét bài làm của học sinh và
ghi điểm .
Bài 3:
- Yêu cầu học sinh nêu nội dung đề
bài .
- Tranh minh trong SGK
- Nêu : Có 2 đội bóng mỗi đội có 5
cầu thủ . Hỏi cả hai đội bóng có tất
cả bao nhiêu cầu thủ.
- Mời một em lên bảng làm bài .
- Gọi em khác nhận xét .
- Gv nhận xét ghi điểm học sinh .
d) Củng cố - Dặn

:
*Theo em những tổng như thế nào
có thể chuyển thành phép nhân ?
-Nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn về nhà học và làm bài tập .
- HS quan sát, phát biểu.
- Suy nghĩ và trả lời có tất cả 10 hình tròn
Vì 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 10

- Đọc lại phép tính theo yêu cầu
- Là tổng của 5 số hạng .
- Các số hạng trong tổng này bằng nhau và
đều bằng 2
- Hai em đọc : 2 nhân 5 bằng 10 .
- 2 là số hạng của tổng .
- 5 là số các số hạng của tổng
- HS viết phép tính 2 x 5 = 10 vào bảng con
- Chuyển tổng các số hạng bằng nhau thành
phép nhân .
- 1 em đọc bài mẫu 4+4 = 8
4 x 2 = 8
- 2 em làm bài trên bảng , lớp đổi vở kiểm tra
bài nhau.
b/ 5 x 3 = 15
c/ 3 x 4 = 12
- Em khác nhận xét bài bạn .
-Viết phép nhân tương ứng với các tổng cho
trước
- Đọc 4 cộng 4 cộng 4 cộng 4 cộng 4 bằng 20
- Phép nhân là 4 x 5 = 20
-2 em lên làm bài trên bảng , lớp làm vào vở .
- Nhận xét
- 1 em đọc đề
-Tự quan sát hình vẽ và viết phép nhân tương
ứng vào vở .
- Phép nhân 2 x 5 = 10
- Vì 5 + 5 = 10
- Những tổng mà có các số hạng đều bằng
nhau thì chuyển thành phép nhân tương ứng

- Về học bài và làm các bài tập còn lại .
7
=================
Tiết 3: CHÍNH TẢ
Tiết 37: Chuyện bốn mùa .
A/ u cầu cần đạt :
- Chéùp chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn xuôi.
- Làm được bài tập 2 (b) / 3.b
B/ Đồ dùng dạy học :- Bảng phụ viết sẵn bài tập chép .
C/ Lên lớp :
TL Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1/ Bài cũ : - Gọi 3 em lên bảng .
- Đọc các từ khó cho HS viết .
- Nhận xét ghi điểm học sinh .
2.Bài mới:
a) Giới thiệu bài
b) Hướng dẫn tập chép :
1/ Ghi nhớ nội dung đoạn chép :
-Đọc mẫu đoạn văn cần chép .
-u cầu ba em đọc lại bài cả lớp
đọc thầm theo .
2/ Hướng dẫn trình bày :
GV nêu câu hỏi gợi ý tìm hiểu đoạn
viết.
3/ Hướng dẫn viết từ khó :
- Đọc cho học sinh viết các từ khó
vào bảng con
-Giáo viên nhận xét chỉnh sửa cho
HS .
4/Chép bài :

- Treo bảng phụ cho học sinh nhìn
bảng chép bài vào vở
- Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh .
5/Sốt lỗi :
- Đọc lại để học sinh dò bài , tự bắt
lỗi
6/ Chấm bài :
-Thu tập học sinh chấm điểm
c/ Hướng dẫn làm bài tập
*Bài 2 :
- Treo bảng phụ .Gọi 1 em đọc u
- 2 em lên bảng viết, cả lớp viết vào bảng con
- Nhận xét các từ bạn viết .
- Lớp lắng nghe giáo viên đọc .
- 3 em đọc lại bài ,lớp đọc thầm tìm hiểu bài
- Có 5 câu .
- Các tên riêng là Xn - Hạ - Thu - Đơng
- Ngồi ra còn viết hoa các chữ cái ở đầu câu.
- Lớp thực hành viết từ khó vào bảng con .
-lá , tốt tươi , trái ngọt , trời xanh , tựu trường
, mầm sống , đâm chồi nảy lộc .
- 2 em thực hành viết các từ khó trên bảng
- Nhìn bảng và chép bài vào vở .
- Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì .
- Nộp bài lên để giáo viên chấm điểm .
- Điền vào chỗ trống l hay n .
- 2 em lên bảng làm bài .
-Mồng một lưỡi trai . Mồng hai lá lúa .
8
cu

- Yờu cu hc sinh t lm bi
- Mi 1 em lờn lm bi trờn bng .
-Nhn xột.
*Bi 3 : - Treo bng ph .Cho HS
chi trũ chi Tỡm cỏc ting cú
cha du hi v du ngó cú trong
bi Chuyn bn mựa
- Mi 4 nhúm c i din lờn bng
trỡnh by .
-Nhn xột.
- Tuyờn dng nhúm thng cuc .
d) Cng c - Dn doứ :
-Giỏo viờn nhn xột ỏnh giỏ tit
hc
-Nhc nh trỡnh by sỏch v sch
p.
-Dn v nh hc bi v lm bi xem
trc bi mi
- ờm thỏng nm cha nm ó sỏng . Ngy
thỏng mi cha ci ó ti .
- Cỏc em khỏc nhn xột.
- Chia thnh 4 nhúm .
- Cỏc nhúm tho lun sau 2 phỳt
- Mi nhúm c 1 bn lờn bng lm bi .
-Thanh hi : ny lc , ngh hố, chng ai yờu ,
th th , bp la , gic ng , p .
- Thanh ngó : phỏ c , mi .
- Cỏc nhúm khỏc nhn xột.
- Nhc li ni dung bi hc .
-V nh hc bi v lm bi tp trong sỏch .

----------------------------------------------------------------------------------------------
Tieỏt 5: ẹAẽO ẹệC
Tit 19: Tr li ca ri(t1) ( LGRKNS)
I / Yờu cu cn t:
- Bit: Khi nht c ca ri cn tỡm cỏch tr li ca ri cho ngi mt.
- Bit: Tr li ca ri l ngi tht th, c mi ngi quý trng.
- Qỳy trng nhng ngi tht th, khụng tham ca ri.
* K nng xỏc nh giỏ tr bn thõn (giỏ tr ca s tht th)
* K nng gii quyt vn trong tỡnh hung nht c ca ri.
II. dựng dy hc: Ni dung tiu phm cho hot ng 1 - Tit 1 . Phiu hc tp hot
ng 2
- Cỏc mnh bỡa cho trũ chi Nu ... thỡ Phn thng .
III/ Lờn lp :
TL Hot ng ca GV Hot ng ca HS
1.Bi mi:
Hot ng 1: Phõn tớch tỡnh hung .
- Yờu cu 1 nhúm hs chun b tiu phm lờn
trỡnh by trc lp .
- Trc hon cnh ú hai bn Nam v Hi lm
gỡ bõy gi ?
- Yờu cu cỏc nhúm tho lun a ra cỏch x lớ
v sm vai .
- Mt nhúm lờn trỡnh by tiu
phm vi ni dung : Hai bn Hi
v Nam vo ca hng mua sỏch v
. Mụt ngi ph n sau khi mua
ỏnh ri vớ tin . Trong lỳc ú
quy sỏch rt ụng khỏch , chng
9
- Yêu cầu một vài nhóm lên sắm vai .

- Nhận xét cách giải quyết tình huống các
nhóm .
- Nhận xét cách giải quết tình huống của các
nhóm đưa ra .
- Đưa ra đáp án đúng : Trong trường hợp này
hai bạn nên trả lại cho người bị mất là đúng .
Nếu không gặp được chị đó có thể nhờ người
bán hàng đưa lại .
* Kết luận :
Hoạt động 2: Nhận xét hoạt động
- Phát phiếu cho các nhóm .
- Yêu cầu các nhóm thảo luận hoàn thành bài
tập đã ghi sẵn trong phiếu . Điền Đ hay S vào
trước các ý .
- Nhận xét tổng hợp các ý kiến của học sinh và
đưa ra kết luận chung cho các nhóm .
Kết luận :
 Hoạt động 3 Trò chơi : “ Nếu ...thì “
- Phổ biến luật chơi : - 2 dãy chia làm hai đội
- Phát cho 2 dãy các mảnh bìa ghi sẵn các câu ;
nhiệm vụ của các đội phải tìm được cặp tương
ứng để ghép thành các câu đúng
1/ Nếu em nhặt đựơc

tiền
a/ thì em sẽ đem gửi
trả lại cho anh ( chị)
2/ Nếu em nhặt được
cây viết bạn bỏ quên
b/ thì em sẽ đem trả

lại cho bạn
3/ Nếu em nhặt được
tiền ở sân trường
c/ thì em sẽ gửi trả
lại người mất
4/ Nếu em nhặt được
cây thước rất đẹp
d/ thì em sẽ đem nộp
cho thầy tổng phụ
trách
2. Củng cố -
D n dòặ
:
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn học sinh về nhà hoàn thành phiếu điều tra
để tiết sau báo cáo trước lớp .
ai để ý đến hai bạn cả .
- Các nhóm thảo luận hoàn thành
các tình huống
- Cử một số đại diện lên sắm vai
để giải quyết tình huống .
-Các nhóm khác nhận xét và bổ
sung .
- Hai em nhắc lại .
- Các nhóm thảo luận .
-Lần lượt cử đại diện lên trình bày
trước lớp.
a/ (Đ) Trả lại của rơi là thật thà ,
tốt bụng .
b/ (S) Trả lại của rơi là ngốc

nghếch .
c/ (S)Chỉ trả lại của rơi khi món đồ
đó giá trị.
d/ ( S) Không cần trả lại của rơi .
-Các nhóm khác theo dõi và nhận
xét .
- Hai em nhắc lại ghi nhớ .
-Lớp thực hành thảo luận sau đó
cử đại diện lên bảng dán .
- Đáp án :
- Câu 1 với ý c .
- Câu 2 với ý b .
- Câu 3 với ý d .
- Câu 4 với ý c .
- Các nhóm khác theo dõi nhận xét
nhóm bạn bổ sung nếu có .
-Về nhà sưu tầm , các mẩu chuyện
về việc làm nhặt được của rơi tìm
người trả lại của bản thân em hoặc
10
của người khác mà em biết để tiết
sau trình bày trước lớp

=================================================
Thứ tư/ 12/ 01/ 2011
Tiết1: TẬP ĐỌC
Tiết 57: Thư trung thu .
A/ u cầu cần đạt:
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng các câu văn trong bài, đọc ngắt nhịp các câu thơ hợp lí.
- Hiểu ND: Tình u thương của Bác Hồ dành cho thiếu nhi Việt Nam.( trả lời được

các CH và học thuộc đoạn thơ trong bài)
* Tự nhận thức.
* Xác định giá trị bản thân.
* Lắng nghe tích cực.
B/Đồ dùng dạy học:
-Tranh trong SGK . Bảng phụ viết các từ , các câu cần luyện đọc .
C/ Lên lớp :
TL Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ
-Gọi 3 em lên bảng đọc bài “
Chuyện bốn mùa”
-Nhận xét đánh giá ghi điểm từng
em .
- Nhận xét phần kiểm tra bài cũ .
2.Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
- Lúc còn sống Bác Hồ ln chăm
lo cc sống của mọi người dân
nhất là các cháu thiếu niên nhi đồng
để hiểu thêm tình cảm của Bác đối
với các cháu hơm nay các em sẽ tìm
hiểu bài : “ Thư trung thu “
b) Luyện đọc:
1/ Đọc mẫu lần 1 :
2/ Hướng dẫn phát âm từ khó :
- Giới thiệu các từ khó phát âm u
cầu đọc .
- GV nêu u cầu./
-3 em lên đọc bài và trả lời câu hỏi.
- Lắng nghe và nhắc lại tựa bài .

-Lắng nghe đọc mẫu và đọc thầm theo .
- Một em khá đọc mẫu lần 2 .
- Đọc bài cá nhân sau đó lớp đọc đồng thanh
các từ khó : Mỗi năm , gửi bận , trả lời ,
11
- Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh
3/ Hướng dẫn ngắt giọng theo đoạn
- Mời một em đọc phần đầu của bài
thơ .
- Gọi một em đọc bài thơ .
- Treo bảng phụ hướng dẫn ngắt
nhịp thơ theo dấu phân cách .
- Gọi HS đọc cả bài thơ .
- u cầu 2 em nối tiếp đọc bài
trước lớp .
- Yc chia nhóm và luyện đọc trong
nhóm của mình
-Theo dõi nhận xét cho điểm .
4/ Thi đọc :
- Tổ chức để các nhóm thi đọc đồng
thanh và đọc cá nhân .
- Nhận xét cho điểm .
c) Hướng dẫn tìm hiểu bài :
- GV nêu u cầu , câu hỏi

d/ Học thuộc lòng :
- Treo bảng phụ u cầu HS đọc lại
bài , sau đó xố dần nội dung bài
thơ trên bảng cho HS học thuộc .
e) Củng cố - Dặn dò :

- Bác Hồ rất u thiếu nhi vậy tình
cảm của thiếu nhi đối với Bác Hồ
ra sao ?
- Nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn về nhà học thuộc bài và xem
trước bài mới.
ngoan ngỗn , cố gắng , tuổi nhỏ , để ...
- Luyện đọc phát âm từ khó theo giáo viên .
-Mỗi em đọc một câu cho đến hết bài .
- Một HS đọc phần đầu bài thơ
- 5 - 7 em đọc cá nhân các câu thơ , sau đó cả
lớp đọc đồng thanh lại .
- Ai u / các nhi đồng /
Bằng / Bác Hồ Chí Minh ?
Tính các cháu / ngoan ngỗn
Để / tham gia kháng chiến ,/
Để / gìn giữ hồ bình .//
- 1 em đọc lại cả bài thơ .
- 2 em nối tiếp nhau đọc từng đoạn .
- Lần lượt đọc trong nhóm .
-Thi đọc cá nhân .
-Cả lớp đọc đồng thanh .
-1 em đọc bài lớp đọc thầm theo .
- Từng HS trả lời câu hỏi
- Học thuộc lòng bài thơ , sau đó thi đua đọc
thuộc lòng .
- Các cháu thiếu nhi cũng rất u q Bác Hồ
- Hai em nhắc lại nội dung bài học .
-Về nhà học thuộc bài, xem trước bài mới .


Tiết 1: LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Tiết 19: Từ ngữ về vật ni - đặt câu trả
lời câu hỏi khi nào ?
A/ u cầu cần đạt :
- Biết gọi tên các tháng trong năm(BT1) . Xếp được các ý theo bà Đất trong Chuyện bốn
mùa phù hợp với từng mùa trong năm (BT2).
- Biết đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ Khi nào (BT3).
12
- HS khá , giỏi làm được các BT.
B/ Đồ dùng dạy học- Bảng phụ kẻ sẵn bảng thống kê bài tập 2 . Mẫu câu bài tập 3 .
C/ Các hoạt động dạy học :
TL Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1/ Kiểm tra bài cũ :
- Gọi 3 em lên bảng đặt câu về từ
chỉ đặc điểm vật nuôi trong gia
đình .
- Nhận xét đánh giá bài làm học
sinh .
2.Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
b)Hướng dẫn làm bài tập:
* Bài tập 1 : - Gọi một em đọc
đề bài .
- Yêu cầu lớp làm việc theo
nhóm thảo luận để thực hiện yêu
cầu bài tập 1 .
- GV lắng nghe và ghi bảng các
từ
- Nhận xét bài làm học sinh .
*Bài 2 :

-Mời một em đọc nội dung bài
tập 2
- Mùa nào cho chúng ta hoa
thơm quả ngọt.
- Yêu cầu lớp làm vào vở các cột
còn lại.
- Nhận xét bài làm học sinh
*Kết luận
* Bài tập 3:
- Yêu cầu một em đọc đề bài .
- Tổ chức lớp chơi trò chơi hỏi
đáp .
- Yêu cầu lớp chia thành hai dãy
- Lần 1 : cả 2 dãy cùng trả lời
câu hỏi :
-Tết cổ truyền của dân tộc ta
vào mùa nào ? .
Đội nào trả lời đúng hơn thì đội
đó là người hỏi trước
- Lần lượt hỏi - đáp sau khi kết
thúc trò chơi đội nào trả lời đúng
- Mỗi học sinh đặt 1 câu trong đó có các từ chỉ
đặc điểm loài vật nuôi trong nhà .
- Nhận xét bài bạn .
- Nhắc lại tựa bài
- 1 em đọc đề , lớp đọc thầm theo .
- Lớp chia thành 4 nhóm để thảo luận
- Lớp thực hiện làm bài vào vở
- Các nhóm cử đại diện lên bảng kể trả lời về
thời gian các tháng trong năm .

- Nhận xét bài bạn
- 1 em đọc bài tập 2 , lớp đọc thầm theo
- Mùa hạ làm cho hoa thơm trái ngọt
- Hai em nhắc lại ý này .
- Thực hành làm vào vở .
- 1 em lên làm trên bảng .
- Lớp nhận xét.
- Một em đọc đề bài .
- Lớp tiến hành chia hai dãy .
- Lắng nghe câu hỏi trả lời để giành quyền được
hỏi trước .
- Tết cổ truyền dân tộc ta vào mùa xuân .
- Hai dãy thi đặt và trả lời câu hỏi .
- Chắng hạn : Chúng ta bước vào năm học mới
vào mùa nào ?
- Chúng ta bước vào năm học mới vào mùa thu
13
nhiều hơn là đội chiến thắng .
* Kết luận :
d) Củng cố - Dặn dò :
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết
học
-Dặn về nhà:
- Mùa nào là HS nghỉ học ?
- HS nghỉ học vào mùa hè ( nghỉ hè )
-Hai em nêu lại nội dung vừa học
-Về nhà học bài và làm các bài tập còn lại
Tiết 4: TOÁN
Tiết 93: Thừa số - tích
A/ u cầu cần đạt :

- Biết thừa số, tích.
- Biết viết tổng các số hạng bằng nhau dưới dạng tích và ngược lại.(BT1b,c)
- Biết cách tính kết quả của phép nhân dựa vào phép cộng (BT2b; BT3)
B/ Đồ dùng dạy học:
- 3 miếng bìa ghi .
C/ Lên lớp :
TL Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Bài cũ :
-Gọi 2 em lên bảng làm bài tập
về nhà .
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
2.Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
-Hơm nay chúng ta sẽ tìm hiểu
về tên gọi các thành phần trong
phép nhân : “ Thừa số - Tích “
b)Hướn g dẫ n HS nhận
biế t tên gọi thà n h pha à n
và kế t quả của ph e ù p
nhân
-Giới thiệu Thừa số - Tích :
- Viết lên bảng 2 x 5 = 10
* u cầu một em đọc lại phép
tính trên
-Trong phép nhân 2 x 5 = 10 thì
2 gọi là thừa số 5 cũng gọi là
thừa số và 10 gọi là tích
- ( Vừa giảng vừa gắn các tờ bìa
lên bảng lớp như bài học SGK ) .
- 10 gọi là tích và 2 x 5 cũng gọi

là tích .
- u cầu học sinh nêu tích của
-Hai em lên bảng mỗi em làm 1 phép tính .
3 + 3 + 3 + 3 + 3 = 3 x 5 = 15
7 + 7 + 7 + 7 = 7 x 4 = 28
-Học sinh khác nhận xét .
- Lớp theo dõi giới thiệu bài
-Hai em nhắc lại tựa bài.
- 2 nhân 5 bằng 10 .
- HS nhắt lại: 2 gọi là thừa số, 5 gọi là thừa số,
10 là tích
- Thừa số là các thành phần của phép nhân
- Tích là kết quả của phép nhân
- 2 nhân 5 bằng 10 .
- Tích là 10 ; Tích là 2 x 5 .
14
Thừa số Thừa số Tích
2 x 5 = 10
c/ Thực
hành :
-Bài 1: - u cầu 1 em nêu đề
bài .
-Viết lên bảng : 3 + 3 + 3 + 3 + 3
u cầu học sinh đọc .
- u cầu nêu tên các thành phần
và kết quả của các phép nhân
vừa lập được .
-Giáo viên nhận xét đánh giá
Bài 2: - Gọi một em nêu u cầu
đề bài .

- Viết lên bảng : 6 x 2 u cầu
HS đọc lại .
- u cầu nêu cách chuyển tích
trên thành tổng nhiều số hạng
bằng nhau .
- Nhận xét bài làm của học sinh
và ghi điểm .
Bài 3: - u cầu 1 em đọc đề .
- u cầu viết phép nhân có thừa
số là 8 và 2 , tích là 16 .
- Mời một em lên bảng làm bài .
- Gọi em khác nhận xét .
- Gv nhận xét ghi điểm học sinh .

d) Củng cố - Dặn dò :
*Thừa số là gì trong phép nhân ?
Cho ví dụ minh hoạ ?
- Tích là gì trong phép nhân cho
ví dụ minh hoạ ?
-Nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn về nhà học và làm bài tập
- Viết các tổng dưới dạng tích .
- Một em đọc phép tính .
-1 em lên bảng viết phép tính , lớp viết vào nháp
3 x 5 = 15
- 3 nhân 5 bằng 15 .
- Hai em làm bài trên bảng , lớp làm vào vở .
a/ 9 + 9 + 9 = 9 x 3 = 27
b/ 2 + 2 + 2 + 2 = 2 x 4 = 8
c/ 10 + 10 + 10 = 10 x 3 = 30

- Em khác nhận xét bài bạn .
-Viết các tích dưới dạng tổng các số hạng bằng
nhau rồi tính .
- Đọc 6 nhân 2 .
- Có nghĩa là 6 được lấy 2 lần
- Tổng 6 + 6
- 6 x 2 = 6 + 6
-2 em lên làm bài trên bảng , lớp làm vào vở .
- 5 x 2 = 5 + 5 ; 3 x 4 = 4 + 4 + 4
- Nhận xét bài bạn .
- Một em đọc đề
- 3 em lên làm bài trên bảng, cả lớp viết bảng
con.
8 x 2 = 16
b / 4 x 3 = 12
c/ 10 x 2 = 20
d / 5 x 4 = 20
- Các em khác nhận xét bài bạn .
- Hai em nhắc lại nội dung bài vừa học .
- Thừa số là thành phần trong phép nhân ví dụ
thừa số 5 và 2
- Tích là kết quả phép nhân ví dụ 10 ; 5 x 2
- Về học bài và làm các bài tập còn lại .
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ năm/ 13/ 01/ 2011
Tiết 5: TẬP VIẾT
15
Tiết 19: Chữ hoa P
A/ u c ầu cần đạt :
- Viết đúng chữ hoa P (1dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ) chữ và

câu ứng dụng Phong (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ) phong
cảnh hấp dẫn (3 lần)
B/ Đồ dùng dạy học : * Mẫu chữ hoa P đặt trong khung chữ. Vở tập viết
C/ Lên lớp :
TL Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ :
u cầu viết vào bảng chữ O Ơ
và từ Ơn
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
2.Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
Chữ hoa P
b)Hướng dẫn viết chữ hoa :
*Quan sát số nét quy trình viết
chữ P
-u cầu quan sát mẫu và trả lời.
- Chữ Pcó chiều cao bao nhiêu ,
rộng bao nhiêu ?
- Chữ P có những nét nào ?
- GV vừa giảng vừa viết mẫu
vào khung chữ .
*Học sinh viết bảng con
- u cầu viết chữ hoa P vào
khơng trung và sau đó cho các
em viết chữ P vào bảng con .
*Hướng dẫn viết cụm từ ứng
dụng :
-u cầu một em đọc cụm từ .
- Em hiểu cụm từ “ Phong cảnh
hấp dẫn “ nghĩa là gì?

-Hãy kể tên những phong cảnh
hấp dẫn mà em biết ?
* / Quan sát , nhận xét :
*/ Viết bảng :
- u cầu viết chữ Phong vào
bảng
- Theo dõi sửa cho học sinh .
*) Hướng dẫn viết vào vở :
- Lên bảng viết các chữ theo u cầu .
- 2 em viết chữ O, từ “Ơn “
- Lớp thực hành viết vào bảng con .
-Lớp theo dõi giới thiệu
-Vài em nhắc lại tựa bài.
-Học sinh quan sát .
- Chữ P cao 5 li và rộng 4 li
- Quan sát theo giáo viên hướng dẫn .
- Lớp theo dõi và thực hiện viết vào khơng trung
sau đó bảng con .
- Đọc : Phong cảnh hấp dẫn .
- Là phong cảnh đẹp mọi người đều muốn đến
thăm.
- Vịnh Hạ Long , Hồ Gươm , Vũng Tàu ,...
- Viết bảng : Phong
- Thực hành viết vào bảng .
16
-Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh
.

c/ Chấm chữa bài:
-Chấm từ 5 - 7 bài học sinh .

-Nhận xét để cả lớp rút kinh
nghiệm .
đ/ Củng cố - Dặn doø :
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết
học
-Dặn về nhà hoàn thành nốt bài
viết trong vở .
- Viết vào vở tập viết :
-1 dòng chữ P cỡ nhỏ.
1 dòng chữ P hoa cỡ vừa.
1 dòng chữ Phong cỡ nhỏ.
1 dòng chữ Phong cỡ vừa.
- 2 dòng câu ứng dụng“Phong cảnh hấp dẫn.
-Nộp vở từ 5- 7 em để chấm điểm .
-Về nhà tập viết lại nhiều lần và xem trước bai
mới : “ Ôn chữ hoa Q ”
=================================================
Tiết 2: Thể dục
Tiết 38: Trò chơi “ Bịt mắt bắt dꔓ nhanh lên bạn ơi”
“ Nhóm ba, nhóm bảy”
I.Yêu cầu cần đạt:
- Biết cách xoay cổ tay, cổ chân, hông, đầu gối. Làm quen xoay cánh tay, khớp vai.
- Biết cách chơi và tham gia chơi được các trò chơi.
II. Địa điểm, phương tiện:
III. Nội dung và phương pháp lên lớp:
1. Phần mở đầu:
- Tập hợp lớp thành 2 hàng dọc.
- Đứng tại chỗ, vỗ tay, hát.
2. Phần cơ bản:


- Ôn Bài TD phát triển chung

- Trò chơi:
Trò chơi “ Bịt mắt bắt dê”, “nhanh
lên bạn ơi”,“nhóm ba, nhóm bảy”,
3. Kết thúc:
- GV hướng dẫn.
- HS thực hiên
- GV hô nhịp, cả lớp thực hiện
- Cả lớp thực hiện .
- GV theo dõi, nhận xét sửa chữa.
- GV hướng dẫn, theo dõi
- Cả lớp tham gia trò chơi.

- Đứng tại chỗ, vỗ tay, hát.
- HS nhắc lại nội dung giờ học.
- Nhận xét dặn dò:
17
Tiết 3: Toán
Tiết 94: Bảng nhân 2
A/ u cầu cần đạt :
- Lập được bảng nhân 2.
- Nhớ được bảng nhân 2. (BT1)
- Biết giải bài toán có phép nhân (trong bảng nhân 2) (BT2)
- Biết đếm thêm 2. (BT3)
B/ Đồ dùng dạy học : - 10 tấm bìa mỗi tấm có gắn hai hình tròn. Kẻ sẵn nội dung bài tập 3
lên bảng .
C/ Lên lớp :
TL Hoạt động của GV Hoạt động của HS
5’

30’
1.Bài cũ :
-Gọi hai HS lên bảng sửa bài tập
sau : Viết phép nhân tương ứng
với tổng : 2 + 2 + 2 + 2=
5 + 5 + 5 + 5 + 5 =
-Nhận xét đánh giá phần bài cũ .
2.Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
“Bảng nhân 2”
b) Khai thác: * Lập bảng
nhân 2
1) - Giáo viên đưa tấm bìa gắn 2
hình tròn lên và nêu gợi ý:
-2 chấm tròn được lấy 1 lần bằng
2 chấm tròn
-2 được lấy một lần bằng 2 . Viết
thành : 2 x 1= 2 đọc là 2 nhân 1
bằng 2.
- Đưa tiếp 2 tấm bìa gắn lên bảng
và hỏi :
a/ Hướng dẫn học sinh lập cơng
thức cho các số còn lại
2 x 1 = 2 ; 2 x 2 = 4 , 2 x 3 =
6… 2 x 10 = 20
-Ghi bảng cơng thức trên .
-u cầu học sinh đọc lại bảng
nhân 2 vừa lập được và u cầu
lớp học thuộc lòng .
- Xố dần bảng cho HS đọc

thuộc lòng .
-Hai học sinh lên bảng sửa bài .
-HS1 : Viết :2 + 2 + 2 + 2 = 2 x 4 = 8
Viết : 5 + 5 + 5 + 5 + 5 = 5 x 5 = 25
-Hai học sinh khác nhận xét .
-Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu bài
-Vài học sinh nhắc lại tựa bài
- Có 2 chấm tròn .
- Hai chấm tròn được lấy 1 lần .
- 2 được lấy 1 lần .
-Một số nhân với 1 thì cũng bằng chính nó .
-Học sinh quan sát tấm bìa để nhận xét .
-Học sinh thực hành đọc kết quả chẳng hạn 2
được lấy một lần thì bằng 2
- Quan sát và trả lời :
- 2 chấm tròn được lấy 2 lần . 2 được lấy 2 lần
- Đó là phép nhân 2 x 2
- 2 x 2 = 4
-Học sinh lắng nghe để hình thành các cơng thức
cho bảng nhân 2 .
- 2,3 em nhắc lại bảng nhân 2 .
- Các nhóm thi đua đọc thuộc lòng bảng nhân 2 .
18
- Tổ chức cho HS thi đọc thuộc
lòng .
c) Luyện tập:
-Bài 1:
-Nêu bài tập trong sách giáo
khoa
-Hướng dẫn một ý thứ nhất .

chẳng hạn :
2 x 2 = 4
-Giáo viên nhận xét đánh giá
Bài 2 :
-u cầu học sinh đọc đề bài
- Nhận xét chung về bài làm của
học sinh
Bài 3
-Gọi học sinh đọc bài trong sách
giáo khoa
-Bài tốn u cầu ta làm gì ?
- Số đầu tiên trong dãy số này là
số nào ?
- Tiếp sau số 2 là số mấy ? Tiếp
sau số 4 là số nào ?
- Gọi học sinh khác nhận xét bài
bạn
d) Củng cố - Dặn dò :
- Hơm nay tốn học bài gì ?
*Nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà học và làm bài tập
*Dựa vào bảng nhân 2 vừa học để nhẩm
- 3 học sinh nêu miệng kết quả
- HS làm vào vở, lần lượt từng học sinh nêu
miệng kết quả điền để có bảng nhân 2
2 x 1 = 2 ; 2 x 2 = 4 ; 2 x 3 = 6
2 x 4 = 8 …
-Hai học sinh nhận xét bài bạn .
-Một em đọc đề bài sách giáo khoa
-Cả lớp làm vào vào vở bài tập

-Một học sinh lên bảng giải bài
Giải :
Số chân 6 con gà là :
2 x 6 = 12 (chân )

áp sĐ ố
: 12 chân
-Học sinh khác nhận xét bài bạn .
-Quan sát và tự làm bài rồi chữa bài .
-Một học sinh lên sửa bài .
-Sau khi điền ta có dãy số : 2 , 4, 6 , 8 , 10 , 12 ,
14 , 16 , 18 , 20 .
-Học sinh khác nhận xét bài bạn .

-Tốn hơm nay học bài “ Bảng nhân 2 “
-Vài học sinh nhắc lại nội dung bài
-Về nhà học bài và làm bài tập còn lại

Tiết 4: TỰ NHIÊN & XÃ HỘI
Tiết 19: Đường giao thơng (LGKNS)
A/ u cầu cần đạt :
- Kể được tên các loại đường giao thông và một số phương tiện giao thông.
19
- Nhận biết được một số biển báo giao thông.
* Kĩ năng kiên định: từ chối hành vi sai luật lệ giao thơng.
* Kĩ năng ra quyết định: nên và khơng nên làm gì khi gặp một số biển báo giao thơng.
* Phát triển kĩ năng giao tiếp thơng qua các hoạt động học tập.
B/ Đồ dùng dạy học; Hình ảnh trong sách trang 40 , 41.
- Năm bức tranh khổ A3 vẽ cảnh : Bầu trời trong xanh , sơng , biển , đường sắt , một
ngã tư đường phố .

- Năm tấm bìa : 1 tấm ghi chữ đường bộ , 1 tấm ghi đường sắt , 2 tấm ghi đường thủy ,
1 tấm ghi đường hàng khơng .
C/ Lên lớp :
TL Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ:
-Kiểm tra các kiến thức qua bài : “ Giữ gìn
trường lớp sạch đẹp “
-Gọi 2 học sinh trả lời nội dung .
-Nhận xét đánh giá về sự chuẩn bị bài của học
sinh
2.Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
-Gv giới thiệu “Đường giao thơng “ .
-Hoạt động 1 :Nhận biết các loại đường giao
thơng
* Bước 1 : Dán 5 bức tranh khổ giấy A3 lên
bảng .
- u cầu quan sát 5 hình vẽ trên cho biết mỗi
hình đó vẽ gì ?
* Bước 2 : - Gọi 5 em lên bảng phát cho mỗi
em một tấm bìa đã ghi sẵn tên các loại đường
u cầu gắn đúng tên vào tranh vẽ các loại
đường đó .
* Bước 3 : - Kết luận đây là 4 loại đường giao
thơng .
-Hoạt động 2 : Nhận biết các phương tiện giao
thơng .
-u cầu làm việc theo cặp .
- Treo ảnh trang 40 H1 và H2 .
- Bức ảnh 1 chụp phương tiện gì ?

- Ơ tơ là phương tiện dùng cho loại đường
nào ?
-Trả lời về nội dung bài học
trong bài :
” Giữ gìn trường lớp sạch đẹp ”
đã học tiết trước .
-Lớp theo dõi vài HS nhắc lại tựa
bài
- Lớp quan sát các hình treo trên
bảng và nêu
-Hình 1 . Cảnh bầu trời trong xanh
H2 . Vẽ 1 con sơng , H3 . Vẽ
biển , H4. Vẽ đường ray , H5 Vẽ
một ngã tư đường phố .
- Gắn tấm bìa vào từng tranh cho
phù hợp .
- Nhiều em nhắc lại : Đường sắt ,
đường bộ , đường thủy và đường
hàng khơng .
- Các cặp quan sát hình trang 40 .
-Chỉ cho các bạn trong nhóm
xem .
-Cử đại diện của nhóm lên báo cáo
20
- Bức 2 : Vẽ gì ? phương tiện nào chạy trên
đường sắt ?
- Hãy kể tên những phương tiện hàng khơng ?
- Kể tên một số loại tàu thuyền đi trên sơng ,
trên biển mà em biết ?
-Làm việc cả lớp : - Ngồi các phương tiện nêu

trên em còn biết những loại phương tiện nào
khác ? Nó dành cho những loại đường nào ?
- Cho biết tên những loại đường giao thơng có
ở địa phương ?.
Hoạt động 3 : Nhận biết một số loại biển báo
.
- Treo 5 loại biển báo lên bảng .
- u cầu chỉ và nêu tên từng loại nhóm biển
báo .
- Biển báo này có hình gì ? Màu gì ?
- Đố bạn loại biển báo nào thường có màu xanh
?
- Loại biển báo nào thường có màu đỏ ?
- Bạn phải làm gì khi gặp loại biển báo này ?
* Bước 2 : Liên hệ thực tế :
-Trên đường đi học về em có thấy các loại biển
báo khơng?
- Hãy nói tên các loại biển báo này ?
- Theo em tại sao chúng ta cần nhận biết các
loại biển báo trên đường giao thơng ?
d) Củng cố - Dặn dò :
-Cho học sinh liên hệ với cuộc sống hàng ngày.
- Xem trước bài mới .
trước lớp
-Ơ tơ
- Đường bộ .
- Đường sắt dành cho tàu hỏa .
- Máy bay , tên lửa , vũ trụ .
- Tàu ngầm , tàu thủy , thuyền
thúng , thuyền có mui , ca nơ , xà

lan ,...
- Các đại diện lên thi với nhau
trước lớp ( tên các loại đường và
tên các phương tiện ở địa phươg
hoặc em biết ).
-Lớp theo dõi nhận xét bình chọn
bạn hoặc nhóm chiến thắng .
- Quan sát tranh .
- Lớp tiến hành trao đổi theo cặp .
- Cử đại diện trả lời .
- Học sinh nêu các loại biển báo
trên đường mà em nhìn thấy .
- Nhằm bảo đảm an tồn cho
người tham gia giao thơng , chúng
ta cần biết các loại biển báo để
thực hiện tốt nhằm tránh tai nạn
cho bản thân và cho mọi người .
- Hai em nêu lại nội dung bài học
-Về nhà học thuộc bài và xem
trước bài mới
Thứ năm/ 14/ 1/ 2011
Tiết 1: CHÍNH TẢ
Tiết 38: Thư trung thu
A/ u cầu cần đạt :
- Nghe - viết chính xác bài CT, trình bài đúng hình thức bài thơ 5
chữ
- Làm được BT (2) a / b, hoặc BT (3) a / b
21
- Yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt.
B/ Đồ dùng dạy học : -Tranh vẽ minh hoạ bài tập 2 . Bảng phụ chép sẵn bài tập 3 .

C/ Lên lớp :
TL Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ
-Mời 3 em lên bảng viết các từ
-Nhận xét đánh giá phần kiểm
tra bài cũ.
2.Bài mới:
a) Giới thiệu bài
Bài “ Thư trung thu “
b) Hướng dẫn nghe viết :
1/ Ghi nhớ nội dung đoạn cần
viết
- Treo bảng phụ 12 dòng thơ cần
viết u cầu đọc.
-Bài thơ cho ta biết điều gì ?
2/ Hướng dẫn cách trình bày :
GV nêu câu hỏi gợi ý
3/ Hướng dẫn viết từ khó :
- Tìm những từ dễ lẫn và khó
viết .
- u cầu lớp viết bảng con các
từ khó .
- Mời hai em lên viết trên bảng
lớp, sau đó đọc lại
-4/ Viết chính tả
- Đọc cho học sinh viết đoạn văn
vào vở .
5/Sốt lỗi chấm bài :
- Đọc lại chậm rãi để học sinh
dò bài

-Thu tập học sinh chấm điểm và
nhận xét.
c/ Hướng dẫn làm bài tập
*Bài 2 :
- u cầu đọc đề .
- u cầu quan sát tranh làm bài
theo u cầu .
- Nhận xét bài làm học sinh.
- 2 em lên bảng viết, cả lớp viết bảng con : mở
sách, thịt mỡ, nở hoa, lỡ hẹn, nhảy cẫng, dẫn
chuyện ...
-Nhận xét bài bạn .
-Lớp lắng nghe giới thiệu bài.
- 2 em nhắc lại tựa bài.
- 1 em đọc đoạn viết, lớp đọc thầm, trả lời .
- Từ Bác , các cháu
- Có 12 câu , mỗi câu có 5 chữ .
- Các chữ cái đầu câu viết hoa .
- 2 em lên viết từ khó.
- Thực hành viết vào bảng con các từ .
- ngoan ngỗn , cố gắng , tuổi nhỏ , giữ gìn ,...
- 2 em lên bảng viết và đọc lại các từ .
- Nghe giáo viên đọc để chép vào vở .
- Nghe để sốt và tự sửa lỗi bằng bút chì
- Nộp bài lên để giáo viên chấm điểm
-Học sinh quan sát tranh và làm việc theo tổ .
- Lần lượt báo cáo kết quả nối tiếp nhau
- Cái tủ - khúc gỗ - cửa sổ - con muỗi .
- Nhận xét bài bạn và ghi vào vở .
- Đọc và xác định u cầu đề .

- 2 em lên bảng làm , lớp làm vào vở .
thi đỗ - đổ rác - giả vờ - giã gạo.
22
*Bài 3 :
- Gọi một em đọc u cầu đề bài
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
d) Củng cố - Dặn dò :
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết
học
-Nhắc nhớ tư thế ngồi viết và
trình bày sách vở
-Dặn về nhà học bài và làm bài
xem trước bài mới
- 2 em đọc lại các từ vừa điền .
- Nhận xét bài bạn .
-3 em nhắc lại các u cầu khi viết chính tả.
-Về nhà học bài và làm bài tập trong sách .
================
Tiết 2 : TẬP LÀM VĂN
Tiêt 19 : Đáp lời chào - lời tự giới thiệu
A/ u cầu cần đạt:
- Biết nghe và đáp lại lời chào, lời tự giới thiệu phốiù hợp với tình huống giao tiếp đơn giản
(BT1, BT2).
- Điền đúng lời đáp vào ơ trống trong đoạn đối thoại(BT3)
B/ Đồ dùng dạy học : - Tranh vẽ minh họa bài tập 1 . Bài tập 3 viết trên bảng lớp .
C/ Lên lớp :
TL Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1/ Kiểm tra bài cũ :
- Mời 4 em lên bảng đọc bài làm
các bài tập về nhà ở tiết trước .

- Nhận xét ghi điểm từng em .
2.Bài mới:
a/ Giới thiệu bài :
-Bài TLV hơm nay , các em sẽ
thực hành “ Đáp lời chào - Nói
lời tự giới thiệu “
b/ Hướng dẫn làm bài tập :
*Bài 1 -Treo bức tranh u cầu
học sinh quan sát
- Gọi một em đọc đề
-Hãy cùng nhau đóng lại tình
huống này và thể hiện cách ứng
xử mà các em cho là đúng .
- Gọi một nhóm lên trình bày .
*Bài 2 -Mời một em đọc nội
dung bài tập
- 4 em lên chữa bài tập về nhà , mỗi em làm một
câu .
- Lắng nghe nhận xét bài bạn.
- Lắng nghe giới thiệu bài.
- Một em nhắc lại tựa bài
- Quan sát tranh .
- Lớp chia thành 4 nhóm lên đóng vai diễn lại
cảnh đó .
* Ví dụ : Lan nói : Chào các em !
- Một nhóm HS : Chúng em chào chị .
- Hương nói : Chị tên là Hương chị được cử phụ
trách sao của các em .
- Một nhóm HS : Ơi vui q ! Mời chị vào lớp .
- Một em đọc u cầu đề bài .

- HS suy nghĩ sau đó nối tiếp nhau nói lời đáp :
23
- Nhắc lại tình huống để HS
hiểu. u cầu lớp suy nghĩ và
đưa ra lời đáp với trường hợp khi
bố mẹ vắng nhà .
- Nhận xét sau đó chuyển tình
huống .
- Dặn HS cảnh giác khi ở nhà
một mình khơng nên cho người
lạ vào nhà .
Bài 3: -Mời một em đọc nội
dung bài tập .
- Mời 2 em lên bảng đóng vai .
- Một em đóng vai mẹ Sơn và
một em đóng vai bạn Nam để thể
hiện lại tình huống trong bài .
- u cầu tự viết bài vở .
- Đọc lại bài làm của mình trước
lớp .
-Nhận xét ghi điểm học sinh .
c) Củng cố - Dặn dò :
-u cầu học sinh nhắc lại nội
dung
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết
học
-Dặn về nhà chuẩn bị tốt cho tiết
sau
-Ví dụ : Cháu chào chú ạ . Chú chờ một chút để
cháu bảo với ba mẹ .

- Tương tự nói lời đáp trong tình huống khơng có
ba mẹ ở nhà :
- Cháu chào chú . Thưa chú , hiện nay ba mẹ
cháu đi vắng , chú có nhắn gì khơng ạ ?
- 1 em nêu u cầu đề bài .
- 2 em thực hành nói lời đáp trước lớp .
-Chào cháu .
- Cháu chào cơ ạ !
- Cháu cho cơ hỏi đây có phải nhà bạn Nam
khơng ?
- Thưa cơ , cháu chính là Nam đây ạ .
- Tốt q . Cơ là mẹ bạn Sơn đây .
-Hai em nhắc lại nội dung bài học .
-Về nhà học bài và chuẩn bị cho tiết sau.
================
Tiết 4: Môn: THỦ CÔNG
Tiết 19: GÊp , c¾t , d¸n thiÕp chóc mõng (T1)
I. u c ầu cần đạt:
- Biết cách cắt, gấp, trang trí thiếp chúc mừng.
- Cắt, gấp và trang trí được thiếp chúc mừng. Có thể gấp, cắt thiếp chúc mừng theo kích
thước tùy chọn. Nội dung và hình thức trang trí có thể đơn giản.
II.Đồ dùng dạy học:
Mẫu một số thiếp chúc mừng . Quy trình gấp , cắt và trang trí thiếp chúc mừng . Giấy
thủ công và giấy nháp khổ A4 , bút màu , kéo cắt , thước .. .
III.Các hoạt động dạy học:
TL Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ:
24
-Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh
2.Bài mới:

a) Giới thiệu bài:
“ Gấp cắt và trang trí thiếp chúc mừng “
b) Khai thác:
*Hoạt động1 : Hướng dẫn quan sát và nhận
xét .
-Cho HS quan sát mẫu thiếp chúc mừng .
Hoạt động 2 : Hướng dẫn mẫu .
- Bước 1 :Gấp căt thiếp chúc mừng .
- Bước 2 - Trang trí thiếp chúc mừng .
- Gọi 1 hoặc 2 em lên bảng thao tác các
gấp cắt trang trí thiếp chúc mừng cả lớp
quan sát
-GV tổ chức cho các em tập gấp , cắt ,
trang trí thiếp chúc mừng bằng giấy nháp .
-Nhận xét đánh giá tuyên dương các sản
phẩm đẹp .
d) Củng cố - Dặn dò:
-Dặn về nhà học bài và chuẩn bò dụng cụ
cho tiết sau thực hành gấp cắt trang trí thiếp
chúc mừng .

- Lớp theo dõi giới thiệu bài
-2 em nhắc lại tựa bài học .
- Lớp quan sát và nêu nhận xét
- Quan sát để nắm được cách gấp
cắt và trang trí thiếp chúc mừng .
- Lớp thực hành gấp cắt trang trí
thiếp chúc mừng theo hướng dẫn
của giáo viên


-Hai em nhắc lại cách cắt gấp
trang trí thiếp chúc mừng .
-Chuẩn bò dụng cụ tiết sau đầy đủ
để tiết sau Gấp cắt trang trí thiếp
chúc mừng ( tt)
================
Tiết 3: Toán
Tiết 95: Luyện tập
A/ ê u c ầu cần đạt :
- Thuộc bảng nhân 2.
- Biết vận dụng bảng nhân 2 để thực hiện phép tính nhân có
kèm đơn vò đo với một số. (BT1; BT2)
- Biết giải bài toán có một phép nhân (trong bảng nhân)
(BT3)
25

×