Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.32 KB, 15 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Nhóm 4</b> <b>Nhóm 5</b>
<b>Môn </b>
<b>tên bài </b>
<b>I. Mục tiêu </b>
<b>II. Đồ dùng</b>
<b>dạy học</b>
<b>Tit 19 Tập đọc </b>
<b>Ôn tập tiết 1</b>
Đọc rành mạch, trôi chảy bài tập
đọc đã học theo tốc độ quy định
giữa HKI ( khoảng 75 tiếng/
phút ) ; bớc đầu biết đọc diễn
cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp
với nội dung đoạn đọc.
Hiểu nội dung chính của từng
đoạn, nội dung của cả bài; nhận
biết đợc một số hình ảnh, chi tiết
có ý nghĩa trong bài; bớc đầu
biết nhận xét về nhân vật trong
văn bản tự sự.
B¶ng phơ ghi s½n BT2
<b>TiÕt 46 </b>
<b> Lun tËp chung </b>
Gióp HS cđng cố về:
-Chuyển phân số thập phân thành
số thập phân.
Đọc số thập phân.
-So sỏnh s o di vit dới một
số dạng khác nhau.
-Giải bài toán liên quan đến rút về
đơn vị hoặc tỉ số.
-Nh¾c HS vỊ học kĩ lại cách so
sánh hai phân số.
<b>III. Hot động dạy học chủ yếu </b>
<b>Hoạt</b>
<b>động</b>
<b>1</b> HS: KiĨm tra bµi cị lÉn nhau líp
nhËn xÐt bỉ sung ý kiÕn cho bạn GV: Kiểm tra bài học ở nhà của học sinh
<b>2</b> GV: Nhận xét yêu cầu học sinh chữa
bài vào vở HS: Đọc yêu cầu bài tập tự làm bài chữa bài lớp nhận xét bổ sung ý kiÕn
cho b¹n
<b>3</b> HS: Đọc yêu cầu bài tập sau đó tự
làm bài chữa bài lớp nhận xét bổ
sung ý kiến cho bạn
GV: NhËn xét bài làm của học sinh,
yêu cầu học sinh nêu lại cách làm
bài
<b>4</b> GV: Nhận xét yêu cầu học sinh nêu
lại cách làm bài HS: Tiếp tục làm bài tập chữa bài lớpnhận xét bổ sung ý kiến cho bạn
<b>5</b> HS: Tiếp tục làm bài tập chữa bài lớp
nhận xét bổ sung ý kiến cho bạn GV: Nhận xét bài tập của học sinh yêu cầu học sinh nêu lại cách làm
bài
<b>6</b> GV: Yêu cầu học sinh nêu cách làm HS: Tự làm bài chữa bài lớp quan sát
nhận xét bổ sung ý kiến cho bạn
<b>7</b> HS: Tự làm bài chữa bài tập lớp chú
ý bổ sung ý kiến cho bạn GV: Nhận xét bài trên bảng của học sinh yêu cầu học sinh chữa bài vào
vở
<b>8</b> GV: nhận xét tiết học, nhắc nhở bài học tiếp theo
<b>Nhóm 4</b> <b>Nhóm 5</b>
<b>Môn </b>
<b>tên bài </b>
<b>I. Mơc tiªu </b>
<b>TiÕt 46 To¸n </b>
<b>Lun tËp</b>
Nhận biết đợc góc tù, góc nhọn,
góc bẹt, góc vng, đờng cao của
hình tam giác.
Vẽ đợc hình chữ nhật, hình
vng.
<b>Tiết 19: Tập đọc </b>
<b>Ôn tập tiết I</b>
Kiểm tra lấy điểm tập đọc và học
thuộc lòng, kết hợp kiểm tra kĩ
năng đọc-hiểu( HS trả lời1-2 câu
hỏi về nội dung bi c).
<b>II. Đồ dùng</b>
<b>dạy học</b> <sub>Ê ke thíc kỴ </sub>
các cụm từ, biết đọc diễn cảm thể
hiện đúng nội dung văn bản nghệ
thuật).
Phiếu viết tên từng bài tập đọc và
HTL trong 9 tuần học, để HS bốc
thăm.
PhiÕu giao viƯc cho bµi tËp 2
<b>III. Hoạt động dạy học chủ yếu </b>
<b>Hoạt </b>
<b>động </b>
<b>1</b> <sub>HS: Kiểm tra đồ dùng học tập lẫn </sub>
nhau, thíc kỴ ª ke GV: KiĨm tra bµi häc ë nhµ cđa häc sinh
tr-ớc khi làm bài HS: Đọc yêu cầu bài tập sau đó tự họcbài lớp nhận xét
GV: Nhận xét yêu cầu học sinh trả lời
câu hỏi theo nội dung bài học
sinh khắc sâu kiÕn thøc HS: TiÕp tơc tù lµm bµi tËp chữa bài lớp nhận xét bổ sung ý kiến cho b¹n
đó tự làm bài chữa bài lớp nhận xét GV: Nhận xét sau đó hớng dẫn học sinh khc sõu kin thc
lm bi ca mỡnh trờn bng HS: Tiếp tục làm bài tập sau đó chữa bài lớp nhận xét bài của bạn
nhận xét bổ sung ý kiến cho bạn GV: Nhận xét yêu cầu học sinh nêu lại sự hiểu biết của mình về bµi häc
<b>Nhóm 4</b> <b>Nhóm 5</b>
<b>Môn </b>
<b>tên bài </b>
<b>I. Mục tiêu </b>
<b>II. Đồ dùng</b>
<b>dạy học</b>
<b>Tiết 10 Địa lý</b>
<b>Thành phố Đà Lạt</b>
Nờu c một số đặc điểm chủ
yếu của Thành Phố Đà Lạt:
Vị trí: Nằm trên cao ngun Lâm
Viên.
Thành phố có khí hậu trong lành,
mát mẻ, có nhiều phong cảnh
đẹp; nhiều rừng thơng thác nớc,.
Thành phố có nhiều cơng trình
phục vụ nghỉ ngơi và du lịch.
Đà Lạt là nơi trồng nhiều loại
rau, quả xứ lạnh và nhiều loài
hoa.
Chỉ đợc vị trí của thành phố Đà
Lạt trên bản đồ ( lợc đồ )
Bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam
Lợc đồ các cao nguyên ở Tây
Nguyên
<b>TiÕt 10: LÞch sư</b>
<b>Bác Hồ đọc tun ngơn độc lập</b>
Học song bài này học sinh biết:
Ngày 2- 9 năm 1945, tại quảng
tr-ờng Ba đình Hà Nội , Chủ Tịch
Hồ Chí Minh đã đọc Tun Ngơn
Độc Lập.
Đây là sự kiện lịch sử trọng đại,
khai sinh ra nớc Việt Nam dân
chủ cộng hồ.
Ngµy 2-9- 1945 trë thµnh ngµy
Quốc khánh nớc ta.
Hình trong SGK.
ảnh t liệu khác( nếu cã).
PhiÕu häc tËp cña häc sinh
<b>III. Hoạt động dạy học chủ yếu </b>
<b>Hoạt </b>
<b>động </b>
đó nêu tên đồ dùng học tập của
mình mang đến lớp sinh, nhận xét ghi điểm cho học sinh
HS: Quan sát các hình minh hoạ về
ngày 2 – 9 – 1945, yêu cầu học
sinh nêu tên sự kiện lich sử đợc minh
hoạ
nguyên ở Tây Nguyên và tìm vị trí
của thành phố Đà Lạt
GV: Giới thiệu bài qua hình ảnh mà
các em vừa quan sát
HS: c bi trong sách giáo khoa sau
đó miêu tả quang cảnh của Hà Nội
vào ngày 2 – 9- 1945
nhận xét bỉ sung ý kiÕn cho b¹n GV: NhËn xÐt kết quả học tập của họcsinh tuyên dơng học sinh häc tèt
học sinh yêu cầu học nêu lại HS: Tiếp tục tự tìm hiểu bài sau đó thảo luận trong nhóm của mình
GV: nhận xét sau đó yêu cầu học sinh
trao đổi với các bạn về nội dung bài
học
<b>Nhóm 4</b> <b>Nhóm 5</b>
<b>Môn </b>
<b>tên bài </b>
<b>I. Mục tiêu </b>
<b>II. Đồ dùng</b>
<b>dạy học</b>
<b>Tiết 19 Thể dục </b>
<b>Động tác vơn thở, tay và chân, </b>
<b>lng bụng và toàn thân của bài </b>
<b>thể dục phát triển chung .</b>
<b>Trò chơi Nhẩy « tiÕp søc vµ </b>“ ”
<b>con cãc lµ cËu «ng trêi ”</b>
Thực hiện đợc động tác vơn thở
Biết cách chơi và tham gia chơi
đ-ợc các trò chơi
-Vệ sinh nơi tập
-Chuẩn bị một còi,bóng ,kẻ sân
chơi trò chơi.
<b>Tiết 19: Thể dục</b>
<b>Động tác vặn mình Trò chơi</b>
<b> Ai nhanh và khéo h¬n</b>“ ”
-Học động tác vặn mình. u cầu
thực hiện cơ bản đúng động tác.
-Chơi trò chơi “Ai nhanh và khéo
hơn”. u cầu chơi nhiệt tình và
chủ động.
-Trªn sân trờng vệ sinh nơi tập.
-Chuẩn bị một còi, bóng và kẻ
sân.
<b>III. Hot ng dy hc ch yếu </b>
<b>Hoạt </b>
<b>động </b>
<b>1</b> <sub>HS: Tự kiểm tra bạn sau đó khởi </sub>
động chun mơn GV: Nhận lớp u cầu học sinh khởi động chun mơn
sau ú tp lại động tác đã học HS: Chạy nhẹ nhàng thành 1 hàng trên sân trờng
HS: Tập luyện động tác mới của bài
thể dục phát triển chung sau đó từng
tổ thi đua trình diễn
biĨu d¬ng häc sinh häc tèt HS: tù quan sát, nhận xét bạn trong phần trò chơi
lỏng GV: Yêu cầu học sinh thực hiện một số động tác thả lỏng
<b>Nhóm 4</b> <b>Nhóm 5</b>
<b>Môn </b>
<b>tên bài </b>
<b>I. Mục tiêu </b>
<b>II. Đồ dùng</b>
<b>dạy học</b>
<b>Tiết 47 To¸n </b>
<b>Lun tËp chung</b>
Thực hiện đợc cộng, trừ các số có
đến sáu chữ số.
Nhận biết đợc hai đờng thẳng
vng góc.
Giải đợc bài tốn tìm hai số khi
biết tổng và hiệu của hai số đó
liên quan đến hình chữ nhật
Ê ke thớc kẻ
<b>TiÕt 19 LuyÖn tõ </b>
Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc
và HTL.
Nghe viết đúng đoạn văn Nỗi
niềm giữ nớc giữ rừng.
Phiếu viết tên từng bài tập đọc và
HTL ( nh tiết 1).
<b>III. Hoạt động dạy học chủ yếu </b>
<b>Hoạt</b>
<b> động </b>
<b>1</b> GV: KiĨm tra bµi ë nhµ cđa häc
sinh và kiểm tra đồ dùng học tập HS: Kiểm tra bài học ở nhà của bạn và kiểm tra dựng hc tp ca lp
<b>2</b> HS: Đọc yêu cầu bài tập tự làm bài
chữa bài lớp nhận xÐt bỉ sung ý
kiÕn cho b¹n
GV: Nêu nội dung bài học, yêu cầu
học sinh đọc bài và tìm hiểu nội dung
bài nh tiết 1
<b>3</b> GV: NhËn xÐt kÕt qu¶ häc tËp cđa
häc sinh, yêu cầu học sinh nêu lại
HS: Tự tổ chức đọc bài và trả lời câu
hỏi trong sách giáo khoa
<b>4</b> HS: TiÕp tơc lµm bµi tập và chữa bài
lớp nhận xét bổ sung cho bạn GV: NhËn xÐt tinh thÇn häc tËp cđa häc sinh
<b>5</b> GV: Nhận xét yêu cầu học sinh nêu
lại cách làm bài HS: Đọc yêu cầu bài chính tả nêu nội dung chính của bài tìm các từ khó dễ
lẫn chính tả và luyện viết từ khã
<b>6</b> HS: Tự làm bài sau đó chữa bài lớp
nhận xét bổ sung ý kiến cho bạn GV: u cầu học sinh viết bài sốt lỗichính tả sau đó thu bài chấm
<b>7</b> GV: NhËn xÐt yêu cầu học sinh nêu
lại cách làm bài của mình HS: Tự làm bài tập và chữa bài
<b>8</b> GV: NhËn xÐt tiÕt häc giao bµi tËp về nhà
<b>Nhóm 4</b> <b>Nhóm 5</b>
<b>Môn </b>
<b>tên bài </b>
<b>I. Mục tiªu </b>
<b>TiÕt19 Lun tõ </b>
<b>Ôn tập tiết 2</b>
Nghe vit ỳng bi chớnh t ( tốc
độ viết khoảng 75 chữ/ phút ),
không mắc quá 5 lỗi trong bài,
trình bày đúng bài văn có lời đối
thoại. Nắm đợc tác dụng của dấu
ngoặc kép trong bài chính tả.
Nắm đợc quy tắc viết hoa tên
riêng ( Việt Nam và nớc ngoài );
bớc đầu biết sửa lỗi chính tả trong
bài.
<b>TiÕt 47: To¸n</b>
<b> Kiểm tra giữa học kì I</b>
Kiểm tra học sinh về:
-Nhân chia 2 phân số,
Chuyển hỗn số thành phân số,
So sánh số đo diện tích.
<b>II. Đồ dùng</b>
<b>dạy học</b> Bảng phụ ghi sẵn bài tập 3 sgk
<b>III. Hoạt động dạy học chủ yếu </b>
<b>Hoạt </b>
<b>động </b>
<b>1</b> <sub>HS: Tự kiểm tra bài lẫn nhau và đồ </sub>
dùng học tập đến lớp GV: Nêu yêu cầu bài kiểm tra và nhắcnhở học sinh làm bài cẩn thn
HS: Nhận bài kiểm tra sau đó làm bi
chữa bài lớp nhận xét HS: Làm bài kiểm tra
tục tìm hiểu bài HS: Làm bài kiểm tra
chữa bài nhận xét bổ sung cho bạn HS: Làm bài kiÓm tra
sâu kiến thức HS: Làm bài kiểm tra
xong và chữa bài vào vở bài tập HS: Làm bµi kiĨm tra
<b>Nhãm 4</b> <b>Nhóm 5</b>
<b>Môn </b>
<b>tên bài </b>
<b>I. Mục tiêu </b>
<b>II. Đồ dïng</b>
<b>d¹y häc</b>
<b>Tiết 10 Đạo đức</b>
<b> TiÕt kiƯm thêi giê ( tiÕt 2 )</b>
<b>Nêu đợc ví dụ về tiết kiệm thời </b>
giờ.
Biết đợc lợi ích của tiết kim thi
gi.
Bớc đầu biết sử dụng thời gian
học tập, sinh hoạt,.. hằng ngày
một cách hợp lí
Mỗi học sinh ba tấm bìa màu:
<b>Tiết 10: Đạo đức</b>
<b> Tình bạn (tiết 2)</b>
Häc song bµi nµy, HS biÕt:
Ai cũng cần có bạn bè và trẻ em
có quyền tự do kết giao bạn bè.
-Thực hiện đối xử tốt với bạn bè
xung quanh trong cuộc sng hng
ngy.
-Thân ái, đoàn kết với bạn bè.
-Bài hát Lớp chúng ta đoàn kết,
nhạc và lời: Mộng Lân
<b>III. Hoạt động dạy học chủ yếu </b>
<b>Hoạt </b>
<b>động </b>
<b>1</b> <sub>HS: Tù kiĨm tra bµi cị lÉn nhau vµ </sub>
nêu tên đồ dùng học tập đến lớp GV: Kiểm tra bài cũ của học sinh yêucầu học sinh nêu tên dựng
HS: Đọc yêu cầu bài tập chữa bài lớp
chữa bài lớp bổ sung ý kiến cho bạn GV: Nhận xét và yêu cầu học sinh nêu lại
lại bài tập HS: Tiếp tục tự làm bài tập sau đó chữa bài lớp bổ sung ý kiến cho bạn
bài lớp nhận xét chữa bài GV: Yêu cầu học sinh nêu lại nội dung bài học
sinh khắc sâu kiến thức HS: Tự làm bài tập sau đó chữa bài vànhận xét bài cho bạn
<b>Nhãm 4</b> <b>Nhãm 5</b>
<b>Môn </b>
<b>tên bài </b>
<b>I. Mục tiêu </b>
<b>II. Đồ dùng</b>
<b>dạy học</b>
<b>Tiết 10 ChÝnh t¶</b>
<b> Ôn tập tiết 3</b>
Mc yờu cu đọc nh ở tiết 1
Nắm đợc nội dung chính, nhân
vật và giọng đọc các bài tập đọc
là truyện kể thuộc chủ điểm
Măng mọc thẳng.
Phiếu ghi sẵn các bài tập đọc
<b>TiÕt19 Tập Làm văn </b>
<b> Ôn tập tiết 3</b>
-Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập
đọc và HTL.
-Ôn lại các bài tập đọc là văn
miêu tả đã học trong 3 chủ điểm
nhằm trau dồi kĩ năng cảm thụ
văn học.
Phiếu viết tên từng bài tập đọc và
HTL ( nh tiết 1).
<b>III. Hoạt động dạy học chủ yếu </b>
<b>Hoạt động </b>
<b>1</b> <sub>HS: KiĨm tra bµi cị lÉn nhau vµ kiĨm </sub>
tra đồ dùng học tập mang đến lớp GV: Kiểm tra bài cũ đối với học sinh và đồ dùng học tp ca lp
học mới HS: Đọc bài và tìm hiĨu néi dung bµi häc
làm bài chữa bài lớp nhận xét GV: Nêu câu hỏi để học sinh khắc sâu kiến thức về nội dung bài
bài lớp nhận xét bổ sung cho bạn GV: Nhận xét yêu cầu học sinh nêu lại bài
dung bài học HS: Tiếp tục tự làm bài chữa bài lớp nhận xét
<b>Âm nhạc</b>
<b>GV chuyện dạy</b>
<b>Thứ t ngày 28 tháng 10 năm 2009</b>
<b>Nhóm 4</b> <b>Nhóm 5</b>
<b>Môn </b>
<b>tên bài </b>
<b>I. Mục tiêu </b>
<b>II. Đồ dùng</b>
<b>dạy häc</b>
<b>Tiết 20 Tp c </b>
<b>Ôn tập tiết 4</b>
Nm c mt s t ngữ (gồm cả
thành ngữ, tục ngữ và một số từ
Hán Việt thông dụng) thuộc chủ
điểm đã học ( Thơng ngời nh thể
thơng thân, Măng mọc thẳng,
Trên đôi cánh ớc mơ).
Nắm đợc tác dụng của dấu hai
chấm và dấu ngoặc kép
B¶ng phơ ghi sẵn nội dung bài tập
<b>Tiết 48 Toán</b>
<b>cộng hai Số thập phân </b>
Giúp HS:
-Biết thực hiện phép cộng hai số
thập phân.
-Biết giải bài toán với phép cộng
các số thập phân.
<b>III. Hot ng dy học chủ yếu </b>
<b>Hoạt động </b>
<b>1</b> <sub>GV: Kiểm tra bài cũ đối với học sinh </sub>
hc GV: Nhận xét sau đó hớng dẫn học sinh học nội dung bài mới
sâu kiến thức về nội dung bài HS: áp dụng vào phần hớng dẫn của giáo viên tự làm ví dụ 2
cha bi nhn xột GV: Nhận xét sau đó yêu cầu học sinh nêu lại cách làm và kết luận sgk
lại bài HS: Đọc yêu cầu bài tập tự làm bài chữa bµi líp nhËn xÐt
nhận xét GV: Nhận xét và chữa bài cho học sinh
chữa bài vào vở HS: Tiếp tục tự làm bài và chữa bài lớp nhận xét bổ sung cho bạn
<b>Nhóm 4</b> <b>Nhóm 5</b>
<b>Môn </b>
<b>tên bài </b>
<b>I. Mục tiêu </b>
<b>II. Đồ dùng</b>
<b>dạy học</b>
<b>Tiết 48 Toán</b>
<b>Kim tra nh kỡ gia hc kỡ I</b>
Đọc, viết, so sánh số tự nhiên;
hàng và lớp.
t tớnh và thực hiện phép cộng,
phép trừ các số có đến sáu chữ số
NhËn biÕt gãc vu«ng gãc
nhọn,góc tù; hai đờng thẳng song
song, vng góc; tính chu vi, diện
tích hình chữ nhật, hình vng.
Giải bài tốn tìm số trung bình
cộng, Tìm hai số khi biết tổng và
hiệu của hai số đó
GiÊy kiĨm tra thíc kỴ
<b>Tiết 20 Tập đọc</b>
<b> Ôn tập tiết 4</b>
-Hệ thống hoá vốn từ ngữ (danh
từ, động từ, tính từ,thành ngữ, tục
ngữ) gắn với các chủ điểm đã học
trong 9 tuần đầu lớp 5.
-Củng cố kiến thức về từ đồng
nghĩa, từ trái ngha gn vi cỏc
ch im.
-Bút dạ, bảng nhóm.
<b>III. Hot động dạy học chủ yếu </b>
<b>Hoạt động </b>
<b>1</b> <sub>GV: Nªu yêu cầu bài kiểm tra và nhắc</sub>
nh hc sinh lm bài cẩn thận GV: Kiểm tra bài cũ đối với học sinh và đồ dùng học tập của lớp
<b>Nhóm 4</b> <b>Nhóm 5</b>
<b>Môn </b>
<b>tên bài </b>
<b>I. Mục tiêu </b>
<b>II. Đồ dùng</b>
<b>dạy học</b>
<b>Tiết 19 Khoa học </b>
<b> Ôn tập con ngời và sức khoẻ. </b>
Ôn tập các kiến thức về:
S trao đổi chất giữa cơ thể ngời
với mơi trờng.
C¸c chất dinh dỡng có trong thức
ăn và vai trò cđa chóng.
Cách phịng tránh một số bệnh do
ăn thiếu hoặc ăn thừa chất dinh
d-ỡng và các bệnh lây qua ng tiờu
hoỏ.
Dinh dỡng hợp lí.
Phòng tránh đuối nớc.
Phiếu ghi lại tên các thức ăn
<b>Tiết 10: Địa lí</b>
<b>Nông nghiệp</b>
Học xong bài này, HS:
-Biết ngành trồng trọt có vai trò
chính trong sản xuất nông nghiệp,
chăn nuôi đang ngày càng phát
triển.
-Bit nc ta trồng nhiều loại cây,
trong đó cây lúa gạo đợc trồng
nhiều nhất.
-Nhận biết trên bản đồ vùng phân
bố của một số loại cây trồng, vật
ni chính ở nớc ta.
Lợc đồ sgk
<b>III. Hoạt động dạy học chủ yếu </b>
<b>Hoạt động </b>
<b>1</b> <sub>HS: Tù kiÓm tra lÉn nhau vÒ néi dung </sub>
bài học ở nhà GV: Kiểm tra bài cũ của học sinh và đồ dùng học tập đến lớp
lm bi sau ú cha bi HS: Quan sát tranh minh hoạ cho bài học sau đó tìm hiểu nội dung bài
b sung cho bạn GV: Yêu cầu học sinh đọc nội dung bài học và trả lời câu hỏi sgk
sâu kiến thức HS: Nêu lại câu hỏi và suy nghĩ làm bài sau đó đại diện trả lời
líp nhËn xÐt bỉ sung cho b¹n GV: Nhận xét và yêu cầu học sinh nhắc lại nội dung bµi
học sinh khắc sâu kiến thức HS: Tiếp tục trả lời câu hỏi trong sgk lớp nhËn xÐt bæ sung
<b>Nhóm 4</b> <b>Nhóm 5</b>
<b>Môn </b>
<b>tên bài </b>
<b>I. Mơc tiªu </b>
<b>TiÕt 10 Lịch sử </b>
<b>Cuộc kháng chiến chống quân</b>
<b>tống xâm lợc lần thứ nhất</b>
<b>( năm 981 )</b>
Nm c nhng nột chớnh về
cuộc kháng chiến chống Tống lần
thứ nhất ( năm 981 ) do Lê Hoàn
chỉ huy:
Tờng thuật ngắn gọn cuộc kháng
chiến chống Tống lần thứ nhất:
Đầu năm 981 quân Tống theo hai
đờng thuỷ, bộ tiến vào xâm lợc
n-ớc ta.
Đơi nét về Lê Hồn: Lê Hồn là
ngời chỉ huy quân đội nhà Đinh
với chức thập đạo tớng quân…
<b>TiÕt 20 TËp lµm văn </b>
<b>Ôn tập tiết 5</b>
Tip tc kim tra ly im tập đọc
và học thuộc lòng( yêu cầu nh tiết
1).
<b>II. §å dïng</b>
<b>dạy học</b> Hình minh hoạ sgk <sub>Lợc đồ khu vực cuộc kháng chiến</sub>
chống quân Tống
Phiếu viết tên từng bài tập đọc và
học thuộc lòng(nh tiết 1).
Một số đạo cụ đơn giản để HS
diễn vở kịch Lòng dân.
<b>III. Hoạt động dạy học chủ yếu </b>
<b>Hoạt động </b>
<b>1</b> <sub>HS: Tù kiĨm tra bµi häc ë nhµ lÉn </sub>
nhau và đồ dùng đến lớp GV: Kiểm tra bài cũ đối với học sinh và đồ dùng học tập của lớp
sgk HS: Đọc bài và tìm hiểu nội dung bài học
câu hỏi sgk GV: Nêu câu hỏi để học sinh khắc sâukiến thức về nội dung bài
nội dung bài HS: Đọc yêu cầu bài tập tự làm bài chữa bài nhận xét
tr¶ lêi líp nhËn xÐt bỉ sung GV: NhËn xét yêu cầu học sinh nêu lại bài
lại nội dung HS: Tiếp tục tự làm bài chữa bài lớp nhận xét
bài sgk GV: Nhận xét và yêu cầu học sinh chữa bài vào vở
<b>Mỹ thuật</b>
<b>GV chuyên dạy</b>
<b>Thứ năm ngày 29 tháng 10 năm 2009</b>
<b>Nhóm 4</b> <b>Nhóm 5</b>
<b>Môn </b>
<b>tên bài </b>
<b>I. Mục tiêu </b>
<b>II. Đồ dùng</b>
<b>dạy học</b>
<b>Tiết 49 Toán </b>
<b>Nhân với số có một chữ số</b>
Biết cách thực hiện phép nhân số
có nhiều chữ số với số có một chữ
Bảng phụ
<b>Tiết 19: Khoa häc </b>
<b>Phòng tránh tai nạn giao thơng</b>
<b>đờng bộ</b>
Sau bài học .HS có khả năng:
-Nêu một số nguyên nhân dẫn đến
tai nạn giao thông và một số biện
pháp tai nạn giao thông.
-Cã ý thøc chÊp hành tai nạn giao
thông và cẩn thận khi tham gia
giao thông.
- Hình trang 41-42 SGK.
- Su tầm các hình ảnh và thông tin
về một số tai nạn giao th«ng.
<b>III. Hoạt động dạy học chủ yếu </b>
<b>Hoạt động </b>
<b>1</b> <sub>HS: Tự kiểm tra bài cũ lẫn nhau </sub> <sub>GV: Kiểm tra bài cũ đối với học sinh </sub>
và đồ dùng học tập
sinh häc néi dung bµi míi HS: Quan sát tranh minh hoạ cho bài học và tìm hiểu nội dung bài
giáo viên tự làm ví dụ 2 GV: Yêu cầu học sinh nêu câu hỏi sauđó tự tìm hiểu nội dung bài
sinh nêu lại cách làm và kết luận sgk HS: Tự tìm hiểu bài sau đó đại diện lên trình bày kết quả lớp nhn xột
chữa bài lớp nhận xét kiến thức
sinh HS: Tiếp tục tìm hiểu nội dung bài sau đó trả lời lớp nhận xét
líp nhËn xÐt bỉ sung cho b¹n GV: NhËn xét yêu cầu học sinh nêu lại nội dung bài vµ bµi häc sgk
<b>Nhãm 4</b> <b>Nhóm 5</b>
<b>Môn </b>
<b>tên bài </b>
<b>I. Mục tiêu </b>
<b>II. Đồ dùng</b>
<b>dạy học</b>
<b>Tiết 20 Luyện từ và câu</b>
<b>Ôn tập tiết 5</b>
Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc
nh ở tiết 1 ; nhận biết đợc các thể
loại văn xuôi, kịch, thơ; bớc đầu
nắm đợc nhân vật và tính cách
trong bài tập đọc là truyện kể đã
đọc.
PhiÕu häc tËp
<b>TiÕt 49: To¸n</b>
<b> Luyện tập</b>
Giúp HS:
-Củng cố Kỹ năng cộng các số
thập phân.
- Nhận biết tính chất giao hoán
của phép cộng các số thập phân.
- Củng cố về giải bài toán cã néi
dung h×nh häc; T×m sè trung b×nh
céng.
<b>III. Hoạt động dạy học chủ yếu </b>
<b>1</b> <sub>GV: Kiểm tra bài cũ đối với học sinh </sub>
và đồ dùng học tập của lớp HS: Tự kiểm tra bài cũ lẫn nhau và đồdùng học tập đến lớp
học GV: Nhận xét và tuyên dơng học sinhhọc tËp tiÕn bé
kiến thức về nội dung bài HS: Đọc yêu cầu bài tập sau đó tự làm bài v cha bi lp nhn xột
chữa bài nhận xét GV: Nhận xét và yêu cầu học sinh nêu cách trình bày bài
lại bài HS: Tiếp tục đọc yêu cầu bài tập và chữa bài lớp nhận xét b sung
GV: Yêu cầu học sinh nêu cách trình
bày bài
cha bi vo v HS: Tiếp tục tự làm bài tập sau đó chữa bài lớp nhận xét và bổ sung
<b>Nhãm 4</b> <b>Nhóm 5</b>
<b>Môn </b>
<b>tên bài </b>
<b>I. Mục tiêu </b>
<b>II. Đồ dùng</b>
<b>dạy học</b>
<b>Tiết 19 Tập làm văn</b>
<b>Ôn tập tiết 6</b>
Xỏc định đợc tiếng chỉ có vần và
thanh, tiếng có đủ âm đầu, vần và
thanh trong đoạn văn; nhận biết
đợc từ đơn, từ ghép, từ láy, danh
từ ( chỉ ngời, vật, khái niêm ),
động từ trong đoạn văn ngắn.
Bảng phụ
<b>TiÕt 10: KÜ thuËt</b>
<b>Bày dọn bữa cơm trong gia đình</b>
Học sinh biết bày một bữa cơm
<b> Rèn có ý thức giúp gia đình dọn </b>
bữa cơm đơn giản
Mâm, bát, đũa
<b>III. Hoạt động dạy học chủ yếu </b>
<b>Hoạt động </b>
tra đồ dùng học tập mang đến lớp và đồ dùng học tập của học sinh
hc mi HS: Nờu đồ dùng của một buổi bày bữa cơm gia đình
làm bài chữa bài lớp nhận xét GV: Yêu cầu học sinh thực hành bày bữa cơm
bµi líp nhËn xÐt bỉ sung cho bạn GV: Nhắc nhở học sinh cẩn thận trong khi thực hành
dung bài học HS: Tiếp tục thực hành bày bữa cơm
<b>Nhãm 4</b> <b>Nhãm 5</b>
<b>Môn </b>
<b>tên bài </b>
<b>I. Mục tiêu </b>
<b>II. Đồ dùng</b>
<b>dạy học</b>
<b>Tiết 10 KĨ chun</b>
<b> Ôn tập tiết 7</b>
Kim tra ( c ) theo mức độ cần
đạt về kiến thức, kĩ năng giữa
HKI ( nêu ở tiết 1, ơn tập ).
B¶ng phơ
<b>TiÕt 10 KĨ chun </b>
<b> Ôn tập tiết 6 </b>
-Tiếp tơc «n lun vỊ nghÜa cđa
tõ.
-Biết vận dụng kiến thức đã học
về nghĩa của từ để giải các bài tập
nhằm trau dồi kĩ năng dùng từ, đặt
câu và mở rộng vốn từ.
B¶ng phơ
<b>III. Hoạt động dạy học chủ yếu </b>
<b>Hoạt động </b>
<b>1</b> <sub>GV: Yêu cầu học sinh đọc bài </sub> <sub>HS: Kiểm tra bài cũ lẫn nhau và kiểm </sub>
tra đồ dùng học tập mang đến lớp
hc tt HS: Đọc yêu cầu bài tập sau đó tự làmbài chữa bài lớp nhận xét
giúp học sinh cịn lúng túng HS: Tiếp tục làm bài tập sau đó chữa bài lớp nhận xét bổ sung cho bạn
chÐo HS: Chữa bài vào vở của mình
<b>Nhóm 4</b> <b>Nhóm 5</b>
<b>Môn </b>
<b>tên bài </b>
<b>I. Mục tiêu </b>
<b>II. Đồ dùng</b>
<b>dạy học</b>
<b>Tit 20 Thể dục</b>
<b>Ôn động tác vơn thở, tay và</b>
<b>chân, lng bụng v ton thõn</b>
<b>ca bi th dc phỏt trin</b>
<b>chung .</b>
<b>Trò chơi Nhẩy ô tiếp sức và</b>
<b>con cóc là cËu «ng trêi ”</b>
Thực hiện đợc động tác vơn thở
và tay bớc đầu biết cách thực hiện
động tác chân, lng- bụng và toàn
thân của bài thể dục phát triển
chung.
Biết cách chơi và tham gia chơi
đợc các trũ chi
-Vệ sinh nơi tập
-Chuẩn bị một còi,bóng ,kẻ sân
chơi trò chơi.
<b>Tiết 20: Thể dục</b>
<b>Trò chơi </b>
<b>Chạy nhanh theo số</b>
-ễn 4 ng tỏc vơn thở ,tay
chân,vặn mình. Yêu cầu thực hiện
cơ bản đúng động tác.
-Chơi trò chơi “Chạy nhanh theo
số”. Yờu cu chi nhit tỡnh v
ch ng.
-Trên sân trờng vệ sinh nơi tập.
-Chuẩn bị một còi, bóng và kẻ
sân.
<b>III. Hot ng dy hc ch yu </b>
<b>Hot động </b>
<b>1</b> <sub>HS: tự kiểm tra bạn sau đó khởi động </sub>
chuyên môn GV: nhận lớp yêu cầu học sinh khi ng chuyờn mụn
sau đó tập lại động tác đã học HS: Chạy nhẹ nhàng thành 1 hàng trên sân trờng
HS: Tập luyện động tác của bài thể
dục phát triển chung sau đó từng tổ
thi đua trình diễn
biĨu d¬ng häc sinh häc tèt HS: tù quan sát, nhận xét bạn trong phần trò chơi
lỏng GV: Yêu cầu học sinh thực hiện một số động tác thả lỏng
<b>Thø s¸u ngày 30 tháng 10 năm 2009</b>
<b>Nhóm 4</b> <b>Nhóm 5</b>
<b>Môn </b>
<b>tên bài </b>
<b>I. Mục tiêu </b>
<b>II. Đồ dùng</b>
<b>dạy học</b>
<b>Tiết 50 Toán</b>
<b>Tính chất giao hoán của</b>
<b>phép nhân</b>
Nhn biết đợc tính chất giao hốn
của phép nhân.
Bớc đầu vận dụng tính chất giao
hốn của phép nhân để tính tốn
B¶ng phơ
<b>TiÕt 20: Khoa học </b>
<b>ôn tập: con ngời và sức khoẻ</b>
Sau bi hc .HS có khả năng:
-Vẽ hoặc viết sơ đồ cách phòng
tránh: bệnh sốt rét, sốt xuất huyết,
viêm não, viêm gan A ; nhiễm
HIV/AIDS.
<b>III. Hoạt động dạy học chủ yếu </b>
<b>Hoạt động </b>
<b>1</b> <sub>HS: Tù kiÓm tra bµi häc ë nhµ lÉn </sub>
nhau và đồ dùng học tập GV: Kiểm tra bài học ở nhà của học sinh và đồ dùng học tập
h-ớng dẫn học sinh học bài mới HS: Quan sát tranh sgk và trả lời câu hỏi trong phần ôn tập
nêu kết luận nh sgk GV: Nhận xét và nêu câu hỏi để học sinh khắc sâu kiến thức
bi v nêu lại kết luận HS: Tiếp tục tìm hiểu nội dung bài sau đó chữa bài lớp nhận xét
đó làm bài và chữa bài lớp nhận xét GV: Yêu cầu học sinh nhắc lại kiến thức của nội dung bài học
<b>Nhóm 4</b> <b>Nhóm 5</b>
<b>Môn </b>
<b>tên bài </b>
<b>I. Mục tiêu </b>
<b>II. Đồ dùng</b>
<b>dạy học</b>
<b>Tiết 20 Tập làm văn</b>
<b>Ôn tập tiÕt 8</b>
Kiểm tra ( viết ) theo mức độ cần
đạt về kiến thức, kĩ năng giữa
HKI:
Nghe-viết đúng bài chính tả ( tốc
độ viết khoảng 75 chữ/ 15 phút),
khơng mắc q 5 lỗi trong bài;
Viết đợc bức th ngắn đúng nội
dung, thể thức một lá th.
Giấy kiểm tra, đồ dùng học tập
<b>TiÕt 50: Toán</b>
<b>Tổng nhiều Số thập phân </b>
Giúp HS:
-Biết tính tổng nhiều số thập phân.
-Nhận biết tính chất kết hợp của
phép cộng các số thập phân và
biết vận dụng các tính chất của
phép cộng để tính bằng cách
thuận tiện nhất.
B¶ng nhãm
<b>III. Hoạt động dạy học chủ yếu </b>
<b>Hoạt động </b>
<b>1</b> <sub>HS: Kiểm tra đồ dùng học tập lẫn </sub>
nhau GV: Kiểm tra bài học ở nhà của học sinh và đồ dùng hc tp
tiết 8 HS: Chữa bài tập và vở của mình chuẩn bị giấy nháp làm bài
xét bổ sung GV: Híng dÉn häc sinh t×m hiĨu néi dung bài mới
giúp học còn lúng túng HS: Tự nháp ví dụ theo nội dung bài học mới
nhận xét bổ sung GV: Nhận xét và đa ra kết luận yêu cầu học sinh nêu lại
thµnh bµi tËp HS: Đọc yêu cầu bài tập chữa bài lớp nhận xét và bổ sung
xét bổ sung GV: Yêu cầu học sinh nêu lại cách làm bài tập
<b>Nhóm 4</b> <b>Nhóm 5</b>
<b>Môn </b>
<b>tên bài </b>
<b>I. Mục tiêu </b>
<b>II. Đồ dùng</b>
<b>dạy học</b>
<b>Tiết 20 Khoa học </b>
<b>Nớc có những tính chất gì ?</b>
Nờu c một số tính chất của
n-ớc: nớc là chất lỏng, trong suốt,
khơng màu, khơng mùi, khơng vị,
khơng có hình dạng nhất định;
n-ớc chảy từ cao xuống thấp, chảy
lan ra khắp mọi phía, thấm qua
một số vật và hồ tan một số chất.
Quan sát và làm thí nghiệm để
phát hện ra một số tính chất của
nớc.
Nêu đợc ví dụ về ứng dụng một
số tính chất của nớc trong đời
sống: làm mái nhà dốc cho nớc
ma chảy xuống, làm áo ma để
mặc khơng bị ớt.
H×nh vÏ trong sgk
2 cốc thuỷ tinh giống nhau, một
cốc đựng nớc, một cốc đựng sữa
<b>TiÕt 20 LuyÖn từ</b>
-Kiểm tra đọc - hiểu và kiểm tra
kiến thức kĩ năng về từ và câu.
Yêu cầu HS làm bài nghiêm túc.
<b>III. Hoạt động dạy học chủ yếu </b>
<b>Hoạt động </b>
<b>1</b> HS: Kiểm tra bài cũ lẫn nhau và đồ
dùng học tập
GV: Yêu cầu học sinh đọc bi
HS: NhËn xÐt bỉ sung cho b¹n
câu hỏi trong sgk GV: Nhận xét và tuyên dơng học sinhhọc tốt
s©u kiÕn thức HS: Tự làm bài và chữa bài
lớp nhận xét bổ sung GV: Quan sát học sinh làm bài và giúp học còn lúng túng
lại nội dung bài học HS: Tiếp tục tự làm bài và chữa bài
xét bổ sung GV: Yêu cầu học sinh đổi vở để kiểmtra chéo
<b>Nhóm 4</b> <b>Nhóm 5</b>
<b>Môn </b>
<b>tên bài </b>
<b>I. Mục tiêu </b>
<b>Tiết 10 Kü thuËt</b>
<b>Khâu viềm đờng gắp mép vải</b>
<b>bằng mũi khâu đột tha</b>
Biết cách khâu viềm đờng gấp
mép vải bằng mũi khâu đột tha.
Khâu viềm đợc đờng gắp mép vải
bằng mũi khâu đột tha.
Các mũi khâu tơng đối đều nhau.
<b>TiÕt10 Chính tả</b>
<b>Ôn tập tiết 8 </b>
-Kiểm tra viết chính tả và tập làm
văn.
<b>II. §å dïng</b>
<b>dạy học</b> Mẫu đờng gấp mép vải <sub>Một số vải trắng hoặc màu có </sub>
kích thớc 20cm x 30 cm, len hoặc
sợi khác với màu vải
<b>III. Hoạt động dạy học chủ yếu </b>
<b>Hoạt động </b>
<b>1</b> <sub>GV: Kiểm tra bài cũ và đồ dùng của </sub>
học sinh HS: Kiểm tra đồ dùng học tập lẫn nhau
líp GV: Nêu yêu cầu nội dung bài học tiết 8
HS: Tự làm bài và chữa bài lớp nhận
dung bài học do giáo viên đa ra GV: Quan sát học sinh làm bài và giúp häc sinh cßn lóng tóng
hiểu nội dung bài HS: Tiếp tục làm bài chữa bài lớp nhận xét bổ sung
sgk sau đó nêu lại nội dung bài học GV: Tiếp tục giúp học sinh hoàn thành bài tập
tác kĩ thuật HS: Tự làm bài và chữa bài lớp nhËn xÐt bỉ sung
- ỏnh giỏ kết quả học tập, hoạt động tuần 10, đề ra phơng hớng hoạt động tuần 11.
- Rèn kĩ năng tự quản, nêu ý kiến.
- Gi¸o dơc ý thøc häc tËp, x©y dùng tËp thĨ tiÕn bé.
<b>2. Nội dung: a, Chi đội trởng nêu yêu cầu chung, tổ chức cho các phân đội báo cáo,</b>
các cá nhân nêu ý kin sau ú tng hp chung:
<i><b>* Ưu điểm: </b></i>
- Thc hiện nghiêm túc nề nếp lớp học, tham gia tích cực mọi hoạt động tập thể do
nhà trờng đề ra.
- Xếp hàng ra vào lớp nghiêm túc, nề nếp học tËp cã nhiỊu tiÕn bé.
- Ban chỉ huy đội có nhiều cố gắng trong việc quản lí , điều hành hoạt động của Chi
đội.
- Tham gia hoạt động múa hát tập thể sân trờng, lao động, vệ sinh trờng lớp.
- Phát huy vai trò , tinh thần đoàn kết, tự giác, tích cực trong học tập , thi đua giành
nhiều hoa điểm 10 tặng thầy cô nhân ngày 20 / 11
- Tham gia hội giảng đạt kết quả tốt.
<i><b>* Tån t¹i:</b></i>
- Một số đội viên cha thực sự tích cực trong học tập, chữ viết cha sạch đẹp, vit cũn
sai chớnh t,
- Thực hiện truy bài đầu giê cha thËt hiƯu qu¶.
- Một số đội viên cha chú ý học, tiếp thu chậm, không làm bài tập
<i><b>b, Ph¬ng híng: </b></i>
- Khắc phục tồn tại, phát huy các mặt mạnh đã đạt đợc.
- Tiếp tục thi đua chào mừng ngày ngày 20 /11