Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

ĐA đề THI THỬ CHẤT SINH học lần 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (502.75 KB, 6 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CHẤT – SINH HỌC

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2020 (LẦN 10)
Môn: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 35 phút kể cả điền đáp án

Mã đề thi: 05/10

Họ, tên thí sinh:....................................................................................................
Số báo danh..........................................................................................................
1. C
2. A
3. B
4. D
5. A
6. A
7. C
8. C
9. B
10. A
11. B
12. A
13. B
14. B
15. B
16. C
17. A
18. C
19. B
20. B


Câu 1. Ở một lồi thực vật có bộ NST 2n = 14, A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với a quy định hoa
trắng, cho cây hoa đỏ dị hợp lai với cây hoa đỏ thuần chủng đời con thu được hầu hết cây hoa đỏ và
một vài cây hoa trắng. Biết không xảy ra đột biến gen và đột biến cấu trúc NST. Số lượng NST có
trong tế bào của cây hoa trắng là?
A. 12.
B. 14.
C. 13.
D. 15.
Ta có: Cây đỏ dị hợp tử Aa giảm phân bình thường  giao tử A, a
Cây đỏ thuần chủng bị đột biến tạo ra 2 loại giao tử là A, 0 (n-1)
 Để cây hoa trắng: n x (n-1) = 2n -1 = 13.  Đáp án C
Câu 2. Ở cà chua, alen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Biết r ng c c
cây t bội giảm phân cho giao t 2n có khả n ng th tinh b nh thường. T nh theo l thuyết, ph p lai
gi a hai cây cà chua t bội có ki u gen AAaa và aaaa cho đời con có t l ki u h nh là
A. 5 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng.
B. 3 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng.
C. 11 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng.
D. 35 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng.
AAaa  gt 1/6 aa; Aaaa  gt 1aa
TLKH lặn aaaa = 1/6 aa x 1aa = 1/6; TLKH trội = 1 – 1/6 = 5/6  Đáp án A
Câu 3. Trong một tế bào sinh tinh, x t hai c p nhi m sắc th được k hi u là Aa và Bb. hi tế bào này
giảm phân, c p Aa phân li b nh thường, c p Bb không phân li trong giảm phân , giảm phân di n ra
b nh thường. C c lo i giao t có th được t o ra t qu tr nh giảm phân của tế bào tr n là
A. ABb và A ho c aBb và a
B. ABb và a ho c aBb và A
C. Abb và B ho c ABB và b
D. ABB và abb ho c AAB và aab
Ở giảm phân I cặp Aa phân li bình thường  2 loại gt A và a; cặp Bb không phân li  gt Bb và 0
loại giao tử có thể tạo ra t tế bào sinh tinh là ABb và a hoặc aBb và A  Đáp án B
Câu 4. Giả s trong một tế bào sinh tinh có bộ nhi m sắc th được k hi u là 44A + XY. hi tế bào này

giảm phân c c c p nhi m sắc th thường phân li b nh thường, c p nhi m sắc th giới t nh không phân li
trong giảm phân ; giảm phân di n ra b nh thường. C c lo i giao t có th được t o ra t quá trình
giảm phân của tế bào tr n là
A. 22A và 22A + XX.
B. 22A + X và 22A + YY.
C. 22A + XX và 22A + YY.
D. 22A + XY và 22A.
44A GP tạo gt 22A; XY không phân li trong giảm phân I tạo gt XY và O
Kết hợp lại  22A + XY và 22A.  Đáp án D
Câu 5. Ở một loài thực vật, x t c p gen Bb n m tr n nhi m sắc th thường, mỗi alen đều có 1200
nucl ơtit. Alen B có 301 nucl ơtit lo i ađ nin, alen b có số lượng 4 lo i nucl ôtit b ng nhau. Cho hai
cây đều có ki u gen Bb giao phấn với nhau, trong số c c hợp t thu được, có một lo i hợp t ch a tổng
số nucl ôtit lo i guanin của c c alen nói tr n b ng 1199. i u gen của lo i hợp t này là
A. Bbbb.
B. BBb.
C. Bbb.
D. BBbb.
Alen B có A = 301, N =2A + 2G = 1200  G = 299
Alen b có s lượng 4 loại nuclêơtit bằng nhau = N/4 = 1200/4 = 300
G của Bbbb = 299 + (300 x 3) = 1199  Đáp án A
Câu 6. Ở một loài thực vật, alen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng.
Dùng cônsixin x l c c h t của cây lưỡng bội (P), sau đó đem gieo c c h t này thu được c c cây F1.
Chọn ngẫu nhi n hai cây F1 cho giao phấn với nhau, thu được F2 gồm 1190 cây quả đỏ và 108 cây quả

Trang 1/6 - Mã đề thi 05/10/2019


vàng. Cho biết qu tr nh giảm phân không xảy ra đột biến, c c cây t bội đều t o giao t 2n có khả
n ng th tinh. T nh theo l thuyết, t l ki u gen của F2 là
A. 1 AAA : 5 AAa : 5 Aaa : 1 aaa.

B. 5 AAA : 1 AAa : 5 Aaa : 1 aaa.
C. 5 AAA : 1 AAa : 1 Aaa : 5 aaa.
D. 1 AAA : 5 AAa : 1 Aaa : 5 aaa.
Dùng cơnsixin xử lí các hạt của cây lưỡng bội (AA, Aa, aa)  Tứ bội (AAAA, Aaaa, aaaa)
F2 có TLKH: 1190/108 = 11 đỏ: 1 vàng
F2 có TLKH quả vàng = 1/12 aaa = 1/6 aa x 1/2 a
 F1 : Aaaa x Aa  F2 : 1 AAA : 5 AAa : 5 Aaa : 1 aaa.  Đáp án A
Câu 7. Một nhóm tế bào sinh tinh đều có ki u gen AaXBY tiến hành giảm phân h nh thành giao t ,
trong đó ở một số tế bào, c p nhi m sắc th mang c p gen Aa không phân li trong giảm phân , c p
nhi m sắc th giới t nh phân li b nh thường. Nếu giảm phân di n ra b nh thường th kết thúc qu
tr nh này sẽ t o ra số lo i giao t tối đa là
A. 4.
B. 6.
C. 8.
D. 7.
1 s TB, Aa phân li bình thường cho 2 loại gt A và a
1 s TB, Aa không phân li trong giảm phân I cho 2 loại gt Aa và O
XBY phân li bình thường cho 2 loại gt XB và Y
loại giao tử t i đa = (2 + 2) x 2 = 8  Đáp án C
Câu 8. Một lồi thực vật lưỡng bội có 12 nhóm gen li n kết. Giả s có 6 th đột biến của loài này được
k hi u t đến V với số lượng nhi m sắc th (NST) ở k gi a trong mỗi tế bào sinh dưỡng như sau:
Th đột biến
I
II
III
IV
V
VI
Số lượng NST trong một tế bào sinh dưỡng 48
84

72
36
60
25
Trong c c th đột biến tr n có bao nhi u th đa bội lẻ?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
3 thể đa bội lẻ: II, IV, V  Đáp án C
Câu 9. Một c th ở một lồi động vật có bộ nhi m sắc th 2n = 12. hi quan s t qu tr nh giảm phân
của 2000 tế bào sinh tinh, người ta thấy 20 tế bào có c p nhi m sắc th số 1 không phân li trong giảm
phân , c c sự ki n kh c trong giảm phân di n ra b nh thường; c c tế bào còn l i giảm phân b nh
thường. Theo l thuyết, trong tổng số giao t được t o thành t qu tr nh tr n th số giao t có 5 nhi m
sắc th chiếm t l
A. 1%.
B. 0,5%.
C. 0,25%.
D. 2%.
2n = 12  giao tử có 5 nhiễm sắc thể là n – 1
Cặp nhiễm sắc thể s 1 không phân li trong giảm phân I cho 2 loại gt n + 1 và n – 1
20 tế bào có cặp nhiễm sắc thể s 1 khơng phân li tạo 20 x 2 = 40 gt n – 1
Giao tử có 5 nhiễm sắc thể chiếm tỉ lệ = 40/2000 x 4 = 0,005 = 0,5%.  Đáp án B
Câu 10. Ở một loài thực vật, alen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng;
alen B quy định quả ngọt trội hoàn toàn so với alen b quy định quả chua. Biết r ng không ph t sinh đột
biến mới và c c cây t bội giảm phân b nh thường cho c c giao t 2n có khả n ng th tinh. Cho cây t
bội có ki u gen AAaaBbbb tự th phấn. Theo l thuyết, t l phân li ki u h nh ở đời con là
A. 105:35:3:1.
B. 105:35:9:1.
C. 35:35:1:1.

D. 33:11:1:1.
AAaa tự thụ phấn  35 đỏ : 1 trắng; Bbbb tự thụ phấn  3 ngọt : 1 chua
Tỉ lệ phân li kiểu hình chung = (35 đỏ : 1 trắng) x (3 ngọt : 1 chua) = 105:35:3:1.  Đáp án A
Câu 11. Trong qu tr nh giảm phân của cơ th đực có ki u gen AaBb, ở một số tế bào, c p nhi m sắc
th mang c p gen Aa không phân li trong giảm phân , c p nhi m sắc th mang c p gen Bb phân li b nh
thường; giảm phân di n ra b nh thường. Ở cơ th c i có ki u gen AABb, qu tr nh giảm phân di n ra
b nh thường. Theo l thuyết, ph p lai: ♀AABb × ♂AaBb cho đời con có tối đa bao nhi u lo i ki u gen?
A. 4.
B. 12.
C. 6.
D. 8.
* Cơ thể đực:
1 s TB, Aa phân li bình thường cho 2 loại gt A và a
1 s tế bào, Aa không phân li trong giảm phân I  2 loại gt Aa và O
Bb phân li bình thường cho 2 loại gt B và b
* Ở cơ thể cái
Trang 2/6 - Mã đề thi 05/10/2019


AA phân li bình thường cho 1 loại gt A
Bb phân li bình thường cho 2 loại gt B và b
♀AA× ♂Aa  [1 x (2 + 2)] KG
♀Bb × ♂Bb  3KG
KG t i đa của đời con = [1 x (2 + 2)] x 3 = 12  Đáp án B
Câu 12. hi làm ti u bản t m thời đ quan s t nhi m sắc th dưới k nh hi n vi, cần s d ng oocx in
ax tic đ
A. nhuộm màu c c nhi m sắc th .
B. c c nhi m sắc th tung ra và không chồng lấp nhau.
C. cố định c c nhi m sắc th và gi cho chúng khơng dính vào nhau.
D. c c nhi m sắc th co ngắn và hi n rõ hơn.

Nhuộm màu các nhiễm sắc thể  Đáp án A
Câu 13. Một loài thực vật giao phấn ngẫu nhi n có bộ nhi m sắc th lưỡng bội là 2n = 6. X t 3 c p gen
A, a; B, b; D, D n m tr n 3 c p nhi m sắc th , mỗi gen quy định một t nh tr ng và c c alen trội là trội
hoàn toàn. Giả s do đột biến, trong loài đã xuất hi n c c d ng th ba tương ng với c c c p nhi m sắc
th và c c th này đều có s c sống và khả n ng sinh sản. Cho biết không xảy ra c c d ng đột biến kh c.
Theo l thuyết, có bao nhi u ph t bi u sau đây đúng?
I. Ở lồi này có tối đa 45 lo i ki u gen.
II. Ở loài này, c c cây mang ki u h nh trội về cả ba t nh tr ng có tối đa 25 lo i ki u gen.
III. Ở loài này, c c th ba có tối đa 36 lo i ki u gen.
IV. Ở loài này, c c cây mang ki u h nh l n về 1 trong 3 t nh tr ng có tối đa 18 lo i ki u gen.
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
Chỉ có IV đúng  Đáp án B
Bài tốn đã cho biết lồi có 2n = 6 và trong lồi có thêm các đột biến thể ba ở tất cả các cặp N T cho
nên khi thực hiện tính tốn, chúng ta phải tính cả thể lưỡng bội (2n) và cả thể ba (2n+1).
- loại kiểu gen của lồi = 9+12+12+9 = 42.
+ Vì s kiểu gen của thể lưỡng bội (2n) = 3x3x1 = 9 kiểu gen;
+ kiểu gen của thể ba (2n+1) gồm có các trường hợp:
+ Thể ba ở gen A có s kiểu gen = 4x3x1 = 12 kiểu gen.
+ Thể ba ở gen B có s kiểu gen = 3x4x1 = 12 kiểu gen.
+ Thể ba ở gen D có s kiểu gen = 3x3x1 = 9 kiểu gen.
→ Tổng s kiểu gen = 9+12+12+9 = 42 kiểu gen.
- loại kiểu gen của các thể ba (2n+1) = 12+12+9 = 33 kiểu gen.
- Cây mang kiểu hình trội về 3 tính trạng (A-B-DD) có 20 kiểu gen.
+ kiểu gen quy định kiểu hình A-B-DD của thể 2n = 2x2x1 = 4 kiểu gen;
- kiểu gen quy định kiểu hình A-B-DD của thể 2n+1 gồm có các trường hợp:
+ Thể ba ở gen A có s kiểu gen = 3x2x1 = 6 kiểu gen.
+ Thể ba ở gen B có s kiểu gen = 2x3x1 = 6 kiểu gen.

+ Thể ba ở gen D có s kiểu gen = 2x2x1 = 4 kiểu gen.
→ Tổng s kiểu gen = 4+6+6+4 = 20 kiểu gen.
- Các cây mang kiểu hình lặn về 1 trong 3 tính trạng có t i đa 18 loại kiểu gen
+ Ở các thể 2n có 2 trường hợp là A-bbDD và aaB-DD nên s kiểu gen = 2x1x1 + 1x2x 1 = 4 kiểu gen;
+ Ở các thể 2n+1 gồm có các trường hợp:
+ Thể ba ở gen A có s kiểu gen = 3x1x1 + 1x2x1 = 5 kiểu gen.
+ Thể ba ở gen B có s kiểu gen = 2x1x1 + 1x3x1 = 5 kiểu gen.
+ Thể ba ở gen D có s kiểu gen = 2x1x1 + 1 x2x 1 = 4 kiểu gen.
→ Tổng s kiểu gen = 4+5+5+4 = 18 kiểu gen.
Câu 14. hi nói về th đa bội ở thực vật, có bao nhi u ph t bi u sau đây đúng?
I. Th đa bội lẻ thường khơng có khả n ng sinh sản h u t nh b nh thường.
II. Th dị đa bội có th được h nh thành nhờ lai xa kèm theo đa bội hóa.
III. Th đa bội có th được h nh thành do sự khơng phân li của tất cả c c nhi m sắc th trong lần
nguy n phân đầu ti n của hợp t .
IV. Dị đa bội là d ng đột biến làm t ng một số nguy n lần bộ nhi m sắc th đơn bội của một loài.
Trang 3/6 - Mã đề thi 05/10/2019


A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Có 3 phát biểu đúng, đó là I, II và III.  Đáp án B
IV sai. Vì dị đa bội là bộ N T của 2 lồi chứ khơng phải chỉ có một lồi.
Câu 15. Ở thực vật, x t một locut gen có 4 alen, alen a1 qui định hoa đỏ, alen a2 qui định hoa vàng,
alen a3 qui định hoa hồng và alen a4 qui định hoa trắng. Biết c c gen trội hoàn toàn theo th tự a1 > a2 >
a3 > a4. Theo l thuyết, có bao nhi u nhận định sau đây đúng?
I. Cho cây lưỡng bội hoa hồng dị hợp t giao phấn với cây hoa vàng dị hợp t , ki u h nh của đời
con có th là 50% cây hoa vàng : 25% cây hoa trắng : 25% cây hoa hồng.
II. Thực hi n ph p lai hai th t bội (P): a1a2a3a4 x a2a3a4a4, các biết cây t bội t o giao t 2n có

5
.
khả n ng th tinh, thu được F1 có cây hoa vàng chiếm t l
12
III. Nh ng cây t bội có tối đa 36 lo i ki u gen.
IV. Có tối đa 6 lo i ki u gen của cây lưỡng bội.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
(I) P: a3a4 x a2a4 → F1: 1 a2a3 : 1 a2a4 : 1 a3a4 : 1 a4a4 → (I) đúng.
(II) P:
a1a2a3a4
x
a2a3a4a4
GP: a1a2 : a1a3 : a1a4
1 a2a3 : 2 a2a4 : 2a3a4 : 1 a4a4
a2a3 : a2a4 : a3a4
5
F1: Cây hoa vàng a2- =
→ (I) đúng.
12
(III)
loại KG có 2 alen gi ng nhau, 2 alen khác nhau = 4 x C 32 .
2 alen gi ng nhau  2 alen gi ng nhau = C 24 .
3 alen gi ng nhau, 1 alen khác = 4 x C 13 .
4 alen gi ng nhau = 4.
4 alen khác nhau = 1.
loại kiểu gen t i đa của cây tứ bội = 4 x C 32 + C 24 + 4 x C 13 + 4 + 1 = 35 → (III) sai.
(IV)

loại kiểu gen của cây lưỡng bội = 4 + C 24 = 10 → (IV) sai  Đáp án B
Câu 16. Ở cà chua, alen A quy định quả màu đỏ là trội hoàn toàn so với alen a quy định quả màu vàng,
alen B quy định thân cao là trội hoàn toàn so với alen b quy định thân thấp. Thế h P cho cây t bội
AAaaBbbb tự th phấn. Biết c c c p gen nói tr n phân li độc lập, giảm phân b nh thường, khơng xảy ra
đột biến. Có bao nhi u ph t bi u sau đây là đúng?
I. T l c c lo i giao t ở F1 là: 1:1:1:1:4:4.
II. F1 có tối đa 12 ki u gen và 4 ki u h nh.
37
III. T l cây có ki u gen đồng hợp về một trong hai t nh tr ng ở F1 là
.
144
1
IV. T l của ki u gen giống cây P thu được ở thế h lai là .
4
34
V. Trong số c c cây quả đỏ, thân cao ở F1, cây có ki u gen dị hợp t về cả hai t nh tr ng chiếm t l
.
35
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
(I) đúng vì tỉ lệ các loại giao tử ở F1 là: (1: 4:1) x (1:1) = 1:1:1:1:4:4.
(II) sai vì F1 có 15 kiểu gen và 4 kiểu hình.
Phép lai AAaa x AAaa tạo ra 5 kiểu gen và 2 kiểu hình. Phép lai Bbbb x Bbbb tạo ra 3 kiểu gen và 2 kiểu hình.

kiểu gen t i đa là 5 x 3 = 15.

kiểu hình t i đa là 2 x 2 = 4.
2

1 1
(III) sai. Phép lai AAaa x AAaa tạo ra tỉ lệ đồng hợp là : x x 2 = .
6 6
36
1 1 1
Phép lai Bbbb x Bbbb tạo ra tỉ lệ đồng hợp là : x = .
2 2 4
2 3
34 1
5
Tỉ lệ cây có kiểu gen đồng hợp về một trong hai tính trạng ở F1 là: ( x ) + ( x ) =
18
36 4
36 4
Trang 4/6 - Mã đề thi 05/10/2019


18
1
1 1
4 4
x x2+ x =
=
6 6
6 6
2
36
1 1
1
Tỉ lệ của kiểu gen Bbbb là x x 2 =

2 2
2
1 1 1
Tỉ lệ của kiểu gen gi ng cây P thu được ở thế hệ lai là: x = .
2 2 4
34
(V) đúng. Trong s các cây quả đỏ, thân cao ở F1
.
35
35
1
Cây quả đỏ ở F1 chiếm tỉ lệ
, trong đó cây quả đỏ thuần chủng chiếm tỉ lệ . Do đó, tỉ lệ của cây
36
36
35
1


   34
36 36 
quả đỏ dị hợp trên tổng s cây quả đỏ là: 
= .
35
35
36
Toàn bộ cây thân cao F1 đều có kiểu gen dị hợp.
Do vậy, trong s các cây quả đỏ, thân cao ở F1, cây có kiểu gen dị hợp tử về cả hai tính trạng chiếm tỉ
34
34

lệ
x1= .
35
35
I, IV, V đúng  Đáp án C
Câu 17. Ở một loài thực vật, t nh tr ng màu sắc hoa do một gen có 3 alen là A1; A2; A3 quy định.
Trong đó, alen A1 quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen A2 quy định hoa vàng, trội hoàn toàn so
với alen A3 quy định hoa trắng. Cho c c cây hoa đỏ (P) giao phấn với nhau, thu được c c hợp t F1.
Gây đột biến t bội hóa c c hợp t F1 thu được c c cây t bội. Lấy một cây t bội có hoa đỏ ở F1 cho
tự th phấn, thu được F2 có ki u h nh cây hoa vàng chiếm t l 1/36. Cho r ng cây t bội giảm phân ch
sinh ra giao t lưỡng bội; c c giao t lưỡng bội th tinh với x c suất như nhau. Theo l thuyết, có bao
nhi u ph t bi u sau đây về F2 là đúng?
I. Lo i ki u gen ch có 1 alen A2 chiếm t l 1/36.
II. Lo i ki u gen ch có 1 alen A3 chiếm t l 2/9.
III. Có 4 lo i ki u gen quy định ki u h nh hoa đỏ và 1 lo i ki u gen quy định ki u h nh hoa vàng.
IV. Lấy ngẫu nhi n 1 cây hoa vàng, x c suất thu được cây không mang alen A3 là 1/35.
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Chỉ có III đúng  Đáp án A
Hợp tử F1: các cây hoa đỏ có thể có kiểu gen A1A1; A1A2; A1A3 → tứ bội hố: A1A1A1A1; A1A1 A2A2;
A1 A1A3A3
Vì đời F2 có kiểu hình hoa vàng nên cây tứ bội này phải có kiểu gen: A1A1A2A2
1
4
1
Cây A1A1A2A2 giảm phân cho các loại giao tử A1A1 : A1A 2 : A 2 A 2
6
6

6
1
4
2
I sai, tỷ lệ kiểu gen chỉ mang 1 alen A2 là: 2  A1A1  A1A 2  .
6
6
9
II sai, khơng có kiểu gen chứa A3.
III đúng s kiểu gen quy định hoa đỏ là: 4 (tương ứng với s alen A1 : 1,2,3,4); 1 kiểu gen quy định hoa
vàng.
IV sai, các cây ở F2 không chứa alen A3.
Câu 18. Trong một gia đ nh, mẹ có ki u gen XBXb, bố có ki u gen XBY sinh được con g i có ki u gen
XBXbXb. Biết r ng qu tr nh giảm phân ở bố và mẹ đều không xảy ra đột biến gen và đột biến cấu trúc
nhi m sắc th . Có bao nhi u kết luận sau đây là đúng về qu tr nh giảm phân của bố và mẹ?
I. Trong giảm phân , ở bố nhi m sắc th giới t nh không phân li, ở mẹ giảm phân b nh thường.
II. Trong giảm phân , ở mẹ nhi m sắc th giới t nh không phân li, ở bố giảm phân b nh thường.
III. Trong giảm phân , ở mẹ nhi m sắc th giới t nh không phân li, ở bố giảm phân b nh thường.
IV. Trong giảm phân , ở bố nhi m sắc th giới t nh không phân li, ở mẹ giảm phân b nh thường.
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.

(IV) đúng. Tỉ lệ của kiểu gen AAaa là

Trang 5/6 - Mã đề thi 05/10/2019


Người con gái có kiểu gen: XBXbXb, Người b ln cho giao tử XB hoặc XBXB nên chỉ có thể: xảy ra

trong trường hợp: XB x XbXb hay người b giảm phân bình thường cịn người mẹ bị r i loạn trong giảm
phân tạo ra giao tử XbXb (nếu là GP I thì tạo ra giao tử XBXb). III đúng  Đáp án C
Câu 19. Một tế bào sinh tinh của c th động vật bị đột biến th t nhi m ở NST số 10 có ki u gen là
AAAa thực hi n qu tr nh giảm phân t o tinh trùng. Nếu lần giảm phân ở mỗi tế bào đều di n ra b nh
thường nhưng trong lần giảm phân , một nhi m sắc th số 10 của một trong hai tế bào con được t o ra
t giảm phân không phân li th tế bào này có th t o được c c lo i giao t nào sau đây?
I. AAA, AO, aa.
II. Aaa, AO, AA.
III. AAA, AO, Aa.
IV. AAa, aO, AA.
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.

- Trong giảm phân II:
+ Nếu một nhiễm sắc thể A.A của tế bào 1 không phân li, các nhiễm sắc thể khác phân li bình thường
sẽ tạo ra 3 loại giao tử: AAA, OA, Aa.
+ Nếu một nhiễm sắc thể A.A của tế bào 2 không phân li, các nhiễm sắc thể khác phân li bình thường
sẽ cho 3 loại giao tử: AA, AAa, Oa.
+ Nếu một nhiễm sắc thể a.a của tế bào 2 không phân li, các nhiễm sắc thể khác phân li bình thường
sẽ cho 3 loại giao tử: AA, Aaa, OA.
→ Vậy chỉ có trường hợp I là không xảy ra. II, III, IV đúng  Đáp án B
Câu 20. Trong qu tr nh giảm phân của cơ th đực, ở một số tế bào có c p nhi m sắc th mang c p gen
Bb không phân li trong giảm phân , giảm phân b nh thường; c c tế bào còn l i giảm phân b nh
thường. Cơ th c i giảm phân b nh thường. X t ph p lai P: ♂ AaBbDd × ♀ AaBbdd, thu được F1. Biết
không xảy ra đột biến gen. Theo l thuyết, có bao nhi u ph t bi u sau đây đúng về F1 của ph p lai tr n?
I. Có tối đa 18 lo i ki u gen không đột biến và 24 lo i ki u gen đột biến.
II. Có th t o ra th ba có ki u gen AabbbDd.
III. Có tối đa 8 ki u tổ hợp giao t .

IV. Có th t o ra th một có ki u gen aabdd.
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Có 2 phát biểu đúng, đó là I và IV.  Đáp án B
Phép lai ♂ AaBbDd ×♀ AaBbdd sẽ có s kiểu gen khơng đột biến = 3 × 3 × 2 = 18 kiểu gen.
kiểu
gen đột biến = 3 × 4 × 2 = 24 kiểu gen. → I đúng.
Vì Bb khơng phân li ở giảm phân I cho nên sẽ tạo ra giao tử Bb. Do vậy, qua thụ tinh không thể tạo
nên thể ba có kiểu gen bbb. → II sai.
kiểu tổ hợp giao tử bằng tích s loại giao tử đực với s loại giao tử cái = 16 × 4 = 64. (Cơ thể đực
có 3 cặp gen dị hợp sẽ cho 8 loại giao tử không đột biến và 8 loại giao tử đột biến; Cơ thể cái có 2 cặp
gen dị hợp sẽ cho 4 loại giao tử). → III sai.
Vì Bb khơng phân li ở giảm phân I cho nên sẽ tạo giao tử khơng mang b. Vì vậy có thể tạo ra thể một
có kiểu gen aabdd. → IV đúng.
------------------------ HẾT ------------------------

Trang 6/6 - Mã đề thi 05/10/2019



×