Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Bài soạn Giao an Đại số 10 tuan 23

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.64 KB, 3 trang )

Trường THPT Phước Long Giáo án Đại số 10
Ngày soạn: 14/01/2011  Tuần : 23
Tiết :64+65
Bài tập và Tự chọn
DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức:
- Biết khái niệm tam thức bậc hai.
- Hiểu định lí về dấu của tam thức bậc hai.
2.Kĩ năng :
- Áp dụng được định lí về dấu của tam thức bậc hai để giải bất phương trình bậc
hai;các bất phương trình quy về bậc hai;bất phương trình dạng tích ;bất phương trình
chứa ẩn dưới mẫu.
-Biết áp dụng việc giải bất phương trình bậc hai để giải một số bài toán liên quan
đến pt bậc hai như:điều kiện để pt có nghiệm,có hai nghiệm trái dấu...
II. Chuẩn bị:
1.Thầy :Tóm tắt hệ thống nội dung kiến thức cũng như các công thức và các dạng
bài tập cơ bản.
2.Trò: Đọc sách trước ở nhà.
III.Các bước lên lớp:
1.Ổn định lớp :
2.Bài mới:
Hoạt động của Thầy và Trò Nội dung bài học
HD và gọi HS lên bảng
a)Ta có :
11 0
( ) 0
5 0
f x x
a
∆ = − <



⇒ > ∀

= >

b)Ta có :
2
1
2 +3 5 0
5
2
x
x x
x
= −


− + = ⇔

=

x
−∞
-1 5/2
+∞
f(x) - 0 + 0 -
Vậy

5
( ) 0 ( 1; )

2
f x x< ∀ ∈ −

( )
( ) 0 ; 1 (5 / 2; )f x x< ∀ ∈ −∞ − ∪ +∞

( ) 0 5 / 2; 1f x x x= ⇔ = = −
c)
Ta có :

4 5 0 5 / 4x x− = ⇔ =

2
1/ 3
3 10 3 0
3
x
x x
x
=

− + = ⇔

=

Lập bảng xét dấu ta được

( ) 0 ( ;1/ 3) (5 / 4;3)f x x< ∀ ∈ −∞ ∪
Bài 1:Xét dấu các tam thức và biểu thức
sau:

a)
2
( ) 5 3 1f x x x= − −
b)
2
( ) 2 3 5f x x x= − + +
c)
2
( ) (3 10 3)(4x 5)f x x x= − + −
BXD
x
−∞
1/3 5/4 3
+∞
4x – 5 - - 0 + +
2
3 10 3x x
− +
+ 0 - - 0 +
f(x) - 0 + 0 - 0 +
Năm học 2010-2011 Trang 1
Trường THPT Phước Long Giáo án Đại số 10

( )
( ) 0 1/ 3;5 / 4 (3; )f x x> ∀ ∈ ∪ +∞

( ) 0 1/ 3; 3; 5 / 4f x x x x= ⇔ = = =
 GVHD và gọi HS lên bảng
a) Ta có


2
15 0
4 1 0
4 0
x x x
a
∆ = − <

⇒ − + > ∀

= >

Vậy Bpt dã cho vô nghiệm
b) Ta có :
2
3
6 0
2
x
x x
x
=

− − = ⇔

= −

BXD
x
−∞

-2 3
+∞
VT(1) + 0 - 0 +
Tập nghiệm của bpt là:
[ ]
2;3T = −
3a)  Với
2m =
pt trở thành

2 4 0 2x x+ = ⇔ = −


2m⇒ =
không thỏa ycbt

2m ≠
pt vô nghiệm khi
' 0∆ <
hay
2
1
4 3 0
3
m
m m
m
<

− + − < ⇔


>


Vậy m< 1 hoặc m > 3 là giá trị cần tìm

4a)  Với
5m =
pt trở thành

3
20 3 0
20
x x− + = ⇔ =


5m⇒ =
thỏa ycbt

2m ≠
pt có nghiệm khi
' 0∆ ≥
hay
2
10
3 7 10 0
3
1
m
m m

m

≤ −

+ − ≥ ⇔




Vậy
10
3
m ≤ −
hoặc
1m ≥
là giá trị
cần tìm.
d)
2 2
2
(3 )(3 )
( )
4 3
x x x
f x
x x
− −
=
+ −
Bài 2:Giải các bất phương trình sau:

a)
2
4 1 0x x− + <
b)
2
6 0x x− − ≤
c)
2 2
1 3
4 3 4x x x
<
− + −
Bài 3:Tìm m để các phương trình sau vô
nghiệm:
a)
2
( 2) 2(2 3) 5 6 0m x m x m− + − + − =
b)
2
(3 ) 2( 3) 2 0m x m x m− − − + + =
Bài 4:Tìm m để các phương trình sau có
nghiệm
a)
2
( 5) 4 2 0m x mx m− − + − =
b)
2
( 1) 2( 1) 2 3 0m x m x m+ + − + − =
 Với
1m = −

pt trở thành

5
4 5 0
4
x x− − = ⇔ = −


1m⇒ = −
thỏa ycbt

1m ≠ −
pt có nghiệm khi
' 0∆ ≥
hay
2
1 17
2
4 0
1 17
2
m
m m
m





− − + ≥ ⇔


+




Vậy
1 17
2
m


hoặc
1 17
2
m
+

hoặc
m=-1 là giá trị cần tìm .
Năm học 2010-2011 Trang 2
Trường THPT Phước Long Giáo án Đại số 10
3.Củng cố:
1.Tìm m để bất phương trình
2
( 2) 2( 1) 2 0m x m x m− + + + >
vô nghiệm.
2.Tìm m để bất phương trình
2 2
6 2 2 9 0x mx m m− + − + >

nghiệm đúng với mọi x.
3.Tìm m để bất phương trình
2
( 1) (2 3) 5 0m x m x m+ + − + − =
có hai nghiệm dương
phân biệt.
4.Hướng dẫn về nhà :
Làm các bài tập: ( SGK)
5. Rút kinh nghiệm :
Năm học 2010-2011 Trang 3
Kí duyệt tuần 23
14/01/2011

×