Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

giao an lop 1 tuan 19

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (191.55 KB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b> Tuần 19</b></i>



<i><b> </b></i>
<i><b> Thứ hai ngày 4 tháng 1 năm 2010</b></i>


<b>Buổi sáng:</b>


<b> Tự học</b>


Toán: Luyện tập



I: <b>Mục tiêu:</b>


- Cng cố các số 10; 11; 12 đã học cho HS.


- Rèn kỹ năng so sánh , làm tính cộng, trừ trong phạm vi 10.
- Củng cố về điểm, đoạn thẳng.


II<b>: Cỏc hot ng dy hc.</b>


<b>Thầy</b> <b>Trò</b>


<b>HĐ1: Luyện tập.</b>


GV ghi đề HD làm bài.
Bài 1:Số?


10 đơn vị = ... chục
1 chục = ... đơn vị
9;... ; 11; ...



Bµi 2:TÝnh:


9 + 1 - 5 = 7 + 3 – 6 =
10- 2 - 6 = 10 – 4 1=


Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
9- ... = 1 10 -... = 2


....- 2 = 8 ... - 1= 9
10 - ...= 3 9- ....= 3


Bài 4:Khoanh vào chữ ghi kết quả đúng: Hình
vẽ dới õy cú:


A. 2 điểm và 3 đoạn thẳng
B. 3 điểm và 3 đoạn thẳng
C. 2 điểm và 2 đoạn thẳng


<b>HĐ2 : Hớng dẫn chữa bài.</b>


GV chữa bài củng cố kiến thức ở mỗi bài.
GV nhận xét tiết học.


HS Làm bài tập sau vào vở ô li:


2 HS lên bảng chữa bài.
HS nêu cách làm bài.


HS ni tip nhau c kt qu.



HS nêu cách làm bài.


HS lắng nghe


Về nhà xem lại bài .


<b> </b>


<b>Hát nhạc: GV chuyên trách dạy.</b>
<b> </b>


<i><b> </b><b>Tù häc: </b></i>


To¸n: Lun tËp



I: <b>Mơc tiªu :</b> Gióp HS :


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Gióp HS hoµn thµnh tiÕt 73 vë BTT1- T2.


II: <b>Các hoạt ng dy hc</b>


<b>Thầy</b> <b>Trò</b>


T giới thiệu ND tiết học.


<b>1.Hot ng1: Sử dụng bộ mơ hình học tốn</b>


(15’)


Tỉ chøc cho HS thi ghÐp phÐp tÝnh céng,trõ


trong ph¹m vi 10.


Thi ghép các số từ 10 đến 12. theo hình thức
tìm số liền trớc, liền sau.


<b>2. Hoạt động 2:Hớng dẫn làm bài vở BTT</b>
(15’)


GV híng dÉn HS làm bài , chữa bài củng cố
kiến thức qua mỗi bài tập.


GV cá thể hoá chấm bài.


<b>3. Hot động 3:Thi đọc HTL các phép cộng,</b>
trừ trong phạm vi 10. (5)


T theo dõi , nhận xét tuyên dơng.
*T nhận xét tiết học.


H thực hành cá nhân


H làm bài, chữa bài theo yêu cầu của T.


H c cỏ nhân.


<b>Bi chiỊu: </b>


<b>Đạo đức</b>


TiÕt 19

: LƠ phÐp v©ng lêi thầy cô giáo( tiết 1)




<b>I. Mục tiêu: </b>


- Thy cơ, giáo là những ngời khơng quản ngày đêm khó nhọc chăm sóc dạy dỗ các
em .Vì vậy các em cần lễ phép vâng lời thầy cô giáo.


- HS biết lễ phép vâng lời thầy cô, giáo .


<b>II.. Cỏc hot ng dy hc: </b>


<b>Thầy</b> <b>Trò</b>


A. Bài cũ: (2)


GV? Vì sao phải giữ trật tự trong trờng học.
GV nhận xét tuyên dơng.


B.Bài mới *.Giới thiệu bài:(1)


GV gii thiệu trực tiếp bài học, ghi đề bi
lờn bng.


<b>HĐ1: Đóng vai theo bài tập 1.(15)</b>


- GV chia nhóm yêu cầu HS quan sát tranh
bài tập 1 và đóng vai theo tình huống 1 Cả
lớp trao đổi nhận xét cách đóng vai của mỗi


HS tr¶ lời cá nhân.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

nhóm..


- GV hng dn HS thảo luận câu hỏi và trả
lời câu hỏi theo gợi ý trong vở bài tập đạo
đức:


- Nhóm nào thể hiện đợc lễ phép vâng lời
thầy cơ giáo, nhóm nào cha?.


- Cần làm gì khi gặp thầy cô giáo?


- Cần làm gì khi đa hoặc nhận sách vở từ thầy
cô giáo?


<i>GV kết luận: Phải lễ phép , vâng lời thầy cô</i>
<i>giáo. </i>


<b>HĐ2: HD làm bài tập 2.(15)</b>


GV hớng dẫn HS tô màu .


<i>GVkt lun: Thy cụ giỏo ó khụng quản khó</i>
<i>nhọc chăm sóc dạy dỗ các em . Để tỏ lòng</i>
<i>biết ơn thầy cô giáo các em cần lễ phép ,</i>
<i>lắng nghe thầy cơ giáo dạy bảo.</i>


C. .Cđng cè,dỈn dò(2)
Hôm nay học bài gì?
GV nhận xét tiết học.



HS đóng vai theo nhóm sau đó lên trình
bày trớc lp.


Cả lớp thảo luận theo hệ thống câu hỏi:
HS nhận xét.




lễ phép chào hỏi.


lấy hoặc nhận bằng hai và nói : Em xin
ạ, em cảm ơn cô ạ.


HS lắng nghe


- HS tô màu vào tranh bài tập 2.


- HS trình bày giải thích lí do vì sao lại tơ
màu vào quần áo đó.


- HS nhËn xÐt.
HS lắng nghe


lễ phép vâng lời thầy cô giáo.


Về nhà chuẩn bị bài sau


<b> </b>

<b>Tiếng Việt</b>



Bài 77:

ăc - âc.



<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>- Hc sinh đọc và viết đợc : ăc, âc, mắc áo, quả gấc. </b>
- Đọc đợc câu ứng dụng .


<b>- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: ruộng bậc thang.</b>


<b>II. §å dïng: </b>


Giáo viên & Học sinh: Bộ chữ thùc hµnh TiÕng ViƯt.


<b>III. Các hoạt động dạy học: </b>


<b>TiÕt 1</b>


<b>Thầy</b> <b>Trò</b>


A. Bài cũ: (4)


GV nhận xét, ghi điểm


B. Bài mới: 1.Giới thiệu bài(1)
GV giới thiệu trực tiếp bài học.


<b>2.HĐ1 : Dạy vần (22)</b>
<b>+ Vần ăc</b>


<i>Bớc 1 : NhËn diƯn vÇn</i>



Vần ăc đợc tạo nên từ mấy õm?


- GV tô lại vần ăc và nói: vần ăc gồm: 2 âm:
ă,c.


<i>Bớc 2: Đánh vần</i>


- GVhng dn HS ỏnh vn: - c- c


- ĐÃ có vần ăc muốn có tiếng mắc ta thêm
âm, dấu gì?


- Đánh vần mờ- ăc-măc- sắc - mắc


- Nêu vị trí các chữ và vần trong tiếng mắc?
- Trong tranh vẽ cái gì?


Có từ : mắc áo .GV ghi bảng.
- Đọc trơn từ khoá


HS c bi 76.
HS c li c,õc.


...gồm 2 âm: ă, c
HS cài vần ăc


HS nhìn bảng phát âm
...thêm âm m, dấu sắc
HS cài tiếng mắc



...m ng trc c đứng sau, dấu sắc trên
vần ăc.


- HS đọc trơn: ăc, mặc
... mắc áo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- GV chØnh sưa cho HS.


<i>Bíc 3: ViÕt b¶ng con</i>


- GV viết mẫu nêu quy trình viết: ăc, mắc áo.
Lu ý nét nối giữa các con chữ.


- GVnhận xét.


<b>+Vần âc (quy trình tơng tự vần ăc)</b>


So sánh ăc và âc
GV chỉ bảng gọi HS đọc


<b>3. HĐ2 : Đọc từ ngữ ứng dụng (8)</b>


GV ghi b¶ng.


Cho HS đọc các từ ngữ ứng dụng
GV đọc mẫu, giúp HS hiểu từ.
GV gọi HS đọc, nhận xét.


HSQS quy trình viết.



- HS viết bảng con:ăc, mắc áo
Lu ý: nét nối giữa các con chữ.
Giống nhau: kết thúc bằng c
Khác nhau: âc mở đầu là â


HS luyn c cỏ nhõn, ng thanh.
HS gch chân chữ chứa vần.


2, 3 HS đọc các từ ngữ ứng dụng.
HS hiểu từ : màu sắc, ăn mặc.
HS đọc cá nhân, đồng thanh.


<b>TiÕt 2</b>
<b>4.H§3: Lun tËp.</b>


<i>Bớc 1.Luyện đọc(10’)</i>


- GV yêu cầu HS luyện đọc lại tiết 1.
- GV theo dõi, chỉnh sửa cho HS.
* Đọc câu ứng dng.


- GV yêu cầu HS quan sát tranh nêu nội dung
- GV ghi bảng câu ứng dụng.


- GV c câu ứng dụng.


- GV chỉnh sửa phát âm cho HS, khuyến khích
đọc trơn.



* Đọc sgk : GV tổ chức cho HS đọc lại bài.


<i>Bíc 2: Lun nãi(8’)</i>


- GV yªu cầu HS quan sát tranh và luyện nói
theo tranh với gợi ý:


- Trong tranh vẽ cảnh gì?


- Ch tranh v dùng lời nói để giới thiệu các
bác nơng dân trồng lúa trong ruộng bậc thang?
- Xung quanh ruộng bậc thang có gì?


- Em đã nhìn thấy ruộng bậc thang cha ? Em
thấy ở đâu? Cảnh em nhìn thấy có giống ở
trong tranh khơng?


- ở nơi em ở có ruộng bậc thang khơng?
GV tổ chức cho HS nói trong nhóm, trớc lớp.
Theo dõi nhận xét, giúp HS nói đúng câu.


<i>Bíc 3:Lun viÕt (15’)</i>


- GV cá thể giúp đỡ HS.


- GV chấm bài.


C. Củng cố dặn dò (2)


- Hôm nay chúng ta vừa học vần gì?


- GV cho HS thi tìm từ tiếng âm vừa học.
- GV tuyên dơng HS thực hiÖn tèt.


- GV nhËn xÐt tiÕt häc.


- HS luyện đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS QS tranh và nêu nội dung của tranh.
- HS tìm tiếng mới.


- HS đọc câu ứng dụng.
- HS luyện đọc cá nhân, lớp.


HS đọc chủ đề luyện nói.


- HS quan sát tranh và luyÖn nãi theo
tranh,


… cảnh đẹp ở vùng miền núi có ruộng
bậc thang.


- ...Các bác trồng lúa nớc trong ruộng bậc
thang là các bác miền núi.


- HS trả lời.


- Đại diện 1 nhãm nãi tríc líp.


- HS viết vào vở tập viết, chỳ ý vit ỳng
kớch c mu ch.



...ăc, âc


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

VỊ nhµ xem tríc bµi 78.


<i><b>Thứ ba ngày 5 tháng 1 năm 2010</b></i>


<b>Buổi sáng</b>

<b>: </b>



Sơ kết học kì 1



<b> Tù häc:</b>


TiÕng viÖt : LuyÖn tËp


<b>I: Mơc tiªu:</b>


- Rèn kĩ năng đọc câu cho HS.


- Luyện đọc đoạn thơ ở các bài đã học trong sgk.
<b>II: Cỏc hot ng dy hc.</b>


<b>Thầy</b> <b>Trò</b>


<b>1.Hot ng 1: Luyện đọc trên bảng</b>


T ghi bảng, tổ chức đọc:
Con Mèo mà trèo cây cau


Hỏi thăm chú Chuột đi đâu vắng nhà
Chú Chuột đi chợ đờng trơn



Mua mắm mua muối giỗ cha chú Mèo.
<b>2. Hoạt động 2:luyện đọc SGK</b>


T gọi HS đọc bài cá nhân.
T nhận xét , ghi điểm.
Lu ý: Kèm đọc cho HS .


- H đọc thầm theo tay giáo viên viết.
- H luyện đọc cá nhân


HS đọc từ bài 60 đến bài 74.


HS về đọc lại các bài đã học.


<b>Tù häc</b>


<b>Luyện viết chữ đẹp </b>


<b> </b>

Bµi viÕt : oc; ac; ăc; âc; con cóc;màu sắc;quả gấc; củ lạc.


<b>I: Mục tiêu: </b>


- Rốn luyn k nng vit ỳng chữ mẫu.
-Rèn cho HS viết nét thanh nét đậm.
<b>II: Cỏc hot ng dy hc</b>


<b>Thầy</b> <b>Trò</b>


T giới thiệu nội dung tiÕt häc


<b>1. Hoạt động 1: (5’)Quan sát chữ mẫu</b>


T viết các vần: oc; ac; ăc; âc.


<i> </i>



T nªu quy trình viết từng chữ.
T nhận xét


<b>2.Hot ng 2:Luyn viết bảng con (10’)</b>
T viết mẫu :màu sắc


T híng dÉn H viết từ chú ý các nét nối,


- H nêu lại quy trình viết


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

chỳ ý khong cỏch chữ cách chữ 2 ô li.
<b>3. Hoạt động 3: Thực hành (20’) </b>
T cá thể hoá, uốn nắn H .


T chÊm vµ nhËn xÐt.


- H viÕt bµi vµo vë.


<i> </i>


<i> </i>



- H lắng nghe,thực hiện.


<b>Buổi chiều: </b>


<b>Toán</b>



TiÕt 73:

Mêi mét, mêi hai.



<b>I. Mơc tiªu</b>: Gióp HS:


- Nhận biết : số 11, gồm 1 chục và 1 đơn vị. Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị.
- Biết đọc , viết các số đó. Bớc đầu nhận biết số có 2 chữ số.


<b>II. §å dïng: - GV & HS Bộ thực hành Toán.</b>


III. Cỏc hot ng dy hc:


<b>Thầy</b> <b>Trò</b>


A. Bài cũ (3)


GV gi HS lên bảng viết 1 chục = ... đơn vị.
GV nhận xét, ghi điểm.


B. Bµi míi: 1. Giíi thiƯu bµi (2’)
GV giíi thiƯu trùc tiÕp bµi häc.


<b>2. H§ 1: Giíi thiƯu sè 11.(7’)</b>


- LÊy 1 chơc que tính và 1 que tính rời. (GV
thao tác và nói HS thao tác.)


- ợc bao nhiêu que tính? §


GV nêu và ghi bảng số 11.Đọc là mời một.


- Số mời một gồm mấy chục và mấy đơn vị?
Số 11 đợc viết bằng mấy chữ số ?


Số 11 là số có hai chữ số đợc viết bằng hai


HS lªn b¶ng


HS lấy sách giáo khoa để trớc mặt.
- HS thao tác trên que tính.


- ...Đợc mời một que tính.
- HS đọc mời một.


- ...Gồm 1 chục và 1 n v.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

chữ số 1.


<b>3. HĐ2: Giới thiƯu sè 12.(6’)</b>


- LÊy 1 chơc que tÝnh vµ 2 que tính rời.
- Đợc tất cả bao nhiêu que tính?


- Mêi que tÝnh vµ hai que tÝnh lµ mêi hai que
tÝnh .


- GV nêu và ghi bảng số 12. đọc là mời hai.
- Mời hai gồm mấy chục và mấy đơn vị?
- Số12gồm mấy chữ số?là những chữ số nào?
- Số 12 đợc viết bằng 2 chữ số 1 và 2 liền
nhau.



<b>4. H§ 3: Lun tËp.(16’)</b>


GV cho HS làm bài tập.GV quan sát giúp đỡ
HS cịn lúng túng.


Bµi 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
GV củng cố cấu tạo số 10, 11, 12.
Bài 2: Vẽ thêm chấm tròn.


Bài 3: Tô màu vào 11 ngôi sao và 12 quả táo.
Bài 4: Điền số theo thứ tự vào ô trống.


C.Củng cố, dặn dò.(1)
GV nhận xét tiết học.


- HS thao tác trên que tính.
- ...Đợc tất cả 12 que tính.
- HS nhắc lại.


- HS c mi hai


...Gm 1 chục và 2 đơn vị.


- ...gåm 2 ch÷ sè là chữ số 1 và chữ số 2.


HS nêu yêu cầu của bài tập. HS làm bài tập
và chữ bài.


HS đếm và điền số thích hợp vào chố chấm.


HS nhận biết đợc số 11và 12 gồm mấy chục
và mấy đơn vị để vẽ thêm chấm tròn .


HS đếm đúng 11 ngôi sao và 12 quả táo để tô
màu.


HS tự đếm từ 1 đến 11 , từ 1 đến 12 để in
ỳng s vo ụ trng.


Về nhà xem lại bài.


<b>Tiếng Việt</b>


<b> </b>

Bµi 78

: uc, c.



<b>I. Mục tiêu: - Học sinh đọc và viết đợc: uc, c, cần trục , lực sĩ.</b>


- Đọc đợc câu ứng dụng


<b> - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ai thức dậy sớm nhất.</b>


<b>II. §å dïng: </b>


Giáo viên & Học sinh: Bộ chữ thùc hµnh TiÕng ViƯt.


<b>III. Các hoạt động dạy học: </b>


<b> </b> <b> Tiết 1</b>


<b>Thầy</b> <b>Trò</b>



A. Bài cũ (4)


GV nhận xét, ghi điểm.


B. Bµi míi: 1. Giíi thiƯu bµi (1’)
GV giíi thiƯu trùc tiếp bài học.


<b>2. HĐ1: Dạy vần (22)</b>
<b>+ Vần uc</b>


<i>Bíc1: NhËn diƯn vÇn</i>


Vần uc đợc tạo nên từ mấy õm?


- GV tô lại vần uc và nói: vần uc gồm: 2
âm: u, c


<i>Bớc2: Đánh vần</i>


- GVhng dn HS ỏnh vn: u- c- uc


- ĐÃ có vần uc muốn có tiếng trục ta thêm
âm, dấu gì?


- Đánh vần : trờ -uc- truc- nặng - trục


- Nêu vị trí các chữ và vần trong tiếng trơc?
GV cho HS quan s¸t tranh



Trong tranh vÏ g×?


4 HS đọc bài 77.


HS lấy sách giáo khoa để trớc mặt.


...gåm 2 ©m: u, c
HS cài vần uc


HS nhìn bảng phát âm
...thêm âm tr, dấu nặng
HS cài tiếng trục


HS phát âm


...tr ng trc uc đứng sau, dấu nặng dới vần
uc.


- HS đọc trơn: uc, trục
HS QS tranh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Cã tõ cÇn trơc. GV ghi bảng. Đọc trơn từ
khoá


- GV chỉnh sửa cho HS.


<b>+ Vần c (Quy trình tơng tự vần uc)</b>


So sánh vần uc với vần c:



<i>Bớc 3: Viết bảng con.</i>


GV viết mẫu vần uc; cần trục.
Cho HS viết bảng con.


GV quan sát nhận xét.


<b>3. HĐ2 : Dạy từ ngữ øng dông(8’)</b>


GV viết từ ứng dụng lên bảng.
GV gạch dới tiếng chứa từ mới.
GV đọc mẫu, giải thích từ ngữ.
GV cho HS luyn c.


GV nhận xét.


HS nhìn bảng phát âm


Giống nhau: Đều kết thúc bằng vần c
Khác nhau: vần c mở đầu bằng .
HS quan sát .


HS viết bảng con.


HS chữa lỗi ở bảng con.


HS đọc thầm phát hiện các tiếng chứa vần
vừa học.


HS hiểu từ : cúc vạn thọ,nóng nực.


HS luyện đọc cá nhân, đồng thanh.


<b>TiÕt 2</b>
<b>4.H§3: Lun tËp.</b>


<i>Bớc 1: Luyện đọc (10’)</i>


- GV u cầu HS luyện đọc lại tiết 1.
- GV theo dõi, chỉnh sửa cho HS.
* Đọc câu ứng dụng.


- GV yêu cầu HS quan s¸t tranh nªu néi
dung cđa tranh.


- GV ghi bảng câu ứng dụng.
- GV đọc câu ứng dụng.


- GV chỉnh sửa phát âm cho HS, khuyến
khích đọc trơn.


* Đọc sgk : GV tổ chức đọc lại bài.
GV theo dừi, nhn xột.


<i>Bớc 2: Luyện nói(8)</i>


- GV yêu cầu HS QS tranh và luyện nói theo
tranh với gợi ý:


- Quan sát tranh và chỉ tranh giới thiệu ngời
và vật trong bức tranh?



- Mọi ngời đang làm gì?


- Con gì báo hiÖu cho mäi ngêi thøc dËy?
- Bøc tranh vÏ c¶nh nông thôn hay thành
phố?


GV? Trong gia đình em ai là ngời dậy sớm
nhất, em là ngời dậy thứ mấy?


GV tổ chức nói trong nhóm, trớc lớp.
GV nhận xét giúp HS nói đúng câu.


<i>Bíc 3 : LuyÖn viÕt(15’)</i>


- GVQS giúp đỡ HS.
GV cá thể hố chấm bài.
4. Củng cố dặn dị.


- H«m nay chúng ta vừa học chữ ghi vần gì?
- GV cho HS thi tìm từ, tiếng có vần vừa học.
- GV tuyên dơng HS thực hiện tốt.


- GV nhận xét tiết häc.


- HS luyện đọc cá nhân, đồng thanh.


- HS quan s¸t tranh và nêu nội dung cđa
tranh.



- HS tìm tiếng mới.
- Đọc câu ứng dụng
- HS đọc cá nhân, cả lớp.


HS đọc tên chủ đề.


- HSQS tranh vµ lun nãi theo tranh.


- Bác nông dân con tr©u, con gµ trèng,
chim.


...Mọi ngời đang ra đồng.
- …con g trng .


-... Bức tranh vẽ cảnh nông thôn
- HS trả lời.


- Đại diện 1 nhóm nói trớc lớp.
- HS viÕt vµo vë tËp viÕt.


...uc; c.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- VỊ nhµ xem tríc bµi 79.


<b>ThĨ dơc </b>


<b>Tiết 19 : Bài thể dục</b>

<b> Trò chơi vận động.</b>



<b>I: Mơc tiªu:</b>



- HS làm quen với hai động tác vơn thở , tay. Yêu cầu thực hiện ở mức cơ bản đúng.


- Ơn trị chơi : Nhảy ơ tiếp sức. Yêu cầu biết tham gia vào trò chơi ở mức đã có sự chủ động.
<b>II: Nội dung và ph ơng phỏp .</b>


<b>Thầy</b> <b>Trò</b>


A: Phần mở đầu (5)


T nêu ND yêu cầu tiết học.
B: Phần cơ bản (25)


<b>1.Hot ng 1: Học động tác vơn thở</b>
GV làm mẫu, phân tích động tác.
- lần 1; 2: T điều khiển


- lÇn 3,4... T y/c líp trëng h«.
T theo dâi sưa sai.


<b>2. Hoạt động 2: Học động tác tay.</b>
GV làm mẫu, phân tích động tác.
- lần 1; 2: T điều khiển


- lần 3,4... T y/c lớp trởng hô.
T theo dõi, nhËn xÐt.


<b>3. Hoạt động 3: Ôn lại hai động tác </b>
GV tổ chức, nhận xét.


<b>4. Hoạt động 4: Trò chơi </b>


<b>C : Phần kết thúc: (5’)</b>
T nhận xét giờ học.


DỈn dò: H về nhà ôn lại bài.


- H chạy nhẹ nhàng tại chỗ, chơi trò chơi diệt
con vật có hại...


HS theo dâi
- H thùc hiÖn


HS theo dâi
- HS thùc hiện


- HS thực hiện


HS chơi trò chơi ( nh tiết học trớc)
- H nghỉ tại chỗ


- H v tay hát.
-H đi đều vào lớp.


- H chuẩn bị bài sau để học cho tốt.


<i><b> </b></i>


<i><b> Thø t ngµy 6 tháng 1 năm 2010</b></i>


<i><b>Buổi sáng : </b></i>
<b>Tự học</b>



Toán: Lun tËp



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Cđng cè c¸c sè 10; 11; 12 ;13;14;15 cho HS.
- Rèn kỹ năng làm tính cộng, trừ trong phạm vi 10.
- Củng cố về điểm, đoạn thẳng.


II<b>: Cỏc hot ng dy hc</b>.


<b>Thầy</b> <b>Trò</b>


<b>HĐ1: Luyện tập.</b>


GV ghi HD làm bài.
Bài 1:Số?


9;... ; 11; ...;… … …; ..; .
Bµi 2:TÝnh:


7 + 1 - 5 = 5 + 3 – 6 =
8 - 2 - 6 = 9 4 1=
Bài 3: Điền số thích hợp vào tia số.
7


Bài 4:Khoanh vào chữ ghi kết quả đúng: Hỡnh
v di õy cú:


B. 2 điểm và 3 đoạn thẳng
B. 3 điểm và 3 đoạn thẳng
C. 4 điểm và 5 đoạn thẳng


E C
H D


<b>H§2 : Híng dẫn chữa bài.</b>


GV chữa bài củng cố kiến thức ở mỗi bài.
GV nhận xét tiết học.


HS Làm bài tập sau vào vở ô li:
2 HS lên bảng chữa bài.


HS nêu cách làm bài.


HS ni tip nhau c kt qu.


HS nêu cách làm bài.


HS lắng nghe


Về nhà xem lại bài .


<i><b> </b><b> Tù häc: </b></i>


Toán: Luyện tập



I: <b>Mục tiêu</b> : Gióp HS :


- Ơn tập củng cố kiến thức đã học.


- Giúp HS hoàn thành tiết 74 vở BTT1- T2.


II: <b>Các hoạt động dạy học</b>




<b>ThÇy</b> <b>Trß</b>


T giíi thiƯu ND tiÕt häc.


<b>1.Hoạt động1: Sử dụng bộ mơ hình học tốn</b>


(15’)


Tỉ chøc cho HS thi ghÐp phÐp tÝnh céng,trõ
trong ph¹m vi 10.


<b>2. Hoạt động 2:Hớng dẫn làm bài vở BTT</b>
(15’)


GV hớng dẫn HS làm bài , chữa bài.


<b>3. Hot động 3:Thi đọc HTL các phép cộng,</b>
trừ trong phạm vi 10. (5)


T theo dõi , nhận xét tuyên dơng


H thực hành cá nhân


H làm bài, chữa bài theo yêu cÇu cđa T.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

*T nhËn xÐt tiÕt häc



<b>Tù häc: </b>


TiÕng viƯt: Lun viÕt.



I: <b>Mơc tiªu: </b>


- Rèn H viết đúng, đẹp chữ ghi vần có âm kết thúc là c.
- Rèn kĩ năng vit cho H.


II<b>:Cỏc hot ng dy hc.</b>


<b>Thầy</b> <b>Trò</b>


<b>1. Hot ng 1: Luyện viết bảng con (10’)</b>
T đọc các vần: iêc; c.


T nhận xét tuyên dơng.


<b>2. Hot ng 2: luyn viết vào vở (25’)</b>
T viết chữ và phân tích chữ mu.


T hớng dẫn H ghi bài.
T cá thể hoá chấm bài.
*T nhận xét giờ học


- H Luyện viết bảng con.


- H theo dõi.



H ghi bài vào vở ô li.
+ Vần (1 dòng)
+ Mỗi từ viết 1 dòng.


<b>Buổi chiều: </b>


<b>Toán</b>


Tiết 74:

Mời ba, mời bốn , mời lăm.



I. <b>Mơc tiªu:</b> Gióp HS:


- Nhận biết : số 13, gồm 1 chục và 3 đơn vị. Số 14 gồm 1 chục và 4 đơn vị.Số 15 gồm
1 chục và 5 đơn vị.


- Biết đọc , viết các số đó. Bớc đầu nhận biết số có 2 chữ số.


II<b>. §å dùng:</b>


- GV &HS: Bộ thực hành Toán.


III. <b>Cỏc hot ng dy hc: </b>


<b>Thầy</b> <b>Trò</b>


A. Bài cũ:(3)GV gọi HS lên bảng viết số 10;
11; 12.


GV nhận xét ghi điểm.



B. Bµi míi: * Giíi thiƯu bµi:(1’)
GV giíi thiƯu trùc tiÕp bài học.


<b>HĐ1: Giới thiệu số 13.(5)</b>


- Lấy 1 chục que tính và 3 que tính rời. (GV
thao tác và nói HS thao tác.)


- Đợc bao nhiêu que tính?


GV ghi bảng 13. Đọc là mời ba.


- S mi ba gồm mấy chục và mấy đơn vị?


2 HS lên bảng.


HS ly sỏch giỏo khoa , b dựng hc
toỏn trc mt.


- HS thao tác trên que tính.
- ợc mời ba que tính. Đ
HS nhắc l¹i mêi ba.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Số 13 đợc viết bằng mấy con chữ?


Số 13 là số có hai chữ số đợc viết bằng hai chữ
số 1 và 3.


<b>H§2: Giới thiệu số 14, 15.(9)</b>



(Quy trình tơng tù nh sè 13.)


GV? Trong các số từ 10 đến 15 số nào là số lớn
nhất ? bé nhất ?


<b>H§ 3: Lun tËp.(15’)</b>


GV cho HS làm bài, chữa bài tập.GV quan sát
giúp đỡ HS còn lúng túng.


Bài 1: Viết số theo thứ tự vào ô trống.
GV củng cố vị trí của các số từ 10 đến 15.
Bài 2: Điền số thích hợp vào ơ trống.
GV củng cố số lợng và số chỉ số lợng.
Bài 3: Viết theo mẫu.


GV giúp HS nhận biết cấu tạo thập phân.
Bài 4: Điền số thích hợp vào ơ trống.
GV củng cố hình đã học, đoạn thẳng.
C.Củng cố, dặn dị.(1’)


GV nhËn xÐt tiÕt häc.


- Hai ch÷ sè 1 và 3 viết liền nhau.
HS viết bảng con số 13.


HS trả lời cá nhân.


HS nêu yêu cầu của bài tập. HS làm bài
chữa bài tập .



HS m t 10 đến 15 và ngợc lại. HS điền
đúng vào ô trống.


HS đếm và điền số thích hợp vào chố
chấm.


HS nêu đợc các số 12, 13, 14, 15, 10 gồm
mấy chục và mấy đơn vị.


HS đếm và điền đợc có bao nhiêu hình
tam giác bao nhiêu hình vng, đoạn
thẳng.


HS đọc lại 10 - 15


TiÕt sau häc: bµi 16, 17, 18, 19.


<b>TiÕng Việt</b>


<b> </b>

Bài 79

: ôc, uôc.



I<b>. Mục tiêu: </b>


<b>- Hc sinh c v vit c: ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc. </b>
- Đọc đợc câu ứng dụng


<b>- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Tiêm chủng, uống thuốc</b>


II<b>. §å dùng: </b>



Giáo viên & Học sinh: Bộ chữ thực hành Tiếng Việt.


III. <b>Cỏc hot ng dy hc: </b>


<b>Thầy</b> <b>Trò</b>


A. Bài cũ:(4)


GV nhận xét, ghi điểm


B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài (1)
GV giới thiệu trực tiếp bài học.


<b>2.HĐ1: Dạy vần (22)</b>
<b>+ Vần ôc</b>


<i>Bớc 1 : Nhận diện vần</i>


Vn ục c to nờn t my õm?


- GV tô lại vần ôc và nói: vần ôc gồm: 2
âm: ô, c


<i>Bớc 2: Đánh vần</i>


- GVhng dn HS ỏnh vn: ụ- c -ục


ĐÃ có vần «c muèn cã tiÕng mộc ta thêm
âm, dấu gì?



- ỏnh vn m - ơc- mơc- nặng mộc.
- Nêu vị trí các chữ và vần trong tiếng mộc?
- GV gọi đọc.


GV cho HS quan sát tranh
Trong tranh vẽ gì?


Có từ thợ mộc . GV ghi bảng.
- Đọc trơn tõ kho¸


- GV chØnh sưa cho HS.


HS đọc và viết: máy xúc, cúc vạn thọ.
HS lấy sách giáo khoa để trớc mặt.


...gåm 2 ©m: ô, c
HS cài vần ôc


- HS nhìn bảng phát âm
...thêm âm m, dấu nặng
HS cài tiếng mộc


...m ng trc ôc đứng sau, dấu nặng dới
vần ôc


- HS đọc trơn: ôc, mộc
HS quan sát tranh


- ...thỵ méc



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i>Bíc 3: HD viÕt b¶ng con </i>


-GV viÕt mÉu nªu quy trình viết: ôc , thợ
mộc. Lu ý nét nối giữa các con chữ.


- GVnhận xét.


<b> + Vần uôc (quy trình tơng tự vần ôc)</b>
So sánh uôc và ôc


<b>3.HĐ2: Đọc từ ngữ ứng dụng(8)</b>


GV ghi bảng


GV Cho HS đọc các từ ngữ ứng dụng
GV đọc mẫu, giúp HS hiểu từ ngữ.
GV gọi đọc, nhận xét.


-HS quan sát quy trình viết.
- HS viết bảng con: ôc, thợ mộc
Lu ý: nét nối giữa các con chữ.
Giống nhau: Kết thúc bằng ôc
Khác nhau: uôc mở đầu bằng u.
HS gạch chân chữ chứa vần ôc, uôc
2, 3 HS đọc các từ ngữ ứng dụng.
HS hiểu từ : con ốc, đơi guốc.
HS đọc cá nhân, lớp.


<b>TiÕt 2</b>


<b>4.H§3 : Lun tËp.</b>


<i>Bớc 1 : Luyện đọc (10’)</i>


- GV yêu cầu HS luyện đọc lại tiết 1.
- GVtheo dõi chỉnh sửa cho HS.
* Đọc câu ứng dụng.


- GV yêu cầu HS quan sát tranh nêu néi
dung cña tranh.


- GV ghi bảng câu ứng dụng.
- GV đọc câu ứng dụng.


- GV chỉnh sửa phát âm cho HS, khuyến
khích đọc trơn.


* Đọc sgk: GV tổ chức đọc lại bài.
GV nhận xét , tun dơng.


<i> Bíc 2: Lun nói (8)</i>


- GV yêu cầu HS QS tranh và luyện nãi theo
tranh víi gỵi ý:


- Bạn trai trong tranh đang làm gì?
- Em thấy thái độ bạn ấy nh thế nào?
- Khi nào chúng ta phải uống thuốc?


- Hãy kể cho bạn nghe mình đã tiêm chủng


và uống thuốc giỏi nh thế nào?


GV tổ chức nói trong nhóm, trớc lớp.
GV nhận xét giúp HS nói đúng câu.


<i>Bíc 3 : Lun viÕt(15’)</i>


- GV cá thể giúp đỡ HS.


GV chÊm bµi.


C. Củng cố dặn dò.(2)


- Hôm nay chúng ta vừa học vần gì?
- GV cho HS thi tìm từ tiếng âm vừa học.
- GV tuyên dơng HS thực hiện tốt.


- GV nhËn xÐt tiÕt häc.


- HS luyện đọc (cá nhân- nhóm - lớp).
- HS QS tranh và nêu nội dung của tranh.
- HS tỡm ting mi.


- Đọc câu ứng dụng


- HS luyện đọc (cá nhân- nhóm - lớp).
HS đọc tên ch


- HS quan sát tranh và luyện nói theo tranh.
- ...đang tiêm.



-...bình tĩnh.


-... khi bị ốm, đau.
- HS tự kể.


Đại diện 1 nhóm nói trớc lớp.
- HS viết vào vở tập viết


...ôc, uôc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i> </i>

<i><b>Thứ năm ngày 7 tháng 1 năm 2010</b></i>


<b>Buổi sáng: </b>
<b> </b>
<b>Tù häc: </b>


TiÕng viƯt: Lun tËp.



I: <b>Mơc tiªu: </b>


- Tiếp tục rèn H viết đúng, đẹp chữ ghi vần có âm kết thúc là c .
- Rèn kĩ năng viết cho H.


II<b>:Các hoạt động dy hc.</b>


<b>Thầy</b> <b>Trò</b>


<b>1. Hot ng 1: Luyn vit bng con (10)</b>
T c cỏc vn: uc,c,ục,uục.



T nhận xét tuyên dơng.


<b>2. Hoạt động 2: luyện viết vào vở (25’)</b>
T viết chữ và phân tích chữ mẫu.


T híng dÉn H ghi bµi.


T cá thể hoá chấm bài.
*T nhận xét giờ học


- H Luyện viết bảng con.


- H theo dõi.


H ghi bài vào vở ô li.
+ Vần (1 dòng)
+ Mỗi từ viết 1 dßng.


<b> Tù häc:</b>


TiÕng viƯt : Lun tËp



<b>I: Mơc tiªu:</b>


- Rèn kĩ năng đọc câu cho HS.


- Luyện đọc đoạn thơ ở các bài đã học trong sgk.
<b>II: Các hoạt động dạy học.</b>



<b>ThÇy</b> <b>Trß</b>


<b>1.Hoạt động 1: Luyện đọc trên bảng</b>


T ghi bảng, t chc c:


Công cha nh núi Thái Sơn
Nghĩa mẹ nh níc trong ngn ch¶y ra


Một lịng thờ mẹ kính cha
Cho tròn chữ hiếu mới là đạo con.
<b>2. Hoạt động 2:luyện đọc SGK</b>


T gọi HS đọc bài cá nhân.


- H đọc thầm theo tay giáo viên viết.
- H luyện đọc cá nhân


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

T nhận xét , ghi điểm.
Lu ý: Kèm đọc cho HS .
*T nhận xét giờ học


HS về đọc lại các bài đã học.


<b>Tù häc</b>


<b>Luyện viết chữ đẹp </b>


<b> </b>

Bài viết : uc; c; ôc; uôc; cần trục;nóng nực.;thợ mộc; luộc rau.


<b>I: Mục tiêu: </b>


- Rốn luyn k năng viết đúng chữ mẫu.
-Rèn cho HS viết nét thanh nột m.
<b>II: Cỏc hot ng dy hc</b>


<b>Thầy</b> <b>Trò</b>


T giới thiÖu néi dung tiÕt häc


<b>1. Hoạt động 1: (5’)Quan sát chữ mẫu</b>
T viết các vần: uc; c; ôc; uôc;


<i> </i>



T nêu quy trình viết từng chữ.
T nhận xét


<b>2.Hot động 2:Luyện viết bảng con (10’)</b>
T viết mẫu :màu sắc


T hớng dẫn H viết từ chú ý các nét nối,
chú ý khoảng cách chữ cách chữ 2 ô li.
<b>3. Hoạt động 3: Thực hành (20’) </b>
T cá thể hoá, uốn nắn H .


T chÊm vµ nhËn xÐt.
*T nhËn xÐt giờ học.


- H nêu lại quy trình viết



- H luyện viết bảng con


- H viết bài vào vở.


<i> </i>


<i> </i>



- H lắng nghe,thực hiện.


<b>Buổi chiều:</b>


<b>Toán </b>



Tiết 75

: Mời sáu, mời bảy, mời tám, mời chín.



<b>I. Mục tiªu: Gióp HS:</b>


- Nhận biết : số 16, gồm 1 chục và 6 đơn vị. Số 17 gồm 1 chục và 7 đơn vị.Số 18 gồm
1 chục và 8 đơn vị. Số 19 gồm 1 chục và 9 đơn vị.


- Biết đọc, viết các số đó. Bớc đầu nhận biết số có 2 chữ số.
<b>II. Đồ dùng:</b>


- GV & HS: Bộ chữ thực hành Toán.
<b>III. Các hoạt động dy hc: </b>


<b>Thầy</b> <b>Trò</b>


A. Bài cũ (3)



Gv nhận xét, ghi điểm.


B. Bài mới: * Giới thiệu bài:(1)
GV giới thiệu trùc tiÕp bµi häc.


HS lên bảng viết 10 đến 15


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>H§1: Giíi thiƯu sè 16.(4’)</b>


- LÊy 1 chơc que tÝnh vµ 6que tÝnh rêi. (GV
thao tác và nói HS thao tác.)


- Đợc bao nhiêu que tính?


GV ghi bảng 16. Đọc là mời sáu


- Số mời sáu gồm mấy chục và mấy đơn
vị?


Số 16 đợc viết bằng mấy con chữ?


Số 16 là số có hai chữ số đợc viết bằng hai
chữ số 1 và 6.


<b>H§2: Giíi thiƯu sè 17, 18, 19 (11’)</b>


(Quy tr×nh tơng tự nh số 16.)


<b>HĐ 3: Luyện tập (15’)</b>



GV cho HS làm bài tập.GV quan sát giúp đỡ
HS cịn lúng túng.


Bµi 1:a). ViÕt sè.


b). Điền số thích hợp vào ơ trống.
Củng cố vị trí của các số từ 10 đến 19.
Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống.
Củng cố số lợng và số chỉ s lng .
Bi 3: Ni.


Củng cố số lợng và số chỉ số lợng .
Bài 4: Viết theo mẫu.


Củng cố cấu tạo thập phân của số có hai chữ
số ?


Bài 5: Điền số thích hợp vào ô trống.
GV nhận xét.


C.Củng cố, dặn dò.(1)
GV nhận xét tiết học.


- HS thao tác trên que tính.
- Đợc mời sáu que tính.
HS nhắc lại


- Gồm 1 chục và 6 đơn vị.
HS nhắc lại



- ...hai chữ số là 1 và 6 viÕt liỊn nhau.
HS viÕt b¶ng con.


Chú ý: Số 17 gồm 1 chục và 7 đơn vị.Số 18
gồm 1 chục và 8 đơn vị. Số 19 gồm 1 chục và
9 đơn vị.


HS nêu yêu cầu của bài tập. HS làm bài tập .
HS đọc và viết số vào chỗ chấm..


HS đếm và điền số thích hợp vào ơ trống.
HS đếm số ngôi sao và điền đúng vào ô
trống


HS đếm số lợng và nối với số chỉ số lợng.
HS nêu đợc 16, 17, 18, 19 gồm mấy chục và
mấy đơn vị.


HS đếm có bao nhiêu đoạn thẳng. viết số
t-ơng ứng vào chỗ chấm.


VỊ chn bÞ tiÕt sau häc bµi 20, hai chơc.


<b>TiÕng ViƯt</b>


<i><b> </b></i>

Bài 80:

iêc - ơc

<i><b>.</b></i>


I<b>. Mơc tiªu: </b>


<b>- Học sinh đọc và viết đợc: iêc, ơc, xem xiếc, rớc đèn.</b>


- Đọc đợc câu ứng dụng;


<b>- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Xiếc, múa rối, ca nhạc. </b>


II. <b>§å dïng: </b>


Giáo viên & Học sinh: Bộ chữ thực hµnh TiÕng ViƯt.


III. <b>Các hoạt động dạy học:</b>


<b> Tiết 1.</b>


<b>Thầy</b> <b>Trò</b>


A. Bài cũ:(4)


GV nhận xét, ghi điểm


B. Bài mới:1. Giới thiệu bài:(1)
GV giới thiệu trực tiếp bài học.


<b>2.HĐ1: Dạy vần :</b>
<b>+Vần iêc</b>


<i>Bớc1: Nhận diện vÇn</i>


Vần iêc đợc tạo nên từ mấy õm?


- GV tô lại vần iêc và nói: vần iêc gồm 3
âm: i, ê, c



<i>Bớc 2 : Đánh vÇn</i>


- GVhớng dẫn HS đánh vần: i - ê- cờ- iêc.


HS đọc sách giáo khoa bài79
HS đọc li iờc, c.


...gồm 3 âm: i, ê, c
- HS cài vần iêc


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- ĐÃ có vần iêc muốn có tiếng xiếc ta thêm
âm, dấu gì?


- Đánh vần xờ- iêc- xiêc- sắc- xiếc


- Nêu vị trí các chữ và vần trong tiÕng xiÕc ?
GV cho HS quan s¸t tranh


Trong tranh vÏ g×?


Cã tõ xem xiếc. GV ghi bảng.
- Đọc trơn từ khoá


- GV chỉnh sửa cho HS.
GV chỉ bảng gọi HS đọc lại.


<i>Bíc 3 : Híng dÉn viÕt b¶ng con. </i>


- GV viÕt mÉu HD quy tr×nh viÕt: iªc; xem


xiÕc. Lu ý nÐt nối giữa các con chữ.


GVnhận xét.


<b>+ Vần ơc (quy trình tơng tự vần iªc)</b>


So sánh iêc và ơc


<b>3. HĐ2: Đọc từ ngữ ứng dụng(8)</b>


GV ghi bảng


Cho HS đọc các từ ngữ ứng dụng
GV đọc mẫu, giúp hiểu ngha t.
GVgi c, nhn xột.


- ...thêm âm x, dấu sắc
- HS cài tiếng xiếc


...x ng trớc, iêc đứng sau, dấu sắc
trên vần iêc


HS đọc trơn: iêc, xiếc
HS quan sát tranh


...vẽ cảnh xem xiếc.
HS nhìn bảng phát âm
HS đọc cá nhân, đồng thanh.
HS quan sát quy trình viết.



- HS viết bảng con: iêc; xem xiếc
Lu ý: nét nối giữa các con chữ.
Giống nhau: Kết thúc bằng c


Khác nhau: ơc mở đầu bằng ơ, iêc mở
đầu bằng iª


HS gạch chân chữ chứa vần mới.
2, 3 HS đọc các từ ngữ ứng dụng.
HS hiểu từ cá diếc.


HS đọc cá nhân, đồng thanh.


<b>TiÕt2</b>
<b>4.H§3 : Lun tËp.</b>


<i>Bớc 1 : Luyện đọc(10’)</i>


- GV yêu cầu HS luyện đọc lại tiết 1.
- GVtheo dõi chỉnh sửa cho HS.
* Đọc câu ứng dụng.


- GV yªu cầu HSQS tranh nêu néi dung cña
tranh.


- GV ghi bảng câu ứng dụng.
- GV đọc câu ứng dụng.


- GV chỉnh sửa phát âm cho HS, khuyến khích
đọc trơn.



* Đọc sgk : GV tổ chức cho HS đọc lại bài.
GV nhận xét.


<i>Bíc 2 :Lun nãi (8’)</i>


GV yêu cầu HS QS tranh và luyện nói theo
tranh. GV chia lớp làm 3 nhóm mỗi nhóm thảo
luận nội dung của mỗi loại hình biểu diễn.
- Nhóm 1: ¶nh vỊ xiÕc.


- Nhãm 2: tranh vỊ móa rèi.
- Nhóm 3: Tranh ảnh về ca nhạc.


GV t chc núi trong nhóm, nói trớc lớp.
GV nhận xét giúp HS nói đúng câu.


<i>Bíc 3 : Lun viÕt (15’)</i>


- GV cá thể giúp đỡ HS.


- HS luyện đọc cá nhân, lớp


- HS QS tranh và nêu nội dung của tranh.
- HS tìm tiÕng míi.


- Đọc câu ứng dụng
- HS đọc cá nhân, cả lớp.


HS đọc tên chủ đề.



- HSQS tranh , thảo luận nhóm về nội
dung bức tranh sau đó lên giới thiệu trc
lp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

GV chấm bài


C. Củng cố dặn dò.(2)


- Hôm nay chúng ta vừa học vần gì?


GV cho HS thi tìm từ tiếng có âm vừa học.
GV tuyên dơng HS thực hiện tốt.


- GV nhận xét tiết học.


<i> </i>



..iêc, ơc.


- HS tìm chữ vừa học trong sách, báo.
- Về nhà xem trớc bài 81.


<b>Tự nhiên và xà hội</b>


Bài 19:

Cc sèng xung quanh

. (TiÕt2)



<b>I. Mơc tiªu: </b>


Gióp HS biÕt:



- HS quan sát và nói 1 số nét chính về hoạt động sinh sống của nhân dân địa phơng.
- HS có ý thức gắn bó yêu mến quê hơng .


<b>II. Đồ dùng</b> .- GV:tranh các hình bài 18. 19.


<b>III. Cỏc hot ng dy hc. </b>


<b>Thầy</b> <b>Trò</b>


A. Bài cũ (3)


GV? tiết trớc em học bài gì?
GV nhận xét, tuyên dơng.
B. Bài mới. * Giới thiệu bài.(1)
GV giới thiệu trực tiếp bài học.


<b>HĐ1:Thảo luận về cuộc sèng xung quanh</b>


n¬i em ë.(15’)


Mục tiêu: HS nói đợc những nét nổi bật về
sản xuất, buôn bán sinh hoạt của địa phơng.
Bớc1: Thảo luận nhóm đơi.


GV quan sát giúp đỡ HS.
Bớc 2: Thảo luận lớp.
GV quan sát giúp đỡ HS.


Bíc 3: GV nhËn xÐt.



Mỗi địa phơng có mỗi ngành nghề truyền
thống khác nhau, các thành viên trong một
gia đình cũng có mỗi cơng việc khỏc nhau.


<b>HĐ2: Làm việc với s¸ch gi¸o khoa theo</b>


nhãm(15’)


Mục tiêu: HS phân tích 2 bức tranh trong
SGK để nhận ra bức tranh nào vẽ về cuộc
sống nông thôn, thành phố.


Bớc 1: GV hớng dẫn HS đọc câu hỏi và trả
lời câu hỏi.


Bíc 2: GV quan s¸t nhËn xÐt:


Bức tranh bài 18 vẽ về cuộc sống nông thôn,
bài 19 vẽ về cuộc sống thành phố.


C. Củng cố, dặn dò.(1)


Hôm nay chúng ta học bài gì?
- GV nhận xét tiÕt häc


HS trả lời cá nhân
HS đọc tên bài học.


- HS nói với nhau những gì các em ó c


quan sỏt.


- Đại diện nhóm lên bảng nói về những công
việc chủ yếu mµ con ngêi ë nơi em thờng
làm.


- HS liờn h cơng việc mà bố mẹ hoặc ngời
khác trong gia đình em làm hằng ngày .


- HS tìm tranh bài 18, 19 đọc câu hỏi và trả
lời câu hỏi.


- HS lần lợt chỉ các hình trong 2 bức tranh và
nói về những gì các em đã nhìn thấy.


- HS tr¶ lời câu hỏi.


cuộc sống xung quanh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>Thứ sáu ngày 8 tháng 1 năm 2010</b></i>


<b>Buổi sáng:</b>


<b>Tự học</b>


<b>Tiếng Việt:</b>

Luyện tËp.



<b>I. Mơc tiªu: </b>



- Rèn đọc và viết cho HS, đặc biệt là HS yếu.
- Hớng dẫn làm bài tập bài 80, VBTTV1- T1.


<b>II. Các hoạt động dy hc:</b>


<b>Thầy</b> <b>Trò</b>


<b>H1: Luyn c.</b>


GV yờu cu HS luyn đọc bài trong sgk.
GV rèn đọc cho HS


GV nhận xét, tuyên dơng HS đọc có tiến
bộ.


<b>H§2. Lun viÕt: </b>


GV viết mẫu và HD quy trình viết:


<b> Xem xiÕc, thíc kẻ, ngọn đuốc, uống</b>


<b>thuốc. </b>


GV nhËn xÐt, nh¾c nhë nÐt viÕt liỊn mạch
và khoảng cách.


Yêu cầu HS luyện viết vào vở ô li.
Uốn nắn cho HS


<b>HĐ3. Hớng dẫn làm bài tập VBT.</b>



GV híng dÉn lµm bµi tËp 1, 2, 3.
Bµi 1: Nèi.


Giúp HS nối đúng.
Bài 2: Điền iêc, ơc ?
GV nhận xét.


Bµi 3:ViÕt.


- Giúp HS viết đúng quy trình.


- GV chấm bài, tuyên dơng HS viết có tiến
bộ, nhận xÐt tiÕt häc.


HS luyện đọc bài trong sgk


HS luyện đọc bài theo nhóm, thi đọc giữa
các nhóm.


HS quan s¸t nhận biết quy trình viết.


HS luyện viết vào vở ô li:


Chú ý cách cầm bút,khoảng cách mắt tới vở.
HS nêu yêu cầu của bài tập, và làm bài.
- HS chän tõ nèi víi tõ cho thÝch hỵp.
- HS lµm bµi


- HS hiĨu tõ ng÷ dùa vào hình vẽ trong


tranh.


- HS viết mỗi từ 1 dòng: Lu ý nét nối giữa
các con chữ


V nh c li bi.


<b>Tự học</b>



<b>Nghệ thuật: </b>


VÏ hc xÐ dán tự do.



<b>I. Mục tiêu</b> : Giúp HS :


- Vận dụng các bài xé dán đã học xé dán đợc sản phẩm theo ý thích.
<b> II. Chuẩn bị</b> : T Một số tranh đẹp của H cũ.


H giấy A4 ; giấy thủ công.
<b> III. Các hoạt động dạy học ch yu :</b>


<b>Thầy</b> <b> Trò</b>


<b>Hot động 1:Quan sát tranh mẫu(5’)</b>


GV cho HS xem một số tranh nhận biết
một số sản phẩm đã học.


GV hớng dẫn HS nhớ lại các bớc xé dán
đã học.



<b>Hoạt động 2: Thực hành (25’)</b>


H: Quan s¸t tranh .


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

T: Theo dâi H lµm bµi


T: Tỉ chøc cho H trng bày sản phẩm.


<b>*Dặn dò:(2-3 )</b>
T: Nhận xét giờ học.


HS trình bày nhận xét bài .


<b>Tự học : </b>


<b> Sinh hoạt ngoại khoá:</b>


Sinh ho¹t líp tn 19.



<b> </b>


<b> 1. Mơc tiªu</b> :


- GV tổ chức cho HS nhận xét, đánh giá các hoạt động trong tuần về nề nếp và học
tập.Tuyên dơng, nhắc nhở giúp HS thực hiện tốt hn tun sau.


- Bình xét thi đua học tập ở các tổ trong tuần.
- Phân công trực nhật của líp.



<b>2 . Néi dung sinh ho¹t </b>


- Đánh giá hoạt động trong tuần:
T: Nêu một số điểm sau :


- Đi học chuyên cần :


- Học tập: + Đọc kém : + Viết cha đạt : + Thiếu Đ. D. H. T:
H: Tự nhận xét bản thân.


- Tù gi¸c häc ?


- Đợc bao nhiêu điểm 9 , 10?


- Bình xét thi đua học tập ở các tổ trong tuần.


<b>3 . Ph ơng h ớng tuần 20.</b>


- Đi học đều , đúng giờ.


- Chăm chỉ học . Trung thực trong học tập
- Phấn đấu đọc tốt , viết ch p .


- Phân công trực nhật của lớp.


GV: Tuyên dơng khuyến khích HS phấn đấu đạt điểm 9, 10 trong tuần.


<b> </b>


<b>Bi chiỊu:</b>



<b>To¸n</b>


TiÕt 76 :

Hai mơi, hai chục

.



<b>I. Mục tiêu:</b> Giúp HS:


- Nhận biết số lợng : 20 , 20 còn gọi là 2 chục.
- Biết đọc, viết số 20.


<b>II. §å dïng:</b>


- GV & HS Bộ thực hnh Toỏn.
III. <b>Cỏc hot ng dy hc:</b>


<b>Thầy</b> <b>Trò</b>


A. Bài cũ: (2)


GV nhận xét ghi điểm.


B. Bài mới: * Giới thiệu bµi:(1’)


GV giíi thiƯu trùc tiếp bài học.


<b>HĐ1: Giới thiệu số 20.(12)</b>


GV thực hiƯn:


- LÊy 1 bã chơc que tÝnh vµ lÊy thêm 1 bó


chục que tính nữa. (GV thao tác và nói HS
thao tác.)


- Đợc bao nhiêu que tÝnh?


Mêi que tÝnh vµ mêi que tÝnh nữa là hai mơi
que tính.


HS lờn bng vit t 10 đến 19
HS lấy sách giáo khoa để trớc mt.


- HS thao tác trên que tính.
- Hai mơi que tính .


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

GV nêu hai mơi còn gọi là 2 chục .
Lu ý : viết số 20.


Đọc là hai mơi.


S 20 gm my chc và mấy đơn vị?.


<b>H§2: Lun tËp.(19’)</b>


GV cho HS lµm bµi tËp.


GV quan sát giúp đỡ HS cịn lúng túng.
Bài 1:a). Viết các số theo mẫu.


GV hớng dẫn HS đọc chữ viết số.
b). Điền số thích hợp vào ơ trống.



GV cđng cè vÞ trÝ cđa các số trong phạm vi
20.


Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống.


Cng c k nng m s lng v s ch s
l-ng.


Bài 3: Viết các số liền sau vµ liỊn tríc.


Bài 4: Điền số theo thứ tự từ bé đến lớn vào ơ
trống .


C.Cđng cè, dặn dò.(1)
GV nhận xét tiết học.


que tính nữa là 2 chôc que tÝnh.
- HS nhắc lại.


- Gm 2 chc v 0 n v. 2 HS nhc
li


- HS nêu yêu cầu làm bài tập .
- HS làm bài cá nh©n.


HS đọc và viết các số, nêu đợc hàng chục
và hàng đơn vị..


HS đếm và điền số thích hợp vào ơ trống.


HS viết số theo yêu cầu bài tập.


HS viết đợc các số liền sau của các số: 12,
15, 19 và các số liền trớc của: 13, 16, 20.
HS đếm và điền số theo thứ tự từ 1 đến 20.
Về nhà chuẩn bị bài sau.


<b>TËp viÕt tuÇn 17</b>



Bài viết:

Tuốt lúa, hạt thóc,màu sắc, giấc ngủ...



I. <b>Mơc tiªu:</b> Gióp HS:


- Viết đúng mẫu, đúng quy trình các từ ngữ.
- Trình bày bài sạch đẹp.


II<b>. §å dïng:</b>


Giáo viên: Mẫu các chữ đã viết.
Học sinh: Vở tập viết.


III. <b>Các hot ng dy hc: </b>


<b>Thầy</b> <b>Trò</b>


A. Bài cũ:(4)


GV nhận xét,tuyên dơng.


B. Bài mới: * Giới thiệu bài:(1)


GV giới thiệu trực tiếp bài học.


<b>HĐ1: Hớng dẫn quan sát mẫu chữ.(3)</b>


GV gii thiệu mẫu chữ đã viết: tuốt lúa, hạt
thóc... trên giấy ô ly; hớng dẫn HS quan sát
mẫu chữ trên giấy ơ ly.


<b>H§ 2: Híng dÉn HS cách viết.(7)</b>


GV viết mẫu lần lợt: tuốt lúa, hạt thóc... và
h-ớng dẫn quy trình viết từng từ ng÷.


GV nhËn xÐt, sưa ch÷a ch÷ viÕt trên bảng
con.


<b>HĐ 3: Viết bài.(20)</b>


HS viết bảng: thanh kiếm, âu yếm.


HS ly v trc mặt.


HS quan sát mẫu chữ và nhận xét về độ cao,
cấu tạo chữ.


HS đọc các từ ngữ .


<b>HS quan sát nhận biết quy trình viết; tuốt</b>


<b>lúa, hạt thóc...HS viÕt b¶ng con. Lu ý: NÐt</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

GV nêu yêu cầu luyện viết trong vở tập viết:
Mỗi chữ viÕt mét dßng.


Uốn nắn cho HS, đặc biệt là HS yu .


GV nhận xét, chấm bài; tuyên dơng HS có
tiến bộ.


C. Dặn dò (1)


GV nhận xét tiết học.


HS quan sát nội dung trong vở tập viết.
HS viết bài.


Chó ý: T thÕ ngồi, cách cầm bút. khoảng
cách mắt tới vở.


Về nhà luyện viết vào vở ô ly.


<b>TËp viÕt tn 18</b>



Bài viết:

con ốc, đơi guốc, rớc đèn, kênh rạch...



<b>I. Mơc tiªu: Gióp HS:</b>


- Viết đúng mẫu, đúng quy trình các từ ngữ.
- Trình bày bài sạch đẹp.



<b>II. §å dïng:</b>


Giáo viên: Mẫu các chữ đã viết.
- Học sinh: Vở tập viết.


<b>III. Các hoạt động dạy học: </b>


<b>Thầy</b> <b>Trò</b>


A. Bài cũ:(3)


GV nhận xét, tuyên dơng.


B. Bài míi: * Giíi thiƯu bµi:(1’)
GV giíi thiƯu trùc tiÕp bµi học.


<b>HĐ1: Hớng dẫn quan sát mẫu chữ.(3)</b>


GV gii thiu mu chữ đã viết con ốc, đôi
guốc... trên giấy ô ly; hớng dẫn HS quan sát
mẫu chữ trên giấy ô ly.


<b>HĐ2: Hớng dẫn HS cách viết.(7)</b>


GV vit mu lần lợt con ốc, đôi guốc.. và
h-ớng dẫn quy trình viết từng từ ngữ.


GV nhËn xÐt, sưa ch÷a chữ viết trên bảng
con.



<b>HĐ 3: Viết bài.(20)</b>


GV nờu yờu cu luyn vit trong v tp vit:
con c, ụi guc.


Mỗi chữ viết mét dßng.


Uốn nắn cho HS, đặc biệt là HS yu.


GV nhận xét, chấm bài; tuyên dơng HS có


HS đọc bài tiết trớc.


HS lấy vở để trớc mặt.


HS quan sát mẫu chữ và nhận xét về độ cao,
cấu tạo chữ.


HS đọc các từ ngữ .


HS quan sát nhận biết quy trình viết con ốc,
đơi guốc..


HS viết bảng con.


Lu ý: Nét nối giữa các con chữ trong tiếng.


HS quan sát nội dung trong vë tËp viÕt.
HS viÕt bµi.



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

tiÕn bộ


C. Dặn dò (1)


GV nhận xét tiết học.


Về nhà luyện viết vào vở ô ly.


<b>Thđ c«ng</b>



TiÕt 19:

GÊp mị ca l« ( tiÕt 1)



<b>I. Mơc tiªu:</b> Gióp HS:


- HS biết cách gấp mũ ca lô bằng giấy.
- Gấp đợc mũ ca lơ bằng giấy.


<b>II. §å dïng:</b>


<b> </b>GV: Ca lô mẫu bằng giấy màu có kích thớc lớn.
HS: Giấy màu da cam hoc mu .


Hồ dán giấy trắng làm nền. Khăn lau tay.


<b>III. Cỏc hot ng dy hc:</b>


<b>Thầy</b> <b>Trò</b>



A. Bài cò:(3’)


GV kiểm tra đồ dùng học tập.
B. Bài mới: * Giới thiệu bài:(1’)
GV giới thiệu trực tiếp bài học


<b>H§1: Híng dÉn HS quan sát và nhận xÐt.</b>


(5’)


GV cho HS quan sát mũ ca lô đã gấp sẵn.
GV cho HS nhận xột:hỡnh dỏng, kớch thc...


<b>HĐ2: Hớng dẫn cách gấp mũ ca lô.(12) </b>


GV thao tác:


-Cách tạo tờ giấy hình vuông.
+ Gấp chéo tờ giấy .


- Gấp tiếp theo hình 1 b.


- Miết nhiều lần đờng gấp , xé bỏ phn giy
tha.


<b>HĐ 3: Thực hành.(8)</b>


GV cho HS thực hành.


GV quan sát giúp đỡ HS còn lúng túng.



GV lu ý HS khi thực hành xong thu dọn giấy,
đồ dùng học tp cho cn thn.


C.Củng cố, dặn dò (1)
GV nhận xét tiÕt häc.


HS lấy đồ dùng học tập kiểm tra chéo theo
bàn.


HS lấy sách giáo khoa để trớc mặt.
- HS chú ý quan sát , nhận xét.


HS quan s¸t GV thùc hiÖn mÉu.


HS thực hành chú ý thực hành trên giấy nháp
đúng nh GV đã hớng dẫn.


HS gấp tạo hình vng : gấp đơi hình vng
theo đờng gấp chéo. Gấp đơi hình 3 để lấy
hình giấu giữa sau đó mở ra. Gấp 1 lớp giấy
phần dới.


HS thùc hiÖn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>ThĨ dơc </b>


<i><b> </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i><b> Tiết 18: Sơ kết học kì 1</b></i>



<b>I . Mơc tiªu:</b>


- Hệ thống những kiến thức kĩ năng cơ bản đã học.
- Sơ kết đánh giá hc kỡ 1.


<b>II.Cỏc hot ng dy hc:</b>


Thầy <i><b>Trò</b></i>


A. Phần mở ®Çu (5’)


GV phỉ biÕn nội dung yêu cầu tiÕt
häc.


GV tổ chức cho HS khởi động.
B. Phần c bn(25)


Bớc 1:


Sơ kết học kì.


GV nhắc lại kiến thức cơ bản về:


HN, TDRLTTCB, trũ chơi vận
động.


Gv cho HS thùc hiÖn
GV theo dâi nhËn xÐt.
Bíc 2:



Sơ kết kết quả học tập của HS.
GV nhận xét đánh giá từng HS.
C. Phần kt thỳc (5)


GV nhận xét , dặn dò.


HS lắng nghe.
HS thùc hiÖn.


HS theo dâi.


HS thực hiện (mỗi động tác 2 . 4 nhịp)


HS l¾ng nghe


HS nghỉ- đi đều vào lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i><b> To¸n</b></i>

<i><b> :</b></i>

<i><b> </b></i>



TiÕt 72:

<b>Mét chôc </b>

<b> Tia sè</b>

.



<b>I . Môc tiªu: Gióp HS :</b>


- Nhận biết mời đơn vị còn lại là 1 chục .
- Biết đợc và ghi số trên tia số .


<b>II . ChuÈn bÞ: Tranh vÏ (SGK ) 1 bã chơc que tÝnh , b¶ng phơ .</b>


<b>III . Các hoạt động dạy </b>–<b> học</b> .



<b>GV</b> <b>HS </b>


A. Bài cũ(2)


GV nhận xét, ghi điểm.


B. Bài mới : 1. Giíi thiƯu bµi(1’)
Giíi thiƯu néi dung Y/c tiÕt häc :


<b>H§1 : Giíi thiƯu “mét chơc” .(7’)</b>


<b>- Y/c HS xem tranh , đếm số quả trên cây </b>


vµ nói số lợng quả .


+ Mời quả còn gọi là một chục quả .


<b>- Y/c HS m s que tính trong một bó que </b>


tÝnh vµ nãi sè lỵng que tÝnh .


<b>- Nêu lại câu trả lời đúng của HS .</b>


+ Hỏi: Mời đơn vị còn gọi là mấy chục?
Ghi 10 đơn vị = một chục(1 chục ) .
+ Hỏi: Một chục bằng bao nhiêu đơn vị ?
+ Y/c HS nhắc lại những kết luận đúng .


<b>H§2: Giíi thiƯu tia sè :(7’) </b>



<b>- VÏ tia số rồi giới thiệu đây là tia số .</b>


- Trên tia số có điểm gốc là 0 (đợc ghi số
0),các điểm (vạch ) cách đều đợc ghi số theo
thứ tự tăng dần từ: 0,1,2,3,4,5….


<b>- Có thể dùng tia số để minh họa việc so </b>


s¸nh c¸c sè ở bên trái thì bé hơn ở bên phải


<b>HĐ3 : Thực hành :(15) </b>
<b>- Y/c HS làm , chữa bài:</b>


<b>- Bài 1: Đếm số chấm tròn ở mỗi hình vÏ råi</b>


thêm vào đó cho đủ một chục chấm trịn .
Bài 2: Đếm lấy một chục con vật ở mỗi hình
vẽ rồi khoanh vào một chục con đó .


Bµi 3: Điền vào dới mỗi vạch của tia số .


<b>- Gọi 2 em lên bảng chữa bài .</b>


C.Nhận xét tiết học .(2)
- Dặn HS về nhà xem lại bài.


- 1 HS lên bảng ghi số 10
- Theo dõi .


<b>- Đếm và nêu 10 qủa.</b>


<b>- Đọc theo cô .</b>


<b>- Đếm và nªu 10 que.</b>
<b>- 1 chơc.</b>


- 1 chục = mời đơn vị.
- Quan sát.


<b>- Theo dâi, l¾ng nghe.</b>


Quan sát nêu y/c rồi làm và chữa bài .
- Đếm và vẽ cho đủ một chục chấm
trịn.


-Đếm ,lấy bút chì để khoanh.


<b>- 2 em làm trên bảng .</b>


- Lắng nghe, thực hiện.


<b>Tự nhiên và xà hội</b>


<i><b> Tiết18: Cc sèng xung quanh.(tiÕt1)</b></i>


<b>I. Mơc tiªu: Gióp HS biÕt:</b>


- HS quan sát và nói 1 số nét chính về hoạt động sinh sống của nhân dân địa phơng
- HS có ý thức gắn bó yêu mến quê hơng .


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>III.. Các hoạt động dạy học. </b>



<b>ThÇy</b> <b>Trò</b>


A. Bài cũ:(2)


Em ó lm gỡ lp hc sch đẹp.
B. Bài mới * .Giới thiệu bài.(1’)
GV giới thiệu trực tiếp.


HĐ1:Thảo luận về hoạt động sinh hoạt
của nhân dân. (15’)


Mục tiêu: HS nói đợc những nét nổi bật về
sản xuất, buôn bán của địa phơng.


Bớc1: Thảo luận nhóm.
GV quan sát giúp đỡ HS.
Bớc 2: Thảo luận lớp.
GV quan sát giúp đỡ HS.
Bớc 3: GV nhn xột.


HĐ2: Làm việc víi s¸ch gi¸o khoa theo
nhãm.(15’)


Mục tiêu: HS phân tích 2 bức tranh trong
bức tranh trong SGK để nhận ra


bøc tranh nµo vÏ về cuộc sống nông
thôn,thànhphố.



Bc 1: HDHS đọc câu hỏi và trả lời câu
hỏi.


Bø¬c 2: GV quan sát nhận xét: Bức tranh
bài 18 vẽ về cuộc sống nông thôn, bài 19
vẽ về cuộc sống thành phố.


C. Củng cố, dặn dò(2)


Hôm nay chúng ta học bài g×?
- GV nhËn xÐt tiÕt häc.


HS trả lời cá nhân.
HS đọc lại tên bài.


- HS nói với nhau những gì các em đã đợc
quan sát.


- Đại diện nhóm lên b¶ng nãi vỊ những
công việc chủ yếu mà ngời nông dân thờng
làm.


- HS liên hệ công việc mà bố mẹ hoặc ngời
khác trong gia đình em làm hằng ngày .


- HS tìm tranh bài 18, 19đọc câu hỏi và trả
lời câu hỏi.


- HS lần lợt chỉ các hình trong 2 bức tranh và
nói về những gì các em đã nhìn thấy.



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×