Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Su xac dinh duong tron

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (487.61 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Thầy cô



Thầy cô





đã đến

đã đến


dự tiết



dù tiÕt



häc



häc



H«m nay



H«m nay



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Chủ đề 1</b>

:

<i><b>Sự xác định một đ ờng trịn. Tính chất đối xứng của đ ờng trịn</b></i>



<b>Chủ đề 2</b>

:

<i><b>Vị trí t ơng đối của đ ờng thẳng và đ ờng tròn</b></i>



<b>Chủ đề 3</b>

:

<i><b>Vị trí t ơng đối của hai đ ờng trịn</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b> </b></i>

<i><b>Đặt mũi nhọn của compa </b></i>


<i><b>ở vị trí nào thì vẽ được đường </b></i>


<i><b>trịn đi qua ba điểm A, B, C </b></i>


<i><b>khơng thẳng hàng ?</b></i>



<i><b>A</b></i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>O</b>


<b>R</b>


<b>.</b>


KÝ hiÖu (O ; R) hoặc (O)


<b>ĐườngưtrònưtâmưOưbánưkínhưRư(vớiưRư>ư0)ư</b>
<b>làư hìnhư gồmư cácư điểmư cáchư tâmư O­ mét­</b>
<b>kho¶ng­b»ng­R.</b>


<b>M</b>

<b>.</b>

<b>O</b>


<b>R</b>


<b>.</b>


<b>M</b>


<b>.</b>

<b><sub>O</sub></b>


<b>R</b>


<b>.</b>


<b>M</b>


<b>.</b>




 OM > R


 OM = R


 OM < R


§iĨm M
ë trong (O)


§iĨm M
n»m trên (O)


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

1. Nhắc lại về đ ờng tròn


<b>O</b>


<b>R</b>


<b>.</b>


Kí hiệu (O ; R) hoặc (O)


<b>M</b>

<b>.</b>

<b>O</b>


<b>R</b>
<b>.</b>
<b>M</b>

<b>.</b>

<b><sub>O</sub></b>
<b>R</b>

<b>.</b>
<b>M</b>

<b>.</b>



 OM > R


 OM = R


 OM < R


<b>?1</b>


<b>?1</b>


H×nh 53, điểm H nằm bên ngoài đ
ờng tròn (O,R), ®iĨm K n»m bªn
trong ® êng tròn (O;R). HÃy so sánh
2 góc OKH và OHK.


<b>O</b> H


K


((


<b>Chứng minh :</b>



- Điểm H nằm bên ngoài đ ờng


tròn (O; R)




- Điểm K nằm bên trong ® êng


trßn (O; R)



Trong

OKH cã OH > OK



<b> OKH > OHK (qh giữa cạnh và gãc </b>


<b> trong tam gi¸c) </b>


<b> OH > R (1) </b>


<b> </b><b> OK < R (2)</b>


Tõ (1),(2)

<b><sub>OH > OK</sub></b>


§iĨm M
ë trong (O;R)


§iĨm M
n»m trªn (O;R)


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>O</b>


<b>R</b>


<b>.</b>


KÝ hiƯu (O ; R) hc (O)


<b>M</b>

<b>.</b>

<b>O</b>


<b>R</b>
<b>.</b>
<b>M</b>

<b>.</b>

<b><sub>O</sub></b>
<b>R</b>
<b>.</b>
<b>M</b>

<b>.</b>



OM > R
OM = R


OM < R


2. Cách xác định một đ ờng tròn


<b> ?</b>


<b> ?</b>


Một đ ờng tròn đ ợc xác định khi nào?


<b>Tr¶lêi:</b>



Một đ ờng trịn đ ợc xác định khi


biết tâm và bán kính của đ


ờng trịn đó



hoặc khi biết


một đoạn thẳng là đ ờng kính của nó.


<b>?2</b>


<b>?2</b>


Cho hai điểm A và B .


a) Hãy vẽ một đ ờng tròn đi qua hai
im ú


b) Có bao nhiêu đ ờng tròn nh vậy?
Tâm của chúng nằm trên đ ờng nào?


<b>Trảlời:</b>



a) Hình vÏ



b) Có vơ số đ ờng trịn


đi qua A và B .

Tâm


của các đ ờng trịn đó


nằm trên đ ờng trung



trùc cđa AB v× cã OA = OB


<b>.</b>


<b>.</b>


<b>.</b>



<b>A</b>

<b><sub>.</sub></b>

<sub>/</sub> <sub>/</sub>

<b><sub>.</sub></b>

<b>B</b>
<b>O</b>


<b>R</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

1. Nhắc lại về đ ờng tròn


<b>O</b>


<b>R</b>


<b>.</b>


Kí hiệu (O ; R) hc (O)


<b>M</b>

<b>.</b>

<b>O</b>


<b>R</b>


<b>.</b>


<b>M</b>


<b>.</b>

<b><sub>O</sub></b>


<b>R</b>


<b>.</b>


<b>M</b>


<b>.</b>




OM > R
OM = R


OM < R


2. Cách xác định một đ ờng tròn


<b>?3</b>



Cho ba điểm A, B , C khơng thẳng
hàng. Hãy vẽ một đ ờng trịn đi qua ba
điểm đó


d


d’


<b>O</b>


A<b><sub>.</sub></b>


B <b>.</b> <b>.</b> C


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

d


d’


<b>O</b>



A<b><sub>.</sub></b>


B<b>.</b> <b>.</b>C


<b>O</b>


<b>R</b>


<b>.</b>


KÝ hiƯu (O ; R) hc (O)


<b>M</b>

<b>.</b>

<b>O</b>


<b>R</b>


<b>.</b>


<b>M</b>


<b>.</b>

<b><sub>O</sub></b>


<b>R</b>


<b>.</b>


<b>M</b>


<b>.</b>




OM > R
OM = R


OM < R


2. Cách xác định một đ ờng tròn


<b>?3</b>



Cho ba điểm A, B , C không thẳng
hàng. Hãy vẽ một đ ờng tròn đi qua ba
im ú


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

d


d


<b>O</b>


A<b><sub>.</sub></b>


B<b>.</b> <b>.</b>C


1. Nhắc lại về đ ờng tròn


<b>O</b>


<b>R</b>


<b>.</b>



Kí hiệu (O ; R) hoặc (O)


<b>M</b>

<b>.</b>

<b>O</b>


<b>R</b>
<b>.</b>
<b>M</b>

<b>.</b>

<b><sub>O</sub></b>
<b>R</b>
<b>.</b>
<b>M</b>

<b>.</b>



OM > R
OM = R


OM < R


2. Cách xỏc nh mt ng trũn


Qua ba điểm không thẳng hàng ta


vẽ đ ợc một và chỉ một đ ờng tròn



<b>Chú ý: </b>


<b>Chú ý: </b>Không vẽ đ ợc đ ờng tròn nào qua
ba điểm thẳng hàng


<b>/</b> <b>/</b> <b>//</b> <b>//</b>



<b>A</b> <b>B</b> <b>C</b>


d d’


3. Tâm đối xứng


Cho đ ờng tròn (O), A lµ mét


điểm bất kì thuộc đ ờng trịn. Vẽ A<b>’</b><sub> đối </sub>


xøng víi A qua ®iĨm O . Chøng minh


r»ng ®iĨm A<b>’</b><sub> cịng thc ® êng tròn </sub>


tâm (O)


Cho đ ờng tròn (O), A là một
điểm bất kì thuộc đ ờng trịn. Vẽ A<b>’</b><sub> đối </sub>


xøng víi A qua ®iĨm O . Chøng minh
r»ng ®iĨm A<b>’</b><sub> cịng thuộc đ ờng tròn </sub>


tâm (O)


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

d


d’


<b>O</b>



A<b><sub>.</sub></b>


B<b>.</b> <b>.</b>C


<b>O</b>


<b>R</b>


<b>.</b>


KÝ hiÖu (O ; R) hc (O)


<b>M</b>

<b>.</b>

<b>O</b>


<b>R</b>


<b>.</b>


<b>M</b>


<b>.</b>



OM > R
OM = R


OM < R


2. Cách xỏc nh mt ng trũn



Qua ba điểm không thẳng hàng ta


vẽ đ ợc một và chỉ một đ êng trßn



<b>/</b> <b>/</b> <b>//</b> <b>//</b>


<b>A</b> <b>B</b> <b>C</b>


d d’


<b>A</b>’


<b>.</b>





<b>O</b>


<b>R</b>


<b>.</b>


<b>M</b>


<b>.</b>

<b>A</b>

<b>.</b>

<b>O</b>

<b>.</b>



<b>Chøng minh :</b>


<b>Ta có : OA = OA</b>’<b><sub> (vì A</sub></b>’<b><sub> đối xứng với A </sub></b>


<b>qua O) mµ OA = R nªn OA</b>’<b><sub> = R</sub></b>



<b> A</b>’ <sub></sub><b><sub> (O)</sub></b>
GT


KL


(O), A thuộc (O)
A’ đối xứng vơi A
qua O


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

d


d


<b>O</b>


A<b><sub>.</sub></b>


B<b>.</b> <b>.</b>C


1. Nhắc lại về đ ờng tròn


<b>O</b>


<b>R</b>


<b>.</b>


Kí hiệu (O ; R) hc (O)



<b>M</b>

<b>.</b>

<b>O</b>


<b>R</b>


<b>.</b>


<b>M</b>


<b>.</b>



OM > R
OM = R


OM < R


2. Cách xác định một đ ờng trũn


Qua ba điểm không thẳng hàng ta


vẽ đ ợc một và chỉ một đ ờng tròn



<b>Chú ý: </b>


<b>Chú ý: </b>Không vẽ đ ợc đ ờng tròn nào qua
ba điểm thẳng hàng


<b>/</b> <b>/</b> <b>//</b> <b>//</b>


<b>A</b> <b>B</b> <b>C</b>


d d



3. Tâm đối xứng


<b>O</b>


<b>R</b>


<b>.</b>


<b>M</b>


<b>.</b>



- Đ ờng trịn là hình có
tâm đối xứng.


Tâm
của đ ờng tròn là tâm
đối xứng của đ ờng
trịn đó


4. Trục đối xứng


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

d


d’


<b>O</b>


A<b><sub>.</sub></b>



B<b>.</b> <b>.</b>C


<b>O</b>


<b>R</b>


<b>.</b>


KÝ hiÖu (O ; R) hc (O)


<b>M</b>

<b>.</b>

<b>O</b>


<b>R</b>


<b>.</b>


<b>M</b>


<b>.</b>



OM > R
OM = R


OM < R


2. Cách xác định một đ ờng tròn


Qua ba điểm không thẳng hàng ta


vẽ đ ợc một và chỉ một đ ờng tròn




<b>/</b> <b>/</b> <b>//</b> <b>//</b>


<b>A</b> <b>B</b> <b>C</b>


d d’
<b>O</b>
<b>R</b>
<b>.</b>
<b>M</b>

<b>.</b>



- Đ ờng trịn là hình có
tâm đối xứng.


Tâm
của đ ờng tròn là tâm
đối xứng của đ ờng
trịn đó


4. Trục đối xứng


<b>A</b>’


<b>.</b>



<b>O</b>

<b><sub>.</sub></b>


<b>A</b>

<b>.</b>



Cho đ ờng tròn (O), AB là đ ờng


kính bất kì và C là một điểm thuộc đ


ng tròn . Vẽ C<b>’</b><sub> đối xứng với C qua </sub>


AB (h.57). Chứng minh rằng điểm C<b></b>


cũng thuộc đ ờng tròn (O).


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

d


d


<b>O</b>


A<b><sub>.</sub></b>


B<b>.</b> <b>.</b>C


1. Nhắc lại về đ ờng tròn


<b>O</b>


<b>R</b>


<b>.</b>


Kí hiệu (O ; R) hoặc (O)


<b>M</b>

<b>.</b>

<b>O</b>



<b>R</b>


<b>.</b>


<b>M</b>


<b>.</b>



OM > R
OM = R


OM < R


2. Cách xác định mt ng trũn


Qua ba điểm không thẳng hàng ta


vẽ đ ợc một và chỉ một đ ờng tròn



<b>Chú ý: </b>


<b>Chú ý: </b>Không vẽ đ ợc đ ờng tròn nào qua
ba điểm thẳng hàng


<b>/</b> <b>/</b> <b>//</b> <b>//</b>


<b>A</b> <b>B</b> <b>C</b>


d d’


3. Tâm đối xứng



<b>O</b>


<b>R</b>


<b>.</b>


<b>M</b>


<b>.</b>



- Đ ờng tròn là hình có
tâm đối xứng.


Tâm
của đ ờng tròn là tâm
đối xứng của đ ờng
trịn đó.


4. Trục đối xứng


<b>A</b>’

<b>.</b>


<b>O</b>

<b><sub>.</sub></b>


<b>A</b>

<b>.</b>


<b>A</b>
<b>B</b>


<b>C</b> <b>C’</b>



<b>.O</b>


<b>Chøng minh:</b>



Có C và C

<sub> đối xứng với nhau </sub>



qua AB nªn



OC

<sub> = OC = R</sub>



C

<sub></sub>

<sub> (O, R)</sub>



mµ O

AB



AB là trung trực của CC


Đ ờng tròn là hình có


trc đối xứng. Bất kì đ
ờng kính nào cũng là
trục đối xng ca ng
trũn.


GT


KL


(O), AB là đ ờng kính
C thuéc (O)


C’ đối xứng vơi C


qua AB


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

d


d’


<b>O</b>


A<b><sub>.</sub></b>


B<b>.</b> <b>.</b>C


<b>O</b>


<b>R</b>


<b>.</b>


KÝ hiƯu (O ; R) hc (O)


<b>M</b>

<b>.</b>

<b>O</b>


<b>R</b>


<b>.</b>


<b>M</b>


<b>.</b>




OM > R
OM = R


OM < R


2. Cách xác nh mt ng trũn


Qua ba điểm không thẳng hàng ta


vẽ đ ợc một và chỉ một đ ờng trßn



<b>/</b> <b>/</b> <b>//</b> <b>//</b>


<b>A</b> <b>B</b> <b>C</b>


d d’
<b>O</b>
<b>R</b>
<b>.</b>
<b>M</b>

<b>.</b>



- Đ ờng trịn là hình có
tâm đối xứng.


Tâm
của đ ờng tròn là tâm
đối xứng của đ ờng
trịn đó.


4. Trục đối xứng



<b>A</b>’

<b>.</b>


<b>O</b>

<b><sub>.</sub></b>


<b>A</b>

<b>.</b>


<b>A</b>
<b>B</b>


<b>C</b> <b>C’</b>


<b>.O</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>.</b>

<b><sub>.</sub></b>



<b>C</b>


<b>D</b>


<b>A</b> <b>B</b>



<b>.</b>


<b>.</b>



<b>C</b>


<b>D</b>


<b>A</b>


<b>B</b>





<b>Đố cậu tìm đ ợc</b>


<b>Tâm đ ờng tròn </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>- Làm tốt các bµi tËp:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

nay đến đây


là hết xin


chúc các thầy



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×