Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (487.61 KB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>O</b>
<b>R</b>
<b>.</b>
KÝ hiÖu (O ; R) hoặc (O)
<b>ĐườngưtrònưtâmưOưbánưkínhưRư(vớiưRư>ư0)ư</b>
<b>làư hìnhư gồmư cácư điểmư cáchư tâmư O mét</b>
<b>kho¶ngb»ngR.</b>
<b>M</b>
<b>R</b>
<b>.</b>
<b>M</b>
<b>R</b>
<b>.</b>
<b>M</b>
OM > R
OM = R
OM < R
§iĨm M
ë trong (O)
§iĨm M
n»m trên (O)
1. Nhắc lại về đ ờng tròn
<b>O</b>
<b>R</b>
<b>.</b>
Kí hiệu (O ; R) hoặc (O)
<b>M</b>
<b>R</b>
<b>.</b>
<b>M</b>
OM > R
OM = R
OM < R
<b>?1</b>
<b>?1</b>
H×nh 53, điểm H nằm bên ngoài đ
ờng tròn (O,R), ®iĨm K n»m bªn
trong ® êng tròn (O;R). HÃy so sánh
2 góc OKH và OHK.
<b>O</b> H
K
((
<b> OKH > OHK (qh giữa cạnh và gãc </b>
<b> trong tam gi¸c) </b>
<b> OH > R (1) </b>
<b> </b><b> OK < R (2)</b>
§iĨm M
ë trong (O;R)
§iĨm M
n»m trªn (O;R)
<b>O</b>
<b>R</b>
<b>.</b>
KÝ hiƯu (O ; R) hc (O)
<b>M</b>
<b>R</b>
<b>.</b>
<b>M</b>
OM > R
OM = R
OM < R
2. Cách xác định một đ ờng tròn
<b> ?</b>
<b> ?</b>
Một đ ờng tròn đ ợc xác định khi nào?
hoặc khi biết
<b>?2</b>
<b>?2</b>
Cho hai điểm A và B .
a) Hãy vẽ một đ ờng tròn đi qua hai
im ú
b) Có bao nhiêu đ ờng tròn nh vậy?
Tâm của chúng nằm trên đ ờng nào?
<b>A</b>
<b>R</b>
1. Nhắc lại về đ ờng tròn
<b>O</b>
<b>R</b>
<b>.</b>
Kí hiệu (O ; R) hc (O)
<b>M</b>
<b>R</b>
<b>.</b>
<b>M</b>
<b>R</b>
<b>.</b>
<b>M</b>
OM > R
OM = R
OM < R
2. Cách xác định một đ ờng tròn
Cho ba điểm A, B , C khơng thẳng
hàng. Hãy vẽ một đ ờng trịn đi qua ba
điểm đó
d
d’
<b>O</b>
A<b><sub>.</sub></b>
B <b>.</b> <b>.</b> C
d
d’
<b>O</b>
A<b><sub>.</sub></b>
B<b>.</b> <b>.</b>C
<b>O</b>
<b>R</b>
<b>.</b>
KÝ hiƯu (O ; R) hc (O)
<b>M</b>
<b>R</b>
<b>.</b>
<b>M</b>
<b>R</b>
<b>.</b>
<b>M</b>
OM > R
OM = R
OM < R
2. Cách xác định một đ ờng tròn
Cho ba điểm A, B , C không thẳng
hàng. Hãy vẽ một đ ờng tròn đi qua ba
im ú
d
d
<b>O</b>
A<b><sub>.</sub></b>
B<b>.</b> <b>.</b>C
1. Nhắc lại về đ ờng tròn
<b>O</b>
<b>R</b>
<b>.</b>
Kí hiệu (O ; R) hoặc (O)
<b>M</b>
<b>R</b>
<b>.</b>
<b>M</b>
OM > R
OM = R
OM < R
2. Cách xỏc nh mt ng trũn
<b>Chú ý: </b>
<b>Chú ý: </b>Không vẽ đ ợc đ ờng tròn nào qua
ba điểm thẳng hàng
<b>/</b> <b>/</b> <b>//</b> <b>//</b>
<b>A</b> <b>B</b> <b>C</b>
d d’
3. Tâm đối xứng
Cho đ ờng tròn (O), A lµ mét
điểm bất kì thuộc đ ờng trịn. Vẽ A<b>’</b><sub> đối </sub>
xøng víi A qua ®iĨm O . Chøng minh
r»ng ®iĨm A<b>’</b><sub> cịng thc ® êng tròn </sub>
tâm (O)
Cho đ ờng tròn (O), A là một
điểm bất kì thuộc đ ờng trịn. Vẽ A<b>’</b><sub> đối </sub>
xøng víi A qua ®iĨm O . Chøng minh
r»ng ®iĨm A<b>’</b><sub> cịng thuộc đ ờng tròn </sub>
tâm (O)
d
d’
<b>O</b>
A<b><sub>.</sub></b>
B<b>.</b> <b>.</b>C
<b>O</b>
<b>R</b>
<b>.</b>
KÝ hiÖu (O ; R) hc (O)
<b>M</b>
<b>R</b>
<b>.</b>
<b>M</b>
OM > R
OM = R
OM < R
2. Cách xỏc nh mt ng trũn
<b>/</b> <b>/</b> <b>//</b> <b>//</b>
<b>A</b> <b>B</b> <b>C</b>
d d’
<b>A</b>’
<b>O</b>
<b>R</b>
<b>.</b>
<b>M</b>
<b>Chøng minh :</b>
<b>Ta có : OA = OA</b>’<b><sub> (vì A</sub></b>’<b><sub> đối xứng với A </sub></b>
<b>qua O) mµ OA = R nªn OA</b>’<b><sub> = R</sub></b>
<b> A</b>’ <sub></sub><b><sub> (O)</sub></b>
GT
KL
(O), A thuộc (O)
A’ đối xứng vơi A
qua O
d
d
<b>O</b>
A<b><sub>.</sub></b>
B<b>.</b> <b>.</b>C
1. Nhắc lại về đ ờng tròn
<b>O</b>
<b>R</b>
<b>.</b>
Kí hiệu (O ; R) hc (O)
<b>M</b>
<b>R</b>
<b>.</b>
<b>M</b>
OM > R
OM = R
OM < R
2. Cách xác định một đ ờng trũn
<b>Chú ý: </b>
<b>Chú ý: </b>Không vẽ đ ợc đ ờng tròn nào qua
ba điểm thẳng hàng
<b>/</b> <b>/</b> <b>//</b> <b>//</b>
<b>A</b> <b>B</b> <b>C</b>
d d
3. Tâm đối xứng
<b>O</b>
<b>R</b>
<b>.</b>
<b>M</b>
- Đ ờng trịn là hình có
tâm đối xứng.
Tâm
của đ ờng tròn là tâm
đối xứng của đ ờng
trịn đó
4. Trục đối xứng
d
d’
<b>O</b>
A<b><sub>.</sub></b>
B<b>.</b> <b>.</b>C
<b>O</b>
<b>R</b>
<b>.</b>
KÝ hiÖu (O ; R) hc (O)
<b>M</b>
<b>R</b>
<b>.</b>
<b>M</b>
OM > R
OM = R
OM < R
2. Cách xác định một đ ờng tròn
<b>/</b> <b>/</b> <b>//</b> <b>//</b>
<b>A</b> <b>B</b> <b>C</b>
d d’
<b>O</b>
<b>R</b>
<b>.</b>
<b>M</b>
- Đ ờng trịn là hình có
tâm đối xứng.
Tâm
của đ ờng tròn là tâm
đối xứng của đ ờng
trịn đó
4. Trục đối xứng
<b>A</b>’
<b>O</b>
Cho đ ờng tròn (O), AB là đ ờng
ng tròn . Vẽ C<b>’</b><sub> đối xứng với C qua </sub>
AB (h.57). Chứng minh rằng điểm C<b></b>
cũng thuộc đ ờng tròn (O).
d
d
<b>O</b>
A<b><sub>.</sub></b>
B<b>.</b> <b>.</b>C
1. Nhắc lại về đ ờng tròn
<b>O</b>
<b>R</b>
<b>.</b>
Kí hiệu (O ; R) hoặc (O)
<b>M</b>
<b>R</b>
<b>.</b>
<b>M</b>
OM > R
OM = R
OM < R
2. Cách xác định mt ng trũn
<b>Chú ý: </b>
<b>Chú ý: </b>Không vẽ đ ợc đ ờng tròn nào qua
ba điểm thẳng hàng
<b>/</b> <b>/</b> <b>//</b> <b>//</b>
<b>A</b> <b>B</b> <b>C</b>
d d’
3. Tâm đối xứng
<b>O</b>
<b>R</b>
<b>.</b>
<b>M</b>
- Đ ờng tròn là hình có
tâm đối xứng.
Tâm
của đ ờng tròn là tâm
đối xứng của đ ờng
trịn đó.
4. Trục đối xứng
<b>A</b>’
<b>C</b> <b>C’</b>
<b>.O</b>
trc đối xứng. Bất kì đ
ờng kính nào cũng là
trục đối xng ca ng
trũn.
GT
KL
(O), AB là đ ờng kính
C thuéc (O)
C’ đối xứng vơi C
d
d’
<b>O</b>
A<b><sub>.</sub></b>
B<b>.</b> <b>.</b>C
<b>O</b>
<b>R</b>
<b>.</b>
KÝ hiƯu (O ; R) hc (O)
<b>M</b>
<b>R</b>
<b>.</b>
<b>M</b>
OM > R
OM = R
OM < R
2. Cách xác nh mt ng trũn
<b>/</b> <b>/</b> <b>//</b> <b>//</b>
<b>A</b> <b>B</b> <b>C</b>
d d’
<b>O</b>
<b>R</b>
<b>.</b>
<b>M</b>
- Đ ờng trịn là hình có
tâm đối xứng.
Tâm
của đ ờng tròn là tâm
đối xứng của đ ờng
trịn đó.
4. Trục đối xứng
<b>A</b>’
<b>C</b> <b>C’</b>
<b>.O</b>
<b>C</b>
<b>D</b>
<b>A</b> <b>B</b>
<b>C</b>
<b>D</b>
<b>A</b>
<b>B</b>