Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

Giao an chuan tuan 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (415.71 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>TUẦN 9</b></i>



<i><b>Thứ hai ngày 18 tháng 10 năm 2010</b></i>


Môn : Học vần


<b>Bài 35: uôi - ươi</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Đọc được: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi; từ và câu ứng dụng
- Viết được : uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi.


- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: Chuối, bưởi, vú sữa.
II. Thiết bị - ĐDDH:


- Bộ chữ cái, thẻ từ, bảng cài, tranh minh hoạ.
III.


<b> Các hoạt động dạy học chủ yếu</b> :


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>TIẾT 1</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>


<b>B. Dạy bài mới</b>


1. Giới thiệu bài
2. Dạy vần



<b>uôi</b>
<b>* Nhận diện vần</b>


? Vần uôi được tạo bởi những âm nào?
- Giới thiệu uôi viết in, uôi viết thường
? So sánh vần uôi với vần ui ?


* Phát âm và đánh vần tiếng


- Giáo viên hướng dẫn đánh vần, đọc trơn.
- Cho học sinh ghép tiếng: chuối


- Phân tích tiếng: chuối
- Hướng dẫn đánh vần
- Giới thiệu : nải chuối


- Học sinh đọc bài 34 trong SGK
Cả lớp nhận xét


- Viết bảng con: cái túi, vui vẻ, gửi quà.


- Học sinh quan sát.
- Học sinh so sánh


- Học sinh ghép vần, phân tích,đánh
vần, đọc trơn: CN – nhóm – lớp.
- Học sinh ghép tiếng: chuối
- Học sinh phân tích tiếng: chuối.
- Học sinh đánh vần, đọc trơn:
CN – nhóm – lớp



- Học sinh đọc: nải chuối.
- Đọc tổng hợp:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>ươi</b>


Quy trình dạy tương tự
3. Hướng dẫn viết bảng con.


- Giáo viên viết mẫu, hướng dẫn cách viết.


- Giáo viên uốn nắn, sửa sai.
4. Đọc từ ứng dụng


- Giáo viên cài từ ứng dụng lên bảng
- Giáo viên kết hợp giải thích từ


Giáo viên nhận xét, chỉnh sửa cho hs


<b>TIẾT 2</b>
<b>1. Luyện đọc</b>


- Cho học sinh đọc bài ở tiết 1.
Giáo viên uốn nắn, sửa sai


- Giáo viên giới thiệu tranh minh hoạ câu
ứng dụng.


- Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng.



<b>2. Luyện viết</b>


- Cho học sinh lấy vở tập viết


<b>3. Luyện nói</b>


- Treo tranh


<b>4. Củng cố, dặn dị</b>


? Hơm nay học bài gì ?


- Giáo viên chỉ cho học sinh đọc lại bài.


- Học sinh viết bảng con.


- Học sinh đọc: CN – nhóm – lớp
- Học sinh phân tích tiếng


- Học sinh đọc: CN – nhóm – lớp


- Học sinh đọc: CN – nhóm – lớp
- Học sinh quan sát tranh và trả lời.
- Học sinh đọc câu ứng dụng.
- Học sinh viết bài vào vở tập viết.
- Học sinh quan sát tranh và trả lời câu
hỏi


- Học sinh đọc lại tên bài luyện nói.
- Học sinh đọc bài.



<b>Rút kinh nghiệm: </b>


………...……...
…….………...


………..


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Thứ ba ngày 19 tháng 10 năm 2010</b></i>


Môn : Học vần


<b>Bài 36: ay – â - ây</b>



I. Mục tiêu<b>:</b>


- Đọc được: ay, â, ây, máy bay, nhảy dây; từ và câu ứng dụng
- Viết được : ay, â, ây, máy bay, nhảy dây.


- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: Chạy, bay, đi bộ, đi xe.
II. Thiết bị - ĐDDH:


- Bộ chữ cái, thẻ từ, bảng cài, tranh minh hoạ.
III.


<b> Các hoạt động dạy học chủ yếu</b> :


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>TIẾT 1</b>



<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>B. Dạy bài mới</b>


1. Giới thiệu bài
2. Dạy vần


<b>ay</b>


<b>* Nhận diện vần</b>


? Vần ay được tạo bởi những âm nào?
- Giới thiệu ay viết in, ay viết thường
? So sánh vần ay với vần ai ?


* Phát âm và đánh vần tiếng


- Giáo viên hướng dẫn đánh vần, đọc trơn.
- Cho học sinh ghép tiếng: bay


- Phân tích tiếng: bay
- Hướng dẫn đánh vần
- Giới thiệu : máy bay


<b>* Dạy âm â</b>


- Giáo viên phát âm mẫu


<b>ây</b>


- Học sinh đọc bài 28 trong SGK
Cả lớp nhận xét



- Học sinh quan sát.
- Học sinh so sánh


- Học sinh ghép vần, phân tích,đánh
vần, đọc trơn: CN – nhóm – lớp.
- Học sinh ghép tiếng: bay.
- Học sinh phân tích tiếng: bay.
- Học sinh đánh vần, đọc trơn:
CN – nhóm – lớp


- Học sinh đọc: lá tía tơ.
- Đọc tổng hợp:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Quy trình dạy tương tự
3. Hướng dẫn viết bảng con.


- Giáo viên viết mẫu, hướng dẫn cách viết.


- Giáo viên uốn nắn, sửa sai.
4. Đọc từ ứng dụng


- Giáo viên cài từ ứng dụng lên bảng
- Giáo viên kết hợp giải thích từ


Giáo viên nhận xét, chỉnh sửa cho hs


<b>TIẾT 2</b>
<b>1. Luyện đọc</b>



- Cho học sinh đọc bài ở tiết 1.
Giáo viên uốn nắn, sửa sai


- Giáo viên giới thiệu tranh minh hoạ câu
ứng dụng.


- Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng.


<b>2. Luyện viết</b>


- Cho học sinh lấy vở tập viết


<b>3. Luyện nói</b>


- Treo tranh


<b>4. Củng cố, dặn dị</b>


? Hơm nay học bài gì ?


- Giáo viên chỉ cho học sinh đọc lại bài.


- Học sinh viết bảng con.


- Học sinh đọc: CN – nhóm – lớp
- Học sinh phân tích tiếng


- Học sinh đọc: CN – nhóm – lớp


- Học sinh đọc: CN – nhóm – lớp


- Học sinh quan sát tranh và trả lời.
- Học sinh đọc câu ứng dụng.
- Học sinh viết bài vào vở tập viết.
- Học sinh quan sát tranh và trả lời câu
hỏi


- Học sinh đọc lại tên bài luyện nói.
- Học sinh đọc bài.


<b>Rút kinh nghiệm: </b>


………...……...
…….………...


………..


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Tiết 33: LUYỆN TẬP</b>


I. Mục tiêu<b>:</b>


- Biết phép cộng với 0, thuộc bảng cộng và biết cộng trong phạm vi các số đã
cho.


II.


<b> Các hoạt động dạy học chủ yếu</b> :


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>



<b>B. Dạy bài mới</b>


1. Giới thiệu bài
2. Luyện tập
Bài 1. Tính
Bài 2. Tính


Hướng dẫn học sinh trình bày các cột và
tính đúng kết quả.


Bài 3. < > =


Nhắc học sinh tính kết quả rồi so sánh
* Trò chơi


Thu – chấm – chữa bài
4. Củng cố, dặn dò


- Dặn dò, nhận xét tiết học


- Học sinh nêu cách làm bài rồi làm bài
và chữa bài vào bảng con.


- Học sinh nêu cách làm bài rồi làm bài
và chữa bài


- Học sinh nêu yêu cầu của bài, cách
làm bài rồi làm bài và chữa.


<b>Ôn Tiếng Việt LUYỆN ĐỌC, LUYỆN VIẾT BÀI 36</b>



I. Mục tiêu:


- Học sinh đọc đúng các vần, tiếng, từ và câu ứng dụng bài 35, 36.
- Học sinh viết được: cối xay, ngày hội, vây cá, cây cối.


- Rèn kĩ năng đọc, viết cho học sinh.
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu :


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Luyện đọc</b>


- Đọc bài trong SGK
- Đọc to


- Giáo viên giúp đỡ học sinh yếu đánh
vần.


- Học sinh cá nhân đọc thầm bài 35, 36.
- Học sinh đọc to:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Giáo viên viết lên bảng


cái đuôi nụ cười lưới cá
lưỡi câu lò sưởi cây chuối
bầy voi may vá đôi giày


<b>2. Luyện viết</b>


- Giáo viên viết mẫu lên bảng



- Hướng dẫn quy trình viết.


- Viết bài vào vở


<b>3. Bài tập: Nối</b>


Mẹ mua bé nhảy dây.
Giờ ra chơi chui bụi cây.
Chú rùa cá tươi ở chợ.
- Thu – chấm – chữa bài


<b>4. Củng cố - dặn dò </b>


- Học sinh đọc thầm


- Tìm tiếng mới có vần ia, ua, ưa.
- Học sinh đọc và phân tích tiếng.
- Học sinh đọc trơn tiếng.


- Học sinh đọc bài viết
- Học sinh quan sát.


- Học sinh tập viết trên không trung.
- Học sinh tập viết bảng con.


- Học sinh viết bài vào vở 5 ô li.
- Học sinh làm bài vào vở


<b>Ơn Tốn LUYỆN TẬP</b>



I. Mục tiêu:


- Tiếp tục củng cố về phép cộng một số với 0.


- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính.
II


. Các hoạt động dạy học chủ yếu :


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


Hướng dẫn hs lần lượt làm bài tập


<b>Bài 1. Số</b>


1 + = 1 + 5 = 5
+ 4 = 4 0 + = 3


<b>Bài 2. < > =</b>


4 0 + 4 4 + 0 5


- Hs làm bài vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

3 3 + 0 0 + 3 1 + 1


<b>Bài 3. Nối </b> với số thích hợp
> 4 + 0



= 0 + 5


<b> < 3 + 0</b>
<b> > 3 + 0</b>
<b>Bài 4. </b>


a. Tìm hai số mà khi cộng lại số đó cộng
lại được kết quả bằng 5.


b. Tìm hai số khác nhau mà khi cộng hai
số được kết quả bé hơn 3.


Thu – chấm – chữa
Nhận xét tiết học


- Thi đua nối nhanh giữa các tổ


- Dành cho học sinh khá, giỏi
0 + 5 1 + 4 3 + 2
5 + 0 4 + 1 2 + 3
0 + 0 0 + 2


0 + 1 1 + 1


<i><b>Thứ tư ngày 20 tháng 10 năm 2010</b></i>


Mơn : Học vần


<b>Bài 37: Ơn tập</b>




I. Mục tiêu<b>:</b>


- Đọc được các vần có kết thúc bằng i/ y ; từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 32 đến
bài 37.


- Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 32 đến bài 37.


- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Cây khế.
* Học sinh khá, giỏi kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh


II. Thiết bị - ĐDDH:


Bảng ôn, tranh minh hoạ.
III.


<b> Các hoạt động dạy học chủ yếu</b> :


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>TIẾT 1</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>


<b>B. Dạy bài mới</b>


- Học sinh đọc bài 36 trong SGK
Cả lớp nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

1. Giới thiệu bài
2. Ôn tập



a. Ôn các vần đã học


- Giáo viên ghi lên góc bảng
- Giáo viên chỉ


- Giáo viên đọc


b. Ghép chữ và đánh vần tiếng
3. Đọc từ ứng dụng


- Giáo viên cài từ ứng dụng lên bảng
- Giáo viên kết hợp giải thích từ


Giáo viên nhận xét, chỉnh sửa cho hs
4. Hướng dẫn viết bảng con.


- Giáo viên viết mẫu, hướng dẫn cách viết.


- Giáo viên uốn nắn, sửa sai.


<b>TIẾT 2</b>
<b>1. Luyện đọc</b>


- Cho học sinh đọc bài ở tiết 1.
Giáo viên uốn nắn, sửa sai


- Giáo viên giới thiệu tranh minh hoạ câu
ứng dụng.



- Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng.


<b>2. Luyện viết</b>


- Cho học sinh lấy vở tập viết


<b>3. Kể chuyện</b>


- Giáo viên kể chuyện theo tranh


- Học sinh kể tên các vần đã học.
- Học sinh đọc


- Học sinh chỉ


- Học sinh vừa chỉ vừa đọc.
- Học sinh đọc: CN – nhóm – lớp
- Học sinh phân tích tiếng


- Học sinh đọc: CN – nhóm – lớp


- Học sinh viết bảng con.


- Học sinh đọc: CN – nhóm – lớp
- Học sinh quan sát tranh và trả lời.
- Học sinh đọc câu ứng dụng.
- Học sinh viết bài vào vở tập viết.
- Học sinh lắng nghe


- Thảo luận nhóm cử đại diện lên kể.


* Học sinh khá, giỏi kể được 2 – 3
đoạn truyện theo tranh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>4. Củng cố, dặn dị</b>


? Hơm nay học bài gì ?


- Giáo viên chỉ cho học sinh đọc lại bài.


- Học sinh đọc bài.


<b>Rút kinh nghiệm: </b>


………...……...
…….………...


………..


………...
Mơn: Tốn


<b>Tiết 34: LUYỆN TẬP CHUNG</b>


I. Mục tiêu<b>:</b>


- Làm được phép cộng các số trong phạm viđã học, cộng với số 0.
II.


Các hoạt động dạy học chủ yếu :



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A.Kiểm tra bài cũ</b>


<b>B. Dạy bài mới</b>


1. Giới thiệu bài
2. Luyện tập
Bài 1. Tính
Bài 2. Tính


- Hướng dẫn tính: “ Muốn tính 2 + 1 + 2 ta
lấy 2 cộng 1 bằng 3 rồi lấy 3 cộng 2 bằng
5 ”.


Bài 4. Viết phép tính thích hợp
* Trị chơi: Ghép số


3. Củng cố, dặn dị


- Học sinh nêu u cầu bài tốn rồi làm
bài và chữa.


- Học sinh xem tranh nêu bài toán rồi
làm bài.


- 3 nhóm 3 tấm bìa ghi các phép tính
tương ứng với kết quả của phép tính.


<b>Ơn Tiếng Việt</b> <b>LUYỆN ĐỌC BÀI 37</b>



I. Mục tiêu:


- Học sinh đọc được âm, tiếng ứng dụng bài 37.
- Rèn kĩ năng đọc cho học sinh.


II


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


- Hướng dẫn học sinh đọc thầm.
- Gọi học sinh đọc thầm.


- Giáo viên giúp đỡ học sinh yếu đọc bài.
- Tìm tiếng mới


- Nhận xét tiết học


- Học sinh cá nhân đọc thầm bài 37
trong SGK.


- Học sinh đọc to:


CN – nhóm – lớp.
- Thi đọc giữa các nhóm


- Các tổ thi đua tìm tiếng mới ghép vào
bảng cài.


- Học sinh luyện đọctiếng, từ vừa ghép
được.



<i><b>Thứ năm ngày 21 tháng 10 năm 2010</b></i>


Môn : Học vần


<b>Bài 38: eo - ao</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Đọc được: eo, ao, chú mèo, ngôi sao; từ và câu ứng dụng
- Viết được : eo, ao, chú mèo, ngơi sao.


- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: Gió, mây, mưa, bão, lũ.
II. Thiết bị - ĐDDH:


- Bộ chữ cái, thẻ từ, bảng cài, tranh minh hoạ.
III.


<b> Các hoạt động dạy học chủ yếu</b> :


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>TIẾT 1</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>


<b>B. Dạy bài mới</b>


1. Giới thiệu bài


- Học sinh đọc bài 37 trong SGK


Cả lớp nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

2. Dạy vần


<b>eo</b>
<b>* Nhận diện vần</b>


? Vần eo được tạo bởi những âm nào?
- Giới thiệu eo viết in, eo viết thường
? So sánh vần eo với chữ e ?


* Phát âm và đánh vần tiếng


- Giáo viên hướng dẫn đánh vần, đọc trơn.
- Cho học sinh ghép tiếng: mèo


- Phân tích tiếng: mèo
- Hướng dẫn đánh vần
- Giới thiệu : chú mèo


<b>ao</b>


Quy trình dạy tương tự
3. Hướng dẫn viết bảng con.


- Giáo viên viết mẫu, hướng dẫn cách viết.


- Giáo viên uốn nắn, sửa sai.
4. Đọc từ ứng dụng



- Giáo viên cài từ ứng dụng lên bảng
- Giáo viên kết hợp giải thích từ


Giáo viên nhận xét, chỉnh sửa cho hs


<b>TIẾT 2</b>
<b>1. Luyện đọc</b>


- Cho học sinh đọc bài ở tiết 1.
Giáo viên uốn nắn, sửa sai


- Giáo viên giới thiệu tranh minh hoạ câu
ứng dụng.


- Học sinh quan sát.
- Học sinh so sánh


- Học sinh ghép vần, phân tích,đánh
vần, đọc trơn: CN – nhóm – lớp.
- Học sinh ghép tiếng: mèo
- Học sinh phân tích tiếng: mèo.
- Học sinh đánh vần, đọc trơn:
CN – nhóm – lớp


- Học sinh đọc: chú mèo.
- Đọc tổng hợp:


eo – mèo – chú mèo.


- Học sinh viết bảng con.



- Học sinh đọc: CN – nhóm – lớp
- Học sinh phân tích tiếng


- Học sinh đọc: CN – nhóm – lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng.


<b>2. Luyện viết</b>


- Cho học sinh lấy vở tập viết


<b>3. Luyện nói</b>


- Treo tranh


<b>4. Củng cố, dặn dị</b>


? Hơm nay học bài gì ?


- Giáo viên chỉ cho học sinh đọc lại bài.


- Học sinh viết bài vào vở tập viết.
- Học sinh quan sát tranh và trả lời câu
hỏi


- Học sinh đọc lại tên bài luyện nói.
- Học sinh đọc bài.


<b>Rút kinh nghiệm: </b>



………...……...
…….………...


………..


………...
Mơn: Tốn


<b>Tiết 35: KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I</b>


Đề chung cả khối


<b>Ơn Tiếng Việt</b> <b>LUYỆN VIẾT BÀI 38</b>


I. Mục tiêu :


- Viết đúng cỡ chữ, mẫu chữ, biết trình bày bài sạch đẹp.
- Rèn kĩ năng viết cho học sinh.


II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Luyện viết.</b>


- Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn quy
trình viết.


- Giáo viên nhận xét, sửa chữa.



- Học sinh đọc bài viết
- Học sinh quan sát.


- Học sinh tập viết trên không trung.
- Học sinh tập viết trên bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>2. Bài tập</b>


- Hướng dẫn học sinh lần lượt làm bài
tập trong VBT.


- Giáo viên theo dõi giúp đỡ học sinh.
- Thu - chấm - chữa bài.


- Nhận xét – dặn dò


- Học sinh làm bài trong VBT


<i><b>Thứ sáu ngày 22 tháng 10 năm 2010</b></i>


Moân : Tập viết


<b>TUẦN 7 + TUẦN 8</b>


I. Mục tiêu


- Tiết 1: Viết đúng các chữ: xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái, … kiểu chữ viết
thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một.


- Tiết 2: Viết đúng các chữ: đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ, … kiểu chữ


viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một.


* Học sinh khá, giỏi viết đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập một.
II. Thiết bị - ĐDDH:


- Bảng phụ viết sẵn các chữ
III.


<b> Các hoạt động dạy học chủ yếu</b> :


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>TIẾT 1</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>B. Dạy bài mới</b>


1. Giới thiệu bài


2. Hướng dẫn viết vào bảng
- Hướng dẫn quan sát chữ mẫu


- Hướng dẫn quy trình viết.
- Giáo viên nhận xét, sửa sai.


3. Hướng dẫn học sinh tập viết vào vở .
- Giáo viên sửa tư thế ngồi, cách cầm bút


- Học sinh đọc: xưa kia, mùa dưa, ngà
voi, gà mái, …



- Học sinh quan sát chữ trên bảng và
trong vở tập viết.


- Học sinh tập viết trên bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

cho học sinh.


- Giáo viên chấm bài một số em.


<b>TIẾT 2</b>


1. Giới thiệu bài


2. Hướng dẫn viết vào bảng
- Hướng dẫn quan sát chữ mẫu


- Hướng dẫn quy trình viết.
- Giáo viên nhận xét, sửa sai.


3. Hướng dẫn học sinh tập viết vào vở .
- Giáo viên sửa tư thế ngồi, cách cầm bút
cho học sinh.


- Giáo viên chấm bài một số em.


<b>5. Củng cố - dặn dò</b>


- Tập viết lại bài vào bảng con


- Học sinh đọc: đồ chơi, tươi cười,


ngày hội, vui vẻ, …


- Học sinh quan sát chữ trên bảng và
trong vở tập viết.


- Học sinh tập viết trên bảng con.


- Học sinh viết theo mẫu chữ trong vở.


<b>Rút kinh nghiệm: </b>


………...……...
…….………...


………..


………...
Mơn: Tốn


<b>Tiết 36: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 3</b>


I. Mục tiêu<b>:</b>


- Biết làm tính trừ trong phạm vi 3.


- Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
II. Thiết bị - ĐDDH


- Sử dụng bộ đồ dùng dạy học tốn
- Các mơ hình phù hợp



II.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A.Kiểm tra bài cũ</b>


Nhận xét bài kiểm tra


<b>B. Dạy bài mới</b>


1. Giới thiệu bài


2. Giới thiệu ban đầu về phép trừ


* Hướng dẫn học sinh học phép trừ 2–1= 1
- Giáo viên: Hai bớt một còn một ta viết
2 – 1 = 1


* Hướng dẫn học sinh học phép trừ


3– 1= 2; 3– 2= 1(tương tự như dạy 2– 1= 1)
* Học thuộc công thức


* Hướng dẫn học sinh nhận biết bước đầu về
mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
3. Thực hành


Bài 1. Tính
Bài 2. Tính



Bài 3. Viết phép tính thích hợp
4. Củng cố, dặn dị


- Học sinh xem tranh nêu bài tốn,
trả lời bài toán.


- Học sinh đọc: Hai trừ một bằng
một.


- Học sinh đọc thuộc theo phương
pháp xoá dần: CN – nhóm – lớp.
- Cho học sinh xem sơ đồ, nêu các
câu hỏi học sinh trả lời và nhận biết.
- Học sinh nêu yêu cầu của bài rồi
làm bài và chữa.


- Học sinh nêu yêu cầu của bài.
- Làm bài vào bảng con


- Học sinh quan sát tranh rồi nêu bài
toán và làm bài vào vở.


<b>Rút kinh nghiệm: </b>


………...……...
…….………...


………..


………...



<b>Ơn Tốn LUYỆN TẬP: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 3</b>


I. Mục tiêu:


- Học sinh làm thành thạo phép trừ trong phạm vi 3
II


. Các hoạt động dạy học chủ yếu :


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>1. Củng cố, ôn tập</b>


- Giáo viên yêu cầu học sinh
- Giáo viên nêu câu hỏi:
? 2 trừ 1 bằng mấy ?
? 1 bằng 3 trừ mấy ?
? 3 trừ 1 bằng mấy ?
? 2 bằng 3 trừ mấy ?
- Yêu cầu lấy bảng con
2 – 1 = 2 + 1 =
3 – 1 = 1 + 2 =
3 – 2 = 3 – 1 =
3 – 2 =
2. Làm bài tập


- Giáo viên lần lượt hướng dẫn học sinh
làm bài tập trong VBT.


- Giáo viên theo dõi giúp đỡ từng học
sinh.



- Thu – chấm – chữa bài
Nhận xét tiết học


- Đọc bảng trừ trong phạm vi 3 theo
phương pháp xoá dần.


- Học sinh đọc thuộc bảng trừ.
- Học sinh trả lời.


- Học sinh làm vào bảng con


- Học sinh làm bài tập trong VBT


<b>Sinh hoạt lớp</b>


<b>DẠY AN TỒN GIAO THƠNG</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×