Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.6 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b><sub>TuÇn 20 </sub></b>
<i> Thø ngµy tháng 1 năm 2009</i>
o c: Tit20: Em yêu quê hơng (Tiết 2)
I.<i><b>Mục tiêu</b></i>: Biết đợc vì sao cần phải yêu quê hơng và tham gia góp phần xây dựng quê
hơng .
II<i><b>.Đồ dùng</b></i>: Thẻ mu.
III.<i><b>Cỏc hot ng dy hc</b></i>:
A.Kiểm tra: Quê bạn ở đâu? Bạn biết nghĩ gì về quê hơng mình?
B.Bài mới:
<i><b>* HĐ1: </b></i>Triển lãm nhỏ ( bt4 - SGK)
- HD HS trình bày và giới thiệu tranh.
- Các nhóm trng bày tranh và giới thiệu.
- Cả lớp nhận xét, trao đổi, bỡnh lun.
Giáo viện nhận xét, tuyên dơng các nhóm
các em sẽ làm đợc công việc thiết thực
để t lũng yờu quờ hng.
- Các nhóm trng bày tranh và giải thích.
- Cả lớp theo dõi, nhận xét
- Học sinh theo dâi.
* <b>HĐ2</b>: <i><b>Bày tỏ thái độ (BT2- SGK)</b></i>
- GV lần lợt nêu từng ý kiến, học sinh bày
tỏ thái độ bằng cách giơ thể.
- 1 sè HS gi¶i thÝch lÝ do.
- GV nhËn xÐt, kÕt luËn.
- Häc sinh giơ thể màu tán thành các ý
kiến a, d.
không tán thành các ý kiến:b, c
*<b>HĐ3</b>: <i><b>Xử lí tình huống ( BT3- SGK)</b></i>
- Y/c HS đọc các tình huống ở bi tp 3 v
TL theo nhúm 4.
- Đại diện các nhóm trình bày.
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- GV nhËn xÐt, kÕt luËn
a. Bạn tuấn có thể góp sách bảo của
mình vận động các bạn cùng tham gia
đóng góp, nhắc nhở các bạn giữ gìn
sách….
b. Bạn Hằng cần tham gia làm vệ sinh
với các bạn trong đội vìđó là một việc
làm góp phần làm sạch, đẹp làng xóm.
* <b>HĐ4</b>: <i><b>Trình bày kết quả su tầm</b></i>
GV hớng dẫn HS trình bày kết quả su tầm
đợc về các cảnh đẹp, phong tục tập quán
danh nhân của quê hơng và các bài thơ, bài
hát ...
Cả lớp trao đổi về ý nghĩa của các bài
hát, bài th .
GV nhắc nhở hs thể hiện tình yêu quê hơng bằng những việc làm cụ thể, phù hợp với
khả năng
Tp c: Tit39:<i> </i><b>Thỏi s Trần Thủ Độ</b>
I.<i><b>Mục tiêu</b></i>:
- Hiểu nghĩa các từ khó trong truyện (Thái s, câu đơng, kin, quõn hiu).
Hiểu ý nghĩa truyện: Ca ngợi Thái s Trần Thủ Độ, một ngời c xử gơng mẫu, nghiêm
minh, không vì tình riêng mà làm sai phép nớc.
II.<i><b> dựng</b></i>: Tranh sách giáo khoa.
III.<i><b>Các hoạt động dạy học</b></i>:
A.Kiểm tra: HS đọc "Ngời công dân số một" nêu nội dung?
B.Bài mới:
1.Giíi thiƯu bµi.
2.H ớng dẫn học sinh luyện đọc và tìm hiểu bài :
a.<i><b>Luyện đọc</b></i>
- 1HS khá đọc cả bài
- Học sinh luyện đọc nối tiếp đoạn 3 làn,
kết hợp luyện độc.
Các từ: Câu Đơng, ngọn ngành... 1HS đọc
chú giải.
- GV đọc mẫu toàn bài.
b.<i><b>Tìm hiểu bài</b></i>:
Y/c HS đọc thầm đoạn 1 và trả lời:
+Khi có ngời muốn xin chức câu Đơng,
Trần Thủ Độ đã làm gì?
+ Theo em Trần Thủ Độ làm nh vậy nhằm
mục đích gì?
- 1 học sinh đọc to đoạn 2:
+ Tríc viƯc lµm cđa ngêi quân hiệu, Trần
Thủ Độ xử sự ra sao?
+ Theo em ông xử sự nh vậy là có ý nghĩa
gì?
+ Y/c HS đọc phân vai đoạn này.
- HS đọc thầm đoạn 3, GV giải thích:
Chầu vua: Vào triều nghe lệnh vua
chuyên quyền: Nắm quyền hành và tự ý
quyết định mọi việc hạ thần: Từ quan lại
dùng để xng với vua tâu rằng: Tõu sai s
tht.
- Khi biết có viên quan tâu với vua rằng
mình chuyên quyền, Trần Thủ Độ nói thế
nào?
- Những lời nói và việc làm của Trần Thủ
Độ cho thấy ông là ngời nh thế nào?
- Cả lớp theo dõi.
- Mỗi HS đọc một đoạn: Đoạn1: Từ đầu
đến tha cho.
- Đoạn 2: Tiếp đó - thởngcho.
- Đoạn 3: Phần cịn lại
- Cả lớp theo dõi
- Cả lớp đọc.
- Trần Thủ Độ đồng ý, những yêu cầu
chặt một ngón chân ngờiđó để phân biệt
với những câu đơng khỏc.
- HS nêu.
- Cả lớp theo dõi
- Không những không trách móc mà còn
thởng cho vàng, lụa.
- Khuyến khÝch nh÷ng ngêi lµm theo
phÐp níc.
- 3 HS đọc chuyện. Linh từ Quốc Mẫu
(Trần Thủ Độ)
- Cả lớp đọc thầm.
- HS theo dõi
- Trần Thủ Độ nhận lỗi và xin vua ban
thởng cho viên quan dám nói thẳng.
- Trần thủ Độ c xử nghiêm minh, khơng
vì tình riêng nghiêm khắc với bản thân,
luôn đề cao kỹ cơng, phép nớc.
-Y/c HS đọc phân vai
đoạn 3
c<i><b>.Đọc diễn cảm</b></i>.
- GV đọc mẫu cả bài
- Học sinh đọc diễn cảm theo cặp.
- Một số HS đọc thi, cả lớp nhận xét.
- cả lớp theo dõi, nhận xét cách đọc.
- Học sinh đọc
- C¶ líp theo dâi, nhËn xÐt
C.Củng cố dặn dò: Một học sinh nhắc lại ý nghĩa.
D. Luyện đọc lại bài, chuẩn bị bài sau.
To¸n: TiÕt96:<i> </i><b>LuyÖn TËp</b>
I.<i><b>Mục tiêu</b></i>: Biết tính chu vi hình trịn và vận dụng để giải bài tốn có u tố thực tế về
chu vi hình trũn .
II<i><b>.Đồ dùng</b></i>:
III.<i><b>Cỏc hot ng dy hc</b></i>:
A.Kiểm tra: Chữa bài ë vë bµi tËp
B.Lun tËp: Híng dÉn HS lµm bµi tập 1, 2, 3, 4
Bài1b,c) HS nêu cách tính
- Một số học sinh nêu kết quả
- Cả lớp nhận xÐt, bỉ sung
- GV chÊm, ch÷a bài
+ Muốn tính chu vi hình tròn khi biết r ta
lµm thÕ nµo?
Bµi2: GV híng dÉn HS tõ công thức tính
- Một số HS nêu bài lµm.
- Cả lớp, giáo viên nhận xét, chữa bài
+ Muốn tìm đờng kính của hình trịn ta
làm ntn?
+ Mn t×m bán kính của hình tròn khi
biết chu vi ta lµm ntn?
Bài3:a HS đọc bài và làm.
GVHD : bánh xe lăn một vịng thì xe đạp
sẽ đi đợc một quãng đờng đúng bằng chu
vi bánh xe, bánh xe lăn bao nhiêu vịng thì
xe đạp sẽ đi đợc qng đờng dài bằng bấy
nhiêu làn chu vi của bánh xe.
- GV chấm, chữa bài.
* HS làm bài vào vở.
a. 9 x 2 x 3,14 = 56,52 (m)
b. 4,4 x 2 x 3,14 = 27,632 (dm)
c. 2
2
1
x 2 x 3,14 = 15,7 (cm)
- HS nªu.
- HS đổi vở kiểm tra bài nhau.
C = d x 3.14 => d = c : 3,14;
c = r x 2 x 3,14 => r = c : 2 : 3,14.
- HS lm bi vo v.
- 2 HS làm bài trên bảng.
a. Đờng kính hình tròn là:
15,7 : 3,14 = 5 (m)
b. Bán kính hình tròn là:
18,84 : 3,14 : 2 = 3 (m)
- HS tù kiÓm tra chữa bài
* HS làm bài.
a. Chu vi ca bỏnh xe đó:
0,65 x 3,14 = 2,6
b. Ngời đi xe đạp sẽ đi đợc quãng đờng
nếu bánh xe lăn đợc 10 vòng là:
2,041 x 10 = 20,41 (m)
Bài4HSkhá giỏi ) Cho HS quan sát hình
sau đó tính bài vào vở nháp, chọn phơng
án đúng để khoanh.
- Một số HS nêu cách lựa chọn.
- Cả lớp, GV nhận xét, sửa sai.
C.Củng cố, dặn dò: GV nhận xÐt tiÕt häc.
D. Lµm bµi ë vë bµi tËp
bánh xe lăn đợc 100 vòng là: 2,041 x
100 = 204,1 (m)
* HS lần lợt tính:
Chu vi hình tròn:
6 x 3,14 = 18, 84 (cm)
Nửa chu vi hình tròn:
18,84 : 2 = 9,42 cm
Chu vi hình tròn nửa:
9,42 + 6 = 15, 42 (cm)
Khoa học:Tiết39:<i> </i><b>Sự biến đổi hoá học</b><i><b> (Tiếp theo).</b></i>
I.<i><b>Mục tiêu</b></i>: Nêu đợc một số vi dụ về biên đổi hóa học xẩy ra do tác dụng của nhiệt
hoặc ánh sáng .
II<i><b>.Đồ dùng</b></i>: VBT: 1 ít gấm, 1 que tăm, một mảnh giấy, diêm và nến.
III.<i><b>Các hoạt động dạy học</b></i>:
A.Kiểm tra: Thế nào là sự biến đổi hoá học?
B.Bài mới:1.Giới thiệu bài.
2.Néi dung:
* <b>HĐ1</b>: <i><b>Trò chơi "chứng minh vai trò của nhiệt trong biến đổi hố học"</b></i>
- Y/c HS thùc hiƯn trß ch¬i
"Bøc th bÝ mËt" nh SGK. Trang 80 theo
nhóm 4 - Ghi kết quả vào VBT.
- Tõng nhãm gi¶i thÝch bøc th cđa nhãm
m×nh
GVKL: Sự biến đổi hố học có thể xẩy ra
dới tác dụng của nhiệt.
- Nhúng đầu tăm vào dấm rồi viết lên
giấy và để khụ:
a. Ta không nhìn thấy chữ.
b. Mun đọc bức th phải hơ trên ngọn
lửa.
c. Điều kiện làm .dấm khơ trên giấy biến
đổi hố học là do nhit t ngn nn ang
chỏy.
<i><b>* HĐ2: Thực hành xử lý th«ng tin (SGK)</b></i>
- Y/c HS đọc thông tin và quan sát h9
SGK trang 80 TL nhóm 2:
+ Nhận xét hiện tợng gỡ xy ra?
+ Gii thớch hin tng ú?
- Đại diện một số nhóm trình bày.
- Các nhóm khác, GV nhận xét, bổ sung
+ Thông tin và hình 10 trang 81
Tiến hành tơng tự.
GVK: S bin i hoỏ hc cú th xẩy ra
dới tác dụng của ánh sáng.
- Chỗ miếng vải đợc đặt chỗ đĩa sứ và 4
hòn đá chặn lên vẫn còn màu xanh đậm
nh bức nhuộm, còn các chỗ khác màu
xanh bị bay màu => dới hình dạng của
ánh sáng phẩm có sự biến đổi hố học =
chất khác.
- ảnh trong phim cũng đợc in trên tờ giấy
trắng chỗ có bơi chất hố học dùng để
rửa ảnh - dới t/d của ảnh và nhiệt chất
hoá học đã biến đổi…
<b> </b>
<b> </b><i><b>Thø ngµy tháng năm 2009</b></i>
Toán: Tiết97:<i> </i> <i><b> </b></i><b>Diện tích hình tròn</b>
I.<i><b>Mục tiêu</b></i>: Biết quy tắc tính diện tich hình tròn
II<i><b>.Đồ dïng</b></i>:
III.<i><b>Các hoạt động dạy học</b></i>:
A.Kiểm tra: Chữa bài v bi tp
B.Bi mi:
1.Giới thiệu quy tắc và công thức tính diện tích hình tròn.
- GV giới thiệu quy tắc và công thức tính
diện tích hình tròn thông qua b¸n kÝnh nh
SGK.
S = r x r x 3,14
- Y/c HS tính diện tích hình tròn có bán
kính 2 dm.
- GV nhận xét, chữa bài
2.Thực hành: HD HS làm bài tập 1, 2, 3
Bài1:a,b HS nêu cách tính
- 1 số HS nêu kết quả
- cả lớp nhận xét, bổ sung
- GV chấm, chữa bài.
+Muốn tính diện tích hình tròn ta lµm
Bµi2:a,b HD HS tÝnh bán kính rồi mới tính
diện tích hình tròn.
- Một số HS nêu bài làm
- Cả lớp, GV nhận xét, bổ sung
+ Bài1 và bài2 có điểm nào khác nhau?
Bài3: HS đọc bài tốn rồi giải
- Mét sè HS nªu bài giải
- GV chấm, chữa bài
- HS theo dõi
Ghi nhớ quy tắc và công thức tính diện
tích hình tròn.
- HS làm bảng con.
Diện tích hình tròn là:
2 x 2 x 3,14 = 12,56 (dm2<sub>)</sub>
- HS lµm bµi:
a. S = 5 x 5 x 3,14 = 78,5 (cm2<sub>)</sub>
b. 0,4 x 0,4 x 3,14 = 0,5024 (dm2<sub>)</sub>
c.
5
m = 0,6m; 0,6 x 0,6 x 3,14 = 1,1304
- HS đổi vở kiểm tra bài nhau
+ Häc sinh nªu: a. r = 12 : 2 = 6cm
6 x 6 x 3,14 = 113,04 (cm2<sub>d. r = 7,2 : 2 =</sub>
3,6 (dm) 3,6 x 3,6 x 3,14 = 40,6.
c. 4m = 0,8m ; r = 0,8 : 2 = 0,4 (m); 0,4
x 0,4 x 3,14 = 0,524 (dm2<sub>)</sub>
- 1 HS đọc to bài tốn
Diện tích mặt bàn là:
45 x 45 x 3,14 = 6358,5 (cm2<sub>)</sub>
C.Cñng cố, dặn dò:
Một HS nhắc quy tắc, công thức tính diện tích hình tròn
D. Làm bài ở vở bài tập
Chính tả:Tiết20: <i><b>(Nghe- viết)</b></i>:<i> </i><b>Cánh cam lạc mẹ</b>
I.<i><b>Mục tiêu</b></i>:
III.<i><b>Cỏc hot ng dy hc</b></i>:
A.Kiểm tra: Chữa bài tập 2 - Vë bµi tËp
B.Bµi míi:
1.Giíi thiƯu bµi.
2.H ớng dẫn học sinh nghe - viết .
- Giáo viên đọc bài
- HD HS viết từ khó: Khản đặc, râm ran.
- GV đọc, HS soát lỗi
- GV chấm một số bài, nhận xét
3.Học sinh làm bài tập chính tả.
Bài1: HS đọc yêu cầu
- HS đọc thầm bài, chọn chữ thích hợp
in.
- 1 số HS nêu kết quả
- Cả lớp nhận xét, bổ sung.
- GV chấm, chữa bài tập
- Học sinh theo dâi.
- Häc sinh viÕt b¶ng con
- Häc sinh viÕt bài vào vở
- Học sinh soát lạibài
- Hc sinh i vở kiểm tra bài nhau
+ Điền ri, d. hay gi? đều o hay ô?
- Học sinh làm bài:
a. Ra, giữa, dòng, rß, ra, duy, ra, giấu,
b. Đông, khô, hèc, gâ, lã, trong, hồn,
tròn, một
C.Củng cố, dặn dò: GV nhận xét tiết học.
Dặn HS về xem lại bài, chữa bµi nÕu sai
ThĨ dơc: TiÕt39: Tung vµ bắt bóng <b> trò chơi</b>
I.<i><b>Mục tiêu</b></i>.
- Thc hin c ng tác tung và bắt bóng bằng hai tay ,tung và bắt bóng bằng hai
tay .
-Thực hiện đợc nhảy dây kiểu chụm hai chân .
-Biết cách chơi và tham gia chơi đợc .cx
II.<i><b>Ph</b><b> ơng tiện</b></i>: Dây, búng .
III.<i><b>Nội dung và ph</b><b> ơng pháp</b></i> .
Phần
Mở
đầu
Nội dung TG/Lần Phơng pháp
- GV ph biến yêu cầu nhiệm vụ .
- Khởi động các khớp .
- Chơi trò chơi Kết bạn
2’
2’
2
Cơ
bản
- Ôn tung và bắt bãng b»ng hai
tay, tung bóng bằng một tay và bắt
bóng bằng hai tay .
-Thi đua giữa các tổ .
-Ôn nhảy dây kiểu chụm hai chân.
- Chơi trò chơi Bóng chuyền sáu
8-10
5-7
9- 11
- Các tổ tập theo khu vực quy
định .
- Chọn đại diện 1 số em lên
thực hiện .
- Các tổ tự luyện tập . Chọn 1
số em đại diện từng tổ lên
nhảy tính số lần . Tổ nào
thắng đợc biểu dơng .
-Tỉ chøc ch¬i nh tiÕt tríc.
KÕt
thúc - Chạy chậm thả lỏng .<sub>- Gv nhận xét giao bµi tËp vỊ nhµ </sub> 4’<sub> 1'</sub> x x x x x x x x<sub> x x x x x x x x</sub>
Luyện từ và câu: Tiết39: <i> </i><b>Mở rộng vốn từ: Công dân</b>
I.<i><b>Mc tiờu</b></i>: Hiu ngha ca t công dân (BT1);Xếp đợc một số từ cha tiếng công vào
nhom thích hợp theo yêu cầu của BT2;nắm đợc một số từ đồng nghĩa với từ công dân
và sử dụng phù hợp với văn cảnh (BT3,BT4)
II<i><b>.Đồ dùng</b></i>: Vở bài tập
III.<i><b>Các hoạt động dạy học</b></i>:
A.Kiểm tra: 1 - 2 học sinh đọc bài tập 2 tiết trớc.
B.Bài mới:
1.Giíi thiƯu bµi.
2.H ớng dẫn học sinh làm bài tập .
Bài1: HS đọc yêu cầu.
- HS trao đổi theo cặp
- Một số học sinh nêu ý kiến
- Cả lớp, GV chốt ý đúng
Bài2: Một số HS đọc yêu cầu
- HS thảo luận theo nhóm 4- ghi kết quả
vào vở bài tập.
- Đại diện 1 số nhóm trình bày.
- Các nhóm khác, giáo viên nhận xét, bổ
sung.
+Dũng no nờu ỳng ngha của từ "Cơng
dân"
- Dịng b: Ngời dân của một nớc có
quyền lợi và nghĩa v vi t nc.
+ Xếp các từ vào nhóm từ thích hợp.
a. Công là "Cđa nhµ níc, của chung"
Công dân, công cộng, công chúng.
b. Công là"Không thiên vị" công bằng,
công lý, công tâm, công minh.
Bi3: Hc sinh đọc yêu cầu
- Cả lớp, giáo viên nhận xét, bổ sung
Bài 4: 1 học sinh đọc to yêu cầu.
- Yêu cầu học sinh đọc thầm câu nói của
nhân vật thành rồi lần lợt thay = những từ
đồng nghĩa ở bài tập 3
+ Tìm các từ đồng nghĩa với từ "Công
dân"
- Học sinh nêu: Nhân d©n, d©n chóng,
d©n.
- Häc sinh theo dâi, nhËn xÐt
- Häc sinh suy nghÜ lµm bµi
- GV nhận xét, chốt ý: Khơng thể thay thế từ "Công dân" bằng những từ đồng nghĩa ở
bài tập 3 vì từ "cơng dân" có hàm ý "ngời dân của một nớc độc lập", khác với các từ
nhân dân, dân chúng, dân. Hàm ý của từ "côngdân" ngợc lại vi ý ca t nụ l"
C.Củng cố, dặn dò: Giáo viên nhận xét tiết học
D. Ghi nhớ những từ thuộc chủ điểm "Công dân", chuẩn bị bài sau
<i><b>Thø ngày tháng năm 2009</b></i>
Toán: Tiết98: Luyện tập
I.<i><b>Mục tiêu</b></i>: Biêt tính diện tìch hình tròn khi biết :.
-Bán kính của hình tròn .
-Chu vi ca hình trịn .
II<i><b>.Đồ dùng</b></i>: Bảng phụ
III.<i><b>Các hoạt động dạy học</b></i>.
A.KiĨm tra: Nêu quy tắc tính diện tích hình tròn, chữa bµi ë vë bµi tËp,
B.Lun tËp: HD HS lµm bµi tập: 1, 2, 3
Bài1: Một số học sinh nêu kết quả
- Cả lớp nhận xét bổ sung
- Giáo viên chấm, chữa bài
+ Muốn tính diện tích hình tròn ta lµm
ntn?
Bµi2: HD HS tõ chu vi tÝnh bán kính
rồi tính diện tích hình tròn.
- Một số HS nêu bài làm.
- C lp, GV nhn xột, cha bài.
+ Khi biết chu vi hình trịn muốn tìm
diện tích của nó ta phải làm tn?
Bài3: Y/c HS c bi toỏn,
- Vẽ tóm tắt hình vào bảng phụ dán lên
giếng có r = 0,7 m. HS nêu cách làm.
- HÃy tÝnh diƯn tÝch cđa miƯng giÕng vµ
thµnh giÕng? ( Cã b¸n kÝnh = ? ).
- Mn tÝnh diƯn tÝch của thành giếng ta
làm ntn?
- Cả lớp nhận xét bổ sung.
- GV chấm, chữa bài
C.Củng cố, dặn dò: GV nhËn xÐt tiÕt.
- HS lµm bµi vµo vë.
- 2 HS lên bảng làm.
a. 6 x 6 x 3,14 = 113,04 (cm2<sub>)</sub>
b. 0,35 x 0,35 x 3,14 = 0,38465 (dm2<sub>)</sub>
- HS đổi vở kiểm tra bài nhau
- HS lµm bài vào vở.
- 1 HS lên bảng làm.
+ Bán kính hình tròn là:
6,28 : 3,14 : 2 = 1 (cm)
+ Diện tích hình tròn là:
+ HS giải: Diện tích của hình tròn nhỏ là:
0,7 x 0,7 x 3,14 = 1,5386 (m2<sub>)</sub>
Bán kính của hình tròn lớn là:
0,7 + 0,3 = 1 (m)
Diện tích hình tròn lín lµ:
1 x1 x 3,14 = 3,14 (m2<sub>)</sub>
DiƯn tÝch thµnh giếng (phần tô đậm) là:
học.
D.Làm bài ở vë bµi tËp
Kể chuyện: Tiết20<i>:</i> <i><b> </b></i><b>Kể chuyện đã nghe, đã đọc</b>
I.<i><b>Mục tiêu</b></i>: Kể lại đợc câu chuyện đã nghe ,đã đọc về tấm gơng sống ,làm việc theo
pháp luật ,theo nếp sống văn minh ;biết trao đổi về ý nghĩa của câu chuyện .
II<i><b>.Đồ dùng</b></i>: sách, báo, truyện đọc lớp 5.
III.<i><b>Các hoạt động dạy học</b></i>:
A.Kiểm tra: HS kể chuyện "Chiếc đồng hồ"
B.Bài mới:
1.Giới thiệu bài.
- 1 HS đọc y/c của bài
- GV gạch dới những từ: Tấm gơng, pháp luật,
nếp sống văn minh.
- HS nối tiếp nhau đọc 3 gợi ý SGK
- Y/c HS đọc thầm lại gợi ý 1, nhắc lại tên
nhân vật đã học trong các bài tập đọc.
- HS nối tiếp nhau nêu tên câu chuyện mình sẽ
kể.
b.<i><b>HS thực hành KC, trao đổi ý nghĩa câu</b></i>
<i><b>chuyện.</b></i>
- HS đọc thầm gợi ý2, lập dàn ý câu chuyện
vào nháp.
- HS kể theo cặp, trao đổi ý nghĩa.
- Học sinh thi KC trớc lớp.
- Cả lớp, GV, nhận xét, ghi điểm.
- Cả lớp bình chọn bạn kể hay nhất…
C.Củng cố, dặn dò: GV nhận xét tiết học
D.Kể lại câu chuyện đã kể ở lớp.
- C¶ líp theo dâi
- Mỗi HS đọc 1 ghi nhớ.
Anh Lý Phúc Nha, Mồ côi
Chú bé gác rừng
- HS nêu tên câu chuyện đã chuẩn bị
- HS làm việc cỏ nhõn
- HS kể và nêu ý nghĩa câu chuyện
- Cả lớp theo dõi, nhận xét về:
+ Nội dung câu chuyện
+ Cách kể
+ Khả năng hiểu chuyện
Tp c: Tit39:<i> </i><b>Nhà tài trợ đặc biệt của cách mạng</b>
I.<i><b>Mơc tiªu</b></i> .
-Biết đọc diễn cảm bài văn ,nhấn giọng khi đọc các con số nói về sự đóng góp tiền của
của ơng Đỗ Đình Thiện cho cách mạng .
-Hiểu nội dung :Biểu dơng nhà t sản yêu nớc Đỗ Đình Thiện ủng hộ và tài trợ tiền của
cho cách mạng .(Trả lời đợc các câu hỏi 1,2)
II<i><b>.Đồ dùng</b></i>: ảnh trong sgk.
III.<i><b>Các hoạt động dạy học</b></i>.
B.Bµi míi:
1.Giíi thiƯu bµi.
2.H ớng dẫn luyện đọc .
- 1 HS khá đọc bài .
- HS đọc nối tiếp (2 lợt) kết hợp luyện đọc
từ, giải nghĩa từ chú giải .
- GV đọc mẫu .
3.Tìm hiểu bài.
Y/c HS đọc thầm tồn bài .
- Kể lại những đóng góp to lớn và liên tục
của cụ Thiện qua các thời kì .
a. Tríc c¸ch mạng .
b. Khi cách mạng thành công .
c. Trong kháng chiến .
d. Sau khi hòa bình lập lại .
- Gia đình cụ Đỗ Đình Thiện có những trợ
giúp rất to lớn về tiền bạc, tài sản cho cách
mng .
- Việc làm của cụ Thiện thể hiện những
phÈm chÊt g× ?
-Từ câu chuyện này em suy nghĩ nh thế nào
về trách nhiệm của công dân đối với t
n-c ?
4.Đọc diễn cảm.
- GV c din cm c bài .
-1 hs đọc thể hiện .
- HS luyện đọc .
- Gọi 1 số HS thi đọc diễn cảm , cả lớp và
GV theo dõi nhận xét .
C.Cñng cè dặn dò:
- Gọi 1 hs nhắc lại nội dung bài .
- Dặn về nhà đọc lại bài , chuẩn bị bài sau .
- C¶ líp theo dâi .
- 5 HS đọc nối tiếp, mỗi em một đoạn .
- HS theo dõi .
- Cả lớp đọc thầm trả lời .
a. Năm 1943, cụ ủng hộ quỹ đảng 3 vạn
đồng Đông Dơng .
b. Năm 1945, cụ ủng hộ chính phủ 64
lạng vàng , giúp vào quỹ độc lập trung
-ơng 10 vn ng ụng D-ng .
c.ủng hộ hàng trăm tấn thãc .
d. Hiến toàn bộ đồn điền cho nhà nớc.
- HS theo dõi .
- ... là một ngời nông dân u nớc có tấm
lịng vĩ đại nhất , sẵn sàng hiến tặng số tài
sản rất lớn của mình cho cách mạng giúp
sức vào sự nghiệp cách mạng .
- Ngời cơng dân phải có trách nhiệm với
vận mệnh của đất nớc .
- HS theo dõi tìm cách đọc hay.
- Cả lớp theo dõi nhận xét .
- HS c nhúm ụi.
Âm nhạc:Tiết20: Ôn tập bài hát: Hát mừng
I.<i><b>Mục tiêu</b></i>:
- HS hát thuộc lời ca đúng giai điệu và sắc thái của bài hát mừng.Tập trình bày bài
hát kết hợp gõ đệm theo nhạc
- HS thể hiện đúng độ cao, trờng độ bài tập đọc nhạc số 5.
II<i><b>.Đồ dùng</b></i>:
1.GV:- Nhạc cụ : Song loan, thanh phách.
2.HS: - SGK Âm nh¹c 5.
- Nhạc cụ : Song loan, thanh phách.
III.<i><b>Các hoạt động dạy học</b></i>:
1.KiÓm tra: - KiÓm tra sù chuÈn bị của HS.
2.Bài mới:
Nội dung 1: <i><b>Ôn tập bài Hát mừng</b></i>
- Giới thiệu bài .
- GV hát mẫu 1, lần.
- HS lắng nghe :
- Cả lớp hát lại 2 lần
Cùng múa hát nào .Cùng cất tiếng ca
- GV chia lớp thành 2 dãy một dãy hát
một dãy gõ đệm và ngợc li.
Nội dung2: <i><b>TĐNsố5 Năm cánh sao vui</b></i> .
- GVgii thiu bài tập đọc nhạc, treo bảng
phụ.
- Bài tập đọc nhạc viết ở loiaị nhịp gì? Có
mấy nhịp?
- Y/c HS tập nói tên nốt nhạc.
- Luyện tập tiết tấu.
- GV làm mẫu.
- Tập đọc từng câu.
- Tập đọc cả bài.
- Ghép lời ca.
3.Phần kết thúc:
- GV hát lại cho HS nghe 1 lần nữa.
- Em hÃy phát biểu cảm nhận của mình
khi hát bài hát trên ?
- GV nhận xét chung tiết học
- Về nhà ôn lại bài, chuẩn bị bài sau.
- HS hát và gõ đệm theo nhịp
- Lớp chia thanh 2 nửa, một nửa hát một
nửa gõ đệm theo nhịp.
Cïng múa hát nào .Cùng cất tiếng ca
x x x x
Mừng đất nớc ta.Sống vui hồ bình….
x x x x
- Bài hát thể hiện tình cảm yêu quê hơng,
đất nớc của đồng bào tây nguyên.
- HS nêu.
- HS luyện tập.
- HS đọc.
- HS h¸t.
<i><b> </b><b>Thø ngµy tháng năm 2009</b></i>
Toán: Tiết99: LuyÖn tËp chung
I.<i><b>Mục tiêu</b></i>: Biết tính chu vi ,diện tích hình trịn và vận dụng để giải các bài toán liên
quan đến chu vi ,diện tích của hình trịn .
II<i><b>.§å dïng</b></i>:
II.<i><b>Các hoạt động dy hc</b></i>:
A.Kiểm tra: Chữa bài tập ở VBT
B. Luyện tËp: Giao bµi tËp 1,2,3,4.
Bµi1:
+ Sợi dây thép đợc uốn thành các hình
nào?
+ Vậy để tính chiều dài của sợi dây thép ta
làm ntn?
- 1 số HS nêu bài làm
- Cả lớp, GV nhận xét, chữa bài.
Bi2: GV HD HS quan sỏt hỡnh v, c bi
toỏn ri gii.
- Một số HS nêu bài giải.
- Cả líp theo dâi, nx, bỉ sung
Bài3: HS quan sát hình vẽ, đọc bài tốn.
HD: Diện tích hình đã cho là tổng diện tích
hình chữ nhật và 2 nửa hình trũn
- HS nêu bài giải
- Cả lớp theo dõi, nx, bổ sung
- Gv chấm chữa bài
Bi4(HS khỏ gii ) HD HS đọc thơng tin,
quan sát hình vẽ. Diện tích phần đã tơ màu
là hiệu của diện tích hình vng và diện
tích của hình trịn có đờng kính là 8cm
- HS nêu kết quả- GV chữa bài
C.Cñng cè, dặn dò: GV nhận xét giờ học
D.:Làm bài tập ở VBT
- HS làm bài.
Độ dài của sợi dây thép là:
7x 2x3,14 + 10x2x3,14 = 106,76 (cm)
- HS đổi vở kim tra bi nhau.
+ HS nêu
Bán kính hình tròn lớn: 60+15= 75(cm)
Chu vi h.trßn lín: 75x2x3,14=471(cm)
Chu vi h.trßn bÐ: 60x2x3,14=376,8(cm)
Chu vi hình tròn lớn dài hơn chu vi hình
tròn bé: 471 - 376,8 = 94,2(cm)
- Hs tù kiĨm tra ch÷a bµi.
+HS lµm.
ChiỊu dµi HCN: 7 x 2 = 14(cm)
DiƯn tÝch HCN: 14 x 10 = 140(cm2)
Diện tích của 2 nửa hình trịn:
7 x7 x 3,14 = 153,86 (cm2<sub>)</sub>
Diện tích hình đã cho:
140 + 153,86 = 293,86(cm2<sub>)</sub>
HS đổi vở kiểm tra bài nhau
- HS đọc quan sát hình vẽ, tính vào giy
nhỏp ri nờu kt qu
Khoanh vào A: 13,76cm2
HS chữa bài
Tập làm văn: Tiết39: Tả ngời (Kiểm tra viết)
I.<i><b>Mục tiêu</b></i>:
Vit c bi vn tả ngời có bố cục rõ ràng ,đủ ba phần (Mở bài ,thân bài ,kết bài);
đúng ý ,dùng từ đặt câu đúng .
II<i><b>.Đồ dùng</b></i>: Một số tranh ảnh minh hoạ nội dung đề văn.
III.<i><b>Các hoạt động dạy học</b></i>:
1.Giíi thiƯu bµi.
2.HDHS làm bài: 1íH đọc 3 đề bài SGK
- Miêu tả một ca sỹ thì chú ý tả ca sỹ đó đang biểu diễn. Nếu chọn tả nghệ sỹ hài thì
chú ý tả tài gây cời của nghệ sỹ đó. Nếu chọn tả 1 nhân vật trong chuyện đã đọc thì
phải hình dung, tởng tợng rất cụ thể về nhân vật khi miêu tả.
- Cần suy nghĩ để tìm ý, sắp xếp ý thành dàn ý. Dựa vào dàn ý để viết bài văn.
- 1 số học sinh nói đề bài mình lựa chọn.
3.Häc sinh làm bài.
4.Củng cố, dặn dò: Giáo viên nhận xét giờ học.
D Chuẩn bị bài sau.
Khoa học: Bài 40: Năng lợng
I.<i><b>Mục tiêu</b></i>:
Nờu c ví dụ về việc sử dụng năng lợng mặt trời trong đời sống và sản xuất :chiếu
sáng ,sởi âm ,phơi khô ,phát điện .
II<i><b>.Đồ dùng</b></i>: Nến, lửa, đồ chơi (ơtơ).
III.<i><b>Các hoạt động dạy học</b></i>:
A.Kiểm tra: Nêu ví dụ về biến đổi hố học
B.Bài mới:
*<b>H§1</b>: <i><b>ThÝ nghiƯm</b></i>.
-Y/c hs làm thí nghiệm theo nhóm 4, TL
nêu rõ:
+ Hiện tợng quan sát đợc
+ Vật bị biến đổi ntn?
+ Nhờ đâu vật có biến đổi đó?
- Đại diện 1 số nhóm nêu kết quả.
- Cả lớp nhận xét, bổ sung
- GV nx, KL: Nh SGK
Cần cung cấp năng lợng cỏc vt cú
bin i, hot ng.
*<b>HĐ2</b>: <i><b>Quan sát vµ TL</b></i>.
MT2: HS nêu đợc ví dụ về hoạt động của
con ngời, động vật, phơng tiện, máy móc
và chỉ ra nguồn năng lợng cho các hoạt
động đó.
- HS đọc mục “bạn cần biết” tr83, SGK,
quan sát hình vẽ, TL nhóm 2 nêu các các
ví dụ về hoạt động của con ngời, động vật,
phơng tiên, máy móc và chỉ ra nguồn
năng lợng cho các hoạt động đó.
-1 số bạn nêu, cả lớp nx.
- GV nx, KL
C.Củng cố, dặn dò: GV nx giờ học
D.Làm bài tập2 - VBT
- HSTL ghi kết quả vào VBt
+ Khi dựng tay nâng cặp sách, năng lợng
do tay cung cấp đã làm cặp sách dịch
chuyển lên cao.
+ Khi thắp ngọn nến, nến toả nhiệt và
phát ra ánh sáng. Nến bị đốt cháy đã
cung cấp năng lựơng cho việc toả nhiệt
và phát sáng.
+ Khi lắp pin và bật cơng tắc ơtơ đồ chơi,
- HS TL và nêu.
Hoạt động
Ngời nơng dân đi
cày, cấy…
Các bạn hs đá
bóng, hc bi
Chim đang bay
Máy cày
Nguồn năng lợng
Thức ăn
Thức ăn
Thức ăn
Thức ¨n
X¨ng
- C¶ líp theo dâi
<i><b>Thø ngµy tháng năm 2009</b></i>
Toỏn: Tit100: <b>Giới thiệu biểu đồ hình quạt</b>
I.<i><b>Mơc tiªu</b></i>:
III.<i><b>Các hoạt động dạy học</b></i>:
A.Kiểm tra: Chữa bài ở VBT.
B.Bài mới:
<i><b>1.</b></i>Giới thiệu biểu đồ hình quạt
VD1: GV gắn biểu đồ hình quạt ở bảng cho
HS quan sát, nhận xét
GV: - Biểu đồ có hỡnh trũn, c chia thnh
nhiu phn.
- Trên mỗi phần của hình tròn ghi các tỷ số
phần trăm tơng øng.
GVHD học sinh tập “đọc” biểu đồ:
- Biểu đồ nói điều gì?
- Sách trong th viện của trờng đợc phân lm
my loi?
- Tỉ số phần trăm của từng loại là bao
nhiªu?
VD2: HDHS đọc biểu đồ ở VD2:
- Biểu đồ núi v iu gỡ?
- Có bao nhiêu phần trăm HS tham gia môn
bơi?
- Tổng số HS cả lớp là bao nhiêu?
- Tính số HS tham gia môn bơi?
2.Thực hành:
Bµi1: GVHD HS
- Nhìn vào biểu đồ chỉ số phần trăm hs
thích màu xanh.
- TÝnh sè HS thÝch mµu xanh theo tỉ số phần
trăm khi biết tổng số hs của cả lớp
- 1 số HS nêu kết quả.
- Cả líp. Gv nhËn xÐt
Bài2(HS khá giỏi ) HS đọc và quan sát biểu
đồ
Biểu đồ nói điều gì?
- HS căn cứ vào màu quy ớc để đọc các tỉ
s phn trm.
C.Củng cố, dặn dò: GV nx giờ học
D.Làm các bài tập ở VBT.
- HS nêu
- HS ghi nhớ
- Tỉ số phần trăm sách trong th viện
- HS quan sỏt biu
- Tỷ số phần trăm hs tham gia môn thể
thao
12,5%
32 em
32 x 12,5 : 100 = 4(hs)
+ HS tính và nêu:HS thích:
a. Mu xanh: 120 x 4 : 100 = 48 (em)
b. Màu đỏ: 120 x 25 : 100 = 30 (em)
c. Màu trắng: 120 x 20 : 100 = 24 (em)
d. Màu tím: 120 x 15 : 100 = 18 (em)
- Có 17,5% số hs là hs gii
- Có 60% số hs là hs khá
- Có 22,5% số hs là hs TB
Luyện từ và câu:Tiết20: Nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ
I.<i><b>Mục tiªu</b></i>:
- Nắm đợc cách nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ (ND ghi nhớ).
-Nhận biết đợc các quan hệ từ ,cặp quan hệ từ đợc sử dụng trong câu ghép (BT1);biết
cách dùng các quan hệ từ để nơi các vê câu ghép (BT3)
II<i><b>.§å dïng</b></i>: VBT
III.<i><b>Các hoạt ng dy hc</b></i>:
A.Kiểm tra: HS nêu ý của từ Công dân
B.Bài mới: 1. GTB
2.Nhận xét:
Bi1: 1 HS c y/cu, ni dung bài.
- Một số HS đọc các câu ghép
- Cả lớp, GV nhận xét, chốt câu trả li
ỳng
Bài2: Y/c HS dùng bút gạch chéo phân
tách vế câu ghép, khoanh tròn vào từ và dấu
câu ở ranh giới giữa các vế câu.
-1 số HS nêu- C¶ líp nhËn xÐt.
Bài3: Hãy đọc lại từng câu văn, xem các vế
trong mỗi câu đợc nối với nhau theo cách
nào, có gì khác với 2 cách nối đã học?
-1 sè HS nªu- GV bỉ sung
3.Ghi nhí: (SGK)
4.Lun tËp:
Bài1: HS đọc yêu cầu, nội dung.
- Y/cầu HS làm vào vở bài tập.
- 1 số HS nêu kquả.
- Cả lớp, GV chữa bài.
Bài2: 1 HS đọc nội dung.
- Hai câu ghép bị lợc bỏ QHT trong đoạn
văn là hai câu nào?
- HS nờu cỏch khụi phc lại QHT bị lợc bỏ
ở hai câu đó.
- Giải thích vì sai tác giả có thể lợc bỏ
những từ đó?
Bài 3: HS đọc y/c:
- GVgợi ý: Dựa vào nd của hai vế câu cho
sẵn xđịnh mối quan hệ giữa hai vế câu
(QH tơng phản hoặc lựa chọn).Từ đó, tìm
quan hệ từ thích hợp để in.
- 1 số HS nêu kquả.
- GV chấm, chữa bài.
nữa tiến vào.
- Câu 2: Tuy đ/c... mất trật tự,/ nhng
tôi ...cho đ/c.
- Câu 3: Lê- nin không từ chối đ/c,... cắt
tóc.
Câu1: 3 vế câu: thì,
Câu2: 2 vế câu: tuy, nhng.
C©u3: 2 vÕ c©u:
- C©u1: VÕ 1 nèi vÕ 2 b»ng QHT “Th×”
vÕ 2 nèi vÕ 3: Trùc tiếp bằng dấu phẩy.
- Câu2: Vế 1 và 2 nối với nhau bằng
cặp QT: tuy nhng.
- Câu3: Vế 1 vµ 2 nèi trùc tiÕp
- 3- 4 HS nêu.
- HS làm bài
- HS nêu:
Câu 1 là câu ghép có hai vế câu.
Cặp QHT trong câu là : NÕu … …th×
- HS đổi vở ktra bài nhau.
- Cả lp theo dừi.
- Hai câu ở cuối đoạn văn có dấu (.)
- (Nếu)..;(Còn)(thì)
- cõu vn gn, thoỏng, trỏnh lp, lợc
bỏ nhng ngời đọc vẫn hiểu đầy đủ, hiểu
đúng.
+ Cả lớp theo dõi
- Hsinh nêu
a. Tấm chăm chỉ, hiền lành còn.
b. Ông nhng (hoặc mà)
c. Mỡnh đến nhà bạn hay bạn đến nhà
mình?
C.Cđng cè, dỈn dò: HS nhắc lại nội dung cần ghi nhớ nhất.
D. Xem lại bài, chuẩn bị bài sau.
<b>Thể dục: Bài 40: Tung và bắt bóng ,Nhảy dây.</b>
<b>I.Mục tiêu</b>:
-Thc hin c ng tỏc tung và băt bong bằng hai tay ,tung bóng bằng một tay ,bắt
bong bằng hai tay .
-Thực hiện đợc nhảy dây kiểu chụm hai chân .
-Biết cach chơi và tham gia chi c
<b>II.Ph ơng tiện: </b>Mỗi HS một dây nhảy, 6 quả bóng
<b>III.Nội dung và ph ơng pháp</b>.
Phần Nội dung SL TG Phơng pháp
Mở đầu - Tập hợp lớp, phổ biến nd và
yc,
- Chạy chậm xung quanh sân
tập.
- Khi ng cỏc khp
- Trũ chi: Chuyn búng
1
1
1
Cơ bản 1. Ôn tung và bắt bóng bằng
hai tay. Tung bóng bằng một
tay và bắt bóng bằng hai tay.
- - Các tổ tập luyện dới sự điều hành
của tổ trởng
- Gviên quan sát, sửa sai.
- Các tổ tập thi
2. Ôn nhảy dây kiểu chụm hai
- Phng pháp tập luyện nh trên.
- Chọn 1 số hsinh nhảy c
nhiu ln lờn biu din.
3.Chơi trò chơi: Bóng chuyền
s¸u”
- HS nhắc lại cách chơi, chia
làm 4 đội chơi (Số ngời bằng
nhau)
- HS chơi thử một lần, chơi
chính thức, tính điểm và đa ra
đội vơ địch.
8
5
7
26
x x x x x x x
x x x x x x x
x x x x x x
x x
x x
x x
Kết thúc - Đi chậm, thả lỏng toàn thân.
hít thở sâu.
- GV h thng li bi học.
- GV nhận xét, đánh giá giờ
học
2 5 x x x x x x x
x x x x x x x
x x x x x x x
<i><b>Thø ngµy tháng năm 2009</b></i>
Tp lm vn: Tiết40: Lập chơng trình hoạt động
I.<i><b>Mục tiêu</b></i>:
-Bớc đầu biết cách lập chơng trình hoạt động cho buổi sinh hoạt tập thể .
-Xây dựng đợc chơng trình liên hoan văn nghệ của lớp chào mừng ngày 20-11(Theo
nhóm )
II<i><b>.§å dïng</b></i>: VBT.
III.<i><b>Các hoạt động dạy học</b></i>:
A.KiĨm tra: Nêu cấu tạo của một biên bản cuộc họp
B.Bài míi: 1.GTB:
2. HDHS lun tËp.
Bài1: HS đọc câu chuyện “Một buổi sinh
hoạt tập thể”
- GV giải nghĩa: Bếp núc, việc chuẩn bị
thức ăn, thức uống, bát đĩa…
- Y/c HS TL theo nhóm 2 trả lời các câu hỏi
vào VBT
- Đại diện 1 số nhóm trình bày
- Các nhón khác nx, bổ sung
- GV ghi lần lợt các mục lên bảng sau khi
HS trả lời xong từng phần.
I.Mc ớch
II.Phân công chuẩn bị
III.Chơng trình cụ thể
GV: t c kết quả tốt nh vậy, lớp
tr-- HS đọc câu chuyện, TL và nêu:
a. Mục đích buổi liên hoan VN: Chức
mừng các thầy, cô giáo nhân ngày nhà
giáo Việt Nam 20/11, bày tỏ lòng biết ơn.
b. Để tổ chức liên hoan cần chuẩn bị:
bánh kẹo, hoa quả, chén đĩa…, làm báo t
-ờng, CT văn nghệ.
- Phân công: Bánh kẹo, hoa quả, chén
đĩa: Tâm, Phợng và các bạn nữ.
+ Trang trÝ trong líp: Trung, S¬n, Nam.
+ Ra báo tờng: Chủ bút Thuỷ Minh và
BBTập: Cả lớp.
+ C¸c tiÕt mơc VN…
ởng M Thuỷ và các bạn trong lớp đã lập
CTHĐ buổi liên hoan tổ chức chu đáo, rất
cụ thể khoa học, hợp lý, huy động đợc khả
năng của mọi ngời.
Bài2: Hs đọc y/c. Y/c HSTL nhóm 4
Y/c mỗi hs đặt vị trí mình là lớp trởng M
Thuỷ, dựa theo câu chuyện trên kết hợp với
tởng tợng, phỏng đoán riêng, lập lại toàn bộ
CTHĐ của buổi LHVN chào mừng ngày
Nhà giáo Việt Nam 20/11 trong câu chuyện,
có thể bổ sung cỏc tit mc vn ngh.
- Đại diện các nhóm trình bày
- Cả lớp, GV nx về nội dung, cách trình bày
của từng nhóm.
C.Củng cố, dặn dò: HS nhắc lại lợi ích của
việc lập CTHĐ và cấu tạo của 1 CTHĐ
D.Xem lại bài, chuẩn bị bài sau.
din kch câm, Huyền Phơng kéo đàn…
Cuối cùng, thầy CN phát biểu khen báo
t-ờng của lớp hay, khen các tiết mục biểu
diễn tự nhiên, buổi liên hoan tổ chức chu
đáo.
- HS theo dâi
- HS theo dâi
- HSTL theo nhãm 4 ghi kết quả vào
VBT
- 1s nhúm c bài làm
<b>Lịch sử: Bài 8</b>:<b> Ơn tập : Chín năm kháng chiến</b>
<b> bảo vệ độc lập dân tộc (1945-1954)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>:<b> </b> Học xong bài này hs biết:
- Những sự kiện lịch sử từ năm 1945 đến năm 1954, lập đợc bảng thống kê một số sự
kiện theo thời gian (gắn với các bài đã học).
- Kỹ năng tóm tắt các sự kiện lịch sử tiêu biểu trong giai đoạn lịch sử này.
<b>II. Đồ dùng</b>: Bản đồ VN, VBT.
<b>III. Các hoạt động dạy hc</b>:
<b>A. Bài cũ</b>:<b> </b> Nêu ý nghĩa của chiến thắng Điện Biên Phủ.
<b>B. Bài mới</b>: Ôn tập.
*HĐ1: Thảo luËn.
- Y/c hs đọc 4 câu hỏi SGK và TL nhúm
4.
Câu 1,2,3 hs ghi vào giấy nháp, câu 4
làm vào VBT (bài 4)
- Đại diện các nhóm trình bày
- Các nhóm khác nhận xét , bỉ sung.
- GV nhËn xÐt, kÕt ln .
*HĐ2: Trị chơi “Tìm địa chỉ đỏ”
Gv treo bản đồ ở bảng, hs dựa vào kiến
thức đã học kể lại sự kiện, nhân vật lịch
sử tơng ứng với các địa danh trên bản đồ.
- Một số hs trình bày.
- C¶ líp gv nhận xét, bổ sung
<b>C. Củng cố, dặn dò</b>: Giáo viªn nhËn xÐt
tiÕt häc.
D. Ơn lại các nội dung đã học .
1945: Giặc đói, giặc dốt, giặc ngoại xâm.
2. Chín năm đó là từ năm 1945 – 1954
3. Lời kêu gọi toàn quốc k/c của CT HCM
khẳng định tinh thần quyết tâm chiến đấu
hi sinh vì độc lập tự do của nhân dân ta.
4. hs nêu từng sự kiện tơng ứng với từng
thời đại .
Hs quan sát bản đồ
Nhớ lại các sự kiện, nhân vật lịch sử.
- Hs kể lại các sự kiện, nhân vật lịch sử
tiêu biểu qua bản đồ
- C¶ líp theo dâi, nhËn xét.
<b>Kĩ thuật</b> : <b>Chăm sóc gà</b>
<b>I. Mục tiêu </b>.
HS cn phi : - Nờu c mục đích, tác dụng của việc chăm sóc gà .
- Bit cỏch chm súc g .
- Có ý thức chăm sóc, bảo vệ gà .
<b>II. Đồ dùng</b> .
- Tranh minh häa sgk.
- Phiếu đánh giá kết quả học tập .
<b>III. Các hoạt động dạy học</b> .
* Hoạt động 1: Tìm hiểu mục đích, tác dụng của việc chăm sóc gà. Giới thiệu bài .
- Gv giảng để hs hiểu khái niệm chăm
sãc gµ .
- Yêu cầu hs đọc sgk nêu mục đích ,
tác dụng của việc chăm sóc gà .
-GV kết luận .
- HS nghe .
- HS nối tiếp nhau nêu .
*Hoạt động 2: Tìm hiểu cách chăm sóc gà
GV yêu cầu hs đọc sgk và vốn hiểu
biết nêu tên các công việc chăm sóc gà
và sự cần thiết của cơng việc đó .
GV kết luận .
HS thảo luận nhóm 4 nêu :
a. Sởi ấm cho gà .
b. Chống nóng, chống rét, phòng Êm
c. Phịng ngộ độc thức ăn cho gà .
*Hoạt động 3: Đánh giá kết quả học tập <b>.</b>
- GV sử dụng bài tập 2, 3, 4 vở thực hành kĩ thuật để đánh giá kết quả học tập của hs .
-GV nêu đáp án của bài tập . HS đối chiếu kết quả bài tập để tự đánh giá kết quả học
tập của mình .
-HS báo cáo kết quả tự đánh giá. GV nhận xét .
<b>Bµi 18: Châu á( Tiếp theo)I. Mục tiêu</b>: Học xong bài này hs:
- Nêu đợc đặc điểm về dân c, tên 1 số hoạt động kinh tế của ngời dân châu á và ý
nghĩa (lợi ích) của những hoạt động này.
- Dựa vào lợc đồ (bản đồ) nhận biết đợc sự phân bố một sự hoạt động sản xuất của
ng-ời dân châu á.
- Biết đợc khu vực Đông Nam á có khí hậu gió mùa nóng ẩm, trồng nhiều lúa gạo, cây
cơng nghiệp và khai thác khống sản.
<b>II. Đồ dùng</b>: VBT, quả địa cầu.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>:
<b>A. Bài cũ</b>: Dựa vào quả địa cầu, em hãy cho biết vị trí địa lý và giới hạn của Châu ỏ.
<b>B.Bi mi</b>: *GBT
3. Dân c Châu á
+ Gv treo bảng số liệu về dân số các châu
ở bài 17 – y/c hs đọc bảng số liệu, so
sánh dân số châu á với các châu lục khác.
- 1 số hs nêu, Gv nhận xét
+ Y/c Hs đọc đoạn 3 (SGK): Ngời dân
Châu á có nớc da ntn?
- Y/c hs quan sát H4 và nói về cách ăn
mặc và phong tục tập quán của ngời Châu
á?
Gv: S khác nhau về màu da là do họ
sống ở các khu vực có khí hậu khác nhau,
ngời dân ở khu vực có khí hậu ơn hồ
th-ờng có màu da sáng, ngời ở vùng nhiệt
đới có màu da sẫm hơn.
Dù có màu da khác nh thế nào, nhng mọi
ngời đều có quyền sống, học tập và lao
động nh nhau.
KL: Châu á có số dân đơng nhất thế giới,
phần lớn dân châu á da vàng và sống tập
trung đông đúc tại các đồng bằng châu
thổ.
4. Hoạt động kinh tế
- Y/c hs quan sát H5 và đọc bảng chú giải
TL nhóm 2 làm bt2 - VBT.
+ Hs nêu một số ngành sản xuất của ngời
dân Châu á
+ Nờu s phõn b cỏc ngnh sn xuất đó.
GV: Ngồi ra cịn có 1 số hoạt động khác
- Hs đọc thầm số liệu rồi so sánh.
- Châu á có số dân đơng nhất thế giới.
Dân số Châu á đông gấp 4 lần Châu Mỹ
nhng diện tích chỉ hơn 2 triệu km2<sub>, gấp 5 </sub>
lần dân số Châu âu, hơn 12 lần số dân
Châu Đại Dơng.
- Chđ u lµ ngêi da vµng nhng cịng có
ngời trắng hơn.
- Các dân tộc có cách ăn mặc và phong
tục tập quán khác nhau.
- Trồng bông, trồng lúa mì, lúa gạo, nuôi
bò, khai thác dầu mỏ, sx ô tô
nh trồng cây CN, chè, cà phê, hoặc
chăn nuôi và chế biến thuỷ, hải sản.
- Nông nghiệp hay Cn là ngành sản xuất
chính của đa số ngời dân Châu á?
KL: Ngời dân châu á phần lớn là NN,
nông sản chính là lúa gạo, lúa mỳ, thịt,
trứng, sữa, một số nớc phát triển ngành
CN, khai thác dầu mỏ, sản xuất ôtô
5. Khu vực Đông Nam á.
- Y/c hs quan sát h3 bài 17 và h5 bài 18
- Gv xác định lại vị trí địa lý khu vực
ĐNA, đọc tên 11 quốc gia trong khu vực.
- Khu vực ĐNA có xích đạo chạy qua
Hs nêu đặc điểm khí hậu, loại rừng chủ
yếu của ĐNA
- Hs quan sát h3 bài 17 nhận xét địa hình
ĐNA.
- Hãy liên hệ với Việt Nam để nêu tên 1
số ngành sản xuất có ở khu vực ĐNA
KL: Khu vực ĐNA có khí hậu gió mùa
nóng ẩm, ngời dân trồng nhiều lúa gạo,
cây CN, khai thác khống sản.
<b>C. Cđng cố, dặn dò</b>: Hs nhắc lại nội
dung bài
D.Làm các bài tập ở VBT
- Khai thác dầu mỏ: TNA, ĐNA.
- Sx ô tô: Nhật Bản, TQ, Hàn Quốc.
N2<sub> là ngµnh sx chÝnh</sub>
Trồng nhiều lúa gạo vì đó là loại cây cần
nhiều nớc, nhiệt độ, cần nhiều cơng chăm
sóc nên thờng tập trung ở vùng đồng bằng
châu thổ vùng nhiệt đới nơi có sẵn nớc và
dân c đơng đúc.
- Hs quan s¸t ë h3, hs ghi nhí
- KhÝ hËu nãng
- Rừng rậm nhiệt đới
- Núi là chủ yếu, có độ cao TB, đồng
bằng nằm dọc sơng lớn (Mê Công) và ven
biển.