Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

Bài giảng tuan 22 lop 1 - 2 buoi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (389.78 KB, 26 trang )

1


KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY TUẦN 22 LỚP 1
(TỪ 24/1 – 28/1)
***************************************

Thứ
Hai
24/1

Buổi
Sáng

Chiề
u
Ba
25/1

Sáng

Chiề
u

26/1

Năm
27/1

Sáu
28/1



Sáng

Sáng

Sáng

Chiề
u

2

Mơn
Chào cờ
Tiếng Việt
Tiếng Việt
Đạo đức
Thủ cơng
R.Tiếng Việt
R.Tiếng Việt
R.Tiếng Việt
Tốn
Tiếng Việt
Tiếng Việt
TNXH

Tên bài
Ôn tập
Ôn tập
Em và các bạn ( tiết 2)

Cách sử dụng bút chì, thước, kéo

Thể dục
Tiếng Việt
Tiếng Việt
Tốn
Tiếng Việt
Tiếng Việt
Mĩ thuật
Tốn
SHL
R.Tiếng Việt
R.Tiếng Việt
R.Tốn

KNS

Ơn tập
Ơn tập
Ơn tập
Giải bài tốn có lời văn.
Oa -oe.
Oa -oe.

Cây rau

R.Tiếng Việt Oa -oe.
R.Tiếng Việt Oa -oe.
Giải bài tốn có lời văn.
R.Tốn

Tiếng Việt
Tiếng Việt
Âm nhạc
Tốn

KNS
MT-NL

Oai - oay
Oai - oay

Chuyên
Xăng -ti- met . Đo độ dài
Bài thể dục – Trò chơi vận động.
Oan - oăn
Oan - oăn
Luyện tập
Oang - oăng
Oang - oăng
Luyện tập .

Tuần 22
Oang - oăng
Oang - oăng
Luyện tập .

KNS


Thứ hai, ngày 24 tháng 1 năm 2011

Ting Vit
ễN TP
I.Mục tiªu:
- Đọc được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 84 đến bài 90 .
- Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 84 đến bài 90 .
- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Ngỗng và tép
II. ThiÕt bÞ dạy học:
1. GV: tranh minh hoạ từ khoá, câu ƯD phÇn kĨ chun .
2. HS : SGK – vë tËp viết, Bộ đồ dùng Tiếng Việt
III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
TG
35 1. Caực hoaùt động:
Hoạt động 1: MT1
* Ôn tập các chữ và vần đã học.
- Giáo viên viết sẵn bảng ôn vần.
- Giáo viên đọc vần. Chia theo dãy, mỗi
dãy viết 1 vần 1 lần.
- Giáo viên đọc vần.
- Trong các vần vừa học, vần nào có
nguyên âm đôi.
- Giáo viên cho luyện đọc bảng ôn.
* Đọc từ và câu ứng dụng.
- Giáo viên viết từ:
Đầy ắp, đón tiếp, ấp trứng
- Giáo viên yêu cầu đọc thêm từ và tìm
tiếng có vần ôn.
- Luyện đọc toàn bài.
30’
Tiết 2:

* Hoạt động 1: MT1
- Giáo viên cho học sinh luyện đọc trong
SGK.
• Quan sát tranh vẽ gì?
• Luyện đọc bài thơ ứng dụng.
- Giáo viên yêu cầu đọc trơn đoạn thơ.
*Hoạt động 2: MT2.
- Giáo viên viết mẫu trên bảng lớp.
đón tiếp, ấp trứng
*Hoạt động 3: MT3.
- Giaựo vieõn giụựi thieọu caõu chuyeọn.

3

Hoạt động của trß

- Học sinh viết bảng
- Học sinh đọc các vần.
- Học sinh: uôc, ươc, iêc.
- Học sinh đọc bảng ôn.

- Học sinh tìm
- Học sinh đọc CN – ĐT.
- Học sinh đọc CN – ĐT.
- Học sinh nhận xét.
- Học sinh đọc thầm, tìm tiếng có chứa
vần vừa ôn tập: chép, tép, đẹp.
- Học sinh đọc trơn.
- Học sinh viết vở nắn nót.


- Quan s¸t tranh minh häa .


- Giáo viên kể chuyện diễn cảm có kèm
theo tranh minh hoùa.
* Kể theo đoạn .
- Hớng dẫn học sinh kể .
- Nêu ý nhĩa của chuyện : Ca ngợi tình cảm
của vợ chồng nhà Ngỗng đà sẵn sàng hi sinh
v× nhau .
- Giáo viên cho học sinh thi đua kể chuyện.
5. Tổng kết:
5’
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.

- Học sinh lắng nghe. Th¶o ln nhãm, kĨ
theo tranh minh họa .

- Nhắc lại ý nghĩa của truyện
Cửỷ đại diện nhóm kể chuyện theo từng
nội dung bức tranh.

- Chuẩn bị bài sau

Đạo Đức
EM VÀ CÁC BẠN

(TIẾT 2)


I. MỤC TIEÂU:
- Bước đầu biết được: trẻ em cần được học tập, được vui chơi và được kết giao bạn bè.
- Biết cần phài đoàn kết, thân ái, giúp đỡ bạn bè trong học tập, trong vui chơi.
- Bước đầu biết vì sao cần phải cư xử tốt với bạn bè trong học tập và vui chơi.
- Đoàn kết, thân ái với bạn bè xung quanh.

*KNS: Kĩ năng thể hiện sự tự tin, tự trọng; giao tiếp, ứng xử; thể hiện sự cảm thông; phê phán,
đánh giá.

II. PHƯƠNG PHÁP – KĨ THUẬT
- Thảo luận nhóm; đóng vai; trị chơi

III. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: Vài bông hoa, phần thưởng, bút màu, giấy
bài hát.
- Học sinh: Bút màu - Vở bài tập đạo đức.
IV.CÁC HOẠT ĐỘNG

T

Hoạt động của giáo viên

25 1. Bài mới:
• Hoạt động 1:MT1,2.

- Giáo viên chia nhóm và yêu
cầu học sinh đóng vai theo tình
huống các tranh 1, 3, 5, 6 của bài
tập 3.
- Giáo viên cho thảo luận nhóm.

- Các nhóm lên đóng vai trước
lớp.
- Giáo viên yêu cấu thảo luận:
- Em cảm thấy thế nào khi em
được bạn cư xử tốt?
- Em cư xử tốt với bạn?
- Giáo viên chốt ý: Cư xử tốt

4

Hoạt động của học sinh
Thảo luận nhóm; đóng vai

- Học sinh chuẩn bị đóng
vai một tình huống cùng
học, cùng chơi với bạn.
- Học sinh thảo luận.
- Cả lớp theo dõi nhận
xét.
- Học sinh nêu nhận xét
qua các tình huống trên.


5’

với bạn là đem lại niềm vui cho
bạn và cho chính mình. Em sẽ được
bạn yêu quý và có thêm nhiều
bạn.
• Hoạt động 2:MT3,4.

- Giáo viên nêu yêu cầu vẽ
tranh.
- Giáo viên cho trình bày sản
phẩm.
- Giáo viên nêu nhận xét và
khen ngợi tranh vẽ của các
nhóm.
- Giáo viên kết luận chung:
- Trẻ em có quyền được học tập,
được vui chơi, có quyền được tự do
kết giao bạn bè.
- Muốn có nhiều bạn, phải biết
cư xử tốt với bạn khi học, khi chơi.
2. Tổng kết:
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị Bài 11: Đi bộ đúng
quy định.

Trị chơi

- Học sinh thi vẽ theo nhóm
hoặc cá nhân.
- Cả lớp cùng xem vaứ
nhaọn xeựt.
- Caỷ lụựp tuyeõn dửụng.

Thủ công
Cách sử dụng bút chì , thớc kẻ , kéo
I - Mục tiêu :
ã Biết cách sử dụng bút chì, thước kẻ, kéo.

• Sử dng c bỳt chỡ, thc k, kộo.
II -Thiết bị dạy học :
1.GV : thớc kẻ , bút chì , kéo , giấy .
2. HS : thớc kẻ , bút chì , kéo, giấy .
III - Các hoạt động dạy - häc chđ u :
T

Hoạt động của giáo viên

30’ 1. Bµi mới :
Hoạt động 1: MT1
*Giới thiệu các dụng cụ học thủ công .
- Cho HS quan sát dụng cụ : thớc kẻ , kéo .
* Hớng dẫn thực hành .
+ Bút chì :
- Giáo viên hớng dẫn và làm mẫu võa thùc

5

Hoạt động của học sinh

- Quan s¸t dơng cơ : ch× , kÐo , thíc .


5

hiện vừa nêu cách cầm và thực hiện trên giấy
ch học sinh quan sát .
+ Thớc kẻ :
- Đặt thớc kẻ lên bảng thao tác cho học sinh

quan sát .
- Nêu cách đặt thớc kẻ : đặt sát vào dòng kẻ để
kẻ .
+ Kéo :
- Nêu cách cầm kéo .
- Hớng dẫn sử dụng kéo .
-Thao tác cắt giấy .
Hoạt ®éng 2 : MT2 .
- Cho häc sinh thùc hµnh trên giấy .
quan sát và sửa sai , giúp đỡ em yếu

- Quan sát giáo viên làm mẫu.
- Quan sát trên bảng .
- Nhắc lại .

- Thực hành trên giấy

2. Cng cụ dn dũ
Giáo viên nhận xét giờ .
Về nhà chuẩn bị cho bài sau .

Rốn TIENG VIET
I. MUẽC TIÊU:

ƠN TẬP

- Đọc được các vần , từ ngữ , câu ứng dụng từ bài 84 đến bài 90 .
- Viết được các vần , từ ngữ ứng dụng từ bài 84 đến bài 90 .
- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Ngỗng và tép


- Làm bài trong VBT.
II. CHUẨN BỊ:
- Sách Tiếng Việt – Bảng, vbt.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG:

Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
TG
35’ 1. Các hoạt động: Giới thiệu bài.
Hoạt động 1: MT1
-20 em
Gọi học sinh đọc toàn bài.
GV nhận xét và sửa sai.
Hoạt động 2: MT2
HD viết bảng con: từ ứng dụng -Toàn lớp viết.
GV nhận xét và sửa sai.
35’
Tiết 2
Hoạt động 1: MT1
-Học sinh đọc 10 em CN – ĐT.
Gọi học sinh đọc toàn bài.
GV nhận xét và sửa sai.
Hoạt động 2:MT2
- Viết vở trắng: từ và đoạn thơ ứng
6


dụng.
GV chấm nhận xét và sửa sai.
Hoạt động 3: MT3.

- Kể chuyện.
- Nhìn tranh, mỗi em kể 1 đoạn truyện.
30’
Tiết 3
Hoạt động 1: MT4
Hướng dẫn học sinh làm bài trong
VBT.
4’ GV chấm nhận xét và sửa sai.
2. Củng cố:

- Học sinh viết nắn nót.

- Học sinh tập nhìn tranh kể chuyện.

- Thi đua làm bài.
- HS nêu

Nªu ý nhÜa cđa chuyện : Ca ngợi tình cảm của
vợ chồng nhà Ngỗng đà sẵn sàng hi sinh vì
1 nhau .
- Chuaồn bũ bàisau.

3. Tổng kết – Dặn dò:
- Nhận xét tiết học.

Thø ba, ngày 25 tháng 1 năm 2011
Toỏn
Giải Bài toán có lời văn
I. Mục tiêu:
- Học sinh bớc đầu nhận biết các việc cần làm khi giải bài toán có lời văn:

- Hiểu đề toán: cho gì ?, hỏi gì ?
- Biết giải bài toán gồm: câu lời giải, phép tính, đáp số.
- Bớc đầu cho học sinh tự giải bài toán.
* HS cần làm các bài: Bài 1 , bài 2 , bài 3.
II. CHuẩn bị:
1- Giáo viên: - Sách giáo khoa, giáo án, bộ đồ dùng dạy toán lớp 1
2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, đồ dùng học tập.
III. Các hoạt động dạy học:
T

Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn

30 1. Bài mới :
H1: MT1,2,3
Giới thiệu cách giải bài toán và cách trình bày
bài giải :
- HD quan sát tranh vẽ .
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
Nêu : ta có thể tóm tắt bài toán nh sau

7

Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh

- Quan sát tranh vẽ .
- Bài toán cho biết : Có 5 con gà , mua
thêm 4 con gà .
- Bài toán hỏi : có tất cả bao nhiêu con
gà?

- §äc tãm t¾t


- Viết tóm tắt lên bảng .
Có: 5 con gà
Thêm : 3 con gà .
Có tất cả : con gà ?
- Muèn biÕt nhµ An cã mÊy con gµ ta lµm nh
thÕ nµo ?
- Híng dÉn lµm phÐp céng .
Híng dẫn HS viết bài giải của bài toán
- Viết mẫu lên bảng .
Bài giải :
Nhà An có tất cả số gà là :
5 + 4 = 9 ( con gà)
Đáp số : 9 con gà .
* Lu ý :
Khi giải bài toán có lời văn ta viết :
- Bài giải
- Viết câu trả lời .
- Viết phép tính( tên đơn vị đặt trong dấu
ngoặc đơn) .
- Viết đáp số .
H2. MT4,* :
Bài 1: Hớng dẫn học sinh tự nêu đề toán , viết
số thích hợp vào tóm tắt và dựa vào tóm tắt để
nêu các câu hỏi .
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- Cho HS viết phần còn thiếu , sau đó đọc toàn

bộ bài giải .
Bài tập 2:
- GV đọc đề toán, hớng dẫn học sinh
phân tích bài toán.
- Gọi học sinh lên bảng tóm tắt bài toán.
- Cho cả lớp làm bài vµo vë bµi tËp.
- GV híng dÉn lµm bµi.
- KiĨm tra bài của học sinh.
- GV nhận xét, tuyên dơng.

5

- Thực hiện phép cộng vào nháp

- Viết vào nháp .

- Nêu lại các bớc giải 1 bài toán có lời
văn
- Nêu cá nhân - nhận xét .

- Nêu yêu cầu .
- Trả lời câu hỏi
- Nêu cách làm - nêu kết quả - nhận xét

- Thực hiện
Tóm tắt:
Có:
6 bạn
Thêm:
3 bạn

Có tất cả:
? bạn
Bài giải:
Số bạn tổ em là:
6 + 3 = 9 (bạn)
Đáp số: 9 (bạn)
Tóm tắt:
Dới ao:
5 con vịt
Bài tập 3:
4 con vịt
- GV đọc đề toán, hớng dẫn học sinh Trên bờ:
Tất cả có:
? con vịt
phân tích bài toán.
Bài giải: Số vịt có là:
- Gọi học sinh lên bảng làm bài.
5 + 4 = 9 (con vịt)
- GV hớng dẫn làm bài.
Đáp số: 9 ( con vịt)
- GV nhận xét, tuyên dơng.
2. Cng c, dn dũ :
a. Nêu lại các bớc giải 1 bài toán có lời

8

- Ta lÊy 5 céng víi 4


văn .

b. GV nhận xét giờ
c. Dặn dò : về nhà ôn lại bài.
TIENG VIET
OA - OE

I. MUẽC TIEU:
- c được: oa , oe , họa sĩ , múa xoè ; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: oa , oe , họa sĩ , múa xoè .
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Sức khoẻ là vốn q nhất .
II. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: Tranh minh họa các từ khóa, câu ứng dụng,
tranh luyện nói.
- Học sinh: Sách Tiếng Việt – Bảng.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
TG
35 1. Các hoạt động: Giới thiệu - Học sinh đọc theo: oa , oe
’ bài.
Hoạt động 1: MT1 Ý 1
-Cài bảng cài.
* Dạy vần oa
-HS phân tích, cá nhân 1
Lớp cài vần oa.
em.
Gọi 1 HS phân tích vần oa.
-CN 4 em, đọc trơn 4 em,
HD đánh vần vần oa.
Có oa, muốn có tiếng oa ta nhóm.
-Thêm âm h đứng trước

làm thế nào?
vần oa, thanh nặng ở dưới âm o.
-Toàn lớp.
Cài tiếng họa.
GV nhận xét và ghi bảng
-CN 1 em
tiếng họa.
-CN 4 em, đọc trơn 4 em,
Gọi phân tích tiếng họa.
GV hướng dẫn đánh vần tiếng nhóm.
họa.
Dùng tranh giới thiệu từ “họa sĩ -Tiếng họa.
”.
Trong từ có tiếng nào mang -CN 4 em, đọc trơn 4 em,
nhóm.
vần mới học?
Gọi đánh vần tiếng họa, đọc
trơn từ “họa sĩ ”.
Gọi đọc sơ đồ trên bảng.
-3 em
* Dạy vần oe.
-1 em.
(Qui trình tương tự)
Đọc lại 2 cột vần.
-Toàn lớp viết.
Gọi học sinh đọc toàn bảng.
Hoạt động 2: MT2
HD viết bảng con: oa, oe, hoạ sĩ,
-HS đánh vần, đọc trơn từ,
múa x .


9


30


4’

1’

GV nhận xét và sửa sai.
Hoạt động 3: MT1 Ý 2
- Cho học sinh đọc từ ứng dụng
- Hỏi tiếng mang vần mới học
trong từ:
- Giáo viên giải thích các từ
ngữ này.
- Giáo viên đọc mẫu.
Tiết 2
Hoạt động 1: MT1
- Giáo viên cho đọc các từ
ngữ ứng dụng.
- Giáo viên cho học sinh nhận
xét tranh.
- Đọc câu ứng dụng.
- Giáo viên chỉnh sửa.
- Giáo viên đọc mẫu câu ứng
dụng.
Hoạt động 2:MT2

- Giáo viên cho học sinh viết
vào vở tập viết.
Hoạt ủoọng 3: MT3.
- ẹoùc teõn baứi luyeọn noựi.
- Các bạn trai trong bức tranh đang làm
gì?
- Hàng ngày em tập thể dục vào lúc nào ?
- Tập thể dục đều có ích gì cho cơ thể ?
2. Cuỷng coỏ:
- ẹoùc lại toàn bài.
- Trò chơi: Tìm tiếng, từ có
vần oa , oe . Giáo viên cho thi
đua giữa 2 nhóm. Nhóm nào
tìm được nhiều, tuyên dương.
3. Tổng kết – Dặn dò:
- Nhận xét tiết học.

CN 4 em
-HS nêu.

-Học sinh đọc CN – ĐT.
-Học sinh thảo luận nêu
nhận xét.
- Học sinh đọc câu ứng
dụng CN-ĐT.
-Học sinh đọc 2 – 3 em.

- Học sinh viết nắn nót.

- Học sinh đọc tên bài.

- Học sinh luyện nói và
trả lời cho trọn câu.

- Thi đua hai nhóm. Nhóm
nào nhanh, đúng được
tuyên dương.
- Chuẩn bị baứi sau.

Tự nhiên và xà hội
CY RAU
I. Mục tiêu :
- Kể được tên và nêu ích lợi của một số cây rau.
- Chỉ được rễ, thân, lá, hoa của cây rau.
* KG: Kể tên các loại rau ăn lá, củ, thân, quả, hoa, …
- Biết bảo vệ cây rau.
***KNS: Kĩ năng ra quyết định, tìm kiếm và xử lí thơng tin; Phát triển kĩ năng giao tiếp.
II. Phương pháp, kĩ thuật:
-Thảo luận nhóm; Tự nói với bản thân; Trị chơi

10


II. Đồ dùng dạy học :
1.Giáo viên : cây rau cải
2.Học sinh : cây rau cải
III. các hoạt động dạy häc chđ u :
T

Hoạt động của giáo viên


Hoạt động của hoùc sinh

30 1. Bài mới :Giới thiệu
Hoạt động 1: MT1,2
* Cho học sinh quan sát cây rau theo cp ụi
- Chỉ và nói : rễ , thân , lá của cây rau mang
tới lớp .
- Bộ phận nào ăn đợc ? Em thích ăn loại rau
nào ?
- Thi k cỏc loi rau n c.
KL
* Hoạt động 2: MT KG, 3
- Cho HS quan sát hình SGK bài 22.
- Các em thờng ăn loại rau nào ?
- Trớc khi ăn , nấu ta phải làm gì ?
- Em t núi gỡ với bản thân khi học xong bài?
5’ KL :
2. Củng cố - dặn dị:
- GV nhËn xÐt giê .
TiÕp tơc quan sát cây rau và quan sát trớc cây
hoa .

-Tho lun nhúm; Trũ chi

- Quan sát cây rau .
- Chỉ vào : rễ , thân , lá.
- Thân , lá …
- NhiỊu em kĨ .
Tự nói với bản thân


- Quan sát hình 22 SGK .
- Nhiều em nêu ý kiến của mình .
- Phải rửa rau trớc khi ăn và nÊu .
- Thường xuyên ăn rau, ăn rau sạch.
TiÕp tôc quan sát cây rau và quan sát trớc
cây hoa

Rốn TIENG VIỆT
OA - OE

I. MỤC TIÊU:
- Đọc được: tồn bài.
- Viết được: từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Luyện nói từ theo chủ đề: Sức khoẻ là vốn quý nhất
- Làm bài trong VBT.
II. CHUẨN BỊ:
a. Sách Tiếng Việt – Bảng, vbt.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG:
TG
35’

11

Hoạt động của giáo viên
Tiết 1
Hoạt động 1: MT1
Gọi học sinh đọc toàn bài.
GV nhận xét và sửa sai.
Hoạt động 2:MT2


Hoạt động của học sinh

-15 em


- HD viết bảng con: từ ứng dụng
- Viết vở: từ và đoạn thơ ứng dụng.
GV chấm nhận xét và sửa sai.
Hoạt động 3: MT3.
- Đọc tên bài luyện nói.
- Nhìn tranh, mỗi em nói một câu về
chủ đề Sức khoẻ là vốn q nhất
30’
Tiết 2
Hoạt động 1: MT4
Hướng dẫn học sinh làm bài trong
VBT.
4’ GV chấm nhận xét và sửa sai.
2. Củng cố:
- Đọc lại toàn bài.
- Trò chơi: nói câu từ có vần oa-oe.
Giáo viên cho thi đua giữa 2 nhóm.
1’ Nhóm nào tìm được nhiều, tuyên dương.
3. Tổng kết – Dặn dò:
- Nhận xét tiết học.

- Học sinh viết nắn nót.

- Học sinh luyện nói cho trọn câu.


- Thi đua làm bài.

- Hai dãy thi đua

- Chuẩn bũ baứi sau.

Rốn Toỏn
Giải Bài toán có lời văn
I. Mục tiêu:
- Học sinh nhận biết các việc cần làm khi giải bài toán có lời văn:
- Hiểu đề toán: cho gì ?, hỏi gì ?
- Biết giải bài toán gồm: câu lời giải, phép tính, đáp số.
- Cho học sinh tự giải bài toán.

Lm cỏc bi trong VBT.
II. CHuẩn bị:
1- Giáo viên: - Sách giáo khoa, giáo án, bộ đồ dùng dạy toán lớp 1
2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, đồ dùng học tập.
III. Các hoạt ®éng d¹y häc:
T

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

30 1. Bài mới :
H1: MT1.
HS nờu cách giải bài toán và cách trình bày bài - Nêu lại các bớc giải 1 bài toán có lời
văn
giải :

- Nêu cá nhân - nhận xét .
- Bài giải
- Viết câu trả lêi .

12


5

- Viết phép tính( tên đơn vị đặt trong dấu
ngoặc đơn) .
- Viết đáp số .
H2. MT2,3,4:
Bài 1: Hớng dẫn học sinh tự nêu đề toán , viết
số thích hợp vào tóm tắt và dựa vào tóm tắt để
nêu các câu hỏi .
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- Cho HS viết phần còn thiếu , sau đó đọc toàn
bộ bài giải .
Bài tập 2:
- GV đọc đề toán, hớng dẫn học sinh
phân tích bài toán.
- Gọi học sinh lên bảng tóm tắt bài toán.
- Cho cả lớp làm bài vào vở bài tập.
- GV híng dÉn lµm bµi.
- KiĨm tra bµi cđa häc sinh.
- GV nhận xét, tuyên dơng.
Bài tập 3:
- GV đọc đề toán, hớng dẫn học sinh

phân tích bài toán.
- Gọi học sinh lên bảng làm bài.
- GV hớng dẫn làm bài.
- GV nhận xét, tuyên dơng.
2. Cng c, dn dũ :
a. Nêu lại các bớc giải 1 bài toán có lời
văn .
b. GV nhận xét giờ
c. Dặn dò : về nhà ôn lại bài.

- Nêu yêu cầu .
- Trả lời câu hỏi
- Nêu cách làm - lm VBT - nhận xét
- Thực hiện
Nêu yêu cầu .
- Trả lời câu hỏi
- Nêu cách làm - lm VBT - nhận xét

Nêu yêu cầu .
- Trả lời câu hỏi
- Nêu cách làm - lm VBT - nhận xét

Thứ t ngày 26 tháng 1 năm 2011
Toỏn
Xăng -ti -mét . Đo độ dài
I. Mục tiêu:
- Biết xăng ti mét là đơn vị đo độ dài, biết xăng ti mét viết tắt là cm
- Bit dùng thớc có chia vạch xăng ti mét để đo độ dài đoạn thẳng trong các
trờng hợp đơn giản.
* HS cần làm các bài: Bài 1 , bài 2 , bài 3, bài 4.

II. Chuẩn bị:
1- Giáo viên: - Sách giáo khoa, giáo án, bộ đồ dùng dạy toán lớp 1
2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, đồ dùng học tập.

13


III. Các hoạt động dạy học:
T

Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn

Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh

30 1- Bài mới
Giới thiệu bài: Xăng - ti - mét. Đo độ dài.
H1: MT1
Giới thiệu đơn vị đo độ dài (cm) và dụng
cụ đo độ dài (thớc thẳng) có vạch chia
(cm)
Học sinh thực hiện.
- Cho học sinh lấy thớc ra quan sát và
giới thiệu: Đây là thớc có vạch chia từng
cm, ta dùng thớc này để đo độ dài các
đoạn thẳng, vạch đầu tiên là vạch 0, độ Học sinh lắng nghe
dài từ vạch 0 đến vạch 1 là 1 (cm) xăng
-ti -mét.
- Cho học sinh thực hiện từ vạch 1 đến
vạch 2 cũng tơng tự.
Học sinh quan sát thớc kẻ của mình

- GV hớng dẫn viết xăng ti mét (cm)
- Gọi học sinh viết bảng và đọc (cm)
Học sinh chỉ vào vạch 0 trên thớc
b, Giới thiệu các thao tác đo độ dài.
của mình
- GV hớng dẫn học sinh đo đội dài 3 bíc. Häc sinh dïng bót ch× di chun tõ
- GV làm mẫu và hớng dẫn.
0 đến 1 trên mép thớc, khi đầu bút
- đặt vạch 0 của thớc trùng với 1 đầu của chì đến vạch 1 thì nói 1 xăng - ti đoạn thẳng, mép thớc trùng với đoạn mét.
thẳng.
Học sinh quan sát.
- Đọc số ghi ở vạch của thớc trùng với Xăng ti m- mét. (cm)
đầu kia của đoạn thẳng đọc kèm theo tên
đơn vị (cm), chẳng hạn một đoạn thẳng
trong SGK dài 1 cm.
Học sinh theo dõi.
- Viết số đo độ dài của đoạn thẳng.
- Gọi học sinh đọc độ dài đoạn thẳng
trong sách giáo khoa.
H2: MT2,*:
CN N - ĐT
Bài tập 1: Cho HS vit theo mẫu: cm
GV quan sát, nhận xét
HS viết theo mẫu
Bµi tập 2:
Viết số thích hợp vào ô trống rồi đọc.
- Cho học sinh làm bài theo nhóm.
Học sinh nêu yêu cầu.
- GV nhận xét, tuyên dơng.
Học sinh làm bài tập theo nhóm

Bài tập 3:
Đại diện các nhóm trình bày.

14


5

Cho học sinh quan sát hình và và ghi
đúng, sai vào ô trống.
- GV nhận xét, tuyên dơng.
Bài tập 4: Đo độ dài rồi viết số đo thích
hợp
- GV kẻ các đoạn thẳng lên bảng.
- Gọi học sinh lên bảng đo và viết độ dài
đoạn thẳng.
- Giáo viên nhận xét, tuyên dơng
2- Củng cố, dặn dò
- GV nhấn mạnh nội dung bài học
- GV nhận xét giờ học.

Học sinh nêu yêu cầu
Làm việc theo nhóm
Đại diện nhóm trình bày

Học sinh nhận xét
Cm, đo độ dài
Là thớc thẳng có vạch chia tõng cm
VỊ nhµ häc bµi xem tríc bµi häc sau


TIẾNG VIỆT
OAI - OAY

I. MỤC TIÊU:
- Đọc được: oai, oay, điện thoại, gió xốy ; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: oai, oay, điện thoại, gió xốy .
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Ghế đẩu, ghế xoay, ghế tựa.
II. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: Tranh minh họa các từ khóa, câu ứng dụng,
tranh luyện nói.
- Học sinh: Sách Tiếng Việt – Bảng.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
TG
35 1. Các hoạt động: Giới thiệu - Học sinh đọc theo: oai, oay
’ bài.
Hoạt động 1: MT1 Ý 1
-Cài bảng cài.
* Dạy vần oai
-HS phân tích, cá nhân 1
Lớp cài vần oai.
em.
Gọi 1 HS phân tích vần oai.
-CN 4 em, đọc trơn 4 em,
HD đánh vần vần oai.
Có oai, muốn có tiếng thoại ta nhóm.
-Thêm âm th đứng trước
làm thế nào?
vần oai, thanh nặng ở dưới âm a.

-Toàn lớp.
Cài tiếng thoại.
GV nhận xét và ghi bảng
-CN 1 em
tiếng thoại.
-CN 4 em, đọc trơn 4 em,
Gọi phân tích tiếng thoại.
GV hướng dẫn đánh vần tiếng nhóm.
thoại.
Dùng tranh giới thiệu từ “điện -Tiếng thoại.
thoại”.
Trong từ có tiếng nào mang -CN 4 em, đọc trơn 4 em,

15


30


4’

1’

vần mới học?
Gọi đánh vần tiếng thoại, đọc
trơn từ “điện thoại”.
Gọi đọc sơ đồ trên bảng.
* Dạy vần oay.
(Qui trình tương tự)
Đọc lại 2 cột vần.

Gọi học sinh đọc toàn bảng.
Hoạt động 2: MT2
HD viết bảng con: oai, oay, điện
thoại, gió xốy .
GV nhận xét và sửa sai.
Hoạt động 3: MT1 Ý 2
- Cho học sinh đọc từ ứng dụng
- Hỏi tiếng mang vần mới học
trong từ:
- Giáo viên giải thích các từ
ngữ này.
- Giáo viên đọc mẫu.
Tiết 2
Hoạt động 1: MT1
- Giáo viên cho đọc các từ
ngữ ứng dụng.
- Giáo viên cho học sinh nhận
xét tranh.
- Đọc câu ứng dụng.
- Giáo viên chỉnh sửa.
- Giáo viên đọc mẫu câu ứng
dụng.
Hoạt động 2:MT2
- Giáo viên cho học sinh viết
vào vở tập viết.
Hoạt động 3: MT3.
- Đọc tên bài luyện nói.
Quan sát tranh và tìm từng loại ghế ?
Gia ỡnh em có loại ghế nào?
4. Củng cố:

- Đọc lại toàn bài.
- Trò chơi: Tìm tiếng, từ có
vần oai, oay. Giáo viên cho thi
đua giữa 2 nhóm. Nhóm nào
tìm được nhiều, tuyên dương.
5. Tổng kết – Dặn dò:
- Nhận xét tiết học.

nhóm.

-3 em
-1 em.
-Toàn lớp viết.
-HS đánh vần, đọc trơn từ,
CN 4 em
-HS nêu.

-Học sinh đọc CN – ĐT.
-Học sinh thảo luận nêu
nhận xét.
- Học sinh đọc câu ứng
dụng CN-ĐT.
-Học sinh đọc 2 – 3 em.

- Học sinh viết nắn nót.

- Học sinh đọc tên bài.
- Học sinh luyện nói và
trả lời cho trọn câu.
- Thi đua hai nhóm. Nhóm

nào nhanh, đúng ủửụùc
tuyeõn dửụng.
- Chuaồn bũ baứi sau.

Thứ năm, ngày 27 tháng 1 năm 2011

16


Thể Dục
BÀI THỂ DỤC – TRÒ CHƠI
I. Mục tiêu:
- Biết cách thực hiện 4 động tác vươn thở, tay, chân, vặn mình của bài thể dục phát triển chung.
- Bước đầu biết cách thực hiện động tác vặn mình của bài thể dục phát triển chung.
- Bước đầu làm quen với trị chơi và tham gia chơi được.

II. Địa điểm – Phương tiện:
- Trên sân trường, dọn vệ sinh nơi tập, giáo viên chuẩn
bị còi.
III. Nội Dung:
TG
Phầ
Nội dung
n
Mở
- Giáo viên nhận lớp, 1’đ phổ biến nội dung, yêu 2’
a cầu bài học.
à - Đứng tại chỗ.
1’u
2’

- Giậm chân tại chỗ.
1’- Đi thường.
2’
1’2’
- Động tác bụng.
- Giáo viên làm mẫu.

bản

17

4- 5l

- Chú ý: Ở nhịp 2 và 6
khi cuối không được co
chân.
2- Ôn 5 động tác đã học.
3l
• Lần 1 – 2: Giáo viên
hô.
• Lần 3: Thi đua giữa
2các tổ.
3’
- Điểm số hàng dọc.
- Giáo viên cho học sinh
tập hợp rồi sau đó báo 4 5’
cáo só số của tổ cho tổ
trưởng.

Tổ


chức luyện
tập
- Học sinh tập trung
4 hàng dọc
- Học sinh vỗ tay,
hát.
- Học sinh đếm theo
nhịp.
- Học sinh đi theo
nhịp

- Học sinh làm theo.
- Học sinh tập đẹp
lên làm mẫu.
- Học sinh tập.
- Học sinh từng tổ
cho tài.
- Học sinh tập hợp 4
hàng dọc.
- Học sinh quan sát
giáo viên hướng
dẫn trò chơi. Sau
đó cho học sinh
tham gia.


- Chơi trò chơi “Nhảy đúng
– nhảy nhanh”.
- Giáo viên nêu tên trò

chơi.
Kết - Đi thường theo hàng dọc.
thúc - Giáo viên hệ thống bài.
- Giáo viên nhận xét giờ
học.
- Giáo viên bài tập về
nhà.
- Giáo viên nhận xét và
giao bài tập.

23’
2’
2’
2’

- Học sinh đi thường.
- Học sinh lắng
nghe.
- Học sinh lắng
nghe.
- Về nhà luyện
tập.

TIẾNG VIỆT
OAN - OĂN
I. MỤC TIÊU:
- Đọc được: oan, oăn, giàn khoan, tóc xoăn ; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: oan, oăn, giàn khoan, tóc xoăn .
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Con ngoan, trị giỏi .
II. CHUẨN BỊ:

- Giáo viên: Tranh minh họa các từ khóa, câu ứng dụng,
tranh luyện nói.
- Học sinh: Sách Tiếng Việt – Bảng.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
TG
35 1. Các hoạt động: Giới thiệu - Học sinh đọc theo: oan, oăn
’ bài.
Hoạt động 1: MT 1Ý 1
* Dạy vần oan
-Cài bảng cài.
-HS phân tích, cá nhân 1
Lớp cài vần oan.
em.
Gọi 1 HS phân tích vần oan.
-CN 4 em, đọc trơn 4 em,
HD đánh vần vần oan.
Có oan, muốn có tiếng khoan ta nhóm.
làm thế nào?
-Thêm âm kh đứng trước
Cài tiếng khoan.
GV nhận xét và ghi bảng vần oan.
-Toàn lớp.
tiếng khoan.
Gọi phân tích tiếng khoan.
GV hướng dẫn đánh vần tiếng -CN 1 em
-CN 4 em, đọc trơn 4 em,
khoan.
Dùng tranh giới thiệu từ “giàn nhóm.


18


30


4’

1’

19

khoan”.
Trong từ có tiếng nào mang
vần mới học?
Gọi đánh vần tiếng khoan, đọc
trơn từ “giàn khoan”.
Gọi đọc sơ đồ trên bảng.
* Dạy vần oăn.
(Qui trình tương tự)
Đọc lại 2 cột vần.
Gọi học sinh đọc toàn bảng.
Hoạt động 2: MT2
HD viết bảng con: oan, oăn, giàn
khoan, tóc xoăn .
GV nhận xét và sửa sai.
Hoạt động 4: MT1 Ý 2
- Cho học sinh đọc từ ứng dụng
- Hỏi tiếng mang vần mới học

trong từ:
- Giáo viên giải thích các từ
ngữ này.
- Giáo viên đọc mẫu.
Tiết 2
Hoạt động 1: MT1
- Giáo viên cho đọc các từ
ngữ ứng dụng.
- Giáo viên cho học sinh nhận
xét tranh.
- Đọc câu ứng dụng.
- Giáo viên chỉnh sửa.
- Giáo viên đọc mẫu câu ứng
dụng.
Hoạt động 2:MT2
- Giáo viên cho học sinh viết
vào vở tập viết.
Hoạt động 3: MT3.
- ẹoùc teõn baứi luyeọn noựi.
ã lớp bạn đang làm gì ?
ã nhà bạn đang làm gì ?
ã Ngời HS thế nào sẽ đợc khen là con
ngoan trò giỏi ?
ã Nêu tên những bạn Con ngoan trò giỏi
2. Củng cố:
- Đọc lại toàn bài.
- Trò chơi: Tìm tiếng, từ có
vần oan, oăn. Giáo viên cho thi
đua giữa 2 nhóm. Nhóm nào


-Tiếng khoan.
-CN 4 em, đọc trơn 4 em,
nhóm.

-3 em
-1 em.
-Toàn lớp viết.
-HS đánh vần, đọc trơn từ,
CN 4 em
-HS nêu.

-Học sinh đọc CN – ĐT.
-Học sinh thảo luận nêu
nhận xét.
- Học sinh đọc câu ứng
dụng CN-ĐT.
-Học sinh đọc 2 – 3 em.
- Học sinh viết nắn nót.

- Học sinh đọc tên bài.
- Học sinh luyện nói và
trả lời cho trọn câu.

- Thi đua hai nhóm. Nhóm
nào nhanh, đúng được
tuyên dương.
- Chuẩn bị bài sau.


tìm được nhiều, tuyên dương.

3. Tổng kết – Dặn dò:
- Nhaọn xeựt tieỏt hoùc.
Toỏn
Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Biết giải các bài toán có lời văn và trình bày bài giải.
- Giúp học sinh rèn luyện kỹ năng giải toán và trình bày bài giải.
- Hc sinh thớch hc gii toỏn cú li vn.
* HS cần làm các bài: Bài 1 , bài 2 , bài 3.
II. Chuẩn bị:
1- Giáo viên: - Sách giáo khoa, giáo án, bộ đồ dùng dạy to¸n líp 1
2- Häc sinh: - S¸ch gi¸o khoa, vë bài tập, đồ dùng học tập.
IV. Các hoạt động dạy häc:
Hoạt động của giáo viên
TG
30’ 1- Bµi míi: Giíi thiƯu bài: Luyện tập.
H1: MT bi
Bài tập 1:
- GV đọc đề toán.
- Gọi học sinh lên bảng điền số và tóm
tắt.
- Hớng dẫn học sinh giải bài.
? Muốn biết trong vờn có bao nhiêu cây
chuối ta làm nh thế nào.
- Gọi 1 học sinh lên bảng làm, dới lớp
làm bài vào vở.
- Giáo viên nhận xét, tuyên dơng.
Bài tập 2:
- GV đọc đề toỏn.
- Gọi học sinh lên bảng tóm tắt.

- GV híng dÉn häc sinh lµm bµi.
- Gäi 4 häc sinh lên bảng giải bài toán.
- GV nhận xét, ghi điểm.

Bài tập 3:
Giải bài toán theo tóm tắt sau:
Có:
5 hình vuông

20

Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh

Học sinh nêu yêu cầu.
Tóm tắt:
Có:
12 cây
Thêm:
3 cây
Có tất cả: ? cây
- Ta phải làm phép tính công
Bài giải:
Số cây chuối trong vờn có là
12 + 3 = 15 (cây chuối)
Đáp số: 15 cây chuối
Nêu yêu cầu bài toán và tự ghi tóm
tắt.
Có:
bức tranh
Thêm:

bức tranh.
Có tất cả: ? bức tranh
Bài giải:
Số bức tranh trên tờng có là
14 + 2 = 16 ( bức tranh)
Đáp số: 16 bức tranh
Nhìn vào tóm tắt và nêu bài toán.
Bài giải:
Số hình vuông và hình tròn là:


5

Có:
4 hình tròn
5 + 4 = 9 ( hình)
Số hình vuông và hình tròn: ?
- Gọi học sinh nhìn vào tóm tắt và nêu
Đáp số: 9 hình
lại bài toán.
Nhận xét bài của bạn.
- Gọi 2 học sinh lên bảng làm bµi, díi
líp lµm bµi vµo vë.
- GV nhËn xÐt, ghi điểm.
2- Củng cố, dặn dò
- GV nhấn mạnh nội dung bµi häc
VỊ nhµ häc bµi xem tríc bµi häc
- GV nhận xét giờ học.
sau
Thứ sáu, ngày 28 tháng 1 năm 2011

Toỏn
Luyện tập

I. Mục tiêu:
-

Biết giải các bài toán và trình bày bài giải; biết thục hiện phép cộng trừ
các số đo độ dài.
- Giúp học sinh rèn luyện kỹ năng giải toán và trình bày bài giải.
- Hc sinh thớch hc gii toỏn cú li vn.
* HS cần làm các bµi: Bµi 1 , bµi 2 , bµi 4.
II. ChuÈn bị:
1- Giáo viên: - Sách giáo khoa, giáo án, bộ đồ dùng dạy toán lớp 1
2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, đồ dùng học tập.
III. Các hoạt động dạy học:
T

Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn

Hoaùt ủoọng cuỷa học sinh

30’ 1- Bµi míi
a- Giíi thiƯu bµi: Lun tËp.
Häc sinh l¾ng nghe
b- Lun tËp
Bài 1 : Học sinh tự đọc bài Học sinh tự giải bài toán
toán.
Bài giải :
-Học sinh tự nêu tóm tắt rồi
viết số thích hợp vào chỗ Số quả bóng của An có tất

cả là :
chấm để có
4 + 5 = 9 ( quả bóng )
Tóm tắt:
Đáp số : 9 Quả bóng
Có :
4 bóng
xanh
Có : 5 bóng đỏ - Học sinh tự nêu tóm tắt :
Có tất cả : … quả  Có : 5 bạn nam
 Có : 5 bạn nữ
bóng?
Bài 2 : - Học sinh tự nêu tóm  Có tất cả : … bạn ?
-Học sinh tự giải bài toán
tắt :
Bài giải :
- Học sinh đọc lại bài toán

21


và bài giải

5’

Số bạn của tổ em có tất cả
là :
5 +5 = 10 ( Bạn)
Đáp số : 10 Bạn.


-Giáo viên nhận xét, sửa 2 cm + 3 cm = 5 cm
6 cm - 2 cm = 4 cm
sai cho hoïc sinh
7 cm + 1 cm = 8 cm 5 cm - 3 cm = 2 cm
Bài 4 :
Giáo viên hướng
dẫn học sinh cách cộng 8 cm + 2 cm =10 cm 17cm -7cm = 10 cm
(trừ ) hai số đo độ dài rồi
thực hiện cộng trừ theo mẫu
của SGK
- Cộng ( trừ ) các số trong
phép tính.
-Viết kết quả kèm theo tên VỊ nhµ häc bµi xem tríc bµi häc sau.
đơn vị ( cm )
-Giáo viên treo bảng phụ gọi
2 học sinh lên sửa bài .
-Giáo viên nhận xét, sửỷa
sai cho hoùc sinh
2- Củng cố, dặn dò
- GV nhấn mạnh nội dung bài học
- GV nhận xét giờ học.
TIENG VIỆT
OANG - OĂNG

I. MỤC TIÊU:
- Đọc được: oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng.
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Áo choàng, áo len, áo sơ mi.
II. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: Tranh minh họa các từ khóa, câu ứng dụng,

tranh luyện nói.
- Học sinh: Sách Tiếng Việt – Bảng.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
TG
35 1. Các hoạt động: Giới thiệu - Học sinh đọc theo: oang, oăng
’ bài.
Hoạt động 1: MT1 Ý 1
* Dạy vần oang
-Cài bảng cài.
-HS phân tích, cá nhân 1
Lớp cài vần oang.
em.
Gọi 1 HS phân tích vần oang.
-CN 4 em, đọc trơn 4 em,
HD đánh vần vần oang.
Có oang, muốn có tiếng hoang nhóm.

22


30


4’

1’

23


ta làm thế nào?
Cài tiếng hoang.
GV nhận xét và ghi bảng
tiếng hoang.
Gọi phân tích tiếng hoang.
GV hướng dẫn đánh vần tiếng
hoang.
Dùng tranh giới thiệu từ “vỡ
hoang”.
Trong từ có tiếng nào mang
vần mới học?
Gọi đánh vần tiếng hoang, đọc
trơn từ “vỡ hoang”.
Gọi đọc sơ đồ trên bảng.
* Dạy vần oăng.
(Qui trình tương tự)
Đọc lại 2 cột vần.
Gọi học sinh đọc toàn bảng.
Hoạt động 3: MT2
HD viết bảng con: oang, oăng, vỡ
hoang, con hoẵng.
GV nhận xét và sửa sai.
Hoạt động 4: MT1 Ý 2
- Cho học sinh đọc từ ứng dụng
- Hỏi tiếng mang vần mới học
trong từ:
- Giáo viên giải thích các từ
ngữ này.
- Giáo viên đọc mẫu.

Tiết 2
Hoạt động 1: MT1
- Giáo viên cho đọc các từ
ngữ ứng dụng.
- Giáo viên cho học sinh nhận
xét tranh.
- Đọc câu ứng dụng.
- Giáo viên chỉnh sửa.
- Giáo viên đọc mẫu câu ứng
dụng.
Hoạt động 2:MT2
- Giáo viên cho học sinh viết
vào vở tập viết.
Hoạt động 3: MT3.
- Đọc tên bài luyện nói.
• Bạn nào mặc áo chồng ?
• Bạn nào mặc áo len ?

-Thêm âm h đứng trước
vần oang.
-Toàn lớp.
-CN 1 em
-CN 4 em, đọc trơn 4 em,
nhóm.
-Tiếng hoang.
-CN 4 em, đọc trơn 4 em,
nhóm.

-3 em
-1 em.

-Toàn lớp viết.
-HS đánh vần, đọc trơn từ,
CN 4 em
-HS nêu.

-Học sinh đọc CN – ĐT.
-Học sinh thảo luận nêu
nhận xét.
- Học sinh đọc câu ứng
dụng CN-ĐT.
-Học sinh đọc 2 – 3 em.

- Học sinh viết nắn nót.

- Học sinh đọc tên bài.
- Học sinh luyện nói và
trả lời cho trọn câu.


• Bạn nào mặc áo sơ mi?
• Khi nào mặc áo chồng, len?

- Thi đua hai nhóm. Nhóm
nào nhanh, đúng được
tuyên dương.

2. Củng cố:
- Đọc lại toàn bài.
- Trò chơi: Tìm tiếng, từ có
vần oang, oăng. Giáo viên cho thi

đua giữa 2 nhóm. Nhóm nào - Chuẩn bị bài sau.
tìm được nhiều, tuyên dương.
3. Tổng kết – Dặn dò:
- Nhận xét tiết học.

SINH HOẠT LỚP
I. MỤC TIÊU:
- HS nắm được kết quả hoạt động trong tuần qua (ưu, khuyết điểm).
- Kế hoạch hoạt động của tuần tới; phân công nhiệm vụ các cá nhân, tổ, nhóm.
II. NỘI DUNG:
Lớp trưởng báo cáo tình hình hoạt động của lớp trong tuần:
Ưu điểm:
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Nhược điểm:
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Giáo viên nhận xét, tuyên dương, (phê bình) các tổ, cá nhân:
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Kế hoạch hoạt động tuần tới
- Thực hiện chương trình tuần … ; thi đua học tập. luyện đọc to, hăng hái phát biểu ý kiến
xây dựng bài; phân công giúp đỡ các bạn yếu trong lớp.
- Đi học đếu và đúng giờ - lớp trưởng giám sát.
- Trực nhật lớp, làm vệ sinh sân trường sạch sẽ; phân cơng các tổ. (Lớp phó lao động)
...................................................................................................................................
Phát huy những mặt tốt các em đã đạt được trong tuần qua:

...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Hạn chế những việc chưa làm được:
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Rèn TIẾNG VIỆT
OANG - OĂNG

24


I. MỤC TIÊU:
- Đọc được: tồn bài.
- Viết được: từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Luyện nói từ theo chủ đề: Áo choàng, áo len, áo sơ mi.
- Làm bài trong VBT.
II. CHUẨN BỊ:
b. Sách Tiếng Việt – Bảng, vbt.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG:
TG
35’

Hoạt động của giáo viên

Tiết 1
Hoạt động 1: MT1
Gọi học sinh đọc toàn bài.
GV nhận xét và sửa sai.
Hoạt động 2:MT2
- HD viết bảng con: từ ứng dụng

- Viết vở: từ và đoạn thơ ứng dụng.
GV chấm nhận xét và sửa sai.
Hoạt động 3: MT3.
- Đọc tên bài luyện nói.
- Nhìn tranh, mỗi em nói một câu về chủ
đề Áo chồng, áo len, áo sơ mi.
30’
Tiết 2
Hoạt động 1: MT4
Hướng dẫn học sinh làm bài trong VBT.
GV chấm nhận xét và sửa sai.
4’ 2. Củng cố:
- Đọc lại toàn bài.
- Trò chơi: nói câu từ có vần oai - oay.
Giáo viên cho thi đua giữa 2 nhóm. Nhóm
nào tìm được nhiều, tuyên dương.
1’ 3. Tổng kết – Dặn dò:
- Nhận xét tiết học.

Hoạt động của học sinh

-15 em

- Học sinh viết nắn nót.

- Học sinh luyện nói cho trọn câu.

- Thi đua làm bài.

- Hai dãy thi đua


- Chuẩn bũ baứi sau.

Rốn Toỏn
Luyện tập
I. Mục tiêu:
Biết giải các bài toán và trình bày bài giải; biết thục hiện phép cộng trừ
các số đo độ dài.
Học sinh rèn luyện kỹ năng giải toán và trình bày bài giải.

25


×