Tải bản đầy đủ (.pdf) (24 trang)

Bài giảng Nhập môn tài chính tiền tệ: Chương 6 - ĐH Thương Mại

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.16 MB, 24 trang )

D

M

_T
TM

H

CHƯƠNG 6
TÍN DỤNG

U


Nội dung chính

D

H

6.1 Những vấn đề chung về tín dụng

_T
TM

6.2 Lãi suất tín dụng

6.3 Các hình thức tín dụng chủ yếu

M


U


6.1 Những vấn đề chung về tín dụng

D

6.1.1 Sự ra đời và phát triển của tín dụng

H

6.1.2 Khái niệm và đặc điểm của tín dụng

_T
TM

6.1.3 Phân loại tín dụng

6.1.4 Vai trị của tín dụng

M
U


6.1.1. Sự ra đời và phát triển của tín dụng

D

Sự ra đời của tín dụng:


H

+ Lực lượng lao động phát triển => phân công lao động XH

_T
TM

+ Chế độ tư hữu về tư liệu SX
+ Phân hóa giàu nghèo

=> Hiện tượng vay mượn (tín dụng) xuất hiện.

M
U


6.1.1. Sự ra đời và phát triển của tín dụng (tiếp)

D

H

Q trình phát triển của tín dụng:

_T
TM

+ Tín dụng nặng lãi

+ Tín dụng thị trường


M
U


6.1.2. Khái niệm và đặc điểm của tín dụng
a) Khái niệm

D

(1) Cho vay

_T
TM

H
(2) Trả nợ

Tín dụng là hệ thống những quan hệ kinh tế phát sinh trong quá
trình chuyển quyền sử dụng một lượng giá trị nhất định từ chủ
thể này sang chủ thể khác dựa trên nguyên tắc hoàn trả.

M
U


6.1.2. Khái niệm và đặc điểm của tín dụng (tiếp)

D
_T

TM

- Tính hồn trả

H

b) Đặc điểm

- Quyền sở hữu và quyền sử dụng vốn tách rời nhau
- Lợi tức tín dụng là một loại giá cả đặc biệt

M
U


6.1.3. Phân loại tín dụng

D

Căn cứ vào đối tượng cấp tín dụng
+ Tín dụng hàng hố
+ Tín dụng tiền tệ
 Căn cứ vào chủ thể cấp tín dụng
+ Tín dụng thương mại
+ Tín dụng ngân hàng
+ Tín dụng Nhà nước
+ Tín dụng cá nhân


M


_T
TM

H

U


D

6.1.3. Phân loại tín dụng (tiếp)
 Căn cứ vào thời hạn của tín dụng
+ Tín dụng ngắn hạn
+ Tín dụng trung và dài hạn
 Căn cứ vào phạm vi phát sinh các quan hệ tín dụng
+ Tín dụng trong nước
+ Tín dụng quốc tế

Căn cứ vào cơ chế đảm bảo của tín dụng
+ Tín dụng có tài sản bảo đảm
+ Tín dụng tín chấp (khơng có tài sản bảo đảm)

M

_T
TM

H


U


D

6.1.3. Phân loại tín dụng (tiếp)
 Căn cứ vào mục đích sử dụng vốn vay
+ Tín dụng sản xuất
+ Tín dụng tiêu dùng
 Căn cứ vào lãi suất
+ Tín dụng ưu đãi
+ Tín dụng thơng thường

M

_T
TM

H

U


6.1.4. Vai trß cđa tÝn dơng
Góp phần tích tụ tập trung vốn, thúc đẩy quá trình tái SX mở

D




_T
TM

H

rộng nền KT.

Là cơng cụ điều tiết vĩ mơ của nhà nước.



Góp phần tiết kiệm chi phí SX và lưu thơng của XH.



Góp phần nâng cao đời sống nhân dân



Góp phần mở rộng các quan hệ hợp tác quốc tế

M



U


6.2. Lãi suất tín dụng


D

6.2.1. Khái niệm

H

6.2.2. Các loại lãi suất tín dụng

M

_T
TM

6.2.3 Các yếu tố ảnh hưởng đến lãi suất tín dụng

U


6.2. Lãi suất tín dụng

D

6.2.1. Khái niệm
Lãi suất tín dụng là tỉ lệ phần trăm giữa lợi tức thu được với tổng số
tiền cho vay trong một khoảng thời gian nhất định.

_T
TM

H


Tổng lợi tức trong kỳ
Lãi suất TD =

x 100%

Tổng số tiền vay trong kỳ
Đơn vị: %/ năm (tháng, ngày…)

M
U


D

6.2.2. Các loại lãi suất tín dụng
 Căn cứ vào nghiệp vụ tín dụng
+ Lãi suất huy động vốn
+ Lãi suất cho vay
+ Lãi suất chiết khấu
+ Lãi suất tái chiết khấu
+ Lãi suất liên ngân hàng

M

_T
TM

H


U


D

6.2.2. Các loại LSTD (tiếp)
 Căn cứ vào sự loại trừ ảnh hưởng của giá trị tiền tệ
+ Lãi suất danh nghĩa
+ Lãi suất thực

H

M

_T
TM

Căn cứ vào tính linh hoạt của lãi suất
+ Lãi suất cố định
+ Lãi suất thả nổi
 Căn cứ vào loại tiền cho vay
+ Lãi suất nội tệ
+ Lãi suất ngoại tệ


U


6.2.3 Các yếu tố ảnh hưởng đến LSTD





D



Quan hệ cung cầu về vốn trên thị trường
Lạm phát
Chính sách vĩ mơ của Nhà nước (Chính sách tài khóa, Chính
sách tiền tệ )
Rủi ro và kỳ hạn tín dụng
Tỷ giá
Một số nhân tố khác:
+ Mức độ phát triển của các thể chế TCTG
+ Mức độ cạnh tranh trong hoạt động tín dụng
+ Sự phát triển thị trường tài chính, cơng nghệ thơng tin
+ Tình hình nền KT, CT, XH





M

_T
TM

H




U


6.3 Các hình thức tín dụng chủ yếu

D

6.3.1. Tín dụng thương mại

_T
TM

H

6.3.2. Tín dụng Ngân hàng
6.3.3. Tín dụng Nhà nước
6.3.4. Thuê tài chính

M
U


6.3.1. Tín dụng thương mại
* Khái niệm:

D

Tín dụng thương mại là quan hệ tín dụng được biểu hiện dưới hình


H

thức mua - bán chịu hàng hóa.

M

_T
TM
U


6.3.1. Tín dụng thương mại (tiếp)

D

* Đặc điểm:
- Đối tượng tín dụng: Hàng hóa
- Chủ thể cấp tín dụng: Các DN, các tổ chức cung ứng HH, DV
- Nguồn vốn cho vay: Nguồn vốn đang trong quá trình SXKD
- Mục đích: Thúc đẩy lưu thơng HH, thoả mãn n/cầu tiêu dùng
- Thời hạn: Ngắn hạn
- Quy mô vốn: Bị giới hạn
- Giá cả ẩn chứa trong giá bán HH, DV

M

_T
TM


H

U


6.3.2. Tín dụng ngân hàng
* Khái niệm:

D

Tín dụng ngân hàng là các quan hệ tín dụng giữa các tổ chức tín

H

dụng với các chủ thể trong nền kinh tế.

M

_T
TM
U


6.3.2. Tín dụng ngân hàng (tiếp)

D

*Đặc điểm:
- Đối tượng tín dụng: Tiền tệ
- Chủ thể cấp tín dụng: Ngân hàng, các tổ chức tín dụng khác

- Nguồn vốn cho vay: Nguồn vốn nhàn rỗi trong nền kinh tế
- Mục đích: Kinh doanh tiền tệ để kiếm lời
- Thời hạn: Ngắn hạn, trung hạn, dài hạn
- Quy mô vốn: Đa dạng, đáp ứng mọi nhu cầu vay
- Giá cả được biểu hiện thông qua lãi suất, là yếu tố độc lập trong
HĐTD.

M

_T
TM

H

U


6.3.3. Tín dụng nhà nước

D

* Khái niệm: Là quan hệ tín dụng giữa Nhà nước với các chủ thể
trong và ngồi nước.
*Đặc điểm:
- Đối tượng tín dụng: Tiền tệ
- Nhà nước vừa là người cho vay, vừa là người đi vay
- Mục đích: Thực hiện các chức năng, nhiệm vụ của nhà nước trong
từng thời kỳ
- Việc huy động và sử dụng vốn có sự kết hợp giữa nguyên tắc tín
dụng và các chính sách tài chính - tiền tệ của nhà nước

- Sự phát triển tín dụng Nhà nước tạo đ/kiện phát triển tín dụng NH

M

_T
TM

H

U


6.3.4. Thuê tài chính

D

* Khái niệm

H

Thuê tài chính là hoạt động tín dụng trung, dài hạn thơng qua việc

M

_T
TM

cho th tài sản trên cơ sở hợp đồng giữa bên cho thuê và bên thuê.

U



6.3.4. Thuê tài chính (tiếp)

D

* Đặc điểm
- Đối tượng cấp tín dụng: Tài sản
- Chủ thể cấp tín dụng: Cơng ty cho thuê tài chính
- Nguồn vốn cho vay: Nguồn vốn nhàn rỗi trong nền KT được huy động
- Mục đích: Để kiếm lời
- Thời hạn: Trung và dài hạn
- Trong thời hạn thuê, bên thuê có quyền sd TS và có nghĩa vụ thanh
tốn tiền th cho bên cho thuê.

M

_T
TM

H

U



×