Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

Kiem tra tho han theo tieu chuan ISO 9606

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (281.58 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TIÊU CHUẨN KIỂM TRA THỢ HÀN THEO TIÊU CHUẨN ISO 9606</b>



<b>1. Các tiêu chuẩn hiện có đối với chứng nhận nhân sự hàn</b>
DIN EN 287 (I SO 9606) Kiểm tra thợ hàn - Hàn nóng chảy
Phần 1: Các loại thép (EN287-1)


PhÇn 2: Nhôm và hợp kim nhôm (EN287-2)


Phn 3: ng v hợp kim đồng (DIN EN ISO 9606-3)
Phần 4: Nickel và hợp kim Nickel (DIN EN ISO 9606-4)
Phần 5: Titan và hợp kim Titan


Zirkonium và hợp kim Zirkonium (DIN EN ISO 9606-5)
DIN EN 1418 (ISO 14732) Nhân sự hàn


- Kim tra ngời điều khiển các thiết bị hàn để hàn nóng chảy
và ngời điều chỉnh đối với hàn điện trở cơ học hoàn toàn và
hàn tự động các vật liệu kim loại


DIN EN ISO 15618 Kiểm tra thợ hàn đối với hàn dới nớc


Phần 1:Thợ hàn dới nớc đối với công việc hàn ớt dới áp suất
d


Phần 2:Thợ hàn dới nớc và ngời điều khiển các thiết bị hàn
đối với hàn khô dới áp suất d


DIN EN 719 (ISO 14731) Giám sát hàn - Nhiệm vụ và trách nhiệm


Ngoài ra hiện nay trong lĩnh vực hàng không và vũ trụ còn có tiêu chuẩn quốc gia:
DIN 29591 Hµn trong ngµnh hµng không và vũ trụ Kiểm tra thợ hàn



-Hàn các cấu kiện kim loại.
<b>2 . Kiểm tra ngời điều kiển các thiết bị hàn</b>


Nhng nh ngha i vi ngi iu khiển trong EN 287-1và -2 cũng nh trong DIN
EN1418 đáng tiếc hiện nay không đợc phản ánh đúng. Dới đây là những định nghĩa đợc
đa ra theo DIN EN 288 - 1


Thợ hàn : Thợ hàn là ngời cầm và điều khiển que hàn, súng hàn hoặc mỏ hµn


b»ng tay


Ngời điều khiển: Là ngời thực hiện cơng việc hàn cơ học hoàn toàn hay tự động.
Thợ điều chỉnh hàn điện trở đợc định nghĩa trong DIN EN1418 nh sau:


Thợ điều chỉnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Sự điều chỉnh đợc định nghĩa theo DIN EN 1418 nh sau:


Điều chỉnh: Chỉnh đúng thiết bị hàn trớc khi hàn và - nếu cần thiết, trong
khi lu giữ các chơng trình Robot.


Các khả năng chấp nhận ngời điều khiển / điều chỉnh đợc phản ánh trong chơng 4.1 của
DIN EN1418.


Ngời điều khiển / Ngời điều chỉnh đối với hàn điện trở phải đợc chấp nhận theo các quy
trình dới đây, chúng đợc mô tả kỹ hơn trong chơng 4.2 (DIN EN 1418):


 Chấp nhận dựa trên cơ sở của kiểm tra phơng pháp hàn.



Chấp nhận dựa trên cơ sở của kiểm tra kỹ thuật hàn trớc khi chế tạo hoặc kiểm tra
chế tạo


Chấp nhận dựa trên cơ sở của kiểm tra mẫu xác suất
Chấp nhận dựa trên cơ sở của kiểm tra chức năng.


Mi một phơng pháp chấp nhận có thể đợc bổ sung thông qua kiểm tra kiến thức về kỹ
thuật hàn. Cách kiểm tra này là khuyến khích, tuy nhiên đó khơng phải là bắt buộc
(Xem phụ lục A của DIN EN1418)


Các phơng pháp phải đợc bổ sung thông qua việc kiểm tra kiến thức về phơng thức hoạt
động của thiết bị hàn đợc dùng (phụ lục B của DIN EN 1418)


Thêi gian hiệu lực, gia hạn và kiểu loại chứng chỉ kiểm tra theo DIN EN1418 hoàn toàn
theo các điều kiện của ISO 9606.


<b>3. Kiểm tra thợ hàn theo DIN EN ISO 9606</b>
<b> 3.1 Kh¸i qu¸t chung</b>


Trong khuôn khổ của báo cáo này chỉ phần 1 và 2 của DIN EN ISO 9606 đợc đề cập
đến. Việc thực hiện đối với các phần từ 3 đến phần 5 hầu nh hồn tồn đợc mơ phỏng
theo.


3.2 Bảng viết tắt



Đối với phôi kiểm tra:


a chiu dy mối hàn góc cần đạt đợc
BW mối hàn giáp mối



D đờng kính ngồi của ống
FW mối hàn góc


<i>l1</i> chiỊu dµi ph«i kiĨm tra


<i>l2</i> mét nưa chiỊu réng ph«i kiĨm tra


<i>lf</i> chiều dài kiểm tra


P tấm


ReH giới hạn chảy


s

1 chiu dy chất hàn đối với quá trình hàn 1


s

2 chiều dày chất hàn đối với q trình hàn 2


t chiỊu dµy vật liệu của phôi kiểm tra (chiều dày tấm hoặc thµnh èng)


t

1 chiều dày vật liệu của phơi kiểm tra đối với quá trình hàn 1


t

2 chiều dày vật liệu của phơi kiểm tra đối với q trình hàn 2
T ng 1)


Z chiều dài cạnh - mối hàn góc


1) T “ống“ đứng một mình hoặc ghép đợc sử dụng cho các dạng "ống" hoặc "prôfin rỗng".
Đối với các phụ gia hàn


nm kh«ng cã vËt liƯu phơ gia


A vá bäc axit


B vỏ bọc bazơ hoặc dây hàn có lõi thuốc bazơ
C vỏ bọc zellulo


M dây hàn có lõi thuốc - bột kim lo¹i


P dây hàn lõi thuốc rutil - xỉ đơng đặc nhanh


R dây hàn lõi thuốc có vỏ bọc rutil hoặc dây lõi rutil - xỉ đông đặc chậm
RA vỏ bọc rutil axit


RB vỏ bọc rutilbazơ
RC vỏ bọc rutilzellulo
RR vỏ bc rutil dy
S dõy/ que hn c


V dây hàn có lâi . rutil oder baz¬ / fluorid


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Z dây hàn có lõi . các dạng khác
Đối với các dữ liệu kỹ thuật hàn khác
bs hàn hai phía


lw hàn sang trái


mb hàn có tấm lót bảo vệ
ml nhiều lớp


nb hàn không có tấm lót bảo vệ
rw hàn sang phải



sl mét líp
ss hµn mét phÝa


<b>3.3 Các đại lợng ảnh hởng - Phạm vi hiệu lực</b>


Đào tạo nâng cao trình độ thợ hàn dựa trên các đại lợng ảnh hởng quan trọng. Tơng ứng
với mỗi đại lợng ảnh hởng quan trọng có một phạm vi hiệu lực đợc quy định. Tất cả các
phôi kiểm tra phải đợc hàn sao cho các đại lợng ảnh hởng đợc áp dụng không phụ thuộc
vào nhau, ngoại trừ 5.7 và 5.8. Nếu thợ hàn phải hàn ngồi phạm vi hiệu lực này thì cần
phải có kỳ kiểm tra mới. Các đại lợng ảnh hng quan trng l:


- Quá trình hàn,


- Dạng sản phẩm (tôn hay ống),
- Kiểu mối hàn,


- Nhóm vật liệu,
- Phụ gia hµn,


- Kích thớc (chiều dày vật liệu và đờng kính ngồi của ống),
- Thế hàn,


- Chi tiÕt mèi hµn (có tấm lót bảo vệ, hàn một phía, hai phía, một lớp, nhiều lớp, hàn
sang trái, sang phải).


<b>3.4 Phơng pháp hàn </b>


DIN EN 287 liờn quan n cỏc phng pháp hàn sau (Ký hệu theo ISO 4063):
3.4.1 Các phơng pháp hàn thép



111 Hµn hå quang tay.


114 Hµn hå quang kim loại với điện cực có lõi thuốc (không có khí bảo vệ)
121 Hàn dới lớp thuốc với điện cực dây


125 Hàn dới lớp thuốc với điện cực dây có lõi
131 Hàn kim loại khí trơ (MIG)


135 Hàn kim loại khí hoạt tính (MAG)


136 Hàn kim loại khí hoạt tính với điện cực dây có chứa thuốc
137 Hàn kim loại khí trơ với điện cực dây có chứa thuốc .


141 Hàn điện cực Wolfram - khí trơ (WIG)


15 Hàn Plasma


311 Hàn hơi với ngọn lửa Acetylen ôxy.


3.4.2 Cỏc phng phỏp hn đối với nhơm và hợp kim nhơm


131 Hµn kim loại khí trơ (MIG)


141 Hàn điện cực khí trơ (WIG)


15 Hàn Plasma (WP)


Thụng thng mi k kim tra chỉ chứng nhận một phơng pháp hàn. Thay đổi


ph-ơng pháp hàn đòi hỏi một kỳ kiểm tra mới. Ngoại lệ là khi thay đổi dây hàn đặc S



(phơng pháp hàn 135) thành đây có lõi - bột kim loại (136) hoặc ngợc lại thì


khơng cần phải kiểm tra mới (xem bảng 3). Tuy nhiên cũng cho phép một thợ hàn


đợc chứng nhận hai hay nhiều phơng pháp hàn. Có thể hàn một phơi kiểm tra duy


nhất (kết hợp với phơng pháp hàn phối hợp) hoặc hàn hai hay nhiều bài kiểm tra.


Các phạm vi hiệu lực cho mỗi quá trình hàn và cho quá trình hàn phối hợp các


mối hàn giáp mối đợc trình bày trong bảng 1.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Phạm vi hiệulực</b>
<b>Quá trình hàn áp dụng</b>


<b>trong phôi kiểm tra</b> <b>Kết hợp với quá</b>
<b>quá trình riêng lẻ</b>


<b>Kết hợp với quá</b>
<b>trình phối hợp</b>


<b>Quá trình2</b>
<b>s2</b>


<b>s1</b>


<b>Quá trình 1</b>


<b>theo bảng 4</b>


<b>cho Qúa trình 1: t</b><b><sub> s1</sub></b>
<b>cho quá trình 2: t</b><b><sub> s2</sub></b>


<b>theo b¶ng 4</b>



<b>víi t = s1 + s2</b>


<b>t 2<sub>oder</sub></b> <b>t 2</b>


<b>hàn có</b>
<b>tấm lót (mb)</b>


<b>hàn không có</b>
<b>tấm lót (nb)</b>


<b>Q. trình 2</b> <b>Q.trình 2</b>


<b>t 1</b>


<b><sub>t1</sub></b><b><sub> 3mm</sub></b> <b><sub>Q.trình</sub><sub> 1</sub></b>


<b>theo bảng 4</b>
<b>choQ. tr×nh 1: t</b> <b><sub> t1</sub></b>


<b>choQ. tr×nh 2: t</b> <b><sub> t2</sub></b>


<b>theo bảng 4</b>
<b>t</b><b><sub> t 1 + t 2</sub></b>


<b>Quá trình 1 chỉ cho hàn</b>
<b>phạm vi</b>


<b>lớp lót</b>


<b>3.5 Hình dạng sản phẩm</b>



Phải thực hiện kiểm tra trên tấm hoặc ống. áp dụng các tiêu chí sau:


a) Cỏc mi hn trờn ng với đờng kính ngồi D > 25 mm bao gồm cả các mối hàn trên
tấm


b) Các mối hàn trên tấm bao gồm cả các mối hàn trên ống:
khi đờng kính ngoài D > 150 mm ở thế hàn PA, PB và PC
khi đờng kính ngồi D > 500 mm ở tt c cỏc th hn.


<b>3.6 Dạng mối hàn</b>


Phải thực hiện kiểm tra là mối hàn giáp mối và mối hàn góc. áp dụng các tiêu chí sau:
a) Các mối hàn giáp mối bao gồm mỗi loại mối hàn giáp mối ngoại trừ phân nhánh ống


(xem 3.8 c)


b) Nu ch yu hàn các mối hàn góc thì thợ hàn phải đợc đào tạo và thi kỳ kiểm tra mối
hàn góc tơng ứng; nếu chủ yếu hàn giáp mối thì bài thi hàn giáp mối có giá trị cho cả
các mối hàn góc.


c) Các mối hàn giáp mối ở ống khơng có tấm lót bảo vệ có giá trị cả cho các phân
nhánh ống với góc phân nhánh > 600<sub> và với phạm vi hiệu lực của bảng 1 đến 8. Đối</sub>


với phân nhánh ống, phạm vi hiệu lực đợc căn cứ vào đờng kính ngồi của ống phân
nhánh.


d) Đối với các ứng dụng mà kiểu mối hàn cần đợc kiểm tra cả bằng mối hàn giáp mối,
cả bằng mối hàn góc thì nên sử dụng một phơi kiểm tra đặc biệt để chứng nhận thợ
hàn, ví dụ phân nhánh ống.



<b>3.7 C¸c nhãm vËt liÖu </b>


Để bảo đảm số các lần thi cùng loại kỹ thuật nhỏ đến mức có thể thì các bài thi thợ hàn
thép có tính chất kỹ thuật hàn và luyện kim giống nhau đợc tập hợp vào thành nhóm.
Các nhóm vật liệu đợc phân chia theo CR ISO 15608.


3.7.1 Ph¹m vi hiƯu lùc


Hàn bất kỳ một vật liệu nào trong một nhóm vật liệu ngời thợ hàn có trình độ cho tất cả
các vật liệu khác của nhóm ấy cũng nh các nhóm khác theo bảng 2.


Nếu phải hàn vật liệu chính ngồi hệ thống nhóm thì cần thiết phải có kỳ kiểm tra đặc
biệt.


Đào tạo trình độ với các tổ hợp vật liệu khác nhau: Nếu sử dụng một phụ gia hàn của
nhóm vật liệu 8 hoặc 10 (xem bảng 2) thì bao gồm tất cả các tổ hợp của nhóm vật liệu 8
hoặc 10 với các nhóm vật liệu khác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Bảng 2: </b>Phạm vi hiệu lực đối với vật liệu cơ bn


Nhóm vật liệu


a)<sub> của phôi</sub>


kiểm tra


Phạm vi hiệu lực của chøng nhËn
1.1



1.2


1.3 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11


1.4 9.1 9.2+9.3


1.1, 1.2, 1.4 X - - -


-1.3 X X X X - - - X - - X


2 X X X X - - - X - - X


3 X X X X - - - X - - X


4 X X X X X X X X - X - - X


5 X X X X X X X X - X - - X


6 X X X X X X X X - X - - X


7 X X X X X X X X - X - - X


8 - - - X - X X


-9 9.1 X X X X - - - X - - X


9.2+9.3 X - - - X -


-10 - - - X - X X



-11 X X - - - X


a)<sub> Nhãm vËt liÖu theo CR ISO 15608 (xem phô lôc)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

3.7.2 Các nhóm nhôm


Nhóm W 21 : Nhôm nguyên chất


Nhôm nguyên chất và các hợp kim Al Mn có tạp nhiễm hoặc các thành phần hợp
kim 1,5%, vÝ dô:


EN AW- Al 99,8 (A)
EN AW- Al 99,5
EN AW- Al Mn 1


Nhóm W22 : Các hợp kim không có khả năng tôi cứng nhiệt


Các hợp kim không có khả năng tôi cứng nhiệt (Nhôm - Hỵp kim Magnesium),
vÝ dơ :


EN AW- Al Mg 1,5 (C )
EN AW- Al Mg 5
EN AW- Al Mg 3 Mn
EN AW- Al Mg 4,5 Mn 0,7
EN AW- Al Si- Các hợp kim


Nhóm 23: Các hợp kim có khả năng tôi cứng nhiệt
EN AW-Al Mg1 Si Cu


EN AW-Al Si1 Mg Mn


EN AC- Al Mg Si (Gang)
EN AC- Al Si Cu (Gang)
EN AW-Al Zn 4,5 Mg1


3.7.3 Sù liªn quan ở các nhóm vật liệu trong nhôm:


Nhóm vật liệu của phôi kiểm tra Phạm vi hiệu lực


W21 W22 W23


W21 * x


-W22 x *


-W23 x x *


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>3.8 Phơ gia hµn </b>


Một kỳ đào tạo với vật liệu phụ gia, VD với quá trình hàn 141, 15, 311 sẽ có giá
trị cả cho hàn khơng phụ gia nhng lại không ngợc lại.


Các phạm vi hiệu lực đối với phụ gia hàn trong bảng 3
<b>Bảng 3: Phạm vi hiu lc i vi ph gia hn </b>


Quá trình <b>Phụ gia hàn dùng trong<sub>kiểm tra</sub></b> <b>Phạm vi hiệu lực cho phơ gia hµn</b>


<b>a</b>


A, RA, RB, RC, RR,R B C



111b


A, RA, RB, RC, RR, R X -


-B <b>X</b> X


-C - - X


Quá trình <b>Phụ gia trong kiểm tra</b> <b>Phạm vi hiệu lực</b>


131
135
136
141


- Dõy hn c


(S) Dây hàn cólõi (M) Dây hàn có lõi (B) (R, P, V, W, Y, Z)Dây hàn có lõi


Dõy hn c (S) <b>X</b> X -


-Dây hàn có lõi (M) X X -


-136 Dây hàn có lõi (B) - - X <b>X</b>


114
136


Dây hàn cã lâi



(R, P, V, W, Y, Z) - - - X


a <sub>Viết tắt xem 4.3.2 </sub><sub></sub><sub> ở đây dới số 3.4</sub>


b <sub>Kiểu vỏ bọc dùng trong kỳ kiểm tra thợ hàn đối với vân hàn lớp lót khơng tấm lót bảo vệ (ss nb), </sub>


là loại vỏ bọc phải sử dụng trong sản xuất đối với vân lớp lót.
Giải thích ký hiệu:


X ký hiệu loại dây / que thợ hàn đợc chứng nhận


<b>-</b> ký hiệu loại dây / que thợ hàn khơng đợc chứng nhận


<b>3.9. KÝch thíc cđa ph«i kiĨm tra và phạm vi hiệu lực </b>
3.9.1 Kích thớc của phôi kiểm tra (mm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Đối với hợp kim Al + Al:
- t  6 mm, a  0,5 . t
- t < 6 mm, 0,5 . t  a  t
(z  0,7 . t)


§èi víi thÐp:
0,5 . t  a  0,7 . t


Mèi hµn gãc trên tôn


Mối hàn giáp mối trên ống


Đối với hợp kim Al + Al:
- t  6 mm, a  0,5 . t


- t < 6 mm, 0,5 . t  a  t
(z  0,7 . t)


§èi víi thÐp:
0,5 . t  a  0,7 . t
t dùa trªn phần mỏng hơn


Mối hàn góc trên ống


<b>Bảng 4</b>: Chiều dầy của phôi kiểm tra và phạm vi hiệu lực ở thép:

<b>Chiều dầy phôi kiểm tra t</b>

<b>a)</b>

<b><sub>, mm</sub></b>

<b><sub> Phạm vi hiƯu lùc</sub></b>



t <

3


3 < t

12



t >12



t tíi 2 t

b)

1 mm tíi 2 t

c)


5 mm



a) <sub>§èi víi quá trình phối hợp s</sub>


1và s2 theo bảng 1


b) <sub>ở hàn hơi (311): t tới 1,5 t</sub>


c) <sub>ở hàn hơi (311): 3 mm tới 1,5 t</sub>



<b> Bảng 5:</b>

Chiều dầy của phôi kiểm tra và phạm vi hiệu lực ở nhôm



<b>Chiều dày phôi kiểm tra t, mm</b>

<b>Phạm vi hiệu lùc</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

t

6



6 < t

15

4

0,7 t đến 2,5 t

6 mm < t

40


mm

1)


1)<sub> Yêu cầu kiểm tra đặc biệt ở độ dày chi tiết > 40 mm. Phải ghi chú</sub>


trong chøng chØ hµn


<b>Bảng 6: Phạm vi hiệu lực của chiều dày vật liệu đối với mối hàn góc trên thộp</b>
<b>(kớch thc mm)</b>


<b>Chiều dày vật liệu</b> <b>Phạm vi hiệu lực</b>


<i>t</i> < 3 <i>t</i> đến 3 mm


<i>t</i> 3  3 mm


<b>Bảng 7: </b>

Phạm vi hiệu lực đối với đờng kính ngồi ca ng thộp



<b>Đờng kính phôi kiểm tra </b> <b>Phạm vi hiƯu lùc</b>


D  25 D tíi 2 D


D > 25 mm 0,5 D (tối thiểu 25 mm)



Đối với các thép hình rỗng thì kích thớc "D" ở phía nhỏ h¬n


<b>Bảng 8: </b>Phạm vi hiệu lực đối với đờng kính ngồi của ống nhơm

<b>Đờng kính phơi kiểm tra D</b>

<b>1)</b>


<b>mm</b>

<b>Ph¹m vi hiƯu lùc</b>



D

125

0,5 D tíi 2 D



D >125

> 0,5 D



1) Đối với các prôfin rỗng thì kÝch thíc "D" ë phÝa nhá nhÊt

<b>3.10 C¸c thÕ hµn</b>



Ký hiệu các thế hàn dựa theo DIN EN ISO 6947 và đợc đa ra nh sau:



P A
P B
P C
P D
P D
P B
P C


P F P G


<b>DIN EN ISO</b>


<b>6947</b> <b>ASMEAWS</b>



<b>DIN 1912</b>
<b>(cò)</b>


PA
PB
PC
PD
PE
PF
PG
1 G
2 F
2 G
4 F
4 G


3 G 


3 G 


w
h
q

ü
s
f


So sánh với các ký hiệu khác nhau đối
với các th hn



<b>Bổ sung : chỉ dành cho mối hàn giáp mèi cña èng </b>
<b> - ống nghiêng 45o<sub> ở vị trí bắt buộc</sub></b>


ống: tĩnh
H-L045 trục: nghiêng


hàn leo


ống: tĩnh
J-L045 trục: nghiêng


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Phạm vi hiệu lực cho mỗi thế hàn có trong bảng 9. Các thế hàn và ký hiệu ngắn
dựa trên DIN EN ISO 6947.


Phải hàn các phôi kiểm tra trong sự thống nhất với các góc cần cho các thế hàn
theo DIN EN ISO 6947.


Các thế hàn J-L045 và H-L045 trên ống chứng nhận tất cả các góc ống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Bảng 9: Phạm vi hiệu lực cho các thế hàn</b>


Thế hàn
của phôi
kiểm tra


Phạm vi hiệu lựca)


<b>PA</b> PBb <b><sub>PC</sub></b> <sub>PD</sub>b <sub>PE</sub> <b><sub>PF</sub></b>



(t«n) (èng<b>PF</b>) (<b>PG</b>t«n) (èng<b>PG</b>) H-L045 <b>J-L045</b>


<b>PA</b> X X — — — — — — — — —


PBb) <sub>X</sub> <sub>X</sub> <sub>—</sub> <sub>—</sub> <sub>—</sub> <sub>—</sub> <sub>—</sub> <sub>—</sub> <sub>—</sub> <sub>—</sub> <sub>—</sub>


<b>PC</b> X X X — — — — — — — —


PDb) <sub>X</sub> <sub>X</sub> <sub>X</sub> <sub>X</sub> <sub>X</sub> <sub>X</sub> <sub>—</sub> <sub>—</sub> <sub>—</sub> <sub>—</sub> <sub>—</sub>


PE X X X X X X — — — — —


PF


(t«n) X X — — — X — — — — —


PF


(èng) X X — X X X X — — — —


PG


(t«n) — — — — — — — X — — —


PG


(èng) X X — X X — — X X — —


<b>H-L045</b> X X X X X X X — — X —



<b>J-L045</b> X X X X X X X X


a) Ngoài ra phải thoả mÃn các điều kiện của 5.3 và 5.4 ở đây 3.7 và 3.8


b) Các thế kiểm tra PB và PD sẽ chỉ dành cho các mối hàn góc (xem 5.4b) và chỉ có thể chứng nhận cho các mối
hàn góc ở các thế khác xem 3.8 b


Gi¶i thÝch ký hiƯu:


X thế hàn mà thợ hàn đợc phép hàn
- thế hàn mà thợ hàn không đợc phộp hn.


<b>3.11 Các chi tiết mối hàn </b>



Cỏc phm vi hiệu lực phụ thuộc vào chi tiết mối hàn có trong bảng 10 và bảng 11.
Nếu hàn với quá trình 311 thì địi hỏi phải phải kiểm tra mới khi thay đổi hàn
sang phải thành hàn sang trái hoặc ngợc lại.


<b>Bảng 10:</b> Phạm vi hiệu lực đối với việc thực hiện các mối hàn giáp mối
Thực hiện mối hàn trờn phụi


kiểm tra


Phạm vi hiệu lực
hàn một phía / hàn


không có tấm lót bảo vệ
(ss nb)


hàn một phía / hàn có


tấm lót bảo vệ


(ss mb)


hàn hai phía
(bs)
hàn một phía / hàn không có


tấm lót bảo vệ


(ss nb) X X X


hàn một phía / hàn có tấm lót
bảo vệ


(ss mb) X X


hàn hai phía


(bs) X X


Giải thích ký hiÖu:


X các mối hàn thợ hàn đợc đào tạo và chứng nhận.
- các mối hàn thợ hàn không đợc o to v chng nhn .


<b>Bảng 11:</b> Phạm vi hiệu lực của cấu tạo lớp ở các mối hàn góc


<b>Phôi kiĨm tra a)</b> <b>Ph¹m vi hiƯu lùc</b>



<b>mét líp (sl)</b> <b>nhiỊu líp (ml)</b>


mét líp (sl) X —


nhiỊu líp (ml) X X


a) Chiều dày mối hàn góc phải nằm trong phạm vi 0,5 t  a  0,7 t,
Gi¶i thÝch ký hiÖu:


X cấu tạo lớp mà thợ hàn đợc đào tạo và chứng nhận.
- cấu tạo lớp thợ hàn không đợc đào tạo và chứng nhận..


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Các điều kiện đối với kiểm tra thợ hàn phải thống nhất với điều kiện đợc ứng
dụng trong chế tạo và phù hợp với WPS đã đợc chuẩn bị theo tiêu chun EN
288-2.


Phải tuân thủ các điều kiện hàn sau đây:


- <sub>Thời gian hàn phôi kiểm tra phải tơng ứng thời gian làm việc ở điều kiện sản</sub>
xuất thông thêng;


- Trong chiều dài kiểm tra của phôi thi phải chứa một lần gián đoạn và hàn nối
tiếp trong lớp lót và lớp phủ, vị trí nối tiếp cần phải đợc đánh dấu;


- Cã thĨ bá viƯc t¸i xư lý nhiệt sau hàn có yêu cầu trong pWPS hoặc WPS, trừ
phi có yêu cầu kiểm tra uốn;


- <sub>Đánh dấu phôi kiÓm tra;</sub>


- <sub>Thợ hàn phải đợc phép mài bỏ các phần không đồng đều nhỏ. Nhng phải đợc</sub>



ngời kiểm tra hoặc cơ quan kiểm tra cho phép. Trừ các phần không đồng đều
trên bề mặt sau khi kết thúc hàn l khụng c mi.


<b>3.13 Các phơng pháp kiểm tra </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Bảng 12: Phơng pháp kiểm tra đối với thộp</b>


<b>Phơng pháp kiểm tra</b> <b>Mối hàn giáp mối<sub>(tôn hoặc ống)</sub></b> <b>Mối hàn góc và phân nhánh ống</b>


Kiểm tra bằng mắt theo EN 970 b¾t bc b¾t bc
KiĨm tra chiÕu tia theo nach EN 1435 bắt buộc a b d <sub>không b¾t buéc</sub>


Kiểm tra uốn theo EN 910 bắt buộc a b f <sub>khơng áp dụng đợc</sub>


KiĨm tra bỴ theo nach EN 1320 b¾t buéc a b f <sub>b¾t buéc </sub>c e


a) Phải áp dụng hoặc là kiểm tra chiếu tia hoặc là kiểm tra uốn hay bẻ.


b) Nu ỏp dng kiểm tra chiếu tia thì cần thiết phải có kiểm tra uốn, bẻ đối với các quá trình 131, 135, 136 (chỉ ở dây hàn
lõi bột kim loại) và 311.


c) Kiểm tra bẻ có thể đợc thay thế bởi các kiểm tra mài macro theo EN 1321 với tối thiu 2 b mt mi.


d) Đối với các thép ferrit cã thĨ thay thÕ kiĨm tra chiÕu tia ë chiỊu dày 8 mm bằng kiểm tra siêu âm theo EN 1714.
e) Có thể thay thế kiểm tra bẻ trên èng bëi kiĨm tra chiÕu tia.


f) Khi đờng kính ngồi D  25 mm, có thể thay kiểm tra uốn hay bẻ bởi kiểm tra kéo khía rãnh của phơi kiểm tra tổng thể.


<b>Bảng 13: Phơng pháp kiểm tra i vi cỏc hp kim nhụm</b>



<b>Phơng pháp kiểm tra</b> <b>Mối hàn giáp mối </b>


<b>tôn</b>


<b>Mối hàn giáp mối </b>
<b>ống</b>


<b>Mối hàn góc</b>


Kiểm tra b»ng m¾t   


KiĨm tra chiÕu tia 1) <sub></sub><b>1)</b> <b><sub>+</sub></b>


KiĨm tra n hc kÐo 2) <sub></sub><b>2)</b> <b><sub>+</sub></b>


KiĨm tra bỴ 1) <sub></sub><b>1)</b> <sub></sub><b>3)4)</b>


Mài macro (khơng đánh bóng) <b>+</b> <b>+</b> <b>5)</b>


Kiểm tra thấm màu <b>+</b> <b>+</b> <b>+</b>


1) Phải thực hiện hoặc là kiểm tra chiếu tia hoặc kiểm tra bẻ, nhng không thực hiện cả hai.


2) Cú th ỏp dụng kiểm tra kéo thay cho kiểm tra uốn, ví dụ cho các hợp kim có thể tơi nhiệt khơng đợc xử lý nhiệt sau.
Chỉ đối với hàn MIG (131), thực hiện kiểm tra uốn hoặc kéo bổ sung cho kiểm tra chiếu tia.


3) Nên bổ sung kiểm tra bẻ bởi kiểm tra mài macro và kiểm tra thấm màu nếu ngời kiểm tra hay cơ quan kiểm tra yêu cầu.
4) Có thể thay thế kiểm tra bẻ bởi kiểm tra tối thiểu 4 mài macro trong đó có một mẫu lấy tại điểm nối lại.



Gi¶i thÝch ký hiÖu:


* phơng pháp kiểm tra đợc yêu cầu bắt buộc.
+ phơng pháp kiểm tra đợc yêu cầu không bắt buộc .


<b>3.14 KiĨm tra ph¸ hủ</b>


Nếu thực hiện kiểm tra bẻ thì phải kiểm tra tồn bộ chiều dài kiểm tra. ở dây phôi
kiểm tra đợc phân chia thành nhiều mẫu thử. Chiều dài kiểm tra của mẫu bẻ > 40
mm. Khi cần thiết đợc phép loại bỏ các phần lồi của mối hàn và đợc phép khía rãnh
ở cuối mối hàn tới độ sâu < 5 mm, nhằm đạt đợc vết bẻ ở trong kim loại hàn. Đợc
phép sử dụng các prơfin rãnh khía theo EN 1320.


<b>3.15 Các điều kiện đánh giá phôi kiểm tra</b>


Thợ hàn thi đỗ, nếu các phần không đồng đều trên phôi kiểm tra nằm trong các giới
hạn đã quy định của nhóm đánh giá B theo DIN EN ISO 5817 (đối với thép) hay
DIN EN 30042 (đối với nhôm). Trừ các phần không đồng đều: lồi mối hàn quá lớn
(mối hàn giáp mối, mối hàn góc), chiều dày mối hàn góc quá lớn, lồi chân mối hàn
quá lớn, nhóm đánh giá C có hiệu lực.


<b>3.16 KiĨm tra thay thÕ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>3.17 Thêi h¹n hiƯu lực của kiểm tra thợ hàn</b>
1. Kỳ kiểm tra lần ®Çu


Hiệu lực của kỳ kiểm tra thợ hàn bắt đầu bằng ngày hàn phôi kiểm tra (các phôi
kiểm tra), với điều kiện là các kỳ kiểm tra đợc thực hiện theo tiêu chuẩn này và các
kết quả đạt đợc đáp ứng u cầu.



2. X¸c nhËn hiƯu lùc


Chứng chỉ kiểm tra thợ hàn đã cấp có hiệu lực hai năm, với điều kiện là giám sát
viên hàn hoặc nhân sự giao việc có thể xác nhận rằng thợ hàn đã làm việc trong
phạm vi hiệu lực chứng chỉ cấp. Điều này phải đợc xác nhận sáu tháng một lần.
3. Gia hạn chứng chỉ


Cã thĨ gia h¹n chøng chØ kiĨm tra thợ hàn theo tiêu chuẩn này hai năm một lần bëi
ngêi kiĨm tra / c¬ quan kiĨm tra.


Tríc khi gia hạn phải thoả mÃn và xác nhận các điều kiện sau:


a) Phải sắp xếp các báo cáo và hồ sơ dùng để xác nhận sự gia hạn sao cho có thể
truy tìm nguồn gốc ngời thợ hàn và các WPS đã đợc sử dụng trong sản xuất.
b) Các hồ sơ để gia hạn phải bắt nguồn từ các kiểm tra khuyt tt bờn trong (kim


tra chiếu tia hay siêu âm) hoặc từ các kiểm tra phá huỷ (kiểm tra bẻ hay uốn).
Tối thiểu yêu cầu phải có hai kết quả kiĨm tra cđa 6 th¸ng ci cïng. C¸c hå sơ
dùng cho gia hạn phải lu trữ ít nhất 2 năm.


c) Cỏc mi hn phi ỏp ng cỏc iu kin đánh giá đối với các lỗi không đồng đều
đợc quy định trong mục 7.


d) Các kết quả kiểm tra nêu ở mục 3.b) phải minh chứng đợc là thợ hàn đã đáp ứng
các yêu cầu kiểm tra ban đầu, ngoại trừ đối với chiều dày và đờng kính ngồi của
ống.


<b>3.18 Chøng nhËn kiĨm tra</b>


Nếu thợ hàn thi đỗ thì sẽ nhận đợc chứng nhận kiểm tra. Trên chứng nhận phải thể


hiện tất cả các bài thi đã thực hiện.


Nếu việc kiểm tra lý thuyết đợc thực hiện thì chỉ khi thi đỗ mới thể hiện trên chứng
nhận kiểm tra cho th hn.


<b>3.19 Ký hiệu kỳ kiểm tra thợ hàn</b>


Ký hiệu kiểm tra thợ hàn phải chứa đựng các dữ kiện dới đây theo trật tự đã quy
định (hệ thống này đợc xây dựng để có thể dùng cho máy tính)


 Sè tiªu chn


 Các đại lợng ảnh hởng cơ bn:


- <sub>Quá trình hàn</sub>


- Bán thành phẩm: tôn (P), ống (T)


- Dạng mối hàn: giáp mối (BW), góc (FW)


- <sub>Nhóm vËt liƯu</sub>


- VËt liƯu phơ gia


- Kích thớc phơi kiểm tra: chiều dày (t), đờng kính ống (D)


- <sub>ThÕ hµn</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Ví dụ</b>



Kiểm tra thợ hàn ISO 9606-1 135 P FW 1.2 S t10 PB ml


Giải thích Phạm vi hiệu lực


135 Quá trình hàn hàn MAG 135, 136 (chØ M)


P T«n - P<sub>T: </sub><i><sub>D </sub></i><sub></sub><sub>150 mm </sub>


FW Mối hàn giáp mối - FW


1.2 Nhãm vËt liÖu theo CR ISO <sub>15608 </sub> Nhóm vật liệu 1.2: giới hạn chảy<sub>275 N/mm</sub>2<sub> < </sub><i><sub>R</sub></i><sub>eH <360 N/mm2 </sub> 1.1, 1.2, 1.4


S Phụ gia hàn Dây hàn đặc S, M


t10 ChiỊu dµy ChiỊu dµy vËt liƯu: 10 mm 3 mm
PB ThÕ hµn thÕ hµn gãc b»ng (mèi hµn gi¸p mèi) PA, PB


ml Chi tiÕt mèi hµn nhiỊu líp sl, ml


KiĨm tra thùo hµn ISO 9606-1 136 P BW 1.3 B t15 PE ss nb


Giải thích Phạm vi hiệu lực


136 Quá trình hàn Hàn kim loại khí hoạt tính với dây hàn có <sub>lõi thuốc </sub> 136


P Tôn


-P


T: <i>D </i> 150 mm PA, PB, PC



<i>D </i> 500 mm PF


BW Mối hàn giáp mối - BW, FW [xem 5.4 b)<sub>3.8 b</sub> ở đây
1.3 Nhóm vật liệu theo CR ISO <sub>15608 </sub> Nhóm vật liệu 1.3: thép xây dựng hạt mịn đã hồi với giới hạn chảy <i>R</i>eH > 360


N/mm2 1, 2, 3, 9.1, 11


B Phụ gia hàn Dây hàn có lâi baz¬ B, R, P, V, W, Y, Z
t15 ChiỊu dµy ChiỊu dµy vËt liƯu: 15 mm  5 mm


PE ThÕ hµn ThÕ hµn ngưa (Gi¸p mèi) PA, PB, PC, PD, PE, PF
ss nb Chi tiÕt mèi hµn hµn mét phÝa không có tấm lót bảo vệ <sub>nhiều lớp</sub> ss nb, ss mb, bs


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Giải thích Phạm vi hiệu lực


141 Quá trình hàn hàn WIG 141


T èng

-

T


P


BW Mèi hµn giáp mối



-BW, FW [xem 5.4
b)]


ở đây 3.8 b


8 Nhãm vËt liÖu theo CR ISO <sub>15608 </sub> Nhãm vËt liƯu 8; thÐp austenit kh«ng gØ 8, 9.2, 9.3, 10



S Phụ gia hàn Dây hàn đặc S


t3.6 Chiều dày Chiều dày vật liệu: 3,6 mm 3 mm đến 7,2 mm


D60 §êng kính ngoài của ống Đờng kính ngoài: 60 mm 30 mm


PF Thế hàn Mối hàn giáp mèi trªn èng, èng tÜnh, trơc ngang PA, PB, PD, PE, <sub>PF </sub>
ss nb Chi tiÕt mèi hµn hµn một phía, không có tấm lót bảo vệ


nhiều lớp


ss nb, ss mb, bs


đối với FW: sl, ml


KiÓm tra thợ hàn ISO 9606-1 141 T BW 8 S t3.6 D60 PF ss nb


Kiểm tra thợ hàn ISO 9606-1 141/135 T BW 1.2 S t20(5/15) D200 PA ss nb


Giải thích Phạm vi hiệu lực


141


135 Quá trình hàn


hàn WIG, phạm vi lớp lót (2 lớp)
hàn MAG, lớp ®Çy


141



135, 136 (chØ M)


T èng - T


P


BW Mối hàn giáp mối - BW, FW [xem 5.4 b)]


ở đây 3.8 b


1.2 Nhóm vật liệu theo CR ISO <sub>15608 </sub> Nhãm vËt liƯu 1.2: giíi hạn chảy<sub>275 N/mm2 < </sub><i><sub>R</sub></i><sub>eH </sub><sub></sub><sub> 360 N/mm2 </sub> 1.1, 1.2, 1.4


S Phụ gia hàn Que hàn đặc / dây hàn đặc


141: S
135: S
136: chØ M
t20 ChiỊu dµy 141: <sub>135: </sub><i>s<sub>s</sub></i>1= 5 mm <sub>2= 15 mm </sub>


141: <i>t </i>= 3 mm đến 10 mm


135: <i>t </i>5 mm
141/135: <i>t </i>5 mm
D200 Đờng kính ngoài của ống Đờng kính ngoài của ống: 200 mm 100 mm
PA Thế hàn Mối giáp mối trên èng xoay, trôc ngang PA, PB


ss nb Chi tiết mối hàn


Hàn một phía không có tấm lót bảo vƯ


nhiỊu líp


141: ss nb, ss mb, bs
135: ss mb, bs
(136: M)


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

1

<b>Chøng nhËn kiÓm tra thợ hàn</b>



2 Ký hiệu: ISO 9606-1 111 P BW 1.3 B t12,0 PC ss mb


3


4 Chỉ dẫn hàn của nhà sản xuất Cơ quan chÊm thi:


5 Sè chøng chØ (nÕu cã): Sè kiÓm tra:


6 Họ tên thợ hàn: Mustermann, Manfred


7 Chứng minh th: 123/ABC/4567890


8 Lo¹i chøng minh th: CMT ảnh


9 Ngày và nơi sinh: 11.11.63 (nếu cần thiết)


10 Cơ quan công tác: Tester GmbH & Co. KG


11 Quy định / tiêu chuẩn thi: DIN EN 287-1


12 Lý thuyÕt:



13 Đại lợng đặc trng D kin kim tra Phm vi hiu lc


14 Phơng pháp hàn 111 hàn hồ quang tay 111


15 Tôn hay ống P t«n P, T (chØ PA, PB, PC  = 150 mm)


16 Loại mối hàn BW mối hàn giáp mối BW, FW


17 Nhóm vật liệu 1.3 thép xây dựng hạt mÞn 1.1; 1.2; 1.3; 1.4; 2; 3; 9.1; 11


18 ChÊt phụ gia/ ký hiệu B bazơ tơng ứng bảng 3


19 Khí bảo vệ --


--20 Chất trợ giúp --


--21 Chiều dày phôi thi (mm) 12,00 3,00 - 24,00


22 Đờng kÝnh ngoµi cđa èng (mm) --


--23 ThÕ hµn PD thÕ hµn ngang PC, PA, PB


24 Tạo rãnh/đế hàn ss, mb một phía có tấm đế hàn ss(mb), bs


25 C¸c chỉ dẫn bổ sung xem trang kèm theo và hoặc chỉ dẫn hàn số:


________________________________________________________________________________________________________


26 Thực hiện và



27 Loại kiểm tra
28


đỗ không yêu cầu


29 KiĨm tra b»ng m¾t X


--30 KiĨm tra chiÕu tia -- X


31 KiÓm tra bét tõ / -- X


thấm mầu


32 Mài macro -- X


33 Kiểm tra bẻ X


--34 KiĨm tra n -- X DÊu


35 C¸c kiĨm tra kh¸c*) -- X


___________________ __________________ _______________________ _______________________________


36 Địa điểm Ngày cấp Hiệu lực của kỳ thi đến Tên và ch ký


của ngời chấm thi
*) Nếu cần thiết, dữ kiện trên trang bổ sung


*) Đờng kính ống > 500 mm có giá trị nh tôn



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Chỉ dẫn hàn của nhà sản xuÊt (WPS)</b>


<b> (theo EN ISO 15609-1: 2004)</b>


Sè chØ dÉn hµn:____________________________________ Kiểu chuẩn bị và vệ sinh:________________________________
Sè WPQR: _ ___________________________________ Ký hiÖu vËt liệu cơ bản:____________________________________
Nhà sản xuất: _____________________________________


Quy trình hàn_____________________________________


Dạng liên kết và dạng mối hàn: ______________________ ChiỊu dµy vËt liƯu (mm): ____________________________________
Chi tiÕt vỊ chn bị mối ghép Đờng kính ngoài (mm):


(Phác hoạ)*) <sub>: _____________________________________</sub> <sub>Thế hàn: </sub> <sub>____________________________________</sub>


<b>Trình bày liên kết </b> <b>Trật tự hàn</b>


Chi tiết hàn


<b>Lớp hàn</b> <b>Phơng</b>


<b>pháp</b> <b>Đờng kínhngoài của</b>
<b>phụ gia</b>


<b>Cng </b>
<b>dũng in</b>


<b>A</b>


<b>Điện áp</b>


<b>V</b>


<b>Loại dòng</b>
<b>điện /</b>
<b>phân cực</b>


<b>y dõy</b> <b>Tc y</b>
<b>dõy</b>


(cm/phút)


<b>Đ nhiệt vào</b>
<b>*)</b>


Ký hiệu vật liệu phụ gia:_____________________________ Các thông tin kh¸c*)<sub>: </sub>


Quy định đặc biệt cho sấy: __________________________ VD: Quả lắc (chiều rộng tối đa của vân hàn): __________________
Khí bảo vệ / bột bảo vệ Dao động: biên độ, tần số, thời gian lu:___________________
- Khí bảo vệ: __________________________________ Chi tiết cho hàn xung: ____________________________________
- Bảo vệ chân: _________________________________ Khoảng cách tiếp xúc: ____________________________________
Lợng khí chảy qua Chi tiết cho hàn Plasma: ____________________________________
- Khí bảo vệ: __________________________________ Góc điều chỉnh mỏ hàn: ____________________________________
- Bảo vệ chân: _________________________________


Loại điện cực wolfrm/Đờng kính___________________
Chi tiết về tạo rãnh / đế hàn: _________________________


Nhiệt độ hơ nóng trớc_______________________________
Xử lý nhiệt sau và / hoặc tối cứng______________________
Yêu cầu nung núng v lm ngui*)<sub>: ____________________</sub>


<b>Nh sn xut</b>


_____________________________________________
Tên, ngày và chữ ký


________
*) Nếu yêu cầu


</div>

<!--links-->

×