Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

DOI XUNG TRUC BNga

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.19 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Kiểm tra bài cũ



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

1.Hai điểm đối xứng


qua một đường thẳng:



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

d

H


0
1
<sub> 2</sub>
<sub> 3</sub>
<sub> 4</sub>
<sub> 5</sub>
<sub> 6</sub>
<sub> 7</sub>
<sub> 8</sub>
<sub> 9</sub>
<sub>10</sub>
1


1 <sub> 1</sub>
2
I
I

I

I

I
I


I

I

I
I

I

I
<sub>I</sub>


A

.



A

.



.



Hình vẽ trên cho ta A và A’ đối xứng


với nhau qua đường thẳng d



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Định nghĩa



• Hai điểm gọi là đối xứng


với nhau qua đường



thẳng d nếu d là đường


trung trực của đoạn



thẳng nối hai điểm đó




Quy ước: Nếu B nằm trên đường thẳng d thì điểm đối


xứng với B qua đường thẳng d cũng là điểm B (H.50)



A

<sub>A’</sub>



d



.

.



B

.



A

đx

A’



d



B

đx

B



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

2.Hai hình đối xứng


qua một đường



thẳng



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

A

.



.

B



d



A’

.




.

B’



0


1


2

3


4


5


6


7

8


9


1
0
1
1

12
I


I


I


I


I

I


I


I


I



I

I


I


I
0

1


2


3

4


5


6



7


8

9


10

11

1
2
I


I

I


I


I


I



I

I


I


I


I


I

I

C

.


0

1


2


3

4



5

6


7


8

9


10

11

1
2
I


I

I


I



I


I


I

I


I


I


I


I

I

.


C’



0 1



2 3


4 5


6 7 <sub>8 9 1</sub>


0 11 1<sub>2</sub>
I I


I I


I I <sub>I I </sub>


I I


I I I


Vẽ điểm A’ đối xứng với A qua d



Vẽ điểm B’ đối xứng với B qua d



Lấy điểm C thuộc đoạn thẳng AB


Vẽ điểm C’ đối xứng với C qua d



Dùng thước kiểm tra C’ thuộc đoạn A’B’

<sub>Vậy hai hình như thế nào gọi là đối xứng với nhau qua d</sub>

Đoạn thẳng AB và A’B’ trên hình gọi là đối xứng với nhau qua D


Nếu trên AB ta lấy những điểm khác điểm C thì những điểm



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Định nghĩa



• Hai hình gọi là đối xứng



với nhau qua đường thẳng



d nếu mỗi điểm thuộc hình


này đối xứng với một điểm



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Học sinh quan sát hình


53 để nhận biết hai



đoạn thẳng, hai đường


thẳng, hai góc, hai tam


giác đối xứng với nhau



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

A

<sub>A’</sub>


B

B’



d



Nêu đấu hiệu nhận biết đoạn thẳng AB


đối xứng với đoạn thẳng A’B’ qua d ?



Hai mút của đoạn thẳng AB đối xứng với



hai mút của đoạn thẳng A’B’ qua d thì đoạn


thẳng AB đối xứng với đoạn thẳng A’B’



C

.

.

C’



Nêu dấu hiệu nhận biết đường thẳng AC


đối xứng với đường thẳng A’C’ qua d ?




Hai điểm A,C bất kì của đường thẳng AC


đối xứng với hai điểm A’, C’ của đường thẳng



A’C’qua d thì đường thẳng AC đối xứng


với

đường

thẳng A’C’ qua d



Nêu đấu hiệu nhận biết hai góc đối


xứng với nhau qua đường thẳng d ?



Nếu hai cạch của góc này đối xứng với hai


cạnh của góc kia qua đường thẳng d



thì hai góc đó đối xứng với nhau qua d



Nêu dấu hiệu nhận biết hai tam giác


đối xứng với nhau qua đường thẳng d ?



Nếu ba đỉnh của tam giác này đối xứng


với ba đỉnh của tam giác kia qua d



thì hai tam giác đó đối xứng với nhau qua d



Học sinh quan sát các kiểm nghiệm sau


và nêu nhận xét về tính chất hai



hình đối xứng nhau qua một đường thẳng



0
1



2 <sub> 3</sub>
4
5
6
7
8
9
1


0 1


1 1<sub>2</sub>
I


I <sub> I </sub>


I <sub> I </sub>


I<sub> </sub>


I <sub> I </sub>


I <sub> I </sub>


I <sub> I</sub>
<sub>I</sub>


3,6



0 1


2


3


4
5


6 7
8


9
10


11 1
2


I I
I
I
I
I
I
I
I I


I
I
I

3,6


90

0

60


0

30


0

0


0

120

0

150

0

18

<sub>0</sub>


0
IIIIIIII
IIIIIIII
IIIIIIII
IIIIIIII
IIIIIIII
IIIIIIII
IIIIIIII


IIIIIIIIIIII
IIIIIIII
II

68

0

90


0

60


0

30


0

0

<sub>0</sub>

120



0

150


0

18


0


0
IIIIII
IIIIII
IIIIII
IIIIII
IIIIII
IIIIII
IIIIII
IIIIII
IIIIII
IIIIII
IIIIII
IIIIII
IIIIII

68

0


0 1


2


3 4


5


6 7



8


9 1


0 11


12


I I


I


I


I I


I


I


I I


I


I


I


5,8




0 1
2
3
4
5
6
7
8


9<sub> 1</sub>
0 1


1 1<sub>2</sub>
I <sub>I </sub>


I <sub>I </sub>


I <sub>I </sub>


I <sub>I </sub>


I <sub>I </sub>


I <sub>I </sub>
I


5,8



Người ta chứng minh được rằng:




</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Hình 54 cho ta hai hình trong thực


tế đối xứng nhau qua d



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

3.Hình có trục đối xứng



•Học sinh thực


hiện ?3 vào



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

?3



A



B

C



H



Điểm nào đối xứng với điểm A qua AH ?



Điểm A đối xứng với A qua AH



Điểm nào đối xứng với điểm B qua AH ?



Điểm C đối xứng với B qua AH



cạnh nào đối xứng với cạnh A B qua AH ?



Cạnh AC đối xứng với


cạnh AB qua AH




cạnh nào đối xứng với cạnh BC qua AH ?



Cạnh BC đối xứng với


cạnh BC qua AH



Từ đó có nhận xét gì về điểm đối xứng với


mỗi điểm thuộc cạnh của tam giác hình 55 ?



(H.55)



Điểm đối xứng với mỗi


điểm thuộc cạnh của


tam giác ABC qua AH



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Ta nói AH là trục đối xứng của tam


giác ABC, Vậy trục đối xứng của



một hình

<b>H là gì ?</b>



• Định nghĩa: Đường thẳng d gọi



là trục đối xứng của hình

<b>H </b>



nếu điểm đối xứng với mỗi điểm


thuộc hình H qua đường thẳng



d cũng thuộc hình H

(ta nói



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

?4:Học sinh lên bảng chỉ trục đối


xứng của các hình sau:




A



B

C



o.



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Hình thang cân có trục đối xứng


hay không?



0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 I I I I I I I I I I I I I


A

B



C


D



Vẽ trung điểm H của đáy AB


H



.



Vẽ trung điểm K của đáy CD



0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 I I I I I I I I I I I I I


K



.




Kiểm tra KH có phải là trục đối xứng của


hình thang cân ABCD ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Người ta chứng minh được rằng :



• Đường thẳng đi qua


trung điểm hai đáy của



hình thang cân là trục


đối xứng của hình



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Hướng dẫn bài tập 36



.

A


x



y


O



B

.



C

.



Ghi giả thiết và kết luận cho bài toán



GT


KL



A đối xứng B qua Ox


A đối xứng C qua Oy



so sánh OB và OA


BÔC = ?



xÔy = 50

0


Kẻ OA, có nhận xét gì về OA và OB, OA và OC ?



Kẻ OA,gọi H là giao điểm của


Ox và AB,K là giao điểm Oy



và AC ta có:OBH=OAH (c-g-c)



=> OB=OA và Ơ

<sub>1</sub>

<sub>2 </sub>

(1)



OCK=OAK (c-g-c)



=> OC=OA và Ô

<sub>3</sub>

<sub>4 </sub>

(2)



1 2



3



4

Từ (1) và (2) ta có OB=OC



Và vì Ơ

<sub>2</sub>

<sub>3</sub>

=50

0

nên



Ơ

<sub>1</sub>

<sub>2</sub>

<sub>3</sub>

<sub>4</sub>

=100

0

hay BƠC=100

0


H




</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

B.37:Hình nào có trục đối xứng



a)

b)

c)

d)



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Cơng việc ở nhà



• Học thuộc định nghĩa hai điểm , hai


hình đối xứng qua một trục



• Học thuộc định nghĩa hình có trục đối


xứng



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×