Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

Tư liệu Tiếng Anh lớp 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (405.12 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>NHÓM 1</b>


<b>NHÓM 1</b>



 TRẦN ANH ĐỨCTRẦN ANH ĐỨC
 NGUYỄN XUÂN VĨNGUYỄN XUÂN VĨ
 HÀ THANH LANHÀ THANH LAN


 PHẠM THỊ HƯƠNG THANHPHẠM THỊ HƯƠNG THANH
 VĂN THANH HUYỀNVĂN THANH HUYỀN


 TRƯƠNG ĐẶNG THANH VÂNTRƯƠNG ĐẶNG THANH VÂN
 TẠ THỊ THÚY QUỲNHTẠ THỊ THÚY QUỲNH


 ĐÀO KIM HƯƠNGĐÀO KIM HƯƠNG
 PHẠM THỊ TÀI VÂNPHẠM THỊ TÀI VÂN


 NGUYỄN THỊ THÙY NHUNGNGUYỄN THỊ THÙY NHUNG
 NGÔ VĂN CHIẾNNGÔ VĂN CHIẾN


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>ĐỀ TÀI</b>



<b>ĐỀ TÀI</b>



Hơ hấp hiếu khí_ Chu trình Krebs.



Hơ hấp hiếu khí_ Chu trình Krebs.



Chuỗi chuyền electron



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Hơ hấp tế bào là q trình phân hủy các



Hơ hấp tế bào là q trình phân hủy các


phân tử glucid, lipid và protein để cho ra CO


phân tử glucid, lipid và protein để cho ra CO<sub>2</sub><sub>2</sub>


và H


và H<sub>2</sub><sub>2</sub>O, năng lượng hóa học giải thốt ra O, năng lượng hóa học giải thốt ra
được tế bào tích lũy và sử dụng lại. Quá


được tế bào tích lũy và sử dụng lại. Q


trình này trải qua nhiều giai đoạn với sự xúc


trình này trải qua nhiều giai đoạn với sự xúc


tác của enzymes,một trong những giai đoạn


tác của enzymes,một trong những giai đoạn


chung của hô hấp tế bào la sự phân giải


chung của hô hấp tế bào la sự phân giải


glucose tạo n


glucose tạo nênên axit pyruvic xảy ra ở tế bào axit pyruvic xảy ra ở tế bào
chất. Sau đó axit pyruvic có thể đi theo hai



chất. Sau đó axit pyruvic có thể đi theo hai


hướng len men hay hơ hấp oxy hóa đê cung


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Glucoze</b> Đường


phân


<b>Acid lactic</b>


<b>Hô hấp hiếu</b>
<b> khí</b>


<b>Lên men</b>
<b>(hơ hấp kị khí)</b>


<b>Axit pyruvic</b> <b>Rượu etylic</b>
<b>Năng lượng</b>
<b>Chất hữu cơ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Hơ hấp hiếu khí là pha thứ hai của q trình dị hóa chất


Hơ hấp hiếu khí là pha thứ hai của q trình dị hóa chất


đường. Acid pyruvic tạo ra do sự đường phân khi xuyên


đường. Acid pyruvic tạo ra do sự đường phân khi xuyên


qua mang ti thề sẽ bị oxy hóa thành exetyl-CoA, và sau



qua mang ti thề sẽ bị oxy hóa thành exetyl-CoA, và sau


đó tham gia vào chu trình Krebs, hệ chuyển điện tử để


đó tham gia vào chu trình Krebs, hệ chuyển điện tử để


tạo năng lượng cung cấp cho tế bào.


tạo năng lượng cung cấp cho tế bào.


<b>TI THỂ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Các chất protein và lipid có thể bị d</b>


<b>Các chất protein và lipid có thể bị dịị hóa hóa </b>
<b>ở</b>


<b>ở những giai đoạn khác nhau và cuối những giai đoạn khác nhau và cuối </b>
<b>cùng cũng tham gia vào chu trình Krebs.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Chu trình này được tìm thấy </b>


<b>Chu trình này được tìm thấy ởở tất cả các tất cả các </b>


<b>tế bào thực vật, động vật và vi khuẩn. </b>


<b>tế bào thực vật, động vật và vi khuẩn. </b>


<b>Chu trình này cần có oxy với sự tham </b>



<b>Chu trình này cần có oxy với sự tham </b>


<b>gia của các enzymes nằm trong chất </b>


<b>gia của các enzymes nằm trong chất </b>


<b>nền (matrice) và hệ thống chuyên chở </b>


<b>nền (matrice) và hệ thống chuyên chở </b>


<b>điện tử và hệ thống photphoryn hóa </b>


<b>điện tử và hệ thống photphoryn hóa </b>


<b>nằm ở vách ngăn của ti thể.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

A. Các phản ứng của chu trình Krebs.


A. Các phản ứng của chu trình Krebs.


<b>Acetyl – CoA + Oxalocetate</b> Citrate


synthematase

Citrate



<b>Citrate</b>

<b>H2O</b>


<b>Cis-aconitate</b> <b><sub>Isocitrate</sub></b>


<b>NAD+</b>



<b>Isocitrate</b>


<b>NADH + H+</b>


<b>Oxalo succinate</b>


<b>Oxalo succinate</b> <b>α-Ketoglutarate + CO2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>α-Ketoglutarate + CO<sub>2</sub></b> + CoA <b><sub>Succinyl-CoA + CO</sub><sub>2</sub></b>


α.Ke.decacboxyllase
Succinyl-CoA


hydrolase


<b>Succinyl-CoA</b> <b>Succinate + CoA</b>
<b>Succinate</b>


Succino-dehydrogenase <b>Fumarete</b>


<b>FAD</b> <b>FADH2</b>


Fumarete


<b>Fumarete</b> <b><sub>Malate</sub></b>


<b>H<sub>2</sub>O</b>


<b>Malate</b>



Malico-dehydrogenase


<b>Oxaloacetate</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

B. Các sản phẩm của chu trình Krebs


B. Các sản phẩm của chu trình Krebs



Chu trình Krebs giúp vào việc tạo nang


Chu trình Krebs giúp vào việc tạo nang


lượng (sinh học) có lợi cho hoạt động


lượng (sinh học) có lợi cho hoạt động


sống của tế bào và tạo ra những chất hữu


sống của tế bào và tạo ra những chất hữu


cơ căn bản cho cơ thể sinh vật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Ví dụ:



Ví dụ:



 Từ acid α-ketoglutaric có thể cho ra acid Từ acid


glutamic đây là con đường chính để tạo đạm
hữu cơ cho thực vật và vi sinh vật..



 Acid glutamic là chất tiền thân cho những acid
amin khác như: arginin, prolin…


 Acid olxaloacetic đến acid aspartic sẽ tạo nên
các acid amin: β-alanin, methionin, lisin.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Chu trình Krebs ch



Chu trình Krebs ch

<sub>ỉ</sub>

tạo ra được 2

<sub> tạo ra được 2 </sub>



ATP, phần năng lượng cịn lại tích



ATP, phần năng lượng cịn lại tích



trữ trong NADH và FADH



trữ trong NADH và FADH

<sub>2</sub><sub>2</sub>

, hai chất

<sub>, hai chất </sub>



này đi vào hệ chuyền điện tử và



này đi vào hệ chuyền điện tử và



hydro tạo ra năng lượng cho tế



hydro tạo ra năng lượng cho tế



bào



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Sự oxy hoá NADH



Sự oxy hoá NADH<sub>2</sub><sub>2</sub> được thực hiện do được thực hiện do


chuyển điện tử đến oxy và oxy hoạt động như


chuyển điện tử đến oxy và oxy hoạt động như


chất thu nhận điện tử theo phương trình:


chất thu nhận điện tử theo phương trình:


<b>½</b>

<b> O<sub>2</sub> + NADH<sub>2</sub></b>

<b>H</b>

<b>2</b>

<b>O + NAD</b>

<b>+</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Cơ chế chuyển hóa</b>


<b> năng lượng </b>



<b>oxy photphoryl hóa</b>



<b>ADP + Pi</b>


<b>ATP + H<sub>2</sub>O</b>


<b>NADH<sub>2</sub> + 1/2O<sub>2</sub></b> <b><sub>NAD</sub>+ + H</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Q trình trích lũy năng lượng ATP diễn ra



Q trình trích lũy năng lượng ATP diễn ra



với sự có mặt của oxy n



với sự có mặt của oxy n

ê

ê

n gọi chung là

n gọi chung là




<b>oxy photphoryn hóa</b>



<b>oxy photphoryn hóa</b>

.

.


NADH



NADH

<sub>2</sub><sub>2</sub>

và FADH

<sub> và FADH</sub>

<sub>2</sub><sub>2</sub>

khơng chuyển điện tử

<sub> không chuyển điện tử </sub>



trực tiếp cho oxy mà qua các chất chuyên



trực tiếp cho oxy mà qua các chất chuyên



chở điện tử ở màng trong của ti thể. Năng



chở điện tử ở màng trong của ti thể. Năng



lượng tạo ra qua phản ứng chuyền điện tử



lượng tạo ra qua phản ứng chuyền điện tử



được tích trữ vào ATP.



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>NADH</b> <b><sub>FADH</sub><sub>2</sub></b>
<b>FMN</b>


<b>Fe+S</b>
<b>Q</b>


<b>Cytb</b>



<b>Cytc<sub>1</sub></b>


<b>Cytc</b>


<b>Cyta<sub>3</sub></b>
<b>Cyta</b>


<b>Fe+S</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×