Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (209.32 KB, 26 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ngày soạn : 17/10/2010
Ngày giảng:18/10/2010
<b>Tiết1: Chào cờ.</b>
<b>Tiết 2: Tiếng việt</b>
<b> 1.Kin thức :- Đọc rành mạch, trôi chảy bài tập đọc đã học theo tốc độ quy định giữa</b>
học kì I( khoảng 75 tiếng/ phút), bớc đầu biất đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù
hợp với nội dung đoạn đọc.
<b> 2.Kĩ năng: - Hiểu nội dung chính của từng đoạn, nội dung của cả bài, nhận biết đợc</b>
một số hình ảnh, chi tiết có ý nghĩa trong bài ,bớc đầu biết nhận xét về nhân vật trong
văn bản tự.
<b>3.Thái độ: Nghiêm túc trong giờ học </b>
*1.TC TV cho hs: Đọc ngắt nghỉ đúng dấu câu.
*2.Kiến thức trên chuẩn:HS khá giỏi đọc diễn cảm bài TĐ
<b> II. Đồ dùng dạy học</b>
- Phiếu viết tên bài tập đọc+ học thuộc lịng( 9 tuần)
- Bảng lớp, bảng phụ, phiếu
III. <b>C¸c HĐ dạy học:</b>
<b> HĐ của GV</b> <b> HĐ của HS</b>
1.ÔĐTC:
2.KTBC: 5’
- KT đọc bài “Điều ớc của vua Mi- ỏt, tr
li cõu hi.
- Nxét, ghi điểm.
3.Bài mới:
a.GTB: 2
- Nêu yc tiết học, ghi đầu bài.
b. Kim tra tập đọc và học thuộc lòng: 15’
- Gọi hs lên gắp thăm bài tập đọc.
Đọc ngắt nghỉ đúng dấu câu.
- Yc hs đọc bài và trả lời 1 câu hỏi về ND
bài đọc.
- Cho hs nxÐt.
- GV đánh giá, cho điểm trực tiếp từng hs.
c. Làm bài tập: 15’
<b>Bµi 2:</b>
- Cho hs đọc yêu cầu của bài
- Yc hs trao đổi cặp trả lời:
? Những bài tập đọc nh thế nào là truyện
kể?(Là những bài kể về 1 chuỗi sự việc có
đầu có cuối và liên quan đến 1 hay nhiều
nhân vật)
? Kể tên những bài tập đọc là truyện kể
thuộc chủ điểm: Thơng ngời nh thể thơng
thân?(Dế mèn bênh vực kẻ yếu, Ngời ăn
xin)
- 2hs c
- Lần lợt từng hs lên gắp thăm, đoc
bµi theo yc trong phiÕu.
- NxÐt
- Lµm việc theo phiếu
Tên
bài Tác giả Nội dung chính Nhân vật
Dế
mèn
bênh
vực kẻ
yếu
Tô
Hoi D Mốn thy chị Nhà Trò
yếu đuối bị
bọn nhện ức
hiếp ó ra tay
bờnh vc
Dế Mèn,
Nhà Trò,
bọn
nhện.
Ngời
ăn xin Tuốc- ghê-
nhép
Sự thông cảm
sâu sắc giữa
cậu bé qua
đ-ờng và ông
lÃo ăn xin.
Tôi(chú
bé), ông
lÃo ăn
xin.
- Cho hs trình bày kết quả
- Nhn xột ỏnh giá
<b>Bài 3: Tìm các đoạn văn có giọng đọc:</b>
a. ThiÕt tha, trìu mến đoạn cuối chuyện
Ngời ăn xin
- Tôi chẳng biết làm cách nào...chút gì cho
ông lÃo
b. Thảm thiết đoạn nhà trò:
- Năm trớc, gặp khi...vặt cánh ăn thịt em
c. Mạnh mẽ, răn đe đoạn Dế Mèn đe doạ
bän nhƯn:
-“T«i thÐt:
....các vịng vây đi khơng?”
- Cho hs thi đọc diễn cảm
3. Củng cố dặn dò: 3’
- Nhận xét đánh giá
- Nhận xét chùng giờ học
- Ôn bài và chuẩn bị bài sau
- Lµm vµo phiÕu theo nhãm
- Trình bày
- Nxét,bổ xung
- Đọc thầm 2 bài: Dế mèn bênh vực
kẻ yếu và ngời ăn xin
- Tỡm ging c
- Tr li
- Nxét
- Đọc lần lợt 3 đoạn
- Nghe
- Thùc hiƯn
<b>TiÕt 3:To¸n </b>
I. <b>Mơc tiªu : </b>
<b>1.Kiến thức: - Nhận biết đợc góc tù, góc nhọn, góc bẹt, góc vng, đờng cao của </b>
h×nh tam gi¸c.
<b> 2.Kĩ năng: - Vẽ đợc hình chữ nhật, hình vng. </b>
<b>3. Thái độ: u thích mơn học </b>
*1.TC TV cho hs: - Nêu tên các hình.
*2.Kiến thức trên chuẩn: HS khá giỏi .Làm ý b bài tập 4.
II. <b>Đồ dùng dạy học</b>
- Thớc kẻ, êke
III. <b>Các HĐ d¹y häc : </b>
<b> H§ cđa GV</b> <b> HĐ của HS</b>
1.ÔĐTC:
2.KTBC: 5
- Yc hs lờn bng vẽ hình vng ABCD có
cạnh dài 7cm. Tính chu vi và diện tích
hình vng đó.
3.Bµi míi:
a.GTB: 2
- GTTT, ghi đầu bài. b.Luyện tập: 30
<b>Bài 1: Nêu các góc vuông, góc nhọn, góc </b>
tù, gãc bĐt
+ Góc vng đỉnh A cạnh AB, AC
+ Góc nhọn đỉnh B cạnh BA, BC
B BM, BC
B BA, BM
C CB, CA
M MB, MA
- Cho hs so s¸nh gãc vu«ng víi gãc nhän,
gãc tï.
? Mét gãc bĐt b»ng mấy góc vuông?(2 góc
vuông)
<b>Bi 2: Ghi ỳng sai</b>
a. S vì AH không vuông góc với BC
b. Đ vì AB vuông góc với BC
<b>Bài 3: Vẽ hình vuông</b>
- Đoạn thẳng AB = 3cm
- Vẽ hình vuông ABCD
<b>Bài 4: Vẽ hình chữ nhËt</b>
a. AB = 6cm
AD = 4cm
- Yc hs nêu rõ các bớc vẽ của mình.
** b. Nêu tên các hình chữ nhật:
ABCD, MNCD, ABNM
- Cạnh AB // với các cạnh MN và DC,
AM// BN, MD// NC.
3. Củng cố dặn dò: 3
- Hệ thống nd
- Nhận xét giờ học
- Ôn lại bài, chuẩn bị bài sau
- Quan sát hình và nêu tên các góc
- Nxét, bổ xung
- Qsát, trả lời.
- Ghi Đ/S và giải thích
- HS thực hành
vẽ vào vở.
- 1hs lên bảng vẽ.
- Nxét
- Thực hành vẽ hình chữ nhật và XĐ các
cặp cạnh //.
- Nghe.
- Thực hện
<b>Tiết 4</b>
<b>1.Kiến thức- Thực hiện đợc động tác vơn thở, tay, chân, lng bụng và bớc đầu biết cách</b>
thực hiện động tác toàn thân của bài thể dục phát triển chung.
<b>2.Kĩ năng:- Biết cách chơi và tham gia chơi đợc các trị chơi.</b>
<b>3.Thái độ: Tích cực dèn luyện thân thể</b>
*1.TC TV cho hs
*2.Kiến thức trên chuẩn
II. <b>Địa điểm, ph ơng tiện</b>
- Sân trờng, vệ sinh an toàn nơi tập.
- Còi, kẻ vạch sân.
<b>III. Nội dung và phơng pháp lên lớp: </b>
<b>Nội dung</b> <b>Phơng pháp</b>
1. Phần mở đầu7 phút
- Nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu
giờ học
Đội hình tập hợp
+ + + + +
- Chạy 1 vòng quanh ni tp
- Khi ng cỏc khp
2. Phần cơ bản25 phút
a. Bài thể dục phát triển chung
- ễn cỏc ng tác: vơn thở, tay và chân
- Học động tác lng bụng
- Ơn 4 động tác đã học
b. Trị chơi vận ng
Trò chơi: Con cóc là cậu ông trời
3. Phần kết thúc5 phút
- Đứng tại chỗ thả lỏng
Hát và vỗ tay theo nhịp
- Hệ thống lại bài
- Nx, ỏnh giỏ kt quả giờ học
- BTVN: Ôn 4 động tác đã học
+ + + + +
Đội hình tập luyện
+ + + + +
+ + + + + *
- G vừa tập vừa phân tích động tác.
- G tập cho hs tập theo.
- G h« cho hs tù tËp
- G theo dâi uèn söa.
- Cho cán sự hô
Đội hình trò chơi
Đội hình tập hợp
+ + + + +
+ + + + + *
+ + + + +
<b>Tiết 5:Lịch sử</b>
<b>I.Mục tiêu</b>
<b> 1.Kin thc:- Nắm đợc những nét chính về cuộc kháng chiến chống Tống lần thứ </b>
nhất (năm 981) do Lê Hoàn chỉ huy:
+ Lê Hồn lên ngơi vua là phù hợp với yêu cầu của đất nớc và hợp với long dân.
<b> 2.Kĩ năng:+ Tờng thuật ( sử dụng lợc đồ ) ngắn gọn cuộn kháng chiến chống Tống </b>
lần thớ nhất : đầu năm 981 quân Tống theo hai đờng thuỷ, bộ tiến vào xâm lợc nớc ta.
Quân ta chặn đánh địch ở Bạch Đằng (đờng thuỷ ) và Chi Lăng (đờng bộ). Cuộc
kháng chiến thắng lợi.
- Đơi nét về Lê Hồn : Lê Hồn là ngờ chỉ huy quân đội nhà Đinh với chức Thập đạo
tớng quân. Khi Đih Tiên Hoàng bị ám hại , quân Tống sang xâm lợc, Thái hậu họ
D-ơng và qn sĩ đã suy tơ ơng lên ngoi hồng đế (nhà Tiền Lê). Ông đã chỉ huy cuộc
kháng chiến chống Tống thăng lợi.
<b>3.Thái độ: Thích tìm hiểu LS nc nh</b>
*1.TC TV cho hs: Đọc bài học SGK
*2.Kin thức trên chuẩn:Tờng thuật và sử dụng đợc lợc đồ
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Phiếu bài tập và hình minh hoạ cho bài
<b>III. Các HĐ dạy học:</b>
<b>HĐ của HS</b> <b>HĐ của HS</b>
1.ÔĐTC:
2.KTBC: 4
- KT bài học giờ trớc.
3.Bài mới:
a.GTB: 2
- Chuyển tiếp, ghi đầu bài.
b.Tình hình nớc ta trớc khi quân Tống sang
xâm lợc. 9
HĐ 1: Làm việc cả lớp
- Đọc đoạn 1 (Năm 979.... Tiền Lê)
? Lê Hoàn lên ngôi trong hoàn cảnh nào ?
(Đinh Toàn còn nhỏ, nhà Tống đem quân sang
xâm lợc...)
? Vic ny cú c nhõn dõn ng hộ không?
(Đợc quan sỹ ủng hộ và tung hô " Vạn tuế")
c. Diễn biến của cuộc k/c trống quân Tống.
9
HĐ 2: Thảo luận nhóm
- Phát phiếu, yc hs thảo luận làm bài vào
phiếu.
- Quõn Tng xõm lc nớc ta vào năm nào ?
- Quân Tống tiến vào nớc ta theo những đờng
nào ?
- Hai trận đánh lớn diễn ra ở đâu và diễn ra
nh thế nào ?
- Quân Tống có thực hiện đợc ý đồ xâm lợc
của chúng khơng?
d.KÕt qu¶ cđa cc k/c trèng quân Tống 8
HĐ 3: Làm việc cả lớp
? Thng li của cuộc kháng chiến chống quan
Tống đã đem lại kết quả gì cho nhân dân ta?
(Nền độc lập của nớc nhà đợc giữ vững, nhân
dân ta tự hào, tin tởng vào sức mạnh và tiền
đồ của dân tộc)
- Nêu câu hỏi rút ra bài học
- Cho hs đọc
- Hệ thống nd
3.Củng cố dặn dò: 3
- Nhận xét chung tiết học
- Đọc phần ghi nhớ của bài, chuẩn bị bài sau
- 1hs c
- Tr li
- Nxột
- Nhận phiÕu.
- Nhóm 4, làm theo các câu hỏi
- Suy nghÜ, tr¶ lêi.
- NxÐt.
- 2hs nêu
- 2hs c
- Nghe
- Thc hin
Ngày soạn:18/10/2010
Ngày giảng:19/10/2010
<b>Tiết 1:Toán</b>
I. <b>Mơc tiªu</b>
<b> 1.Kiến thức: - Thực hiện đợc cộng, trừ các số có đến sáu chữ số.</b>
- Nhận biết đợc hai đờng thẳng vng góc.
<b> 2.Kĩ năng: - Giải đợc bài tốn tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó liên quan</b>
đến hình chữ nhật.
<b>3.Thái độ: u thích mơn hc</b>
*1.TC TV cho hs : Đọc bài toán
*2.Kiến thức trên chuẩn: HS khá giỏi thực hiện thành thạo. Cộng số có 6 chữ số.
II<b>. Đồ dùng dạy học</b>
- Bảng lớp, bảng phụ
<b>III. Các HĐ dạy học</b>
<b> H§ cđa GV</b> <b> HĐ của HS</b>
1.ÔĐTC:
2.KTBC: 5
- Yc hs lên bảng vẽ hình vuông có cạnh 5cm.
3.Bài mới:
a.GTB: 2
- GTTT, ghi đầu bài.
b.Thực hành. 30
<b>Bài 1: Đặt tính rồi tính</b>
+ Đặt tính
+ Nêu cách thực hiƯn tÝnh
- Yc hs lên bảng đặt tính rồi tính.
<b>Bài 2: Tính bằng cách thuận tiện nhất</b>
- Yc hs nêu cách thực hiện
- Céng sè cã 6 ch÷ sè.
- Cho 2 hs lên bảng làm, lớp làm bài vào vở.
-Nxét, chữa.
6257 + 989 + 743 = 6257 + 743 + 989
= 7000 + 989
= 7989
5798 + 322 + 4678 = 5798 +(322 + 4678)
= 5798 + 5000
= 10798
<b>Bài 3: </b>
- Cho hs vẽ hình theo bài yc.
- Yc hs trả lời câu hỏi
- KL:
a. Cạnh hình vuông BIHC là 3cm
Chu vi hình chữ nhật AIHD là
( 6 + 3) x 2 = 18 ( cm)
Đ/s: 18 cm
<b>Bài 4: Tính diện tích hình chữ nhật</b>
- Đọc đề, phân tích
- HD tóm tắt, giải.
Bài giải
Hai lÇn chiỊu réng cđa hình chữ nhật
16 - 4 = 12 ( cm)
Chiều rộng của hình chữ nhật lµ
12 : 2 = 6 ( cm)
Chiều dài của hình chữ nhật là
6 + 4 = 10 ( cm)
Diện tích của hình chữ nhật là
10 x 6 = 60 ( cm2<sub>)</sub>
§/s: 60 cm2
3. Cđng cố, dặn dò 3
- Hệ thống ND
- NX chung giờ học
- Ôn và làm lại bài, chuẩn bị bài sau
- Nêu cách thực hiện.
- 4hs lờn bng t tớnh rồi tính.
- Nxét
- ¸p dơng c¸c tÝnh chÊt cđa phÐp
cộng
- 2hs lên bảng làm.
- Nxét.
- 1hs lên bảng vẽ.
- 2hs trả lời ý a và b
- Nêu cách tính chu vi HCN.
- 1hs lên bảng làm
- Nxét
- 1hs nêu cách tính diện tích HCN.
- Thảo luận nhóm làm bài.
- NxÐt
- Nghe
<b>TiÕt 2: tiÕng viÖt </b>
<b> 1.Kiến thức: - Nghe – viết đúng chính tả (tốc độ viết khoảng 75 chữ/ 15 phút), </b>
không mắc quá 5 lỗi chong bài ; trình bày đúng bài văn có lời đối thoại. Nắm đợc tác
dụng của dấu ngoặc kép trong bai CT.
<b>2.Kĩ năng:- Năm đợc quy tắc viết hoa tên riêng (Việt Nam v nc ngoi ) bc u bit</b>
sửa lỗi chính tả trong bài viết.
<b>3.Thỏi : Nghiờm tỳc trong gi hc</b>
*1.TC TV cho hs : Đọc tên riêng Việt Nam, níc ngoµi
*2.Kiến thức trên chuẩn: HS khá Đọc đúng tờn riờng nc ngoi
II. <b>Đồ dùng dạy học</b>
- Phiu ghi tên bài tập đọc học thuộc lòng
- Bảng lớp, bảng ph
<b>III. Các HĐ dạy học</b>
<b> H§ cđa GV</b> <b> HĐ của HS</b>
1.ÔĐTC:
2.KTBC: 5
- KT c bi gi trc.
3.Bi mi:
a.GTB: 2
- Nêu yc giờ học, ghi đầu bài
b. Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng
- Cho hs lên bốc thăm chọn bài tập đọc
- Cho hs đọc bài theo yc trong phiếu.
- Hỏi 1 câu hỏi về nd bài đọc.
- Nhận xét đánh giá
c. Làm bài tập13’
Bài 2: Tìm bài tập đọc là truyện thuộc chủ
điểm: Măng mọc thẳng
- HS đọc tên bài. GV viết tên bài lên bảng lớp.
T4: Một ngời chính trực (36)
T5: Nh÷ng hạt thóc giống (46)
T6: Nỗi dằn vặt của An- đrây- ca (55)
Chị em tôi (59)
- Cho lµm phiÕu bµi tËp
1. Tên bài 3. Nhân vật
- Nxét chữa.
*Đọc diễn cảm bµi.
- Thi đọc diễn cảm 1 đoạn văn minh hoạ dọng
đọc
3. Củng cố dặn dò 3’
- Nhận xét đánh giá
- NhËn xÐt chung tiÕt «n tËp
- Ơn và đọc lại các bài tập đọc, học thuộc lòng.
Chuẩn bị bài sau
- 2hs c
- Bốc thăm
- Đọc bài theo yêu cầu trong phiếu
- Trả lời câu hỏi về nội dung bµi
- Nêu yêu cầu của bài
- 1hs đọc
- Làm bài theo nhóm 4
- Đại diện nhóm trình bày
- NxÐt
- Nghe
- Thùc hiÖn
<b>TiÕt3: mÜ thuËt ( GV mĩ thuật dạy)</b>
<b>Tiết 4: tiếng việt. </b>
<b> 2.Kĩ năng : - Nắm đợc nội dung chính, nhân vật và giọng đọc các bài tập đọc là </b>
trun kĨ thc chủ điểm Măng mọc thẳng.
<b>3.Thỏi : Nghiờm tỳc khi đọc bài</b>
*1.TC TV cho hs : Trả lời câu hỏi về ND đoạn đọc
*2.Kiến thức trên chuẩn: HS khá đọc din cm bi.
II. <b>Đồ dùng dạy học</b>
- Phiu ghi tờn bài tập đọc học thuộc lòng
- Bảng lớp, bảng phụ
III. <b>Các HĐ dạy học</b>
<b> HĐ cđa GV</b> <b> H§ cđa HS</b>
1.ÔĐTC:
2.KTBC: 5
- KT c bi gi trc.
3.Bi mi:
a.GTB: 2
- Nêu yc giờ học, ghi đầu bài.
b. Kim tra tập đọc và học thuộc lòng17’
- Cho hs lên bốc thăm chọn bài tập đọc
- Cho hs đọc bài theo yc trong phiếu.
- Hỏi 1 câu hỏi về nd bài đọc.
- Nhận xét đánh giá
c. Làm bài tập 13’
Bài 2: Tìm bài tập đọc là truyện thuộc chủ
điểm: Măng mọc thẳng
- HS đọc tên bài. GV viết tên bài lờn bng lp.
T4: Mt ngi chớnh trc (36)
T5: Những hạt thóc giống (46)
T6: Nỗi dằn vặt của An- đrây- ca (55)
Chị em tôi (59)
- Cho lµm phiÕu bµi tËp
1. Tên bài 3. Nhân vật
2. Nội dung chính 4. Giọng đọc
- Cho hs trình bày kết quả
- NxÐt ch÷a.
** Đọc diễn cảm bài.
- Thi c din cm 1 đoạn văn minh hoạ dọng
đọc
- Nhận xét đánh giá
3. Củng cố dặn dò 3’
- NhËn xÐt chung tiÕt «n tËp
- Ơn và đọc lại các bài tập đọc, học thuộc lòng.
Chuẩn bị bài sau
- 2hs đọc
- Bèc thăm
- Đọc bài theo yêu cầu trong phiếu
- Trả lời câu hỏi về nội dung bài
- Nờu yờu cu ca bi
- Làm bài theo nhóm 4
- Đại diện nhóm trình bày
- c 1 on trong 1 bi (minh hoạ
cho dọng đọc phù hợp với nội dung)
- Nxét
- Nghe
- Thùc hiƯn
<b>Tiết 1: Đạo đức</b>
I. <b>Mơc tiªu</b>
<b>1.Kiến thức: - Nêu đợc ví dụ về tiết kiệm thời giờ.</b>
- Biết đợc lợi ích của tiết kiệm thời giờ.
<b> 2.Kĩ năng: - Bớc đầu biết sử dụng thời gian học tập, sinh hoạt,</b>…hằng ngày một cách
hợp lí. Biết đợc vì sao cần phải tiết kiện thời giờ.
*1.TC TV cho hs : §äc ghi nhớ
*2.Kiến thức trên chuẩn: HS khá giỏi biết sử dơng thêi gian hỵp lÝ
<b> II. ChuÈn bÞ : </b>
- SGK đạo đức 4
III. <b>Các HĐ dạy học:</b>
<b> H§ cđa GV</b> <b> HĐ của HS</b>
1.ÔĐTC:
2.KTBC: 5
- Kt ghi nhớ bµi: TiÕt kiƯm thêi giê.
3.Bµi míi:
a.GTB: 2’
b.HD thùc hµnh: 25
<b>HĐ 1: Làm việc cá nhân</b>
- Trao i cỏc ý kiến trả lời.
- NxÐt,KL: + ViƯc lµm a,c,d lµ tiết kiện thời giờ
+ Việc làm b,đ,e không phải là tiÕt kiƯm thêi giê
<b>HĐ 2: Thảo luận theo nhóm đơi</b>
- Trao đổi về việc bản thân đã sử dụng thời giờ nh thế
nào và dự kiến thời gian biểu của mình trong thời gian
đó
- GV nhận xét, đánh giá
<b>HĐ 3: Trình bày, giới thiệu các tranh vẽ, các t liu ó </b>
su tầm
- GV khen ngợi những em chuẩn bị tốt và giới thiệu
hay
- Kết luận chung:
- Thời giờ là quý nhất, cần phải sử dụng tiết kiƯm
- TiÕt kiƯm thêi giê lµ sư dơng thêi giê vào các việc có
ích 1 cách hợp lý có hiệu quả
3.Củng cố dặn dò: 3
- Nhận xét chung giờ häc
- Ôn và thực hành đúng nội dung bài, chuẩn b bi sau
- 2hs
- làm bài tập 1
- Trình bày
- NxÐt, bỉ xung
- lµm bµi tËp 4
- HS trao đổi và trình bày
- Cả lớp trao đổi, thảo luận
về ý ngha ca cỏc tranh
v... va trỡnh by
- Đọc phần ghi nhí.
- Nghe-thùc hiƯn.
<b>TiÕt2: lun TV</b>
<b>Mơc tiªu</b>
<b> 1.Kiến thức: - Đọc rành mạch, trôi chảy bài tập đọc đã học theo tốc độ quy định , </b>
đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp vơí nội dung đoạn đọc.
<b> 2.Kĩ năng : - Nắm đợc nội dung chính, nhân vật và giọng đọc các bài tập đọc 3.Thái</b>
<b>độ : Nghiêm túc khi đọc bài</b>
*1.TC TV cho hs : Trả lời câu hỏi về ND đoạn đọc
*2.Kiến thức trên chuẩn: HS khá đọc diễn cảm bài.
<b>TiÕt3: luyÖn toán</b>
<b>Mục tiêu</b>
<b> 1.Kin thc: - Thực hiện đợc cộng, trừ các số có đến sáu chữ số.</b>
- Nhận biết đợc hai đờng thẳng vng góc.
<b> 2.Kĩ năng: - Giải đợc bài tốn tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó liên quan</b>
<b>3.Thái độ: u thích mơn học</b>
*1.TC TV cho hs : Đọc bài toán
Ngày soạn :19/10/2010
Ngày giảng:20/10/2010
<b>Tiết1:tiếng việt </b>
<b> 1.Kin thc: - Nắm đợc một số từ ngữ(gồm cả thành ngữ, tục ngữ và một số từ Hán </b>
Việt thông dụng) thuộc các chủ điểm đã học ( Thơng ngời nh thể thơng thân, Măng
mọc thẳng, Trên đôi cách mơ ớc).
<b> 2.Kĩ năng: - Nắm đợc tác dụng của dấu hai chấm và dấu ngoặc kép.</b>
<b>3.Thái độ: Nghiêm túc trong giờ ơn tập</b>
*1.TC TV cho hs: HiĨu nghÜa 1 sè tõ H¸n ViƯt
*2.Kiến thức trên chuẩn:HS khá giỏi sử dụng thành thạo 2 loại dấu đã nêu
II. <b>§å dïng dạy học</b>
- Bảng lớp, bảng phụ
<b>III. Các HĐ dạy học:</b>
<b> H§ cđa GV</b> <b> HĐ của HS</b>
1.ÔĐTC:
2.KTBC: 5
? Tìm từ cùng nghĩa với: Thơng ngời, trung
thực.
3.Bài mới:
a.GTB: 2- Nêu 3 chủ điểm, ghi đầu bài.
b. Làm bài tập 30’
<b>Bài 1: Từ ngữ đã học theo chủ điểm</b>
- Yc hs xem lại 5 bài mở rộng vốn từ
+ Bài: Nhân hậu- đoàn kết. (Tuần 2 T17,
Tuần 3 T33)
+ Bài: Trung thực Tự trọng(Tuần 5, 6)
+ Bài : Ước mơ (Tuần 9)
- Yc hs lm bi vo phiếu theo cách sau:
+ Nhóm trởng phân cơng mỗi bạn đọc bài
MRVT thuộc 1 chủ điểm, ghi ra nháp các
từ ngữ đã học theo chủ điểm.
+Tõng hs tr×nh bày nhanh phần CB của
- Yc hs trình bày kết quả
VD:
+ thơng ngời, nhân hậu, nhân ái...
+ trung thực, trung thành...
+ ớc mơ, ớc muốn...
- NX, ỏnh giỏ im thi ua
<b>Bài 2: Tìm câu thành ngữ, tục ngữ gắn với </b>
3 chủ điểm
a. Thơng ngời nh thể thơng thân
- ở hiền gặp lành
Lành nh đất...
b. Măng mọc thẳng
- Thẳng nh rut nga
Đói cho sạch, rách cho thơm...
- 2hs nêu
- Nxét
- 1hs nêu
- Thảo luận nhóm làm bài vào phiếu.
- Trình bày
- Nxét
- Đọc yêu cầu của bài
- Liệt kê, làm bài theo nhóm 4
- Trình bày.
c. Trờn ụi cỏnh c mơ
- Cầu đợc ớc thấy
Ước của trái mùa...
- Chọn một thành ngữ hoặc tục ngữ đặt câu
hoặc nêu hồn cảnh sử dụng tục ngữ đó.
- Yc hs nối tiếp trả lời.
VD: Với tinh thần lá lành đùm lá rách, lớp
chúng em đã quyên góp đợc nhiều sách vở
tặng các bạn vùng lũ lụt.
- NX, ỏnh giỏ
<b>Bài 3:Tác dụng của dấu 2 chấm, dấu ngoặc</b>
kép
- Nêu VD cho 2 loại
1. Bố tôi hỏi:
- Hôm nay con đợc điểm mấy?
2. Bè thờng gọi tôi là "cục cng" của bố
3. Củng cố, dặn dò 3
- NX chung tiết học
- Ôn lại bài, chuẩn bị bài sau
- Làm bài cá nhân
- Ni tip nờu cõu mỡnh t.
- Nxột.
- Nêu yêu cầu của bài
- Hs nêu tác dụng( viết phiếu)
- Trình bày.
- NxÐt.
- Nghe
- Thùc hiÖn
<b> TiÕt2 : To¸n.</b>
<b> ( Trờng ra đề )</b>
<b>Tiết3 : âm nhạc ( gv nhạc dạy )</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<b> 1.Kin thc: - Đọc rành mạch, trôi chảy bài tập đọc đã học theo tốc độ quy định </b>
giữa học kì I (khoảng 75 tiếng/phút), bớc đầu biết đọc diễn càm đoạn văn, đoạn thơ
phù hợp với nội dung đoạn đọc.
<b> 2.Kĩ năng: - Nhận biết đợc các thể loại văn xuôi, kịch, thơ, bớc đầu nắm đợc nhân vật</b>
và tính cách trong bài tập đọc là truyện kể đã đọc.
<b> 3.Thái độ: Nghiêm túc trong giờ ôn tập </b>
*1.TC TV cho hs: - Ngắt nghỉ đúng dấu câu, đọc diễn cảm.
*2.Kiến thức trên chuẩn:HS khán đọc diễn cảm đợc đoạn văn(kịch, thơ) đã học ; biết
nhận xét về nhân vật trong vn bn t s ó hc.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Phiu ghi tờn bi tp c, hc thuc lũng
<b>III.Các HĐ dạy học:</b>
<b> HĐ của GV</b> <b> HĐ của HS</b>
1.ÔĐTC:
2.KTBC: 5’
- KT đọc bài tập đọc đã học, trả lời câu hỏi.
3.Bài mới:
a.GTB: 2’
- Nêu yc giờ học, ghi đàu bài.
b. Kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc
lòng 14’
- Gọi hs lên gắp thăm bài tập đọc.
- 2hs đọc
- Bốc thăm tên bài đọc
Ngắt nghỉ đúng dấu câu, đọc diễn cảm.
- Yc hs đọc bài và trả lời 1 câu hỏi về ND bài
đọc.
- Cho hs nxÐt.
- GV đánh giá, cho điểm trực tiếp từng hs.
c.Luyện tập. 16’
<b>Bµi tËp 2</b>
- Đọc thầm các bài tập đọc thuộc chủ điểm
Trên đôi cánh ớc mơ ( T7,8,9)
T7: Trung thu độc lập ( 66)
ở vơng quốc tơng lai (70)
T8: Nếu chúng mình có phép lạ (76)
Đôi giày ba ta màu xanh ( 81)
T9: Tha chuyện với mẹ (85)
Điều ớc của vua Mi-đát ( 90)
- Ghi những điều cần nhớ vào bảng
+ Tên bài + Nội dung chính
+ Thể loại + Giọng đọc
- Yc làm bi theo nhúm
- Cho hs trình bày kết quả
- Đánh giá, bổ sung
<b> Bài tập 3</b>
? Nờu tờn cỏc bi tập đọc thuộc thể loại
truyện trong chủ điểm
+ Đôi giày ba ta màu xanh
+ Tha chuyện với mẹ
+ Điều ớc của vua Mi-đát
- Yc hs trình bày vào bảng
+ Nhõn vt
+ Tên bài
+ Tính cách
- Cho hs trình bày kết quả
- Đánh giá, bổ sung
5. Củng cố, dặn dò: 3
- NX chung tiết học
- Ôn và làm lại bài. Chuẩn bị tiết sau.
Tp c (T7,8,9)
- Thảo luận nhóm 4
- Làm vào phiếu
- Đại diện nhóm
- Nxét
- Nêu yêu cầu của bài
- Tạo nhóm 4, làm bài vào bảng.
- Đại diện nhóm trình bày
- Nghe
- Thực hiện
<b>Tiết5: tiếng việt</b>
<b>I . Mục tiêu</b>
<b> 1.Kiến thức: - Xác định đợc tiếng chỉ có vần và thanh, tiếng có đủ âm đầu, vần và </b>
thanh trong đoạn văn .
<b>2.Kĩ năng: Nhận biết đợc từ đơn, từ ghép , từ láy, danh từ (chỉ ngời, vật, khai niệm), </b>
động từ trong đôan văn ngắn
<b>3.Thái độ: HS nghiêm túc trong giờ ôn tập</b>
*1.TC TV cho hs: - Tìm danh từ, động từ.
*2.Kiến thức trên chuẩn: - Phân biệt đợc sự khác nhau về cấu tạo của từ đơn và từ
phức, từ ghép và từ láy.
<b>II</b>
<b> . Đồ dùng dạy học</b>
- Bảng lớp, bảng phụ
<b>III</b>
<b> H§ cđa GV</b> <b> HĐ của HS</b>
1.ÔĐTC:
2.KTBC: 5’
- Yc hs tìm 2 danh từ, động từ, t ghộp.
- Nxột, ghi im.
3.Bài mới:
a.GTB: 2
- Nêu yc, ghi đầu bài.
b. Làm bài tập 30
<b>Bài 1,2: Đọc đoạn văn</b>
? Nêu cấu tạo của tiếng?(Gồm: âm đầu, vần,
thanh)
- Làm bài tập 2
- Hs làm bài trên phiếu
Tiếng:
a. Chỉ có vần và thanh: ao
Âm đầu VÇn Thanh
ao ngang
d ¬i s¾c
t ©m hun
b. Có đủ âm đầu, vần, thanh ( tất cả các tiếng
còn lại)
<b>Bài 3: Từ đơn, từ ghép, từ láy</b>
? Thế nào là từ đơn?(Gồm 1 tiếng)
? từ láy?(Âm hay vần giống nhau)
? từ ghép?(Ghép các tiếng có
nghĩa lại với nhau)
- Tìm các từ
+ T n:di, tm, cỏnh, chỳ, l...
+ Từ ghép: rì rào, rung rinh, thung thăng....
+ Từ láy: bây giờ, khoai nớc...
<b>Bi 4: Tỡm danh t, ng từ</b>
Tìm danh từ, động từ.
? Thế nào là danh từ?(Là những từ chỉ sự vật)
? Thế nào là động từ?(Là những từ chỉ hoạt
động, trạng thái của sự vật)
- Tìm các danh từ, động từ có trong bài
+ Danh từ: tầm, cánh, chú, chuồn chuồn...
+ Động từ: rì rào, rung rinh, hiện ra, gm,
ng-c xuụi, bay...
3. Củng cố, dặn dò: 3
- NX chung giờ học
- Làm và hoàn thiện lại bài, chuẩn bị bài sau
- 3hs nêu.
- Nxét
- 1 hs c on vn
- 2hs nờu
- Nêu yêu cầu của bài
- Tạo nhóm 2, làm bài
- Nxét, bổ xung.
- Nêu yêu cầu của bài
- Làm bài theo nhóm
- Trình bày kq
- Nxét
- Nêu yêu cầu của bài
- Làm bài theo cặp
- Trả lời.
- Nxét.
- Nghe
- Thực hiện
Ngày soạn: 20/10/2010
Ngày giảng:21/10/2010
<b>Tiết 1:Toán</b>
<b> 1.Kiến thức: - Biết cách thực hiện phép nhân số có nhiều chữ sè víi sè cã mét ch÷ </b>
<b>2.Kĩ năng: Nắm đợc cách nhân số có nhiều chữ số với số có 1 chữ số</b>
<b>3.Thái độ: HS có tính t m , chớnh xỏc</b>
*1.TC TV cho hs: Đọc yêu cầu của bài
*2.Kin thc trờn chun: Lm c bàt tập 2, ý b BT 3. làm bài 4 ( trang 57 )
<b>.II. Đồ dùng dạy học</b>
- B¶ng líp b¶ng phơ
Hà Mạnh Trung Trờng TH Phố Cáo - Đồng Văn Hà Giang
15
<b> H§ cđa GV</b> <b> HĐ của HS</b>
1.ÔĐTC:
2.KTBC: 5
- Yc hs lờn bng đặt tính rồi tính.
356742 + 6527 84672 - 9734
- Nxét, ghi điểm.
3.Bµi míi:
a.GTB: 2
- GTTT, ghi đầu bài.
b. Phép nhân 10
- Nhân số cã 6 ch÷ sè víi sè cã 1 mét ch÷ sè( cã
nhí, kh«ng nhí)
241324 x 2 = ?
- HD t tớnh ri tớnh
+ Nhân lần lợt từ phải sang trái
- Làm vào nháp
- Cho hs nêu cách thực hiện.
- GV trình bày bảng nh sgk.
241324
x 2
482648
241324 x 2 = 482648
* Nh©n cã nhí
136204 x 4 = ?
- Yc hs t tớnh.
- Cho hs nêu cách thực hiện
- GV kết hợp vừa hỏi vừa ghi bảng nh sgk
KQ: 136204 x 4 = 544816
2. Làm bài tập 20
<b>Bài 1: Đặt tính rồi tính</b>
Nh©n sè cã 6 chữ số với số có 1 chữ số.
+ Đặt tính
+ Thùc hiÖn tÝnh
341231 214325 102426 x
x x
2 4 5
682462 857300 512030
<b>Bµi 2: </b>
- Cho hs lµm bài cá nhân, nêu kq nối tiếp.
- Yc hs nêu cách thực hiện
- Nxét KL.
<b> * Bài 3: Tính</b>
+ Thực hiện phép nhân
+ Tính giá trị biểu thøc
321475 + 423507 x 2 = 321475 + 847014
= 1168489
843275 - 123568 x 5 = 843275 - 617840
= 225438
<b>* b, 1306 x 8 + 24573 = 10448 + 24573</b>
= 35021
609 x 9 - 4845 = 5481 - 4845
= 636
* Bài 4: Giải toán
- Cho hs c yc, phân tích đề, nêu tóm tắt.
Bài giải
Sè trun ph¸t cho 8 x· vïng thÊp lµ
850 x 8 = 6800 ( quyển)
Số truyện phát cho 9 xà vùng cao là
980 x 9 = 8820 ( qun)
Sè trun cÊp cho hun là
- 2hs lên bảng.
- Nxét
- Nêu cách thực hiện.
- Nhân nêu kq
- Nxét.
- Nêu cách thực hiện
- Làm bài vào nháp, nêu kq.
- 2hs nêu các bớc thực hiện.
- 3hs lên bảng làm.
- Nxét.
- Làm bài cá nhân.
- Nêu kq nèi tiÕp.
- NxÐt.
- Lµm bµi theo nhãm.
- NxÐt chÐo.
- Đọc đề, phân tích, làm bài
- 1hs nêu tóm tắt.
<b> TiÕt 2</b>
<b>(Nhà trờng ra )</b>
<b> Tiết 3: Thể dục</b>
I<b>.</b> <b>Mơc tiªu</b>
<b>1.Kiến thức:- Thực hiện đợc động tác vơn thở, tay và bớc đầu biết cách thực hiện </b>
động tác chân, lng, bụng.
<b>2.Kĩ năng:- Biết cách chơi và tham gia chơi đợc các trò chơi.</b>
<b>3.Thái độ: Chăm chỉ luyện tập TD TT</b>
*1.TCTV cho hs: đọc hiệu lệnh và động lệnh
*2. Kiến thức trên chuẩn: HS khá giỏi tập đều , p
<b>II. Địa điểm - ph ơng tiện : </b>
- Sõn trờng, 1 cái còi, phấn trắng, thớc dây, cờ nhỏ, cc ng cỏt.
<b>III. nd và pp lên lớp:</b>
<b>Nội dung</b> <b>Phơng pháp lên lớp</b>
<b>1. Phần mở đầu:7phút</b>
- Nhận lớp, KT sĩ số, phổ biến nội dung,
yêu cầu
- Khi ng
- Trò chơi "diệt các con vật có hại"
<b>2. Phần cơ bản:25 phút</b>
a. Bài TD phát triển chung
- Động tác vơn thở
- Động tác tay
b. Trò chơi "Nhanh lên bạn ơi"
<b>3. Phần kÕt thóc:5phót</b>
- HƯ thèng bµi
- GV nhËn xÐt giê học
- Ôn 2 ĐT vừa học
xxxxxxxxxxxxx
xxxxxxxxxxxxx
xxxxxxxxxxxxx
- Giáo viên điều khiển
- Lần 1: GV nêu tên ĐT, làm mẫu và
phân tích.
- Lần 2: GV hô chậm HS tập theo cô.
- GV nêu tên ĐT, làm mẫu vừa làm mẫu
và giải thích cho học sinh bắt chớc.
- 2 hc sinh làm mẫu
- nhận xét, đánh giá
- GV nhắc lại cách chơi
- HS chơi thử một lần
- Chơi chính thức
- Tập một số động tác thả lỏng
<b> 1.Kiến thức: - Ôn tập các kiến thức về:</b>
+ Sự trao đổi chất giữa cơ thể ngời với mơi trờng.
+ C¸c chÊt dinh dìng có trong thức ăn và vai trì của chúng.
<b> 2.Kĩ năng: Biết cách phòng tránh một số bệnh do ăn thiếu hoặc ăn thừa chất dinh </b>
d-ỡng và các bệnh lây qua đờng tiêu hoá.
<b> 3.Thái độ: Nghiêm túc trong tiết luyện tập</b>
*1.TC TV cho hs:Đọc ND bài
*2.Kiến thức trên chuẩn: HS khá nêu đợc cách phòng tránh 1 số bệnh do thiếu ăn hoặc
thừa chất dd.
II. <b>Đồ dùng dạy học</b>
- Phiếu ghi các câu hỏi ôn tập.
<b>III. Các HĐ dạy học : </b>
<b> H§ cđa GV</b> <b> HĐ của HS</b>
1.ÔĐTC:
2.KTBC: 2’
- KT ghi nhí giê tríc.
3.Bµi míi:
a.GTB: 2’
- Ghi đàu bài.
b.HĐ1: trị chơi: Ai chọn thức ăn hợp lí
* Hs có khả năng áp dụng những kiến thức
đã học vào việc lựa chọn thức ăn hàng ngày
10’
- Yc hs thảo luận nhóm lên thực đơn cho
mt ba n hng ngy.
- Trình bày trớc lớp
- Chọn thức ăn hợp lí, đủ chất và phù hợp
với điều kiện kinh tế của gia đình
H§2: Thực hành: Ghi lại và trình bày 10 lời
khuyên dinh dìng hỵp lÝ
* Hệ thống hố những kiến thức đã học:
18’
? Làm thế nào để có bữa ăn đủ chất dinh
d-ỡng
- Yc hs ghi lại 10 lời khun dinh dỡng hợp
lí sgk để nói với gđ thực hiện.
- Yc hs trình bày sản phẩm
- Nx, đánh giá bài trang trí đẹp.
3.Củng cố, dặn dị 3
- NX chung tiết học
- Liên hệ giáo dục
- Ôn và thực hành theo nội dung bài. Chuẩn
bị bài sau( Vật chất và năng lợng)
- 2hs.
- Tạo nhãm 4
- Lên thực đơn các món ăn cho 1 ba
n hng ngy
- Trình bày tên món ăn trong 1 bữa
ăn của nhóm mình
- Nhóm khác nhận xét
- Thực hành cá nhân
- Trình bày sản phẩm.
- Nghe
- Thực hiện
Chiều
<b>Tieỏt1: kÜ thuËt </b>
I. Mơc tiªu:
<b>1.KiÕn thøc:</b>- Biết cách vạch dấu trờn vi v ct vi theo ng vch du.
<b>2.Kĩ năng:-</b> Vạch được đường dấu trên vải và cắt được vải theo đường vạch dấu.
Đường cắt có thể mấp mơ.
<b>3.Thái độ: GD hs có tính cẩn thận trong lao động</b>
*2.Kiến thức trên chuẩn: HS khá giỏi - Ct được vải theo đường vạch dấu đường cắt
ít mấp mơ
II. Đồ dùng dạy học :
- Tranh quy trình khâu thờng.
- Vật liệu và dụng cụ cần thiết.+Mảnh vải sợi bông trắng kích thớc: 20Cm x 30Cm
+ Sợi màu khác màu vải
+ Kim khõu (c to) thc, kéo, phấn vạch.
III. Các hoạt động dạy và học:
<b>H§ cđa GV </b> <b>H§ cđa HS</b>
A.K. tra dơng cơ hs
B. Bài mới :
1.Giới thiệu bài:
- Hôm nay chúng ta học tiết kỉ thuật với
bài: Khâu thờng.
2.Cỏc hoạt động dạy tiết 1:
a. Hoạt động 1:
- GV giới thiệu mẫu khâu mũi thờng.
-Hớng dẫn HS mặt phải, trái mẫu khâu
- GV bổ sung và nêu kết luận mũi khâu
- GV nêu: Thế nào là mũi khâu thờng?
- HS đọc mục 1 phần ghi nhớ.
b. Hoạt động 2: HD thao tác, kỉ thuật
* Hớng dẫn thao tác khâu cho HS.
- GV hớng dẫn HS quan sát H1(sgk) nêu
cách cầm vải, cầm kim, GV nhận xét bổ
sung cho hoàn chỉnh
- GV híng dÉn HS quan s¸t H2a, 2b
(sgk) nêu cách, cầm kim, lên kim, xuống
kim khi khâu. GV nhận xét bổ sung cho
hoàn chỉnh
- Híng dÉn nh÷ng lu ý cho HS
- GV kÕt ln nội dung 1
* Giáo viên hớng dẫn thao tác, kỉ tht
kh©u thêng.
- GV treo tranh quy trình, HS quan sát
-HS Q.sát H4 nêu cách vạch dấu đ.khâu
- GV nhận xét và hớng dẫn HS vạch dấu
đờng khâu theo hai cách.
+ Cách 1: Dùng thớc kẻ, phấn màu...
+ Cách 2: Rút một sợi vải trên mảnh vải
- HS đọc phần b, mục 2, quan sát H5a,
5b, 5c (SGK) và tranh quy trình để trả lời
câu hỏi.
- GV hớng dẫn khâu mũi thờng 2lần
- GV: Khâu đến cuối đờng vạch dấu ta
phải lm gỡ?
- GV h ớng dẫn thao tác khâu lại mũi và
nút chỉ cuối đ ờng khâu theo SGK
- HS đọc ghi nhớ
- Cho HS tËp kh©u mịi kh©u thêng trên
giấy kẻ ô li.
- HS tp mi khõu thng cỏch u nhau
-Tr.bày
- HS lắng nghe.
- HS quan sát
- HS lắng nghe
- HS tr¶ lêi: 9SGK)
- 5 HS đọc ghi nhớ, cả lớp đọc thầm.
- HS quan sát và trả lời câu hỏi
- HS làm theo sự hớng dẫn của GV
- Cho HS nói lại lời của GV
- HS cả lớp quan sát tranh và SGK
- HS theo dừi v c lại cách khâu
- HS đọc thầm, trả lời câu hỏi.
- HS làm theo GV
- C¾t chØ
1 ơ trên giấy kẻ ô li.
-Giúp đỡ,uốn nắn
-Hái + chèt néi dung bài
C. Dặn dò :Về nhà xem lại bài+ bài ch.bị
-Nh.xét tiết học + b.dơng
-Th.dõi,trả lời
-Th.dõi,thực hiện
-B.dơng
<b>Tiết2: luyện toán</b>
<b>Mục tiêu</b>
<b> 1.KiÕn thøc: - BiÕt c¸ch thùc hiƯn phÐp nhân số có nhiều chữ số với số có một chữ </b>
sỗ (tích có không quá sáu chữ số).
<b>2.K năng: Nắm đợc cách nhân số có nhiều chữ số với số có 1 chữ số</b>
<b>3.Thái độ: HS có tính t m , chớnh xỏc</b>
*1.TC TV cho hs: Đọc yêu cầu của bài
*2.Kin thc trờn chun: Lm c bàt tập 2, ý b BT 3. làm bài 4 ( trang 57 )
<b>Tiết3: an toàn giao thông</b>
<b>Bi 6 : AN TỒN KHI ĐI TRÊN CÁC PHƯƠNG TIỆN GIAO</b>
<b>I.mơc tiªu:</b>
<b>1. kiến thức:</b>
-HS biết các nhà ga, bến tàu, bến xe, bến phà, bến đò là nơi các phương tiệngiao
thông công cộng (GTCC) đỗ, đậu để đón khách lên, xuống tàu, xe, thuyền , đị…
- HS biết cách lên xuống tàu, xe, thuyền… một cách an tồn.
-HS biết quy định khi ngồi ơ tơ con, xe khách, trên tàu…
<b>2.Kĩ năng:</b>
Có kĩ năng và các hành vi đúng khi đi trên các PTGTCC như: xếp hàng khi lên
xuống, bám chặt tay vịn, thắt dây an tồn…
<b>3. Thái độ:</b>
Có ý thức thực hiện đúng các quy định khi đi trên các PTGTCC để đảm bảo an
toàn cho bản thân và cho mọi người .
*1.TC TV cho hs: đọc biển báo giao thông
*2.Kiến thức trên chuẩn:HS khá nêu đợc cách lên xuống xe an toàn
<b>II. chuÈn bÞ:</b>
GV: hình ảnh nhà ga, bến tàu ; hình ảnh tu, thuyn.
Tranh trong SGK
<b>III. các hđ dạy học.</b>
<b> H§ cđa GV</b> <b> H§ cđa HS</b>
mới.
GV cho HS kể tên các loại phương tiện
GTĐT
Cho HS kể tên các biển báo hiệu GTĐT
GV nhận xét, giới thiệu bài
<b>Hoạt động 2: Giới thiệu nhà ga, bến tàu, </b>
<b>bến xe.</b>
GV? Trong lớp ta, những ai được bố mẹ
cho đi choi xa, được đi ô tô khách, tàu hoả hay
tàu thuỷ ?
Bố mẹ đã đưa em đến đâu để mua vé lên
tàu hay lên ô tô?
GV ? Người ta gọi những nơi ấy là gì?
Cho HS liên hệ kể tên các nhà ga, bến tàu,
bến xe mà HS biết.
Ở những nơi đó có những có chỗ dành cho
những người chờ đợi tàu xe, người ta gọi đó là
gì ?
Chỗ bán vé cho người đi tàu gọi là gì?
GV: Khi ở phịng chờ mọi người ngồi ở
ghế, khơng nên đi lại lộn xộn, khơng làm ồn,nói
to làm ảnh hưởng đến người khác.
<b>Hoạt động 3: Lên xuống tàu xe.</b>
GV gọi HS đã được bố mẹ cho đi chơi xa,
gợi ý để cho các em kể lại chi tiết cách lên
xuống và ngồi trên các phương tiện GTCC.
GV cho HS nêu cách lên xuống xe khi đi các
phương tiện GTCC như: đi xe ô tô con, xe
buýt, xe khách, tàu hoả, đi thuyền, ca nô…
GV? Khi lên xuống xe chúng ta phải làm như
thế nào?
<b>Hoạt động 4: Ngồi trên tàu xe.</b>
GV gọi HS kể về việc ngồi trên tàu, trên xe,
GV gợi ý:
-Có ngồi trên ghế khơng?
-Có được đi lại khơng?
HS trả lời
HS trả lời theo thực tế của
mình.
Bến tàu, bến xe, sân ga…
HS liên hệ và kể.
Phòng chờ
Phòng bán vé.
HS kể.
HS nêu: lên xuống xe ở phía
tay phải…
Chỉ lên xuống tàu, xe đã dừng
hẳn.
Khi lên xuống phải tuần tự
khơng chen lấn, xơ đẩy.
-Có được quan sát cảnh vật không?
-Mọi người ngồi hay đứng?
<b>Hoạt động 5: Củng cố, dặn dò. </b>
-GV cùng HS hệ thng bi
-GV dn dũ, nhn xột
Ngày soạn: 21/10/2010
Ngày giảng:22/10/2010
<b>Tiết 1: tiếng việt.</b>
<b>(Nhà trờng ra đề)</b>
<b> Tiết 2</b>
<b> 1.Kin thc:- Nhn biết đợc tính chất giao hốn của phép nhân.</b>
<b>2.Kĩ năng: - Bớc đầu vận dụng tính chất giao hốn của phép nhân để tính tốn.</b>
<b>3.Thái độ : u thích môn học - Thực hiện tính chất giao hốn.</b>
*1.TC TV cho hs:
*2.Kiến thức trên chuẩn: HS khá giỏi - Làm đợc bài tập 3, 4 ( trang 58 ).
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- B¶ng líp, b¶ng phơ
Hà Mạnh Trung Trờng TH Phố Cáo - Đồng Văn Hà Giang
22
<b>-HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
1.ÔĐTC:
2.KTBC: 5
- YC hs lên bảng tính: 34597 x 5 =
6482 x 6 =
3.Bài mới:
a.GTB: 2
- GTTT, ghi đầu bài.
b.So sánh giá trị của 2 biểu thức: 6
- Gi hs đứng tại chỗ tính và so sánh kết quả các
phép tính.
3 x 4 vµ 4 x 3
2 x 6 vµ 6 x 2
7 x 5 vµ 5 x 7
- Gäi hs nhËn xÐt c¸c tÝch.
3 x 4 vµ 4 x 3
2 x 6 vµ 6 x 2
7 x 5 vµ 5 x 7
- Sau đó nêu đợc sự bằng nhau của các kết quả
3 x 4 = 4 x 3 2 x 6 = 6 x 2 …..
- GV treo b¶ng phơ cã các cột ghi giá trị của:
a,b a x b vµ b x a
- Gäi hs tÝnh KQ cđa a x b vµ b x a với mỗi giá
trị cho trớc của a, b
a = 4, b = 8 cã a x b = 4 x 8 = 32
b x a = 8 x 4 = 32
- C¸c ý sau tính tơng tự.
2. Viết kết quả vào ô trống 7
- GV ghi các KQ vào các ô trống trong bảng phụ.
Cho hs so sánh KQ của trong mỗi trờng hợp, rút
ra Nxét. GV khái quat bằng biểu thøc.
a x b = b x a
- Cho hs Nxét các thừa số a và b trong hai phép
nhân a x b và b x a nhằm rút ra Nxét: Khi đổi chỗ
các thừa số trong một tích thì tích khơng thay
đổi.
3. Thùc hµnh 17’
<b>Bµi 1: Viết số thích hợp vào ô trống</b>
- Gọi hs nhắc lại Nxét.
- áp dụng tính chất giao hoán của phép nhân.
- Cho hs tự làm bài rồi chữa bài.
4 x 6 = 6 x 4 3 x 5 = 5 x 3
207 x 7 = 7 x 207 2138 x 9 = 9 x 2138
<b>Bµi 2: TÝnh</b>
+Yc hs đặt tính
- Cho hs lên bảng làm, lớp làm vào vở.
- Nxét, chữa.
1357 853 40263 1326
x x x x
5 7 7 5
6785 5971 281841 6630
<b> * Bài 3: Tìm 2 biểu thức có giá trị bằng nhau</b>
- Cho hs làm bài theo nhóm
- Yc hs giải thíh cách làm.
- Nxét, chữa.
4 x 2145 = ( 2100 + 45) x 4
3964 x 6 = ( 4 + 2) x ( 3000 + 964)
10287 x 5 = ( 3 + 2) x 10287
KQ các biểu thức:
- 2hs lên tính
- Nxét
- Tính nhẩm nêu kq
- Nxét kq
- Tính giá trị
a x b vµ b x a
- Rót ra nhËn xÐt.
- 1hs nêu
- 2hs lên bảng làm.
- Nxét, bổ xung.
- 4hs lên bảng làm.
- Nxét.
- Làm bài theo nhóm .
- Trình bày kq
<b>Tiết 3:Địa lí</b>
<i><b> </b></i>
<b>I. Mục tiêu</b>
<b> 1.Kin thc:- Nờu đợc một số đặc điểm chủ yếu của thành phố Đà Lạt:</b>
+ Vị trí : nằm trên cao nguyên Lâm Viên.
+thành phố có khí hậu lạnh, mát mẻ, có nhiều phong cảnh đẹp : nhiều rừng thơng,
thác nớc,…
+ thành phố có nhiều cơng trình phục vụ nghỉ ngơi và du lịch.
+ Đà Lạt là nơi trồng nhiều loại rau, quả xứ lạnh và nhiều loài hoa.
<b> 2.Kĩ năng:- Chỉ đợc vị trí của thành phố Đà Lạt trên bản đồ ( lợc đồ ).</b>
<b>3.Thái : Yờu thớch mụn hc</b>
*1.TC TV cho hs: Đọc phần bµi häc
<b>*2.Kiến thức trên chuẩn: HS khá giỏi . Giải thích đợc vì sao Đà Lạt trồng đợc nhiều</b>
hoa, quả , rau xứ lạnh.
+ Xác lập mối quan hệ giữa địa hình với khí hậu, giữa thiên nhiên với hoạt động
sản xuất : nằm trên cao nguyên – khí hậu mát mẻ, trong lành – trồng nhiều loà hoa,
quả, rau xứ lạnh, phát trin du lch.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Bn a lớ VN
- Tranh ảnh về thành phố Đà Lạt
<b>III. Các HĐ dạy học:</b>
<b> H§ cđa GV</b> <b> H§ cđa HS</b>
1.ÔĐTC:
2.KTBC: 5
- KT bài học gìơ trớc.
3.Bài mới:
a.GTB: 2
- Ghi đầu bài.
b.Thành phố nổi tiÕng vÒ rõng thông và
thác nớc 9
*? Đà Lạt nằm trên cao nguyên nào?
(Cao nguyên Lâm viên)
? Lt cú cao khong bao nhiờu một?
(Khong 1500 m)
? Đà Lạt có khí hậu nh thế nào?( Mát mẻ)
- Quan sát h×nh 1, 2(94)
- Mơ tả 1 cảnh đẹp ở Đà Lt
2. Đà Lạt thành phố du lịch và nghỉ mát:
7
*? Tại sao Đà Lạt đợc chọn làm nơi d lịch,
nghỉ mát?(Khơng khí trong lành, mát mẻ,
thiên nhiên tơi đẹp.)
? Có những công trình nào phục vụ cho
việc này?(Khách sạn, sân gôn, biệt thự...)
? KĨ tªn 1 số khách sạn ở Đà Lạt?(Lam
Sơn, Công Đoàn, Palace...)
3. Hoa quả và rau xanh ở Đà Lạt 8
*? Ti sao Đà Lạt đợc gọi là thành phố của
hoa quả và rau xanh?(Đà Lạt có nhiều loại
rau, quả..)
? KĨ tªn 1 số loài hoa, quả, rau xanh ở Đà
Lạt?
- 2hs .
- Dựa vào hình 1( bài 5)
- 1,2 hs nêu
- Nxét
- Làm việc theo nhóm
- Đại diện các nhóm trình bày.
- NxÐt, bæ xung.
(+ Rau: bắp cải, súp lơ, cà chua...
+ Quả: dâu tây, đào...
+ Hoa: Từ trái sang phải:lan, cẩm tú cầu,
hồng, mi – m« - da.)
? Tại sao ở Đà Lạt lại trồng đợc nhiều loại
nh vậy?(Do địa hình cao-> khí hu mỏt m,
trong lnh)
? Hoa, rau ở Đà Lạt có giá trị nh thế nào?
(Tiêu thụ ở thành phố lớn và xuất khẩu ra
nớc ngoài)
- Tổng kết lại bài: Đọc mục ghi nhớ
3. Củng cố, dặn dò: 3
- NX chung giờ học
- Ôn lại bài, chuẩn bị bài sau.
- Thảo luận trả lời.
- Nxét, bổ xung.
- 2hs đọc.
- Nghe
<b>TiÕt4:Khoa häc.</b>
<b> Nớc có những tính chất gì?</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>
<b> 1.Kiến thức: - Nêu đợc một số tính chất của nớc: nớc là chất lỏng, tróng suốt,</b>
khơng màu, khơng mùi, khơng vị, khơng có hình dạng nhất định ; nớc chảy từ cao
xuống thấp, chảy lan ra khắp mọi phía, thấm qua một số vật và hoà tan một số chất.
<b> 2.Kĩ năng:- Quan sát và làm thí nghiệm để phát hiện ra một số tínhchất của nớc.</b>
- Nêu đợc ví dụ về ứng dụng một số tính chất của nớc trong đời sống: làm mái nhà
dốc cho nớc ma chảy xuống, làm áo ma để mặc không bị ớt,…
<b>3.Thái độ: u thích mơn học</b>
*1. TC TV cho hs: §äc ND bµi häc
*2.Kiến thức trên chuẩn:Làm đợc thí nghiệm về t/c ca nc
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- dựng thớ nghim: cc, vi, ng, mui, cỏt...Phiu
<b>III. Các HĐ dạy học : </b>
<b> H§ cđa GV</b> <b> H§ cđa HS</b>
1.ÔĐTC:
- Yc hs nêu 10 lời khuyên về dinh dìng cđa
bé y tÕ.
3.Bµi míi:
a.GTB: 2’
- GTTT, ghi đầu bài.
b.H 1: Phỏt hin mu, mựi, v ca nớc
*MT: Sử dụng các giác quan để nhận biết t/c
không màu không mùi, không vị của nớc.
Phân biệt nớc và các chất lỏng khác. 6’
- Gv có 4 cốc
1. Níc mi
2. Níc cã dÇu
3. Níc
4. Níc chè
- Yc hs làm việc theo nhóm QS các cốc và
trả lời:
+ Cc no ng nc, cc no ng sa?
+ Lm th no em bit iu ú?
(*Nhìn vào 2 cèc : cèc níc th× trong st,
- 2hs nªu
- Hs làm thí nghiệm theo nhóm -
Dùng các giác quan cần sử dụng để
quan sát các cốc nớc.
khơng màu và có thể nhìn thấy rõ chiếc thìa
để trong cốc; cốc sữa có màu trắng đục nên
khơng nhìn thấy rõ chiếc thìa trong cốc.
* Nếm lần lợt từng cốc: Cốc nớc khơng có
v, cc sa cú v ngt.
*Ngửi lần lợt từng cốc: cốc nớc không có
mùi, cốc sữa có mùi của sữa)
- Gọi các nhóm trịnh bày.
- Nêu nhận xét KL: Nớc trong suốt, không
màu, không mùi, không vị
HĐ 2: Phát hiện hình dạng của nớc: 5
* Cách tiến hành.
- Gv có các chai, lọ, cốc có hình dạng khác
nhau
? Khi thay i v trớ ca chai, cốc hình dạng
của chúng có thay đổi khơng?(Hình dạng
của chúng khơng thay đổi)
? Nớc có hình dạng nhất định khơng
- Cho hs nêu dự dốn.
- Cho hs làm thí nghiệm để kiểm tra dự đốn
của mình.
- Nxét, KL: Nớc khơng có hình dạng nhất
định
H§ 3: Níc chảy nh thế nào 5
*Cách tiến hành.
- Đồ dùng
1. Khay ng nc
2. Tm kớnh
- Yc các nhóm làm thí nghiƯm.
- Cho đại diện vài nhóm nêu cách tiến hành
làm thí nghiệm và nêu nhận xét.
- NxÐt, KL: Níc chảy từ trên cao xuống
thấp, lan ra mọi phía.
HĐ 4: Phát hiện tính thấm hoặc không thấm
qua 1 số vật: 5
*Cách tiến hành.
- Cho hs làm thí nghiƯm.
- Yc nªu nhËn xÐt vỊ thÝ nghiƯm.
- NxÐt, KL: Giấy, bông, vải nớc thấm qua
Túi nilông nớc không thấm qua
HĐ 5: Nớc có thể hoặc không thể hoà tan 1
số chất: 5
*Cách tiến hành.
- Đồ dùng
1. Cc ng
2. Cc mui
3. Cc cỏt
4. Cốc sỏi
- Cho hs làm thí nghiệm, nêu nhận xét.
+ Nớc hồ tan: đờng, muối
+ Nớc khơng hồ tan: cát, sỏi
- Cho hs đọc phần ghi nhớ
3.Củng cố, dặn dũ: 3
- Quan sát hình dạng của nớc ở mỗi
vật
- Trả lời.
- Nxét
- Hs thc hnh, t cốc, chai, lọ ở vị
trí khác nhau.
- Tr¶ lêi hình dạng của nớc.
- Nxét.
- Hs thực hành
- Nêu cách tiến hành và nhận xét.
- Nxét.
- Dùng giấy, bông, vải và túi nilông
làm thí nghiệm
- Nêu kq làm thí nghiƯm.
- Lµm thÝ nghiƯm theo nhãm.
- NxÐt rót ra KL.
- NxÐt
- Nx chung giê häc
- Liªn hệ giáo dục.
- Ôn lại bài, chuẩn bị bài sau
- Thùc hiÖn
<b>TiÕt5:</b>