Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

tuan 12 L2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (183.43 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tập đọc</b>



<i><b>Sự tích cây vú sữa</b></i>



<b>I. Mục đích, yêu cầu: </b>


- Biết ngắt nghỉ hơi đúng ở câu có nhiều dấu phẩy.


- Hiểu nội dung:Tình cảm u thương sâu nặng của mẹ dành cho con.
- Trả lời được các câu hỏi trong SGK. HSG trả lời được câu hỏi 5.
- Giáo dục học sinh biết yêu quý kính trọng mẹ .


<b>II. Chuẩn bị:</b>


-Tranh minh hoạ bài đọc sách giáo khoa.Tranh (hoặc ảnh) chụp cây hoặc quả vú sữa.
- Nhóm 2, cá nhân, cả lớp.


<b>III . Các hoạt động dạy học. </b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Học sinh đọc bài "Cây xồi của ơng em"


- Vì sao mẹ lại chọn những quả xoài ngon nhất bày lên
bàn thờ ông?


<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu chủ điểm mới và bài đọc:</b>


- Học sinh xem tranh minh hoạ chủ điểm cha, mẹ và
tranh minh hoạ bài đọc "Cây vú sữa".



- GV giới thiệu chủ điểm và truyện đọc đầu tuần "Sự tích
cây vú sữa": Vú sữa là loại trái cây thơm ngon . Vì sao có
loại cây này? Chuyện sự tích cây vú sữa sẽ cho các em
biết được điều đó.


<b>2. Luyện đọc:</b>


- GV đọc mẫu tồn bài.


- GV hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.
+ Đọc từng câu.


- GV rèn phát âm cho HS.
+ Đọc từng đoạn trước lớp.


- GV treo bảng phụ hướng dẫn cách ngắt, nghỉ hơi và
giọng đọc.


- GV hướng dẫn HS giải nghĩa một số từ:
Mỏi mắt chờ mong.


Trổ ra.
Xoà cành.


+ Đọc từng đoạn trong nhóm.


- GV nhận xét và bình điểm cho các nhóm
- Thi đọc giữa các nhóm.



- Hai HS đọc bài.
- Học sinh trả lời


- Học sinh khác nhẫn xét - đánh giá


- HS quan sát tranh SGK.


- HS chú ý lắng nghe.


- HS nghe.


- HS nối tiếp đọc từng câu.
- khắp nơi, tán lá, kỳ lạ thay.
- HS đọc từng đoạn trước lớp
- Hai HS đọc.


- Chờ đợi, mong mỏi quá lâu.
- Nhơ ra, mọc ra.


- Xồ rộng cành để bao bọc.
- HS đọc nối tiếp từng đoạn.
- Các nhóm thi đọc.


<b> Tiết 2</b>


<b>3. Hướng dẫn tìm hiểu bài:</b>


* Tổ chức cho học sinh đọc thầm từng đoạn và trả lời câu
hỏi .



- Vì sao cậu bé bỏ nhà ra đi?


Học sinh đọc thầm - trả lời câu hỏi
- Cậu bé ham chơi, bị mẹ mắng, vùng
vằng bỏ đi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Vì sao cuối cùng cậu bé lại tìm đường về nhà?
- Trở về nhà khơng thấy mẹ cậu bé đã làm gì?
- Thứ quả lạ xuất hiện trên cây như thế nào?
- Thứ quả ở cây này có gì lạ?


- Những nét nào ở cây gợi lên hình ảnh của mẹ?
* Theo em nếu được gặp lại mẹ cậu bé sẽ nói gì?
<b>4. Luyện đọc lại:</b>


- GV nhận xét các nhóm đọc.
- Bình chọn nhóm đọc tốt.


<b>C. Củng cố, dặn dị:</b>


*Câu chuyện này nói lên điều gì?
- Liên hệ giáo dục


- Nhận xét chung giờ học.
- Dặn dò HS.


- Đi la cà khắp nơi cậu vừa đói vừa rét, lại
bị trẻ lớn hơn đánh, cậu mới nhớ đến mẹ
và trở về nhà.



- Gọi mẹ khản cả tiếng rồi ôm lấy một cây
xanh trong vườn mà khóc.


HS đọc phần cịn lại của đoạn 2.


- Từ các cành lá những đài hoa bé tí trổ ra,
nở trắng như mây rồi hoa rụng quả xuất
hiện.


- Lớn nhanh, da căng mịm, mầu xanh óng
ánh tự rơi vào lịng cậu bé. Khi mơi cậu
vừa chạm vào bỗng xuất hiện một dòng
sữa trắng trào ra ngọt thơm nh sữa mẹ.
HS đọc thầm đoạn 3.


- Lá đỏ hoe như mắt mẹ khóc chờ con, cây
xoà cành như tay mẹ âu yếm vỗ về.


- Con đã biết lỗi, xin mẹ tha thứ cho con,
từ nay con sẽ luôn chăm ngoan để mẹ vui
lịng.


- Các nhóm HS thi đọc.


- Nói lên tình u thương sâu nặng của mẹ
đối với con.


- Chăm ngoan, vâng lời cha, mẹ để bố mẹ
vui lòng.



……….
_____________________________________________


<b>Toán (t56)</b>



<b> </b>

<i><b>Tìm số bị trừ</b></i>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết tìm x trong các bài tập dạng x – a = b (với a,b là các số có khơng q 2 chữ số)


Bằng sử dụng mối quan hệ giữ thành phần và kết quả của phép tính (Biết cách tìm số bị trừ khi biết hiệu
và số trừ).


- Vẽ được đoạn thẳng, xác định điểm là giao của hai đoạn thẳng cắt nhau và đặt tên điểm đó.


<b>II. Đồ dùng dạy - học .</b>


- Một tấm thẻ có 10 ơ vng, lời giải .
- Nhóm, cá nhân, cảlớp .


<b>III. Các hoạt động dạy - học </b>
<b>A. Kiểm tra:</b>


- Cho 2 học sinh lên bảng- cả lớp làm bảng con
- GV - HS đánh giá cho điểm


<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài:</b>



- GV gắn 10 ô vng lên bảng
- Có mấy ơ vng?


- HS làm BC + BL


x + 29 = 72 35 + x = 92
x = 72 - 29 x = 92 - 35
x = 43 x= 57


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- GV dùng kéo cắt rời 4 ô vuông hỏi HS cịn bao nhiêu
ơ vng?


- Nêu phép tính


- Nêu tên gọi của các số trong phép tính?


-Nếu Số bị trừ là số chưa biết (x) thì làm thế nào để tìm
Số bị trừ ?


* Nêu cách tìm số bị trừ?
<b>2. Thực hành:</b>


<b>Bài 1: (56) Tìm x</b>


- Muốn tìm x ta làm thế nào?(lấy hiệu số cộng với số trừ)


<b>Bài 2: (56)</b>


- Bài yêu cầu gì?



-Muốn tìm SBT ta làm thế nào?


<b>Bài 3: (56)</b>


- Viết số vào ô trống
- Nêu cách tìm SBT?


<b>Bài 4: (56)</b>


a.Vẽ đoạn thẳng AB và đoạn thẳng CD.


b. Đường thẳng AB và CD cắt nhau tại điểm O


<b>C. Củng cố, dặn dò:</b>


- GV nhận xét giờ học.
- Dặn dò học sinh giờ sau.


- Có 10 ơ vng
- Cịn 6 ơ vng
10 - 4 = 6
SBT ST HS
10 - 4 = 6


x - 4 = 6
x = 6 +4
x = 10


- Lấy hiệu cộng với số trừ ( nhiều HS


nhắc lại.


- 1em đọc YC của đề
SBT = Hiệu + Số trừ


x- 8 = 4 x - 9 = 18
x = 8 + 4 x = 18 + 9
x= 12 x = 27
-Viết số thích hợp vào ơ trống


-Tìm số bị trừ lấy hiệu cộng với số trừ


SBT=Hiệu +số trừ


<b>Số bị trừ 11 21 49 62 94</b>
Số trừ 4 12 34 27 48
<b>Hiệu số 7 9 15 35 46</b>
- HS làm bài tập cá nhân


- HS nhận xét- chữa bài


B
C


O


A D
………


______________________________________




<i><b> Thứ ba ngày 2 tháng 11 năm2010</b></i>


<i><b> Toán (t57)</b></i>


<b> </b>

<i><b>13 trừ đi một số: 13 - 5</b></i>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết cách thực hiện phép trừ dạng 13-5, lập được bảng 13 trừ đi một số.
- Biết giải bài tốn có một phép trừ dạng 13 – 5.


<b>II. Đồ dùng dạy- học:</b>


- Thẻ một chục que tính và ba que tính rời.
- Nhóm, cá nhân, cả lớp.


<b>III. Các hoạt động dạy - học .</b>
<b>A. Kiểm tra:</b>


Cho học sinh làm BC + BL


- HS làm BC + BL


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Hướng dẫn HS thực hiện phép tính trừ dạng13-5 </b>


<b>và lập bảng trừ ( 13 trừ đi 1 số ):</b>


- HD HS lấy bó 1 chục que tính và 3 que rời


- GV nêu bài tốn:


Có 13 que tính bớt đi 5 que tính cịn bao nhiêu que tính?
- Nêu phép tính


- HD học sinh thao tác trên que tính
- Vậy 13-5 bằng bao nhiêu ?


- GV yêu cầu h/s đặt tính theo cột dọc
- Nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính
- HD HS lập bảng trừ (13trừ đi 1số)
<b>2.Thực hành:</b>


<b>Bài 1:</b>


- Nêu y/c của bài


- HD h/s dựa vào bảng cộng bảng trừ để làm bài


-Nêu cách thực hiện dãy tính


<b>Bài 2: Tính </b>


- GV y/c viết chữ số hàng đơn vị thẳng hàng đơn vị


<b>Bài 3: Đặt tính rồi tính hiệu biết SBT và ST lần lượt là.</b>


- Muốn tìm hiệu số ta làm ntn?


- Củng cố cách đặt tính và thực hiện phép tính



<b>Bài 4:</b>


- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?


- Muốn biết số xe đạp còn lại bao nhiêu cái ta làm phép
tính gì?


- HD tóm tắt và giải bài toán
- GV - HS chữa bài nhận xét .


<b>C. Củng cố, dặn dò:</b>


- GV nhận xét giờ học.
- Dặn dò học sinh.


x = 17 + 5 x =36 + 36
x = 22 x = 72


- HS thực hành trên que tính
- 1,2 em nêu lại bài tốn
- Cịn 8 que tính


- HS thực hành trên que tính
13-5=8


1em lên bảng đặt tính
13



5
8


- Chữ số hàng ĐV thẳng hàng ĐV
- HS nêu: Tính nhẩm


13- 4 = 9 13 – 7 = 6
13- 5 = 8 13 – 8 = 5
13- 6 = 7 13 - 9 = 4
- 1em đọc y/c của bài


- HS làm miệng


9 + 4 = 13 8 + 5 = 13
4 + 9 = 13 5 + 8 = 13
13 – 9 = 4 13 – 8 = 5
13 – 4 = 9 13 – 5 = 8
b/13 – 3 – 5 = 5 13 – 3 – 1 = 9
13 – 8 = 5 13 - 4 = 9
-Thực hiện từ trái sang phải


13 13 13 13
- - - -
6 9 7 4
7 4 6 9
- 1em đọc y/c của bài
- Lấy SBT trừ đi số trừ
13 13 13


- - -


9 6 5
4 7 8


- 2 em đọc đề tốn - phân tích đề
- 1 em tóm tắt xong - 1 em giải bài toán
Tóm tắt:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

……….
________________________________________


<b>Chính tả ( nghe - viết )</b>
<b> (T23) </b>

<i><b>Sự tích cây vú sữa</b></i>



<b>I. Mục đích, yêu cầu: </b>


-Nghe- viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng hình thức đoạn văn xi.
-Làm đúng các bài tập 2, BT(3) a/b.


<b>II. Chuẩn bi:</b>


-Bảng lớp viết quy tắc chính tả với ng/ngh (i,e,ê )
-Bảng phụ viết nội dung bài tập 2, bài tập 3.


<b>- HĐ cả lớp, cá nhân.</b>
<b>III. Hoạt động dạy học.</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


- GV đọc



- Nhận xét - đánh giá


<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài:</b>


<b>2. Hướng dẫn nghe viết: </b>
- GV đọc bài


- HD chuẩn bị:


- GV đọc từ : cái cành lá…đến nh sữa mẹ
- HD HS nắm nội dung bài viết


+ Từ các cành lá, những đài hoa xuất hiện
Quả trên cây xuất hiện ra sao?


- HD HS nhận xét.


+ Bài chính tả có mấy câu.
- Những câu văn nào có dấu phẩy
- Em hãy đọc lại câu văn đó.
- GV đọc từ khó


- GV nhận xét bài của HS
- GV đọc bài.


<b>3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả</b>


<b>Bài 2: Điền vào chỗ trống ng, ngh?</b>



- Nêu quy tắc viết chính tả với ng, ngh


<b>Bài 3: Điền vào chỗ trống</b>


a. tr hay ch?


- Nhận xét, đánh giá HS làm bài.


<b>C. Củng cố, dặn dò:</b>


-Nhận xét giờ học


-Dặn học sinh chuẩn bị bài sau .


HS viết bảng con


Con gà, thác ghềnh , ghi nhớ, sạch sẽ,


- HS chú ý lắng nghe
- HS mở sách giáo khoa
- 2 HS đọc lại bài


- Trổ ra bé tí, nở trắng như mây


Lớn nhanh, da căng mịn xanh óng ánh rồi
chín.


- Có 4 câu



- HS đọc các câu 1 ,2, 4.
- Viết bảng con:


cành lá, đài hoa, trổ ra, nở trắng, xuất
hiện, óng ánh, dịng sữa,trào ra


- HS viết bài vào vở
- HS đọc yêu cầu của bài.
- HS làm bài


+ Người cha, con nghé,
suy nghĩ, ngon miệng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

ĐẠO ĐỨC (t12)


QUAN TÂM GIÚP ĐỠ BẠN (T1)
I/-Mục tiêu:


-Biết được bạn bè cần phải quan tâm giúp đỡ lẫn nhau.


-Nêu được một vài biểu hiện cụ thể của việc quan tâm ,giúp đỡ bạn bè trong học tập ,lao động và sinh
hoạt hằng ngày .


-Biết quan tâm giúp đỡ bạn bè bằng những việc làm phù hợp với khả năng .
-Nêu được ý nghĩa của việc quan tâm giúp đỡ bạn bè.


II/-Chuẩn bị:


-Giấy khổ to, bút viết.
III/-Hoạt động dạy và học.





Hoạt động của giáo viên . Hoạt động của học sinh.
1.Ổn định : Hát .


2.Bài cũ: 5-6 phút


H: Chăm chỉ học tập có ích lợi gì?


H: Kể về việc học tập ở nhà và ở trường cho cả lớp
nghe?


-Nhận xét.


3. Bài mới: 25-30 phút - Giới thiệu bài- Ghi đầu bài.
Hoạt động 1:Đốn xem điều gì xảy ra?


-treo tranh


H:Nêu nội dung từng tranh?


H:Hãy đoán cách ứng xử của Nam?


Nhận xét chốt ý: Mỗi người chúng ta cần phải quan tâm
giúp đỡ mọi người xung quanh. Như thế mới là bạn tốt
và được bạn yêu quí.


* Hoạt động 2: Nhận biết các biểu hiện của quan tâm
giúp đỡ bạn.



G/V nêu tình huống : Hạnh học kém mơn tốn .Tổng kết
cuối kỳ lần nào tổ của Hạnh cũng đứng cuối lớp về kết
quả học tập . Các bạn trong lớp phê bình Hạnh


H. Theo các em Hạnh làm như vậy đúng hay sai? Vì sao?
H.Để giúp Hạnh cả lớp và tổ bạn Hạnh phải làm gì?


* Kết luận: Quan tâm giúp đỡ bạn gặp khó khăn nghĩa là
trong lúc bạn gặp khó khăn phải quan tâm giúp đỡ bạn
vươt qua.khỏi.


* Hoạt động 3 :Sự cần thiết phải quan tâm giúp đỡ bạn
H.Khi quan tâm giúp đỡ bạn em thấy thế nào?


* Quan tâm giúp đỡ bạn là điều cần thiết và nên làm đối
với các em. Khi các em biết quan tâm giúp đỡ bạn thì các
bạn sẽ u q và quan tâm giúp đỡ lại emkhi em gặp
khó khăn ...


Nghe và thảo luận nhóm 2-Nêu cách xử
lý:


-Đến thăm bạn ;Mang vở cho bạn mượn
vàgiảng bài cho bạn hiểu


Nghe và thảo luận theo nhóm 4 em.
-Các bạn trong tổ làm như thế là sai.Vì
làm như thế bạn sẽ buồn chán.



-Các bạn trong tổ nên phối hợp cùng các
bạn trong lớp,G.V chủ nhiệm để phân
công kèm cặp bạn .


-Cảm thấy vui, tự hào…


4. Củng cố: 2-3 phút - H :Em đã làm gì để tỏ lịng quan tâm giúp đỡ bạn ?
-nhận xét tiết học .


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b> </b></i>



<b> </b>

<b>Kể chuyện</b>



<b> (t12) </b>

<i><b>Sự tích cây vú sữa</b></i>



<b>I. Mục tiờu:</b>


- Dựa vào gợi ý kể lại được từng đoạn của câu chuyện Sự tích cây vú sữa.
- HS khá, giỏi nêu được kết thúc câu chuyện theo ý riêng (BT3).


- Giáo dục học sinh biết yêu thương quý mến mẹ .


<b>II. Chuẩn bi:</b>


-Tranh minh hoạ SGK , Bảng phụ ghi các ý tóm tắt ở BT2.
- Nhóm 4, cá nhân.


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>



- Cho học sinh kể chuyện ''Bà cháu ''
- Câu chuyện cho em biết điều gì?


<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài:</b>


- Giáo viên nêu mục đích và yêu cầu của bài.
<b>2. HD kể chuyện:</b>


<i><b>a. Kể lại đoạn 1 bằng lời của em</b></i>
- 1 em đọc yêu cầu.


- GV hướng dẫn HS cách kể.


Kể đúng ý của chuyện, có thể thêm, bớt từ ngữ trong
chuyện cho câu chuyện thêm sinh động


<i><b>b. Kể lại phần chính của câu chuyện dựa theo từng ý </b></i>


<i><b>trong tranh.</b></i>


- GV và HS bình chọn những em kể tốt nhất


<i><b>c*. HS kể đoạn kết của câu chuyện theo mong muốn </b></i>


<i><b>tưởng tượng.</b></i>


- GV sửa giúp HS những từ sai, câu chưa hoàn chỉnh.



<b>C. Củng cố, dặn dò:</b>


- GV khen ngợi những HS kể chuyện hay.


-2 em kể lại câu chuyện bà cháu


-Tình cảm hiếu thảo của hai anh em đối
với bà


-HS nghe.


-2,3 HS kể đoạn 1 bằng lời của mình
Ngày xa,ở một nhà kia có 2 mẹ con sống
với nhau trong 1 căn nhà nhỏ cạnh vườn
cây.Người mẹ sớm hôm chăm chỉ làm
lụng cịn cậu bé thì suốt ngày ham chơi
lêu lổng. Một lần bị mẹ mắng. Cậu giận
dỗi bỏ nhà ra đi…


-1em đọc yêu cầu2.


-Kể theo nhóm 4 ( mỗi em kể 1 ý nối tiếp
nhau )


- Các nhóm thi kể trước lớp.
-1 em nêu yêu cầu 3.


Kể theo nhóm 2
+Thi kể trước lớp.



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe. luôn ở bên mẹ .Nhưng mẹ đừng biến
thành cây vú sữa nữa mẹ nhé.


……….


<b> </b>



<b> </b>

<b>Tập đọc</b>



<b> (T36) </b>

<i><b> Mẹ</b></i>



<b>I. Mục tiêu :</b>


- Biết ngắt nhịp đúng câu thơ lục bát (2/ 4 và 4/ 4; riêng dòng 7, 8 ngắt 3/ 3 và 3/ 5).


- Cảm nhận được nỗi vất vả và tình thương bao la của mẹ dành cho con. ( trả lời được các câu hỏi trong
SGK; thuộc 6 dòng thơ cuối)


- Giáo dục học sinh biết yêu thương cha, mẹ.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Tranh minh họa bài đọc trong sách giáo khoa.
- Nhóm 2, cá nhân, cả lớp .


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Kiểm tra:</b>


- Cho học sinh đọc bài ''Sự tích cây vú sữa''
- Sau khi quay trở về cậu bé đã làm gì?


- GV - HS nhận xét cho điểm


<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài:</b>
<b>2. Luyện đọc:</b>


* GV đọc mẫu toàn bài.


* HD HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.
- Đọc từng dịng thơ.


+ GV rèn và phân tích cho HS.
- Đọc từng đoạn trước lớp.
- Bài chia 3 đoạn


+ Đ1: 2 dòng đầu
+ Đ2: 6 dòng tiếp theo
+ Đ3: còn lại.


- GV giải nghĩa từ.


+ Nắng nóng khơng có gió, rất khó chịu cịn được nói
như thế nào.


Giấc trịn nghĩa nh thế nào:


+ Con ve : Loại bọ có cánh trong suốt sống trên cây- ve
đực kêu ve ve về mùa hè.



- Đọc từng đoạn trong nhóm.
- Thi đọc giữa các nhóm
- Cả lớp đọc đồng thanh.
<b>3. Hướng dẫn tìm hiểu bài:</b>


- Hình ảnh nào cho biết đêm hè rất oi bức?


- Mẹ làm gì để con ngủ ngon giấc?


- 2 học sinh đọc bài
- Trả lời câu hỏi


- HS nghe.


- HS nối tiếp nhau đọc từng dòng
HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn.


- nắng oi


1 em đọc chú giải.


Đọc tiếp


1em đọc đoạn1.
1 em đọc câu hỏi1.


+ Tiếmg ve lặng đi vì ve cũng mệt trong
đêm hè nắng oi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Người mẹ được so sánh với những hình ảnh nào?


<b>4 . Học thuộc lịng bài thơ:</b>


<b>C. Củng cố, dặn dò:</b>


- Bài thơ giúp em hiểu về mẹ như thế nào?
- Em thích nhất hình ảnh nào trong bài vì sao?
- GV nhận xét giờ học .


cho con mát.
- HS đọc tồn bài


- Những ngơi sao( thức) trên bầu trời đêm.
ngọn gió mát lành


- HS tự đọc nhẩm bài thơ 2/3 lượt.
- Từng cặp HS đọc nhẩm.


- Các nhóm cử đại diện thi đọc.


- Nỗi vất vả và tình thương bao la của mẹ
dành cho con.


- HS nêu.


………..
__________________________________________


<b> </b>

<b>Toán</b>


<b> (T58) </b>

<b>33 – 5</b>




<b>I. Mục tiêu:</b>


- Giúp học sinh biết thực hiện phép tính trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 33 – 5
- Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng ( đưa về phép trừ dạng 33 – 5).


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- 3 bó 1chục que tính và 3 que tính rời, lời giải.


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Kiểm tra:</b>


<b>- GV nhận xét, ghi điểm.</b>
<b>B. Bài mới:</b>


<b>1 Giới thiệu bài: Giới thiệu trực tiếp</b>


- GV nêu bài tốn:


- Có 33 que tính bớt đi 5 que tính .Hỏi cịn bao nhiêu que
tính?


-Muốn biết cịn bao nhiêu que tính ta làm phép tính gì?
- Em hãy nêu phép tính đó.


- Đặt tính rồi tính


+ Nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính


<b>- Nêu cách thực hiện tính</b>


<b>2. Thực hành:</b>


<b>Bài 1: ( 58)</b>


- Nêu y/c của bài


- Củng cố cách đặt tính và thực hiện phép tính theo thứ tự
từ phải sang trái


<b>Bài 2: ( 58)</b>


- Nêu y/c của đề bài


-2HS đọc bảng trừ 13 trừ đi 1số


-2HS nêu lại đề toán


Ta làm phép tính trừ
33-5


- Chữ số hàng đơn vị thẳng hàng đơn
vị.Thực hiện theo thứ tự từ phải sang trái
- 1 HS lên bảng đặt phép tính theo cột dọc,
dưới lớp làm BC.


33

5
28



- 1 số HS nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Muốn tìm hiệu số ta làm thế nào?


<b>Bài 3: ( 58) Tìm x:</b>


- Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm ntn?
- Muốn tìm SBT ta làm ntn?


- GV và HS chữa bài


<b>Bài 4: ( 58) </b>


- Nêu y/c của bài


- Hãy vẽ 9 chấm tròn trên 2 đoạn thẳng cắt nhau, sao cho
mỗi đoạn thẳng đều có 5 chấm trịn


<b>C. Củng cố, dặn dị:</b>


- GV nhận xét giờ học.
- Dặn dò học sinh.


- 1em nêu y/c của bài


- Đặt tính rồi tính hiệu, biết SBT và ST lần
lượt là.


- Lấy số bị trừ trừ đi số trừ
43 93 33


- - -
5 9 6
38 82 27
- Lấy tổng trừ đi số hạng đã biết
- Lấy hiệu cộng với số trừ


x+6=33 8+x=43 x-5 = 33
x =33 - 6 x= 43- 8 x = 33+5
x =27 x =35 x = 38
- 1 em đọc y/c của bài


- Học sinh thực hiện vào bảng con, 1 HS
làm bảng.




………..


_____________________________________





<b> </b>

<b>Luyện từ và câu</b>



<b>(T 12): </b>

<i><b>Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về tình cảm.</b></i>



<i><b>Dấu phẩy</b></i>



<b>I. Mục đích, yêu cầu:</b>



- Biết ghép tiếng theo mẫu để tạo các từ chỉ tình cảm gia đình, biết dùng một số từ tìm được để điền vào
chỗ trống trong câu ( BT1, BT2); nói được 2, 3 câu về hoạt động của mẹ và con được vẽ trong


tranh( BT3).


- Biết đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu ( BT4 – chọn 2 trong số 3 câu).


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Bảng phụ viết nội dung bài tập 1.


- Tranh minh họa bài tập 3 sách giáo khoa.
- Nhóm 2, cá nhân, cả lớp .


<b>III. Hoạt động dạy học: </b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Nêu các từ ngữ chỉ các đồ vật trong gia đình và tác
dụng của nó


- Tìm những từ ngữ chỉ việc làm của em để giúp đỡ ông
bà.


<b>B. Bài mới:</b>


- 2 HS nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>1.Giới thiệu bài:</b>
<b>2. HD làm bài tập:</b>



<b>Bài 1: (99)</b>


Ghép các tiếng sau thành những từ có 2 tiếng: Yêu,
thư-ơng, quý, mến, kính.


GV cùng học sinh chữa bài.


<b>Bài 2: (99)</b>


Em chọn từ ngữ nào điền vào chỗ trống để tạo thành câu
hồn chỉnh.


<b>Bài 3: (100)</b>


- Nhìn tranh nói 2-3 câu về hoạt động cuả mẹ và con.
- Người mẹ đang làm


gì-- Bạn gái đang làm gì.?
- Em bé đang làm gì ?.


- Thái độ của từng người trong tranh nh thế nào?
<b> Bài 4: (100) </b>


- Yêu cầu HS giải thích cách đặt dấu phẩy của mình.


- GV nhận xét


<b>C. Củng cố, dặn dị:</b>



- Giáo nhận xét giờ học.
- Dặn dò học sinh.


-1 emđọc yêu cầu của bài
- Thảo luận nhóm 2, cho ý kiến
Yêu mến , quý mến.


Thương yêu, thương mến,


mến thương, kính yêu, yêu quý…..


+1 HSđọc yêu cầu đề bài
HS làm bài.


a. Cháu u q ơng bà./ cháu kính u
ông bà./…


b. Con yêu thương bố mẹ./ Con yêu quý
bố mẹ./…


- 1 HS đọc yêu cầu bài
- HS quan sát tranh


+ Mẹ đang ơm bé trong lịng.


+ Bạn đưa vở được điểm 10 cho mẹ xem
+ Em bé đang ngủ trong lịng mẹ.


- 1 tay mẹ ơm bé vào lòng, 1 tay mẹ cầm
quyển vở của bạn. Mẹ khen( Con gái mẹ


học giỏi lắm) cả hai mẹ con đều rất vui.
- 1 em đọc yêu cầu bài.


- HS làm bài.


a. Chăn màn, quần áo được xếp gọn gàng.
b. Giường tủ, bàn ghế được kê ngay ngắn.
c. Giày dép, mũ nón được để đúng chỗ.


………



_______________________________________


<i><b> Thứ năm ngày 4 tháng 11 năm2010</b></i>



<b> </b>

<b>Toán</b>



<b> </b>

<b> (T59) </b>

<b>53-15</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Giúp học sinh biết thực hiện phép tính trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 53 – 15.
- Biết tìm số bị trừ, dạng x – 18 = 9.


- Biết vẽ hình vng theo mẫu ( vẽ trên giấy ô li).


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- 5 bó 1 chục que tính và 3 que tính rời.
- Nhóm, cánhân, cả lớp.



<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Kiểm tra:</b>


- Cả lớp làm bài vào bảng con
53 53


- -


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

6 7
67 46


- GV nhận xét chữa bài


<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu phép trừ 53-15</b>


- GV nêu bài tốn: Có 53 que tính bớt 15 que
tính . Hỏi cịn lại bao nhiêu que tính?


- Muốn biết cịn bao nhiêu que tính ta làm phép
tính gì? Nêu phép tính đó?


- Vậy 53 -25 que tính bằng bao nhiêu que tính?
- GV gọi 1 em lên bảng thực hiện phép tính theo
cột dọc, lớp làm bảng con.


- Nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính?


<b>2. Thực hành:</b>


<b>Bài 1: ( 59)</b>


- Nêu y/c của bài?


- Nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính?


<b>Bài 2: ( 59)</b>


- Đọc y/c của đề bài


-Muốn tìm hiệu số ta làm thế nào?


<b>Bài 3: ( 59) Tìm x</b>


- Nêu tên gọi của số chưa biết x
- Muốn tìm SBT ta làm thế nào?


- Muốn tìm SH cha biết ta làm thế nào?


<b>Bài 4: ( 59)</b>


- BT yêu cầu gì?
- Vẽ hình theo mẫu


- GV và HS nhận xét bài làm của bạn


<b>C. Củng cố, dặn dò:</b>


- GV nhận xét giờ học.
- Dặn dò học sinh.





2 hs nêu bài tốn


- phép tính trừ 53-15
- cịn 38 que tính
53
-
15
38


- Thực hiện theo thứ tự từ phải sang trái
- 1 h/s đọc y/c của đề


- HS làm bài vào bảng con
83 43 93 63
- - - -
19 28 54 36
62 15 39 27
- 1 vài em nêu


- 1 h/s đọc y/c của bài


Đặt tính rồi tính hiệu biết SBT và ST là:
63 và 24 ; 83 và 39 ; 53 và 17


- Lấy SBT trừ đi số trừ
63 83 53



24 39 17
39 44 36
a.x là SBT


b.x là SH chưa biết
- Lấy hiệu cộng với ST
- Lấy tổng trừ đi SH đã biết


x-18 =9 x+26 =73 35+x=83
x= 9+18 x = 73-26 x=83-35
x=27 x= 47 x=48
- 1 em đọc y/c của bài


- HS dùng thước kẻ và nối các điểm để có hình
vng




……….


<b>____________________________________</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b> </b>

<b>Chính tả ( Tập chép)</b>



<b> (T 24) </b>

<i><b>Mẹ</b></i>


<b>I. Mục đích, yêu cầu:</b>


- Chép lại chính xác bài chính tả; biết trình bày đúng các dịng thơ lục bát.
- Làm đúng bài tập 2, bài tập (3) a/b.



- Giáo dục học sinh biết yêu thương cha mẹ.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Bảng lớp viết bài tập chép
- Viết nội dung BT 2


<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>


- GV đọc cho HS viết bảng con


<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài:</b>
<b>2. Hướng dẫn tập chép:</b>
a. HD chuẩn bị :


- GV đọc bài chép trên bảng lớp


- Người mẹ được so sánh với những hình ảnh
nào ?


- Đếm và nhận xét số chữ của các dịng thơ trong
bài chính tả


- Cách viết các chữ ở mỗi dòng thơ ntn?
- Viết bảng con



b. HS chép bài vào vở
- Tự soát lỗi.


c. Chấm bài, nhận xét.
<b>3. HD HS làm bài tập:</b>


<b>Bài 2: ( 102)</b>


- Điền vào chỗ trống iê , yê , ya


- GV nhận xét chữa bài


<b>Bài 3: (102)</b>


- Tìm những tiếng bắt đầu bằng r , gi
- Nhận xét, đánh giá.


<b>C. Củng cố, dặn dò:</b>


- GV nhận xét giờ học


- Củng cố cách viết iê , yê , ya


- Con nghé, người cha


- 2 em đọc lại bài


- Những ngôi sao trên bầu trời, ngọn gió mát.
- Bài thơ viết theo thể thơ lục bát 6 / 8



- Viết hoa chữ cái đầu câu.
quạt, giấc tròn, lặng, kẽo cà
- HS chép bài vào vở


- 1 em đọc YC của bài
- Cả lớp làm bài vào SGK


Đêm đã khuya. Bốn bề yên tĩnh. Ve đã lặng n vì
mệt và gió cũng thơi trị chuyện cùng cây. Nhưng
từ gian nhà nhỏ vẫn vẳng ra tiếng võng kêu kẽo
kẹt, tiếng mẹ ru con.


- HS làm bài vào bảng con
+ rồi , ru, gió , giấc


...


<b>Tập viết</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b> I.Mục tiờu:</b>


Viết đỳng chữ hoa K(1 dũng cỡ vừa ,1dũng cỡ nhỏ),chữ và cõu ứng dụng :Kề ,(1 dũng cỡ vừa ,1 dũng
cỡ nhỏ ),Kề vai sỏt cỏnh (3 lần )


<b>II. Chuaồn bũ : </b>


- Maóu chửừ hoa K ủaởt trong khung chửừ ,
- Vụỷ taọp vieỏt


- HĐ cá nhân, cả lớp.



<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>- Viết bảng con chữ I</b>


- Nhắc lại cụm từ : Ích nước lợi nhà.
- Nhận xét học sinh viết bài


<b>B.Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>


<b>2. Hướng dẫn HS quan sát nhận xét </b>


<b>a) Chữ hoa: </b>


- GV giới thiệu chữ mẫu.
- Chữ K được cấu tạo mấy nét .
+ Cách viết .


- GV vừa viết mẫu vừa nhắc lại cách viết


- Hướng dẫn HS viết chữ K vào bảng con.
<b>b) Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng </b>
- Giới thiệu cụm từ ứng dụng .


- YC đọc cụm từ ứng dụng .
- Hiểu nghĩa cụm từ ứng dụng .
- GV viết mẫu cụm từ ứng dụng.
- HS quan sát nhận xét



- Chữ nào có độ cao 2,5 li?
- Các chữ cái còn lại cao mấy li?
- Dấu thanh được viết ntn?


- Khoảng cách các chữ cái viết ntn?
- HD HS viết vào bảng con


- GVquan sát hướng dẫn và sửa lỗi cho HS
<b>c. HD viết bài vào vở tập viết :</b>


- GV hướng dẫn HS viết 1 dòng chữ K cỡ vừa,
2 dòng chữ K cỡ nhỏ


- 1 dòng chữ Kề cỡ nhỡ, 1dòng cỡ nhỏ


- 2dòng câu ứng dụng: Kề vai sát cánh cỡ nhỏ
<b>d. Chấm chữa bài:</b>


- GV chấm 1số bài- nhận xét bài viết của HS


<b>C. Củng cố, dặn dò:</b>


- GVnhận xét giờ học.
- Dặn dò học sinh.


- HS viết bảng con


- 1em nhắc lại cụm từ: Ích nước lợi nhà



- HS quan sát chữ mẫu
- Gồm 2nét


3 nét( 2 nét đầu giống nét 1và nét 2 của chữ I,
nét 3 là kết hợp của2 nét cơ bản móc xi phải
và móc ngược phải nối liền nhau tạo thành một
vòng xoắn nhỏ giữa thân chữ.


- HS viết chữ vào bảng con
- HS đọc : Kề vai sát cánh.
- Đồng lòng chung sức làm việc
- HS quan sát


- Cao 2,5 li : k, h
- Cao 1,5 li: t


- Cao 1,25 li: s. Còn lại cao 1 li
- Dấu thanh sắc được đặt ở âm chính.
- Bằng 1 con chữ o


- HS viết bảng con


- HS viết bài vào vở Tập viết theo YC của GV


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b> </b></i>

<i><b>Tập làm văn</b></i>



<i><b>(T 12 ) </b></i>

<i><b>Gọi điện</b></i>


<b>I.Mục tiờu:</b>


- Đọc hiểu bài Gọi điện, biết một số thao tác gọi điện; trả lời được các câu hỏi về thứ tự các việc cần


làm khi gọi điện thoại, cách giao tiếp qua điện thoại.


- Viết được 3, 4 câu trao đổi qua điện thoại theo một trong 2 nội dung nêu ở BT2.
- Học sinh khá, giỏi làm được cả 2 nội dung ở BT2.


<b>II. Chuẩn bi:</b>


- Máy điện thoại, máy thật hoặc đồ chơi.
- Nhóm2, cá nhân, cả lớp.


<b> III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>A. Kiểm tra:</b>


- Đọc bức thư ngắn''Thăm hỏi ông bà''.


<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài:</b>


<b>2. Hướng dẫn làm bài tập:</b>


<b>Bài 1: (miệng).</b>


a/ S ắp xếp lại thứ tự các việc phải làm khi gọi
điện.


b/ Em hiểu các tín hiệu sau nói điều gì?


c/ Nếu bố mẹ của bạn em cầm máy, em xin phép


nói chuyện với bạn như thế nào?


<b>Bài 2: (viết).</b>


-Bạn gọi điện cho em nói về chuyện gì?
- Bạn sẽ nói với em như thế nào?


- Em đồng ý và hẹn bạn ngày giờ cùng đi em sẽ
nói như thế nào?


- Trình bày đúng lời đối thoại.


<b>C. Củng cố, dặn dò:</b>


- Nhắc lại một số việc khi gọi điện.
- Dặn dò học sinh giờ sau.


2 HS đọc


- 2 HS đọc bài gọi điện
- Cả lớp đọc thầm.


1. Tìm số máy của bạn trong sổ
2. Nhấc ống lên


3. Nhấn số.


-Tút ngắn liên tục. Máy đang bận,(người ở đầu
dây bên kia đang nói chuyện.



-Tút dài ngắt quãng: Chưa có ai nhấc máy.
HS nêu miệng.


- Chào hỏi bố mẹ của bạn và tự giới thiệu tên,
quan hệ thế nào với người nói chuyện.


- Xin phép bố mẹ của bạn
- Cảm ơn bố mẹ của bạn
* 1 HS đọc yêu cầu
- Đọc tình huống a.


- Rủ em đến thăm 1 bạn trong lớp bị ốm
- Hoàn đấy à, mình là Tâm đây, bạn Hà bị ốm
đấy, bạn có cùng đi với mình đến thăm Hà được
khơng?


Đúng 5 giờ chiều nay mình sẽ đến nhà Tâm rồi
cùng đi nhé.


- HS viết bài vào vở.
4-5 HS khá đọc bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

___________________________________________


<b> </b>




<b> </b>

<b>Toán</b>




<b> (T60) </b>

<i><b>Luyện tập</b></i>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Thuộc bảng 13 trừ đi một số.


- Thực hiện được phép trừ dạng 33 – 5; 53 – 15.
- Biết giải bài tốn có một phép trừ dạng 53 – 15.


<b>II. Đồ dùng dạy - học.</b>


- Bảng nhóm.
- Nhóm, cá nhân.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Kiểm tra:</b>


- Giáo viên ghi phép tính lên bảng
- Nêu tên gọi thành phần của phép tính


<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài:</b>


<b>2. Hướng dẫn thực hành:</b>


<b>Bài 1 : (60) Tính nhẩm</b>
<b>Bài 2 : (60) Đặt tính rồi tính </b>


- Nêu lại cách đặt tính và thực hiện phép tính



<b>Bài 3 : (60) </b>


- Bài tốn u cầu gì ?


- So sánh 33 - 4 - 9 và 33 - 13


<b>Bài 4: (60)</b>


- HD h/s tóm tắt và giải tốn
-Phát cho nghĩa là ntn?


-Muốn biết còn bao nhiêu quyển vở ta làm ntn?


<b>Bài 5: (60)</b>


-Yêu cầu HS thực hiện phép trừ đối chiếu kết quả
chọn câu trả lời đúng


<b>C. Củng cố, dặn dò:</b>


- GV nhận xét giờ học.
- Dặn dò học sinh.


- HS nêu


- HS làm bài vào bảng con


x + 6 = 33 x - 5 = 53
x = 33 - 6 x = 53 + 5
x = 27 x = 58




- HS tự nhẩm kết quả


- HS đọc kết quả của các phép tính
- HS làm bài vào bảng con


63 73 33
- - -
35 29 8
28 44 25
* 1 em đọc y/c của bài: Tính


33 - 9 - 4 = 20 63 - 7 - 6 = 50
33 -13 = 20 63 - 13 = 50
- Có cùng kết quả là 20


Vì 4 + 9 = 13 nên 33 - 4 -9 bằng
33 - 13


1 h/s đọc đề bài


- Phát cho nghĩa là bớt đi , lấy đi
- Thực hiện phép tính trừ


Bài giải
Số quyển vở còn lại là :
73- 48 = 15 ( quyển )


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

TỰ NHIÊN VAØ XÃ HỘI:



(T12) ĐỒ DÙNG TRONG GIA ĐÌNH.
I/ Mục tiêu:


-Kể tên một số đồ dùng của gia đình mình .


-Biết cách giữ gìn và sắp xếp một số đồ dùng trong nhà gọn gàng và ngăn nắp .


-Biết phân loại một số đồ dùng trong gia đình theo vật liệu làm ra chúng :bằng gỗ nhựa sắt .
II/ Chuẩn bị:


-Một số đồ chơi: Bộ ấm chén, nồi, chảo, bàn ghế…
-Phiếu bài tập: “Những đồ dùng trong gia đình.”
III/ Hoạt động dạy và học.


Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh.
* 1 .Ổn định: Hát.


2 .Bài cũ: Gia đình.


H: Gia đình em gồm có những ai? Mọi người
trong gia đình em sống với nhau như thế nào?
H: Gia đình bạn Mai gồm có những ai? Mọi
người đang làm gì?


-Nhận xét.


3. Bài mới: Gíới thiệu bài – ghi đầu bài.
Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh quan sát
tranh và tập đặt câu hỏi.



- Y/C các em thảo luận theo nhóm 2 em.
- Gọi đại diện một số nhóm trình bày.
- Giáo viên và học sinh nhận xét.


+ Phát cho mỗi nhóm một phiếu bài tập:
“Những đồ dùng trong gia đình.”


-Y/ C nhóm trưởng điều khiển các bạn trong
nhóm kể tên các đồ dùng trong gia đình mình
-Cử 1 bạn làm thư ký ghi các ý kiến vào
phiếu-Sau khi hoàn thành cử đại diện các nhóm lên
trình bày.


Kết luận: Mỗi gia đình đều có những đồ dùng
cần thiết phục vụ cho nhu cầu cuộc sống . Tuỳ
theo nhu cầu và điều kiện kinh tế nên đồ dùng
của từng gia đình có sự khác biệt.


* Hoạt động 2: Thảo luận về bảo quản giữ gìn
một số đồ dùng trong gia đình .


-Y/ C học sinh quan sát tranh 4, 5 ,6 /27 và nói
xem bạn trong từng hình đang làm gì? Việc
làm đó có tác dụng gì?


H: Muốn sử dụng đồ dùng bằng gỗ( sứ, thuỷ
tinh) bền đẹp ta cần chú ý điều gì?


H: Khi dùng hoặc rửa bát, đĩa, ấm, chén,…


chúng ta phải chú ý điều gì?


-H/S quan sát hình 1, 2 ,3 ,4 5.
1 em hỏi – 1 em trả lời.


-H/ S thực hiện theo y/c


-Theo dõi và nhận xét bổ sung.


- H/S quan sát tranh và trả lời câu hỏi


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

H:Đối với bàn ghế gường tủ trong nhà chúng
ta phải giữ gìn như thế nào?


H: Khi sử dụng các đồ dùng bằng điện chúng
ta cần chú ý điều gì?


* Kết luận: Muốn đồ dùng bền đẹp ta phải
biết cách bảo quản và lau chùi chúng thường
xuyên. Khi dùng xong phải biết xếp đặt ngăn
nắp. Đồ dùng dễ vở cần chú ý nhẹ nhàng, cẩn
thận khi sử dụng.


-Cần bảo quản , lau chùi thường xuyên .


-Cần hết sức cẩn thận, tránh bị điện giật.


-Nghe và nhắc lại .


4/ Củng cố: 2-3 phút - Nhận xét tiết học.



5/ Dặn dịø: Cần phải cẩn thận, gọn gàng, ngăn nắp khi sử dụng dồ dùng trong nhà.






<i><b> Sinh hoạt tuần 12</b></i>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nhận xét một số ưu nhược điểm trong tuần.
- Hoạt động văn nghệ chào mừng ngày 20 tháng 11.
<b>II. Nhận xét chung:</b>


<b>1. Ưu điểm:</b>


- Chuẩn bị bài và làm bài ở nhà tốt.


- Trong lớp chú ý nghe giảng. Có ý thức xây dựng bài.
- Có ý thức giúp đỡ nhau trong học tập.


- Trực nhật vệ sinh lớp học và khu vực sạch sẽ, tự giác.
- Thực hiện tốt các hoạt động đầu giờ và hoạt động giữa giờ.


- Tiếp tục tham gia ủng hộ Quỹ chữ thập đỏ các em tham gia ủng hộ thêm được 5000 đồng của em Lê
Dương.


- Có tiến bộ trong HT: Anh Khoa, Nguyễn Nhung.



- Có ý thức luyện chữ thường xuyên: Thảo, Uyên, Vũ Nhung. Giang.
<b>2. Tồn tại</b>


- Trong tuần có em Ngân nghỉ học tự do.
- Làm bài chưa cẩn thận: Hoàng.


<b>3. Hoạt động văn nghệ:</b>


- Thi hát các bài hát về cô, trường, lớp.


- Nhận xét, tun dương cá nhân, nhóm thực hiện tốt.
- Chơi trị chơi


<b>IV. Kế hoạch tuần 13</b>


- Dạy và học đúng theo thời khố biểu


- Duy trì mọi nền nếp dạy và học, nề nếp bán trú.
- Thực hiện tốt các hoạt động của Đội.


- Tiếp tục tham gia thi vẽ tranh “ Vì một mơi trờng thân thiện”


- Lớp chuẩn bị 3 tiết mục văn nghệ chào mừng Ngày nhà giáo Việt Nam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×